Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

dia li quang binh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.85 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TiÕt 46 - Bµi 40 Bµi 40: Thùc hµnh</b>


<b>Đánh giá tiềm năng kinh tế của các đảo ven bờ và</b>
<b> tìm hiểu về ngành cơng nghiệp dầu khí</b>


Ngày soạn : 01-04-2012


Ngày dạy : 05-04-2012
<b>I.Mục tiêu</b>


Häc sinh cÇn:


- Rèn luyện khả năng phân tích, tổng hợp kiến thức.
- Xác định đợc mối quan hệ giũa các đối tợng địa lí.
<b>II. Các ph ơng tiện dạy học</b>


- Bản đồ kinh tế chung Việt nam


- Bản đồ giao thông vận tải và bản đồ du lịch Việt nam.
- Lợc đồ 39.2 trong SGK (phóng to)


- HS chuẩn bị bút chì, thớc kẻ...
<b>III. Hoạt động trên lớp</b>


<b>1. </b>


<b> ổ n định</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>


- Phát triển tổng hợp kinh tế biển có ý nghĩa nh thế nào đối với nền kinh tế và bảo vệ an


ninh quốc phòng của đất nớc?


- Chúng ta cần tiến hành những biện pháp gì để phát triển giao thơng vận tải biển?
<b>3. Bài mới</b>


Gv nªu nhiƯm vụ cần hoàn thành trong giờ học
Bài tập 1:


Cá nhân


- Gv yêu cầu HS tìm các đảo trên bản đồ.


- 1HS ghi dảo, HS khác tìm xem thuộc tỉnh nào?


- HS nhắc lại: Phát triển tổng hợp kinh tế biển bao gồm những ngành nào?


- Tỡm xem nhng o no có điều kiện thích hợp để phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển?
Vì sao?


GV: - Các đảo: Cát Bà, Côn Đảo, Phú Quốc phát triển nông lâm- ng nghiệp và dịch vụ, du lịch và
dịch vụ biển.


Bµi tËp 2: Nhãm


GV hớng dẫn cách phân tích biểu đồ:


- Phân tích diễn biến của từng đối tợng qua các năm


- Sau đó phân tích mối quan hệ giữa các đối tợng,
Dựa vào biểu đồ kết hợp kiến thức đã hc:



- Nhận xét tình hình khai thác dầu thô và xuất khẩu dầu thô, nhập khẩu xăng dầu.
<i>-</i> Nhận xét tình hình phát triền ngành chế biến dầu khí


Đại diện các nhóm phát biểu, Gv chuẩn xác lại kiến thức


- Sản luợng khai thác dâu thô tăng liên tơc.


- Hầu nh tồn bộ xăng dầu xuất khẩu đợc đều đợc xuất khẩu dới dạng thô.


- Trong khi xuÊt khẩu dầu thô, nớc ta phải nhập luợng xăng dầu chế biến ngày càng tăng.


- Ngành CN chế biến dầu khí cha phát triển. đây là điểm yếu của ngành CN dÇu khÝ.
<b>4. Cđng cè</b>


<b>- Sắp xếp các đảo theo thứ tự từ Bắc vào Nam. Cát Bà, Cái Bầu, Cơ Tơ, Phú Quốc, Cơn Đảo.</b>
Phú q,Thổ Chu,Hịn Khoai, Cù lao chàm, Lí Sơn.


Câu 1. Chọn ý đúng nhất trong cỏc cõu sau:


Ngành CN CB dầu khí nớc ta cha ph¸t triĨn thĨ hiƯn:


a. Hầu nh lợng dầu khai thác đợc đều xuất khẩu dói dạng thơ.
b. Lợng nhập xăng du ngy cng tng.


c. Tất cả các ý trên. *
<b>5. H íng dÉn häc ë nhµ:</b>


Hồn thành bài tập, tìm hiều phần địa lí địa phơng Quảng Bình.

<b>Địa lí địa phơng</b>




<b>TiÕt 47 - Bµi 41</b>


<b>địa lí tỉnh quảng bình</b>


Ngày soạn : 01-04-2012
Ngy dạy: 09-04-2012
I. Mc tiêu bài học


Sau bài học, HS cần:


- Xỏc nh c tỉnh Quảng Bình nằm trong vùng kinh tế nào? ý nghĩa của vị trí địa lí đối với q
trình phát triển kinh tế- xã hội của địa phơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Hiểu và trình bày đợc đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên, Những thuận lợi khó khăn
để phát triển kinh tế – xã hội, đồng thời có những giải pháp để khắc phục khó khăn.


