Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

Giao an Lich su 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (370.79 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Phần ba


lịch sử Việt Nam (1858

<sub></sub>

1918)


<b>Chơng I</b>


Vit Nam t 1858 n cui th k XIX


<b>Bài 19. Tit 24</b>


<b>Nhân dân Việt Nam kháng chíên</b>


<b>Chng phỏp xõm lợc (từ 1885 đến trớc 1873)</b>
<b>I. mục tiêu bài học</b>


<b>1. KiÕn thøc </b>


Sau khi học xong bài học, yêu cầu HS cần nắm đợc:


- ý đồ xâm lợc của thực dân phơng Tây, cụ thể là Pháp, có từ rất sớm.
- Qúa trình xâm lợc Việt Nam của thực dân Pháp từ 1858 – 1873.


- Cuéc kh¸ng chiÕn chèng Ph¸p xâm lợc của nhân dân ta từ 1858 1873.


<b>2. T tëng </b>


- Giúp HS hiểu đợc bản chất xâm lợc và thủ đoạn tàn bạo của chủ nghĩa thực dân.


- Đánh giá đúng mức nguyên nhân và trách nhiệm của triều đình phong kiến nhà Nguyễn trong
việc tổ chức khỏng chin.


- Giáo dục tinh thần yêu nớc, ý thức tự tôn sự kiện.



<b>3. Kỹ năng</b>


- Cng c k nng phân tích, nhận xét, rút ra bài học lịch sử.
- Sử dụng lợc đồ trình bày diễn biến các sự kiện.


<b>II. thiết bị, tài liệu dạy </b>–<b> học</b>
- Lợc đồ Mặt trận Gia Định.


- T liƯu vỊ cc kh¸ng chiÕn ë Nam K×.


- Tranh ảnh về các nhân vật lịch sử có liên quan đến bài học
- Văn thơ u nớc cuối thế kỉ XIX.


<b>III. tiÕn tr×nh tỉ chøc dạy học</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>2. Dẫn dắt vào bài míi</b>


Ngày 31/8/1858 thực dân Pháp nổ súng chính thức mở màn cuộc chiến tranh xâm lợc Việt Nam.
Ngay từ đầu, quân ta đã anh dũng chíên đấu chống quân xâm lợc. Với sức mạnh quân sự Pháp ngày
càng mở rộng chiến tranh xâm lợc, song đi đến đâu chúng cũng vấp phải sự kháng cự mãnh liệt của
nhân dân ta. Để hiểu đợc cuộc xâm lợc Việt Nam của thực dân Pháp và cuộc kháng chiến chống Pháp
của nhân dân ta từ 1858 – 1873, chúng ta cùng tìm hiểu bài học hôm nay.


<b>3. Tổ chức các hoạt động dạy học trên lớp.</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Kiến thức cơ bản <sub>HS cần nắm đợc</sub></b>
<i>GV: </i>Trớc khi tìm hiểu cuc khỏng chin chng



Pháp của nhân dân ta, chúng ta sẽ tìm hiểu về
cuộc xâm lựơc Việt Nam của thực dân Pháp.
Tr-ớc hết tìm hiểu tình hình Việt Nam giữa thế kỉ
XIX trớc cuộc xâm lợc của thực dân Ph¸p.


<b>* Hoạt động 1: Cả lớp</b>


- GV hớng dẫn HS theo dõi SGK để thấy đợc:
tình hình chính trị, kinh tế, xã hội của Việt Nam
giữa thế kỉ XIX trớc cuộc xâm lợc của thực dân
Pháp.


- HS theo dõi SGK, kết hợp với kiến thức đã học
để trả lời:


+ Chính trị: giữa thế kỉ XIX, trớc khi thực dân
Pháp xâm lợc, Việt Nam là một quốc gia độc
lập có chủ quyền, song chế độ phong kiến nhà
Nguyễn đã bớc vào khủng hoảng, suy yếu trầm
trọng.


+ Kinh tÕ:


<b>I. Liên quân Pháp </b><b> Tây Ban Nha</b>
<b>xâm lợc ViÖt Nam. ChiÕn sự ở Đà</b>
<b>Nẵng</b>


<i>1. Tình hình Việt Nam giữa thế kỉ XIX, </i>
<i>tr-ớc cuộc xâm lợc của thực dân Pháp.</i>



- Gia th k XIX Vit Nam là một quốc
gia độc lập, có chủ quyền song chế độ
phong kiến đã lâm vào khủng hoảng, suy
yếu trầm trọng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Nơng nghiệp sa sút, mất mùa, đói kém thờng
xun.


- Cơng thơng nghiệp đình đốn, lạc hậu do chính
sách “bế quan toả cảng” của Nhà nớc.


+ Quân sự lạc hậu, đối ngoại sai lầm: “cấm
đạo”, xua đuổi giáo sĩ.


+ Xã hội: Nhiều cuộc đấu tranh chống triều
đình bùng nổ.


<b>* Hoạt động 2: Cá nhân</b>


<i>- GV: Giữa thế kỉ XIX chế độ phong kiến Việt</i>
<i>Nam bớc vào khủng hoảng, nền kinh tế sa sút,</i>
<i>quân đội lạc hậu, yếu kém. Đặt Việt Nam trong</i>
<i>bối cảnh châu á và thế giới, lúc đó em có suy</i>
<i>nghĩ gì?</i>


<b>* Hoạt động 1: Cả lớp, cá nhân</b>


<i>- GV nêu câu hỏi: Dựa vào những kiến thức đã</i>
<i>học ở lớp 10, em hãy cho biết Việt Nam tiếp</i>
<i>xúc với phơng Tây từ khi nào? </i>



- HS nhớ lại kiến thc c tr li.


Mt trn xõm lcCuc


của Pháp
Cuộc
kháng
chiến của
nhân dân
ta
Kết quả,
ý nghĩa
Đà Nẵng


1858
Gia Định
1859
-1860


- HS kẻ bảng vào vở.


- HS theo dõi SGK tự thống kê các sự kiện.
- GV bao quát líp híng dÉn, khuyÕn khÝch HS
tù häc.


- Sau khi HS lập bảng, GV treo lên bảng hoặc
hình chiếu trên PowerPoint bảng thống kê do
GV chuẩn bị sẵn làm thông tin phản hồi giúp
HS đối chiếu chỉnh sửa phần HS tự làm.



- Nông nghiệp sa sút, mất mùa, đói kém
thờng xun.


- Cơng thơng nghiệp đình đốn, lạc hậu
do chính sách “bế quan toả cảng”


+ Quân sự lạc hậu, đối ngoại sai lầm:
“cấm đạo”, xua đuổi giáo sĩ.


+ Xã hội: Các cuộc khởi nghĩa chống lại
triều đình nổ ra khp ni.


<i>2. Thực dân Pháp ráo riết chuẩn bị xâm</i>
<i>lợc Việt Nam.</i>


- T bn phng Tây và Pháp nhịm ngó
xâm nhập vào Việt Nam từ rất sớm, bằng
con đờng buôn bán và truyền đạo.


- Thực dân Pháp đã lợi dụng việc truyền
bá đạo Thiên Chúa giáo để xâm nhập vào
Việt Nam.


- Năm 1787 Bá Đa Lộc đã giúp t bản
Pháp can thiệp vào Việt Nam bằng Hiệp
ớc Véc-xai.


- Năm 1857 Napơlêơng III lập Hội đồng
Nam Kì để bàn cách can thiệp vào Việt
Nam, đồng thời tích cực chuẩn bị đánh


Việt Nam –> Việt Nam đứng trớc nguy
cơ bị thực dõn Phỏp xõm lc.


<b>Mặt</b>


<b>trận</b> <b>Cuộc xâm lợccủa Pháp</b> <b>Cuộc kháng chiến của nhândân Việt Nam</b> <b>Kết quả, ý nghĩa</b>


Đà
Nẵng


1859


- Ngµy


31/8/1858 liên
quân Pháp –
Tây Ban Nha
dàn trận trớc cửa
biển Đà Nẵng.
- Ngày 1/9/1858
Pháp tấn công
bán đảo Sơn Trà,
mở đầu cuộc
xâm lợc Việt
Nam.


- Triều đình cử Nguyễn Tri
Ph-ơng chỉ huy kháng chiến.


- Quân dân anh dũng chống trả


quân xâm lợc, đẩy lùi các đợt
tấn công của địch, thực hiện kế
sách “vờn không nhà trống”
gây cho địch nhiều khó khăn.
- Khí thế kháng chiến sôi sục
trong cả nớc.


- Pháp bị cầm chân tại Đà
Nẵng từ tháng 8/1858 đến
tháng 2/1859, kế hoạch
đánh nhanh thng nhanh
b-c u b tht bi.


Gia
Định
1859


-1860


- Tháng 2/1859
Pháp đánh vào
Gia Định, đến
ngày 17/2/1859,


Pháp ỏnh


chiếm thành Gia
Định


- Nhõn dõn chủ động kháng


chiến ngay từ đầu: chặn đánh
quấy rối và tiêu diệt địch.


- Làm thất bại kế hoạch
đánh nhanh thắng nhanh
của thực dân Pháp buộc
chúng phải chuyển sang
chinh phục từng gói nhỏ.
- Năm 1860


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

khó khăn –>
dừng các cuộc
tấn công, lực
l-ợng địch ở Gia
Định rất mỏng.


vào Gia Định xây dựng phịng
tuyến Chí Hồ để chặn giặc.
- Nhân dân tiếp tục tấn công
địch ở đồn Chợ Rộy tháng
7/1860, trong khi triều đình
xuất hiện t tởng chủ hồ.


thÕ tiÕn tho¸i lìng nam.


<i><b>Ngày ký duyệt giáo án :…../…../…...</b></i>

Tổ trưởng



<i><b>Trn Th Ninh</b></i>




<b>Bài 19. Tit 25</b>


<b>Nhân dân Việt Nam kháng chíên</b>


<b>Chng phỏp xõm lc (t 1885 n trớc 1873)</b>
<b>I. mục tiêu bài học</b>


<b>1. KiÕn thøc </b>


Sau khi học xong bài học, yêu cầu HS cần nắm đợc:


- ý đồ xâm lợc của thực dân phơng Tây, cụ thể là Pháp, có từ rất sớm.
- Qúa trình xâm lợc Việt Nam của thực dân Pháp từ 1858 – 1873.


- Cuộc kháng chiến chống Pháp xâm lợc của nhân d©n ta tõ 1858 – 1873.


<b>2. T tëng </b>


- Giúp HS hiểu đợc bản chất xâm lợc và thủ đoạn tàn bạo của chủ nghĩa thực dân.


- Đánh giá đúng mức nguyên nhân và trách nhiệm của triều đình phong kiến nhà Nguyễn trong
việc tổ chức kháng chiến.


- Gi¸o dơc tinh thần yêu nớc, ý thức tự tôn sự kiện.


<b>3. Kỹ năng</b>


- Cng c k nng phõn tớch, nhn xột, rút ra bài học lịch sử.
- Sử dụng lợc đồ trình bày diễn biến các sự kiện.



<b>II. thiết bị, tài liệu dạy </b>–<b> học</b>
- Lợc đồ Mặt trận Gia Định.


- T liệu về cuộc kháng chiến ở Nam Kì.


- Tranh ảnh về các nhân vật lịch sử có liên quan đến bài học
- Văn thơ yêu nớc cuối thế k XIX.


