Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (407.36 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>x</i> <sub> </sub>1
<i>f x</i> 0
A. <i>f x</i>
A. 2<i>x</i> <i>y</i> 1 0. B. <i>x</i> <i>y</i> 3 0. C. <i>x</i> <i>y</i> 3 0. D. 3<i>x</i> 2<i>y</i> 4 0.
A. 4. <sub> B. </sub>5.<sub> C. </sub>3. D. 6.
A. <sub> </sub><i>a</i> 0<sub>0</sub>
. B.
0
0
<i>a</i>
. C.
0
0
<i>a</i>
. D.
0
0
<i>a</i>
.
A. <i>S</i>
A. <i>m</i> 1. B. <i>m</i> 1. C. 9 <i>m</i> 1. D. <i>m</i> 9.
2 2 2
cos<i>A</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> .
<i>bc</i>
<sub> B. </sub>cos 2 2 2.
2
<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>
<i>A</i>
<i>bc</i>
<sub> </sub>
C.
2 2 2
cos<i>A</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> .
<i>bc</i>
D.
2 2 2
cos .
2
<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>
<i>A</i>
<i>bc</i>
2
<i>S</i> <sub></sub> <sub> </sub>
D.
3; .
2
<i>S</i> <sub> </sub>
7 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
. Một véc – tơ chỉ phương của đường thằng <i>d</i> là
A. <i>u</i>
B. <i>u</i>
C. <i>u</i>
D. <i>u</i>
: 2<i>x</i> <i>y</i> 3 0
. Đường thẳng <i>d</i>đi qua điểm <i>A</i> và vng góc với có phương trình
tổng qt là
A. <i>x</i> 2<i>y</i> 1 0.<sub> B. </sub><i>x</i> 2<i>y</i> 1 0.<sub> C. </sub>2<i>x</i> <i>y</i> 7 0. D. 2<i>x</i> <i>y</i> 5 0.
<i>chiếc đĩa này (kết quả làm trịn đến hai chữ số sau dấu phẩy). </i>
A. 6,54 <i>cm</i>. B. 6, 04 <i>cm</i>.
C. 5,94 <i>cm</i>. D. 5, 04 <i>cm</i>.
Câu 1. (3,0 điểm) Giải các bất phương trình:
a) 2<i>x</i> 7 0.
b)
1
1.
2<i>x</i>5 <sub> </sub>
c) 2<i>x</i>2 <i>x</i> 3 <i>x</i> 1
Câu 2. (1,0 điểm) Tìm tất cả các giá trị của tham số <i>m</i>để bất phương trình
Câu 3. (1,0 điểm) Cho tam giác <i>ABC</i><sub> có </sub><i>AB</i> 3,<i>AC</i> 4,<i>BAC</i> 60 .0 <sub> Tính diện tích và độ dài </sub>
đường cao kẻ từ đỉnh<i>A</i>của tam giác <i>ABC</i>.
Câu 4. (1,5 điểm) Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho <i>A</i>
1 2
:
3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<sub> </sub>
.
a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng<i>d</i> đi qua 2 điểm<i>A B</i>, .
b) Tìm tọa độ điểm <i>M</i> thuộc đường thẳng sao cho <i>AM</i> 3 2.
Câu 5. (0,5 điểm) Cho <i>x y</i>, là các số thực thỏa mãn <i>x</i> 4,<i>y</i> 1. Tìm giá trị lớn nhất của
biểu thức <i>A</i> <i>x y</i>2
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC: 2020 - 2021
Mơn: Tốn - Lớp 10
<i> (Hướng dẫn chấm có 02 trang) </i>
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
<i>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) </i>
Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án B D A D A C B C A A C B
<i>II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) </i>
Câu Lời giải sơ lược Điểm
1. ( 3 điểm)
a <sub>7</sub>
2 7 0 2 7 .
