Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

giao an tuan 25

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (275.2 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Môn tiếng việt</b>
Tập đọc - Kể chuyện


<b>Héi vËt</b>


<b>I . MỤC TIÊU</b>


TĐ :


- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu , giữa các cụm từ.


- Hiểu ND : Cuộc thi tài hấp dẫn của hai đô vật đã chiến thắng xứng đáng
của đô vật già , giàu kinh nghiệm trước chàng đơ vật trẻ cịn xốc nổi. (trả lời được
các CH trong SGK).


KC : Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo gợi ý cho trước (SGK).
<b>II . CHUÈn BÞ</b>


- Tranh minh hoạ truyện trong SGK (phóng to)
- Bảng phụ viết 5 gợi ý kể 5 đoạn của câu chuyện.
<b>III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>1 . Kiểm tra </b></i>


- GV nhận xét – Ghi điểm
<b>2. Bài mới </b>


<b>Giới thiệu bài - GV ghi tựa</b>
<b>A.Tập đọc</b>


Hoạt động 1: Luyện đọc


a.Đọc mẫu


+ GV treo tranh bài : nêu nội dung
+ GV đọc diễn cảm toàn bài :
+ Tóm tắt nội dung


b.Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ


<i>*Đọc từng câu </i>


- GV phát hiện lỗi phát âm của HS để sửa
cho các em.


- GV ghi từ khó lên bảng-u cầu HS luyện
đọc: síi vật, Quắm Đen, lăn xả, khôn lờng,
loay hoay


<i>* Đọc từng đoạn trước lớp</i>
+ Bài có mấy đoạn ?


- GV treo bảng phụ hướng dẫn đọc câu văn
dài.


- 2HS đọc 2 đoạn của bài “Tiếng đàn”
và trả lời câu hỏi .


- 3 HS nhắc lại


- HS đọc từng câu trong bài (hai lượt)


- HS nêu từ khó đọc .


… có 5 đoạn


- 2 HS đọc lại câu được hướng dẫn trước
lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Giải nghĩa các từ trong SGK
<i>*Đọc từng đoạn trong nhóm</i>
- GV nhận xét cách đọc của HS


(GV đi đến từng nhóm động viên… tích cực
đọc)


<i><b>Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu nội dung </b></i>
*Yêu cầu HS đọc đoạn 1


+ Tìm những chi tiết miêu tả cảnh tượng sơi
động của hội vật ?


GV nhận xét , tóm ý
*Yêu cầu HS đọc đoạn 2


+ Cách đánh của Quắm Đen và ơng Cản
Ngũ có gì khác nhau ?


GV nhận xét , tóm ý
*Yêu cầu HS đọc đoạn 3


+Việc ông Cản Ngũ bước hụt đã làm thay


đổi keo vật như thế nào ?


GV nhận xét , tóm ý


*u cầu HS đọc đoạn 4,5


+ Ơng cản ngũ bất ngờ chiến thắng như thế
nào ?


+Theo em vì sao ông Cản Ngũ thắng ?


GV tổng kết baøi.


<i><b>Hoạt động 3: Luyện đọc lại </b></i>


- HS đọc theo nhóm .


- HS thi đọc đoạn tiếp nối đoạn.
- Cả lớp đọc đồng thanh bài văn.
- 1 HS đọc - Cả lớp đọc thầm đoạn 1:
... tiếng trồng dồn dập, người xem đông
như nước chảy ; ai cũng náo nức muốn
xem mặt, xem tài ơng Cản Ngũ qy kín
quanh sới vật ; trèo lên những cây cao
để xem..


- Cả lớp đọc thầm đoạn 2 , trao đổi
nhóm đơi


… Quắm đen : lăn xả vào, đánh dồn dập,


ráo riết. Ông Cản Ngũ : chậm chạp, lớ
ngớ, chủ yếu chống đỡ.


- 1HS đọc – Cả lớp đọc thầm đoạn 3


… Ông Cản Ngũ bước hụt, Quắm Đen
nhanh như cắt luồn qua hai cánh tay ông,
ôm một bên chân ông, bốc lên. Tình
huống keo vật khơng cịn chán ngắt như
trước nữa. Người xem phấn chấn reo ồ
lên, tin chắc ông Cản Ngũ sẽ ngã và
thua cuộc.


- 1HS đọc - Cả lớp đọc thầm đoạn 4 + 5,
HS trao đổi nhóm đơi:


… Quắm Đen gị lưng vẫn khơng sao bê
nổi chân ông Cản Ngũ. Ơng nghiêng
mình nhìn Quắm Đen. Lúc lâu ông mới
thò tay nắm lấy khố anh ta, nhấc bổng
lên, nhẹ như con ếch có buột sợi rơm
ngang bụng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Hướng dẫn đọc đoạn 3.


- GV hướng dẫn đọc đúng một số câu, đoạn
văn .


<b>B.Kể chuyện </b>



*GV nêu nhiệm vụ :Dựa vào trí nhớ và câu
hỏi gợi ý, kể được từng đoạn của câu chuyện
Hội vật – kể với giọng sôi nổi, hào hứng,
phù hợp với nội dung mỗi đoạn.


* Hướng dẫn kể chuyện :


- GV nhắc các em chú ý : để kể lại hấp dẫn,
truyền được khơng khí sơi nổi của cuộc thi
tài đến người nghe, cần tưởng tượng như
đang thấy trước mắt quang cảnh hội vật.
- GV nhận xét .


- GV nhận xét lời kể của mỗi bạn (về ý, diễn
đạt) bình chọn bạn kể chuyện hấp dẫn nhất
- Yêu cầu HS rút ra nội dung chính bài .
<i><b>3. Củng cố – Dặn dò</b></i>


- Về tập kể lại cho người thân nghe. Chuẩn
bị bài: “Hội đua voi ở Tây Ngun”


- Nhận xét tiết học .


của ơng: chân ông khoẻ tựa như cột sắt,
Quắm đen không thể nhấc nổi. Trái lại,
với thế võ này, ông dễ dàng nắm khố
Quắm Đen, nhấc bổng anh ta lên. Ông
Cản Ngũ đã thắng nhờ cả mưu trí và sức
khoẻ.



- Vài HS thi đọc đoạn
- Một HS đọc cả bài


- HS đọc yêu cầu kể chuyện và 5 gợi ý.


- Từng cặp HS tập kể 1 đoạn của câu
chuyện


- HS nhận xét bổ sung.


- 5 HS ù kể 5 đoạn của câu chuyện theo
gợi ý.


- HS khá – giỏi kể toàn bộ chuyện


- Cả lớp nhận xét, bình chọn người kể
hay.


- HS nêu .


<i><b>Thứ ba ngày 21 tháng 2 năm 2012</b></i>
Tập đọc


<b>Héi ®ua voi ë Tây Nguyên </b>


<b>I . MUẽC TIEU </b>


- Bit ngt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu ,giữa các cụm từ .


- Hiểu ND : Bài văn tả và kể lại hội đua voi ở Tây Nguyên , cho
thấy nét đọc đáo , sự thú vị và bổ ích của hội đua voi.(trả lời được các CH


trong SGK)


<b>II . CHUAÅN BÒ: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>III . LÊN LỚP :</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>1 . Bài cũ: </b></i>


- GV nhận xét - ghi điểm.
<i><b>2 .Bài mới :</b></i>


<b>Giới thiệu bài </b>


GV giới thiệu bài - ghi tựa
Hoạt động 1: Luyện đọc
<i>a. Đọc mẫu</i>


- GV đọc diễn cảm - Gợi ý cách đọc : Giọng
vui sôi nổi. nhịp nhanh, dồn dập hơn ở đoạn 2.
-Tóm tắt nội dung bài .


b.Hướng dẫn đọc kết hợp giải nghĩa từ
- Đọc từng câu


- GV phát hiện lỗi phát âm của HS để sửa cho
các em.


+ GV ghi bảng ,hướng dẫn HS đọc
-Đọc từng đoạn trước lớp:



+ Bài có mấy đoạn ?


+ Hướng dẫn đọc câu văn dài.
+ Hướng dẫn HS đọc từng đoạn
- Tổ chức cho HS đọc nối tiếp đoạn
- GV nhận xét cách đọc của HS


- GV lắng nghe phát hiện sửa lỗi cho các em .
- GV giúp các em hiểu các từ ngữ chú giải
cuối bài.


