Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

giao an lop 2 tuan 32

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.51 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

************************************************

<b>chÝnh t¶</b>



<b> CHUYỆN QUẢ BẦU </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b> - Nghe – viết chính xác bài CT, trình bày đúng bài tóm tắt Chuyện quả bầu ; viết</b>
hoa đúng tên riêng Việt Nam trong bài CT.


- Làm đợc BT(2) a/b hoặc BT(3) a/b, hoặc BT CT phơng ngữ do GV soạn.
- HS khuyết tật chép đợc một đoạn trong bài CT.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Bảng chép sẵn nội dung cần chép. Bảng chép sẵn nội dung hai bài tập.
- HS: Vở


<b>III. Các hoạt động:</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Khởi động (1’)</b>


<b>2. Bài cu õ </b> (3’) Cây và hoa bên lăng Bác.
- Gọi 2 HS lên bảng, đọc các từ khó


cho HS viết.


- Tìm 3 từ có thanh hỏi/ thanh ngã
- Nhận xét và cho điểm HS.


<b>3. Bài mới </b>



<b>Giíi thiƯu:</b><i><b> (1’)</b></i>


- Giờ Chính tả hơm nay lớp mình sẽ
chép một đoạn trong bài Chuyện
quả bầu và làm các bài tập chính
tả.


<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>
 Hoạt động 1: Hướng dẫn tập chép


a) Ghi nhớ nội dung


- Yêu cầu HS đọc đoạn chép.
- Đoạn chép kể về chuyện gì?


- Các dân tộc Việt Nam có chung
nguồn gốc ở đâu?


b) Hướng dẫn cách trình bày
- Đoạn văn có mấy câu?


- Những chữ nào trong bài phải viết


- Haùt


- 2 HS lên bảng viết, HS
dưới lớp viết vào nháp.


- 3 HS đọc đoạn chép


trên bảng.


- Nguồn gốc của các dân
tộc Việt Nam.


- Đều được sinh ra từ một
quả bầu.


- Có 3 câu.


- Chữ đầu câu: Từ,
Người, Đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

hoa? Vì sao?


- Những chữ đầu đoạn cần viết ntn?
c) Hướng dẫn viết từ khó


- GV đọc các từ khó cho HS viết.
- Chữa lỗi cho HS.


d) Chép bài
e) Soát lỗi
g) Chấm bài


 <i>Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập</i>
chính tả


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập a.
- Yêu cầu HS lên bảng làm bài, cả



lớp làm bài vào Vở Bài tập Tiếng
Việt 2, tập hai.


- Gọi HS nhận xét, chữa bài.
- Cho điểm HS.


Bài 3: Trò chơi


- u cầu HS đọc u cầu.


- Chia lớp thành 2 nhóm, yêu cầu
HS lên bảng viết các từ theo hình
thức tiếp sức. Trong 5 phút, đội
nào viết xong trước, đúng sẽ thắng.
- Tổng kết trị chơi.


<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b><i><b> (3’)</b></i>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà làm lại bài tập.


Thái, Tày, Mường, Dao,
Hmơng, Ê-đê, Ba-na,
Kinh.


- Lùi vào một ô và phải
viết hoa.


- Khơ-mú, nhanh nhảu,


Thái, Tày, Nùng,
Mường, Hmông, Ê-đê,
Ba-na.


- Điền vào chỗ trống l
hay n.


- Làm bài theo yêu cầu..
a) Bác lái đò


Bác làmnghề chở đò đã
năm năm nay. Với chiếc
thuyền nan lênh đênh trên
mặt nước, ngày này qua
ngày khác, bác chăm lo
đưa khách qua lại bên
sông.


b) v hay d


Đi đâu mà vội mà vàng
Mà vấp phải đá, mà quàng
phải dây.


Thong thaû như chúng
em đây


Chẳng đá nào vấp, chẳng
dây nào quàng



Ca dao
- 2 HS đọc đề bài trong


SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Chuẩn bị: Tiếng chổi tre. thức tiếp sức.
a) nồi, lội, lỗi.
b) vui, dài, vai.


