Tuần 20
Thứ hai ngày 21 tháng 1 năm 2008
Tiết 1: Đạo đức:
Kính trọng, biết ơn ngời lao động( Tiết 2)
I/ Mục Tiêu: Giúp HS:
- Nhận thức vai trò của ngời lao động .
- Biết bày tỏ sự kính trọng và biết ơn đối với những ngời lao động.
- Có những hành vi văn hóa, đúng đắn với ngời lao động.
II/ Chuẩn bị :
HS: Su tầm các câu ca dao ,tục ngữ, bài thơ,bài hát ,tranh,ảnh, nói về ngời lao động..
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A.Bài cũ:(4') Gọi HS đọc một số câu ca
dao, tục ngữ, câu thơ về nội dung ca ngợi
ngời lao động.
- Nhận xét đánh giá.
B. Bài mới (31').
* GTB: GV giới thiệu nội dung học.
* HĐ1: ( 14') Đóng vai sử lí tình huống.
Bài 4: Em hãy cùng các bạn thảo luận đóng
vai theo các tình huống sau.
- GV phỏng vấn các bạn đóng vai.
- Y/C cả lớp theo dõi, thảo luận:
+ Cách c xử với ngời lao động nh thế đã
phù hợp cha, vì sao?
+ Em cảm thấy nh thế nào khi ứng xử nh
vậy?
- GV và HS kết luận về cách ứng sử phù
hợp.
* HĐ2: ( 12')Kể, viết, vẽ về ngời lao
động.
- Y/C HS trình bày dới dạng kể, vẽ về một
ngời lao động mà em kính phục nhất.
- Y/C HS nhận xét kết quả của bạn theo hai
tiêu chí:
+ Bạn vẽ có đúng nghề nghiệp( công việc)
không?
+ Bạn vẽ có đẹp không?
- Y/C HS nhắc lại ghi nhớ.
C. H ớng dẫn thực hành .(5')
- Y/C mỗi nhóm HS về tự chọn và đóng
vai một cảnh giao tiếp hàng ngày trong
cuộc sống.
- 2, 3 HS đọc.
- Lớp nhận xét.
- Lắng nghe.
- Thảo luận nhóm(bàn), đóng vai xử lí các
tình huống trong bài tập 4.
a) Giữa tra hè, bác đa th mang th đến
cho nhà T. T sẽ...
b) Hân nghe mấy bạn cùng lớp nhại
tiếng của một ngời bán hàng rong. Hân
sẽ....
c) Các bạn của Lan đến chơi và nô đùa
trong khi bố đang ngồi làm việc ở góc
phòng. Lan sẽ...
- HS làm việc cá nhân ( thời gian 5'), thực
hiện Y/C bài tập 5 sgk.
- Đại diện 3,4 HS trình bày kết quả.
VD: Kể , vẽ về bác sĩ, cô giáo...
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Lắng nghe, thực hiện.
GV Cáp Phi Dũng Trờng TH Minh Tân
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
Tiết 2: Toán:
Phân số.
I/ Mục Tiêu: Giúp HS :
- Bớc đầu nhận biết về phân số, về tử số và mẫu số.
- Biết đọc, viết phân số.
II/ Chuẩn bị :
- Các mô hình trong bộ đồ dùng học toán lớp 4.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A.Bài cũ: ( 4') Y/C HS nêu cách tính chu
vi, diện tích hình bình hành và chữa bài
tập.
- GV nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới:
* GTB: Nêu mục tiêu tiết học.( 1').
* HĐ1: (7') Giới thiệu phân số.
- GV đa hình tròn đã học chia thành sáu
phần bằng nhau. Y/C HS quan sát, nhận xét
về hình tròn.
- GV đã tô màu " năm phần sáu hình tròn"
- Năm phần sáu viết thành:
6
5
; viết số 5,
viết gạch ngang, viết số 6 dới gạch ngang
thẳng cột với 5.
- Cho Hs tập viết, đọc phân số.
- GV chỉ vào
6
5
và cho HS đọc : Tử số
viết trên gạch ngang, mẫu số viết dới gạch
ngang.Tử số là số tự nhiên, mẫu số là số tự
nhiên khác 0.
- Ta gọi
6
5
là phân số.
- Phân số
6
5
có tử số là 5, và mẫu số là 6.
- Với phân số
2
1
;
4
3
;
7
4
làm tơng tự.
* HĐ2: ( 19') Củng cố về viết, đọc phân
- 2,3 HS nêu, chữa bài tập.