- Đọc từng đoạn trong nhóm


<i><b>Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài</b></i>
*Yêu cầu HS đọc đoạn 1


+ Tìm những chi tiết tả cơng việc chuẩn bị cho
cuộc đua ?


GV nhận xét ,tóm ý.




- 3HS đọc nối tiếp bài“Hội vật” và
trả lời các câu hỏi .




-- HS đọc nối tiếp mỗi em một câu


đến hết bài.


- HS nêu từ khó .
- HS luyện đọc .


-HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn
trước lớp


- 1 HS đọc mục chú giải SGK .
- HS đọc nhóm đơi từng đoạn
- HS thi đọc đoạn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

*Yêu cầu HS đọc đoạn 2


+ Cuoäc đua diễn ra như thế nào ?


+ Voi đua có cử chỉ gì ngộ nghĩnh, dễ thương ?
GV nhận xét , tổng kết bài


<i><b>Hoạt động 3: Luyện đọc lại.</b></i>


- GV treo bảng phụ đoạn 2 và hướng dẫn HS
đọc diễn cảm .


-GV hướng dẫn HS thể hiện đúng nội dung
từng đoạn.


- GV và cả lớp bình chọn những bạn đọc hay
nhất .



<i><b>3 . Củng cố – Dặn dò </b></i>


- Yêu cầu HS rút ra nội dung chính bài .
- GV nhận xét tiết học.


<i>đổi nhóm đơi:</i>


<i>… chiêng trống vừa nổi lên, cả mười</i>
<i>con voi lao đầu, hăng máu phóng như</i>
<i>bay. Bụi cuốn mù mịt. Những chàng</i>
<i>man-gát gan dạ và khéo léo điều</i>
<i>khiển cho voi về trúng đích. </i>


<i>… những chú voi chạy đến đích trước</i>
<i>tiên đều ghìm đà, huơ vịi chào những</i>
<i>khán giả đã nhiệt liệt cổ vũ, khen ngợi</i>
<i>chúng. </i>


- HS luyện đọc .


- 2 HS thi đọc lại đoạn


- 1 số HS nối tiếp nhau thi đọc 2 đoạn
của bài .


- HS đọc thi theo nhóm. Các bạn khác
nhận xét góp ý


<b>===============================</b>
<b>ChÝnh t¶ ( Nghe - viÕt )</b>



Héi vËt



<b>I. Mơc tiªu</b>


- Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xi.
- Làm đúng bài tập 2a/b hoặc bài tập chính tả do GV son..


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bng lp vit ni dung bài tập 2b
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


A. KiÓm tra:


- GV mời 1 HS đọc cho 2, 3 bạn viết bảng
lớp các từ ngữ sau : xúng xích, san sát, dễ
dãi, bãi bỏ, sặc sỡ.


B. Bµi míi


<b>1. Giíi thiƯu bµi</b>


- GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học
<b>2. Hớng dẫn HS nghe - viết</b>


<i>a. Hớng dẫn HS chuẩn bị</i>
- GV đọc một ln on vn .



- GV yêu cầu HS tập viết những chữ các


- 3 HS viết bảng lớp, cả lớp viết vào
nháp


- HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

em dễ viết sai chÝnh t¶.


<i>b. GV đọc cho HS viết bài vào vở.</i>
- GV đọc đoạn viết một lần.


- GV đọc thong thả từng câu, từng cụm từ
(mỗi câu, cụm từ đọc hai, ba lần)


- GV nh¾c HS chó ý t thế ngồi viết, cách
cầm bút, cách trình bày đoạn văn.


<i>c.Chấm, chữa bài</i>


- GV c mt ln cho HS soỏt lỗi.
- GV yêu cầu HS tự chữa.


- GV thu vë chÊm mét sè bµi


- NhËn xÐt néi dung, chữ viết, cách trình
bày từng bài.


<b>3. Hớng dẫn HS làm bµi tËp </b>


<i> Bµi tËp 2</i>


- GV chän bµi tËp 2b: Tìm và ghi vào chỗ
trống các từ chứa các tiếng có vần t hoặc c.
- GV yêu cầu HS lµm bµi.


- GV mời 4 HS lên thi làm bài trên bảng
lớp, đọc kết quả.


- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
<b>4. Củng cố, dặn dò</b>


- GV nhËn xÐt tiết học, khen ngợi, biểu
d-ơng những HS viết bài và làm bài tập tốt


lỗi: Cản ngũ, Quắm Đen, giục dÃ, loay
hoay, nghiêng mình...


- HS viết bài vào vở chính t¶


- HS nhìn vào vở để sốt lỗi


- HS đổi chéo vở cho nhau để sửa lỗi
và nêu ra những lỗi sai bạn mắc phải.
- HS tự sửa lỗi


- HS đọc yêu cầu bài tập 2b


- HS lµm bµi cá nhân vào vở bài tập
- 4 HS lên bảng thi làm bài.



- Cả lớp nhận xét.


- HS lắng nghe


<i><b>Thứ t ngày 22 tháng 2 năm 2012</b></i>
Luyện từ và câu


Nhân hố. Ơn cách đặt và trả lời câu hỏi : Vì sao ?



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Nhận ra hiện tợng nhân hoá, bớc đầu nêu đợc cảm nhận về cái hay của những hình
ảnh nhân hố (BT1).


- Xác định đợc bộ phận của câu trả lời cho câu hỏi <i>Vì sao?</i> (BT2).
- Trả lời đúng 2 - 3 câu hỏi <i>Vì sao?</i> Trong BT3.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- 4 phiếu khổ to kẻ b¶ng gi¶i BT1.


- Bảng lớp viết sẵn các câu văn ở BT2, BT3.
III. Hoạt động dạy và học:


Hoạt động dạy <i>Hoạt động học</i>
A. KIểM TRA BàI Cũ:


- GV gäi 2 HS lµm bµi tËp.



- HS1 làm BT1b( Tìm những tữ ngữ chỉ hoạt
động nghệ thuật).


- HS2 làm BT1c (Tìm các từ ngữ chỉ các
môn nghệ thuật ).


- GV nhận xét ghi ®iĨm cho tõng HS.


B. BµI MíI:
1.Giíi thiƯu :


- Hơm nay chúng ta học tiếp về cách nhân
hố. Sau đó ôn luyện cách đặt và trả lời câu
hỏi :Vì sao?


2. Híng dÉn HS lµm bµi tËp:
a) Bài tập 1


- GV yêu cầu.


- Bài tập hôm nay yêu cầu chúng ta làm gì?
- GV yêu cầu HS làm việc cá nhân.


- 2 HS lên bảng làm bài.


- C¶ líp theo dâi, nhËn xÐt, bæ
sung.


- HS l¾ng gnhe.



- 2 HS nhắc lại đề bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Tiếp tục làm việc theo nhóm để TL các câu
hỏi.


- GV d¸n 4 tê phiÕu khỉ to, gäi 4 nhãm HS
lªn bảng thi làm tiếp sức. HS cuối cùng trình
bày lại toàn bộ kết quả của nhóm mình. GV
cho HS trả lời miệng câu hỏi : Cách gọi và
tả các sự vật và con vật có gì hay?


- GV tuyên dơng đội thắng cuộc.
b) Bài tập 2:


- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Bài tập yêu cầu gì?


- GV yêu cầu HS lấy VBT làm bài.
- GV theo dõi giúp đỡ những HS yếu.
- GV gọi 1 số HS đọc bài làm.


- GV nhËn xÐt, bæ sung.
c) Bµi tËp 3


- GV gọi 1 HS đọc đề bài.
- Bài tâùp yêu cầu gì?


- Gọi 1 HS đọc lại bài : Hội vật.


- GV yêu cầu cả lớp lấy VBT làm bài. Gọi 1


HS lên làm bảng phụ.


- Nhận xét bài làm của HS
3. Củng cố, dặn dò:


- Về nhà các em đọc lại các bài tập vừa
làm.


- NhËn xÐt , tuyên dơng những HS học tốt.


- HS làm việc cá nhân trong 2phút.
- HS làm việc trong nhóm.


