Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

De kiem tra 1iet Toan 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (382.59 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi
Họ và tên : ...
Lớp : 9/


KIỂM TRA 1 tiết
Môn : Đại số 9


Tuần : 31


Ngày kiểm tra
...


<b>ĐỀ 1</b>


<b>I.</b> <b>Trắc nghiệm :</b> Khoanh tròn ý đúng (Mỗi câu 0,5 đ).


<b>Câu 1</b>: Cho hàm số y = x2<sub>, kết luận nào sau đây là đúng .</sub>
a. Hàm số trên đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x < 0.
b. Hàm số trên đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0.
c. Hàm số trên luôn đồng biến.


d. Hàm số trên ln nghịch biến.


<b>C©u 2:</b> Đồ thị của hàm số y = mx2 cắt đường thẳng y = - 3 tại hai điểm phân biệt khi :
a. m > 0. b. m < 0. c. m  0. d. Khơng xác định.


<b>C©u 3:</b> Phương trình 2x2 - 3x - 1 = 0 có tổng hai nghiệm là :
a.


2
3





. b.


1


3 <sub>c. </sub>


3 2


2 <sub>.</sub> <sub>d. </sub>


3
2 <sub>.</sub>
<b>C©u 4:</b> Phương trình x2  7x  5 = 0 có tích hai nghiệm là :


a.  5. b. 5. c. - 7. d. Khơng có giá trị.


<b>C©u 5:</b> Phơng trình 3x2<sub>+x</sub><sub></sub> <sub>m=0 có 1 nghiệm x =</sub>

<sub>1 khi.</sub>


a. m =1 b. m = 2 c. m=

3 d. m =3


<b> Câu 6</b>: Hai soá x1 =  5 và x2 = 7 là nghiệm của phương trình :


a) x2<sub> + 2x – 12 = 0 b) x</sub>2<sub> + 2x – 35 = 0</sub> <sub>c) x</sub>2<sub> – 2x – 12 = 0 d) x</sub>2<sub> – 2x – 35 = 0</sub>
<b>II. Tự luận : ( 7 đ).</b>


1). Giải các phương trình sau:



a. x2 <sub></sub> <sub>14x+24= 0</sub> <sub>b. x</sub>2 <sub></sub> 3<sub>x + </sub> 3 <sub></sub> <sub>1 = 0</sub>
2). Cho hàm số


2
4
<i>x</i>
<i>y</i>




1
2
2
<i>y</i> <i>x</i>


có đồ thị lần lượt là ( P) và ( D).
a. Vẽ (P) và (D) trên cùng mặt phẳng toạ độ.


b. Tìm toạ độ giao điểm của (P) và (D) bằng phép tính.
3) Cho phương trình x2<sub> – x + 1 – k = 0 (1) (k là tham số)</sub>
a. Tìm tất cả các giá trị của k để phương trình có nghiệm.


b. Xác định các giá trị của k để phương trình (1) có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn đẳng
thức: 1 2 1 2


1 1


3 <i>x x</i> 2 0


<i>x</i> <i>x</i>



 


   


 


  <sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi
Họ và tên : ...
Lớp : 9/


KIỂM TRA 1 tiết
Môn : Đại số 9


Tuần : 31


Ngày kiểm tra
...


<b>ĐỀ C</b>


<b>I.</b> <b>Trắc nghiệm :</b> Khoanh tròn ý đúng ( Mỗi câu 0,5 đ).


<b>C©u 1:</b> Phương trình 2x2 - 3x - 1 = 0 có tổng hai nghiệm là :
a.


2
3





. b.


3 2


2 <sub>c. </sub>


1


3<sub>.</sub> <sub>d. </sub>


3
2 <sub>.</sub>
<b>C©u 2:</b> Phương trình x2  7x  5 = 0 có tích hai nghiệm là :


a.  5. b. 5. c. - 7. d. Khơng có giá trị.


<b>C©u 3:</b> Đồ thị của hàm số y = mx2 cắt đường thẳng y = - 1 tại hai điểm phân biệt khi :
a. m > 0. b. m < 0. c. m  0. d. Không xỏc nh.


<b>Câu 4:</b> Phơng trình 3x2<sub>+x</sub><sub></sub> <sub>m=0 có 1 nghiÖm x =</sub>

<sub>1 khi.</sub>


a. m =1 b. m = 2 c. m=

3 d. m =3


<b>Câu 5</b>: Hai số x1 = 5 và x2 =  7 là nghiệm của phương trình :


a) x2<sub> + 2x +2 = 0 b) x</sub>2<sub> + 2x – 35 = 0</sub> <sub>c) x</sub>2<sub> – 2x – 2 = 0 d) x</sub>2<sub> – 2x – 35 = 0</sub>
<b>Câu 6</b>: Cho hàm số y =  x2, kết luận nào sau đây là đúng .



a. Hàm số trên đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x < 0.
b. Hàm số trên đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0.
c. Hàm số trên luôn đồng biến.


d. Hàm số trên luôn nghịch biến.


<b>II. Tự luận : ( 7 đ).</b>


1). Giải các phương trình sau:


a. x2 <sub></sub> <sub>14x+33 = 0</sub> <sub>b. 3x</sub>2 <sub></sub> 2<sub>x + </sub> 2 <sub></sub> <sub>3= 0</sub>
2). Cho hàm số


2
2
<i>x</i>
<i>y</i>


và <i>y x</i> 4<sub> có đồ thị lần lượt là (P) và (D).</sub>
a. Vẽ (P) và (D) trên cùng mặt phẳng toạ độ.


b. Tìm toạ độ giao điểm của (P) và (D) bằng phép tính.
3) Cho phương trình x2<sub> – x + k –1 = 0 (1) (k là tham số)</sub>
a. Tìm tất cả các giá trị của k để phương trình có nghiệm.


b. Xác định các giá trị của k để phương trình (1) có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn đẳng


thức:



1 2
1 2


1 1


3 <i>x x</i> 2 0


<i>x</i> <i>x</i>


 


   


 


  <sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

a) Hoành độ giao điểm các đồ thị hàm số y = x2<sub> và y = - x + 2 là nghiệm của phương trình: x</sub>2<sub> = - x+2 </sub><sub></sub> <sub>x</sub>2<sub> + </sub>


x – 2 = 0


Giải ra được: x1 = 1 hoặc x2 = - 2.


Với x1 = 1  y1 = 1  tọa độ giao điểm A là A(1; 1)


Với x2 =-2  y2 = 4  tọa độ giao điểm B là B(-2; 4)


b) Ta có :  <i>b</i>2 4<i>ac</i> 1 4(1 <i>m</i>) 4 <i>m</i> 3. Để phương trình có 2 nghiệm x1, x2 thì ta có


3



0 4 3 0


4


<i>m</i> <i>m</i>


      


(*)
Theo định lí Vi-et, ta có: 1 2 1


<i>b</i>
<i>x x</i>


<i>a</i>


  


và 1. 2 1


<i>c</i>


<i>x x</i> <i>m</i>


<i>a</i>
  


Ta có:



1 2


1 2 1 2


1 2 1 2


1 1 5


5 4 5 . 4 (1 ) 4 0


. 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x x</i> <i>x x</i> <i>m</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>m</i>


    


          


   




   


2

2 2 8 0 2



5 1 4 1 0


4
1


1


<i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>
<i>m</i>


<i>m</i>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>




 <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>





 


 





</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>âu 2 (2,0 điểm).</b>


Cho phương trình: <i>x</i>2  2(<i>m</i>1)<i>x</i>2<i>m</i>0 (1) (với ẩn là <i>x</i>).
1) Giải phương trình (1) khi <i>m</i>=1.


