Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (369.76 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY MINH HỌA MÔN GIÁO DỤC THỂ CHẤT</b>
<b>Cấp tiểu học - lớp 1</b>
<b>Người soạn và thực hiện: ………….</b>
<b>CHỦ ĐỀ 2: BÀI TẬP THỂ DỤC</b>
<b>Bài 5: ĐỘNG TÁC VƯƠN THỞ.</b>
(1 tiết)
<b>I. Mục tiêu bài học</b>
<b>1.Về phẩm chất: Bài học góp phần bồi dưỡng cho học sinh các phẩm chất cụ thể:</b>
- Trung thực: HS tự giác tham gia đầy đủ các hoạt động học tập và hoàn thiện nhiệm vụ vận động.
- Chăm chỉ: HS chủ động hoàn thành lượng vận động của bài tập, tích cực tham gia trị chơi vận động.
<b>2. Về năng lực: </b>
<b>2.1. Năng lực chung:</b>
- Năng lực tự chủ và tự học: HS biết xem tranh ảnh trong sách giáo khoa phục vụ ND bài học và quan sát động tác làm mẫu
của giáo viên để tập luyện. Thực hiện được động tác vươn thở.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Biết phân công, hợp tác với bạn trong nhóm để thực hiện các động tác và trò chơi.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: HS thực hiện được các nhiệm vụ học tập, bài tập và trò chơi vận động theo yêu
cầu của giáo viên
<b>2.2. Năng lực đặc thù:</b>
- Năng lực chăm sóc sức khỏe: HS biết vệ sinh sân tập, phịng tập và vệ sinh tập luyện.
- Năng lực vận động cơ bản: Biết hô nhịp, cách thực hiện các động tác vươn thở đúng đúng nhịp và đúng phương hướng.
- Năng lực hoạt động TDTT: học sinh tham gia trò chơi
<b>II. Địa điểm – phương tiện </b>
<b>- Địa điểm: Sân trường </b>
<b>- Phương tiện: </b>
+ Giáo viên chuẩn bị: Tranh ảnh, trang phục thể thao, còi phục vụ trò chơi.
+ Học sinh chuẩn bị: Giày thể thao.
<b> III. Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học</b>
- Phương pháp dạy học chính: Làm mẫu, sử dụng lời nói, tập luyện, trị chơi
- Hình thức dạy học chính: Tập luyện đồng loạt( tập thể), tập theo nhóm, tập luyện theo cặp đơi.
<b>IV. Phương pháp và công cụ đánh giá.</b>
+ Phương pháp quan sát.
+ Phương pháp vấn đáp gợi mở.
+ Phương pháp vấn đáp củng cố.
+ Sử dụng công cụ: Bảng kiểm kết hợp tự đánh giá
+ Sử dụng công cụ: Câu hỏi dạy học.
+ Sử dụng công cụ: bảng kiểm kết hợp tự đánh giá, bài tập kiểm tra.
+ Sử dụng công cụ: Câu hỏi.
<b>* Qua chương trình tập huấn giáo viên - bồi dưỡng đại trà module 3 và dựa trên kế hoạch bài học mà tôi đã</b>
<b>xây dựng ở Mô đun 2, tôi sẽ phân tích các hình thức, phương pháp và cơng cụ kiểm tra, đánh giá được sử dụng trong</b>
<b>Nội dung</b> <b>LVĐ</b>
<b>Phương pháp, tổ chức và yêu cầu</b>
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b> <b>Phương pháp,</b>
<b>KTDH</b>
<b>Phương pháp và</b>
<b>công cụ đánh giá</b>
<b>I. Hoạt động mở</b>
<b>đầu:</b>
1. Nhận lớp
2. Khởi động
- Trò chơi “đứng
ngồi theo lệnh”
<b>II. Hình thành</b>
<b>kiến thức:</b>
* Động tác vươn
thở
Nhịp 5,6,7,8 thực
hiện như nhịp
<b>III. Hoạt động</b>
<b>luyện tập</b>
- Tập đồng
5 – 7’
5-6’
10-12’
- Phổ biến nội dung
yêu cầu tiết học.