<b>Thđ c«ng</b>


<i><b>Làm con bướm. </b></i>

<i>(Tiết 2)</i>


<b>I/ </b>


<b> Mơc tiªu:</b>


- Hs biết cách làm con bướm bằng giấy thủ công.


- Laứm ủửụùc con bửụựm bằng giấy. Con bớm tơng đối cân đối. Các nếp gp tng i
u, phng.


<b>II/ </b>


<b> Đồ dùng dạy häc:</b>


1. GV: Mẫu con bướm. Quy trình làm con bướm.
2. HS: Giấy thủ công, kéo, hồ.


<b>III/ </b>



<b> Các hoạt động dạy và học chủ yếu:</b>


1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới:


<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Phương pháp dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
Hs thực hành


làm con bướm


- Gv yêu cầu hs nhắc lại
quy trình làm con bướm
bằng giấy theo 4 bước:
+ Bước 1: Cắt giấy


+ Bước 2: Gấp cánh bướm
+ Bước 3: Buộc thân bướm
+ Bước 4: Làm râu bướm
- Tổ chức cho hs thực hành
theo nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

kó.


- Trong khi hs thực hành,
gv quan sát, giúp đỡ các em
còn lúng túng.


- Tổ chức cho hs trưng bày


sp


- Đánh giá sản phẩm của hs


Củng cố dặn dò: Dặn hs giờ sau mang giấy thủ cơng, thước kẻ, bút chì, kéo, hồ
dán để học bài “ Làm đèn lồng”.


<b>Tập đọc</b>


<b>TIEÁNG CHỔI TRE</b>
<b>I. Múc tiẽu</b>


<b> - Biết ngắt nghỉ hơi đúng khi đọc các câu thơ theo thể tự do. </b>


- Hiểu ND: Chị lao công lao động vất vả để giữ cho đờng phố luôn sạch đẹp. (trả lời
các CH trong SGK; thuộc 2 khổ thơ cuối bài thơ).


- HS khuyết tật đọc đợc khổ thơ đầu của bài tập đọc.
<b>II. Chuaồn bũ</b>


- GV: Tranh minh hoạ bài tập đọc. Bảng ghi sẵn bài thơ.
- HS: SGK.


<b>III. Các hoạt động:</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>
<b>1. Khởi động (1’)</b>


<b>2. Bài cu õ </b> (3’) Quyển sổ liên lạc.


- Gọi 3 HS lên bảng đọc và trả lời


câu hỏi theo nội dung bài tập đọc
Quyển sổ liên lạc.


- Nhận xét, cho điểm HS.
<b>3. Bài mới </b>


<b>Giíi thiƯu:</b><i><b> (1’)</b></i>


- Hát.


- 3 HS lên bảng thực hiện
u cầu của GV. Cả lớp
theo dõi và nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Treo bức tranh và hỏi: Bức tranh
vẽ ai? Họ đang làm gì?


- Trong giờ Tập đọc này, các con sẽ
được làm quen với những ngày
đêm vất vả để giữ gìn vẻ đẹp cho
thành phố qua bài thơ Tiếng chổi
tre.


<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>
 Hoạt động 1: Luyện đọc


a) Đọc mẫu


- GV đọc mẫu toàn bài.



Giọng chậm, nhẹ nhàng, tình cảm.
Nhấn giọng ở các từ ngữ gợi tả, gợi
cảm.


b) Luyện phát âm


- Tổ chức cho HS luyện phát âm các
từ sau:


+ MB: laéng nghe, chổi tre, xao xác,
quét rác, lặng ngắt, sạch lề…


+ MN: ve ve, lặng ngắt, như sắt, như
đồng, gió rét, đi về…


- Yêu cầu mỗi HS đọc 1 dòng thơ.
c) Luyện đọc bài theo đoạn


- Yêu cầu HS luyện ngắt giọng.


đường phố.


