Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

giao an hay nam 20112012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (271.04 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY TUẦN 03</b>


<b>(Từ ngày 05 /09 đến 09/09/2011)</b>





THỨ-NGÀY TIẾTTKB PP CTTIẾT MƠNHỌC TÊN BÀI DẠY


THỜI
GIAN
( phú


t)


THỨ HAI
05/09


1 9 TV L - h


2 9 TV L - h 35


3 3 ĐĐ Gọn gàng, sạch sẽ


( T1 ) 35


4 3 MT Màu và vẽ màu vào


H đơn giản 35


5 SHDC 35


THỨ BA


06/09


1 9 TV O - c 35


2 9 TV O - c 35


3 9 T Luyện tập 35


4 3 Â.N Mời bạn vui múa ca 35


THỨ TƯ
07/09


1 10 TV Ô - ơ 35


2 10 TV Ô - ơ 35


3 3 TD Đội hình đội ngũ – Trị


chơi 35


4 10 T Bé hơn. Dấu bé 35


THỨ
NĂM
08/09


1 11 TV Ôân tập 35


2 11 TV Ôân tập 35



3 11 T Lớn hơn. Dấu lớn 35


4 3 TC Xé dán hình chữ nhật


( T2 ) 35


THỨ
SÁU


09/09


1 12 TV I - a 35


2 12 TV I - a 35


3 12 T Luyện tập 35


4 3 TNXH Nhận biết các vật


xung quanh 35


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> Thứ hai ngày 05 háng 09 năm</b>


<b>2011</b>



<b>Tieát 1: SHDC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I. Mơc tiêu :</b>


- ẹọc đợc : l - h - lê - hè ; tửứ vaứ cãu ửựng dúng.



- Viết được : l - h - lª - hÌ ( Viết được ½ số dịng quy định trong vở
tập viết 1, tập một )


- Luyện nói từ 1 - 2 câu theo chủ đề le le.


- HS khá, giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông
dụng qua tranh ( hình) minh hoạ ở SGK, viết được đủ số dịng quy định
trong vở tập viết 1, tập một.


<b>II. §å dùng dạy - học:</b>


1. Giáo viên: - Tranh SGK, các mẫu vật - bộ thực hành
- Tranh SGK phần luyÖn nãi.


2. Học sinh:- Sách giáo khoa, bộ đồ dùng thực hành


III. Các hoạt động dạy - học:



<b>1. Kiểm tra bài cũ : 5 phuựt</b>
- Gọi HS đọc bài ê - v, bê - ve


- Cho HS viết bảng con ê, v, bê, ve - ẹọc CN + ĐT + N- HS viết bảng
- Gọi học đọc câu ứng dụng sgk


giáo viên nhận xét ghi điểm
<b>2.Dạy học bài mới : 25ph</b>


<b>Tiết 1:</b>
<b>a. Giới thiệu bài</b>



- Cho HS quanh sát tranh - HS quan sát tranh trả lời
? Tranh vẽ ai. - Tranh vẽ quả lê


? Trong ting lờ cha õm nào đã học - Âm ê đã học
? Trong tiếng hè chứa âm nào đã học - Âm e đã học
- Gv ghi bảng cho h.s đọc e, ê.


- H«m nay chúng ta học chữ và âm mới
còn lại là l - h giáo viên ghi đầu bài


- Chỉ bảng họi HS ghi đầu bài l - lê


h - hÌ - Đäc CN + nhóm + ĐT
<b>b. Dạy chữ ghi âm l</b>


<b>* nhn din chữ l</b> - Chữ l gồm 1 nét sổ thẳng
<b>* Phỏt õm v ỏnh vn ting</b>


- Phát âm lê


- Gv phát âm mẫu(lỡi cong lên chạm lợi)
<b>* đánh vần: l - ờ - lờ</b>


- Giáo viên ghi bảng lê


- ẹọc CN + §T + nhãm
- Đäc CN + §T


- GV ghi bảng chi học sinh đọc CN + ĐT + N



? Nêu cấu tạo tiếng lê - Tiếng lê gồm 2 âm ghép lại âm l
đứng trớc ê đứng sau


- Giới thiệu âm h


GV phát âm mâuc (miệng há, lỡi sát
nhẹ, hơi cong ra từ họng)


+ Đánh vần: hè, hờ - e - he huyền hè
chỉ bảng cho h.s đọc


- HS đọc ĐT +9 CN+N
- ẹọc CN + ĐT + N
- HS đọc CN + ĐT + N


? Nêu âm đọc tiếng hè - Tiếng gồm 2 âm ghép lại h đứng
trớc e đứng sau, dấu huyền trên c
- ẹọc ĐT + CN + N


- Cho HS đọc bài
<b>* Hớng dân chữ viết</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- GV viết mẫu vừa viết vừa nêu quy
trình.


- Chữ l gồm 2 nét , nét khuyết trên và
nét móc ngợc.


- Chữ h gồm 2 nét khuyết trên và nét


móc 2 đầu (đầu cao 5 li).


- Gọi HS sinh nhắc lại quy trình viết
chữ l, h


- Cho HS viết bảng con


- GV nhËn xÐt sưa sai cho HS


- Quan sát, lắng nghe


- HS nêu quy trình chữ e , h
- HS viÕt b¶ng con


- GV viÕt bảng chữ lê, hê và nêu quy


trình viết - HS quan sát


- Cho HS viết bảng con


- Gv uốn nắn sửa sai - HS viÕt b¶ng con
<b>TiÕt 2:</b>


<b>3. Lun tËp:</b>


<b>a. Luyện đọc: 15ph</b>


- Chỉ bảng cho HS đọc bài tiết 1 - HS đọc bài tiết 1 ĐT + CN + N
- Đọc phát âm l - lê ; h - hè ĐT + CN + N



- §äc tõ, tiÕng øng dụng


- Đọc câu ứng dng - HS : Khỏ, gii nhận biết nghĩatiếng, từ ứng dụng.
- Giíi thiƯu tranh minh häa c©u øng


dơng - HS quan sát và thảo luận nhóm


GVNX chung ch bng cho HS đọc câu
ứng dụng


Gv đọc mẫu: ve ve ve hè về - HS đọc ĐT + CN
<b>b. Luyện viết : 10ph</b>


- cho HS më vë tËp viÕt, viÕt bµi 8 - HS viÕt bµi trong vë tËp viÕt
- GV theo gõi, nhắc nhở uốn nắn cho


các em


<b>c. Luyện nói : 5ph</b>


- GV cho học sinh quan sát tranh phần


luyện nói - HS quan s¸t tranh


- Giíi thiƯu HS quan s¸t tranh phÇn
lun nãi le le


- Cho HS đọc tên bài luyện nói: le le


- Đäc CN + ĐT + N



? Trong tranh em thấy gì - Con vịt, ngan đang bơi
? Hai con vật đang bơi trông giống con


gì? - Con vịt, con ngan, con xiêm...


- Vịt, ngan đợc con ngời ni ở ao, hồ
nhng có lồi vịt đợc sống tự do khơng


có ngời chăn đợc gọi là vịt gì. - Con vịt trời
<b>* Trị chơi:</b>


- Cho HS lấy bộ đồ dùng theo lệnh của


gv, HS ghép thành tiếng mới l lê ; h - hè - HS thực hành ghép chữ
- GVNX tuyên dơng


<b>4. Củng cố - dặn dò : 5ph</b>


- Ch bng cho HS đọc bài - Đọc CN + ĐT + N
- Hớng dẫn h.s đọc sgk


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Tiết 4:</b>

<b> ĐẠO ĐỨC</b>



<b> Bµi 2: </b>

<b> GỌN GÀNG SẠCH SẼ ( TIẾT 1 )</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Nêu được một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng,
sạch sẽ.



- Biết lợi ích của ăn, mặc gọn gàng, sạch sẽ.


- Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu, tóc, quần, áo gọn gàng,
sạch sẽ.


- HS khá, giỏi : Biết phân biệt giữa ăn mặc gọn gàng, sạch
sẽ, và chưa gọn gàng sạch sẽ.


