Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Tuan 35 lop 4 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.03 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Tuần: 35</b></i>



<i><b>Ngày soạn: 26 tháng 04 năm 2012</b></i>


<i><b> Ngêi so¹n: Ph¹m Huy Tâm</b></i>



<i><b>Thứ hai ngày 30 tháng 04 năm 2012</b></i>


<b>Tiết 1: Chµo cê</b>


<b> Tiết 35: chào cờ đầu tuần</b>
<b>Tiết 2: Đạo đức</b>


<b> </b>


<b> TiÕt 35: KiÓm tra cuối nămTiết 35: Kiểm tra cuối năm</b>
<b> </b>


<b> ((kkiÓm tra).iÓm tra).</b>
<b>TiÕt 3: To¸n</b>


<b> </b>


<b> Tiết 171: Ơn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉTiết 171: Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ</b>
<b>số của hai số đó.</b>


<b>số của hai số đó.</b>
<b>I. Mc tiờu.</b>


<b>I. Mục tiêu.</b>


- Giúp học sinh rèn kĩ năng giải bài toán "Tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số



- Giúp học sinh rèn kĩ năng giải bài toán "Tìm hai số khi biết tổng hoặc hiƯu vµ tØ sè


của hai số đó"


của hai số đó"


<b>II. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>II. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>1. </b>


<b>1. </b>
<b> </b>


<b> ổổ n định tổ chức. n định tổ chức. Hát đầu giờ</b>Hát đầu giờ


<b>2.</b>


<b>2.</b> KiĨm tra bµi cũ:


? Muốn tìm hai số khi biết tổng và hiệu


? Muốn tìm hai số khi biết tổng và hiệu


ca hai số đó ta làm ntn?


của hai số đó ta làm ntn? - 2 hs lên bảng nêu, lớp trao đổi, nx, bổ- 2 hs lên bảng nêu, lớp trao đổi, nx, bổsung.sung.


- Gv nx chung, ghi ®iĨm.


- Gv nx chung, ghi ®iĨm.



<b>3. Bµi míi.</b>
<b>3. Bµi míi.</b>
<b> </b>


<b> 3.1. Giíi thiƯu bµi.3.1. Giíi thiƯu bµi.</b>
<b> </b>


<b> 3.2. Bµi tËp.3.2. Bµi tËp.</b>
<b>Bµi 1,2.</b>


<b>Bài 1,2.</b> - Hs đọc yêu cầu bài.- Hs đọc yêu cầu bi.


- Hs tự tính vào nháp:


- Hs tự tính vào nh¸p:


- Gv cùng hs nx, chốt bài đúng:


- Gv cùng hs nx, chốt bài đúng: - Nêu miệng và điền kết quả vào .- Nêu miệng và điền kết quả vào .


<b>Bµi 3.</b>


<b>Bài 3.</b> - Hs đọc yêu cầu bài, trao đổi cách làm bài.- Hs đọc yêu cầu bài, trao i cỏch lm bi.


- Làm bài vào nháp:


- Làm bài vào nháp:


- Gv cùng hs nx, chữa bài.



- Gv cùng hs nx, chữa bài.


- 1 Hs lên bảng chữa bài, lớp đổi nháp


- 1 Hs lên bảng chữa bài, lớp đổi nháp


kiÓm tra, nx, bỉ sung.


kiĨm tra, nx, bỉ sung.


Ta có sơ đồ:


Ta có sơ đồ:


Kho 1:


Kho 1:


Kho 2:


Kho 2:


Theo sơ đồ, tổng số phàn bằng nhau là:


Theo sơ đồ, tổng số phàn bằng nhau là:


4 + 5 = 9 (phÇn)


4 + 5 = 9 (phÇn)



Sè thãc cđa kho thø nhÊt lµ:


Sè thãc cđa kho thø nhÊt lµ:




1350 : 9 x 4 = 600(tÊn)1350 : 9 x 4 = 600(tÊn)


Sè thãc cđa kho thø hai lµ:


Sè thãc cđa kho thø hai lµ:




1350 - 600 = 750 (tấn)1350 - 600 = 750 (tấn)


Đáp số: Kho 1: 600 tấn thóc.


Đáp số: Kho 1: 600 tấn thãc.




Kho 2: 750 tÊn thãc.Kho 2: 750 tấn thóc.
<b>Bài 4.Làm t</b>


<b>Bài 4.Làm tơng tự bài 3.ơng tù bµi 3.</b>
<b>Bµi 5</b>


<b>Bµi 5. lµm bµi vµo vë, thu chấm.</b>. làm bài vào vở, thu chấm. - Cả lớp làm, 1 hs lên bảng chữa bài.


- Cả lớp làm, 1 hs lên bảng chữa bài.


- Gv cùng hs nx, chữa bài:


- Gv cùng hs nx, chữa bài:


Bài giải


Bài giải


Sau 3 năm nữa, mẹ vẫn hơn con 27 tuổi, ta


Sau 3 năm nữa, mẹ vẫn hơn con 27 tuổi, ta


cú sơ đồ:


có sơ đồ:


Ti mĐ:


Ti mĐ:


Ti con:


Ti con:


HiƯu sè phÇn bằng nhau là:


Hiệu số phần bằng nhau là:





4 - 1 = 3 (phÇn)4 - 1 = 3 (phÇn)
Ti con sau 3 năm nữa là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>4. Củng cố - dặn dò.</b>
<b>4. Củng cố - dặn dò.</b>


- Nx tiÕt häc, vn lµm bµi tËp VBT.


- Nx tiÕt häc, vn lµm bµi tËp VBT.




27 : 3 = 9 (tuæi)27 : 3 = 9 (tuæi)


Tuæi con hiƯn nay lµ:


Ti con hiƯn nay lµ:




9 - 3 = 6 (ti)9 - 3 = 6 (ti)
Ti mĐ hiƯn nay lµ:


Ti mĐ hiƯn nay lµ:




27 + 6 = 33 ( tuæi)27 + 6 = 33 ( tuæi)





Đáp số: Mẹ : 33 tuổiĐáp số: Mẹ : 33 tuổi


Con: 6 tuæi.Con: 6 tuæi.


<b>Tiết 4: Tập đọc</b>


<b> Tiết 273: Ơn tập cuối học kì II (Tiết 1)Tiết 273: Ôn tập cuối học kì II (Tiết 1)</b>
<b>I. Mục đích, u cầu.</b>


<b>I. Mục đích, yêu cầu.</b>


- Kiểm tra lấy điểm đọc và HTL, kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc- hiểu (HS trả lời đ


- Kiểm tra lấy điểm đọc và HTL, kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc- hiểu (HS trả lời đợc 1,2ợc 1,2


câu hỏi về nội dung bài đọc).


câu hỏi về nội dung bài đọc).


- Yêu cầu kĩ năng đọc thành tiếng: Hs đọc trôi chảy các bài tập đọc đã học từ đầu học


- Yêu cầu kĩ năng đọc thành tiếng: Hs đọc trôi chảy các bài tập đọc đã học từ đầu học


kì II; Phát âm rõ, tốc độ đọc tối thiểu 120 chữ/ 1phút; biết ngừng nghỉ sau các dấu câu,


kì II; Phát âm rõ, tốc độ đọc tối thiểu 120 chữ/ 1phút; biết ngừng nghỉ sau các dấu câu,



giữa các cụm từ, biết đọc diễn cảm thể hiện đúng nội dung văn bản nghệ thuật.


giữa các cụm từ, biết đọc diễn cảm thể hiện đúng nội dung văn bản nghệ thuật.


- HƯ thèng ®


- Hệ thống đợc một số điều cần ghi nhớ về các bài tập đọc là truyện kể thuộc chủ điểmợc một số điều cần ghi nhớ về các bài tập đọc l truyn k thuc ch im


Khám phá thế giới và tình yêu cuộc sống.


Khám phá thế giới và tình yêu cuéc sèng.


<b>- Rèn kỹ năng sống: </b>Đảm nhận trách nhiệm, t duy sỏng to, ỏnh giỏ.


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>
<b>II. §å dïng d¹y häc.</b>


- 19 Phiếu ghi các bài tập đọc, HTL từ đầu học kì II.


- 19 Phiếu ghi các bài tập đọc, HTL từ đầu học kì II.


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>1. </b>


<b>1. </b>
<b> </b>


<b> ổổ n định tổ chức. n định tổ chức. Hát đầu giờ</b>Hát đầu giờ



<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>
<b>3. Bµi míi.</b>


<b>3. Bµi míi.</b>


<b>3.1. Giới thiệu bài. Nêu MĐ, YC.</b>
<b>3.1. Giới thiệu bài. Nêu MĐ, YC.</b>
<b>3.2. Kiểm tra tập đọc và HTL .</b>


<b>3.2. Kiểm tra tập đọc và HTL . ( Khoảng 1/6số học sinh trong lớp)</b> ( Khoảng 1/6s hc sinh trong lp)


- Bốc thăm, chọn bài:


- Bốc thăm, chọn bài: - Hs lên bốc thăm và xem lại bài 2p.- Hs lên bốc thăm và xem lại bài 2p.


- Đọc hoặc HTL 1 đoạn hay cả bài :


- Đọc hoặc HTL 1 đoạn hay cả bài : - Hs thực hiện theo yêu cầu trong phiếu.- Hs thực hiện theo yêu cầu trong phiếu.


