Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

de on tap Kiem tra lop 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (61.37 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Đề 5



1. Nhiệt phân Ca(NO3)2 thu được


<b>A</b>. Ca, NO2, O2 <b>B</b>. Ca(NO2)2, O2 <b>C</b>. CaO, NO2 <b>D</b>. Ca(NO2)2, O2, NO2


2. Khi nhiệt phân AgNO3 thu được những sản phẩm nào?


<b>A. </b>Ag2O, NO2, O2. <b>B. </b>Ag, NO2, O2. <b>C. </b>Ag2O, NO, <b>D. </b>Ag, NO,O2.


3. Phân bón nào sau đây có hàm lượng nitơ cao nhất:


A. NH4Cl B. NH4NO3 C. (NH4)2SO4 D. (NH4)2CO


4. Cho 1,344 lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hết vào 2 lít dung dịch X chứa NaOH 0,04M và Ca(OH)2 0,02M thu


được m gam kết tủa. Giá trị của m là


A. 2,00. B. 4,00. C. 6,00. D. 8,00.
5. Thể tích khí N2 (đkc) thu được khi nhiệt phân hồn tồn 10g NH4NO2 là


<b>A. </b>11,2 lít <b>B. </b>2,8 lít <b>C. </b>3,56 lít <b>D. </b>3,5 lít
6. Cho HNO3 đậm đặc vào than nung đỏ có khí bay ra là:


A. CO2 B. NO2


C. Hỗn hợp khí CO2 và NO2 D. khơng có khí nào bay ra


7. Hoà tan hoàn toàn 5,94g kim loại R trong dung dịch HNO3 lỗng thu được 2,688lít (đktc) hỗn hợp khí gồm


NO và N2O có tỷ khối so với H2 là 18,5. Kim loại R là



A. Fe. B. Cu. C. Mg. D. Al.


8. Trộn 100ml dung dịch KOH có pH = 12 với 100 ml dung dịch HCl 0,012M thu được dung dịch X. pH của
dung dịch X là


A. 3. B. 4. C. 8. D. 10.
9. Tại sao phân tử CO lại khá bền nhiệt ?


A. Do phân tử có liên kết ba bền vững B. Do CO là oxit không tạo muối.
C. Do MCO = MN2 = 28, CO giống nitơ rất bền nhiệt. D. Do phân tử CO không phân cực.


10. Nhúng 2 đũa thuỷ tinh, một đũa vào bình đựng dung dịch HCl đặc và một đũa vào bình dung dịch
NH3 đặc. Sau đó đưa 2 đũa lại gần nhau thì thấy xuất hiện tượng:


<b>A. </b>khói màu vàng. <b>B. </b>khói màu trắng. <b>C. </b>khói màu tím. <b>D. </b>khói màu nâu.
11. Đun nóng muối X được oxit kim loại, nitodioxit và O2. X là muối nào sau đây:


a. Ca(NO3)2 b. Hg(NO3)2 c. Cu(NO3)2 d. KNO3


12. Silic tinh thể có tính chất bán dẫn. Nó thể hiện như sau:


A. ở nhiệt độ thường độ dẫn điện thấp, khi tăng nhiệt độ thì độ dẫn điện tăng lên.
B. ở nhiệt độ thường độ dẫn điện cao, khi tăng nhiệt độ thì độ dẫn điện giảm xuống.
C. ở nhiệt độ thường độ dẫn điện cao, khi tăng nhiệt độ thì nó trở nên siêu dẫn.
D. ở nhiệt độ thường độ dẫn điện thấp, khi tăng nhiệt độ thì nó khơng dẫn điện.
13. Thuỷ tinh lỏng là dung dịch đặc của


A. Na2CO3 và K2CO3. B. Na2SiO3 và K2SiO3.



C. Na2SO3 và K2SO3. D. Na2CO3 và K2SO3.


14. Các tinh thể nào sau đây thuộc loại tinh thể nguyên tử? : kim cương, băng phiến, iod, silic, nước đá
A. tinh thể băng phiến và iod B. tinh thể kim cương, silic, iod


C. tinh thể nước đá D. tinh thể kim cương và silic


15. Đổ dung dịch có chứa 13,72 g H3PO4 vào dung dịch chứa 19,6 g NaOH. Muối tạo thành là


<b>A. </b>Na2HPO4 và Na3PO4. <b>B. </b>NaH2PO4 <b>C. </b>Na3PO4 <b>D. </b>Na2HPO4


16. Photpho trắng và photpho đỏ là:


<b>A. </b>2 dạng đồng phân của nhau.


<b>B. </b>2 chất giống nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>D. </b>2 dạng thù hình của nhau.


