Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

GA 4 cu 14

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.27 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 14</b>



Ngày soạn: Thứ hai ngày 16 tháng 11 năm 2009
Ngày dạy: Thứ hai ngày 23 tháng 11 năm 2009


<b>Tập đọc</b>


<b>Đ 27 Chú đất nung</b>


I. Mục đích, yêu cầu


- HS đọc trơi chảy, lu lốt tồn bài với giọng kể chậm rãi, bớc đầu biết đọc nhấn
giọng một số từ ngữ gợi tả, gợi cảm và phân biệt lời ngời kể với lời nhân vật(chàng
kị sĩ,ơng Hịn Rấm, chú bé Đất).


- HiĨu tõ ng÷ trong trun.


- Hiểu ND : Chú đất nung rất can đảm, muốn trở thành ngời khoẻ mạnh, làm đợc
nhiều việc có ích đã dám nung mình trong lửa đỏ.


* HS trả lời đúng các câu hỏi sau bài đọc.
II. Đồ dùng dạy - học


- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK
III. Các hoạt động dạy- học


1. Kiểm tra: Hai HS nối tiếp nhau đọc bài : “ Văn hay chữ tốt”.
2. Bài mới : a, Giới thiệu bài .


b, Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài.
- 1 HS đọc cả bài. GV chia bài



lµm 3 đoạn


- HS tip ni nhau c 3 on
ca bài, GV kết hợp cho quan sát
tranh minh hoạ.


HS luyện đọc theo cặp.
- Một , hai HS đọc cả bài .
- GV đọc diễn cảm bài văn.
*Tìm hiểu bài


- Cu Chắt có những đồ chơi
nào ? Chúng khác nhau nh thế
nào ?


- Chó bÐ Đất đi đâu và gặp
chuyện gì?


- Vỡ sao chỳ bé Đất quyết định
trở thành Đất Nung ?


- Chi tiết : nung trong lửa tợng
trng cho điều gì ?


* Hớng dẫn đọc diễn cảm


GV gọi một tốp 4 HS đọc một lợt
toàn truyện theo lối phân vai.
GV hớng dẫn HS cả lớp đọc


toàn truyện và thi đọc diễn cảm
theo lối phân vai .


I. Luyện đọc


- cu Chắt, chàng kị sĩ rất bảnh, cỡi ngựa tía,
nắp tráp, đống rấm


- Chắt có một đồ chơi…..bằng đất/…chăn
trâu.


- Cu Đất thật đoảng…..áo đẹp//.


- Sao chó mµy nhát thể? Đất có thể nung
trong lửa cơ mà!


- Nung ấy a!


- Chứ sao?...có ích.
- Nào, nung thì nung!


II. Tìm hiểu bài


1. Gii thiu chi ca cu Cht.
- chng k s: rt bnh, ci nga tớa


- nàng công chúa: mặt trắng, ngồi lầu son
2. Chú bé Đất và hai ngêi bét lµm quen víi
nhau .



- cu Đất làm bẩn áo ngời đẹp
3. Chú bé Đất trở thành Đất Nung.
- làm việc có ích


- rèn luyện thử thách, cứng rắn, hữu ích
* Thi đọc diễn cảm


Luyện đọc và thi c on sau


Ông Hòn Rấm ...chú thành Đất Nung.
3. Củng cố, dặn dò.


GV nhn xột gi hc (khen, nhắc nhở HS). Về luyện đọc diễn cảm cả bài. c tỡm
hiu bi sau.


<b>o c</b>


<b>Đ 14 Biết ơn thầy giáo, cô giáo (t1)</b>


I. Mục tiêu


- HS bit c cụng lao của thầy giáo, cô giáo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Biết nhắc nhở các bạn thực hiện kính trọng, biết ơn đối với các thầy giáo, cô giáo
đã và đang dy mỡnh.


II. Đồ dùng dạy - học


- SGK o c 4. Chuẩn KTKN.
III. Các hoạt động dạy- học


1. ổn định.


2. Kiểm tra : ? Kể tên những việc làm mà em đã hiếu thảo với ông bà, cha mẹ?
3. Bài mới: a, GTB: Ghi đầu bài.


b, Các hoạt động.


 H§1: Xư lÝ tình huống (T 20, 21 SGK).


- GV nêu tình huống. HS theo dâi t×nh huèng SGK.


- GV treo tranh vÏ T21 SGK. HS lên chỉ tranh và nêu lại tình huống.


H: Nghe tin cô ốm nặng Vân làm gì? Các bạn nhỏ sẽ làm gì khi nghe Vân nói?
H: Nếu em là học sinh cùng lớp em sẽ làm gì?Việc làm của các bạn nói lên điều gì?
- HS trả lời nêu cách ứng xử phù hợp. GV bổ sung.


* KL: Thầy, cô giáo đã dạy dỗ các em nhiều điều hay, điều tốt. Do đó các em phải
kính trọng, biết ơn.


H: Nếu nh các bạn không đến thăm cơ, điều gì xảy ra?


H: Trong lớp ta em nào đã kính trọng, biết ơn thầy cơ? Kể lại vài việc làm của em?
H: Tìm câu tục ngữ, ca dao núi v lũng bit n thy cụ?


* HS nêu bài häc SGK (21). GVGD qun, bỉn phËn HS.


 HĐ2 : Thảo luận nhóm đơi B1 (22)


- 1 HS nªu y/c B1. Thảo luận yêu cầu B1



- Cỏc nhú trỡnh by kết quả thảo luận trớc lớp => GV nhận xét, bổ sung.
H : Vì sao việc làm của các bạn ở tranh 3 là sai ? Tranh 4 là đúng ?
H : Em có thể làm đợc những việc làm no ?


HĐ3 : Làm việc cả lớp B3


- GV và HS nêu từng việc làm => HS bày tỏ ý kiến kết hợp giải thích.
* KL: + ý kiến a, b, d, đ, e, g đúng


+ ý c là sai.


4. Củng cố- dặn dò.


- 1 HS nêu lại ghi nhí. GV nhËn xÐt tiÕt häc. VỊ chn bÞ trớc bài T2.
<b>Toán</b>


<b>Đ</b>

<b>65 Chia một tổng cho một số</b>


I. Mục tiêu
* HS cả lớp:


- Biết chia một tổng cho một số.