- Có kỹ năng phân tích tổng hợp một vấn đề địa lí thơng qua hệ thống kênh hình và kênh chữ.
II. Các thiết bị dạy học


<b>-</b> Bản đồ tự nhiên, hành chính Việt Nam


<b>-</b> Bản đồ tỉnh Quảng Bình


<b>-</b> Các tranh ảnh về cảnh quan tự nhiên của tỉnh.
III. Các hoạt động trên lớp


<b>1.</b> <b>ổn định tổ chức (1p):</b>
<b>2. Kiểm tra bài củ (4p):</b>



- KiĨm tra bµi thùc hµnh
<b>3. Bµi míi (35p):</b>


* Mở bài: Nơi chúng ta đang sống thuộc vùng kinh tế nào? Vùng đó có đặc điểm gì nổi bật về tự
nhiên và tài nguyên thiên nhiên? Chúng ta sẽ cùng nhau làm rõ qua bài học hôm nay.


<b>Hoạt động của Gv và HS</b> <b>Ni dung chớnh</b>


<b>HĐ1: Cá nhân</b>


Bc 1: Da vo kin thc đã học và bản đồ Việt
Nam, cho biết:


- Tỉnh Quảng bình nằm ở vùng nào? Giáp với
tỉnh, thành phố nào? Có đờng bờ biển khơng?
- So sánh diện tích tỉnh với cả nớc, chiếm bao
nhiêu %?


- ý nghĩa của vị trí địa lí đối với phát triển kinh
tế xã hội?


Bíc 2: HS ph¸t biĨu, Gv chn xác lại kiến thức.
GV bổ sung thêm:


- Nằm trong vùng BTB, phía Bắc giáp Tỉnh Hà
Tĩnh, phía Nam giáp Quảng Trị, phía Đông giáp
biển Đông, phía Tây giáp nớc bạn Lµo.


- QB nằm ở vùng trung độ cả nớc, cách thủ đơ
Hà Nội 491km về phía Nam, nằm trên các trục


đ-ờng giao thơng quan trọng.


Bíc 3: Dùa vµo tµi liƯu, cho biÕt:


- Tỉnh QB có mấy huyện và thành phố, đợc thành
lập khi nào? kể tên và chỉ trên bản đồ?


HS tr¶ lêi, GV bỉ sung:


<b>-</b> TØnh QB gồm có 1 thành phố và 6 huyện.
<b>HĐ2: Cá nh©n/nhãm </b>


Bíc 1: GV hái:


- dựa vào kiến thức đã học và bản đồ tự nhiên
VN , QB nêu c im chớnh ca a hỡnh?


- Nêu những thuận lợi và khó khăn và những giải
pháp khắc phục.


Bc 2: Nờu một số nét đặc trng của khí hậu?
- ảnh hởng của điều kiện tự nhiện đối với sản
xuất và đời sống.


+ QB cã 126km bê biÓn, khÝ hËu cã 2 mùa, mùa
ma từ tháng 9 - 3, mùa khô th¸ng 4-8.


Bớc 3: Qua hiểu biết kể tên các sơng của QB, nêu
vai trị của các sơng đó?



Bớc 4: Dựa vào bản đồ và kiến thức hiểu biết
nêu các loại đất chính?


GV: Có nhiều loại: đất cồn cát, đất feralit đỏ
vàng, đất mùn trên núi, đất phù sa sơng...


GV nói thêm việc khai thác quỹ đất ở tỉnh Quảng
Bình.


Bớc 5: cho biết độ che phủ của rừng, kể tên các
rừng đợc bảo tồn?


I. Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ và phân
<b>chia hành chính: </b>


- DiƯn tÝch: 8052 km2<sub>, chiÕm 2,43% diƯn tÝch</sub>


c¶ níc trung bình.


- Nằm ở vị trí nh một chiếc cầu nối của hai
miền Nam - Bắc.


- Nm trờn cỏc trục đờng giao thơng, có các
cảng biển lớn, sân bay...


+ ý nghÜa:


- Cửa ngỏ quan trọng ra biển của Trung Lào.
- giao thơng với bên ngoài cả về đờng biển
lẫn đờng bộ rất thuận lợi.





Tạo điều kiện cho QB giao lu kinh tế với các
vùng trong nớc và các nớc trong khu vực.
- Quảng Bình gồm có 6 huyện và 1 thành phố
- Ngày 1/7/1989 QB trở về địa giới cũ cho
đến ngày nay.


II. §iỊu kiƯn tự nhiên và tài nguyên thiên
<b>nhiên:</b>


<b>1. Địa hình:</b>


- Nỳi chim 85% diện tích, đồng bằng nhỏ
hẹp, bị cắt xẻ mạnh ven biển.


- QB có vùng địa hình Kaxt rất rộng lớn
- Chia làm 3 miền địa hình chính: Núi đồi ở
phía Tây, đồng bằng ở giữa, cồn cát ở phía
Đơng.


<b>2. KhÝ hËu:</b>


- nhiệt đới ẩm gió mùa, nhiệt độ từ 18 đến
210<sub>C, lợng ma từ 2000mm đến 2300mm/</sub>


năm, độ ẩm từ 82 đến 84%.


- ít lạnh, mùa khơ ngắn, nhiều lũ, bão. ảnh


hởng nhiu n phỏt trin nụng nghip.