- Lớp nhận xét, thống nhất kết quả.
-Lắng nghe,
- Quan sát, nhận xét.
+ Hình tròn đã đợc chia thành sáu phần
bằng nhau.
+ 5 phần trong số 6 phần đã đợc tô màu.
- HS nhận biết cách viết : viết số 5, viết
gạch ngang, viết số 6 dới gạch ngang thẳng
cột với 5.
- HS tập viết:
6
5
.
- HS đọc: Năm phần sáu.
- HS nhắc lại.
- HS nhận biết: Tử số viết trên gạch
ngang, mẫu số viết dới gạch ngang.
- Tử số là số tự nhiên, mẫu số là số tự
nhiên khác 0.
GV Cáp Phi Dũng Trờng TH Minh Tân
số.
- Gọi HS nêu Y/C bài và xác định cách
làm, tự làm bài.
- GV theo dõi, hớng dẫn bổ sung.Chấm
một số bài, nhận xét.
Bài 1: a) Viết rồi đọc phân số chỉ phần đã
tô màu trong mỗi hình.
b) Trong mỗi phân số đó, mẫu số cho biết
gì?, tử số cho biết gì?
Bài 2: Viết theo mẫu.
Bài 3: Viết các phân số.
a) Hai phần nă; ..
Bài 4: Đọc các phân số.
C. Củng cố dặn dò :(5)
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà học bài, làm bài, chuẩn bị
bài sau.
- Cho Hs nêu phân số và nêu cách viết,
cách đọc các phân số này.
- Làm bài tập 1,2,3,4 sgk.
- HS tự làm, chữa bài, lớp thống nhất kết
quả.
- H1.
5
2
; H2.
8
5
. H3.
4
3
; H4.
10
7
; H5.
3
6
; H6.
7
3
- Mẫu số cho biết hình đợc chia thành số
phấn bằng nhau, tử số cho biết phần đã tô
màu.( H1, H2, H3, H5)
- H6 Mẫu số cho biết có 7 ngôi sao, tử số
là 3 cho biết 3 ngôi sao đã đợc tô màu.
Phân số Tử số Mẫu số.
11
6
6 11
....
25
18
3 8
55
12
12 55
- a)
5
2
; b )
12
11
; c)
9
4
; d)
10
9
; e)
84
52
- Năm phần chín.
- Lắng nghe, thực hiện.
Tiết 3: Tập đọc:
Bốn anh tài( Tiếp theo)
I/ Mục tiêu: Giúp HS:
- Đọc chôi chảy, lu loát toàn bài. Biết thuật lại sinh động cuộc chiến đấu của bốn anh tài
chống lại yêu tinh. Biết đọc diễn cảm bài văn, chuyển giọng linh hoạt, phù hợp với diễn
biến truyện, gấp gáp, dồn dập ở đoạn chiến đáu quyết liệt chống yêu tinh, chậm dãi, khoan
thai ở lời kết.
- Hiểu các từ mới: núc nác, núng thế.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi sức khỏe, tài năng, tinh thần đoàn kết, hiệp lực chiến
đấu quy phục yêu tinh, cứu dân bản của bốn anh em Cẩu Khây.
II/ Chuẩn bị :
- Tranh minh họa bài học trong sgk.
GV Cáp Phi Dũng Trờng TH Minh Tân
- Bảng phụ viết những câu cần hớng dẫn HS luyện đọc.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A.Bài cũ: (4') Kiểm tra 3 HS đọc bài Bốn
anh tài tiết 1.
- Nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới:
1. GTB: GV giới thiệu bài học (1')
2.Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu
bài.(25')
HĐ1 . Hớng dẫn đọc đoạn(12)
- Y/C HS tiếp nối nhau đọc đoạn.
+L1: GV kết hợp sữa lỗi cách đọc.
+ L2: Giúp HS hiểu đợc các từ mới đợc
giải nghĩa sau bài.
+ L3: HS đọc hoàn thiện bài.
- Y/C HS luyện đọc theo cặp.
- Y/C HS đọc cả bài.
- GV đọc diễn cảm toàn bài( theo Y/C 1)
HĐ2 . Tìm hiểu bài(10)
- GV cho HS tìm hiểu bài theo nhóm bàn.
+ Tới nơi yêu tinh ở , anh em Cẩu Khây
gặp ai và đợc giúp đỡ nh thế nào?
+ Yêu tinh có phép thuật gì đặc biệt?