- Bớc đầu biết vận dụng tính chất chia mét tỉng cho mét sè trong thùc hµnh tÝnh.
- HS làm bài tập 1, 2


* HS khá giỏi: làm thêm bài tập 3
II . Đồ dùng dạy - học



III. Các hoạt động dạy- học


1. GV híng dÉn HS nhËn biÕt tÝnh chÊt
mét tæng chia cho mét sè.


Gọi HS lên bảng tính : ( 35 + 21 ) : 7
Và 35 : 7 + 21 : 7 rồi so sánh hai kết
quả để rút ra kết lun SGK.


Cho vài HS nêu lại tính chất này.
2. Thực hành


- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 1 rồi làm
bài và chữa bài ý a.


- HS thực hiện bài tập 1b theo mẫu.


1. Tính và so sánh giá trị hai biểu thức
(85 + 25): 5 và 85 : 5 + 25 : 5


Ta cã: (85 + 25) : 5 = 110 : 5 = 22
85 : 5 + 25 : 5 = 17 + 5 = 22
VËy: (85 + 25): 5 = 85 : 5 + 25 : 5
* KL: Nh SGK


2. Lun tËp
* Bµi 1 :


a) TÝnh bằng hai cách.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

HS tự làm các ý còn lại.


- Cho HS làm bài tập 2 rồi chữa bài.
- HS nêu tóm tắt bài 3 rồi làm bài và
chữa bài .


3. Củng cố, dặn dò


GV nhận xét giờ học . Về luyện bài
trong VBT. Chuẩn bị bài sau.


* Bài 2 : Tính bằng hai cách(theo mẫu)
* Bài 3 : Giải toán.


Số nhóm HS của lớp 4A lµ :
32 : 4 = 8 ( nhãm )
Sè nhãm HS cđa líp 4B lµ :
28 : 4 = 7 ( nhãm )
Sè nhãm HS cña cả hai lớp là :
8 + 7 = 15 ( nhãm )
Đáp số : 15 nhóm.
<b>Lịch sử</b>


<b>Đ 14 Nhà Trần thành lập</b>


I. Mục tiêu
* HS cả lớp:


- Biết rằng sau nhà Lý là nhà Trần, kinh đô vẫn là Thăng Long, tên nớc vẫn là Đại
Việt:



+ Đến cuối thế kỉ XII nhà Lý ngày càng suy yếu, đầu năm 1226, Lý Chiêu Hồng
nhờng ngơi cho chồng là Trần Cảnh, nhà Trần đợc thành lập.


+ Nhầ Trần vẫn đặt tên kinh đô là Thăng Long, tên nớc vẫn là Đại Việt.
* HS khá giỏi:


- Biết đợc những việc làm của nhà Trần nhằm củng cố, xây dựng đất nớc: chú ý xây
dựng lực lợng quân đội, chăm lo bảo vệ đê điều, khuyến khích nơng dân sản xuất.
II . Đồ dùng dạy - học


- SGK, chuÈn KTKN


III. Các hoạt động dạy- học


* Hoạt động 1: - Làm việc cá nhân .
HS đọc SGK rồi điền dấu x vào ơ trống
sau chính sách nào đợc nhà Trần thực
hiện.


- GV kiểm tra kết quả làm việc của HS
và tổ chức cho HS trình bày những
chính sách về tổ chức nhà nớc đợc nhà
Trần thực hiện.


* Hoạt động 2 : - Làm việc cả lớp .
GV nêu câu hỏi để cả lớp thảo luận:
- Những sự việc nào trong bài chứng tỏ
mối quan hệ giữa vua với quan và vua
với dân dới thời Trần cha có sự cách


biệt quá xa?


1. Hoàn cảnh ra đời của nhà Trần.
- Nhà Lý suy yếu


- nội bộ triều đình lục đục, đời sống
nhân dân khổ cực


- Lý H T«ng kh«ng cã con trai
2. Những chính sách về tổ chức nhà
n-ớc


- xây dựng lực lợng khoẻ mạnh
- khuyến khích nhân dân sản xuất
3. Bài học: SGK


4. Củng cố- dặn dò.


- GV nhn xét tiết học (Khen, nhắc nhở HS). Về luyện bài trong VBT. Chuẩn bị bài
“Nhầ Trần về việc đáp ờ.


Ngày soạn: Thứ hai ngày 16 tháng 11 năm 2009
Ngày dạy: Thứ ba ngày 24 tháng 11 năm 2009


<b>Toán</b>


<b>Đ 67 Chia cho số có một chữ số</b>


I. Mục tiêu
* HS cả lớp:



- HS thực hiện đợc phép chia một số có nhiều chữ số cho số có một chữ số (chia hết,
chia cú d)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

II . Đồ dùng dạy häc
- SGK, chuÈn KTKN


III. Các hoạt động dạy- học
1. ổn định


2. Kiểm tra: Bài HS luyện trong VBT
3. Bài mới: a, GTB: Ghi đầu bài.
b, Các hoạt động
1. Trờng hợp chia hết.


- GV hd cách đặt tính.


- HD các bớc chia : Tính từ trái sang
phải, mỗi lần chia đều thực hiện theo 3
bớc : chia, nhân, trừ nhẩm.


- HS tự đặt tính và chia, nêu kết quả,
vài HS đứng tại chỗ chia miệng lại
2. Trờng hợp chia có d.


- GV HD cách đặt tính.


- HD c¸c bíc chia : T¬ng tù nh ý 1.
* Lu ý : Trong phÐp chia cã d, sè d bÐ
h¬n sè chia.



H: Hai phép chia trên có gì khác nhau?
3. Thực hành


- HS đặt tính rồi tính kết quả bài 1
trong hai trờng hợp : chia hết và chia có
d.


- HS đọc bài 2 và nêu cách giải.


Đặt tính và tính trên nháp , sau đó trình
bày bài giải vào vở v cha bi .


- GV hớng dẫn bài 3 tơng tù bµi 2.


1. Cách đặt tính và tính:
a) trờng hợp chia hết.
128 472 : 6 = 21 412


b) Trêng hỵp chia cã d .
230 859 : 5 = 46 171 ( d 4 )
2. Bài tập :


* Bài 1 : Đặt tính rồi tính.
* Bài 2 : Giải toán


Mỗi bể có số lít xăng là :
128 610 : 6 = 21 435 ( lÝt )
Đáp số : 21 435 lít.