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>
1. Giáo viên : SGK - Giáo án


2. Học sinh : SGK - Lợc chải đầu.



<b>III. Cỏc hot ng dy - học:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ : 4 phút</b>


- ? Em đã làm gì để xứng đáng là học
sinh lp 1.


- Giáo viên nhận xét - xếp loại.
<b>2. Bài míi : 27 phót </b>


<b>a. Khởi động: Cả lớp hát bi Ra mt</b>
nh mốo


- Giáo viên nhấn mạnh - Đầu bài.
<b>b. Giảng bài:</b>


<b>* HĐ 1: Học sinh thảo luận.</b>



- Yêu cầu Học sinh tìm và nêu tên các
bạn trong lớp hôm nay có đầu tóc gọn
gàng, sạch sẽ.


- ? Em hÃy nhận xét về quần áo, đầu
tóc của bạn.


- Giáo viên nhận xét tuyên dơng những
em có thµnh tÝch vµ lời nhận xét
chính xác.


<b>* HĐ 2 : Häc sinh lµm bµi tËp 1 SGK.</b>
- Em hÃy quan sát và tìm ra những bạn
có đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ
ở hình 4,8.


- Em có nhận xét gì về những
bạn cịn lại ?


- Gọi HS trình bày, Giáo viên YC HS giải
thích.


- Giáo viên nhận xét:


? Nếu quần áo bẩn em làm gì.
? Nếu quần áo rách em làm gì.
? Cài cúc áo lệch em làm gì.


? Mặc quần áo ống thấp, ống cao, em
cần làm gì.



- Học tập ngoan ngoÃn, vâng lời cha,
mẹ và thầy cô giáo.


- Cả lớp hát.


- Học sinh nêu tên và mời bạn có đầu
tóc, quần áo gọn gàng lên trớc lớp.


- Học sinh nhËn xÐt về quần áo và
đầu tóc của các bạn.


- Học sinh quan sát hình 4và 8 trả lời
câu hỏi theo yêu cầu của giáo viªn.
- Các bạn ăn mặc chưa gọn
gàng, sạch sẽ


- 2 -3 HS trả lời


- Em cởi ra cho m git
-Sa lại ông quần.


- Cần chải lại cho ngon gàng.
- Học sinh yêu cầu Bài tập 2.


- Học sinh làm bài tập vào vở bài tập
đạo c.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

? Đầu tóc bù xù em cần làm gì.



- Giáo viên nhấn mạnh ý trả lời của học
sinh.


<b>* HĐ 3: Cho Học sinh làm bài tập 2.</b>
- Cho Học sinh lấy một bộ quần áo nam
và một bộ phù hợp với bạn nữ rồi nối với
quần áo bạn nam, nữ cho phù hợp.


- Gọi HS trình bày sù lùa chän cđa
m×nh.


- Nêu và phân biệt giữa ăn mặc
gọn gàng, sạch sẽ, và chưa gọn
gàng sạch sẽ ?


- Gi¸o viên nhấn mạnh. Quần áo đi học
cần phẳng phiu, lành lặn, gọn gàng,
khoõng mặc quần áo rách, sộc sệch đi
học.


<b>3. Củng cố và dặn dò: 3 phút</b>


- Muoỏn cho thân thể, áo quần
sạch sẽ em cần phải làm gỡ ?


-Giáo viên nhấn mạnh nội dung bài.
- Giáo viên nhận xét giờ học và tuyên
d-ơng tinh thần học tËp cđa c¶ líp.


- 2 HS khá, giỏi : nêu


- Lắng nghe


- 2 HS trả lời : Em tắm rửa sạch
sẽ, chải đầu tóc gọn gàng, mặc
quần áo ngay ngắn, không
nghịch bẩn…


- Lắng nghe


<b>BÀI 3 : MÀU VÀ VẼ MÀU VÀO HÌNH ĐƠN GIẢN</b>


<b>I: Mơc tiªu</b>



- HS nhËn biết 3 màu : Đỏ, vàng, lam



- Biết chon màu,vẽ màu vào hình đơn giản. Vẽ đợc màu kín


hình, khơng ra ngồi hình vẽ



<b>II: §å dïng d¹y- häc</b>



- GV: Tranh có màu đỏ, vàng, lam.


+ Đồ vật đỏ, vàng, lam.



+Bµi vÏ cđa học sinh.


- HS:vở tập vẽ.



<b>III: TiÕn trình bài dạy- học </b>


1.n nh lp.



2.Kiểm tra bài cũ.


<b> </b>




<b> 3.Bài mới. </b>



<b>Hoạt động của thầy</b>

<b>Hoạt ng ca</b>



<b>trò</b>


-Giới thiệu bi mi.



<b>HOT NG 1</b>



<b> a.Giới thiệu màu sắc:</b>



- GV yêu cầu HS quan sát H1:



<i> </i>

+

<i>Em k tên các màu cã trong hinh 1..</i>


<i> +Giáo viên yêu cầu học sinh kể tên</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>một số đồ vật có màu đỏ,xanh,vang,lam…</i>



<i><b>-Giỏo viờnbổ sung ý kiến trả lời của</b></i>


<i><b>học sinh và hệ thống lại nội dung </b></i>

<i><b> :</b></i>

<i><b> </b></i>


-

<i>Mọi vật xung quanh chúng ta đều có</i>


<i>màu sắc. Màu sắc làm cho mọi vật đẹp</i>


<i>hơn. Có rất nhiều màu nh da cam, tím,</i>


<i>hồng, xanh lá cây, nâu nhng chỉ có 3</i>


<i>màu chính( màu cơ bản) là đỏ, vàng,</i>


<i>lam</i>



<i> </i>

<i><b>- GV đồng thời treo bảng màu giới</b></i>


<i><b>thiệu cho HS 3 màu cơ bản</b></i>




<i> + ễÛ trong bài là những hình vẽ gì?</i>


<i>Các hình vẽ này chúng ta chn mu no</i>


<i> v?</i>



<i>Khi quả xanh thì màu gì? khi quả chín</i>


<i>thì màu gì?</i>



<i> + D·y nói chóng ta cã nhÊt thiÕt ph¶i</i>


<i>dïng màu cơ bản không?</i>



- GV cho Hs quan sát bài vẽ của hs khóa


trớc.



<b>HOT NG 2</b>


<b> b.Thùc hµnh</b>



- GV híng dÉn học sinh cách vẽ màu:


+Vẽ màu theo ý thÝch cđa c¸c em


+ Không vẽ chồng màu



+Tránh vẽ ra ngoµi



+VÏ mµu xung quanh trớc, ở giữa sau


GV xuống lớp hớng dẫn hs cách vẽ



Nhắc hs chọn màu phù hp với hình vẽ.


Vẽ màu cẩn thận tránh vẽ ra ngoài.


<b>HOT NG 3</b>




<b> c.Nhõn xét, đánh giá:</b>



- GV chän 1 sè bµi tèt vµ cha tèt cho hs


nhËn xÐt



+

<i>Bạn vẽ đã đúng màu cha?</i>



<i> +Bài nào màu đẹp? Bài nào màu cha</i>


<i>đẹp ? Vì sao?</i>



- GV nhận xét bài ca hs, ỏnh giá và


xếp loại bài.



<b> </b>



<b> d.Cñng cè- dặn dò</b>

: Hoàn thành bài


c,chuẩn bị bài sau.



-Hc sinh lắng


nghe.



- Hc sinh quan sát



- Học sinh thực


hành.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> Thứ ba ngày 06 háng 09 năm 2011</b>

Tiết 1+2:

<b> TIẾNG VIỆT</b>


<b> Bµi</b>

<b> 9: O - C</b>



<b>I. Mơc tiêu :</b>


- ẹóc đợc : O, C, bị, cỏ; tửứ vaứ câu ứng dụng: bị bê có bó cỏ
- Vieỏt ủửụùc o, c, boứ, coỷ.


- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề vó bè.


- HS khá, giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng
qua tranh ( hình) minh hoạ ở SGK, viết được đủ số dịng quy định trong
vở tập viết 1, tập một.


