Tải bản đầy đủ (.docx) (45 trang)

lop 4 tuan 32 CKTKNS 3 cot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (217.12 KB, 45 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ngày soạn: 14/04/2012</b>
<b>Ngày dạy: 16/04/2012</b>


<i><b>Dành cho địa phương</b></i>


<b>Đạo đức (tiết 32)</b>



<b> PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN MA TUÝ</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Học sinh sưu tầm, xử lý các thơng tin về tác hại ma tuý và trình bày được
những thơng tin đó.


- Thực hiện kỹ năng từ chối không sử dụng các chất ma tuý.


- Giáo dục học sinh không sử dụng các chất gây nghiện để bảo vệ sức
khỏe và tránh lãng phí.


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


- Các hình ảnh và thơng tin về tác hại của ma tuý sưu tầm được
- Một số phiếu ghi các câu hỏi về tác hại của ma tuý.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1’</b>
<b>5’</b>


<b>1’</b>
<b>14’</b>



<b>1) Ổn định: </b>


<b>2) Kiểm tra bài cũ: </b><i><b>Bảo vệ môi trường</b></i>
<i><b>(tiết 2)</b></i>


- Mời học sinh trả lời câu hỏi:
+ Mơi trường là gì?


+ Tại sao phải bảo vệ môi trường?
+ Bảo vệ môi trường em cần làm gì?
- Giáo viên nhận xét


<b>3) Dạy bài mới: </b>


<b> Giới thiệu bài: </b><i><b>Phòng chống tệ nạn</b></i>
<i><b>ma túy </b></i><b> </b>


<b> Hoạt động 1: Trưng bày các tư liệu đã</b>
<b>sưu tầm đựơc</b>


- Giáo viên chia lớp thành 6 nhóm


- Giáo viên yêu cầu các nhóm tập hợp
tài liệu thu thập được về từng vấn đề để
sắp xếp lại và trưng bày.


- Yêu cầu nhóm trưởng cùng các bạn xử
lí các thơng tin đã thu thập trình bày theo
yêu cầu của giáo viên.



- Mời từng nhóm trình bày kết quả


- Hát tập thể


- Học sinh trả lời trước lớp. Học sinh
khác nhận xét


- Cả lớp chú ý theo dõi


- Caùc nhóm thảo luận, trình bày
theo yêu cầu


Nhóm 1 và 2: Tìm hiểu và sưu tầm
các thông tin về nguyên nhân gây
nghiện ma tuý..


Nhóm 3 và 4: Tìm hiểu và sưu tầm
các thông tin về tác hại của ma tuý.
Nhóm 5 và 6: Trình bày các thông
tin về tác hại của ma tuý.


- Nhóm trưởng cùng các bạn xử lí
các thơng tin đã thu thập trình bày
theo yêu cầu của giáo viên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>14’</b>


<b>4’</b>
<b>1’</b>



- Mời các nhóm khác có thể hỏi và các
thành viên trong nhóm giải đáp.


+ Nguyên nhân gây nghiện ma tuý là gì?
Sử dụng ma túy có hại gì?


- Giáo viên chốt ý:


+ Ma túy là chất gây nghiện. Sử dụng
và buôn bán ma túy là phạm pháp.
+ Các chất gây nghiện đều gây hại cho
sức khỏe người sử dụng, ảnh hưởng đến
mọi người xung quanh. Làm mất trật tự
xã hội.


<b>Hoạt động 2: Trò chơi “Hái hoa dân</b>
<b>chủ”</b>


- Giáo viên đề nghị mỗi nhóm cử 1 bạn
vào ban giám khảo và 3 - 5 bạn tham gia
chơi, các bạn còn lại là quan sát viên.


- Chuẩn bị sẵn hộp phiếu đựng các câu
hỏi liên quan đến tác hại của ma túy.


- Giáo viên và ban giám khảo cho điểm
độc lập sau đó cộng vào và lấy điểm
trung bình.



- Tuyên dương nhóm thắng cuộc.
<b>4) Củng cố:</b>


Ngun nhân gây nghiện ma tuý là gì?
Sử dụng ma túy có hại gì?


<b>5) Nhận xét, dặn dò: </b>
- Nhận xét tiết học


- Dặn học sinh chuẩn bị bài: <i><b>Tìm hiểu về</b></i>
<i><b>lịch sử địa phương</b></i>


nhóm mình và cử người trình bày.
- Các nhóm khác có thể hỏi và các
thành viên trong nhóm giải đáp.
+ Có nhiều nguyên nhân gây nghiện
ma tuý như: ham vui, đua đòi, do bị
rủ rê lôi kéo, …


1) Ma túy chỉ dùng thử 1 lần đã
nghiện.


2) Có hại cho sức khỏe người nghiện
hút: sức khỏe bị hủy hoại, mất khả
năng lao động, tổn hại thần kinh,
dùng chung bơm tiêm có thể bị HIV,
viêm gan B  quá liều sẽ chết.
3) Có hại đến nhân cách người
nghiện: ăn cắp, cướp của, giết
người.



4) Tốn tiên, ảnh hưởng đến kinh tế
gia đình, đất nước.


5) Ảnh hưởng đến mọi người xung
quanh: tội phạm gia tăng.


- Học sinh các nhóm cử trong nhóm
1 bạn làm BGK, các thành viên còn
lại bốc thăm và thảo luận trong
nhóm – các nhóm cử đại diện lên
tham gia trả lời câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Ngày soạn: 14/04/2012</b>
<b>Ngày dạy: 20/04/2012</b>


<b>Địa lí (tiết 32)</b>



<b>BIỂN, ĐẢO VÀ QUẦN ĐẢO</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Nhận biết được vị trí của Biển Đông, một số vịnh, quần đảo, đảo lơn của
VN trên bản đồ (lược đồ); vịnh Bắc Bộ, vịnh Thái Lan, quần đảo Trường Sa,
Hoàng Sa, đảo Cát Bà, Côn Đảo, Phú Quốc.


- Biết sơ lược về vùng biển, đảo và quần đảo của nước ta: Vùng biển lớn
với nhiều đảo và quần đảo.


- Kể tên một số hoạt động khai thác nguồn lợi chính của biển, đảo:
+ Khai thác khống sản: dầu khí, cát trắng, dầu khí, muối.



+ Đánh bắt và nuôi trồng hải sản.
* Học sinh giỏi:


+ Biết Biển Đông bao bọc những phần nào của đất liền.


+ Biết vai trò của biển, đảo và quần đảo đối với nước ta: kho muối vơ
tận, nhiều hải sản, khống sản q, điều hồ khí hậu, có nhiều bãi biển đẹp,
nhiều vũng, vịnh thuận lợi cho việc phát triển du lịch và xây dựng các cảng biển.


* Giáo dục bảo vệ môi trường:


● Một số đặc điểm chính của mơi trường và tài nguyên thiên nhiên và


việc khai thác tài nguyên thiên nhiên ở biển, đảo và quần đảo: vùng biển nước ta
có nhiều hải sản, khống sản, nhiều bãi tắm đẹp.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>
Bản đồ tự nhiên Việt Nam


Tranh ảnh về biển, đảo Việt Nam.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1’</b>
<b>4’</b>


<b>1’</b>


<b>8’</b>


<b>1) Ổn định: </b>


<b>2) Kiểm tra bài cũ: </b><i><b>Thành phố Đà Nẵng</b></i>
- Tìm trên lược đồ trong bài vị trí cảng sơng
và cảng biển của Đà Nẵng?


- Qua hàng chuyên chở từ Đà Nẵng đi, em hãy
nêu tên một số ngành sản xuất của Đà Nẵng?
- Giáoviên nhận xét


<b>2) Dạy bài mới: </b>


<b> Giới thiệu bài: </b><i><b>Biển, đảo và quần đảo</b></i>
<b>Hoạt động 1: Hoạt động cá nhân</b>


- GV yêu cầu HS quan sát hình 1, trả lời các
câu hỏi ở mục 1.


+ Biển nước ta có có đặc điểm gì ?


- Hát tập thể


- Học sinh thực hiện theo u cầu


- Cả lớp chú ý theo dõi


- Học sinh quan sát hình 1, trả lời các
câu hỏi của mục 1



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>8’</b>


<b>13’</b>


<b>4’</b>


<b>1’</b>


+ Vai trò như thế nào đối với nước ta?


- Yêu cầu học sinh chỉ vùng biển của nước ta,
các vịnh Bắc Bộ, vịnh Thái Lan trên bản đồ tự
nhiên Việt Nam


- Giáo viên mô tả và cho học sinh xem tranh
ảnh về biển của nước ta, phân tích thêm về
vai trị của Biển Đơng đối với nước ta.


<b>Hoạt động 2: Hoạt động cả lớp</b>


- Giáo viên chỉ các đảo, quần đảo trên bản đồ
và hỏi:


+ Em hiểu thế nào là đảo, quần đảo?


+ Biển của nước ta có nhiều đảo, quần đảo
khơng?


+ Nơi nào trên nước ta có nhiều đảo nhất?


- Nhận xét, bổ sung, chốt lại


<b>Hoạt động 3: Hoạt động nhóm</b>


- Chia nhóm và yêu cầu các nhóm dựa vào
tranh ảnh, SGK thảo luận các câu hỏi


+ Các đảo, quần đảo ở miền Trung và biển
phía Nam có đặc gì?


+ Các đảo, quần đảo của nước ta có giá trị gì?
- Mời đại diện từng nhóm trình bày


- Nhận xét, bổ sung, hồn thiện phần trình bày
- Yêu cầu xem ảnh các đảo, quần đảo, mô tả
thêm về cảnh đẹp, giá trị kinh tế và hoạt động
của người dân trên các đảo, quần đảo của
nước ta.


<b>3) Củng cố:</b>


- Các đảo, quần đảo ở miền Trung và biển
phía Nam có đặc gì?


- Các đảo, quần đảo của nước ta có giá trị gì?
<b>4) Nhận xét, dặn dị: </b>


● Một số đặc điểm chính của môi


trường và tài nguyên thiên nhiên và việc khai


thác tài nguyên thiên nhiên ở biển, đảo và
quần đảo: vùng biển nước ta có nhiều hải sản,
khoáng sản, nhiều bãi tắm đẹp.


vốn hiểu biết, trả lời các câu hỏi.
- Học sinh chỉ trên bản đồ tự nhiên
Việt Nam vùng biển của nước ta, các
vịnh Bắc Bộ, vịnh Thái Lan.


- Cả lớp theo dõi


- Học sinh quan sát và trả lời


- Nhận xét, bổ sung, chốt lại


- Học sinh hình thành nhóm và dựa
vào tranh ảnh, SGK thảo luận các câu
hỏi


- Đại diện nhóm trình bày trước lớp:
chỉ các đảo, quần đảo của từng miền
(Bắc, Trung, Nam) trên bản đồ Việt
Nam và nêu đặc điểm, giá trị kinh tế
của các đảo, quần đảo.


