Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Lan 32012 co dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.49 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN</b>
TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 1


<b>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ÔN THI ĐẠI HỌC LẦN 3 </b>
<b>MƠN HĨA HỌC </b>


<i>Thời gian làm bài:90 phút </i>


<b>Mã đề thi 132</b>



<i>Cho biết khối lượng nguyên tử (theo u) của các nguyên tố:</i>



<i>H = 1; Li = 7; Be =9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39;</i>


<i>Ca = 40; Cr=52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; As = 75; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; I=127; Ba = 137.</i>



<b>Câu 1:</b>

Cho cân bằng: A(dung dịch) + 3B(dung dịch) 3C(dung dịch) + D

<i>↓</i>


Cân bằng sẽ thay đổi như thế nào khi pha loãng dung dịch?


<b>A. </b>

Dịch chuyển theo chiều nghịch

<b>B. </b>

Tùy thuộc vào pha loãng bao nhiêu lần


<b>C. </b>

Dịch chuyển theo chiều thuận

<b>D. </b>

Khơng dịch chuyển


<b>Câu 2:</b>

Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp Q gồm 2 ankin X, Y. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào 4,5 lít dung dịch
Ca(OH)2 0,02M thu được kết kết tủa và khối lượng dung dịch tăng 3,78 gam so với ban đầu. Cho dung dịch Ba(OH)2
vừa đủ vào dung dịch thu thêm kết tủa. Tổng kết tủa 2 lần là 18,85 gam. Biết rằng số mol của X bằng 60% tổng số
mol của X và Y có trong hỗn hợp Q. Các phản ứng xảy ra hồn tồn. Cơng thức của X, Y lần lượt là:


<b>A. </b>

C2H2 và C4H6

<b>B. </b>

C4H6 và C2H2

<b>C. </b>

C2H2 và C3H4

<b>D. </b>

C3H4 và C2H6


<b>Câu 3:</b>

Hòa tan a mol Fe vào dung dịch loãng chứa 1,2a mol H2SO4 thu được dung dịch X, sục O2 vào X để phản
ứng xấy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Khi cho Y tác dụng với Cu và dung dịch KMnO4 thì:


<b>A. </b>

Y hịa tan được Cu và làm mất màu KMnO4

<b>B. </b>

Y hịa tan được Cu và khơng làm mất màu KMnO4

<b>C. </b>

Y khơng hịa tan được Cu và làm mất màu KMnO4

<b>D. </b>

Y khơng hịa tan được Cu và không làm mất màu KMnO4


<b>Câu 4:</b>

Cho các este: vinyl axetat, vinyl benzoat, etyl axetat, isoamyl axetat, phenyl axetat, anlyl axetat, số este có
thể điều chế trực tiếp bằng phản ứng của axit và ancol tương ứng (có H2SO4 đặc làm xúc tác) là:


<b>A. </b>

5

<b>B. </b>

3

<b>C. </b>

2

<b>D. </b>

4


<b>Câu 5:</b>

Nhận xét nào sau đây không đúng?


<b>A. </b>

Tơ poliamit kém bền trong các môi trường axit và bazơ.


<b>B. </b>

Khi cho fomanđehit dư tác dụng với phenol, có bazơ xúc tác thu được nhựa novolac.

<b>C. </b>

Saccarozơ không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3 trong NH3 .


<b>D. </b>

Tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ hóa học.


<b>Câu 6:</b>

Tách nước hoàn toàn 1,08 gam hỗn hợp hai ancol thu được hỗn hợp hai anken đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy
hồn tồn 2 anken trên trong 2,24 lít O2 dư, làm lạnh hỗn hợp sau phản ứng để ngưng tụ hêt hơi nước thu được 1,568
lit khí (thể tích các khí đo ở đktc). Cơng thức của hai anken đó là:


<b>A. </b>

C4H8 và C5H10

<b>B. </b>

C3H6 và C4H8

<b>C. </b>

C5H10 và C6H12

<b>D. </b>

C2H4 và C3H6


<b>Câu 7:</b>

Hóa hơi 3,35 gam X gồm CH3COOH, HCOOC2H5, CH3COOCH3, CH3COOC2H5 thu được 1,68 lít hơi X (ở
136,5 0<sub>C và áp suất 1 atm). Đốt cháy hoàn toàn 3,35 gam hỗn hợp X trên thì thu được m gam H</sub>


2O. Giá trị của m là



<b>A. </b>

2,7 gam

<b>B. </b>

3,6 gam

<b>C. </b>

3,15 gam

<b>D. </b>

2,25 gam


<b>Câu 8:</b>

Cho phản ứng: Al + HNO3  Al(NO3)3 + N2O + N2 + H2O.Nếu tỷ lệ số mol N2O:N2 lần lượt là 2:3 thì hệ
số cân bằng tối giản của HNO3 là:


<b>A. </b>

138

<b>B. </b>

148

<b>C. </b>

168

<b>D. </b>

76


<b>Câu 9:</b>

Trong công nghiệp để mạ Zn lên Fe người ta làm như sau:


<b>A. </b>

Anot làm bằng Fe, catot làm bằng Zn và nhúng trong dung dịch FeSO4.

<b>B. </b>

Catot làm bằng Zn, anot làm bằng Fe và nhúng trong dung dịch ZnSO4.

<b>C. </b>

Anot làm bằng Zn, catot làm bằng Fe và nhúng trong dung dịch ZnSO4.

<b>D. </b>

Nhúng thanh Fe vào Zn nóng chảy.


<b>Câu 10:</b>

Cho các nhận xét sau:


1. Trong điện phân dung dịch NaCl trên catot xẩy ra sự oxi hoá nước.


2. Khi nhúng thanh Fe vào dung dịch hỗn hợp CuSO4 và H2SO4 thì cơ bản Fe bị ăn mịn điện hố.
3. Trong thực tế để loại bỏ NH3 thốt ra trong phịng thí nghiệm ta phun khí Cl2 vào phịng


4. Khi cho một ít CaCl2 vào nước cứng tạm thời sẽ thu được nước cứng toàn phần.


5. Nguyên tắc để sản xuất gang là khử quặng sắt oxit bằng than cốc trong lò cao.
6. Sục H2S vào dung dịch hỗn hợp FeCl3 và CuCl2 thu được 2 loại kết tủa.
7. Dung dịch FeCl3 không làm mất màu dung dịch KMnO4 trong H2SO4 loãng
Số nhận xét đúng là:


<b>A. </b>

4.

<b>B. </b>

5.

<b>C. </b>

3.

<b>D. </b>

6.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 11:</b>

Dãy gồm các chất sắp xếp theo chiều tăng dần của tính axit là

<b>A. </b>

C6H5OH < CH2=CH-COOH < CH3COOH < HCOOH.


<b>B. </b>

C6H5OH < HCOOH < CH3 COOH < CH2=CH-COOH.

<b>C. </b>

C6H5OH < CH3COOH < HCOOH < CH2=CH-COOH.

<b>D. </b>

C6H5OH < CH3COOH < CH2=CH-COOH < HCOOH.


<b>Câu 12:</b>

Hỗn hợp X gồm axit propionic, axit fomic,axit axetic và axit oxalic. Khi cho m gam X tác dụng với
NaHCO3 (dư) thì thu được 13,44 lít khí CO2. Mặt khác, đốt cháy hồn tồn m gam X cần 10,08 lít khí O2, thu được


16,8 lít khí CO2 và y mol H2O. Biết thể tích các khí đo ở đktc. Giá trị của y là :


<b>A. </b>

0,7

<b>B. </b>

0,6

<b>C. </b>

0,5

<b>D. </b>

0,4


<b>Câu 13:</b>

Lấy 3,93 gam hỗn hợp X gồm Fe2(SO4)3 và M2SO4 (M là kim loại kiềm) tác dụng với dung dịch BaCl2 dư
thu được 6,99 gam kết tủa. Xác định thành phần % về khối lượng của M2SO4 trong hỗn hợp X


<b>A. </b>

32,52

<b>B. </b>

25,19

<b>C. </b>

10,84

<b>D. </b>

8,40


<b>Câu 14:</b>

Điện phân 2 lít dung dịch hỗn hợp gồm NaCl và CuSO4 đến khi H2O bị điện phân ở hai cực thì dừng lại, tại
catốt thu 1,28 gam kim loại và anơt thu 0,336 lít khí (ở đktc). Xem thể tích dung dịch khơng đổi thì pH của dung
dịch thu được bằng?


