Tải bản đầy đủ (.pdf) (0 trang)

THPT TRAN HUNG DAO nam 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (558.05 KB, 0 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI</b>


<b>TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO – THANH XUÂN. </b>


ĐỀ CHÍNH THỨC ( Đề thi có 8 trang)


<b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 – NĂM 2012</b>


<b>Mơn: VẬT LÍ </b>


<i>Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm)</i>


<b>Họ, tên thí sinh:</b> ...


<b>Số báo danh: </b>...


<b>Câu 1. </b> Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ α0. Lực căng dây tại vị trí có động năng bằng hai lần


thế năng được tính bởi biểu thức nào?


<b>A. </b>0,5mg(3 + cosα0). <b>B. </b>0,5mg(3 - cosα0).


<b>C. </b>mg(2 – cosα0). <b>D. </b>mg(1,5 + cosα0).


<b>Câu 2. </b> Mạch nối tiếp có U, R, L, C không đổi, ω thay đổi được. Mạch đang cộng hưởng, ta tăng ω từ giá


trị khi cộng hưởng, phát biểu nào sau đây <b>sai</b>?


<b>A. </b>I giảm. <b>B. </b>UL giảm. <b>C. </b>UC giảm. <b>D. </b>UR giảm.


<b>Câu 3. </b> Một máy phát điện xoay chiều có tốc độ quay của rơto là 750 vịng/phút và rơto có 8 cực. Dịng



điện phát ra từ máy phát này có tần số?


<b>A. </b>50Hz. <b>B. </b>32 Hz. <b>C. </b>25 Hz. <b>D. </b>60 Hz.


<b>Câu 4. </b> Cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L = 2/π (H) mắc nối tiếp với đoạn mạch X. Đặt vào hai đầu


mạch một điện áp u 120 2 cos100 t V 

 

thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là


 



i 0, 6 cos 100 t A
6


 


 <sub></sub>   <sub></sub>


  . Tìm điện áp hiệu dụng UX giữa hai đầu đoạn mạch X?


<b>A. </b>240V. <b>B. </b>120 3 V. <b>C. </b>60 2 V. <b>D. </b>120 V.


<b>Câu 5. </b> Cho hạt proton có động năng Wđp = 1,8 MeV bắn vào hạt nhân 73Li đứng yên sinh ra hai hạt α có cùng


độ lớn vận tốc và không sinh ra tia γ. Cho biết mp = 1,0073u ; mα = 4,0015u ; mLi = 7,0144 u ; 1u = 931 MeV/c2 =


1,66.10 – 27 kg. Độ lớn vận tốc của các hạt mới sinh ra là bao nhiêu?


<b>A. </b>5,112.105 m/s. <b>B. </b>1,132.106 m/s.



<b>C. </b>3,148.107 m/s. <b>D. </b>2,154.107 m/s.


<b>Câu 6. </b> Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hệ Mặt Trời?


<b>A. </b>Hệ Mặt Trời gồm Mặt Trời, các hành tinh và các vệ tinh.


<b>B. </b>Hệ Mặt Trời gồm thủy tinh, Kim tinh, Trái Đất, Hải Tinh.


<b>C. </b>Hệ Mặt Trời gồm các tiểu hành tinh, các sao chổi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>D. </b>Các đáp án trên đều đúng.


<b>Câu 7. </b> Đặt điện áp u50 2 cos 100 t

 

V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp, R thay đổi
được, L, C không đổi. Khi điều chỉnh R đến hai giá trị R1 = 100Ω và R2 = 400Ω thì thấy công suất tiêu thụ của


đoạn mạch bằng nhau. Tính cơng suất khi đó?


<b>A. </b>5W. <b>B. </b>10W. <b>C. </b>15W. <b>D. </b>20W.