- Theo dõi GV đọc bài và
đọc thầm theo.


- HS đọc cá nhân, đọc
theo nhóm đọc đồng
thanh các từ bên…


- Mỗi HS đọc 1 dịng


theo hình thức tiếp nối.
- Chú ý luyện ngắt giọng


các câu sau:
Những đêm hè/
Khi ve ve/
Đã ngủ//


Tôi lắng nghe/


Trên đường Trần Phú//
Tiếng chổi tre/


Xao xác/
Hàng me//
Tiếng chổi tre/
Đêm hè


Quét rác …//


Những đêm đơng/
Khi cơn giông/
Vừa tắt//


Tôi đứng trông/


Trên đường lạnh ngắt/
Chi lao công


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Yêu cầu HS đọc tiếp nối theo đoạn


trước lớp, GV và cả lớp theo dõi để
nhận xét.


- Chia nhóm HS và theo dõi HS đọc
theo nhóm.


d) Thi đọc


- Tổ chức cho các nhóm thi đọc đồng
thanh, đọc cá nhân.


- Nhận xét, cho điểm.
e) Cả lớp đọc đồng thanh
 Hoạt động 2: Tìm hiểu bài


- Yêu cầu 1 HS đọc toàn bài thơ, 1
HS đọc phần chú giải.


- Nhà thơ nghe thấy tiếng chổi tre
vào những lúc nào?


- Những hình ảnh nào cho em thấy
cơng việc của chị lao cơng rất vất
vả?


- Tìm những câu thơ ca ngợi chị lao
công.


- Như sắt, như đồng, ý tả vẻ đẹp
khoẻ khoắn, mạnh mẽ của chị lao


công.


- Nhà thơ muốn nói với con điều gì
qua bài thơ?


- Biết ơn chị lao công chúng ta phải


Như đồng//
Chị lao cơng/
Đêm đông/
Quét rác …//


- Tiếp nối nhau đọc các
đoạn 1, 2, 3. (Đọc 2
vòng)


- Lần lượt từng HS đọc
trước nhóm của mình,
các bạn trong nhóm
chỉnh sửa lỗi cho nhau.
- Các nhóm cử cá nhân


thi đọc cá nhân, các
nhóm thi đọc tiếp nối,
đọc đồng thanh một
đoạn trong bài.


- Đọc, theo dõi.


- Vào những đêm hè rất


muộn và những đêm
đông lạnh giá.


- Khi ve ve đã ngủ; khi
cơn giông vừa tắt,
đường lạnh ngắt.


- Chị lao công/ như sắt/
như đồng.


- Chị lao công làm việc
rất vất vả, công việc
của chị rất có ích,
chúng ta phải biết ơn
chị.


- Chúng ta phải ln giữ
gìn vệ sinh chung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

làm gì?


 Hoạt động 3: Học thuộc lòng


- GV cho HS học thuộc lòng từng
đoạn.


- GV xoá dần chỉ để lại những chữ
cái đầu dòng thơ và yêu cầu HS
đọc thuộc lòng.



- Gọi HS đọc thuộc lòng.
- Nhận xét, cho điểm HS.
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b><i><b> (3’)</b></i>


- Gọi 2 HS đọc thuộc lòng cả bài thơ.
- Em hiểu qua bài thơ tác giả muốn


nói lên điều gì?


- Nhận xét, cho điểm HS.
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà học thuộc lòng.
- Chuẩn bị: Bóp nát quả cam.


đồng thanh, thuộc lòng
từng đoạn.


- HS học thuộc lòng.
- 5 HS đọc.


<b>To¸n</b>



<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b> - Biết cách đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số. </b>
- Phân tích số có ba chữ số theo các trăm, chục, đơn vị.
- Biết giải bài tốn về nhiều hơn có kèm đơn vị đồng.
- HS khuyết tật biết cách so sánh các số có ba chữ số.


<b>II. Chuaồn bũ</b>


- GV: Viết sẵn nội dung bài tập 1, 2 lên bảng.
- HS: Vở.


