Tải bản đầy đủ (.docx) (57 trang)

DIA LI 6 20112012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (810.15 KB, 57 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn: 28/08/2011
Ngy dy 29/08/2011


<b>TiÕt 1: </b>


<b> Bài mở đầu</b>


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- Giúp HS hiểu sơ lợc về môn Địa lý 6


- Nắm một cách khái quát về nội dung của mơn Địa lý 6 từ đó nắm đợc phơng pháp
học tập môn này.


- GD ý thøc häc tËp bé m«n.
<b>II. Phương pháp:Nêu vấn đê</b>
<b>III.Chuẩn bị:</b>


GV:Một số tranh ảnh ,quả địa cầu.
<b> HS:Nghiờn cứu bài mới. </b>
<b>IV. Các hoạt động trên lớp: </b>


<b>1. ổn định lớp:</b>
<b>2. Bài mới.</b>


<b> a.Đặt vấn đề: GV dẫn dắt vào bài</b>
<b> b.Triển khai bài:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên và HS</b> <b><sub>Ni dung kin thc </sub></b>
<b>* Hoat ng 1:15 </b>


Yêu cầu HS nghiªn cøu SGK.



<b>? Mơn địa lý 6 giúp em hiểu biết những gì ?</b>
GV: Ta có thể giải thích đợc các hiện tợng:
gió là gì ? khi nào thì trời có gió ? ma là gì ?
khi nào thì trời có ma ?


<b>* Hoạt §ợng 2:12 ‘</b>


<b>? Mơn ĐL6 đề cập đến những vấn đề gì?</b>


<b>* Hoạt Động 3:10 ‘</b>


<b>? Các em cần cần học môn ĐL ntn để đạt kết</b>
quả tốt




<b>1- Mơn ĐL giúp ta hiểu biết những gì ?</b>
- Hiểu biết về trái đất, biết và giải thích
<i>đ-ợc những hiện tợng xảy ra trong đời sống</i>
<i> - Hiểu đợc thiên nhiên và cách thức sản </i>
<i>xuất của con ngời.</i>


<i> - Mở rộng những hiểu biết để thêm yêu </i>
<i>quờ hng t nc.</i>


<b>2- Nội dung của môn ĐL 6</b>
<i> - Trái Đất</i>


<i> - Thành phần tự nhiên cấu tạo nên trái đất</i>


<i>và những đặc điểm riêng của chúng.</i>


<i> - Cung cấp kiến thức, hình thành và rèn </i>
<i>luyện kĩ năng về bản đồ, thu thập và xử lí </i>
<i>thơng tin, giải quyết vn .</i>


<b>3- Cần học môn ĐL nh thế nào ?</b>


- Quan sát sự vật hiện tợng ngoài thực tế,
<i>trên tranh ảnh, bản đồ.</i>


<i>- Phải biết kết hợp cả kênh hình và kênh chữ</i>
<i>để trả lời các câu hỏi.</i>


<i>- Biết liên hệ với thực tế để giải thích các </i>
<i>hiện tợng ĐL.</i>


<b>3. Cñng cè:6 ‘ </b>


? Mơn địa lý 6 gíúp các em hiểu những vấn đề gì?
? Nội dung của môn địa lý 6 ?


Để tiếp thu môn học này các em cần học nh thế nào?
<b>4. Hớng dẫn về nhà: 2 ‘ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> ******************************</b>
Ngày soạn 12/9/2011


Ngày dạy 13/9/2011
<i><b>TiÕt 2: </b></i>



<b>Vị trí, hình dạng và kớch thc ca trỏi t</b>


<b>I/ Mục tiêu bài học:</b>


- Học sinh nắm đợc vị trí và tên (theo vị trí xa dần mặt trời) của các hành tinh
trong hệ mặt trời, biết một số đặc điểm của trái đất


- Hiểu một số khái niệm và công dụng của đờng kinh tuyến, vĩ tuyến, kinh tuyến
gốc, vĩ tuyến gốc.


- Xác định đợc các đờng kinh tuyến gốc, vĩ tuyến gốc, nửa cầu bắc, nửa câu nam,
đông- tây.


.<b>II. Phương pháp:</b>


<b> Nêu vấn đê</b>
<b>III.Chuẩn bị:</b>


GV: -Một số tranh ảnh ,quả địa cầu.
- H1,2,3 SGK phãng to


<b> HS : -Nghiên cứu bài mới</b>
-Học bài cũ


<b>IV.Các hoạt động trên lớp .</b>
1. ổn định


<b> 2. kiĨm tra bµi cị:5 phút</b>



Hãy nêu nội dung của môn địa lý 6 ?
Phơng pháp để học tốt môn địa lý 6 ?
3. Bài mới:


<b> a.Đặt vấn đê :GV giới thiệu về trái đât.</b>
<b> b.Triển khai bài:</b>




<b>Hoạt động của giáo viên và HS</b>
<b>Hoạt Đụ̣ng 1:15 phút</b>


GV treo tranh hÖ mặt trời lên bảng


GV hệ mặt trời là hệ gồm các hành tinh quay
xung quanh nó.


<b> ? Hệ mặt trêi gåm cã mÊy hµnh tinh</b>


<b> ? Trái đất nằm ở vị trí thứ mấy theo thứ tự</b>
xa dần mặt trời


<b> ? Nếu trái đát ko nàm ở vị trí thứ 3 mà nằm</b>
ở vị trí Sao thuỷ- Sao kim thì trái đất có sự
sống khơng?


( Khơng. Vì với khoảng cách 150 triệu km
vừa đủ để nớc tồn tại ở trạng thái lỏng)


<b>? ý nghĩa của vị trí thứ 3 của trái đất</b>


<b>Hoat Đụ̣ng 2: 20 phut</b>


<b>Nội dung kin thc</b>
<b>1. Vị trí Trái Đất trong hƯ mỈt trêi:</b>


<i><b>- Trái đất nằm ở vị trí thứ 3 trong số 9</b></i>
<i><b>hành tinh theo thứ tự xa dần mặt trời</b></i>


<i><b>*ý nghĩa của vị trí thứ 3 của trái đất:</b></i>


<i><b>Là 1 trong những điều kiện rất quan trọng</b></i>
<i><b>để góp phần tạo nên trái đất là hành tinh</b></i>
<i><b>duy nhất trong hệ mặt trời có sự sống.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>? Ngồi hệ mặt trời có sự sống liệu trong vũ</b>
trụ có hành tinh nào có sự sống giơng trái
đất của chúng ta khơng?


(hƯ mỈt trêi cđa chóng ta chØ lµ 1 bé phËn
nhá bÐ trong dải ngân hà nơi có khoảng 200
tỉ ngôi sao tự phát sáng giống mặt trời mà
dải ngân hà chỉ là 1 trong hàng chục tỉ thiên
hà trong vũ trụ)


<b> ? Trong trí tởng tợng của ngời xa trái đất có</b>
hình dạng ntn qua phong tục bánh trng, bánh
dày?


GV: hành trình vịng quanh TG của
Mazenlang năm 1522 hết 1083ngày đã có


câu trả lời đúng về hình dng ca T


<b>? TĐ có hình dạng ntn</b>
Quan sat H2 SGK


<b>? đọc độ dài bán kính, kích thớc đờng xích</b>
đạo?


<b>? nhận xét gì về kích thớc trái đất?</b>


<b>? Các đờng nối các điểm cực Bắc và Nam là</b>
những đờng gì?


<b>? Độ dài các đờng ntn</b>


<b>? Các vịng trịn trên quả địa câu là những</b>
đờng gì?độ dài của chúng?


GV: trên thực tế bề mặt TĐ khơng có các
đ-ờng kinh vĩ tuyến nó chỉ đơc biểu hiện trên
bản đồ,qủa địa cầu theo quy ớc quốc tế thì
kinh tuyến gốc


Ngời ta quy ớc các đờng kinh tuyến và vĩ
tuyến để xác định: bán cầu
Đông-Tây-Bắc-Nam.


<b>? Đối diện kinh tuyến gốc 0 độ là kinh tuyến</b>
bao nhiêu



<b>thống kinh, vĩ tuyến</b>


<b>a. Hình dạng:</b>


<i><b> -TĐ có dạng hình cầu quả địa cầu là</b></i>
<i><b>mơ hình thu nhỏ của bề măt trái đất</b></i>


<i><b>b.KÝch th</b></i><b> íc : </b>


<i><b> - T§ cã kÝch thíc rÊt lín</b></i>
<i><b> - Cã diƯn tÝch:510 triÖu km</b><b>2</b></i>
<b>c.HÖ thèng kinh- vÜ tuyÕn : </b>


- Các đờng nối liền 2 điểm cực Bắc và cực
<i><b>Nam đó gọi là các đờng kinh tuyến và có</b></i>
<i><b>độ dài bằng nhau</b></i>


<i><b> - Các đờng vĩ tuyến nằm ngang vng góc</b></i>
<i><b>với đờng kinh tuyến có độ dài nhỏ dần về 2</b></i>
<i><b>cực</b></i>


<i><b> - Kinh tuyến gốc đợc đánh số 0</b><b>0</b><b><sub> đi qua đài</sub></b></i>
<i><b>thiên văn Grin uýt (Nớc Anh)</b></i>


<i><b> - Vĩ tuyến gốc đợc đánh sồ 0</b><b>0</b><b><sub> cịn đợc gọi</sub></b></i>
<i><b>là đờng xích đạo</b></i>


- Từ vĩ tuyến gốc(xích đạo) đi lên cực Bắc
<i><b>cịn đợc gọi là nửa cầu Bắc</b></i>



<i><b> - Từ vĩ tuyến gốc(xích đạo) đi xuống cực</b></i>
<i><b>Nam cịn đợc gọi là nửa cầu Nam</b></i>


<i><b> -Từ kinh tuyến gốc đi về phía bên phải</b></i>
<i><b>đến kinh tuyến 180</b><b>0</b><b><sub> là nửa cầu Đông.</sub></b></i>
<i><b> -Từ kinh tuyến gốc đi về phía trái đến</b></i>
<i><b>kinh tuyến 180</b><b>0</b><b><sub> là nửa cầu Tây</sub></b></i>




<b>4. Cñng cè: 4 phút</b>


- Gọi HS lên xác định trên quả địa cầu
+ Các đờng kinh tuyến và vĩ tuyến gốc
+ Nửa cầu B-N-Đ-T


- Gäi HS lµm BT1 sgk trang 8
<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ :1 phút</b>


- Häc bµi vµ lµm BT cuèi bµi


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>Ngày soạn :12/9/2010</i>
<i>Ngày dạy: 13/9/2010</i>
<i>TiÕt 3</i>


<b> bản đồ - cách vẽ bản đồ</b>


<b>I . Môc tiêu bài học</b>


- HS trỡnh by c khỏi nim bn đồ và 1 vài đặc điểm của bản đồ đợc vẽ theo


các phơng pháp chiếu đồ khác nhau.


- Biét đợc 1 số công việc cơ bản khi vẽ bản đồ


.<b>II. Phương pháp:</b>


<b> Nêu vấn đê</b>
<b>III.Chuẩn bị:</b>


GV: -Một số tranh ảnh ,quả địa cầu.
- Một số bản đồ khác nhau
<b> HS : -Nghiờn cứu bài mới</b>
-Học bài cũ


IV.Các hoạt động trên lớp
<b>1. ổn định tổ chức</b>


<b>2, KiÓm tra bµi cị: 5 phút</b>


<b>? Vị trí của trái đất trong hệ mặt trời ? Nêu ý nghĩa?</b>


<b>? xác định trên quả địa cầu các đờng kinh tuyến gốc, vĩ tuyến gốc, Bán cầu </b>
B-N-Đ-T


3. Bµi míi:


<b>a.Đặt vṍn đờ̀: GV treo 1 số loại bản đồ lên bảng</b>
<b>? Đây là gì ( bản đồ)</b>


<b>? Bản đồ là gì? cách vẽ bản đồ ntn? Ta cùng tìm hiểu bài số 3.</b>


<b>b.Triờ̉n khai bài:</b>


<b> Hoạt động củaGV và HS</b>


<b>………</b>
<b>Hoạt động 1:12 phút</b>


Yêu cầu HS nghiên cứu thơng tin SGK
<b>? Bản đồ là gì</b>


<b>? Tầm quan trọng của bản đồ trong việc </b>
học môn địa lí?


( Có bản đồ để có khái niệm chính sácvề
vị trí, sự phân bố các đối tợng, hiện tợng
địa lí ở các vùng đất khác nhau trên trái
đất)


<b>Hoạt đợng 2:13 phút</b>


<b>? Em hãy tìm những điểm giống và khác </b>
nhau về hình dạng các lục địa trên bản đồ
và trên quả địa cầu


( Giống: là hình ảnh thu nhỏ của TĐ
Khác: + bản đồ thể hiện trên mặt phẳng
+ quả địa cầu thể hiện trên mặt
cong )


<b> Nội dung kiến thức</b>



<b>……….</b>
<b>1, Bản đồ là gì?</b>


- Là hình vẽ thu nhỏ tơng đối chính
<i><b>sác về 1 vùng đất hay toàn bộ bề mặt trái</b></i>
<i><b>đất lên mặt phẳng của giấy.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Vậy. Vẽ bản đồ là lm cụng vic gỡ?


Quan sát hình 5 trang 9


<b>? Bản đồ hình 5 khác hình 4 ở điểm nào</b>
( Hình 4 cha đợc nối lại với nhau)


<b>? Vì sao diện tich đảo Grơn len lại gần </b>
bằng lục địa Nam mĩ?


( khi dàn mặt cong lên mặt phẳng sẽ có
sai số. Với phơng pháp chiếu đồ này các
đờng kinh tuyến và các đờng vĩ tuyến là
những đờng thẳng song song nên càng về
2 cực sự sai lệch càng lớn)


<b>? Hãy nhận xét sự khác nhau về hình </b>
dạng các đờng kinh - vĩ tuyến ở bản đồ
H5, 6, 7.


( cã sù kh¸c nhau )



<b>? Vì sao có sự khác nhau đó</b>


( Do dùng các phơng pháp chiếu đồ khác
nhau )


GV: Vì vậy để vẽ đợc tơng đối chính sác
bản đồ ngời ta kết hợp sử dụng nhiều
ph-ơng pháp chiếu đồ khác nhau


<b>Hoạt đụ̣ng 3: 10 phút</b>
GV: Yêu cầu đọc mục 2


<b>? Để vẽ đợc bản đồ phải lần lợt làm những</b>
cơng việc gì?


<b>Hoạt đợng4:</b>


<b>? Bản đồ có tầm quan trọng ntn trong việc</b>
học mơn ĐL




<i><b> - Là biểu hiện mặt cong hình cầu của</b></i>
<i><b>trái đất lên mặt phẳng của giấy bằng các</b></i>
<i><b>phơng pháp chiếu đồ.</b></i>


<i><b>- Các vùng đất biểu hiện trên bản đồ đều</b></i>
<i><b>có sự biến dạng so với thực tế. Cang về 2</b></i>
<i><b>cực sự sai lệch càng lớn.</b></i>



<b>3. Một số công việc phải làm khi vẽ bản</b>
<b>đồ.</b>


- Thu thập thông tin về đối tợng địa lí
<i><b> - Tính tỉ lệ, lựa chọn các ký hiệu để thể</b></i>
<i><b>hiện các đối tợng địa lí trên bản đồ.</b></i>
4. Tầm quan trọng của bản đồ trong
<b>việc học mơn địa lí.</b>


- cung cấp cho ta những khái niệm
<i><b>chính sác về vị trí, sự phân bố các đối </b></i>
<i><b>tợng, hiện tợng địa lí tự nhiên kinh tế </b></i>
<i><b>-xã hội ở các vùng đất khác nhau trên</b></i>
<i><b>bản đồ.</b></i>


<b>4. cñng cè:4 phút</b>


? Bản đồ là gì ? tầm quan trọng của bản đồ trong việc học môn ĐL?


? Tại sao các nhà hàng hải không dùng bản đồ các đờng kinh - vĩ tuyến là các
đ-ờng thẳng?


5. Híng dÉn vỊ nhµ. 1 phu<b>́t</b>


- học bài, trả lời câu hỏi cuối bài
- chuẩn bị trớc bài 3 " Tỉ lệ bản đồ"
V. Rút kinh nghiệm


<b> ******************************************</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Ngày dạy 20/9/2010 </b>


<i><b>TiÕt 4</b></i>


<b>tỉ lệ bản đồ</b>


<b>I. Môc tiêu bài học:</b>


- Nắm đợc tỉ lệ bản đồ là gì? Nắm đợc ý nghĩa của 2 loại số tỷ lệ và thớc tỷ lệ.
- Biết cách tính các khoảng cách dựa vào só tỷ lệ và thớc tỷ lệ.


- Rèn luyện kỹ năng đọc, xác định bản đồ.


.<b>II. Phương pháp:</b>


<b> Nêu vấn đê</b>
<b>III.Chuẩn bị:</b>


GV: -Một số tranh ảnh ,quả địa cầu.
- 1 số loại bản đồ có tỷ lệ khác nhau
<b> HS : -Nghiờn cứu bài mới</b>


-Học bài cũ
IV.Các hoạt động trên lớp


<b>1. ổn định tổ chức.</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị. 5 phút</b>



<b> ? Bản đồ là gì ? Bản đồ có tầm quan trọng ntn trong việc dạy và học môn ĐL ?</b>
<i><b>3 Bài mới:</b></i>


<b> a. Đặt vṍn đờ̀ :Bất kì 1 loại bản đồ nào đều thể hiện các đối tợng ĐL nhỏ hơn </b>
kích thớc thực của chúng. Để làm đợc điều này ngời vẽ phải có phơng pháp thu nhỏ
theo tỉ lệ khoảng cách và kích thớc cho phù hợp. Vậy.


b. Triển khai bài:


tỉ lệ bản đồ
<b> Hoạt đụ̣ng của GV và HS</b>


<b>………</b>
<b>…</b>


<b>Hoạt đợng 1:20 phút</b>
GV ®a vÝ dô


1 ; 1 ; 1
20 50 100


<b> ? Trong to¸n häc gọi đây là gì</b>
( tỷ số - trên là Tử sè


- díi lµ MÉu sè )


GV dùng 2 bản đồ có tỷ lệ khác nhau
giới thiệu vị trí phần ghi tỷ lệ.


<b> ? Tử số chỉ giá trị gì?</b>


<b> ? Mẫu số chỉ gjá trị gì?</b>
<b> ? Tỷ lệ bản đồ là gì</b>
GV giải thích:


1 = 1 = 1km
100.000cm 1.000 m


<b>? Tính 1 ; 1</b>
1.000.000 10.000
<b>Quan sát hình 8 - 9 cho biết:</b>
? Đọc tỷ lệ ở 2 loại bản đồ?


<b>? Mỗi cm trên bản đồ tơng ứng với bao </b>
nhiêu m ở ngoài thực địa


<b>? Tỷ lệ bản đồ cho ta biết điều gì</b>


<b> Nội dung kiến thức</b>


<b>………</b>
<b>….</b>


<b>1. ý nghĩa của tỷ lệ bản đồ.</b>
<i><b>a. Tỷ lệ bản đồ:</b></i>


<i><b> - Là tỷ số giữa khoảng cách trên bản đồ </b></i>
<i><b>với khoảng cách ngoài thực địa.</b></i>


<b>b. ý nghÜa:</b>



- Tỉ lệ bản đồ cho biết bản đồ đợc thu nhỏ
<i><b>bao nhiêu lần so với thực tế.</b></i>


<i><b> - Bản đồ có mẫu số càng lớn thì tỷ lệ càng</b></i>
<i><b>nhỏ.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> ? Tỷ lệ bản đồ biểu hiện ở mấy dạng</b>
Quan sát hình 8 - 9


<b> ? Bản đồ nào có tỷ lệ lớn hơn</b>
<b> ? Bản đồ nào thể hiện các đối tợng </b>
chính xác hơn, chi tiết hơn? ( H 8)


<b> ? Muốn bản đồ có độ chi tiết cao cần sử</b>
dụng loại tỷ lệ nào ?


<b>Hoạt động 2:14 phút</b>


Yêu cầu HS đọc mục 2 SGK


<b> ? Nêu trình tự cách đo, tính khoảng </b>
cách?


GV chia lớp lµm 4 nhãm:


+ Nhóm 1: Đo tính khoảng cách thực
địa theo đờng chim bay từ khách sạn Hải
Vân -> Thu Bồn.


+ Nhãm 2: Từ Khách sạn HB -> Sông


Hàn.


+ Nhóm 3:Đoạn đờng PBC(Từ Trần
Quý Cáp đến Lý Tự Trọng )


+ Nhóm 4: Đoạn đờng Nguyễn Chí
Thanh(Lý Thờng Kiệt đến Quang Trung


<i><b> + Tû lƯ sè</b></i>
<i><b> + Tû lƯ thíc</b></i>


<i><b>-Bản đồ có tỉ lệ càng lớn thì mức độ chi </b></i>
<i><b>tiết càng cao.</b></i>


<b>2. Đo tính các khoảng cách thực địa dựa </b>
<b>vào tỉ lệ th ớc hoặc tỉ lệ số trên BĐ</b>


Nhãm 1: 5,5cm x 7500 = 41250 cm
=412,5 m =0,4 km


Nhãm 2: 4cm x7500 =30000 =300m
=0,3km


Nhãm 3: 4cm x7500 =0,3km
Nhãm4: 5,5cm =0,4 km


<b>4. Cđng cè: 5 phút</b>


§iỊn dấu ( > < ) vào ô



1 1 1
100.000 900.000 10.000


Gäi HS lµm BT 2;3
GV Híng dÉn:


Sè2: 5 x 200.000 =1000.000 cm = 10 km
5 x 6000.000 = 30.000.000 cm = 300 km
Sè3: 15 -> 105 km = 10500.000cm


1cm -> X cm


-> X =10500.000:15 =700.000 -> 1
700.000
<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ : 1 phút </b>
- Học bài trả lời câu hỏi cuối bài.


- Chuẩn bị trớc bài 4 " Phơng hớng trên bản đồ, kinh - vĩ độ, toạ độ ĐL”




<b>Ngày soạn 26/9/2010</b>
<b>Ngày dạy 27/9/2010</b>
<b> TiÕt: 5</b>


<b> </b>


<b> Phơng hớng trên bản đồ -Kinh độ- vĩ độ</b>
<b> và toạ độ địa lí</b>



<b>I. Mơc tiêu bài học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Biết cách tìm phơng hớng, kinh độ, vĩ độ và toạ độ địa lí của 1 điểm trên bản đồ
và trên quả địa cầu.


<b>II. Phương pháp:</b>


<b> Nêu vấn đê</b>
<b>III.Chuẩn bị:</b>


GV: - Bản đồ khu vực Đông nam á- bản đồ Châu á
- Quả địa cầu.