<b>II.§å dùng dạy - học:</b>


1. Giáo viên: - Tranh SGK từ khóa: bò, cỏ câu ứng dụng
- Tranh SGK phần luyÖn nãi


2. Học sinh:- Sách giáo khoa, bộ đồ dùng thực hành lớp 1
<b>III. các hoạt động dạy - học:</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị : 5 ph</b>


- Gọi HS đọc l, h lê, hê Đọc CN + ĐT + N
- Gọi 2,3 HS đọc câu ứng dụng trong


sgk, gv đọc cho cả lớp viết bảng con l,
h, lờ


- GVNX ghi điểm


- HS viết bảng con


<b>2. Dạy bµi míi : 25ph</b>


<b> </b>
<b>TiÕt 1</b>


<b>a. Giới thiệu bài: </b>


- Hôm nay cô dạy các em thêm 1 âm mới
là O


- GV ghi bảng O


? Đó là âm gì? - Âm O


- GV ghi bảng cho HS đọc - Đọc CN + ĐT + N
<b>b. Dạy chữ ghi âm</b>


<b>* Giíi thiƯu ©m O</b>


- Chỉ bảng cho HS đọc - Đọc CN + ĐT + N
- Phát âm và đánh vần tiếng


- Gv gµi bảng tiếng mới: bò


? Nờu cu to tiếng mới - Nhẩm thầm tiếng - Tieỏng boứ có 2 âm ghép lại b đứng
trớc O đứng sau huyền trên âm O
- HS đọc CN + N + ĐT


- Chỉ cho HS đọc, đánh vần, trơn - Caự nhaõn, nhoựm, lụựp : boứ



? Tranh vÏ g× - Tranh vÏ con bò


- Qua tranh ghi bảng tiếng bß


Chỉ bảng cho HS đọc tiếng CN + ĐT + N
- Chỉ bảng cho HS đọc bài khoá CN + ĐT + N
<b>* Giới thiệu âm C</b>


- GV giới thiệu tiếng : Cá


? Tiếng cỏ có âm g×, dấu gì - HS nhÈm thÇm


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Cho HS đọc


? Nêu cấu tạo tiếng Cỏ - ẹọc CN + ĐT + N- Gồm 2 âm ghép lại, c đứng trớc, o
đứng sau, dấu ? trên âm o


- Chỉ bảng cho HS đọc âm, tiếng, từ - ẹọc CN + ĐT + N
- Chỉ bảng cho HS đọc 2 bài khoá - HS đọc CN + ĐT + N
<b>* Hớng dẫn viết</b>


Học, đọc âm gì ? - Âm o, c


- GV viÕt mÉu vµ hớng dẫn - HS nêu cách viết chữ o là 1 nét tròn
kín cao 2li, chữ c 1 nét cong hë ph¶i
(2 li)


- YC HS viÕt b¶ng con


- Cho HS so sánh âm o và c - HS viết bảng con- Giống nhau: đều là nét cong


- Khác nhau: o cong khép kín
c cong hở phải
<b>* Luyện đọc từ :</b>


- GV ghi b¶ng tõ øng dông
bo bß bã


co cß cä


- Chỉ bảng đọc từ (mỗi HS 1 từ, tiếng)


- HS nhÈm


- Lớp đọc CN + ĐT + N
- Học làm gì, có trong tiếng gì, trong


từ gì? - Học o có trong bị, bó c có trong cò, cỏ
- Chỉ bảng cho HS đọc bài - ẹọc CN + ĐT


<b> TiÕt 2</b>
<b>3. LuyÖn tËp: 35ph</b>


<b>a. Luyện đọc : </b>


- Chỉ bảng cho HS đọc nội dung bài
tiết 1


- GV nhËn xÐt söa cho HS


- HS đọc bài tiết 1, đọc CN + ĐT + N


<b>b. Luyện đọc câu ứng dụng </b>


- Giíi thiƯu tranh, híng dÉn HS quan sát
tranh


? Tranh vẽ gì


- Quan sát tranh, thảo luận


- Bác nông dân đang cho bò, bê ăn
Giảng nội dung tranh: bò , bê có cỏ non


ăn lúc nµo cịng no nê, bác nông dân
chăm sóc bò bê rất cẩn thận, bò bê giúp
ngời nông dân cµy bõa


- Qua tranh ghi tõ øng dơng: bò bê có
bó cỏ


- Lang nghe
- HS nhm thm
- Chỉ bảng đọc tiếng có âm mới


- Chỉ bẩng đọc cả câu - HS đọc nhẩm thầm- ẹọc CN + T + N
<b>c. Hng dn vit </b>


- Yêu cầu HS nêu cách viết tng tiếng
- GV viết mẫu, hớng dẫn HS viÕt
- Cho HS më vë tËp viÕt viÕt bµi
- GV thu mét sè bµi



- HS nêu cách viết b đứng trớc nối liền
với o, dấu huyền


- HS viÕt bµi trong vë tËp viÕt
<b>d. Lun nãi</b>


- Giíi thiƯu tranh, híng dẫn HS quan sát - HS quan sát tranh, thảo luận
? Trong tranh em thấy những gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

? Vó, bè thờng đặt ở đâu, quê em có


vó, bè khơng - Vó, bè đặt ở ao, sơng, hồ ...
- Cho HS đọc chủ đề phần luyện nói - ẹọc CN + T


<b>5. Củng cố dặn dò : 5ph</b>


- Ch bảng cho HS đọc lại bài - ẹọc CN + ĐT + N
- Cho đọc bài SGK


- GV nhËn xÐt giê häc. - Đäc bµi SGK- VỊ häc bµi, xem bµi sau

<b>Tiết 3: TỐN</b>



<b> TiÕt 9 </b>

<b>: LuyÖn tËp</b>


<b>A. Mơc tiªu :</b>


- Nhận biết các số trong phạm vi 5; biết đọc, viết, đếm các số
trong phạm vi 5.


<b>B. Đồ dùng :</b>


- GV: SGK: giáo án
- HS: SGK: bộ đồ dùng.


<b>C. Các hoạt động dạy và học:</b>
<b>I. Kieồm tra baứi cuừ : 5 phuựt</b>


- Gọi HS lên bảng đọc, vit cỏc s
- Nhn xột, cho im


<b>II. Dạy bài mới : 25 phút</b>
* Bµi 1:


- YC HS đọc bài toán


- Quan sát tranh và điền số thích
hợp vào ơ trống


- YC HS làm bài


- Theo dõi giúp đỡ HS yếu
- Nhận xét, uốn nắn


* Bµi 2 :


- YC HS đọc bài tốn


- Quan sát tranh và điền số thích
hợp vào ơ trống


- YC HS làm bài



- Theo dõi giúp đỡ HS yếu
* Bµi 3 :


- YC HS đọc bài tốn


- Điền số thích hợp vào ơ trống
- YC HS làm bài


- Theo dõi giúp đỡ HS yu
- Nhn xột, un nn


<b>* Chò chơi: Thi đua GV HD cách chơi</b>
- NhËn biÕt thø tù c¸c sè sau .


- Đặt các bìa. trên mỗi bìa ghi sẵn 1 sè.


- Đọc viết các số: 1, 2.3 .4, 5.
5 ,4 ,3 ,2 ,1
- m: xuụi, m ngc


Mở SGK


* Nêu y/c : điền số thích hợp ô trống
.


- Thc hnh m : c. Vit số.
- Có 4 cái ghế . Viết 4 vào ơ trng .


* Nêu Y/ C :viết số thích hợp vào ô


trống


- Điền các số xuôI, ngợc sau trong dÃy
số


- Làm bài, chữa bài.


- Đọc kq từ trên xuống dới.Từ trái sang
phải


1 2 3 4 5
5 4 3 2 1


* Nêu yêu cầu Thực hành viÕt c¸c sè
theo thø tù 1, 2, 3, 4, 5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Nhận xét tuyên dơng những hs làm tèt.


<b>III. Củng cố - DỈn dß : 5 phút </b>
- Trong các số từ 1 - 5 số nào lớn
nhất ?


- Trong các số từ 1 - 5 số nào bé
nhất ?


- Lµm bài trong vở bài tập.