<b>Câu 8. </b> Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 10 cm, dao động theo
phương thẳng đứng với phương trình lần lượt là uA =3cos(40 t + /6) (cm); uB=4cos(40 t + 2 /3) (cm). Cho


biết tốc độ truyền sóng là 40 cm/s. Một đường trịn có tâm là trung điểm của AB, nằm trên mặt nước, có bán


kính R=4cm. Giả sử biên độ sóng khơng đổi trong q trình truyền sóng. Số điểm dao động với biên độ 5 cm
có trên đường trịn là:


<b>A. </b>34. <b>B. </b>36. <b>C. </b>32. <b>D. </b>30.



<b>Câu 9. </b> Treo một vật vào đầu dưới của một lị xo có đầu trên được giữ cố định. Khi vật cân bằng, lị xo dãn
2,0cm. Kích thích cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, người ta thấy, chiều dài nhỏ nhất và
chiều dài lớn nhất của lò xo là 12cm và 20cm. Lấy g = 9,81m/s2. Trong một chu kì dao động của vật, khoảng


thời gian lò xo bị kéo dãn là:


<b>A. </b>0,142 s. <b>B. </b>0,063 s. <b>C. </b>0,189 s. <b>D. </b>0,284 s.


<b>Câu 10. </b> Trong dao động điều hòa của một vật thời gian ngắn nhất giữa 2 lần liên tiếp vật đi qua vị trí động
năng bằng thế năng là 0,66s. Giả sử tại thời điểm vật đi qua vị trí có thế năng Wt, động năng Wđ và sau đó


thời gian ∆t vật đi qua vị trí có động năng tăng 3 lần, thế năng giảm 3 lần. Xác định giá trị nhỏ nhất của ∆t?


<b>A. </b>T/4. <b>B. </b>T/3. <b>C. </b>T/6. <b>D. </b>T/12.


<b>Câu 11. </b> Trong thí nghiệm Iâng khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, màn ảnh cách hai khe 2m. Khi nguồn phát


bức xạ 1 thì trong khoảng MN = 1,68cm trên màn người ta đếm được 8 vân sáng, tại các điểm M, N là 2 vân sáng.
Khi cho nguồn phát đồng thời hai bức xạ: bức xạ 1 ở trên và bức xạ có bước sóng 2 = 0,4m thì khoảng cách ngắn


nhất giữa các vị trí trên màn có 2 vân sáng của hai bức xạ trùng nhau là.


<b>A. </b>9,6mm. <b>B. </b>3,6mm. <b>C. </b>4,8mm. <b>D. </b>2,4mm.


<b>Câu 12. </b> Đặt điện áp xoay chiều u120 2 cos t V

 

vào hai đầu mạch điện gồm cuộn cảm mắc nối tiếp


với tụ điện. Dùng vôn kế đo điện áp ở hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ điện ta có các giá trị tương ứng Ud = UC
= 120V. Hệ số công suất của đoạn mạch là:


<b>A. </b> 3



2 . <b>B. </b>1/2. <b>C. </b>1. <b>D. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 13. </b> Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R = 100Ω và một hộp kín X mắc nối tiếp. Hộp X chứa một


trong hai phần tử là tụ C hoặc cuộn thuần cảm L. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch là uU cos100 t V<sub>0</sub> 

 

.
Biết dòng điện chậm pha hơn điện áp một góc


3


. Hộp X chứa:


<b>A. </b>L 3

 

H


 . <b>B. </b>

 



1


L H


3


 . <b>C. </b>

 



4
10
C F
3





 . <b>D. </b>

 



4
10 3
C F


 .


<b>Câu 14. </b> Phát biểu nào sau đây là đúng?


<b>A. </b>Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu vào kim loại ánh
sáng có bước sóng thích hợp.


<b>B. </b>Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng điện trở của vật dẫn kim loại tăng lên khi chiếu ánh sáng vào kim
loại.


<b>C. </b>Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng electron bị bật ra khỏi kim loại khi kim loại bị đốt nóng.


<b>D. </b>Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng electron liên kết được giải phóng thành electron dẫn khi chất bán


dẫn được chiếu bằng bức xạ thích hợp.