+ Thuật lại cuộc chiến đấu của bốn anh em
chống lại yêu tinh.?
+ Vì sao anh em Cẩu Khây chiến thắng đợc
yêu tinh?
+ ý nghĩa của câu chuỵên này là gì?
HĐ3. Hớng dẫn HS đọc diễn cảm(8)
- GV hớng dẫn cả lớp luyện đọc và thi đọc
diễn cảm một trích đoạn.
- GV nhận xét, ghi điểm cho HS.
C. Củng cố dặn dò :( 2)
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà luyện đọc và thuật lại câu
chuyện.
- 3 HS đọc.
-Theo dõi.
-HS tiếp nỗi đọc 2 đoạn 3 lợt.
- Đ1 6 dòng đầu.
- Đ2: còn lại.
- HS luyện đọc theo cặp.
- 2 HS đọc, cả lớp theo dõi.
- HS theo dõi .
- Nhóm đọc thầm, trả lời câu hỏi.
- Đại diện nhóm trả lời câu hỏi trớc lớp.
Lớp nhận xét bổ sung.
- ... gặp một bà cụ còn sống, bà cụ nấu
cơm cho họ ăn và cho họ ngủ nhờ.
- Yêu tinh có phép thuật phun nớc nh ma.
- Thuật lại cuộc chiến đấu.
- Anh em Cẩu Khây... sức khoẻ và tài
năng phi thờng.. họ dũng cảm, đồng tâm,
hiệp lực.
- HS nêu: Ca ngợi sực khoẻ, tài năng,.
HS tiếp nối đọc 2 đoạn , tìm giọng đọc bài
văn.
Cẩu Khây... tối sầm lại.
- HS luyện đọc theo cặp.
- Thi đọc, bình chọn bạn đọc hay.
Lắng nghe, thực hiện. Chuẩn bị bài tiết
sau.
GV Cáp Phi Dũng Trờng TH Minh Tân
Tiết 4: Khoa học:
Không khí bị ô nhiễm.
I .Mục tiêu:Sau bài học, HS biết:
- Không khí sạch( trong lành), không khí bẩn( không khí bị ô nhiễm).
- Nêu những nguyên nhân gây bẩn bầu không khí.
II .Chuẩn bị:
- Hình trang 78, 79 sgk.
- Su tầm các hình vẽ, tranh ảnh, thể hiện bầu không khí bị ô nhiễm, bầu không khí trong
sạch.
III.Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A. Bài cũ:( 4) Gọi HS nêu bốn cấp gió,
cách phòng chống bão.
- GV nhận xét, ghi điểm.
B.Bài mới: (1) * GTB: Nêu mục tiêu tiết
học.
HĐ1: Tìm hiểu về không khí ô nhiễm và
không khí sạch.(15)
- Y/C HS lần lợt quan sát các hình trang
78, 79 sgk và chỉ ra hình nào thể hiện bầu
không khí trong sạch? Hình nào thể hiện
bầu không khí bẩn?( Ô nhiễm)
- Y/C HS nhắc lại một số tính chất của
không khí, từ đó rút ra nhận xét, phân biệt
không khí sạch và không khí bẩn.
HĐ2:Tìm hiểu những nguyên nhân gây ô
nhiễm không khí.(15)
- Nguyên nhân làm ô nhiễm không khí nói
chung và nguyên nhân làm không khí ở địa
phơng bị ô nhiểm nói riêng?
-GV hớng dẫn HS rút ra kết luận.
C: Củng cố dặn - dò (4')
- Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài sau.
- 2 HS trả lời .
- Lắng nghe.
- Hoạt động nhóm đôi.
- Hình 2 cho biết nơi nào có không khí
trong sạch thì cây cối tốt tơi,không gian
thoáng đảng..
- + Hình 1,3,4 cho biết không khí bị ô
nhiểm.
- HS nhắc lại tính chất không khí đã học từ
bài trớc.
- Không khí bị nhiễm bẩn là không khí có
chứa một trong các loại khói, khí độc.
- Liên hệ thực tế và phát biểu.
+ Do khí thải của các nhà máy, khói khí
độc, bụi ro các phơng tiện ôtô thải ra khí
độc, vi khuẩn do rác thải gây ra..
- Do bụi., khí độc.
- Lắng nghe, thực hiện.
Thứ ba ngày 22 tháng 1 năm 2008
Tiết 1 : Thể dục:
GV Cáp Phi Dũng Trờng TH Minh Tân
Bài 39
I / Mục tiêu:
- Ôn chuyển hớng phải, trái. Y/C thực hiện đợc đúng động tác tơng đối chính xác.