<b>III. tiến trình tổ chức dạy học</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>2. Dẫn dắt vào bài mới</b>


Ngy 31/8/1858 thc dõn Pháp nổ súng chính thức mở màn cuộc chiến tranh xâm lợc Việt Nam.
Ngay từ đầu, quân ta đã anh dũng chíên đấu chống quân xâm lợc. Với sức mạnh quân sự Pháp ngày
càng mở rộng chiến tranh xâm lợc, song đi đến đâu chúng cũng vấp phải sự kháng cự mãnh liệt của
nhân dân ta. Để hiểu đợc cuộc xâm lợc Việt Nam của thực dân Pháp và cuộc kháng chiến chống Pháp
của nhân dân ta từ 1858 – 1873, chúng ta cùng tìm hiểu bài học hơm nay.


<b>3. Tổ chức các hoạt động dạy học trên lớp.</b>


TiÕt 2


<i>- GV nêu câu hỏi: Em có nhận xét gì về cuộc chiến của nhân dân ta ở Đà Nẵng và Gia</i>
<i>Định?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>- GV nhn xột, b sung:</i> ngay từ khi Pháp xâm lợc, nhân dân ta cùng quan quân triều đình
nhà Nguyễn đã anh dũng đứng lên đánh giặc, làm thất bại kế hoạch đánh nhanh thắng
nhanh của thực dân Pháp buộc chúng phải thực hiện kế hoạch “chinh phục từng gói nhỏ”.
Tuy nhiên trong q trình kháng chiến chống Pháp, triều đình nặng về phịng thủ, bỏ lỡ


nhiều cơ hội đánh Pháp. Trái lại nhân dân kháng chiến với tinh thần tích cực, chủ động rất
cao, tự nguyện đứng lên kháng chiến.


- GV cho điểm những HS trả lời đúng.


<i>- GV dẫn dắt: khi Pháp mở rộng đánh chiếm Nam Kì cuộc kháng chiến của nhân dân ta</i>
<i>tiếp diễn nh thế nào? Chúng ta cùng tìm hiểu phần cịn lại của bài.</i>


- GV híng dÉn HS lËp bảng theo mẫu sau:


<b>Mặt trận</b> <b>Cuộc xâm lợc của</b>


<b>thực dân Pháp</b> <b>Cuộc kháng chiếncủa triều Nguyễn</b> <b>Cuộc kháng chiếncủa nhân dân</b>


Tại Miền Đông
Nam Kì 1861
-1862


T¹i MiỊn Đông
Nam Kì từ sau
1862


Tại Miền Tây Nam


- HS theo dõi SGK. Lập bảng.


- GV treo lên bảng hoặc trình chiếu trên máy chiếu bảng thống kê do GV tự làm để giúp
HS chỉnh sửa bảng thống kê do HS tự làm.



<b>MỈt trËn</b> <b>Cc tÊn c«ng cđa</b>


<b>thực dân Pháp</b> <b>Thái độ của triềuđình</b> <b>Cuộc khỏng chinca nhõn dõn</b>


Tại Miền Đông
Nam Kì 1861
1862 (kháng
chiến ở miền
Đông Nam Kì
1861 - 1862


- Sau khi kết thúc chiến
tranh ở Trung Quốc,
Pháp mở rộng đánh
chiếm nớc ta. Ngày
23/2/1861 tấn công và
chiếm đợc đồn Chí
Hồ.


- Thừa thắng đánh
chiếm 3 tỉnh miền
Đơng Nam Kì.


+ Định Tờng:


12/4/1861


+ Biên Hoà:


18/12/1860



+ Vĩnh Long:


23/3/1862


- Gia lỳc phong tro
khỏng chiến của
nhân dân dâng cao
triều đình đã ký với
Pháp Hiệp ớc Nhâm
Tuất 5/6/1862 cắt
hẳn 3 tỉnh miền
Đông cho Pháp và
phải chịu nhiều điều
khoản nặng nề khác.


- Kháng chiến phát
triển mạnh.


- Lónh đạo là các văn
thân, sĩ phu yêu nớc.
- Lực lợng chủ yếu là
nông dân “dân ấp, dân
lân”.


- Các trận đánh lớn:
Quý Sơn (Gị Cơng),
vụ đốt tầu giặc trên
sông Nhật Tảo của
nghĩa qn Nguyễn


Trung Trực.


T¹i MiỊn Đông
Nam Kì từ sau


1862 (cc


kh¸ng chiÕn tiÕp
tơc miỊn Đông
Nam Kì sau
1862)


- Phỏp dừng các cuộc
thôn tính để bình định
miền Tây.


- Triều đình ra lệnh
giải tán các đội
nghĩa binh chống
Pháp


- Nh©n dân tiếp tục
kháng chiến vừa chống
Pháp vừa chống phong
kiến đầu hàng.


- Khi nghĩa Trơng
Định tiếp tục giành
thắng lợi, gây cho
Pháp nhiều khó khăn.


+ Sau Hiệp ớc 1862
nghĩa quân xây dựng
căn cứ Gị Cơng, rèn
đúc vũ khí, đẩy mạnh
đánh địch ở nhiều nơi.
Kháng chiến tại


MiÒn Tây Nam


- Ngy 20/6/1867 Phỏp
dn trn trớc thành
Vĩnh Long –> Phan
Thanh Giản nộp thành.
- Từ ngày 20 đến
24/6/1867 Pháp chiếm


- Triều đình lúng
túng bạc nhợc, Phan
Thanh Giản – Kinh
lợc sứ của triều đình
đầu hàng.


- Nhân dân miền Tây
kháng chiến anh dũng
với tinh thần ngời trớc
ngã xuống, ngời sau
đứng lên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

gọn 3 tỉnh miền Tây


Nam Kì, Vĩnh Long,
An Giang, Hà Tiên
không tốn một viên
đạn.


cuéc khëi nghÜa cđa
Ngun Trung Trực,
Nguyễn Hữu Huân.


<b>* Hot ng 2: Cỏ nhõn</b>


- GV t câu hỏi và giảng bài giúp HS nắm vững những kin thc c bn.


<i>- GV nêu câu hỏi: Trong cuộc kháng chiến của nhân dân miền Đông Nam Kì (1861 </i>


<i>1862) có thắng lợi tiêu biểu nào?</i>


<i>- HS tr li</i> point nội dung cơ bản của Hiệp ớc Nhân Tuất 1862 rồi nêu câu hỏi:<i> Em đánh</i>
<i>giá nh thế nào về Hiệp ớc Nhân Tuất, về triều đình Nguyễn qua việc chấp nhận ký kết Hiệp</i>
<i>ớc?</i>


- HS dùa vµo néi dung HiƯp íc, suy nghÜ tr¶ lêi.


+ Đây là một Hiệp ớc mà theo đó Việt Nam phải chịu nhiều thiệt thòi, vi phạm chủ quyền
lãnh thổ của Việt Nam.


+ Hiệp ớc chứng tỏ thái độ nhu nhợc của triều đình, bớc đầu nhà Nguyễn đã đầu hàng thực
dân Pháp.


<i>- GV nhËn xÐt, bỉ sung thªm: </i>



<i>- GV tiếp tục đặt câu hỏi: Từ sau năm 1862 phong trào đấu tranh của nhân dân miền Đơng</i>
<i>Nam Kì có sự kiện tiêu biểu nào? Trình bày tóm tắt diễn biến của sự kiện đó.</i>


<i>- HS trả lời: </i>Sau khi 3 tỉnh miền Đơng bị triều đình cắt cho Pháp – nhân dân tiếp tục
chống Pháp, tiêu biểu có cuộc khởi nghĩa của Trơng Định…


<i>- GV bổ sung thêm: </i>Trơng Định là con của Trơng Cầm (võ quan cấp thấp của triều Nguyễn)
q ở Quảng Ngãi. Vì có cơng chiêu mộ dân khai hoang lập ấp nên ơng đợc triều đình cử
làm Quản Cơ đồn điền (Quản Định). Pháp chiếm thành Gia Định, ông đã chiêu mộ nông
dân đồn điền theo giúp triều đình đánh Pháp. Khi đại đồn Chí Hồ thất thủ ơng về Gị Cơng
chiêu mộ nghĩa binh xây dựng căn cứ quyết tâm chiến đấu lâu dài với Pháp. Năm 1862 do
việc nghị hồ, triều đình buộc ơng phải giải binh và điều ông về làm lãnh binh ở An Giang.
Ông kháng lệnh với quyết tâm kháng chiến chống Pháp đến cùng với chức danh “Bình Tây
Đại nguyên soái”. Pháp 4 lần gửi th dụ hàng nhng đều bị từ chối.


<i>- GV tiếp tục hỏi: Trong cuộc đấu tranh chống Pháp của nhân dân miền Tây có cuộc khởi</i>
<i>nghĩa tiêu biểu nào?</i>


- HS trả lời: Khi Pháp mở rộng đánh chiếm 3 tỉnh miền Tây, nhân dân miền Tây anh dũng
đứng lên kháng chiến sôi nổi, bền bỉ, tiêu biểu nhất có cuộc khởi nghĩa của Nguyễn Trung
Trực, Nguyễn Hữu Huân.


<i>- GV nhận xét và đặt câu hỏi: Từ sau Hiệp ớc Nhân Tuất 1862 phong trào kháng chiến của</i>
<i>nhân dân Nam Kì có điểm gì mới?</i>


- HS suy nghÜ tr¶ lêi”


<i>- GV nhận xét, kết luận: </i>Từ sau năm 1862, cuộc kháng chiến của nhân dân mang tính chất
độc lập với triều đình, vừa chống Pháp, vừa chống phong kiến đầu hàng “Dập dìu trống


đánh cờ xiêu, phen này quyết đánh cả triều lẫn Tây”, cuọc kháng chiến của nhân dân gặp
nhiều khó khăn do thái độ bỏ rơi, xa lánh của triều đình với lực lợng kháng chiến.


<i>- Em h·y so sanh tinh thÇn chèng Pháp của vua quan triều Nguyễn và của nhân dân tõ</i>
<i>1858 </i>–<i> 1873.</i>


- HS dựa vào những kiến thức vừa học để trả lời.


<i>- GV nhËn xÐt, kÕt luËn.</i>


+ Triều đình tổ chức kháng chiến chống Pháp ngay từ đầu song đờng lối kháng chiến nặng
nề về phòng thủ, thiếu chủ động tấn công, ảo tởng đối với thực dân Pháp, bạc nhợc trớc
những đòi hỏi của thực dân Pháp.


+ Nhân dân chủ động đứng lên kháng chiến với tinh thần cơng quyết dũng cảm. Khi triều
đình đầu hàng, nhân dân tiếp tục kháng chiến mạnh hơn trớc, bằng nhiều hỡnh thc linh
hot, sỏng to.


<b>4. Sơ kết bài học</b>


<i>- Củng cố: </i>Những cuộc kháng chién tiêu biểu của nhân dân ta tõ 1858 – 1873.


<i>- Dặn dò: </i>HS đọc bài cũ, xem trớc bài mới. Tìm hiểu về tiểu sử, sự nghiệp của Nguyễn Tri
Ph-ơng, Hồng Diệu.