<b> HS : -Nghiên cứu bài mới</b>
-Học bài cũ


IV.Các hoạt động trên lớp
<b> V. Các hoạt động trên lớp:</b>


<b>1. ổn định tổ chức.</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị: KiĨm tra 15 phót</b>


Câu 1: Tỉ lệ bản đồ là gì? Nó có ý nghĩa ntn? Hãy giải thích tỷ lệ sau:
1


1200


Câu 2:Điền dấu thích hợp vào chỗ trống giữấ các số tỉ lệ bản đồ sau:


1 > 1 > 1


100.000 900.000 1200.000


Đáp án:Câu 1:-Tỉ lệ bản đồ là tỉ số giữa khoảng cách trên bản đồ so với KC tơng ứng
trên thực tế


-Tỉ lệ bản đồ cho biết bản đồ thu nhỏ bao nhiêu lần so với thực tế
Giải thích:1cm trên bản đồ tơng ứng 1200cm trên thực tế


Câu 2: (ở đề ra)
3. Bài mới:


a.Đặt vấn đề: ( sử dụng mở đầu SGK )
b.TRiển khai bài:


<b> Hoạt động của GV và HS</b>
<b>………</b>
<b>…. </b>


<b>Hoạt động 1: 8 phút</b>


GV treo H10 lên giới thiệu cách xác
định phơng hớng trên bản đồ.


<b>? Muốn xác định phơng hớng trên bản </b>
đồ cần dựa vào các yếu tố nào?


GV:Ngoài ra cần xác định điểm trung
tầm



?Dựa vào H10 hãy xác định phơng
h-ớng?


GV Trên thực tế có nhiều loại bản đồ
khơng sử dụng các đờng kinh - vĩ
tuyến thì ta phải xác định phơng hớng
trên bản đồ bằng cách nào?


( T×m mũi tên chỉ hớng Bắc )


? Xỏc nh cỏc hng cịn lại ở hình
sau?


B B


<b> Nội dung kiến thức</b>


<b>………</b>
<b>…</b>


<b>1. Ph ơng h ớng trên bản đồ :</b>


<i><b> -Muốn xác định phơng trên BĐ phải dựa </b></i>
<i><b>vào các đờng kinh tuyến và vĩ tuyến. </b></i>
<i><b> + Đầu trên là hớng Bắc</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Hoạt động 2:12 phút</b>


?Làm thế nào để tìm vị trí 1 diểm trên


quả địa cầu?


<b>Quan s¸t H11 SGK trang 15</b>


? Điểm C là chỗ gặp nhau của các
đ-ờng Kinh tuyến và Vĩ tuyến nào?
? Kinh độ,vĩ độ của 1 điểm là gì ?




<b> ? Toạ độ ĐL của 1 điểm đợc tính ntn </b>
<b>Hoạt Đụ̣ng 3:10 phút</b>


<b>GV híng dÉn HS c¸ch viÕt</b>


<b>GV chia líp lµm 6 nhãm lµm BT 3 - a.</b>
+ Nhãm 1: Hớng bay từ HN -> Viêng
Chăn


+ Nhóm 2: tõ HN -> Gia
c¸c ta


+ Nhãm 3: tõ HN -> Ma ni
la


+ Nhãm 4: từ Cu a la Lăm pơ ->
Băng Cốc


+ Nhóm 5: tõ Cu a la Lăm pơ ->
Manila



+ Nhóm 6: từ Mani la -> Băng
Cốc


Quan s¸t H 12


<b>u cầu 6 nhóm xác định toạ độ ĐL </b>
của các điểm A, B, C… trên bản đồ.
<b>Quan sát H13: </b>


<b> ? Híng ®i tõ O -> A,B,C,D</b>


<b>2. Kinh độ, vĩ độ và toạ độ ĐL.</b>
<b>a. Khái niệm:</b>


<i><b>- Kinh độ,vĩ độ của 1 điểm là số độ chỉ </b></i>
<i><b>khoảng cách từ kinh tuyến,vĩ tuyến đi qua </b></i>
<i><b>điểm đó đến kinh tuyến ,vĩ tuyến gốc</b></i>


<i><b> - Toạ độ địa lí của 1 điểm chính là kinh độ </b></i>
<i><b>và vĩ độ của 1 điểm nào đó trên bản đồ.</b></i>
<b>b. Cách viết toạ độ địa lí của 1 điểm:</b>
Kinh độ viết trên


<i><b> Vĩ độ viết dới.</b></i>
<i><b>VD: Điểm C 20</b><b>0</b><b><sub> T</sub></b></i>
<i><b> </b></i>


<i><b> 10</b><b>0</b><b><sub>B</sub></b></i>


<b>3. Bµi tËp:</b>


<i><b>a. Xác định hớng bay</b></i>


<i><b> + HN -> Viêng Chăn hớng Tây Nam</b></i>
<i><b> + HN -> Gia c¸c ta híng Nam</b></i>


<i><b> + HN -> Ma ni la hớng Đông Nam</b></i>


<i><b> + Cu a la Lăm pơ -> Băng Cốc hớng Bắc</b></i>
<i><b> + Cu a la Lăm pơ -> Ma ni la hớng Đông </b></i>
<i><b>Bắc</b></i>


<i><b> + Mani la -> Băng Cốc hớng Tây Nam</b></i>
<b>b. Xác định toạ độ địa lí các điểm A, B, C</b>


<i><b>+ §iĨm A: 130</b><b>0</b><b><sub>§ + §iĨm D: 100</sub></b><b>0</b><b><sub>§</sub></b></i>


<i><b> 10 </b><b>0</b><b><sub>B 10</sub></b><b>0</b><b><sub> B</sub></b></i>


<i><b>+ §iĨm B: 110</b><b>0</b><b><sub>§ + §iĨm E: 140</sub></b><b>0</b><b><sub>§</sub></b></i>


<i><b> 10 </b><b>0</b><b><sub>B 0</sub></b><b>0</b></i>


<i><b>+ §iĨm C: 130</b><b>0</b><b><sub>§ + §iĨm G: 130</sub></b><b>0</b><b><sub>§ </sub></b></i>


<i><b> 0</b><b>0</b><b><sub> 15</sub></b><b>0</b><b><sub>B </sub></b></i>
<b>c. Tìm các điểm có toạ độ ĐL:</b>


<i><b> §iĨmE 140</b><b>o</b><b><sub>§</sub></b><b><sub> §iĨm D 120</sub></b><b>o</b><b><sub>§ </sub></b></i>



<i><b> 0</b><b>o</b><b><sub> 10</sub></b><b>o</b><b><sub>N</sub></b></i>
<b>d. Híng ®i tõ O -> A,B,C,D</b>
<i><b>+ Tõ O ->A híng B¾c</b></i>


<i><b>+ Tõ O ->B hớng Đông</b></i>
<i><b>+ Từ O ->C hớng Nam</b></i>
<i><b>+ Từ O ->D híng T©y</b></i>


<b>4. Cđng cè:4 phút</b>


<b> -Căn cứ vào đâu ngời ta xác định đợc phơng hớng trên BĐ? Cách viết toạ độ </b>
địa lý 1 điểm


- GV treo bảng phụ các hớng gọi HS lên xác định.


- GV dùng quả địa cầu gọi HS lên xác định BT 1 SGK trang 17.
<b>5. H ớng dẫn về nhà:1 phút </b>


- Häc bµi vµ lµm BT cuèi bµi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Ngày soạn 10/10/2010
Ngày dạy 11/10/2010
TiÕt 6


<b>Bài 5: Kí hiệu bản đ-.Cách biểu hiện địa hình</b>


<b>trên bản đồ</b>


<b> </b>



<b> I. Mục tiêu bài học:</b>


- HS hiểu kí hiệu bản đồ là gì? biết đặc điểm và sự phân loại các kí hiệu trên bản
đồ.


- Biết cách đọc kí hiệu trên bản đốau khi đối chiếu với bảng chú giải đặc biệt là kí
hiệu về độ cao của địa hình.


- Rèn kĩ năng quan sát, đọc bản đồ.


<b>II. Phương pháp:</b>


<b> Nêu vấn đê</b>
<b>III.Chuẩn bị:</b>


GV: - Bản đồ khu vực Đông nam á- bản đồ Châu á
- Quả địa cầu.


<b> HS : -Nghiên cứu bài mới</b>
-Học bài cũ


IV.Các hoạt động trên lớp
<b> 1. ổn định tổ chức</b>


<b> 2. KiÓm tra bµi cị: 4 phút</b>


? GV gọi HS lên xác định phơng hớng trên bản đồ.
<b> 3. Bài mới:</b>



a.Đặt vṍn đờ̀: GV treo bản đồ lên bảng chỉ 1 vài kí hiêu


? Đây là gì? Vậy kí hiệu bản đồ là gì? địa hình đợc biểu hiện trên bản đồ ntn?
b. TRiờ̉n khai bài:


<b>Hoạt động của GV và HS</b>


<b>………</b>
<b>….</b>


<b>Hoạt động 1:15 phút</b>


<b>GV treo 2 bản đồ lên bảng giới thiệu 1 số kí</b>
hiệu


<b>? muốn biết các kí hiệu biểu hiện các đối </b>
t-ợng ĐL nào ta phải làm gì?


<b>Quan s¸t H14 SGK trang 18</b>


<b>? Kể tên 1 số đối tợng ĐL đợc biểu hiện </b>
bằng các loại kí hiệu?


GV:Ký hiệu bản đồ thể hiện đặc điểm về số
lợng,chất lợng ,cấu trúc,,vị trí và sự phân bố
của các đối tợng


? Phân tích chất một số loại ký hiệu ?
VD:Sơng là 1 ng mu xanh



? H14-H15 Cho biết mỗi quan hệ giữa các


<b> Nụi dung kiến thức</b>


<b>...</b>
<b>..</b>


<b>1. Các loại kí hiệu bản đồ:</b>


<i><b> - Muốn biết đợc nội dung và ý nghĩa </b></i>
<i><b>của kí hiệu ta phải đọc bảng chú giải.</b></i>


<i><b>- Các kí hiệu dùng cho bản đồ rất đa </b></i>
<i><b>dạng và có tính quy ớc.</b></i>


<i><b>- có 3 loại kí hiệu:</b></i>
<i><b> + Kí hiệu điểm.</b></i>
<i><b> + Kí hiệu đờng.</b></i>
<i><b> + Kí hiệu diện tích.</b></i>
<i><b>- Có 3 dạng kí hiệu:</b></i>
<i><b> + Kí hiệu hình học.</b></i>
<i><b> + Kí hiệu chữ.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

loại ký hiệu và các dạng ký hiệu
(Ký hiu im ,ng:hỡnh tng
Ký hiu S:hỡnh hc )


<b>? Đặc điểm quan trọng nhất của kí hiệu là </b>
gì?



<b>Hoat ụng 2:20 phut</b>


<b> Quan sát hình 16 hÃy cho biết:</b>


<b>? Mỗi lát cắt cách nhau bao nhiêu m ?</b>
Dựa vào khoảng cách các đờng đồng mức
ở 2 sờn phía Đơng và phía Tây


<b>? Hãy cho biết sờn nào có độ dốc lớn hơn?</b>
?Vậy đờng đồng mức là gì?


Làm thế nào để nhận biết sờn dốc sờn
thoải?


?Ngồi đờng đồng mức độ cao địa hính cịn
đợc thể hiện bằng gì?


?Vậy để thể hiện độ cao địa hình ngời ta
làm ntn?


GV:Giới thiệu quy ớc dùng thang màu
GV:Vẽ đờng đồng mức ghi độ cao,yêu cầu
học sinh xác định độ cao các điểm A,B,C


<i><b>- Kí hiệu phản ánh vị trí, sự phân bố </b></i>
<i><b>đối tợng địa lí trong khơng gian.</b></i>
<b>2. Cách biểu hiện địa hình trên bản </b>
<b>đồ:</b>


<i><b> - Biểu hiện độ cao của địa hình bằng </b></i>


<i><b>thang màu hoặc bằng đờng đồng mức.</b></i>
<i><b> - Quy ớc trong bản đồ giáo khoa VN:</b></i>
<i><b> + Từ 0 -> 200 m Màu xanh lá cây</b></i>
<i><b> + Từ 200 -> 500 m Màu vàng hay </b></i>
<i><b>hồng nhạt</b></i>


<i><b> + Từ 500 ->1000 m Màu đỏ</b></i>
<i><b> + Trên 2000m Màu nâu</b></i>
<b>4. Củng cố:5 phút</b>


? Khi quan sát các đờng đồng mức ở hình 16 tại sao ta lại biết sờn nào dốc hơn?
<b> ? Muốn biết đuợc kí hiệu biểu hiện đối tợng ĐL nào ta phải làm công việc gì?</b>
<b> ? Ngời ta biểu hiện các đối tợng ĐL trên bản đồ bằng các loại và dạng kí hiệu </b>


nµo?


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ :1 phút</b>


- Häc bµi vµ lµm bµi tËp cuèi bµi.


- Xác định lại các phơng hớng trên bản đồ
- Chuẩn bị trớc bài 6 " thực hành "


<i>Ngày soạn :18/10/2010</i>


<i>Ngày dạy: 19/10/2010</i>
<i>TiÕt:7</i>





Bài:7 : <b>sự vận động tự quay quanh trục</b>
<b> của trái đất và các hệ quả.</b>


<b>I. Môc tiêu bài học:</b>
<b> 1. Kiến thức.</b>


- Biết đợc sự chuyển động tự quay quanh 1 trục tởng tợng của trái đất.
- Hớng chuyển động của TĐ theo chiều từ Tây -> Đông.


- Nắm đợc 1 số hệ quả của sự vận động của TĐ quanh trục.
<b> 2. Kĩ năng.</b>


- Biết sử dụng Quả Địa cầu để chứng minh hiện tợng ngày đêm kế tiếp nhau trên
TĐ.


<b>II. Phương pháp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

GV: - Quả địa cầu, đèn Pin.


- Các Hình vẽ SGK phóng to
HS : -Nghiên cứu bài mới


-Học bài cũ
IV.Các hoạt động trên lớp
<b> 1. ổn định tổ chức.</b>


<b> 2. Bµi míi.</b>


<b> a.Đặt vṍn đờ̀: ở khắp mọi nơiTrên Trái đất có hiện tợng Ngày đêm kế tiếp </b>
nhau liên tục và làm lệch hớng các Vật chuyển động trên cả 2 nửa cầu. Vậy tại sao


lại có hiện tợng đó ta cùng tìm hiểu...


<b> B.Triển khai bài:</b>


<b> Hoạt động của GV và HS</b>
<b>………</b>
<b>….</b>


<b>Hoạt động 1:20 phút</b>


GV. Giới thiệu Quả địa cầu là mơ hình
thu nhỏ của Trái đất.


?Xác định 4 hớng chính trên quả địa
cầu?


GV. Giới thiệu: Trái đất quat quanh 1
trục tởng tợng nối liền 2cực và nghiêng
660<sub>33'trên mặt phẳng quỹ đạo</sub>




<b>Yêu cầu quan sát H19 sgk trang21</b>
? TĐ tù quay quanh trơc theo híng
nµo?


GV. Gọi HS lên mô tả hớng tự quay
của TĐ trên quả địa cầu.


? Thời gian TĐ tự quay 1 vòng quanh


trục trong 1 Ngày đêm đợc quy ớc là
bao nhiờu gi?


? Cùng 1 lúc trên TĐ có bao nhiêu
giờ khác nhau? ( 24 giờ)


? Mỗi khu vực giờ rộng bao nhiªu
Kinh tuyÕn?


( 3600<sub> Kinh tuyÕn: 24 giê = 15</sub>0<sub> Kinh </sub>
tun)


?Sù ph©n chia mịi giê cã ý nghĩa gì
Quan sát H20 sgk trang 20


? VN n»m ë mói giê thø mÊy? ( Thứ
7)


? Mỗi múi giờ chêch nhau bao nhiªu
giê?


GV:Những nớc có S rộng lấy mũi giờ
đi qua thủ đơ làm giị pháp lệnh


GV. Để tiện cho việc tính giờ trên tồn
TG năm 1884 hội nghị Quốc tế đã
thống nhất lấy khu vực có kinh tuyến
gốc (0) đi qua đài thiên văn Grin uýt
( Nuớc Anh) làm khu vực giờ gốc.
<b> ? Khu vực giờ gốc là 12 giờ thì nớc ta </b>


là mấy giờ? (19 giờ)


? Giê phÝa Đông và phía Tây có sự
chênh lệch ntn? ( Phía Đông nhanh hơn


Nụi dung kiến thức


<b>………</b>
<b>…</b>


1. Sự vận động của Trái đất quanh trục.


<i><b> - Híng tù quay quanh trơc cđa T§ theo </b></i>
<i><b>h-ớng từ Tây -> Đông.</b></i>


<i><b> - Thi gian t quay 1 vòng hết 24 giờ ( 1 </b></i>
<i><b>Ngày đêm)</b></i>


- Chia bề mặt TĐ làm 24 khu vực giờ. Mỗi
<i><b>khu vực có 1 giờ riêng gọi là giờ khu vùc.</b></i>


<i><b> - Giờ gốc (GMT) là khu vực có đờng kinh </b></i>
<i><b>tuyến gốc đi qua chính giữa và đợc đánh số </b></i>
<i><b>0( còn đợc gọi là giờ quốc tế)</b></i>


<i><b> - Phía Đông cógiờ sớm hơn phía Tây</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

1 giê)


GV Để tránh có sự nhầm lẫn trên đờng


GT quc t Kinh tuyn 180 l ng i
Ngy quc t.


GV:Mazenlăng


<b>Hoat động 2:18 phút</b>


<b>GV. Dùng quả địa cầu và đèn Pin mô </b>
tả hiện tợng Ngày Đêm.


<b> GV: Cho HS rót ra kÕt ln </b>


<b>?Vì sao lại có hiện tợng đó?(Trái đất </b>
quay từ tây sang đơng và TĐ có hình
cầu)


GV. Đẩy quả địa cầu cho HS thấy khắp
mọi nơi trên TĐ lần lợt có ngày và
đêm.


? Giả sử TĐ khơng tự quay quanh
trục thì trên TĐ có hiện tợng Ngày đêm
khơng?


<b> ? Vì sao hàng ngày ta thấy Mặt trời, </b>
Mặt trăng và các ngôi sao chuyển động
theo hớng từ Đông sang Tây?


( TĐ chuyển động tự quay quanh trục
từ T->Đ)



GV lấy VD xe chạy và sự chuyển
động của cây 2 bên đờng


<b>Yêu cầu : Quan sát H22 sgk trang 23</b>
? Từ O->S Vật chuyển động bị lệch
về bên nào?


? Từ P->N Vật chuyển động bị lệch
về bên nào?


<b>GV. Sự vận động tự quay quanh trục </b>
của TĐ đã làm lêch hớng chuyển động
của gió, dịng biển các vật thể rắn nh
đờng đi của các viên đạn ,pháo…


<b>2. Hệ quả của sự vận động tự quay quanh </b>
<b>trc ca T.</b>


<b>a. Hiện t ợng Ngày Đêm .</b>


<i><b> - Khắp mọi nơi trên TĐ đều lần lợt có Ngày</b></i>
<i><b>và đêm.</b></i>


<i><b> + Diện tích đợc mặt trời chiếu sáng -> </b></i>
<i><b>Ngày.</b></i>


<i><b> + DiÖn tÝch n»m trong bãng tèi -> Đêm. </b></i>


<b>b. S lch h ng do vn ng tự quay </b>


<b>củaTĐ.</b>


<i><b> - Các vật thể chuyển động trên bề mặt trái </b></i>
<i><b>đất đều bị lệch hớng.</b></i>


<i><b> + Nöa cầu Bắc vật c/đ bị lệch về bên phải.</b></i>
<i><b> + Nửa cầu Nam vật c/đ bị lệch về bên trái</b></i>




<b>4. cñng cè:6 phút</b>


? Tính giờ ở Tơ-ki ơ, Niu Yc, Pa ri nếu khu vực giờ gốc là 2 giờ?
? Tại sao có hiện tợng Ngày đêm kế tiếp nhau ở khắp mọi nơi trên TĐ?
? Chia TĐ ra 24 khu vực giờ có thuận lợi gì cho SX và đời sống


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ :1 phút</b>


- Học bài và làm bài tập cuối bài.
- Đọc bài đọc thêm.


- Tại sao có các mùa: Xuân, Hạ, Thu, Đông.


- Chuẩn bị trớc bài 8" Sự chuyển động của TĐ quanh Mặt trời"


<i>Ngày soạn 8/11/2010</i>
<i>Ngày dạy 9/11/2010</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b> Bài :8 </b></i><b>sự chuyển Động củatrái đất quanh mặt trời</b>



<b>I. Môc tiêu bài học.</b>
<b>1. Kiến thức.</b>


- Giỳp hs hiu đợc cơ chế của sự chuyển động của TĐ quanh Mặt trời (quỹ đạo),
thời gian chuyển động, tính chất chuyển động.


- Nhớ đợc 4 vị trí: Xn phân, Thu phân, Đơng chí và Hạ chí.
2. Kĩ năng.


- Biết sử dụng quả địa cầu để lặp lại quá trình c/đ tịnh tiến của TĐ quanh quỹ đạo
và chứng minh hiện tợng các Mùa.


<b>II. Phương pháp:</b>


<b> Nêu vấn đê</b>
<b>III.Chuẩn bị:</b>


GV: - Tranh sự chuyển động của TĐ quanh Mặt trời.
- Quả địa cầu


<b> HS : -Nghiên cứu bài mới</b>
-Học bài cũ


IV.Các hoạt động trên lớp
<b>1. ổn định tổ chức.</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị. 5 phu ́t</b>


? Vận động tự quay quanh trục của TĐ sinh ra hệ quả gì?



? Nếu TĐ khơng có hiện tợng tự quay thì hiện tợng Ngày đêm trên TĐ sẽ ra sao?
<b>3. Bài mới:</b>


a.Đặt vṍn đờ̀:Ngoài sự vận động tự quay quanh trục TĐ còn chuyển động
quanh Mặt trời. Sự chuyển động tịnh tiến này đã sinh ra những hệ quả quan
trọng nào? có ý nghĩa ntn đối với sự sống trên TĐ ta cùng tìm hiểu bài 8
<b> b.Triờ̉n khai bài:</b>


<b> Hoạt động của GV và HS.</b>


<b>……….</b>


<b>Hoạt đợng 1:15 phút</b>


<b> ? T§ tù quay quanh trơc theo hớng </b>
nào?


<b> ? Độ nghiêng của trục TĐ?</b>
GV treo H23 sgk phóng to.