2) Chứng minh phương trình (1) ln có hai nghiệm phân biệt với mọi <i>m</i>.


3) Gọi hai nghiệm của phương trình (1) là <i>x</i>1; <i>x</i>2. Tìm giá trị của <i>m</i> để <i>x</i>1; <i>x</i>2là độ dài
hai cạnh của một tam giác vuông có cạnh huyền bằng 12.


========================
Khi m = 1 ta có phương trình x2<sub> – 4x + 2 = 0 </sub>


Giải phương trình được x1 2 2; x2  2 2
Tính  ' m21


Khẳng định phương trình ln có hai nghiệm phân biệt
Biện luận để phương trình có hai nghiệm dương


2m 2 0


m 0
2m 0


 



 





Theo giả thiết có x12 + x22 = 12  (x1 + x2)2 – 2x1x2 = 12


2


4(m 1) 4m 12


    <sub></sub> <sub> m</sub>2<sub> + m – 2 = 0</sub>


Giải phương trình được m = 1 ( thoả mãn), m = -2 (loại)


<b>C©u 3:</b> Một nghiệm của phương trình x2 - ( k - 1 )x - 2 + k = 0 là :
a. -


1
2


<i>k</i>


. b.


1
2


<i>k</i>



. c. -


2
2


<i>k</i>


. d.


2
2


<i>k</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi
Họ và tên : ...
Lớp : 9/


KIỂM TRA 1 tiết
Môn : Đại số
Tuần : 31


Ngày kiểm tra
...


<b>ĐỀ 2</b>


I. <b>Trắc nghiệm :</b> Khoanh tròn ý đúng ( Mỗi câu 0,5 đ).
1) Phương trình x2<sub> +5x - 6 = 0 có một nghiệm là :</sub>



a. x = - 5 b. x = 6<sub>.</sub> <sub>c. x = </sub>


6


5<sub>.</sub> <sub>d. x = </sub>


5
6
2) Phương trình 2x2<sub> - 3x - 2 = 0 có tổng hai nghiệm là :</sub>


a.
3
2




. b.


2


2 <sub> .</sub> <sub>c. </sub> 2 <sub>d. </sub>


3 2
2 <sub>.</sub>
3) Đồ thị hàm số <i>y mx</i> 2 đi qua điểm C(-2 ;  4) khi m:


a) m=1 b) m=2 c) m= 1 d) m= 4
4) Cho phơng trình x2<sub>+mx+8=0 có 1 nghiÖm x=</sub><sub></sub> <sub>2 khi.</sub>


a. m =6 b. m=2 c. m=6<sub> </sub> <sub>d. m= </sub> 1


5) Đồ thị của hàm số y = mx2<sub> cắt đường thẳng y = 2 tại hai điểm phân biệt khi :</sub>
a. m  0. b. m  0. c. m > 0. d. m < 0.


6) Cho hàm số y =
1
3




x2<sub> , kết luận nào sau đây là đúng .</sub>
a. Hàm số trên luôn đồng biến.


b. Hàm số trên đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0.
c. Hàm số trên luôn nghịch biến.


d. Hàm số trên đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x < 0.


<b>II. Tự luận : ( 7 đ).</b>


1). Giải các phương trình sau:
a. 4x2 <sub></sub> <sub> 8x + 3 = 0</sub>


b. x2<sub> +</sub> 3<sub>x +</sub> 3<sub></sub> <sub>1= 0</sub>
2). Cho Parabol ( P) : y =


2
2


<i>x</i>



và đường thẳng (d):
1


1
2
<i>y</i> <i>x</i>


.
a. Vẽ ( P) và (d) trên cùng mặt phẳng toạ độ.


b. Tìm toạ độ giao điểm của (P) và (D) bằng phép tính.
3). Cho phương trình x2<sub> – x + 1 – m = 0 (1) (m là tham số)</sub>
a. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có nghiệm.


b. Xác định các giá trị của m để phương trình (1) có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn đẳng


thức:


1 2
1 2


1 1


5 <i>x x</i> 4 0


<i>x</i> <i>x</i>


 



   


 


  <sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi
Họ và tên : ...
Lớp : 9/


KIỂM TRA 1 tiết
Môn : Đại số
Tuần : 31


Ngày kiểm tra
...


<b>ĐỀ D</b>


I. <b>Trắc nghiệm :</b> Khoanh tròn ý đúng ( Mỗi câu 0,5 đ).
1) Phương trình x2<sub> - 6x - 7 = 0 có một nghiệm là :</sub>


a. x = 7 <sub>b. x = </sub>


6
7




. c. x =



7
6




. d. x = 1


2) Phương trình 3x2<sub> - 3x - 2 = 0 có tổng hai nghiệm là :</sub>
a.


3
2




. b.


3 2


2 <sub> .</sub> <sub>c. </sub>


2


2 <sub>d. </sub> 3<sub>.</sub>


3) Hai số 2 và  7 là hai nghiệm của phương trình bậc hai nào dưới đây:


<b> </b>A. x2 <sub>+5x</sub><sub></sub> <sub>14=0 B. x</sub>2 <sub></sub> <sub>5x</sub><sub></sub> <sub>14=0 C. x</sub>2<sub></sub> <sub>2x +7=0</sub> <sub>D. x</sub>2<sub>+2x +7=0</sub>
4) Đồ thị hàm số <i>y ax</i> 2 đi qua điểm M(2 ;  4) khi m:



a) a=1 b) a=1 c) a= 2 d) a= 4


5) Đồ thị của hàm số y = mx2<sub> cắt đường thẳng y = 2 tại hai điểm phân biệt khi :</sub>
a) m  0. b) m  0. c) m > 0. d) m < 0.


6) Cho hàm số y =
2
3




x2<sub> , kết luận nào sau đây là đúng .</sub>
a. Hàm số trên đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0.
b. Hàm số trên luôn nghịch biến.


c. Hàm số trên đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x < 0.
d. Hàm số trên luôn đồng biến.


<b>II. Tự luận : ( 7 đ).</b>


1). Giải các phương trình bằng công thức nghiệm hoặc công thức nghiệm thu gọn .
a. 4x2 <sub></sub> <sub> 8x + 3 = 0</sub>


b. x2 <sub></sub> <sub> (</sub> 2 1) <sub>x +</sub> <sub>2</sub><sub> = 0</sub>
2). Cho Parabol ( P) : y =


2
2



<i>x</i>


và đường thẳng (d): <i>y</i>2<i>x</i> 2<sub>.</sub>
a. Vẽ ( P) và (d) trên cùng mặt phẳng toạ độ.


b. Chứng tỏ rằng Parabol(P) tiếp xúc với đường thẳng (d). Tìm toạ độ tiếp điểm.
3). Cho phương trình x2<sub> – x + m</sub><sub></sub><sub>1</sub><sub> = 0 (1) (m là tham số)</sub>


a. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có nghiệm.


b. Xác định các giá trị của m để phương trình (1) có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn đẳng
thức: 1 2 1 2


1 1


5 <i>x x</i> 4 0


<i>x</i> <i>x</i>


 


   


 


  <sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi
Họ và tên : ...
Lớp : 9/



KIỂM TRA 1 tiết
Môn : Đại số 9


Tuần : 31


Ngày kiểm tra
...


<b>ĐỀ A</b>


<b>I.</b> <b>Trắc nghiệm :</b> Khoanh tròn ý đúng ( Mỗi câu 0,5 đ).