<b>III. Các hoạt động:</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>
<b>1. Khởi động (1’)</b>


<b>2. Bài cu õ </b> (3’) Luyện tập.


- Yêu cầu HS lên bảng làm các bài tập
sau:


Viết số cịn thiếu vào chỗ trống:
500 đồng = 200 đồng + . . . đồng


- Haùt


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

700 đồng = 200 đồng + . . . đồng
900 đồng = 200 đồng + . . . đồng +
200 đồng


- Nhận xét và cho điểm.
<b>3. Bài mới </b>


<b>Giíi thiƯu:</b><i><b> (1’)</b></i>


- Nêu mục tiêu tiết học và nêu tên bài


lên bảng.


<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>


 Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện tập.
Bài 1:


- Yêu cầu HS tự làm bài.


- Yêu cầu HS đổi vở để kiểm tra bài
nhau.


Baøi 2:


- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Viết lên bảng:




-- Hỏi: Số liền sau 389 là số nào?
- Vậy ta điền 390 vào ơ trịn.
- Số liền sau 390 là số nào?
- Vậy ta điền 391 vào ô vuông.
- Yêu cầu HS đọc dãy số trên.
- 3 số này có đặc điểm gì?


- Hãy tìm số để điền vào các ơ trống cịn
lại sao cho chúng tạo thành các số tự
nhiên liên tiếp.



- Chữa bài cho điểm HS.
Bài 3:


- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?


- Hãy nêu cách so sánh các số có 3 chữ
số với nhau.


- 1 HS lên bảng làm bài. Cả
lớp làm bài vào vở bài
tập.


- Bài tập yêu cầu chúng ta
điền số thích hợp vào ơ
trống.


- Là số 900
- Là số 391


- Đọc số: 389, 390, 391.
- Đây là 3 số tự nhiên liên


tiếp (3 số đứng liền nhau).
- 3 HS lần lượt lên bảng
làm bài, cả lớp làm bài
vào vở bài tập.


- Bài tập yêu cầu chúng ta
so sánh số.



- 1 HS trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Yêu cầu HS cả lớp làm bài.
- Chữa bài.


- Hỏi: Tại sao điền dấu < vaøo: 900 + 90
+ 8 < 1000?


- Hỏi tương tự với: 732 = 700 + 30 + 2
Bài 4:


- Yêu cầu HS đọc đề bài.


- Yêu cầu HS suy nghĩ và trả lời.
- Vì sao con biết được điều đó?


- Hình b đã khoanh vào một phần mấy
số hình vng, vì sao con biết điều đó?


Bài 5:


- Gọi 1 HS đọc đề bài.


- Hướng dẫn HS phân tích đề bài, vẽ sơ
đồ sau đó viết lời giải bài tốn.


- Chữa bài và cho điểm HS.
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b><i><b> (3’)</b></i>


- Nhận xét tiết học và u cầu HS ơn


luyện về đọc viết số có 3 chữ số, cấu
tạo số, so sánh số.


- Chuẩn bị: Luyện tập chung.


- Vì 900 + 90 + 8 = 998 mà
998 < 1000.


- Hình nào được khoanh
vào một phần năm số hình
vng?


- Hình a được khoanh vào
một phần năm số hình
vng.


- Vì hình a có tất cả 10 hình
vng, đã khoanh vào 2 ơ
hình vng.


- Hình b được khoanh vào
một phần hai số hình
vng, vì hình b có tất cả
10 hình vng, đã khoanh
vào 5 hình vng.


- Giá tiền một chiếc bút chì
là 700 đồng. Giá tiền một
chiếc chì 300 đồng. Hỏi
giá tiền một chiếc bút bi


là bao nhiêu đồng?


Tóm tắt.
700 đồng


Bút chì: /---/ 300
đồng


Bút
chì: /---/---/


? đồng
<i>Bài giải</i>


Giá tiền của bút bi là:
700 + 300 = 1000 (đồng)


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b> - Biết sắp thứ tự các số có ba ch÷ sè.</b>


- Biết cộng, trừ (không nhớ) các số có ba chữ sè.