- Trò chơi: Thăng bằng. Y/c biết cách chơi và tham gia chơi tơng đối chủ động.
II/ Chuẩn bị:
- Trên sân trờng. Vệ sinh nơi tập.
- Chuẩn bị 1 cái còi.
III/ Nội dung và ph ơng pháp lên lớp :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A/ Phần mở đầu: (6 - 10')
- GV nhận lớp phổ biến ND Y/C tiết dạy.
- Cho HS chạy chậm theo 1 hàng dọc trên
địa hình tự nhiên.
- Tập bài TD phát triển chung: 1 lần
- Trò chơi: Có chúng em.
B/ Phần cơ bản: (18 '- 22')
1/ Đội hình đội ngũ và BT RLTTCB
- Ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, đi đều
theo 1 4 hàng dọc.
- Ôn đi chuyển hớng phải, trái.
- Cán sự lớp điều khiển các bạn tập.
- Chia lớp thành các tổ để tập.
- Theo dõi sửa sai cho HS.
- Thi đua tập hợp hàng ngang, dóng hàng, đi
đều theo 1 4 hàng dọc và đi chuyển hớng
phải, trái.
- Theo dõi tuyên dơng tổ tập đều, đúng.
2/ Trò chơi vận động:
- Trò chơi: Thăng bằng.
- GV nêu tên trò chơi, y/c HS nhắc lại cách
chơi.
- Khuyến khích HS tập luyện dới hình thức
thi đua giữa các tổ.
C/ Phần kết thúc: 4'- 6'
- Cho HS đứng vỗ tay và hát.
- Đi theo vòng tròn xung quanh sân tập,
vừa đi vừa hít thở sâu.
- GV cùng HS hệ thống bài.
- NX đánh giá kết quả giờ học
- Tập hợp, lắng nghe
- Cả lớp chạy theo hàng dọc.
- Tập bài TD phát triển chung.
- Chơi trò chơi theo đội hình bốn hàng
ngang.
- Cả lớp ôn 1 số động tác ĐHĐN
- HS tập theo sự điều khiển của cán sự lớp.
- Tập theo tổ.
- Cả lớp tập theo đội hình 2 3 hàng dọc
- Tập theo tổ.
- Nhắc lại cách chơi.
- Tham gia chơi trò chơi.
- Đứng vỗ tay và hát.
- Đi theo vòng tròn.
- Theo dõi
Tiết 2: Toán:
Phân số và phép chia số tự nhiên.
I .Mục tiêu: Giúp HS:
GV Cáp Phi Dũng Trờng TH Minh Tân
- Phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên(khác 0 ) không phải bao giờ cũng có th-
ơng là một số tự nhiên.
- Thơng của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên( khác 0 ) có thể viết thành một phân số,
tử số là số bị chia, mẫu số là số chia.
II .Chuẩn bị:
- Sử dụng mô hình trong bộ đồ dùng dạy học toán 4.
II.Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A. Bài cũ:( 4) Gọi HS chữa bài tập VBT3 -
VBT.
- Nhận xét, ghi điểm.
B.Bài mới:(1)
* GTB: Nêu mục tiêu tiết học.
HĐ1:( 7) Hớng dẫn tìm hiểu về phân số
và phép chia cho số tự nhiên.
a) GV nêu: Có 8 quả cam, chia đều cho 4
em. Mỗi em đợc mấy qủa cam?
- GV hỏi: Vì sao em biết mỗi bạn đợc 2
quả cam?
- Nhận xét kết quả vừa thực hiện.
b,GV: Có 3 cái bánh, chia đều cho 4 em.
Hỏi mỗi em đợc bao nhiêu cái bánh?
- GV sử dụng mô hình để HS thấy đợc kết
quả phép chia.
4
3
.
- GV gợi ý để HS rút ra đợc thơng của phép
chia số tự nhiên cho số tự nhiên.
- Y/C HS lấy ví dụ:
HĐ2: Củng cố về cách viết thơng của
phép chia dới dạng phân số: (20)
- Gọi HS nêu Y/C và cách làm các bài tập:
Bài 1: Viết thơng của mỗi phép chia dới
dạng phân số.
Bài 2: Làm theo mẫu:
36 : 9 =
9
36
= 4.
Bài 3: a) Viết mỗi số tự nhiên dới dạng phân
- Chữa bài trên bảng.