<b>Câu 15. </b> Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch R, L , C mắc nối tiếp thì


cường độ dịng điện qua đoạn mạch là i<sub>1</sub> I cos 100 t<sub>0</sub>

 

A
4



 


 <sub></sub>   <sub></sub>


  . N


ếu cắt bỏ cuộn dây thuần cảm L thì cường


độ dịng điện qua đoạn mạch là i<sub>2</sub> I cos 100 t<sub>0</sub>

 

A
12




 


 <sub></sub>   <sub></sub>


  . Điện áp hai đầu đoạn mạch là:


<b>A. </b>u U cos 100 t<sub>0</sub>

 

V
12




 


 <sub></sub>   <sub></sub>



  . <b>B. </b>u U cos 100 t0 12

 

V




 


 <sub></sub>   <sub></sub>


  .


<b>C. </b>u U cos 100 t<sub>0</sub>

 

V
6


 


 <sub></sub>   <sub></sub>


  . <b>D. </b>u U cos 100 t0 6

 

V




 


 <sub></sub>   <sub></sub>


  .


<b>Câu 16. </b> Trong thí nghiệm giao thoa với S1S2 = a = 1,5mm, khoảng cách từ S1, đến màn là D = 3m. Chiếu
sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc bước sóng λ thì thấy khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 và vân sáng bậc 5 ở



cùng phía so với vân trung tâm là 3mm. Tính λ.


<b>A. </b>6.10-5 µm. <b>B. </b>5.10-5 µm. <b>C. </b>0,5.10-6 m. <b>D. </b>0,6µm.


<b>Câu 17. </b> Sóng siêu âm:


<b>A. </b>Truyền trong khơng khí nhanh hơn truyền trong nước.


<b>B. </b>Không truyền được trong chân không.


<b>C. </b>Truyền được trong chân không.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 18. </b> Ba vật 1, 2, 3 dao động điều hòa trên 3 đường thẳng song song cách đều theo thứ tự 1, 2, 3. Ba vật


cùng chung gốc tọa độ (vị trí cân bằng). Vật 1 dao động với phương trình x<sub>1</sub> 3cos 2 t

cm


2


 


 <sub></sub>   <sub></sub>


  và vật 2


dao động với phương trình x<sub>2</sub> 1, 5 cos 2 t



cm

. Tìm phương trình dao động của vật 3 để ba vật 1, 2, 3 luôn
nằm trên một đường thẳng?


<b>A. </b>3cos 2 t

cm


4



 


 


 


  . <b>B. </b>3 2 cos 2 t 4

cm





 


 


 


  .


<b>C. </b>2 2 cos 2 t

cm


6


 


 


 



  . <b>D. </b>3 2 cos 2 t 6

cm





 


 


 


  .


<b>Câu 19. </b> Phát biểu nào sau đây là <b>không đúng</b>?


<b>A. </b>Trong máy quang phổ, lăng kính có tác dụng phân tích chùm ánh sáng phức tạp song song thành các


chùm sáng đơn sắc song song.


<b>B. </b>Trong máy quang phổ, buồng ảnh nằm ở phía sau lăng kính.


<b>C. </b>Trong máy quang phổ, quang phổ của một chùm sáng thu được trong buồng ảnh ln là một dải ánh


sáng có màu cầu vồng.


<b>D. </b>Trong máy quang phổ, ống chuẩn trực có tác dụng tạo ra tia sáng song song.


<b>Câu 20. </b> Cho hai dao động điều hòa cùng phương x<sub>1</sub> A cos<sub>1</sub> t

cm


3



 


 <sub></sub>  <sub></sub>


  và x2 A cos2 t 2

cm





 


 <sub></sub>  <sub></sub>


  ,


thời gian đo bằng giây. Phương trình dao động tổng hợp là x5 3 cos

  t



cm

. Biên độ dao động A2 có
giá trị cực đại khi A1 bằng:


<b>A. </b>10 3 cm. <b>B. </b>15 cm. <b>C. </b>20 cm. <b>D. </b>Đáp án khác.


