Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (211.32 KB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TuÇn 35 Thứ hai ngày 2 tháng 5 năm 2011</b>
<b>Sỏng </b> Tập đọc + Kể chuyện
<b>TiÕt 113+114 ôn tập và kiểm tra cuối học kì iI (tiÕt 1+2) </b>
<i><b>I. Mơc tiªu</b></i>
A. Tập đọc
1. Kiểm tra lấy điểm đọc :
- Đọc dúng, rõ ràng, mạch lạc đoạn văn bài văn đã học.
- Kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc - hiểu : HS trả lời đợc 1, 2 câu hỏi về nội dung của bài
đọc.
2. Biết viết một bản thông báo ngắn (theo kiểu quảng cáo) về một buổi lien hoan văn
nghệ của lien đội : gọn, rõ, đủ thông tin, hấp dẫn các bạn đén xem.
- RÌn t thế ngồi học ngay ngắn cho HS.
<i><b>II. Đồ dùng dạy häc</b></i>
- Phiếu viết tên các bài tập đọc từng bài tập đọc trong sách TV3- T2.
- Vở bài tập
<i><b>III. Các hoạt động dạy học</b></i>
<b>* HĐ1 : Giới thiệu bài.</b>
- Giíi thiƯu néi dung «n tËp trong tuÇn.
* HĐ2 : Kiểm tra tập đọc (khoảng 1/4 số HS trong lớp)
- Từng HS lên bốc thăm chọn bài tập đọc (sau khi bốc thăm, đợc xem lại bài khoảng
2 phút).
- HS đọc 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong phiếu.
- GV đặt một câu hỏi về đoạn vừa đọc, HS trả lời.
- GV chấm điểm theo hớng dẫn của Vụ Giáo dục Tiểu học.
* HĐ3 : Hớng dẫn HS làm bài tập
Bµi tËp 2
<b> a) Híng dÉn HS chn bÞ</b>
- Một HS đọc to yêu cầu của bài.
- HS đọc quảng cáo Chơng trình xiếc đặc sắc.
+ HS suy nghĩ trả lời câu hỏi : Cần chú ý những điểm gì khi viết thơng tin ?
+ Mỗi HS đóng vai một ngời tổ chức để thông báo.
+ VÒ néi dung :
+ VỊ h×nh thøc :
b) HS viÕt thông báo
- HS viết thông báo trên giấy khổ A4. Trang trí thông báo với các kiểu chữ, bút màu,
hình ảnh,
- HS nối tiếp nhau dán thông báo lên bảng lớp và đọc nội dung thông báo.
- Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn bản thơng báo viết đúng, trình bày hấp dẫn nhất.
GV chm im.
<i><b>IV. Củng cố, dặn dò</b></i>
- GV nhËn xÐt giê häc.
- Dặn dò về nhà. Yêu cầu những HS cha có điểm kiểm tra đọc hoặc kiểm tra cha đạt
yêu cầu về nhà tiếp tục luyện đọc.
<i><b> . </b><b> Mơc tiªu </b></i>
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc (Yêu cầu nh tiết 1)
- Cñng cè và hệ thống hoá vốn từ theo các chủ điểm :Bảo vệ Tổ quốc, sáng tạo,
<i><b> Nghệ thuật.</b></i>
- RÌn t thÕ ngåi häc ngau ng¾n cho HS.
<i><b>II. Đồ dùng dạy học</b></i>
- Phiu ghi tên từng bài tâp đọc trong sách Tiếng Việt 3, tập 2.
- Vở bài tập
<i><b>III. Các hoạt động dạy học</b></i>
1. Giới thiệu bài : GV nêu mục đích yêu, cầu của tiết học.
2. Kiểm tra tập đọc (1/4 số HS ) Thực hiện nh ở tiết 1.
3. Bài tập 2
- Đại diện các nhóm dán bài lên bảng lớp, đọc kết quả. Cả lớp và GV nhận xét nhóm
có vốn từ phong phỳ nht.
- Cả lớp làm BT vào VBT.
Lời giải :
<b>Bảo vệ </b>
<b>Tổ quèc</b>
- Từ cùng nghĩa với Tổ quốc : đất nớc, non sông, nớc nhà, đất
Mẹ.
- Từ chỉ hoạt động bảo vệ Tổ quốc : canh gác, kiểm soát bầu
trời, tuần tra trên biển, tuần tra biên giới, chiến u, chng
xõm lc,
<b>Sáng tạo</b>
- Từ ngữ chỉ trí thức : kÜ s, b¸c sÜ, gi¸o s, luËt s,…
- Từ ngữ chỉ hoạt động của trí thức : nghiên cứu khoa học, thực
nghiệm khoa học, giảng dạy, khám bệnh, lập đồ án,…
<b>NghÖ </b>
<b>thuËt </b>
- Từ ngữ chỉ những hoạt động nghệ thuật : nhạc sĩ, ca sĩ, nhà
thơ, nhà văn, đạo diễn, nhà quay phim, nhà soạn kịch, biên đạo
múa, nhà điêu khắc, kiến trúc s, diễn viên, nhà tạo mốt, nhà th
- Từ ngữ chỉ hoạt động nghệ thuật : ca hát, sáng tác, biểu diễn,
đánh đàn, nặn tợng, vẽ tranh, quay phim, chụp ảnh, làm thơ,
viết văn, múa, thiết kế thời trang,…
- Tõ ng÷ chỉ các môn nghệ thuật : âm nhạc, hội hoạ, văn học,
kiến trúc, điêu khắc, điện ảnh, kịch,..