- Biết cộng, trừ nhẩm các số trịn chục, trịn trăm có kèm đơn vị đo.
- Biết xếp hình đơn giản.


- HS khuyết tật biết sắp thứ tự các số có ba ch÷ sè.
<b>II. Chuẩn bị</b>



- GV: Viết sẵn nội dung bài tập 1, 2 lên bảng.
- HS: Vở.


<b>III. Các hoạt động:</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Khởi động (1’)</b>


<b>2. Bài cu õ </b> (3’) Luyện tập chung.
Sửa bài 5:


- Giá tiền của bút bi là:
700 + 300 = 1000 (đồng)


Đáp số: 1000 đồng.
- GV nhận xét.


<b>3. Bài mới </b>


<b>Giíi thiƯu:</b><i><b> (1’)</b></i>


- GV nêu mục tiêu tiết học và ghi bài
lên bảng.


<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>


 Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện tập.
Bài 2:


- Gọi 1 HS đọc đề bài.



- Để xếp các số theo đúng thứ tự bài
yêu cầu, chúng ta phải làm gì?
- Yêu cầu HS làm bài.


- Yêu cầu cả lớp đọc các dãy số sau
khi đã xếp đúng thứ tự.


Bài 3:


- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Yêu cầu HS nêu các đặt tính và


- Hát


- 2 HS lên bảng làm bài,
cả lớp sửa bài trong vở
bài tập.


- 1 HS đọc, cả lớp theo
dõi.


- Phải so sánh các số với
nhau.


- 2 HS lên bảng làm bài,
cả lớp làm bài vào vở
bài tập.


a) 599, 678, 857, 903,


1000


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

thực hiện phép tính cộng, trừ với số
có 3 chữ số.


- Yêu cầu HS làm bài.


- Yêu cầu HS nhận xét bài làm trên
bảng về kết quả và cách đặt tính.
- Nhận xét và cho điểm HS.


Bài 4:


- Nêu u cầu của bài tập, sau đó
yêu cầu HS tự làm bài và đổi chéo
vở để kiểm tra bài của nhau.


Baøi 5:


- Baøi tập yêu cầu xếp 4 hình tam
giác nhỏ thành 1 hình tam giác to
như hình vẽ.


- Theo dõi HS làm bài và tuyên
dương những HS xếp hình tốt.


<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b><i><b> (3’)</b></i>


- Tuỳ theo tình hình thực tế của lớp
mình mà GV soạn thêm các bài tập


bổ trợ kiến thức cho HS.


- Tổng kết tiết học.


- Chuẩn bị: Luyện tập chung.


599


- Bài tập u cầu chúng
ta đặt tính rồi tính.
- 2 HS trả lời.


- 2 HS lên bảng làm bài,
cả lớp làm bài vào vở
bài tập.


635 970 896
295


+241 + 29 -133
-105


876 999 763
190


HS suy nghĩ và tự xếp hình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>I. Mục tiêu</b>


<b> - Nói đợc tên 4 phơng chính và kể đợc phơng Mặt Trời mọc và lặn</b>


<b>II. Chuaồn bũ</b>


- GV:


 Tranh, ảnh cảnh Mặt Trời mọc và Mặt Trời lặn.
 Tranh vẽ trang 67 SGK.


 Năm tờ bìa ghi: Đơng, Tây, Nam, Bắc và Mặt Trời.
- HS: SGK.


<b>III. Các hoạt động:</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Khởi động (1’)</b>


<b>2. Bài cu õ </b> (3’) Mặt Trời.


- Em hãy tả về Mặt Trời theo hiểu biết
của em?


- Khi đi nắng, em cảm thấy thế nào?


- Tại sao lúc trời nắng to, khơng nên nhìn
trực tiếp vào Mặt Trời?