Yêu cầu HS theo dõi chiều mũi tên c/đ.
<b> ? Cùng 1 lúc TĐ tham gia mấy c/đ?</b>
( Quanh trục và quanh Mặt trời ).
? TĐ c/đ quanh Mặt trời theo hớng
nào?


?Sự chuyển động của trái đất quanh mặt
trời gọi là chuyển động gì(Tịnh tiến)
?Vào thời gian nào trái đất di chuyển
đến các vị trí :XP,TP,ĐC,HC?



? TĐ c/đ 1 vòng quanh trục hết bao
nhiêu thời gian? (24 giờ/ 1 ngày đêm).
<b> ? Thời gian TĐ c/đ hết 1 vòng quanh </b>
Mặt trời là bao nhiêu?


? Khi c/đ quanh quỹ đạo khi nào TĐ
gần Mặt trời nhất? Khoảng cách là bao
nhiêu?


( 3-4/1 khoảng 147 triệu km)


<b> ? Khi nào TĐ xa MTrời nhất? Khoảng </b>
cách?


( 4-5/7 khoảng 152 triệu km )


? Khi c/đ quanh quỹ đạo trục nghiêng
và hớng nghiêng của TĐ có thay đổi


<b> Nội dung kiến thức</b>


<b>………</b>


<b>1.Sự chuyển động của TĐ quanh Mặt trời.</b>
<b>Nội dung kiờn thức</b>


<i><b> - TĐ chuyển động quanh Mặt trời theo hớng </b></i>
<i><b>từ Tây sang Đơng trên một quỹ đạo có hình </b></i>
<i><b>Elíp gần tròn.</b></i>



<i><b>- Thời gian TĐ chuyển động quanh Mặt trời </b></i>
<i><b>trọn 1 vịng hết 365 ngày 6 giờ(1năm)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

kh«ng?


<b>GV. Do trục của TĐ có độ nghiêng </b>
khơng đổi vì vậy 2 nửa cầu sẽ luân
phiên nhau ngả dần và chếch xa MTrời
sinh ra hiện tợng các Mùa. Vậy TĐ có
các Mùa nào? Quy ớc ra sao


<b>Hoạt đợng 2: 20 phút</b>
Quan s¸t H23:


? Em có nhận sét gì về sụ phân bố lợng
nhiệt và ánh sáng ở 2 nửa cầu?


<b> ? Cách tÝnh Mïa ë 2 nưa cÇu? </b>


? Ngày 22/6 nửa cầu nào ngả nhiều về
phía MTrời? Nửa cầu nào chếch xa?
( Ngày 22/6 ánh sáng MTrời chiếu
vng góc với đờng Chí tuyến Bắc nên
nửa cầu Bắc nhận đợc nhiều nhiệt và
ánh sáng hơn -> Mùa nóng ( Mùa Hạ).
? Ngày 22/12 nửa cầu nào ngả nhiều về
phía MTrời? Nửa cầu nào chếch xa?
? Cả 2 nửa cầu Bắc và Nam hớng về
phía MTrời nh nhau vào các ngày nào?


( Ngày 21/3& 23/9 ánh sáng MTrời
chiếu vng góc với đờng Xích đạo nên
sự phân bố ánh sáng và lợng nhiệt là nh
nhau.)


? C¸ch tÝnh Mïa theo Dơng lịch và Âm
lịch có giống nhau không?


( Dơng lịch tính theo sự c/đ của MTrời
Âm lịch tính theo sự c/đ của Mặt
Trăng)


<i><b>luôn hớng về 1 phía.</b></i>


<b>2. Hiện t ợng các Mùa .</b>


<i><b> - Sự phân bố ánh sáng, lợng nhiệt và cách </b></i>
<i><b>tính mùa ở 2 nửa cầu Bắc và Nam hoàn toàn </b></i>
<i><b>trái ngợc nhau.</b></i>


<i><b> * Ngày 22/ 6:</b></i>


<i><b> - Nửa cầu Bắc là mùa Nóng (mùa hạ - ngày </b></i>
<i><b>Hạ chí )</b></i>


<i><b> - Na cầu Nam là mùa lạnh(mùa đơng-ngày </b></i>
<i><b>Đơng chí)</b></i>


<i><b> * Ngày 22/12:</b></i>



<i><b> - Nửa cầu Nam là mùa Nóng(mùa hạ-ngày </b></i>
<i><b>H¹ chÝ)</b></i>


<i><b> - Nửa cầu Bắc là mùa lạnh(mùa đơng- ngy </b></i>
<i><b>ụng chớ</b></i>


<i><b> * Ngày 21/3:</b></i>


<i><b> - Nửa cầu Bắc có ngày Xuân phân(Mùa </b></i>
<i><b>Xuân)</b></i>


<i><b> - Nửa cầu Nam có nhày Thu phân( Mùa </b></i>
<i><b>Thu)</b></i>


<i><b> + Là mùa chuyển tiếp từ Lạnh -> Nóng</b></i>
<i><b> * Ngày 23/9:</b></i>


<i><b> -Nửa cầu Nam có ngày Xuân phân(Mùa </b></i>
<i><b>Xuân)</b></i>


<i><b> - Nửa cầu Bắc có nhày Thu phân( Mùa Thu)</b></i>
<i><b> + Là mùa chun tiÕp tõ Nãng -> L¹nh.</b></i>


<b> 4. Cđng cè:4 phút</b>


? Tại sao TĐ chuyển động quanh MTrời lại sinh ra 2 thời kì Nóng và Lạnh trái
ng-ợc nhau ở 2 nửa cầu?


? TĐ có mấy Mùa? Nét đặc trng của khí hậu từng Mùa?



?21/3;23/9 ở đâu trên trái đất nhận đợc ánh áng MT nhiều nhất?
<b> 5. H ớng dẫn về nhà .1 phút</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>Ngày soạn :25/10/2010</i>
<i>Ngày dạy : 26/10/2010</i>


<i>Tiết 8:</i><b> kiÓm tra mét tiÕt</b>


<b> </b>
<b>I. Mơc tiªu :</b>


- Thông qua tiết kiểm tra nhằm đánh giá chất lợng học tập của HS về vị trí,hình
dạng và một số kỹ năng về vẽ và c B.


- Rèn kĩ năng làm bài
<b> II. Chuẩn bị.</b>


- GV: Chun b câu hỏi, đáp án.


- HS: + Ôn lại kiến thức từ bài 1 -> bài 6.
+ Chuẩn bị Giấy, Bút, Thớc kẻ.
<b> III. Ma trận đề:</b>


a, §êng VÜ tuyÕn. b, §êng Kinh tuyÕn gèc.


c, Đờng Kinh tuyến đ, Đờng Vĩ tuyến gốc
4. Đối diện với Kinh tuyến gốc là Kinh tuyến bao nhiêu độ?


a. 1200<sub> b. 270</sub>0
c. 3600<sub> d. 180</sub>0


5.Các đờng Kinh tuyến có độ dài nh thế nào?


a, Bằng nhau. b, Không bằng nhau.
6.Ghép ý ở cột A và Cột B sao cho đúng


A B


(1). Khoảng cách giữa các đờng đồng mức tha a. Địa hình dốc
(2). Khoảng cách các đờng đồng mức sít nhau b. Địa hình thoải


<b>B. Tù luËn:</b>


Nội dung Các mức độ t duy Tổng


NhËn biÕt Th«ng hiĨu VËn dơng


TN TL TN TL TN TL
Vị trí của trái


t Cõu1:0,5 0,5


Hệ thống KVT Câu2-3
-4-5



Cách biểu hiện


ĐH Câu60,5đ 0,5đ



Bn Cõu1:


3ợ Cờu 2 1ợ 4ợ
Kinh ợé,vượé,toÓ


độ ĐL Câu 31đ Câu3 2đ 3đ


Tỉng 4,5® 3® 10®


III <b>§Ị:</b>


<b>A. Trắc nghiệm. Hãy tìm ý trả lời đúng nhất trong các câu sau:</b>
1. Trái Đất nằm ở vị trí thứ mấy theo thứ tự xa dần Mặt trời?


a, Thứ Hai. b, Thứ Ba.
c, Thứ T. d, Thứ Năm.
2. Các đờng nối liền các điểm Cực Bắc và Cực Nam là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

c, §êng Kinh tuyÕn. d,§êng VÜ tuyÕn gèc


3. Các đờng nằm ngang vng góc với các đờng Kinh Tuyến có độ dài nhỏ dần từ
Xích đạo về 2 cực là:


<b>Câu 1: Bản đồ là gì? Tầm quan trọng của bản đồ trong việc dạy và học môn Địa lí?</b>
<b>Câu2: Dựa vào số ghi tỉ lệ của BĐ sau:1:400 000 cho biết 5 cm trên BĐ ứng với bao </b>
nhiêu km trên thực địa ?


<b>Câu 3: Thế nào là kinh độ,vĩ độ của 1 điểm? Xác đinh toạ độ địa lí của các điểm (A,B) </b>
trên hình vẽ sau:





200 <sub> 10</sub>0<sub> 0</sub>0<sub> 10</sub>0<sub> 20</sub>0<sub> 30</sub>0
20<b>0</b>


<b> A </b>
<b> 10 x </b>


<b> </b>
<b> 00</b>


<b> x B</b>
<b> </b>


<b> 100<sub> </sub> </b>




<b>IV.Đáp án - Biểu điểm:</b>


<b>I. Trắc nghiệm: (3 điểm)</b>


Mi ý tr lời đúng 0,5 điểm.


1- b 2- c 3- a


4- d 5- a 6- (1-b),(2-a)
<b>II. Tù LuËn : ( 7 điểm)</b>


<b>Câu1: (3 điểm)</b>



- Bn l hỡnh vẽ thu nhỏ tơng đối chính xác về 1 vùng đất hay toàn bộ bề mặt Trái
đất lên 1 mặt phẳng.( 1,25 điểm)


- Tầm quan trọng của Bản đồ trong dạy và học Mơn Địa lí: Cung cấp cho ta những
khái niệm chính sác về vị trí, sự phân bố các đối tợng, hiện tợng Địa lí Tự nhiên,
Dân c, KT- XH ở các vùng đất khác nhau trờn bn .( 1,75 im)


<b>Câu 2: (1điểm) 1cm-> 400 000</b>


5cm-> X -> X=5 x 400 000 =2000 000cm =20 km
<b>Câu 3 : (3 điểm) </b>


Kinh độ vĩ độ của 1 điểm là số độ chỉ khoảng cách từ KT và VT đi qua điểm đó đến
KT gốc và VT gốc(1diểm)


Mỗi ý đúng 1 điểm.


- §iĨm A: 100<sub>T - §iĨm B: 20</sub>0<sub>§ </sub>
100<sub>B 0</sub>0
<b> </b>


<b> Tổng hợp kết quả sau kiểm tra</b>


Lớp Giỏi Khá Tbình Yếu Kém


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

………




<i> Ngày soạn :15/11/2010</i>


<i>Ngày dạy: 16/11/2010</i>
<i>TiÕt 11</i>


<i> </i>




BàI 9:

<b>hiện tợng ngày đêm dài ngắn theo mùa</b>


<b>I. Mục tiêu bài học</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Biết đợc hiện tợng ngày đêm dài ngắn theo mùa là hệ quả của sự vận động của TĐ
quanh mặt trời.


- Nắm đợc các khái niệm về các đờng: chí tuyến Bắc,Nam, Vịng cực Bắc, Nam
<b>2. Kĩ năng.</b>


Biết cách dùng quả địa cầu và ngọn đèn để giải thích hiện tợng ngày đêm dài ngắn khác
nhau.


<b>II. Phương pháp:</b>


<b> Nêu vấn đê</b>
<b>III.Chuẩn bị:</b>


GV: - Tranh sự chuyển động của TĐ quanh Mặt trời.
- Quả địa cầu



- H24, 25 sgk phãng to
<b> HS : -Nghiên cứu bài mới</b>
-Học bài cũ


IV.Các hoạt động trên lớp
<b>1. ổn định tổ chức</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị.5’</b>


? Nêu nguyên nhân sinh ra các mùa trên TĐ?
Gọi HS điền vào ô trống của bảng sau cho hợp lí


Ngày Tiết Bán cầu Mùa Tại sao


22/ 6 Hạ chí
Đông chí
22/12 H¹ chÝ


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

a.Đặt vṍn đờ̀:Ngoài sự vận động tự quay quanh trục TĐ còn chuyển động
quanh Mặt trời. Sự chuyển động tịnh tiến này đã sinh ra những hệ quả quan
trọng nào? có ý nghĩa ntn đối với sự sống trên TĐ ta cùng tìm hiểu bài
<b> b.Triờ̉n khai bài:</b>


<b> Hoạt động của GV và HS.</b>


<b>...</b>
<b>.</b>


<b>Hoạt đụ̣ng 1:20 phút</b>


GV treo lợc đồ H24
?Đờng BN,ST là dờng gì


? Vì sao trục sáng tối ST và trục Trái
đất BN không trùng nhau?


( Trục TĐ nghiêng so với mặt phẳng
quỹ đạo là 230<sub>27'. Trục sáng tối vng </sub>
góc với mặt phẳng quỹ đạo. 2 đờng này
cắt nhau ở 2 địa cực tạo thành góc
230<sub>27' )</sub>


Dùa vµo H24 cho biÕt:


? Vào ngày 22/ 6 ánh sáng Mặt trời
chiếu vuông góc vào mặt đất ở vĩ tuyến
bao nhiêu? Vĩ tuyến đó đợc gọi là đờng
gì?


? Vµo ngµy 22/ 12 ?
GV treo bảng yêu cầu:


Dựa vào H25 sgk thảo luận nhóm điền
bảng:


<i><b>( Ngày 22/ 6 Hạ chí )</b></i>


<b> Nội dung kiến thức</b>


<b>...</b>


<b>.</b>


<b>1. Hiện t ợng Ngày đêm dài ngắn ở các vĩ độ</b>
<b>khác nhau trên Trái đất.</b>


<i><b> - Ngày 22/ 6: ánh sáng mặt trời chiếu thẳng</b></i>
<i><b>góc với mặt đất ở vĩ tuyến 23 27'B vĩ tuyến </b></i>
<i><b>đó đợc gọi là đờng chí tuyến Bắc. </b></i>


<i><b> - Ngày 22/ 12: ánh sáng mặt trời chiếu </b></i>
<i><b>thẳng góc với mặt đất ở vĩ tuyến 23 27'N vĩ </b></i>
<i><b>tuyến đó đợc gọi là đờng chớ tuyn Nam. </b></i>


<i><b>Địa </b></i>


<i><b>im</b></i> <i><b>V </b></i> <i><b>Thi gian ngy </b><b>ờm</b></i> <i><b>Mựa gỡ</b></i> <i><b>Kt lun</b></i>


<i><b>Bắc </b></i>
<i><b>bán </b></i>
<i><b>cầu</b></i>


<i><b> 66</b><b>0</b><b><sub>33'B</sub></b></i>
<i><b> 40</b><b>0</b><b><sub>B</sub></b></i>
<i><b> 20</b><b>0</b><b><sub>B</sub></b></i>


<i><b>Ngày =24 giờ</b></i>
<i><b>Ngày >Đêm</b></i>
<i><b>Ngày >Đêm</b></i>


<i><b>H</b></i> <i><b>Cng lờn v cao ngày càng </b></i>



<i><b>dµi ra. Tõ 66 33'B -> Cùc cã </b></i>
<i><b>ngày dài suốt 24 giờ.</b></i>


<i><b>Xích </b></i>


<i><b>o</b></i> <i><b>0</b></i>


<i><b>0</b></i> <i><b><sub>Ngày = Đêm</sub></b></i> <i><b><sub>Quanh năm ngày = Đêm</sub></b></i>


<i><b>Nam </b></i>
<i><b>bán </b></i>
<i><b>cầu</b></i>


<i><b>20</b><b>0</b><b><sub>N</sub></b></i>
<i><b>40</b><b>0 </b><b><sub>N</sub></b></i>
<i><b>66</b><b>0</b><b><sub>33' N</sub></b></i>


<i><b>Ngày <Đêm</b></i>
<i><b>Ngày <Đêm</b></i>
<i><b>Đêm = 24 giờ</b></i>


<i><b>ụng</b></i> <i><b>Cng lờn v cao ngy càng </b></i>


<i><b>ngắn lại. Từ 66 33'B -> Cực có </b></i>
<i><b>đêm dài suốt 24 giờ.</b></i>


? Em có nhận xét gì về hiện tợng
ngày đêm dài ngắn ở các vĩ độ khác
nhau trên TĐ?



<b>? Vào ngày 21/ 3 và 23/ 9 ánh sáng </b>
Mặt trịi chiếu vng góc với mặt
đất ở đờng xích đạo vậy hiện tợng
ngày đêm ở 2 nửa cầu Bắc và Nam
nh th no?


Yêu cầu HS tơng tự về nhà xét tiếp
ngày 22/ 12.


<b>Hoat ụng 2:15 phut</b>
<b>Yêu cầu quan sát H25</b>


? Ngày 22/ 6 và 22/ 12 độ dài ngày
đêm ở địa điểm D và D' ở vĩ tuyến
660<sub>33' của 2 nửa cầu ntn?</sub>


<b> ? Vĩ tuyến 66 33'B và 66 33'N đợc </b>


<i><b>-Càng về 2 cực thời gian ngày đêm chênh nhau</b></i>
<i><b>càng nhiều</b></i>


<i><b>+Mùa nóng:Thời gian ngày>đêm</b></i>
<i><b>+Mùa lạnh :Thời gian đêm >ngày</b></i>


<i><b>-Ngày 21/3và 23/9</b><b>Thời gian ngày = đêm</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

gọi là những đờng gì?


Yªu cầu quan sát H25 và nghiên


cứu các thông tin mục 2 thảo luận
nhóm theo cặp hoàn thành bảng sau:


<i><b> - Các đờng vĩ tuyến 66 33'B&N là khu vực có </b></i>
<i><b>giới hạn ngày, đêm dài suốt 24 giờ đợc gọi là </b></i>
<i><b>các vòng cực.</b></i>


<i><b>Ngày Vĩ độ</b></i> <i><b>Số ngày có ngày </b></i>


<i><b>=</b></i>


<i><b> 24h</b></i>


<i><b>Số ngày có đêm = </b></i>


<i><b>24h</b></i> <i><b>Mïa</b></i>


<i><b>22/ 6</b></i> <i><b>66</b><b>0</b><b><sub>33'B</sub></b></i>


<i><b>66</b><b>0</b><b><sub>33'N</sub></b></i> <i><b>1</b><b><sub>0</sub></b></i> <i><b>0</b><b><sub>1</sub></b></i> <i><b>Hạ</b><b><sub>Đông</sub></b></i>


<i><b>22/1</b></i>


<i><b>2</b></i> <i><b>66</b></i>


<i><b>0</b><b><sub>33'B</sub></b></i>


<i><b>66</b><b>0</b><b><sub>33'N</sub></b></i> <i><b>0</b><b><sub>1</sub></b></i> <i><b>1</b><b><sub>0</sub></b></i> <i><b>Đông</b><b><sub>Hạ</sub></b></i>


<i><b>T </b></i>


<i><b>21/ 3</b></i>
<i><b>n </b></i>
<i><b>23/ 9</b></i>


<i><b>Cực Bắc</b></i>


<i><b>Cực Nam</b></i> <i><b>186 ngày </b><b>(6tháng)</b></i> <i><b>186 ngày ( 6 tháng)</b></i> <i><b>Hạ</b><b>Đông</b></i>


<i><b>T </b></i>
<i><b>23/ 9</b></i>
<i><b>n </b></i>
<i><b>21/ 3</b></i>


<i><b>Cực Bắc</b></i>


<i><b>Cực Nam</b></i> <i><b>186 ngày </b></i>


<i><b>(6tháng)</b></i>


<i><b>186 ngày ( 6 tháng)</b></i> <i><b>Đông</b></i>


<i><b>Hạ</b></i>


<b>4. củng cố:4</b>


? Nu TĐ chuyển động xung quanh MTrời mà không chuyển động quanh trục thì sẽ
có hiện tợng gì sảy ra?


? Bằng kiến thức đã học hãy giải thích câu ca dao:
" Đêm tháng 5 cha nằm đã sáng



Ngày tháng 10 cha cời đã tối "
<b>5. H ớng dẫn về nhà.1’</b>


- Häc bµi vµ lµm bµi tËp cuèi bµi


- Phân tích tiếp hiện tợng ngày đêm vào ngày 22/ 12 theo mẫu bảng ngày 22/ 6.
- Chuẩn bị trớc bài 10 " Cấu tạo bên trong của TĐ "


<i>Ngày soạn :22/11/2010</i>
<i>Ngày dạy: 23/11/2010</i>
<i>TiÕt 12</i>




Bài 10: <b>cấu tạo bên trong của trái đất</b>


<b>I Môc tiêu bài học</b>
<b>1. Kiến rhức:</b>


- Bit v trỡnh bày đợc cấu tạo bên trong của TĐ gồm 3 lớp: Lớp vỏ, Lớp trung gian,
Lớp lõi ( nhân) và trình bày đợc đặc tính riêng của mỗi lớp về độ dày, trạng thái, tính
chất và nhiệt độ.


- Biết đợc vỏ TĐ đợc cấu tạo do 7 địa mảng lớn và 1 số địa mảng nhỏ ghép lại tạo
thành. Các địa mảng có thể di chuyển dãn tách nhau hoặc xô vào nhau tạo nên địa hình
Núi và hiện tợng động đất, núi lửa.


<b>2. Kĩ năng:</b>



- Rốn k năng quan sát tranh, hình để nắm bắt đợc cấu tạo của TĐ.


<b>II. Phương pháp:</b>


<b> Nêu vấn đê</b>
<b>III.ChuÈn bÞ:</b>


GV: - Quả địa cầu


- Tranh cấu tạo bên trong của TĐ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

-Học bài cũ


<b>IV. Các hoạt động trên lớp.</b>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị.5’</b>


? Trái đất có 2 vận động chính: Hãy kể tên và nêu hệ quả của mỗi vận động?
<b>3. Bài mới.</b>


<b>a.Đặt vṍn đờ̀:TĐ là hành tinh duy nhất trong hệ MTrời có sự sống chính vì </b>
vậy từ lâu các nhà khoa học đã dày cơng tìm hiểu TĐ đợc cấu tạo nh thế nào?
sự phân bố các lục địa và đai dơng ntn? Cho đến nay vẫn cịn nhiều bí ẩn. Vậy
để tìm hiểu về những vấn đề đó ta cùng nhau tìm hiểu bài 10 …


<b> b.Triển khai bài:</b>





<b> Hoạt động của GV và HS.</b>


<b>...</b>
<b>.</b>


<b>Hoạt động 1:20 phút</b>


GV. Để tìm hiểu các lớp đất sâu
trong lịng TĐ con ngời khơng thể
quan sát trực tiếp đợc vì lỗ khoan sâu
nhất là 15km trong khi bán kính của
TĐ dài trên 6.300km vì vậy để nghiên
cứu các lớp đất sâu ta phải dùng
ph-ơng pháp nghiên cứu gián tiếp đó là:
+ Phơng pháp địa chấn


+ Phơng pháp trọng lực
+ Phơng pháp địa từ


Quan s¸t H26 sgk HÃy cho biết:
<b> ? Nêu thành phần cấu tạo bên trong </b>
của TĐ?