<i><b>IV. Củng cố- Dặn dò</b></i>
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn dò về nhµ.
<b> </b>
<b> </b>
<b> To¸n</b>
<b>TiÕt 171 ôn tập về giải toán (tiếp theo) </b>
<i><b>I. Mơc tiªu</b></i>
* Gióp HS :
- Rèn luyện kĩ năng giải tốn có hai phép tính và bài tốn liên quan đến rút về đơn vị.
- Biết tính giá trị của biểu thức.
- Rèn cho HS ngồi học đúng t thế.
<i><b>II. Đồ dùng dạy học</b></i>
- Bộ đồ dùng học toán.
<i><b>III. Các hoạt động dạy học</b></i>
1. Kiểm tra bài cũ : 2 em
2. Hớng dẫn HS làm bài tập
Bài 1 : HS tự tóm tắt bài toán rồi giải bài và chữa bài.
<i><b>Bài giải</b></i>
Độ dài của đoạn d©y thø nhÊt :
9135 : 7 = 1305 (cm)
Độ dài của đoạn dây thứ hai :
9135 1305 = 7830 (cm)
Đáp số : Đoạn thứ nhất : 1305cm.
Đoạn thứ hai : 7830cm.
Bµi 2 : HS tự tóm tắt bài toán rồi giải bài và chữa bài.
<i><b>Bài giải</b></i>
15700 : 5 = 3140 (kg)
Đợt đầu đã chuyển đợc số ki-lô-gam muối là :
3140 x 2 = 6280 (kg)
Đáp số : 6280 kg muối.
Bµi 3 : HS làm bài vào vở, GV chấm chữa bài.
<i><b>Bài gi¶i</b></i>
Số cốc đựng trong mỗi hộp là :
42 : 7 = 6 (cốc)
Số hộp để đựng hết 4572 cốc là :
4572 : 6 = 762 (hp)
Đáp số : 762 hộp.
Bµi 4 : HS tù tính giá trị mỗi biểu thức ở giấy nháp rồi khoanh vào chữ thích hợp.
a) 4 + 16 x 5 = 4 + 80 b) 24 : 4 x 2 = 6 x 2
= 84 = 12
VËy ph¶i khoanh vào C. Vậy phải khoanh vào B.
<i><b>IV. Củng cố, dặn dò :</b></i>
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn dò về nhà.
Tù học<b> Tiếng việt </b>
- Tiếp tục ơn từ ngữ về thiên nhiên .
- Ơn luyện dấu chấm, dấu phẩy .
- Rèn HS ngồi học đúng cách .
- GV : B¶ng phơ .
- HS : Vë TNTV .
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>
<b>A. Kim tra bi c :</b>
- GV nêu câu hỏi :
+ Thiên nhiên là gì ? ( HS tr¶ lêi , nhËn xÐt ) .
- GV nhËn xÐt , ghi điểm .
<b>B. Bài mới</b>
<i><b>1. Ôn từ ngữ về thiên nhiên</b></i>
+ Thiên nhiên mang lại cho con ngời những gì ?
- HS làm bài vào vở. Đọc bài làm của mình
- GV nhận xét bài làm của HS . Kết luận :
* Thiên nhiên mang lại cho con ngêi :
- Trên mặt đất : cây cối, hoa lá, rừng, núi, mng thú, sơng ngịi, biển cả, ...
- Trong lòng đất : mỏ than, mỏ dầu, mỏ vàng, mỏ sắt, mỏ đồng, kim cơng, ...
+ Con ngời đã làm gì để thiên nhiên thêm giàu, thêm đẹp ?
* Con ngời là chi thiên nhiên thêm giàu đẹp bằng cách : Xây dựng nhà cửa, đền thờ, lâu
đài, cung điện, những cơng trình kiến trúc lộng lẫy, xây dựng nhà máy, xí nghiệp, cơng
trờng, sáng tạo ra máy bay, trng hc , bnh vin ...
<i><b>2. Ôn luyện về dấu chấm, dấu phẩy.</b></i>
+ Điền dấu chấm, dấu phẩy vào mỗi ô trống
+ HS làm bài vào vở .
- Ngày xửa ngày xa có một tiều phu tên là Cuội. Một hôm Cuội vào rừng, bỗng đâu gặp
1 con hổ xông đến. Không kịp tránh anh đành liều mạng vung rìu lên đánh nhau với
hổ .
<i><b>IV. Củng cố, dặn dò</b></i>
- HS nhắc laị nội dung bµi .
- GV nhËn xÐt chung tiÕt häc.
- Dặn HS về nhà ôn bài .
To¸n (on)
ôn tập về giải toán
<i><b>I. Mục tiêu</b></i>
- Tiếp tục rèn kĩ năng giải bài toán có hai phép tính.
- Củng cố về giải bài toán b»ng hai phÐp tÝnh.
- Gi¸o dơc tính tự giác học bộ môn.
- Rèn t thế ngồi viết đúng qui định cho học sinh .
<i><b>II- Đồ dùng dạy học </b></i>
- VBT
<i><b>III Các hoạt động dạy học chủ yếu</b></i>
<i><b>*. Híng dẫn học sinh làm bài và chữa bài.</b></i>
<b> Bài 1. - Học sinh làm bài vào vở sau đó lên bảng chữa bài.</b>
<i><b>Bài giải</b></i>
Sè d©n cđa huyện tăng sau hai năm là :
761 + 726 = 1487 (ngêi)
Số dân năm nay của huyện đó là :
53275 + 1487 + 55762 (ngời)
Đáp số : 55726 ngời.
