Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (271.04 KB, 27 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
THỨ-NGÀY TIẾTTKB PP CTTIẾT MƠNHỌC TÊN BÀI DẠY
THỜI
GIAN
( phú
t)
THỨ HAI
05/09
1 9 TV L - h
2 9 TV L - h 35
3 3 ĐĐ Gọn gàng, sạch sẽ
( T1 ) 35
4 3 MT Màu và vẽ màu vào
H đơn giản 35
5 SHDC 35
THỨ BA
1 9 TV O - c 35
2 9 TV O - c 35
3 9 T Luyện tập 35
4 3 Â.N Mời bạn vui múa ca 35
THỨ TƯ
07/09
1 10 TV Ô - ơ 35
2 10 TV Ô - ơ 35
3 3 TD Đội hình đội ngũ – Trị
chơi 35
4 10 T Bé hơn. Dấu bé 35
THỨ
NĂM
08/09
1 11 TV Ôân tập 35
2 11 TV Ôân tập 35
3 11 T Lớn hơn. Dấu lớn 35
4 3 TC Xé dán hình chữ nhật
( T2 ) 35
THỨ
SÁU
09/09
1 12 TV I - a 35
2 12 TV I - a 35
3 12 T Luyện tập 35
4 3 TNXH Nhận biết các vật
xung quanh 35
<b>Tieát 1: SHDC</b>
<b>I. Mơc tiêu :</b>
- ẹọc đợc : l - h - lê - hè ; tửứ vaứ cãu ửựng dúng.
- Viết được : l - h - lª - hÌ ( Viết được ½ số dịng quy định trong vở
tập viết 1, tập một )
- Luyện nói từ 1 - 2 câu theo chủ đề le le.
- HS khá, giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông
dụng qua tranh ( hình) minh hoạ ở SGK, viết được đủ số dịng quy định
trong vở tập viết 1, tập một.
<b>II. §å dùng dạy - học:</b>
1. Giáo viên: - Tranh SGK, các mẫu vật - bộ thực hành
- Tranh SGK phần luyÖn nãi.
2. Học sinh:- Sách giáo khoa, bộ đồ dùng thực hành
<b>1. Kiểm tra bài cũ : 5 phuựt</b>
- Gọi HS đọc bài ê - v, bê - ve
- Cho HS viết bảng con ê, v, bê, ve - ẹọc CN + ĐT + N- HS viết bảng
- Gọi học đọc câu ứng dụng sgk
giáo viên nhận xét ghi điểm
<b>2.Dạy học bài mới : 25ph</b>
<b>Tiết 1:</b>
<b>a. Giới thiệu bài</b>
- Cho HS quanh sát tranh - HS quan sát tranh trả lời
? Tranh vẽ ai. - Tranh vẽ quả lê
? Trong ting lờ cha õm nào đã học - Âm ê đã học
? Trong tiếng hè chứa âm nào đã học - Âm e đã học
- Gv ghi bảng cho h.s đọc e, ê.
- H«m nay chúng ta học chữ và âm mới
còn lại là l - h giáo viên ghi đầu bài
- Chỉ bảng họi HS ghi đầu bài l - lê
h - hÌ - Đäc CN + nhóm + ĐT
<b>b. Dạy chữ ghi âm l</b>
<b>* nhn din chữ l</b> - Chữ l gồm 1 nét sổ thẳng
<b>* Phỏt õm v ỏnh vn ting</b>
- Phát âm lê
- Gv phát âm mẫu(lỡi cong lên chạm lợi)
<b>* đánh vần: l - ờ - lờ</b>
- Giáo viên ghi bảng lê
- ẹọc CN + §T + nhãm
- Đäc CN + §T
- GV ghi bảng chi học sinh đọc CN + ĐT + N
? Nêu cấu tạo tiếng lê - Tiếng lê gồm 2 âm ghép lại âm l
đứng trớc ê đứng sau
- Giới thiệu âm h
GV phát âm mâuc (miệng há, lỡi sát
nhẹ, hơi cong ra từ họng)
+ Đánh vần: hè, hờ - e - he huyền hè
chỉ bảng cho h.s đọc
- HS đọc ĐT +9 CN+N
- ẹọc CN + ĐT + N
- HS đọc CN + ĐT + N
? Nêu âm đọc tiếng hè - Tiếng gồm 2 âm ghép lại h đứng
trớc e đứng sau, dấu huyền trên c
- ẹọc ĐT + CN + N
- Cho HS đọc bài
<b>* Hớng dân chữ viết</b>
- GV viết mẫu vừa viết vừa nêu quy
trình.
- Chữ l gồm 2 nét , nét khuyết trên và
nét móc ngợc.
- Chữ h gồm 2 nét khuyết trên và nét
- Gọi HS sinh nhắc lại quy trình viết
chữ l, h
- Cho HS viết bảng con
- GV nhËn xÐt sưa sai cho HS
- Quan sát, lắng nghe
- HS nêu quy trình chữ e , h
- HS viÕt b¶ng con
- GV viÕt bảng chữ lê, hê và nêu quy
trình viết - HS quan sát
- Cho HS viết bảng con
- Gv uốn nắn sửa sai - HS viÕt b¶ng con
<b>TiÕt 2:</b>
<b>3. Lun tËp:</b>
<b>a. Luyện đọc: 15ph</b>
- Chỉ bảng cho HS đọc bài tiết 1 - HS đọc bài tiết 1 ĐT + CN + N
- Đọc phát âm l - lê ; h - hè ĐT + CN + N
- §äc tõ, tiÕng øng dụng
- Đọc câu ứng dng - HS : Khỏ, gii nhận biết nghĩatiếng, từ ứng dụng.
- Giíi thiƯu tranh minh häa c©u øng
dơng - HS quan sát và thảo luận nhóm
GVNX chung ch bng cho HS đọc câu
ứng dụng
Gv đọc mẫu: ve ve ve hè về - HS đọc ĐT + CN
<b>b. Luyện viết : 10ph</b>
- cho HS më vë tËp viÕt, viÕt bµi 8 - HS viÕt bµi trong vë tËp viÕt
- GV theo gõi, nhắc nhở uốn nắn cho
các em
<b>c. Luyện nói : 5ph</b>
- GV cho học sinh quan sát tranh phần
luyện nói - HS quan s¸t tranh
- Giíi thiƯu HS quan s¸t tranh phÇn
lun nãi le le
- Cho HS đọc tên bài luyện nói: le le
- Đäc CN + ĐT + N
? Trong tranh em thấy gì - Con vịt, ngan đang bơi
? Hai con vật đang bơi trông giống con
gì? - Con vịt, con ngan, con xiêm...
