Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

GA LỚP 4 TUẦN 32

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.46 KB, 15 trang )

Tuần 32
Ngày soạn: 25.4.2009
Ngày giảng: 27.4.2009
Toán: Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên
I. Mục tiêu: SGV/
II. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Bài cũ: HS làm bảng
80 200 - 19 194 24 756 + 3092
2. Bài mới: hớng dẫn HS làm bài tập
Bài 1: HS nêu yêu cầu(đặt tính rồi tính)
- HS làm bảng con, nêu lại cách thực hiện.
Bài 2: Tìm x
- Củng cố lại cách tìm thành phần cha biết trong
các phép tính.
Bài 3: Viết chữ số thích hợp vào chỗ chấm.
- HS làm vào phiếu theo nhóm 2. Các nhóm trình
bày kết quả làm việc của nhóm.
Bài 4: HS đọc yêu cầu( >, <, =)
- HS làm bảng con, nêu cách làm.
- GV củng cố chung.
Bài 5: HS đọc ND bài toán.
- HS tự giải bài vào vở. 1 HS làm bảng lớp.
- GV chấm, chữa, nhận xét
3. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS ôn lại kiến thức đã học.
Chuẩn bị cho tiết ôn tập tiết sau.
a) 2057 3167
x 13 x 125
6171 15835


2057 6334
26741 3167
405875
b) 7368 24 285120 216
168 307 691 1320
0 432
00
40 x x = 1400 x : 13 = 205
x = 1400 : 40 x = 205 x 13
x = 35 x = 2665
a x b = b x a
(a x b ) x c = a x ( b x c )
a x 1 = 1 x a = a
a x ( b + c ) = a x b + a x c
a : 1 = a
a : a = 1 ( a khỏc 0 )
0 : a = 0 ( a khỏc 0 )
13 500 = 135 x 100 26 x 11 > 280
1600 : 10 < 1006 257 > 8762 x 0
320 : ( 16 x 2 ) = 320 : 16 : 2
15 x 8 x 37 = 37 x 15 x 8
S lớt xng cn ụ tụ i ht qung
ng di 180 km l :
180 : 12 = 15( lớt)
S tin cn mua xng l :
7500 x 15 = 112 500 (ng)
ỏp s : 112 500 ng
TẬP ĐỌC: VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI
I. Môc tiªu: SGV
Hiểu ND truyện (phần đầu ) Cuộc sống thiếu tiếng cười sẽ vô cùng tẻ nhạt , buồn chán.

II. Đồ dùng dạy học: Tranh ảnh minh SGK ( phóng to nếu có) .
III. Hoạt động trên lớp:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. KTBC:
-Gọi 2 HS lên bảng tiếp nối nhau đọc bài "Con
chuồn chuồn nước " và trả lời câu hỏi về nội dung
bài.
2.Bài mới: Giới thiệu bài:
* Luyện đọc:
- GV viết lên bảng một số từ khó đọc .
- Yêu cầu HS cả lớp đọc đồng thanh
-Gọi 3 HS nối tiếp nhau đọc 3đoạn của bài
(3 lượt HS đọc).
GV sửa lỗi phát âm, ngắt giọng cho từng HS (
HS luyện đọc theo cặp
- Gọi một , hai HS đọc lại cả bài .
-GV đọc mẫu, chú ý cách đọc :
hải , vui mừng ) , nhà vua( phấn khởi ) .
* Tìm hiểu bài:
+Tìm những chi tiết cho thấy cuộc sống ở vương
quốc nọ rất buồn ?
+ Vì sao cuộc sống ở vương quốc ấy buồn chán như
vậy ?
+ Nhà vua đã làm gì để thay đổi tình hình ?
- Kết quả của việc đi du học ra sao?
+ Điều gì bất ngờ xảy ra ở đoạn cuối này?
- Thái độ của nhà vua như thế nào khi nghe tin đó?
-Ghi nội dung chính của bài.
LuyÖn ®äc diÔn c¶m:
-Yêu cầu 3 HS tiếp nối nhau đọc mỗi em đọc 1

đoạn của bài.
- HS cả lớp theo dõi để tìm ra cách đọc hay.
-Treo bảng phụ ghi đoạn văn cần luyện đọc.
-Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm cả câu truyện .
-Tổ chức cho HS thi đọc toàn bài.
3. Củng cố, dặn dò: Câu chuyện giúp em hiểu điều
gì? -Nhận xét tiết học.
-Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị cho bài học sau
-2 em lên bảng đọc và trả lời nội
dung bài .