- 4 nhóm mỗi nhóm 5 em lên bảng
làm bài.


- HS vỗ tay.


- 1 HS c bài ,lớp đọc thầm.
- Tìm bộ phận câuTLCH: Vì sao?
- Cả lớp lấy vở BT làm bài tập.
- 1 số HS đọc bài,c ác bạn khác
nhận xét, bổ sung ý kiến.


- HS söa sai nÕu cã.


- 1 HS đọc. Cả lớp đọc thầm.
- Hãy trả lời các câu hỏi sau.


- C¶ líp làm bài. 1 HS lên bảng làm


bài.


- Nhận xét bài làm của bạn.


Tập viết


Ôn chữ hoa:

S



<b>I.Mục tiêu:</b>


- Viết đúng và tơng đối nhanh chữ hoa <i>S</i> (1 dòng), <i>C, T</i> (1 dòng); viết đúng tên riêng:
<i>Sầm Sơn</i> (1 dịng) và câu ứng dụng: <i>Cơn Sơn suối chảy ... rì rầm bên tai</i> (1 lần) bằng
cỡ ch nh.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>
- Mẫu các chữ viết hoa S, C, T


- Câu, từ ứng dụng đợc viết trên giấy có kẻ ơ li
<b>III.Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i>A.KiĨm tra bµi cị.</i>


-KiĨm tra bµi viết ở nhà của HS-Chấm 1 số bài.
-Yêu cầu viết bảng: Phan Rang, Rủ, Xem
- Giáo viên nhận xét.


<i>B.Bài mới:</i>
<i>1.Giới thiệu bài.</i>


<i>2.Hớng dẫn viết nháp.</i>
<i>a.Luyện viết chữ hoa.</i>


- GV Yêu cầu HS tìm ra các chữ viết hoa của tiết
25


-GV đa chữ mẫu S


-Chữ S gồm mấy nét? Cao mấy ô li?
* GV hớng dẫn viết chữ S


* Gv đa tiếp chữ C hớng dẫn
- GV đa chữ mẫu T hớng dẫn
* Viết nháp: Chữ S, C, T 2 lần
* Nhận xét độ cao các chữ


-1 HS nêu lại ND bài trớc đã
học


-3 HS viÕt bảng lớp,
-HS khác viết nháp.


-HS : Chữ S, C, T
-HS quan sát


- Chữ S gồm 1 nét, cao 2,5 « li


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

b.<i>Lun viÕt tõ øng dụng:</i>
-GV đa từ : Sầm Sơn



- GV:Các em có biết Sầm Sơn ở đâu không?
-GV viết mẫu từ: Sầm Sơn


Viết nháp


<i>c. Luyện viết câu ứng dụng:</i>


-GV yờu cầu HS đọc câu ứng dụng
-Em có hiểu câu thơ nói gì khơng ?
Viết bảng con : Cơn Sn , Ta


3<i>. Hớng dẫn viết vở:</i>


-Gv yêu cầu viết chữ theo cỡ nhỏ.
1 dòng chữ S


1 dòng C, T
1 dòng Sầm Sơn
1 lần câu thơ
<i>4.Chấm chữa bài</i> :


-Thu 7 n 10 v chấm- nhận xét về cách
trình bày bài đến ch vit


<i>5.Củng cố dặn dò:</i>


-Luyện viết ở nhà. Học thuộc câu tục ngữ.


-HS c t ng dng
- HS tr li



-HS viết nháp
-HS đọc câu ca dao
- HS trả lời


-HS viÕt nh¸p.


-HS viết theo u cầu của GV
-Trình bày bài sch p




<i><b>Thứ năm ngày 23 tháng 2 năm 2012</b></i>
Chính tả ( Nghe viết )


Hội đua voi ở Tây Nguyªn



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xi.
- Làm đúng bài tập 2a/b ;hoặc BT CT do Gv son.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bng lp vit ni dung bài tập 2b
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

A. KiÓm tra:


- GV mời 1 HS đọc cho 2, 3 bạn viết bảng


lớp các từ ngữ sau: trong trẻo, chênh
chếch, trầm trồ, bứt rứt, tức bực sung sức.
B. Bài mới


1. Giíi thiƯu bµi


- GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học
2. Hớng dẫn HS nghe - viết


<i>a. Hớng dẫn HS chuẩn bị</i>
- GV đọc một lần bài chính tả


- GV cho cả lớp đọc thầm lại đoạn chính
tảứ và tìm các từ khó viết ra giấy nháp
<i>b. GV đọc cho HS viết bài vào vở.</i>
- GV đọc đoạn viết một lần.


- GV đọc thong thả từng câu, từng cụm từ (
mỗi câu, cụm từ đọc hai, ba lần)


- GV nh¾c HS chó ý t thế ngồi viết, cách
cầm bút, cách trình bày đoạn văn.


<i>c.Chấm, chữa bài</i>


- GV c mt ln cho HS soát lỗi.
- GV yêu cầu HS tự chữa lỗi.
- GV thu vở chấm một số bài


- NhËn xét nội dung, chữ viết, cách trình


bày từng bài.


3. Hớng dÉn HS lµm bµi tËp
<i>a. Bµi tËp 2</i>


- GV chọn bài tập 2b
- GV yêu cầu HS làm bài.


- GV dán 3, 4 tờ phiếu, mời 3, 4 HS lên
bảng thi làm bài, đọc kết quả.


- GV nhận xét, chốt lại lời giài đúng.
4. Củng cố, dặn dò


- GV nhận xét tiết học, khen ngợi, biểu
d-ơng những HS viết bài chính tả sạch đẹp,
làm tốt các bài tập.


- 2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết vào
nháp


- HS l¾ng nghe.


- 2 HS đọc lại, cả lớp theo dõi SGK
- HS đọc thầm lại đoạn chính t, t
vit


những từ dễ mắc lỗi, ghi nhớ chính tả.
- HS viết bài vào vở chính tả



- HS nhìn vào vở để sốt lỗi


- HS đổi chéo vở cho nhau để sửa lỗi
và nêu ra những lỗi sai bạn mắc phải.
- HS tự sửa lỗi


- HS đọc thầm nội dung bài tập 2b
- HS làm bài cá nhân ra nháp


- 3, 4 HS lên bảng thi làm bài sau đó
đọc kết quả,


- C¶ líp nhËn xÐt


- Nhiều HS đọc lại các câu thơ đã
hoàn chỉnh.


- Cả lớp làm bài vào v bi tp theo li
gii ỳng.


<i><b>Thứ sáu ngày 24 tháng 2 năm 2012</b></i>
Tập làm văn


<b>Kể về lễ hội</b>


<b>I/ Mơc tiªu:</b>


- Bớc đầu kể lại đợc quang cảnh và hoạt động của những ngời tham gia lễ hội trong
một bức ảnh.


<b>II. Các kĩ năng sống cơ bản đ ợc giáo dục trong bài</b>


<b>-</b> Tìm kiếm và xử lí thơng tin, phân tích, đối chiếu .
<b>-</b> T duy sáng to


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>III Các ph ơng pháp / kĩ tht d¹y häc tÝch cùc cã thĨ sư dơng .</b>
- Trình bày 1 phút.


- Làm việc nhóm chia sẻ thông tin.
- §ãng vai.


<b>IV/ Hoạt động dạy học:</b>
A/ Kiểm tra bài c:


- 2 HS kể lại câu chuyện Ngời bán quạt may mắn. Trả lời câu hỏi về nội dung
câu chuyện.


B/ Dạy bài mới:


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>


1.Giới thiệu bài:


GV nêu MĐ, YC của tiết học.
<i>2.Hớng dẫn HS làm bài tập:</i>
-GV ghi bài tập lên bảng.
-GV viết 2 câu hỏi lên bảng:


+Quang cảnh trong từng bức ảnh nh thế
nào?


+Những ngời tham gia lễ hội đang làm


gì?


-GV yờu cầu HS quan sát kĩ để trả lời câu
hỏi.


-GV cho HS thi giíi thiƯu vỊ néi dung cđa
2 bøc tranh.


-GV nhận xét ( về lời kể, diễn đạt).
3.Củng cố, dặn dũ:


-GV yêu cầu HS vỊ nhµ viÕt lại vào vở
những điều mình võa kÓ.


