Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.54 KB, 68 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SỞ GIÁO DỤC-ĐT CÀ MAU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THPT KHÁNH HƯNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
- Họ tên Giáo viên: Lâm Đào Phúc
- Năm tốt nghiệp: 2003, Hệ đào tạo: Chính quy
- Bộ mơn: Sinh – Hóa – Địa
- Giảng dạy các lớp:
+ Học kỳ I: Sinh 6A1,2,3; Sinh 9A2; Sinh khối 7
+ Học kỳ II: Sinh 6A1,2,3; Sinh 9A2; Sinh khối 7
<b>I. KẾT QUẢ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM</b><i>(hoặc kết quả của bộ môn năm học trước)</i>
<b>Môn</b> Lớp 6A1 Lớp 6A2 Lớp 6A3 Lớp 9A2
% TB trở lên % TB trở lên % TB trở lên % TB trở lên
62,5 59,0 51,3 71,0
<b>Môn </b> <sub>% TB trở lên</sub>Lớp 7A1 <sub>% TB trở lên</sub>Lớp 7A2 <sub>% TB trở lên</sub>Lớp 7A3
67,6 61,1 62,2
<b>II. CHỈ TIÊU BỘ MƠN:</b>
<b>Mơ</b>
<b>n</b>
Lớp 6A1 Lớp 6A2 Lớp 6A3 Lớp 9A2
Ghi
chú
HKI
I
K
Q HKII KQ
HKI
I
K
Q HKII KQ
70 66,7 59 83,9
Cả
năm
K
Q
Cả
72,5 69,2 66,7 87,1
<b>Mô</b>
<b>n</b>
Lớp 7A1 Lớp 7A2 Lớp 7A3
Chỉ tiêu Chỉ
tiêu
cuố
i
nă
m
Chỉ tiêu Chỉ
tiêu
cuố
i
nă
m
Chỉ tiêu Chỉ
tiêu
cuố
i
nă
m
Chỉ tiêu Chỉ
tiêu
cuối
năm
HKI
I
K
Q HKII KQ
HKI
I
K
Q HKII KQ
76,5 69,4 70,3
Cả
năm
K
Q
Cả
năm KQ
Cả
năm
K
Q
Cả
năm KQ
<b>V.KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY BỘ MÔN : SỐ HỌC 6</b>
<b>LỚP : 6A1; 6A2</b>
<b>Chủ đề chương</b> <b>Mức độ cần đạt</b> <b><sub>thức kt (15</sub>Thời gian và hình’<sub>, 1 tiết)</sub></b>
Biểu diễn các số nguyên
trên trục số
Thứ tự trong tập hợp Z.
Giá trị tuyệt đối
Các phép tính: Cộng, trừ ,
Bội và ước của 1 số
nguyên
1. Phân số . Phân số bằng
nhau.Tính chất cơ bản
của phân số
<b>* Về kiến thức</b>
- Biết các số nguyên âm, tập hợp các số
nguyên bao gồm các số nguyên dương, số 0
và các số nguyên âm.
- Biết khái niệm bội và ước của 1 số
nguyên.
<b>* Về kỹ năng</b>
- Biết biểu diễn các số nguyên trên trục số.
- Phân biệt được các số nguyên âm, nguyên
dương, số 0.
- Tìm và viết được số đối của 1 số nguyên,
giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên.
- Sắp xếp đúng 1 dãy các số nguyên theo
thứ tự tăng hoặc giảm.
<b>* Về kỹ năng</b>
- Vận dụng được các quy tắc thực hiện các
phép tính, các tính chất của các phép tính
trong tính tốn.
- Làm được dãy các phép tính với các số
nguyên
<b>Về kỹ năng</b>
- Hiểu khái niệm chia hết,các khái niệm
bội,ước của 1 số nguyên ,tìm được các ước
của 1 số nguyên,tìm được bội của 1 số
nguyên và biết rằng, nếu 1 số là bội ( hoặc
ước) của số ngun a thì số đối của nó cũng
là bội ( hoặc ước) của a.