3. Thuỷ văn:


- Có 5 hệ thống sông chính:




Vai trò: Cung cấp nớc cho nông nghiệp và
sinh hoạt, nuôi trồng thuỷ sản, du lịch, giao
th«ng.


4. Thỉ nhìng:


- Có 2 loại đất chính: Đất phự sa v t feralit




thích hợp trồng cây lơng thực, cây ăn quả và
cây CN ngắn, dài ngày và rau mµu.


- Khó khăn lớn: quỹ đất ít vì vậy cn phi
khai thỏc hp lớ.


5. Tài nguyên sinh vật:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

HS ph¸t biĨu, Gv chn x¸c kiÕn thøc


+ Quảng Bình còn diÖn tÝch rõng khá lớn
447.837 ha với trử lợng gỗ trên 30 triƯu m3<sub>, thc</sub>



rừng nhiệt đới ẩm thờng xanh.


Bíc 5: Kể tên các khoáng sản ở tỉnh ta mà em
biÕt?


GV tổng kết: QB có dt trung bình nhng lại có vị
trí địa lí thuận lợi, tài ngun thiên nhiên đa dạng
và phong phú. Đây là điều kiện thuận lợi để QB
xây dựng một nền kinh tế hồn chỉnh.


®ang có nguy cơ bị giảm sút.


6. Khoáng sản:


- ỏ vụi, cát, sỏi, đất sét...


- má cao lanh lín thø hai toàn quốc trử lợng
16 triệu m3


- Cỏt thu tinh
<b> 4. Củng cố và đánh giá (3p):</b>


<b>-</b> Xác định vị trí địa lí tỉnh trên bản đồ. Vị trí có ý nghĩa nh thế nào đối với sự phát triển kinh
tế-xã hội của tỉnh?


<b>-</b> §iỊu kiƯn tù nhiên và tài nguyên thiên nhiên có dặc điểm gì? thuận lợi và khó khăn cho sự
phát triển kinh tế xà hội nh thế nào. Những giải pháp cụ thÓ?


<b> IV. Hoạt động nối tiếp (2p):</b>



- Học bài và làm các bài tập ở sách giáo khoa trong vở bài tập, bài tập ở tài liệu Địa lý Quảng
Bình.


- Tỡm hiu tỡnh hỡnh dõn c - xã hội của tỉnh QB, liên hệ đến địa phơng em: gồm bao nhiêu dân
tộc, số dân và số hộ trong xã? Tìm hiểu đời sơng của nhân dân trong địa phơng em?


Tiết 48 - Bài 42

<b> </b>

<b>địa lí tỉnh quảng bình (tiếp theo)</b>


<b> </b>

Ngày soạn : 08 -04-2012
Ngy dạy: 09 -04-2012
I. Mc tiêu bài học


Sau bài học, HS cần:


- Nm c c im chớnh v dân c, lao động của địa phơng: gia tăng dân số, phân bố dân c,
tình hình phát triển văn hố, giáo dục, y tế. Nguồn lực có tính chất quyết định sự phát triển
kinh tế- xã hội của tỉnh.


- Biết đợc đặc điểm chung của kinh tế tỉnh.


- Có kỹ năng phân tích mối quan hệ địa lí, hiểu rõ thực tế địa phơng để có ý thức tham gia xõy
dng a phng.


II. Các thiết bị dạy học:


<b>-</b> Bn dân c, dân tộc Việt Nam


<b>-</b> Bản đồ Quảng Bình.



<b>-</b> Các tranh ảnh về hoạt động sản xuất, tình hình phát triển y tế, văn hoá, giáo dục của địa
phơng.


III. Các hoạt động trên lớp:
<b>1. ổn định (1p):</b>


<b>2. KiÓm tra bµi cị (4p):</b>


- Xác định vị trí tỉnh trên bản đồ và nêu rõ ý nghĩa của vị trí địa lí đó?


- Điều kiện tự nhiên và tài ngun thiên nhiên có đặc điểm gì? nêu nhng điểm thuận lợi và
khó khăn ảnh hởng đến sự phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh. Những giải pháp cụ thể là gì?


<b> 3. Bµi míi (35p):</b>


* Mở bài: Dân c và lao động là nguồn lực quan trọng nhất quyết định sự phát triển kinh tế- xã hội
của địa phơng. Nghiên cứu dân c và lao động giúp chúng ta thấy rõ sự phát triển, phân bố dân c và
lao động của địa phơng để có kế hoạch điều chỉnh, sử dụng sức lao động và giải quyết vấn đề lao
động của địa phơng.


<b>Hoạt ng ca Gv v HS</b> <b>Ni dung chớnh</b>


HĐ1: Cá nhân


B1: Dùa vµo sù hiĨu biÕt vµ tµi liƯu, h·y nhËn xét số dân
của tỉnh QB, tỉ lệ tăng tự nhiên và gia tăng cơ giới - so
sánh với cả nớc?


