Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

De HK II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.67 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ĐỀ KIỂM TRA HỌC HỲ II
Thời gian : 40 phút


MƠN: HĨA HỌC
I. MA TR N Ậ ĐỀ


Nội dung


kiến thức Nhận biết Thông hiểuMức độ nhận biếtVận dụng Vận dụng mức Cộng
độ cao


TN TL TN TL TN TL TN TL


1 tính
chất hóa
học của
oxi


T/c của oxi: t/d
vói phi kim, kim
loại, với hợp
chất.


Số câu 1 1


Số điểm 0.25 0.25


2. phản
ứng phản
hủy,
phản ứng


thế


Phản ứng phân
hủy là phản ứng
hóa học trong
đó một chất
sinh ra hai hay
nhiều chất mới,
Phản ứng thế là
phản ứng hóa
học giauwx đơn
chất và hợp
chất, trong đó
nguyên tử của
đơn chất thay
thế nguyên tử
của một nguyên
tố trong hợp
chất.


Số câu 2 1 3


Số điểm 0.5 2.0 2.5


3. oxit Oxit là hợp
chất của hai
nguyên tố
trong ddos có
một nguyên tố
oxi



Số câu 1 1


Số điểm 0.25 0.25


4. Tính
chất của
hiđro


Khí hiđro có tính


khử Tính chất hóa học của H2 Khí hiđro là hỗnhợp khí nổ
mạnh theo tỉ lệ
và thể tích là 2:
1


1 1 1 2


Số điểm 0.25 3.0 0.25 3.5


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

bazơ làm quỳ
tím đổi màu
đỏ


nước ở nhiệt độ
thường tác dụng
với kim loại, với
oxit bazơ, với
oxit axit



Số câu 2 1 3


Số điểm 0.5 2.0 2.5


6. axit
bazơ,
muối


Axit phân tử
gồm một hay
nhiều nguyên tử
hiđro liên kết với
gốc axit


Số câu 2 2


Số điểm 0.5 0.5


7. dung


dịch Dung dịch là hỗn hợp đồng
nhất của dung
môi và chất
tan


Số câu 1 1


Số điểm 0.5 0.5


8. nồng


độ phần
trăm của
dung
dịch


Nồng độ phần
trăm ( kí hiệu
%) của mmotj
dung dịch cho
ta biết số gam


chất tan có
trong một
100g dung


dịch


C%= mct / m dd *
100%


Số câu 1 1 2


Số điểm 0.25 2.0 2.25


TỔNG 5 4 1 2 1 1 1 15


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II </b>
<b>NĂM HỌC 2011 – 2012</b>


<b>MƠN: HĨA HỌC 8</b>



<i>(Thời gian làm bài 45 phút, không kể phát đề)</i>


<b>Trường THCS Từ Liêm</b> <b>Điểm</b> <b>Giám thi coi thi</b>


Họ và tên:_______________________
Lớp 8A , ngày thi / /2012


<b>I. TRẮC NGHIỆM.(3 điểm)</b>


<b>Khoanh tròn vào các chữ cái (A, B, C hoặc D) để chọn ra câu trả lời đúng</b>:
<i><b>Câu 1</b></i>: Khí oxi tác dụng được với dãy chất nào sau đây:


A. H2; Fe; H2O B.Fe; S; CH4 C. Fe; Zn; HCl D. Zn; S; KOH
<i><b>Câu 2</b></i>: Hòa tan 10g CuSO4 vào 40g nước. Nồng độ % của dung dịch là:


A. 1% B. 20% C. 25% D. 30%


<i><b>Câu 3</b></i>: Cho các phản ứng hóa học sau đây. Phản ứng thế là:


1) 2CO + O2  <i>t</i>0 <sub>2CO2</sub> <sub>4)S + O2 </sub> <i>t</i>0 <sub> SO2</sub>


2) NH4Cl  <i>t</i>0 <sub> NH3 + HCl</sub> <sub>5) Zn + 2HCl </sub><sub> ZnCl2 + H2</sub>


3) 2HgO  <i>t</i>0 <sub> Hg + O2</sub> <sub>6) 2K + 2H2O </sub> <sub> KOH + H2</sub>


A. 1- 2 B. 2-3 C. 1-4 D. 5-6


<i><b>Câu 4</b></i>: Để có được dung dịch muối ăn( NaCl) 5% dùng để súc miệng trước khi đi ngủ,
người ta làm theo cách sau:



A. Hòa tan 5g NaCl vào 95g nước sạch. C. Hòa tan 5g NaCl vào 100g nước sạch
B. Hòa tan 10g NaCl vào 95g nước sạch D. Hòa tan 10g NaCl vào 100g nước sạch
<i><b>Câu 5</b></i>: Trong các dãy chất sau, dãy chất nào toàn là oxit?