* Bài 3 : Giải toán ( phép chia có d )


4. Củng cố- dặn dò.


- GV nhận xét KN chia của HS. Về ôn lại bài và luyện bài trong VBT.
- Chuẩn bị bài sau: Luyện tập


<b>Chính tả</b>


<b>Đ 14 N- v: Chiếc áo búp bê</b>


I. Mc ớch, yờu cầu


- HS nghe- viết đúng chính tả, trình bày đúng đoạn văn : “ Chiếc áo búp bê”.
- Làm đúng các bài luyện tập phân biệt các tiếng có âm , vần dễ lẫn : x/s .
II . Đồ dùng dạy - học


- Vở bài tập Tiếng Việt 4- tập 1, chuẩn KTKN
III. Các hoạt động dạy- học


1. KiÓm tra: HS viÕt tiÕng, tõ khã


Láng lẻo, nóng nảy, tiềm năng, phim truyện, hiểm nghèo, nợ nần.
2. Bài mới : a, Giới thiệu bài .


b, Híng dÉn HS nghe- viÕt


 H§1: HD nghe viÕt.


- GV đọc mẫu bài viết => Cả lớp đọc thầm đoạn viết.


H: Chi tiết nào cho biết chú bé rất thơng búp bê?
- GV lu ý với HS từ khó hay viết sai


- HS luyện viết từ khó: phong phanh, xa tanh, loe ra, hạt cờm, đính dọc
- GV nhận xét, sửa sai cho HS


* HS viÕt bµi vµo vë


- GV nhắc t thế viết, kỹ năng trình bày bài, viết chữ đúng mẫu quy định.
- GV đọc => HS viết bài vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- GV chấm, chữa lỗi bài viết của HS


HĐ2: HD lµm bµi tËp.


- HS lµm bµi 1a, 2a vµo VBT => Nối tiếp nhau trình bày bài làm.
- GV nhận xét, bổ sung


4. Củng cố- dặn dò


- GV nhn xét, đánh giá sự tiến bộ về chữ viết, KN trình bày bài viết của HS.
- Về nhà luyện chữ cho đúng mẫu, hồn thành bài tập trong VBT


<b>KĨ chun</b>


<b>§ 14 Bóp bª cđa ai ?</b>


I. Mục đích, u cầu


- Dựa theo lời kể của GV, nói đợc lời thuyết minh cho từng tranh minh hoạ BT1,


b-ớc đầu kể lại đợc câu chuyện bằng lời kể của câu chuyện với tình huống cho trb-ớc
BT3.


- Hiểu lời khuyên qua câu chuyện: Phải biết gìn giữ, yêu quý đồ chơi.
II . Đồ dùng dạy - học


- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK
III. Các hoạt động dạy- học


1. Kiểm tra: Gọi HS kể lại câu chuyện đã chứng kiến hoặc tham gia thể hiện tinh
thần kiên trì vợt khó.


2. Bài mới : a, Giới thiệu bài.
b, Các hoạt động.


- Kể lần 1 : giới thiệu tranh minh hoạ.
- Kể lần 2 : vừa kể vừa chỉ vào tranh.
* Hớng dẫn HS thực hiện các yêu cầu.
- HS đọc yêu cầu BT1, sau đó xem tranh và
trao đổi nhóm đôi.


Gọi HS nêu kết quả thảo luận.
Một HS đọc lại 6 lời thuyết minh.


- HS đọc yêu cầu bài tập 2, GV nhắc HS cách
kể chuyện.


Mêi mét em lên kể đoạn đầu.
Từng cặp HS thực hành kể chuyện.



HS thi kể chuyện trớc lớp. cả lớp và GV bình
chän b¹n KC nhËp vai giái nhÊt.


- HS đọc yêu cầu bài tập 3, suy nghĩ , tởng
t-ợng những khả năng có thể xảy ra trong tình
huống cơ chủ cũ gặp lại búp bê trên tay cô chủ
mới.


4. Cñng cố, dặn dò


- GV nhận xét tiết học. Về kể lại câu chuyện.
- Chuẩn bị bài sau.


1. Kể chuyện : Búp bê của ai ?
2. Thực hiện các yêu cầu sau :
a) Tìm lời thuyết minh cho các
bức tranh.


b) Kể lại câu chuyện bằng lời
của búp bê.


c ) Kể phần kết của câu chuyện
với tình huống: Cô chủ cũ gặp
lại búp bê trên tay cô chủ mới.


<b>Khoa học</b>


<b>Đ 27 Một số cách làm sạch nớc</b>


I. Mục tiªu



- Nêu đợc một số cách làm sạch nớc: lọc, khử trùng, đun sôi,…
- Biết đun sôi nớc trớc khi uống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Mơ hình dụng cụ lọc nớc đơn giản.
III. Các hoạt động dạy- học


* Hoạt động 1: Tìm hiểu một số cách làm sạch
nớc .


- Kể ra một số cách làm sạch nớc mà gia đình
hoặc địa phơng em đã sử dụng ?


Nêu cách tiến hành và tác dụng của mỗi cách.
* Hoạt động 2 : Thực hành lọc nớc.


GV chia nhãm vµ HD thực hành , thảo luận theo
cá bớc trong SGK.


HS trình bày kết quả, GV kết luận.


* Hot ng 3 : Tìm hiểu quy trình sản xuất nớc
sạch.


- Lµm viƯc theo nhãm .


HS quan sát hình 2 và đọc thông tin.
* Hoạt động 4 : - Làm việc theo nhúm .


Thảo luận về sự cần thiết phải đun níc tríc khi


uèng.


- Nớc đã làm sạch bằng cách trên đã uống đợc
cha? Vì sao ?


1. Mét số cách làm sạch nớc.
- Lọc nớc.


- Khử trùng nớc.
- Đun sôi.


2. Nguyên tắc chung của lọc
n-ớc .


3. Quy trình sản xuất nớc sạch.
4. Sự cần thiết phải đun sôi nớc
trớc khi uống.


* Củng cố- dặn dò


- GV nhận xét tiết học. GD các em ăn chín, uống sôi hợp vệ sinh
- Về hoàn thành bài trong VBT. Chuẩn bị bài sau: Bảo vệ nguồn nớc


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Đ 27 Luyện tập về câu hỏi</b>


I. Mục tiêu


- t c câu hỏi cho bộ phận xác định trong câu BT1; nhận biết đợc một số từ nghi


vấn và đặt câu hỏi với các từ nghi vấn ấy B2, 3, 4. Bớc đầu nhận biết đợc một dạng
câu có từ nghi vấn nhng khơng dùng để hỏi B5.