<b>Câu 21. </b> Một tụ điện có điện dung 10µF được tích điện đến một hiệu điện thế xác định. Sau đó nối hai bản tụ
điện vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1H. Bỏ qua điện trở các dây nối, lấy π2 = 10. Sau khoảng


thời gian ngắn nhất là bao nhiêu (kể từ lúc nối), điện tích trên tụ điện có giá trị bằng một nửa giá trị ban đầu.


<b>A. </b> 1 s


600 . <b>B. </b>


1
s



1200 . <b>C. </b>


1
s


300 . <b>D. </b>


3
s
400 .
<b>Câu 22. </b> I - ốt (131


53 <i>I</i>) là chất phóng xạ 




có chu kì bán rã 8 ngày. Ban đầu có 1 mẫu 20g I-ốt, sau 10 ngày độ phóng


xạ của mẫu là:


<b>A. </b>3,87.1016 Bq. <b>B. </b>3,87.1015 Bq. <b>C. </b>3,67.1015 Bq. <b>D. </b>3,67.1016 Bq.


<b>Câu 23. </b> Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 10cm dao động theo phương vng góc với


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A. </b>7. <b>B. </b>6. <b>C. </b>5. <b>D. </b>8.


<b>Câu 24. </b> Một quả cầu bằng kim loại có giới hạn quang điện là 0,277µm được đặt cơ lập với các vật khác.


Chiếu vào quả cầu ánh sáng đơn sắc có <i></i> < <i></i>0 thì quả cầu nhiễm điện & đạt tới điện thế cực đại là 5,77V.


Tính <i></i>?


<b>A. </b>3,1211 µm. <b>B. </b>1,1211 µm. <b>C. </b>0,1211 µm. <b>D. </b>2,1211 µm.


<b>Câu 25. </b> Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp 6kV. Hiệu suất trong quá trình tải điện
là 80%. Để hiệu suất trong quá trình tải điện tăng lên đến 95% thì cần phải tăng điện áp lên đến:


<b>A. </b>24kV. <b>B. </b>10kV. <b>C. </b>16 kV. <b>D. </b>12kV.


<b>Câu 26. </b> Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u100 2 cos100 t V

 

vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối


tiếp, L thay đổi được. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm đạt giá trị cực đại là 125V. Điện áp


hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch RC là:


<b>A. </b>225V. <b>B. </b>160V. <b>C. </b>75V. <b>D. </b>25V.


<b>Câu 27. </b> Ban đầu có một mẫu Po210 nguyên chất, sau một thời gian nó phóng xạ  và chuyển thành hạt


nhân chì Pb206 bền với chu kì bán rã 138 ngày. Xác định tuổi của mẫu chất trên biết rằng thời điểm khảo sát


thì tỉ số giữa khối lượng của Pb và Po có trong mẫu là 0,4.


<b>A. </b>68 ngày. <b>B. </b>69 ngày. <b>C. </b>70 ngày. <b>D. </b>65 ngày.


<b>Câu 28. </b> Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng, nguồn S phát đồng thời ba bức xạ có bước sóng


1 400<i>nm</i>;


<i></i>  <i></i>2 500<i>nm</i>;<i></i>3 750<i>nm</i>. Giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân trung tâm cịn quan



sát thấy có bao nhiêu loại vân sáng?


<b>A. </b>7. <b>B. </b>4. <b>C. </b>6. <b>D. </b>5.


<b>Câu 29. </b> Phát biểu nào sau đây <b>không đúng</b>?


<b>A. </b>Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là những bức xạ khơng nhìn thấy.


<b>B. </b>Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có cùng bản chất là sóng điện từ.


<b>C. </b>Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng nhiệt.


<b>D. </b>Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn tia tử ngoại.