A. O2; H2O; CaO B. CuO; CaO; P2O5
C. HCl; FeO; SO2 D. H2SO4; K2O; BaO
<i><b>Câu 6</b></i>: Khí hiđro có tính


A. khử B. kiềm C. axit D. oxi hóa


<i><b>Câu 7</b></i>: Hỗn hợp khí H2 và khí O2 gây nổ mạnh nhất theo tỉ lệ về thể tích là:


A. 1 : 1 B. 2 : 1 C. 2 : 3 D.1 : 2


<i><b>Câu 8</b></i>: Dung dich bazơ làm quỳ tím chuyển thành màu


A. đỏ B. xanh C. vàng D. đen


<i><b>Câu 9</b></i>: Dung dịch là hỗn hợp:


A. đồng nhất của dung môi và chất tan B. của chất rắn trong chất lỏng


C. của chất khí trong chất lỏng. D. đồng nhất của chất rắn và dung mơi
<i><b>Câu 10</b></i>: Dãy chất nào sau đây tồn là bazơ?


A. H2SO4; HNO3; H3PO4 B. KOH; H2SO4; NaOH


C. KOH; Al(OH)3; Ca(OH)2 D. H2SO4; NaOH; HNO3
<i><b>Câu 11</b></i>: Dung dịch axit làm quỳ tím chuyển thành màu



A. đỏ B. xanh C. vàng D.đen


<i><b>Câu 12</b></i>: Dãy chất nào sau đây toàn là axit?


A. H2SO4; NaOH; HNO3 B. KOH; H2SO4; NaOH


C. KOH; Al(OH)3; Ca(OH)2 D. H2SO4; HNO3; H3PO4
<b>II. TỰ LUẬN: ( 7 điểm)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Câu 14</b></i> : (2 điểm). Lập PTHH sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng hóa học
nào?


a. Al + H2SO4 <sub> Al2(SO4)3 + H2</sub>


b. KClO3  <i>t</i>0 <sub> KCl + O2 </sub>


<i><b>Câu 15:</b></i> (3 điểm). Cho 2,4g magie tác dụng với axit clohiđric (HCl) loãng, dư.
a) Viết PTHH cho phản ứng xảy ra.


b) Tính khối lượng của muối magieclorua MgCl2 tạo thành sau phản ứng.
c) Tính thể tích khí hiđro sinh ra ở đktc.


d) Dùng lượng khí hiđro sinh ra ở trên để khử CuO nung nóng. Hãy tính khối
lượng đồng thu được sau phản ứng.


<b>Cho biết Mg = 24, Cl = 35,5; Cu = 64</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

III. ĐÁP ÁN
<b>I. Trắc nghiệm (3 điểm)</b>



<b>12 x 0,25 = 3 điểm</b>


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12


Đáp án B B D A B A B B B C A D


<b>II. T</b>ự ậ lu n (7 đi m)ể


<b>Câu 13</b> Ở nhiệt độ thường nước tác dụng với một số kim loại
tạo thành bazơ và hiđro tác dụng với một số oxit bazơ
tạo thành bazơ; tác dụng với nhiều oxit axit.


PTPU: 2Na + 2H2O <sub></sub> 2NaOH + H2
CaO + H2O <sub></sub> Ca(OH)2


SO3 + H2O <sub></sub> H2SO4


1điểm


1điểm


<b>Câu 14</b> a,2Al + 3H2SO4 <sub></sub> Al2(SO4)3 + 3H2( phân hủy)
b,4HNO3 <sub></sub> 4NO2 + O2 + 2H2O (thế)


1,0điểm
1,0điểm
<b>Câu 15</b> nMg = 2,4/24 = 0,1 (mol)


PTHH của phản ứng


Mg + 2HCl <sub></sub> MgCl2 +H2
0,1 0,1 0,1
a)mMgCl2= 0,1*95=9,5g
b)VH2=0,1*22,4=2,24l


c) PTHH: H2 + CuO <sub></sub> Cu + H2O
0,1 0,1
mCu = 0,1 * 64 = 6,4g


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×