Yêu cầu quan sát H26 và bảng trang
32 hÃy:


? Trỡnh by cỏc đặc điểm cấu tạo bên
trong của TĐ?


? Trong 3 lớp thì lớp nào mỏng nhất?


? Nêu vai trß cđa Líp vá?


?Lớp vỏ ở đâu mỏng ở đâu dày?
<b> ? Tâm động đất và lò Mắcma nằm ở </b>
lớp nào của TĐ? ( Lớp trung gian )
? Lớp này có ảnh hởng đến đời sống
của XH lồi ngời khơng? Tại sao?
? Nêu đặc điểm của lớp lõi ( nhân)?
GV. Chuyển ý: Lớp vỏ mỏng nhất
nh-ng quan trọnh-ng nhất. Vậy lớp vỏ có cấu
tạo ntn ta tìm hiểu mục 2


<b>Hoạt đợng 2:15 phút</b>


? H·y kĨ tªn các Châu lục và Đại
d-ơng trên TG?


?Thể tích khối lợng của lớp vỏ ntn?
Quan sát H27 sgk h·y:


? Nêu các địa mảng chính của TĐ?


<b> Nội dung kiến thức</b>


<b>...</b>
<b>..</b>


1. Cấu tạo bên trong của TĐ.


- Cấu tạo bên trong cđaT§ gåm 3 líp:


<i><b> + Líp vá</b></i>


<i><b> + Líp trung gian</b></i>
<i><b> + Líp lâi ( nh©n)</b></i>


<i><b> - Lớp vỏ: Mỏng nhất nhng quan trọng </b></i>
<i><b>nhất vì đó là nơi tồn tại của các thành phần </b></i>
<i><b>tự nhiên,mơi trờng và XH lồi ngời.</b></i>


<i><b> - Lớp trung gian: Có thành phần vật chất ở</b></i>
<i><b>trạng thái dẻo quánh là nguyên nhân gây </b></i>
<i><b>nên sự di chuyển của các lục địa trên bề mặt</b></i>
<i><b>TĐ.</b></i>


<i><b> - Lớp Lõi ( nhân) phiá ngồi lỏng, phía </b></i>
<i><b>trong rắn, đặc.</b></i>


<i><b>2. CÊu tạo của lớp vỏ TĐ</b></i>


<i><b> - Lớp vỏ TĐ chiếm 1% thể tích và 0,5% </b></i>
<i><b>khối lợng của TĐ.</b></i>


<i><b> -Vỏ trái đất là nơi tồn tại các thành phần </b></i>
<i><b>tự nhiên và là nơi sinh sống của XH loài </b></i>
<i><b>Ngi.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

? Vỏ TĐ có phải là một khối liên tục
không?


? Trên vỏ TĐ có các thành phần tự


nhiên nào?


V trái đất có vai trị gì?


? Các địa mảng di chuyển có các
cách tiếp xúc nào?


? Kết quả của các cách tiếp xúc đó?
( + 2 mảng tách xa nhau thì vật chất ở
chỗ tiếp xúc sẽ phun trào lên hình
thành các dãy núi ngầm dới Đại dơng.
+ 2 địa mảng xô vào nhau đất đá bị
nén ép nhô lên thành núi đồng thời
xuất hiện động đất và núi lửa.)


<i><b>thành. Các địa mảng di chuyển rất chậm. </b></i>
<i><b>Các địa mảng có thể tách xa nhau hoặc xơ </b></i>
<i><b>vào nhau.</b></i>


<b>4. Cñng cè:4’</b>


<b> ? Cấu tạo bên trong của TĐ gồm mấy lớp? Nêu đặc điểm của các lớp?</b>


? Trình bày đặc điểm của lớp vỏ? Vai trị của lớp vỏ đối với đời sống và hoạt
động của con ngời?


? Gäi HS lµm bµi tËp 3 sgk trang 33.
<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ .1’</b>


- Häc bµi vµ lµm bµi tËp cuèi bµi sgk trang 33


- Chuẩn bị trớc bài 11" thực hành "


*************************************************
<i>Ngày soạn :29/11/2010</i>


<i>Ngày dạy: 30/11/2010</i>
<i>TiÕt 13</i>


BµI 11:

<b>Thùc hµnh </b>



<b>sự phân bố lục địa và đại dơng trên bề mặt trỏi t</b>


<b>I. Mục tiêu bài học</b>
<b>1. Kiến thức.</b>


<b> - Biết đợc sự phân bố lục địa và đại dơng ở 2 bán cầu.</b>


- Biết tên, xác định đúng vị trí của 6 châu lục và 4 đại dơng trên quả địa cu hoc bn
.


<b>2. Kĩ năng.</b>


<b> - Rèn kĩ năng quan sát, xác định vị trí các châu lục và đại dơng trên bản đồ và quả </b>
địa cầu.


. <b>II. Phương pháp:</b>


<b> Nêu vấn đê</b>
<b>III.ChuÈn bÞ:</b>



GV: - Quả địa cầu


- Bản đồ Tự nhiên TG
<b> HS : -Nghiờn cứu bài mới</b>
-Học bài cũ


<b>IV. Các hoạt động trên lớp.</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị.5’</b>


<b> Gọi 2 HS lên làm BT3.</b>


<b> ? Cấu tạo bên trong của TĐ gồm mấy lớp? Tầm quan trọng của lớp vỏTĐ đối </b>
với XH loài ngời?


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>a.Đặt vṍn đờ̀:Lớp vỏ TĐ có tổng diện tích các lục địa và đại dơng là 510 triệu</b>
km2<sub>. Trong đó các lục địa có diện tích là 149 triệu km</sub>2<sub> cịn đại dơng 316 triệu </sub>
km2<sub>. Vậy sự phân bố các lục địa và đại dơng trên bề mặt TĐ nh thế nào ta tìm </sub>
hiểu bài


<b> b.Triển khai bài:</b>


<b> Hoạt động của GV và HS.</b>
<b>...</b>
<b>.</b>


<b>Hoạt động 1:10 phút</b>


GV: Treo bản đồ TG lên giới thiệu:


Các Châu lục và Đại dơng cho HS
quan sát.


Yêu cầu quan sát H28 sgk trang 34
hÃy :


? Tỷ lệ diện tích Lục địa và Đại dơng
ở 2 nửa cầu Bắc và Nam?


<b> ? Các Lục địa tập trung ở nửa cầu </b>
nào?


? Các Đại dơng phân bố ở nủa cầu
nào?


<b>Hoat ụng 2:10 phút</b>


Yêu cầu quan sát Bản đồ TG kết hợp
quan sát bảng trang 34 sgk hãy cho
biết:


Gọi HS lên xác định trên Bản đồ
<b> ? TĐ có bao nhiêu Lục địa? Kể tên ? </b>
Xác định vị trí?


<b>? Lục địa nào có diện tích lớn nhất? </b>
Nằm ở nửa cầu nào?


<b> ? Lục địa nào có diện tích nhỏ nhất? </b>
Nằm ở nửa cầu nào?



? Các lục địa nào nằm hoàn toàn ở
nửa cầu Bắc?


<b> ? Các lục địa nào nằm hoàn toàn ở </b>
nửa cầu Nam?


<b>? Lục địa Phi nằm ở đâu trên TĐ?</b>
( Nằm ở cả 2 bán cầu )


<b>Hoạt động 3:5 phút</b>


Hãy quan sát H29 sgk trang 35:
? Rìa Lục địa gồm những bộ phận
nào?


? Nêu độ sâu của từng bộ phận?
? Rìa lục địa có giá trị ntn đối với đời
sống và sản xuất của con Ngời?


( Bãi tắm, làm Muối, đấnh bắt Cá,
khai thỏc du)


<b>Hoat ụng 4:10 phut</b>


Dựa vào bảng trang 35 sgk h·y cho
biÕt:


? NÕu diƯn tÝch cđa bỊ mặt TĐ là 510
triệu km2<sub> thì diện tích bề mặt các Đại </sub>


dơng chiếm bao nhiêu % ?


? Cú my i dng?


? Đại dơng nào có diện tích lớn nhất?
? Đại dơng nào cã diÖn tÝch nhá


<b> Nợi dung kiến thức</b>


<b>...</b>
<b>.</b>


1. Bµi tËp 1.


<i><b> - Nửa cầu Bắc phần lớn các Lục địa tập </b></i>
<i><b>trung đợc gọi là Lục bán cầu.</b></i>


<i><b> - Nủa cầu Nam phần lớn các Đại dơng tập </b></i>
<i><b>trung đợc gọi là Thủy bán cầu.</b></i>


<i><b>2. Bµi tËp 2.</b></i>


<i><b> - TĐ có 6 Lục địa đó là:</b></i>
<i><b> + Lục địa á - Âu</b></i>


<i><b> + Lục địa Phi</b></i>
<i><b> + Lục địa Bắc Mĩ</b></i>
<i><b> + Lục địa Nam Mĩ</b></i>
<i><b> + Lục địa Ôxtrây lia</b></i>
<i><b> + Lục địa Nam cực</b></i>



<i><b>- Lục địa á - Âu có diện tích lớn nhất nằm ở </b></i>
<i><b>nửa cầu Bắc.</b></i>


<i><b> - Lục địa Ơxtrây lia có diện tích nhỏ nhất </b></i>
<i><b>nằm ở nửa cầu Nam.</b></i>


<i><b> - Lục địa phân bố ở Bắc bán cầu là Lục địa </b></i>
<i><b>á - Âu, Lục địa Bắc Mĩ.</b></i>


<i><b> - Lục địa phân bố ở Nam bán cầu là Lục địa</b></i>
<i><b>Ơxtrây lia, Nam Mĩ và Nam Cực.</b></i>


<i><b>3. Bµi tËp 3.</b></i>


<i><b> - Rìa lục địa gồm:</b></i>


<i><b> + Thềm lục địa: 0m -> 200m</b></i>
<i><b> + Sờn lục địa: 200m -> 2500m</b></i>


<i><b>4. Bài tập 4.</b></i>


<i><b> - Diện tích bề mặt các Đại dơng là 316 triệu </b></i>
<i><b>km</b><b>2</b><b><sub> chiếm 71% diện tích bề mặt TĐ.</sub></b></i>


<i><b> - Cú 4 i dng trong ú:</b></i>
<i><b> + TBD có diện tích lớn nhất.</b></i>
<i><b> + BBD có diện tích nhỏ nhất.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

nhÊt?



Quan sát bn TG hóy:


? Các Đại dơng có thông víi nhau
kh«ng?


? Con ngời dã làm gì để nối các đại
dơng với nhau trong giao thông đờng
Biển quốc tế?


( Đào các kênh đào )
<b>4. Củng cố:4’</b>


<b> ? gọi HS lên xác định các Lục địa và Đại dơng trên bản đồ TG.</b>
? Lục địa nào có diện tích lớn nhất? Phân bố?


<b> ? Lục địa nào có diện tích nhỏ nhất? Phân bố?</b>
<b>5. H ớng dẫn về nhà .1’</b>


- Học bài và làm bài tập cuối bài.
- Đọc bài đọc thêm


- Chuẩn bị trớc bài 12 " Tác động của nội lực và ngoại lực trong việc hình thành
địa hình bề mặt trái đất ".


<i>Ngày soạn :6/12/2010</i>
<i>Ngày dạy: 7/12/2010</i>
<i>TiÕt 14</i>


<b>Bài 12: Tác động của nội lực và ngoại lực</b>


<b> trong việc hình thành địa hình b mt trỏi t</b>


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>
<b> 1. KiÕn thøc.</b>


- Hiểu nguyên nhân của việc hình thành địa hình bề mặt TĐ là do tác động của Nội
lực và Ngoại lực, 2 lực này có tác động đối nghịch nhau.


- Hiểu nguyên nhân sinh ra và tác hại của các hiện tợng động đất và núi lửa, nắm đợc
cấu tạo của 1 ngọn núi lửa.


<b> 2. Kĩ năng.</b>


- Rốn k nng quan sát, mơ tả hình ảnh để nhận biết kiến thức.


<b>II. Phương pháp:</b>


<b> Nêu vấn đê</b>
<b>III. ChuÈn bÞ.</b>


GV : - Bản đồ tự nhiên TG.


- Tranh ảnh về động đất ,núi lửa.
<b> HS : -Nghiờn cứu bài mới</b>


-Học bài cũ


<b>IV. Các hoạt động trên lớp.</b>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>



<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>


? Xác định vị trí, giới hạn và đọc tên các Lục địa và Đại dơng trên bản đồ TG?
<b>3. Bài mới:</b>


Vµo bµi: Sử dụng mở đầu SGK.
<b> Hoạt động của GV và HS.</b>
<b>...</b>
<b>..</b>


<b>Hoạt động 1:15’</b>


GV. Huớng dẫn HS quan sát bản đồ


<b> Néi dung kiên thức</b>


<b>...</b>
<b>..</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

TG.


? Em có nhận xét gì về địa hình bề
mặt TĐ?


( Đa dạng, cao thấp khác nhau)
GV. Đó là kết quả của quá trình tác
động lâu dài và liên tục của 2 lực đối
nghịch nhau là Nội lực và Ngoại lực.
Vậy Nội lực là gì? Ngoại lực là gì? ta
cùng tìm hiểu mục 1



Yêu cầu nghiên cứu thông tin SGK
hÃy cho biết


? Nội lực là gì?


Nội lực sinh ra từ bên trong lòng TĐ
có tác động nén ép, uốn nếp, đứt gãy
đất đá đẩy vật chất nóng chảy lên bề
mặt TĐ làm cho mặt đất bị gồ ghề.
<b>Hoạt đụ̣ng 2:15’</b>


? Ngoại lực là gì?


( Ngoi lc san bng gồ ghề của địa
hình )


<b>? Nếu Nội lực > Ngoại lực thì Núi có </b>
đặc điểm gì?


( Nói cµng ngµy cµng cao )


? Núi lửa và động đất do Nội lực hay
Ngoại lực sinh ra? Sinh ra từ lớp nào
của TĐ?


( Néi lùc -> Líp trung gian )


GV Treo tranh cấu tạo của Núi lửa:
Quan sát H31 Hãy xác định từng bộ


phận của Núi lửa.


Gäi HS chØ trªn tranh.


? Núi lửa đợc hình thành ntn?
?Đặc điểm của lớp vỏ trái đất nơi
coa động đất và núi lửa ntn?


<b> ? Nói lưa cã ¶nh hëng tíi cc sèng </b>
con Ngêi ntn?


? VN có địa hình núi lửa không?
Phân bố ở đâu?


GV. Treo bản đồ TG lên giới thiệu "
Vành đai lửa Thái Bình Dơng" phân bố
7200 ngọn Núi lửa sống vẫn đang hoạt
động mãnh liệt.


? Động đất là gì?


? Tác hại của Động đất?


? nơi nào trên TĐ thờng sảy ra Động
đất?


? để hạn chế bớt thiệt hại do động đất
gây nên ta phải làm gì?


VN có động đất khơng?Vì sao?



<i><b> - Nội lực là những lực sinh ra từ trong lòng</b></i>
<i><b>TĐ dẫn tới hình thành địa hình nh tạo Núi, </b></i>
<i><b>tạo Lục, hoạt động của động đất và núi lửa.</b></i>
<i><b> - Ngoại lực là những lực xảy ra bên trên </b></i>
<i><b>bề mặt TĐ, chủ yếu là q trình phong hóa </b></i>
<i><b>các loại đá và quá trình xâm thực, sự vỡ </b></i>
<i><b>vụn của đá do nhiệt độ khơng khí, biển </b></i>


<i><b>động </b><b>…</b></i>


<i><b> - Nội lực và Ngoại lực là 2 lực đối nghịch </b></i>
<i><b>nhau xảy ra đồng thời tạo nên địa hình bề </b></i>
<i><b>mặt TĐ.</b></i>


<b>2. Núi lửa và động đất.</b>
<b>a. Núi lửa.</b>


<i><b> - Núi lửa là hình thức phun trào Mắcma </b></i>
<i><b>từ dới sâu lên trên bề mặt đất.</b></i>


<i><b> - Núi lửa ngừng phun dung nham bị phân </b></i>
<i><b>hủy tạo thành lớp đất đỏ phì nhiêu thuận </b></i>
<i><b>lợi cho phát triển Nông nghiệp.</b></i>


<b>b. Động đất.</b>


<i><b> - Động đất là hiện tợng các lớp đất đá gần </b></i>
<i><b>mặt đất bị dung chuyển.</b></i>



<i><b> - Để hạn chế thiệt hại của Động đất:</b></i>
<i><b> + Cần xây nhà chịu chấn động lớn.</b></i>
<i><b> + Nghiên cứu, dự báo để sơ tán dân.</b></i>


<b>4. Cñng cè.5’</b>


? Nguyên nhân của việc hình thành địa hình bề mặt TĐ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

? Nói lưa g©y nhiỊu tác hại cho con ngời nhng tại sao quanh các nói lưa vÉn cã d©n c
sinh sèng?


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ.2’</b>


- Học bài và làm bài tập cuối bài.
- Đọc bài đọc thêm trang 41.


- Chuẩn bị trớc bài 13 " Địa hình bề mặt Trái đất


**************************************************
<i>Ngày soạn :14 /12/2010</i>


<i>Ngày dạy: 15/12/2010</i>
<i>TiÕt 15</i>




Bài 13: <b>Địa hình bề mặt Trái đất</b>


<b>I. Mơc tiªu bµi häc.</b>
<b>1. KiÕn thøc.</b>



- HS phân biệt đợc độ cao tuyệt đối và độ cao tơng đối của địa hình.


- Biết đợc khái niệm Núi và sự phân loại núi theo độ cao, sự khác nhau giữa Núi già
và Núi trẻ.


- Biết thế nào là địa hình Cácxtơ.
<b>2. Kĩ năng.</b>


- Rèn kĩ năng chỉ bản đồ TG những vùng núi già, núi trẻ nổi tiếng.


<b>II. Phương pháp:</b>


<b> Nêu vấn đê</b>
<b>III. ChuÈn bÞ.</b>


GV - Bản đồ tự nhiên TG.


- Bảng phân loại núi theo độ cao.


- Biểu đồ thể hiện độ cao tuyệt đối và độ cao tơng đối của Núi.
HS : -Nghiờn cứu bài mới


-Học bài cũ
<b>IV. Các hoạt động trên lớp.</b>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>


<b>2. KiÓm tra bµi cị.</b>


? Tại sao nói: Nội lực và Ngoại lực là 2 lực đối nghịch nhau?


<b>3. Bài mới.</b>


Vào bài: Nội lực và ngoại lực là 2 lực đối nghịch nhau xảy ra đồng thời tạo nên địa
hình bề mặt TĐ. Vậy địa hình TĐ có đặc điểm gì? Ta cùng tìm hiểu bài 13 …


<b> Hoạt động của GV va HS.</b>


<b>...</b>
<b>..</b>


<b>Hoat ụng 1:15</b>


GV: Địa hình bề mặt TĐ có Núi, Đồi,
Đồng Bằng, Cao Nguyên


Yêu cầu quan sát H36 sgk trang 43 và
dựa vào vốn hiĨu biÕt cđa m×nh h·y cho
biÕt:


? Núi là gì?


? Độ cao của Núi?


<b> Néi dung kiên thức</b>


<b>………</b>
<b>..</b>


<b>1. Núi và độ cao của Núi</b>



<i><b> - Núi là dạng địa hình nhơ cao nổi bật trên</b></i>
<i><b>bề mặt Trái đất.</b></i>


<i><b> - §é cao thêng trªn 500m so víi mùc níc </b></i>
<i><b>BiĨn.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

? Núi có mấy bộ phận? Mô tả đặc
điểm của từng bộ phận?


Yêu cầu HS nghiên cứu bảng " phân
loại núi theo độ cao SGK trang 42".
? Căn cứ vào độ cao ngời ta chia núi ra
làm mấy loại? Tên? Đặc điểm?


? Ngän nói cao nhÊt ë níc ta cao bao
nhiêu m? Tên là gì?


( nh Phan xi păng 3143m thuộc dãy
Hoàng Liên Sơn )


? Dãy núi cao nhất TG có tên là gì?
( dãy Hymalaya có đỉnh Evơrest cao
8848m )


Quan s¸t H34 SGK trang 42 h·y cho
biÕt?


? Cách tính độ cao tuyệt đối?
? Cách tính độ cao tơng đối?



<b> ? Với quy ớc nh vậy thờng thì độ cao </b>
nào lớn hơn?


Yêu cầu HS đọc các thông tin SGK kết
hợp quan sát H35 hãy thảo luận nhóm
theo bàn hồn thành bài tập theo mẫu
bảng sau:


<b>Hoạt động 2:15’</b>


<i><b>- Căn cứ vào độ cao Núi đợc phân làm 3 </b></i>
<i><b>loại:</b></i>


<i><b> + Nói thÊp: Díi 1000m</b></i>


<i><b> + Nói trung b×nh: tõ 1000m -> 2000m</b></i>
<i><b> + Nói cao: Tõ 2000m Trë lªn.</b></i>


<i><b> - Độ cao tuyệt đối đợc tính khoảng cách từ</b></i>
<i><b>đỉnh Núi đến điểm nằm ngang so với mực </b></i>
<i><b>nớc Biển.</b></i>


<i><b> - Độ cao tơng đối đợc tính là khoảng cách </b></i>
<i><b>đợc đo theo chiều thẳng đứng từ đỉnh Núi </b></i>
<i><b>đến chỗ thấp nht ca chõn Nỳi</b></i>


<b>2. Núi già, Núi trẻ.</b>


<i><b>Núi trẻ</b></i> <i><b>Núi già</b></i>



<i><b>Đặc điểm hình </b></i>


<i><b>thái</b></i> <i><b>- Độ cao lớn do ít bị bào</b><b>mòn</b></i>


<i><b>- Đỉnh cao nhọn, sờn </b></i>
<i><b>dốc, thung lũng sâu</b></i>


<i><b>- Bị bào mòn nhiều</b></i>


<i><b>- Đỉnh tròn, sờn thoải, thung lịng réng</b></i>


<i><b>Thêi gian h×nh </b></i>


<i><b>thành (Tuổi)</b></i> <i><b>- Cách đây hàng trục </b><b>triệu năm hiện vẫn còn </b></i>
<i><b>đợc nâng lên vi tc </b></i>
<i><b>chm</b></i>


<i><b>- Cách đây hàng trăm triệu năm.</b></i>


<i><b>1 số dÃy núi </b></i>


<i><b>điển hình.</b></i> <i><b>DÃy Anpơ ( Châu Âu)</b><b>DÃy Himalaya ( Châu á</b></i>
<i><b>)</b></i>


<i><b>DÃy Anđét ( Châu Mĩ )</b></i>


<i><b>DÃy U- ran ( ranh giới châu Âu - á)</b></i>
<i><b>DÃy Scangđinavơ ( Bắc Âu)</b></i>



<i><b>DÃy Apalat ( Châu Mĩ )</b></i>
? Địa hình Núi VN là núi già hay núi


trẻ?