<b>Câu 30. </b> Đặt một điện áp xoay chiều tần số f = 50Hz và giá trị hiệu dụng U = 100V vào hai đầu đoạn mạch


gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm L0, 6

 

H


 , tụ điện có điện dung

 


4
10


C F






và công suất tỏa nhiệt trên điện trở là 125W. Giá trị của điện trở thuần R là:



<b>A. </b>20Ω. <b>B. </b>40. <b>C. </b>30Ω. <b>D. </b>90Ω.


<b>Câu 31. </b> Một vật dao động điều hịa dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kì T.
Trong khoảng thời gian T/4, quãng đường nhỏ nhất mà vật có thể đi là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 32. </b> Chọn đáp án đúng.


<b>A. </b>Khí quyển của Trái Đất không hấp thụ vạch nào của ánh sáng mặt trời.


<b>B. </b>Ánh sáng mặt trời là ánh sáng trắng.


<b>C. </b>Quang phổ của ánh sáng mặt trời là quang phổ liên tục, trên đó xuất hiện nhiều vạch đen do sự hấp thụ


của khí quyển mặt trời, nhiều vạch hấp thụ ở vùng hồng ngoại do sự hấp thụ của bầu khí quyển của Trái Đất.


<b>D. </b>Quang phổ của ánh sáng mặt trời là quang phổ vạch hấp thụ.


<b>Câu 33. </b> Cơng thốt của kim loại Na là 2,48 eV. Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng 0,36µm vào tế bào quang


điện có catơt làm bằng Na thì cường độ dịng quang điện bão hịa là 3µA. Nếu hiệu suất lượng tử (tỉ số electron bật ra


từ catôt và số phôtôn đến đập vào catơt trong một đơn vị thời gian) là 50% thì công suất của chùm bức xạ chiếu vào
catot là:


<b>A. </b>20,7.10 – 5 W. <b>B. </b>35,5.10 – 5 W.


<b>C. </b>35,5.10 –6 W. <b>D. </b>20,7.10 – 6 W.


<b>Câu 34. </b> Cho prơtơn có động năng <i>K<sub>P</sub></i> 2, 5<i>MeV</i> bắn phá hạt nhân 7



3<i>Li</i> đứng yên. Biết <i>mp</i> 1,0073<i>u</i>,
7, 0142


<i>Li</i>


<i>m</i>  <i>u</i>, <i>m<sub>X</sub></i> 4, 0015<i>u</i>, 1<i>u</i>931,5<i>MeV c</i>/ 2. Sau phản ứng xuất hiện hai hạt X giống nhau có cùng động


năng và có phương chuyển động hợp với phương chuyển động của prơtơn một góc <i></i> như nhau. Coi phản ứng


không kèm theo bức xạ <i></i> . Giá trị của <i></i> là:


<b>A. </b> 0


78,9 . <b>B. </b> 0


82, 7 . <b>C. </b> 0


41,35 . <b>D. </b> 0


39, 45 .


<b>Câu 35. </b> Một ống Rơnghen hoạt động ở hiệu điện thế 15kV. Chiếu tia Rơnghen do ống phát ra vào một tấm kim


loại có cơng thốt là 1,88<i>eV</i> thì quang electron có vận tốc ban đầu cực đại là bao nhiêu? Cho <i>h</i> = 6,625.10-34 <i>J.s</i>; c =


3.108<i>m/s</i>; <i>e</i> = 1,6.10-19 <i>C</i>; <i>m</i>e = 9,1.10-31 <i>kg</i>; 1<i>eV</i> = 1,6.10-19<i>J</i>.


<b>A. </b>7,62.106 <i>m/s</i>. <b>B. </b>7,62.107 <i>m/s.</i> <b>C. </b>7,26.107 m/s. <b>D. </b>7,26.106 <i>m/s.</i>



<b>Câu 36. </b> Con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình x2 cos 20 t cm

<sub></sub>

<sub></sub>

. Chu kì biến đổi của động
năng là:


<b>A. </b>0,05 s. <b>B. </b>0,1 s. <b>C. </b>0,2 s. <b>D. </b>0,25 s.