<i>- Bµi tËp:</i>


<b>1</b>. Nguyên nhân thực dân Pháp tiến hành xâm lựoc Việt Nam là để
A. giúp Nguyễn ánh đánh bại Tây Sơn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

C. khai hoá văn minh cho triều Nguyễn.
D. truyền đạo


<b>2</b>. Nguyên cớ để thực dân Pháp tiến hành xâm lợc Việt Nam là do
A. vơng triều Tây Sơn sp


B. vua Tự Đức mất.


C. lực lợng giáo dân ñng hé.


D. nhà Nguyễn cấm đạo Thiên chúa.


<b>3</b>. Nơi mở đàu cuộc tấn công xâm lợc Việt Nam là


A. Sài Gòn – Gia định C. bán đảo Sơn Trà (Đà Nẵng)
B. Huế D. Thuận An


<b> 4</b>

. Điền tiếp vào chỗ

. Trong bảng d

ới đây nơi xuất phát các cuộc khởi nghĩa của những


ngời lãnh đạo sau:



<b>Ngời lãnh đạo</b> <b>Nơi xuất phát khi ngha</b>


1. Nguyễn Hữu Huân


2. Nguyễn Trung Trực


3. Trơng Định


4. Trơng Quyền



<b>Ngày ký duyệt giáo án</b>


Tổ trëng



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bµi 20. TiÕt 26</b>


ChiÕn sù lan réng ra toàn quốc
Cuộc kháng chiến của nhân dân ta


T nm 1873 đến năm 1884. nhà nguyễn đầu hàng
<b>I. mục tiêu bi hc</b>


<b>1. Kiến thức</b>


Sau khi học xong bài học, yêu cÇu HS cÇn:


- Nắm đợc từ năm 1873, Pháp mở rộng xâm lợc cả nơc, những diễn biến chính trong qúa trình
mở rộng xâm lợc Việt Nam của thực dân Pháp.


- ThÊy râ diƠn biÕn cc kh¸ng chiÕn chèng Ph¸p của nhân dân Bắc Kì, Trung Kì, kết quả, ý
nghĩa.


<b>2. T tëng</b>


- Ôn lại truyền thống đấu tranh chống giặc ngoại xâm.


- Giáo dục ý thức tôn trọng bảo vệ di tích lịch sử kháng chiến chống Pháp.
- Đánh giá đúng mức trách nhiệm của nhà Nguyễn trong việc để mt nc.


<b>3. Kỹ năng</b>



- Rốn luyn k nng phõn tớch, đánh giá, nhận xét, rút ra bài học lịch sử, liên hệ với hiện tại.
- Sử dụng lợc đồ trình bày các sự kiện.


<b>II. Thiết bị, tài liệu dạy </b>–<b> học</b>
- Lợc đồ trận Cầu Giấy lần 1 và lần 2.
- T liệu về các cuộc kháng chiến ở Bắc Kì.


- Tranh ảnh một số nhân vật lịch sử có liên quan đến tiết học.
- Văn thơ yêu nớc đơng thi.


<b>III. tiến trình tổ chức dạy học </b>


<b>1. Kiểm tra bµi cị</b>


1. Tóm tắt diễn biến của cuộc khởi nghĩa Trơng Định.
2. Hoàn cảnh, nội dung của điều ớc Nhâm Tuất.

3. Tổ chức các hoạt động dạy học trên lớp.



<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Kiến thức HS cần nắm</b>
<b>* Hoạt động 1: Cả lớp, cá nhân</b>


<i>- GV hỏi: Đến năm 1867 Pháp đánh chiếm đợc những</i>
<i>vùng nào? Theo em Pháp có dừng lại khơng?</i>


- HS trả lời: Năm 1867 Pháp chiếm đợc 6 tỉnh Nam
Kì, và tất yếu Pháp khơng dừng lại vì mục tiêu của
Pháp lúc đầu là cả Việt Nam, nên Pháp mới đánh Đà
Nẵng để làm bàn đạp đánh thốc lên Huế, buộc nhà
Nguyễn đầu hàng, vì vậy sau khi chiếm xong Nam Kì
Pháp mở rộng đánh chiếm toàn bộ Việt Nam.



<i>- GV: Vậy nơi tiếp theo chúng đánh chiếm là đâu? Bắc</i>
<i>Kì hay Trung Kì?</i>


GV trực tiếp trả lời: Nơi tiếp theo Pháp đánh không
phải là Huế mà là Bắc Kì. Ngay sau khi chiếm Nam
Bộ Pháp âm mu xâm lợc Bắc kì.


<i>- GV hỏi: Tại sao Pháp xâm lợc Bắc Kì mà cha phải</i>
<i>là kinh đô Huế?</i>


- HS dựa vào những kiến thức đã học và suy nghĩ trả
lời:


<b>* Hoạt động 2: Cả lớp</b>


- GV hỏi: Pháp đã làm gì để dọn đờng cho đội quân
xâm lợc Bắc Kì?


Yêu cầu HS theo dõi SGK để trả lời.


- HS đọc SGK sau đó trả lời: Trớc khi đánh Bắc Kì


<b>I. Thực dân Pháp tiến đánh Bắc Kì lân</b>
<b>thứ nhất (1873). Kháng chiến lan rộng</b>
<b>ra Bắc Kì.</b>


<i>1. Tình hình Việt Nam trớc khi Pháp đánh</i>
<i>Bắc Kì lần thứ nhất </i>



- Sau khi Pháp chiếm 6 tỉnh Nam Kì (1867)
tình hình nớc ta càng khủng hoảng nghiêm
trọng.


+ Về chính trị, nhà Nguyễn tiếp tục chính
sách bảo thủ bế quan toả cảng. Nội bộ
quan lại phân hoá bớc đầu thành 2 bộ phËn
chđ chiÕn chđ hoµ.


+ Kinh tÕ: ngµy cµng kiƯt q.


+ Xã hội: nhân dân bất bình đứng lên đấu
tranh chống triều đình ngày càng nhiều.
- Nhà Nguyễn từ chối những chủ trơng cải
cách


<i>2. Thực dân Pháp đánh chiếm Bắc Kì lần</i>
<i>thứ nhất (1873).</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Pháp đã cho ngời do thám, chúng tung ra Bắc bọn gián
điệp đội lốt thầy tu để điều tra tình hình về bố phịng
của ta. Pháp cịn lơi kéo tín đồ cơng giáo lầm đờng
làm nội ứng.


<b>* Hoạt động 3: Cả lớp, cá nhân</b>


- GV yêu cầu HS theo dõi tiếp SGK để thấy đợc quá
trình Pháp đánh chiếm Bắc Kì lần 1 (1873).


- HS theo dõi SGK, trình bày tóm tắt quá trình xâm lợc


Bắc Kì.


<i>- GV dn dt: </i>Trc cuc xõm lc trng trợn của thực
dân Pháp, nhân dân Bắc Kì đã kháng chiến nh thế
nào?


<b>* Hoạt động 1: Cả lớp, cá nhân</b>


<i>- GV đặt câu hỏi: Khi Pháp đánh Bắc Kì, triều đình</i>
<i>nhà Nguyễn đối phó ra sao?</i>


- HS theo dâi SGK tr¶ lêi c©u hái.


<b>* Hoạt động 2: Cả lớp, cá nhân</b>


- GV yêu cầu HS theo dõi SGK phong trào đấu tranh
của nhân dân Bắc Kì.


- HS theo dâi SGK, tr¶ lêi c©u hái.


<b>* Hoạt động 3: Cả lớp, cá nhân</b>


- GV yêu cầu HS đọc nội dung cơ bản của Hiệp ớc
trong SGK, và đánh giá về Hiệp ớc. GV cung cấp thêm
thông tin sau Hiệp ớc 1874: Triều đình cịn ký với
Pháp một bản thơng lợng gồm 29 khoản cho phép thực
dân Pháp xác lập những đặc quyền kinh tế của chúng
trên khắp đất nớc Việt Nam.


- HS đánh giá về Hiệp ớc Giáp Tuất 1874



<b>Hoạt động 1: Cả lớp</b>


- Ph¸p cho gi¸n điệp do thám tình hình
miền Bắc.


- T chc cỏc o lut ni ng.


- Lấy cớ giải quyết vu Đuy-puy đang gây
rối ở Hà Nội, thực dân Pháp đem quân ra
Bắc.


- Ngy 5/11/1873 đội tầu chiến của Pháp
do Gác-ni-e chỉ huy ra đến Hà Nội, giở trị
khiêu khích qn ta.


- Ngày 19/11/1873 Pháp gửi tối hậu th cho
Tổng đốc thành Hà Nội.


- Không đợi trả lời, ngày 12/11/1873 Pháp
tấn công thành Hà Nội –> chiếm đợc
thành sau đó mở rộng đánh chiếm các tỉnh
đồng bằng sông Hồng.


<i>3. Phong trào kháng chiến ở Bắc Kì trong</i>
<i>những năm 1873 </i><i> 1874.</i>


- Khi Pháp đánh thành Hà Nội, 100 binh
lính đã chiến đấu và hy sinh anh dũng tại ô
Quan Trởng.



Trong thành, Tổng đốc Nguyễn Tri Phơng
chỉ huy quân sĩ chiến đấu dũng cảm.


–> Nguyễn Tri Phơng hi sinh, thành Hà
Nội thất thủ, qn triều đình nhanh chóng
tan rã.


- Phong trào kháng chiến của nhân dân:
- Năm 1874 triều đình ký với thực dân
Pháp điều ớc Giáp Tuất, dâng toàn bộ 6
tỉnh Nam Kì cho Pháp.


<b>II. Thực dân Pháp tiến hành đánh Bắc</b>
<b>Kì lần thứ hai. Cuộc kháng chiến ở Bắc</b>
<b>Kì và Trung Kì trong những năm 1882</b>


<b> 1884.</b>




<i>1. Quân Pháp đánh chiếm Hà Nội và các</i>
<i>tỉnh Bắc Kì lần thứ hai (1882 </i>–<i> 1884</i>


- Th¸ng 3/1883 Ph¸p chiÕm mỏ than Hồng
Gai, Quảng Yên, Nam Định.


<i>2. Nhân dân Hà Nội và các tỉnh Bắc Kì</i>
<i>kháng chiến.</i>



- Quan quõn triu đình và Hồng Diệu chỉ
huy qn sỹ chiến đấu anh dũng bảo vệ
thành Hà Nội –> thành mất, Hoàng Diệu
hy sinh. Triều đình hoang mang cầu cứu
nhà Thanh.


- Nhân dân dũng cảm chiến đấu chống
Pháp bằng nhiều hình thức:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

của triểu đình tiếp tục tổ chức kháng chiến.
+ Nhân dân Hà Nội và các tỉnh tích cực
kháng chiến bằng nhiều hình thức sáng tạo.
+ Tiêu biểu có trận phục kích Cầu Giấy lần
hai 19/5/1883 –> Rivie bỏ mạng, cổ vũ
tinh thần chiến đấu của nhân dân.


<b>III. Thực dân Pháp tÊn c«ng cưa biĨn</b>
<b>Thn An, HiƯp íc 1883 và Hiệp ớc</b>
<b>1884.</b>


<i>1. Quân Pháp tấn công cửa biển Thuận An.</i>


- Li dng Tự Đức mất, triều đình lục đục
–> Pháp quyết định đánh Huế.


- Ngày 18/8/1883 Pháp tấn công Thuận An.
- Chiều ngày 20/8/1883 Pháp đổ bộ lên bờ.
- Tối ngày 20/8/1883, chúng làm chủ
Thuận An.



<i>2. Hai b¶n hiƯp íc 1883 và 1884. Nhà nớc</i>
<i>phong kiến Nguyễn đầu hàng.</i>


* Hoàn cảnh lịch sử:


- Nghe tin Phỏp tn cụng Thun An triều
đình Huế vội xin đình chiến.