( Núi già nhng do vận động Tân kiến
tạo c nõng lờn lm tr li.)


Hoat ụng 3:10


Yêu cầu quan sát H37 và H38 SGK
trang 44 và dựa vào hiểu biết của bản
thân hÃy:


? Nh thế nào là địa hình Cácxtơ?
? Nêu đặc điểm địa hình Cácxtơ?
? Tại sao nói đến địa hình Cácxtơ ngời
ta hiểu ngay là địa hình có nhiều hang
động?


( Đá vôi là loại đá dễ hòa tan nên nớc
ma thấm vào kẽ nứt của đá khoét mòn
tạo thành các hang động.)


? Địa hình Cácxtơ có giá trị ntn?
? HÃy kể tên các danh lam thắng cảnh


<b>3. a hình Cácxtơ và các hang động.</b>
<i><b> - Địa hình Núi đá vơi đợc gọi là địa hình </b></i>
<i><b>Cácxtơ.</b></i>



<i><b> - Có nhiều hình dạng khác nhau nhng phổ</b></i>
<i><b>biến là có đỉnh nhọn, sắc, sờn dốc đứng.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

thuộc vùng núi đá vôi mà em biết?
( Động Phong Nha - Quảng Bình
Vịnh Hạ Long - Quảng Ninh …)


? Ngồi ra đá vơi cịn phục vụ nhu cầu
gỡ?


<i><b> - Đá vôi cung cấp vật liệu xây dựng.</b></i>


4. Cñng cè. 5’


Nêu sự khác biệt về độ cao Tơng đối và độ cao tuyệt đối
Núi già và Núi trẻ khác nhau ở điểm nào?


Địa hình Cácxtơ có giá trị kinh tế ntn?
<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ .1’</b>


- Học bài và làm bài tập cuối bài.
- Đọc bài đọc thêm.


<i>Ngày soạn :18 /12/2010</i>
<i>Ngày dạy: 19/12/2010</i>
<i>TiÕt 16</i>





Bài 14: <b>Địa hình bề mặt trái đất</b> <i><b>( tiếp theo )</b></i>
<b> </b>


<b> I. Mơc tiªu.</b>
<b> 1. KiÕn thøc.</b>


- Nắm đợc đặc điểm hình thái 3 dạng địa hình: Đồng bằng, Cao nguyên và Đồi. Qua
quan sát tranh ảnh ,hình vẽ.


- Chỉ đúng 1 số Đồng bằng, cao nguyên lớn của TG trên bản đồ.
<b> 2. Kĩ năng.</b>


- Rèn kĩ năng quan sát, mô tả kênh hình.
- Rèn kĩ năng xác định, chỉ bản đồ.


<b>II. Phương pháp:</b>


<b> Nêu vấn đê</b>
<b>III. ChuÈn bÞ.</b>


GV - Bản đồ tự nhiên TG.


- Mô hình Đồng bằng, Cao nguyªn.
<b> HS : - Nghiên cứu bài mới</b>


-Học bài cũ


<b> IV. Các hoạt động trên lớp.</b>
<b> 1. ổn định tổ chức.</b>



<b> 2. KiĨm tra bµi cò.5’</b>
<b> (Câu hỏi ở sgk)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Vào bài: ? Ngoài núi ra trên bề mặt TĐ cịn có các dạng địa hình nào nữa?
( HS: Đồng bằng, Cao nguyên, Đồi )


Vậy các khái niệm này ra sao? Chúng có điểm giống và khác nhau ntn? Ta cùng
tìm hiĨu


<b>Hoạt đợng của GV và HS.</b>
<b>...</b>
<b>Hoạt đợng 1:33</b>


GV: Chia lớp làm 3 nhóm,
mỗi nhóm thảo luận về 1


dạng địa hình theo
mẫu bảng sau:
GV: Cho các nhóm thảo


luận trong 7 phút
Gọi đại din cỏc nhúm in


vào bảng các nhóm
khác nhận xét, bæ
xung.


GV: ChuÈn kiÕn thøc:


<b> Nội dung kiờn thc</b>



<b>.</b>


<i><b>Đặc </b></i>


<i><b> điểm</b></i> <i><b>Cao nguyên</b></i> <i><b>Đồi</b></i> <i><b>Bình nguyên ( Đồng bằng)</b></i>


<i><b> cao cao tuyệt đối </b></i>


<i><b>>500m</b></i> <i><b> Độ cao tơng đối dới </b><b>200m</b></i> <i><b> Độ cao tuyệt đối < 200m</b><b> (nhng có nhiều Bình ngun </b></i>
<i><b>có độ cao gần 500m)</b></i>
<i><b> Đặc </b></i>


<i><b> điểm</b></i>
<i><b> hình</b></i>
<i><b> thái</b></i>


<i><b>B mt tng i</b></i>
<i><b>bng phng hoc </b></i>


<i><b>hơi gợn </b></i>
<i><b>sóng.</b></i>
<i><b> Sờn dèc</b></i>


<i><b> Là dạng địa hình</b></i>
<i><b>chuyển tiếp giữa núi </b></i>


<i><b>vµ</b></i>


<i><b>đồng bằng.Có dạng </b></i>


<i><b>bát</b></i>


<i><b>úp đỉnh trịn, sờn thoải</b></i>


<i><b> - cã 2 lo¹i:</b></i>


<i><b> + Bào mòn: bề mặt hơi gợn </b></i>
<i><b>sóng.</b></i>


<i><b> + Bi tụ: Bề mặt bằng phẳng</b></i>
<i><b> do phù xa của cỏc con sụng</b></i>
<i><b> ln bi p.</b></i>


<i><b> Kể tên</b></i>
<i><b> Cákhu </b></i>
<i><b> Vựcnổi</b></i>
<i><b> Tiếng </b></i>


<i><b> Cao nguyên Tây </b></i>
<i><b>tạng (Trung </b></i>
<i><b>Quốc)</b></i>


<i><b> Mộc Châu, Tây</b></i>
<i><b> nguyên( VN)</b></i>


<i><b> Trung du Phú thọ, </b></i>


<i><b>Thái Nguyên </b><b></b></i> <i><b> +Bào mòn: Châu Âu, Canada</b><b> +Bồi tụ: Hoàng Hà, Amazon,</b></i>
<i><b> Sông Hồng, Sông Cửu Long.</b></i>



<i><b> Giá trị </b></i>


<i><b>Kinh tế</b></i> <i><b> Trồng cây công</b><b> nghiêp. chăn nuôi</b></i>
<i><b>gia súc lớn</b></i>


<i><b>Trồng cây CN kết hợp</b></i>
<i><b>trồng rừng và chăn </b></i>


<i><b>nu«i gia sóc</b></i>


<i><b> Trồng cây LT - TP, chăn ni</b></i>
<i><b> gia súc nhỏ và gia cầm. Tập</b></i>
<i><b> trung đông dân c. </b></i>




?Có thể xếp cao nguyên vào dạng địa hình miền núi đợc khơng ?Vì sao?
?Nếu xếp đợc thuộc loại núi gỡ?


? Địa phơng em thuộc loại núi gì?
<b> 4. Cñng cè.5’</b>


? Nhắc lại khái niệm về 4 loại địa hình: Núi, Cao nguyên, Đồi, Đồng bằng.
? Các loại địa hình trên có giá trị kinh tế khác nhau ntn?


? Bình nguyên có mấy loại? Đặc điểm của từng loại?
<b>5. Hớng dẫn về nhà .2</b>


- Học bài và làm bài tập cuối bài.
- Đọc bài đọc thêm.



- Ôn lại kiến thức từ bài 7 -> bài 13 tiết sau ôn tập chuẩn bị kiểm tra häc k× I.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i> </i>

Ôn tật học kì I



<b>I. Mục tiêu bài häc :</b>


- Hệ thống lại kiến thức đã học ,củng cố và nâng cao thêm kiến thức đã học về trái
đất,1 số thành phần tự nhiên của trái đất


- Củng cố ,rèn luyện cách đọc các đối tợng địa lý trên bản đồ


<b>II. Phương pha ́ p :</b>
<b> Nêu vấn đê</b>
<b>III. ChuÈn bÞ.</b>


GV - Bản đồ tự nhiên TG.


- Bản đồ tự nhiên VN và tự nhiên TG.
- Quả địa cầu


- Tranh cấu tạo bên trong của TĐ.
HS -Học bài cũ


<b>IV.Hoạt động trên lớp:</b>
<b> 1.ổn định tổ chức:</b>
<b> 2.Bài cũ: </b>


1.So sánh sự khác nhau giữa núi già và núi trẻ?



2.Nêu đặc điểm và giá trị kinh tế của địa hình núi đá vơi
<b> 3. Bài mới:</b>


<b> Hoạt động của GV và HS</b> <b> Néi dung kiên thức</b>
<b> Hoạt động 1:15 phút</b>


GV cho HS quan sát và xác định
phương hướng,các đường kinh tuyến ,vĩ
tuyến,kinh tuyến gốc,vĩ tuyến gốc trên
lược đồ,bản đồ.


HS thực hành theo sự hướng dẫn của
giáo viên.


GV cho HS nhắc lại các định nghĩa và
làm bài tập do GV ra.


<b> Hoạt động 2: 25phút</b>
<b> GV hướng dẫnHS mô tả hiện tượng </b>
chuyển động của trái đất .Cho HS thực
hành trên quả địa cầu và làm bài tập tính
giờ.


<b> GV hướng dẫn HS</b> <b> làm thí nghiệm, mơ</b>
tả H23 và làm BT 3 trang 25 SGK.


GV hướng dẫn HS mô tả H24,25
trang 28,29 SGK và làm BT 3 trang 30
SGK.



HS thực hành và phân tích mối quan hệ
nhân quarcuar các hiện tượng trên.


GV Kết luận


<b>1</b>


<b> Trái đất và bản đồ :</b>
<b>-Khái niệm:</b>


+Bản đồ,kinh tuyến,vĩ tuyến,kinh độ.vĩ
độ,tọa độ địa lý.


+Xác định phương hướng trên bản đồ
-Tỷ lệ bản đồ,cách phân loại.


-Ký hiệu bản đồ.


<b>2.Sự chuyển động của trái đất:</b>
<b>-Chuyển động quanh trục sinh ra:</b>
+Ngày và đêm.


+Sự lệch hướng của các vật.
+giờ trên trái đất.


-Chuyển động quanh mặt trời sinh ra:
+Ngày và đêm.


+Năm ,tháng.



+Xn phân,hạ chí,thu phân,đơng chí.
-Hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa:
+Ngày đêm dài ngắn khác nhau ở các vĩ
khỏc nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>4.Dặn dò: 2</b>


Về nhà ôn tập chn bÞ kiĨm tra häc kú I.


<i>Ngày soạn :19/12/2011</i>
<i>Ngày dạy: 20/12/2011</i>
<i>TiÕt 17</i>


<i> </i>

Ôn tật học kì I(T.T)



<b>I. Mục tiêu bài học :</b>


- H thng li kiến thức đã học ,củng cố và nâng cao thêm kiến thức đã học về trái
đất,1 số thành phần tự nhiên của trái đất


- Củng cố ,rèn luyện cách đọc các đối tợng địa lý trên bản đồ,nhận biết kiến thức qua
kờnh hỡnh,kờnh chữ ở SGK,bản đồ,sơ đồ.


- Gi dục HS lịng say mê và gây hứng thú qua môn học.


<b>II. Phương pha ́ p : Nêu vấn đê,thảo luận</b>
<b>III. ChuÈn bÞ.</b>


GV - Bản đồ tự nhiên TG.



- Bản đồ tự nhiên VN và tự nhiên TG.
- Quả địa cầu


- Tranh cÊu t¹o bên trong của TĐ.
-Hc bài cũ


<b>IV.Hoạt động trên lớp:</b>
<b> 1.ổn định tổ chức:</b>


<b> 2 .Bµi cị: Kiểm tra trong q trình ơn tập.</b>
<b> 3. Bµi míi:</b>


<b> Hoạt động của GV và HS</b> <b> Néi dung kiên thức</b>
<b> Hoạt động 1:15 phút</b>


GV cho HS quan sát và mô tả H26 và
dựa vào bảng SGK nêu đặc điểm của các
lớp cấu tạo trái đất.GV cho HS nhắc lại
<b> Hoạt động 2: 10phút</b>
<b> GV hướng dẫnHS xác định các lục </b>


<b>3.Cấu tạo củaTrái đất:</b>
-Cấu tạo gồm 3 lớp
+Vỏ


+Trung gian
+Nhân


-Đặc điểm các lớp



<b>4.Lục địa và đại dương:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>địa và đại dương trên trái đất.Cho HS </b>
thực hành trên quả địa cầu và làm bài tập .
<b> GV Kết luận</b>


Hoạt động 3:15 phút


<b> GV cho HS nhắc lại các định nghĩa và </b>
làm bài tập do GV ra.


<b> GV cho HS quan sát H34,35,36 và mô </b>
tả các dạng địa hình núi,so sánh và nhận
xét.


-Đại dương có 4 đại dương chiếm 60,6%
<b>5Các thành phần tự nhiên của trái đất:</b>
<b>_Tác động của nội lực và ngoại lực</b>


_Núi lửa khác động đất.
_Địa hình bê mặt trái đất:
+Núi


+Bình nguyên
+Cao nguyên
+Đồi


<b>4.Củng cố:5phút</b>



GV: Híng dÉn häc sinh tr¶ lêi 1 sè c©u hái sau:38’


Câu 1: Vẽ 1 hình trịn tợng trng cho trái đất và ghi trên đó:cực B,cc N, đờng XĐ, nửa
cầu B, nửa cầu N,độ dài bán kính.?


Câu 2:Bản đồ là gì ,bản đồ có vai trò nh thế nào trong dạy học địa lý?


Câu 3:Dựa vào số ghi tỉ lệ của các bản đồ sau: 1:300 000; 1:600 000 .Cho biết 6 cm
trên bản đồ ứng với bao nhiêu km trên thực địa ?


Gỵi ý: 1cm -> 300 000 cm
6 cm -> X


-> X = 6 x 300 000 =1800 000cm =18 km
T¬ng tù : =36 km


Câu 4: Khoảng cách từ Anh Sơn đến Vinh là:120 km.Trên bản đồ Nghệ An khoảng cách
đó đo đợc 10cm .Vởy bản đồ đó có tỉ lệ bao nhiêu?


Gỵi ý: 10 cm ->120 km =12000 000cm
1 cm -> X


->X = 12000 000 =1200 000cm
10


Vậy bản đồ đó có tỉ lệ 1
1200 000


Câu 5:Tại sao có hiện tơng ngày đêm kế tiếp nhau trên bề mặt trái đất?



Câu 6:Làm thế nào để biểu hiện địa hình trên bản đồ? Dựa vào đâu để biết sờn dốc,sờn
thoải?


Câu 7:Nêu cấu tạo bên trong của trái đất?Lớp nào có vai trị quan trọng nhất?
Câu 8:So sánh sự khác nhau của núi già và núi trẻ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i>Ngày soạn : 2 /1/2012</i>
<i>Ngày dạy: 3 /1/2012</i>


<i>TiÕt 18 </i>


<b>Kiểm tra học kì I</b>



<b>A Mục tiêu bài học :</b>


Nhằm kiểm tra,đánh giá kết quả tiếp thu kiến thức đã học của học sinh và sự liên hệ
thực tế của các em


<b>B. Nội dung đề: </b>


<b>Ma trận đề</b> :




Nội dung Các mức độ t duy Tổng


NhËn biÕt Th«ng hiĨu VËn dơng


Đia hình b
mt trỏi t



Câu2: 1,5đ




Câu3.a)1,5đ 3đ


S vn ng t


quay quay trục Câu3:b.1,5đ 1,5đ


Kinh


ộ,vộ,toể ộ
L


Câu4:2đ




Cấu tạo bên


trong ca trỏi
t


Câu1:2,5đ Câu1:1đ


3,5đ



Tổng 4® 4® 2đ 10đ


<b> Đề: ( </b>

<b>Đề và đáp án của phòng )</b>


<b>Tổng hợp kết quả sau kiểm tra</b>


Lớp Giỏi Khá Tbình Yếu Kém


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i>Ngay soan :9 /1/2012</i>
<i>Ngày dạy: 10/1/2012</i>
<i>TiÕt 19</i>


<i> </i>


<b> </b>

Bµi 15

<b>: </b>

<b>các mỏ khoáng sản</b>


<b>I. Mục tiêu bài học.</b>


<b> 1. KiÕn thøc.</b>


<b> - Biết các khái niệm: Khoáng vật, đá, khoáng sản và mỏ khoáng sản.</b>
- Biết phân loại khống sản theo cơng dụng.


- Hiểu biết về khai thác hợp lí, bảo vệ tài nguyên khoáng sản
<b> 2. Kĩ năng.</b>


<b> - Rèn kĩ năng nhân biết, chỉ bản đồ</b>


<b>II. Phương pha ́ p : </b>
<b> Nêu vấn đê</b>
<b>III. Chn bÞ.</b>



<b> - Bản đồ khống sản VN.</b>


- Mơ hình 1 số loại khống sản.
<b> IV. Các hoạt động trên lớp.</b>


<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>


<b> ? Nêu đặc điểm để phân biệt Cao nguyên, Bình nguyên, Đồi?</b>
<b> ? Cao nguyên thích hợp phát triển ngành kinh tế gì?</b>


<b> 3. Bµi míi.</b>


<b> Vào bài: Vỏ TĐ đợc cấu tạo từ những loại khoáng vật và đá. Những khoáng vật </b>
và đá có ích đợc con Ngời khai thác và sử dụng đợc gọi là khoáng sản. Vậy khoáng
sản là gì? Chúng đợc hình thành ntn đó là nội dung bài học hôm nay. Bài 15 …
<b> Hoạt đụ̣ng của GV và HS.</b>


<b>...</b>
<b>.</b>


<b>Hoạt động 1:20’</b>


GV. Khoáng vật thờng gặp trong tự
nhiên dới dạng tinh thể trong
thành phần các loại đá.


Khoáng vật và đá có loại có ích và
loại khơng có ích. Loại có ích


đ-ợc gọi là khống sản.


Vậy: Khoáng sản là gì?
<b>? Mỏ khoáng sản là gì?</b>


<b>? Tại sao khoáng sản nơi tập trung </b>
nhiều, nơi ít?


( Do các nguyên tố hoá học chiếm tỉ
lệ nhỏ và rất phân tán)


GV: Khi chúng tập trung với tỉ lệ cao
gọi là quặng


Yờu cu HS đọc bảng " Cơng dụng
các loại khống sản" SGK trang 49.
? Khoáng sản phân thành mấy


nhãm? Căn cứ vào yếu tố nào?
GV. Ngày nay với tiến bộ củaKHKT
con ngời bổ sung các nguồn khoáng
sản ngày càng bị hao hụt đi bằng các
thành tựu của KHKT.


? Bổ sung khoáng sản năng lợng
bằng nguyên liệu gì?


<b> Nội dung kiờn thc</b>


<b>...</b>


<b>...</b>


<b>1. Các loại khoáng sản</b>


<b> a. Khoáng sản là gì?</b>


<i><b> - Khoỏng sản là những loại đá và khống vật</b></i>
<i><b> có ích đợc con ngời khai thác và sử dụng.</b></i>
<i><b> - Mỏ khoáng sản là nơi tập trung nhiều</b></i>
<i><b> khống sản có khả năng khai thác.</b></i>


<b> </b>


<b>b. Phân loại khoáng sản.</b>


<i><b> - Da vo tớnh cht và cơng dụng khống sản</b></i>
<i><b> đợc chia làm 3 nhúm:</b></i>


<i><b> + Khoáng sản năng lợng ( Nhiên liệu)</b></i>
<i><b> + Khoáng sản kim loại</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

( Năng lợng mặt trời, Thủy điện …)
?Dựa vào lựơc đồ khống sản VN
->Nớc ta có những loại khống sn
no?


?Địa phơng em có những loại
khoáng sản nào? Nêu công dụng của


chúng



GV em ó s dụng những gì mà đợc
làm từ nguyên liệu của 1 số loại
khống sản KS?


<b>Hoạt đợng 2:15’</b>


GV: u cầu HS đọc mục 2 SGK
trang 50.


? Nguån gốc hình thành mỏ khoáng
sản nội sinh?


? Nguồn gốc hình thành mỏ khoáng
sản ngoại sinh?


<b> ? Kể 1 số loại khoáng sản có nguồn </b>
gốc nội sinh và ngoại sinh.
<b> ?Các mỏ khoáng sản nội sinh và </b>


ngoi sinh cú gỡ khỏc nhau?
GV:- Giảng về sự hình thành than đá
-1số khống sản có 2 nguồn gc


nội sinh và ngoại sinh(quặng
sắt)


? Các mỏ khoáng sản hình thành
trong thời gian bao lâu?
(Hàng trăm triệu năm)



Cỏc m khống sản hình thành trong
thời gian rất lâu chúng rất quý
và không phải là vô tận. Vậy
chúng ta phải làm gì để bảo vệ
chúng?


<b> 2. Các mỏ khoáng sản ngoại sinh và nội sinh.</b>
<i><b> - Quá trình hình thành mỏ khoáng sản nội </b></i>


<i><b>sinh</b></i>


<i><b> là q trình những khống sản hình thành do</b></i>
<i><b> Mắcma đợc đa lên gần mặt đất dới tác ng</b></i>
<i><b> ca ni lc.</b></i>


<i><b> - Quá trình hình thành mỏ khoáng sản ngoại</b></i>
<i><b> sinh là quá trình những khoáng sản hình </b></i>


<i><b>thành</b></i>


<i><b> trong quỏ trỡnh tớch t vật chất nơi trũng dới</b></i>
<i><b> tác động của ngoại lc.</b></i>


<i><b>- Cần khai thác hợp lí, sử dụng tiết kiệm và có </b></i>
<i><b>hiệu quả nguồn tài nguyên khoáng sản.</b></i>


<b> 4. Cñng cè.5’</b>


? Khoáng sản là gì? Khi nào gọi là mỏ khoáng sản?