<b>C©u 1:</b> Phương trình 3x2 - 2x - 1 = 0 có tổng hai nghiệm là :
a.


2
3




. b.


3


3 <sub>.</sub> <sub>c. </sub>


1


3<sub>.</sub> <sub>d. </sub>



2 3
3 <sub>.</sub>
<b>C©u 2:</b> Phương trình x2 + 7x  13 = 0 có tích hai nghiệm là :


a. 13. b. - 7. c. - 13. d. Khơng có giá trị.


<b>C©u 3:</b> Đồ thị của hàm số y = mx2 cắt đường thẳng y = - 1 tại hai điểm phân biệt khi :
a. m > 0. b. m < 0. c. m  0. d. Khơng xác định.


<b>C©u 4:</b> Phơng trình 3x2<sub>+x</sub><sub></sub> <sub>m=0 có 1 nghiệm x =</sub>

<sub>1 khi.</sub>


A. m =1 B. m = 2 C. m=

<sub>3 D. m =3</sub>
<b>Câu 5</b>: Hai số 3 và  7 là hai nghiệm của phương trình bậc hai nào dưới đây:


<b> </b>A. x2 <sub>+4x</sub><sub></sub> <sub>21=0 B. x</sub>2<sub>+3x</sub><sub></sub> <sub>21=0 C. x</sub>2<sub></sub> <sub>3x +21=0</sub> <sub>D. x</sub>2<sub></sub> <sub>4x +21=0</sub>
<b>Câu 6</b>: Cho hàm số y =


4


3<sub>x</sub>2<sub> , kết luận nào sau đây là đúng .</sub>
a. Hàm số trên luôn đồng biến.


b. Hàm số trên đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x < 0.
c. Hàm số trên luôn nghịch biến.


d. Hàm số trên đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0.


<b>II. Tự luận : ( 7 đ).</b>



1). Giải các phương trình sau:


a. x2 <sub></sub> <sub>6x</sub><sub></sub> <sub>27 = 0</sub> <sub>b. 2x</sub>2<sub> – (2+</sub> 3<sub>)x + </sub> 3<sub> = 0</sub>
2). Cho hàm số


2
3
<i>x</i>
<i>y</i>


và <i>y</i> 6 <i>x</i><sub> có đồ thị lần lượt là ( P) và ( D).</sub>
a. Vẽ ( P) và ( D) trên cùng mặt phẳng toạ độ.


b. Chứng tỏ ( P) và ( D) cắt nhau tại hai điểm. Tìm toạ độ giao điểm bằng phép tính.
3) Cho phương trình x2<sub> – 2mx + m</sub>2<sub> – 1 = 0 (1)(x là ẩn, m là tham số).</sub>


a) Tìm tất cả các giá trị của m đê phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ 9-TUẦN 31 </b>
<b>Phần I: Trắc nghiệm (2đ) </b><i>Mỗi câu đúng ghi 0.5 điểm</i>


<b>Đề A</b>


Câu 1 2 3 4 5 6


Đáp án


<b>Đề B</b>


Câu 1 2 3 4 5 6



Đáp án


<b>Phần II: Tự luận: (7.0điểm)</b> <b> Đề A</b>


<b>Bài</b> <b><sub>Nội dung đáp án</sub></b> <b><sub>Biểu điểm</sub></b>


<i><b>Bài 1</b></i>


a. x2 <sub></sub> <sub>6x</sub><sub></sub> <sub>27 = 0</sub>


Lập đúng, tìm được 2 nghiệm (mỗi ý 0.5đ) 1.5đ


b. 2x2<sub> – (2+</sub> 3<sub>)x + </sub> 3<sub> = 0 </sub> 0.5đ


<i><b>Bài 2</b></i>


a. Bảng giá trị đúng 1.0đ


Vẽ đồ thị đúng 1.0đ


Xác định đúng 2 điểm thuộc đồ thị và vẽ đường đường thẳng <sub>0.5đ</sub>


b. Chứng tỏ ( P) và ( D) cắt nhau tại hai điểm. Tìm toạ độ giao


điểm bằng phép tính. 1.0đ


<i><b>Bài 3</b></i> a. x2<sub> – 2mx + m</sub>2<sub> – 1 = 0 (1)</sub>


Ta có ’ = m2 - (m2 - 1) = 1 > 0 với "m



Vậy phương trình (1) ln có hai nghiệm phân biệt với mọi
giá trị của m.


0.5đ


<i><b>b</b></i>


b. x2<sub> – 2mx + m</sub>2<sub> – 1 = 0 (1)</sub>


- Phương trình có hai nghiệm phân biệt với mọi m <i>(theo kết </i>


<i>quả câu a)</i>


- Theo hệ thức Viet ta có:


1 2
2
1 2


2


. 1


<i>x x</i> <i>m</i>


<i>x x</i> <i>m</i>
 





 




Ta có: <i>x</i>12<i>x</i>22 

<i>x</i>1<i>x</i>2

2 2<i>x x</i>1 2<sub> = 4m</sub>2<sub> - 2m</sub>2<sub> + 2 </sub>
= 2m2<sub> + 2 </sub>
Vì 2m2<sub> </sub><sub></sub><sub> 0 với mọi </sub><i><sub>m</sub></i><sub> nên 2m</sub>2<sub> + 2 </sub><sub></sub><sub> 2 với mọi m</sub>
Vậy x12 + x22 2 với mọi m.(đpcm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

a) Hoành độ giao điểm các đồ thị hàm số y = x2<sub> và y = - x + 2 là nghiệm của phương trình: x</sub>2<sub> = - x+2 </sub><sub></sub> <sub>x</sub>2<sub> + </sub>


x – 2 = 0


Giải ra được: x1 = 1 hoặc x2 = - 2.


Với x1 = 1  y1 = 1  tọa độ giao điểm A là A(1; 1)


Với x2 =-2  y2 = 4  tọa độ giao điểm B là B(-2; 4)


b) Ta có :  <i>b</i>2 4<i>ac</i> 1 4(1 <i>m</i>) 4 <i>m</i> 3. Để phương trình có 2 nghiệm x1, x2 thì ta có


3


0 4 3 0


4


<i>m</i> <i>m</i>



      


(*)
Theo định lí Vi-et, ta có: 1 2 1


<i>b</i>
<i>x x</i>


<i>a</i>


  


và 1. 2 1


<i>c</i>


<i>x x</i> <i>m</i>


<i>a</i>
  


Ta có:


1 2


1 2 1 2


1 2 1 2



1 1 5


5 4 5 . 4 (1 ) 4 0


. 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x x</i> <i>x x</i> <i>m</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>m</i>


    


          


   




   


2

2 2 8 0 2


5 1 4 1 0


4
1
1
<i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>

 <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>


 
 


Kết hợp với đk (*) ta có: m = 2 là giá trị cần tìm.


Cho phương trình: <i>x</i>2 2(<i>m</i>1)<i>x</i>2<i>m</i>0 (1) (với ẩn là <i>x</i>).


a) Chứng minh phương trình (1) ln có hai nghiệm phân biệt với mọi <i>m</i>.


b) Tìm giá trị của <i>m</i> để phương trình (1) có hai nghiệm <i>x</i>1; <i>x</i>2thỏa mãn điều kiện
2 2


1 2 12
<i>x</i> <i>x</i> 


<b>Câu 2 (2,0 điểm).</b>


Cho phương trình: <i>x</i>2  2(<i>m</i>1)<i>x</i>2<i>m</i>0 (1) (với ẩn là <i>x</i>).
1) Giải phương trình (1) khi <i>m</i>=1.