- Hi về nội dung để hs trả lời:


- Hỏi về nội dung để hs trả lời: - Hs đọc và trả lời câu hỏi.- Hs đọc và trả lời câu hỏi.


- Gv đánh giá bằng điểm.


- Gv đánh giá bằng điểm. - Hs nào ch- Hs nào cha đạt yêu cầu về nhà đọc tiếp vàa đạt yêu cầu về nhà đọc tiếp và


kiĨm tra vµo tiÕt sau.



kiĨm tra vµo tiÕt sau.


<b>Bµi 2.</b>


<b>Bài 2.</b> - Hs đọc yêu cầu bài.- Hs đọc yêu cầu bài.


? Lập bảng thống kê các bài tập đọc trong


? Lập bảng thống kê các bài tập c trong


chủ điểm Khám phá thế giới và tình yêu


chủ điểm Kh¸m ph¸ thÕ giới và tình yêu


cuộc sống.


cuộc sống.


- Tên bài, tên tác giả.


- Tên bài, tên tác giả.


- Thể loại,


- Thể loại,


- Nội dung chÝnh.


- Néi dung chÝnh.



- Tổ chức hs trao đổi theo N2:


- Tổ chức hs trao đổi theo N2: - Hs làm bài vào phiếu và nháp.- Hs làm bài vào phiu v nhỏp.


- Trình bày:


- Trình bày: - Lèn l- Lèn lợt đại diện các nhờm nêu. Lớp nx bt đại diện các nhờm nêu. Lớp nx b


sung,


sung,


- Gv nx chung chốt ý đúng:


- Gv nx chung chốt ý đúng:


<b>4. Củng cố - dặn dò.</b>
<b>4. Củng cố - dặn dò.</b>


- Nx tiết học. VN đọc bài tập đọc HTL từ


- Nx tiết học. VN đọc bài tập đọc HTL từ


häc k× II.


häc k× II.


<b>TiÕt 5: LÞch sư</b>
<b> </b>



<b> TiÕt 35: Kiểm tra cuối nămTiết 35: Kiểm tra cuối năm</b>
<b> </b>


<b> (Nhà tr(Nhà trờng ra đề)ờng ra đề)</b>


<b>Thø ba ngày 01 tháng 05 năm 2012</b>


<b>Tiết 1: To¸n</b>


<b> TiÕt 172: LuyÖn tËp chung.TiÕt 172: Lun tËp chung.</b>
<b>I. Mơc tiªu.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Gióp häc sinh «n tËp, cđng cè vỊ:


Gióp häc sinh «n tËp, cđng cè vỊ:


- Sắp xếp các số đo diện tích theo thứ tự từ bé đến lớn.


- Sắp xếp các số đo diện tích theo thứ t t bộ n ln.


- Tính giá trị của biểu thức có chứa phân số. Tìm một thành phần ch


- Tính giá trị của biểu thức có chứa phân số. Tìm một thành phần cha biết của phépa biết của phÐp


tÝnh.


tÝnh.


- Giải bài tốn liên quan đến tìm hai số biết tổng và hiệu hoặc biết hiệu và tỉ số của hai



- Giải bài tốn liên quan đến tìm hai số biết tổng và hiệu hoặc biết hiệu và tỉ số của hai


số đó.


số đó.


<b>II. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>II. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>1. </b>


<b>1. </b>
<b> </b>


<b> ổổ n định tổ chức. n định tổ chức. Hát đầu giờ</b>Hát u gi


<b>2.</b>


<b>2.</b> Kiểm tra bài cũ:


? Nêu cách giải bài toán tìm hai số khi biết


? Nêu cách giải bài toán tìm hai số khi biết


tổng hoặc hiệu và tỉ sè cña 2 sè?


tổng hoặc hiệu và tỉ số của 2 số? - 2 hs nêu, lớp trao đổi, nx.- 2 hs nêu, lớp trao đổi, nx.


- Gv nx chung, ghi điểm.


- Gv nx chung, ghi điểm.



<b>3. Bài mới.</b>
<b>3. Bài míi.</b>


<b>3.1. Giíi thiƯu bµi.</b>
<b>3.1. Giíi thiƯu bµi.</b>
<b>3.2. Bµi tËp.</b>


<b>3.2. Bµi tËp.</b>
<b>Bµi 1.</b>


<b>Bài 1.</b> - Hs đọc yêu cầu bài.- Hs đọc u cầu bài.


- Nªu miƯng:


- Nêu miệng: - Các tỉnh có diện tích từ bé đến lớn:- Các tỉnh cú din tớch t bộ n ln:


Kon Tum- Lâm Đồng- Gia Lai- Đắc Lắc.


Kon Tum- Lâm Đồng- Gia Lai- Đắc Lắc.


<b>Bài 2.</b>


<b>Bài 2.</b> - Hs nêu yêu cầu bài.- Hs nêu yêu cầu bài.


- Hs tự làm bài vào nháp:


- Hs tự làm bài vào nháp:


- Gv cựng hs nx, trao đổi chữa bài.



- Gv cùng hs nx, trao đổi cha bi.


- Cả lớp làm,4 hs lên bảng chữa bài.


- Cả lớp làm,4 hs lên bảng chữa bài.


a.


a. 2


5+
3
10 <i></i>


1
2=


4
10+


3
10 <i></i>


5
10=


2
10=



1
5<i>;</i>


(Bài còn lại làm t


(Bài còn lại làm tơng tự)ơng tự)


Bài 3. Cách làm t


Bài 3. Cách làm tơng tự bài 2.ơng tự bài 2.


- Gv cùng hs nx, chữa bài.


- Gv cùng hs nx, chữa bài.


a. X -


a. X - 3


4=
1


2 b. X : b. X :
1
4=8







<i>X</i>=1
2+


3
4
<i>X</i>=5


4<i>;</i>




X= 8 x X= 8 x 1


4




X = 2.X = 2.
<b>Bµi 4:</b>


<b>Bµi 4: Hs làm bài vào nháp, nêu miệng và</b> Hs làm bài vào nháp, nêu miệng và


trao i cỏch làm bài:


trao đổi cách làm bài: - Kết quả 3 số là: 27; 28; 29.- Kết quả 3 số là: 27; 28; 29.


<b>Bµi 5.</b>


<b>Bµi 5. Hs lµm bµi vµo vë, chÊm bµi:</b> Hs lµm bµi vµo vë, chÊm bµi: - Cả lớp, 1 hs lên bảng chữa bài.- Cả lớp, 1 hs lên bảng chữa bài.



- Gv cùng hs nx, chữa bài:


- Gv cùng hs nx, chữa bài:


<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>
- Nx tiết học, vn ôn bài.


- Nx tiết học, vn ôn bài.


Ta có sơ đồ:


Ta có sơ đồ:


Ti con:


Ti con:


Ti bè:


Ti bè:


HiƯu số phần bằng nhau là:


Hiệu số phần bằng nhau là:




6 - 1 = 5 (phÇn)6 - 1 = 5 (phần)



Tuổi con là:


Tuổi con là:




30 : 5 = 6 ( tuæi)30 : 5 = 6 ( ti)
Ti bè lµ:


Ti bè lµ:




6 + 30 = 36 ( tuæi)6 + 30 = 36 ( tuæi)




Đáp số: Con : 6 tuổi.Đáp số: Con : 6 tuæi.




Bè: 36 tuæi.Bè: 36 tuæi.


<b> </b>………<b>.</b>
<b>TiÕt 2: Luyện từ và câu</b>


<b> </b>


<b> Tiết 274: Ôn tập cuối học k× II (TiÕt 2)TiÕt 274: ¤n tËp ci häc k× II (TiÕt 2)</b>
<b>I</b>



<b>I. Mục đích, yêu cầu.. Mục đích, yêu cầu.</b>


- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL (nh


- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL (nh tiết 1). tit 1).


- Ôn luyện viết đoạn văn miêu tả cây cối, cây x


- Ôn luyện viết đoạn văn miêu tả cây cối, cây xơng rồng.ơng rồng.


<b>- Rốn k nng sng: </b>Tự nhận thức bản thân, tìm và xử lý thơng tin, phân tích, đối
chiếu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- PhiÕu tiÕt 1.


- PhiÕu tiÕt 1.


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>1. </b>


<b>1. </b>
<b> </b>


<b> ổổ n định tổ chức. n định tổ chức. Hát đầu giờ</b>Hát đầu giờ


<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>3. Bµi míi:</b>



<b>3. Bµi míi:</b>
<b> </b>


<b> 3.1. Giíi thiệu bài. Nêu MĐ, YC.3.1. Giới thiệu bài. Nêu MĐ, YC.</b>
<b> </b>


<b> 3.2. Kiểm tra tập đọc và HTL 3.2. Kiểm tra tập đọc và HTL </b>(1/6 số h /s trong lớp).Thực hiện nh T 1.


<b>4. Bµi tËp2.</b>
<b>4. Bµi tËp2.</b>
- Gv h


- Gv híng dÉn hs viÕt bµi:íng dÉn hs viÕt bµi:


- Hs đọc u cầu bài và đọc nội dung bài.


- Hs đọc yêu cầu bài và đọc nội dung bài.