- HS chú ý nghe cách ch¬i .
- HS tham gia chơi



- 5 HS lên bảng. Mỗi HS 1 tờ bìa đó
rồi xếp theo thứ tự từ bế đến lớn
1.2.3.4.5. Hoặc từ lớn đến bé
5.4.3.2.1


- HS . Khác theo dõi và khen các bạn
xếp đúng


- 2 HS trả lời
- Lắng nghe


<b> HỌC HÁT </b>



<b>MỜI BẠN VUI MÚA CA</b>



<i>( Nhạc và lời : Phạm Tun)</i>



<b>I.Mục tiêu:</b>



Hát thuộc lời ca, đúng giai điệu và tiết tấu lời ca .



Biết bài hát là một sáng tác của nhạc sĩ Phạm Tuyên


Biết vỗ tay hoặc gõ đệm theo nhịp phách và tiết tấu bài


hát



<i><b> II.Chuẩn bị của GV</b></i>

Hát chuẩn xác

<i>Mời bạn vui múa ca</i>



Nhạc cu ïđệm, gõ.


Băng nhạc




<b> III.Các hoạt động chủ yếu:</b>



1.Ổn định tổ chức, nhắc HS sửa tư thế ngồi ngay


ngắn



2.Kiểm tra bài cũ:


3.Bài mới :



<b>Hoạt động của GV</b>

<b>Hoạt động của HS</b>



<b>Hoạt động 1:</b>

Dạy bài hát :


<i><b>Mời bạn vui múa ca</b></i>



- Giới thiệu bài hát,tác giả,


nội dung bài hát



- Cho HS nghe baêng



- Hướng dẫn HS đọc lời ca


-

Dạy hát từng câu(bài



chia thành 5 câu để tập


cho HS)



-

Cho HS hát nhiều lần để


thuộc lời và giai điệu


bài hát



-

GV sửa cho HS nếu hát



chưa đúng, nhận xét .



Ngối ngay ngắn, chú ý


lắng nghe



Nghe băng mẫu



Tập đọc theo hướng dẫn


Tập hát từng câu theo


hướng dẫn



Hát lại nhiếu lần theo


hướng dẫn của GV



+Hát đồng thanh



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Hoạt động 2:</b>

Hát kết hợp


vận động phụ hoạ



Hát kết hợp vỗ gõ đệm theo


phách



<i> Chim ca líu lo. Hoa như đón</i>


<i>chào.</i>



x x xx x x xx


Hướng dẫn HS hát và vỗ tay


hoặc gõ đệm theo tiết tấu


lời ca.




<i>Chim ca líu lo. Hoa như đón</i>


<i>chào.</i>



x x x x x x x

x



<i><b>Củng cố – dặn dò</b></i>



Củng cố bằng cách hỏi


tên bài hátvừa học, tên tác


giả.cả lớp đứng hát và vỗ


tay theo nhịp, phách



GV nhận xét ,dặn dò



Hát và vỗ tay, gõ đệm


theo phách



Hát và vỗ tayhoặc gõ


đệm theo tiết tấu lời ca



HS ghi nhớ



<b> </b>



<b> Thứ tư ngày 07 tháng 09 năm 2011</b>


<b>Tiết 1+2: </b>

<b>TIẾNG VIỆT</b>



<b> Bµi 10:</b>

<b> Ô - Ơ</b>



<b>A. Mục tieõu</b>




- c c ụ, , cị, cờ; tửứ vaứ cãu ửựng dúng.
- Vieỏt ủửụùc õ, ụ, cõ, cụứ.


- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề : bờ hồ


- HS khá, giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông
dụng qua tranh ( hình) minh hoạ ở SGK, viết được đủ số dòng quy định
trong vở tập viết 1, tập mt.


<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>



1. Giáo viên: Tranh SGK phần luyện nói : bộ thực hành
2. Học sinh: Sách giáo khoa, vë tËp viÕt, bé thùc hµnh.


C. Các hoạt động dạy - học:



<b>I. KiĨm tra bµi cị: 5ph</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Gọi HS đọc câu ứng dụng sgk


- ViÕt b¶ng con : C, O, cä , bã - HS viết bảng con
- GV nhận xét ghi điểm.


<b>II. Bài mới: 25ph</b>


<b> TiÕt 1:</b>
<b>1. Giíi thiƯu bài: </b>


Tiết học hôm nay cô dạy các con âm mới là


âm Ô


<b>2. Nhận diện chữ :</b>


- Chữ Ô có cấu tạo là nột nét cong khép
kín giống O nhng thêm dấu mũ phát âm Ô
(miệng mở hơi hẹp hơn O, hơi tròn)


- Laộng nghe


- Ch bng cho HS đọc - Đọc CN + ĐT + nhóm
- Hơm trớc con đọc âm C bây giờ cô ghép


âm C với O đợc tiếng mới đó là tiếng gì? - HS nhẩm và thảo luận , tiếng cô
- Giáo viên ghi bảng : Cô


? Nêu cấu tạo tiếng Cô - Gồm 2 âm ghép lại âm C đứng
trớc, âm Ô đứng sau


- Cho HS đánh vần - Đọc CN + ĐT + N
- Giới thiệu tranh cho h.s quan sát tranh - HS quan sỏt tranh


? Tranh vẽ gì? - Cô giáo cho các em tập viết
- GV giảng rút ra tiếng Cô - Đọc CN + ĐT + N


- Chỉ bảng cho HS đọc tiếng Cơ (từ khố) - Đọc CN + ĐT + N
- Giới thiệu âm chữ Ơ - Đọc CN + ĐT + N
- GV ghi bng


- Giảng chữ Ơ giống chữ O lµ mét nét


cong khép kín thêm dấu ở phần phía bên
phải


- Ch bảng cho HS đọc - Đọc CN + N + ĐT
- Cả lớp dùng bảng gài ghép âm C với c


tiếng mới - HS dùng bảng gài ghép : Cê


? Chúng ta ghép đợc tiếng gì
- GV ghi bảng Cờ


- Cho HS đọc - Đọc CN + N +ĐT


? Nêu cấu tạo tiếng Cờ - Tiếng gồm 2 âm ghép lại, âm C
trớc, âm Ơ sau, dấu huyền trên Ơ
- GV chỉ bảng HS đọc - Đọc CN + N +ĐT


- Gi¶ng tranh (vËt thËt)


? Trên tay cơ cầm gì nào - HS quan sát lá cờ- Lá cờ
- Lá cờ tổ quốc làm bằng vải màu đỏ, ở


giữa có ngơi sao vàng 5 cánh, thờng đợc
treo vào những ngày lễ tết, nh thứ 2 đầu
tuần trờng ta cũng học tiết chào cờ


- GV ghi bảng Cờ
- Chỉ bảng HS đọc trơn


- Chỉ bảng cho h/s đọc lại bài khoá - CN + N + ĐT- CN + N + ĐT


<b>3. Đọc tiếng ứng dụng</b>


- GV ghi b¶ng Hè Hå Hæ


Bơ Bờ Bở - HS nhẩm
- Chỉ bảng cho HS đọc nhẩm, gạch chân


âm mới học - HS đọc nhẩm và lên bảng gchchõn
- Cho HS phỏt õm


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

và không theo thø tù


- Chỉ bảng đọc toàn bài trên bảng lớp - Đọc CN + ĐT + N
<b>4. Hớng dẫn vit</b>


- GV viết mẫu và nêu quy trình viết từng
chữ. Chữ Ô cao 2 li viết giống chữ O nhng
thêm dấu mũ trên O