Bài 2: - HS làm bài vào vở sau đó lên bảng chữa bài.
- Dới lớp đổi chéo bài để kiểm tra.
<i><b>Bài giải</b></i>
Số gạo cửa hàng đã bán là :
2345 : 5 = 469 (kg)
Số gạo còn lại của ca hng l :
2345 469 =2876 (kg)
Đáp số : 2876 kg g¹o.
Bài 3 : - HS tóm tắt bài toán.
- Häc sinh lµm vµo vë GV chấm, chữa bài.
<i><b>Bài giải</b></i>
S gúi mỡ ng trong mỗi thùng là :
1080 : 8 = 135 (gói)
Số gói mì đã bán là :
135 x 3 = 405 (gúi)
Đáp số : 405 gói mì.
<i><b>IV.Củng cố </b></i><i><b> dặn dò</b></i>
- GV nhận xét giờ học
- Dặn dò về nhà.
Thứ ba ngày 1 tháng 5 năm 2012
<b>TiÕt 172 lun tËp chung</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>
* Giúp HS củng cố, ơn tập về :
- Đọc, viết các số có đến 5 chữ số.
- Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia ; tính giá trị của biểu thức.
- Giải bài tốn có liên quan đến rút về đơn vị.
- RÌn t thÕ ngồi học ngay ngắn cho HS.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- B¶ng con, phÊn.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
1. Kiểm tra bài cũ : 2 em.
2. Hớng dẫn HS làm bài tập
<b> Bài 1 : - GV đọc, HS viết từng số vào vở rồi đổi vở để chữa bài. Kết quả là :</b>
a) 76425 ; b) 51807 ; c) 90900 ; d) 22002
Bài 2 : HS tự đặt tính rồi tính và chữa bài.
Bài 3 : Cho HS xen đồng hồ rồi trả lời câu hỏi. Các câu trả lời là :
a) Đồng hồ A chỉ 10 giờ 18 phút.
b) §ång hå B chØ 2 giê kÐm 10 phót hc 1 giê 50 phót.
c) §ång hå B chØ 6 giê 34 phót hc 7 giê kÐm 26 phót.
Bài 4 : HS làm bài vào vở, sau đó lên bảng chữa bài và nêu đặc điểm của các biểu
thức trong từng cột và kết quả tính giá trị của biểu thức đó.
Chẳng hạn :
a) (9 + 6) x 4 = 15 x 4 9 + 6 x 4 = 9 + 24
= 60 = 33
Bµi 5 : Cho HS tự tóm tắt bài toán rồi làm bài vào vở, GV chấm chữa bài.
<i><b>Bài giải</b></i>
Giỏ tin mỗi đôi dép là :
92500 : 5 = 18500 (đồng)
Mua 3 đôi dép phải trả số tiền là :
18500 x 3 = 55500 (đồng)
Đáp số : 55500 đồng.
<b>IV. Củng cố dặn dò</b>
- GV nhËn xÐt giê häc.
- Dặn dò về nhà.
chÝnh t¶
<b>TiÕt 69 ôn tập và kiểm tra cuối học kì II </b>
<i><b> 1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc (yêu cầu nh tiết 1)</b></i>
2. Rèn kĩ năng viết chính tả : nghe - viết lại chính xác, trình bày đúng bài thơ viết
theo thể lục bát (Nghệ nhân Bát Tràng).
- Rèn cho HS ngồi viết đúng t thế.
<i><b>II. Đồ dùng dạy học</b></i>
<i><b> - Phiếu ghi tên từng bài tâp đọc trong sách Tiếng Việt 3, tập 2. </b></i>
- Vở bài tập
1. Giới thiệu bài : GV nêu mục đích yêu, cầu của tiết học.
2. Kiểm tra tập đọc (1/4 số HS ) Thực hiện nh ở tiết 1.
3. Bài tập 2 : (Nghe – viết : Nghệ nhân Bát Tràng).
a) GV hớng dẫn HS chuẩn bị
- GV đọc một lần bài chính tả.
- Hai, ba HS đọc lại. Cả lớp theo dõi trong SGK.
- Hai HS đọc phần chú giải nghĩa của từ : Bát Tràng, cao lanh.
- GV giúp HS nắm nội dung bài. GV hỏi : Dới ngòi bút của nghệ nhân Bát Tràng,
<i><b>những cảnh đẹp nào đã hiện ra ? (những sắc hoa, cánh cò bay dập dờn, luỹ tre, cây đa,</b></i>
con đò lá trúc qua sơng,…)
- HS nói về cách trình bày bài thơ lục bát ; đọc thầm bài thơ, ghi nhớ những chữ cần
viết hoa, viết ra giấy nháp những chữ mình dễ mắc lỗi.
b) GV đọc cho HS viết
<i><b> c) Chấm </b></i>–<i><b> chữa bài.</b></i>
<i><b>IV. Củng cố- Dặn dị</b></i>
- GV khuyến khích HS về nhà HTL bài chính tả ; dặn những HS cha có điểm kiểm tra
đọc về nhà tiếp tục luyện đọc.
<b> </b>
<b>TiÕt 35 thực hành kĩ năng cuối học kì ii và cuối năm</b>
<i><b>I. Mục tiêu</b></i>
* Sau khi học hết học kì II, HS nắm đợc :
- Thế nào là biết ơn thơng binh, lịêt sĩ. Biết đoàn két với thiéu nhi Quốc tÕ.