- Nhận xét, bổ sung, hồn thiện phần
trình bày


- Cả lớp theo dõi



- Học sinh thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Nhận xét tiết học


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Ngày soạn: 14/04/2012</b>
<b>Ngày dạy: 17/04/2012</b>


<b>Khoa học (tiết 63)</b>



<b>ĐỘNG VẬT CẦN ĂN GÌ ĐỂ SỐNG? </b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


Kể tên một số động vật và thức ăn của chúng.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


- Hình trang 126,127 SGK.


- Sưu tầm tranh ảnh con vật ăn các loại thức ăn khác nhau
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH </b>


<b>1’</b>
<b>4’</b>


<b>1’</b>
<b>14’</b>


<b>14’</b>



<b>1) Ổn định: </b>


<b>2) Kiểm tra bài cũ: </b><i><b>Động vật cần gì để sống?</b></i>
- Động vật cần gì để sống?


- Nhận xét tuyên dương
<b>3) Dạy bài mới:</b>


<i><b> </b></i><b>Giới thiệu bài: </b><i><b>Động vật cần ăn gì để sống?</b></i>
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu nhu cầu thức ăn của</b>
<b>các lồi động vật khác nhau </b>


- Các nhóm thu gom tranh ảnh đã sưu tầm về
động vật và thức ăn của chúng.


- Yêu cầu học sinh phân chia động vật theo
các nhóm thức ăn của chúng.


- Yêu cầu học sinh trình bày lên giấy khổ to
- Mời học sinh trình bày sản phẩm


- Nhận xét, bổ sung, chốt lại


<b>Kết luận: Mục Bạn cần biết trang 117 SGK.</b>
<b>Hoạt động 2: Trị chơi đố bạn “Con gì ?” </b>
- Giáo viên nêu cách chơi:


- Hát tập thể


- Học sinh trả lời trước lớp



- Cả lớp chú ý theo dõi
- Tập trung tranh ảnh lại.
- Chia theo các nhóm thức ăn:
+ Nhóm ăn thịt.


+ Nhóm ăn cỏ và lá cây.
+ Nhóm ăn hạt.


+ Nhóm ăn sâu bọ.
+ Nhóm ăn tạp.
…..


- Học sinh trình bày lên giấy khổ to
như báo tường.


- Trình bày sản phẩm và xem sản
phẩm của nhóm khác đánh giá lẫn
nhau.


- Nhận xét, bổ sung, chốt lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>5’</b>
<b>1’</b>


+ Học sinh đeo hình hay ảnh một con vật nào
đó và úp mặt lại, học sinh đó phải nêu từng
đặc điểm của con vật và các bạn trong lớp
đoán.



+ Nêu đặc điểm các con vật trong hình để
các bạn khác đốn. VD :


+ Con vật này có 4 chân.
+ Con vật này ăn thịt.


+ Con vật này sống trên cạn.


- Giáo viên tiến hành cho học sinh chơi như
hướng dẫn


- Nhận xét, bình chọn
<b>4) Củng cố:</b>


- Động vật ăn gì để sống?


- Kể tên một số động vật và thức ăn của
chúng.


<b>5) Nhaän xét, dặn dò:</b>


- Giáo viên nhận xét tiết học


- Dặn học sinh chuẩn bị bài: <i><b>Trao đổi chất ở</b></i>
<i><b>động vật</b></i>


- Học sinh tham gia chơi như hướng
dẫn


- Nhận xét, bình chọn


- Học sinh trả lời trước lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Ngày soạn: 14/04/2012</b>
<b>Ngày dạy: 1904/2012</b>


<b>Khoa học (tiết 64)</b>



<b>TRAO ĐỔI CHẤT Ở ĐỘNG VẬT </b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Trình bày được sự trao đổi chất của động vật với môi trướng: đồng vật
thường xuyên phải lấy từ môi trường thức ăn, khí ơ-xi và thải ra các chất cặn bã
khí các-bơ-níc, nước tiểu,…


- Thể hiện sự trao đổi chất giữa động vật với môi trường bằng sơ đồ.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


- Hình trang 128,129 SGK.


- Giaáy A 0, bút vẽ dùng cho nhóm.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH </b>


<b>1’</b>
<b>4’</b>


<b>1’</b>
<b>14’</b>



<b>1) Ổn định:</b>


<b>2) Kiểm tra bài cũ: </b><i><b>Động vật cần ăn gì để</b></i>
<i><b>sống?</b></i>


- Trong quá trình trao đổi chất, thực vật lấy
vào và thải ra những gì?


- Động vật cần gì để sống?
- Nhận xét, tuyên dương
<b>3) Dạy bài mới:</b>


<i><b> </b></i><b>Giới thiệu bài: </b><i><b>Trao đổi chất ở động vật.</b></i>
<b>Hoạt động 1: Phát hiện những biểu hiện</b>
<b>bên ngoài của trao đổi chất ở động vật </b>
- Yêu cầu học sinh quan sát hình 1 trang 128
Sách giáo khoa:


+ Kể tên những con vật được vẽ trong hình.
+ Những yếu tố nào đóng vai trị quan trọng
đối với động vật có trong hình.


+ Phát hiện những yếu tố còn thiếu để bổ
sung.


+ Động vật thường xun lấy gì và thải gì
vào mơi trường trong q trình sống?


+ Quá trình trên được gọi là gì?


- Mời học sinh trình bày kết quả
- Nhận xét, bổ sung, chốt lại


<i>Kết luận: Động vật thường xuyên phải lấy từ</i>


- Hát tập thể


- Học sinh thực hiện


- Cả lớp chú ý theo dõi


- Quan sát các hình SGK thảo luận theo
nhóm đôi


+ Các con vật: bò, nai, hổ, vịt.
+ Kể ra: cỏ, khơng khí….
+ Thức ăn của hổ và vịt.


+ Lấy thức ăn, nước, khơng khí..và
thải vào mơi trường khí các-bơ-níc,
phân, nước tiểu…q trình trên được gọi
là q trình trao đỗi chất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>14’</b>


<b>5’</b>


<b>1’</b>


môi trường thức ăn, nứơc, khí ơ-xi và thải ra


các chất cặn bã, khí các-bơ-níc, nước tiểu…
Q trình đó được gọi là q trình trao đổi
chất giữa động vật và môi trường.


<b>Hoạt động 2: Thực hành vẽ sơ đồ trao đổi</b>
<b>chất ở động vật </b>


- Chia nhóm, phát giấy, bút vẽ cho các nhóm.


- Mồi các nhóm trưng bày sản phẩm và
thuyếtn trình


- Nhận xét, góp ý, bổ sung
<b>4) Củng cố:</b>


- Động vật thường xuyên lấy gì từ môi
trường?


- Động vật thường xuyên thải ra mơi trường
những gì?


<b>5) Nhận xét, dặn dò:</b>


- Giáo viên nhận xét tiết học


- Dặn học sinh chuẩn bị bài: <i><b>Quan hệ thức</b></i>
<i><b>ăn trong tự nhiên</b></i>


- Học sinh làm việc theo nhóm vẽ sơ đồ
trao đổi chất ở động vật, nhóm trưởng


điều khiển các bạn lần lượt giải thích sơ
đồ.


- Các nhóm treo sản phẩm và cử đại
diện trình bày trước lớp.


- Nhận xét, góp ý, bổ sung
- Học sinh thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Ngày soạn: 14/04/2012</b>
<b>Ngày dạy: 1804/2012</b>


<b>Lịch sử (tiết 32)</b>


<b>KINH THÀNH HUẾ</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Mô tả đôi nét về kinh thành Huế:


+ Với cơng sức của hàng chục vạn dân và lính sau hàng chục năm xây
dựng và tu bổ, kinh thành Huế được xây dựng bên bờ song Hương, đây là toà
thành đồ sộ và đẹp nhất nước ta vào thời đó.


+ Sơ lược về cấu trúc của kinh thành: thành có 10 cửa chính ra, vào,
nằm giữa kinh thnah2 là Hoàng thành; các lăng tẩm, các vua nhà Nguyễn. Năm
1993, Huế được công nhận Di sản Băn hoá thế giới.


* Giáo dục bảo vệ môi trường:


Vẻ đẹp của cố đô Huế – Di sản văn hóa Thế giới, giáo dục ý thức giữ





gìn, bảo vệ di sản, có ý thức giữ gìn cảnh quan môi trường sạch đẹp.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


- Hình trong sách giáo khoa phóng to.


- Một số hình ảnh về kinh thành và lăng tẩm ở Huế.
- Phiếu học tập học sinh .


- Saùch giaùo khoa


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1’</b>
<b>5’</b>


<b>1’</b>
<b>14’</b>


<b>1) Ổn định: </b>


<b>2) Kiểm tra bài cũ: </b><i><b>Nhà Nguyễn thành</b></i>
<i><b>lập</b></i>


- Nhà Nguyễn ra đời trong hoàn cảnh
nào?



- Nêu tên một số ông vua đầu triều
Nguyễn?


- Nhận xét, tuyên dương
<b>3) Dạy bài mới: </b>


<b> Giới thiệu bài: </b><i><b>Kinh thành Huế</b></i>
<b>Hoạt động 1: Hoạt động cả lớp</b>


- Trình bày q trình ra đời của kinh đơ
Huế.


- Nhà Nguyễn huy động những thành
phần nào để xây dựng kinh thành Huế?
- Kinh thành Huế được xây dựng bằng
những loại vật liệu nào?


- Hát tập thể


- Học sinh trả lời trước lớp


- Cả lớp chú ý theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>15’</b>


<b>5’</b>


- Kinh thành Huế được xây dựng xong
đẹp như thế nào?



- Nhận xét, chốt lại nội dung
<b>Hoạt động 2: Thảo luận nhóm</b>


- Giáo viên phát cho mỗi nhóm một ảnh
(chụp một trong những cơng trình ở kinh
thành Huế) và nói về vẻ đẹp của kinh
thành Huế.


- Giáo viên hệ thống lại để học sinh
nhận thức được sự đồ sộ và vẻ đẹp của
hệ thống cung điện, lăng tẩm ở kinh
thành Huế.


+ Kinh thành Huế đẹp như thế nào?


+ Điện Thái Hòa dùng để làm gì?
Quanh điện Thái Hịa là gì?


+ Các Nhà vua Nguyễn cịn cho xây
dựng thêm những gì?


+ Công trình kiến trúc kinh thành Huế
cho biết điều gì?


- Mời đại diện nhóm trình bày kết quả
làm việc


- Nhận xét, bổ sung, chốt lại nội dung
chính: Kinh thành Huế là một cơng trình
sáng tạo của nhân dân ta. Ngày 11 – 12


– 1993, quần thể di tích cố đơ Huế được
UNESCO cơng nhận là Di sản Văn hóa
thế giới.


<b>4) Củng cố:</b>


- Trình bày q trình ra đời của kinh đơ
Huế.


- Hãy nêu những cơng trình ở kinh thành
Huế.


- Liên hệ giáo dục học sinh ý thức giữ
gìn, bảo vệ di sản, có ý thức giữ gìn cảnh


- Các nhóm nhận xét và thảo
luận để đi đến thống nhất về
những nét đẹp của các cơng trình
đó


+ Thành có 10 cửa ra vào…thấy
cửa biển Thuận An.