- Chữ Ơ cao 2 li viết giống O thêm dấu bên
phải


- HS quan sát


- HS quan sát, nêu lại quy trình
- Cho HS viết bảng con


- GV quan sát uốn nắn, sửa sai cho HS
- Hớng dẫn HS viết chữ Cô và Cờ



- HS viết bảng con
- GV viết mẫu nêu quy trình viết


- HS viÕt b¶ng


- GV nhËn xÐt, sưa - HS viÕt b¶ng con
- Cô dạy âm gì


- Gi 1 HS c bi - 2 âm Ô, Ơ- Đọc bài CN
<b>Tiết 2</b>


<b>III. Luyện tập : 35ph</b>
<b>1. Luyện đọc: </b>


- Chỉ bảng cho HS đọc lại bài 1 ở tiết 1


- HS đọc bài trên bảng, lớp đọc CN
+ ĐT + N


- §äc c©u øng dơng: gthiƯu c©u øng dơng - HS quan s¸t tranh SGK và thảo
luận


? Tranh vẽ gì
? Bé đang làm gi
? Tauy bé cầm cái gi


- Tranh vẽ bé
- Bé đang vẽ


- Cầm bút và vở vẽ, trên bàn có hộp


màu vẽ


- Qua tranh rút ra c©u øng dơng - BÐ cã vë vÏ
- Bé đang tập vẽ, trên bàn có hộp màu,


tay bé cầm bút vẽ và vở vẽ


- GV ch bng tng chữ cho HS đọc


- Chỉ bảng cho HS đọc trơn cả câu - Đọc CN + N + ĐT- Đọc CN + N + ĐT
<b>2. Luyện viết </b>


- Híng dÉn HS viết vở tập viết
- GV quan sát uốn nắn


- Thu mét sè vë chÊm, nhËn xÐt


- HS viÕt vë tËp viÕt
<b>3. Lun nãi </b>


- HS quan s¸t tranh SGK


- Cho HS đọc bài luyện nói Bờ hồ - HS quan sát và thảo luận- CN đọc
* Caỷnh bụứ hồ coự nhửừng gỡ ?


- Cảnh đó có đẹp khơng ?


- Các bạn nhỏ đang đi trên con đường
có sạch sẽ không ?



- Nếu được đi trên con đường ấy em
cảm thấy thế nào ?


- Để những con đường nơi em ở được
sạch sẽ em cần phải làm gì ?


- Coự cây cối, đờng đi, ngửụứi
ngoài treõn gheỏ ủaự, caực baùn
nhoỷ naộm tay nhau ủi treõn con
ủửụứng


- 2 HS : Cảnh đó rất đẹp


- HS : Con đường này rất sạch
sẽ


- Em rất thích và rất vui khi
được đi trên con đường sạch sẽ
ấy


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

đưng qui định
* Trò chơi: dùng bộ thực hành ghép âm


thành tiếng


- GV nhận xét, tuyên dơng


- HS ghép âm
<b>IV. Củng cố, dặn dß : 5ph</b>



- Chỉ bảng cho HS đọc bài
- Hớng dẫn đọc SGK


- Gv nhËn xÐt giê häc


- CN + ĐT + N
- HS đọc SGK


- VỊ học bµi, xem bµi sau
<b>Tiết 3</b>

<b>: TOÁN</b>



<b> </b>

<b>TiÕt 11 : </b>

<b>LỚN HƠN. DẤU ></b>



<b>A. Môc tiêu:</b>



- Bớc đầu biết so sánh số lng bit sư dơng tõ.” lín h¬n " và dÊu > so
sánh các số.


<b>B. Đồ dùng:</b>



- GV: SGK. Tranh vẽ nh SGK. Các tấm bìa ghi các số 1. 2. 3. 4. 5. dấu >.
- HS: SGK: bảng con. Bộ đồ dùng toán


C. Các hoạt động dạy - học.



<b>I. KiĨm tra bµi cị : 5 phút</b>
- Cho HS làm bảng con


- Kiểm tra vở BT



<b>II. Bài mới: 25 phút</b>


<b>1. NhËn biÕt quan hƯ lín h¬n</b>


- Hớng dẫn HS quan sát tranh nhận biết
số lợng từng nhóm số lợng so sánh các số
chỉ số lợng đó.


- Tỵng tù với số chấm trên ta nói 2 lớn hơn
1 viết


2 > 1
3 > 2


- Nhận xét, uốn nắn
<b>2. Thùc hµnh:</b>


* Bµi 1:


- u cầu HS viết 1 dịng dấu lớn
- Nhận xét, uốn nắn


* Bµi 2 :


- Yêu cầu HS làm bài
- Theo dõi giúp đỡ HS yếu
- Nhận xét, uốn nắn


* Baøi 3 :



- Yeõu cau HS laứm baứi


- B/ C. Điền dấu vào ô trống. Làm vào
ô trống


- Xem tranh trả lời


- Bên trái có hai con bớm.Bên phải có 1
con bớm.


- 2 con bớm nhiều hơn 1 con bớm:
- Đọc 2 lín hín 1


3 lín h¬n 2


- Nhận biết: Đầu nhọn của dấu lớn hơn
(>) đều chỉ vào số (bên phải)


* Thùc hành viết 1 dòng dấu >.


* 1 HS Nêu cánh làm so sánh hàng bên
trái hàng bên phải rồi viết kết quả so
sánh .


- 5 quả bóng nhiều hơn 3 qu¶ bãng
5 > 3 4 > 2 3 > 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Theo dõi giúp đỡ HS yếu
- Nhận xét, uốn nắn



* Bµi 4 :


- Hửụựng dn học sinh chụi
- Khen nhóm nói đúng, nhanh
<b>III. Củng cố. Dặn dò : 5 phuựt</b>


- Số 5 lớn hơn những số nào đã
học ?


- Nhận xét tiết học


- Dặn HS về nhà học bài, chuẩn bị
bài sau.


SGK


4 > 3 5 > 2 5 > 4
3 > 2


* 1 HS: Nêu yêu cầu:Viết số vào ơ
tróng rồi đọc kt qu.


- Làm bài trong sách giáo khoa.
- 2 HS ủọc Kết quả


* Nêu yêu cầu: Nối mỗi ô vuông vào1
hay nhiều số thích hợp


- 1HS làm mẫu



- 3 nhóm thực hành chơi.


- 2 HS : S 5 ln hn số 1 2 3 4
- ViÕt 2 dòng dấu > vào vở ô ly.
- Làm bài trong sách bài tập

<b>Th nm ngy 08 thỏng 09 nm 2011</b>


<b>Tit 1 + 2 </b>

<b>: TIẾNG VIỆT</b>


<b> Bµi 11:</b>

Ôn tập



<b>A. Mục tieõu :</b>



- c c : ê, v, l, h, o, c, ô, ơ, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 7
đến bài 11.


- Viết được : ê, v, l, h, o, c, ô, ơ, các từ ngữ dụng từ bài 7 đến bài
11.


- Nghe hiểu và kể được một đoạn chuyện theo tranh truyện k : H.


<b>B. Đồ dùng dạy học :</b>



1. Gv: Bảng ôn, tranh minh hoạ câu ứng dụng
2.HS : SGK, vở tËp viÕt


C. Các hoạt động dạy - học :



<b>I. Kiểm tra bài cũ : 5ph</b>
- Gọi HS đọc bài SGK


- Gv nhận xét, ghi điểm - CN đọc


- Cho HS viết bảng con: ô, ơ, cô, cờ


- Gv nhËn xÐt, sửa sai - HS viết bảng con
<b>II. Bài mới : 25ph</b>


<b>TiÕt 1</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi :</b>


? tuần qua chúng ta đợc học những âm


- Gv ghi gãc b¶ng


Tiết hơm nay chỳng ta ụn tp nhng õm
ó hc


- Đợc học âm ê, v, l, h, o, ô, ơ


<b>2. Ôn tập</b>


<b>a. Các chữ và âm vừa học</b>
- Gv treo bảng ôn lên bảng


- Gọi HS lên bảng, chỉ các chữ âm vừa
học ở bảng ôn (bảng 1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Gv chỉ bảng cho HS đọc âm - HS chỉ chữ và đọc âm
<b>b. Ghép chữ thành tiếng</b>


- Chỉ bảng cho HS đọc các tiếng do các


chữ ở cột dọc kết hợp với các chữ ở hàng
ngang của bảng ôn (b1)


- HS đọc CN + N + ĐT
- Giải thích nhanh cỏc t n bng 2


<b>c. Đọc từ ngữ ứng dụng</b>


- Ghi bảng từ ngữ ứng dụng : Lò cò v¬


cỏ - HS tự đọc- CN + N + T


- Giải thích từ ngữ ứng dụng:


- Lò cò: chơi nhảy lò cò bằng 1 chân
- Vơ cỏ: dùng 2 tay vơ cỏ dồn vào một chỗ
<b>2. Tập viết từ ngữ ứng dụng</b>


- HD HS viết bảng con


- Gv viết mẫu lên bảng và nêu quy trình
viết :


- Chữ l cao 5 li, các chữ còn lại cao 2 li
- Các chữ nối liền nhau, dấu viết trên âm
chữ


- Quan saựt, laộng nghe


- Cho HS viết bảng con



- Gv nhËn xÐt, sưa sai - HS viÕt b¶ng con
<b>TiÕt 2</b>


<b>3. Luyện tập : 30ph</b>
<b>a. Luyện đọc </b>


- Chỉ bảng cho HS đọc lại bài ở tiết 1
đọc tiếng trong bảng ôn và tữ ngữ ứng
dụng


- HS đọc CN + ĐT + N


* Câu ứng dụng


- Gii thiu tranh - HS quan sát tranh
? Tranh vÏ g×


- GV ghi bảng: bé vẽ cơ, bé vẽ lá cờ
- Chỉ bảng cho HS đọc


- BÐ tập vẽ cô giáo và lá cờ
- CN + N + ĐT


<b>b. Luyện viết và làm bài tập </b>


- Cho HS viết nốt các từ còn lại của bài tr
vở bài tập


- Gv quan sát uốn nắn



- HS mở sách tập viết ra viết bài
<b>c. Kể chuyện "Hổ"</b>


- Câu chun " Hỉ" lÊy tõ trun "MÌo
d¹y hỉ"


- Giíi thiƯu chun


- Kể lại chuyện một cách diễn đạt có kèm
theo tranh minh học.


- Kể lại chuện một cách diễn đạt kèm theo
tranh minh họa sgk.


- HS më s¸ch quan s¸t tranh và theo
nghe giáo viên kÓ néi dung câu
chuyện


- Giáo viên chỉ theo từng tranh và kể theo
nội dung truyện mỗ HS kÓ 1 nội dung
tranh


- Đại diện nhóm thi kể lại chun (kĨ
tõng phÇn theo tranh)


- 1 nhãm 4 häc sinh kĨ


- 1 HS gioỷi kể tồn chuyện - Đại diện các nhóm kể lại câu
chuyện nhóm nào kể đủ tình tiết


nhất thể hiện đủ nội dung 4 tranh
sgk nhóm ấy thắng


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

mÌo nhËn lêi


+Tranh 2: Hằng ngay Hổ đến lớp học
chuyên cần.


+Tranh 3: Mộ lần hổ phục sẵn khi thấy
mèo đi qua nó liền nhảy ra vồ vào mèo
mà ui theo nh n tht.


+Tranh 4: Nhân lúc Hổ sơ ý mèo nhảy tót
lên 1 ...


? Nêu ý nghĩa câu chuyÖn


- Cho HS đọc theo giáo viên - Hổ là một vật vô ơn đáng khinhbỉ
<b>III. Củng cố dặn dị: 5 phuựt</b>


- Chỉ bảng ơn cho HS đọc lại bài
- Cho HS đọc bài sgk. Học bài gì?
- Giáo viên nhận xét giờ học


- HS đọc ĐT + CN + N


- Đọc bài trong sgk, ôn tập. Về häc
bµi vµ xem tríc néi dung bµi sau.


<b> TOÁN</b>




<b> TiÕt 10 :</b>

<b> BÐ H¬n, dÊu <</b>



<b>A. Mục tiêu:</b>



- Bớc đầu biết so sánh số lng , biết sư dơng tõ bé h¬n dÊu , và dấu <
để so s¸nh c¸c sè .


<b>B §å dïng :</b>



- GV : SGK . tranh vẽ tơng tự SGK . các tấm bìa ghi số 1.2.3.4.5 vµ dÊu <
- HS: SGK . vë bé dïng d¹y häc, bảng con


C. Các hoạt động dạy - học :



<b>I. KiĨm tra bµi cị : 5 phút</b>


- Gọi HS lên bảng điền số thích hợp
- Nhận xét cho im


<b>II . Dạy bài mới : 25 phuựt</b>
<b>1. nhận biết quan hệ bé lớn</b>
- Bên trái có mấy ô tô?


- Bên phải có mấy ô tô ?
- So sánh 1 ô tô và2 ô tô


- Tng t s ụ vuông : 1 bé hơn 2
- Viết : 1< 2 dấu < đọc là" bé hơn "
* Làm tơng tự với 2 < 3.



- ViÕt b¶ng


1< 3 2< 5
3< 4 4< 5


- Lu ý: đầu nhọn chỉ vào số bé hơn
<b> 2. Thực hµnh: </b>


* Bµi 1 :


- Yêu cầu HS viết dấu bé
- Theo dõi giúp đỡ HS yếu
- Nhận xét, uốn nn


* Bài 2:


- Điền số thích hợp vào ô trống .
1, 2 … , 4, …


5, … , 3, … , 1


- Quan s¸t tranh trả lời câu hỏi
- bên trái có 1 ô tô .


- Bên phải có 2 mấy ô tô.
- 1 ô tô ít hơn 2 ô tô


- 1 hỡnh vuụng ớt hơn 2 hình vng
- Học sinh đọc lại 1 ít hơn 2 1< 2


- HS nhìn vào tranh đọc 2 bé hơn 3
2<3


- Hs đọc lại


1 bÐ h¬n 3 3 bÐ
h¬n 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Quan sát tranh, điền số và so
sánh


- Yêu cầu HS làm bài


- Nhận xét uốn nắn cho HS
* Bµi 3:


- Yêu cầu HS so sánh và điền dấu
- Theo dõi giúp đỡ HS yếu


- Nhận xét uốn nắn cho HS
* Bài 4:


- Thi đua nối nhanh: HD nối ô trèng thø
nhÊt nh SGK.


<i><b> III.Củng cố , đặn dò : 5 phuựt</b></i>


- Số 1bé hơn những số nào đã
học ?



- VỊ viÕt 3 dßng dÊu < vào vở ô li
- Làm bài trong vở BT


* ViÕt dÊu < :


- HS nh×n mÉu viÕt 1 dòng dấu <
* 1 HS nêu yêu cầu baứi taọp


- 1 HS nêu cách làm : Ghi số hình bên
trái ? phải rồi so sánh.


- C lp thực hành làm bài vo
SGK


* Cách làm: so sánh 2 số : điền dấu
vào ô trống


- 2 HS lên bảng , cả lớp lµm bµi
vào bảng con


1 < 2 2 < 3 3 < 4
4 < 5 2 < 4 3 < 5
* 3 nhóm thi xem nhóm nào làm
đúng, nhanh .


- NhËn xÐt, b×nh chän.


- 2 HS : Số 1 bé hơn số 2 3 4 5
- Lắng nghe.



<b>Tiết 3:</b>

THỦ CÔNG



<b> Bài 3 :</b>

<b> XÉ , DÁN HÌNH TAM GIÁC </b>


<b>I- Mục tiêu:</b>


- Bieỏt caựch xé, dán hình tam gi¸c.


- Xé, dán được hình tam giác. Đường xé có thể chưa thẳng và bị
răng cưa.Hình dán có thể chưa phẳng.


- Với HS khéo tay :


+ Xé, dán được hình tam giác. Đường xé tương đối thẳng, ít răng cưa.
Hình dán tương đối thẳng.


+ Có thể xé được thêm hỡnh tam giỏc kớnh thc khỏc.
<b>II- Đồ dùng Dạy - Häc:</b>


1. Giáo viên: - Bài mẫu xé , dán hình tam giác.
- 1 tờ giấy thủ cơng , keo, hồ dán.
2. Học sinh: - Giấy thủ công, keo, hồ dán.
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị : 5ph</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

sinh.


- GV: nhËn xÐt néi dung.
<b>2. Bài mới : 25ph</b>
<b>* Giíi thiƯu bài: </b>



Hôm nay chúng ta tiếp tục thực hiện
xé, dán hình tam giác.