- Lợi dụng sự hèn yếu của triều đình Cao
uỷ Pháp Hác-măng tranh thủ đi ngay lên
Huế đặt điều kiện cho một Hiệp ớc mới.
- Ngày 25/8/1883 bản Hiệp ớc mới đợc đa
ra buộc đại diện triều Nguyễn phải kỹ kết.
* Nội dung Hip c Hỏc-mng:


<b>4. Sơ kết bài học</b>


<b>Ngày ký duyệt giáo án</b>


Tổ trởng



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bài 21. Tiết 27</b>


Phong trào yêu nớc chống pháp


Của nhân dân Việt Nam trong những năm
Cuối thế kỉ XIX


<b>I. mục tiêu bài học</b>


<b>1. Kiến thức</b>



<i>Sau khi học xong bài học, yêu cầu HS cần:</i>


- Hiu rõ hoàn cảnh phong trào đấu tranh vũ trang chống Pháp cuối thế kỉ XIX, trong đó có cuộc
khởi nghĩa Cần Vơng và các cuộc khởi nghĩa tự vệ (tự phát).


- Nắm đợc diễn biến cơ bản của một số khởi nghĩa tiêu biểu: Ba Đình, Bãi Sởy, Hơng Khê, Yên
Thế.


<b>2. T tëng</b>


- Giáo dục cho HS lòng yêu nớc, ý chí đấu tranh giải phóng dân tộc, bớc đầu nhận thức đợc
những yêu cầu mới cần phải có để đa cuộc đấu tranh chống ngoại xâm đến thắng lợi.


<b>3. Kỹ năng</b>


- Cng c k nng phõn tớch, nhn xột, rút ra bài học lịch sử, kỹ năng sử dụng kin thc b tr
nm c bi.


<b>II. thiết bị tài liệu dạy </b><b> học</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


1. Hoàn cảnh, nội dung cơ bản của HiƯp íc 1883 – 1884.
2. Tại sao cuối cùng Việt Nam bị rơi vào tay Ph¸p.


<b> 3. Tổ chức các hoạt động dạy học trên lớp</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Kiến thức HS cần nắm</b>
<b>* Hoạt động 1: Cả lớp, cá nhõn</b>



<i> - GV nêu câu hỏi: Em hÃy nhắc lại kết quả của</i>
<i>cuộc kháng chiến chèng Ph¸p cđa nh©n d©n ta</i>
<i>1858 </i>–<i> 1884.</i>


- HS nhớ lại kiến thức cũ: mặc dù nhân dân ta anh
dũng kháng chiến song phong trào cịn mang tính
tự phát. Triều đình bảo thủ, nhu nhợc, ảo tởng trớc
thực dân Pháp, đờng lối kháng chiến nặng nề về
phòng thủ, nghị hồ, khơng đồn kết nhân dân. Vì
vậy, cuối cùng thực dân Pháp đã tấn công Thuận
An, buộc triều Nguyễn ký văn kiện đầu hàng. Thực
dân Pháp hoàn thành kế hoạch xâm lợc và bắt đầu
thiết lập chế độ bảo hộ ở Bắc Kì và Trung Kì.


<b>* Hoạt động 2: Cá nhân</b>


- GV yêu cầu HS theo dõi phần chữ nhỏ về những
hành động của phe chủ chiến, và hỏi: <i>những hành</i>
<i>động ấy nhằm mục đích gì?</i>


- HS theo dâi SGK tr¶ lêi.


+ Phế bỏ những ơng vua có biểu hiện thân Pháp,
trừ khử những ngời không cùng chính kiến, đa
Hàm Nghi nhỏ tuổi nhng yêu nớc lên ngôi vua.
+ Liên kết với các sĩ phu, văn thân xây dựng căn
cứ Sơn Phòng, tích trữ lơng thực, rèn vũ khí, chuẩn
bị chiến đấu.



–> Hành động đó nhằm mục đích chuẩn bị cho
một cuộc nổi dậy chống Pháp giành lại chủ quyền.


<b>* Hoạt động 3: Cả lớp, cá nhân</b>


- GV dùng lợc đồ Kinh thành Huế (1885) để trình
bày về cuộc phản cơng kinh thành Huế của phái
chủ chiến. Diễn biến, kết quả (theo SGK).


- HS quan sát lợc đồ, nắm bắt kiến thức.


<b>I. Phong trào Cần Vơng bùng nổ</b>
<i>1. Cuộc phản công quân Pháp của</i>
<i>phái chủ chiến tại kinh thành Huế và</i>
<i>sự bùng nổ phong trào Cần Vơng.</i>


* Nguyờn nhõn ca cuộc phản công:
- Sau hai hiệp ớc Hácmăng năm 1883
và Patơnốt 1884 thực dân Pháp bắt
đầu thiết lập chế độ bảo hộ ở Bắc Kì
và Trung Kì.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- GV giúp HS tìm ra nguyên nhân thất bại của
cuộc phản công ở kinh đô Huế (SGK) liên hệ với
chủ trơng kháng chiến toàn dân, toàn diện và vấn
đề thời cơ khởi nghĩa.


-


<b>* Hoạt động 4: Cá nhân</b>



<i>- GV: Em hiÓu thÕ nµo lµ Cần v</i> <i>ơng ? Xuống</i>


<i>chiu Cần vơng nhằm mục đích gì? </i>


- HS suy nghÜ trả lời.


<b>* Hot ng 1: Nhúm</b>


- GV chia lớp thành 2 khu vùc vµ giao viƯc


+ Khu vực thứ nhất (1 dãy hoặc 2 dãy bàn) đọc
SGK diễn biến giai đoạn 1 trong phong trào Cần
v-ơng để thấy đựơc:


- Lónh o:


- Lực lợng tham gia:
- Địa bàn:


- Diễn biến:
- KÕt qu¶:


+ Khu vực 2: Cịn lại, đọc SGK giai đoạn 2 của
phong trào để thấy đợc:


- Lãnh đạo:


- Lực lợng tham gia:
- Địa bàn:



- Diễn biến:
- Kết quả:


- Tính chất của phong trào Cần vơng


- GV yêu cầu HS mỗi một bàn hợp thành một
nhóm đọc SGK, thảo luận, tự trình bày vào vở. GV
yêu cầu HS theo dõi đợc đồ coi đó là nguồn kiến
thức.


- HS lµm theo híng dÉn cđa GV.


- GV gọi đại diện một nhóm: giai đoạn 1 lên trình
bày kết qủa làm việc của nhóm:


- HS trả lời về giai đoạn 1885 – 1888 (từ khi phát
động đến khi Hàm Nghi bị bắt).


+ Lãnh đạo trực tiếp là Hàm Nghi, Tôn Thất
Thuyết và các sĩ phu, văn thân yêu nớc.


+ Lực lợng tham gia: Chủ yếu là nhân dân, có các
đồng bào dân tộc thiểu số.


+ Địa bàn: Rộng lớn từ Bắc vào Nam, song sơi nổi
nhấtt là từ Huế trở ra Bắc (nhìn vào lợc đồ không
thấy đấu tranh của nhân dân Nam Kì vì Nam Kì đã
bị Pháp thơn tính từ trớc).



+ Diễn biến chính: Các cuộc khởi nghĩa vũ trang
bùng nổ, khắp nơi gây cho địch nhiều thiệt hại,
tiêu biểu có khởi nghĩa Ba Đình, Bãi Sậy, Hơng
Khê gắn liền với tên tuổi của các thủ lĩnh: Phan
Đình Phùng, Phạm Bành, Đinh Cơng Tráng,


Ngun Thiªn Thn, Ngun Quang BÝch… Sau


đó thực dân Pháp phối hợp với tay sai mở các cuộc
đàn áp, các cuộc khởi nghĩa lần lợt thất bại, nhiều
lãnh tụ bị bắt hoặc hi sinh, Tôn Thất Thuyết sang
Trung Quốc cầu viện.


+ Kết quả: Phong trào Cần vơng khiến thực dân
Pháp phải đối phó vất vả. Sợ không thực hiện đợc
yêu cầu ổn định tình hình Việt Nam của chính phủ
và quốc hội Pháp. Thực dân Pháp quyết tâm bắt
đ-ợc Hàm Nghi hòng dập tắt phong trào Cần vơng.
Chúng mua chuộc tên Trơng Quang Ngọc ngời hầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

cận của vua Hàm Nghi, đêm ngày 30/10/1888
Tr-ơng Quang Ngọc đã dẫn thủ hạ đến bắt vua giữa
lúc mọi ngời đang ngủ say, Hàm Nghi rơi vào tay
giặc.


<i>- GV hỏi: Tại sao sau khi vua Hàm Nghi bị bắt</i>
<i>phong trào vẫn tiếp tục nổ ra? Điều đó nói lên cái</i>
<i>gì?</i> GV gợi ý: phong trào Cần vơng là phong trào
hởng ứng khẩu hiệu phò vua giúp nớc vậy tại sao
khi vua bị bắt mà phong trào vẫn diễn ra?



- HS suy nghÜ trả lời:


<b>* Hot ng 1: Nhúm</b>


Do tiết này khối lợng kiến thức rất lớn vì vậy GV
tổ chức cho HS häc theo nhãm lµ chÝnh.


- GV lËp mét mÉu bảng thống kê lên bảng, hoặc
hình chiếu trên power point.


=> Thực dân Pháp âm mu tiêu diƯt
phe chđ chiÕn => Tôn Thất Thuyết
đinh ra tay tríc.


<i>* DiƠn biÕn cuộc tấn công quân</i>
<i>Pháp:</i>


- Đêm 4 rạng 5/7/1885 Tôn Thất
Thuyết hạ lệnh cho quân triều đình
tấn cơng Pháp ở tồ Khâm sứ và đồn
Mang Cá.


- Sáng ngày 6/7/1885 quân Pháp phản
công kinh thành Huế. Tôn Thất
Thuyết đa Hàm Nghi cùng triều đình
rút khỏi kinh thành lên Sơn Phòng,
Tân Sở (Quảng Trị).


- Ngày 13/7/1885 Tôn Thất Thuyết đã


lấy danh nghĩa Hàm Nghi xuống
chiếu Cần vơng, kêu gọi nhân dân
giúp vua cứu nớc.


- Chiếu Cần vơng đã thổi bùng ngọn
lửa đấu tranh của nhân dân ta –>
Phong trào Cần vơng bùng nổ kéo dài
suốt 12 nm cui th k XIX.


<i>2. Các giai đoạn phát triển của phong</i>
<i>trào Cần vơng.</i>


- Phong trào Cần vơng bùng nổ và
phát triển qua 2 gaii ®o¹n.


+ Tõ 1885 – 1888


- Lãnh đạo: Hàm Nghi, Tôn Thất
Thuyết, các văn thân, sĩ phu yêu nớc.
- Lực lợng: Đơng đảo nhân dân, có cả
dân tộc thiểu s.


- Địa bàn: rộng lớn từ Bắc vào Nam,
sôi nổi nhất là Trung Kì (từ Huế trở
ra) và Bắc Kì.


- Diễn biến: Các cuộc khởi nghĩa vũ
trang bùng nổ tiêu biểu có khởi nghĩa
Ba Đình, Hơng Khê, BÃi Sậy.



- Kt quả: cuối năm 1888 Hàm Nghi
bị thực dân pháp bắt v b lu y sang
Angiờri


* Từ năm 1888 - 1896


- Lãnh đạo: Các sỹ phu, văn thân yêu
nớc tiếp tục lónh o.