- Biét tôn trọng khác nớc ngồi và tơn trọng đám tang, tơn trọng th từ và tài sảnủa
ng-ời khác. Biết tiết kiệm và bảo vệ nguồn nớc, biết chăm sóc cây trồng và vật nuôi.
- Rèn HS ngồi học đúng t thế.
<i><b>II. Đồ dùng dạy học</b></i>
- Vở bài tập Đạo đức 3.
<i><b>III. Cỏc hot ng dy hc</b></i>
<b>* HĐ1 : Xử lý tình huèng qua s¾m vai.</b>
<b>* Mục tiêu : HS biết xử lý một số tình huống qua các bài đạo đức ó hc bng cỏch </b>
<i><b>sm vai. </b></i>
* Cách tiến hành :
* Cách tiến hành :
- u cầu các nhóm HS thực hiện trị chơi đóng vai theo hai tình huống, trong đó một
nửa số nhóm theo tình hớng một, nửa cịn lại theo tình huống hai.
+ Tình huống 1 : Bạn em có một quyển truyện tranh mới để trong cặp. Giờ ra chơi
+ Tình huống 3 : Nhìn thấy một nhóm khác nớc ngồi đến thăm khu di tích lịch sử,
bạn Tờng vừa chỉ họ vừa nói : “Trơng bà kia mặc quần áo buồn cời cha, dài lợt thợt lại
còn che kín mặt nữa ; cịn đứa bé kia da đen sì, tóc lại xoăn tít”. Bạn Vân cũng phù hoạ
theo : “Tiếng họ nói nghe buồn cời nhỉ”.
+ Tình huống 4 : Nam và Minh đang làm bài thì có bác đa th ghé qua nhờ chuyển lá
th cho ông T hàng xóm vì cả nhà đi vắng. Nam nói với Minh :
- Đây là th của chú Hà, con ơng T gửi từ nớc bgồi về. Chúng mình bóc ra xem đi.
Nếu là Minh em xẽ làm gì khi đó ? Vì sao ?
- Các tổ thảo luận vài nhóm lên trình bày trò chơi sắm vai trớc líp
<i><b>* GV kÕt luËn : SGV </b></i>
<i><b>IV. Củng cố </b></i><i><b> Dặn dò </b></i>
- GV nhËn xÐt giê häc.
- Dặn dò .
<b> </b>
<b> Thứ t ngày 2 thỏng 5 nm 2012</b>
<b>Tp c</b>
<b>Ôn tập và kiểm tra ( tiÕt 4).</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đ học (tốc độ đọc khoảng 70 tiếng / phút);<b>ã</b>
trả lời đợc 1 câu hỏi về nội dung đoạn đọc, thuộc 2 -3 đoạn thơ đ học ở học kì II.<b>ã</b>
- Nhận biết đợc các từ ngữ thể hiện sự nhân hoá, các cách nhân hoá.
- Rèn HS ngồi học đúng cỏch .
<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>
- GV : Phiu ghi tên các bài tập đọc đã học. 2 tờ phiếu khổ to để HS làm BT2a.
- HS : SGK, vở BT .
<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>
<b>A. KTBC :</b>
<b>B. Bài mới :</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài :</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra đọc .</b></i>
- GV gọi 5- 6 HS lên bảng bốc thăm chọn bài tập đọc.
- Cho HS về chỗ chuẩn bị rồi gọi HS lên bảng đọc bài theo chỉ định trong phiếu và trả lời câu hỏi
về nội dung va c.
- GV cho điểm theo hớng dẫn.
<i><b>3. Làm bài tËp.</b></i>
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- GV yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ và giới thiệu ảnh sam, dà tràng, còng.
- GV yờu cầu HS tìm tên các con vật đợc kể đến trong bài và làm bài theo nhóm đơi vào vở BT +
Giao 2 phiếu lớn cho 2 nhóm làm .
- Gọi HS làm phiếu lớn lên bảng dán bài và trình bày.
Những con vật
c nhõn hoỏ Từ ngữ nhân hoá con vật
Các con vật đợc
gäi Từ ngữ tả các con vật
Cua càng <i>thổi xôi, đi hội. Cõng nồi</i>
Tép Cái <i>đỏ mắt, nhóm lửa, chép miệng.</i>
ốc Cậu <i>vặn mình, pha trà</i>
Tôm Chú <i>lật đật, đi chợ, dắt tay bà còng</i>
Sam Bµ <i>dùng nhµ</i>
Còng Bà
DÃ tràng Ông <i>móm mém, rụng hai răng, khen xôi dẻo.</i>
+ Em thích h/a nào?Vì sao?
- NhËn xÐt chung tiÕt häc.
- GV yêu cầu HS về đọc bài và chuẩn bị bài sau.
<b> To¸n </b>
<i><b> TiÕt 173 : Lun tËp chung.</b></i>
<b>I. Mơc tiªu: Gióp HS:</b>
- Biết tìm số liền trớc của 1 số, số lớn nhất (số bé nhất) trong một nhóm 4 chữ số.
- Biết thực hiện bốn phép tính đã học và giải bài tốn bằng hai phép tính.
- Đọc và biết phân tích số liệu của bản thống kê đơn giản.Làm BT 1,2,3,4, (a,b,c).
- Rèn HS ngồi học đúng cách .