- Vịt, ngan đợc con ngời ni ở ao, hồ
nhng có lồi vịt đợc sống tự do khơng
có ngời chăn đợc gọi là vịt gì. - Con vịt trời
<b>* Trị chơi:</b>
- Cho HS lấy bộ đồ dùng theo lệnh của
gv, HS ghép thành tiếng mới l lê ; h - hè - HS thực hành ghép chữ
- GVNX tuyên dơng
<b>4. Củng cố - dặn dò : 5ph</b>
- Ch bng cho HS đọc bài - Đọc CN + ĐT + N
- Hớng dẫn h.s đọc sgk
<b>Tiết 4:</b>
<b> Bµi 2: </b>
- Nêu được một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng,
sạch sẽ.
- Biết lợi ích của ăn, mặc gọn gàng, sạch sẽ.
- Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu, tóc, quần, áo gọn gàng,
sạch sẽ.
- HS khá, giỏi : Biết phân biệt giữa ăn mặc gọn gàng, sạch
sẽ, và chưa gọn gàng sạch sẽ.
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>
1. Giáo viên : SGK - Giáo án
<b>III. Cỏc hot ng dy - học:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ : 4 phút</b>
- ? Em đã làm gì để xứng đáng là học
sinh lp 1.
- Giáo viên nhận xét - xếp loại.
<b>2. Bài míi : 27 phót </b>
<b>a. Khởi động: Cả lớp hát bi Ra mt</b>
nh mốo
- Giáo viên nhấn mạnh - Đầu bài.
<b>b. Giảng bài:</b>
<b>* HĐ 1: Học sinh thảo luận.</b>
- Yêu cầu Học sinh tìm và nêu tên các
bạn trong lớp hôm nay có đầu tóc gọn
gàng, sạch sẽ.
- ? Em hÃy nhận xét về quần áo, đầu
tóc của bạn.
- Giáo viên nhận xét tuyên dơng những
em có thµnh tÝch vµ lời nhận xét
chính xác.
<b>* HĐ 2 : Häc sinh lµm bµi tËp 1 SGK.</b>
- Em hÃy quan sát và tìm ra những bạn
có đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ
ở hình 4,8.
- Em có nhận xét gì về những
bạn cịn lại ?
- Gọi HS trình bày, Giáo viên YC HS giải
thích.
- Giáo viên nhận xét:
? Nếu quần áo bẩn em làm gì.
? Nếu quần áo rách em làm gì.
? Cài cúc áo lệch em làm gì.
? Mặc quần áo ống thấp, ống cao, em
cần làm gì.
- Học tập ngoan ngoÃn, vâng lời cha,
mẹ và thầy cô giáo.
- Cả lớp hát.
- Học sinh nêu tên và mời bạn có đầu
tóc, quần áo gọn gàng lên trớc lớp.
- Học sinh nhËn xÐt về quần áo và
đầu tóc của các bạn.
- Học sinh quan sát hình 4và 8 trả lời
câu hỏi theo yêu cầu của giáo viªn.
- Các bạn ăn mặc chưa gọn
gàng, sạch sẽ
- 2 -3 HS trả lời
- Em cởi ra cho m git
-Sa lại ông quần.
- Cần chải lại cho ngon gàng.
- Học sinh yêu cầu Bài tập 2.
- Học sinh làm bài tập vào vở bài tập
đạo c.
? Đầu tóc bù xù em cần làm gì.
- Giáo viên nhấn mạnh ý trả lời của học
sinh.
<b>* HĐ 3: Cho Học sinh làm bài tập 2.</b>
- Cho Học sinh lấy một bộ quần áo nam
và một bộ phù hợp với bạn nữ rồi nối với
quần áo bạn nam, nữ cho phù hợp.
- Gọi HS trình bày sù lùa chän cđa
m×nh.
- Nêu và phân biệt giữa ăn mặc
gọn gàng, sạch sẽ, và chưa gọn
gàng sạch sẽ ?
- Gi¸o viên nhấn mạnh. Quần áo đi học
cần phẳng phiu, lành lặn, gọn gàng,
khoõng mặc quần áo rách, sộc sệch đi
học.
<b>3. Củng cố và dặn dò: 3 phút</b>
- Muoỏn cho thân thể, áo quần
sạch sẽ em cần phải làm gỡ ?
-Giáo viên nhấn mạnh nội dung bài.
- Giáo viên nhận xét giờ học và tuyên
d-ơng tinh thần học tËp cđa c¶ líp.
- 2 HS khá, giỏi : nêu
- 2 HS trả lời : Em tắm rửa sạch
sẽ, chải đầu tóc gọn gàng, mặc
quần áo ngay ngắn, không
nghịch bẩn…
- Lắng nghe
<b> Thứ ba ngày 06 háng 09 năm 2011</b>
<b>I. Mơc tiêu :</b>
- ẹóc đợc : O, C, bị, cỏ; tửứ vaứ câu ứng dụng: bị bê có bó cỏ
- Vieỏt ủửụùc o, c, boứ, coỷ.
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề vó bè.
- HS khá, giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng
qua tranh ( hình) minh hoạ ở SGK, viết được đủ số dịng quy định trong
vở tập viết 1, tập một.