- ViÕt đoạn văn khác miêu tả cây x


- Viết đoạn văn khác miêu tả cây xơngơng
rồng.


rồng.


- Chỳ ý: Vit c điểm nổi bật của cây, có ý


- Chú ý: Viết đặc điểm nổi bật của cây, có ý



nghÜ, c¶m xóc của mình vào.


nghĩ, cảm xúc của mình vào.


- Hs viết đoạn văn.


- Hs viết đoạn văn.


- Trình bày:


- Trình bày:


- Gv nx chung, ghi ®iĨm.


- Gv nx chung, ghi ®iĨm.


<b>5. Củng cố - dặn dò.</b>
<b>5. Củng cố - dặn dò.</b>


- Vn đọc bài và hoàn thành bài văn vào vở.


- Vn đọc bài và hoàn thành bài văn vào vở.


- Nhiều học sinh đọc, lớp nx, bổ sung.


- Nhiều học sinh đọc, lớp nx, bổ sung.


<b>TiÕt 3: Khoa häc </b>
<b>TiÕt 69: Ôn tập cuối năm</b>
<b>Tiết 69: Ôn tập cuối năm</b>


<b>I. Mục tiêu.</b>


<b>I. Mục tiêu.</b>
Hs đ


Hs c cng c v m rng hiu biết về:ợc củng cố và mở rộng hiểu biết về:


- Mối quan hệ giữa các yếu tố vô sinh và hữu sinh.


- Mối quan hệ giữa các yếu tố vô sinh và hữu sinh.


- Vai trũ ca thc vt i với sựu sống trên Trái Đất.


- Vai trò của thực vt i vi su sng trờn Trỏi t.


- Kĩ năng phán đoán, giải thích qua 1 số bài tập về n


- Kĩ năng phán đoán, giải thích qua 1 số bài tập về nớc, không khí, ánh sáng và nhiệt.ớc, không khí, ánh sáng và nhiệt.
- Khắc sâu hiểu biết về thành phần của các chất dinh d


- Khắc sâu hiểu biết về thành phần của các chất dinh dỡng có trong thức ăn và vai tròỡng có trong thức ăn và vai trò
của không khí, n


ca khụng khớ, nc trong i sng.c trong i sng.


<b>- Rèn kỹ năng sống: </b>Tự nhận thức bản thân, tìm và xử lý thông tin.


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>
- Giấy khỉ réng, bót.



- GiÊy khỉ réng, bót.


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>1. </b>


<b>1. </b>
<b> </b>


<b> ổổ n định tổ chức. n định tổ chức. Hát u gi</b>Hỏt u gi


<b>2.</b>


<b>2.</b> Kiểm tra bài cũ:


? Nêu vai trò của con ng


? Nêu vai trò của con ngời trong chuỗi thứcời trong chuỗi thức
ăn trong tự nhiên?


ăn trong tù nhiªn? - 2 Hs nªu, líp nx.- 2 Hs nêu, lớp nx.


- Gv nx chung, ghi điểm.


- Gv nx chung, ghi điểm.


<b>3. Bài mới.</b>
<b>3. Bài mới.</b>



<b>3.1. Giới thiƯu bµi.</b>
<b>3.1. Giíi thiƯu bµi.</b>


<b>3.2. Hoạt động 1: Trị chơi Ai nhanh, ai</b>
<b>3.2. Hoạt động 1: Trò chơi Ai nhanh, ai</b>
<b>ỳng:</b>


<b>ỳng:</b>


<b>* Mục tiêu:</b>


<b>* Mục tiêu: Mối quan hệ giữa các yếu tố vô sinh và hữu sinh.</b> Mối quan hệ giữa các yếu tố vô sinh và hữu sinh.


- Vai trò của thực vật đối với cuộc sống trên Trái Đất.


- Vai trò của thực vật đối với cuộc sống trên Trái Đất.
* Cách tiến hành:


- Tổ chức hs trao đổi theo N5:


- Tổ chức hs trao đổi theo N5: - N5 hoạt động trao đổi 3 câu hỏi sgk.- N5 hoạt động trao đổi 3 câu hỏi sgk.


- Thi giữa các nhóm:


- Thi gia cỏc nhúm: - Mi nhúm cử đại diện 3 hs lên trả lời tiếp- Mỗi nhóm cử đại diện 3 hs lên trả lời tiếp


søc 3 câu hỏi.


sức 3 câu hỏi.



- Bình chọn nhóm thắng cc:


- Bình chọn nhóm thắng cuộc: - Nội dung đủ, đúng, nói to, ngắn gọn,- Nội dung đủ, đúng, nói to, ngắn gọn,


thut phơc, hiĨu biÕt.


thut phơc, hiĨu biÕt.


<b>* KÕt luËn:</b>


<b>* KÕt luËn: Khen nhãm th¾ng cuéc.</b> Khen nhãm th¾ng cuéc.


<b>3.3. Hoạt động 2: Trả lời câu hỏi.</b>
<b>3.3. Hoạt động 2: Trả lời câu hỏi.</b>
<b>* Mục tiêu:</b>


<b>* Môc tiêu: Kĩ năng phán đoán, giải thích qua 1 số bài tập về n</b> Kĩ năng phán đoán, giải thích qua 1 số bài tập về nớc, không khí, ánh sángớc, không khí, ánh sáng
và nhiệt.


và nhiệt.


* Cách tiến hành:


- Tỉ chøc hs tr¶ lêi miƯng:


- Tỉ chøc hs tr¶ lời miệng:


- Gv chuẩn bị thăm bốc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Gv cùng hs nx, chốt câu đúng.



- Gv cùng hs nx, chốt câu đúng.


<b>3.4. Hoạt động 3: Thực hành.</b>
<b>3.4. Hoạt động 3: Thực hành.</b>
<b>* Mục tiêu:</b>


<b>* Mơc tiªu: - Cđn cố kĩ năng phán đoán, giải thích thí nghiệm qua bµi tËp vỊ sù trun</b> - Cđn cè kÜ năng phán đoán, giải thích thí nghiệm qua bài tập về sự truyền


nhiệt.


nhiệt.


- Khắc sâu hiểu biết về thành phần của các chất dinh d


- Khắc sâu hiểu biết về thành phần của các chất dinh dỡng có trong t. ăn.ỡng có trong t. ăn.


* Cách tiến hành:


- Tổ chøc hs lµm bµi 1,2 theo N4:


- Tổ chức hs làm bài 1,2 theo N4: - N4 hoạt động.- N4 hot ng.


- Trình bày:


- Trỡnh by: - C i din nêu từng bài.- Cử đại diện nêu từng bài.


- Gv cïng hs nx chung.


- Gv cïng hs nx chung.



- Bài 1: Nêu ý t


- Bài 1: Nêu ý tởng.ởng.


- Bài 2: Mỗi nhóm cử 2 hs nêu tên thức ăn


- Bài 2: Mỗi nhóm cử 2 hs nêu tên thức ăn


và nêu chất dinh d


v nờu cht dinh dỡng có trong thức ăn đó.ỡng có trong thức ăn đó.


<b>3.5. Hoạt động 4</b>


<b>3.5. Hoạt động 4: Vai trị của khơng khí và n</b>: Vai trị của khơng khí và nớc trong đời sống.ớc trong đời sống.
<b>* Mục tiêu:</b>


<b>* Mục tiêu: Khắc sâu hiểu biết về thành phần của không khí và n</b> Khắc sâu hiểu biết về thành phần của khơng khí và nớc trong đời sống.ớc trong đời sống.
* Cách tiến hành:


- Chia lớp thành 2 đội:


- Chia lớp thành 2 đội: - Đội hỏi, đội kia trả lời, đúng mới đ- Đội hỏi, đội kia trả lời, đúng mới đợc hỏiợc hỏi


l¹i.


l¹i.


- Đội nào có nhiều câu trả lời đúng và nhiều



- Đội nào có nhiều câu tr li ỳng v nhiu


câu hỏi thì thắng.


cõu hi thỡ thắng. - Mỗi thành viên trong đội đ- Mỗi thành viên trong đội đ1 lần.1 lần. ợc hỏi và trả lờiợc hỏi và trả lời


- Thi:


- Thi: - Các đội thi.- Các đội thi.


- Gv cùng lớp nx, bình chọn đội thắng cuộc.


- Gv cùng lớp nx, bình chọn đội thng cuc.


<b>4. Củng cố - dặn dò.</b>
<b>4. Củng cố - dặn dò.</b>


- Nx tit hc, vn hc bi chun b giấy để


- Nx tiết học, vn học bài chuẩn bị giấy để


KTCN vµo tiÕt sau.


KTCN vµo tiÕt sau.


<b>TiÕt 4: KĨ chun</b>
<b> </b>


<b> Tiết 275 : Ôn tập cuối học kì II (Tiết 3)Tiết 275 : Ơn tập cuối học kì II (Tiết 3)</b>


<b>I. Mc ớch, yờu cu.</b>


<b>I. Mc ớch, yờu cu.</b>


- Ôn luyện về các kiểu câu, câu hỏi, câu kể, cảm, câu khiến.


- Ôn luyện về các kiểu câu, câu hỏi, câu kể, cảm, câu khiến.


- Ôn luyện về trạng ngữ.


- Ôn luyện về trạng ngữ.