<b>II. Chuẩn bị :</b>
- GV : Bảng phụ , bảng nhóm .
- HS : SGK, vở, nháp , bảng con .
III. Các hoạt động dạy- học:
<b>1. Bài cũ :</b>
- GV gäi 2 häc sinh yếu chữa bài tập /d. GV nhận xét, ghi điểm.
<b>2. Bµi míi :</b>
<i><b>*Bài 1: HS đọc đề bài . Tự làm bài .</b></i>
- Gọi 2 HS lên bảng chữa bài.
a) Số liền trớc của mỗi số là : 8260 ; 35460 ; 9999.
b) Đáp án : D. 44 202
- GV hỏi HS làm ý a: Em đã tìm số liền trớc, liền sau của một số nh thế nào?
- ý b: GV yêu cầu HS nhắc lại cách so sánh các số có 5 chữ số.
<i><b>*Bài 2 : Gọi 2 HS lên bảng làm bài. GV + HS chữa bài, chốt lại lời giải đúng :</b></i>
<i>8129 4605</i>
<i> + x</i>
<i>5936 4</i>
<i>14065 18420</i>
<i><b>*Bài 3: HS đọc đề bi </b></i>
+ GV hỏi : Bài toán trên thuộc dạng toán gì?
- 1 HS lm bng ph + Lp làm vở . Nhận xét . GV chữa bài, chốt lại lời giải đúng.
<i>Giải</i>
<i> Số bút chì cửa hàng đã bán là : 840 : 8 = 105 (cái)</i>
<i> Số bút chì cửa hàng cịn lại là : 840 - 105 = 735 (cái)</i>
<i> Đáp số : 735 cái bút chì.</i>
<i><b>*Bài 4 : HS đọc đề bài . </b></i>
- GV yêu cầu HS cả lớp đọc SGK và lần lợt trả lời từng câu hỏi:
+ Từ trái - phải, mỗi cột trong bảng trên cho biết những gì?( Tên của ngời mua hàng )
+ Mỗi bạn Nga, Đức, Mỹ mua những loại đồ chơi nào và SL của mỗi loại là bao nhiêu?
+ Mỗi bạn phải trả bao nhiêu tiền ? ( Bạn Đức mua 1ô tô và 4 máy bay . Bạn Đức phải
<i>trả 20 000đồng . Bạn Nga phải trả 20 000đồng . Bạn Mỹ phải trả 20 000đồng) </i>
<b>3. Cñng cố . Dặn dò :HS nhắc lại nội dung bài . GV nhËn xÐt giê . HD vỊ nhµ .</b>
<b> Tù nhiªn </b>–<b> x· héi </b>
<i><b>TiÕt 69</b></i>
<i><b>TiÕt 69</b></i> : ÔN TẬP : <b>ÔN TẬP vµ kiĨm travµ kiĨm tra HỌC KÌ II - TỰ NHIÊN. HỌC KÌ II - TỰ NHIÊN.</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>
<b>I. Mơc tiªu</b><i><b>:</b><b>:</b></i>
- Khắc sâu những kiến thức đã học về chủ đế Tự nhiên :
- Khắc sâu những kiến thức đã học về chủ đế Tự nhiên :
+ Kể tên một số cây, con vật ở địa phương.
+ Nhận biết được nơi em sống thuộc dạng địa hình nào : đồng bằng, miền núi, hay
+ Nhận biết được nơi em sống thuộc dạng địa hình nào : đồng bằng, miền núi, hay
nơng thơn, thành thị.
nông thôn, thành thị.
+ Kể về Mặt Trời, Trái Đất, ngày, tháng, mùa…
+ Kể về Mặt Trời, Trỏi Đất, ngày, thỏng, mựa…
- Rèn HS ngồi học đúng cách .
<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>
<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>
- GV : Phiếu thảo luận nhóm. Nội dung trò chơi: Ô chữ kỳ diệu. Phiếu bài tập.
- GV : Phiếu thảo luận nhóm. Nội dung trò chơi: Ô chữ kỳ diệu. PhiÕu bµi tËp.
-
- HS : SGK, vë BTTNXH .HS : SGK, vë BTTNXH .
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b>III. Hot ng dy hc:</b>
<i><b>*HĐ1</b></i>
<i><b>*HĐ1: Kiểm tra bài cũ:</b><b>: KiĨm tra bµi cị: </b></i>
- Gọi HS trả lời câu hỏi: Nêu những đặc điểm về sự khác nhau giữa Đồi và Núi ?
- Gọi HS trả lời câu hỏi: Nêu những đặc điểm về sự khác nhau giữa Đồi và Núi ?
- NhËn xÐt, bæ sung.
- NhËn xÐt, bæ sung.
<i><b>*HĐ2</b></i>
<i><b>*HĐ2</b></i> <i><b>: Bài mới </b><b>: Bài mới </b></i>
a- Giới thiệu bµi:
a- Giíi thiƯu bµi:
b- Néi dung bµi.
b- Néi dung bµi.
<i><b>1. ¤n tËp vỊ §éng vËt :</b></i>“ ”
<i><b>1. ¤n tËp về Động vật :</b></i>
- Giáo viên chuẩn bị giấy khổ to . H
- Giáo viên chuẩn bị giấy khổ to . Hớng dẫn các nhóm hoàn thành bản thống kê.ớng dẫn các nhóm hoàn thành bản thống kê.