<b>A. </b>

2,3

<b>B. </b>

2

<b>C. </b>

12

<b>D. </b>

3


<b>Câu 15:</b>

Cho các chất: Al, Zn, NaHCO3, Al2O3, ZnO, Zn(OH)2, Cr2O3, Ba, Na2O, K, MgO, Fe. Số chất có thể bị hòa tan
trong cả dung dịch NaOH và dung dịch KHSO4 là:


<b>A. </b>

11

<b>B. </b>

10

<b>C. </b>

8

<b>D. </b>

9


<b>Câu 16:</b>

Cho m gam NaOH vào 300ml NaAlO2 0,5M được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch chứa 500ml HCl
1,0M vào dung dịch X, thu được dung dịch Y và 7,8 gam chất kết tủa. Sục CO2 vào dung dịch Y thấy xuất hiện kết
tủa. Giá trị của m là:


<b>A. </b>

4,0 gam

<b>B. </b>

12,0 gam

<b>C. </b>

8,0 gam

<b>D. </b>

16,0 gam


<b>Câu 17:</b>

Oxi hoá hỗn hợp 1 ancol đơn chức và 1 anđehit đơn chức thu được 1 axit hữu cơ duy nhất (Hiệu suất phản
ứng là 100%). Cho lượng axit này tác dụng hết với m gam dung dịch NaOH 2% và Na2CO313,25% thu được dung
dịch chỉ chứa muối của axit hữu cơ có nồng độ 21,87%. Tên gọi của anđehit ban đầu là:


<b>A. </b>

axetanđehit

<b>B. </b>

fomanđehit

<b>C. </b>

Butanal

<b>D. </b>

Propionanđehit


<b>Câu 18:</b>

Cho các dữ kiện thực nghiệm:


(1) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3)2; (2) Cho Ba vào dung dịch Ba(HCO3)2;


(3) cho Ba vào dung dịch H2SO4 loãng; (4) Cho H2S vào dung dịch FeSO4;


(5) Cho SO2 đến dư vào dung dịch H2S (6) Cho NaHCO3 vào dung dịch BaCl2;


(7) Sục dư NH3 vào Zn(OH)2; (8) dung dịch NaAlO2 dư vào dung dịch HCl
Số trường hợp xuất hiện kết tủa khi kết thúc thí nghiệm là?


<b>A. </b>

8

<b>B. </b>

5

<b>C. </b>

6

<b>D. </b>

4


<b>Câu 19:</b>

Xà phịng hóa 265,2 kg chất béo có chỉ số axit bằng 7 cần 56,84 kg dung dịch NaOH 15%. Khối lượng
glixerol thu được là


<b>A. </b>

4,62 kg

<b>B. </b>

4,6 kg

<b>C. </b>

5,52 kg

<b>D. </b>

5,98 kg


<b>Câu 20:</b>

Cho sơ đồ sau:


(CH3)2CH-CH2CH2Cl



)
t
(
ol
tan
e
/


KOH 0


A

 

HCl

B

KOH

/

etan

ol

(t

)



0


C

 

HCl

D

NaOH

,H

O

(t

)



0
2


E
E có cơng thức cấu tạo là


<b>A. </b>

(CH3)2CH-CH2CH2OH

<b>B. </b>

(CH3)2C=CHCH3.

<b>C. </b>

(CH3)2CH-CH(OH)CH3.

<b>D. </b>

(CH3)2C(OH)-CH2CH3.

<b>Câu 21:</b>

Cho 33,35 gam hỗn hợp A gồm Fe3O4, Fe(NO3)3, Cu tác dụng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,414 mol
H2SO4 (lỗng) thì thu được khí NO duy nhất và dung dịch B chỉ chứa 2 muối. Cô cạn B thu được bao nhiêu gam

muối khan?