<b>Câu 37. </b> Mạch dao động có cuộn thuần cảm L = 0,1 H, tụ điện có điện dung C = 10 – 5 (F). Trong mạch có
dao động điện từ Khi uC = 4V thì i = 30 mA. Tìm biên độ I0 của cường độ dịng điện.


<b>A. </b>40 mA. <b>B. </b>500 mA. <b>C. </b>20 mA. <b>D. </b>0,05 A.


<b>Câu 38. </b> Nhận xét nào sau đây về các tia phóng xạ và q trình phóng xạ là <b>chưa đúng</b>:


<b>A. </b>Trong điện trường, tia  và tia - bị lệch về 2 phía khác nhau.


<b>B. </b>Tia phóng xạ là các tia khơng nhìn thấy.


<b>C. </b>Khi một hạt nhân phóng xạ + hoặc - thì đều dẫn đến sự thay đổi số proton trong hạt nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 39. </b> Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm một điện


trở thuần R1 mắc nối tiếp với một cuộn dây thuần cảm L, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2. Đặt điện áp
xoay chiều có tần số và giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB. Khi đó đoạn mạch AB tiêu thụ


cơng suất bằng 120W và điện áp hai đầu đoạn mạch AM và MB có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha


nhau
3


. Mắc nối tiếp với mạch một tụ điện có điện dung C thì cơng suất tiêu thụ trên mạch AB đạt cực đại.



Công suất cực đại này bằng:


<b>A. </b>180W. <b>B. </b>90W. <b>C. </b>160W. <b>D. </b>75W.


<b>Câu 40. </b> Dòng quang điện đạt đến giá trị bão hịa khi :


<b>A. </b>Có sự cân bằng giữa số electron bật ra từ catôt và số electron bị hút quay trở lại catôt.


<b>B. </b>Tất cả các electron bật ra từ catôt khi catôt được chiếu sáng đều đi về được Anôt.


<b>C. </b>Tất cả các electron bật ra từ catôt khi catôt được chiếu sáng đều quay trở về được catôt.


<b>D. </b>Số electron đi từ catôt về anôt không phụ thuộc vào cường độ chùm sáng.


<b>Câu 41. </b> Khi đặt điện áp u200 2 cos100 t V

 

vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với


cuộn dây (r, L) thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở là 110V, ở hai đầu cuộn dây là 130V. Cường độ dòng


điện hiệu dụng trong mạch là 2A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:


<b>A. </b>10W. <b>B. </b>160W. <b>C. </b>80W. <b>D. </b>320W.


<b>Câu 42. </b> Trong mạch dao động LC lý tưởng thì:


<b>A. </b>Điện tích dao động cùng pha với hiệu điện thế giữa hai bản tụ và sớm pha π/2 so với dịng điện trong
mạch.


<b>B. </b>Điện tích cùng pha với dòng điện và sớm pha π/2 so với hiệu điện thế giữa hai bản tụ



<b>C. </b>Điện tích, hiệu điện thế giữa hai bản tụ trễ pha π/2 so với dịng điện trong mạch.


<b>D. </b>Điện tích, hiệu điện thế giữa hai bản tụ dao động cùng pha với dòng điện trong mạch.


<b>Câu 43. </b> Một sóng dọc truyền đi dọc theo trục Ox với vận tốc 2m/s. Phương trình dao động tại O là:












2
20


sin <i>t</i> <i></i>


<i>x</i> (mm). Sau thời gian t = 0,725s thì một điểm M trên đường Ox, cách O một khoảng 1,3m có


trạng thái chuyển động là:


<b>A. </b>Từ vị trí cân bằng đi lên.


<b>B. </b>Từ vị trí cân bằng đi sang phải.