<b>II.§å dùng dạy - học:</b>
1. Giáo viên: - Tranh SGK từ khóa: bò, cỏ câu ứng dụng
- Tranh SGK phần luyÖn nãi
2. Học sinh:- Sách giáo khoa, bộ đồ dùng thực hành lớp 1
<b>III. các hoạt động dạy - học:</b>
<b>1. KiĨm tra bµi cị : 5 ph</b>
- Gọi HS đọc l, h lê, hê Đọc CN + ĐT + N
- Gọi 2,3 HS đọc câu ứng dụng trong
sgk, gv đọc cho cả lớp viết bảng con l,
h, lờ
- GVNX ghi điểm
- HS viết bảng con
<b> </b>
<b>TiÕt 1</b>
<b>a. Giới thiệu bài: </b>
- Hôm nay cô dạy các em thêm 1 âm mới
là O
- GV ghi bảng O
? Đó là âm gì? - Âm O
- GV ghi bảng cho HS đọc - Đọc CN + ĐT + N
<b>b. Dạy chữ ghi âm</b>
<b>* Giíi thiƯu ©m O</b>
- Chỉ bảng cho HS đọc - Đọc CN + ĐT + N
- Phát âm và đánh vần tiếng
- Gv gµi bảng tiếng mới: bò
? Nờu cu to tiếng mới - Nhẩm thầm tiếng - Tieỏng boứ có 2 âm ghép lại b đứng
trớc O đứng sau huyền trên âm O
- HS đọc CN + N + ĐT
- Chỉ cho HS đọc, đánh vần, trơn - Caự nhaõn, nhoựm, lụựp : boứ
? Tranh vÏ g× - Tranh vÏ con bò
- Qua tranh ghi bảng tiếng bß
Chỉ bảng cho HS đọc tiếng CN + ĐT + N
- Chỉ bảng cho HS đọc bài khoá CN + ĐT + N
<b>* Giới thiệu âm C</b>
- GV giới thiệu tiếng : Cá
? Tiếng cỏ có âm g×, dấu gì - HS nhÈm thÇm
- Cho HS đọc
? Nêu cấu tạo tiếng Cỏ - ẹọc CN + ĐT + N- Gồm 2 âm ghép lại, c đứng trớc, o
đứng sau, dấu ? trên âm o
- Chỉ bảng cho HS đọc âm, tiếng, từ - ẹọc CN + ĐT + N
- Chỉ bảng cho HS đọc 2 bài khoá - HS đọc CN + ĐT + N
<b>* Hớng dẫn viết</b>
Học, đọc âm gì ? - Âm o, c
- GV viÕt mÉu vµ hớng dẫn - HS nêu cách viết chữ o là 1 nét tròn
kín cao 2li, chữ c 1 nét cong hë ph¶i
(2 li)
- YC HS viÕt b¶ng con
- Cho HS so sánh âm o và c - HS viết bảng con- Giống nhau: đều là nét cong
- GV ghi b¶ng tõ øng dông
bo bß bã
co cß cä
- Chỉ bảng đọc từ (mỗi HS 1 từ, tiếng)
- HS nhÈm
- Lớp đọc CN + ĐT + N
- Học làm gì, có trong tiếng gì, trong
từ gì? - Học o có trong bị, bó c có trong cò, cỏ
- Chỉ bảng cho HS đọc bài - ẹọc CN + ĐT
<b> TiÕt 2</b>
<b>3. LuyÖn tËp: 35ph</b>
<b>a. Luyện đọc : </b>
- Chỉ bảng cho HS đọc nội dung bài
tiết 1
- GV nhËn xÐt söa cho HS
- HS đọc bài tiết 1, đọc CN + ĐT + N
- Giíi thiƯu tranh, híng dÉn HS quan sát
tranh
? Tranh vẽ gì
- Quan sát tranh, thảo luận
- Bác nông dân đang cho bò, bê ăn
Giảng nội dung tranh: bò , bê có cỏ non
ăn lúc nµo cịng no nê, bác nông dân
chăm sóc bò bê rất cẩn thận, bò bê giúp
ngời nông dân cµy bõa
- Qua tranh ghi tõ øng dơng: bò bê có
bó cỏ
- Lang nghe
- HS nhm thm
- Chỉ bảng đọc tiếng có âm mới
- Chỉ bẩng đọc cả câu - HS đọc nhẩm thầm- ẹọc CN + T + N
<b>c. Hng dn vit </b>
- Yêu cầu HS nêu cách viết tng tiếng
- GV viết mẫu, hớng dẫn HS viÕt
- Cho HS më vë tËp viÕt viÕt bµi
- GV thu mét sè bµi
- HS nêu cách viết b đứng trớc nối liền
với o, dấu huyền
- HS viÕt bµi trong vë tËp viÕt
<b>d. Lun nãi</b>
- Giíi thiƯu tranh, híng dẫn HS quan sát - HS quan sát tranh, thảo luận
? Trong tranh em thấy những gì?
? Vó, bè thờng đặt ở đâu, quê em có
vó, bè khơng - Vó, bè đặt ở ao, sơng, hồ ...
- Cho HS đọc chủ đề phần luyện nói - ẹọc CN + T
<b>5. Củng cố dặn dò : 5ph</b>
- Ch bảng cho HS đọc lại bài - ẹọc CN + ĐT + N
- Cho đọc bài SGK
- GV nhËn xÐt giê häc. - Đäc bµi SGK- VỊ häc bµi, xem bµi sau
<b> TiÕt 9 </b>
- Nhận biết các số trong phạm vi 5; biết đọc, viết, đếm các số
trong phạm vi 5.
<b>B. Đồ dùng :</b>
<b>C. Các hoạt động dạy và học:</b>
<b>I. Kieồm tra baứi cuừ : 5 phuựt</b>
- Gọi HS lên bảng đọc, vit cỏc s
- Nhn xột, cho im
<b>II. Dạy bài mới : 25 phút</b>
* Bµi 1:
- YC HS đọc bài toán
- Quan sát tranh và điền số thích
hợp vào ơ trống
- YC HS làm bài
- Theo dõi giúp đỡ HS yếu
- Nhận xét, uốn nắn
* Bµi 2 :
- YC HS đọc bài tốn
- Quan sát tranh và điền số thích
hợp vào ơ trống
- YC HS làm bài
- Theo dõi giúp đỡ HS yếu
* Bµi 3 :
- YC HS đọc bài tốn
- Điền số thích hợp vào ơ trống
- YC HS làm bài
- Theo dõi giúp đỡ HS yu
- Nhn xột, un nn
<b>* Chò chơi: Thi đua GV HD cách chơi</b>
- NhËn biÕt thø tù c¸c sè sau .
- Đặt các bìa. trên mỗi bìa ghi sẵn 1 sè.
- Đọc viết các số: 1, 2.3 .4, 5.
5 ,4 ,3 ,2 ,1
- m: xuụi, m ngc
Mở SGK
* Nêu y/c : điền số thích hợp ô trống
.
- Thc hnh m : c. Vit số.
- Có 4 cái ghế . Viết 4 vào ơ trng .
* Nêu Y/ C :viết số thích hợp vào ô
- Điền các số xuôI, ngợc sau trong dÃy
số
- Làm bài, chữa bài.
- Đọc kq từ trên xuống dới.Từ trái sang
phải
1 2 3 4 5
5 4 3 2 1
* Nêu yêu cầu Thực hành viÕt c¸c sè
theo thø tù 1, 2, 3, 4, 5.
- Nhận xét tuyên dơng những hs làm tèt.
<b>III. Củng cố - DỈn dß : 5 phút </b>
- Trong các số từ 1 - 5 số nào lớn
nhất ?
- Trong các số từ 1 - 5 số nào bé
nhất ?
- Lµm bài trong vở bài tập.
- HS chú ý nghe cách ch¬i .
- HS tham gia chơi
- 5 HS lên bảng. Mỗi HS 1 tờ bìa đó
rồi xếp theo thứ tự từ bế đến lớn
1.2.3.4.5. Hoặc từ lớn đến bé
5.4.3.2.1
- HS . Khác theo dõi và khen các bạn
xếp đúng
- 2 HS trả lời
- Lắng nghe
<i><b> II.Chuẩn bị của GV</b></i>
<b> Bµi 10:</b>
- c c ụ, , cị, cờ; tửứ vaứ cãu ửựng dúng.
- Vieỏt ủửụùc õ, ụ, cõ, cụứ.
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề : bờ hồ
- HS khá, giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông
dụng qua tranh ( hình) minh hoạ ở SGK, viết được đủ số dòng quy định
trong vở tập viết 1, tập mt.