HS trả lời, Gv chuẩn xác lại kiến thức,



B2: Dựa vào bảng tình hình tăng dân số QB từ
1995-2006 trong phần tài liệu, nhận xét tình hình tăng dân số
ở tỉnh ta trong giai đoạn đó?


<b>III. Dân c và lao động</b>
<b>1. Gia tăng dân số</b>


- Sè d©n: 716.282 ngêi (0,9% ds c¶
n-íc), 831.600 ngêi (2004)


- TØ suất tăng tự nhiên là 1,01% ( cả
n-ớc1,43%)


- Gia tăng cơ giới 0,79% năm


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

B3: Nờu nguyờn nhân dẫn tới sự biến động dân số, tác
động của gia tăng dân số tới đời sống và sản xuất.
HS tr li, Gv chun xỏc li kin thc.


HĐ2: nhóm/cặp


Nh1: Dựa vào tài liệu nhận xét kết cấu dân số theo giới
tính, theo độ tuổi và lao động? So sánh với cả nớc.
GV: Kết cấu theo giới tính: Nữ chiếm 50,54%.
- Theo độ tuổi:


Nh2: - Kết cấu lao động tỉnh ta theo ngành.


Nh3: - Dựa vào hiểu biết nhận xét việc sử dụng lực
l-ợng lao động và giải quyết vấn đề lao động ca QB nh


th no?


HS trả lời, Gv chuẩn xác l¹i kiÕn thøc


B4: Gv cho HS nhận xét tình hình phân bố dân c của
tỉnh, qua đó em thấy rằng sự phân bố dân c của tỉnh đã
hợp lí cha? Nờu bin phỏp gii quyt.


HĐ3: Cặp


So sỏnh tỉ trọng kinh tế của thành phố với cả nớc
-Nhận xét sự thay đổi cơ cấu kinh tế? giải thích. Nêu
những thế mạnh kinh tế của địa phng.


- Cơ cấu kinh tế năm 2005: N-L-N : 29,7%; CN vµ XD:
32,1%, DV: 38,2%.


dân số và kế hoạch hố gia đình.


- Dân số tăng nhanh tạo ra một lực
l-ợng lao động dồi dào, tuy nhiên ảnh
h-ởng rất lớn đến chất lợng cuộc sống và
sự phát triển kinh tế.


2. KÕt cÊu d©n sè:


- Dân số trẻ- khó khăn cho công tác
đào tạo và sắp xếp việc làm, bố trí nhà
ở, vệ sinh mơi trịng.



- Theo lao động:


- Theo dân tộc: ngoài ngời kinh còn
có 16 dân tộc hợp thành.


<b>3. Phân bố dân c:</b>


- MĐDS: 105 ngêi/km2<sub> (2006)</sub>


- Xu híng x©y dùng nhiỊu khu CN và
nhiều khu dân c mới.


IV. Kinh tế


<b>1. Đặc điểm chung</b>


- Tốc độ phát triển khá nhanh.


- Chuyển dịch nền kinh tế theo hớng
CN hoá và hiện đại hoá, tăng tỉ trọng
các ngành công nghiệp và xây dựng.
Giảm tơng đối tỉ trọng nông nghiệp và
dịch vụ.


<b>1. Cñng cè (3p):</b>


- Dân c - lao động của tỉnh có đặc điểm gì? Có thuận lợi và khó khăn gì cho sự phát triển kinh
tế- xã hội? Các giải pháp lớn?


- Nêu đặc điểm chung của nền kinh tế thành phố. Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế có ý nghĩa gì


trên con đờng phát triển kinh tế của thành phố.


<b> IV. Hoạt động nối tiếp (2p)</b> :


- về nhà học bài, chuẩn bị trước bài 42 tìm hiều về các hoạt động kinh tế của tỉnh.


TiÕt 49 - Bµi 43


<b>địa lí tỉnh quảng bình (tiếp theo)</b>



Ngày soạn : 08 -04-2012
Ngy dạy: 16 -04-2012
I. Mc tiêu bài học


Sau bài học, HS cần:


- Hiu v trỡnh by c tình hình phát triển các ngành kinh tế cơng nghiệp, nông nghiệp và
dịch vụ, xác định thế mạnh của ngành kinh tế ở địa phơng đợc phát triển dựa trên tiềm năng gì.
- Đánh giá đợc mức độ khai thác tài nguyên và bảo vệ môi trờng đợc đặt ra nh thế nào.


- Thấy đợc xu huớng phát triển kinh tế của tỉnh.


- Cã ý thøc tr¸ch nhiƯm trong viƯc khái thác tài nguyên và bảo vệ môi trờng.


- Có kỹ năng phân tích mối quan hệ địa lí, hiểu rõ thực tế địa phơng để có ý thức tham gia xõy
dng a phng.


II. Các thiết bị dạy học:


<b>-</b> Bản đồ kinh tế Việt Nam



<b>-</b> Bản đồ thành phố Quảng Bình.