-1 HS đọc yêu cầu của bài. Cả lớp theo
dõi trong SGK.


-Từng cặp HS quan sát 2 tấm ảnh, trao
đổi, bổ sung cho nhau, nói cho nhau
nghe về quang cảnh và hoạt động của
những ngời tham gia lễ hội trong từng
ảnh.


-HS tiếp nối nhau thi giới thiệu quang
cảnh và hoạt động của những ngời
tham gia lễ hội => Cả lớp nhận xét,
bình chọn ngời quan sát tinh, gii thiu
t nhiờn, hp dn.


<b>===========================================================</b>


<i><b>Giao hơng, ngày tháng 2 năm 2012</b></i>


<i><b>bgh duyệt</b></i>


<b>Môn toán</b>


<i><b>Thứ hai ngày 20 tháng 2năm 2012</b></i>


<b>Tit 121 : Thc hnh xem đồng hồ (Tiếp theo)</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Nhận biết đợc về thời gian (thời điểm, khoảng thời gian)


- Biết xem đồng hồ chính xác đến từng phút (cả trờng hợp mặt đồng hồ có chữ
số La Mã).


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

1. KiĨm tra bµi cị:


<b>HOẠT ĐễNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRề</b>
- GV vặn kim đồng hồ có số La Mó: 6


giờ 8 phút.


- Nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới.


a. Giới thiệu bài, ghi tên bài.
b. HD thực hành.


Bài 1:



- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Y/c 2 hs ngồi cạnh nhau cùng quan
sát tranh, sau đó 1 hs hỏi, 1 hs trả lời
và kiểm tra xem bạn trả lời đúng hay
sai.


Bµi 2:


- Yêu cầu hs quan sát đồng hồ A và
hỏi: Đồng hồ A chỉ mấy giờ?


- 1 giờ 25 phút chiều còn đợc gọi là
mấy giờ?


- Vậy ta nối đồng hồ A với đồng hồ
nào?


- Y/c hs tiếp tục làm bài.
- GV gọi hs chữa bài.
- Gv nhận xét cho điểm hs.
Bài 3:


- Y/c hs quan sát 2 tranh trong phần a.
- Hỏi: Bạn Hà bắt đầu đánh răng và
rửa mặt lúc mấy giờ?


- Bạn Hà đánh răng và rửa mặt xong
lúc mấy giờ?



- Vậy bạn Hà đánh răng và rửa mặt
trong bao nhiêu phỳt?


- Tiến hành tơng tự với các tranh còn
lại.


3. Củng cố, dặn dò:
- Nêu nội dung bài.


- Tổng kết giờ học, tuyên dơng những


- Yờu cu vi hs c thi gian trên đồng
hồ.


6 giê 8 phót.


- hs l¾ng nghe, nh¾c lại tên bài.


- Xem tranh ri tr li cõu hi.
- Hs làm bài theo cặp trả lời câu hỏi;
a. Bạn An tập thể dục lúc 6 giờ 10 phút.
b. Bạn An đi đến trờng lúc 7 giờ 13 phút.
c. An đang học bài ở lớp lúc 10 gi 24
phỳt.


d. An ăn c¬m chiỊu lóc 5 giê 45 phót (6
giê kÐm 15 phót ).


e. An xem trun h×nh lóc 8 giê 8 phót.
g. An ®i ngđ lóc 9 giê 55 phót (10 giê kÐm


5 phó ).


- Đồng hồ A chỉ 1 giờ 25 phút.
- Còn đợc gọi là 13 giờ 25 phút.
- Nối đồng hồ A với đồng hồ I
- Hs làm bài vào vở bài tập.


B nèi víi H. E nèi víi N. C nèi
víi K.


G nối với L. D nối với M.
- Hs chữa bài. VD: đồng hồ B chỉ 7 giờ 3
phút, 7 giờ 3 phút tối còn gọi là 19 giờ 3
phút. Vậy nối B vi H.


- Hs quan sát theo yêu cầu.


- Bn Hà bắt đầu đánh răng và rửa mặt lúc
6 giờ.


- Bạn Hà đánh răng và rửa mặt xong lúc 6
giờ 10 phút.


- Bạn Hà đánh răng và rửa mặt trong 10
phút.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

hs tÝch cùc. VỊ nhµ lun tËp và chuẩn
bị bài sau.


<i><b>Thứ ba ngày 21 tháng 2 năm 2012</b></i>



<b>Tiết 122: Bài tốn có liên quan đến rút về đơn vị</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Biết cách giải các bài tốn có liên quan đến việc rút về đơn vị.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Mỗi hs chuẩn bị 8 hình tam giác vng.
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


<i><b>1. KT bµi cị:</b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


- GV kiểm tra các bài tập: Hãy dùng
mặt đồng hồ để quay kim đến lúc em
đánh răng rửa mặt.


Em ăn cơm tra?
- Nhận xét, ghi điểm.
<i><b>2. Bài mới.</b></i>


<b>a. Giới thiệu bài, ghi tên bài.</b>
<b>b. HD giải bài toán.</b>


- Gi hs đọc bài tốn 1.
- Bài tốn hỏi gì?


- Mn tính số mật ong có trong mỗi
can ta làm ntn?



- Yêu cầu hs nêu tóm tắt và bài giải.
- Giới thiệu: Để tìm đợc số lít mật
ong trong 1 can chúng ta thực hiện
phép tính chia. Bớc này gọi là rút về
đơn vị, tức là tìm giỏ tr ca mt phn
trong cỏc phn bng nhau.


Bài toán 2:


- Gv gi hs c bi toỏn.


- Bài toán cho ta biết gì? bài toán hỏi
gì?


- Mun tớnh c số mật ong có trong
2 can, trớc hết chúng ta phi tớnh c
gỡ?


- Yêu cầu hs nêu tóm tắt và trình bày
bài giải.


- Theo dõi hs làm bài.
HD hs yếu


- Trong bài toán trớc nào gọi là bớc
rút về đơn vị?


- Vậy để giải bài toán này ta phải
thực hiện 2 bớc đó là bớc nào?



<b>c. Lun tËp, thùc hµnh.</b>
Bµi 1:


- Hs thực hành quay kim ng h.


VD: Đánh răng rửa mặt lúc 6 giờ 30 phút.
ăn cơm tra: 11 giờ.


- Hs nhận xét.


- hs lắng nghe, nhắc lại tên bài.
- 1 hs đọc bi toỏn.


- HS nêu.


- 1 hs lên tóm tắt, 1 hs giải, lớp làm vở.
- Tóm tắt: Bài giải


7 can: 35 l Sè l mËt ong có trong mỗi
can là:


1 can: .l? 35:7 = 5 (l)


§¸p sè: 5 lÝt


- 1 hs đọc bài tốn.
- Hs nêu.


- Tính đợc số lít mật ong có trong 1 can.


- 1 hs lên bảng tóm tắt, 1 hs giải, lớp làm
vở.


Tóm tắt Bài giải


7 can: 35 l Sè lÝt mËt ong có trong mỗi
can là:


2 can:..l? 35:7=5 ( l )


Sè lÝt mËt ong cã trong 2
can lµ:


5 x 2 = 10 ( l )


- Vài hs nhắc lại. Đáp số:
10 lít


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Gi 1 hs đọc đề bài tốn.
- Bài tốn cho biết gì? Hỏi gì?


- Muốn tính 3 vỉ có bao nhiêu viên
thuốc ta phi tỡm c gỡ trc?


- Yêu cầu hs tóm tắt và giải bài toán.
Tóm tắt.


4 vỉ: 24 viên
3 vỉ: viên?



- Chữa bài, ghi điểm.
Bài 2:


- Yêu cầu hs tự làm bài.


Tóm tắt : 7 bao: 28 kg
5 bao: kg?


- Chữa bài, ghi điểm.
<i>Bài 3:</i>


- Yêu cầu : Lấy 8 hình tam giác-HS
tự xếp h×nh.


- Chữa bài, tuyên dơng những HS xếp
đúng và nhanh


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Gii bi tp cú liờn quan đến việc
rút về đơn vị phải thực hiện mấy bớc?
Nhận xét tiết học.