II . §å dïng d¹y - häc


- Vở bài tập Tiếng Việt 4- tập 1. Chuẩn KTKN
III. Các hoạt động dạy- học


1. Kiểm tra: Câu hỏi dùng để làm gì ? Cho VD ? Em nhận biết câu hỏi nhờ
những dấu hiệu nào?


2. Bài mới : a, Giới thiệu bài
b, Các hoạt động
- HS đọc bài tập 1, tự đặt câu hỏi cho
các bộ phận câu in đậm vào vở BT, sau
đó phát biểu ý kiến, cả lớp và GV nhận
xét.


- HS đọc yêu cầu của bài tập 2 rồi làm
bài cá nhân, sau đó trình bày.


- HS đọc u cầu bài3, tìm từ nghi vấn
trong mỗi câu hỏi. GV mời 3 HS lên
bảng làm trên phiếu, dới lớp làm vào
vở.Sau đó chữa bài, GV chốt lại lời giải
đúng.


- HS làm bài tập 4 và 5 rồi chữa bài.
3. Cñng cố, dặn dò



- GV nhận xét giờ học . Về luyện lại
các bài tập trong VBT. Chuẩn bị bài sau


* Bài 1 : Đặt câu hỏi cho các bộ phn
cõu c in m .


* Bài 2 : Đặt câu hỏi với mỗi từ sau:
ai, cái gì, làm gì, thế nào, vì sao, bao
giờ, ở đâu.


* Bài 3 : Tìm từ nghi vấn trong các câu
hỏi.


* Bài 4 : Đặt câu hỏi với mỗi từ nghi
vấn ở BT 3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Ngày soạn: Thứ t ngày 18 tháng 11 năm 2009
Ngày dạy: Thứ t ngày 25 tháng 11 năm 2009


<b>Tập đọc</b>


<b>§ 28 Chó §Êt Nung (TiÕp)</b>


I. Mục đích , u cầu


- Đọc lu lốt tồn bài, biết đọc bài với giọng kể chậm rãI, phân biệt đợc lời nhân vật
(chàng kị sĩ, nàng cơng chúa, chú Đất Nung).


- HiĨu các từ ngữ trong bài .



- Hiu ND: Chỳ t Nung dám nung mình trong lửa đã trở thành ngời hữu ích, cứu
sống đợc hai ngời bột yếu đuối.


- HS trả lời đúng câu hỏi 1, 2, 4.


* HS khá, giỏi: trả lời đúng câu hỏi 3 trong SGK.
II . Đồ dùng dạy - học


- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK. Chuẩn KTKN.
III. Các hoạt động dạy- học


1. Kiểm tra: 2 HS nối tiếp nhau đọc bài: Chú Đất Nung P1, trả lời câu hỏi
2. Bài mới: a, GTB: Ghi đầu bài.


b, Các hoạt động.
- 1 HS đọc cả bài. GV chia bài làm 2 đoạn
- HS tiếp nối nhau đọc đoạn của bài, HS luyện
đọc từ khó, đọc từ phần chú giải.


- HS luyện đọc câu nói của nhân vật.
- GV đọc diễn cảm bài vn.


*Tìm hiểu bài


* HS c thm on 1


H: K lại tai nạn của hai ngời bột? Em đặt tên
cho Đ1?


* 1 HS đọc Đ2. Lớp đọc thầm



H: §Êt Nung làm gì khi thấy hai ngời bột gặp
nạn?


H: Vì sao Đất Nung có thể nhảy xuống nớc,
cứu hai ngời bột?


H: Câu nói cộc tuếch của Đất Nung ở cuối
truyện có ý nghĩa gì?


H: Đ2 kể lại chuyện g×?


- 1 HS đọc cả bài: ? Nêu ND bài đọc?


* HS luyện đọc diễn cảm cả bài theo lời nhõn
vt.


I. Luyn c


- buồn tênh, cạy nắp, hoảng hốt,
céc tuÕch


- Kẻ nào đã bắt nàng tớ đây?
- Lỗu son của nàng đâu?
- Chuột ăn rồi!


- Ơi, chính anh đã cứu sống tôi
đấy ? Sao trông anh khác thế?
- Có gì đâu………hàng đời ngời.
II. Tìm hiểu bài



1. Tai nạn của hai ngời bột.
- thuyền lật


- cả hai bị ngấm nớc
- nhũn cả chân tay
2. Đất Nung cứu bạn.
- nhảy xuống nớc


- vớt họ lên bờ, se bột lại


3. Củng cố- dặn dò.


H: Đặt tên khác cho câu chuyện?


- GV nhận xét tiết học, khen HS đọc, trả lời câu hỏi bài đọc có tiến bộ.
- Về luyện đọc các bài tập đọc tuần sau, trả lời đúng câu hi sau bi.


<b>Toán</b>


<b>Đ 68 luyện tập</b>


I. Mục tiêu.
* HS cả líp:


- Thực hiện đợc phép chia một số có nhiều chữ số cho số có một chữ số
- Biết vận dụng chia một tổng (hiệu) cho một số


- HS làm tốt các bài tập: 1, 2 a, 4 a
* HS khá giỏi: Làm thêm B3


II. Các hoạt động dạy- học.


1. ổn định.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

3. Bài mới: a, GTB: GV nêu y/c tiết luyện tập
b, Các hoạt động dạy- học


* HS lun c¸c bµi tËp1, 2 a, 4 a vµo vë


- GV kèm cặp, giúp đỡ HS tính tốn cịn chậm hồn thành tng bi tp


- HS chữa bài làm trớc lớp. GV nhận xét, sửa sai KN tính, giải toán, trình bày bài
làm của HS.