17. Chọn cơng thức đúng của apatit:


<b>A. </b>Ca(PO3)2 <b>B. </b>Ca3(PO4)2 <b>C. </b>CaP2O7 <b>D. </b>3Ca3(PO4)2.CaF2


18. Hiện tượng nào xảy ra khi cho mảnh đồng kim loại vào dung dịch HNO3 đặc


A. khơng có hiện tượng gì
B. dung dịch có màu xanh, H2bay ra


C. dung dịch có màu xanh, có khí khơng màu bay ra
D. dung dịch có màu xanh, có khí màu nâu bay ra



19. Theo thuyết Areniut, trong trường hợp nào amoniac được khẳng định là một bazo?


A. Dung dịch NH3 trong nước B. Khí NH3


C. Dung dịch NH3 trong cồn D. Khơng có trường hợp nào.


20. Dãy gồm các ion đều là lưỡng tính theo thuyết Bronstet là:
A. NO3-, NO2-, Ca2+, Ag+ B. HCO3-, HS-, HPO42-, H2PO4


-C. Cu2+<sub>, Sn</sub>2+<sub>, Sn</sub>4+<sub>, Pb</sub>2+ <sub>D. ClO</sub>-<sub>, SO</sub>


32-, PO33-, S


2-21. Theo thuyết Bronstet, phản ứng trung hoà trong dung dịch giữa một axit mạnh và một bazo mạnh có bản
chất là q trình tương tác giữa:


A. cation H+<sub> với anion OH</sub>- <sub>B. proton với anion hidroxyl</sub>


B. axit với bazo C. ion oxoni với ion hidroxyl


22. Cho phản ứng: Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2O+ H2O. Hệ số cân bằng của phương trình phản ứng này từ


trái qua phải lần lượt là:


<b>A. </b>4, 9, 4, 3, 9 <b>B. </b>4, 12, 4, 3, 6 <b>C. </b>8, 30, 8, 3, 15 <b>D. </b>8, 15, 8, 3, 15


23. Cấu hình electron lớp ngồi cùng của các ngun tố nhóm VA được biểu diễn tổng quát là


<b>A. </b>ns2<sub>np</sub>4<sub> </sub><b><sub>B. </sub></b><sub>ns</sub>2<sub>np</sub>3<sub> </sub><b><sub>C. </sub></b><sub>(n -1)d</sub>10<sub> ns</sub>2<sub>np</sub>3<sub> </sub><b><sub>D. </sub></b><sub>ns</sub>2<sub>np</sub>5



24. Cho phản ứng: P + KClO3 → P2O5 + KCl. Hệ số cân bằng của phương trình phản ứng này từ trái qua phải


lần lượt là:


<b>A. </b>8, 1, 4, 1 <b>B. </b>6, 5, 3, 5 <b>C. </b>2, 1, 1, 1 <b>D. </b>4, 3, 2, 3


25. Cho CO2 từ từ cho đến dư vào dung dịch Ca(OH)2, sau dó thêm vào dung dịch vài giọt NaOH hiện tượng


quan sát được là:


a. Xuất hiện kết tủa. b. Xuất hiện kết tủa, sau đó kết tủa tan.


c. khơng có hiện tượng gì. d. Xuất hiện kết tủa, rồi tan hết, rồi lại xuất hiện kết tủa.


26. Trong các cấu hình dưới đây cấu hình nào là của photpho:


<b>A</b>. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>3 <b><sub>B</sub></b><sub>. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>3<sub>3d</sub>10<sub>4s</sub>2<sub>4p</sub>4 <b><sub>C</sub></b><sub>. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>5 <b><sub>D</sub></b><sub>. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>3<sub>3d</sub>10<sub>4s</sub>2<sub>4p</sub>5


27. Cấu hình electron lớp ngồi cùng của các nguyên tố nhóm IVA được biểu diễn tổng quát là


<b>A. </b>ns2<sub>np</sub>4<sub> </sub><b><sub>B. </sub></b><sub>ns</sub>2<sub>np</sub>3<sub> </sub><b><sub>C. </sub></b><sub>(n -1)d</sub>10<sub> ns</sub>2<sub>np</sub>3<sub> </sub><b><sub>D. </sub></b><sub>ns</sub>2<sub>np</sub>2


28. Nhóm cacbon gồm các nguyên tố:


<b>A. </b>C. Ge, B, Sn, Pb <b>B.</b> C, Si, Sn, S, P <b>C. </b>C, Pb, Si, Ge, Sn <b>D. </b>C, Si, N, Pb, Sn
29. Cho 0,2 mol Mg vào dd HNO3 được khí N2O. Sơ mol HNO3 đã phản ứng là:


A. 0,5 B.1 C. 0,1 D. số khác.



30. Cho 0,2 mol Mg vào dd HNO3 được khí N2O. Sơ mol HNO3 đã phản ứng là:


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×