Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.48 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>KỲ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010 - 2011</b>
<b>MÔN VẬT LÝ 12</b>
<i>Thời gian làm bài: 60 phút </i>
<b>Câu 1: Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hòa là đúng?</b>
<b>A. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi vận tốc bằng không.</b>
<b>B. Động năng đạt giá trị cực đại khi gia tốc đạt cực đại.</b>
<b>C. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc đạt cực đại.</b>
<b>D. Thế năng đạt giá trị cực đại khi gia tốc bằng không.</b>
<b>Câu 2: Một mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm: điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C.</b>
Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có tần số và điện áp hiệu dụng khơng đổi. Dùng vơn kế có điện
trở rất lớn, lần lượt đo điện áp ở hai đầu đoạn mạch, hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn dây thì số chỉ của vôn kế
tương ứng là U, UC và UL. Biết
L
C
U
U U 2
2
. Hệ số công suất của mạch điện là
<b>A. </b>
2
cos .
2
<b>B. </b>cos 1. <b>C. </b>
1
cos .
2
<b>D. </b>
3
cos .
2
<b>Câu 3: Một sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình </b>u 5cos(3 t x)(cm) (x
tính bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng bằng
<b>A. </b>
1
3<sub> m/s.</sub> <b><sub>B. 6 m/s.</sub></b> <b><sub>C. </sub></b>
1
6<sub> m/s.</sub> <b><sub>D. 3 m/s.</sub></b>
<b>Câu 4: Trên một sợi dây có chiều dài </b><sub>, hai đầu cố định đang có sóng dừng, trên dây có hai bụng sóng. Tốc độ</sub>
truyền sóng trên dây là v khơng đổi. Tần số của sóng là
<b>A. </b>
v
. <b>B. </b>
v
2 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>
v
4 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
2v
.
<b>Câu 5: Đoạn mạch gồm điện trở R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dịng điện xoay chiều có tần số góc</b>
<sub> chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là</sub>
<b>A. </b>
2
2
R C .
<b>B. </b>
2
2 1
R .
C
<b><sub>C. </sub></b>
2
2
R C .
<b>D. </b>
2
2 1
R .
C
<b>Câu 6: Đặt điện áp u = </b>100 2cosωt (V), có ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 100
Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm
25
H
36 <sub>và tụ điện có điện dung </sub>
4
10
F
<sub> mắc nối tiếp. Công suất tiêu thụ của</sub>
đoạn mạch là 100 W. Giá trị của ω là
<b>A. 100π rad/s.</b> <b>B. 120π rad/s.</b> <b>C. 50π rad/s.</b> <b>D. 150π rad/s.</b>
<b>Câu 7: Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động</b>
điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng
trên dây là 20 m/s. Kể cả A và B, trên dây có
<b>A. 9 nút và 8 bụng.</b> <b>B. 3 nút và 2 bụng.</b> <b>C. 7 nút và 6 bụng.</b> <b>D. 5 nút và 4 bụng.</b>
<b>Câu 8: Tại một điểm, đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt tại</b>
điểm đó, vng góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là
<b>A. cường độ âm.</b> <b>B. độ to của âm.</b> <b>C. độ cao của âm.</b> <b>D. mức cường độ âm.</b>
<b>Câu 9: Một vật nhỏ có khối lượng 100 g dao động điều hịa theo phương trình </b>x 10cos( t 4)
(cm). Lấy
2 <sub>10</sub>
<sub>. Năng lượng dao động của vật bằng</sub>
<b>A. </b>5.103J. <b>B. </b>5.102J. <b>C. 50 J.</b> <b>D. 5 J.</b>
<b>Câu 10: Một vật dao động điều hòa theo phương trình </b>
x 4sin(4 t )
6 <sub>, với x tính bằng cm, t tính bằng s.</sub>
<b>A. 0,25 s.</b> <b>B. 2 s.</b> <b>C. 0,5 s.</b> <b>D. 1 s.</b>
<b>Câu 11: Một vật nhỏ dao động điều hịa có biên độ 10 cm, chu kỳ 2 s. Ở thời điểm ban đầu (t = 0), vật đang</b>
chuyển động nhanh dần theo chiều dương với tốc độ 5 3<sub>cm/s . Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm</sub>
ban đầu đến thời điểm t = 5 s là
<b>A. 100 cm.</b> <b>B. 50 cm.</b> <b>C. 25 cm.</b> <b>D. 75 cm.</b>
<b>Câu 12: Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp một điện áp </b>u U cos2 ft o . Biết điện trở thuần R, độ
tự cảm L của cuộn cảm, điện dung C của tụ điện và Uo có giá trị khơng đổi. Thay đổi tần số f của dịng điện thì
cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại khi
<b>A. </b> 2
1
f .
4 LC
<b><sub>B. </sub></b>
C
f 2 .
L
<b>C. </b>f 2 LC . <b>D. </b>
1
f .
