Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.63 KB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày soạn:
Ngày giảng:
<b>Tiết 11:</b>
<b>Bi 11. bi tp vận dụng định luật ơm và</b>
<b>cơng thức tính điện trở ca</b>
<b>dây dẫn.</b>
<b>A. Mục tiêu: HS cần:</b>
- Vn dng ng lut ôm và công thức tính điện trở của dây dẫn để tính
đợc các đại lợng có liên quan đối với đoạn mạch gồm nhiều nhất 3 điện trở
mắcnối tiếp, song song hoc hn hp.
- Có kỹ năng giải bài tập và trình bày lời giải.
<b>B. Chuẩn bị:</b>
GV chun b bi soạn và đồ dùng.
HS ôn tập các công thức định luật ôm, công thức điện trở và làm bài tập về
nhà.
<b>C. Tiến trình lên lớp.</b>
I. ổn định tổ chức lớp.
II. Các hoạt động dạy học:
<b>HĐ1: Giải bài tập 1.(15)</b>
<b>Hoạt động của HS</b> <b>Hoạt động trợ giúp của GV</b>
- Từng HS c tỡm hiu ni dung bi
tập và tóm tắt đầu bµi.
<i>ρ=</i>1<i>,</i>10 .10<i></i>6<i><sub>m</sub></i>
<i>S</i>=0,3 mm2
<i>U</i>=220<i>V</i>
<i>l</i>=30<i>m</i>
<i>I</i>=?
- Từng HS tính điện trở của dây dẫn:
<i>R=l</i>
<i>S</i>=1<i>,</i>10 . 10
<i>−</i>630
0,3. 10<i>−</i>6=110(Ω)
- Tính cờng độ dịng điện:
<i>I</i>=<i>U</i>
<i>R</i>=
220
110=2(<i>A)</i>
- Yêu cầu HS tìm hiểu đề, tóm tắt bài
tốn.
- Đề nghị HS nêu rõ: Để tìm đợc I thì
trớc hết phải tìm đại lợng nào?
- áp dụng công thức hay định luật nào
để tính đợc điện trở của dây dẫn theo
dữ kiện đầu bài đã cho?
- Lu ý HS đơn vị của các đại lợng.
- Hãy tính cờng độ dịng điện qua dây
dẫn?
<b>H§2: Giải bài tập 2. (15)</b>
- Tng HS tỡm hiu bài, vẽ hình và
tóm tắt.
<i>R</i>1=7,5<i>Ω</i>
<i>I</i>=0,6<i>A</i>
<i>U</i>=12<i>V</i>
a) <i>R</i><sub>2</sub>=?
b)
<i>R<sub>b</sub></i>=30<i>Ω</i>
<i>ρ=</i>0<i>,</i>40. 10<i>−</i>6<i>Ωm</i>
<i>S=</i>1 mm2=1. 10<i></i>6<i>m</i>2
<i>l=?</i>
- HS1 lên bảng trình bày lời giải câu a
- u cầu HS vẽ hình, tóm tắt đề bài.
- GV gọi vài HS nêu cách giải câu a.
Để cả lớp trao đổi, khuyến khích HS
nào có cách giải khác với hớng dẫn
của SGK.
- Yêu cầu từng HS tự lực giải câu a và
gọi một HS lên bảng trình bày.
- GV gợi ý ( nÕu cÇn):
+) Bóng đèn và biến trở đợc mắc với
nhau nh thế nào?
+) Để bóng sáng bình thờng thì cờng
độ dịng điện qua bóng bằng bao
nhiêu?
<i>R=U</i>
<i>I</i> =
12
0,6=20<i>Ω</i>
<i>R</i><sub>2</sub>=<i>R − R</i><sub>1</sub>=20<i>−</i>7,5=12<i>,</i>5<i>Ω</i>
- Nªu c¸ch tÝnh kh¸c:
TÝnh <i>U</i><sub>2</sub>=U −U<i><sub>d</sub>; R</i><sub>2</sub>=<i>U</i>2
<i>I</i>
- Từng HS làm câu b.