<b>C. </b>Từ vị trí cân bằng đi sang trái.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 44. </b> Biết tốc độ truyền âm trong nước bằng 4,5 lần tốc độ truyền âm trong khơng khí. Khi một sóng âm


truyền từ nước ra ngồi khơng khí thì:


<b>A. </b>Tần số tăng 4,5 lần. <b>B. </b>Bước sóng giảm 4,5 lần.


<b>C. </b>Tần số giảm 4,5 lần. <b>D. </b>Bước sóng tăng 4,5 lần.


<b>Câu 45. </b> Một nguồn phát sóng cơ có tần số 40Hz lan truyền trong một môi trường với vận tốc 4 m/s. Dao
động của các phần tử vật chất tại hai điểm trên cùng một phương truyền sóng cách nguồn sóng những đoạn lần
lượt 31cm và 33,5 cm dao động lệch pha nhau góc?


<b>A. </b>π. <b>B. </b>


3


. <b>C. </b>2π. <b>D. </b>


2


.


<b>Câu 46. </b> Gắn lần lượt hai quả cầu vào một lò so và cho chúng dao động. Trong cùng một khoảng thời gian
∆t, quả cầu m1 thực hiện được 10 dao động, quả cầu m2 thực hiện được 20 dao động. So sánh m1 với m2.


<b>A. </b>m <sub>2 </sub> 2m<sub>1</sub>. <b>B. </b>m2 = m1/4. <b>C. </b>m2 = 4m1. <b>D. </b>m2 = 2m1.



<b>Câu 47. </b> Con lắc đơn có chiều dài <i>l</i>, vật nặng có khối lượng m, dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g,


với biên độ góc là α. Khi vật nặng đi qua vị trí có li độ góc β thì lực căng của sợi dây có biểu thức là:


<b>A. </b>T = mg(3cosβ + 2cosα). <b>B. </b>T = mg(3cosα – 2cosβ).


<b>C. </b>T = mg(3cosβ – 2cosα). <b>D. </b>T = mg(3cosα + 2cosβ).


<b>Câu 48. </b> Mạch dao động có L = 10 – 4 (H), dòng điện tức thời có biểu thức là i 4.10 sin 2.10 t A 2 7

 

. Tìm


lượng điện tích phóng qua tiết diện dây dẫn trong 3/4 chu kì đầu tiên, kể từ lúc t = 0.


<b>A. </b>Đáp án khác. <b>B. </b>∆q = 0.


<b>C. </b>∆q = 4.10 – 9 C. <b>D. </b>∆q = 2.10 – 9 C.


<b>Câu 49. </b> Hạt nào trong các hạt cơ bản sau không mang điện?


<b>A. </b>Electron. <b>B. </b>Pôzitron. <b>C. </b>Phôtôn. <b>D. </b>Prôtôn.


<b>Câu 50. </b> Một vật dao động với biên độ A = 4cm. Trong một chu kì, thời gian mà vật có gia tốc khơng nhỏ
hơn 500 (cm/s2) là 2T


3 thì chu kì dao động của vật bằng:


<b>A. </b>0,5 s. <b>B. </b>0,2 s. <b>C. </b>0,4 s. <b>D. </b>0,25 s.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Đáp án m</b>

<b>ã </b>

<b>đề: 126</b>




1 C. 2 B. 3 A. 4 B. 5 D. 6 A. 7 A. 8 C. 9 C. 10 D. 11 C. 12 A. 13 A.
14 D. 15 B. 16 C. 17 B. 18 B. 19 C. 20 B. 21 C. 22 A. 23 A. 24 C. 25 D. 26 C.
27 A. 28 D. 29 D. 30 B. 31 B. 32 C. 33 D. 34 B. 35 A. 36 A. 37 D. 38 D. 39 C.
40 B. 41 D. 42 C. 43 C. 44 B. 45 D. 46 B. 47 C. 48 D. 49 C. 50 C.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×