2 LC
<b>Câu 13: Một vật dao động điều hịa có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 8 cm và tần số 0,5 Hz. Chọn gốc thời</b>
gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là
<b>A. </b>x 8cos( t 2)
(cm). <b>B. </b>x 4 cos( t 2)
(cm). <b>C. </b>x 4 cos( t 2)
(cm). <b>D. </b>x 8cos(4 t 2)
(cm).
<b>Câu 14: Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa nút và bụng liền kề bằng</b>
<b>A. một nửa bước sóng.</b> <b>B. một số nguyên lần bước sóng.</b>
<b>C. một bước sóng.</b> <b>D. một phần tư bước sóng.</b>
<b>Câu 15: Đặt điện áp </b>u U 2cos t <sub> vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự</sub>
cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết
1
LC
. Tổng trở của đoạn mạch này bằng
<b>A. 2R.</b> <b>B. 3R.</b> <b>C. R.</b> <b>D. 0,5R.</b>
<b>Câu 16: Con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kỳ 0,2 s, khối lượng quả nặng là 200 gam. Lấy </b> 2 10.<sub> Độ</sub>
cứng của lò xo là
<b>A. 10 N/m.</b> <b>B. 200 N/m.</b> <b>C. 100 N/m.</b> <b>D. 20 N/m.</b>
<b>Câu 17: Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vng góc với mặt nước, có cùng phương trình</b>
u = Acosωt. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ
cực tiểu sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng
<b>A. một số bán nguyên lần bước sóng.</b> <b>B. một số bán nguyên lần nửa bước sóng.</b>
<b>C. một số nguyên lần nửa bước sóng.</b> <b>D. một số nguyên lần bước sóng.</b>
<b>Câu 18: Đặt điện áp </b>u U 2cos100 t <sub> vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Biết điện trở thuần</sub>
R 100 <sub>, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, dung kháng của tụ điện bằng </sub>100<sub> và cường độ dòng điện trong</sub>
mạch trễ pha 4
so với điện áp u. Giá trị của L là
<b>A. </b>
1
H
<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>
4
<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>
2
H
<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
3
H
<sub>.</sub>
<b>Câu 19: Con lắc lò xo treo thẳng đứng. Khi vật nặng đứng yên lò xo dãn 5 cm. Tại vị trí cân bằng, truyền cho</b>
vật nặng vận tốc 60 cm/s hướng theo trục lò xo. Lấy g = 10 m/s2. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi
động năng bằng thế năng, vật nặng cách vị trí cân bằng
<b>A. 1,5 cm.</b> <b>B. </b>3 2cm. <b>C. 3 cm.</b> <b>D. </b>1,5 2cm.
<b>Câu 20: Con lắc đơn có chiều dài </b><sub>, dao động điều hòa với chu kỳ T. Gia tốc trọng trường tại nơi đặt con lắc</sub>
được xác định bởi
<b>A. </b>
2
2
T
g
4
l
. <b>B. </b>
2
2
4
g
T
l
. <b>C. </b>
2
2
T
g
4
l <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
2 2
4 T
g
l <sub>.</sub>
<b>A. </b>mg 1 sin
<b>A. tỉ lệ thuận với biên độ dao động.</b> <b>B. tỉ lệ thuận với tần số góc.</b>
<b>C. tỉ lệ nghịch với chu kỳ.</b> <b>D. được bảo toàn.</b>
<b>Câu 23: Một máy biến áp lý tưởng gồm cuộn sơ cấp có </b>N1<sub>vịng, cuộn thứ cấp có </sub>N2<sub>vịng . Đặt vào hai đầu</sub>
cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1<sub>thì điện áp hiệu dụng </sub>U2<sub>ở hai đầu cuộn thứ cấp</sub>
thỏa mãn
<b>A. </b>U2 U .1 <b><sub>B. </sub></b>
1
2 1
2
N
U U .
N
<b>C. </b>U2 U .1 <b><sub>D. </sub></b>
2
2 1
1
N
U U .
N
<b>Câu 24: Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần</b>
<b>A. cùng tần số và cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.</b>
<b>B. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch.</b>
<b>C. cùng tần số với điện áp ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu ln bằng 0.</b>
<b>D. luôn lệch pha </b>2
so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
<b>Câu 25: Nhận xét nào sau đây không đúng?</b>
<b>A. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.</b>
<b>B. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc tần số của lực cưỡng bức.</b>
<b>C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.</b>
<b>D. Biên độ dao động cưỡng bức đạt cực đại khi tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của vật.</b>
<b>Câu 26: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây là sai?</b>
<b>A. Sóng có phương dao động vng góc với phương truyền sóng là sóng ngang.</b>
<b>B. Sóng cơ truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân khơng.</b>
<b>C. Sóng âm truyền trong khơng khí là sóng dọc.</b>
<b>D. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất.</b>
<b>Câu 27: Một vật m chịu tác động đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số</b>
1
x 4 cos(10t )
4
(cm) và x2 4sin(10t 4)
(cm). Trong đó t tính bằng giây (s). Tốc độ cực đại mà vật đạt
được là
<b>A. 80 m/s.</b> <b>B. </b>0, 4 2 m/s. <b>C. 0,4 m/s.</b> <b>D. 0,8 m/s.</b>
<b>Câu 28: Một sóng có chu kỳ 0,125 s thì tần số của sóng này là</b>
<b>A. 16 Hz.</b> <b>B. 8 Hz.</b> <b>C. 4 Hz.</b> <b>D. 10 Hz.</b>
<b>Câu 29: Đặt điện áp </b>u U 2cos t <sub>(với U và ω khơng đổi) vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C mắc nối</sub>
tiếp. Biết điện trở thuần R và độ tự cảm L của cuộn cảm thuần đều xác định cịn tụ điện có điện dung C thay đổi
được. Thay đổi điện dung của tụ điện đến khi cơng suất của đoạn mạch đạt cực đại thì thấy điện áp hiệu dụng
giữa hai bản tụ điện là 2U. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần lúc đó là
<b>A. U.</b> <b>B. 3U.</b> <b>C. 2U.</b> <b>D. </b>2U 2.