<i>R</i>= <i>l</i>
<i>Sl</i>=
<i>R</i>.<i>S</i>
<i></i>
<i>l=</i>30 .10
<i></i>6
0<i>,</i>40 .10<i></i>6=75(m)
tính đợc điện trở tơng đơng của
đoạn mạch để từ đó tính dợc R2 ca
biến trở?
- Yêu cầu từng HS tự giải câu b.
- GV theo dõi và lu ý HS khi tÝnh to¸n
b»ng sè víi l thõa cđa 10.
- Gäi 1HS tại chỗ nêu lời giải.
<b>HĐ3: Giải bài tập 3.(15)</b>
- Tỡm hiểu đề bài, vẽ hình và tóm tắt
đề bài.
<i>R</i><sub>1</sub>=600<i>Ω</i>
<i>R</i><sub>2</sub>=900<i>Ω</i>
<i>U</i><sub>MN</sub>=220<i>V</i>
<i>l=</i>200<i>m</i>
<i>S=</i>0,2 mm2=0,2 .10<i></i>6<i>m</i>2
<i>=</i>1,7 .10<i></i>8<i><sub>m</sub></i>
<i>U</i>1<i>, U</i>2=?
- Từng HS giải phần a)
<i>R</i><sub>12</sub>= <i>R</i>1.<i>R</i>2
<i>R</i>1+<i>R</i>2
=600<i>ì</i>900
600+900 =360(<i>)</i>
<i>Rd</i>=<i></i> <i>l</i>
<i>S</i>=1,7 . 10
<i>−</i>8200
0,2. 10<i>−</i>6=17<i>Ω</i>
<i>R=R</i><sub>12</sub>+<i>R<sub>d</sub></i>=360<i>Ω</i>+17<i>Ω</i>=377<i>Ω</i>
- Tõng HS tÝnh U1, U2:
<i>I</i>=<i>U</i>
<i>R</i>=
220
377<i>≈</i>0<i>,</i>584(<i>A)</i>
<i>U</i><sub>1</sub>=U<sub>2</sub>=I.<i>R</i><sub>12</sub>=0<i>,</i>584 .360=210<i>V</i>
- u cầu HS tìm hiểu đề, vẽ hình và
tóm tắt.
+) Không xem gợi ý hÃy nêu cách giải
câu a?
Nu khơng có HS nào tìm ra cách
giải, đề nghị HS giải theo gợi ý trong
SGK.
- GV theo dâi HS gi¶i, gäi 1HS nêu
lời giải.
- GV ch ra ch sai HS t sa cha.
- Yêu cầu HS nêu cách giải câu b?
- GV gọi 1HS lên bảng trình bày.
- Gäi HS nªu ra nh÷ng sai sãt thờng
gặp khi giải phần này.
- GV củng cố lại phơng pháp giải.
<b>HĐ4: Hớng dẫn học sinh học ở nhà.</b>
- Tìm hiểu nội dung và phơng pháp giải 3 bài tập trên.
- Làm BTVN 11.1, 11.2 (SBT)
GV hớng dẫn HS làm bài tập 11.2:
a) Vì U1 + U2 = 12 V > 9V nên phải mắc hai bóng song song víi nhau vµ
nèi tiÕp víi R.
b) TÝnh Rb: <i>R=U</i>
<i>I</i>
TÝnh tiÕt diÖn: <i>S=ρ</i>.<i>l</i>
<i>R</i> ( <i>d</i>2=4<i><sub>π</sub>S⇒d=</i>
<b>D. Rút kinh nghiệm giờ dạy.</b>
Ngày soạn:
Ngày giảng:
<b>Tiết 12:</b>
<b>Bài 12. công suất điện</b>
- Hiểu và nêu đợc ý nghĩa của số oát ghi trên dụng cụ điện.
- Biết đợc mối quan hệ giữa số oát ghi trên mỗi dụng cụ điện với mức độ
hoạt động của các dụng cụ đó.
- Vận dụng cơng thức P = U.I để tính đợc một đại lợng khi biết các đại
lợng cịn lại.