<b> ? Quá trình hình thành mỏ khoáng sản Néi sinh? Ngo¹i sinh?</b>


? Gọi HS lên chỉ khống sản thuộc 3 nhóm khác nhau trên bản đồ khoáng sản
VN.


<b> * GV: Ph¸t mẫu vật khoáng sản cho HS </b>


Yêu cầu:Dựa vào bảng phân loại khoáng sản theo công dụng sắp xếp các mẫu
vật ,khoáng sản vào các nhóm tơng ứng


5. H<b> íng dÉn vỊ nhµ.2’</b>


- Häc bµi vµ lµm bµi tËp cuèi bµi


- Ôn lại cách biểu hiện địa hình trên bản đồ.
- Xem lại bài tập 3 SGK trang 19


- Chuẩn bị trớc bài 16 " Thực hành "
<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<i>Ngày soạn :16 /1/2012</i>
<i>Ngày dạy: 17/1/2012</i>
<i>TiÕt 20</i>


<b> </b>


<b> </b>

Bµi 16

<b>: </b>

<b>Thùc hµnh </b>



<b> đọc bản đồ hoặc lợc đồ địa hình tỉ lệ ln</b>




<b>I. Mục tiêu bài học.</b>
<b>1. Kiến thức.</b>


- HS biết đợc các khái niệm về các đờng đồng mức


- Có khả năng đo, tính độ cao và khoảng cách thực địa dựa vào bản đồ.
<b> 2. Kĩ năng.</b>


- Rèn kĩ năng đọc và sử dụng bản đồ có tỉ lệ lớn.
<b> II. Chuẩn bị.</b>


- Lợc đồ địa hình tỉ lệ lớn SGK phóng to.
<b>III. Các hoạt động trên lớp.</b>


<b> 1. ổn định tổ chức</b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ. 5’</b>


? Kho¸ng sản là gì? Trình bày sự phân loại khoáng sản theo c«ng
dơng?


<b> ? Độ cao của địa hình trên bản đồ đợc biểu hiện ntn?</b>
<b> 3. Bài mới.</b>


<b> Hoạt động của GV và HS.</b>
<b>...</b>
<b>Hoạt động1:10’</b>


GV. Nêu yêu cầu của bài thực hành.
GV. Giới thiệu các đờng đồng mức.


- Cách tìm độ cao của 1 số điểm có
3 loại:


+ Địa điểm cần xác định độ cao trên
đờng đồng mức đã ghi số.


+ Địa điểm cần xác định độ cao trên
đờng đồng mức không ghi số.


+Địa điểm cần xác định độ cao nằm
giữa 2 đờng đồng mức.


Yªu cầu HS thảo luận nhóm trả lời
câu hỏi:


<b> ? Đờng đồng mức là những đờng </b>
ntn?


? Tại sao dựa vào đờng đồng mức
ta có thể biết đợc hình dạng của địa
hình?


( GV mơ tả cho HS nhân biết )
Dựa vào các đờng đồng mức hãy
xác định:


<b>Hoạt động2:25’</b>


? Hớng từ đỉnh núi A1 -> A2
? Sự chênh lệch về độ cao giữa 2


đ-ờng đồng mức?


Dựa vào đờng đồng mức tìm độ cao
của các điểm: A1,A2,B1,B2,B3.


<b> Néi dung kiên thức</b>


<b>………..</b>
Bµi tËp 1:


<i><b> - Đờng đồng mức là những đờng nối những </b></i>
<i><b>điểm có cùng độ cao trên bản đồ.</b></i>


<i><b> - Dựa vào đờng đồng mức biết độ cao tuyệt đối</b></i>
<i><b>của các điểm và đặc điểm hình dạng địa hình, </b></i>
<i><b>độ dốc, hớng nghiêng.</b></i>


<i><b>Bµi tËp 2:</b></i>


<i><b> - Hớng từ đỉnh núi A1 đến đỉnh núi A2 là từ </b></i>
<i><b>Tây -> Đông.</b></i>


<i><b> - Sự chênh lệch về độ cao giữa 2 đờng ng </b></i>
<i><b>mc l 100m</b></i>


<i><b> - Độ cao của các điểm:</b></i>
<i><b> + A1 = 900m</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

? Tính khoảng cách theo đờng
chim bay từ đỉnh núi A1 -> A2?


GV. Hớng dẫn cách tính:


1cm trên bản đồ = 100.00cm ngoài
thực tế.


= 1 000m


Quan sát các đờng đồng mức ở 2
s-ờn phía Đơng và phía Tây cho biết:
? Sờn nào dốc hơn?


<i><b> + B1 = 500m</b></i>
<i><b> + B2 = 650m</b></i>
<i><b> + B3 > 500m</b></i>


<i><b>- Khoảng cách từ đỉnh núi A1 -> A2 là:</b></i>
<i><b> 7,5 x 1000 = 7500m</b></i>


<i><b> - Sờn phía Tây dốc hơn sờn phía Đơng vì các </b></i>
<i><b>đờng đồng mức phía Tây sát nhau hơn ở phía </b></i>
<i><b>Đơng.</b></i>


<b>4. Kiểm tra đánh giá.3’</b>


- GV kiểm tra kết quả làm viƯc cđa HS.
- Động viên các cá nhân ( nhóm) làm tốt.


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ . 2’</b>


- T×m hiĨu líp vá khÝ cđa T§.



- H·y tìm hiểu xem Mặt Trăng có lớp vỏ khí không?
- chn bÞ tríc bµi 17 " Líp vá khÝ


<i>Ngày soạn :30/01/2012</i>
<i>Ngày dạy: 31/01/2012</i>
<i>TiÕt 21</i>



<b> </b>


<b> </b>

<b>Bài 17: </b>

<b>Lớp vỏ khí</b>


<b>I. Mục tiêu bµi häc.</b>


<b> 1. KiÕn thøc.</b>


<b> - HS biết đợc thành phần của lớp vỏ khí, biết vị trí, đặc điểm các tầng trong lớp vỏ </b>
khí. Vai trị của lớp Ơdơn trong tầng bình lu.


- Giải thích nhun nhân hình thành và tính chất của các khối khí Nóng, Lạnh, Lục
địa và Đại dơng.


<b> 2. Kĩ năng.</b>


<b> - Bit s dng hỡnh v để trình bày các tầng của lớp vỏ khí, vẽ biểu đồ tỷ lệ các </b>
thành phần của khơng khí.


<b> II. Phương pha ́ p :</b>
<b> Nêu vấn đê</b>



<b>III. ChuÈn bÞ.</b>


<b> - Tranh các thành phần của không khí.</b>
- Tranh c¸c tÇng khÝ qun.


- Bản đồ tự nhiên TG.
<b>IV. Các hoạt động trên lớp.</b>


<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ.5’ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>Vào bài. TĐ đợc bao bọc bởi 1 lớp khí quyển có chiều dày trên 60.000km đó </b>
chính là đặc điểm quan trọng để góp phần làm cho TĐ là hành tinh duy nhất trong
hệ mặt trời có sự sống. Vậy khí quyển có những thành phần nào? cấu tạo ra sao? Có
vai trị ntn đối với đời sống …


<b> Hoạt động của GV và HS.</b>


<b>...</b>
<b>Hoạt động1:15’</b>


Yêu cầu quan sát biểu đồ H45 SGK
trang52:


? Kh«ng khÝ cã những thành phần ?
? Mỗi thành phần chiếm tỉ lƯ bao
nhiªu?


<b>? Thành phần nào có tỉ lệ nhỏ nhất?</b>
GV. Hơi nớc chiếm tỉ lệ rất nhỏ nhng


nếu khơng có hơi nớc thì bầu khí quyển
khơng có các hiện tợng khí tợng nh
Mây, ma, sơng mù. Hơi nớc và khí
Cácbonic hấp thụ năng lợng MTrời giữ
lại các tia hồng ngoại gây ra "hiệu ứng
nhà kính" điều hịa nhiệt đơ trên TĐ)
GV:Hớng dẫn học sinh vẽ H.45 vào vở
<b>Hoạt đụ̣ng2:20’</b>


GV. Xung quanh TĐ có lớp khơng khí
bao bọc gọi là khí quyển. Con ngời
khơng thể nhìn thấy khơng khí nhng có
thể quan sát đợc các hiện tợng xảy ra
trong khí quyển.


Quan s¸t H46 SGK trang 53 h·y cho
biÕt:


? Lớp vỏ khí gồm những tầng nào? Vị
trí của mỗi tầng?


? Nờu c im ca Tng đối lu?
? Vai trò của Tầng đối lu đối với sự
sống trên TĐ?


? Tại sao ngời leo núi lên đến độ cao
trên 6000m lại cảm thấy khó thở?


<b>? Tầng khơng khí nằm trên Tầng đối lu </b>
là Tầng nào?



Quan s¸t H46 SGK trang 53 HÃy cho
biết:


? Tầng bình lu có lớp không khí nào?
<b> ? Tác dụng của lớp Ôdôn trong khí </b>
quyển?


? Trên cùng là tầng gì?




<b>? Nguyên nhân hình thành các khối </b>
khí?


<b>? Dựa vào bảng các khối khí cho biết </b>
nơi hình thành và tính chất của chúng?
GV. Sự phân biệt các khèi khÝ chñ yÕu


<b> Nội dung kiờn thc</b>


<b>...</b>
<b>1. Thành phần của không khí.</b>


- Bao gåm:


<i><b> + Ni t¬ chiÕm 78%</b></i>
<i><b> + Ô xi chiếm 21%</b></i>


<i><b> + Hơi nớc và các khí khác chiếm 1%.</b></i>


<i><b> - Lợng hơi nớc tuy nhỏ nhng là nguồn gốc </b></i>
<i><b>sinh ra các hiện tợng Mây, Ma, Sơng mù.</b></i>


<b>2. Cấu tạo của lớp vỏ khí.</b>


<b>a. Tầng đối lu:</b>


<i><b> - Có độ dày từ 0 -> 16km.</b></i>
<i><b> - Tập trung 90% khơng khít.</b></i>


<i><b> - Nhiệt độ khơng khí giảm dần theo độ cao</b></i>
<i><b> -Khơng khí chuyển ng theo chiu thng </b></i>
<i><b>ng </b></i>


<i><b> - Là nơi sinh ra các hiện tợng khí tợng nh </b></i>
<i><b>mây ma , sấm chớp, gió bÃo </b><b></b></i>


<b>b. Tầng bình lu.</b>


<i><b> - Cú độ dày từ 16 -> 80km </b></i>


<i><b> - Tầng bình lu có lớp Ơdơn nên nhiệt độ </b></i>
<i><b>tăng dần theo độ cao, hơi nớc ít đi. </b></i>


<i><b> - Cã vai trò hấp thụ các tia bức xạ có hại </b></i>
<i><b>cho sự sống.</b></i>


<b>c. Các tầng cao của khí quyển</b>
<b> - Trên 80 km</b>



<b> - Không khí loÃng</b>
<b>3. Các khối khí .</b>


<i><b> - Tùy vào vị trí hình thành và bề mặt tiếp </b></i>
<i><b>xúc hình thành nên các khối khí .</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

là căn cứ vào tính chất của chúng:
Nóng, Lạnh, Khô, ẩm)


? Khi khối khí di chuyển nó có tác dụng
gì?


GV. HÃy liên hệ với khí hậu của VN.
<b> ? Tại sao có Gió mùa Đông Bắc thổi </b>
vào mùa Đông?


? Tại sao có Gió Lào (Tây Nam) thổi
vào mùa Hạ?


<i><b> - Cn c vo b mt tiếp xúc chia thành </b></i>
<i><b>khối khí Đại dơng và khối khí Lục địa.</b></i>


<b>4. Cđng cè.4 ’</b>


? Nêu vị trí, đặc điểm của Tầng đối lu? Tầm quan trọng đối với đời sống trên
TĐ?


? Tầng Ơdơn là gì? tại sao gần đây ngời ta thờng hay nói đến sự nguy hiểm do
thủng tầng Ơdơn?



? Hãy cho biết cơ sở để phân loại các khối khí Nóng, lạnh, lục địavà đai dơng?
<b>5. H ớng dẫn về nhà .1’</b>


- Häc bµi vµ lµm bµi tËp ci bµi.


- Tìm hiểu chơng trình dự báo thời tiết ngời ta thờng dự báo những vấn đề gì?
- Chuẩn bị trớc bài 18 " thời tiết, khí hậu và nhiệt độ của khơng khí ".


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<i>Ngày soạn 6/2/2012</i>
<i>Ngày dạy: 7/2/2012</i>
<i>TiÕt 22</i>


<b> </b>


<i><b> </b></i>

<i><b>Bài 18:</b></i>

<b>thời tiết- khí hậu và nhiệt ca khụng </b>



<b>khí</b>



<b>I. Mục tiêu bài học.</b>
<b>1. Kiến thức.</b>


- Phân biệt và trình bày đợc 2 khái niệm: thời tiết và Khí hậu.
- Hiểu nhiệt độ không khớ v nguyờn nhõn cú yu t ny.


<b>2. Kĩ năng:</b>


-Biết đo,tính nhiệt độ trung bình ngày ,tháng ,năm


-TËp lµm quen víi dù báo thời tiết và ghi chép 1 số yếu tố thêi tiÕt



<b>II. Phương pha ́ p :</b>
<b> Nêu vấn đê</b>
<b>III. ChuÈn bÞ.</b>


- Bảng thống kê tình hình thời tiết
- Hình sự thay đổi nhiệt độ theo độ cao.
- Hình sự thay đổi nhiệt độ theo vĩ độ.
- Nhiệt kế .


<b>VI. Các hoạt động trên lớp.</b>
<b> 1. ổn định tổ chức.</b>
<b> 2. kiểm tra bài cũ.5’</b>


<b> ? Nêu vị trí, đặc điểm của Tầng đối lu?</b>


? Dựa vào đâu để phân loại các khối khí nóng, lạnh, lục địa, đại dơng?
<b>3. Bài mới.</b>


Vào bài: Sử dụng mở đầu SGK trang 55.
<b> Hoạt động của GV và HS.</b>


<b>...</b>
.


Hoạt đợng1:15’


<b>? Chơng trình dự báo thời tiết trên các phơng</b>
tiện thơng tin đại chúng có nội dung gì?
? Thơng báo ngày mấy lần?



? Thời tiết là gì?


? Hiện tợng khí tợng là gì?
( Gió, ma, sấm chớp, sơng mù )


? Trong 1 ngày thời tiết biểu hiện sáng, tra,
chiỊu nh thÕ nµo?


? Cïng mét thêi gian thời tiết ở khắp mọi
nơi trên TĐ có giống nhau không?


( Khác nhau)


? Nguyờn nhõn no làm cho thời tiết luôn
thay đổi?


? Thêi tiết mùa Đông ở các tỉnh phía Bắc và
các tỉnh phía Nam có gì khác biệt?


( Miền Bắc có mùa Đông lạnh
Miền Nam không có mùa §«ng)


? Sự khác biệt này mang tính tạm thời hay
đợc lặp đi lặp lại trong các năm?


( Lặp đi lặp lại )


GV. ú l c điểm riêng biệt của khí hậu 2
Miền. Vậy khí hậu là gì?



<b> Néi dung kiên thức </b>


<b>...</b>
<b>.</b>


<b>1. Thêi tiÕt vµ khÝ hËu.</b>
<b>a. Thêi tiÕt.</b>


<i><b>- Thời tiết là sự biểu hiện của các hiện</b></i>
<i><b>tợng khí tợng ở 1 địa phơng trong thời </b></i>
<i><b>gian ngắn nhất định.</b></i>


<b>b. KhÝ hËu.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b> ? Thời tiết và Khí hậu có đặc điểm gì giống </b>
và khác nhau?


<b>Hoạt đợng2:20’</b>


<b>GV. Nêu quy trình hấp thụ nhiệt của mặt đất </b>
và khơng khí:


ánh sáng MTrời khi chiếu xuống TĐ đi qua
lớp không khí. Trong khơng khí có chứa bụi
và hơi nớc nên chỉ hấp thụ 1 phần nhỏ năng
lợng của MTrời. Phần lớn đợc mặt đất hấp
thụ làm cho mặt đất nóng lên tỏa nhiệt vào
khơng khí làm cho khơng khí nóng lên. Đó
là nhiệt độ của khơng khí.



? Nhiệt độ của khơng khí là gì?




<b>? Muốn biết nhiệt độ khơng khí ta làm ntn?</b>
GV. Hớng dẫn cách đo nhiệt độ không khí
Trung bình Ngày.(cách đặt nhiệt kế)


? Một ngày ngời ta đo nhiệt độ kk mấy lần?
Vào lúc nào? vì sao?


? Cách tính nhiệt độ TB Tháng?
? Cách tính nhiệt độ TB Năm?


? Tai sao những ngày Hè ngời ta thờng hay
ra Biển để Du lịch, Nghỉ mát?


? Tại sao vào mùa Đơng những miền gần
Biển lại có khơng khí ấm hơn phần đất liền?
? Vì sao trong đất liền mùa đơng lạnh ,mùa
hè nóng?


? Biển có tác dụng gì đối với nhiệt độ kk?
GV: Khí hậu lụa địa,đại dơng


Yêu cầu HS đọc mục 3b sgk trang 56
<b> ? Nhận xét sự thay đồi nhiệt độ theo độ </b>
cao?


? Dựa vào kiến thức đã biết hãy tính sự


chênh lệch về độ cao giữa 2 địa điểm trong
H48.


( Chªnh lƯch nhau 1000m)


? Vì sao nhiệt độ kk lại thay đổi theo độ cao?
? H49 Nhận xét sự thay đổi nhiệt độ từ XĐ
đến cực?


? Tại sao ở những vùng vĩ độ thấp ln
nóng hơn ở các vùng vĩ độ cao?


( Do gãc chiÕu cđa ¸nh s¸ng MTrêi )


<i><b>thời tiết ở 1 địa phơng trong thời gian </b></i>
<i><b>dài và trở thành quy luật.</b></i>


<b>2. Nhiệt độ khơng khí và cách đo </b>
<b>nhiệt độ khơng khí.</b>


<b>a. Nhiệt độ khơng khí:</b>


<i><b> - Là lợng nhiệt khi mặt đất hấp thụ </b></i>
<i><b>năng lợng nhiệt của Mặt trời và bức </b></i>
<i><b>xạ lại vào trong khơng khí làm cho </b></i>
<i><b>khơng khí nóng lên.</b></i>


<i><b> - Dùng nhiệt kế để đo nhiệt độ của </b></i>
<i><b>không khí.</b></i>



<b>b. Cách đo nhiệt độ khơng khí.</b>
<i><b>Nhiệt độ TB ngày =</b></i>


<i><b> Tổng nhiệt độ cáclầnđo</b></i>
<i><b> số lần đo</b></i>


<b>3. Sự thay đổi nhiệt độ của không khí.</b>
<b>a. Nhiệt độ khơng khí thay đỏi tùy </b>
<b>thuộc độ gần Biển hay xa Biển.</b>
<i><b> - Nớc Biển có tác dụng điều hịa </b></i>
<i><b>nhiệt độ khơng khí làm cho mùa Hạ </b></i>
<i><b>bớt nóng, mùa Đơng bớt lạnh. </b></i>


<b>b. Sự thay đổi nhiệt độ theo độ cao.</b>
<i><b> - Càng lên cao nhiệt độ khơng khí </b></i>
<i><b>càng giảm. Lên cao 100m Nhiệt độ </b></i>
<i><b>giảm 0,6</b><b>0</b><b><sub>C.</sub></b></i>


<i><b>c. Nhiơt ợé khỡng khÝ thay ợăi theo </b></i>
<i><b>vượé. </b></i>


<i><b> - Khơng khí ở các vùng vĩ độ thấp </b></i>
<i><b>ln nóng hơn các vùng vĩ độ cao.</b></i>




<b>4. Cñng cè.4 ’</b>
<b> -Thời tiết là gì? </b>
<b> - Khí hậu là gì ?</b>



<b> - Em cã hiÓu biết gì về hiện tợng Enninô?</b>
<b>5. H ớng dÉn vỊ nhµ .5’</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42></div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<i>Ngày soạn :13/2/2012</i>
<i>Ngày dạy: 14/2/2012</i>
<i>TiÕt23 </i>


<i> </i>

<b>Bài 19: khí áp và gió trên trái đất</b>


<b>I. Mục tiêu bài học.</b>


<b> 1. KiÕn thøc.</b>


<b> - Nắm đợc khái niệm khí áp, hiểu và trình bày sự phân bố khí áp trên trái đất.</b>
- Nắm đợc hệ thống các loại gió thổi thờng xuyên trên trái đất.


<b> 2. Kỹ năng.</b>


<b> - S dụng hình vẽ để mơ tả hệ thống gió trên trái đất.</b>


.<b>II. Phương pha ́ :p</b>
<b> Nêu vấn đê</b>
<b>III. ChuÈn bÞ. </b>


<b> - Tranh các đai khí áp trên trái đất.</b>


- Tranh các loại gió chính trên trái đất và các hồn lu khí quyển.
<b>IV. Các hoạt động trên lớp. </b>


<b>1. ổn định tổ chức. </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ.4’</b>



<b> ? Thời tiết là gì? khí hậu là gì? thời tiết khác khí hậu ở điểm nào ?</b>
<b> ? Khí hậu Đại dơng và khí hậu Lục địa khác nhau ở điểm nào?</b>


<b>3. Bµi míi.</b>


<b> Vào bài : sử dụng mở đầu SGK trang 58. </b>
<b> Hoạt động của GV va HS.</b>


<b>...</b>
<b> Hoat ụng1:15</b>


<b> ? Nhắc lại chiều dày cđa KhÝ qun?</b>


? Kh«ng khÝ tËp trung ë Tầng nào của Khí
quyển?


GV. Khụng khớ tuy nhẹ nhng 90% khơng khí
tập trung ở gần Mặt đất đã tạo nên sức ép lớn
đối với bề Mặt đất gọi là khí áp. Vậy:


? KhÝ áp là gì?


? Muốn biết Khí áp là bao nhiêu ngời ta làm
thế nào?


GV:- Giới thiệu khí ¸p kÕ


- KhÝ ¸p TB (760 mmHg =1013miliba



Yêu cầu Hs đọc mục 1b và quan sát H50 sgk:
Gv. Gọi HS lên mô tả trên tranh:


? Các đai Khí áp thấp nằm ở vĩ độ nào?
<b> ? Các đai Khí áp cao nằm ở vĩ độ nào?</b>
? Nguyên nhân nào sinh ra khí áp cao,khí áp
thấp?


(XĐ,cực:Do nhiệt; 600B-N do động lực)
<b>Hoạt đụ̣ng2:20’</b>


Yêu cầu HS đọc mục 2 sgk trang 59.
? Nguyên nhân nào sinh ra Gió?