2) Chứng minh phương trình (1) ln có hai nghiệm phân biệt với mọi <i>m</i>.


3) Gọi hai nghiệm của phương trình (1) là <i>x</i>1; <i>x</i>2. Tìm giá trị của <i>m</i> để <i>x</i>1; <i>x</i>2là độ dài
hai cạnh của một tam giác vng có cạnh huyền bằng 12.


========================
Khi m = 1 ta có phương trình x2<sub> – 4x + 2 = 0 </sub>


Giải phương trình được x1 2 2; x2  2 2
Tính  ' m21


Khẳng định phương trình ln có hai nghiệm phân biệt
Biện luận để phương trình có hai nghiệm dương


2m 2 0


m 0
2m 0
 

 



Theo giả thiết có x12 + x22 = 12  (x1 + x2)2 – 2x1x2 = 12


2


4(m 1) 4m 12



    <sub></sub> <sub> m</sub>2<sub> + m – 2 = 0</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>C©u 3:</b> Một nghiệm của phương trình x2 - ( k - 1 )x - 2 + k = 0 là :
a. -


1
2


<i>k</i>


. b.


1
2


<i>k</i>


. c. -


2
2


<i>k</i>


. d.


2
2



<i>k</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi
Họ và tên : ...
Lớp : 9/


KIỂM TRA 1 tiết
Môn : Đại số
Tuần : 31


Ngày kiểm tra
...


<b>ĐỀ B</b>


<b>I.</b> <b>Trắc nghiệm :</b> Khoanh tròn ý đúng ( Mỗi câu 0,5 đ).
1) Phương trình x2<sub> - 3x - 4 = 0 có một nghiệm là :</sub>


a. x = - 4 b. x =
4
3




. c. x =


3


4<sub>.</sub> <sub>d. x = </sub>1
2) Phương trình 2x2<sub> - 3x - 2 = 0 có tổng hai nghiệm là :</sub>



a.
3
2




. b.


3 2


2 <sub> .</sub> <sub>c. </sub>


2


2 <sub>d. </sub> 2<sub>.</sub>


3) Phương trình: 2x2<sub> - x + 1 = 0 có tích hai nghiệm là :</sub>
a.


1


2 <sub>b. - </sub>


1


2<sub>.</sub> <sub>c. 2 </sub> <sub> d. Khụng tn ti.</sub>
4) Cho phơng trình 4x2<sub>+mx</sub><sub></sub> <sub>1=0 cã 1 nghiÖm x=</sub><sub></sub> <sub>1 khi.</sub>


a. m =4 b. m=3 c. m=2 d. m=  1



5) Đồ thị của hàm số y = mx2<sub> cắt đường thẳng y = 2 tại hai điểm phân biệt khi :</sub>
a. m  0. b. m  0. c. m > 0. d. m < 0.


6) Cho hàm số y =
1
3




x2<sub> , kết luận nào sau đây là đúng .</sub>
a. Hàm số trên luôn đồng biến.


b. Hàm số trên đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0.
c. Hàm số trên luôn nghịch biến.


d. Hàm số trên đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x < 0.


<b>II. Tự luận : ( 7 đ).</b>
1). Giải các phương trình:


a. 4x2 <sub></sub> <sub> 12x </sub><sub></sub> <sub>7 = 0</sub> <sub>b. x</sub>2 <sub></sub> <sub> (</sub> 3 1) <sub>x +</sub> 3<sub> = 0</sub>


2). Cho Parabol ( P) : y =
2
3


<i>x</i>



và đường thẳng (d): <i>y</i> 3 2<i>x</i><sub>.</sub>
a. Vẽ ( P) và (d) trên cùng mặt phẳng toạ độ.


b. Chứng tỏ ( P) và ( D) tiếp xúc. Tìm toạ độ tiếp điểm.


3).Cho phương trình x2<sub> – 2</sub><i><sub>k</sub></i><sub>x + </sub><i><sub>k</sub></i>2<sub> – 1 = 0 (1)(x là ẩn, </sub><i><sub>k</sub></i><sub> là tham số).</sub>


a) Tìm tất cả các giá trị của <i>k</i> để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt.


b) Tìm giá trị của <i>k</i> để phương trình (1) có hai nghiệm <i>x x</i>1, 2<sub> sao cho P = </sub><i>x</i>12<i>x</i>22


đạt giá trị nhỏ nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 2 (2,0 điểm).</b>


Cho phương trình: <i>x</i>2  2(<i>m</i>1)<i>x</i>2<i>m</i>0 (1) (với ẩn là <i>x</i>).
1) Giải phương trình (1) khi <i>m</i>=1.


2) Chứng minh phương trình (1) ln có hai nghiệm phân biệt với mọi <i>m</i>.


3) Gọi hai nghiệm của phương trình (1) là <i>x</i>1; <i>x</i>2. Tìm giá trị của <i>m</i> để <i>x</i>1; <i>x</i>2là độ dài
hai cạnh của một tam giác vng có cạnh huyền bằng 12.


4). Một nghiệm của phương trình x2<sub> + ( 1</sub><sub></sub> <sub>k )x </sub><sub></sub> <sub>2 + k = 0 là :</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Tính  ' m21


Khẳng định phương trình ln có hai nghiệm phân biệt
Biện luận để phương trình có hai nghiệm dương



2m 2 0


m 0
2m 0


 


 





Theo giả thiết có x12 + x22 = 12  (x1 + x2)2 – 2x1x2 = 12


2


4(m 1) 4m 12


    <sub></sub> <sub> m</sub>2<sub> + m – 2 = 0</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi
Họ và tên : ...
Lớp : 9/


KIỂM TRA 1 tiết
Môn : Đại số
Tuần : 31


Ngày kiểm tra


...


<b>ĐỀ 03</b>



I. <b>Trắc nghiệm :</b> Khoanh tròn ý đúng ( Mỗi câu 0,5 đ).


1). Phương trình 3x2<sub> + 4x - 7 = 0 có một nghiệm là :</sub>


a. x = - 1. b. x =


7


3<sub>.</sub> <sub>c. x = </sub>


7
3




. d. x = 3


2). Phương trình 3x2<sub> - 2x - 1 = 0 có tổng hai nghiệm là :</sub>


a.


2
3





. b.


2 3


3 <sub>.</sub> <sub>c. </sub>


1


3<sub>.</sub> <sub>d. </sub>


3
3 <sub>.</sub>


3). Phương trình x2<sub> + 7x + 13 = 0 có tích hai nghiệm là :</sub>


a. 13. b. - 7. c. - 13. d. Khụng cú giỏ tr.


<b>Câu4:</b> Phơng trình 5x2<sub>+x</sub><sub></sub> <sub>m=0 cã 1 nghiÖm x=</sub>

<sub>1 khi.</sub>


A. m =1 B. m = 6 C. m=

<sub>6 D. m =</sub> 1


4). Một nghiệm của phương trình 2x2<sub> - ( k - 1 )x - 3 + k = 0 là :</sub>


a. -


1
2


<i>k</i>



. b.


1
2


<i>k</i>


. c. -


3
2


<i>k</i>


. d.


3
2


<i>k</i>
.