- Biết được số 0 là bội của mọi số nguyên
khác 0 nhưng không phải là ước của bất kì
số nguyên nào.
<b>Về kiến thức</b>
2. Các phép tính về phân
số
3. Hỗn số. Số thập phân.
Phần trăm
4. Ba bài toán cơ bản về
phân số
5. Biểu đồ phần trăm
- Biết khái niệm phân số
<i>a</i>
<i>b</i> <sub> với a,b</sub> ¿ z,
( b# 0)
- Biết khái niệm hai phân số bằng nhau:
<i>a</i>
<i>b</i>=
<i>c</i>
<i>d</i>
Nếu ad = bc ( bd # 0)
<b>Về kỹ năng</b>
- Vận dụng được tính chất cơ bản của phân
số trong tính tốn với phân số.
<b>Về kỹ năng</b>
- Làm đúng dãy các phép tính với phân số
trong trường hợp đơn giản.
<b>Về kiến thức</b>
- Biết các khái niệm hỗn số,số thập phân,
phần trăm.
<b>Về kĩ năng</b>
- làm đúng dãy các phép tính với phân số và
số thập phân trong trường hợp đơn giản.
<b>Về kiến thức</b>
- Biết tìm giá trị phân số của 1 số cho trước;
- Biết tìm 1 số khi biết giá trị 1 phân số của
nó;
- Biết tìm tỷ số của 2 số.
<b>Về kỹ năng</b>
- Biết vẽ biểu đồ phần trăm dưới dạng cột,
dạng ô vuông và nhận biết được biểu đồ
hình quạt.
Tuần 25 kiểm tra 15
phút
Tuần 32 kiểm tra 1
tiết
<b>KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY BỘ MƠN: HÌNH HỌC 6</b>
<b>Lớp : 6A1; 6A2</b>
<b>Chủ đề chương</b> <b>Mức độ cần đạt</b> <b>TG và hình thức <sub>kt(15</sub>’<sub>1tiết)</sub></b>
<b>Chương II : Góc</b>
1. Nửa mặt phẳng. Góc
2. Số đo góc
3. Tia phân giác của một góc
4. Đường tròn. Tam giác
<b>Về kiến thức</b>
-Biết khái niệm nửa mặt phẳng.
- Biết khái niệm góc.
- Hiểu khái niệm góc bẹt.
<b>Về kỹ năng</b>
- nhận biết được 1 góc trong hình
vẽ.
- Biết vẽ góc
<b>Về kiến thức</b>
- Biết khái niệm số đo góc
- Biết mỗi góc có 1 số đo xác
định , số đo của góc bẹt là 1800<sub>.</sub>
- Hiểu được nếu tia 0y nằm giữa 2
tia 0x, 0z thì
<i>xoy</i>¿ <sub> + </sub> <i>yoz</i>¿ =<i>xoz</i>
¿
- Hiểu các khái niệm góc vng,
góc nhọn, góc tù, hai góc kề nhau,
hai góc bù nhau, phụ nhau.
<b>Về kỹ năng</b>
- Biết nhận ra 1 góc trong hình vẽ.
- Biết dùng thước đo góc để đo góc
và vẽ 1 góc có số đo cho trước.
<b>Về kiến thức</b>
- Hiểu khái niệm tia phân giác của
1 góc.
<b>Về kỹ năng</b>
- Biết vẽ tia phân giác của 1 góc
<b>Về kiến thức</b>
- Biết các khái niệm đường trịn,
hình trịn, tâm,cung trịn,dây
cung,đường kính , bán kính.
- Nhận biết được các điểm nằm
trên ,bên trong,bên ngồi đường
trịn.
- Biết khái niệm tam giác.
- Hiểu được các khái niệm
đỉnh,cạnh, góc của tam giác.
- Nhận biết được các điểm nằm
bên trong, bên ngoài tam giác.
<b>Về kỹ năng</b>
- Biết dùng com pa để vẽ đường
trịn, cung trịn.Biết gọi tên và kí
hiệu đường trịn.
- Biết vẽ tam giác. Biết gọi tên và
kí hiệu tam giác.