* Bài 1: Đặt tính và tính
* Bµi 2:


a, Sèlín: (42 506 + 18 472): 2= 30 489
Sè bÐ: 30 489 – 18 472 = 12 017
* Bµi 3


Sè toa xe chë hµng:
3 + 6 = 9 (toa)
Sè hµng do 3 toa chë:


14 580 x 3 = 43 740 (kg)
Sè hµng do 6 toa chë:


13 275 x 6 = 79 650 (kg)
Trung bình mỗi toa xe chở số hàng:



(43 740 + 79 650): 9 = 13 710 (kg)
Đáp số: 13 710 kg
<b>Thể dục</b>


<b>Đ 27 Ôn bài thể dục phát triển chung - Trò chơi : Đua ngựa</b>


I. Mục tiêu


- ễn bi th dục phát triển chung. Yêu cầu thuộc động tác và tập tơng đối đúng.
- Trò chơi : Đua ngựa . Yêu cầu biết cách chơi và tham gia trò chơi chủ động.
II . Địa điểm - Phơng tiện


- Địa điểm : Trên sân trêng .
- Ph¬ng tiện : Chuẩn bị 1 còi.
III . Nội dung và phơng pháp lên lớp
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu
cầu giờ học.


- HS ng ti chỗ vỗ tay và hát.
- HS khởi động các khớp.


- Trò chơi : do GV chọn.


* GV tổ chức cho HS chơi trò chơi : Đua
ngựa.


* Ôn tập cả bài thể dục: 3, 4 lần.


Sau mi ln tp, GV nhận xét để tuyên


d-ơng những em tập tốt.


- HS làm động tác thả lỏng :


- GV cùng HS hệ thống bài : 1-2 phút .
- Nhận xét , đánh giá kết quả giờ học và
giao bài tập v nh : 1-2 phỳt .


1. Phần mở đầu
2. Phần cơ bản


a, Ôn tập bài thể dục.
b, Trò chơi : Đua ngựa.
3. Phần kết thúc :


<b>Tập làm văn</b>


<b>Đ 27 Thế nào là miêu tả?</b>


I. Mc ớch , yờu cu


- HS hiểu thế nào là miêu tả(ND ghi nhí)


- Nhận biết đợc câu văn miêu tả trong truyện <i>Chú Đất Nung</i> (B1, mục III); bớc đầu
viết đợc 1, 2 câu miêu tả một trong những hình ảnh yêu thích trong bài thơ <i>Ma</i> (B2).
II . Đồ dùng dạy - học


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

* PhÇn nhËn xÐt:


- HS đọc yêu cầu của bài tập 1


H: Đoạn văn miêu tả sự vật
nào?


- HS đọc thầm ND B2, GV giải
thích cách thực hiện yêu cầu
của bi tp theo mu.


H: Khi tả cây sồi, lá sồi, cây
cơm nguội tác giả dùng giác
quan nào?


H: tả chuyển động lá cây
(dòng nớc) tác giả sử dng
giỏc quan no?


H: Muốn miêu tả sự vật, ngời
viết phải là gì?


* 3 HS c ghi nh SGK .
* HS đọc yêu cầu B1 => HS
làm bài vào vở, trình bày câu
văn


* 1 HS đọc y/c và nội dung B2
- 1 HS làm mẫu


H: Trong bµi thơ có hình ảnh
nào? (ngời, vật)


- HS c thm đoạn thơ tìm


hình ảnh u thích, viết 1, 2
câu tả về hình ảnh đó => HS
nối tiếp nhau nêu lại câu văn.


I. NhËn xÐt


1. C¸c sù vật: cây sồi, cây cơm nguội, lạch nớc
2.


TT Tên sự


vt Hỡnhdỏng Musc Chuyn ng Tingng
2 Cõy


cơm
nguội



vàng
rực


Lá rập rình
lay động…
đốm lửa
vàng
3 Lạch


n-ớc Trờn lên…ẩm mục róc rách
3. Để miêu tả sự vật cần quan sát kĩ đối tợng bằng


nhiều giác quan: mắt, mũi, tai.


II. Ghi nhí : Trang 140 SGK .
III. Lun tập


* Bài 1 : Tìm những câu văn miêu tả trong truyện :
Chú Đất Nung.


Đó là một chàng kị sĩ rất bảnh cỡi ngựa tía, dây
c-ơng vàng và một nàng công chúa mặt trắng, ngồi
trong mái lầu son


* Bài 2 : Viết một, hai câu văn miêu tả một trong
những hình ảnh của bài Ma.


VD: Em thích hình ảnh Sấm ghé xuống sân
khanh khách cêi”


Câu miêu tả: Sấm rền vang rồi bỗng nhiên “đùng
đùng, đoàng đoàng” làm cho mọi ngời sợ hãi.
4. Củng cố- dặn dò


- HS đọc lại ghi nhớ. GV nhận xét tiết học. Về nhà tập quan sát cảnh vật, ghi li kt
qu quan sỏt.


Ngày soạn: Thứ t ngày 18 tháng 11 năm 2009
Ngày dạy: Thứ năm ngày 26 tháng 11 năm 2009


<b>Toán</b>



<b>Đ 68 Chia một số cho một tích</b>


I. Mục tiêu
* HS c¶ líp:


- HS thực hiện đợc phép chia một tích cho một số.


- Biết vận dụng vào cách tính thuận tiện, hợp lí (làm đúng B1, 2)
* HS khỏ, gii lm thờm B3.


II . Đồ dùng dạy - häc
- SGK, chuÈn KTKN.


III. Các hoạt động dạy- học


1. Tính và so sánh giá trị của 3 biểu
thøc.


- GV ghi 3 biểu thức lên bảng, cho
HS tính giá trị của từng biểu thức rồi
so sánh các giá trị đó để rút ra kết
luận.


GV HD c¸ch phát biểu nh SGK.
2. Thực hành :


_ HD làm mẫu ý a, còn ý b và c cho
HS tự làm rồi chữa bài.


- HS nêu yêu cầu bài 2 rồi mỗi HS



1. Tính và so sánh giá trị cđa hai biĨu thøc:
36 : ( 3 x 2 ); 36 : 3 : 2 ; 36 : 2 : 3


Ta cã: 36: (3 x2) = 36 : 6 = 6
36 : 3 : 2 = 12 : 2 = 6


36 : 2 : 3 = 18 : 2 = 6


Vậy:36 :( 3 x 2 ) = 36 :3:2 = 36 : 2 : 3
* KL : Khi chia một số cho một tích hai
thừa số, ta có thể chia số đó cho một thừa
số, rồi lấy kết quả tìm đợc chia tiếp cho
thừa số kia.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

thực hiện một cách tính theo mẫu.
- HS đọc đề bài tốn 3, GV HD các
bớc giải, gọi một em lên bảng giải,
dới lớp làm vào vở rồi nhận xét và
chữa bi.