Nằm giữa kinh thành là Hoàng
thành. Cửa chính vào Hồng
thành là Ngọ Mơn. Tiếp đến là
hồ sen, ven hồ có hàng cây đại.
Một chiếc cầu bắc qua cầu dẫn
đến điện Thái Hòa nguy nga
tráng lệ.



+ Điện Thái Hòa là nơi tổ chức
các cuộc lễ lớn. Quanh điện Thái
Hòa là hệ thống cung điện dành
riêng cho vua và hồng tộc.
+ Các Nhà vua Nguyễn cịn cho
xây dựng nhiều lăng tẩm.


+ Kinh thành Huế là một công
trình sáng tạo vaø taøi hoa của
nhân dân ta


- Đại diện nhóm trình bày kết
quả làm việc .


- Nhận xét, bổ sung, chốt lại nội
dung chính


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>1’</b>


quan mơi trường sạch đẹp.
<b> 5) Nhận xét, dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Ngày soạn: 14/04/2012</b>
<b>Ngày dạy: 16/04/2012</b>


<b>Kó thuật (tiết 32)</b>


<b>LẮP Ô TÔ TẢI (tiết 2)</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Chọn đúng, đủ số lượng các chi tiết để lắp ô tơ tải.
- Lắp được ơ tơ tải theo mẫu. Ơ tô chuyển động được.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: </b>


Mẫu ô tô tải đã lắp sẵn; Bộ lắp ghép mơ hình kĩ thuật .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH </b>


<b>1’</b>
<b>4’</b>


<b>1’</b>
<b>22’</b>


<b>A) Ổn định: </b>


<b>B) Kiểm tra bài cũ:</b>


- Nêu các tác dụng của ô tô tải.
- Nhận xeùt chung


<b>C) Dạy bài mới:</b>


<b> 1) Giới thiệu bài:</b><i><b> Lắp ôtô tải (tiết 2)</b></i>
<b> 2) Phát triển:</b>


<b>Hoạt động 1: Học sinh thực hành lắp</b>
<b>ơtơ tải:</b>



<i><b>a)</b> Học sinh chọn chi tiết:</i>


- Học sinh chọn đúng và đủ các chi
tiết theo SGK và xếp từng vào nắp
hộp.


- Giáo viên kiểm tra .
<i><b>b)</b> Lắp từng bộ phận :</i>


- Gọi một em đọc phần ghi nhớ


- Nhắc các em lưu ý:khi lắp sàn ca
bin , cần chú ý vị trí trên dưới của tấm
chữ L với các thanh thẳng 7 lỗ và
thanh chữ U dài ,khi lắp ca bin các em
chú ý lắp tuần tự theo hình 3a, 3b,
3c,3d để đảm bảo đúng quy trình.
- Giáo viên theo dõi .


<i><b>c)</b> Lắp ô tô taûi:</i>


- Học sinh lắp rắp theo các bước trong
SGK.


- Giáo viên nhắc học sinh lưu ý khi lắp
các bộ phận phải: vị trí trong ngồi
của các bộ phận với nhau, các mối


- Hát tập theå



- Học sinh thực hiện
- Cả lớp chú ý theo dõi


- Học sinh chọn chi tiết


- Học sinh nêu lại cách lắp ghép


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>7’</b>


<b>4’</b>
<b>1’</b>


ghép phải vặn chặt để xe khơng bị xộc
xệch.


- Giáo viên theo dõi.


<b>Hoạt động 2: Đánh giá kết quả học</b>
<b>tập:</b>


- Tổ chức cho học sinh trưng bày sản
phẩm .


- Giáo viên nêu những tiêu chuẩn
đánh giá sản phẩm : đúng mẫ và đúng
quy trình ,lắp chắc chắn không xộc
xệch,ô tô tải chuyển động được.


- Yêu cầu học sinh tự đánh giá sản


phẩm của mình và bạn.


- Giáo viên nhận xét và đánh giá .
- Giáo viên nhắc học sinh tháo các chi
tiết và xếp vào hộp.


<b> 3) Củng cố:</b>


Nêu các quy trình lắp ráp ôtô tải.
<b> 4) Nhận xét, dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học


- Dặn học sinh chuẩn bị bài: <i><b>Lắp ghép</b></i>
<i><b>mơ hình tự chọn</b></i>


- Học sinh trưng bày sản phẩm


- Nhận xét, đánh giá sản phẩm
- Cả lớp theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Ngày soạn: 14/04/2012</b>
<b>Ngày dạy: 16/04/2012</b>


<b>Tập đọc (tiết 63)</b>



<b>VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI </b>

<b>(phần 1)</b>


<b> </b>



<b>I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:</b>



- Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng phù hợp nội dung diễn
tả.


- Hiểu nội dung: Cuộc sống thiếu tiếng cười sẽ vô cùng tẻ nhạt, buồn
chán. (trả lời được các câu hỏi trong sách giáo khoa).


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK .


- Bảng phụ viết sẵn các từ , câu trong bài cần hướng dẫn HS luyện đọc
diễn cảm.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: </b>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1’</b>
<b>4’</b>


<b>2’</b>


<b>14’</b>


<b>A) Ổn định: </b>


<b>B) Kiểm tra bài cũ:</b><i><b>Con chuồn chuồn</b></i>
<i><b>nước</b></i>



- Yêu cầu vài học sinh đọc bài Con chuồn
<i>chuồn nước và trả lời câu hỏi về nội dung</i>
- Nhận xét, tuyên dương, cho điểm


<b>B) Dạy bài mới: </b>
<b> 1/ Giới thiệu bài:</b>


- Chủ điểm: <i><b>Tình yêu cuộc sống</b></i>


- Bài:<i><b>Vương quốc vắng nụ cười (phần 1)</b></i>
Bên cạnh cơm ăn, nước uống thì tiếng
cười, tình yêu cuộc sống, những câu
chuyện vui, hài hước là thứ vô cùng cần
thiết trong cuộc sống của con người.
Truyện đọc Vương quốc vắng nụ cười các
em học hôm nay sẽ giúp các em hiểu điều
ấy .


<b> 2/ Hướng dẫn học sinh luyện đọc:</b>
- Hướng dẫn học sinh chia đoạn:


+ Đoạn 1: chín dịng đầu (cuộc sống ở
<i>vương quốc nọ vơ cùng buồn chán vì thiếu</i>
<i>tiếng cười)</i>


+ Đoạn 2: sáu dòng tiếp theo (Việc nhà
<i>vua cử người đi du học bị thất bại).</i>


+ Đoạn 3: năm dòng cịn lại Hi vọng mới



- Hát tập thể


- Học sinh thực hiện


- Cả lớp chú ý theo dõi


- Học sinh tập chia đoạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>7’</b>


<i>của triều đình).</i>


- u cầu học sinh nối tiếp nhau đọc thành
tiếng các đoạn trước lớp


- Cho học sinh đọc các từ ở phần Chú giải
- Yêu cầu học sinh luân phiên nhau đọc
từng đoạn theo nhóm đơi


- Mời học sinh đọc cả bài


- Giáo viên đọc diễn cảm cả bài.




GV nghe và nhận xét và sửa lỗi luyện đọc
cho học sinh.


<b> 3/ Tìm hiểu bài: </b>



- u cầu học sinh đọc thầm đoạn 1 và trả
lời câu hỏi:


+ Tìm những chi tiết cho thấy cuộc sống
ở vương quốc nọ rất buồn chán ?


+ Vì sao cuộc sống ở vương quốc ấy
buồn chán như vậy ?


<i>Ý đoạn 1: Cuộc sống ở vương quốc nọ vơ</i>
cùng buồn chán vì thiếu tiếng cười .


- u cầu học sinh đọc thầm đoạn 2 và trả
lời câu hỏi:


+ Nhà vua đã làm gì để thay đổi tình hình
?


+ Kết quả ra sao ?


<i>Ý đoạn 2 : Việc nhà vua cử người đi du học</i>
bị thất bại.


- Yêu cầu học sinh đọc thầm đoạn 3 và trả
lời câu hỏi:


+ Điều gì bất ngờ xảy ra ở phần cuối
đoạn này?


+Thái độ của nhà vua thế nào khi nghe


tin đó?




+ Câu chuyện này muốn nói với em điều
gì?


- Học sinh đọc phần Chú giải
- Học sinh đọc theo nhóm đơi
- 1 học sinh đọc cả bài


- Học sinh theo dõi


- Học sinh đọc thầm đoạn 1 và trả lời:
+ Mặt trời khơng muốn dậy; chim
khơng muốn hót; hoa trong vườn chưa
nở đã tàn; gương mặt mọi người rầu
rĩ, héo hơn; nagy tại kinh đô cũng
nghe thấy tiếng ngựa hí; tiếng sỏi đá
lạo xạo dưới bánh xe; tiếng gió thở
dài trên những mái nhà.


+ Vì dân cư ở đó khơng ai biết cười


- Học sinh đọc thầm đoạn 2 và trả lời:
+ Vua cử một viên đại thần đi du
học nước ngồi, chun về mơn cười
cợt.


+ Sau một năm, viên đại thần trở về,


xin chịu tội vì đã cố gắng hết sức
nhưng học khơng vào .


- Học sinh đọc thầm đoạn 3 và trả lời:
+ Bắt được một kẻ đang cười sằng
sặc ngoài đường .


+ Vua phấn khởi ra lệnh dẫn người
đó vào.


+ Cuộc sống thiếu tiếng cười sẽ rất
buồn chán .


- Cuộc sống thiếu tiếng cười sẽ vô
cùng tẻ nhạt, buồn chán


- Cả lớp chú ý theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>7’</b>


<b>4’</b>
<b>1’</b>


<i>Ý đoạn 3 : Hi vọng của triều đình</i>


- Yêu cầu học sinh nội dung, ý nghóa của
bài.


<b> 4/ Đọc diễn cảm </b>



- Giáo viên đọc diễn cảm 1 đoạn của bà:
<i>Vị đại thần…phấn khởi ra lệnh. Giọng đọc</i>
thay đổi linh hoạt phù hợp với diễn biến
câu chuyện.


- Giáo viên hướng dẫn các em đọc diễn
cảm, thể hiện đúng nội dung


- Tổ chức cho học sinh các nhóm thi đọc
- Nhận xét, góp ý, bình chọn


<b> 5/ Củng cố:</b>


u cầu học sinh nêu lại nội dung, ý
nghĩa của bài tập đọc


<b> 6/ Nhận xét, dặn dò: </b>


- Giáo viên nhận xét tiết học, biểu dương
học sinh học tốt.


- Về nhà tiếp tục luyện đọc diễn cảm bài
văn


- Chuẩn bị bài thơ: <i><b>Ngắm trăng. Khơng đề</b></i>


- Đại diện nhóm thi đọc diễn cảm
- Nhận xét, góp ý, bình chọn


- Cuộc sống thiếu tiếng cười sẽ vô


cùng tẻ nhạt, buồn chán.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Ngày soạn: 14/04/2012</b>
<b>Ngày dạy: 18/04/2012</b>


<b>Tập đọc (tiết 64)</b>



<b>NGẮM TRĂNG. KHƠNG ĐỀ</b>


<b>I. MỤC ĐÍCH, U CẦU:</b>


- Bước đầu biết đọc diễn cảm bài thơ ngắn với giọng nhẹ nhàng, phù hợp
với nội dung.