- Biết đo các yếu tố( cạnh, góc) của
<b>KẾ HOACH GIẢNG DẠY BỘ MÔN : ĐẠI SỐ 8</b>
<b>LỚP : 8A1;8A2</b>
<b>Chủ đề chương</b> <b>Mức độ cần đạt</b> <b>TG và hình thức kt<sub>( 15</sub>’<sub>, 1 tiết)</sub></b>
1. Khái niệm về phương
trình,phương trình tương
đương
- Phương trình 1 ẩn
- Định nghĩa 2 phương
trình tương đương
2. Phương trình bậc nhất 1
ẩn
Phương trình đưa về dạng
ax + b = 0. Phương trình
tích. Phương trình chứa ẩn
ở mẫu.
<b>Về kiến thức</b>
- Nhận biết được pt,hiểu được nghiệm
của pt: “Một pt với ẩn x có dạng A(x) =
<b>Về kỹ năng</b>
- Vận dụng được quy tắc chuyển vế và
quy tắc nhân.
<b>Về kiến thức</b>
- Hiểu được định nghĩa pt bậc nhất :
ax + b = 0 ( x là ẩn;a,b là những hằng
số, a # 0 ) và nghiệm của phương trình
bậc nhất.
<b>Về kĩ năng</b>
- Có kĩ năng biến đổi tương đương để
đưa pt đã cho về dạng ax + b = 0
- Về pt tích A.B.C = 0 (A,B,C là các đa
thức chứa ẩn) yêu cầu nắm vững cách
tìm nghiệm của pt này bằng cách tìm
nghiệm của các pt A = 0 ,B =0,C =0.
- Giới thiệu ĐKXĐ của pt chưa ẩn ở
mẫu và nắm vững quy tắc giải pt chứa
+)Tìm ĐKXĐ
+) Quy đồng mẫu và khử mẫu;
+) Giải pt vừa nhận được
+) Kiểm tra các giá trị của x tìm được
có thỏa mãn ĐKXĐ khơng và kết luận
về nghiệm của pt.
3. Giải bài toán bằng cách
lập phương trình bậc nhất 1
ẩn
1. Liên hệ giữa thứ tự và
phépcộng,phép nhân
2. Bất phương trình bậc
nhất 1 ẩn. Bất phương trình
tương đương
3. Giải bất phương trình
bậc nhất 1 ẩn
<b>Về kiến thức</b>
Nắm vững các bước giải bài toán bằng
cách lập pt
Bước 1: Lập pt
+ Chọn ẩn số và đặt điều kiện thích
hợp cho ẩn số.
+ Biểu diễn các đại lượng chưa biết
theo ẩn và các đại lượng đã biết.
+ Lập pt biểu thị mối quan hệ giữa các
đại lượng.
Bước 2: Giải pt
Bước 3 : Chọn kết quả thích hợp và trả
lời.
<b>Về kiến thức</b>
- Nhận biết được bất đẳng thức
<b>Về kỹ năng</b>
- Biết áp dụng 1 số tính chất cơ bản của
bất đẳng thức để so sánh hai số hoặc
chứng minh bất đẳng thức:
a < b và b < c ⇒ a < c
a < b ⇒ a+ c < b + c
a < b ⇒ ac < bc với c > 0
a < b ⇒ ac > bc với c < 0
<b>Về kiến thức</b>
- Nhận biết bất pt bậc nhất 1 ẩn và
nghiệm của nó, hai bất pt tương đương.
<b>Về kỹ năng</b>
- Vận dụng được quy tắc chuyển vế và
quy tắc nhân với 1 số để biến đổi tương
đương bất pt.
<b>Về kỹ năng</b>
- Giải thành thạo bất pt bậc nhất 1 ẩn.
- Biết biểu diễn tập hợp nghiệm của bất
pt trên trục số.
4. Phương trình chứa dấu
giá trị tuyệt đối
- Sử dụng các phép biến đổi tương
0,ax + b ¿ 0 và từ đó rút ra nghiệm
của bất pt.
