Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Van 7 thanh ngu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (754.71 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Chọn ph ơng án tr li ỳng nht:</b>


Bài 1: Hai bài thơ Cảnh Khuya và Rằm tháng giêng đ ợc sáng
tác trong hoàn cảnh nào?


A: Tr ớc Cách Mạng Tháng 8, khi Bác hồ mới về n ớc.
B: Những năm đầu cc kh¸ng chiÕn chèng Ph¸p.


C: Những năm tháng hồ bình ở miền Bắc sau kháng chiến.
D: Những năm kháng chiến chống đế quốc Mỹ xâm l ợc.


Bài 2: Đặc sắc về nội dung và nghệ thuật của hai bài thơ trên là gì?
A: Cảnh vật vừa có màu sắc cổ điển vừa toát lên sức sống của thời đại.
B: Tâm hồn thi sĩ kết hợp thật đẹp với phẩm chất chiến sĩ trong con ng ời Hồ Chí Minh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I-Thế nào là thành ngữ ?</b>


1. Bài tập
a. Cấu t¹o:


VÝ dơ 1:


N íc non lận đận một mình


Thân cò <b>lên thác xuống ghềnh</b> bÊy nay.


Cấu tạo chặt chẽ, cố định về trật tự từ.


Diễn đạt một nội dung ý nghĩa
hoàn chỉnh, trọn vn.



Ví dụ 2:


Cho 2 nhóm thành ngữ sau:


<b>Nhóm 1</b>


- Tham sống sợ chết.
- M a to gió lớn.


- Cơm no áo ấm.


- Năm châu bốn biển.


<b>Nhóm2:</b>


-Lên thác xuống nghềnh.


- Ăn nh rång cn.
- §i gc trong bơng.


- KhÈu phËt tâm xà.


Nghĩa thành ngữ


Nghĩa đen


phép chuyển
< ẩn dụ, so sánh..>


2. Bµi häc:



<b>Ghi nhí:</b>


-Thành ngữ là loại cụm từ có cấu tạo cố định, biểu thị một ý nghĩa hoàn
chỉnh.


-NghÜa của thành ngữ có thể bắt nguồn trực tiếp từ nghĩa đen của các từ
tạo nên nó nh ng th êng th«ng qua mét sè phÐp chun nghÜa nh ẩn dụ, so
sánh


Tiết 48:



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Trong những dòng sau dòng nào không phải </b>
<b>thành ngữ?</b>


A: Vt c chày ra n ớc.
B: chó ăn đá gà ăn sỏi.


C: Nhất n ớc, nhì phân ,tam cần, tứ giống.
D: Lanh chanh nh hành không muối.


<b>Em cú nhn xột gỡ v tớnh c nh cỏc thnh </b>


<b>ngữ</b> <b>sau?</b>


- Đứng núi này trông núi nọ.
- Đứng núi này trông núi khác.


- Đứng núi này trông núi kia.



<b>Chú ý</b>:


- Tuy thnh ng có cấu
tạo cố định nh ng một số
ít thành ngữ vẫncó thể có
những biến đổi nhất


định.


<b>Hoạt động nhóm.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I- ThÕ nµo lµ thµnh ngữ?</b>
1. Bài tập


2. Bài học


<b>II- Sử dụng thành ngữ.</b>
1. Bài tập


Ví dụ:


<b>a, Thân em vừa trắng lại vừa tròn</b>


<b>By ni ba chìm với n ớc non.</b>
<b>b- Anh đã nghĩ th ơng em nh thế</b>
<b>Hay là anh đào giúp em một cái</b>
<b>Ngách sang nhà anh, phòng khi tắt</b>
<b>lửa tối đèn có đứa nào đến bắt nạt</b>
<b> thì em chạy sang.</b>



2. Bµi häc


<b>Ghi nhí:</b>


- Thành ngữ có thể làm chủ ngữ, vị ngữ
trong câu hay làm phụ ngữ trong cụm
danh từ, cụm động t


-Thành ngữ ngăn gọn, hàm súc, có tính
hình t ỵng,tÝnh biĨu c¶m cao.


Bài tập nhanh: Xác định vai trị
ngữ pháp của các thành ngữ
sau:


1.Ao s©u n íc cả khôn chài cá
.


2. M ó phi mt nng hai s
ng vỡ chỳng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài 1: Tìm và giải thích nghĩa của các thành ngữ trong những </b>
<b>câu sau đây:</b>


a, Đến ngày lễ Tiên V ơng, các lang mang sơn hào hải vị,
nem công chả ph ợng tới, chẳng thiếu thứ gì.


<i> ( Bánh ch ng, bánh giầy)</i>


b, Một hơm có ng ời hàng r ợu tên là Lí thơng đi qua đó. Thấy



Thạch Sanh gánh về một gánh củi lớn, hắn nghĩ bụng: “Ng ời này
khoẻ nh voi. Nó về ở cùng thì lợi biết bao nhiêu”. Lí Thơng lân la
gợi chuyện, rồi gạ cùng Thạch Sanh kết nghĩa anh em. Sớm mồ
cơi cha mẹ, tứ cố vơ thân, nay có ng ời săn sóc đến mình, Thạch
Sanh cảm động, vui vẻ nhận lời.


<i> ( Thạch Sanh)</i>
<i>C, Chốc đà m ời mấy năm trời,</i>


Còn ra khi đã da mi túc s ng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài 1: Tìm và giải thích nghĩa của các thành ngữ trong những </b>
<b>câu sau đây:</b>


- Sơn hào hải vị,


- Nem công chả ph ợng
- Khoẻ nh voi.


- Tứ cố vô thân
- Da måi tãc s ơng.


<i> </i>


Những món ăn ngon q hiÕm


Ti giµ


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bài 2: Điền thêm yếu tố để thành ngữ đ ợc trọn vẹn:</b>



-Lêi

………

tiÕng nãi



- Mét nắng hai

..



- Ngày lành tháng



- No cơm ấm

..



- Bách

.bách thắng



- Sinh

lập nghiệp



ăn



S ơng


Tốt


Cật



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Bài 3: Trong các thành ngữ sau đâu là thành ngữ Hán Việt?


A: Bảy nổi ba chìm.
B: Ruột để ngồi da.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bài 4: Trong các thành ngữ sau thành ngữ nào dùng </b>
<b>phép ẩn dụ?</b>


Hngdnvnh



- Làm bài tập còn lại trong sach giáo khoa


- Học bài.


<b>Bài tập5: tìm một số thành ngữ đ ợc dùng trong một số </b>
<b>tác phẩm văn học?</b>


A: Đẹp nh tiên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×