<b>A. </b>

64,400 hoặc 61,520

<b>B. </b>

65,976 hoặc 61,520

<b>C. </b>

73,122 hoặc 64,400

<b>D. </b>

65,976 hoặc 75,922

<b>Câu 22:</b>

X là hỗn hợp AlBr3 và MBr2. Lấy 0,1 mol X nặng 24,303 gam tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được
52,64 gam kết tủa. Xác định % về khối lượng AlBr3 trong X?


<b>A. </b>

47,10%

<b>B. </b>

58,23%

<b>C. </b>

41,77%

<b>D. </b>

51,63


<b>Câu 23:</b>

Trong các phản ứng sau, xảy ra trong dung dịch :


1. Na2CO3 + H2SO4 2. Na2CO3 + FeCl3 3. Na2CO3 + CaCl2
4. NaHCO3 + Ba(OH)2 5. (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 6. Na2S + AlCl3
Các phản ứng có tạo đồng thời cả kết tủa và khí bay ra là:


<b>A. </b>

1, 3, 6

<b>B. </b>

2, 5, 6

<b>C. </b>

2, 3, 5

<b>D. </b>

2, 4, 6


<b>Câu 24:</b>

Trong các dung dịch sau: (1) saccarozơ, (2) 3-monoclopropan1,2-điol (3-MCPD), (3) etilenglycol, (4)
đipeptit, (5) axit fomic, (6) tetrapeptit, (7) propan-1,3-điol. Số dung dich có thể hịa tan Cu(OH)2 là


<b>A. </b>

4

<b>B. </b>

6

<b>C. </b>

3

<b>D. </b>

5


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 25:</b>

Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4,


Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là


<b>A. </b>

5.

<b>B. </b>

6.

<b>C. </b>

7.

<b>D. </b>

4.


<b>Câu 26:</b>

Các chất đều không bị thuỷ phân trong dung dịch H2SO4 lỗng, nóng là


<b>A. </b>

poli (vinyl axetat); polietilen, cao su buna

<b>B. </b>

tơ capron; nilon-6,6, polietylen

<b>C. </b>

nilon-6,6; poli(etylen-terephtalat); polistiren

<b>D. </b>

polietilen; cao su buna; polistiren


<b>Câu 27:</b>

Cho hỗn hợp Mg, Al và Fe vào dung dịch AgNO3, đến phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn X và dung
dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với NaOH dư thu được kết tủa Z. Nung Z trong khơng khí tới khối lượng khơng
đổi thu được hỗn hợp chất rắn T chứa 3 chất rắn khác nhau. Vậy trong dung dịch Y chứa các cation:


<b>A. </b>

Mg2+<sub>, Fe</sub>3+<sub>, Ag</sub>+<sub>.</sub>

<b><sub>B. </sub></b>

<sub>Mg</sub>2+<sub>, Al</sub>3+<sub>, Fe</sub>3+<sub>, Ag</sub>+<sub>.</sub>

<b>C. </b>

Mg2+<sub>, Al</sub>3+<sub>, Fe</sub>2+<sub>, Fe</sub>3+<sub>.</sub>

<b><sub>D. </sub></b>

<sub>Mg</sub>2+<sub>, Al</sub>3+<sub>, Fe</sub>2+<sub>, Fe</sub>3+<sub>, Ag</sub>+<sub>.</sub>


<b>Câu 28:</b>

Đốt cháy hoàn tồn 1 lượng cao su buna-N với lượng khơng khí vừa đủ, thấy tạo 1 hỗn hợp khí ở nhiệt độ
trên 127o<sub>C mà CO</sub>


2 chiếm 14,1% về thể tích.Tỉ lệ số mắt xích butađien và vinyl xyanua trong polime này là? <i>(biết</i>
<i>khơng khí chiếm 20% O2 và 80% N2 về thể tích)</i>