- Hiểu nội dung (hai bài thơ ngắn): Nêu bật tinh thần lạc quan yêu đời, u
cuộc sống, khơng nản chí trước khó khăn trong cuộc sống của Bác Hồ. (trả lời
các câu hỏi trong sách giáo khoa; thuộc 1 trong hai bài thơ).


* Tích hợp đạo đức Hồ Chí Minh:


● Bổ sung câu hỏi trang 137 của bài Ngắm trăng: Câu thơ nào trong baøi cho


thấy Bác tả trăng với vẻ đẹp tinh nghịch?


● Giáo dục tinh thần yêu đời của Bác.


● Bổ sung câu hỏi trang 138 bài Không đề: Bài thơ cho em biết Bác thường


gắn bó với ai trong những lúc không bận việc nước?
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>



- Ảnh minh hoạ bài đọc trong SGK.


- Bảng phụ viết sẵn hai bài thơ cần hướng dẫn học sinh luyện đọc diễn
cảm.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: </b>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1’</b>
<b>4’</b>


<b>31’</b>


<b>A) OÅn ñònh: </b>


<b>B) Kiểm tra bài cũ: </b><i><b>Vương quốc vắng nụ</b></i>
- Yêu cầu vài học sinh đọc bài Vương
<i>quốc vắng nụ cười và trả lời câu hỏi về</i>
nội dung.


- Nhận xét, tuyên dương, cho điểm
<b>C) Dạy bài mới: </b>


<b> 1/ Giới thiệu bài:</b>


Hôm nay các em sẽ học hai bài thơ của
Bác Hồ: Ngắm trăng. Không đề. Bác viết
khi bị giam trong nhà tù của chế độ
Tưởng Giới Thạch, bài Sáu mươi tuổi –


Bác viết nhân dịp Bác tròn tuổi 60 .
<b> 2/ Bài thơ </b><i><b>Ngắm trăng: </b></i>Hoàn cảnh của
Bác trong tù: Rất thiếu thốn khổ sở về vật
chất, dễ mệt mỏi về tinh thần.


<i> a/ Luyện đọc </i>


- Hát tập thể


- Học sinh thực hiện


- Cả lớp chú ý theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Giáo viên đọc diễn cảm bài thơ (giọng
ngân nga, thư thái)


- Yêu cầu học sinh nối tiếp nhau đọc
thành tiếng bài thơ trước lớp


- Cho học sinh đọc các từ ở phần Chú giải
- Yêu cầu học sinh luân phiên nhau đọc
từng khổ thơ theo nhóm đơi


- u cầu học sinh đọc đồng thanh bài thơ




GV nghe và nhận xét và sửa lỗi luyện
đọc cho học sinh.



<b> b/ Tìm hiểu bài :</b>


- u cầu học sinh đọc và trả lời câu hỏi:
+ Bác Hồ ngắm trang trong hoàn cảnh
như thế nào ?


+ Hình ảnh nào nói lên tình cảm gắn bó
giữa bác Hồ với trăng ?


+ Qua bài thơ,em học được điều gì ở bác
Hồ?


<i>+ Câu thơ nào trong bài cho thấy Bác tả</i>
<i>trăng với vẻ đẹp tinh nghịch?</i>




Bài ngắm trăng nói về tình cảm yêu
trăng của bác trong hoàn cảnh rất đặc
biệt. Bị giam cầm trong ngục tù mà Bác
vẫn say mê ngắm trăng, thấy trăng như
một người bạn tâm tình. Bài thơ cho thấy
phẩm chất cao đẹp của bác: luôn lạc
quan, yêu đời, ngay cả trong những hồn
cảnh tưởng chừng như khơng thể nào lạc
quan được .


<i> c/ Đọc diễn cảm : </i>


- Giáo viên đọc mẫu bài thơ. Giọng đọc


ngân nga, ung dung tự tại .


- Hướng dẫn học sinh học thuộc bài thơ
bằng cách xoá dần


- Giáo viên tổ chức cho đọc sinh thi học
thuộc lòng bài thơ


- Nhận xét, bổ sung, bình chọn
<b> 3/ Bài thơ </b><i><b>Không đề</b></i>


<i><b> </b></i><b>a/ Luyện đọc: </b>


- Học sinh nối tiếp nhau đọc bài thơ
- Học sinh đọc phần Xuất xứ, Chú
<i>giải</i>


- Học sinh đọc theo nhóm đơi


- Cả lớp đọc đồng thanh cả bài


- Học sinh đọc và trả lời:


+ Bác nhìn qua cửa sổ phịng
giam nhà tù


+ Người ngắm trăng...ngắm nhà
thơ.





+ Tình yêu với thiên nhiên, với
cuộc sống. Lòng yêu đời, lạc quan
trong cả những hồn cảnh rất khó
khăn .


+ Học sinh trả lời trước lớp


- Cả lớp chú chú theo dõi


- Học sinh học thuộc lịng bài thơ
- Đại diện nhóm thi đọc thuộc lịng
bài thơ


- Nhận xét, bổ sung, bình chọn


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>4’</b>


<b>1’</b>


- Giáo viên đọc tồn bài thơ


- Yêu cầu học sinh nối tiếp nhau đọc
thành tiếng bài thơ trước lớp


- Cho học sinh đọc các từ ở phần Chú giải
- Yêu cầu học sinh luân phiên nhau đọc
từng khổ thơ theo nhóm đơi



- u cầu học sinh đọc đồng thanh bài thơ
- Giáo viên đọc diễn cảm cả bài: giọng
vui, khoẻ khoắn.




Nhận xét và sửa lỗi luyện đọc cho học
sinh.


<i> <b>b/ Tìm hiểu bài :</b></i>


- Yêu cầu học sinh đọc và trả lời câu hỏi:
+ Bác Hồ sáng tác bài thơ này trong
hoàn cảnh nào? Những từ ngữ nào cho
biết điều đó?


+ Tìm những hình ảnh nói lên lịng u
đời và phong thái ung dung của Bác ?


<i> + Bài thơ cho em biết Bác thường gắn</i>
<i>bó với ai trong những lúc không bận việc</i>
<i>nước?</i>


<i><b> </b></i><b>c/ Đọc diễn cảm : </b>


- Đọc diễn cảm bài thơ. Giọng đọc vui
khoẻ khoắn, hài hước. Chú ý ngắt giọng,
nhấn giọng của bài thơ .


- Hướng dẫn học sinh học thuộc bài thơ


bằng cách xoá dần


- Giáo viên tổ chức cho đọc sinh thi học
thuộc lịng bài thơ


- Nhận xét, bổ sung, bình chọn
<b> 4/ Củng cố:</b>


- Giáo viên yêu cầu học sinh nêu lại nội
dung, ý nghóa 2 bài thơ.


- u cầu học sinh nói về những điều em
học được ở Bác Hồ.


- Giáo dục tinh thần yêu đời của Bác.
<b> 5/ Nhận xét, dặn dị: </b>


- Học sinh nối tiếp bài thơ


- Học sinh đọc phần Xuất xứ, Chú
<i>giải</i>


- Học sinh đọc theo nhóm đôi


- Cả lớp đọc đồng thanh cả bài
- Học sinh theo dõi


- Học sinh đọc và trả lời:



+ Ở chiến khu Việt Bắc, trong
thời kì kháng chiến chống thực dân
Pháp gian khổ. Từ ngữ cho biết
điều đó là: đường non, rừng sâu
<i>quân đến, tung bay chim ngàn.</i>
+ Hình ảnh khách đến thăm Bác
trong cảnh đường non đầy hoa,
quân đến rừng sâu, chim rừng tung
bay. Bàn xong việc quân việc
nước, Bác xách hương, dắt trẻ ra
vườn hái rau.


+ Học sinh trả lời trước lớp
- Cả lớp theo dõi


- Học sinh học thuộc lịng bài thơ
- Đại diện nhóm thi đọc thuộc lòng
từng khổ và cả bài


- Nhận xét, bổ sung, bình chọn
- Nêu bật tinh thần lạc quan yêu
đời, u cuộc sống, khơng nản chí
trước khó khăn trong cuộc sống của
Bác Hồ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- GV nhận xét tiết học, biểu dương HS
học tốt.


- Về nhà học thuộc bài thơ.



- Chuẩn bị bài sau:<i><b>Vương quốc vắng nụ</b></i>
<i><b>cười (phần 2)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Ngày soạn: 14/04/2012</b>
<b>Ngày dạy: 17/04/2012</b>


<b>Chính tả (tiết 32)</b>



<b>VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI</b>


<b>I. MỤC ĐÍCH, U CẦU:</b>


- Nghe – viết đúng bài chính tả; biết trình bài đúng đoạn van trích.
- Làm đúng bài tập chính tả phương ngữ (2) a/b.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


- Ba bốn tờ phiếu khổ rộng viết nội dung BT2 a/2b.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1’</b>
<b>4’</b>


<b>1’</b>
<b>22’</b>


<b>7’</b>


<b>A) Ổn định: </b>



<b>B) Kiểm tra bài cũ: </b><i><b>Nghe lời chim hót</b></i>
- Yêu cầu học sinh viết lại vào bảng con
những từ đã viết sai tiết trước


- Nhận xét phần kiểm tra bài cũ.
<b>C) Dạy bài mới: </b>


<b> 1/ Giới thiệu bài: </b><i><b>Vương quốc vắng nụ </b></i>
<i><b>cười</b></i>


<b> 2/ Hướng dẫn học sinh nghe viết.</b>
- Giáo viên đọc đoạn viết chính tả: từ đầu
<i>đến trên những mái nhà. </i>


- Học sinh đọc thầm đoạn chính tả


- Hướng dẫn học sinh nhận xét các hiện
tượng chính tả


- Yêu cầu học sinh luyện viết từ khó vào
bảng con: kinh khủng, rầu rĩ, héo hon,
<i>nhộn nhịp, lạo xạo.</i>


- Nhắc cách trình bày bài bài thơ 5 chữ.
- Giáo viên đọc cho học sinh viết


- GV đọc lại một lần cho học sinh soát lỗi
- Chấm tại lớp 5 đến 7 bài, nhận xét
chung



<b>4) Học sinh làm bài tập chính tả:</b>
<i><b> Bài tập 2: (lựa chọn)</b></i>


- Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
- Mời học sinh trình bày bài làm
- Nhận xét, bổ sung, chốt lại


- Hát tập thể


- Học sinh thực hiện


- Cả lớp chú ý theo dõi
- Cả lớp lắng nghe


- 2 học sinh đọc lại, lớp đọc thầm
- Học sinh thực hiện


- Học sinh luyện viết từ khó
- Học sinh nhắc lại cách trình bày
- Cả lớp nghe, viết vào vở


- Học sinh soát lỗi


- Học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Cả lớp làm bài vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>4’</b>
<b>1’</b>



<b>b/ </b><i>noùi chuyện, dí dỏm, hóm hỉnh, công</i>
<i>chúng, nói chuyện, nổi tiếng. </i>


<b> 5/ Củng cố:</b>


Yêu cầu học sinh sửa các từ viết sai
(nếu có)


<b> 6/ Nhận xét, dặn dò:</b>
- Giáo viên nhận xét tiết học


- Nhắc nhở học sinh viết lại các từ sai
(nếu có) - Dặn học sinh chuẩn bị bài
chính tả nghe – viết: <i><b>Ngắm trăng. Không</b></i>
<i><b>đề</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Ngày soạn: 14/04/2012</b>
<b>Ngày dạy: 17/04/2012</b>


<b>Luyện từ và câu (tiết 63)</b>



<b>THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ THỜI GIAN CHO CÂU</b>


<b>I . MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:</b>


- Hiểu tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ thời gian trong câu (trả lời
câu hỏi Bao giờ? Khi nào? Mấy giờ? – nội dung Ghi nhớ)


- Nhận diện được trạng ngữ chỉ thời gian trong câu (BT1, mục III); bước
đầu cho thêm trạng ngữ cho trước vào chỗ thích hợp trong đoạn văn a đoạn văn b


trong BT (2).