<b>- Rèn kỹ năng sống: </b>Đảm nhËn tr¸ch nhiƯm, thĨ hiƯn sù tù tin.


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>
- Tranh minh hoạ bài đọc


- Tranh minh hoạ bài đọc sgk sgk..


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>1. </b>


<b>1. </b>
<b> </b>


<b> ổổ n định tổ chức. n định tổ chức. Hát đầu giờ</b>Hát đầu giờ


<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>3. Bµi míi.</b>


<b>3. Bµi míi.</b>


<b>3.1. Giíi thiƯu bµi: Nêu Mđ, yc.</b>
<b>3.1. Giới thiệu bài: Nêu Mđ, yc.</b>
<b>3.2. Bài tËp.</b>


<b>3.2. Bµi tËp.</b>
<b>Bµi 1,2.</b>


<b>Bài 1,2.</b> - Hs đọc yêu cầu.- Hs đọc yêu cầu.


- Cả lớp đọc thầm lại truyện có một lần.


- Cả lớp đọc thầm lại truyện có mt ln.


- Tìm trong bài các câu:


- Tỡm trong bi các câu: - Hs nêu miệng, lớp nx trao đổi, bổ sung.- Hs nêu miệng, lớp nx trao đổi, bổ sung.


- Gv nx chốt câu đúng:


- Gv nx chốt câu đúng: - Câu hỏi: Răng em đau, phải không?- Câu hi: Rng em au, phi khụng?


- Câu cảm: ôi, răng đau quá!


- Câu cảm: ôi, răng đau quá!



Bộng răng s


Bộng răng sng của bạn ấy chuyển sang máng của bạn ấy chuyển sang má


khác rồi!


khác rồi!


- Câu khiến: Em về nhà đi!


- Câu khiến: Em về nhà đi!


Nhìn kìa!


Nhìn kìa!


- Câu kể: Các câu còn lại trong bài.


- Câu kể: Các câu còn lại trong bài.


<b>Bài 3. </b>


<b>Bi 3. </b> - Hs đọc yêu cầu bài.- Hs đọc yêu cầu bi.


- Hs nêu miệng.


- Hs nêu miệng.


- Câu có trạng ng÷ chØ thêi gian:



- Câu có trạng ngữ chỉ thời gian: Có một lần, trong giờ tập đọcCó một lần, trong giờ tập đọc, tôi nhét tờ, tôi nhét tờ


giÊy thấm vào mồm.


giấy thấm vào mồm.


Chuyện xảy ra


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Câu có trạng ngữ chỉ nơi chốn:


- Câu có trạng ngữ chỉ nơi chốn:


- Gv cựng hs nx chốt câu đúng.


- Gv cùng hs nx chốt cõu ỳng.


<b>4. Củng cố - dặn dò.</b>
<b>4. Củng cố - dặn dò.</b>


- Nx tit hc, vn hc ụn c tip bài.


- Nx tiết học, vn học ôn đọc tiếp bài.


Ngåi trong líp, t«i lÊy l


Ngåi trong líp, t«i lÊy lỡi đẩy đi đẩy lạiỡi đẩy ®i ®Èy l¹i


cơc giÊy thÊm trong måm...


cơc giÊy thÊm trong mồm...



<b>Tiết 5: Địa lÝ</b>


<b> TiÕt 35: Kiểm tra cuối năm Tiết 35: Kiểm tra cuối năm </b>
<b> </b>


<b> Đề nhà trĐề nhà trờng raờng ra</b>


<b>Thứ t ngày 02 tháng 05 năm 2012</b>
<b>Tiết 1: Âm nhạc</b>


<b> </b>


<b> Tiết 35: Tập biểu diễn một số bài hát đã học.Tiết 35: Tập biểu diễn một số bài hát đã học.</b>
<b>I. Mục tiêu. </b>


<b>I. Mơc tiªu. </b>


- Tổ chức buổi biễu diễn báo cáo kết quả học tập môn âm nhạc của các em.


- Tổ chức buổi biễu diễn báo cáo kết quả học tập môn âm nhạc của các em.


- Hs thêm yêu âm nhạc trong cuộc sống.


- Hs thêm yêu âm nhạc trong cuộc sống.


<b>- Rèn kỹ năng sống: </b>T duy sáng tạo, thể hiện sự tự tin.


<b>II.Chuẩn bị.</b>
<b>II.Chuẩn bị.</b>



- Mô hình lớp học (hình chữ U)


- Mô hình lớp học (hình chữ U)


- Nhạc cụ quen dùng và nhạc cụ cần thiết cho bài diễn.


- Nhạc cụ quen dùng và nhạc cụ cần thiết cho bài diễn.


<b>III. Hình thức tổ chức</b>
<b>III. Hình thức tổ chức .. </b>
- Đại diện 1 hs lên giới thiệu:


- Đại diện 1 hs lên giới thiệu: - Lớp chuẩn bị tiết mục của mình:- Lớp chuẩn bị tiết mục của mình:


- Cử ban giám khảo:


- Cử ban giám khảo: - 3 Hs do lớp cử.- 3 Hs do lớp cử.


- Trình bày:


- Trình bày: - Trình bµy tù do. Cã thĨ cá nhân, hoặc- Trình bày tù do. Cã thĨ c¸ nhân, hoặc


song ca.


song ca.


- Yêu cầu:


- Yờu cu: - Kết hợp động tác phụ hoạ...- Kết hợp động tác ph ho...



- Đánh giá:


- Đánh giá: - Ban giám khảo.- Ban giám khảo.


- Gv ỏnh giỏ chung.


- Gv ỏnh giỏ chung.


<b>4</b>
<b>4 </b>


<b> </b>. . <b> Củng cố - dặn dò:Củng cố - dặn dò:</b>
- Nhắc lại ND bài.


- Nhắc lại ND bài.


<b>Tiết 2: Tập làm văn</b>


<b> Tit 276: Ơn tập cuối học kì II (Tiết 4)Tiết 276: Ôn tập cuối học kì II (Tiết 4)</b>
<b>I. Mục đích, u cầu.</b>


<b>I. Mục đích, yêu cầu.</b>


- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL (nh


- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL (nh tiết 1). tiết 1).


- Ôn luyện viết đoạn văn miêu tả hoạt động của con vật (chim bồ câu).



- Ôn luyện viết đoạn văn miêu tả hoạt động của con vật (chim bồ cõu).


<b>- Rèn kỹ năng sống: </b>Đảm nhận trách nhiệm.


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>
- Phiếu tiết 1.


- PhiÕu tiÕt 1.


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>1. </b>


<b>1. </b>
<b> </b>


<b> ổổ n định tổ chức. n định tổ chức. Hát đầu giờ</b>Hát đầu giờ


<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>3. Bµi míi.</b>


<b>3. Bµi míi.</b>
<b> </b>


<b> 3.1. Giíi thiƯu bài. Nêu MĐ, YC.3.1. Giới thiệu bài. Nêu MĐ, YC.</b>
<b> </b>


<b> 3.2. Kiểm tra tập đọc và HTL 3.2. Kiểm tra tập đọc và HTL </b>( số h /s còn lại trong lớp).Thực hiện nh T 1.





<b>3.3. Bµi tËp2.3.3. Bµi tËp2.</b>
- Gv h


- Gv híng dÉn hs viÕt bµi:íng dÉn hs viÕt bµi:


- Hs đọc yêu cầu bài và đọc nội dung bài.


- Hs đọc yêu cầu bài và đọc nội dung bài.


- Viết đoạn văn khác miêu tả hoạt động


- Viết đoạn văn khác miêu tả hoạt động


chim bå c©u.


chim bå c©u.


- Chú ý: Viết đặc điểm nổi bật của chim bồ


- Chú ý: Viết đặc điểm nổi bật của chim bồ


c©u, cã ý nghÜ, cảm xúc của mình vào.


câu, có ý nghĩ, cảm xúc của mình vào.


- Hs viết đoạn văn.



- Hs viết đoạn văn.


- Trình bày:


- Trình bày:


- Gv nx chung, ghi điểm.


- Gv nx chung, ghi điểm. - Nhiều học sinh đọc, lớp nx, bổ sung.- Nhiều học sinh đọc, lớp nx, bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Vn đọc bài và hoàn thành bài văn vào vở. Chuẩn bị KT cuối năm.


- Vn đọc bài và hoàn thành bài văn vào vở. Chuẩn bị KT cuối năm.


<b>TiÕt 3: To¸n</b>
<b> </b>


<b> TiÕt 172: Ôn tập về hình häc ( TiÕp theo)TiÕt 172: Ôn tập về hình học ( Tiếp theo)</b>
<b>I. Mục tiªu.</b>


<b>I. Mơc tiªu.</b>
Gióp häc sinh :


Gióp häc sinh :


- Nhận biết và vẽ đ


- Nhn bit và vẽ đợc 2 đợc 2 đờng thẳng song song, 2 đờng thẳng song song, 2 đờng thẳng vng góc.ờng thẳng vng góc.


- Biết vận dụng cơng thức tính chu vi, diện tích các hình đã học để giải các bài tập có



- Biết vận dụng cơng thức tính chu vi, diện tích các hỡnh ó hc gii cỏc bi tp cú


yêu cầu tổng hợp.


yêu cầu tổng hợp.