- Các nhóm lên bảng treo và trình bày. Nhận xét, bổ sung cho nhóm bạn Các nhóm lên bảng treo và trình bày. Nhận xét, bổ sung cho nhóm bạn..
<i>Tên nhóm ĐV</i>
<i>Tên nhóm ĐV</i> <i>Tên con vậtTên con vật</i> <i>Đặc điểmĐặc điểm</i>
1. Công trùng.
1. Công trùng. <i>Muỗi.Muỗi.</i> <i>- Không có x- Không có xơng sống.ơng sống.</i>
<i>- Cú cỏnh, cú 6 chân phân thành các đốt.</i>
<i>- Có cánh, có 6 chân phân thành các đốt.</i>
2. T«m, cua.
2. T«m, cua. <i>T«m.T«m.</i> <i>- Không có x- Không có xơng sống.ơng sống.</i>
<i>- Cơ thể bao phủ bằng lớp vỏ cứng, có nhiều chân.</i>
<i>- Cơ thĨ bao phđ b»ng líp vá cøng, cã nhiỊu ch©n.</i>
3. Cá.
3. Cá. <i>Cá vàng.Cá vàng.</i> <i>- Có x- Có xơng sèng, sèng d¬ng sèng, sèng díi níi níc, thë b»ng mang.ớc, thở bằng mang.</i>
<i>- Có vảy và vây.</i>
<i>- Có vảy và vây.</i>
4. Chim.
4. Chim. <i>Chim sẻ.Chim sẻ.</i> <i>- Có x- Có xơng sống, có lông vũ.ơng sống, có lông vũ.</i>
<i>- Có mỏ, hai cánh và hai chân.</i>
<i>- Có mỏ, hai cánh và hai chân.</i>
5. Thú.
5. Thú. <i>Mèo.Mèo.</i> <i>- Có lông mao bao phủ.- Có lông mao bao phủ.</i>
<i>- Đẻ con và nuôi con bằng sữa.</i>
<i>- Đẻ con và nuôi con bằng sữa.</i>
<b>2</b>
<b>2. Ôn tập về Thực vật :</b><i><b>. Ôn tËp vỊ Thùc vËt :</b></i>““ ””
- Thi kĨ tªn các cây giữa các nhóm.
- Thi kể tên các cây giữa các nhóm.
- GV ghi bảng tên các cây của các nhóm.
- GV ghi bảng tên các cây của các nhóm.
- Nhận xét, kết luận, tuyên d
- Nhận xét, kết luận, tuyên dơng nhóm thắng.ơng nhóm thắng.
<i><b>*HĐ3</b></i>
<i><b>*HĐ3: Củng cố, dặn dò:</b><b>: Củng cố, dặn dò:</b><b> -</b><b>-</b></i> HS nhắc lại nội dung bài HS nhắc lại nội dung bµi
Tãm t¾t, tỉng kết tiết học. Về học bài và chuẩn bị bài cho tiÕt sau.Tãm t¾t, tỉng kÕt tiÕt häc. VỊ häc bài và chuẩn bị bài cho tiết sau.
<i><b>Chiều</b></i>
<i><b>Chiều : </b></i><b> : </b><i><b> Toán </b></i><b> ( ÔN )</b>
<b>Ôn tập cuối năm </b>
<b>I- Mục tiêu:</b>
- Cng c , ụn tp v xác định số liền trớc của một số. Thực hiện cộng, trừ, nhân, chia,
tính giá trị biểu thức.Giải bài tốn bằng 2 phép tính. Đọc và nhận định số liu bng
thng kờ.
- Rèn KN tính và giải toán cho HS
- GD HS chăm học toán. Rèn HS ngồi học đúng cách .
<b>II- Đồ dùng:</b>
- GV : B¶ng phơ- PhiÕu HT
- HS : Vë , nh¸p , VBT .
<b>III- Các hoạt động dạy học :</b>
<i><b>1. Tổ chức:</b></i>
<i><b>2. LuyÖn tËp:</b></i>
<b>*</b>
+ Sè liỊn tríc cđa 5480 lµ : 5479
+ Sè liỊn sau cđa 10000 lµ : 10001
<b>*</b>
<b> Bµi 2 : Líp lµm vở BT . Chữa bài, nhận xét.</b>
<i> a) 90385 ; 63007 . </i>
b) 21080
*<b> Bµi 3 : Số ngày từng tháng trong năm?</b>
- Các tháng cã 30 ngµy : 4 , 6 , 9 , 11
- C¸c th¸ng cã 31 ngµy : 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 8 ; 10 ; 12
<b>*</b>
<b> Bµi 4 : BT yêu cầu gì?</b>
- BT cho biÕt g×? BT hái g×?
- Gọi 1 HS làm trên bảng. Chữa bài, nhận xét : Bài giải
<i>*Cách 1: Chiều dài HCN là:</i>
<i> 9 x 2 = 18( cm)</i>
<i> DiÖn tÝch HCN lµ:</i>
<i> 18 x 9 = 162 ( cm2<sub>)</sub></i>
<i>*C¸ch 2: Diện tích mỗi hình vuông là:</i>
<i> 9 x 9 = 81( cm2<sub>)</sub></i>
<i>DiÖn tÝch HCN lµ:</i>
<i> 81 x 9 = 162 ( cm2<sub>)</sub></i>
<i> Đáp số: 162 cm2</i>
<b>3 . Củng cố . Dặn dò : </b>
Đánh giá giờ học. Dặn dò : Ôn lại bài.