<b>3. Thực hành :</b>


- Yờu cu học sinh đặt giấy maứu lên
mặt bàn.


- Nªu lại các bớc tiÕn hµnh xÐ, dán
hình tam giác.


- YC Hc sinh thc hnh, ỏnh du v
k


GV: Làm mẫu và hớng dẫn lại cho học
sinh thực hành.


- Yêu cầu học sinh dán sản phẩm và
giấy thủ c«ng.


- GV: Hớng dẫn, gợi ý.
<b>* Nhận xét đánh giá.</b>


GV: Híng dÉn häc sinh nhËn xÐt.


- Các đờng xé thẳng, đều, ít răng
c-a.


- Hình cân đối, gần giống mẫu, dán


đều.


GV: NhËn xÐt, chÊm mét sè bµi.
<b>3. Cđng cố - dặn dò : 5ph</b>
- GV: Nhận xét giờ häc.


- Häc sinh vÒ häc bài, chuẩn bị bài
sau.


- Học sinh quan sát.


- Hc sinh t giy mau lên mặt bàn.
- Học sinh tập nối các điểm và xé hình,
dán hình.


- Học sinh kiểm tra lẫn nhau xem bạn
đánh dấu và kẻ đã đúng cha.


- Häc sinh quan sát và tiến hành xé.
- Học sinh dán sản phẩm vào giấy thủ
công.


- Học sinh trng bày sản phẩm
- Học sinh nhận xét bài bạn


- Laộng nghe


<b> Thứ sáu ngày 09 tháng 09 năm</b>


<b>2011</b>




<b>Tieát 1 + 2 : </b>

<b>TIẾNG VIỆT</b>


<b> Bµi 12:</b>

<b> i - a</b>



<b>A. Mơc tiêu :</b>


- Đọc đợc i , a, bi , cá, tửứ vaứ cãu ửựng dúng.
- Vieỏt ủửụùc : I, a, bi, caự.


- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề : lá c.
<b>B. Đồ dùng dạy - học:</b>


1. Giáo viên: - Tranh SGK tõ kho¸


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

C. Các hoạt động dạy - học:



<b>I. KiĨm tra bµi cị : 5ph</b>


- Gọi HS lên đọc bài sgk - HS đọc CN


- Cho viết bảng con, lò cò, vở cỏ - Học sinh viết bảng con
- Giáo viên nhận xét ghi điểm


<b>II. Hot ng dy bi mi : 25ph</b>
<b>Tit 1:</b>


<b>1. dạy âm i</b>


- Gv giới thiệu ghi bảng: i - Lớp nhẩm


- Nêu cấu tạo âm i - Gồm 1 nét nói ngợc và dấu chấm trên


đầu.


- HS phát âm CN + N + ĐT


- Gv uốn nắn sửa sai
- Giới thiệu tiếng kho¸


- Thêm b vào trớc i đợc tiếng gì? - HS nhẩm, gheựp vaứo baỷng caứi
? Em vừa ghép đợc tiếng gì? - Tiếng bi


- Gv ghi tiÕng kho¸: bi


? Nêu cấu tạo tiếng - Tiếng gồm 3 âm ghép lại âm b
đứng trớc i đứng sau.


- Cho HS đọc tiếng ĐV + trơn - HS đọc CN + ĐT + N
- Giới thiệu từ khố


- Cho HS đọc tranh
? Tranh vẽ gì.


- HS quan sát tranh thảo luận
- Tranh vẽ hòn bi


- Qua tranh cã tõ kho¸: bi


- Gọi HS đọc trơn từ khoá - CN + ĐT + N
- Đọc tồn từ khố - CN + ĐT + N
<b>2. Dạy âm a:</b>



- Giíi thiƯu ©m: a - HS nhÈm


- Thêm C vào trớc a và dấu sắc đợc tiếng


g× - CN + ĐT + N- Đợc tiếng Cá


- Gv ghi bảng: Cá


- SH c - CN + T + N


- Nêu cấu tạo của tiếng Cá - Tiếng gồm 2 âm ghép lại C trớc a sau
dấu huyền trên a.


- SH đọc ĐV + trơn Đọc CN + ĐT + N


- Cho HS quan s¸t tranh rót ra tõ kho¸ - HS quan sát tranh TLCH


? Tranh vẽ gì. - Vẽ con cá


- Giảng ghi tên lên bảng: Cá


- Cho HS đọc trơn - ĐT + CN + N


- Cho HS đọc bài khoá ĐV + trơn (xuôi


đến ngợc) - CN + ĐT + N + lớp


? So sách 2 âm a và i - Giống: điều đó nét móc ngợc khác. i
có dấu chùm trên a có nét cong hờ phải
<b>3. Giới thiệu tieỏng mụựi :</b>



bi vi li ; ba va la - HS nhÈm


? Tìm âm mới trong tiếng 1 HS nên chỉ đọc âm mới
- Đọc tiếng ĐV + trơn thứ tự bất kỳ CN + N + ĐT


<b>4. giíi thiƯu tõ øng dơng</b>


bi ve, ba lô - HS nhẩm


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

trơn


- Đọc từ đv + trơn ĐT + CN + N
- Giảng từ: Ba lô là túi khoác có 2 quai


ng sau tỳi, eo lờn lng qun ỏo


- Đọc toàn bài (ĐV + T) - ĐT + CN + N
<b>2. Híng dÉn viÕt.</b>


- ViÕt mÉu híng dÉn häc sinh viÕt


- Nêu quy trình viết - HS nêu
Cho HS viết bảng con


GV nhËn xÐt sưa sai - Cả lớp thực hành vit
- Ch bng YC HS c


- Học âm gì? - ¢m i – a



- Chi bảng cho SH đọc bài - CN + ĐT + N
<b> Tiết</b>


<b>2:</b>
<b>III. Luyện tập: 30ph</b>
<b>a. Luyện đọc: </b>


- Cho HS đọc lại bài tiết 1. ( ĐV + trơn)
GV nhận xột ghi im


- Đọc câu ứng dụng - HS quan s¸t tranh


- Tìm tiếng mang âm mới trong câu? - HS tìm đọc trên bảng lớp
- Cho HS sinh mang tiếng âm mới học - CN - N - L


- Cho HS đọc câu (ĐV + trơn) - CN - N - ĐT
- Giảng nội dung câu. Đọc câu trơn - CN - N - ĐT
- Câu có mấy tiếng? - Có 6 tiếng
<b>b. Luyện viết </b>


- Cho HS quan sát thảo luận - HS viết bài trong vở tập viết
- Gv quan sát uốn nắn


- Giáo viên chÊm 1 sè bµi, nhËn xÐt
<b>c. Lun nãi: </b>


- Cho HS quan sát tranh thảo luận - HS quan sát tranh thảo luận


? Tranh vẽ gì - Tranh vÏ l¸ cê



? Trong tranh cã mÊy l¸ cê - Tranh vÏ 3 l¸ cê


? Lá cờ màu gì? giữa lá cờ có gì? - Lá cờ màu đỏ, giữa lá cờ sao đỏ 5
cánh


- GV giảng chủ đề tranh.
- Nêu chủ đề luyện nói


- Cho HS đọc Lá cờCN - ĐT - N


<b>d. §äc sgk</b> - më sgk


- Gv däc mÉu


- Gọi học sinh CN - 4 - 5 em đọc
- GV nhận xét ghi điểm


- Gõ thớc cho HS đọc đối thoại - HS đọc đối thoại sách giáo khoa
* Trị chơi


- Gäi HS t×m tiÕng cã âm mới học (ngoài


bài) - HS tìm


Gv nhận xét tuyên dơng
<b>IV. Củng cố - dặn dò : 5ph</b>


- Hc my âm? là những âm gì - 2 âm i - a
- Chỉ bảng cho HS đọc lại toàn bài



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Tiết 3 </b>

<b>: TOÁN</b>



<b> TiÕt12 : </b>

<b>Lun tËp</b>


<b>A. Mơc tªu :</b>


- Biết sử dụng các dấu <, > và các từ bé h¬n khi so sánh hai số ;
bước đầu biết diễn đạt sự so sánh theo hai quan hệ bé hơn và lớn
hơn ( có 2 < 3 thì 3 > 2 ).