- Địa bàn: Thu hÑp, quy tụ thành
trung tâm lớn. Trọng tâm chuyển lên
vùng nói vµ trung du, tiªu biĨu có
khởi nghĩa Hồng Lĩnh, Hơng Khê.
- Kết quả: năm 1896 phong trào thất
bại.


* Tính chất của phong trào Là phong
trào yêu nớc chống thực dân Pháp
theo khuynh híng, ý thøc hƯ phong
kiÕn, thĨ hiƯn tÝnh dân tộc sâu sắc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Ngày ký duyệt giáo án</b>


Tổ trởng



<i><b>Trần Thị Ninh</b></i>



<b>Bài 21. Tiết 28</b>


Phong trào yêu nớc chống pháp



Của nhân dân Việt Nam trong những năm
Cuối thế kỉ XIX


<b>I. mục tiêu bài học</b>


<b>1. Kiến thức</b>


<i>Sau khi học xong bài học, yêu cầu HS cần:</i>


- Hiu rừ hon cảnh phong trào đấu tranh vũ trang chống Pháp cuối thế kỉ XIX, trong đó có cuộc
khởi nghĩa Cần Vơng và các cuộc khởi nghĩa tự vệ (tự phát).


- Nắm đợc diễn biến cơ bản của một số khởi nghĩa tiêu biểu: Ba Đình, Bãi Sởy, Hơng Khê, Yên
Thế.


<b>2. T tëng</b>


- Giáo dục cho HS lịng u nớc, ý chí đấu tranh giải phóng dân tộc, bớc đầu nhận thức đợc
những yêu cầu mới cần phải có để đa cuộc u tranh chng ngoi xõm n thng li.


<b>3. Kỹ năng</b>


- Củng cố kỹ năng phân tích, nhận xét, rút ra bài học lịch sử, kỹ năng sử dụng kiến thức b tr
nm c bi.


<b>II. thiết bị tài liệu dạy </b>–<b> häc</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị</b>


1. Hoàn cảnh, nội dung cơ bản của Hiệp ớc 1883 – 1884.


2. T¹i sao cuối cùng Việt Nam bị rơi vào tay Pháp.


<b>3. T chức các hoạt động dạy học trên lớp</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Kiến thức HS cần nắm</b>


<b>II. Một số cuộc khởi nghĩa tiêu biểu</b>
<b>trong phong trào Cần vơng và</b>
<b>phong trào đấu tranh tự vệ cuối thế</b>
<b>kỉ XIX.</b>


<b>Cuộc khởi nghĩa</b> <b>Thời gian</b> <b>Lãnh đạo</b> <b>động chủHoạt</b>
<b>yếu</b>


<b>KÕt qu¶</b>
<b>ý nghÜa</b>


- KN Ba Đình
- KN BÃi Sậy
- KN Hơng Khê


- KN Nông dân Yªn ThÕ


- GV chia lớp làm 4 nhóm: sau đó giao nhiệm vụ:


+ Nhãm 1: Thèng kª vỊ cc khëi nghĩa Ba Đình theo mẫu và trả lời câu hỏi: Căn cứ Ba
Đình có điểm mạnh, điểm yếu gì?


+ Nhúm 2: Thống kê về cuộc khởi nghĩa Bãi Sậy và trả lời câu hỏi: Cách tổ chức và chiến
đấu của nghĩa qn Bãi Sậy có gì khác biệt với nghĩa qn Ba Đình?



+ Nhãm 3: Thèng kª vỊ khëi nghÜa Hơng Khê và trả lời câu hỏi: Tại sao khởi nghĩa Hơng
Khê là cuộc khởi nghĩa tiêu biểu nhất của phong trào Cần vơng?


+ Nhóm 4: Thống kê về cuộc khởi nghĩa nông dân Yên Thế và trả lời câu hỏi: Những điểm
khác biệt của khởi nghĩa nông dân Yên Thế với các cuộc khởi nghĩa Cần vơng?


- Hc sinh: cứ hai bàn làm hợp thành một nhóm nhỏ và cử đại diện làm nh ký ghi chép tổng
hợp kết quả làm việc của nhóm vào giấy (hoặc vào vở).


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

giao, sau đó gọi đại diện các nhóm tr li.


- HS các nhóm trình bày trớc lớp kết quả làm việc của nhóm mình. Các nhóm khác theo dâi
nhËn xÐt.


- GV: sau khi HS nhóm một trình bày xong cuộc khởi nghĩa Ba Đình, GV treo lên bảng một
bảng thống kê do GV làm sẵn (hoặc trình chiếu power point) về cuộc khởi nghĩa Ba Đình
để làm thơng tin phản hồi giúp HS chỉnh sửa phần các em tự làm.


<b>Cc</b>
<b>khëi</b>


<b>nghĩa</b> <b>Lãnh đạo</b> <b>Địa bàn</b>


<b>Hoạt động</b>


<b>chđ u</b> <b>Bµi häc kinh nghiệmKết quả ý nghĩa </b>


- Khởi
nghĩa


Ba
Đình
(1886

1887)


- Phạm Bành
- Đinh Công
Tráng


- Ba làng: Mậu
Thịnh, Thợng
Thọ, Mĩ Khê
(Nga Sơn, Thanh
Hoá)


- Xõy dng cn cứ
Ba Đình kiên cố,
độc đáo làm căn
cứ chính và một số
căn cứ ngoại vi
nh căn cứ Mã Cao.
Xây dựng lực lợng
tập trung có
khoảng 300 ngời.
- Hoạt động chủ
yếu của nghĩa
quân là chặn đánh
các đoàn xe, tốn
lính đi qua căn cứ,


gây cho Pháp
nhiều thiệt hại


- Pháp tổ chức nhiều
cuộc tấn công căn cứ
Ba Đình nhng thất bại.
- Ngày 15/1/1887 quân
Pháp tổng tấn công
căn cứ, cuộc chiến
diễn ra ác liệt –> đêm
20/1/1887 nghĩa quân
phải mở đờng máu rút
lên Mã Cao –> 21/1
địch chiếm đợc căn cứ,
các thủ lĩnh bị bắt
hoặc tự sát, khởi nghĩa
thất bại.


- Kinh nghiÖm: Tránh
thủ hiểm trở ở một nơi,
phải liên lạc với các
cuộc khởi nghĩa.


- GV vừa dùng lợc đồ căn cứ Ba Đình vừa bổ sung kiến thức cho HS.


+ Lý giải tại sao khởi nghĩa mang tên Ba Đình: vì căn cứ chính của khởi nghĩa đ ợc xây
dựng ở ba làng, mỗi làng có một ngơi đình, đứng ở đình làng này trơng thấy đình làng kia.
+ Bổ sung: Căn cứ Ba Đình, là một căn cứ đợc xây dựng kiên cố, độc đáo khó tiếp cận, vị
trí thuận lợi cho việc kiểm sốt các tuyến giao thơng, một ngời Pháp đánh giá “bên trong
căn cứ Ba Đình khiến chúng tơi hết sức ngạc nhiên và chứng tỏ thành đợc xây dựng với kỹ


thuật rất cao, đợng cơng sự có thể đánh xiên cạnh sờn bất cứ chỗ nào, và mỗi làng trong ba
làng đều có cơng sự bố trí độc đáo, nếu hai làng bị chiếm thì làng khi vẫn là một pháo đài
chiến đấu”. Điểm yếu của căn cứ là thủ hiểm ở một chỗ sẽ rất dễ bị cô lập, bị bao vây
khơng thể dùng chiến thuật, chỉ có thể áp dụng lối đánh chiến tuyến, tập kích, phục kích.
Khơng cơ động linh hoạt. Thất bại của cuộc khởi nghĩa để lại bài học kinh nghiệm: cần biết
lợi dụng địa hình, địa vật tránh thủ hiểm một nơi.


- HS nhóm 2 trình bày kết quả thống kê về cuộ khởi nghĩa BÃi Sậy.


- GV: Tơng tự nh lần trớc, GV đa ra bảng thống kê do GV tự làm vÒ khëi nghÜa B·i SËy.


<b>Khëi</b>


<b>nghĩa</b> <b>Lãnh đạo</b> <b>Địa bàn</b> <b>Hoạt động chủ yếu</b> <b>Kết quảý nghĩa</b>


- B·i SËy
1885
-1892


- Ngun
ThiƯn
Tht


- Căn cứ chính:
BÃi Sậy (Hng
Yªn)


- Địa bàn hoạt
động: Hng Yên,
Hải Dơng, Bắc


Ninh, Thái Bình,
sang cả Nam
Định, Quảng
Yên.


+ Giai đoạn từ 1885 –
1887 xây dựng căn cứ
Bãi Sậy, từ đây toả ra
thống kê các tuyến giao
thông Hà Nội – Hải
Phòng, Hà Nội – Nam
Định, Hà Nội – Bắc
Ninh, sơng Thái Bình,
sơng Hồng, sơng Đuống.
- Nghĩa quân phiên chế
thành những phân đội
nhỏ 10 – 15 ngời trà
trộn vào dân để hoạt
động.


+ Giai đoạn từ năm 1888
bớc vào chiến đấu quyết
liệt, di chuyển linh hoạt,


- Qua nhiều ngày
chiến đấu ngha
quõn ó b gim sỳt
nhiu.


- Căn cứ BÃi Sậy và


căn cứ Hai Sông bị
Pháp bao vây.


Nguyễn Thiện


Thuật phải sang
Trung Quốc, Đốc
Tít phải ra hàng
giặc.


- Năm 1892 những
ngời còn lại gia
nhập nghĩa quân
Yên Thế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

đánh thắng một số trận
lớn ở các tỉnh Đồng
bằng.


nghiƯm t¸c chiÕn ë
§ång B»ng.


- GV vừa dùng lợc đồ Khởi nghĩa Bãi Sậy vừa bổ sung kiên thức về tổ chức và chiến đấu
của nghĩa quân Bãi Sậy khác với Ba Đình ở chỗ: khởi nghĩa Ba Đình tổ chức nghĩa quân tập
trung lực lợng lên tới 300 nghĩa quân, địa bàn thủ hiểm ở một nơi, cách đánh chủ yếu là
đánh chiến tuyến. Còn nghĩa quân Ba Đình phiên chế thành nhóm nhỏ, cơ động, linh hoạt,
hoạt động trên một địa bàn rộng, bên cạnh hoạt động du kích cịn có hoạt động binh vận,
chống càn, đánh phá các tuyến đờng giao thông, đánh đồn.


- HS nhóm 3 trình bày kết quả thống kê về cuộc khởi nghĩa Hơng Khê.


- GV đa ra bảng thống kê đã chuẩn bị sẵn về khởi nghĩa Hơng Khê.


<b>Khëi</b>


<b>nghĩa</b> <b>Lãnh đạo</b> <b>Địa bàn</b> <b>Hoạt động chủ yếu</b> <b>Kết quảý nghĩa</b>


- Hơng
khê (1885
1896)


- Phan
Đình
Phùng


- Cao


Thắng.


- Cắn cứ chính:
Hơng Khê (Hà
Tĩnh)


- a bn hoạt
động rộng 4 tỉnh
Bắc Kỳ.


