<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
KIỂM TRA BÀI CŨ
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>- Xác định vị trí trạm Bret trên hình 51.2 và phân tích đặc điểm của trạm khí hậu.</b>
Bret
Ka-dan
Pa-lec-mơ
18
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
• <b>Nhiệm vụ cụ thể:</b>
• <b>Nhóm 1-2 : Mơi trường ơn đới lục địa </b>
• Phân tích biểu đồ H.52.2, tìm hiểu đặc điểm tự nhiên ( sự phân bố, khí
hậu, sơng ngịi, thực vật).
• <b>Nhóm 3- 4</b> :<b>Mơi trường Địa Trung Hải</b>
• Phân tích biểu đồ H.52.3, tìm hiểu đặc điểm tự nhiên (phân bố, khí hậu,
sơng ngịi, thực vật).
• <b>Nhóm 5-6</b> : <b>Mơi trường núi cao</b>.
• Phân tích sơ đồ H.52.4 : Trên dãy An-pơ có bao nhiêu đai thực vật ? Mỗi
đai bắt đầu và kết thúc ở độ cao nào ?
• Tìm hiểu đặc điểm khí hậu.
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>- Xác định vị trí trạm Ca-dan trên hình 51.2 và phân tích đặc điểm của trạm khí hậu.</b>
Bret
Ka-dan
Pa-lec-mơ
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
Các đai TV
(thấp -> cao)
T...m
n ...m
Đồng ruộng
làng mạc
Rừng hỗn giao
Rừng lá kim
Đồng cỏ
núi cao
Băng tuyết
D ới 800m
800m->1800m
1800m->2200m
2200m->3000m
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
1.So sánh sự khác nhau giữa :
- Môi trường ôn đới hải dương và mơi trường ơn đới lục địa,
<b>Khí hậu</b>
<b>Phân bố</b>
<b>Khí hậu</b>
<b>Nhiệt độ</b>
<b>Lượng mưa</b>
Ơn đới hải dương Tây Âu
- Trên 0
0
C
- Hạ mát, đông
khơng lạnh lắm
Mưa quanh năm
Ơn đới lục địa
Đơng Âu
- Hạ nóng
- Đơng lạnh và có
tuyết rơi
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
<b>Khí hậu</b>
<b>Phân bố</b>
<b>Khí hậu</b>
<b>Nhiệt độ</b>
<b>Lượng mưa</b>
<b>Ơn đới lục địa</b>
<b>Đơng Âu</b>
<b>- Hạ nóng</b>
<b>- Đơng lạnh và </b>
<b>có tuyết rơi.</b>
<b>- Mưa vào mùa hạ</b>
<b>Địa Trung Hải</b>
<b>Nam Âu</b>
<b> - Hạ nóng</b>
<b> - Đơng khơng </b>
<b>lạnh lắm</b>
<b>- Mưa vào mùa </b>
<b>thu-đông</b>
1.So sánh sự khác nhau giữa :
</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>
- Học bài, t
r¶ lêi câu hỏi SGK
- Laứm
bài tập 52 vở Bài tập
- Chuẩn bị bài 53
</div>
<!--links-->