<b>B. §å dïng.</b>


- GV: gi¸o ¸n, SGK


- HS: SGK, vở ơ ly, bộ đồ dùng học tập
<b>C. Các hoạt động dạy –</b>

học



<b>I. KiĨm tra bµi cị : 5 phút</b>
- YC HS lµm b/ c


- Nhận xét cho điểm
<b>II. Bµi míi : 25 phút</b>
* Bµi 1:


- Yêu cầu HS làm bài
- Nhận xét, uốn nắn
- KÕt ln.


- Cã hai sè kh¸c nhau thì bao giờ cũng
có một số > và một số <.Số còn lại nên có
2 cách viết.



* Bài 2:


- Yêu cầu HS làm bài
- Nhận xét, uốn nắn


* Bài 3: nêu nhanh trò chơi thi nèi
nhanh.


- Yêu cầu HS làm bài
- Nhaọn xeựt, uoỏn naộn
<b>III. Dặn dò: 5 phuựt</b>
- Lµm bµi trong vë bµi tËp


- Tìm ở lớp ở nhà các nhóm đồ vật có số
lợng nhiều hơn. ít hn.


- Điền dấu vào chỗ chấm :
2 … 3 45


* Cách làm: viết dấu > hoặc < vào
chỗ chấm.


3 < 4 5 > 2 1 < 2 2 < 4
4 > 3 2 < 5 2 > 1 4 > 2
- Chữa bài.


-Đọc kết quả : nối tiếp


* Cách làm. so sánh số hình,


- Viết kết quả theo 2 cách
- Quan sát lµm mÉu.


- Thực hành làm bài
- Chữa bài. đọc kết qu


* Nêu cách làm: nối mỗi ô trèng víi
1hay nhiỊu sè thÝch hỵp.


- 1HS làm bài mẫu trên bảng lớp
- C lp lm vào vở


- Laéng nghe


<b>Tiết 4: </b>

<b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>


<b> BàI 3: Nhận biết các vật xung quanh.</b>


<b>I. Mơc tiªu: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i>KN Giao tiếp: Thể hiện sự cảm thông vơi những người thiếu giác</i>
<i>quan</i>


<i>Phát triển kĩ năng hợp tác thơng qua thảo luận nhóm</i>


<b>II. Đồ dùng dạy - học :</b>



- Giáo viên: sách giáo khoa, giáo án, các hình vẽ sách giáo khoa.
- Học sinh: s¸ch gi¸o khoa.


III. Các hoạt động dạy - học:




<b>1. Kiểm tra bài cũ: 3ph</b>


- Hỏi: Cơ thể chúng ta phát triển nh thế
nào ?


- Giỏo viờn nhn xột.
<b>2. Bài mới: 28 ph</b>
<b>a. Khởi động:</b>


- Hái: Cho häc sinh nhËn biÕt c¸c vật
xung quanh.


- Giáo viên nhËn xÐt, ghi đầu bài lên
bảng.


<b>b. Giảng bài:</b>


<b>* HĐ1: Quan sát sách giáo khoa và vật</b>
<b>thật:</b>


- Mục tiêu: Mô tả đợc một số vật xung
quanh.


- Cách tiến hành:
+ Bớc 1:


- Chia học sinh lµm 2 nhãm.


- Giáo viên hớng dẫn học sinh quan sát và


nói về hình dáng, màu sắc, sự nóng,lạnh,
trơn nhẵn hay sần sùi.. của các đồ vật
xung quanh mà em quan sát đợc.


+ Bíc 2:


- Gọi các nhóm lên bảng mơ tả về hình
dáng, màu sắc mà mình quan sát đợc.
- Giỏo viờn nhn xột, ỏnh giỏ.


<b>* HĐ2: Thảo luận nhóm:</b>


- Mục tiêu: Biết vai trò của các giác quan
trong viÖc nhËn biÕt c¸c sù vËt xung
quanh.


- <i>Phát triển kó năng giao tiếp. Thể</i>


<i>hiện sự cảm thông với nhng</i>
<i>ngi thiu giỏc quan</i>


- Cách tiến hành:


+ Bớc1: HD học sinh đặt câu hỏi để
thảo luận nhóm.


Hỏi: Nhờ đâu mà bạn biết đợc màu sắc
của 1 vật ?


Hỏi: Nhờ đâu mà bạn biết đợc hình


dáng của 1vật ?


Hỏi: Nhờ đâu mà bạn biết đợc mùi vị của
vật ?


Hỏi: Nhờ đâu mà bạn biết đợc mùi vị của
thức ăn ?


- Häc sinh trả lời


- Häc sinh kÓ tên các vật xung
quanh. Ví dụ: mặt bàn nhẵn, bút
dài.


- Hc sinh thảo luận theo nhóm
đơi, nói với nhau về những điều
mình quan sát đợc.


- Học sinh lên bảng chỉ và nói trớc
lớp về màu sắc và đặc điểm ca
cỏc s vt.


- Học sinh thảo luận nhóm:
+ Nhờ vào mắt.


+ Nhờ vào mắt.
+ Nhờ vào mũi.
+ Nhờ vào lỡi.
+ Nhờ vào tay.
+ Nhờ vào tai.



- Học sinh thảo luận câu hỏi.


- Gọi các nhóm khác nhận xét bổ
sung.


- <i>Khụng nhn bit c cỏc vt v</i>


<i>hình dáng và màu s¾c.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Hỏi: Nhờ đâu mà bạn biết đợc một vật
cứng hay mềm, sần sùi hay trơn nhẵn,
nóng, lạnh?


+ Hỏi: Nhờ đâu mà bạn biết đợc tiếng
chim hót, tiếng chó sủa ?


+Bíc 2: Gọi các nhóm xung quanh trả lời
câu hỏi.


<i>Điều gì xảy ra nếu m¾t chóng ta bị</i>
<i>hỏng ?</i>


<i> Điều gì x¶y ra nÕu tai chóng ta bÞ</i>
<i>háng ?</i>


<i> Điều gì xảy ra nếu lỡi, da, mũi chúng ta</i>
<i>bị mất cảm giác ?</i>


- Nu1trong nhng giỏc quan trờn b


hng thì chúng ta cảm thấy thế
nào ?


<b>* Giáo viên kết luận: Nhờ có mắt,</b>
<i><b>mũi, tai, lỡi, da mà chúng ta nhận biết</b></i>
<i><b>đợc mọi vật ở xung quanh. Nếu một</b></i>
<i><b>trong những giác quan đó bị hỏng,</b></i>
<i><b>chúng ta không thể nhận biết đầy</b></i>
<i><b>đủ về các vật xung quanh. Vì vậy,</b></i>
<i><b>chúng ta cần bảo vệ và giữ gìn cho</b></i>
<i><b>các giỏc quan ca c th.</b></i>


<b>4. Củng cố, dặn dò: 4 ph</b>
- Giáo viên nhấn mạnh giờ học.


- Hỏi: Hôm nay chúng ta học bài gì ?
- Giáo viên nhận xét giờ học.


- Dặn về học bài.


<i>nóng lạnh.</i>


<i>- Gp nhiu nhng khó khăn</i>
<i>trong cuộc sống.</i>


- Lắng nghe


- Nhận biết các vật xung quang
- VỊ häc bµi, xem bµi sau.



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b> </b>

<b>Đánh giá, nhận xét hoạt động tuần :</b>
<b>* Ưu điểm :</b>







<b>---*Tồn tại:</b>





<b>---* Biện pháp khắc phục:</b>






<b>---* Kế hoạch tuần 02</b>


- Học sinh đi học đều và đúng giờ; mang đầy đủ sách vở,
đồ dùng học tập.


- Học bài và làm bài đầy đủ, ở lớp cũng như ở nhà.
- Ăn mặc gọn gàng, giữ gìn vệ sinh trường lớp sạch sẽ.
- Sinh hoạt sao nhi đồng đều đặn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×