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
0,75
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là 7;
2
<i>S</i> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
0,25
b <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>6</sub> <sub>2</sub>
1 1 0 0
2 5 2 5 2 5
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
0,5
5
3
2 <i>x</i>
0,25
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là 5; 3
2
<i>S</i> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub> 0,25
c
2 2
2
2
2
1
1 0 <sub>3</sub>
2 3 1 2 3 0 <sub>2</sub>
1
2 3 1
3 4 0
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
<sub></sub>
<sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
0,5
1
3 1
2 3
4
1 <sub>2</sub>
1 4
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
<sub></sub>
<sub> </sub>
<sub></sub> <sub></sub>
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là 3; 4
<i>S</i> <sub></sub> <sub></sub>
0,5
2. ( 1 điểm)
Với <i>m</i> 1 0 <i>m</i> 1, ta có
0,25
khi <sub>'</sub> <sub>2</sub>
1
1 0 1 <sub>3</sub>
1
0 2 3 0 <sub>2</sub>
1
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
.
Vậy <i>m</i> 1là giá trị cần tìm. 0,25
3. ( 1 điểm)
Diện tích <i>ABC</i> <sub>: </sub> 1 . .sin 1.3.4.sin 600 3 3
2 2
<i>S</i> <i>AB AC</i> <i>BAC</i> (đvdt) 0,5
Áp dụng định lý Cosin, ta có:
2 2 2 <sub>2</sub> <sub>.</sub> <sub>.cos</sub> <sub>3</sub>2 <sub>4</sub>2 <sub>2.3.4.cos 60</sub>0 <sub>13</sub>
13
<i>BC</i> <i>AB</i> <i>AC</i> <i>AB AC</i> <i>BAC</i>
<i>BC</i>
0,25
Gọi <i>H</i> là chân đường cao kẻ từ đỉnh <i>A</i>của <i>ABC</i> . Độ dài đường cao kẻ từ đỉnh
<i>A</i>của tam giác <i>ABC</i> <sub> là </sub> 2 6 3 6 39
13
13
<i>S</i>
<i>AH</i>
<i>BC</i>
<sub>. </sub> 0,25
4. ( 1.5 điểm)
a <sub>Ta có </sub><i><sub>AB</sub></i><sub></sub>
0,5
Phương trình tổng quát của đường thẳng <i>d</i>:
3 <i>x</i>2 1 <i>y</i>1 0 3<i>x</i> <i>y</i> 7 0. 0,5
b <i><sub>M</sub></i><sub> thuộc đường thẳng </sub><sub> </sub><i><sub>M</sub></i>
3 2 1 2 2 2 18
<i>AM</i> <i>t</i> <i>t</i>
0,25
2
1 1; 4
5 8 13 0 <sub>13</sub> <sub>31 2</sub>
;
5 5 5
<i>t</i> <i>M</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>M</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
Vậy <i>M</i>
5 5
<i>M</i><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
là điểm cần tìm.
0,25
5. ( 0.5 điểm)
Ta có
2 <sub>1</sub> <sub>6</sub> 2 <sub>4</sub> <sub>2</sub> <sub>10</sub>
1 6 4 2 10
<i>A</i> <i>x y</i> <i>y x</i> <i>xy</i>
<i>x y</i> <i>y x</i> <i>xy</i>
Vì <i>x</i> 4,<i>y</i> 1nên áp dụng bất đẳng thức Cơsi, ta có
1 1
1 .1 1
2 2 2
4 4 3
4 .4 6 4 3 4 .4
2 2 2
<i>y</i> <i>y</i> <i>xy</i>
<i>y</i> <i>x y</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>xy</i>
<i>x</i> <i>y x</i> <i>y</i> <i>x</i>
1 3
1 6 4 2 10 2 10 10
2 2
<i>A</i> <i>x y</i> <i>y x</i> <i>xy</i> <i>xy</i> <i>xy</i> <i>xy</i>
0,25
Dấu " "<sub> xảy ra </sub> 4 4 8
1 1 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>
.
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức <i>A</i> là 10 khi <i>x</i> 8,<i>y</i> 2.
0,25
---Hết---