* Bài 1 : Tính giá trị của biểu thức.


* Bài 2 : Chuyển mỗi phép chia sau thành
phép chia mét sè chia cho mét tÝch råi tÝnh
( theo mẫu )


* Bài 3 : Giải toán.
<b>Luyện từ và câu</b>



<b> 28 Dùng câu hỏi vào mục đích khác</b>


I. Mục đích , yêu cầu
* HS cả lớp:


- Biết đợc một số tác dụng phụ của câu hỏi (ND ghi nhớ).


- Nhận biết đợc tác dụng của câu hỏi B1; bớc đầu biết dùng câu hỏi để thể hiện thái
độ khen, chê, sự khẳng định, phủ định hoặc yêu cầu, mong muốn trong những tình
huống cụ thể B2 mục III.


* HS khá, giỏi: Nêu đợc một vài tình huống có thể dùng CH vào mục đích khác B3
mục III.


II . Đồ dùng dạy - học
- SGK, chuẩn KTKN


III. Cỏc hot ng dy- hc


1. Kiểm tra : ? Đặt câu hỏi có dùng từ nghi vấn nhng không phải là câu hỏi, không
dùng dấu chấm hỏi?


2. Bi mi : a, Giới thiệu bài
b, Các hoạt động:


- Gọi HS đọc đoạn đối thoại giữa ơng
Hịn Rấm và cu Đất trong truyện :
“Chú Đất Nung”


Cả lớp đọc thầm lại , tìm câu hỏi trong


đoạn văn.


- HS đọc yêu cầu của bài 2, suy nghĩ,
phân tích hai câu hỏi của ơng Hòn Rấm
trong đoạn đối thoại.


- HS đọc yêu cầu bài 3, suy nghĩ, trả
lời, GV chốt lại lời giải đúng.


* PhÇn ghi nhí :


Gọi vài HS đọc phần ghi nhớ .
* Phần luyện tập :


- HS nối tiếp nhau đọc các yêu cầu của
bài tập 1 , sau đó làm bài và chữa bài,
GV chốt li ý ỳng.


- BT 2 làm tơng tự BT 1 .


- HS đọc yêu cầu bài tập 3 rồi nói tiếp
nhau phát biểu ý kiến, cả lớp và GV
nhận xét.


1. NhËn xÐt


a) Đọc đoạn đối thoại.


b) Các câu hỏi của ơng Hịn Rấm dùng
để làm gì ?



c) Em hiĨu c©u hái sau cã ý nghÜa gì ?
- Các cháu có thể nói nhỏ hơn không?
2. Ghi nhí : trang 142 SGK.


3. Lun tËp :


* Bài 1 : Các câu hỏi sau dùngđể làm gì
* Bài 2 : Đặt câu phù hợp với các tình
huống cụ thể.


* Bài 3 : Nêu tình huống có thể dùng
câu hỏi để :


a) Tỏ thái độ khen, chê.
b) Khng nh, ph nh.


c) Thể hiện yêu cầu, mong muốn.
3. Củng cố , dặn dò .


- GV gi HS c ghi nhớ. GV nhận xét tiết học. Về nhà luyện bi trong VBT. Chun
b bi sau.


<b>Mĩ thuật</b>


<b>Đ 14 Thêu móc xích (T2)</b>


I. Mục tiêu
* HS cả lớp:



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Thêu đợc các mũi thêu móc xích. Các mũi thêu tạo thành các vịng chỉ móc nối
tiếp tơng đối đều nhau. Thêu đợc ít nhất 5 vịng móc xích. Đờng thêu có thể bị dúm.
* HS khéo tay: Thêu đợc mũi thêu móc xích, các mũi thêu tơng đối đều nhau, thêu
đợc ít nhất 8 vịng móc xích, đờng thêu ít bị dúm, biết ừng dụng thêu móc xích để
thêu các đờng đơn giản.


Ii. §å dïng dạy- học


- Tranh quy trình thêu móc xích .


- Mẫu thêu móc xích đợc thêu bằng len trên bìa, vải khác màu có kích thớc đủ lớn
và một số sản phẩm đợc thêu trang trí bằng mũi thêu móc xích.


- Vật liệu và dụng cụ cần thiết: Bộ thực hành Kĩ thuật
III. Các hoạt động dạy- học


1. ổn định.


2. KiĨm tra : Kh«ng


3. Bài mới : a, GTB : GV nêu y/c tiết học.
b, Các hoạt động.


 H§1 : HS thực hành thêu móc xích.


- HS nờu li quy trỡnh thêu móc xích
+ B1: Vạch dấu đờng thêu


+ B2: Thêu móc xích theo đờng vạch dấu.
- HS chuẩn bị vật liu thờu



- GV nêu yêu cầu, thời gian hoàn thành sản phẩm.


- HS thực hành thêu móc xích. GV quan sát, chỉ dẫn và uốn nắn HS thao tác còn cha
thành thạo


H2: HS trng by sn phm.
- HS trng bày sản phẩm tho nhóm đơi
- GV nêu các tiêu chí đánh giá:


+ §óng kÜ tht


+ Các vịng chỉ móc nối vào nhau nh chuỗi mắt xích và tơng đối bằng nhau.
+ Đờng thêu phẳng, ít bị dúm.


+ Hoàn thành sản phẩm đúng thời gian quy định


- Các nhóm dựa vào tiêu chí đánh giá trên để đánh giá các sản phẩm thêu móc xích
- GV chọn những sản phẩm đẹp để giới thiệu trớc lớp, khen ngợi HS khộo tay.


4. Củng cố- dặn dò


- GV nhận xét tiết học. Về chuẩn bị tiết sau thực hành : Thêu sản phẩm tự chọn
<b>Mĩ thuật</b>


<b> 14 V theo mu: Mẫu có hai đồ vật</b>


I. Mơc tiªu


- HS nắm đợc đặc điểm, hình dáng, tỉ lệ của hai vật mẫu.


- HS biết cách vẽ 2 vật mẫu.