<b>Tiếng việt </b>
<i><b>Tiết 35 : Ôn tập häc k× ci häc k× II ( tiÕt 5).</b></i>
<b>I. Mơc tiªu: </b>
- Mức độ, u cầu về kí năng đọc nh ở tiết 1.
- Nghe kể lại đợc câu chuyện Bốn cẳng và sáu cẳng.
- Rèn HS ngồi hc ỳng cỏch .
<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>
- GV : Phiếu ghi tên các bài tập đọc đ học và 14 phiếu ghi tên các bài thơ và mức độ yêu cầu<b>ã</b>
HTL. Bảng phụ viết 3 câu hỏi gợi ý kể chuyện.
- HS : SGK, vë BTTV .
<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>
<b>A. KTBC : </b>
<b>B. Bµi míi :</b>
<i><b>1. Giíi thiƯu bµi:</b></i>
<b> - GV nêu mục tiêu bài .</b>
<i><b>2. Kiểm tra đọc : </b></i>
- GV gọi 5- 6 HS lên bảng bốc thăm chọn bài tập đọc.
- Cho HS về chỗ chuẩn bị rồi gọi HS lên bảng đọc bài theo chỉ định trong phiếu và trả
lời câu hỏi về nội dung vừa đọc.
- GV cho ®iĨm theo híng dÉn.
<i><b>3. Lµm bµi tËp :</b></i>
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- GV kể chuyện( lần 1). HD HS tìm hiểu nội dung c©u chun :
+ Chú lính đợc cấp ngựa để làm gì? (để đi làm một cơng việc khẩm cấp ) .
+ Vì sao chú cho rằng chạy bộ nhanh hơn cỡi ngựa? ( Vì chú nghĩ rằng ngựa có bốn
cẳng, nếu chú cùng nhạy bộ với ngựa thì sẽ thêm đợc hai cẳng nữa thành 6 cẳng, tốc độ
sẽ nhanh hơn ) .
- GV kĨ chun lÇn 2.
- Yêu cầu HS tập kể theo nhãm 2 .
- GV tæ chøc cho c¸c nhãm thi kĨ tríc líp.
+ Truyện này gây cời ở điểm nào? ( Trun bm cêi v× chó lÝnh ngèc cø tëng nhanh
hay chậm phụ thuộc vào số lợng cẳng ngựa và ngời cùng chạy, ...
- GV cùng HS bình chọn bạn kể hay, khôi hài.
<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>
<b> - HS nhắc lại nội dung bài .</b>
- NhËn xÐt chung tiÕt häc.
- GV yêu cầu HS về đọc bài và chuẩn bị bài sau.
Gi¸o dục ngoài giờ lên lớp
TiÕt<i><b> 35</b><b> : chia tay nghØ hÌ </b></i>
<b>I . Mơc tiªu : </b>
- HS biết chia tay bạn bè , thầy cô trớc khi vỊ nghØ hÌ .
- Giao nhiƯm vơ cho HS trong dịp hè .
- Giáo dục HS tình cảm yêu quý thầy cô ,bạn bè , trờng lớp .
<b>II. Tài liệu và ph ơng tiện :</b>
- GV : Sổ lu niƯm .
- HS : Sỉ lu niƯm , c¸c tiết mục văn nghệ .
<b>III.Các b ớc tiến hành .</b>
<i><b>*Bớc 1 : Chn bÞ </b></i>
- GV phỉ biÕn tríc 1 tuần .
- HS chuẩn bị sổ lu niệm , các tiết mục văn nghệ .
<i><b>*Bớc 2 : Chia tay </b></i>
- GV mở đầu : Nêu mục đích , lí do hot ng .
- HS phát biểu ý kiến về cảm xúc của mình trớc khi về nghỉ hè .
- Cả lớp liên hoan văn nghệ .
- HS viết lu niệm cho cô giáo vaef các bạn .
- HS cả lớp cùng hát tập thể bài Lớp chúng ta đoàn kết .
<i><b>IV. Củng cố , dặn dò </b></i>
- GV nhËn xÐt giê .
Thứ năm ngày 3 tháng 5 năm 2012
<b>Toán: </b>
<i><b> Tiết 174 : Lun tËp chung.</b></i>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
<b> - BiÕt t×m sè liỊn sau cđa mét sè; biÕt so sánh các số ; biết sắp xếp một nhóm 4 số; </b>
biết cộng, trừ, nhân, chia với các số có năm chữ số.
- Biết các tháng nào có 31 ngày.
- Biết giải bài toán có nội dung hình học bằng hai phép tính. Làm BT 1,2,3,4 (a), 5
- Rèn HS ngồi học đúng cách .
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>
- GV : B¶ng phơ, b¶ng nhãm .
- HS : SGK , vë , nh¸p .
<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ :</b>
- GV gọi HS chữa bài tập về nhà . GV nhận xét, ghi điểm.
<b>2. Bài mới :</b>
<i><b>*Bài 1: HS nêu bài tập </b></i>
- HS lên bảng làm + HS lớp làm nháp . Nhận xét :
a) Số liền tríc cđa sè 92 458 lµ sè 92457 .
Sè liỊn sau cđa sè 69 509 lµ sè 69 510 .
b) Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn : 69 134 ; 69 314 ; 78 507 ; 83 507 .