- GV nhận xét
<b>3. Bài mới </b>


<b>Giíi thiƯu:</b><i><b> (1’)</b></i>



- Mặt Trời và phương hướng.
<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>


 Hoạt động 1: Quan sát tranh, TLCH:


- Treo tranh lúc bình minh và hồng hơn,
u cầu HS quan sát và cho biết:


+ Hình 1 là gì?
+ Hình 2 là gì?


+ Mặt Trời mọc khi nào?
+ Mặt Trời lặn khi nào?


- Hỏi: Phương Mặt Trời mọc và Mặt Trời
lặn có thay đổi khơng?


Phương Mặt Trời mọc cố định người ta gọi
là phương gì?


- Ngồi 2 phương Đơng – Tây, các em
cịn nghe nói tới phương nào?


- Giới thiệu: 2 phương Đông, Tây và 2
phương Nam, Bắc. Đông – Tây – Nam –
Bắc là 4 phương chính được xác định


- Hát


- HS trả lời. Bạn nhận xét.



+ Cảnh (bình minh) Mặt Trời
mọc.


+ Cảnh Mặt Trời lặn (hồng
hơn)


+ Lúc sáng sớm.
+ Lúc trời tối.
- Khơng thay đổi.


- Trả lời theo hiểu biết.
(Phương Đông và phương
Tây)


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

theo Mặt Trời.


 <i>Hoạt động 2: Hợp tác nhóm về: Cách tìm</i>
phương hướng theo Mặt Trời.


- Phát cho mỗi nhóm 1 tranh vẽ trang 76
SGK.


- u cầu nhóm thảo luận trả lời câu hỏi:


+ Bạn gái làm thế nào để xác định phương
hướng?


+ Phương Đông ở đâu?
+ Phương Tây ở đâu?


+ Phương Bắc ở đâu?
+ Phương Nam ở đâu?


- Thực hành tập xác định phương hướng:
Đứng xác định phương và giải thích
cách xác định.


- Sau 4’: gọi từng nhóm HS lên trình bày
kết quả làm việc của từng nhóm.


 Hoạt động 3: Trị chơi: Hoa tiêu giỏi nhất.
- Giải thích: Hoa tiêu – là người chỉ


phương hướng trên biển. Giả sử chúng ta
đang ở trên biển, cần xác định phương
hướng để tàu đi. Để xem ai là người lái
tàu giỏi nhất, chúng ta sẽ chơi trị “ Hoa
tiêu giỏi nhất”.


Phổ biến luật chơi:


- Giải thích bức vẽ: Con tàu ở chính giữa,
người hoa tiêu đã biết phương Tây bây
giờ cần tìm phương Bắc để đi.


- GV cùng HS chơi.
- GV phát các bức vẽ.


- GV yêu cầu các nhóm HS chơi.



- Nhóm nào tìm phương hướng nhanh nhất
thì lên trình bày trước lớp.


 Hoạt động 4: Trị chơi: Tìm trong rừng sâu.
Phổ biến luật chơi:


- 1 HS làm Mặt Trời.


- 1 HS làm người tìm đường.


- HS quay mặt vào nhau làm
việc với tranh được GV
phát, trả lời các câu hỏi và
lần lượt từng bạn trong
nhóm thực hành và xác
định giải thích.


+ Đứng giang tay.
+ Ở phía bên tay phải.
+ Ở phía bên tay trái.
+ Ở phía trước mặt.
+ Ở phía sau lưng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- 4 HS làm bốn phương: Đông, Tây, Nam,
Bắc.


- GV là người thổi còi lệnh và giơ biển:
Con gà trống biểu tượng: Mặt Trời mọc
buổi sáng. Con đom đóm: Mặt Trời lặn
buổi chiều.



- Khi GV giơ biển hiệu nào và đưa Mặt
Trời đến vị trí nào, 4 phương phải tìm
đến đúng vị trí. Sau đó HS tìm đường sẽ
phải tìm về phương mà GV gọi tên.
- Gọi 6 HS chơi thử.