- Giai đoạn 1885
1888 chuẩn bị lực lợng,
xây dựng căn cứ, chế tạo
vũ khÝ (sóng trêng) tÝch


l¬ng thùc,…


- Giai đoạn từ 1888 –
1896 bớc vào giai đoạn
chiến đấu quyết liệt. Từ
năm 1889, liên tục mở
các cuộc tập kích, đẩy
lùi các cuộc hành quân
càn quét của địch. Chủ
động tấn công thắng
nhiều trận lớn nổi tiếng.


- Từ cuối 1893 lực
l-ợng nghĩa quân bị
hao mòn. Cao
Thắng hi sinh trong
trận tấn công đồn
Lu (Thanh Chơng)
tháng 10/1893.
- Trong một trận
đánh ác liệt, Phan
Đình Phùng hi sinh
28/12/1895, sang
năm 1896 những
thủ lĩnh cuối cùng
rơi vào tay giặc –>
Khởi nghĩa thất bại.
- Là cuộc khởi
nghĩa tiêu biểu nhất
trong phong trào


Cần vơng.


- GV dùng lợc đồ khởi nghĩa Hơng Khê và bổ sung kiến thức cho HS. Cuộc khởi nghĩa
H-ơng Khê là cuộc khởi nghĩa tiêu biểu nhất trong phong tro Cn vH-ng vỡ:


+ Kéo dài hơn 10 năm, dài nhất trong các cuộc khởi nghĩa Cần vơng.
+ Địa bàn rộng khắp 4 tỉnh Bắc Trung Bộ.


+ Cn c rộng lớn khắp vùng núi 4 tỉnh căn cứ chính Hơng Khê, cịn có nhiều căn cứ khác.
+ Chuẩn bị tơng đối chu đáo: có thể chế tạo đợc súng trờng, tích trữ lơng thảo; đào đắp
cơng sự liên hồn.


+ §¸nh nhiỊu trËn nỉi tiÕng.


Cao Thắng đã cùng thợ rèn dày công nghiên cứu, mô phỏng, chế tạo thành công loại súng
trờng theo kiểu của Pháp (500 khẩu) để trang bị cho nghĩa quân, Pháp phải công nhận súng
do Cao Thắng chế tạo “giống hệt súng trờng của công binh xởng ở nớc ta” (Pháp) chế tạo,
chỉ khác hai điểm: Lị xo yếu và nịng súng khơng xẻ rãnh nên đạn bay không xa và không
mạnh. Tuy nhiên trong điều kiện kỹ thuật đơng thời thì đó là một thành cơng lớn. Vè Quan
đình ca ngợi:


“<i> Khen thay Cao Th¾ng tài to</i>
<i>Lấy ngay súng giặc về cho lò rèn</i>


<i>ờm ngy tỉ mỉ giở xem</i>
<i>Lại thêm có cả đội Quyên cùng tài</i>


<i>Xởng trong cho chí trại ngồi</i>
<i>Thợ rèn các tỉnh đều mời hội công</i>



<i>Súng ta chế đợc vừa xong</i>
<i>Đem ra mà bn nc lũng lm thay</i>


<i>Bắn cho tiệt giống quân Tây</i>
<i>Cậy nhiỊu sóng èng phen nµy hÕt khoe</i>”
- Nhãm 4 trình bày kết qủa làm việc về khởi nghĩa nông dân Yên Thế


- GV tiếp tục đa ra bảng thống kê do GV chuẩn bị về khởi nghĩa nông dân Yên Thế.


<b>Khởi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Nông
dân Yên
Thế 1884
- 1913


Hoàng
Hoa
Thám


Yên Thế
Bắc
Giang


- Giai đoạn 1884 – 1892 tại
vùng Yên Thế (Bắc Giang) có
hàng chục tốn qn hoạt động
riêng lẻ chống chính sách cớp
bóc bình định của thực dân
Pháp, thủ lĩnh uy tín nhất là Đề


Nắm, nghĩa quân đã xây dựng 7
hệ thống phòng thủ ở Bắc Yên
Thế.


- Th¸ng 3/1892 Ph¸p tấn công,
Đề Nắm bị sát hại.


- Giai đoạn 1893 – 1897 do Đề
Thám lãnh đạo, giảng hoà với
Pháp 2 lần nhng bên trong vẫn
ngấm ngầm chuẩn bị lực lợng
làm chủ 4 tổng Bc Giang.


- Giai đoạn 1898 1908: trong
10 năm hoà hoÃn, căn cø Yªn
ThÕ trë thành nơi hội tụ của
những nghĩa sĩ yêu nớc.


- Trong quỏ trình tồn
tại, phong trào đã kết
hợp đợc yêu cầu độc
lập với nguyện vọng
của nhân dân.


- Khởi nghĩa là
phong trào đấu tranh
lớn nhất của nông
dân trong những năm
cuối thế kỉ XIX đầu
thế kỉ XX. Nói lên ý


chí, sức mạnh bền bỉ,
dẻo dai của nông
dân.


- GV sử dụng lợc đồ khởi nghĩa Nông dân Yờn Th v b sung.


<b>4. Sơ kết bài học</b>


<i>- Củng cố: </i>Khái quát lại bài


+ Cỏc phong tro u tranh chống Pháp cuối thế kỉ XIX.


+ ý nghĩa của các phong trào đó: Phản ánh tính chất u nớc chống Pháp nổi bật và có ý nghĩa
quan trọng trong tiến trình lịch sử Việt Nam.


<i>- Dặn dị</i>: HS học bài, c trc bi mi


<i>- Bài tập</i>:


<b>Ngày ký duyệt giáo án</b>


Tổ trởng



<i><b>Trần Thị Ninh</b></i>



<b>Tiết 29: </b>

<b>LịCH Sử ĐịA PHƯƠNG </b>



<b>-</b> <b>Cho học sinh đi thăm quan khu di tích lịch sử đền Trần</b>
<b>-</b> <b>Học sinh về viết bài thu hoạch </b>


<b>Ngµy ký dut gi¸o ¸n</b>



Tỉ trëng



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>TiÕt 30: </b>


<b>KIĨM TRA 1 TIÕT</b>


<b>A. Tr¾c nghiƯm</b>


1. Cuộc phản cơng kinh thành Huế thất bại, Tôn Thất Thuyết đã


A. đa vua Hàm nghi và tam cung rời khỏi Hoàng thành đến sơn phòng Tân Sở (Quảng Trị).
B. mợn lời Hàm Nghi hạ chiu Cn vng.


C. chiêu mộ nghĩa quân, xây dựng căn cứ tại Quảng Bình, Hà Tĩnh, tiếp tục kháng chiến chèng
Ph¸p.


D. Cả 3 ý trên đều đúng.


2. Cuộc phản cơng kinh thành Huế thất bại vì.
A. lực lợng cha đợc chuẩn bị chu đáo, vũ khí thơ sơ
B. thực dân Pháp mạnh cả binh lực, hoả lực


C. Tôn Thất Thuyết cha liên kết và phối hợp chặt chẽ với các lực lợng bên ngoài.
D. Cả 3 ý trên đều đúng.


3. Tôn Thất Thuyết mợn lời Hàm Nghi hạ chiếu Cần vng khi ang
A. Kinh ụ Hu


B. căn cứ Tân Sở (Quảng Trị)
C. căn cứ Ba Đình



D. n Mang Cá


4. Hãy điền vào chỗ

trong bảng sau để hoàn chỉnh những sự kiện lịch sử nói về diễn


biến của khởi nghĩa Ba Đình (1886 – 1887).



<b>Thời gian</b> <b>Âm mu, hành động của Pháp</b> <b>Hoạt động của nghĩa quân</b>


12/1886 ……… ………


6/1/1887 ……… ………


15/1/1887 ……… ………


20/1/1887 ……… ………


21/1/1887 ……… ………


<b>B. Tù luận</b>



Thống kê về cuộc khởi nghĩa nông dân Yên Thế và trả lời câu hỏi: Những điểm khác biệt của
khởi nghĩa nông dân Yên Thế với các cuộc khởi nghĩa Cần vơng?


<b>Ngày ký duyệt giáo án</b>


Tổ trởng



<i><b>Trần Thị Ninh</b></i>


<b>Chơng II</b>


<b>Việt Nam từ đầu thế kỉ XX</b>




<b>n ht chin tranh th giới thứ nhất (1918)</b>



<b>Bµi 22, TiÕt 31</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>I. mục tiêu bài học</b>


<b>1. Kiến thức </b>


<i>Sau khi học xong bài học, yêu cầu HS cần:</i>


- Hiu c mc ớch và nắm đợc những nét chính về nội dung của các chính sách chính trị, kinh
tế, văn hố, giáo dục của thực dân Pháp thi hành ở Việt Nam ngay sau khi chúng hồn thành cuộc bình
định bằng qn sự.


- Thấy đợc những tác động của những chính sách đó đối với tình hình kinh tế – xã hội Việt
Nam ở những năm cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX.


- Hiểu đợc cơ sở dẫn đến việc hình thành t tởng giải phóng dân tộc mới.


<b>2. T tëng, t×nh c¶m</b>


- Nhận rõ bản chất của đế quốc, thực dân, phong kiến tàn bạo đã bóc lột dã man và đàn áp về
chính trị một cách tàn bạo đối với nhân dân ta.


- Bồi dỡng tình cảm giai cấp, lịng u mến kính trọng giai cấp nơng dân, cơng nhân v cỏc tng
lp lao ng khỏc.


<b>3. Kỹ năng</b>


- Bi dng kĩ năng phân tích, đánh giá, rút ra các đặc điểm của sự kiện lịch sử.


- Kỹ năng sử dụng bản đồ lịch sử và sơ đồ để nhận thức lch s.


<b>II. phơng tiện dạy học</b>


- Bn hnh chớnh Đông Dơng thời thuộc Pháp
- Sơ đồ Bộ máy thống trị của Pháp ở Đơng Dơng.
<b>III. tiến trình tổ chức dy hc</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


Câu 1: Lập bảng thống kê các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu trong phong trào Cần vơng.


Câu 2: Tại sao cuộc khởi nghĩa Hơng Khê là cuộc khởi nghĩa tiêu biểu nhất trong phong trào Cần
vơng?


<b>2. T chc cỏc hot ng dy v hct trờn lớp</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Kiến thức HS cần nắm</b>
<b>* Hoạt động 1: Cá nhân</b>


<i>- GV hỏi: Mục tiêu của cuộc khai thác thuộc địa</i>
<i>Việt Nam của Pháp là gỡ?</i>


HS trả lời câu hỏi.


<b>* Hot ng 2: Cỏ nhõn</b>


<i>- GV nêu câu hỏi: Qua nội dung các chính sách</i>
<i>kinh tế nêu trên, hãy chỉ ra những yếu tố tích cực</i>
<i>và tiêu cực của các chính sách đó?</i>



- HS tr¶ lời, HS khác bổ sung.


- GV bổ sung và kết luận: Nền kinh tế Việt Nam
cơ bản vÉn lµ nỊn sản xuất nhỏ, lạc hËu, phơ
thc.


<b>* Hoạt động 1: Nhóm</b>


<i>- GV hái: Thêi phong kiÕn, ë nông thôn Việt</i>
<i>Nam có những giai cÊp nµo sinh sèng?</i>


HS trả lời: giai cấp địa chủ phong kiến và giai
cấp nông dân.


<b>* Hoạt động 2: Cá nhân</b>


- GV yêu cầu HS suy nghĩ và trả lời câu hỏi: Do
tác động của cuộc khai thác, hai giai cấp địa chủ
phong kiến và nơng dân đã có những xáo trộn,
biến chuyển. Vậy thái độ chính trị của từng giai
cấp ấy thế nào?