( Có sự chênh lệch giữa vùng áp cao và vùng
khí áp thấp.)


? Gió là gì?


<b>? Sự chênh lệch không khí giữa vùng có Khí </b>
áp cao và vùng khí áp thất càng lớn thì Gió
ntn?


? khi nào thì trời không có Gió?


<b> Néi dung kiên thức </b>


<b>...</b>
<b>1. Khí áp và các đai khí áp trên TĐ.</b>
<b>a. Khí ¸p.</b>



<b> - KhÝ ¸p lµ søc Ðp cđa KhÝ qun lên</b>
<i><b>bề mặt TĐ.</b></i>


<i><b> - Dụng cụ đo Khí áp là KhÝ ¸p kÕ.</b></i>


<b>b. Các đai khí áp trên bề mặt TĐ.</b>
<i><b> - Khí áp đợc phân bố trên bề mặt </b></i>
<i><b>TĐ thành các đai Khí áp thấp và Khí</b></i>
<i><b>áp cao từ Xích đạo về 2 cực.</b></i>


<b>2. Giã vµ hoµn l u khÝ qun.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

GV:Giã thỉi tõ khí áp cao về khí áp thấp tạo
thành hệ thống các vòng tròn


-> hoàn lu khí quyển.


? Hoàn lu khí quyển là gì?


Yêu cầu quan sát H51sgk trang 59 h·y cho
biÕt:


? Cã mÊy lo¹i giã chÝnh?


? Loại Gió thổi thờng xun từ áp cao Chí
tuyến về áp thấp Xích đạo là loại Gió gì? Giải
thích?


<b>? Lo¹i Giã thỉi thêng xuyên từ áp cao Chí </b>


tuyến về áp thấp 660<sub>B & N là loại gió gì? Giải </sub>
thích?


? Loai gió thổi thờng xuyên từ áp cao Cực về
áp thấp 660<sub>B & N là loại gió gì?</sub>


Giải thích?


( Gió Đông Cực).


? Ti sao cỏc loại Gió này khơng chuyển
động theo chiều thẳng đứng m li cú c
im:


+ Nửa cầu Bắc lệch về bên phải
+ Nửa cầu Nam lệch về bên trái?


( Do vn ng tu quay quanh trc của TĐ ).


<i><b> - Hồn lu khí quyển là các hệ thống</b></i>
<i><b>vịng trịn do có sự chuyển động của </b></i>
<i><b>khơng khí giữa các đai Khí áp cao và</b></i>
<i><b>Khí áp thấp tạo thành.</b></i>


<i><b>* Gió Tín phong: là loại Gió thổi </b></i>
<i><b>th-ờng xuyên từ áp cao Chí tuyến về áp </b></i>
<i><b>thấp Xích đạo.</b></i>


<i><b> * Gió Tây ơn đới: Là loại gió thổi </b></i>
<i><b>thờng xuyên từ áp cao chí tuyến về </b></i>


<i><b>áp thấp ở khoảng 66</b><b>0</b><b><sub>B & N.</sub></b></i>


<b>4. Cñng cè .5’</b>


<b> a. Hãy giải thích câu tục ngữ"Nóng quá sinh ra gió".</b>
b. Mơ tả sự phân bố các đai khí áp trên trái đất?


<b>5.H íng dÉn vỊ nhµ .1’</b>


<b> - Häc bµi vµ lµm bµi tËp cuèi bµi SGK trang 60.</b>
- Chuẩn bị trớc bài 20" Hơi nớc trong không khí. Ma"




<i>Ngày soạn :20/2/2012</i>
<i>Ngày dạy: 21/2/2012</i>
<i>TiÕt 24</i>


<i> </i>


<b> Bài20: Hơi nớc trong không khí. Ma</b>


<b>I . Mục tiêu bài học.</b>
<b>1 KiÕn thøc.</b>


<b> - Nắm vững khái niệm: độ ẩm của khơng khí, độ bão hịa hơi nước trong khơng </b>
khí và hiện tượng ngưng tụ của hơi nước .


- Biết cách tính lợng ma trong ngày, tháng, năm.


<b> 2 Kĩ năng.</b>


<b> - Đọc đ</b>ọc bản đồ lượng mua.


- Giải thích đc các hiện tợng khí tợng trong tự nhiên.


.<b>II. Phng pha ́p</b>:
<b> Nêu vấn đê</b>
<b>III . ChuÈn bÞ</b>


<b> - Bản đồ phân bố lượng mưa trên thế giới.</b>
- Biểu đồ lợng mua của TP Hồ Chí Minh.
<b>IV. Các hoạt động trên lớp.</b>


<i><b>1. ổn định tổ chức .</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b> ? Lên bảng vẽ hình trái đất: Các đai khí áp cao, thấp, Gió Tín phong và Gió Tây </b>
ơn đới.


<b> ? Gió là gì? nguyên nhân nào sinh ra giã ? </b>
<i><b>3. Bµi míi.</b></i>


Vµo bµi: Sử dụng mở đầu SGK trang 61.
Hoạt động của GV và HS.


<b>...</b>
<b> Hoat ụng1:15</b>


<b>? Trong thành phần của Không khí hơi </b>
nưíc chiÕm tØ lƯ bao nhiªu? ( ChiÕm


1%)


<b> ? Nguồn cung cấp chính hơi nớc trong </b>
không khí?


<b>? Ngoài ra còn có các nguồn cung cấp </b>
nào?


( Sông, suối, ao, hồ,)


? Ti sao trong khơng khí lại có độ
ẩm?


? Muốn biết độ ẩm của khơng khí
nhiều hay ít ngời ta lm ntn?


Yêu cầu quan sát bảng " Lợng hơi
nc tối đa trong không khí"


? Yếu tố nào quyết định khả năng chứa
hơi nước của khụng khớ?


<b> ? Không khí chứa nhiều hơi nớc sẽ </b>
sinh ra hiện tợng gì?


<b>? Khi nào hơi nớc trong kh«ng khÝ sÏ </b>
ngưng tơ?


Hoạt ụng2:20
<b>? Ma là gì?</b>



? Mun tớnh lng Ma của 1 địa
điểm trong 1 Ngày ngươi ta làm ntn?
? Cách tính lượng Mưa trong tháng?
? Cách tính lượng Mưa trong năm?
? Cách tính lượng mưa TB năm?
Yêu cầu quan sát H53 sgk trang62:
? Tháng có mưa nhiều nhất? Khoảng
bao nhiờu mm?


? Th¸ng cã mưa Ýt nhÊt? Khoảng bao
nhiêu mm?


Quan sát H54 sgk trang 63:
? Khu vùc cã lưỵng mưa TB >
2000mm?


? Khu vùc cã lượng mưa TB <
200mm?


? Nhận xét về sự phân bố lợng ma
trên TG?


<b>? VN nằm trong khu vực có lợng ma </b>
TB là bao nhiêu?


( Từ 1000mm -> 2000mm )


<b> Néi dung kiên thức </b>



<b>...</b>
<b>1. Hơi n ư ớc và độ ẩm của khơng khí .</b>


<i><b> - Ngn cung cÊp chÝnh hơi nc trong </b></i>
<i><b>không khí là nc trong các Biển và Đại </b></i>
<i><b>dơng. </b></i>


<i><b> - Do cú cha hi nớc nên khơng khí có độ </b></i>
<i><b>ẩm</b></i>


<i><b> - Dơng cơ ®o dé Èm lµ Èm kÕ.</b></i>


<i><b> - Nhiệt độ khơng khí càng cao càng chứa </b></i>
<i><b>được nhiều hơi nươc.</b></i>


<i><b>- Khơng khí bão hịa khi đã chứa lượng hơi</b></i>
<i><b>nước tối hoặc khi bốc lên cao gặp lạnh thì </b></i>
<i><b>lượng hơi nước thừa trong khơng khí sẽ </b></i>
<i><b>ngưng tụ thành mây, mưa.</b></i>


<b>2. M a và sự phân bố m a trên TĐ .</b>
<b>a. Khái niệm M a .</b>


<i><b> -Hơi nươc ngưng tụ ở độ cao từ 2km -> </b></i>
<i><b>10km tạo thành Mây. gặp điều kiện thuận </b></i>
<i><b>lợi hạt nước to dần rơi xuống thành mưa.</b></i>
<i><b> - Dụng cụ đo là vũ kế ( Thùng đo mưa ).</b></i>
<i><b> - Lượng mưa TB ngày bằng tổng lượng </b></i>
<i><b>m-ưa của các trận mm-ưa trong ngày.</b></i>



<b>b. Sù ph©n bè l ương m ư a trªn TG .</b>


<i><b> - Lương mưa trên TG phân bố khơng đều </b></i>
<i><b>từ Xích đạo về 2 Cực.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>4. Cñng cè.4’</b>


<b> ? Độ bÃo hòa của hơi nc trong không khí phụ thuộc vào yếu tố nào?</b>
? Nguyên nhân hình thành Ma?


? Nêu sự phân bố lợng ma trên TG?
<b>5. H ớng dẫn về nhà .1’</b>


<b> - Học bài và làm bài tập cuối bài SGK trang 64.</b>
- Đọc bài đọc thêm.


- chuẩn bị trớc bài 21 " Thùc hµnh ".


<i>Ngày soạn :14/3/2011</i>
<i>Ngày dạy: 15/3/2011</i>
<i>TiÕt 25</i>


<b> Bµi 21: thùc hµnh: </b>


<b> phân tích biểu đồ nhit - lng ma.</b>


<b>I. Mục tiêu bài học</b>


<b> - Biết cách đọc, khai thác thông tin và rút ra nhận xét về nhiệt độ và lợng ma của 1 </b>
địa phơng thể hiện trên biểu đồ.



- Nhận biết đợc biểu đồ nhiệt độ và lợng ma của 2 nửa cầu Bắc và Nam.


<b> II. Phương phá p </b>:


<b> Nêu vấn đê</b>
<b> III . ChuÈn bÞ</b>


<b> - Biểu đồ nhiệt độ và lợng ma của Hà Nội.</b>


- Biểu đồ nhiệt độ và lợng ma của 2 địa điểm A & B.
<b> IV Các hoạt động trên lớp.</b>


<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. Kiểm tra bi c.5</b>


<b> ? Trong điều kiện nào hơi nớc trong không khí sẽ ngng tụ thành Mây, Ma?</b>
<b>3. Bài míi.</b>


<b> Gv. Treo biểu đồ nhiệt độ và lợng ma của Hà Nội lên giới thiệu: đây là biểu đồ </b>
nhiệt độ và lợng ma của TP Hà Nội vậy nhìn vào biểu đồ em có biết gì không? Vậy
muốn đọc đợc biểu đồ này ta cùng tìm hiểu bài 21 …


<b> Hoạt động của GV và HS.</b>


<b>...</b>
Hoạt động1:15’


<b> GV. Treo lợc đồ H55 SGK.</b>



<b> ? Những yếu tố nào đợc biểu hiện trên </b>
biểu đồ?


<b> ? Trong thêi gian bao l©u?</b>


? Yếu tố nào đợc biểu hiện theo đờng?
? Yếu tố nào đợc biểu hiện bằng cột?
? Trục dọc bên phải dùng để đo tính đại
lợng nào?


? Đơn vị của Nhiệt độ là gì?


<b> ? Trục dọc bên trái dùng o tớnh i </b>
lng no?


<b> ? Đơn vị của lỵng ma? </b>
Hoạt đợng2:20’


<b> Néi dung kiên thức </b>


<b>...</b>
<b>Bµi tËp 1.</b>


<i><b> - Những yếu tố đợc biểu hiện trên biểu đồ là </b></i>
<i><b>nhiệt độ và lợng ma.</b></i>


<i><b> - Trong thời gian 1 năm.</b></i>
<i><b> - Nhiệt độ -> Theo đờng.</b></i>
<i><b> - Lợng ma -> Theo cột.</b></i>



<i><b> - Trục dọc bên phải: Nhiệt độ</b></i>
<i><b> + Đơn vị: </b><b>0</b><b><sub>c</sub></b></i>


<i><b> - Trôc dọc bên trái: Lợng ma</b></i>
<i><b> + Đơn vị: mm.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b> Dựa vào các trục tọa độ để xác định các</b>
đại lợng rồi ghi kết quả vào bảng:


Nhiệt :
Cao nht
Tr s
Thỏng


Thấp nhất
Trị số
Tháng


S chờnh
lch
290<sub>C-T6,7</sub> <sub>17</sub>0<sub>C-T11</sub> <sub>12</sub>0<sub>C</sub>
Từ 2 bảng số liệu trên hãy nêu nhận
xét về nhiệt độ và lợng ma của Hà Nội?
Quan sát 2 biểu đồ H56 và H57 SGK
trang 66 Hãy: điền bảng SGK trang 66.


Lợng ma:
Cao nhất
Trị số
Tháng



Thấp nhất
Trị số
Tháng


Sự chênh
lệch


3000mm-T8 20mm-T11,12 280mm


<b>Bài tập 3.</b>


<b> - Nhit v lợng ma của TP Hà Nội có sự </b>
<i><b>chênh lệch giữa các tháng trong năm.</b></i>


<i><b>Bµi tËp 4.</b></i>




<b> Nhiệt độ và lợng ma</b> <b>Địa điểm A</b> <b>Địa điểm B</b>


<i><b> Tháng có nhiệt độ cao nhất là tháng </b></i>
<i><b>nào?</b></i>


<i><b>Tháng có nhiệt độ thấp nhất là tháng </b></i>
<i><b>nào?</b></i>


<i><b>Những tháng có ma nhiều (mùa ma) bắt</b></i>
<i><b>đầu từ tháng mấy đến tháng mấy?</b></i>



<b> Th¸ng 4</b>
<b> </b>


<b>Th¸ng 1</b>


<b>Th¸ng 5 -> th¸ng</b>
<b>10</b>


<b>Th¸ng 12</b>
<b> </b>


<b>Th¸ng 7</b>
<b>Th¸ng 10 -> </b>
<b>T3</b>


<b> ? Biểu đồ nào là nhiệt độ và lợng ma ở </b>
nửa cầu Bắc?




<b> ? Biểu đồ nào là nhiệt độ và lợng ma ở </b>
nửa cầu Nam?


<b> Bµi tËp 5.</b>


<i><b>Biểu đồ A: vì tháng nóng nhất </b></i>
<i><b>trùng với mùa ma nhiều vào mùa </b></i>
<i><b>Hè, Thu. </b></i>



<i><b> - Biểu đồ B: tháng ma nhiều lại </b></i>
<i><b>vào mùa Đơng và Xn.</b></i>


<b>4. Cđng cố:4</b>


GV cho HS nhắc lại bài học
<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ.1’ </b>


<b> - Ơn lại kiến thức: Các chí tuyến và vịng cực nằm ở vĩ độ nào?</b>


- Tia sáng Mặt trời chiếu vng góc với các đờng chí tuyến vào các ngày nào?
- Chuẩn bị trớc bài 22 " Các đới khí hậu trên Trái đất ".


<i>Ngày soạn :21/3/2011</i>
<i>Ngày dạy: 22/3/2011</i>
<i>TiÕt 26</i>


<i> </i>


<b> Bài 22: Các i khớ hu trờn trỏi t.</b>


<b>I. Mục tiêu bài học.</b>


<b>1. KiÕn thøc.</b>


<b> - Nắm đợc vị trí và đặc điểm các đờng Chí tuyến và Vịng cực trên bề mặt Trái đất.</b>
- Trình bày đợc vị trí các đai nhiệt, các đới khí hậu và đặc điểm của đới khí hậu
theo vĩ độ trên bề mặt Trỏi t.


<b>2. Kĩ năng.</b>



- Rốn k nng c, phân tích Biểu đồ, Lợc đồ.
<b>II.PHƯƠNG PHÁP:Nờu vṍn đờ</b>


<b>III. ChuÈn bÞ</b>


- Biểu đồ các đới khí hậu.
- Tranh các vành đai nhiệt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ. </b>
<b>3. Bài mi.</b>


Vào bài: Sử dụng mở đầu SGK trang 67.
<b> Hoạt động của GV và HS.</b>


<b>...</b>
<b>...</b>


Hoạt động1:15’


Dựa vào kiến thức đã học. Hãy cho biết:
? Các chí tuyến nằm ở vĩ độ nào?


? Tia sáng Mặt trời chiếu vng góc với
mặt đất ở các đờng này vào các ngày nào?
( 22/6 -> Chí tuyến Bắc.


22/12 -> Chí tuyến Nam ).
? Ngày 22/6 đợc gọi là ngày gì?


? Ngày 22/12 đợc gọi là ngày gì?


? Các Vịng cực Bắc & Nam nằm ở vĩ độ
nào?


<b>? ánh sáng mặt trời chiếu vng góc với </b>
mặt đất thì ánh sáng và lợng nhiệt ở đó ra
sao?


? Nhiệt độ ở đó ntn?


? C¸c chÝ tuyến và vòng cực có tác dụng
gì?


? Trờn trỏi đất đợc chia thành mấy vành đai
nhiệt?


Chuyển ý: Vậy tơng ứng với 5 vành đai
nhiệt trên Trái đất có các đới khí hậu nào
t-ơng ứng ta tìm hiểu mục 2


Hoạt đợng2:25’


? Sự phân chia các đới khí hậu trên trái đất
phụ thuộc vào những yếu tố nào? yéu tố
nào là quyết định?


Yêu cầu quan sát H58 SGK trang 67. Hãy:
? Kể tên 5 đới khí hậu trên TĐ?



GV: Cho HS hoạt động nhóm trong 4 phút
tìm hiểu về:


<b> - VÞ trÝ </b>


- Góc chiếu của ánh sáng Mặt trời


- Sự chênh lệch thời gian chiếu sáng trong
năm


- Đặc điểm nhiệt độ?


- Lo¹i giã thỉi thờng xuyên
- Lợng ma trung bình năm
* Phân viƯc: Nhãm 1: §íi nãng
Nhóm 2: Đới ôn hoà
Nhóm 3: Đới lạnh


GV. Ngoi 5 đới khí hậu kể trên ngời ta cịn
phân ra nhiều đới khí hậu nhỏ nh: cận xích
đạo, cận nhiệt đới, cận ôn đới …


<b> Néi dung kiên thức </b>


<b>...</b>
<b>1. Các chí tuyến và vịng cực trên Trái </b>
<b>đất.</b>


- Các chí tuyến: Là những đờng có ánh
<i><b>sáng mặt trời chiếu vng góc với mặt </b></i>


<i><b>đất vào các ngày Đơng chí và Hạ chí.</b></i>
<i><b> - Các vòng cực: Là giới hạn của khu </b></i>
<i><b>vực có ngày, đêm dài 24 giờ.</b></i>


<i><b> - Có 5 vành đai nhiệt:</b></i>
<i><b> + 1 đới nóng.</b></i>


<i><b> + 2 đới ơn hịa.</b></i>
<i><b> + 2 đới lạnh.</b></i>


<b>2. Sự phân chia bề mặt trái đất ra các </b>
<b>đới khí hậu theo vĩ độ.</b>


<b>a. 1 Đới nóng: ( Nhiệt đới ).</b>


<i><b>- Nằm trong khoảng từ 23</b><b>0</b><b><sub>27'B-> </sub></b></i>
<i><b>23</b><b>0</b><b><sub>27'N</sub></b></i>


<i><b> - Nóng quanh năm.</b></i>


<i><b> - Loại gió thổi thờng xun: Tín phong.</b></i>
<i><b> - Lợng ma TB năm từ 1000-> 2000mm.</b></i>
<b>b. 2 đới ơn hịa: ( ơn đới ).</b>


<i><b>- N»m trong kho¶ng tõ 23</b><b>0</b><b><sub>27'B-> </sub></b></i>
<i><b>66</b><b>0</b><b><sub>33'B</sub></b></i>


<i><b> 23</b><b>0</b><b><sub>27'N-> </sub></b></i>
<i><b>66</b><b>0</b><b><sub>33'N</sub></b></i>



<i><b> - Nhiệt độ trung bình.</b></i>


<i><b> -Gió thổi thờng xun: Tây ơn đới.</b></i>
<i><b> - Lợng ma TB từ 500-> 1000mm.</b></i>
<b>c. 2 đới lạnh ( Hàn đới ).</b>


<i><b> - N»m trong kho¶ng tõ 66</b><b>0</b><b><sub>33'B-> cùc </sub></b></i>
<i><b>B¾c</b></i>


<i><b> 66</b><b>0</b><b><sub>33'N-> cùc </sub></b></i>
<i><b>Nam</b></i>


<i><b> - Quanh năm giá lạnh.</b></i>


<i><b> - Loại gió thổi thờng xuyên: Đông cực</b></i>
<i><b> - Lợng ma TB năm dới 500mm.</b></i>


<b>4. Cñng cè.4 ’</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

? Nêu đặc điểm của khí hậu Ơn đới?
? Nêu đặc điểm của khí hậu Hàn đới?
<b>5. H ớng dẫn về nhà .1’</b>


<b> - Häc bµi vµ lµm bµi tËp cuèi bµi SGK trang 69.</b>


- Ôn tập lại kiến thức từ bài 13 -> 19 để tiết sau ôn tập chuẩn bị kiểm tra 1 tiết.


<i>Ngày soạn :12/9/2010</i>
<i>Ngày dạy: 13/9/2010</i>
<i>TiÕt 27</i>



<b> </b>

<b>Ôn tập.</b>



<b>I. Mục tiêu «n tËp.</b>


<b> - Nhằm củng cố lại kiến thức về đặc điểm địa hình bề mặt TĐ, các khái niệm phổ </b>
thơng về Thời tiết, Khí hậu và Gói trên TĐ, sự ngng tụ của hới nớc trong không khí
tạo thành Mây, Ma và nắm đợc các đới khí hậu chính trên TĐ.


<b>II. PHƯƠNG PHÁP:Nêu vấn đê</b>
<b>III. ChuÈn bị .</b>


GV. Hệ thống câu hỏi.


HS. Ôn tập lại kiến thức đã học.