<b>II. Cỏc hot ng dy hc.</b>
<b>II. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>1. </b>


<b>1. </b>
<b> </b>


<b> ổổ n định tổ chức. n định tổ chức. Hát đầu giờ</b>Hát đầu giờ


<b>2.</b>


<b>2.</b> KiĨm tra bµi cị:


? 2 đơn vị đứng liền nhau trong bảng đơn vị


? 2 đơn vị đứng lin nhau trong bng n v


đo diện tích hơn kém nhau bao nhiêu lần?


đo diện tích hơn kém nhau bao nhiêu lần?


Lấy ví dụ minh hoạ?



Lấy ví dụ minh hoạ? - 2 Hs nêu và lấy ví dụ.- 2 Hs nêu và lấy ví dụ.


- Gv cùng hs nx chung, ghi điểm.


- Gv cùng hs nx chung, ghi điểm.


<b>3. Bài míi.</b>
<b>3. Bµi míi.</b>
<b> </b>


<b> 3.1. Giíi thiƯu bµi.3.1. Giíi thiƯu bµi.</b>
<b> </b>


<b> 3.2. Bµi tËp.3.2. Bµi tËp.</b>
<b>Bµi 1.</b>


<b>Bài 1.</b> - Hs đọc yêu cầu bài.- Hs đọc yêu cu bi.


- Gv vẽ hình lên bảng:


- Gv vẽ hình lên bảng: - Hs nêu miệng.- Hs nêu miệng.


- Gv cùng lớp nx chốt ý đúng:


- Gv cùng lớp nx chốt ý đúng: - Các cạnh song song với: AB là DE; - Các cạnh song song với: AB là DE;


- Các cạnh vuông góc với BC là AB.


- Các cạnh vuông góc với BC là AB.



<b>Bài 2</b>


<b>Bài 2. Làm bài trắc nghiệm:</b>. Làm bài trắc nghiệm:


- Gv cựng hs nx, trao đổi chốt bài đúng:


- Gv cùng hs nx, trao đổi chốt bài đúng: - Hs suy nghĩ và thể hiện kết quả bằng giơ- Hs suy nghĩ và thể hiện kết quả bằng giơtay:tay:


- Câu đúng: c: 16 cm.


- Câu đúng: c: 16 cm.


<b>Bµi 3. </b>
<b>Bµi 3. </b>


- Gv cùng hs nx, chữa bài.


- Gv cùng hs nx, chữa bài.


- Hs làm bài vào nháp, 2 hs lên bảng chữa


- Hs làm bài vào nháp, 2 hs lên bảng chữa


bi. Lp i nhỏp chm bi.


bi. Lp i nhỏp chm bi.


- Chu vi hình chữ nhật là:


- Chu vi hình chữ nhật là:





(5 + 4) x2 = 18 (cm) (5 + 4) x2 = 18 (cm)


- Diện tích hình chữ nhật là:


- Diện tích hình chữ nhËt lµ:




5 x4 = 20 (cm5 x4 = 20 (cm22<sub>)</sub><sub>)</sub>
<b>Bµi 4.</b>


<b>Bài 4.</b> - Hs đọc yêu cầu bài, trao đổi cách làm- Hs đọc yêu cầu bài, trao đổi cách làm


bµi.


bµi.


- Lµm bµi vµo vë:


- Lµm bµi vµo vë: - Cả lớp làm bài, 1 hs lên bảng chữa bài.- Cả lớp làm bài, 1 hs lên bảng chữa bµi.


- Gv thu mét sè bµi chÊm.


- Gv thu mét số bài chấm.


-



- <b>4. Củng cố - dặn dò.4. Củng cố - dặn dò.</b>


- Nx tiết học, vn làm bµi tËp VBT TiÕt 168.


- Nx tiÕt häc, vn lµm bài tập VBT Tiết 168.


Gv cùng hs nx, chữa bài.


Gv cùng hs nx, chữa bài.


Bài giải


Bài giải


Diện tích hình bình hành ABCD là:


Diện tích hình bình hành ABCD lµ:


3 x 4= 12 (cm


3 x 4= 12 (cm22<sub>)</sub><sub>)</sub>


DiƯn tÝch của hình chữ nhật BEGC là:


Diện tích của hình chữ nhËt BEGC lµ:


3 x 4= 12 (cm


3 x 4= 12 (cm22<sub>)</sub><sub>)</sub>
Diện tích hình



Diện tích hình HH là: là:


12 +12 = 24 (cm


12 +12 = 24 (cm22<sub>)</sub><sub>)</sub>


Đáp số: 24 cmĐáp số: 24 cm22<sub>.</sub><sub>.</sub>


<b> ...</b>
<b>TiÕt 4: ChÝnh t¶ : Nghe </b>–<b> viÕt:</b>


<b> </b>


<b> Tiết 277: Ôn tập cuối học kì II (Tiết 5)Tiết 277: Ơn tập cuối học kì II (Tiết 5)</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu.</b>


<b>I. Mục đích, yêu cầu.</b>


- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL (nh


- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL (nh tiết 1). tiết 1).


- HƯ thèng ho¸, cđng cố vốn từ và kĩ năng dùng từ thuộc 2 chủ điểm Khám phá thế giới


- Hệ thống hoá, củng cố vốn từ và kĩ năng dùng từ thuộc 2 chủ điểm Khám phá thế giới


và tình yêu cuộc sống.



và tình yêu cuộc sống.


<b>- Rèn kỹ năng sống: </b>Đảm nhận trách nhiệm, thể hiện sự tự tin.


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>
- Phiếu tiết 1.


- Phiếu tiết 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>1. </b>
<b>1. </b>
<b> </b>


<b> ổổ n định tổ chức. n định tổ chức. Hát đầu giờ</b>Hát đầu giờ


<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>3. Bµi míi.</b>


<b>3. Bµi míi.</b>


<b>3.1. Giới thiệu bài. Nêu MĐ, YC.</b>
<b>3.1. Giới thiệu bài. Nêu MĐ, YC.</b>
<b>3.2. Kiểm tra tập đọc và HTL </b>


<b>3.2. Kiểm tra tập đọc và HTL (1/6 số h /s trong lớp).Thực hiện nh</b>(1/6 số h /s trong lớp).Thực hiện nh T 1. T 1.
<b>3.</b>


<b>3.</b>3. Bµi tËp.



<b>Bµi 2.</b>


<b>Bài 2. Lập bảng thống kê các từ đã học</b> Lập bảng thống kê các từ đã hc


trong 2 chủ điểm.


trong 2 chủ điểm.


- Chia lớp làm 2 nhãm:


- Chia líp lµm 2 nhãm:


- Hs đọc u cu bi.


- Hs c yờu cu bi.


- Mỗi nhóm thống kê từ ở một chủ điểm.


- Mỗi nhóm thống kê từ ở một chủ điểm.


- Mỗi nhóm cử một nhóm nhỏ viết bài vào


- Mỗi nhóm cử một nhóm nhỏ viết bài vào


phiếu:


phiếu: - 2 bạn viết bài vào phiếu.- 2 bạn viết bài vào phiếu.


- Trình bày:



- Trình bày: - Đại diện nhóm trình bày, nhóm kia nx, bổ- Đại diện nhóm trình bày, nhóm kia nx, bổ


sung.


sung.


- Gv nx chung, khen nhóm hoạt động tích


- Gv nx chung, khen nhúm hot ng tớch


cực.


cực.


VD: Chủ điểm Khám phá thế giíi


VD: Chủ điểm Khám phá thế giới
- Hoạt động du lch


- Đồ dùng cần cho chuyến du


- Đồ dùng cần cho chuyÕn du


lÞch


lịch Va li, cần cẩu, lều trại, quần áo bơi, quần áo thể thao,Va li, cần cẩu, lều trại, quần áo bơi, quần áo thể thao,dụng cụ thể thao, thiết bị nghe nhạc, điện thoại, đồ ăn, ndụng cụ thể thao, thiết bị nghe nhc, in thoi, n, n-


-ớc uống, ...



ớc uống, ...


Địa ®iÓm tham quan


Địa điểm tham quan Phố cổ, bãi biển, công viên, hồ, núi, thác nPhố cổ, bãi biển, công viên, hồ, núi, thác nớc, đền, chùa,ớc, đền, chùa,


di tÝch lịch sử, bảo tàng, nhà l


di tích lịch sử, bảo tàng, nhà lu niệm,...u niệm,...
<b>- </b>


<b>- </b>Tình yêu cuộc sống


Những từ có tiếng lạc


Những từ có tiếng lạc - lạc thú, lạc quan- lạc thú, lạc quan


Những từ phøc chøa tiÕng


Nh÷ng tõ phøc chøa tiÕng


vui


vui Vui ch¬i, gióp vui, mua vui, vui thÝch, vui mõng, vui sVui ch¬i, gióp vui, mua vui, vui thÝch, vui mõng, vui síng, vui lßng, vui vui, vui nhén, vui tớng, vui lòng, vui vui, vui nhộn, vui tơi, vui vẻ.ơi, vui vẻ. -


-Từ miêu tả tiếng c


Từ miêu tả tiếng cờiời Khanh khách, rúc rích, ha hả, cKhanh khách, rúc rích, ha hả, cời hì hì, hi hí, hơ hơ, hơời hì hì, hi hí, hơ hơ, hơ
hớ, khành khạch, khúc khÝch, rinh rÝch, sằng sặc, sặc



hớ, khành kh¹ch, khóc khÝch, rinh rÝch, s»ng sặc, sặc


sụa,...


sụa,...