- Lớp nhận xét, thống nhất kết quả.
- Lắng nghe.
- HS tự phát hiện và giải quyết vấn đề.
- Nhẩm: 8 : 4 = 2 quả cam.
- Sử dụng phép chia8 : 4 = 2.
- Kết quả của phép chia một số tự nhiên
cho một số tự nhiên( khác 0) có thể là một
số tự nhiên.
- HS nêu cách chia, phép chia: 3 : 4
( HS có thể phát hiện ra cách chia mỗi cái
bánh chia thành 4 phần bằng nhau)
- Kết qủa là một phân số: 3 : 4 =
4
3
- Thơng của phép chia số tự nhiên cho một
số tự nhiên( khác 0) có thể viết thành phân
số, tử số là số bị chia, mẫu số là số chia.
- VD: 8 : 4 =
4
8
; 5 : 7 =
7
5
;
- HS làm bài tập 1,2,3 sgk.
- Chữa bài. Lớp nhận xét, thống nhất kết
qủa.
7 : 9 =
9
7
;.
88 : 11 =
11
88
= 8; 0 : 5 =
5
0
= 0;
a) 6 =
1
6
; 1 =
1
1
; 27 =
1
27
..
- Nhận xét: Mọi số tự nhiên có thể viết dới
GV Cáp Phi Dũng Trờng TH Minh Tân
số có mẫu số là 1( theo mẫu
1
9
).
b) Nhận xét.
C: Củng cố - dặn dò (3)
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về làm bài tập , chuẩn bị bài sau.
dạng phân số có tử số là STN đó và mẫu là
bằng 1.
- Lắng nghe, thực hiện.
-------------------------------------------------
Tiết 3 Chính tả: (Nghe- viết):
Cha đẻ của chiếc lốp xe đạp.
I .Mục đích ,yêu cầu: Giúp HS:
- Nghe và viết đúng chính tả bài trên.
- Phân biệt tiếng có âm, vần dễ lẫn: ch/tr; uôt/ uốc.
II .Chuẩn bị:
- Bảng phụ viết bài tập ở lớp làm.
- Tranh minh hoạ truyện ở bài tập 3.
II. Các hoạt động dạy- học chủ yếu :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A. Bài cũ(3). Gọi 3 HS chữa lại bài tập 3a,b.
- GV cho HS nhận xét, ghi điểm.
B.Bài mới:
*. GTB: (1) Nêu mục tiêu tiết học.
HĐ1. Hớng dẫn HS nghe, viết(18)
- GV đọc toàn bài chính tả.
- Y/C HS đọc thầm và chú ý cách trình bày,
từ ngữ dễ viết sai chính tả.
- Y/C HS gấp SGK. GV đọc chính tả.
- GV đọc soát lại một lợt.
- Chấm bài 1/3 lớp, nhận xét.
HĐ2: Hớng dẫn HS làm bài tập chính
tả(10)
- GV gọi HS nêu Y/C từng bài, GV chọn bài
lớp làm.
Bài2a. Đọc thầm đoạn thơ chọn ch/tr điền
vào chỗ chấm.
Bài 3a: Đảng trí bác học.
- Y/C HS hiểu đợc tính khôi hài của truyện
đảng trí.
C. Củng cố, dặn dò (3')
- 2 HS chữa lại bài.
-Theo dõi.
- Lắng nghe, theodõi trong SGK.
- Đọc thầm và chú ý : Đôn- lớp, XIX , 1880,
nẹp sắt, rất xóc...
- Gấp SGK.
- Nghe viết chính tả.
- Soát bài .
- Đổi chéo vở soát, ghạch lỗi.
- Làm bài tập 2a. 3a, tại lớp.
- Làm bài vào vở .
- Chữa bài, thống nhất kết qủa.
Chuyền vào vòm lá
Chim có gì vui
Mà nghe ríu rít
Nh trẻ reo cời?
- Đãng trí, chẳng thấy, xuất trình
GV Cáp Phi Dũng Trờng TH Minh Tân
- NhËn xÐt tiÕt häc.
- Y/C HS nhí vµ kĨ l¹i chun ®·ng trÝ b¸c
häc.
- DỈn HS vỊ nhµ häc vµ chn bÞ bµi sau.
- HS thùc hiƯn yªu cÇu vỊ nhµ.
Luyện từ và câu: Luyện tập về câu kể: Ai làm gì ?