- HS vẽ đợc hai vật gần giống mẫu.
<b>II. Đồ dùng dạy- học.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Bài vẽ HS năm trớc.
<b>III. Đồ dùng d¹y- häc.</b>


1. ổn định:
2. Kiểm tra:


3. Bài mới: a, GTB: - Ghi đầu bài.
b, Các hoạt động.


<b>Các hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung bài</b>
* HĐ1: HDHS quan sát, nhận xét.


- HS quan s¸t H1 SGK (T34)


H: Mẫu có mấy đồ vật? Đó là vật gì?


H: Hình dáng, tỉ lệ, màu sắc, độ đậm, nhạt của đồ vật
ntn?


H: Vị trí đồ vật nào ở trớc, đồ vật nào ở sau?
- GV bày vật mẫu: chai và bát.


- HS quan s¸t theo 3 híng cđa nhãm.


H: Vị trí vật mẫu có thay đổi theo hớng nhìn khơng?


H: Các vật có bị che khut nhau khụng?


? Khoảng cách giữa 2 vật ntn?
* HĐ2: HDHS vẽ.


- GV treo hình gợi ý vẽ. HDHS trên hình.


- So sỏnh, c lng t l gia chiu cao, chiều ngang
của vật mẫu để vẽ khung hình sau đó phác khung
hình từng vật mẫu.


- Vẽ đờng trục từng vật mẫu...


- VÏ nÐt chÝnh tríc, nÐt chi tiết và sửa hình cho giống
mẫu, vẽ nét đậm, nhạt...


* HĐ3: Thực hành.


- HS quan sỏt mu, hon thnh bài vẽ.
- GV quan sát, HDHS hoàn thành bài.
* HĐ4: Nhạn xét, đấnh giá.


- HS trng bày sản phẩm vẽ. GV chọn bài vẽ đẹp, sáng
tạo và giới thiệu trc lp.


1. Quan sát, nhận xét.


2. Cách vẽ.


3. Thực hành.


4. Củng cố- dặn dò.


- GV nhận xét tiết học. Về nhà hoàn thành bài vẽ. Chuẩn bị bài tuần 15.
<b>Địa lÝ</b>


<b>Đ 14 Hoạt động sản xuất của ngời dân </b>


<b>ở ng bng Bc B</b>


I. Mục tiêu
* HS cả lớp:


- Nờu đợc một số hoạt động sản xuất chủ yếu của ngời dân ở ĐBBB.
+ Trồng lúa, là vựa lúa lớn thứ hai của cả nớc.


+ Trồng nhiều ngô, khoai, cây ăn quả, rau xứ lạnh, nuôi nhiều lợn và gia cầm.
- Nhận xét nhiệt độ của Hà Nội: tháng lạnh, tháng 1, 2, 3 nhiệt độ dới 200 <sub>C, từ đó </sub>


biết ĐBBB có mùa đơng lạnh.
* HS khá, giỏi:


+ Giải thích lúa vì sao đợc trồng nhiều ở ĐBBB: đất đai màu mỡ, nguồn nớc dồi
dào, ngời dân cú kinh nghim trng lỳa.


+ Nêu thứ tự các công việc cần phải làm trong quá trình sản xuất lúa gạo.
II . Đồ dùng dạy - học


Bn nụng nghiệp VN.
III. Các hoạt động dạy- học



* Hoạt động 1 : - Làm việc cả lớp .


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

để trở thành vựa lúa lớn thứ hai của đất nớc?
- Nêu tên các cây trồng, vật nuôi khác của
đồng bằng Bắc Bộ?


* Hoạt động 2: - Làm việc theo nhóm .


- Mùa đơng ở đồng bằng Bắc Bộ dài bao nhiêu
tháng? Khi đó nhiệt độ nh thế nào?


- Nhiệt độ thấp có thuận lợi và khó khăn gì cho
sản xuất nơng nghiệp?


- Kể tên các loại rau xứ lạnh đợc trồng ở đồng
bằng Bắc Bộ ?


* Củng cố, dặn dò .


- GV nhận xét ý thøc häc tËp cđa HS. VỊ lun
bµi trong VBT. Chuẩn bị bài sau


- Phù sa màu mỡ
- Nguồn nớc dồi dào


- Ngời dân nhiều kinh nghiệm
trồng lúa


2. Vùng trång nhiỊu rau xø
l¹nh.



- Mùa đơng kéo dài 3 4
thỏng


- Khoai tây, su hào, bắp cải, cà
rốt,.


3. Ghi nhớ : trang 105 SGK.
Ngày soạn: Thứ t ngày 18 tháng 11 năm 2009


Ngày dạy: Thứ sáu ngày 27 tháng 11 năm 2009
<b>Toán</b>


<b>Đ 69 Chia một tích cho một số</b>


I. Mục tiêu


- HS nhận biết cách chia một tích cho một số.
- Biết vận dụng vào tính toán thuận tiện , hợp lí.
II . Đồ dùng dạy học


- SGK Toỏn 4, chuẩn KTKN
III. Các hoạt động dạy- học


1. KiÓm tra: Bµi HS lun trong VBT.
2. Bµi míi: a, GTB: Ghi đầu bài.


b, Cỏc hot ng.


1. Tính và so sánh giá trÞ cđa ba biĨu


thøc .


- GV ghi 3 biĨu thức lên bảng, HS tính
giá trị của từng biểu thức rồi so sánh
kết quả.


- HD cách ghi và nêu kết luận.


2. Tính và so sánh giá trị của hai biểu
thức.


- Các bớc làm tơng tự nh trên.
* KÕt luËn chung : SGK trang 79 .
3. Thùc hµnh:


- GV híng dÉn HS thùc hiƯn theo hai
c¸ch , HS làm bài rồi chữa bài.


- HS nờu yờu cu của bài 2 rồi quan sát
mẫu trong SGK. Sau đó , thực hiện các
phép tính cịn lại và chữa bài.


- Một HS đọc yêu cầu của bài toán, gọi
1 em lên bảng, dới lớp làm vào vở.
HS nhn xột v cha bi .


1. Tính và so sánh giá trị các biểu thức
sau :


a) ( 9 x 15 ) :3 = 135 : 3 = 45


9 x ( 15 :3 ) = 9 x 5 = 45
( 9 : 3 ) x 15 = 3 x 15 = 45
b) ( 7 x 15 ) : 3 = 105 : 3 = 35
7 x ( 15 : 3 ) = 7 x 5 = 35


c) Kết luận : Khi chia một tích hai thừa
số cho một số, ta có thể lấy một thừa số
chia cho số đó( nếu chia hết) , rồi nhân
kết quả với thừa số kia.