1. Giáo viên: Tranh SGK phần luyện nói : bộ thực hành
2. Học sinh: Sách giáo khoa, vë tËp viÕt, bé thùc hµnh.
<b>I. KiĨm tra bµi cị: 5ph</b>
- Gọi HS đọc câu ứng dụng sgk
- ViÕt b¶ng con : C, O, cä , bã - HS viết bảng con
- GV nhận xét ghi điểm.
<b>II. Bài mới: 25ph</b>
<b> TiÕt 1:</b>
<b>1. Giíi thiƯu bài: </b>
Tiết học hôm nay cô dạy các con âm mới là
<b>2. Nhận diện chữ :</b>
- Chữ Ô có cấu tạo là nột nét cong khép
kín giống O nhng thêm dấu mũ phát âm Ô
(miệng mở hơi hẹp hơn O, hơi tròn)
- Laộng nghe
- Ch bng cho HS đọc - Đọc CN + ĐT + nhóm
- Hơm trớc con đọc âm C bây giờ cô ghép
âm C với O đợc tiếng mới đó là tiếng gì? - HS nhẩm và thảo luận , tiếng cô
- Giáo viên ghi bảng : Cô
? Nêu cấu tạo tiếng Cô - Gồm 2 âm ghép lại âm C đứng
trớc, âm Ô đứng sau
- Cho HS đánh vần - Đọc CN + ĐT + N
- Giới thiệu tranh cho h.s quan sát tranh - HS quan sỏt tranh
? Tranh vẽ gì? - Cô giáo cho các em tập viết
- GV giảng rút ra tiếng Cô - Đọc CN + ĐT + N
- Chỉ bảng cho HS đọc tiếng Cơ (từ khố) - Đọc CN + ĐT + N
- Giới thiệu âm chữ Ơ - Đọc CN + ĐT + N
- GV ghi bng
- Giảng chữ Ơ giống chữ O lµ mét nét
- Ch bảng cho HS đọc - Đọc CN + N + ĐT
- Cả lớp dùng bảng gài ghép âm C với c
tiếng mới - HS dùng bảng gài ghép : Cê
? Chúng ta ghép đợc tiếng gì
- GV ghi bảng Cờ
- Cho HS đọc - Đọc CN + N +ĐT
? Nêu cấu tạo tiếng Cờ - Tiếng gồm 2 âm ghép lại, âm C
trớc, âm Ơ sau, dấu huyền trên Ơ
- GV chỉ bảng HS đọc - Đọc CN + N +ĐT
- Gi¶ng tranh (vËt thËt)
? Trên tay cơ cầm gì nào - HS quan sát lá cờ- Lá cờ
- Lá cờ tổ quốc làm bằng vải màu đỏ, ở
giữa có ngơi sao vàng 5 cánh, thờng đợc
treo vào những ngày lễ tết, nh thứ 2 đầu
tuần trờng ta cũng học tiết chào cờ
- GV ghi bảng Cờ
- Chỉ bảng HS đọc trơn
- Chỉ bảng cho h/s đọc lại bài khoá - CN + N + ĐT- CN + N + ĐT
- GV ghi b¶ng Hè Hå Hæ
Bơ Bờ Bở - HS nhẩm
- Chỉ bảng cho HS đọc nhẩm, gạch chân
âm mới học - HS đọc nhẩm và lên bảng gchchõn
- Cho HS phỏt õm
và không theo thø tù
- Chỉ bảng đọc toàn bài trên bảng lớp - Đọc CN + ĐT + N
<b>4. Hớng dẫn vit</b>
- GV viết mẫu và nêu quy trình viết từng
chữ. Chữ Ô cao 2 li viết giống chữ O nhng
thêm dấu mũ trên O
- Chữ Ơ cao 2 li viết giống O thêm dấu bên
phải
- HS quan sát
- HS quan sát, nêu lại quy trình
- Cho HS viết bảng con
- GV quan sát uốn nắn, sửa sai cho HS
- Hớng dẫn HS viết chữ Cô và Cờ
- HS viết bảng con
- GV viết mẫu nêu quy trình viết
- HS viÕt b¶ng
- GV nhËn xÐt, sưa - HS viÕt b¶ng con
- Cô dạy âm gì
- Gi 1 HS c bi - 2 âm Ô, Ơ- Đọc bài CN
<b>Tiết 2</b>
<b>III. Luyện tập : 35ph</b>
<b>1. Luyện đọc: </b>
- Chỉ bảng cho HS đọc lại bài 1 ở tiết 1
- HS đọc bài trên bảng, lớp đọc CN
+ ĐT + N
- §äc c©u øng dơng: gthiƯu c©u øng dơng - HS quan s¸t tranh SGK và thảo
luận
? Tranh vẽ gì
? Bé đang làm gi
? Tauy bé cầm cái gi
- Tranh vẽ bé
- Bé đang vẽ
- Cầm bút và vở vẽ, trên bàn có hộp
- Qua tranh rút ra c©u øng dơng - BÐ cã vë vÏ
- Bé đang tập vẽ, trên bàn có hộp màu,
tay bé cầm bút vẽ và vở vẽ
- GV ch bng tng chữ cho HS đọc
- Chỉ bảng cho HS đọc trơn cả câu - Đọc CN + N + ĐT- Đọc CN + N + ĐT
<b>2. Luyện viết </b>
- Híng dÉn HS viết vở tập viết
- GV quan sát uốn nắn
- Thu mét sè vë chÊm, nhËn xÐt
- HS viÕt vë tËp viÕt
<b>3. Lun nãi </b>
- HS quan s¸t tranh SGK
- Cho HS đọc bài luyện nói Bờ hồ - HS quan sát và thảo luận- CN đọc
* Caỷnh bụứ hồ coự nhửừng gỡ ?
- Cảnh đó có đẹp khơng ?
- Các bạn nhỏ đang đi trên con đường
có sạch sẽ không ?
- Nếu được đi trên con đường ấy em
cảm thấy thế nào ?
- Để những con đường nơi em ở được
sạch sẽ em cần phải làm gì ?
- Coự cây cối, đờng đi, ngửụứi
ngoài treõn gheỏ ủaự, caực baùn
nhoỷ naộm tay nhau ủi treõn con
ủửụứng
- 2 HS : Cảnh đó rất đẹp
- HS : Con đường này rất sạch
sẽ
- Em rất thích và rất vui khi
được đi trên con đường sạch sẽ
ấy
đưng qui định
* Trò chơi: dùng bộ thực hành ghép âm
thành tiếng
- GV nhận xét, tuyên dơng
- HS ghép âm
<b>IV. Củng cố, dặn dß : 5ph</b>
- Chỉ bảng cho HS đọc bài
- Hớng dẫn đọc SGK
- Gv nhËn xÐt giê häc
- CN + ĐT + N
- HS đọc SGK
- VỊ học bµi, xem bµi sau
<b>Tiết 3</b>
- Bớc đầu biết so sánh số lng bit sư dơng tõ.” lín h¬n " và dÊu > so
sánh các số.