<b>IV. Các hoạt động trên lớp.</b>


<b>1. ổn định tổ chức,</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: 5</b>’


? Hãy nêu đặc điểm các đới khí hậu trên trái đất?
<b>3. Bài mới:</b>


<b> Hoạt đợng của GV và HS.</b>
<b>...</b>
<b>.</b>


Hoạt đợng1:32’



<b>C©u 1: Bình nguyên là gì? Có</b>
<b>mấy loại bình nguyên?</b>


<b>Cõu 2: Tại sao ngời ta xếp </b>
<b>Cao nguyên vào dạng địa </b>
<b>hình miền núi?</b>


<b>Câu 3: Địa phơng em có </b>
<b>dạng địa hình nào? Đặc điểm</b>
<b>của dạng địa hình đó?</b>


<b>Câu 4: Khống sản là gì? </b>
<b>Khi nào đợc gọi là mỏ </b>
<b>khống sản?</b>


<b>Câu 5: Lớp vỏ khí chia làm </b>
<b>mấy tầng? Đặc im ca </b>
<b>tng i lu?</b>


<b>Câu 6: Thời tiết khác khí hậu</b>
<b>ở điểm nào?</b>


<b>Câu 7: Gió là gì? có những </b>


<b> Néi dung kiên thức </b>


<b>...</b>
<b>..</b>


<b>1. Bình nguyên là dạng địa hình thấp, tơng đối </b>


<i><b>bằng phẳng có độ cao tuyệt đối dới 200m.</b></i>


<i><b> - Có 2 loại:</b></i>


<i><b> + Bình nguyên bồi tụ</b></i>
<i><b> + Bình nguyên bào mòn.</b></i>


<i><b> 2.Cao nguyờn l dng a hình tơng đối bằng </b></i>
<i><b>phẳng nhng có sờn dốc, có cao tuyt i trờn </b></i>
<i><b>500m.</b></i>


<i><b> 3.Địa hình Đồi.</b></i>


<i><b> - Có độ cao tơng đối trên 200m.</b></i>


<i><b> 4. Khống sản là những loại khống vật và đá có </b></i>
<i><b>ích đợc con ngời khai thác và sử dụng.</b></i>


<i><b> - TËp trung với số lợng lớn -> Mỏ khoáng sản.</b></i>


<i><b>5.Lp v khớ gồm 3 tầng:</b></i>
<i><b> + Tầng đối lu.</b></i>


<i><b> + Tầng bình lu.</b></i>


<i><b> + Cỏc tng cao ca khớ quyển.</b></i>
<i><b> * Đặc điểm của tầng đối lu.</b></i>


<i><b> - 90% Không khí của khí quyển tập trung.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>loại gió nào? Đặc điểm?</b>


<b>Câu 8: Trong điều kiện nào </b>
<b>thì hơi nớc trong không khí </b>
<b>ngng tụ thành Mây, Ma?</b>
<b>Câu9:Vẽ mô hình Trái Đất </b>
<b>điền các đai khí áp và gió </b>
<b>trên Trái Đất?</b>


<b>Cõu10: V mụ hỡnh Trỏi t </b>
<b>in các đới khí hậu trên </b>
<b>Trái Đất?</b>


<i><b> - Nhiệt độ khơng khí giảm dần theo độ cao.</b></i>
<i><b> - là nơi sảy ra các hiện tợng khí tợng</b></i>


<i><b> 6.Thời tiết: Là sự biểu hiện của các hiện tợng khí </b></i>
<i><b>t-ợng ở 1 địa phơng trong thời gian ngắn, nhất định.</b></i>
<i><b> - Khí hậu: Là sự lặp đi lặp lại của tình hình thời </b></i>
<i><b>tiết ở 1 địa phơng trong thời gian dài và trở thành </b></i>
<i><b>quy luật.</b></i>


<i><b>7.Gió là sự chuyển động của các khối khơng khí từ </b></i>
<i><b>nơi có khí áp cao về nơi có khí áp thấp.</b></i>


<i><b> + Gió Tín phong: là loại gió thổi từ áp cao 30</b><b>0</b><b><sub> về áp</sub></b></i>
<i><b>thấp Xích đạo.</b></i>


<i><b> + Gió Tây ơn đới: là loại gió thổi từ áp cao 30</b><b>0</b><b><sub> về </sub></b></i>
<i><b>áp thấp 66 33'.</b></i>



<i><b> + Gió Đông cực: là loại gió thổi từ ¸p cao Cùc vỊ </b></i>
<i><b>¸p thÊp 66</b><b>0</b><b><sub>33'.</sub></b></i>


<i><b> 8. Kh«ng khÝ bÃo hòa, hơi nớc bốc lên cao gặp lạnh</b></i>
<i><b>thì lợng hơi nớc thừa trong không khí sẽ ngng tụ </b></i>
<i><b>thành m©y, ma. </b></i>


<i><b>9.Vẽ 1 hình trịn ,vẽ các đờng chí tuyến và vịng </b></i>
<i><b>cực;Điền các đai khí áp, các loại gió</b></i>


-Vẽ 1 hình trịn ,vẽ các đờng chí tuyến và vũng
<i><b>cc;in cỏc ớ khớ hu</b></i>


<b>4. Nhận xét - Đánh gi¸.4’ </b>


<b> - Nhận xét về tinh thần, thái độ học tập của HS.</b>


- Cho ®iĨm các cá nhân, nhóm làm việc tốt, phê bình các cá nhân, nhóm làm việc
kém hiệu quả.


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ.1’ </b>


<b> - Ơn lại tồn bộ kiến thức vừa đợc ơn.</b>


- Chuẩn bị giấy, bút để tiết sau kiểm tra 1 tiết.


<i>Ngày soạn :12/9/2010</i>
<i>Ngày dạy: 13/9/2010</i>



TiÕt 28


<b> KiÓm tra mét tiÕt.</b>


I. Mơc tiªu.


<b> - Nhằm đánh giá chất lợng học tập của HS từ đó đa ra các phơng pháp dạy học </b>
giúp đạt đợc chất lợng tốt hơn.


II. ChuÈn bÞ.


- GV: Đề kiểm tra + Đáp án, biểu điểm.
- HS: Ôn tp li nhng kin thc ó hc.


III.. Đề kiểm tra.


<b>Câu 1: Thời tiết khác khí hậu ở điểm nào?</b>


<b>Cõu 2: Khi nào hơi nớc trong khơng khí sẽ ngng tụ?Khi nào thì gây ma?</b>
<b>Câu 3: Nêu đặc điểm cấu tạo của lớp vỏ khí?</b>


Câu 4<b>: </b><i><b>HÃy điền các đai khí áp và mũi tên chỉ hớng các loại gió vào hình vẽ sau:</b></i>


Cùc B
600


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

00


300



600


Cực N


IV. Đáp án - Biểu điểm<b>.</b>


<b>Câu 1: ( 3 ®iĨm ).</b>


- Thời tiết là sự biểu hiện của các hiện tợng khí tợng ở 1 địa phơng trong thời gian
ngắn nhất định.


- Khí hậu là sự biểu hiện của tình hình thời tiết ở 1 địa phơng trong thời gian dài
và trở thành quy lut.


<b>Câu 2: ( 2 điểm )</b>


<b> - Khơng khí đã bão hịa mà vẫn đợc cung cấp thêm hơi nớc hoặc khơng khí bị hố </b>
lạnh thì lợng hơi nớc thừa trong khơng khí sẽ ngng tụ thành mây, ma.


-Hơi nớc trong khơng khí ngng tụ ở độ cao 2-10 km tạo thành mây,gặp điều kiện
thuận lợi hạt nớc trong mây to dần rơi xuống thành ma


<b>Câu 3. ( 2 điểm )</b>
Cấu tạo của lớp vỏ khí.
*Tầng đối lu:


- Có độ dày từ 0 -> 16km.
- Tập trung 90% khơng khít.


- Nhiệt độ khơng khí giảm dần theo độ cao


-Khơng khí chuyển động theo chiều thẳng đứng


- Là nơi sinh ra các hiện tợng khí tợng nh m©y ma , sÊm chíp, giã b·o …
*Tầng bình lu.


- Có độ dày từ 16 -> 80km


- Tầng bình lu có lớp Ơdơn nên nhiệt độ tăng dần theo độ cao, hơi nớc ít đi.
- Có vai trị hấp thụ các tia bức xạ có hại cho sự sống.


* C¸c tÇng cao cđa khÝ qun
- Trªn 80 km


- Không khí loÃng
Câu 4. ( 2 ®iĨm )


HS cần điền đơc: - XĐ,600<sub>B-N là khu áp thấp</sub>
- 300<sub>B-N ,2 cực là khu áp cao</sub>


- vẽ mũi tên và điền đợc 3 loại gió: Tín phong, đông cực và tây
ôn đới


Tổng hợp kết quả sau kiểm tra


<b>Số bài</b> <b>Điểm </b>


<b>9-10</b> <b>§iĨm 7- 8</b> <b>§iĨm 5- 6</b> <b>§iĨm 3- 4</b> <b>§iĨm 1- 2</b>
<b>Líp6A</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<i>Ngày soạn :12/9/2010</i>


<i>Ngày dạy: 13/9/2010</i>
<i>TiÕt 29</i>


<b> </b>
<i><b> Bài 23</b></i><b>: sông và hồ.</b>


<b>I. Mục tiêu bµi häc.</b>
<b> 1. KiÕn thøc.</b>


- HS hiểu đợc khái niệm Sông, phụ lu, chi lu, hệ thống sông, lu vực sông, lu lợng
nớc, chế độ ma.


- Nắm đợc khái niệm Hồ, biét nguyên nhân hình thành 1 số hồ và các loại hồ.
<b> 2. K nng.</b>


- Rèn kĩ năng phân tích kênh hình, kênh chữ, liên hệ thực tế.
<b>II. </b>


<b> Phương pha ́ p : Nêu vấn đê</b>
<b>III. ChuÈn bÞ.</b>


- Bản đồ tự nhiên Thế giới.
- Bản dồ sông ngịi VN


- Tranh ảnh ,mơ hình về hệ thống sông,lu vực sông
<b>IV. Các hoạt động trên lớp.</b>


<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ. </b>
<b>3. Bài mới. </b>



<b> Hoạt động của GV va HS.</b>


<b>...</b>
Hoat ụng1:25


<b>? Địa phơng ta có dòng sông nào chảy </b>
qua?


? Sông là gì?


GV :Chỉ 1 số sông lớn trên bản đồ VN và
TG


<b>? nguồn cung cấp nớc cho sông?</b>
<b>? Lu vực sông là gì?</b>


Sông có S lu vực lớn nhất VN là S
Hồng,thế giới là sông Amazôn
Yêu cầu quan sát H59 SGK


? Những bộ phận nào chập lại thành 1
hệ thống sông?


? Phụ lu là gì?
? Chi lu là gì?


? Hệ thống sông là gì?


GV treo bn gọi HS lên xác định hệ


thống Sơng Hồng.


GV Gi¶i thích khái niệm lu lợng nớc
sông.


<b>? Theo em lu lợng nớc của 1 con sông lớn</b>
hay nhỏ phụ thuộc vào điều kiện nào?
Yêu cầu quan sát bảng SGK trang71
? So sánh lu vực và tổng lợng nớc của
Sông Hồng và Sông Mê Công?


? Thủy chế là gì?


<b>? Những thuận lợi và khó khăn do sông </b>
ngòi đem lại?


<b> Nội dung kiờn thc</b>
<b>..</b>
<b>1. Sông và l ợng n íc cđa s«ng .</b>


<b>a. s«ng.</b>


<i><b>- Sơng là dịng chảy thờng xuyên tơng</b></i>
<i><b>đối ổn định trên bề mặt lục địa.</b></i>


<i><b>- Lu vực sơng là diện tích đất đai thờng</b></i>
<i><b>xun cung cấp nớc cho 1 con sơng.</b></i>


<i><b>- HƯ thèng s«ng gåm: S«ng chÝnh ,phơ lu</b></i>
<i><b>,chi lu</b></i>



<b>b. L ỵng n íc cđa s«ng.</b>


<i><b> - Lu lợng là lợng nớc chảy qua mặt cắt</b></i>
<i><b>ngang lịng sơng ở 1 địa điểm trong thi</b></i>
<i><b>gian 1 giõy.</b></i>


<i><b> - Lu lợng của 1 con sông phơ thc vµo</b></i>
<i><b>diƯn tÝch lu vùc vµ ngn cung cÊp níc.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b> ? Làm thế nào để hạn chế bớt tác hại </b>
của sông?


Hoat ụng2:20
? Hồ là gì?


<b> ? Kể tên các Hå cã ë VN?</b>


? Căn cứ vào đặc điểm nào để phân chia
các loại Hồ?


? Nguån gèc hình thành Hồ?


<b>? Tác dụng của Hồ?</b>


<b>2. Hồ.</b>


<i><b> - Hồ là khoảng nớc đọng tơng đối rộng</b></i>
<i><b>và sâu trong t lin.</b></i>



<i><b> - Có 2 loại hồ: Nớc ngọt và níc mỈn.</b></i>


<i><b> - Hồ có nhiều nguồn gốc khác nhau.</b></i>
<i><b> + Hồ vết tích của khúc sơng ( Hồ Tây )</b></i>
<i><b> + Hồ trên miệng núi lửa ( Hồ ở Plâycu )</b></i>
<i><b> + Hồ nhân tạo xây dựng để phục vụ các</b></i>
<i><b>nhà máy thủy điện.</b></i>


<i><b> - T¸c dơng cđa Hå:</b></i>


<b>4. Củng cố.4 </b>


<b> - Sông và Hồ giống và khác nhau nh thế nào?</b>
- Thế nào là Hệ thống sông? Lu vực sông?


<b> - Có mấy loại Hồ? Ngun nhân hình thành Hồ trên núi và Hồ nớc mặn trên đất </b>
liền?


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ.1’ </b>


- Häc bµi vµ lµm bµi tËp cuèi bµi SGK trang 72.
- Tìm hiểu muối ăn làm từ đâu ?


- Chun b trc bi 24 " Biển và đại dơng’


<i>Ngày soạn :12/9/2010</i>
<i>Ngày dạy: 13/9/2010</i>
<i>TiÕt 30</i>


<b> Bài 24: Biển và i dng.</b>



<b>I. Mục tiêu bài học.</b>
<b>1. Kiến thức.</b>


- HS biết đợc độ muối của Biển và nguyên nhân làm cho nớc Biển và Đại dơng có
muối.


- Biết các hình thức vận động của nớc Biển và Đại dơng ( Sóng, Thủy triều, Dịng
Biển) và ngun nhõn ca chỳng.


<b>2. Kỹ năng.</b>


- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, liên hệ thực tế.
<b>II. </b>


<b> Phương pha ́ p Nêu vấn đê</b>
<b>III. ChuÈn bÞ.</b>


- Bản đồ tự nhiên thế giới.
<b>IV. Các hoạt động trên lớp.</b>


<b>1. ổn định t chc.</b>
<b>2. Kim tra bi c.5</b>


? Sông và Hồ khác nhau nh thế nào?


? Thế nào là Hệ thống Sông, Lu vực Sông?
<b>3. Bài mới.</b>


Vo bài: ? Muối ăn đợc làm từ đâu?



</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b> Hoạt động của GV và HS.</b>


<b>...</b>
Hoạt động1:20’


GV. Treo Bản đồ t nhiờn TG


? Các Biển và Đại dơng cã th«ng víi nhau
kh«ng?


? Tại sao nớc Biển lại mặn? độ mặn trung
bình của nớc biển và i dng l bao


nhiêu?


? Độ muối do đâu mà có?


? Ti sao Bin v Đại dơng đều thông với
nhau nhng độ muối lại khác nhau? ( Mật
độ các sông đổ ra Biển, độ bốc hơi )


<b>? T¹i sao níc BiĨn ở các vùng Chí tuyến lại</b>
mặn hơn các vùng khác?


( Đây là vùng khí áp cao nên bốc hơi
mạnh).


GV: Cách sản xuất muối
Hoat ụng2:20



Quan sát H61 SGK trang 73.
? Sóng là gì?


<b>? Nguyên nhân tạo ra sóng?</b>


Yêu cầu nghiên cứu thông tin SGK.
? Nguyên nhân có sóng thần?
? Sức phá hoại của sóng thần?
Quan sát H62 và H63 SGK trang 74


? Nhận xét sự thay đổi của ngấn nớc Biển
ven bờ?


<b>? Thủy triều là gì? có mấy loại thuỷ triều?</b>
( Bán Nhật triều: Lên xuống đúng quy
luật.


Nhật triều: đều đặn
Thủy triều không đều: )


? Thời gian nào có triều cờng triều kém?
? Nguyên nhân sinh ra Thủy triều?
GV. Mặt Trăng tuy nhỏ hơn Mặt Trời rất
nhiều nhng do ở gần Trái đất hơn nên sức
hút mạnh hơn.


GV. Bổ xung: Việc nghiên cứu và nắm quy
luật lên xuống cuả Thủy triều phục vụ cho
các ngành hàng hải, đánh cá, sản xuất


muối, hay trong bảo vệ Tổ quốc: Ngô
Quyền dã 3 lần đánh thắng quân Ngun
trên sơng Bặch Đằng.


Quan s¸t H64 trang 75
? Dòng biển là gì?


<b>? Nguyờn nhõn sinh ra các Dịng Biển?</b>
<b>? Dịng Biển nóng phân bố ở đâu?</b>
( Từ Xích đạo lên vùng vĩ độ cao )
? Dòng Biển lạnh phân bố ở đâu?
( Từ vĩ độ cao về vùng vĩ độ thấp )
? Dựa vào đâu để chia ra các dòng biển?
? Vai trò của các dòng Biển?


? Vì sao Con Ngời cần bảo vệ Biển?


<b> Néi dung kiên thức</b>


<b>………</b>
1. Độ muối của n<b> ớc biển và Đại d ơng.</b>
<i><b>- Các Biển và Đại dơng đều thông vi</b></i>
<i><b>nhau.</b></i>


<i><b>- Độ muối TB của nớc Biển là 35%0</b></i>


<i><b> - Độ muối là do nớc sơng hịa tan các loại</b></i>
<i><b>muối từ đất đá trong lục địa đa ra.</b></i>


<i><b>- §é muèi trong các Biển và Đại dơng</b></i>


<i><b>không giống nhau.</b></i>


<i><b>2. S võn ng ca n</b><b> ớc Biển v</b><b> à Đại dơng.</b></i>
<i><b>a. Sóng:</b></i>


<i><b> - Là sự chuyển động tại chỗ của các hạt </b></i>
<i><b>n-ớc biển trên tng mt</b></i>


<i><b> - Gió là nguyên nhân chính tạo ra sóng.</b></i>
<i><b>b. Thủy triều.</b></i>


<i><b> - Là hiện tợng nớc Biển lên xuống theo</b></i>
<i><b>chu kì.</b></i>


<i><b> - Nguyờn nhân là do sức hút của Mặt</b></i>
<i><b>Trăng và 1 phần Mặt Trời làm cho nớc</b></i>
<i><b>Biển vận động lên xuống.</b></i>


<i><b> </b></i>


<i><b>c. Dßng biĨn.</b></i>


<i><b> - Dịng biển : là sự chuyển động của các</b></i>
<i><b>dòng nớc trên 1 quãng đờng dài trong các</b></i>
<i><b>Biển và Đại dơng. </b></i>


<i><b>- Nguyên nhân là do các loại Gió thổi </b></i>
<i><b>th-ờng xuyên trên bề mặt trái đất.</b></i>


<i><b> - Các Dòng Biển có ảnh hởng rất lớn tới</b></i>


<i><b>khí hậu các vùng ven Biển mà chúng chảy</b></i>
<i><b>qua.</b></i>


<b>4. Củng cè.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

? Vai trò của các dịng Biển đến khí hậu các vùng ven biển mà chúng chảy qua?
<b>5. H ớng dẫn về nhà .</b>


- Học bài và làm bài tập cuối bài SGK trang 76.
- Đọc bài đọc thờm.


- Chuẩn bị trớc bài 25 " Thực hµnh ".


KiĨm tra học kỳ I:
I. <b>Mục tiêu bài học :</b>


Nhằm kiểm tra,đánh giá kết quả tiếp thu kiến thức đã học của học sinh và sự liên hệ
thực tế của các em.


II. <b>Ma trận đề</b> :




Nội dung Các mức độ t duy Tổng


NhËn biÕt Th«ng hiĨu Vận dụng


Đia hình bề


mt trỏi t Cõu2: 1,5




Câu3.a)1,5đ 3đ


S vn ng t


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

Kinh


ộ,vộ,toể ộ
L


Câu4:2đ




CÊu tạo bên


trong ca trỏi
t


Câu1:2,5đ Câu1:1đ


3,5®


Tỉng 4đ 4đ 2đ 10đ


III.Đề:


Cõu1: .Nêu đặc điểm cấu tạo bên trong của Trái Đất?Vì sao lớp vỏ của trái đất có vai trị


rất quan trọng đối với tự nhiên và đời sống con ngời ?


Câu2:.Nêu đặc điểm và giá trị kinh tế của địa hình catxtơ(địa hình đá vơi)


Câu 3:a) Dựa vào hình 3a cho biết cách tính độ cao tuyệt đối và độ cao tơng đối của núi?
b) Quan sát hình 3b cho biết tại sao khắp mọi nơi trên Trái Đất đều lần lợt có ngày và
đêm?


H.3a H.3b
Câu4:Xác định toạ độ địa lý của các điểm A,B trên hình vẽ sau:


30 200 <sub>10</sub>0<sub> 0</sub>0 <sub>10</sub>0 <sub>20</sub>0


200<sub> </sub>
A
100<sub> </sub>


00 <sub> </sub>


100 <sub> </sub>


200 <sub> </sub>
300<sub> B</sub>








IV. đáp án :


Câu1: (3,5đ) Cấu tạo bên trong củaTĐ gồm 3 lớp:Lớp vỏ ,lớp trung gian ,lớp lõi ( nhân)
- Lớp vỏ: Mỏng nhất(5-70km),xuống sâu tối đa khoảng 10000<sub>C,ở trạng thái rắn chắc(đá </sub>
granít, đá bazan)


- Lớp trung gian: Dày trên 3000km, nhiệt độ từ 1500- 47000<sub>C , thành phần vật chất ở </sub>
trạng thái quánh dẻo đến lỏng là nguyên nhân gây nên sự dịch chuyển của các lục địa
trên bề mặt TĐ.


- Líp Lõi ( nhân):Dày trên 3000km, phiá ngoài lỏng, phía trong r¾n.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

Câu2:(1,5đ) Đặc điểm của địa hình catxtơ(địa hình đá vơi):Có đỉnh nhọn ,sắc sờn dốc
đứng,bên trong có nhiều hang động.


Giá trị kinh tế:- Nhiều hang động đẹp có giá trị du lịch
- Cung cấp vật liệu xây dựng


Câu3 :a) (1,5đ)- Độ cao tuyệt đối tính từ đỉnh núi đến mực nớc biển
-Độ cao tơng đối tính từ đỉnh núi đến chân núi


b) (1,5đ) Mọi nơi trên trái đất đều lần lợt có ngày và đêm vì: Do Trái Đất quay
quanh trục từ T->Đ nên khắp mọi nơi trên Trái Đất đều lần lợt có ngy v ờm.


Câu4: (2đ)
A: - 200<sub>T B : - 20</sub>0<sub>§</sub>
- 100<sub>B - 30</sub>0<sub>N</sub>



<b>Tổng hợp kết quả sau kiểm tra</b>


Lớp Giỏi Khá Tbình Yếu Kém


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×