<b>Câu6</b>: Hai số 4 và  7 là hai nghiệm của phương trình bậc hai nào dưới đây:


<b> </b>A. x2 <sub>+3x</sub><sub></sub> <sub>28=0 B. x</sub>2<sub></sub> <sub>3x</sub><sub></sub> <sub>28=0 C. x</sub>2<sub></sub> <sub>3x +28=0</sub> <sub>D.</sub><sub> x</sub>2<sub>+4x</sub><sub></sub>


7=0


5). Đồ thị của hàm số y = mx2<sub> cắt đường thẳng y = - 2 tại hai điểm phân biệt khi :</sub>



a. m > 0. b. m < 0. c. m  0. d. Không xác định.


6). Cho hàm số y =


2


3<sub>x</sub>2<sub> , kết luận nào sau đây là đúng .</sub>


a. Hàm số trên luôn đồng biến.
b. Hàm số trên luôn nghịch biến.


c. Hàm số trên đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x < 0.
d. Hàm số trên đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0.


<b>II. Tự luận : ( 7 đ).</b>


1). Giải các phương trình bằng công thức nghiệm hoặc công thức nghiệm thu gọn .
a. x2<sub> + 5x + 6 = 0</sub>


b. x2<sub> - 2</sub> 3<sub>x + 2</sub> 3<sub> - 1 = 0</sub>


2). Cho hàm số y = - x2<sub> và y = 2x + 1 có đồ thị lần lượt là ( P) và ( D).</sub>


a. Vẽ ( P) và ( D) trên cùng mặt phẳng toạ độ.


b. Chứng tỏ ( P) và ( D) cắt nhau tại một điểm. Tìm toạ độ giao điểm bằng phép tính.


<b>Câu 6. </b><i><b>(1.5 điểm) </b></i>Cho phương trình x2<sub> – 2mx + m</sub>2<sub> – 1 =0 (x là ẩn, m là tham số).</sub>


b) Giải phương trình với m = - 1



c) Tìm tất cả các giá trị của m đê phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt


d) Tìm tât cả các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm x1 , x2 sao cho tổng P =


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

e)


Nội dung trình bày Điểm


Với m = -1 ta có (1) : <i>x</i>22<i>x</i> 0 <i>x x</i>( 2) 0 0,25




0
2


<i>x</i>
<i>x</i>




 <sub></sub>


 <sub>. </sub><sub>Vậy với m = -1 PT có hai nghiệm là </sub><i>x</i>10;<i>x</i>2 2 0,25
b. (0,5 điểm):


Nội dung trình bày Điểm


Ta có ’ = m2 - (m2 - 1) = 1 > 0 với "m 0,25
Vậy với "m phương trình (1) ln có hai nghiệm phân biệt <i>x x</i>1, 2 0,25


c. (0,5 điểm):


Nội dung trình bày Điểm


P =



2


2 2


1 2 1 2 2 1 2


<i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>  <i>x x</i> <sub> = </sub><sub>4m</sub>2<sub> - 2m</sub>2<sub> + 2 </sub><sub></sub><sub> 2 với </sub><sub>"</sub><sub>m </sub> 0,25


Dấu “=” xảy ra  m = 0. Vậy với m = 0 thì phương trình (1) có hai nghiệm <i>x x</i>1, 2 thỏa mãn
P = <i>x</i>12<i>x</i>22<sub>đạt giá trị nhỏ nhất</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi
Họ và tên : ...
Lớp : 9/


KIỂM TRA 1 tiết
Môn : Đại số
Tuần : 31


Ngày kiểm tra
...
<b>ĐỀ 04</b>


I. <b>Trắc nghiệm :</b> Khoanh tròn ý đúng ( Mỗi câu 0,5 đ).



1). Phương trình 7x2<sub> - 3x - 4 = 0 có một nghiệm là :</sub>


a. x = - 1. b. x =


4
7




. c. x =


4


7<sub>.</sub> <sub>d. x = 4</sub>


2). Phương trình 2x2<sub> - 3x - 2 = 0 có tổng hai nghiệm là :</sub>


a.


3
2




. b.


2


2 <sub>.</sub> <sub>c. </sub>



3 2


2 <sub>.</sub> <sub>d. </sub> 2<sub>.</sub>


3). Phương trình: 2x2<sub> - x + 1 = 0 có tích hai nghiệm là :</sub>
a.


1


2 <sub>b. - </sub>


1


2<sub>.</sub> <sub>c. Không cú giỏ tr.</sub> <sub>d. 2.</sub>


<b>Câu 4:</b>Cho phơng trình 2x2<sub>+mx</sub> <sub>1=0 cã 1 nghiÖm x=</sub> <sub>1 khi.</sub>


A. m =1 B. m= <sub>5 C. m=5 </sub> <sub> D. m= </sub> <sub>1</sub>


4). Một nghiệm của phương trình 3x2<sub> + ( k + 2 )x - 5 - k = 0 là :</sub>


a. - 1. b. -


5
3


<i>k</i>



. c.


5
3


<i>k</i>


. d. -


5
3


<i>k</i>
.


5). Đồ thị của hàm số y = mx2<sub> cắt đường thẳng y = 2 tại hai điểm phân biệt khi :</sub>


a. m  0. b. m  0. c. m > 0. d. m < 0.


6). Cho hàm số y =


-1


3<sub>x</sub>2<sub> , kết luận nào sau đây là đúng .</sub>


a. Hàm số trên luôn nghịch biến.
b. Hàm số trên luôn đồng biến.


c. Hàm số trên đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x < 0.


d. Hàm số trên đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0.


<b>II. Tự luận : ( 7 đ).</b>


1). Giải các phương trình bằng cơng thức nghiệm hoặc công thức nghiệm thu gọn .
a. x2<sub> + 7x + 6 = 0</sub>


b. x2<sub> + 2</sub> 3<sub>x - 1 - 2</sub> 3<sub> = 0</sub>


2). Cho ( P): y =
2
4


<i>x</i>


và ( D): y = - x - 1 .
a. Vẽ ( P) và ( D) trên cùng mặt phẳng toạ độ.


b. Chứng tỏ ( P) và ( D) tiếp xúc. Tìm toạ độ tiếp điểm.


<b>Câu 6. </b><i><b>(1.5 điểm) </b></i>Cho phương trình x2<sub> – 2mx + m</sub>2<sub> – 1 =0 (x là ẩn, m là tham số).</sub>


a) Giải phương trình với m = - 1


b) Tìm tất cả các giá trị của m đê phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt


c) Tìm tât cả các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm x1 , x2 sao cho tổng P =


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Câu 2 (3,0 điểm):</b>



1. Cho phương trình x - 2m - (m + 4) = 02 2 (1), trong đó m là tham số.
a) Chứng minh với mọi m phương trình (1) ln có 2 nghiệm phân biệt:
b) Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình (1). Tìm m để


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

a) <i>−</i>1¿2<i>−</i>1.

[

<i>−</i>(<i>m</i>2+4)

]

=<i>m</i>2+5


<i>Δ'</i>=¿


Vì <i>m</i>2<i><sub>≥</sub></i><sub>0,</sub><i><sub>∀</sub><sub>m</sub><sub>⇒</sub><sub>Δ'</sub></i>


>0,<i>∀m</i> .