- GV: SGK. Tranh vẽ nh SGK. Các tấm bìa ghi các số 1. 2. 3. 4. 5. dấu >.
- HS: SGK: bảng con. Bộ đồ dùng toán
<b>I. KiĨm tra bµi cị : 5 phút</b>
- Cho HS làm bảng con
- Kiểm tra vở BT
<b>II. Bài mới: 25 phút</b>
<b>1. NhËn biÕt quan hƯ lín h¬n</b>
- Hớng dẫn HS quan sát tranh nhận biết
số lợng từng nhóm số lợng so sánh các số
chỉ số lợng đó.
- Tỵng tù với số chấm trên ta nói 2 lớn hơn
1 viết
2 > 1
3 > 2
- Nhận xét, uốn nắn
<b>2. Thùc hµnh:</b>
* Bµi 1:
- u cầu HS viết 1 dịng dấu lớn
- Nhận xét, uốn nắn
* Bµi 2 :
- Yêu cầu HS làm bài
- Theo dõi giúp đỡ HS yếu
- Nhận xét, uốn nắn
* Baøi 3 :
- Yeõu cau HS laứm baứi
- B/ C. Điền dấu vào ô trống. Làm vào
ô trống
- Xem tranh trả lời
- Bên trái có hai con bớm.Bên phải có 1
con bớm.
- 2 con bớm nhiều hơn 1 con bớm:
- Đọc 2 lín hín 1
3 lín h¬n 2
- Nhận biết: Đầu nhọn của dấu lớn hơn
(>) đều chỉ vào số (bên phải)
* Thùc hành viết 1 dòng dấu >.
* 1 HS Nêu cánh làm so sánh hàng bên
trái hàng bên phải rồi viết kết quả so
sánh .
- 5 quả bóng nhiều hơn 3 qu¶ bãng
5 > 3 4 > 2 3 > 1
- Theo dõi giúp đỡ HS yếu
- Nhận xét, uốn nắn
* Bµi 4 :
- Hửụựng dn học sinh chụi
- Khen nhóm nói đúng, nhanh
<b>III. Củng cố. Dặn dò : 5 phuựt</b>
- Số 5 lớn hơn những số nào đã
học ?
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà học bài, chuẩn bị
bài sau.
SGK
4 > 3 5 > 2 5 > 4
3 > 2
* 1 HS: Nêu yêu cầu:Viết số vào ơ
tróng rồi đọc kt qu.
- Làm bài trong sách giáo khoa.
- 2 HS ủọc Kết quả
* Nêu yêu cầu: Nối mỗi ô vuông vào1
hay nhiều số thích hợp
- 1HS làm mẫu
- 3 nhóm thực hành chơi.
- 2 HS : S 5 ln hn số 1 2 3 4
- ViÕt 2 dòng dấu > vào vở ô ly.
- Làm bài trong sách bài tập
- c c : ê, v, l, h, o, c, ô, ơ, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 7
đến bài 11.
- Viết được : ê, v, l, h, o, c, ô, ơ, các từ ngữ dụng từ bài 7 đến bài
11.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn chuyện theo tranh truyện k : H.
1. Gv: Bảng ôn, tranh minh hoạ câu ứng dụng
2.HS : SGK, vở tËp viÕt
<b>I. Kiểm tra bài cũ : 5ph</b>
- Gọi HS đọc bài SGK
- Gv nhận xét, ghi điểm - CN đọc
- Gv nhËn xÐt, sửa sai - HS viết bảng con
<b>II. Bài mới : 25ph</b>
<b>TiÕt 1</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi :</b>
? tuần qua chúng ta đợc học những âm
gì
- Gv ghi gãc b¶ng
Tiết hơm nay chỳng ta ụn tp nhng õm
ó hc
- Đợc học âm ê, v, l, h, o, ô, ơ
<b>2. Ôn tập</b>
<b>a. Các chữ và âm vừa học</b>
- Gv treo bảng ôn lên bảng
- Gọi HS lên bảng, chỉ các chữ âm vừa
học ở bảng ôn (bảng 1)
- Gv chỉ bảng cho HS đọc âm - HS chỉ chữ và đọc âm
<b>b. Ghép chữ thành tiếng</b>
- Chỉ bảng cho HS đọc các tiếng do các
- HS đọc CN + N + ĐT
- Giải thích nhanh cỏc t n bng 2
<b>c. Đọc từ ngữ ứng dụng</b>
- Ghi bảng từ ngữ ứng dụng : Lò cò v¬
cỏ - HS tự đọc- CN + N + T
- Giải thích từ ngữ ứng dụng:
- Lò cò: chơi nhảy lò cò bằng 1 chân
- Vơ cỏ: dùng 2 tay vơ cỏ dồn vào một chỗ
<b>2. Tập viết từ ngữ ứng dụng</b>
- HD HS viết bảng con
- Gv viết mẫu lên bảng và nêu quy trình
viết :
- Chữ l cao 5 li, các chữ còn lại cao 2 li
- Các chữ nối liền nhau, dấu viết trên âm
chữ
- Quan saựt, laộng nghe
- Cho HS viết bảng con
- Gv nhËn xÐt, sưa sai - HS viÕt b¶ng con
<b>TiÕt 2</b>
<b>3. Luyện tập : 30ph</b>
<b>a. Luyện đọc </b>
- Chỉ bảng cho HS đọc lại bài ở tiết 1
đọc tiếng trong bảng ôn và tữ ngữ ứng
dụng
- HS đọc CN + ĐT + N
* Câu ứng dụng
- Gii thiu tranh - HS quan sát tranh
? Tranh vÏ g×
- GV ghi bảng: bé vẽ cơ, bé vẽ lá cờ
- Chỉ bảng cho HS đọc
- BÐ tập vẽ cô giáo và lá cờ
- CN + N + ĐT
<b>b. Luyện viết và làm bài tập </b>
- Cho HS viết nốt các từ còn lại của bài tr
vở bài tập
- Gv quan sát uốn nắn
- HS mở sách tập viết ra viết bài
<b>c. Kể chuyện "Hổ"</b>
- Câu chun " Hỉ" lÊy tõ trun "MÌo
d¹y hỉ"
- Giíi thiƯu chun
- Kể lại chuyện một cách diễn đạt có kèm
theo tranh minh học.
- Kể lại chuện một cách diễn đạt kèm theo
tranh minh họa sgk.
- HS më s¸ch quan s¸t tranh và theo
nghe giáo viên kÓ néi dung câu
chuyện
- Giáo viên chỉ theo từng tranh và kể theo
nội dung truyện mỗ HS kÓ 1 nội dung
tranh
- Đại diện nhóm thi kể lại chun (kĨ
tõng phÇn theo tranh)
- 1 nhãm 4 häc sinh kĨ
- 1 HS gioỷi kể tồn chuyện - Đại diện các nhóm kể lại câu
chuyện nhóm nào kể đủ tình tiết
mÌo nhËn lêi
+Tranh 2: Hằng ngay Hổ đến lớp học
chuyên cần.