<b>Bài 3.</b>


<b>Bi 3.</b> - Hs c yờu cầu bài.- Hs đọc yêu cầu bài.


- Yc hs lµm mÉu tr


- Yc hs lµm mÉu tríc líp:íc líp: - 1 hs nªu.- 1 hs nªu.


- Hs trao đổi theo cặp:


- Hs trao đổi theo cặp: - Từng cặp trao đổi.- Từng cặp trao đổi.


- Nªu miƯng:


- Nªu miƯng: - NhiỊu häc sinh nªu.- NhiỊu häc sinh nªu.


- Gv cùng hs nx chốt bài đúng.


- Gv cùng hs nx chốt bài đúng. - VD: Từ góp vui.- VD: Từ góp vui.


Tiết mục văn nghệ hề của lớp 4A góp vui


Tiết mục văn nghệ hề của lớp 4A góp vui



cho ờm liên hoan văn nghệ.


cho đêm liên hoan văn nghệ.


<b>4. Cñng cố - dặn dò.</b>
<b>4. Củng cố - dặn dò.</b>
- Nx tiết học, vn ôn bài.


- Nx tiết học, vn ôn bµi.


<b>TiÕt 5: Khoa häc</b>
<b> </b>


<b> TiÕt 35 :</b> <b> Kiểm tra cuối năm Kiểm tra cuối năm</b>
<b> </b>


<b> ((nnhà trhà trờng ra đề).ờng ra đề).</b>
<b>Tiết 6 : HĐNG</b>


<b> TiÕt 35 : múa hát tập thể</b>


<b>Thứ năm ngày 03 tháng 05 năm 2012</b>
<b>Tiết 1: Kĩ thuËt</b>


<b> TiÕt 35: L¾p ghÐp mô hình tự chon:Tiết 35: Lắp ghép mô hình tự chon: Lắp xe có thang Lắp xe cã thang </b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Hs chọn đúng và đủ các chi tiết để lắp xe có thang.



- Hs chọn đúng và đủ các chi tiết để lp xe cú thang.


- Lắp đ


- Lp c tng b phận và lắp cái xe có thang đúng kĩ thuật, đúng quy trình.ợc từng bộ phận và lắp cái xe có thang đúng kĩ thuật, đúng quy trình.
- Rèn tính cẩn thận và an toàn trong khi lắp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


- Cỏi xe có thang đã lắp hồn chỉnh; Bộ lắp ghép.


- Cái xe có thang đã lắp hồn chỉnh; Bộ lắp ghép.


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>1.</b>


<b>1.</b> KiĨm tra bµi cị:


? Nêu quy trình để lắp cái xe có thang?


? Nêu quy trình để lắp cái xe có thang? - 2 Hs nêu, lớp nx, bổ sung.- 2 Hs nêu, lớp nx, bổ sung.
- Gv nx , đánh giá.


- Gv nx , đánh giá.


<b>2. Bài mới.</b>
<b>2. Bài mới.</b>


<b>- Giới thiệu bài..</b>
<b>- Giới thiệu bài..</b>
<b>Hoạt động 1: </b>


<b>Hoạt động 1: Thực hành lắp xe có</b>Thực hành lắp xe có


thang:


thang: - Hs thùc hµnh theo nhãm 2.- Hs thùc hµnh theo nhãm 2.


<b>a. Chän chi tiÕt:</b>


<b>a. Chọn chi tiết:</b> - Hs chọn đúng, đủ chi tiết theo sgk.- Hs chọn đúng, đủ chi tiết theo sgk.
<b>- </b>


<b>- Gv cïng hs kiÓm tra kÕt qu¶ kiĨm chän</b>Gv cïng hs kiĨm tra kÕt qu¶ kiĨm chän


chi tiÕt cđa häc sinh:


chi tiÕt cđa häc sinh: - Các nhóm báo cáo kết quả chọn chi tiếtcủa học sinh.- Các nhóm báo cáo kết quả chọn chi tiÕtcđa häc sinh.
<b>b. L¾p tõng bé phËn:</b>


<b>b. L¾p tõng bé phận:</b> - Các nhóm lắp từng bộ phận.- Các nhóm l¾p tõng bé phËn.
<b>- L</b>


<b>- Lu ý:u ý:</b>


- Gv theo dõi và uốn nắn kịp thời hs:


- Gv theo dõi và uốn nắn kịp thời hs:





-- Vị trí trên dVị trí trên dới tấm L với các thanh 7ới tấm L với các thanh 7
lỗ và thanh U dài.


lỗ và thanh U dµi.




-- Khi lắp ca bin lắp đúng theo các bKhi lắp ca bin lắp đúng theo các b-
-ớc a,b,c,d.


ớc a,b,c,d.




-- Thứ tự lắp các chi tiết: Thanh chữ UThứ tự lắp các chi tiết: Thanh chữ U


dài, bánh đai, bánh xe.


dài, bánh đai, bánh xe.


- Lắp thang từng bên một.


- Lắp thang từng bên một.


<b>c. Lắp ráp xe có thang:</b>


<b>c. Lắp ráp xe có thang:</b> - Hs lắp ráp theo các b- Hs lắp ráp theo các bớc sgk.íc sgk.



- Chó ý:


- Chó ý:


<b>3. NhËn xÐt </b>–<b> dỈn dò:</b>
<b>3. Nhận xét </b><b> dặn dò:</b>


- Nx tiÕt häc, ChuÈn bị giờ sau hòan


- Nx tiÕt häc, ChuÈn bÞ giê sau hßan


thành và đánh giá sản phẩm.


thành và đánh giá sản phẩm.


- Khi lắp thang vào giá đỡ thang phải lắp


- Khi lắp thang vào giá đỡ thang phi lp


bánh xe, bánh đai tr


bánh xe, bánh đai trớc, sau míi l¾p thang.íc, sau míi l¾p thang.


<b>TiÕt 2: ThĨ dơc</b>
<b> </b>


<b> Bài 69: Di chuyển tung và bắt bóng - Trò chơi Trao tín gậyBài 69: Di chuyển tung và bắt bóng - Trò chơi Trao tín gậy</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1. KT: </b>


<b>1. KT: Ôn di chuyển tung và bắt bóng. Trò chơi trao tín gậy.</b>Ôn di chuyển tung và bắt bóng. Trò chơi trao tín gậy.


<b>2. KN:</b>


<b>2. KN: Biết thực hiện cơ bản đúng động tác và nâng cao thành tích. Trị chơi chủ động</b> Biết thực hiện cơ bản đúng động tác và nâng cao thành tích. Trị chơi chủ động


nhanh nhĐn.


nhanh nhĐn.


<b>3. T§:</b>


<b>3. T§: Hs yêu thích môn học.</b> Hs yêu thích môn học.


<b>II. Địa điểm, ph</b>


<b>II. Địa điểm, ph ơng tiện.ơng tiện.</b>
- Địa điểm: Sân tr


- Địa điểm: Sân trờng, vệ sinh, an toàn.ờng, vệ sinh, an toàn.


- Ph


- Phơng tiện: còi, bóng, kẻ sân.ơng tiện: còi, bóng, kẻ sân.


<b>III. Nội dung và ph</b>



<b>III. Nội dung và ph ơng pháp lên lớpơng pháp lên lớp</b>.


<b>Nội dung</b>


<b>Nội dung</b> <b>Định l-Định l</b>
<b>-ợng</b>


<b>ợng</b> <b>PhPhơng phápơng pháp</b>
<b>1. Phần mở đầu.</b>


<b>1. Phần mở đầu.</b> 6 - 10 p6 - 10 p - §HT - §HT
- Líp tr


- Líp trëng tËp trung b¸o c¸o sÜ sè.ëng tËp trung b¸o c¸o sÜ sè.


- Gv nhËn líp phỉ biÕn néi dung.


- Gv nhËn líp phỉ biÕn nội dung.


- Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc.


- Chạy nhĐ nhµng theo 1 hµng däc.


- Khởi động xoay các khp.


- Khi ng xoay cỏc khp.


+ Ôn bài TDPTC.


+ Ôn bài TDPTC.



*Trò chơi: Tìm ng


*Trò chơi: Tìm ngời chỉ huy.ời chØ huy.




+ + + ++ + + +


GV + + + +


GV + + + +




+ + + + + + + +


- ĐHTL :


- ĐHTL :


<b>2. Phần cơ bản:</b>


<b>2. Phần cơ bản:</b> 18 - 22 p18 - 22 p


<b>a. Di chuyển tung và bắt bóng:</b>
<b>a. Di chuyển tung và bắt bóng:</b>
- ĐHTL:


- ĐHTL:



- Cán sự ®iỊu khiĨn.


- C¸n sù ®iỊu khiĨn.


- TËp theo tỉ.


- TËp theo tỉ.


- Nªu tªn trò chơi: Hs nhắc lại cách


- Nêu tên trò chơi: Hs nhắc lại cách


chơi, chơi thử và chơi chính thức.


chơi, chơi thử và chơi chính thức.