- Ta phải tính đợc số viên thuốc cú trong 1
v.


- 1 hs tóm tắt, 1 hs giải, cả lớp làm vào vở.
Bài giải.


S viờn thuc cú trong1v l: 24: 4=6 (viên).


Số viên thuốc có trong 3vỉ là:6x 3 =18(viên)
- Hs nhận xét. Đáp số: 18 viờn
- Hs c cha bi.


Bài giải


S kg go cú trong 1 bao là: 28 : 7 = 4 (kg)
Số kg gạo có trong 5 bao là: 5 x 4 = 20 (kg)
- Hs xếp hình vào vở, đổi vở kiểm tra bài
của nhau.


- Thùc hiƯn 2 bíc.


+ Bíc 1: Tìm giá trị trong các phần bằng
nhau.


+ Bớc 2: Tìm giá trị nhiều phần bằng nhau.
- HS xếp


<b>=========================================================</b>
<i><b>Thứ t ngày 22 tháng 2 năm 2012</b></i>


<b>Tiết 123: Luyện tập</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Biết giải bài tốn có <i>liên quan đến rút về đơn vị, </i>tính chu vi hình chữ nhật.
<b>II. Các hoạt động dạy học.</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


- GV ®a ra tóm tắt bài toán.
Yêu cầu hs nêu bài giải
7 ngời: 56 sản phẩm.
22 ngời:sản phẩm.
- Nhận xét, ghi điểm.
<b>2. Bµi míi: Lun tËp.</b>
Bµi 1 :


- Gọi HS đọc


- Y/c HS tóm tắt và làm bài
- Nhận xét , chấm


Bài 2:


- Gọi hs đọc đề bài.
- Yêu cầu hs tự lm bi.


- Hs nêu bài giải.


1 ngi lm c s sản phẩm là: 56:7=8 (sp)
22 ngời làm đợc số sp là: 22 x 8 = 176 (sp).
- Hs nhận xét. Đáp số: 176 sản phẩm.


- HS làm bài
- 1 hs đọc đề bài.


- 1 hs lên bảng tóm tắt, 1 hs giải, lớp làm vào


vở.


<i>Bài giải</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Tóm tắt


7 thùng: 2135 quyển
5 thùng:quyển?
- Chữa bài, ghi điểm.
Bài 3.


- Gi 1 hs đọc đề bài.


- Y/c hs dựa vào tóm tắt c
thnh bi toỏn.


4 xe: 8520 viên gạch
3 xe:viên gạch?
- Y/c hs trình bày lời giải.


- Chữa bài, ghi ®iĨm.
Bµi 4:


- Gọi hs đọc đề bài.
- Y.c hs tự lm bi.


- Chữa bài và cho điểm hs.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học



- Về nhà luyện tập thêm và
chuẩn bị bài sau: Luyện tập.


<i>2135 : 7 = 305 ( quyÓn )</i>
<i>Sè quyÓn vë cã trong 5 thïng lµ:</i>


<i>305 x 5 = 1525 ( qun )</i>


<i> Đáp số: 1525 quyển vở</i>
1 hs đọc.


- Hs suy nghĩ dựa vào tóm tắt đặt đề tốn.
- Vài hs nêu.


Có 4 xe ơ tơ nh nhau chở đợc 8520 viên gạch.
Hỏi 3 xe ô tô nh th ch c bao nhiờu viờn
gch?


<i>Bài giải</i>


<i>S viờn gạch 1 xe ô tô chở đợc là;</i>
<i>85020: 4= 2130 ( viên gạch )</i>
<i>Số viên gạch 3 xe chở đợc l:</i>
<i>2130 x 3 = 6390 ( viờn gch )</i>


<i>Đáp số: 6390 viên gạch.</i>
- Hs nhận xét.


- 1 hs c.


- Hs t lm bi.


- 1 hs tóm tắt, 1 hs giải, lớp làm vào vở.
<i>Bài giải</i>


<i>Chiu rng ca mnh t l: 25-8= 17 (m)</i>
<i>Chu vi của mảnh đất l:( 25+17)x2= 84 (m)</i>


<i> Đáp số: 84 m</i>


<i><b>Thứ năm ngày 23 tháng 2 năm 2012</b></i>
<b>Tiết 124: Lun tËp</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Biết giải tốn <i>liên quan đến việc rút về đơn vị. </i>
- Viết và tớnh giỏ tr ca biu thc.


- Giảm tải bài 1


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Kẻ sẵn bảng nội dung bài tập 3: trên bảng phụ.
<b>III. Các hđ dạy học.</b>


1. KT bµi cị:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


- u cầu hs dựa vào tóm tắt để
giải bài tốn sau:



9 thùng; 1359 kg
5 thùng:kg?
- Chữa bài, ghi điểm
2. Bài mới: Luyện tập
Bài 1: Giảm tải


- hs giải bài toán.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Bµi 2:


- Gọi 1 hs đọc đề bài.
- Yờu cu hs t lm bi.
Túm tt


6 phòng: 2550 viên gạch
7 phòng:.viên gạch?


- Bài toán trên thuộc dạng toán
gì?


- Chữa bài, ghi điểm.
Bài 3:


- GV treo bảng phụ có kẻ sẵn nh
SGK.


- Bài toán yêu cầu chúng ta làm
gì?



- Trong ô trống thứ nhất em điền
số nào? Vì sao?


- GV chữa bài ghi điểm.


Bài 4:


- Yêu cầu hs tự làm bài.
- chữa bài ghi điểm.
3. Củng cố, dặn dò:
Nêu lại nội dung bài
Nhận xét tiết học.


- 1 hs c.


- 1 hs lên bảng tóm tắt, 1 hs giải, lớp làm vào
vở.


Bài giải:


S vg cn để lát 1 phòng là: 2550 : 6 = 425 (vg)
Số vg cần để lát 7 phòng là: 425 x 7 = 2975 (vg)
Đáp số: 2975 viên gạch.
- Thuộc dạng toán liên quan rút về đơn vị.
- Hs đọc và tìm hiểu bi.


- điền số thích hợp vào ô trống


- in số 8 km. Vì bài cho biết 1 giờ đi đợc 4
km. Số điền ở ô trống thứ nhất là số km đi đợc


trong 2 giờ, ta có 4 x 2 = 8 km. Điền 8 km vào ô
trống.


TG ®i 1 giê 2 giê 4 giê 3 giê 5giờ


đi


4 km 8 km 16 km 12km 20km


- Hs làm bài vào vở, Hs lên bảng chữa bài.
32 : 8 x 3 = 4 x 3 45 x 2 x 5 = 90 x 5
= 12 = 450
- Vài HS.


- HS theo dõi.


<i><b>Thứ sáu ngày 24 tháng 2 năm 2012</b></i>
<b>Tiết 125 : Tiền Việt Nam</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Nhận biết đợc các tờ giấy bạc 2000 đồng, 5000 đồng, 10000 đồng.
- Bớc đầu biết chuyển đổi tiền.


- Biết cộng, trừ trên các số với n v l ng.


Kết hợp giới thiệu cả bài Tiền ViƯt Nam” ë To¸n líp 2(SGK To¸n 2, tr. 162)
<b>II. §å dïng d¹y häc :</b>


- Các tờ giấy bạc 2000đ, 5000đ, 10.000 đ


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1. KT bµi cị:


- Gäi hs lên bảng chữa bài:
Điền số thích hợp vào ô trống.
- Nhận xét, ghi điểm


2. Bài mới.


a. Giới thiệu các tờ giấy bạc: 2000đ,


- Hs nhận xét.


- Hs quan sát 3 loại tờ giấy bạc và đọc giá trị


Sè ngời làm 2 4 5 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

5000đ, 10.000đ.


GV kết hợp giới thiệu bài tiền Việt
Nam lớp 2.


b. Luyện tập.
Bài 1:


- Yêu cầu 2 hs ngồi cạnh nhau cïng
quan s¸t c¸c chó lợn và nói cho


nhau biết trong mỗi chú lợn có bao
nhiêu tiền?


- Chú lợn a có bao nhiêu tiền em
làm thế nào để biết đợc điều đó?
- GV hỏi tơng tự với phần b,
Bài 2:


- Yêu cầu hs quan sát bài mẫu.
- Yêu cầu hs lµm tiÕp.


b. Hỏi: Có mấy tờ giấy bạc, đó là
những loại giấy bạc nào?


