Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

kiem tra tieng viet 9 co ma tran de

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.86 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn : 6/ 4/ 2012
Ngày giảng : 9 /4/2012


<b> TuÇn 32 .Tiết 157: KIỂM TRA tiÕng viƯt </b>
<b>I- Mục đích giờ kiểm tra : </b>


<b>- Thể hiện những hiểu biết về kiến thức cũng như kĩ năng của phân môn tiếng Việt </b>
trong chương trình Ngữ văn 9


<b>- Rèn kĩ năng làm bài tập tiếng Việt, kĩ năng trình bày những kiến thức về tiếng </b>
Việt


<b>- Có ý thức nghiêm túc trong giờ kiểm tra</b>
<b>II- Hình thức kiểm tra: </b>


-Trắc nghiệm khách quan +Tự luận
2 8
<b>III- Các bước lên lớp:</b>


<b>1- ổn định tổ chức : </b>


<b>2- Kiểm tra : sự chuẩn bị của học sinh:</b>
<b>3-Bài mới : GV chép đề lên bảng </b>


<b>PHẦN A KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA</b>
<b> Mức</b>


<b>độ</b>
<b>Chủ đề</b>



<b>Nhận</b>
<b>biết</b>


<b>Thông</b>
<b>hiểu</b>


<b>Vận</b>
<b>dụng </b>


<b>Cộng</b>


TN TL TN TL <b>Thấp</b> <b>Cao</b>


TN TL TN TL


<b>1. Chủ </b>
<b>đề 1 : </b>
<b>Khởi </b>
<b>ngữ và </b>
<b>các </b>
<b>thành </b>
<b>phần </b>
<b>bit </b>
<b>lp </b>
<b> ( 3 tit</b>
<b>) </b>


-Nhận
biết
khởi


ngữ và
các
thành
phần
biệt lËp
trong
c©u cơ
thĨ


-Viết
một
đoạn
văn
trong
đó có
sử dụng
khởi
ngữ và
các
thành
phần
biệt lập


<i>Số </i>
<i>câu : 2</i>
<i>Số </i>
<i>điểm: 4</i>


<i>Số </i>
<i>câu : 2</i>


<i>SĐ:1</i>
<i>Tỉ lệ: </i>


<i>Số </i>
<i>câu : 1</i>
<i>SĐ:3</i>
<i>Tỉ lệ: </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Tỉ lệ: </i>
<i>40% </i>


<i>10%</i> <i>30%</i> <i>40%</i>


<i><b>2.Chủ </b></i>
<i><b>đề 2 :</b></i>
<i><b> Liên </b></i>
<b>kết câu</b>
<b>và liên </b>
<b>kết </b>
<b>đoạn </b>
<b>văn </b>
<b> ( 2 </b>
<b>tiết ) </b>
-Nhận
biết
phép
liên kết
câu
-Kể tên
các


biện
pháp
liên kết
câu và
liên kết
đoạn
văn về
hình
thức
-Xác
định
phép
liên kết
câ u
<i>Số cõu:</i>
<i>3</i>
<i>Số </i>
<i>điểm :3</i>
<i>Tỉ lệ : </i>
<i>30</i>


<i>Số </i>
<i>câu : 1</i>
<i>SĐ: 0,5</i>
<i>Tỉ lệ :</i>
<i>5%</i>


<i>Số </i>
<i>câu : 1</i>
<i>SĐ: 1</i>


<i>Tỉ </i>
<i>lệ:10%</i>


<i>Số </i>
<i>câu : 1</i>
<i>SĐ: 1,5</i>
<i>Tỉ </i>
<i>lệ:15%</i>


<i>Số </i>
<i>câu : 3</i>
<i>SĐ : 3</i>
<i>Tỉ lệ: </i>
<i>30%</i>


<i><b>3.Chủ </b></i>
<i><b>đề 3 :</b></i>
<b>Nghĩa </b>
<b>tờng </b>
<b>minh </b>
<b>và hàm</b>
<b>ý </b>
<b> ( 2t ) </b>


-Nhận
biết
hàm ý
trong
tình
huống


cụ thể
-Phân
biệt
nghĩa
t-ờng
minh
và hàm
ý ? cho
vÝ dô


<i>Số </i>
<i>câu : 2 </i>
<i>Số </i>
<i>điểm : </i>
<i>2 </i>
<i>Tỉ lệ : </i>
<i>20 %</i>


<i>Số </i>
<i>câu : 1</i>
<i>Số </i>
<i>điểm : </i>
<i>0,5 </i>
<i>Tỉ lệ : </i>
<i>5 %</i>


<i>Số </i>
<i>câu : 1</i>
<i>Số </i>
<i>điểm : </i>


<i>2,5 </i>
<i>Tỉ lệ : </i>
<i>25 %</i>


Số
câu : 2
SĐ : 3
Tỉ lệ:
30%
<i><b>TS câu</b></i>
<i><b>:8</b></i>
<i><b>TS </b></i>
<i><b>điểm :</b></i>
<i><b>10</b></i>
<i><b>Tỉ lệ : </b></i>
<i><b>100% </b></i>