<b>B. Chn bÞ:</b>
GV chn bÞ cho c¶ líp:
1 bóng đèn 220V – 25W
1 bóng đèn 220V 100W
Dây nối tới ổ cắm, vài dụng cụ điện khác, bảng 1,2-SGK
<b>C. Tiến trình lên lớp:</b>
I. n nh tổ chức lớp.
II. Các hoạt động dạy học:
<b>HĐ1: Tìm hiểu công suất định mức của các dụng cụ điện.</b>
Hoạt động của HS Hoạt động trợ giúp của GV
- Từng HS thc hin hot ng:
a) Tìm hiểu số vôn và số oát ghi trên
- Quan sát, đọc số vôn và số oát ghi
trên một số dụng cụ điện.
- Quan sát TN của GV, nhận xét mức
độ hoạt động mạnh yếu của hai bóng
đèn có cùng số vơn nhng số ốt khác
nhau.
- Trả lời C1, C2.
b) Tìm hiểu ý nghÜa sè oát ghi trên
các dụng cụ điện.
- thực hiện theo yêu cầu của GV.
- Trả lời C3.
- GV cho HS quan sát các loại bóng
đèn và các dụng cụ điện trên đó có ghi
số vơn và số ốt.
- Tiến hành TN đợc bố trí nh sơ đồ
hình 12.1–SGK để quan sát, nhận
xét.
- Yêu cầu HS trả lời C1, C1.( Nếu HS
không trả lời đợc C2 thì gợi ý HS
bằng cách nhắc lại khái niệm công
suất cơ học đã học ở lớp 8)
- Yêu cầu HS nêu ý nghĩa số ốt ghi
trên bóng đèn.
- Nếu HS không trả lời đợc, GV yêu
cầu HS dọc SGK và nhắc lại ý ngha
s oỏt.
<b>HĐ2: Tìm hiểu công thức tính công suất điện.</b>
- Từng HS thực hiện các yêu cầu:
+) Đọc phần đầu mục II và nêu mục
tiêu của TN đợc trình bày trong SGK.
+) Tìm hiểu sơ đồ bố trí TN theo hình
12.2-SGK và các bớc tiến hành TN.
- Thực hiện làm C4.
- Nêu cơng thức tính P và đơn vị các
đại lợng trong cơng thức.
- Thùc hiƯn C5.
- GV u cầu HS đọc mục II- SGK và:
+) Nêu mục tiêu của TN.
+) Nêu các bớc tiến hành TN với sơ
đồ nh hình 12.2- SGK.
- Nêu cách tính công suất điện của
đoạn mạch.
dng nh lut ụm bin đổi từ cơng
thức P = U.I.
<b>H§3: VËn dơng, cđng cè.</b>
- Từng HS làm C6, C7
- 2HS lên bảng.
C6: <i>I</i>=<i>P</i>
<i>U</i>=
75
220 <i>≈</i>0<i>,</i>341(<i>A)</i>
<i>R=U</i>
<i>I</i> =
220
0<i>,</i>341<i>≈</i>645(<i>Ω)</i>
Bóng này dùng đợc cầu chì loại 0,5A
C7: P = U.I = 12V.0,4A = 4,8W
<i>R=U</i>
<i>I</i> =
12
0,4=80()
- Theo dõi HS, phát hiện những sai sót
khi HS làm C6, C7.
- Yêu cầu HS trả lời:
+) Trên một bóng đèn có ghi
220V-75W. Cho biết ý nghĩa con số 75W?
+) nêu cách xác định công suất của
một doạn mạch khi có dịng điện chạy
qua?
- GV gäi HS kh¸c nhạn xét bài làm
của b¹n.
GV nhËn xÐt, cđng cè c¸ch hiĨu ý
nghÜa cña sè liƯu ghi trªn dơng cụ
điện và các công thức trong bài học.
<b>HĐ4: Híng dÉn HS häc ë nhµ.</b>
- Tìm hiểu số ốt của các đồ dùng điện trong nhà.
- Làm BTVN: C8 (SGK), 12.1, 12.2, 12.5 (SBT)
- Tìm hiểu bài 13.
<b>D. Rót KN giờ dạy.</b>
...
...
...
Ngày soạn:
Ngày giảng:
<b>Tiết 13:</b>
<b>Bài 13. điện năng </b><b> công của dòng điện</b>
<b>A. Mục tiêu: HS cần:</b>
- Nờu c ví dụ chứng tỏ dịng điện có năng lợng.