<b>A. </b>

3:4

<b>B. </b>

2:3

<b>C. </b>

2:1

<b>D. </b>

1:2


<b>Câu 29:</b>

Cho các phản ứng:


(1) O3 + dung dịch KI; (2) F2 + H2O; (3) MnO2 + HCl (to);


(4) H2S + dung dịch Cl2 dư; (5) Cl2 + NH3 dư; (6) CuO + NH3 (to);


(7) KMnO4 (to); (8) H2S + SO2; (9) NH4Cl + NaNO2 (to); (10) NH3 + O2 (Pt, 800oC).
Số phản ứng tạo ra đơn chất là


<b>A. </b>

6

<b>B. </b>

8

<b>C. </b>

9

<b>D. </b>

7


<b>Câu 30:</b>

Lấy 5,2 gam hỗn hợp FeS2 và Cu2S tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 thì thu được dung dịch chỉ
chứa 2 muối và 12,208 lít hỗn hợp NO2 và SO2 (đktc). Xác định % về khối lượng của FeS2 trong hỗn hợp ban đầu


<b>A. </b>

71,53% hoặc 81,39%

<b>B. </b>

93,23% hoặc 71,53%

<b>C. </b>

69,23% hoặc 81,39%

<b>D. </b>

69,23% hoặc 93,23%


<b>Câu 31:</b>

Trong hỗn hợp CH3OH và C2H5OH có các loại liên kết hiđrơ sau:


Loại liên kết hiđrô bền nhất và kém bền nhất lần lượt là:


<b>A. </b>

(I) và (II)

<b>B. </b>

(II) và (II)

<b>C. </b>

(IV) và (III)

<b>D. </b>

(III) và (IV)


<b>Câu 32:</b>

Lấy 3,51 gam hỗn hợp Al, Zn tác dụng với dung dịch HNO3 dư thì thu được 1,344 lít (đktc) khí X là sản
phẩm khử duy nhất. Xác định X?


<b>A. </b>

NO2

<b>B. </b>

N2

<b>C. </b>

NO

<b>D. </b>

N2O


<b>Câu 33:</b>

Theo danh pháp IUPAC ancol (CH3)2C=CHCH2OH có tên gọi là:


<b>A. </b>

3-metylbut-2-en-1-ol.

<b>B. </b>

pent-2-en-1ol.


<b>C. </b>

ancol iso-pent-2-en-1-ylic.

<b>D. </b>

2-metylbut-2-en-4-ol.


<b>Câu 34:</b>

Tiến hành điện phân 100 ml dung dịch Fe(NO3)3 1M và Cu(NO3)3 1M trong bình điện phân với điện cực
trơ, I=19,3A, sau một thời gian lấy catot ra cân lại thấy nó nặng thêm 3,584 gam (giả thiết rằng toàn bộ kim loại sinh
ra đều bám vào catot). Tính thời gian điện phân?


<b>A. </b>

1060 giây

<b>B. </b>

960 giây

<b>C. </b>

560 giây

<b>D. </b>

500 giây


<b>Câu 35:</b>

Lấy 200ml dung dịch NaOH 1,6M và KOH 1M tác dụng hết với dung dịch H3PO4 thu được dung dịch X.
Chia X thành 2 phần bằng nhau


- Phần 1 : Cô cạn thu được 17,12 gam hỗn hợp muối khan



- Phần 2 : Cho tác dụng với dung dịch CaCl2 dư thu được m gam kết tủa. Xác định m? (Biết muối photphat và
<i>hidrophotphat của Canxi đều không tan)</i>


<b>A. </b>

14,70 gam

<b>B. </b>

9,30 gam

<b>C. </b>

20,24 gam

<b>D. </b>

14,74 gam


<b>Câu 36:</b>

Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp A gồm Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2 thu được hỗn hợp khí X và chất rắn Y. Hấp
thụ hết X vào nước được dung dịch Z, khử hoàn toàn Y bằng CO dư được chất rắn T. T tan vừa hết trong dung dịch
Z (tạo khí NO duy nhất). % về khối lượng Cu(NO3)2 trong A có thể là?