- ĐHTL:


- ĐHTL:


GV


GV




</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>b. Trò chơi: trao tín gậy.</b>
<b>b. Trò chơi: trao tín gậy.</b>



- Nêu tên trò chơi: Hs nhắc lại cách


- Nêu tên trò chơi: Hs nhắc lại cách


chơi, chơi thử và chơi chính thức.


chơi, chơi thử và chơi chính thức.




+ + + + + + + + ++ + + + + + + + +




+ + + + + + + + ++ + + + + + + + +




+ + + + + + + + + + + + + + + + + +


- HS d·n hµng tËp luyện cá nhân


- HS dÃn hàng tập luyện cá nhân


3


3<b>. PhÇn kÕt thóc.. PhÇn kÕt thóc.</b> 4 - 6 p4 - 6 p


- Gv cïng hs hƯ thèng bµi.



- Gv cïng hs hƯ thèng bµi.


- Hs đi đều hát vỗ tay.


- Hs đi đều hát vỗ tay.


- Gv nx, đánh giá kết quả giờ học, VN


- Gv nx, đánh giá kt qu gi hc, VN


tập chuyền cầu bằng má trong hoặc mu


tập chuyền cầu bằng má trong hoặc mu


bàn chân.


bàn chân.


- ĐHTT :


- ĐHTT :


GV


GV




+ + + + + + + + + + + + + +





+ + + + + + + ++ + + + + + + +


+ + + + + + + + + + + + + +


<b>Tiết 3: Tập đọc</b>
<b> </b>


<b> Tiết 278: Ôn tập cuối học kì II (Tiết 6)Tiết 278: Ơn tập cuối học kì II (Tiết 6)</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu.</b>


<b>I. Mục đích, yêu cầu.</b>


- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL (nh


- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL (nh tiết 1). tiết 1).


-Nghe cơ giáo đọc, viết đúng, trình bày đúng bài thơ Nói về em.


-Nghe cơ giáo đọc, viết đúng, trình bày đúng bài thơ Nói về em.


<b>- Rèn kỹ năng sống: </b>Tìm và xử lý thơng tin, phân tích, đối chiếu, đảm nhận trách
nhiệm.


<b>II. §å dïng d¹y häc.</b>
<b>II. §å dïng d¹y häc.</b>
- PhiÕu tiÕt 1.



- PhiÕu tiÕt 1.


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>1. </b>


<b>1. </b>
<b> </b>


<b> ổổ n định tổ chức. n định tổ chức. Hát đầu giờ</b>Hát đầu giờ


<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>
<b>3. Bµi míi.</b>


<b>3. Bµi míi.</b>


<b>3.1. Giới thiệu bài. Nêu MĐ, YC.</b>
<b>3.1. Giới thiệu bài. Nêu MĐ, YC.</b>
<b>3.2. Kiểm tra tập đọc và HTL </b>


<b>3.2. Kiểm tra tập đọc và HTL </b>(1/6 số h /s trong lớp).Thực hiện nh T 1.


<b>3.3 H</b>


<b>3.3 Híng dẫn hs nghe- viết.ớng dẫn hs nghe- viết.</b>
- Đọc bài chÝnh t¶:


- Đọc bài chính tả: - 1 Hs đọc. Cả lớp đọc thầm.- 1 Hs đọc. Cả lớp đọc thm.



? Nội dung bài thơ?


? Nội dung bài thơ? Trẻ em sống giữa thế giới của thiên Trẻ em sống giữa thế giới của thiên


nhiên, thế giới của chuyện cổ tích,


nhiên, thế giới của chuyện cổ tích,


giữa tình yêu th


giữa tình yêu thơng của cha mẹ.ơng của cha mẹ.


? Tìm và viết từ khó?


? Tìm và viết từ khó? - 1,2 hs tìm, lớp viết nháp, - 1,2 hs tìm, lớp viết nháp,


1 số hs lên bảng viết.


1 số hs lên bảng viết.


- VD: lộng gió, lích rích, chìa vôi,


- VD: lộng gió, lích rích, chìa vôi,


sớm khuya,...


sớm khuya,...


- Gv c bi:



- Gv c bài: - Hs viết bài vào vở.- Hs viết bài vào vở.


- Gv đọc bài:


- Gv đọc bài: - Hs sốt lỗi.- Hs sốt lỗi.


- Gv thu bµi chÊm:


- Gv thu bài chấm:


<b>4. Củng cố - dặn dò.</b>
<b>4. Củng cố - dặn dò.</b>


- Nx tit hc, ghi nh cỏc t để viết đúng.


- Nx tiết học, ghi nhớ các từ để viết đúng.


- Hs đổi chéo soát lỗi.


- Hs đổi chéo soát lỗi.


<b>TiÕt 4: To¸n</b>
<b> </b>


<b> TiÕt 174: LuyÖn tËp chung TiÕt 174: Lun tËp chung </b>
<b>I. Mơc tiªu.</b>


<b>I. Mục tiêu.</b>


- Giúp học sinh ôn tập, củng cố về:



- Gióp häc sinh «n tËp, cđng cè vỊ:


- Viết số; chuyển đổi các số đo khối l


- Viết số; chuyển đổi các số đo khối lợng; Tính giá trị của biểu thức có chứa phân số.ợng; Tính giá trị của biểu thức có chứa phân số.


- Giải bài tốn có liên quan đến tìm một trong hai số biết tổng và tỉ số của hai số đó.


- Giải bài tốn có liên quan đến tìm một trong hai số biết tổng và tỉ số của hai số đó.


- Mèi quan hệ giữa hình vuông và hình chữ nhật; hình chữ nhật và hình bình hành.


- Mối quan hệ giữa hình vuông và hình chữ nhật; hình chữ nhật và hình bình hành.


<b>II. Cỏc hot ng dy hc.</b>
<b>II. Cỏc hot ng dạy học.</b>
<b>1. </b>


<b>1. </b>
<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>2.</b>


<b>2.</b> Kiểm tra bài cũ.


- Chữa bài 5/177.


- Cha bi 5/177. - 2 hs lên bảng chữa bài, lớp nx, trao đổi- 2 hs lên bảng chữa bài, lớp nx, trao i



cách làm bài và bổ sung.


cách làm bài và bổ sung.


- Gv nx chung, ghi ®iĨm:


- Gv nx chung, ghi ®iÓm: - KQ: 230 - 23 = 207; 680+68 =- KQ: 230 - 23 = 207; 680+68 =


748.


748.


<b>3. Bµi míi.</b>
<b>3. Bµi míi.</b>


<b>3.1. Giíi thiƯu bµi.</b>
<b>3.1. Giíi thiƯu bµi.</b>
<b>3.2. Bµi tËp.</b>


<b>3.2. Bµi tËp.</b>
<b>Bµi 1. Viết số:</b>


<b>Bài 1. Viết số:</b> - 3 Hs lên bảng viết , lớp viết bảng con.- 3 Hs lên b¶ng viÕt , líp viÕt b¶ng con.


- Gv cïng hs nx, chữa bài:


- Gv cùng hs nx, chữa bài: Các sè: 365 847; 16 530 464; 105 072 009.C¸c sè: 365 847; 16 530 464; 105 072 009.


<b>Bµi 2.</b>



<b>Bµi 2.</b> - Hs làm bài vào nháp, lên bảng chữa bài.- Hs làm bài vào nháp, lên bảng chữa bài.


- Gv cùng hs nx, chữa bài:


- Gv cùng hs nx, chữa bµi: a. 2 yÕn = 20 kg; 2 yÕn 6 kg = 26 kg.a. 2 yÕn = 20 kg; 2 yÕn 6 kg = 26 kg.


(Bµi còn lại làm t


(Bài còn lại làm tơng tự)ơng tự)
<b>Bài 3</b>


<b>Bài 3. Làm t</b>. Làm tơng tự bài 2.ơng tự bài 2. - hs chữa bài:- hs chữa bài:


d.


d. 2


3:
4
5:


7
12=


2
3<i>ì</i>


5
4:



7
12=


10
12 <i>ì</i>


12
7 =


10
7 ;;


( Bài còn lại làm t


( Bài còn lại làm tơng tự)ơng tự)
<b>Bài 4.</b>


<b>Bài 4. Hs làm bài vào vở.</b> Hs làm bài vào vở. - Cả lớp làm bài, 1 hs lên bảng chữa bài.- Cả lớp làm bài, 1 hs lên bảng chữa bài.


- Gv thu chÊm mét sè bµi:


- Gv thu chÊm mét sè bµi:


- Gv cùng hs nx, chữa bài.


- Gv cùng hs nx, chữa bài.


Bài giải


Bài giải



Ta cú s :


Ta cú s :


Hs trai:


Hs trai:


Hs g¸i:


Hs g¸i:


Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:


Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:




3 + 4 = 7 (phÇn)3 + 4 = 7 (phÇn)


Số học sinh gái của lớp học đó là:


Số học sinh gái của lớp học đó là:




35 : 7 x 4 = 20 (häc sinh)35 : 7 x 4 = 20 (häc sinh)



Đáp số: 20 học sinh.Đáp sè: 20 häc sinh.


<b>Bµi 5.</b>


<b>Bài 5.</b> - Hs đọc yêu cầu bài.- Hs đọc yêu cầu bài.


- Hs nªu miƯng, líp nx, bỉ sung.


- Hs nªu miƯng, líp nx, bæ sung.