HS đọc đồng thanh các từ ngữ
khó đọc hay nhầm lẫn
3 HS nối tiếp nhau đọc theo trình
tự.
+ Luyện đọc các tiếng: Ăng - co -
vát; Cam - pu - chia
- Mặt trời không muốn dậy , chim
không muốn hót , hoa trong vườn
chưa nở đã tàn...
- Vì cư dân ở đó không ai biết
cười .
- Vua cử một vị đại thần đi du học
nước ngoài, chuyên về môn cười..
- Sau một năm, viên đại thần trở
về, xin chịu tội vì ...
- Bắt được một kẻ đang cười sằng
sặc ngoài đường .
- Nhà vua phấn khởi ra lệnh dẫn
người đó vào .

- 3 HS tiếp nối đọc 3 đoạn .
-HS luyện đọc theo cặp.
-3 đến 5 HS thi đọc diễn cảm.
-3 HS thi đọc cả bài .
chÝnh t¶( nghe - viÕt ): V¬ng quèc v¾ng bãng nô cêi
I. Môc tiªu: SGV/ 239
Rèn ý thức tự giác luyện viết, viết đẹp.
II. Đồ dùng dạy học: Phiếu ghi bài tập
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Bài cũ: HS làm bài tập 3 ở tiết trớc.
2. Bài mới: GV giới thiệu bài
a. H ớng dẫn HS nghe - viết
- HS đọc bài viết: từ đầu cho đến mái nhà.
+ Tìm những chi tiết cho thấy cuộc sống ở vơng
quốc nọ rất buồn?
- HS đọc lại bài, ghi nhớ những từ ngữ dễ viết sai.
- HS viết bảng con theo yêu cầu của GV
- GV nhắc chở HS trớc khi viết bài
- GV đọc HS viết bài.
- HS dò bài theo quy trình.
- GV chấm, nhận xét bài làm của HS.
b. H ớng dẫn HS làm bài tập
Bài 2a: HS nêu yêu cầu bài tập( tìm chữ bị bỏ trống
để hoàn chỉnh các mẩu chuyện bắt đầu bằng s hoặc x
- HS đọc thầm bài tập, thảo luận nhóm 4.
- Đại diện các nhóm trình bày, nhận xét.
- GV chốt lời giải đúng.
3. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.

- Dặn HS về nhà luyện viết lại bài cho đẹp, chuẩn bị
bài tiết sau: nhớ -viết Ngắm trăng.
- HS thực hiện
- c dân không ai biết cời, mặt trời
không biết mọc, chim không
muốn hót, hoa cha nở đã tàn...
- khinh khủng, rầu rĩ, héo hon,
nhộn nhịp, lạo xạo...
- HS dò bài theo nhóm 2
Đáp án: vì sao, năm sau, xứ sở,
gắng sức, xin lỗi, sự chậm trễ
Chiều:
GV bộ môn dạy và soạn
Ngày soạn: 25.4.2009
Ngày giảng: 28.4.2009
Toán: ôn tập các phép tính về số tự nhiên(TT)
I. Mục tiêu: SGV/290
Rèn HS nhớ tốt các kiến thức đã học, biết vận dụng các kiến thức đã học để làm tốt các
bài tập có liên quan.
II. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Bài cũ: Đặt tính và tính.
13 498 : 32
2. Luyện tập:
Bài 1: HS nêu yêu cầu( tính giá trị của biểu thức)
- HS làm bảng con, nêu lại cách tính giá trị của
biểu thức.
- HS làm bảng con.
13 498 : 32 = 421(d 26)
Nếu m = 952, n = 28 thì