<b>-</b> Các tranh ảnh về hoạt động các ngành kinh tế của tỉnh.
III. Các hoạt động trên lớp:


<b>1. KiÓm tra bµi cị (4p):</b>


- Dân c lao động của thành phố có đặc điểm gì? có thuận lợi và khó khăn gì cho phát triển
kinh tế - xã hội? Các giải pháp lớn?


- Nêu đặc điểm chung của kinh tế thành phố. Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế có ý nghĩa gì trên
con đờng phát triển kinh tế tỉnh.


<b>2. Bµi míi (35p):</b>


<b>Hoạt động của Gv và HS</b> <b>Nội dung chính</b>


H§1: Nhãm


B1: Dựa vào kiến thức đã học cùng với sự hiểu biết:
- Hãy có biết QB có những điều kiện nào để phát


<b>IV- Kinh tÕ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

triĨn CN?


- Dùa vµo sù hiĨu biÕt hÃy kể tên các khu CN, các
ngành CN, nhà máy mµ em biÕt?



B2: Sử dụng bảng thống kê- cho HS phân tích số
liệu để rút ra xu hớng phát triển.


HS tr¶ lêi Gv bỉ sung


- Ngành CN của tỉnh có cơ cấu khá đa dạng và phát
triển nhanh, tuy nhiên và còn hạn chế: CN phát
triển cha thật bền vững, hiệu quả KT còn thấp thiếu
sức cạnh tranh, tốc độ phát triền cũn chm.


HĐ3: cá nhân


B1: - Dựa vào tài liệu và kiến thức hiểu cho biết tỉ
trọng, cơ cấu và phân bố của các ngành nông lâm,
thủy sản?


B2: - Em có nhận xét gì về các ngành DV của tỉnh?
- Đề xuất một số giải pháp phát triển trong tơng lai?
HĐ4: Cặp


B1: Dựa vào vốn kiến thức và sự hiểu biết của mình:
- Nêu thực trạng việc khai thác tài nguyên và môi
trờng của tỉnh.


B2: - Nguyên nhân? biện pháp?
HS trả lời, Gv bổ sung


Qu t NN b cạn kiệt, mơi trờng nớc và khơng khí
bị ơ nhiểm nặng ( ví dụ)



GV: Trong cơng cuộc đổi mới đất nớc để hoà nhập
KT khu vực, địa phơng em đã có những huớng đi
nh thế nào trong chiến lợc phát triển kinh tế?


Tóm lại: Nằm trong vùng nhiệt đới gió mùa, thời
tiết khí hậu diễn biến rất thất thờng, hằng năm
th-ờng chịu ảnh hởng của bão, lũ, hạn hán, gió phơn
tây nam. Nằm ở “khúc ruột miền Trung” của Việt
Nam, có vị trí chiến lợc rất quan trọng. trong hai
cuộc chiến tranh vệ quốc vĩ đại, QB đã đóng góp
đến mức tối đa sức ngời, sức của và chịu nhiều sự
tàn phá nặng nề, man rợ nhất của kẻ thù. Song với
sự cần cù lao động của ngời dân và nguồn tài
nguyên khá đa dạng, phong phú, có truyền thống
văn hiến lâu đời, non nớc hữu tình, sản vật dồi dào,
có nhiều địa điểm du lịch hấp dẫn. QB có điều kiện
để phát triển tồn diện nền kinh tế theo định hớng
chung của cả nớc. Tuy nhiên, do cịn nhiều khó
khăn, trở ngại mà đến nay QB vẫn còn là một tỉnh
nghèo của đất nớc, tỉ lệ hộ đói nghèo cịn cao.


- có nhiều điều kiện để phát triển:


- C¬ cấu: khá đa dạng, nhiều ngành: vật
liệu xây dựng, cơ khí, chế biến LTTP, may
mặc, hoá chất...


- Giỏ tr sản xuất: 1100,3 tỉ đồng.
- Tốc độ phát triển khá nhanh.



* Những tồi tại: Thiết bị lạc hậu, cơ sở sản
xuất nhỏ lẻ, manh mún, thị trờng hẹp và
sức cạnh tranh còn yếu.


- Khu CN Tây Bắc Đồng Hới, Hòn La, khu
kinh tế cửa khẩu Cha Lo.


- Các ngành CN: CNCBTP, dệt, giày, may
mặc, cơ khí, luỵện kim, hoá chất, VLXD
và các ngành tiểu thủ công.


+ Phơng hớng: Phát triển các ngành CN
trong điểm, đổi mới thiết bị và công nghệ,
thu hút vốn và kỹ thuật cơng nghệ hiện đại
của nớc ngồi, đẩy mạnh việc cổ phần hố
các xí nghiệp, phát triển các khu CN tập
trung.


b. Ngành nông, lâm, thuỷ sản.
- Giá trị sản xuất: 730 tỉ đồng (2004)
- QB có nhiều thuận lợi để phát triển
ngành thuỷ sản:


+ N«ng nghiƯp: ChiÕm 29,7 % trong c¬
cÊu GDP, trång trät chiÕm 65,7% (năm
2004), chăn nuôi 33,48%.