HS trả lời. GV bổ sung và kết luận, đồng thời
nhấn mạnh:


<b>* Hoạt động 3: Cả lớp</b>


<b>* Hoạt động 4: Cả lớp, cá nhân</b>



<i>1. Nh÷ng chun biÕn vỊ kinh tÕ</i>


- Mục đích: Vơ vét sức ngời, sức của
nhân dân Đông Dơng đến tối đa.


- C¸c chÝnh s¸ch:


+ Nông nghiệp: Đẩy mạnh việc cớp
đoạt ruộng đất.


+ Tạp trung khai thác than và kim loại,
ngoài ra còn tập trung vào một số
nghành khác nh xi măng, điện nớc…
+ Thơng nghiệp: độc chiếm thị trờng,
nguyên liệu và thu thuế


+ Giao thông vận tải: xây hệ thống giao
thơng vận tải để tăng cờng bóc lột.
- Tác động:


+ Tích cực: Những yếu tố của nền sản
xuất t bản chủ nghĩa đợc du nhập vào
Việt Nam, so với nền kinh tế phong
kiến, có nhiều tiến bộ, của cải vật chất
sản xuất đợc nhiều hơn, phong phú hơn.
+ Tiêu cực: Tài nguyên thiên nhiên của
Việt Nam bị bóc lột cùng kiệt; Nơng
nghiệp dậm chân tại chỗ, nơng dân bị
bóc lột tàn nhẫn, bị mất ruộng đát;
Công nghiệp phát triển nhỏ giọt, thiếu


hẳn cơng nghiệp nặng.


<i>2. Nh÷ng chuyển biến về xà hội</i>
<b>4. Sơ kết bài học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

+ Từ một nớc phong kiến, Việt Nam trở thành nớc thuộc địa nửa phong kiến. Hai mâu thuẫn cơ
bản trong xã hội Việt Nam: Nông dân với phong kiến; dân tộc ta với thực dân Pháp, ngày càng sâu sắc.


+ Trong bối cảnh đó đã xuất hiện xu hớng mới trong cuộc vận động giải phóng dân tộc.

<b>Ngày ký duyt giỏo ỏn</b>



Tổ trởng



<i><b>Trần Thị Ninh</b></i>



<b>Bài 23. Tiết 32</b>


Phong trào yêu nớc và cách mạng ở Việt Nam Từ
đầu thế kỉ XX đến hết chiến tranh thế giới th nht (1914)


<b>I. mục tiêu bài học</b>


<b>1. Kiến thức</b>


<i>Sau khi học xong bài học, yêu cầu HS cần:</i>


- Nm c nét chính của các phong trào Đơng Du, Đơng Kinh nghĩa thục, cuộc vận động Duy
tan và chống thuế ở Trung Kì.


- Nhận biết đợc những nét mới, sự tiến bộ của phong trào yêu nớc đầu thế kỷ XX so với phong


trào cuối thế kỉ XIX.


<b>2. T tëng, tình cảm</b>


- Thỏn phc tinh thn yờu nc v ý chí đấu tranh của các vị Phan Bội Châu, Phan Châu Trinh…
- Nhận rõ bản chất của bọn thực dân Phỏp tn bo.


<b>3. Kỹ năng</b>


- Rốn luyn cỏc k nng đối chiếu, so sánh các sự kiện lịch sử.
- Khả năng đánh giá, nhận định hành động của các nhân vật lịch sử
<b>II. phơng tiện dạy học.</b>


- ¶nh: Phan Béi Châu, Phan Châu Trinh.
<b>III. tiến trình tổ chức dạy học</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị</b>


- Trình bày nét chính về sự biến chuyển xã hội ở nông thôn dới tác động của cuộc khai thác lần
thứ nhất. Thái độ chính trị của các giai cấp ấy thế nào?


- Vì sao xuất hiện xu hớng mới trong cuộc vận động giải phóng dân tộc hồi đầu thế kỉ XX.


<b>2</b>

. Tổ chức các hoạt động dạy học trên lớp:



<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Kiến thức HS cần nắm</b>
<b>* Hoạt động 1: nhóm</b>


<b>* Hot ng 2: Cỏ nhõn</b>



<i>GV yêu cầu HS suy nghĩ và trả lời câu hỏi: Vì sao</i>
<i>phong trào Đông du thất bại? Bài học rút ra từ</i>
<i>thực tế phong trào Đông du là gì? </i>


HS trả lời, GV bỉ sung vµ kÕt ln.


<b>* Hoạt động 1: Cả lớp </b>


<b>1. Phan Bội Châu và xu hớng bạo</b>
<b>động.</b>


- Nguyên nhân: Phan Bội Châu cho
rằng Nhật Bản cùng màu da, cùng văn
hoá Hán học (đồng chủng, đồng văn),
lại đi theo con đờng t bản châu Âu,
giàu mạnh lên và đánh thắng đế quốc
Nga (1905).


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>* Hoạt động 2</b>


- GV cho HS tự nghiên cứu SGK để trả lời câu
hỏi: <i>Nguyên nhân dẫn tới phong trào chống thuế</i>
<i>ở Trung Kỡ nm 1908. </i>


HS trả lời câu hỏi.


<b>* Hot động 1:</b>


- Trong khi phong trào Đông Du đang diễn ra sơi
nổi thì xuất hiện cuộc vận động ở trong nớc và


đ-ợc các sĩ phu chú trọng: hoạt động tiêu biểu là
tr-ờng Đông Kinh nghĩa thục.


<b>* Hoạt động 2: </b>


<i>- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi: Đông Kinh</i>
<i>nghĩa thục có gì khác với các nhà trờng đơng</i>
<i>thời?</i>


HS tr¶ lời câu hỏi, GV bổ sun và chốt ý:


- Nột chính hoạt động của phong trào
Đơng du.


+ Từ năm 1905 đến 1908, đa HS Việt
Nam sang Nhật học đã lên tới 200
ng-ời.


Từ tháng 9/1908, thực dân Pháp câu kết
và yêu cầu Nhật trục xuất những ngời
Việt Nam yêu nớc khỏi đất Nhật.
Tháng 3/1909, Phan Bội Châu cũng
phải rời đất Nhật. Phong trào Đông du
tan rã. Hội Duy tân ngừng hoạt động.
- Nguyên nhân thất bại: Do các thế lực
đế quốc (Nhật – Pháp) cấu kết với
nhau để trục xuất thanh niên yêu nớc
Việt Nam Nht.


<b>2. Phan Châu Trinh và xu hớng cải</b>


<b>cách</b>


- Lãnh đạo: Phan Châu Trinh, Huỳnh
Thúc Kháng…


- Hình thức hoạt động: mở trờng, diễn
thuyết về các vấn đề xã hội, cổ vũ theo
cái mới: cắt tóc ngắn, mặc áo ngắn, cổ
động mở mang cơng thơng nghiệp…


<i>3. Đông Kinh nghĩa thục. Vụ đầu độc</i>
<i>binh sĩ Pháp ở Hà Nội và những hoạt</i>
<i>động cuối cùng của nghĩa quân Yên</i>
<i>Thế.</i>


- Lãnh đạo: Lơng Văn Can, Nguyễn
Quyền, Lê Đại


- Phạm vi hoạt động: Hà Nội, Hà
Đông, Sơn Tây, Bắc Ninh, Hng Yên,
Hải Dơng, Thái Bình…


- Các hoạt động chính: mở trờng
họcđịa lí, lịch sử, khoa học thờng thức;
tổ chức các buổi binh văn; xuất bn


sách báo


<b>4. Sơ kết bài học</b>



<i>- Củng cố: </i>Tổ chức cho HS củng cố lại những nội dung:


+ Nhng im mới về mục đích, tính chất, hình thức của phong trào yêu nớc Việt đầu thế kỉ XX.
+ Nguyên nhân tht bi ca cỏc phong tro ú.


-<i> Dặn dò:</i>


+ Học bài cũ, trả lời câu hỏi và bài tập trong SGK.
+ Đọc chuẩn bị trớc bài mới.


<b>Ngày ký duyệt giáo án</b>


Tổ trởng



<i><b>Trần Thị Ninh</b></i>



<b>Bài 24. Tiết 33</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Thế giới thứ nhất (1914 1918)
<b>i. mục tiêu bài học</b>


<b>1. Kiến thức</b>


<i>Sau khi học xong bài học, yêu cầu HS cÇn:</i>


- Hiểu đợc đặc điểm của bối cảnh Việt Nam trong chiến tranh và phong trào giải phóng dân tộc
trong thời kỳ này.


- Biết đợc các cuộc gọi khởi nghĩa và vận động khởi nghĩa trong những năm Chiến tranh thế giới
thứ nhất: Thời gian, địa điểm, hình thức đấu tranh.



- Sù xt hiƯn khuynh híng cøu níc míi ë Việt Nam đầu thế kỉ XX.


<b>2. T tởng</b>


- Trân trọng truyền thống yêu nớc của nhân dân ta.


<b>3. Kỹ năng</b>


- Biết sử dụng phơng pháp đối chiếu, so sánh các sự kiện.
- Biết tổng kết kinh nghiệm rút ra bài hc.


<b>ii. thiết bị, tài liệu dạy học</b>


Tổ chức cho HS su tầm tranh ảnh, t liệu lịch sử phản ánh nền kinh tế xà hội và các cuộc khởi
nghĩa trong thời kỳ này.


<b>iii. tiến trình tổ chức dạy học</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị</b>


- Bối cảnh nảy sinh khuynh hớng mới trong phong trào vận động giải phóng dân tộc đầu thế kỉ
XX.


- Phân tích sự giống và khác nhau giữa hai xu hớng bạo động và cải cách đầu thế kỉ XX.


<b>2. Tổ chức các hoạt động dạy học trên lớp.</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Kiến thức cơ bản HS cần nắm</b>
<b>* Hoạt động 1: Cả lớp, cá nhân</b>



- GV yêu cầu HS đọc SGK để thấy đợc:
+ ý đồ của Pháp đối với thuộc địa về kinh tế.
+ Để thực hiện ý đồ đó, Pháp đã thc hin nhng
chớnh sỏch, bin phỏp gỡ?


- GV yêu cầu HS mỗi bàn hợp thành một nhóm đ
cùng nghiên cứu SGK, thảo luận đa ra câu trả lời.
- GV gọi HS trả lời, những HS khác bổ sung.


<b>* Hot ng 2: Nhóm</b>


- GV: Tình trạng chiến tranh và những chính sách
kinh tế của Pháp đã tác động không nhỏ đến nền
kinh tế Việt Nam, tạo ra những biến động về kinh
tế của Việt Nam. Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm
(mỗi bàn hợp thành một nhóm) để trả lời câu hỏi:


<i>Tình trạng chiến tranh và những chính sách kinh</i>
<i>tế của Pháp trong chiến tranh đã ảnh hởng nh thế</i>
<i>nào đến kinh tế Việt Nam?</i>


<i>- GV gợi ý: </i>Tác động tích cực và hạn chế gì đối
với nơng nghiệp, cơng thơng nghiệp?


- HS thảo luận, trả lời câu hỏi, bổ sung cho nhau
để hoàn thiện câu trả lời.


<i>ến xã hội Việt Nam nh thế nào?</i>
<b>* Hoạt động 1: Cả lớp, cá nhân.</b>



- <i>GV đặt câu hỏi: Chính sách của thực dân và</i>
<i>những biến đổi kinh tế đã ảnh hởng tới xã hội Việt</i>
<i>Nam nh thế nào?</i> (ảnh hởng tới đời sống của giai
cấp nh thế nào?).