I /Mục đích, yêu cầu :
- Củng cố kiến thức và kó năng sử dụng câu kể ai làm gì ? Tìm được các câu kể ai
làm gì?trong đoạn văn .
- Xác đònh được bộ phận chủ ngữ, vò ngữ trong câu , thực hành viết được một đoạn
văn có dùng câu kể Ai làm gì?
II/ Chuẩn bò :Bảng phụ.
III/ Các hoạt động dạy và học
.
Ho¹t ®éng cđa GV Ho¹t ®éng cđa HS
1/ Bài cũ : (5phút)
-Tiết trước em học bài gì ?
-Gọi học sinh trả lời :Nêu một số từ về chủ
đề: Tài năng .
Giáo viên theo dõi nhận xét .
2/ Bài mới:
* GTB: Nêu ND tiết học
* Hướng dẫn luyện tập.
Bài 1: (7phút)
-Yêu cầu HS đọc đoạn văn
-Bài tập yêu cầu em làm gì ?
-Giáo viên chấm bài, nhận xét chốt lại ý
đúng các câu 1 , 2, 4 .
Bài 2 : (8phút)
-Yêu cầu HS đọc đề bài .
-Đọc thầm từng câu văn xác đònh bộ phận
chủ ngữ, vò ngữ trong câu vừa tìm được
-Gạch 1 gạch dưới bộ phận chủ ngữ , 2
gạch dưới bộ phận vò ngữ.
-Giáo viên thu vở chấm nhận xét .
-Giáo viên chốt lại lời giải đúng:
-Chủ ngư õ: Tàu chúng tôi- Một số chiến só-
-2 Học sinh lên bảng trả lời .
-Cả lớp nhận xét.
- HS theo dõi
-1 Học sinh đọc bài tập 1 nêu Y/C.
-Tìm các câu kể Ai làm gì trong đoạn
văn .
-Lớp làm vào vở VBT
-1 học sinh làm bảng phụ.
-Cả lớp nhận xét sửa sai.
-1 Học sinh đọc đề .
-Thực hiện vở BT .
-1 học sinh làm bảng phụ.
-Cả lớp nhận xét sửa sai.
-Lớp theo dõi .
GV C¸p Phi Dòng Trêng TH Minh T©n
Một số khác – Cá heo .
Bài 3 : (10phút)
- Yêu cầu bài 3 là gì ?
-Y/C viết một đoạn văn ngắn khoảng 5 câu
kể về công việc trực nhật lớp của tổ em.
- Đoạn văn phải có một số câu kể ai làm
gì ?
-GV chấm bài nhận xét
-Tuyên dương những học sinh có đoạn văn
viết đúng yêu cầu , viết chân thực , sinh
động.
-Giáo viên đọc mẫu , học sinh tham khảo :
Sáng ấy , chúng em đến trường sớm hơn
mọi ngày. Theo phân công của tổ trưởng
Lê, chúng em làm việc ngay, hai bạn Hạnh
và Hoa quét thật sạch nền lớp . Bạn Hùng
và bạn Nam kê lại bàn ghế , bạn Thơm lau
bàn cô giáo , bảng đen . Bạn tổ trưởng thì
quét trước cửa lớp . Còn em thì xếp lại các
đồ dùng học tập và sách vở bày trong cái tủ
con kê cuối lớp . Chỉ một loáng , chúng em
đã làm xong mọi việc.
-Giáo viên gọi vài học sinh nhận xét.
C/Củng cố, dăn dò (5phút)
- GV HS nªu l¹i néi dung bµi häc, GV hƯ
thèng l¹i néi dung bµi häc .
-Dặn học sinh xem lại bài và chuẩn bò bài
sau.
-Học sinh đọc nêu:
-HS viết vào vở BT
-HS nối tiếp đọc bài làm của mình .
-Lớp theo dõi nhận xét.
Lớp nghe .
-Học sinh nhận xét
-Lớp theo dõi.
-Vài HS nhắc lại
-Theo dõi dặn dò .
Thø t ngµy 23 th¸ng 1 n¨m 2008
MÜ tht: VÏ tranh ®Ị tµi: Ngµy héi quª em
I. Mơc tiªu
- HS hiĨu s¬ lỵc vỊ nh÷ng ngµy lƠ trun thèng cđa quª h¬ng.
- HS biÕt c¸ch vÏ vµ vÏ ®ỵc tranh vỊ ®Ị tµi ngµy héi theo ý thÝch.
GV C¸p Phi Dòng Trêng TH Minh T©n