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>
- Bảng phụ viết bài tập 3.
- Giấy khổ to. Sách giáo khoa
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1’</b>
<b>4’</b>


<b>1’</b>
<b>13’</b>


<b>A) Ổn định</b>


<b>B) Kiểm tra bài cũ: </b><i><b>Thêm trạng ngữ chỉ</b></i>
<i><b>nơi chốn cho câu</b></i>


- Yêu cầu học sinh đặt vài câu có dùng
trạng ngữ chỉ nơi chốn.


- Nhận xét tuyên dương
<b>C) Dạy bài mới: </b>


<b> 1/ Giới thiệu bài: </b><i><b>Thêm trạng ngữ chỉ</b></i>
<i><b>thời gian cho câu</b></i>


<b> 2/ Phần nhận xét:</b>



- Giáo viên phát biểu học tập cho lớp.
Trao đổi nhóm thực hiện lần lượt từng bài
tập, nhận xét chốt lại lời giải đúng. Từ đó
rút ra quy tắc chung (ghi nhớ)


<i><b>Bài 1: </b></i>


u cầu tìm trạng ngữ trong câu.
<i><b>Bài 2: </b></i>


- Trạng ngữ vừa tìm được bổ sung ý nghĩa
gì cho câu?


<i><b>Bài 3:</b></i> Đặt câu hỏi cho loại trạng ngữ nói
trên


- Giáo viên nhận xét, chốt lại lời giải
đúng


<b> * Ghi nhớ:</b>


- Yêu cầu học sinh đọc phần Ghi nhớ nói


- Hát tập thể


- Học sinh thực hiện


- Cả lớp chú ý theo dõi



- Học sinh thực hiện theo hướng
dẫn của giáo viên để rút ra ghi
nhớ


+ Trạng ngữ là : <i><b>Đúng lúc đó</b></i>
+ Bộ phận TN <i><b>Đúng lúc đó</b></i> bổ
sung ý nghĩa thời gian cho câu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>17’</b>


<b>3’</b>
<b>1’</b>


về trạng ngữ chỉ thời gian.
<b> 3/ Luyện tập:</b>


<i><b>Bài tập 1:</b></i>


- Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập


- Yêu cầu học sinh làm vào vở theo nhóm
đơi (gạch dưới các trạng ngữ chỉ thời
<i>gian)</i>


- Mời đại diện nhóm nêu kết quả trước
lớp


- Nhận xét, bổ sung, chốt lại ý đúng
<b>a) Buổi sáng hôm nay</b>



<i> Vừa mới ngày hôm qua.</i>
<i> Qua một đêm mưa rào.</i>
<i><b>Bài tập (2) : </b></i>


- Cho học sinh đọc yêu cầu bài tập


- Yêu cầu học sinh làm vào vở theo nhóm
đơi


- Mời đại diện nhóm nêu kết quả trước
lớp


- Nhận xét, bổ sung, chốt lại ý đúng:
<i>Mùa đông – đến ngày đến tháng.</i>


<i>Giữa lúc gió đang gào ghét ấy – có lúc</i>


<b> 3/ Củng cố:</b>


- u cầu học sinh nêu lại nội dung vừa
học (nêu lại phần ghi nhớ)


<b> 4/ Nhận xét, dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết hoïc


- Chuẩn bị bài: <i><b>Thêm trạng ngữ chỉ nguyên</b></i>
<i><b>nhân cho câu.</b></i>


- Học sinh đọc: Tìm trạng ngữ chỉ
<i>thời gian trong các câu sau:</i>



- Học sinh làm vào vở theo nhóm
đơi


- Đại diện nhóm nêu kết quả trước
lớp


- Nhận xét, bổ sung, chốt lại ý
đúng:


<b>b) Từ ngày cịn ít tuổi.</b>


<i> Mỗi lần đứng trước những cái</i>
<i>tranh làng Hồ giải trên các lề</i>
<i>phố Hà Nội.</i>


- Học sinh đọc: Thêm trạng ngữ
<i>cho trong ngoặc đơn vào những</i>
<i>chỗ thích hợp để đoạn văn được</i>
<i>mạch lạc</i>


- Học sinh làm vào vở theo nhóm
đơi


- Đại diện nhóm nêu kết quả trước
lớp


- Nhận xét, bổ sung, chốt lại ý
đúng



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Ngày soạn: 14/04/2012</b>
<b>Ngày dạy: 19/04/2012</b>


<b> Luyện từ và câu (tiết 64)</b>



<b>THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ NGUYÊN NHÂN CHO CÂU</b>


<b>I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:</b>


- Hiểu tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ nguyên nhân trong câu (trả
lời câu hỏi Vì sao? Nhờ đâu? Tại đâu? – nội dung Ghi nhớ).


- Nhận diện được trạng ngữ chỉ nguyên nhân trong câu (BT1, mục III);
bước đầu biết dùng trạng ngữ chỉ nguyên nhân trong câu (BT2, BT3).


* Học sinh khá, giỏi đặt 2, 3 câu có trạng ngữ chỉ nguyên nhân trả lời cho
những câu hỏi khác nhau (BT3).


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


Bảng phụ viết nội dung bài tập 1. Sách giáo khoa.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1’</b>
<b>4’</b>


<b>1’</b>
<b>12’</b>



<b>A) Ổn định: </b>


<b>B) Kiểm tra bài cũ: </b><i><b>Thêm trạng ngữ chỉ</b></i>
<i><b>thời gian cho câu</b></i>


- Yêu cầu học sinh nêu lại phần Ghi nhớ
- Đặt câu có dùng trạng ngữ chỉ thời gian
- Nhận xét tuyên dương, chấm điểm
<b>C) Dạy bài mới: </b>


<b> 1/ Giới thiệu bài: </b><i><b>Thêm trạng ngữ chỉ</b></i>
<i><b>nguyên nhân cho câu</b></i>


<b> 2/ Phần nhận xét:</b>


- Giáo viên phát biểu học tập cho lớp. Trao
đổi nhóm thực hiện lần lượt từng bài tập,
nhận xét chốt lại lời giải đúng. Từ đó rút ra
quy tắc chung (ghi nhớ)


<i><b>Bài 1:</b></i>


- Nhận xét: <i><b>Vì vắng tiếng cười </b></i>là trạng
ngữ bổ sung cho câu ý nghĩa nguyên nhân:
<i>vì vắng tiếng cười mà vương quốc nọ buồn</i>
<i>chán kinh khủng?</i>


<i><b>Baøi 2:</b></i>


Loại trạng ngữ trên bổ sung cho câu ý


nghĩa gì?


<b> * Ghi nhơ:ù</b>


- u cầu học sinh đọc phần Ghi nhớ nói
về trạng ngữ chỉ nguyên nhân.


- Hát tập thể


- Học sinh thực hiện


- Cả lớp chú ý theo dõi


- Học sinh thực hiện theo hướng
dẫn của giáo viên để rút ra ghi nhớ


- Học sinh phát biểu ý kiến.


- Học sinh đọc phần Ghi nhớ nói về
trạng ngữ chỉ nguyên nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>17’</b>


<b>4’</b>


<b>1’</b>


- Mời học sinh học thuộc phần Ghi nhớ
3/ Luyện tập:



<i><b>Bài tập 1:</b></i>


- Mời học sinh đọc u cầu bài tập


- Yêu cầu học sinh làm vào vở (gạch dưới
<i>các trạng ngữ chỉ nguyên nhân)</i>


- Mời học sinh nêu kết quả trước lớp
- Nhận xét, bổ sung, chốt lại ý đúng:
<i>Nhờ siêng năng, cần cù.</i>


<i>Vì rét.</i>
<i>Tại Hoa.</i>
<i><b>Bài tập 2:</b></i>


- Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu học sinh làm vào vở
- Mời học sinh nêu kết quả trước lớp
- Nhận xét, bổ sung, chốt lại ý đúng


<i><b>Baøi taäp 3:</b></i>


- Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu học sinh làm vào vở
- Mời học sinh nêu kết quả trước lớp
- Nhận xét, bổ sung, chốt lại ý đúng
<b> 4/ Củng cố:</b>


- Yêu cầu học sinh nêu lại nội dung vừa
học (nêu lại phần ghi nhớ)



- Đặt một câu có trạng ngữ chỉ ngun
nhân


<b> 5/ Nhận xét, dặn dò:</b>
- Giáo viên nhận xét tiết học


- Chuẩn bị bài: <i><b>Mở rộng vốn từ: Lạc quan</b></i>
<i><b>– Yêu đời.</b></i>


- Học sinh đọc: Tìm trạng ngữ chỉ
<i>nguyên nhân trong các câu sau:</i>
- Cả lớp làm vào vở


- Học sinh nêu kết quả trước lớp
- Nhận xét, bổ sung, chốt lại ý
đúng


- Học sinh đọc: Điền các từ <i><b>nhờ, vì</b></i>
<i>hoặc <b>tại vì</b> vào chỗ trống:</i>


- Cả lớp làm vào vở


- Học sinh nêu kết quả trước lớp
- Nhận xét, bổ sung, chốt lại ý
đúng: +Vì học giỏi,Nam được cô
<i>giáo khen.</i>


<i>+ Nhờ bác lao cơng, sân trường lúc</i>
<i>nào cũng sạch sẽ.</i>



<i>+ Tại vì mãi chơi, Tuấn không làm</i>
<i>bài tập.</i>


- Học sinh đọc: Đặt một câu có
<i>trạng ngữ chỉ nguyên nhân:</i>


- Cả lớp làm vào vở


- Học sinh nêu kết quả trước lớp
- Nhận xét, bổ sung, chốt lại ý
đúng


- Học sinh thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Ngày soạn: 14/04/2012</b>
<b>Ngày dạy: 17/04/2012</b>


<b> Tập làm văn (tiết 63)</b>



<b>LUYỆN TẬP XÂY DỰNG ĐOẠN VĂN MIÊU TẢ CON VẬT</b>




<b>I. MỤC ĐÍCH ,YÊU CẦU : </b>


Nhận biết được: đoạn văn và ý chính của từng đoạn trong bài văn miêu tả con
vật, đặc điểm hình dáng bên ngoài và hoạt động của con vật được miêu tả trong
bài văn (BT1); bước đầu vận dụng kiến thức đã học để viết được đoạn văn tả
ngoại hình (BT2), tả hoạt động (BT3) của một con vật em yêu thích.