- Chăn nuôi gồm trâu bò, lợn và gia cầm.
+ Lâm nghiệp: Chủ yếu là rừng phòng hộ,
rừng trồng và bÃo tồn thiên nhiên.



c. Các ngành dịch vụ
- Cầu nối GT bắc - Nam


- Có nhều danh lam thắng cảnh và di tích
văn hoá, lịch sử.


V. Bảo vệ tài nguyên và môi trờng:
- Khai thác phải đi đôi với bảo vệ tài
nguyên, môi trờng để đảm bảo sự phát
triển bề vững kinh tế- xã hi ca TP


V. Phơng hớng phát triển kinh tế:


* Giai đoạn từ 2001 - 2010, cơ cấu kinh tế
chuyển dịch theo hớng CNH - HĐH với
cơ cấu GDP vào năm 2010 sÏ lµ:


- Phát triển các ngành CN trọng điểm, đổi
mới thiết bị và công nghệ, thu hút vốn và
kỹ thuật cơng nghệ hiện đại của nớc ngồi,
đẩy mạnh việc cổ phần hố các xí nghiệp,
phát triển các khu CN tập trung.


- Nâng cấp xây dựng các tuyến đờng giao
thông, cảng biển, sân bay, bê tơng hố
đ-ờng nơng thơn,


- Phát triển mạnh các loại hình dịch vụ và
du lịch.



nm vào khoảng 13,3% - 14,1% và GDP
bình quân đầu ngời đạt từ 620 - 730 USD.
- Phấn đấu tỉ lệ hộ nghèo giảm bình quân
hằng năm: 3,5% - 4,0%


4. Cng c v ỏnh giỏ (4p):


<b>-</b> Nêu tình hình phát triển kinh tế của TP. Ngành nào chiếm vai trò quan trong nhất? dựa trên
điều kiến gì?


<b>-</b> Ti sao vn đề bảo vệ tài nguyên môi trờng luôn đặt lên hàng đầu trong chiến lợc phát triển
kinh tế của địa phơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>-</b> về nhà học bài, chuẩn bị trước bài 43- Thùc hµnh


TiÕt 50 - Bµi 44 Thùc hµnh:


<b>phân tích mối quan hệ giữa các thành phần tự nhiên. </b>
<b>vẽ và phân tích biểu đồ cơ cấu kinh tế của địa phơng</b>


Ngày soạn : 08-04-2012
Ngày d¹y: …-05-2012
I. Mc tiêu bài học


Sau bài học, HS cần:


- Bit phân tích mối quan hệ nhân quả giữa các thành phần tự nhiên, từ đó thấy đợc tính thống
nhất của môi trờng tự nhiên.



- Biết cách vẽ biểu đồ cơ cấu kinh tế và phân tích biểu đồ.


- Phân tích đợc mối quan hệ giữa các đối tợng địa lý, từ đó có kế hoạch xây dựng, phát trin kinh
t - xó hi.


II. Các thiết bị dạy häc:


<b>-</b> Bản đồ nhiên, kinh tế Việt Nam


<b>-</b> Bản đồ tỉnh Quảng Bình.


<b>-</b> Dụng cụ học tập: compa, bút chì, bút màu, thớc kẻ.
III. Các hoạt động trên lớp:


<b> 1. Kiểm tra bài cũ (4p):</b>


- Trình bày tình hình phát triển ngành công nghiệp ở tỉnh ta?


- Nêu phơng hớng chung phát triển kinh tế ở tỉnh ta trong những năm tới?
<b> 2. Bài mới (35p):</b>


<b>Hot ng ca Gv v HS</b> <b>Ni dung chớnh</b>


HĐ1: Cá nhân/nhóm


B1: Dựa vào bản đồ tự nhiên Việt Nam:


- Nêu đặc điểm chính tự nhiên của tỉnh Q.Bình?
- Phân tích về tác động qua lại giữa các thành phần
tự nhiên đó:



+ Địa hình có ảnh hởng gì tới khí hậu (nhiệt độ,
l-ợng ma...), tới sơng ngịi trong tỉnh (dịng chảy, độ
dốc...)?


+ Khí hậu có ảnh hởng gì tới sơng ngịi (lợng nớc,
chế độ nớc...)?


+ Địa hình và khí hậu ảnh hởng gì tới thổ nhỡng (sự
hình thành các loại đất, xói mịn...)?


+ địa hình, khí hậu, thổ nhỡng có ảnh hởng gì tới
sự phân bố thực - động vật?


B2: Giáo viên mở rộng, bổ sung thêm cho học sinh:
- Phân tích tác động của một thành phần đến các
thành phần tự nhiên khác.


Địa hình


Khí hậu Sông ngòi


§Êt Sinh vËt


- Từ phân tích, tổng kết để thấy tính thống nht ca
mụi trng t nhiờn ca a phng.


HĐ3: cá nhân


B1: - Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại các bớc


tiến hành vẽ biểu đồ cơ cấu kinh tế?