<i><b>*Bài 2 : 2 HS lên bảng làm . Lớp làm bảng con . GV chữa bài, chốt kết quả đúng. </b></i>
a) 90385 b) 21080
<i><b>* Bài 3 : HS dựa vào cách tính ngày trong năm , trả lời câu hỏi. GV nhận xét</b></i>
- Các tháng có 31 ngày trong một năm là: Tháng Một, tháng Ba, tháng Năm, tháng
Bảy, tháng Tám, tháng Mời, tháng Mời Hai.
<i><b>*Bi 4 : HS nêu cách tìm thừa số . GV chữa bài, chốt lại lời giải đúng</b></i>
a) X x 2 = 9328
X = 9328 : 2
X = 4664
<i><b>*Bài 5 : GV gọi 1 HS đọc đề bài. Nêu các cách tính diện tích hình chữ nhật ?</b></i>
- GV gọi 1 HS lên bảng làm bài. GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
Diện tích hình vuông là : 9 x 9 = 81 (cm2<sub>)</sub>
Diện tích hình chữ nhật lµ : 81 x 2 = 162 (cm2<sub>)</sub>
Đáp sè : 162 cm2
<b>3. Cđng cè, dỈn dò </b>
- HS nhắc lại nội dung bài . Nhận xét giờ học, nhắc HS về nhà ôn lại bµi.
TIẾNG VIỆT
<b>ƠN TẬP CUỐI KÌ II (TIẾT 6)</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm Học thuộc lòng
- Nghe – viết đúng, trình bày sạch sẽ, đúng quy định bài Sao Mai .
- GDHS chăm học.
<b>II .Đồ dùng dạy học : </b>
- GV : Phiếu viết tên T§ , HTL . Một số tờ phiếu phô tô ô chữ .
- HS : SGK , vë BTTV .
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. Gii thiu bài : GV nêu mục tiêu bài .</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra tập đọc : </b></i>
-Yờu cầu lần lượt từng em cha đọc lờn bốc thăm để chọn bài đọc .
- Hướng dẫn luyện đọc lại bài trong phiếu khoảng 2 phút để chuẩn bị kiểm tra .
- Yêu cầu đọc một đoạn hay cả bài theo chỉ định trong phiếu học tập .
- Nêu câu hỏi về nội dung đoạn vừa đọc .
- Lớp lắng nghe và theo dõi bạn đọc .
- GV theo dõi và ghi điểm theo thang điểm qui định của Vụ giáo dục Tiểu học .
<i><b>3. Lµm bµi tËp.</b></i>
<i>a) Hớng dẫn HS chuẩn bị:</i>
- GV đọc 1 lần bài chính tả.
- GV HD HS tìm hiểu nội dung bài viết :
+ Ngôi sao Mai trong bài thơ chăm chØ nh thÕ nµo?
<i>( Khi bé ngủ dậy thì thấy sao mai đã mọc, gà gáy canh t , mẹ say lúa, sao nhòm qua cửa</i>
<i>sổ, mặt trời dậy, bạn bè đi chơi hết mà sao vẫn làm bài mải miết ) .</i>
- GV hớng dẫn HS cách trình bày bài thơ và luyện viết những từ dễ mắc lỗi.
+ Bài thơ có mấy khổ ta nên trình bày bài thơ nh thế nào cho đẹp?
<i>b) GV đọc bài cho HS viết bài .</i>
- GV đọc lại bài cho HS soát lỗi , ghi lỗi .
<i>c) Chấm, chữa bài cho HS.</i>
- GV chÊm 1 sè bµi, nhËn xÐt từng bài về nội dung, chữ viết và cách trình bµy bµi.
<b>4. Củng cố dặn dị : </b>
- HS nhắc lại nội dung bài .
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học .
- Dặn dò học sinh về nhà học bài
TIẾNG VIỆT
<b>KIỂM TRA HỌC KỲ II ( KIỂM TRA ĐỌC ).</b>
( Kiểm tra theo đề của phòng )
...
Tự nhiên và xà hội
<b>Tiết 70 :ôn tập và kiểm tra học kì ii : tự nhiªn </b>
Góp HS :
- Hệ thống lại những kiến thức đã học về chủ đề Tự nhiên.
-Tranh ảnh về phong cảnh thiên nhiên, cây cối, con vật của quê hơng.
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>* HĐ1: Chơi trò chơi Ai nhanh, ai đúng.</b>
<i><b>* Mục tiêu : Giúp HS củng cố kiến thức đã học về thc vật.</b></i>
<i><b>* Cách tiến hành :</b></i>
<i><b> Bíc 1 :</b></i>
- GV chia líp thµnh mét sè nhãm.
- GV chia bảng thành các cột tơng ứng với số nhãm.
Bíc 2 :
- GV nói : Cây có thân mọc đứng, thân leo, rẽ cọc, rễ chùm,…
- HS trong bảng sẽ ghi cây có thân mọc đứng, rẽ cọc,…
Bíc 3 :
- GV yêu cầu HS nhận xét và đánh giá sau mỗi lợt chơi.
- Nhóm nào viết nhanh và đúng là nhóm đó thắng.
. GV viét sẵn những nội dung cần củng cố cho HS vào các phiếu khác nhau.
. Từng nhóm cử đại diện lên rút thăm.
<b> . HS trong nhãm thùc hiÖn néi dung ghi trong phiÕu.</b>
. HS các nhóm khác nhận xét, góp ý cho câu trả lời hoặc phần biểu diẽn nhanh, đúng
và đủ.
<i><b>IV. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò</b></i>
- GV nhËn xÐt giê häc
- Dặn dò về nhà.