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


Sách giáo khoa Tiếng Việt 4 tập 2; bảng phụ
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1’</b>
<b>4’</b>


<b>1’</b>
<b>29’</b>


<b>A) Ổn định:</b>


<b>B) Kiểm tra bài cũ: </b><i><b>Luyện tập xây dựng</b></i>
<i><b>đoạn văn miêu tả con vật</b></i>


- Yêu cầu học sinh đọc đoạn văn có chứa
câu mở đoạn đã viết ở tiết trước.


- Nhận xét, tuyên dương
<b>C) Dạy bài mới:</b>


1/ Giới thiệu bài: <i><b>Luyện tập xây dựng</b></i>
<i><b>đoạn văn miêu tả con vật</b></i>


<i> 2/ Hướng dẫn học sinh luyện tập</i>
<i><b>Bài tập 1:</b></i>



- Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu học sinh đọc kĩ bài văn


- Giáo viên treo tranh một con tê tê cho
học sinh quan saùt


- Mời học sinh trả lời câu hỏi các câu hỏi ở
sách giáo khoa.


- Nhận xét, bổ sung, chốt lại:
<i><b>Câu a: </b></i>


Đoạn 1: Mở bài – giới thiệu chung về con
<i>tê tê.</i>


Đoạn 2: Miêu tả bộ vẩy của con tê tê.
Đoạn 3: Miêu tả miệng, hàm, lưỡi của tê tê
<i>và cách tê tê săn mồi.</i>


Đoạn 4: Miêu tả chân, bộ móng và cách tê
<i>tê đào đất.</i>


- Hát tập thể


- Học sinh thực hiện


- Cả lớp theo dõi


- Học sinh: Đọc bài văn sau và trả
<i>lời câu hỏi ở bên dưới:</i>



- Học sinh đọc bài văn


- Cả lớp quan sát tranh minh họa
con tê tê


- Học sinh lần lượt trả lời các câu
hỏi ở sách giáo khoa


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>4’</b>


<b>1’</b>


Đoạn 5: Miêu tả nhược điểm của tê tê.
Đoạn 6: Kết bài – tê tê là con vật có ích,
<i>con người cần bào vệ nó. </i>


<i><b>Câu b: </b>Bộ vẩy, miệng, hàm, lưỡi – bốn</i>
<i>chân. </i>


<i><b>Câu c: </b>Cách tê tê bắt kiến, cách tê tê đào</i>
<i>đất được tác giả tả tỉ mỉ. </i>


<i><b>Baøi taäp 2: </b></i>


- Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập


- Yêu cầu học sinh xem tranh các con vật
để làm bài vào vở



- Mời học sinh đọc đoạn văn trước lớp
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài


<i><b>Bài tập 3: </b></i>


- Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập


- Yêu cầu học sinh xem tranh các con vật
để làm bài vào vở


- Mời học sinh đọc đoạn văn trước lớp
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài


<b> 3/ Củng cố: </b>


- u cầu học sinh nêu lại nội dung vừa
học


- Mời học sinh đọc lại đoạn văn đã viết ở
bài tập 3


<b> 4/ Nhận xét, dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học
- Về nhà tập làm lại bài


- u cầu những học sinh làm chưa kịp về
nhà làm cho đầy đủ.


- Dặn học sinh chuẩn bị bài: <i><b>Luyện tập xây</b></i>
<i><b>dựng mở bài, kết bài trong bài văn miêu tả</b></i>


<i><b>con vật</b></i>


- HS: Quan sát ngoại hình của 1
<i>con vật mà em u thích và viết 1</i>
<i>đoạn văn miêu tả ngoại hình của</i>
<i>con vật</i>


- Học sinh làm bài vào vở


- Học sinh đọc đoạn văn trước lớp
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài


- HS: Quan sát hoạt động của 1
<i>con vật mà em yêu thích và viết 1</i>
<i>đoạn văn miêu tả hoạt động</i> <i>của</i>
<i>con vật</i>


- Học sinh làm bài vào vở


- Học sinh đọc đoạn văn trước lớp
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài
- Học sinh thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Ngày soạn: 14/04/2012</b>
<b>Ngày dạy: 19/04/2012</b>


<b>Tập làm văn (tiết 64)</b>



<b>LUYỆN TẬP XÂY DỰNG MỞ BAØI, KẾT BAØI </b>


<b>TRONG BAØI VĂN MIÊU TẢ CON VẬT </b>





<b>I. MỤC ĐÍCH ,YÊU CẦU : </b>


Nắm vững kiến thức đã học về đoạn mở bài, kết bài trong bài văn miêu tả
con vật để thực hành luyện tập (BT1); bước đầu viết được đoạn mở bài gián tiếp,
kết bài mở rộng cho bài văn miêu tả con vật em yêu thích (Bt2, BT3).


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


Sách giáo khoa Tiếng Việt 4 tập 2; bảng phụ
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>TG</b> <b><sub>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</sub></b> <b><sub>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</sub></b>


<b>1’</b>
<b>4’</b>


<b>1’</b>
<b>29’</b>


<b>A) Ổn định: </b>


<b>B) Kiểm tra bài cũ: </b> <i><b>Luyện tập xây</b></i>
<i><b>dựng đoạn văn miêu tả con vật</b></i>


- Yêu cầu học sinh đọc đoạn văn miêu tả
hình dáng hoặc hoạt động của con vật
mà em yêu thích



- Nhận xét, tuyên dương
<b>C) Dạy bài mới:</b>


1/ Giới thiệu bài: <i><b>Luyện tập xây dựng</b></i>
<i><b>mở bài, kết bài trong bài văn miêu tả</b></i>
<i><b>con vật</b></i>


<b> 2/ Hướng dẫn HS làm bài tập. .</b>
<i><b>Bài tập 1:</b></i>


- Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập


- Yêu cầu học sinh đọc kĩ bài văn Chim
<i>công múa</i>


- Yêu cầu học sinh nhắc lại cách mở bài
kiểu trực tiếp, gián tiếp, các kiểu kết bài
mở rộng, khơng mở rộng.


- Giáo viên treo tranh một con công cho
học sinh quan sát


- Mời học sinh trả lời câu hỏi các câu hỏi
ở sách giáo khoa.


- Nhận xét, bổ sung, chốt lại:
<i><b>Ý a, b:</b> 2 câu đầu: mở bài gián tiếp.</i>
<i>Câu cuối: kết bài kiểu mở rộng.</i>


- Hát tập thể



- Học sinh thực hiện


- Cả lớp theo dõi


- Học sinh: Đọc bài văn sau và trả
<i>lời câu hỏi ở bên dưới:</i>


- Học sinh đọc bài văn


- Học sinh nhắc lại cách mở bài
kiểu trực tiếp, gián tiếp, các kiểu
kết bài mở rộng, không mở rộng.
- Cả lớp quan sát tranh minh họa
con công


- Học sinh lần lượt trả lời các câu
hỏi ở sách giáo khoa


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>4’</b>


<b>1’</b>


<i><b>Ý c: </b>Mở bài kiểu trực tiếp: Mùa xuân là</i>
<i>mùa công múa.</i>


<i>Kết bài không mở rộng: Chiếc ô màu sắc</i>
<i>đẹp đến kì ảo xập xoè uốn lượn dưới ánh</i>
<i>nắng xn ấm áp. </i>



<i><b>Bài tập 2: </b></i>


- Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập


- Yêu cầu học sinh xem tranh các con
vật để làm bài vào vở


- Mời học sinh đọc đoạn văn trước lớp
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài


<i><b>Bài tập 3: </b></i>


- Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập


- Yêu cầu học sinh xem tranh các con
vật để làm bài vào vở


- Mời học sinh đọc đoạn văn trước lớp
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài


<b> 3/ Củng cố: </b>


- Mời học sinh đọc lại 2 đoạn văn mở bài
và kết bài


- Nhận xét, tuyên dương
<b> 4/ Nhận xét, dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học
- Về nhà tập làm lại baøi



- Yêu cầu những học sinh làm chưa kịp
về nhà làm cho đầy đủ.


- Dặn học sinh chuẩn bị bài: <i><b>Miêu tả con</b></i>
<i><b>vật (Kiểm tra viết)</b></i>


- Học sinh đọc: Viết đoạn mở bài
<i>cho bài văn miêu tả con vật em vừa</i>
<i>làm trong tiết tập làm văn trước</i>
<i>theo cách mở bài gián tiếp. </i>


- Học sinh làm bài theo yêu cầu bài
tập


- Học sinh đọc đoạn văn trước lớp
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài


- Học sinh đọc: Viết đoạn kết bài
<i>cho bài văn miêu tả con vật em vừa</i>
<i>làm trong tiết tập làm văn trước</i>
<i>theo cách kết bài mở rộng. </i>


- Hoïc sinh làm bài theo yêu cầu bài
tập


- Học sinh đọc đoạn văn trước lớp
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài
- Học sinh thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Ngày soạn: 14/04/2012</b>


<b>Ngày dạy: 18/04/2012</b>


<b>Keå chuyện (tiết 32)</b>

<b>KHÁT VỌNG SỐNG</b>


<b>I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:</b>


<b> 1. Rèn kó năng nói:</b>


- Dựa vào lời kể của giáo viên và tranh minh hoạ (SGK), kể lại được câu
chuyện Khát vọng sống rõ ràng, đủ ý (BT1); bước đầu biết kể lại nối tiếp được
toàn bộ câu chuyện. (BT2).


- Hiểu truyện, biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi con
người với khát vọng sống mãnh liệt đã vượt qua đói, khát, chiến thắng thú dữ,
chiến thắng cái chết.


* Giáo dục kó năng sống:


● Tự nhận thức: xác định giá trị bản thân.
● Tư duy, sáng tạo: bình luận, nhận xét.
● Làm chủ bản thân: đảm nhận trách nhiệm.


<b>2. Rèn kỹ năng nghe: </b>
- Có khả năng tập trung nghe giáo viên kể chuyện, nhớ câu chuyện.
- Chăm chú theo dõi bạn kể chuyện. Nhận xét, đánh giá đúng lời kể
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: </b>
Tranh minh họa truyện trong SGK (có thể phóng to)
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>



<b>1’</b>
<b>4’</b>


<b>1’</b>
<b>29’</b>


<b>A) Ổn định: </b>


<b>B) Kiểm tra bài cũ: </b><i><b>Kể chuyện được chứng</b></i>
<i><b>kiến hoặc tham gia.</b></i>


- Mời vài học sinh kể lại câu chuyện được
chứng kiến hoặc tham gia và nêu ý nghĩa của
câu chuyện


- Nhận xét, tuyên dương
<b>C) Dạy bài mới:</b>


<b> 1) Giới thiệu bài: </b><i><b>Khát vọng sống</b></i>
<b> 2/ Hướng dẫn kể chuyện:</b>


<b> a) Giáo viên kể chuyện</b>


- Giáo viên kể mẫu. Giọng kể thong thả, rõ
ràng; nhấn giọng những từ ngữ miêu tả
những gian khổ, nguy hiểm trên đường đi,
những cố gắng phi thường để được sống của
Giơn.