B2: - Yêu cầu dựa vào bảng số liệu để vẽ biu
min.


1. Phân tích mối quan hệ giữa các thành
phần tù nhiªn:


- Địa hình núi phía Tây đón gió Đơng bắc
vào mùa đông gây ma nhiều, chịu ảnh
h-ởng sâu sắc của gió phơn Tây nam vào
mùa hạ khơ nóng, ít ma.


- địa hình tác động tới sơng ngịi: sơng
chủ yếu đều bắt nguồn từ phía tây, chảy
về phía đơng theo hớng đơng Bắc - Tây
Nam hoặc Tây nam - Đông Bắc, đều
ngắn, dốc.


- Khí hậu ảnh hởng tới sơng ngòi: chế độ
nớc theo mùa (lủ, cạn), mùa lũ nhiều nớc
gây lũ lụt, mùa cạn nớc ít.


- Địa hình và khí hậu ảnh hởng tới thổ
nh-ỡng: quá trình phong hố diễn ra mạnh
mẽ hình thành nhiều loại đất khác nhau.
Địa hình chủ yếu là núi, dốc lớn dễ bị xói
mịn, rửa trơi đất...


- địa hình, khí hậu, thổ nhỡng có ảnh


h-ởng tới sự phân bố thực - động vật: Rừng
phát triển xanh quanh năm, tuy nhiên nếu
rừng bị chặt phá thì đất bị xói mịn nhanh
chóng


2. Vẽ biểu đồ cơ cấu kinh tế. Phân tích sự
biến động trong cơ cấu kinh tế của địa
ph-ơng:


a) Vẽ biểu đồ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i> </i>(Đơn vị: %)


TT Năm Ngành 1995 1996 1997 2004 2005


1 Nông - lâm - ng nghiệp 40,66 44,12 38,8 30 29,7


2 Công nghiệp - xây dựng 19,12 19,46 22,4 32 32,1


3 dịch vô 40,22 36,42 38,8 38 38,2


Biểu đồ thể hiện cơ cấu kinh tế của tỉnh Quảng Bình giai đoạn từ năm 1995 đến năn 2005


<b>Hoạt động của Gv và HS</b> <b>Nội dung chính</b>


B3: Dựa vào biều đồ đã vẽ, hãy phân tích biến động
của cơ cấu kinh tế tỉnh Qung Bỡnh?


* Giáo viên phân tích thêm. Chuẩn kiến thức.



<i></i> Xu hớng phát triển của nền kinh tế: tăng dần
tỉ trọng của công nghiệp - xây dựng và giảm dần tỉ
tị nông - lâm - ng - nghiệp. Điều đó cho thấy nền
kinh tế QuảngBình đang dẩy mạnh CNH - HĐH
tỉnh nhà đạt hiệu quả.


b) Phân tích biến động của cơ cấu kinh tế
tỉnh Quảng Bình:


- Nhóm ngành nông - lâm - ng nghiệp
đang có xu hớng giảm dần qua các năm.
- Nhóm ngành cơng nghiệp - xây dựng có
xu hớng tăng dần và tăng khá nhanh.
- Nhóm ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng khá
cao nhng còn nhiều biến động.


3. Củng cố và đánh giá (3p):


<b>-</b> T¹i sao nói: Môi trờng tự nhiên của tỉnh chúng ta là mét sù thèng nhÊt?


<b>-</b> Nêu xu hớng phát triển của kinh tế địa phơng trong những năm tiếp theo? Tại sao?
<b> IV. Hoạt động nối tiếp (2p)</b> :


<b>-</b> VỊ nhµ hoµn thiƯn bµi thùc hµnh vµo vở bài tập.


<b>-</b> So sánh cơ cấu kinh tế của tỉnh QB với vùng kinh tế Bắc Trung Bộ và với cả nớc? Giải thích sự
khác nhau?


<b>Tiết 51</b>

<b>Ôn tập học kì ii</b>




Ngày soạn : 29-04-2012
Ngy dạy: 12-05-2012
I - Mc tiêu bµi häc


Sau bài học, HS cần hiểu và trình bày đợc:


- Tiềm năng to lớn của biển, đảo VN, những thế mạnh của kinh tế biển - đảo.


- Vấn đề cấp bách phải bảo vệ tài nguyên, môi trờng biển - đảo để phát triển kinh tế bền vững
kinh tế.


- Khả năng phát triển kinh tế địa phơng, thế mạnh kinh tế, những tồn tại và giải pháp khắc phục
khó khăn.