Vậy pt (1) ln có 2 nghiệm phân biệt với mọi m
b) Áp dụng định lý Vi –ét


¿
<i>x</i>1+<i>x</i>2=2
<i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub>=<i>−</i>(<i>m</i>2+4)


¿{


¿


<i>x</i><sub>1</sub>2


+<i>x</i><sub>2</sub>2=20<i>⇔</i><sub>(</sub><i>x</i><sub>1</sub>+<i>x</i><sub>2</sub><sub>)</sub>2<i>−</i>2<i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub>=20


<i>⇒</i>22


+2<i>m</i>2+8=20<i>⇔</i>2<i>m</i>2=8<i>⇔m</i>=<i>±</i>2


vậy m= <i>±</i>2


<b>Câu 3</b>


a. Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị các hàm số: y = x2<sub> và y = - x + 2.</sub>


b. Xác định các giá trị của m để phương trình x2<sub> – x + 1 – m = 0 có 2 nghiệm x</sub>


1, x2 thỏa mãn đẳng


thức:


1 2
1 2


1 1


5 <i>x x</i> 4 0


<i>x</i> <i>x</i>


 


   


 


  <sub>.</sub>


a) Hoành độ giao điểm các đồ thị hàm số y = x2<sub> và y = - x + 2 là nghiệm của phương trình: x</sub>2<sub> = - x+2 </sub><sub></sub> <sub>x</sub>2<sub> + </sub>



x – 2 = 0


Giải ra được: x1 = 1 hoặc x2 = - 2.


Với x1 = 1  y1 = 1  tọa độ giao điểm A là A(1; 1)


Với x2 =-2  y2 = 4  tọa độ giao điểm B là B(-2; 4)


b) Ta có :  <i>b</i>2 4<i>ac</i> 1 4(1 <i>m</i>) 4 <i>m</i> 3. Để phương trình có 2 nghiệm x1, x2 thì ta có


3


0 4 3 0


4


<i>m</i> <i>m</i>


      


(*)
Theo định lí Vi-et, ta có: 1 2 1


<i>b</i>
<i>x x</i>


<i>a</i>


  



và 1. 2 1


<i>c</i>


<i>x x</i> <i>m</i>


<i>a</i>
  


Ta có:


1 2


1 2 1 2


1 2 1 2


1 1 5


5 4 5 . 4 (1 ) 4 0


. 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x x</i> <i>x x</i> <i>m</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>m</i>



    


          


   




   


2

2 2 8 0 2


5 1 4 1 0


4
1
1
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>

 <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>


 
 




Kết hợp với đk (*) ta có: m = 2 là giá trị cần tìm.


<b>Bài 2:</b> (<i>2,0 điểm</i>)




    


2


Cho phương trình x 2 m 1 x m 4 0 (<i>với m là tham so</i> á )


.
a) Giải phương trình đã cho khi m  5<sub>.</sub>


b) Chứng tỏ phương trình đã cho ln có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của tham số m.
c) Tìm m để phương trình đã cho có nghiệm x1, x2 thõa mãn hệ thức :


2 2


1 2 1 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

∙ <b>Bài 2: a)</b> * Khi m = 5, phương trình đã cho trở thành:


2


x  8x 9 0 (với a = 1 ; b = 8 ; c = 9) (*)   



* Ta thấy phương trình (*) có các hệ số thõa mãn a b + c = 0 ; nên nghiệm của phương
trình (*) là:


1 2 c


x 1 và x 9 ( ).


a <i>nhẩm nghiệm theo Viet</i>




  


* Vậy khi m = 5, phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x 11 và x2 9.


<b>b)</b> Phương trình đã cho (bậc hai đối với ẩn x) có các hệ số: a = 1 ; b/<sub> = m + 1 và c = m</sub>
 4 ; nên:




/


2


2 2 1 19 19


m 1 m 4 m m 5 m 0


2 4 4



 


        <sub></sub>  <sub></sub>   


 


2


1


vì m + 0 ;


2 <i>bình phương một biểu thức thì khơng âm</i>


 <sub></sub> <sub></sub> 

 <sub></sub> <sub></sub> 
 <sub></sub> <sub></sub> 
 
/
1 2


0 ; vậy phương trình đã cho ln có hai nghiệm phân biệt x , x với mọi giá trị của tham số m.


  


<b>c)</b> Theo câu b, phương trình đã cho <i><b>ln có hai nghiệm phân biệt</b></i> với mọi giá trị của tham
số m. Theo hệ thức <i><b>Viet</b></i>, ta có:





 



1 2
1 2


x x 2 m 1


I


x x m 4


  





  


 .


Căn cứ (I), ta có:


2


2 2 2


1 2 1 2 1 2 1 2


m 0



x x 3x x 0 x x x .x 0 4m 9m 0 <sub>9</sub>


m
4



           <sub></sub>
 
 .


* 1 2


9


Vậy m 0 ; thì phương trình đã cho có nghiệm x , x thõa hệ thức
4




 


  


  x12x223x x1 2 0.


<b>Bài 3:</b><i><b> ( 2,5 điểm ) </b></i>


Cho phơng trình : x2<sub> - ( 2n -1 )x + n (n - 1) = 0 ( 1 ) với n là tham số</sub>



1. Giải phơng trình (1) với n = 2


2. CMR phơng trình (1) luôn cã hai nghiƯm ph©n biƯt víi mäi n
3. Gäi x1, x2 là hai nghiệm của phơng trình (1) ( v¬Ý x1 < x2)


Chøng minh : x12 - 2x2 + 3 0 .


<b>Bµi 3:</b><i><b> ( 2,5 ®iĨm ) </b></i>


1. Với n = 2 thì phơng trình đã cho đợc viết lại : x2<sub> - 3x + 2 = 0 </sub>


Ta thÊy : a = 1 ; b =-3 ; c = 2 mµ a + b + c = 0 nên phơng trình trên luôn có hai nghiệm phân
biệt x1 = 1 và x2 = 2.


2. Từ phơng trình (1) ta có <i>Δ</i> = 4n2<sub> - 4n + 1 - 4 ( n ( n - 1))</sub>


= 1 => <i>Δ</i> > 0 <i>∀n</i> vậy phơng trình đã cho ln cóhai
nghiệm phân biệt x1 = n -1 và x2 = n .


3. Theo bµi ra ta cã : x12 - 2x2 + 3 = ( n - 1 ) 2 -2n + 3


= n2<sub> - 4n + 4 </sub>


= ( n - 2 )2


V× ( n - 2)2 <sub>0</sub><i><sub>∀</sub><sub>n</sub></i> <sub> . dÊu b»ng x¶y ra khi n = 2 </sub>


VËy : x12 - 2x2 + 3 = ( n - 2 )2≥ 0 víi mäi n ( §pcm )



<b>Câu 6. </b><i><b>(1.5 điểm) </b></i>Cho phương trình x2<sub> – 2mx + m</sub>2<sub> – 1 =0 (x là ẩn, m là tham số).</sub>


d) Giải phương trình với m = - 1


e) Tìm tất cả các giá trị của m đê phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt


f) Tìm tât cả các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm x1 , x2 sao cho tổng P =


x12 + x22 đạt
giá trị nhỏ nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Với m = -1 ta có (1) : <i>x</i>22<i>x</i> 0 <i>x x</i>( 2) 0 0,25

0
2
<i>x</i>
<i>x</i>


 <sub></sub>


 <sub>. </sub><sub>Vậy với m = -1 PT có hai nghiệm là </sub><i>x</i>10;<i>x</i>2 2 0,25
b. (0,5 điểm):


Nội dung trình bày Điểm


Ta có ’ = m2 - (m2 - 1) = 1 > 0 với "m 0,25
Vậy với "m phương trình (1) ln có hai nghiệm phân biệt <i>x x</i>1, 2 0,25
c. (0,5 điểm):