- Tổ chức cho HS chơi (3 – 4 lần). Sau
mỗi lần chơi cho HS nhận xét, bổ sung.
- Sau trò chơi GV có tổng kết, u cầu HS


trả lời:


+ Nêu 4 phương chính.


+ Nêu cách xác định phương hướng bằng
Mặt Trời.


<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b><i><b> (3’)</b></i>


- Yêu cầu mỗi HS về nhà vẽ tranh ngơi
nhà của mình đang ở và cho biết nhà
mình quay mặt về phương nào? Vì sao
em biết?


- Chuẩn bị: Mặt Trăng và các vì sao.


<b>TËp viÕt</b>


<b>Chữ hoa : </b>

<i><sub>Q</sub></i>

<b> (kiểu 2)</b><i>.</i>



<b>I. Mục tiêu:</b>


<b> - Viết đúng chữ hoa Q- kiểu 2 (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng</b>
dụng : Quân (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Quân dân một lòng (3 lần).


- HS khuyÕt tËt tËp viÕt ch÷ hoa Q – kiĨu 2.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: Chữ mẫu Q kiểu 2<i> .</i> Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ.
- HS: Bảng, vở


<b>III. Các hoạt động:</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>2. Bài cu õ </b> (3’)


- Kiểm tra vở viết.


- Yêu cầu viết: Chữ M hoa kiểu 2<i> </i>
- Hãy nhắc lại câu ứng dụng.


- Viết : Mắt sáng như sao<i>.</i>
- GV nhận xét, cho điểm.
<b>3. Bài mới </b>


<b>Giíi thiƯu:</b><i><b> (1’)</b></i>


- GV nêu mục đích và yêu cầu.



- Nắm được cách nối nét từ các chữ cái viết
hoa sang chữ cái viết thường đứng liền sau
chúng.


<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>


 Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ cái hoa
1. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
* Gắn mẫu chữ Q kiểu 2<i> </i>


- Chữ Q kiểu 2<i> </i>cao mấy li?
- Viết bởi mấy nét?


- GV chỉ vào chữ<i> </i>Q kiểu 2<i> </i>và miêu tả:
+ Gồm 1 nét viết liền là kết hợp của 2 nét
cơ bản – nét cong trên, cong phải và lượn
ngang.


- GV viết bảng lớp.


- GV hướng dẫn cách viết:


- Nét 1: ĐB giữa ĐK 4 với ĐK5, viết nét
cong trên, DB ở ĐK6.


- Nét 2: từ điểm dừng bút của nét 1, viết
tiếp nét cong phải, dừng bút ở giữa ĐK1
với ĐK2.


- Nét 3: từ điểm dừng bút của nét 2, đổi


chiều bút , viết 1 nét lượn ngang từ trái
sang phải, cắt thân nét cong phải, tạo
thành 1 vòng xoắn ở thân chữ, dừng bút ở
đường kẽ 2.


- GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.
2. HS viết bảng con.


- GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt.
- GV nhận xét uốn nắn.


 Hoạt động 2: Hướng dẫn viết câu ứng dụng.


- HS viết bảng con.
- HS nêu câu ứng dụng.


- 3 HS viết bảng lớp. Cả lớp
viết bảng con.


- HS quan saùt
- 5 li.


- 1 nét


- HS quan sát


- HS quan sát.


- HS tập viết trên bảng con



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

* Treo bảng phụ


1. Giới thiệu câu: Quân dân một lòng.
2. Quan sát và nhận xét:


- Nêu độ cao các chữ cái.


- Cách đặt dấu thanh ở các chữ.


- Các chữ viết cách nhau khoảng chừng
nào?


- GV viết mẫu chữ: Qn lưu ý nối nét Qu
và ân.


3. HS viết bảng con
* Viết: : Quân<i> </i>


- GV nhận xét và uốn nắn.
 Hoạt động 3: Viết vở


* Vở tập viết:


- GV neâu yeâu cầu viết.


- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.
- Chấm, chữa bài.