2. Bµi tËp :


* Bµi 1 : TÝnh b»ng hai cách.


* Bài 2 : Tính bằng cách thuận tiện
nhÊt : ( 25 x 36 ) : 9


* Bài 3 : Giải toán.
3. Củng cố dặn dò.


- HS nêu lại kết luận trong SGK. GV nhËn xÐt tiÕt häc. VỊ lun bµi trong VBT.
- Chn bị bài sau


<b>Khoa học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

I. Mục tiêu


- Nờu đợc một số biện pháp để bảo vệ nguồn nớc:
+ Phải vệ sinh xung quanh nguồn nớc.



+ Lµm nhµ tiêu tự hoại xa nguồn nớc.


+ Xử lí nớc thải, bảo vệ hệ thống thoát nớc thải.
- Thực hiện bảo vệ nguồn nớc.


II. Đồ dùng dạy - học


- Hỡnh trang 58, 59 SGK. Chuẩn KTKN.
III. Các hoạt động dạy- học


* Hoạt động 1 : Những việc nên làm và khơng nên
làm để bảo vệ nguồn nớc.


HS lµm viƯc theo cỈp :


- Nêu những việc nên làm và khơng nờn lm bo
v ngun nc?


- Làm việc cả lớp .


Gọi một số HS trình bày kết quả làm việc.
- Nên làm : Hình 3,4,5,6.


- Không nên làm : Hình 1,2 .
- GV cho HS nêu KL nh SGK .


* Hoạt động 2 : <i>Trò chơi</i>: <i>Làm tuyên truyền viên </i>
<i>bảo vệ nguồn nớc</i>


- HS tham gia lµm tuyên truyền viên phỏng vấn cách


bảo vệ nguồn nớc.


* Củng cố, dặn dò.


- GV nhận xét tiết học (kkhen ngợi HS học tập tự
giác, tích cực). Về nhà luyện bài trong VBT. Chuẩn
bị bài sau


1. Những biện pháp bảo vệ
nguồn nớc.


2. Trò chơi: Làm tuyên
truyền viên bảo vệ nguồn
nớc


<b>Tập làm văn</b>


<b> 28 Cu to bi vn miêu tả đồ vật</b>


I. Mục đích , yêu cầu


- HS nắm đợc cấu tạo của bài văn miêu tả đồ vật, các kiểu mở bài, kết bài, trình tự
miêu tả trong phần thân bài (ND ghi nhớ).


- Biết vận dụng kiến thức đã học để viết mở bài, kết bài cho một bài văn miêu tả các
trống trờng.


II . §å dïng d¹y - häc


- Tranh minh hoạ cái cối xay trong SGK.


III. Các hoạt động dạy- học


1. KiÓm tra bài cũ : HS nhắc lại nội dung cần ghi nhớ trong tiêt TLV trớc.
2. Dạy bài mới : a, GTB: Ghi đầu bài


b, Cỏc hot ng.
- Hai HS tiếp nối nhau đọc bài văn :
“ Cái cối tân”.


Cho HS quan sát tranh, suy nghĩ trao đổi và
tr li cõu hi:


+ Bài văn tả cái gì ?


+ Các phần mở bài và kết bài nói lên điều gì ?
+ Các phần mở bài và kết bài đó giống bài
nào đã học?


+ Phần thân bài tả cái cối theo trình tự nào ?
* Cả lớp đọc thầm yêu cầu của bài tập 2, dựa
vào kết quả BT1 để trả lời câu hỏi :


- Khi tả một đồ vật, ta cần tả theo trình tự
nào?


I. NhËn xét


* Bài văn tả cái cối xay lúa bằng
tre có ba phần



* MB: GT cái cối


*TB: + Tả hình dáng: áo, vành,
tai, răng, cần, đầu cần, chốt,..
+ Công dơng cđa cèi


* Kết bài: Tình cảm thân thiết
giữa đồ vật với bạn nhỏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

* PhÇn ghi nhí :


Gọi vài HS đọc phần ghi nhớ.
* Phần luyện tập :


- Hai HS nối tiếp nhau đọc nội dung bài tập
1, cả lớp đọc thầm bài cái trống, suy nghĩ và
trả lời theo yêu cu ca trang 144 sgk.


3. Củng cố, dặn dò .


- HS nêu lại ghi nhớ. GV nhận xét tiết học.
Về luyện lại bài trong VBT. Chuẩn bị bài sau.


III. Luyện tập :


* Tìm câu văn tả bao quát cái
trèng.


* Nói tên các bộ phận của cái
trống đợc miờu t.



* Tìm những từ ngữ tả hình dáng,
âm thanh cđa c¸i trèng.


* Viết thêm phần mở bài và kết
bi thnh bi vn hon chnh.
<b>Th dc</b>


<b>Đ 28 Ôn bài thể dục phát triển chung </b>


<b>Trò chơi : Đua ngùa</b>


I. Mơc tiªu


- Ơn bài thể dục phát triển chung. Yêu cầu thực hiện động tác tơng đối chính xác và
thuộc thứ tự động tác.


- Chơi trò chơi : Đua ngựa . Yêu cầu biết cách chơi, tham gia trò chơi chủ động.
II . Địa điểm - Phơng tiện


- Địa điểm : Trên sân trờng .
- Phơng tiện : Chuẩn bị 1 còi .
III . Nội dung và phơng pháp lên lớp


- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ hc.
- Cho HS khi ng cỏc khp.


- Trò chơi : Do GV chän.


* GV nhắc lại cách chơi, sau ú iu khin cho HS


chi.


* Ôn tập toàn bài thể dục.
GV hô cho cả lớp tập.


- HS làm động tác thả lỏng :


- GV cïng HS hƯ thèng bµi : 1-2 phót .


- Nhận xét , đánh giá kết quả giờ học và giao bài
tập về nhà : 1-2 phỳt .


1. Phần mở đầu


2. Phần cơ bản :


a) Trò chơi : Đua ngựa.
b) Ôn bài thể dục .
3. Phần kết thúc


Phần kí duyệt của Ban giám hiÖu


..
………


..
………


..
………



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×