<b>A. </b>

36,81%

<b>B. </b>

60,84%

<b>C. </b>

27,98%

<b>D. </b>

43,72%


<b>Câu 37:</b>

Dãy nào sau đây được sắp xếp tăng dần theo thứ tự nhiệt độ sôi:


<b>A. </b>

C2H5OH, C2H5Cl, CH3COOH, C6H5OH.

<b>B. </b>

C2H5Cl, C2H5OH, CH3COOH, C6H5OH.

<b>C. </b>

C2H5Cl, C2H5OH, C6H5OH, CH3COOH.

<b>D. </b>

C2H5Cl, C6H5OH , C2H5OH, CH3COOH

<b>Câu 38:</b>

Cho các q trình hóa học :


1. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3 2. Dung dịch AlCl3 tác dụng với dung dịch Na2S


3. Hidrat hóa C2H4 4. Nhiệt phân CaOCl2


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

5. KF tác dụng với H2SO4 đặc, nóng 6. Điện phân dung dịch NaCl


7. Al4C3 tác dụng với dung dịch HCl 8. Ăn mịn gang, thép trong khơng khí ẩm
Có bao nhiêu q trình xẩy ra phản ứng oxi hóa – khử?


<b>A. </b>

5

<b>B. </b>

7

<b>C. </b>

6

<b>D. </b>

4


<b>Câu 39:</b>

Hai hợp chất X, Y có cùng cơng thức phân tử C4H7ClO2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được các sản

phẩm sau:


X + NaOH → muối hữu cơ X1 + C2H5OH + NaCl
Y + NaOH → muối hữu cơ X2 + C2H4(OH)2 + NaCl


Công thức cấu tạo có thể của X, Y lần lượt là:


<b>A. </b>

CH3-CHCl-COOC2H5 và CH3COOCHCl-CH3

<b>B. </b>

ClCH2-COOC2H5 và CH3COOCH2CH2Cl


<b>C. </b>

ClCH2-COOC2H5 và CH3COOCHCl-CH3

<b>D. </b>

CH3COOCHCl-CH2Cl và CH3COOCH2CH2Cl


<b>Câu 40:</b>

Aminoaxit X có 1 nhóm NH2. Cho 0,01 mol aminoaxit X tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch NaOH
0,1M. Mặt khác 0,03 mol X tác dụng với 40g dung dịch NaOH 7,05% cô cạn dung dịch thu được 6,15 gam chất rắn.
Công thức của X là


<b>A. </b>

(H2N)2C3H5COOH

<b>B. </b>

H2NC4H7(COOH)2

<b>C. </b>

H2NC2H3(COOH)2.

<b>D. </b>

H2NC3H5(COOH)2.


<b>Câu 41:</b>

Cho m gam hỗn hợp A gồm Al4C3 và CaC2 vào nước dư thu được dung dịch X; a gam kết tủa Y và khí hỗn
hợp khí Z. Lọc bỏ kết tủa. Đốt cháy hồn tồn khí Z rồi dẫn sản phẩm cháy vào dung dịch X thu được thêm a gam
kết tủa nữa. Hỏi trong hỗn hợp X, Al4C3 và CaC2 được trộn với tỉ lệ mol thế nào


<b>A. </b>

1: 1

<b>B. </b>

1:3

<b>C. </b>

1:2

<b>D. </b>

2:1


<b>Câu 42:</b>

Cho 20 g hỗn hợp 3 amin no đơn chức là đồng đẳng liên tiếp của nhau, tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl,
cô cạn dung dịch thu được 31,68g hỗn hợp muối. Nếu 3 amin trên được trộn với tỉ lệ số mol 1:10:5 theo thứ tự phân
tử khối tăng dần thì cơng thức của 3 amin là:


<b>A. </b>

C4H9NH2, C5H11NH2 , C6H13NH2.

<b>B. </b>

CH3NH2, C2H5NH2, C3H7NH2.

<b>C. </b>

C2H5NH2, C3H7NH2, C4H9NH2.

<b>D. </b>

C3H7NH2, C4H9NH2, C5H11NH2.