+Tranh 3: Mộ lần hổ phục sẵn khi thấy
mèo đi qua nó liền nhảy ra vồ vào mèo
mà ui theo nh n tht.
+Tranh 4: Nhân lúc Hổ sơ ý mèo nhảy tót
lên 1 ...
? Nêu ý nghĩa câu chuyÖn
- Cho HS đọc theo giáo viên - Hổ là một vật vô ơn đáng khinhbỉ
<b>III. Củng cố dặn dị: 5 phuựt</b>
- Chỉ bảng ơn cho HS đọc lại bài
- Cho HS đọc bài sgk. Học bài gì?
- Giáo viên nhận xét giờ học
- HS đọc ĐT + CN + N
- Đọc bài trong sgk, ôn tập. Về häc
bµi vµ xem tríc néi dung bµi sau.
<b> TiÕt 10 :</b>
- Bớc đầu biết so sánh số lng , biết sư dơng tõ bé h¬n dÊu , và dấu <
để so s¸nh c¸c sè .
- GV : SGK . tranh vẽ tơng tự SGK . các tấm bìa ghi số 1.2.3.4.5 vµ dÊu <
- HS: SGK . vë bé dïng d¹y häc, bảng con
<b>I. KiĨm tra bµi cị : 5 phút</b>
- Gọi HS lên bảng điền số thích hợp
- Nhận xét cho im
<b>II . Dạy bài mới : 25 phuựt</b>
<b>1. nhận biết quan hệ bé lớn</b>
- Bên trái có mấy ô tô?
- Bên phải có mấy ô tô ?
- So sánh 1 ô tô và2 ô tô
- Tng t s ụ vuông : 1 bé hơn 2
- Viết : 1< 2 dấu < đọc là" bé hơn "
* Làm tơng tự với 2 < 3.
- ViÕt b¶ng
1< 3 2< 5
3< 4 4< 5
- Lu ý: đầu nhọn chỉ vào số bé hơn
<b> 2. Thực hµnh: </b>
* Bµi 1 :
- Yêu cầu HS viết dấu bé
- Theo dõi giúp đỡ HS yếu
- Nhận xét, uốn nn
* Bài 2:
- Điền số thích hợp vào ô trống .
1, 2 … , 4, …
5, … , 3, … , 1
- Quan s¸t tranh trả lời câu hỏi
- bên trái có 1 ô tô .
- Bên phải có 2 mấy ô tô.
- 1 ô tô ít hơn 2 ô tô
- 1 hỡnh vuụng ớt hơn 2 hình vng
- Học sinh đọc lại 1 ít hơn 2 1< 2
- Hs đọc lại
1 bÐ h¬n 3 3 bÐ
h¬n 4
- Quan sát tranh, điền số và so
sánh
- Yêu cầu HS làm bài
- Nhận xét uốn nắn cho HS
* Bµi 3:
- Yêu cầu HS so sánh và điền dấu
- Theo dõi giúp đỡ HS yếu
- Nhận xét uốn nắn cho HS
* Bài 4:
- Thi đua nối nhanh: HD nối ô trèng thø
nhÊt nh SGK.
<i><b> III.Củng cố , đặn dò : 5 phuựt</b></i>
- Số 1bé hơn những số nào đã
học ?
- VỊ viÕt 3 dßng dÊu < vào vở ô li
- Làm bài trong vở BT
* ViÕt dÊu < :
- HS nh×n mÉu viÕt 1 dòng dấu <
* 1 HS nêu yêu cầu baứi taọp
- 1 HS nêu cách làm : Ghi số hình bên
trái ? phải rồi so sánh.
- C lp thực hành làm bài vo
SGK
* Cách làm: so sánh 2 số : điền dấu
vào ô trống
- 2 HS lên bảng , cả lớp lµm bµi
vào bảng con
1 < 2 2 < 3 3 < 4
4 < 5 2 < 4 3 < 5
* 3 nhóm thi xem nhóm nào làm
đúng, nhanh .
- NhËn xÐt, b×nh chän.
- 2 HS : Số 1 bé hơn số 2 3 4 5
- Lắng nghe.
<b>Tiết 3:</b>
<b> Bài 3 :</b>
- Bieỏt caựch xé, dán hình tam gi¸c.
- Xé, dán được hình tam giác. Đường xé có thể chưa thẳng và bị
răng cưa.Hình dán có thể chưa phẳng.
- Với HS khéo tay :
+ Xé, dán được hình tam giác. Đường xé tương đối thẳng, ít răng cưa.
Hình dán tương đối thẳng.
+ Có thể xé được thêm hỡnh tam giỏc kớnh thc khỏc.
<b>II- Đồ dùng Dạy - Häc:</b>
1. Giáo viên: - Bài mẫu xé , dán hình tam giác.
- 1 tờ giấy thủ cơng , keo, hồ dán.
2. Học sinh: - Giấy thủ công, keo, hồ dán.
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>1. KiĨm tra bµi cị : 5ph</b>
sinh.
- GV: nhËn xÐt néi dung.
<b>2. Bài mới : 25ph</b>
<b>* Giíi thiƯu bài: </b>
Hôm nay chúng ta tiếp tục thực hiện
xé, dán hình tam giác.
<b>3. Thực hành :</b>
- Yờu cu học sinh đặt giấy maứu lên
mặt bàn.
- Nªu lại các bớc tiÕn hµnh xÐ, dán
hình tam giác.
- YC Hc sinh thc hnh, ỏnh du v
k
GV: Làm mẫu và hớng dẫn lại cho học
sinh thực hành.
- Yêu cầu học sinh dán sản phẩm và
giấy thủ c«ng.
- GV: Hớng dẫn, gợi ý.
<b>* Nhận xét đánh giá.</b>
GV: Híng dÉn häc sinh nhËn xÐt.
- Các đờng xé thẳng, đều, ít răng
c-a.
- Hình cân đối, gần giống mẫu, dán
GV: NhËn xÐt, chÊm mét sè bµi.
<b>3. Cđng cố - dặn dò : 5ph</b>
- GV: Nhận xét giờ häc.
- Häc sinh vÒ häc bài, chuẩn bị bài
sau.
- Học sinh quan sát.
- Hc sinh t giy mau lên mặt bàn.
- Học sinh tập nối các điểm và xé hình,
dán hình.
- Học sinh kiểm tra lẫn nhau xem bạn
đánh dấu và kẻ đã đúng cha.
- Häc sinh quan sát và tiến hành xé.
- Học sinh dán sản phẩm vào giấy thủ
công.