- Làm thế nào để lấy c
10.000ng? Vỡ sao?


- Hỏi tơng tự với các phần còn lại.
Bài 3:


- Yờu cu hs xem tng tranh v nờu
giỏ của từng đồ vật.


- Trong các đồ vật ấy, đồ vật nào có
giá tiền ít nhất? Đồ vật nào có giỏ
tin nhiu nht.


- Mua 1 quả bóng và 1 chiếc bút chì
hết bao nhiêu tiền?



- Em lm th no tìm đợc 2500đ?
- Giá tiền của 1 lọ hoa nhiều hơn giá
tiền của 1 cái lợc là bao nhiêu?
3. Củng c, dn dũ:


- Nêu nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.


của từng tờ.


- Hs làm việc theo cặp.


- Chú lợn a có 6.200đ.
b. Chú lợn b có 8.400đ
- Hs quan sát.


- Hs làm bài.


- Có 4 tờ giấy bạc loại 5000đ


- Ly 2 tờ giấy bạc loại 5000đ thì đợc
10.000đ.


c. Lấy 5 tờ giấy bạc loại 2000đ thì đợc
10.000đ.


- Hs nêu: Lọ hoa giá 8700đ, lợc 4000đ, bút
chì 1.500đ, truyện 5800đ, bóng bay 1000.
- đồ vật có giá tiền ít nhất là bóng bay, giá
1000đ. đồ vật có giá tiền nhiều nhất l l hoa


giỏ 8700.


- Mua một quả bóng và một chiếc bút chì hết
2500đ


- Em lấy 1000đ + 1500đ = 2500đ


- Giá tiền của 1 lọ hoa nhiều hơn giá tiền của
1 cái lợc là: 8700 - 4000 = 4700đ


<b></b>
<i><b>---Giao hơng, ngày tháng 2 năm 2012</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Môn tự nhiên xà hội</b>
<i><b>Thứ ba ngày 21 tháng 2 năm 2012</b></i>


<b>Bài 49 : §éng vËt</b>.


<b>I . MỤC TIÊU : </b>


- Biết được cơ thể động vật gồm 3 phần : đâù ,mình và cơ quan di chuyển .
- Nhận ra sự đa dạng và phong phú của động vật về hình dạng , kích


,thước ,cấu
tạo ngoài da .
* Quan sát


Nêu được những điểm giống và khác nhau ở một số con vật.
- Nhận ra sự đa dạng của động vật trong tự nhiên.
- Vẽ và tơ màu con vật ưa thích.



<b>II . CHUẨN BÒ : </b>


<b>-</b> Sưu tầm các ảnh động vật mang đến lớp.
<b>-</b> Giấy A4 bút màu đủ dùng cho HS.


<b>III .CÁC HOẠT ĐỘNG LÊN LỚP :</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
<b>1 . Ổn định </b>


<b>2 . Bài cũ : GV nêu yêu cầu kiểm tra .</b>
- GV nhận xét .


<i><b>3 . Bài mới : </b></i>
<b>Giới thiệu bài :</b>


GV giới thiệu bài – Ghi tựu:


<i><b>Hoạt động 1 : Quan sát và thảo luận </b></i>
 <i>Cách tiến hành :</i>


<i>Bước 1 : Làm việc theo nhóm </i>


- GV yêu cầu HS quan sát các hình trong
SGK trang 94, 95 và tranh ảnh các con
vật sưu tầm được.


2 HS lên bảng trả lời



- HS1 : Quả gồm có những bộ phận nào ?
- HS2 : Quả có ích gì đối với con người ?
- 3 HS nhắc lại tựa bài.


- Nhóm trưởng điều khiển các bạn thảo
luận theo gợi ý :


+ Bạn có nhận xét gì về hình dạng và kích
thước của các con vật ?


+ Hãy chỉ đâu là đầu, mình, chân của từng
con vật.


+ Chọn một số con vật có trong hình, nêu
những điểm giống nhau và khác nhau về
hình dạng, kích thước và câu tạo ngồi của
chúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i>Bước 2 : trình bày</i>


GV nhận xét - kết luận <b>: Trong tự nhiên</b>
có rất nhiều lồi động vật. Chúng có hình
dạng, độ lớn,… khác nhau. Cơ thể chúng
đều gồm 3 phần : đầu, mình và cơ quan di
chuyển.


Hoạt động 2 : Làm việc cá nhân
 <i>Cách tiến hành </i>


<i>Bước 1 : Vẽ và tô màu </i>



- GV yêu cầu HS lấy ra giấy và bút chì và
bút màu để vẽ một con vật mà em ưa
thích.


<i>Bước 2: Trình bày</i>


GV nhận xét, tuyên dương
<i><b>4 . Củng cố - Dặn dò: </b></i>
<i>- GV củng cố nội dung bài .</i>


- Dặn dị về nhà ơn bài và chuẩn bị bài để
tiết sau.


- GV nhận xét tiết học


- Đại diện các nhóm lên trình bày kết quả
làm việc. Các nhóm khác bổ sung.


HS vẽ con vật mà mình thích.


HS trình bày sản phẩm vẽ. HS khác nhận
xét


<i><b>Thø năm ngày 23 tháng 2 năm 2012</b></i>
<b>Bài 50: Côn trùng.</b>


<b>I . MỤC TIÊU </b>


- Nêu được ích lợi hoặc tác hại của một số côn trùng đối với con người.


- Nêu tên và chỉ được các bộ phận bên ngồi của một số cơn trùng trên
hình vẽ hoặc vật thật.


Biết cơn trùng là những động vật khơng xương sống , chân có đốt , phần lớn
đều có cánh.


<b>II. </b>


<b> C¸c kÜ năng sống cơ bản đ ợc giáo dục trong bài</b>


<b>-</b> Kỹ năng làm chủ bản thân: đảm nhận trách nhiệm thực hiện các hoạt


động(thực hành) giữ vệ sinh môi trờng, vệ sinh nơi ở ; tiêu diệt các loại cụn
trựng gõy hi.


<b>III </b>


<b> các ph ơng pháp / kĩ thuật dạy học tích cực có thể sư dơng .</b>
- Th¶o ln nhãm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>-</b> Các hình trong sách giáo khoa trang 96, 97.


<b>-</b> Sưu tầm các tranh ảnh côn trùng (hoặc côn trùng thật : bướm, châu chấu,
chuồn chuồn …)


<b>V.</b>


<b> CÁC HOẠT ĐỘNG LÊN LỚP </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh </b>


<i><b>1 . Bài cũ</b></i>


- GV nêu câu hỏi .


- Em hãy những điểm giống nhau và khác
nhau của một số con vật.?


- GV nhận xét
<i><b>2 . Bài mới: </b></i>


<b>Giới thiệu bài - Ghi tựa.</b>


Hoạt động 1 :Quan sát và thảo luận
 <b>Cách tiến hành :</b>


<i>Bước 1 : làm việc theo nhóm </i>


- Gv u cầu HS quan sát các hình ảnh côn
trùng trong SGK trang 96, 97 và sưu tầm
được.


+ Hãy chỉ đâu là đầu, ngực, bụng, chân, cánh
của từng con cơn trùng có trong hình. Chúng
có mấy chân? Chúng sử dụng chân, cánh để
làm gì ?


+ Bên trong cơ thể của chúng có xương
không ?


<i>Bước 2: Làm việc cả lớp.</i>



GV nhận xét - Kết luận : Côn trùng (sâu bọ)
là những động vật không xương sống. Chúng
có 6 chân và chân khơng phân thành các đốt.
Phần lớn các loại con trùng đều có cánh.
<b>Hoạt động 2 : Làm việc với những côn</b>
<b>trùng thật và các tranh ảnh côn trùng sưu</b>
<b>tầm được. </b>


 <b>Cách tiến hành </b>


<i>Bước 1 : Làm việc theo nhóm.</i>


- HS lên bảng trả lời .


- HS nhắc lại tựa bài.


- HS quan sát tranh.


Nhóm trưỏng điều khiển các bạn thảo
luận.