- GV nhận lớp, thăm
hỏi sức khỏe học
sinh.
- Phổ biến nội dung,
yêu cầu giờ học.
- GV nêu tên trò
chơi, hướng dẫn
cách chơi và luật
chơi.
- Cho học sinh chơi,
- GV treo tranh minh
họa.
- Cho HS quan sát
tranh.
- Cho biết động tác
vươn thở có mấy
nhịp?
- Hô khẩu lệnh và
thực hiện động tác
mẫu
- GV yêu cầu HS
quan sát và ghi nhớ.
- Gọi 1 HS thực hiện
lại động tác.
- GV làm mẫu động
tác kết hợp phân tích
kĩ thuật động tác.
- GV hô – HS tập
- Đội hình nhận lớp
- Cán sự tập trung
- Đội hình HS quan
sát tranh
- 1HS thực hiện, lớp
quan sát nhận xét
- H S quan sát, lắng
nghe
- Quan sát GV làm
mẫu
- Đội hình tập luyện
- PP lời nói; KT
giao nhiệm vụ.
- PP trò chơi, hợp
tác, nhóm.
- KT giao nhiệm vụ.
- PP trực quan,
phịng tranh, dùng
lời, thực hành.
- KT giao nhiệm vụ,
động não, trình bày,
- PP thực hành, hợp
tác, nhóm, giải
quyết vấn đề.
– Sử dụng phương
pháp: Phương pháp
quan sát.
Sử dụng công cụ:
Bảng kiểm kết hợp
tự đánh giá
- Sử dụng phương
pháp quan sát.
Phương pháp vấn
đáp gợi mở.
- Sử dụng công cụ:
Câu hỏi dạy học.
loạt
-Tập theo tổ
nhóm
-Tập theo cặp đơi
<b>IV. Hoạt động</b>
Trò chơi “Kết
bạn”.
<b>V. Hoạt đông kết</b>
<b>thúc:</b>
1. Hồi tĩnh.
2. Nhận xét, đánh
giá chung của
buổi học.
3. Hướng dẫn HS
tự ôn ở nhà
4. Xuống lớp
2 lần
1 x 8N
2 lần
1 x 8N
2 lần
3- 5’
4-5’
theo
- GV quan sát, sửa
sai cho HS.
- Cho HS luyện tập
theo tổ.
- GV cho học
sinh tập luyện cặp
đôi
- GV nêu tên trò
chơi, hướng dẫn
cách chơi, luật chơi.
- Cho HS chơi thử và
chơi chính thức.
- Nhận xét tuyên
dương và sử phạt
người phạm luật
- Cho HS thực hiện
động tác thả lỏng
- Nhận xét kết quả, ý
thức, thái độ học của
hs.
- Tự tập luyện và
hoàn thiện động tác
đồng loạt.
ĐH tập luyện theo tổ
GV
ĐH tập luyện theo
cặp đôi
- Đội hình trị
chơi.
- HS lắng nghe,
hình thành cách
chơi.
- HS chơi trò chơi
- <i><b>ĐH kết thúc</b></i>
- HS thực hiện thả
lỏng
- HS lắng nghe ghi
nhớ và thực hiện.
- KT giao nhiệm vụ,
động não, trình bày,
làm mẫu.
- PP trị chơi, làm
mẫu, dùng lời,thi
đấu hợp tác, thực
hành, khám phá.
- KT giao nhiệm
vụ, động não,
trình bày, làm
mẫu.
- PP lời nói, thực
hành.
- KT: Giao nhiệm
vụ, động não,
trình bày.
quá trình tập luyện;
quan sát mức độ
hoàn thành động tác.
Phương pháp vấn
đáp củng cố.
- Sử dụng công cụ:
bảng kiểm kết hợp
tự đánh giá, bài tập
kiểm tra.
- Sử dụng phương
pháp quan sát qua
quá trình thực hiện.
Phương pháp vấn
đáp
- Sử dụng công cụ:
Câu hỏi.
- Sử dụng phương
pháp vấn đáp