- Học sinh trng bày sản phẩm
- Học sinh nhận xét bài bạn
- Laộng nghe
<b>Tieát 1 + 2 : </b>
<b>A. Mơc tiêu :</b>
- Đọc đợc i , a, bi , cá, tửứ vaứ cãu ửựng dúng.
- Vieỏt ủửụùc : I, a, bi, caự.
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề : lá c.
<b>B. Đồ dùng dạy - học:</b>
1. Giáo viên: - Tranh SGK tõ kho¸
<b>I. KiĨm tra bµi cị : 5ph</b>
- Gọi HS lên đọc bài sgk - HS đọc CN
- Cho viết bảng con, lò cò, vở cỏ - Học sinh viết bảng con
- Giáo viên nhận xét ghi điểm
<b>II. Hot ng dy bi mi : 25ph</b>
<b>Tit 1:</b>
<b>1. dạy âm i</b>
- Gv giới thiệu ghi bảng: i - Lớp nhẩm
- Nêu cấu tạo âm i - Gồm 1 nét nói ngợc và dấu chấm trên
- HS phát âm CN + N + ĐT
- Gv uốn nắn sửa sai
- Giới thiệu tiếng kho¸
- Thêm b vào trớc i đợc tiếng gì? - HS nhẩm, gheựp vaứo baỷng caứi
? Em vừa ghép đợc tiếng gì? - Tiếng bi
- Gv ghi tiÕng kho¸: bi
? Nêu cấu tạo tiếng - Tiếng gồm 3 âm ghép lại âm b
đứng trớc i đứng sau.
- Cho HS đọc tiếng ĐV + trơn - HS đọc CN + ĐT + N
- Giới thiệu từ khố
- Cho HS đọc tranh
? Tranh vẽ gì.
- HS quan sát tranh thảo luận
- Tranh vẽ hòn bi
- Qua tranh cã tõ kho¸: bi
- Gọi HS đọc trơn từ khoá - CN + ĐT + N
- Đọc tồn từ khố - CN + ĐT + N
<b>2. Dạy âm a:</b>
- Giíi thiƯu ©m: a - HS nhÈm
- Thêm C vào trớc a và dấu sắc đợc tiếng
g× - CN + ĐT + N- Đợc tiếng Cá
- Gv ghi bảng: Cá
- SH c - CN + T + N
- Nêu cấu tạo của tiếng Cá - Tiếng gồm 2 âm ghép lại C trớc a sau
dấu huyền trên a.
- SH đọc ĐV + trơn Đọc CN + ĐT + N
- Cho HS quan s¸t tranh rót ra tõ kho¸ - HS quan sát tranh TLCH
? Tranh vẽ gì. - Vẽ con cá
- Giảng ghi tên lên bảng: Cá
- Cho HS đọc trơn - ĐT + CN + N
- Cho HS đọc bài khoá ĐV + trơn (xuôi
đến ngợc) - CN + ĐT + N + lớp
? So sách 2 âm a và i - Giống: điều đó nét móc ngợc khác. i
có dấu chùm trên a có nét cong hờ phải
<b>3. Giới thiệu tieỏng mụựi :</b>
bi vi li ; ba va la - HS nhÈm
? Tìm âm mới trong tiếng 1 HS nên chỉ đọc âm mới
- Đọc tiếng ĐV + trơn thứ tự bất kỳ CN + N + ĐT
<b>4. giíi thiƯu tõ øng dơng</b>
bi ve, ba lô - HS nhẩm
trơn
- Đọc từ đv + trơn ĐT + CN + N
- Giảng từ: Ba lô là túi khoác có 2 quai
ng sau tỳi, eo lờn lng qun ỏo
- Đọc toàn bài (ĐV + T) - ĐT + CN + N
<b>2. Híng dÉn viÕt.</b>
- ViÕt mÉu híng dÉn häc sinh viÕt
- Nêu quy trình viết - HS nêu
Cho HS viết bảng con
GV nhËn xÐt sưa sai - Cả lớp thực hành vit
- Ch bng YC HS c
- Học âm gì? - ¢m i – a
- Chi bảng cho SH đọc bài - CN + ĐT + N
<b> Tiết</b>
<b>2:</b>
<b>III. Luyện tập: 30ph</b>
<b>a. Luyện đọc: </b>
- Cho HS đọc lại bài tiết 1. ( ĐV + trơn)
GV nhận xột ghi im
- Đọc câu ứng dụng - HS quan s¸t tranh
- Tìm tiếng mang âm mới trong câu? - HS tìm đọc trên bảng lớp
- Cho HS sinh mang tiếng âm mới học - CN - N - L
- Cho HS đọc câu (ĐV + trơn) - CN - N - ĐT
- Giảng nội dung câu. Đọc câu trơn - CN - N - ĐT
- Câu có mấy tiếng? - Có 6 tiếng
<b>b. Luyện viết </b>
- Cho HS quan sát thảo luận - HS viết bài trong vở tập viết
- Gv quan sát uốn nắn
- Giáo viên chÊm 1 sè bµi, nhËn xÐt
<b>c. Lun nãi: </b>
- Cho HS quan sát tranh thảo luận - HS quan sát tranh thảo luận
? Tranh vẽ gì - Tranh vÏ l¸ cê
? Trong tranh cã mÊy l¸ cê - Tranh vÏ 3 l¸ cê
? Lá cờ màu gì? giữa lá cờ có gì? - Lá cờ màu đỏ, giữa lá cờ sao đỏ 5
cánh
- GV giảng chủ đề tranh.
- Nêu chủ đề luyện nói
- Cho HS đọc Lá cờCN - ĐT - N
<b>d. §äc sgk</b> - më sgk
- Gv däc mÉu
- Gọi học sinh CN - 4 - 5 em đọc
- GV nhận xét ghi điểm
- Gõ thớc cho HS đọc đối thoại - HS đọc đối thoại sách giáo khoa
* Trị chơi
- Gäi HS t×m tiÕng cã âm mới học (ngoài
bài) - HS tìm
Gv nhận xét tuyên dơng
<b>IV. Củng cố - dặn dò : 5ph</b>
- Hc my âm? là những âm gì - 2 âm i - a
- Chỉ bảng cho HS đọc lại toàn bài
<b>Tiết 3 </b>
<b> TiÕt12 : </b>
- Biết sử dụng các dấu <, > và các từ bé h¬n khi so sánh hai số ;
bước đầu biết diễn đạt sự so sánh theo hai quan hệ bé hơn và lớn
hơn ( có 2 < 3 thì 3 > 2 ).
<b>B. §å dïng.</b>
- GV: gi¸o ¸n, SGK
- HS: SGK, vở ơ ly, bộ đồ dùng học tập
<b>C. Các hoạt động dạy –</b>
<b>I. KiĨm tra bµi cị : 5 phút</b>
- YC HS lµm b/ c
- Nhận xét cho điểm
<b>II. Bµi míi : 25 phút</b>
* Bµi 1:
- Yêu cầu HS làm bài
- Nhận xét, uốn nắn
- KÕt ln.