- HS theo dõi SGK để trả lời:


<b>* Hoạt động 1: Cả lớp</b>


GV yêu cầu HS đọc SGK các mục 1, 2, 3, 4, 5 và
lập bảng thống kê theo mẫu.


<b>I. Tình hình kinh tế </b>–<b> xã hội</b>
<i>1. Những biến động về kinh tế</i>
<i>* Âm mu của Pháp với Việt Nam </i>


Trong Chiến tranh thế giới thứ nhất
1914 – 1918: Pháp bị thiệt hại nặng
nề nên chủ trơng vơ vét tối đa nhân
lực, vật lực của thuộc địa để gánh đỡ
cho những tổn thất và thiếu hụt của
Pháp trong chiến tranh.


<i>* ChÝnh s¸ch kinh tÕ cđa Ph¸p</i>


+ Tăng các thứ thuế.


+ Bắt nhân dân ta mua công trái


+ Vơ vét lúa gạo, kim loại đa về nớc


Pháp.


+ Bắt nông dân chuyÓn tõ trång lúa
sang trồng cây công nghiƯp phơc vơ
cho chiÕn tranh.


<i>2. Tình hình phân hoá xà hội </i>


<b>II. Phong trào đấu tranh vũ trang</b>
<b>trong chiến tranh</b>


<b>TT Phong trµo</b> <b>Địa bàn</b> <b>Hình thức</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- HS theo dõi SGK, lập bảng vào vở ghi.


- GV bao quỏt lp hớng dẫn HS lập bảng, giải đáp các thắc mắc của học sinh, yêu cầu HS
dựa vào bảng thống kê và nội dung SGK để trả lời câu hỏi:


+ Em có nhận xét gì về phong trào đấu tranh của nhân dân ta trong Chiến tranh thế giới thứ
nhất?


- GV sau khi Hs lập bảng xong đa ra bảng thống kê do GV chuẩn bị sẵn để giúp HS kiểm
tra lại kiến thức mình vừa tìm đợc.


<b>TT Phong trµo</b> <b>Địa bàn</b> <b>Hình thức</b>


<b>u tranh</b> <b>Thnh phn chyu</b> <b>Kt qu</b>


1 - Việt Nam



Quang
phục hội


- Dọc
đ-ờng biên
giới ViƯt
trung.
- Mét sè
n¬i ë
miỊn
Trung


- Vị trang - Công nhân viên


chức, hoả xa - Thất bại


2 - Cuéc vËn


động khởi
nghĩa của
Thái Phiên
và Trần
Cao Vân.


- Trung


Kỳ - Khởi nghĩa - Nhân dân và binh lính, có sự lãnh đạo
của vua Duy Tân.


- ThÊt b¹i



3 - Khëi


nghÜa cđa
binh lính
Thái
Nguyên


- Thái


Nguyờn - Khi ngha lt đổ đợc
chính quyền
địa phơng,
làm chủ tỉnh
lị trong thi
gian ngn.


- Tù chính trị và


binh lớnh ngời Việt. - Thất bại. Đánh mộtđịn mạnh vào chính
sách “dùng ngời
Việt trị ngời Việt”
của thực dân Phỏp.


4 - Phong


trào hội kín
ở Nam Kì


- Nam Kì - Vũ trang - Nông dân - Thất bại, Biểu lộ



tinh thần quật khởi
của nông dân miền
Nam.


5 - Khëi


nghĩa vũ
trang của
đồng bào
dân tộc
thiu s


- Tây Bắc.
- Đông
Bắc
- Tây
Nguyên


- Vũ trang. - Dân tộc thiểu số. - Thất bại. Góp phần


vo cuộc đấu tranh
chung của dân tộc.


<b>* Hoạt động 2: Cá nhân</b>


<b>* Hoạt động 3: Nhóm</b>


<i>- GV nêu câu hỏi: qua các hoạt động đấu tranh</i>
<i>đó của giai cấp cơng nhân trong chiến tranh, em</i>


<i>có nhận xét gì?</i>


GV gợi ý: Em có thể nhận xét về: hình thức đấu
tranh, mức độ đấu tranh, mục tiêu, tính chất
phong trào…


- HS suy nghÜ tr¶ lêi.


<i>- GV bô sung, kết luận:</i>


+ Bớc vào thời kỳ chiến tranh, phong trào công


- Nhận xét:


+ Phong tro u tranh lan rộng khắp
cả nớc, lôi kéo nhiều thành phần xã
hội tham gia, hình thức đấu tranh chủ
yếu là vũ trang.


+ Kết quả: thất bại do bế tắc về đờng
lối đấu tranh.


<b>III. Sù xt hiƯn khuynh híng cøu</b>
<b>níc mới.</b>


<i>1. Phong trào công nhân</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

nhân vẫn tiếp diƠn ë nhiỊu n¬i.


+ Hình thức đấu tranh: đấu tranh kinh tế bằng


những hình thức hồ bình, kết hợp với bạo động
vũ trang.


- Hình thức: chính trị kết hợp với vũ
trang.


- Mc tiêu: chủ yếu đòi quyền lợi kinh
tế.


–> Phong trào đấu tranh mang tính tự
phát.


<i>2. Buổi đầu hoạt động của Nguyễn ái</i>
<i>Quốc (1911 </i>–<i> 1918)</i>


- Hồn cảnh ra đi tìm đờng cứu nớc:
- Các hoạt động của Nguyễn ái Quốc:
+ Năm 1911 – 1917 Ngời bôn ba qua
nhiều nớc làm nhiều nghề để sống,
tiếp xúc với nhiều ngời –> Hiểu rõ ở
đâu bọn đế quốc cũng tàn bạo, độc ác;
ở đâu ngời lao động cũng bị áp bức,
bóc lột dã man (Ngời nhận rõ bạn –
thù).


- Năm 1917 Nguyễn ái Quốc trở lại
Pháp, Ngời tích cực hoạt động tố cáo
thực dân Pháp và tuyên truyền cho
cách mạng Việt Nam, tham gia vào
phong trào công nhân Pháp, tiếp nhận


ảnh hởng Cách mạng tháng Mời Nga
– t tởng của Ngời dần dần biến đổi.


<b>4. S¬ kÕt bµi häc.</b>


<i>- Củng cố:</i> Trong Chiến tranh thế giới thứ nhất, do tác động của chiến tranh và do những chính
sách khai thác, bóc lột ráo riết của thực dân Pháp đã làm cho kinh tế, xã hội Việt Nam có nhiều biến
chuyển. Song những biến chuyển đó cha đủ để tạo ra bớc ngoặt trong phong trào yêu nớc chống Pháp
của nhân dân ta. Vì vậy trong những năm chiến tranh, phong trào chông Pháp vẫn phát triển song bế tắc
về đờng lối, khủng hoảng về giai cấp lãnh đạo. Hồn cảnh đó đã thúc đẩy Nguyễn ái Quốc ra đi tìm
ờng cứu nớc. Những hoạt động bớc đầu của Ngời là những dấu hiệu quan trọng để Ngời xác định con
đ-ờng cứu nớc mới cho Việt Nam.


<i>- Dặn dò: </i>Ôn tập phần lịch sử Việt Nam từ 1858 1918.


<b>Ngày ký duyệt giáo án</b>


Tổ trởng



<i><b>Trần Thị Ninh</b></i>



Tiết 34


Sơ kết lịch sử Việt Nam (1858 1918)
<b>I. mục tiêu bài học</b>


<b>1. Kiến thức</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Nm đợc nét chính của tiến trình xâm lợc của Pháp đối với nớc ta.


- Nắm đợc những nét chính về các cuộc đấu tranhc chống xâm lợc của nhân dân ta, cắt nghĩa đợc


nguyên nhân thất bại của các cuộc đấu tranh đó.


- ThÊy râ bíc chun biÕn cđa phong trào yêu nớc đầu thế kỉ XX.


<b>2. T tởng, tình cảm</b>


- Củng cố lòng yêu nớc, ý chí căm thù bọn thực dân và phong kiến tay sai.


- Lũng kớnh trọng và biết ơn các anh hùng, chiến sĩ đã hy sinh thân mình cho sự nghiệp đấu tranh
chống xâm lc v gii phúng dõn tc.


<b>3. Kỹ năng</b>


- Cng c kỹ năng tổng hợp, phân tích, đánh giá…
- Kĩ năng sử dụng các loại tranh, ảnh, lợc đồ lịch sử.
<b>ii. tiến trình tổ chức ơn tập</b>


<b>1. Nh÷ng sù kiƯn chÝnh</b>


- GV yêu cầu HS cùng lập bảng thống kê các sự kiện chính
Gợi ý: - Kẻ lên bảng khung cha cã sù kiÖn


- Lần lợt yêu cầu HS nhớ lại và hoàn thành bảng.


<b>Bảng kê các sự kiện chính của tiến trình Pháp xâm lợc Việt Nam</b>
<b>(1858 </b><b> 1884)</b>


<b>Niờn i</b> <b>S kin</b>


1/9/1858 Pháp đánh chiếm bán đảo Sơn Trà, mỏ màn xâm lợc Việt Nam



2/1859 Pháp đánh Gia Định


2/1962 Ph¸p chiÕm 3 tỉnh Miền Đông Nam Kì


5/6/1862 Kí Hiệp ớc Nhâm Tuất


6/1867 Pháp chiếm 3 tỉnh Miền Tây Nam Kì


20/11/1873 Phỏp đánh thành Hà Nội


18/8/1883 Pháp đánh vào Huế, triều đình u hng kớ Hip c Hỏc-mng


6/6/1884 Kí Hiệp ớc Pa-tơ-nốt


<b>Bảng kê các sự kiện chính của phong trào Cần Vơng</b>
<b>(1885 </b><b> 1896)</b>


<b>Niờn i</b> <b>S kin</b>


5/7/1885 Cuộc phản công quân Pháp của phe chủ chiến ở Huế


13/7/1885 Ra chiếu Cần Vơng


1886 1887 Khởi nghĩa Ba Đình


1883 1892 Khởi nghĩa BÃi Sậy


1885 1895 Khởi nghĩa Hơng Khê



1884 1913 Khởi nghĩa Yên Thế


Nửa cuối thế kỉ XIX Trào lu cải cách Duy Tân


<b>Bng kờ cỏc s kin chớnh ca phong trào yêu nớc đầu thế kỉ XX</b>
<b>(đến năm 1918)</b>


<b>Niên i</b> <b>S kin</b>


1905 1909 - Phong trào Đông Du


1907 - Đông Kinh Nghĩa Thục


1908 - Cuc vn ng Duy Tân và phong trào chống thuế ở Trung Kì


1916 - Vơ mu khëi nghÜa ë H


1917 - Khëi nghÜa cđa Binh lính và tù chính trị ở Thái Nguyên


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>II. bài tập thực hành</b>


Yêu cầu HS lập Bảng thống kê về các cuộc khởi nghĩa lớn trong trào Cần Vơng theo bảng


sau:



<b>Tên cuộc</b>


<b>khi ngha</b> <b>Thi gian</b> <b>lónh oNgi </b> <b>Địa bàn hoạtđộng</b> <b>Nguyênnhân </b>
<b>thất bại</b>


<b>ý nghÜa, bµi</b>


<b>häc</b>


<b>Ngµy ký dut gi¸o ¸n</b>


Tỉ trëng



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×