Kể lần 1: Sau khi kể lần 1, Giáo viên giải


- Hát tập thể


- Học sinh thực hiện


- Cả lớp chú ý theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>4’</b>


<b>1’</b>


nghĩa một số từ khó chú thích sau truyện.
Kể lần 2:Vừa kể vừa chỉ vào tranh minh hoạ
phóng to trên bảng.


Kể lần 3: (nếu cần)


b/ Hướng dẫn học sinh kể truyện, trao
<b>đổi về ý nghĩa câu chuyện</b>


- Yêu cầu học sinh kể chuyện theo cặp và
trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.


- Yêu cầu học sinh thi kể trước lớp.


- Cho học sinh bình chọn bạn kể tốt và nêu
được ý nghĩa câu chuyện.


<b> 4/ Cuûng cố:</b>



● Tự nhận thức: xác định giá trị bản


thân.


● Tư duy, sáng tạo: bình luận, nhận


xét.


● Làm chủ bản thân: đảm nhận trách


nhiệm.


Yêu cầu học sinh nêu lại nội dung, ý nghóa
câu chuyện Khát vọng sống.


<b> 5/ Nhận xét, dặn dò:</b>


- Giáo viên nhận xét tiết học, khen ngợi
những học sinh kể tốt và cả những học sinh
chăm chú nghe bạn kể, nêu nhận xét chính
xác.


- Yêu cầu về nhà kể lại câu chuyện cho
người thân, xem trước nội dung tiết sau.


- Kể theo nhóm và trao đổi về ý nghĩa
câu chuyện.


- Học sinh thi kể và cả lớp nghe, đặt


câu hỏi cho bạn trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Ngày soạn: 14/04/2012</b>
<b>Ngày dạy: 16/04/2012</b>


<b>Tốn (tiết 156)</b>



<b>ƠN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH </b>


<b>VỚI SỐ TỰ NHIÊN (tiếp theo)</b>


<b>I . MỤC TIÊU :</b>


- Biết đặt tính và thực hiện nhân các số tự nhiên với các số có khơng q ba
chữ số (tích khơng q sáu chữ số).


- Biết đặt tính và thực hiện chia số có nhiều chữ số cho số có khơng q hai
chữ số.


- Biết so sánh số tự nhiên.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>
Sách giáo khoa Toán 4, bảng phụ
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: </b>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1’</b>
<b>4’</b>


<b>1’</b>
<b>29’</b>



<b>1) Ổn định: </b>


<b>2) Kiểm tra bài cũ: </b><i><b>Ơn tập về các phép</b></i>
<i><b>tính với số tự nhiên</b></i>


<i> - Yêu cầu học sinh sửa bài của tiết trước.</i>
- Giáo viên nhận xét chung


<b>3) Dạy bài mới: </b>


<b> 3.1/ Giới thiệu bài: </b><i><b>Ơn tập về các phép</b></i>
<i><b>tính với số tự nhiên (tiếp theo)</b></i>


<b> 3.2/ Hướng dẫn học sinh làm bài tập:</b>
<i><b>Bài tập 1:</b><b>(dòng 1, 2)</b></i>


- Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
- Mời học sinh trình bày bài làm
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài
<i><b>Bài tập 2:</b></i>


- Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
- Mời học sinh trình bày bài làm


- Nhận xét, bổ sung, sửa bài nêu lại quy
tắc tìm Một thừa số chưa biết, Số bị chia
<i>chưa biết</i>



<i><b>Bài tập 3: (dành cho HS giỏi)</b></i>


Củng cố tính chất giao hốn, kết hợp của
phép nhân, tính chất nhân với 1, tính chất
một số nhân với một tổng…; đồng thời


- Haùt tập thể


- Học sinh thực hiện
- Cả lớp chú ý theo dõi


- Học sinh đọc: Đặt tính rồi tính
- Cả lớp làm bài vào vở


- Học sinh trình bày bài làm
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài
- Học sinh đọc: Tìm x


- Cả lớp làm bài vào vở
- Học sinh trình bày bài làm
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>4’</b>
<b>1’</b>


củng cố về biểu thức chứa chữ
- Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
- Mời học sinh trình bày bài làm



- Nhận xét, bổ sung, sửa bài yêu cầu học
sinh phát biểu bằng lời các tính chất
(tương ứng với các phần trong bài)


<i><b>Bài tập 4: (cột 1)</b></i>


Củng cố về nhân(chia)nhẩm với 10, 100,
1000; nhân nhẩm với 11; … so sánh hai số
tự nhiên.


- Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập


- Trước khi làm bài, giáo viên yêu cầu
học sinh làm một số phép tính bằng
miệng để ơn lại cách nhân nhẩm một số
có hai chữ số với 11, nhân (chia) nhẩm
với (cho) 10, 100, 100.


- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
- Mời học sinh trình bày bài làm


- Nhận xét, bổ sung, sửa bài nêu cách
thực hiện phép tính trước (tính nhẩm) rồi
so sánh & điền dấu thích hợp vào ơ trống.
<i><b>Bài tập 5: (dành cho HS giỏi)</b></i>


- Mời học sinh đọc đề bài tốn


- u cầu học sinh tự tìm hiểu đề và nêu
cách giải bài toán



- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
- Mời học sinh trình bày bài giải
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài
<b> 3.3/ Củng cố:</b>


Yêu cầu học sinh nêu lại nội dung vừa
thực hành ơn tập


<b> 3.4/ Nhận xét, dặn dò: </b>
- Nhận xét tiết học


- Dặn học sinh chuẩn bị bài: <i><b>Ơn tập về</b></i>
<i><b>các phép tính với số tự nhiên (tiếp theo)</b></i>


<i>hợp vào chỗ chấm</i>
- Cả lớp làm bài vào vở
- Học sinh trình bày bài làm
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài


- Học sinh đọc: Điền dấu > , < , =
- Học sinh thực hiện


- Cả lớp làm bài vào vở
- Học sinh trình bày bài làm
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài


- Học sinh đọc đề tốn


- Học sinh tìm hiểu đề nêu cách giải


- Cả lớp làm bài vào vở


- Học sinh trình bày bài giải
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài
- Học sinh thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Ngày soạn: 14/04/2012</b>
<b>Ngày dạy: 17/04/2012</b>


<b>Tốn (tiết 157)</b>


<b>ƠN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH </b>


<b>VỚI SỐ TỰ NHIÊN (tiếp theo)</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Tính được giá trị của biểu thức chứa hai chữ.
- Thực hiện được bấn phép tính với số tự nhiên.


- Biết giải bài tốn liên quan đến các phép tính với số tự nhiên.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


Sách giáo khoa Toán 4, bảng phụ
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: </b>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1’</b>
<b>4’</b>


<b>1’</b>


<b>29’</b>


<b>1) Ổn định: </b>


<b>2) Kiểm tra bài cũ: </b><i><b>Ơn tập về các phép</b></i>
<i><b>tính với số tự nhiên (tiếp theo)</b></i>


- Yêu cầu học sinh sửa bài của tiết trước.
- Giáo viên nhận xét chung


<b>3) Dạy bài mới: </b>


<b> 3.1/ Giới thiệu bài: </b><i><b>Ơn tập về các phép</b></i>
<i><b>tính với số tự nhiên (tiếp theo)</b></i>


<b> 3.2/ Hướng dẫn thực hành làm bài</b>
<b>tập:</b>


<i><b>Bài tập 1:</b><b>(câu a)</b></i>


- Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
- Mời học sinh trình bày bài làm
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài
<i><b>Bài tập 2:</b></i>


- Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
- Mời học sinh trình bày bài làm
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài


<i><b>Bài tập 3:</b><b>(dành cho HS giỏi)</b></i>
- Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
- Mời học sinh trình bày bài làm
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài


- Hát tập thể


- Học sinh thực hiện
- Cả lớp chú ý theo dõi


- Học sinh đọc: Tính giá trị của biểu
<i>thức: m + n, m – n, m x n, m : n</i>


- Cả lớp làm bài vào vở
- Học sinh trình bày bài làm
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài
- Học sinh đọc: Tính


- Cả lớp làm bài vào vở
- Học sinh trình bày bài làm
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài


- Học sinh đọc: Tính bằng cách thuận
<i>tiện nhất</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>4’</b>
<b>1’</b>


<i><b>Bài tập 4:</b></i>



- Mời học sinh đọc đề bài tốn


- u cầu học sinh tự tìm hiểu đề và nêu
cách giải bài toán


- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
- Mời học sinh trình bày bài giải
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài
<i><b>Bài tập 5:</b><b>(dành cho HS giỏi)</b></i>
- Mời học sinh đọc đề bài toán


- Yêu cầu học sinh tự tìm hiểu đề và nêu
cách giải bài tốn


- u cầu học sinh làm bài vào vở
- Mời học sinh trình bày bài giải
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài
<b> 3.3/ Củng cố:</b>


Yêu cầu học sinh nêu lại nội dung vừa
thực hành ôn tập


<b> 3.4/ Nhận xét, dặn dò: </b>
- Giáo viên nhận xét tiết học


- Dặn học sinh chuẩn bị bài:<i><b>Ơn tập về</b></i>
<i><b>biểu đồ</b></i>


- Học sinh đọc đề tốn



- Học sinh tìm hiểu đề nêu cách giải
- Cả lớp làm bài vào vở


- Học sinh trình bày bài giải
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài
- Học sinh đọc đề toán


- Học sinh tìm hiểu đề nêu cách giải
- Cả lớp làm bài vào vở


- Học sinh trình bày bài giải
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài
- Học sinh thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>Ngày soạn: 14/04/2012</b>
<b>Ngày dạy: 18/04/2012</b>


<b>Toán (tiết 158) </b>


<b>ÔN TẬP VỀ BIỂU ĐỒ</b>


<b>I. MỤC TIÊU :</b>


Biết nhận xét một số thông tin trên biểu đồ cột.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


Sách giáo khoa Toán 4, bảng phụ, bảng đồ và số liệu trên biểu đồ
tranh.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: </b>



<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1’</b>
<b>4’</b>


<b>1’</b>
<b>29’</b>


<b>1) Ổn định: </b>


<b>2) Kiểm tra bài cũ: </b><i><b>Ơn tập về các phép</b></i>
<i><b>tính với số tự nhiên (tiếp theo)</b></i>


- Yêu cầu học sinh sửa bài của tiết
trước.


- Giáo viên nhận xét chung
<b>3) Dạy bài mới: </b>


<b> 3.1/ Giới thiệu bài: </b><i><b>Ôn tập về biểu đồ</b></i>
3.2/ Hướng dẫn học sinh làm bài tập:
<i><b>Bài tập 1: (dành cho HS giỏi)</b></i>


- Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập


- Giáo viên treo biểu đồ tranh trên bảng
và yêu cầu học sinh xử lí số liệu, trả lời
câu hỏi theo yêu cầu sách giáo khoa
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài.