m + n = 952 + 28 = 980
- GV củng cố cách tính giá trị biểu thức có chứa
chữ.
Bài 2: Tính.
- HS thực hiện bảng con, 1 HS làm bảng lớp.
- GV nhận xét chung.
Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất
- HS trao đổi theo nhóm 2. Trình bày cách làm.
- GV củng cố lại cách làm bằng cách vận dụng các
tính chất cơ bản đã học của các phép tính để làm.
Bài 4: HS đọc bài toán.
- GV hớng dẫn HS cách làm:
+ Tìm số vải tuần thứ 2.
+ Tìm số vải bán trong hai tuần.
+ Tìm số ngày của hai tuần.
+ Tìm trung bình mỗi ngày.
- HS tự giải bài vào vở, 1 HS giải bảng.
- GV chấm, chữa bài, nhận xét bài làm của HS.
3. Củng cố, dặn dò:
- GV hệ thống hoá lại các kiến thức cơ bản đã học.
- Dặn HS ghi nhớ các kiến thức đó. Xem trớc bài
ôn tập về biểu đồ.
m - n = 952 - 28 = 924
m x n = 952 x 28 = 26656
m : n = 952 : 28 = 34
a.12 054 : (15 + 67) = 12 054 : 82
= 147
29150 - 136 x 201 = 29150 - 27336
= 1814
- 36 x 25 x 4 = 36 x (25 x 4)

= 36 x 100 = 3600
53 x 128 - 43 x 128
= (53 - 43) x 128
= 10 x 128 = 1280
Giải: Số vải tuần sau bán đợc là
319 + 76 = 395(m)
Cả hai tuần cửa hàng bán đợc
319 + 395 = 714(m)
Số ngày cửa hàng mở trong hai
tuần: 7 + 7 = 14(ngày)
Trung bình mỗi ngày cửa hàng bán
đợc: 714 : 14 = 51(m)
Luyện từ và câu: thêm trạng ngữ chỉ thời gian cho câu
I. Mục tiêu: SGV/240
HS biết vận dụng các từ ngữ chỉ thời gian vào việc đặt câu, viết văn cho phù hợp.
II. Đồ dùng dạy học: Viết sẵn câu BT1, phiếu.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Bài cũ: Em hãy đặt một câu có sử dụng trạng
ngữ đã học.
2. Bài mới: GV giới thiệu bài
a. Phần nhận xét:
Bài 1,2: Tìm trạng ngữ trong các câu, ý nghĩa của
trạng ngữ vừa tìm đợc.
- HS thảo luận nhóm 2, trình bày.
- GV kết luận
Bài 3: Đặt câu cho loại trạng ngữ trên
- HS suy nghĩ, nêu ý kiến.
- GV nhận xét chung về cách đặt câu hỏi tìm trạng
ngữ.

b. Phần ghi nhớ: SGK
- 2 HS thực hiện
TN: Đúng lúc đó...(ý nghĩa thời
gian cho câu)
Viên thị vệ hớt hải chạy vào khi
nào?
- HS nhắc lại ghi nhớ ở SGK. Cho VD
c. Luyện tập:
Bài 1: Tìm trạng ngữ chỉ thời gian trong các câu
- HS làm bài theo nhóm 4, trình bày.
- GV nhận xét.
Bài 2: Thêm trạng ngữ cho câu...
- HS làm bài vào vở.
- HS trình bày bài làm của mình.
- GV chấm vở, nhận xét bài làm của HS.
3. Củng cố, dặn dò:
- GV hệ thống kiến thức đã học.
- Dặn HS ghi nhớ các tìm và thêm trạng ngữ vào
trong câu vận dụng tốt vào làm bài ở tiết sau.
a. Buổi sáng hôm nay....
Vừa mới ngày hôm qua...
Qua một đêm ma rào...
b. từ ngày còn ít tuổi...
mỗi lần đứng trớc...
- HS Thực hiện và vở.
Đạo đức + khoa học:
GV bộ môn dạy và soạn
Chiều:
Luyện toán: ôn các phép tính với số tự nhiên
I. Mục tiêu: - Củng cố lại cách cộng, trừ, nhân, chia với các số tự nhiên.