Nội dung trình bày Điểm


P =



2


2 2


1 2 1 2 2 1 2


<i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>  <i>x x</i> <sub> = </sub><sub>4m</sub>2<sub> - 2m</sub>2<sub> + 2 </sub><sub></sub><sub> 2 với </sub><sub>"</sub><sub>m </sub> 0,25


Dấu “=” xảy ra  m = 0. Vậy với m = 0 thì phương trình (1) có hai nghiệm <i>x x</i>1, 2 thỏa mãn
P = <i>x</i>12<i>x</i>22<sub>đạt giá trị nhỏ nhất</sub>


0,25


<b>Bài 2:</b> (<i>2,0 điểm</i>)




    


2


Cho phương trình x 2 m 1 x m 4 0 (<i>với m là tham so</i> á )


.
a) Giải phương trình đã cho khi m  5<sub>.</sub>



b) Chứng tỏ phương trình đã cho ln có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của tham số m.
c) Tìm m để phương trình đã cho có nghiệm x1, x2 thõa mãn hệ thức :


2 2


1 2 1 2


x x 3x x

0

<sub>.</sub>
∙ <b>Bài 2: a)</b> * Khi m = 5, phương trình đã cho trở thành:


2


x  8x 9 0 (với a = 1 ; b = 8 ; c = 9) (*)   


* Ta thấy phương trình (*) có các hệ số thõa mãn a b + c = 0 ; nên nghiệm của phương
trình (*) là:


1 2 c


x 1 và x 9 ( ).


a <i>nhẩm nghiệm theo Viet</i>




  


* Vậy khi m = 5, phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x 11 và x2 9.


<b>b)</b> Phương trình đã cho (bậc hai đối với ẩn x) có các hệ số: a = 1 ; b/<sub> = m + 1 và c = m</sub>


 4 ; nên:




/


2


2 2 1 19 19


m 1 m 4 m m 5 m 0


2 4 4


 


        <sub></sub>  <sub></sub>   


 


2


1


vì m + 0 ;


2 <i>bình phương một biểu thức thì không âm</i>


 <sub></sub> <sub></sub> 


 <sub></sub> <sub></sub> 
 <sub></sub> <sub></sub> 
 
/
1 2


0 ; vậy phương trình đã cho ln có hai nghiệm phân biệt x , x với mọi giá trị của tham số m.


  


<b>c)</b> Theo câu b, phương trình đã cho <i><b>ln có hai nghiệm phân biệt</b></i> với mọi giá trị của tham
số m. Theo hệ thức <i><b>Viet</b></i>, ta có:




 



1 2
1 2


x x 2 m 1


I


x x m 4


  






  


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Căn cứ (I), ta có:


2


2 2 2


1 2 1 2 1 2 1 2


m 0


x x 3x x 0 x x x .x 0 4m 9m 0 <sub>9</sub>


m
4






           <sub></sub>


 <sub></sub>


 .


* 1 2



9


Vậy m 0 ; thì phương trình đã cho có nghiệm x , x thõa hệ thức
4




 


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi
Họ và tên : ...
Lớp : 9/


KIỂM TRA 1 tiết
Môn : Đại số
Tuần : 31


Ngày kiểm tra
...


<b>ĐỀ 05</b>



I. <b>Trắc nghiệm :</b> Khoanh tròn ý đúng ( Mỗi câu 0,5 đ).


1). Phương trình 3x2<sub> + 4x - 7 = 0 có một nghiệm là :</sub>


a. x = - 1. b. x =



7


3<sub>.</sub> <sub>c. x = </sub>


7
3




. d. x = 3


2). Phương trình 3x2<sub> - 2x - 1 = 0 có tổng hai nghiệm là :</sub>


a.


2
3




. b.


2 3


3 <sub>.</sub> <sub>c. </sub>


1


3<sub>.</sub> <sub>d. </sub>



3
3 <sub>.</sub>


3). Phương trình x2<sub> + 7x + 13 = 0 có tích hai nghiệm là :</sub>


a. 13. b. - 7. c. - 13. d. Khụng cú giỏ tr.


<b>Câu4:</b> Phơng tr×nh 5x2<sub>+x</sub><sub></sub> <sub>m=0 cã 1 nghiƯm x=</sub>

<sub>1 khi.</sub>


A. m =1 B. m = 6 C. m=

6 D. m = 1


4). Một nghiệm của phương trình 2x2<sub> - ( k - 1 )x - 3 + k = 0 là :</sub>


a. -


1
2


<i>k</i>


. b.


1
2


<i>k</i>


. c. -


3


2


<i>k</i>


. d.


3
2


<i>k</i>
.


<b>Câu6</b>: Hai số 4 và  7 là hai nghiệm của phương trình bậc hai nào dưới đây:


<b> </b>A. x2 <sub>+3x</sub><sub></sub> <sub>28=0 B. x</sub>2<sub></sub> <sub>3x</sub><sub></sub> <sub>28=0 C. x</sub>2<sub></sub> <sub>3x +28=0</sub> <sub>D.</sub><sub> x</sub>2<sub>+4x</sub><sub></sub>


7=0


5). Đồ thị của hàm số y = mx2<sub> cắt đường thẳng y = - 2 tại hai điểm phân biệt khi :</sub>


a. m > 0. b. m < 0. c. m  0. d. Không xác định.


6). Cho hàm số y =


2


3<sub>x</sub>2<sub> , kết luận nào sau đây là đúng .</sub>


a. Hàm số trên luôn đồng biến.
b. Hàm số trên luôn nghịch biến.



c. Hàm số trên đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x < 0.
d. Hàm số trên đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0.


<b>II. Tự luận : ( 7 đ).</b>


1). Giải các phương trình bằng cơng thức nghiệm hoặc cơng thức nghiệm thu gọn .
a. x2<sub> + 5x + 6 = 0</sub>


b. x2<sub> - 2</sub> 3<sub>x + 2</sub> 3<sub> - 1 = 0</sub>


2). Cho hàm số y = - x2<sub> và y = 2x + 1 có đồ thị lần lượt là ( P) và ( D).</sub>


a. Vẽ ( P) và ( D) trên cùng mặt phẳng toạ độ.


b. Chứng tỏ ( P) và ( D) cắt nhau tại một điểm. Tìm toạ độ giao điểm bằng phép tính.


<b>Câu 6. </b><i><b>(1.5 điểm) </b></i>Cho phương trình x2<sub> – 2mx + m</sub>2<sub> – 1 =0 (x là ẩn, m là tham số).</sub>


g) Giải phương trình với m = - 1


h) Tìm tất cả các giá trị của m đê phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt


i) Tìm tât cả các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm x1 , x2 sao cho tổng P =


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

j)


Nội dung trình bày Điểm


Với m = -1 ta có (1) : <i>x</i>22<i>x</i> 0 <i>x x</i>( 2) 0 0,25





0
2


<i>x</i>
<i>x</i>




 <sub></sub>


 <sub>. </sub><sub>Vậy với m = -1 PT có hai nghiệm là </sub><i>x</i>10;<i>x</i>2 2 0,25
b. (0,5 điểm):


Nội dung trình bày Điểm


Ta có ’ = m2 - (m2 - 1) = 1 > 0 với "m 0,25
Vậy với "m phương trình (1) ln có hai nghiệm phân biệt <i>x x</i>1, 2 0,25
c. (0,5 điểm):


Nội dung trình bày Điểm


P =



2


2 2



1 2 1 2 2 1 2


<i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>  <i>x x</i> <sub> = </sub><sub>4m</sub>2<sub> - 2m</sub>2<sub> + 2 </sub><sub></sub><sub> 2 với </sub><sub>"</sub><sub>m </sub> 0,25


Dấu “=” xảy ra  m = 0. Vậy với m = 0 thì phương trình (1) có hai nghiệm <i>x x</i>1, 2 thỏa mãn
P = <i>x</i>12<i>x</i>22<sub>đạt giá trị nhỏ nhất</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi
Họ và tên : ...
Lớp : 9/


KIỂM TRA 1 tiết
Môn : Đại số
Tuần : 31


Ngày kiểm tra
...
<b>ĐỀ 06</b>


I. <b>Trắc nghiệm :</b> Khoanh tròn ý đúng ( Mỗi câu 0,5 đ).


1). Phương trình 7x2<sub> - 3x - 4 = 0 có một nghiệm là :</sub>


a. x = - 1. b. x =


4
7





. c. x =


4


7<sub>.</sub> <sub>d. x = 4</sub>


2). Phương trình 2x2<sub> - 3x - 2 = 0 có tổng hai nghiệm là :</sub>


a.