<i><b>Bài tập 2:</b></i>


- Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập


- Giáo viên treo biểu đồ cột và yêu cầu
học sinh xử lí số liệu, trả lời câu hỏi theo
yêu cầu sách giáo khoa


- Nhận xét, bổ sung, sửa bài.
<i><b>Bài tập 3:</b></i>


- Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập


- Giáo viên treo biểu đồ cột và yêu cầu
học sinh xử lí số liệu, trả lời câu hỏi theo


- Hát tập thể


- Học sinh thực hiện
- Cả lớp chú ý theo dõi


- Học sinh đọc: Dựa vào biể đồ dưới
<i>đây, hãy trả lời các câu hỏi sau:</i>
- Học sinh quan sát và trả lời câu hỏi.
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài


- Học sinh đọc: Dựa vào biể đồ dưới
<i>đây, hãy trả lời các câu hỏi sau:</i>
- Học sinh quan sát và trả lời câu hỏi.


- Nhận xét, bổ sung, sửa bài


- Học sinh đọc: Cho biết mỗi cuộn vải
<i>dài 50m. Dựa vào biể đồ đó, hãy trả</i>
<i>lời các câu hỏi sau:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>4’</b>
<b>1’</b>


yêu cầu sách giáo khoa
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài
<b> 3.3/ Củng cố:</b>


Yêu cầu học sinh nêu lại nội dung vừa
thực hành ôn tập


<b> 3.4/ Nhận xét, dặn dò: </b>
- Nhận xét tiết học


- Dặn học sinh chuẩn bị: <i><b>Ôn tập về phân</b></i>
<i><b>số</b></i>


- Nhận xét, bổ sung, sửa bài
- Học sinh thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>Ngày soạn: 14/04/2012</b>
<b>Ngày dạy: 19/04/2012</b>


<b>Tốn (tiết 159)</b>



<b>ÔN TẬP VỀ PHÂN SỐ </b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


Thực hiện được so sánh, rút gọn, quy đồng mẫu số các phân số.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


Sách giáo khoa Toán 4, bảng phụ
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: </b>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1’</b>
<b>4’</b>


<b>1’</b>
<b>29’</b>


<b>1) Ổn định: </b>


<b>2) Kiểm tra bài cũ: </b><i><b>Ôn tập về biểu đồ</b></i>
<i> - Tỉ lệ bản đồ có thể viết như thế nào?</i>
- Hãy nêu ứng dụng của tỉ lệ bản đồ.
- Giáo viên nhận xét chung


<b>3) Dạy bài mới: </b>


<b> 3.1/ Giới thiệu bài: </b><i><b>Ôn tập vềphân số </b></i>
<i> 3.2/ Hướng dẫn học sinh làm bài tập</i>
<i><b>Bài tập 1:</b></i>



- Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập


- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở (SGK)
- Mời học sinh trình bày bài làm


- Nhận xét, bổ sung, sửa bài nối được phân
số <sub>5</sub>2 với hình biểu diễn phân số đó.
<i><b>Bài tập 2: (dành cho HS giỏi)</b></i>


- Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập


- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở - ghi
được các phân số (bé hơn đơn vị) theo thứ
tự vào tia số trong SGK


- Mời học sinh trình bày bài làm
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài
<i><b>Bài tập 3: (chọn 3 trong 5 ý)</b></i>
- Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập


- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở (kết quả
rút gọn là phân số tối giản)


- Mời học sinh trình bày bài làm
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài
<i><b>Bài tập 4: (câu a, b)</b></i>


- Học sinh thực hiện


- Cả lớp chú ý theo dõi



- Học sinh đọc : Khoanh vào chữ
<i>đặt trước câu trả lời đúng:</i>


- Cả lớp làm bài vào vở (SGK)
- Học sinh trình bày bài làm
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài


- Học sinh đọc : Viết tiếp phân số
<i>thích hợp vào chỗ chấm:</i>


- Cả lớp làm bài vào vở (SGK)
- Học sinh trình bày bài làm
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài
- Học sinh đọc : Rút gọn phân số:
- Cả lớp làm bài vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>4’</b>
<b>1’</b>


- Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
- Mời học sinh trình bày bài làm
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài
<i><b>Bài tập 5: </b></i>


- Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
- Mời học sinh trình bày bài làm
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài


<b> 3.3/ Củng cố:</b>


Yêu cầu học sinh nêu lại nội dung vừa
thực hành ơn tập


<b> 3.4/ Nhận xét, dặn dò: </b>
- Nhận xét tiết học


- Dặn học sinh chuẩn bị bài: <i><b>Ôn tập bốn</b></i>
<i><b>phép tính về phân soá.</b></i>


- Học sinh đọc : Quy đồng mẫu số
<i>các phân số</i>


- Cả lớp làm bài vào vở
- Học sinh trình bày bài làm
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài


- Học sinh đọc : Sắp xếp các phân
<i>số sau theo thứ tự tăng dần:</i>


- Cả lớp làm bài vào vở
- Học sinh trình bày bài làm
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài
- Học sinh thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>Ngày soạn: 14/04/2012</b>
<b>Ngày dạy: 21/04/2012</b>


<b>Tốn (tiết 160)</b>



<b>ƠN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ </b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Thực hiện được cộng, trừ phân số.


- Tìm một thành phần chưa biết trong phép cộng, phép trừ phân số.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


<b> Sách giáo khoa, bảng phụ</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: </b>


<b>TG</b> <b><sub>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</sub></b> <b><sub>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</sub></b>


<b>1’</b>
<b>4’</b>


<b>1’</b>
<b>29’</b>


<b>1) Ổn định: </b>


<b>2) Kiểm tra bài cũ: </b><i><b>Ôn tập về phân số</b></i>


- u cầu học sinh nêu cách quy đồng mẫu
số. Tìm phân số nhỏ hơn 1, lớn hơn 1 và bằng
1, sắp xếp các phân số theo thứ tự từ bé đến
lớn và ngược lại.



- Giáo viên nhận xét chung
<b>3) Dạy bài mới: </b>


<b> 3.1/ Giới thiệu bài: </b><i><b>Ôn tập về các phép</b></i>
<i><b>tính với phân số </b></i>


<i> 3.2/ Hướng dẫn học sinh làm bài tập</i>
<i><b>Bài tập 1:</b> </i>


- Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập


- Yêu cầu học sinh nhắc lại quy tắc cộng, trừ
hai phân số cùng mẫu số


- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
- Mời học sinh trình bày bài làm
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài
<i><b>Bài tập 2: </b></i>


- Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập


- Yêu cầu học sinh nhắc lại quy tắc cộng, trừ
hai phân số khác mẫu số


- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
- Mời học sinh trình bày bài làm
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài
<i><b>Bài tập 3: Tìm x</b></i>


- Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập



- Yêu cầu học sinh tìm được x theo quan hệ


- Hát tập thể


- Học sinh thực hiện


- Cả lớp chú ý theo dõi


- Học sinh đọc : Tính:


- Học sinh nhắc lại quy tắc cộng,
trừ hai phân số cùng mẫu số.
- Cả lớp làm bài vào vở
- Học sinh trình bày bài làm
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài
- Học sinh đọc : Tính:


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>4’</b>
<b>1’</b>


giữa thành phần và kết quả phép tính (như
đối với số tự nhiên)


- Mời học sinh trình bày bài làm
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài
<i><b>Bài tập 4: (dành cho HS giỏi)</b></i>
- Mời học sinh đọc đề bài tốn


- Hướng dẫn học sinh tìm hiểu đề và nêu


cách giải bài toán


- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
- Mời học sinh trình bày bài giải
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài
<i><b>Bài tập 5: (dành cho HS giỏi)</b></i>
- Mời học sinh đọc đề bài toán


- Hướng dẫn học sinh tìm hiểu đề và nêu
cách giải bài toán


- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
- Mời học sinh trình bày bài giải
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài
<b> 3.3 Củng cố:</b>


Yêu cầu học sinh nêu lại nội dung vừa thực
hành ôn tập


<b> 3.4/ Nhận xét, dặn dò: </b>
- Nhận xét tiết học


- Dặn học sinh chuẩn bị bài: <i><b>Ôn tập bốn</b></i>
<i><b>phép tính về phân số (tiếp theo)</b></i>


- Học sinh trình bày bài làm
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài
- Học sinh đọc đề tốn


- Học sinh tìm hiểu đề nêu cách


giải


- Cả lớp làm bài vào vở
- Học sinh trình bày bài giải
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài
- Học sinh đọc đề tốn


- Học sinh tìm hiểu đề nêu cách
giải


- Cả lớp làm bài vào vở
- Học sinh trình bày bài giải
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài
- Học sinh thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>Tiết sinh hoạt chủ nhiệm</b>


<b>Tuần 32</b>



I) Mục tiêu


- HS tự nhận xét tuần 32


- Rèn kĩ năng tự quản.


- Giáo dục tinh thần làm chủ tập thể.


- Rèn luyện cho học sinh có thói quen tự tin và mạnh dạn phát biểu trước tập thể
lớp.


- Rèn luyện thói quen báo cáo đúng sự thật.


<b>II. Những thực hiện tuần qua:</b>


1. Các tổ trưởng tổng kết tình hình tổ.
Lớp tổng kết :


- Học tập: HS làm bài và học tập chăm chỉ. Đi học đầy đủ, chuyên cần.
- Trật tự:


 Xeáp hàng thẳng, nhanh, ngay ngắn.


 Nếp tự quản tốt. Hát văn nghệ to, rõ ràng, thuộc bài hát chủ đề tháng.
 Giữa giờ hát văn nghệ tốt. Giờ học nghiêm túc.


- Vệ sinh:


 Vệ sinh cá nhân tốt


 Lớp sạch sẽ, gọn gàng, ngăn nắp.
<b> - </b>Khắc phục hạn chế tuần qua.


- Thực hiện thi đua giữa các tổ.
- Đảm bảo sĩ số chuyên cần.


Thực hiện tốt An toàn giao thông, khi tham ATGT phải đội mũ bảo hiểm.
* Thực hiện diệt muỗi vằn để phòng chống bệnh sốt xuất huyết.
* Ăn chín uống chín phịng tránh bệnh tiêu chảy cấp.


* Phòng tránh tai nạn thương tích và té nước và H1N1.
* Thực hiện tốt An tồn giao thông



- Sinh hoạt sao Nhi Đồng vào thứ sáu hàng tuần.
- Văn nghệ, trò chơi:


- Văn nghệ: Ôn lại các bài hát chủ đề tháng.


<b>-Tổ trưởng chun mơn duyệt</b> <b>Phó Hiệu trưởng chun mơn duyệt</b>


<b> ……….. ngày….. </b>
<b>tháng….. năm 2012</b>


<b>Tổ trưởng</b>


<b> ……….ngày….. tháng….. </b>
<b>năm 2012</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×