- HS nắm chắc kiến thức về các phép tính đã học để làm bài tập.
- Rèn kỹ năng học toán tốt hơn.
II. Hoạt động dạy học:
1. Ôn kiến thức: HS làm bảng con, 1 hS giải bảng lớp
Đặt tính rồi tính: 1806 x 23 = 13 840 : 24 =
2. Luyện tập:
Bài 1: Tính - HS làm bảng con, nêu cách làm.
- GV chữa bài, củng cố lại cách làm.
39 275 - 306 x 25 = 39 275 - 7650 6720 : 120 + 25 x 100 = 56 + 2500
= 31 625 = 2556
Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất
25 x 34 x 4 = (25 x 4) x 34 128 x 93 + 128 x 7 = 128 x (93 + 7)
= 100 x 34 = 128 x 100
= 3400 = 12800
Bài 3: Cô giáo mua 20 quyển truyện và một số bút làm phần thởng cho học sinh, biết rằng
giá tiền mua trung bình mỗi quyển truyện là 4500 đồng, số tiền mua bút bằng 1/3 số tiền
mua truyện. Hỏi cô giáo đã mua phần thởng hết tất cả bao nhiêu tiền?
- HS cách giải: Tìm số tiền mua truyện hết tất cả bao nhiêu?
Tìm số tiền mua bút?
Tìm tổng số tiền mua phần thởng?
- HS tự giải bài vào vở, 1 HS giải bảng lớp.
- GV chấm, chữa, nhận xét bài làm của HS.
Bài giải: Số tiền mua truyện là: 4500 x 20 = 90 000(đồng)
Số tiền mua bút là: 90 000 : 3 = 30 000(đồng)
Số tiền mua phần thởng là: 90 000 + 30 000 = 120 000(đồng)
Đáp số: 120 000 đồng
3. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà ôn lại kiến thức đã học.
Luyện đọc: Vơng quốc vắng nụ cời
I. Mục tiêu: - HS đọc tốt bài, diễn đạt trôi chảy thể hiện đúng giọng đọc của các nhân vật

- có ý thức trong việc rèn đọc.
II. Hoạt động dạy học:
1. Ôn kiến thức:
- HS đọc lại bài: Vơng quốc vắng nụ cời.
Nêu nội dung của bài.
2. Luyện đọc:
- 3 HS đọc tiếp sức theo đoạn(2 - 3) lần.
- GV kết hợp luyện đọc tiếng, từ,câu khó(nếu có)
- HS luyện đọc theo nhóm 3.
- 2 HS đọc lại toàn bài.
* Tìm hiểu bài: HS đọc thầm toàn bài- TLCH.
- Tỡm nhng chi tit cho thy cuc sng vng quc n rt bun?
Mt tri khụng mun dy , chim khụng mun hút , hoa trong vn cha n ó tn...
- Vỡ sao cuc sng vng quc y bun chỏn nh vy?
Vỡ c dõn ú khụng ai bit ci .
- Nh vua ó lm gỡ thay i tỡnh hỡnh?
Vua c mt v i thn i du hc nc ngoi, chuyờn v mụn ci..
- Kt qu ca vic i du hc ra sao ?
Sau mt nm, viờn i thn tr v, xin chu ti vỡ ...
- iu gỡ bt ng xy ra on cui ny?
Bt c mt k ang ci sng sc ngoi ng .
Nh vua phn khi ra lnh dn ngi ú vo
* HS thi đọc diễn cảm.
- HS thi đọc theo nhóm.
- HS thi đọc diễn cảm cá nhân theo đoạn, cả bài.
3. Củng cố, dặn dò: - HS nêu lại ND của bài.
- Dặn HS về nhà luyện đọc lại bài cho tốt hơn.
Luyện chính tả: vơng quốc vắng nụ cời
I. Mục tiêu: - HS viết đúng bài chính tả theo yêu cầu của GV.
- HS viết đẹp, biết cách trình bày bài chíh tả.

- Có ý thức trong việc rèn luyện chữ viết.
II. Hoạt động dạy học:
1. Ôn kiến thức: - HS đọc lại bài vơng quốc vắng nụ cời.
- HS viết bảng con: kinh khủng, rầu rỉ, héo hon...
2. Luyện viết:
- 2 HS đọc lại bài chính tả vơng quốc vắng nụ cời.
- HS đọc thầm, ghi nhớ những chữ, từ dễ viết sai.
- HS viết bảng con theo yêu cầu của GV: lạo xạo, ỉu xìu, sờn sợt, ảo não...

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×