- Cã hai sè kh¸c nhau thì bao giờ cũng
có một số > và một số <.Số còn lại nên có
2 cách viết.
* Bài 2:
- Yêu cầu HS làm bài
- Nhận xét, uốn nắn
* Bài 3: nêu nhanh trò chơi thi nèi
nhanh.
- Yêu cầu HS làm bài
- Nhaọn xeựt, uoỏn naộn
<b>III. Dặn dò: 5 phuựt</b>
- Lµm bµi trong vë bµi tËp
- Tìm ở lớp ở nhà các nhóm đồ vật có số
lợng nhiều hơn. ít hn.
- Điền dấu vào chỗ chấm :
2 … 3 45
* Cách làm: viết dấu > hoặc < vào
chỗ chấm.
3 < 4 5 > 2 1 < 2 2 < 4
4 > 3 2 < 5 2 > 1 4 > 2
- Chữa bài.
-Đọc kết quả : nối tiếp
* Cách làm. so sánh số hình,
- Thực hành làm bài
- Chữa bài. đọc kết qu
* Nêu cách làm: nối mỗi ô trèng víi
1hay nhiỊu sè thÝch hỵp.
- 1HS làm bài mẫu trên bảng lớp
- C lp lm vào vở
- Laéng nghe
<b>Tiết 4: </b>
<i>KN Giao tiếp: Thể hiện sự cảm thông vơi những người thiếu giác</i>
<i>quan</i>
<i>Phát triển kĩ năng hợp tác thơng qua thảo luận nhóm</i>
- Giáo viên: sách giáo khoa, giáo án, các hình vẽ sách giáo khoa.
- Học sinh: s¸ch gi¸o khoa.
<b>1. Kiểm tra bài cũ: 3ph</b>
- Hỏi: Cơ thể chúng ta phát triển nh thế
nào ?
- Giỏo viờn nhn xột.
<b>2. Bài mới: 28 ph</b>
<b>a. Khởi động:</b>
- Hái: Cho häc sinh nhËn biÕt c¸c vật
xung quanh.
- Giáo viên nhËn xÐt, ghi đầu bài lên
bảng.
<b>b. Giảng bài:</b>
<b>* HĐ1: Quan sát sách giáo khoa và vật</b>
<b>thật:</b>
- Mục tiêu: Mô tả đợc một số vật xung
quanh.
- Cách tiến hành:
+ Bớc 1:
- Chia học sinh lµm 2 nhãm.
- Giáo viên hớng dẫn học sinh quan sát và
+ Bíc 2:
- Gọi các nhóm lên bảng mơ tả về hình
dáng, màu sắc mà mình quan sát đợc.
- Giỏo viờn nhn xột, ỏnh giỏ.
<b>* HĐ2: Thảo luận nhóm:</b>
- Mục tiêu: Biết vai trò của các giác quan
trong viÖc nhËn biÕt c¸c sù vËt xung
quanh.
- <i>Phát triển kó năng giao tiếp. Thể</i>
<i>hiện sự cảm thông với nhng</i>
<i>ngi thiu giỏc quan</i>
- Cách tiến hành:
+ Bớc1: HD học sinh đặt câu hỏi để
thảo luận nhóm.
Hỏi: Nhờ đâu mà bạn biết đợc màu sắc
của 1 vật ?
Hỏi: Nhờ đâu mà bạn biết đợc hình
Hỏi: Nhờ đâu mà bạn biết đợc mùi vị của
vật ?
Hỏi: Nhờ đâu mà bạn biết đợc mùi vị của
thức ăn ?
- Häc sinh trả lời
- Häc sinh kÓ tên các vật xung
quanh. Ví dụ: mặt bàn nhẵn, bút
dài.
- Hc sinh thảo luận theo nhóm
đơi, nói với nhau về những điều
mình quan sát đợc.
- Học sinh lên bảng chỉ và nói trớc
lớp về màu sắc và đặc điểm ca
cỏc s vt.
- Học sinh thảo luận nhóm:
+ Nhờ vào mắt.
+ Nhờ vào mắt.
+ Nhờ vào mũi.
+ Nhờ vào lỡi.
+ Nhờ vào tay.
+ Nhờ vào tai.
- Học sinh thảo luận câu hỏi.
- Gọi các nhóm khác nhận xét bổ
sung.
- <i>Khụng nhn bit c cỏc vt v</i>
<i>hình dáng và màu s¾c.</i>
Hỏi: Nhờ đâu mà bạn biết đợc một vật
cứng hay mềm, sần sùi hay trơn nhẵn,
nóng, lạnh?
+ Hỏi: Nhờ đâu mà bạn biết đợc tiếng
chim hót, tiếng chó sủa ?
+Bíc 2: Gọi các nhóm xung quanh trả lời
câu hỏi.
<i>Điều gì xảy ra nếu m¾t chóng ta bị</i>
<i>hỏng ?</i>
<i> Điều gì x¶y ra nÕu tai chóng ta bÞ</i>
<i>háng ?</i>
<i> Điều gì xảy ra nếu lỡi, da, mũi chúng ta</i>
<i>bị mất cảm giác ?</i>
- Nu1trong nhng giỏc quan trờn b
<b>* Giáo viên kết luận: Nhờ có mắt,</b>
<i><b>mũi, tai, lỡi, da mà chúng ta nhận biết</b></i>
<i><b>đợc mọi vật ở xung quanh. Nếu một</b></i>
<i><b>trong những giác quan đó bị hỏng,</b></i>
<i><b>chúng ta không thể nhận biết đầy</b></i>
<i><b>đủ về các vật xung quanh. Vì vậy,</b></i>
<i><b>chúng ta cần bảo vệ và giữ gìn cho</b></i>
<i><b>các giỏc quan ca c th.</b></i>
<b>4. Củng cố, dặn dò: 4 ph</b>
- Giáo viên nhấn mạnh giờ học.
- Hỏi: Hôm nay chúng ta học bài gì ?
- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Dặn về học bài.
<i>nóng lạnh.</i>
<i>- Gp nhiu nhng khó khăn</i>
<i>trong cuộc sống.</i>
- Lắng nghe
- Nhận biết các vật xung quang
- VỊ häc bµi, xem bµi sau.
<b>---* Biện pháp khắc phục:</b>
<b>---* Kế hoạch tuần 02</b>
- Học sinh đi học đều và đúng giờ; mang đầy đủ sách vở,
đồ dùng học tập.
- Học bài và làm bài đầy đủ, ở lớp cũng như ở nhà.
- Ăn mặc gọn gàng, giữ gìn vệ sinh trường lớp sạch sẽ.
- Sinh hoạt sao nhi đồng đều đặn.