<b>Về kỹ năng</b>
- Biết cách giải phương trình
<b>KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY BỘ MƠN : HÌNH HỌC 8</b>
<b>LỚP : 8A1;8A2</b>
<b>Chủ đề chương</b> <b>Mức độ cần đạt</b> <b>TG và hình thức kt( 15<sub>1 tiết)</sub></b> <b>’,</b>
1. Định lí ta-lét trong tam giác.
- Các đoạn thẳng tỷ lệ.
- Định lí ta-lét trong tam
giác( Thuận, đảo,hệ quả)
- Tính chất đường phân giác
của tam giác
2.Tam giác đồng dạng
- Định nghĩa hai tam giác đồng
dạng.
- Các trường hợp đồng dạng
của hai tam giác.
- Ứng dụng thực tề của tam
giác đồng dạng.
1. Hình lăng trụ đứng.Hình
<b>Về kiến thức</b>
- Hiểu được các định nghĩa : Tỷ
số của 2 đoạn thẳng, các đoạn
thẳng tỷ lệ.
- Hiểu được định lí ta-lét và tính
chất đường phân giác của tam
giác.
<b>Về kỹ năng</b>
- Vận dụng được các định lí đã
học.
<b>Về kiến thức</b>
- Hiểu định nghĩa 2 tam giác
đồng dạng.
- Hiểu cách chứng minh và vận
dụng được các định lí về:
+) Các trường hợp đồng dạng của
2 tam giác.
+) các trường hợp đồng dạng của
2 tam giác vuông.
<b>Về kỹ năng</b>
- Biết cách sử dụng thước vẽ
truyền, biết ứng dụng tam giác
đồng dạng để đo gián tiếp các
khoảng cách.
<b>Về kiến thức</b>
- Nhận biết được các loại hình đã
học và các yếu tố của chúng.
Tuần 28 Kiểm tra 15 phút
hộp chữ
nhật.Hình chóp đều.Hình chóp
cụt đều.
- Các yếu tố của các hình đó.
- Các cơng thức tính diện tích,
thể tích các hình trên.
2.Các quan hệ khơng gian
trong hình hộp
- Mặt phẳng , hình biểu diễn,
sự xác định.
- Hình hộp chữ nhật và quan hệ
song song giữa: Đường thẳng
và đường thẳng, đường thẳng
và mặt phẳng, mặt phẳng và
mặt phẳng.
Hình hộp chữ nhật và quan hệ
vng góc giữa : Đường thẳng
và đường thẳng, đường thẳng
và mặt phẳng.
<b>Về kĩ năng</b>
- Vận dụng được các cơng thức
tính diện tích, thể tích các hình đã
học.
- Biết cách xác định hình khai
triển của các hình đã học.
<b>Về kiến thức</b>
- Nhận biết được các kết quả
được phản ánh trong hình hộp
chữ nhật về quan hệ vng góc
giữa các đối tượng đường thẳng
và mặt phẳng.
Tuần 34 kiểm tra 15 phút
Khánh Hưng, Ngày 02 tháng 02 năm 2012
Duyệt của Hiệu trưởng Duyệt của TTCM Người làm kế hoạch
T
Mơn Lớp Số học
sinh
Giỏi Khá Trung
bình
Yếu Kém
SL % SL % SL % SL % SL %
1 Sinh
2 Sinh
3 Sinh
4 Sinh
5 Sinh
6 Sinh
Sinh
Nhận xét đánh giá:
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Hiệu trưởng Tổ trưởng Ngày…tháng….năm 201…
Giáo viên
STT Mơn Lớp Số học
sinh
Giỏi Khá Trung bình Yếu Kém
SL % SL % SL % SL % SL %
2 Sinh
3 Sinh
4 Sinh
5 Sinh
6 Sinh
7 Sinh
Nhận xét đánh giá:
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Hiệu trưởng Tổ trưởng Ngày…tháng….năm 2012……
Giáo viên
T
Môn Lớp Số
học
sinh
Giỏi Khá Trung
bình
Yếu Kém
SL % SL % SL % SL % SL %
1 Sinh
2 Sinh
3 Sinh
4 Sinh
5 Sinh
6 Sinh
7 Sinh
Nhận xét đánh giá:
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...