<i><b>Số</b></i>
<i><b>câu : 5</b></i>


<i><b>SĐ : 3</b></i>
<i><b>Tỉ lệ :</b></i>
<i><b>30%</b></i>


<i><b>Số</b></i>
<i><b>câu : 2</b></i>


<i><b>SĐ : 4</b></i>
<i><b>Tỉ lệ :</b></i>
<i><b>40%</b></i>



<i><b>Số</b></i>
<i><b>câu : 1</b></i>


<i><b>SĐ : 3</b></i>
<i><b>Tỉ lệ :</b></i>


<i><b>30%</b></i>


<i><b>Số câu : 8</b></i>
<i><b>SĐ : 10</b></i>
<i><b>Tỉ lệ : 100%</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:</b>
<b> C©u 1: Câu 2: Câu văn nào sau đây có khởi ngữ?</b>


A. Nó thơng minh nhưng hơi cẩu thả. B. Nó là một học sinh thơng minh.
C. Người thơng minh nhất lớp là nó. D. Về trí thơng minh thì nó là nhất.
<b> C©u 2 :</b> Câu thơ: “<i>Cơ bé nhà bên (có ai ngờ), </i>


<i> Cũng vào du kích….</i>”
? Cụm từ trong ngoặc đơn là thành phần :


A. Gọi - đáp. B. Cảm thán. C. Tình thái<i>. </i>D. Phụ chú
<b>C©u 3 : Từ: “nh</b><i><b>ư</b><b>ng” trong đoạn trích sao thể hiện phép liên kết n o? “</b></i>à <i>Ở rừng </i>


<i>mùa n y thà</i> <i>ường như thế. Mưa. <b>Nh</b><b>ư</b><b>ng</b> mưa đá</i>”?


A. Phép thế. B. Phép lặp. C. Phép nối. D. Phép liờn tng.
<b>Câu 4 : Cõu trong ngoặc kép sau đây chứa hàm ý gì ? ( Thầy giáo vào lớp được </b>


một lúc thì một học sinh mới xin phép vào ; thầy giáo nói với học sinh đó : « Bây
<b>giờ là mấy giờ rồi ? » ) </b>


A. Trách học sinh đó khơng mang theo đồng hồ .
B. Hỏi học sinh đó xem đi muộn bao nhiêu phút


C. Phê bình học sinh đó khơng đi học đúng giờ
D. Hỏi học sinh đó xem bây giờ là mấy giờ.


<b>II/ Phần Tự luận : (8đ)</b>
<b>C©u 1: (3đ) </b>


<b> Viết một đoạn văn trong đó có sử dụng khởi ngữ và các thành phần biệt lập ? </b>
<b>Câu 2 ( 1 đ ) : </b>


Về hình thức , các câu và các đoạn văn có thể liên kết với nhau bằng những biện pháp
chính nào ?


<b>Câu 3 ( 1,5 đ ) </b>


<b> Xác định phép liên kết câu trong các ý sau :</b>


<b> a. Mùa xuân đã về thật rồi. Mùa xuân tràn ngập đất trời và lòng người.</b>


<b> b. Chế độ thực dân Pháp đã đầu độc dân ta với rượu và thuốc phiện . Nó đã dùng mọi thủ</b>
đoạn hịng làm thối hóa dân tộc ta.


<b> c. Một chiếc mũ len xanh nếu chị sinh con gái. Chiếc mũ đỏ sẽ đỏ tươi nếu chị con trai.</b>
<b>Câu 4 ( 2,5 đ ) : </b>



? Phân biệt nghĩa tờng minh và hµm ý ? cho vÝ dơ


<b>PHẦN C ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM </b>
<b>I/ Phần Trắc nghiệm (2®)</b>


Câu 1 2 3 4


Ý D D C C


<b>II/ Phần Tự luận (8®)</b>
<b> Câu 1 : (3®)</b>


- HS tự viết đoạn văn ngắn theo yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Về hình thức , các câu và các đoạn văn có thể liên kết với nhau bằng những biện
pháp chính sau :


+Phép lặp từ ngữ


+Phộp đồng nghĩa , trái nghĩa và liên tởng
+Phép thế


+PhÐp nèi
<b> Câu 3 ( 1,5 đ ) </b>


<b>a. Lp t ngữ « </b><i><b>Mùa xuân</b></i> »
<b>b. Thế bằng đại từ « </b><i><b>nó</b></i> »


<b>c. Thế bằng từ đồng nghĩa </b><i><b>sinh – đẻ.</b></i>



<b> C©u 4 ( 2,5 ® ) : </b>


-HS phân biệt nghĩa tờng minh và hàm ý dựa vào kiến thức đã học ở mục ghi nhớ
-Lấy ví dụ minh họa


<b>4-Cđng cè : </b>


- Thu bµi -> NhËn xÐt giê làm bài
<b> 5-Dặn dò : </b>


- Ôn tập các kiến thức đã học.
- Xem kĩ lại bài đối chiếu đáp án
- Đọc và tìm hiểu trớc bài mới


<b>* Rót kinh nghiƯm : </b>


</div>

<!--links-->

×