3
2




. b.


2


2 <sub>.</sub> <sub>c. </sub>


3 2


2 <sub>.</sub> <sub>d. </sub> 2<sub>.</sub>


3). Phương trình: 2x2<sub> - x + 1 = 0 có tích hai nghiệm là :</sub>
a.


1



2 <sub>b. - </sub>


1


2<sub>.</sub> <sub>c. Khụng cú giỏ tr.</sub> <sub>d. 2.</sub>


<b>Câu 4:</b>Cho phơng tr×nh 2x2<sub>+mx</sub> <sub>1=0 cã 1 nghiƯm x=</sub> <sub>1 khi.</sub>


A. m =1 B. m= <sub>5 C. m=5 </sub> <sub> D. m= </sub> <sub>1</sub>


4). Một nghiệm của phương trình 3x2<sub> + ( k + 2 )x - 5 - k = 0 là :</sub>


a. - 1. b. -


5
3


<i>k</i>


. c.


5
3


<i>k</i>


. d. -



5
3


<i>k</i>
.


5). Đồ thị của hàm số y = mx2<sub> cắt đường thẳng y = 2 tại hai điểm phân biệt khi :</sub>


a. m  0. b. m  0. c. m > 0. d. m < 0.


6). Cho hàm số y =


-1


3<sub>x</sub>2<sub> , kết luận nào sau đây là đúng .</sub>


a. Hàm số trên luôn nghịch biến.
b. Hàm số trên luôn đồng biến.


c. Hàm số trên đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x < 0.
d. Hàm số trên đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0.


<b>II. Tự luận : ( 7 đ).</b>


1). Giải các phương trình bằng cơng thức nghiệm hoặc công thức nghiệm thu gọn .
a. x2<sub> + 7x + 6 = 0</sub>


b. x2<sub> + 2</sub> 3<sub>x - 1 - 2</sub> 3<sub> = 0</sub>


2). Cho ( P): y =


2
4


<i>x</i>


và ( D): y = - x - 1 .
a. Vẽ ( P) và ( D) trên cùng mặt phẳng toạ độ.


b. Chứng tỏ ( P) và ( D) tiếp xúc. Tìm toạ độ tiếp điểm.


<b>Câu 6. </b><i><b>(1.5 điểm) </b></i>Cho phương trình x2<sub> – 2mx + m</sub>2<sub> – 1 =0 (x là ẩn, m là tham số).</sub>


k) Giải phương trình với m = - 1


l) Tìm tất cả các giá trị của m đê phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt


m) Tìm tât cả các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm x1 , x2 sao cho tổng P =


x12 + x22 đạt giá trị nhỏ nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Cho (P): y =


2


2


<i>x</i>


và (D): y = <i>x</i> 4<sub> </sub>


a) Vẽ (P) và (D) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.


b) Tìm toạ độ giao điểm của (P) và (D) bằng phép tính.


<b>Bài </b>Cho phương trình <i>x2<sub> – 3x + m – 1 = 0 </sub></i><sub> (</sub><i><sub>m</sub></i><sub> là tham số) (1).</sub>
a) Giải phương trính (1) khi <i> m</i> = 1.


b) Tìm các giá trị của tham số <i>m</i> để phương trình (1) có nghiệm kép.


c) Tìm các giá trị của tham số <i>m</i> để phương trình (1) có hai nghiệm <i>x1; x2 là độ dài các</i>
cạnh của một hình chữ nhật có diện tích bằng 2 (đơn vị diện tích).


<i><b>Câu 2.</b> (4,0 điểm)</i>


<i>a) Khi m = 1, pt(1) trở thành: x2<sub> – 3x = 0</sub></i>


 <i><sub> x(x – 3) = 0 </sub></i>


0
3


<i>x</i>
<i>x</i>





  <sub></sub>





<i>Vậy khi m = 1, phương trình (1) có hai nghiệm x1 = 0; x2 = 3.</i>


<i>b) Phương trình (1) có nghiệm kép khi có </i><i><sub>= 0</sub></i>
 <i><sub>(-3)</sub>2<sub> – 4. 1.(m – 1) = 13 – 4m = 0</sub></i>


 <i><sub> m = </sub></i>


13
4


<i>Vậy khi m = </i>
13


4 <i><sub> thì phương trình (1) có nghiệm kép.</sub></i>
<i>c)</i>


 <i>ĐK để pt(1) có hai nghiệm x1, x2 là </i> <i> 0 </i> <i> 13 – 4m </i><i> 0 </i> <i> m </i>


13
4 <i><sub>.</sub></i>


 <i>Khi đó pt(1) có: x1x2 = </i>


<i>c</i>


<i>a<sub> = m – 1 .</sub></i>


 <i>Theo đề bài, ta có: x1x2 = 2 </i> <i> m – 1 = 2 </i> <i> m = 3( thỏa ĐK)</i>



 <i>Vậy khi m = 3 thì phương trình (1) có hai nghiệm x1; x2 là độ dài các cạnh của </i>


<i>một hình chữ nhật có diện tích bằng 2 (đơn vị diện tích).</i>


Cho Parabol (P) : y = x2<sub> và đường thẳng (d): y = mx – 2 (m là tham số, m ≠ 0 )</sub>
a. Vẽ đồ thị (P) trên mặt phẳng Oxy.


b. Khi m = 3, tìm tọa độ giao điểm của (p) và (d).


c. Gọi A(xA; yA), B(xB; yB) là hai giao điểm phân biệt của (P) và (d). tìm các giá
trị của m sao cho yA + yB = 2(xA + xB) – 1


<b>a. Khi m = 3, tìm tọa độ giao điểm của (p) và (d).</b>


Khi m = 3 thì (d) : y = 3x – 2


Phương trình tìm hồnh độ giao điểm:
x2<sub> = 3x – 2</sub>


x2 - 3x + 2 = 0


(a+b+c=0)


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

(1; 1) và (2; 4).


<b>b.</b> Gọi A(xA; yA), B(xB; yB) là hai giao
điểm phân biệt của (P) và (d). tìm các
giá trị của m sao cho


yA + yB = 2(xA + xB) – 1(*)


Vì A(xA; yA), B(xB; yB) là giao điểm


của (d) và (P) nên:



A A


B B


A B A B


y = mx 2
y = mx 2
y y =m x x 4





  












A B A B



A B A B


A B


A B A B


A B


Thay vào (*) ta có:


m x x 4 2 x x 1


m x x 2 x x 3


2 x x 3


m


x x x x


3
m 2


x x


    


    





  


 


  


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×