- GV nhận xét chung.
<b>4. Củng cố – Daën do ø </b><i><b> (3’)</b></i>



- GV cho 2 dãy thi đua viết chữ đẹp.
- GV nhận xét tiết học.


- Nhắc HS hoàn thành nốt bài viết.
- Chuẩn bị: Chữ hoa V ( kiểu 2).


- t : 1,5 li


- u, a, n, m, o : 1 li
- Dấu nặng (.) dưới ô
- Dấu huyền (`) trên o.
- Khoảng chữ cái o
- HS viết bảng con
- Vở Tập viết
- HS viết vở


- Mỗi đội 3 HS thi đua viết
chữ đẹp trên bảng lớp.


<b>To¸n</b>



<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b> - BiÕt céng, trõ (kh«ng nhớ) các số có ba chữ số.</b>
- Biết tìm số hạng, số bị trừ.


- Biết quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài thông dụng.



- HS khut tËt biÕt céng, trõ (kh«ng nhí) các số có ba chữ số.
<b>II. Chuaồn bũ</b>


- GV: Vit sẵn nội dung bài tập 1, 2 lên bảng.
- HS: Vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Khởi động (1’)</b>


<b>2. Bài cu õ </b> (3’) Luyệnt tập chung.
- Sửa bài 3:


635 + 241, 970 + 29, 896 – 133, 295
-105


- GV nhận xét.
<b>3. Bài mới </b>


<b>Giíi thiƯu:</b><i><b> (1’)</b></i>


- Luyện tập chung.


<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>


 Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện tập.
Bài 1:


- Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó chữa
bài và cho điểm.



- Yêu cầu HS nhắc lại cách đặc tính và
thực hiện tính cộng, trừ với các số có 3
chữ số.


Bài 2:


- Bài tốn u cầu chúng ta làm gì?
- Yêu cầu HS tự làm bài.


- Hỏi lại HS về cách tìm số hạng, tìm số
bị trừ, số trừ.


- Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 4:


- Yêu cầu HS quan sát hình mẫu trong
SGK và phân tích hình.


- Chiếc thuyền gồm những hình nào
ghép lại với nhau?


- Hát


- 2 HS lên bảng làm bài, cả
lớp sửa bài ở vở bài tập.


- 2 HS lên bảng làm bài,
mỗi HS làm 1 cột, cả lớp
làm bài vào vở bài tập.



- Bài tốn u cầu chúng ta
tìm x


- 4 HS lên bảng làm bài, cả
lớp làm bài vào vở bài
tập.


300 + x = 800 x + 700 =
1000


x = 800 – 30 x = 1000 - 700
x = 500 x = 300


x – 600 = 100 700 - x =
400


x = 100 + 600 x = 700
-400


x = 700 x = 300
- 3 HS trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Nêu vị trí của từng hình trong chiếc
thuyền.


- Máy bay gồm những hình nào ghép lại
với nhau?


- Nêu vị trí của từng hình trong máy bay.



- u cầu HS tự vẽ hình vào vở.
<i>Bài tập bổ trợ</i>


- Bài tốn 1: Có 1 mảnh vải dài 1 m, đã
cắt đi 5 dm để may túi. Hỏi còn lại bao
nhiêu dm vải?


- Bài toán 2: Cá heo nặng 189 kg, cá heo
con nhẹ hơn cá heo mẹ 135 kg. Hỏi cá
heo con nặng bao nhiêu kg?


<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b><i><b> (3’)</b></i>


- Tổng kết giờ học, u cầu HS về ơn
bài.


- Chuẩn bị kiểm tra.


tam giác và 1 hình tứ giác
ghép lại với nhau.


- Hình tứ giác tạo thành
thân của chiếc thuyền, 2
hình tam giác là 2 cánh
buồm.


- Máy bay gồm 3 hình tứ
giác và 1 hình tam giác
ghép lại với nhau.



- Máy bay gồm 3 hình tứ
giác tạo thành thân của
máy bay. Hình tam giác
tạo thành đuôi của máy
bay.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×