- Gv nx chốt ý đúng:


- Gv nx cht ý ỳng:


<b>4. Củng cố - dặn dò.</b>
<b>4. Củng cố - dặn dò.</b>


- Nx tiết học, chuẩn bị tiết sau KT cuèi


- Nx tiÕt häc, chuÈn bÞ tiÕt sau KT cuối


năm.


năm.


- Hỡnh vuụng l hỡnh ch nht c bit cú


- Hình vng là hình chữ nhật đặc biệt có


chiỊu dµi bằng chiều rộng.



chiều dài bằng chiều rộng.


- Hình ch÷ nhËt cã thĨ coi lµ hình bình


- Hình chữ nhËt cã thÓ coi là hình b×nh


hành đặc biệt.


hành đặc biệt.


<b>TiÕt 4: MÜ thuËt</b>


<b> Bµi 35: TrBµi 35: Trng bày kết quả học tậpng bày kết quả học tập</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>
- GV và Hs thấy ®


- GV và Hs thấy đợc kết quả dạy - học mĩ thuật trong năm.ợc kết quả dạy - học mĩ thuật trong năm.
- Nhà tr


- Nhà trờng thấy đờng thấy đợc cơng tác quả lí dạy học mĩ thuật.ợc cơng tác quả lí dạy học mĩ thuật.


- Hs yªu thích môn mĩ thuật.


- Hs yêu thích môn mĩ thuật.


<b>II. H×nh thøc tỉ chøc:</b>
<b>II. H×nh thøc tỉ chøc:</b>



- Chọn các bài xé dán và tập nặn đẹp tr


- Chọn các bài xé dán và tập nặn đẹp trng bày nơi thuận tiện cho nhiều ngng bày nơi thuận tiện cho nhiều ngời xem.ời xem.


*Chó ý:


*Chó ý:


- Bài vẽ có nẹp, dây treo, trình bày đẹp có tiêu đề, tên học sinh.


- Bài vẽ có nẹp, dây treo, trình bày đẹp có tiêu đề, tên học sinh.


- Chọn bài đẹp tr


- Chọn bài đẹp trng bày ở lớp học và làm đồ dùng dạy học.ng bày ở lớp học và làm dựng dy hc.
<b>III. ỏnh giỏ:</b>


<b>III. Đánh giá:</b>


- Hs xem và nhận xét đánh giá theo nhóm, tổ.


- Hs xem và nhận xét đánh giá theo nhóm, tổ.


- Khen ngợi học sinh có nhiều bài vẽ đẹp.


- Khen ngợi học sinh có nhiều bài vẽ đẹp.


<b>KÕ ho¹ch d¹y häc Bi chiều</b>




<b>mục tiêu:</b>
<b> I: Toán:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Giỳp hs rốn kĩ năng đọc, phân tích và xử lí số liệu trên hai loại biểu đồ.


- Giúp hs rèn kĩ năng đọc, phân tích và xử lí số liệu trên hai loại biểu đồ.


<b>- hskg:</b>


- Luyện hs rèn kĩ năng đọc, phân tích và xử lí số liệu trên hai loại biểu đồ hs rèn kĩ năng đọc, phân tích và xử lí số liệu trên hai loại biểu đồ
- Giải tốn có lời văn.


<b>II: tiÕng viƯt:</b>
<b>1. häc sinh trung b×nh:</b>


- Nghe- viết đúng chính tả, trình bày đúng một đoạn truyện V


- Nghe- viết đúng chính tả, trình bày đúng một đoạn truyện Vơng quốc vắng nụ cơng quốc vắng nụ cời.ời.
- Viết đúng những tiếng có âm đầu và vần dễ lẫn: s/x.


- Viết đúng những tiếng có âm đầu và vần dễ lẫn: s/x.


<b>- hskg:</b>


<b>- hskg: Luyện viết chính tả chính xác trình bày bài sạch đẹp. Luyện viết chính tả chính xác trình bày bài sạch đẹp.</b>


<b>M«n</b> <b>hskg</b> <b>Hs trung bình</b>


<b>Toán</b>



- Ôn thực hiện các phép tính với Ôn thực hiện các phép tính với


phân số


phân số nhanh và chính xác.
- Giải toán có lời văn.


- Giúp hs rèn kĩ rút gọn phân số và thực


- Giúp hs rèn kĩ rút gọn phân số và thực


hiện các phép tính với phân số.


hiện các phép tính với ph©n sè.


24
18 <i>;</i>


14
28 <i>;</i>


2
3<i>;</i>


15
20 <i>;</i>


36
81
12



18+
5
6<i>;</i>


4
20+


14
5 =¿
28


18 <i>−</i>
6
6<i>;</i>


4
7<i>−</i>


3
9=¿


<b>TiÕng</b>
<b>viƯt</b>


<b>- hskg:</b> Luyện viết chính tả
chính xác trình bày bài sạch đẹp.
bài: <b>Ăn "mầm đá".Ăn "mầm đá"</b>.


- Nghe- viết đúng chính tả, trình bày



- Nghe- viết đúng chính tả, trình bày


đúng một đoạn bài:


đúng một đoạn bài: <b>Ăn "mầm đá".Ăn "mầm đá".</b>
- Viết đúng những tiếng có âm đầu và


- Viết đúng những tiếng có âm đầu và


vÇn dƠ lÉn: s/x.


vÇn dƠ lÉn: s/x.

<b>Thø sáu ngày 04 tháng 05 năm 2012</b>



<b>Tiết 1: Luyện từ và câu</b>
<b> TiÕt 279: KiÓm tra cuối năm họcTiết 279: Kiểm tra cuối năm học</b>


<b> </b>


<b> ((nnh Trhà Trờng ra đề).ờng ra đề).</b>
<b>Tiết 2: Toán</b>


<b> </b>


<b> Tiết 175: Kiểm tra cuối năm họcTiết 175: Kiểm tra cuối năm học</b>
<b> ((nnhà trhà trờng ra đề).ờng ra đề).</b>


<b>TiÕt 3: Tập làm văn</b>



<b> Tiết 280: Kiểm tra cuối năm họcTiết 280: KiÓm tra cuèi năm học</b>
<b> </b>


<b> ((nnh trh trng ra đề).ờng ra đề).</b>
<b>Tiết 4: Thể dục</b>
<b> </b>


<b> Bµi 70: Tổng kết môn họcBài 70: Tổng kết môn học</b>


I.M


I.M<b> ục tiêu:ục tiªu:</b>


Hệ thống đHệ thống đợc những kién thức, kĩ năng cơ bản đã học trong năm, đánh giá nhữngợc những kién thức, kĩ năng cơ bản ó hc trong nm, ỏnh giỏ nhng


điểm còn hạn chế, tuyên d


điểm còn hạn chế, tuyên dơng, khen học sinh hoàn thành tốt.ơng, khen học sinh hoàn thành tốt.


<b>II. Địa điểm </b>


<b>II. Địa điểm : Trong lớp học.</b>: Trong líp häc.


<b>III. Néi dung vµ ph</b>


<b>III. Néi dung vµ ph ơng pháp lên lớpơng pháp lên lớp</b>.


<b>Nội dung</b>



<b>Nội dung</b> <b>Định l-Định l</b>
<b>-ợng</b>


<b>ợng</b> <b>PhPhơng phápơng pháp</b>
<b>1. Phần mở đầu.</b>


<b>1. Phần mở đầu.</b> 6-10 p6-10 p


- Gv nhận lớp phổ biến néi dung.


- Gv nhËn líp phỉ biÕn néi dung.


- H¸t, vỗ tay.


- Hát, vỗ tay.


*Trò chơi: hát truyền.


*Trò chơi: hát truyền. - Cả lớp.- Cả lớp.


<b>2. Phần cơ bản:</b>


<b>2. Phần cơ bản:</b> 18-22 p18-22 p


- Hệ thèng c¸c néi dung trong năm


- Hệ thèng c¸c néi dung trong năm


học.



học.


- Nhắc nhở một số hạn chế.


- Nhắc nhở một số hạn chế.


- Tuyên d


- Tuyên dơng hs hoàn thành tốt.ơng hs hoàn thành tốt.


- Mỗi nội dung yêu cầu 1 số hs


- Mỗi nội dung yêu cầu 1 số hs


thực hiện.


thực hiện.


3


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Hát vỗ tay.


- Hát vỗ tay.


- Gv dặn dß chung.


- Gv dặn dị chung. - Hs đứng tại chỗ.- Hs đứng tại chỗ.


<b>TiÕt 5: </b> <b>Sinh ho¹t líp</b>



<b>TiÕt 35:</b><i><b> </b></i><b>NhËn xÐt trong tuÇn</b>
<b> 1. NhËn xét chung</b>


<b>*u điểm: </b>


- T l chuyờn cn t...


- Đi häc………...


- Thực hiện tốt nề nếp cuả trờng,lớp...
- Việc học bài và chuẩn bị bài trớc khi đến lớp:………...
- Vệ sinh lớp học , VS thân thể ………


<b>2. Ph¬ng híng tn tíi:</b>


- Tiếp tục vận động HS ra lớp đảm bảo tỉ lệ chuyên cần
- Tiếp tục rèn chữ và kỹ năng tính tốn cho 1 số HS .


<i><b>NhËn xÐt của tổ chuyên môn:</b></i>







</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×