<b>Câu 43:</b>

Để thu được 120 gam axit axetic cần lên men bao nhiêu lít ancol etylic 350<sub>. Biết rằng khối lượng riêng</sub>
ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml và hiệu suất quá trình lên men dấm là 75%.


<b>A. </b>

0,438 lít

<b>B. </b>

0,635 lít

<b>C. </b>

0,0537 lít

<b>D. </b>

0,246 lít


<b>Câu 44:</b>

Cho các dung dịch sau:


(1): dung dịch C6H5NH2; (2): dung dịch CH3NH2; (3): dung dịch H2N-CH2COOH;


(4): dung dịch C6H5ONa; (5): dung dịch Na2CO3; (6): dung dịch NH4Cl.


Những dung dịch làm xanh quỳ tím là:


<b>A. </b>

(1); (2); (4); (5).

<b>B. </b>

(3); (4); (6).

<b>C. </b>

(2); (4); (5).

<b>D. </b>

(2); (5).


<b>Câu 45:</b>

Có bao nhiêu nguyên tố thỏa mãn điều kiện trong mỗi nguyên tử của nguyên tố đó (ở trạng thái cơ bản) có
tổng số e trên các phân lớp s là 8?


<b>A. </b>

6

<b>B. </b>

7

<b>C. </b>

15

<b>D. </b>

17


<b>Câu 46:</b>

Hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 có cùng số mol. Lấy một lượng hỗn hợp X cho qua chất xúc tác nung nóng, thu được


hỗn hợp Y gồm C2H4, C2H6, C2H2 và H2. Sục Y vào dung dịch brom (dư) thì khối lượng bình brom tăng 19 gam và thốt ra


4,48 lít hỗn hợp khí (đktc) có tỉ khối so với H2 là 8,5. Thể tích O2 (đktc) cần để đốt cháy hồn tồn hỗn hợp Y là


<b>A. </b>

22,4 lít.

<b>B. </b>

26,88 lít.

<b>C. </b>

58,24 lít.

<b>D. </b>

53,76 lít.


<b>Câu 47:</b>

Cho hỗn hợp X gồm C3H7COOH, C4H8(NH2)2, HO-CH2- CH=CH-CH2OH. Đốt cháy hoàn toàn m gam



hỗn hợp X, sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 thấy tạo ra 20g kết tủa và dung dịch Y. Đun


nóng dung dịch Y thấy xuất hiện kết tủa. Cô cạn dung dịch Y rồi nung chất rắn thu được đến khối lượng không đổi
thu được 5,6 gam chất rắn. Giá trị của m là


<b>A. </b>

8,2

<b>B. </b>

5,4

<b>C. </b>

8,8

<b>D. </b>

7,2


<b>Câu 48:</b>

Cho hỗn hợp bột chứa 0,01 mol Al và x mol Fe vào 200 ml dung dịch hỗn hợp AgNO3 0,2M và Cu(NO3)2
0,1M. Đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A và 6,16 gam kim loại. Giá trị của x là:


<b>A. </b>

0,035 mol.

<b>B. </b>

0,05 mol.

<b>C. </b>

0,03 mol.

<b>D. </b>

0,025 mol.


<b>Câu 49:</b>

Một ancol 2 chức phân tử khơng chứa ngun tử C bậc 3. Đun nóng nhẹ m gam hơi ancol trên với CuO dư
đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng chất rắn trong bình giảm 2,24 gam đồng thời thu được hỗn hợp
khí và hơi có tỉ khối so với H2 là 18. m có giá trị là:


<b>A. </b>

5,32 gam

<b>B. </b>

1,54

<b>C. </b>

7,84 gam

<b>D. </b>

12,88 gam


<b>Câu 50:</b>

Đưa một hỗn hợp khí N2 và H2 có tỷ lệ 1: 3 vào tháp tổng hợp, sau phản ứng thấy thể tích khí đi ra giảm
1/10 so với ban đầu. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3 là


<b>A. </b>

25%.

<b>B. </b>

20%.

<b>C. </b>

15%.

<b>D. </b>

10%.


- HẾT



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×