- Đại diện các nhóm báo kết quả. Mỗi
nhóm giới thiệu về 1 con. Các nhóm
khác nhận xét bổ sung. Sau đó cả lớp
rút ra đặc điểm chung của côn trùng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i>Bước 2 : Làm việc cả lớp. </i>


- GV nhận xét và khen các nhóm làm việc


tốt, sáng tạo.


- GV gợi ý HS tìm hiểu thêm các thơng tin về
việc ni ong lấy mật …


<i><b>3 . Củng cố - Dặn dò: </b></i>
- Nhận xét tiết học


- Dặn dò về nhà ôn bài và chuẩn bị bài tiết
sau .


theo 3 nhóm : có ích, có hại và nhóm
khơng ảnh hưởng gì đến con người. (có
thể viết tên hoặc vẽ thêm những cơn
trùng khác khơng sưu tầm được.


- Các nhóm trưng bày bộ sưu tập của
mình trước lớp và thuyết minh về
những cơn trùng có hại và cách diệt
trừ chúng, những cơn trùng có ích và
cách ni những cơn trùng đó. Các
nhóm khác bổ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>MÔN ĐẠO ĐỨC</b>


<i><b>Thửự hai ngaứy 20 thaựng 2 naờm 2012</b></i>
<b>o c</b>


<b>ôn tập và thực hành kỹ năng giữa kỳ II</b>
<b>I - Mơc tiªu</b>



- Ơn tập các chuẩn mực đạo đức từ tuần 20 đến tuần 23
- Rèn kỹ năng ứng xử các tình huống đạo đức


<b>II - các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
<i><b>Hoạt động 1 : Thảo luận nhóm </b></i>


 <i>Cách tiến hành : </i>


GV chia nhóm và yêu cầu các nhóm
thảo luận, liệt kê những việc em có thể
làm để thể hiện tình đồn kết, hữu nghị
với thiếu nhi quốc tế.


* Kết luận : Để thể hiện tình hữu nghị,
đồn kết với thiếu nhi quốc tế có rất
nhiều cách, các em có thể tham gia hoạt
động :


- Kết nghĩa với thiếu nhi quốc tế .


- Tìm hiểu về cuộc sống, học tập của
thiếu nhi các nước khác .


- Tham gia các cuộc giao lưu .


Viết thư, gửi ảnh, gửi quà chó các bạn.
<i><b>Hoạt động 2 : Nhận xét hành vi </b></i>



 <i>Cách tiến hành : </i>


- GV chia nhóm phát phiếu học tập và
yêu cầu các nhóm thảo luận, nhận xét
xét việc làm của các bạn trong tình
huống và giải thích lí do.


GV chốt lại .


<i><b>Hoạt động 3 . Đánh giá hành vi. </b></i>
 Cách tiến hành :


GV phát phiếu học tập cho HS và yêu
cầu HS :


-Em hãy ghi những việc làm đúng và


- HS caùc nhóm thảo luận


- HS tự liên hệ về lớp mình, trường
mình hoặc bản thân đã làm để bày
tỏ tình đồn kết, hữu nghị với thiếu
nhi quốc tế.


- Các nhóm thảo luận.


- Đại diện mỗi nhóm lên trình bày.
- Thảo luận lớp : HS nêu .



- HS caùc nhóm thảo luận


- Đại diện mỗi nhóm lên trình bày .
Lớp lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

những việc làm sai khi gặp đám tang.
- GV nhận xét ,chốt lại .


<b>Củng cố - Dặn dò .</b>


<b>-</b> GV củng cố nội dung b i .à


<b>-</b> Chuẩn bị b i “T«n trà ọng thư từ t i sà ản
của người kh¸c “


<b>-</b> Nhận xÐt tiết học .


<b>=========================================================</b>
<i><b> Giao hơng, ngày tháng 2 năm 2012</b></i>
bgh duyÖt


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>Thứ hai ngày 21 tháng 2 nm 2011</b></i>


Thủ công.


<b>Làm lọ hoa gắn tờng( tiết 1).</b>
<b>A- Mục tiªu : </b>


- Biết vận dụng kĩ năng gấp, cắt,dán để làm lọ hoa gắn tờng.
- Làm đợc lọ hoa gắn tờng đúng qui trình kĩ thuật.



- Rèn óc thẩm mỹ và đôi tay khéo léo.
<b>B- Đồ dùng dạy học:</b>


1- GV: - mÉu , dơng cơ thao t¸c.


- Tranh quy trình làm lọ hoa gắn tờng.
2- HS :Giấy mầu, kéo, hồ dán.


<b>C- Cỏc hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>1- Bµi míi:.</b>


- GV giới thiệu bài - Ghi bảng.
<b>Hoạt động 1: </b>


- Cho HS quan s¸t mÉu.


- Nhận xét về hình dạng, mầu sắc,các
bộ phận của lọ hoa?


<b>Hot ng 2: </b>


GV treo quy trình các bớc thao tác đan
nong mốt?


* Bc 1gp phn giy làm đế lọ hoa và
các nếp cách đều nhau.



* Bớc 2:tách phần gấp đế lọ hoa ra các
nếp gấp làm lọ hoa.


* Bíc 3 : Lµm lä hoa gắn tờng:


- Nhắc lại cách làm lọ hoa gắn tờng.
<b>2 Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhắc nhở h/s công việc chuẩn bị ở
nhà


<b>*Quan sát mẫu.</b>
- HS nêu.


*HD mẫu:


* Bc 1gấp phần giấy làm đế lọ hoa và
các np cỏch u nhau.


- Cắt ngang tờ giấy hình chữ nhật:
chiều dài 24ô, rộng 16 ô.Gấp 1 cạnh
chiều dài 3ô.


- Xoay dọc tờ giấy mặt kể ô trên,gấp
cách nếp cách nhau 100 nh gấp cái
quạt.


* Bc 2:tách phần gấp đế lọ hoa ra các
nếp gấp làm lọ hoa.



- Tay trái cầm khoảng giữa các nếp gấp.
Tay phải cầm vào các nếp gấp làm đế lọ
hoa kéo tách ra khỏi phần mầu gấp làm
thân lọhoa.


- Cầm chụm các nếp gấp vừa tách đợc
kéo ra ch đến khi thành chữ V


* Bíc 3 : Lµm lä hoa g¾n têng:


- Dùng bút chì kẻ đờng giữâ hình và
đ-ờng chuẩn vào tờ bìa dán lọ hoa.


- Bơi hồ đều vào các nếp gấpngồi
cuung của thân và đế lọ hoa.


- Bơi hồ vào nếp gấp ngồi cùng cịn
laịvà xoay nếp gấp sao cho cân đói vi
phn ó dỏn.


- Vài em nêu từng thao tác làm lọ hoa
gắn tờng


- Chuẩn bị bài sau: Thực hành làm lọ
hoa gắn tờng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Buổi hai</b>


Thứ hai ngày 20 tháng 2 năm 2012


<b>Tiết 1 : thđ c«ng</b>


<b>Làm lọ hoa gắn tờng( tiết 1).</b>
<i><b> (đã soạn ở kế hoạch nghệ thuật)</b></i>
============================


<b>Tiết 2 :luyện toán </b>
<b>Thực hành xem đồng hồ </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Củng cố về biểu tợng thời gian, kĩ năng xem đồng hồ, hiểu biết về thời điểm
làm các công việc hàng ngày.


- Rèn KN xem đồng hồ thành thạo cho HS
<b>II- Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


* <i>Bµi 1:</i>


- §ång hå chØ mÊy giê?


+ 13 giờ 25 phút.
+ 17 giờ 5 phút.
+ 8 giờ kém 5 phút.
+ 11 giờ kém 20 phút.
- Nhận xét, đánh giá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

* <i>Bài 2:Đồng hồ nào ứng với mỗi thời </i>
<i>gian ó cho di õy?</i>



- GV yêu cầu HS trả lời.
- NhËn xÐt.


*<i> Bài 3:Vẽ 2 kim của đồng hồ ứng vi </i>
<i>thi gian ó cho.</i>


<i>GV yêu cầu HS vẽ.</i>


- GV nhận xét, chấm điểm
<b>III. Củng cố:</b>


- Đánh giá giờ học


- HS làm bài.
Hình A 10 giờ rỡi.
Hình B 1 giê 25 phót.
H×nh C 9 giê kÐm 9 phót.
H×nh D 7 giê 42 phót.
-HS vÏ kim.