<b>Câu 30: Đặt điện áp xoay chiều </b>u 200 2cos100 t <sub>(V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có</sub>
độ tự cảm
1
L H
<sub> và tụ điện có điện dung </sub>
4
10
C F
2
<sub> mắc nối tiếp. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong</sub>
đoạn mạch là
<b>A. 1,5 A.</b> <b>B. 2 A.</b> <b>C. </b>2 2A. <b>D. 0,75 A.</b>
<b>Câu 31: Con lắc lị xo có khối lượng m và lị xo có độ cứng k, dao động điều hịa với tần số được tính bởi</b>
<b>A. </b>
1 m
f
2 k
<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>
k
f 2
m
. <b>C. </b>
1 k
f
2 m
<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
m
f 2
k
.
<b>Câu 32: Một điểm M chuyển động đều trên một đường trịn có đường kính d, với tốc độ góc </b><sub>. Hình chiếu P</sub>
<b>A. </b>A d <sub> và </sub>
2
T
<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>A d <sub> và </sub>T 2
<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>
d
2
và T 2
<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
d
A
2
và
2
T
<sub>.</sub>
<b>Câu 33: Đặt vào hai đầu cuộn dây có độ tự cảm L một điện áp </b>u = U 2cos2πft. Để giảm cảm kháng của cuộn
dây ta có thể
<b>A. giảm điện áp U.</b> <b>B. tăng độ tự cảm L của cuộn dây.</b>
<b>C. tăng điện áp U.</b> <b>D. giảm tần số f của điện áp u.</b>
<b>Câu 34: Một sóng âm truyền từ khơng khí vào nước thì</b>
<b>A. tần số khơng thay đổi, cịn bước sóng thay đổi.</b>
<b>B. tần số thay đổi, cịn bước sóng khơng thay đổi.</b>
<b>D. tần số và bước sóng đều khơng thay đổi.</b>
<b>Câu 35: Một con lắc đơn có chiều dài 1 m, dao động điều hịa tại nơi có gia tốc trọng trường 10 m/</b>s2. Lấy
2 <sub>10</sub>
<sub>. Tần số dao động của con lắc này bằng</sub>
<b>A. 2 Hz.</b> <b>B. 20 Hz.</b> <b>C. 0,5 Hz.</b> <b>D. 0,4 Hz.</b>
<b>Câu 36: Hai dao động điều hịa cùng phương có phương trình </b> 1
π
x = Acos(ωt +
3)<sub> và </sub> 2
2π
x = Acos(ωt
3
)
là hai
dao động
<b>A. cùng pha.</b> <b>B. lệch pha </b>3
. <b>C. lệch pha </b>2
. <b>D. ngược pha.</b>
<b>Câu 37: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rơto gồm 4 cặp cực (4 cực nam và 4 cực bắc).</b>
Để suất điện động do máy này sinh ra có tần số 50 Hz thì rơto phải quay với tốc độ
<b>A. 250 vịng/phút.</b> <b>B. 480 vòng/phút.</b> <b>C. 75 vòng/phút.</b> <b>D. 750 vòng/phút.</b>
<b>Câu 38: Một sóng âm truyền trong khơng khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40 dB và</b>
80 dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M
<b>A. 10 000 lần.</b> <b>B. 1 000 lần.</b> <b>C. 2 lần.</b> <b>D. 40 lần.</b>
<b>Câu 39: Một con lắc lị xo gồm vật nặng có khối lượng 400 gam và lị xo có độ cứng 40 N/m. Con lắc này dao</b>
động điều hòa với chu kỳ bằng
<b>A. </b>5s
. <b>B. </b>
1
s
5 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>5 s <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
5
s
<sub>.</sub>
<b>Câu 40: Cho đoạn mạch AB gồm điện trở thuần </b>R 50 3 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L 0,318 H và tụ
điện có điện dung C 63, 6 F mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u 220 2cos100 t <sub>(V).</sub>
Tổng trở của đoạn mạch AB có giá trị là