- Có kỹ năng phân tích, so sánh các mối qua hệ địa lí, kĩ năng vẽ biểu đồ, phân tích biểu đồ.
II - Các thiết bị dạy học


<b>-</b> Bản đồ tự nhiên, kinh tế Việt Nam


<b>-</b> Bản đồ tỉnh Quảng Bình


<b>-</b> Các phiếu học tập.
III - Các hoạt động trên lớp


<b>1. ổn định tổ chức (2p):</b>
<b> 2. Bài mới (38p):</b>


* Gv kiểm tra việc chuẩn bị đề cơng ôn tập của HS.
<b>HĐ1: Cá nhân</b>



Gv yêu cầu 5 HS xác định vị trí vùng biển - đảo, các tỉnh giáp biển.
<b>HĐ2: Theo nhóm</b>


<b>B1: Gv chia líp lµm 4 nhãm:</b>


<b>Nhóm 1: Ngành KT biển bao gồm ngành nào? Nứơc ta có những thuận lợi và khó khăn gì để phát</b>
triển kinh tế biển.


- Tại sao cần phải u tiên phát triển khai thác xa bờ? CNCB thuỷ sản phát triển sẽ có tác động nh
thế nào tới ngành nuôi trồng và đánh bt thu sn?


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Sắp xếp các bÃi tắm và khu du lịch biển nớc ta theo thứ tự từ Bắc vào nam
<b>Nhóm 2: </b>


- V s xu hớng phát triển ngành dầu khí.


- Xác định trên bản đồ các cảng biển và tuyến giao thông đờng biển ở nớc ta. Chung cần tiến
hành biện pháp gì để phát triển giao thơng vân tải biển?


- Tại sao phải bảo vệ tài nguyên biển đảo? Các giải pháp.
<b>Nhóm 3: </b>


- Những thuận lợi và khó khăn của tỉnh ảnh hởng đến sự phát triển kinh tế - xã hội là gì.
- Thế mạnh kinh tế của tỉnh là ngành gì? Dựa trên điều kiện nào?


- TØnh ta có tiềm năng du lịch gì? Các giải pháp.
<b>Nhóm 4:</b>


- Nêu khái quát tình hình phát triển của ngành du lịch Quảng Bình và phơng hớng phát triển trong
những năm tới?



- Phơng hớng phát triển kinh tế của tỉnh, giải pháp.


- Da vo bi thc hnh 40 đã học, hãy chuyển thành bảng số liệu và vẽ lại, rút ra nhận xét về dầu
thô khai thác, dầu thô xuất khẩu, xăng dầu nhập khẩu của nớc ta trong giai đoạn từ 1999 - 2002.
<b>B2: Các nhóm trao đổi, hồn thành các phiếu học tập của mình, báo cáo kết quả.</b>


B3: Giáo viên bổ sung thêm, chuẩn kiến thức.
3. Củng cố và đánh giá (2p):


Gv vµ HS cho điểm từng nhóm.


4. Nêu khái quát tình hình phát triển của ngành du lịch Quảng Bình và phơng hớng phát triển
trong những năm tới


a) Tình hình phát triển du lịch của tỉnh Quảng Bình:


- QB cú u th phỏt triển các loại hình du lịch: du lịch nghỉ dỡng; du lịch sinh thái; du lịch tham
quan văn hoá - lịch sử.
- trong những năm gần đây đã có nhiều đổi mới trong quảng bá, xây dựng cơ sở hạ tầng, có
những khu nghỉ mát và tham quan nổi tiếng nh Mĩ Cảnh, Phong Nha - Kẻ Bàng đã thu hút nhiều
du khách đến Quảng Bình.
b) Phơng hớng phát triển:


- Đa dạng hố các loại hình và hình thức du lịch để phát huy tối đa thế mạnh.
- Đầu t xây dựng cơ sở hạ tầng, đào tạo nhân lực, tiếp thị, quảng bá, nâng cao chất lợng phục vụ,
sản xuất nhiều hàng lu niệm...


<b>IV - Hoạt động nối tiếp (3p):</b>



Học sinh ôn tập kỹ nội dung đã hớng dẫn để kiểm tra học kỳ II


* Phụ lục (Thông tin phản hồi cho các hoạt động chính):


1. Đáp án sơ đồ tiềm năng phát triển kinh tế biển:




2. Sơ đồ về xu hớng phát triển kinh tế biển:



Kinh



biÓn
Bê biĨn dµi, vïng biĨn


réng, biĨn Êm quanh
năm.


Giao tông vận tải biển
Bờ biĨn khóc khủu,


nhiỊu vịng vÞnh.


Nhiều khống sản, đặc
biệt là dầu khí


Khai th¸c, nuôi trồng
thuỷ sản.



Du lch bin - o


Khai thác và chế biến
khoáng sản biển


Nhiu bi tắm, phong
cảnh đẹp.


Dầu mỏ,
khí t


Xuất khẩu
Khai thác
dầu khí


Chất dẻo, sợi tổng hợp,
cao su.


Cơng nghệ cao
Hố chất cơ bản, phân
đạm


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

3. Sơ đồ hoá địa lý tỉnh:



Điều kiện tự nhiên,


tài nguyên thiên nhiên



Dân c - xà hội


Tiềm năng
phát triển


kinh tế


Thế mạnh của các
ngành:


+ Công nghiƯp
-x©y dùng


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×