<b>=======================================</b>
<b>Tiết 3 : đạo đức</b>


<b>Thực hành kỹ năng giữa kỳ 2</b>
<i><b>( soạn trong giáo án o c) </b></i>


=========================================================
<i><b>Thứ ba ngày 21 tháng 2 năm 2012</b></i>



Tiết 1: Luyện tiếng việt


<b>viết lại truyện ngời bán quạt may mắn </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Nghe, vit cõu chuyn Ngi bỏn quạt may mắn.
<b>II. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
GV kể chuyện


+ GV kĨ chun lÇn 1.


Trớc khi gặp Vơng Hi Chi bà lão bán
quạt có đắt hàng khơng?


Vơng Hi Chi làm gì để gúp đỡ bà lão?
- Cậu đã làm gì để thực hiện mong
muốn đó


- Vì sao về sau mọi ngời đua nhau đến
mua quạt của bà lão?


+ GV kĨ chun lÇn 2, 3


- HS thùc hµnh kĨ chun theo nhãm
- YC HS viết lại câu chuyện theo các
câu hỏi gợi ý.


- HS nhËn xÐt, Gv nhËn xÐt cho ®iĨm.


<b>IV. Cđng cố, dặn dò.</b>


- Em biết thêm nghệ thuật gì qua câu
chuyện này ?


- Nghe và kể lại câu chuyện ngời bán
quạt may mắn - HS nghe


- HS trả lời.


+ HS kể chuyện theo nhóm.
- Đại diện các nhóm kể


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i><b>(ĐÃ soạn trong giáo án Tiếng việt)</b></i>
<b>================================</b>


<b>Tit 3: luyện tự nhiên xã hội</b>
<b>động vật </b>


<b>I- Mơc tiªu:</b>


- Nêu đợc những đặc điểm giống nhau và khác nhau của 1 số động vật.
- Nhận ra sự đa dạng của động vật trong tự nhiên.


- Vẽ và tô mầu 1 con vật a thích.
<b> II- Hoạt động dạy và học:</b>


Híng dÉn HS lµm bµi tËp trong vë lun tù nhiên xà hội.
Bài 1.



- GV yờu cu HS c bi: chọn tên các con vật trong khung để điền vào chỗ
chấm cho thích hợp.


- YC HS lµm bµi.


- GV nhận xét, chữa bài.
Voi là con vật to nhất.


Hơu cao cỉ lµ con vËt cã cỉ dµi nhÊt….
Bµi 2.


- GV yêu cầu HS đọc bài: Vẽ thêm các bộ phận còn thiếu của con mèo rồi ghi
tên các bộ phận của nó vào.


- YC HS lµm bµi.
- Gv chữa bài
Bài 3.


YC HS c: Ghi ch hoặc S vào ô trống trớc các ý trả lời ỳng.
YC HS trao i nhúm ụi lm bi.


GV chữa bài.


==========================================================


<i><b>Thứ t ngày 22 tháng 2 năm 2012</b></i>
<b>Tiết 1: luyện toán</b>


<b>Luyện tËp</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>



- Củng cố KN giải bài tốn liên quan đến rút về đơn vị. Củng cố về tính Gía trị
biểu thức.


- Rèn KN giải tốn cho HS
<b>II- Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt ng hc</i>


1Luyện tập- Thực hành:
* Bài 1:


- BT yêu cầu gì?


- Biểu thức có dạng nào?
- Nêu thứ tự thực hiện?
- Gọi 2 HS làm trên bảng


- Chữa bài, nhËn xÐt.
* <i>Bµi 2</i>:


- YC HS đọc đề?


- Bµi toán thuộc dạng toán nào?
- Gọi 1 HS giải trên bảng


- Chấm bài, nhận xét.


- Tính giá trị của biểu thức.
- HS nêu



- HS nêu


- Lớp làm nháp


<i>a) 162 : 9 x 7 = 18 x 7</i>
<i> = 126</i>
<i>b) 4842 : 6 x 9= 807 x 9</i>
<i> = 7263</i>


- HS §äc


- HS trả lời: bài toán liên quan đến rút về
đơn vị.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

*Bài 3: Lập đề tốn theo tóm tắt rồi giải
bài tốn đó.


YC HS lập đề tốn theo nhóm đơi.
YC HS giải bài tốn.


2/ Cđng cè:


- DỈn dò: Ôn lại bài.


<i>Bài giải</i>


<i>S b dựng hc toỏn mỗi trờng đợc</i>
<i>nhận là:</i>



<i>1648 : 8 = 206( bé)</i>


<i>Số bộ đồ dùng học toán mỗi trờng đợc</i>
<i>nhận là:</i>


<i>206 x 5 = 1030( bé)</i>
<i> Đáp số: 1030 bộ..</i>
HS lập


HS giải.


<b>=============================</b>
<b>Tiết 2:mĩ thuật</b>


<b>(GV chuyên dạy)</b>


<b>=============================</b>
<b>Tiết 3: tập viết</b>


<i><b>(ĐÃ soạn trong giáo án Tiếng việt)</b></i>


============================================================


<i><b> Thứ năm ngày 23 tháng 2 năm 2012</b></i>
<b>Tiết 1: tự nhiên xà hội</b>
(ĐÃ soạn trong giáo án tnxh)
============================


<b>Tiết 2:luyện tiếng việt</b>
<b>Nhân hóa. Ơn cách đặt và trả lời câu hỏi Vì sao ?</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Ơn tập về biện pháp nhân hố.
- Tiếp tục ơn luyện về câu hỏi vì sao ?
<b>II. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i>Hoạt động của thầy Hot ng ca trũ</i>


* Bài tập 1


Đoạn văn thứ nhất trong bài Hội đua voi
ở Tây Nguyên miêu tả sự vật nào? cách
miêu tả có gì hay?


GV yêu cầu HS đọc lại đoạn văn thứ 1
trpng bài Hội đua voi ở Tây Nguyên.
YC HS trả lời câu hi.


GV nhận xét.
Bài tập 2.


Gạch dới bộ phận trả lời cho câu hỏi Vì
sao?


GV YC HS làm bài.


Bi 3: Dựa vào bài tập đọc Đối đáp với
vua trảời câu hỏi.


GV yêu cầu HS đọc và trả lời câu hỏi.


GV nhận xét, chấm điểm.


+ HS đọc.


- HS làm việc theo nhúm ụi.


HS c.


- 1 HS lên bảng, cả lớp làm vë
- NhËn xÐt


- Lêi gi¶i


- Những dặm rừng xám đI vì sao?
- Ơng đành ở lại trên lầu vì sao?
- Ba cậu bé về khá muộn vì sao?
HS đọc.


HS lµm bài vào vở.


<b>IV. Củng cố, dặn dò</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>===============================</b>


<i><b>TiÕt</b><b> 3</b><b> : Sinh ho¹t líp và giáo dục ngoài giờ lên lớp tuần 25</b></i>
<b>I. Mục tiªu</b>


- HS thấy đợc những u khuyết điểm của mình trong tun 25


- Có ý thức sửa sai những điều mình vi phạm, phát huy những điều mình làm


tốt


- GD HS có ý thức trong học tập và trong mọi hoạt động
<b>II Nội dung sinh hoạt</b>


1 <i>GV nhËn xÐt u điểm</i> :


- Giữ gìn vệ sinh chung, vệ sinh sạch sẽ
- Truy bài và tự quản tốt


- Trong lp chú ý nghe giảng
- Chịu khó giơ tay phát biểu .
- Có nhiều tiến bộ về đọc .
2<i>. Nhợc điểm</i> :


- Cha chú ý nghe giảng
- Chữ viết cha đẹp .


- Cần rèn thêm về đọc và tính toán.
4 Vui văn nghệ theo chủ điểm tuần 25
5 Đề ra phơng hớng tuần sau


- Duy tr× nỊ nÕp líp


- Trong lớp chú ý nghe giảng, chịu khó phát biểu
- Một số bạn về nhà luyện đọc và rèn thêm về chữ viết.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×