- Nêu đợc dụng cụ đo điện năng tiêu thụ là công tơ điện và mỗi số đếm
của công tơ là một KW.h.
- Chỉ ra dợc sự chuyển hoá các dạng năng lợng trong hoạt động của các
dụng cụ điện thông dụng.
- Vận dụng đợc công thức A = P.t = U.I.t để tính đợc một đại lợng khi
biết các đại lợng cũn li.
<b>B. Chuẩn bị:</b>
GV chuẩn bị 1 công tơ điện, bảng phụ kẻ nội dung bảng 1, 2 SGK.
<b>C. Tiến trình lên lớp.</b>
I. n nh t chc lp.
II. Cỏc hot ng dy hc:
<b>HĐ1: Tìm hiểu năng lợng của dòng ®iÖn. (8)</b>
<b>Hoạt động của HS</b> <b>Hoạt động trợ giúp của GV</b>
dòng điện có năng lợng.
+) Thực hiện phần thứ nhất của C1.
+) Thực hiện phần trhứ hai của C1.
- Yêu cầu HS thực hiện C1.
- Đề nghị HS tr¶ lêi các câu hỏi dới
đây sau khi thùc hiƯn tõng phÇn của
C1.
- Từng HS trả lời câu hỏi của GV.
- Nghe, ghi nhớ kiến thức.
khoan, máy bơm?
+) Điều gì chứng tỏ nhiệt lợng đợc
cung cấp trong hoạt động của nồi
cơm, bàn là, m hn?
- GV kết luận dòng điện có năng lợng
và thông báo khái niệm điện năng.
<b>HĐ2: Tìm hiểu sự chuyển hoá điện năng thành các dạng năng lợng khác.(8)</b>
- Các nhãm thùc hiƯn C2.
- Đại diện nhóm thơng báo câu trả lời.
- Thảo luận để có câu trả lời cuối
- Tõng HS tr¶ lêi C3.
- Vài HS nêu kết luận và nhắc lại khái
niệm hiệu suất đã học ở lớp 8.
- Yªu cầu các nhóm lµm C2 vµ điền
vào bảng 1 của GV.
- ngh i din vi nhóm trình bày
phần điền vào bảng 1-SGK để tho
lun chung c lp.
- Gọi vài HS nêu câu trả lời và các HS
khác nêu nhận xét bổ xung.
- GV cho HS ôn tập khái niệm hiệu
suất đã học ở lớp 8 và vận dụng cho
trờng hp ny.
<b>HĐ3: Tìm hiểu công của dòng điện, công thức tính công và dụng cụ đo công</b>
của dòng điện. (15)
- Từng HS đọc mục 1 và trả lời câu
hỏi của GV.
- Thùc hiƯn C4.
- Thùc hiƯn C5.
- §äc phần giới thiệu công tơ điện
trong SGK và thực hiện C6.
- Cho HS đọc phần 1 mục III và trả li
cõu hi:
+) Công của dòng diện là gì?
- Gäi 2HS nªu tríc líp mèi quan hệ
giữa công A và công suất P.
- Yêu cầu HS thực hiƯn C5: Chøng
minh c«ng thøc tÝnh c«ng.
- Nêu tên đơn vị đo từng đại lợng
trong công thức.
- Theo dõi HS làm C6 sau đó gọi một
số HS cho biết số đếm của công tơ
trong mỗi trờng hợp ứng với lợng điện
năng tiêu thụ là bao nhiêu.
<b>H§4: VËn dơng, cđng cè.</b>
- Tõng HS lµm C7, C8.
C7: A = 0,075.4 = 0,3KW.h
C8: A = 1,5 KW.h = 5,4.106<sub>J</sub>
<i>P=</i>1,5
2 KW=0<i>,</i>75 KW=750<i>W</i>
<i>I=</i> <i>P</i>
<i>U</i>=
750<i>W</i>
220<i>V</i> <i></i>3<i>,</i>41<i>A</i>
- Yêu cầu từng HS làm C7, C8.
- GV gọi 2HS lên bảng thực hiện.
Nhận xÐt lêi gi¶i C7, C8 vµ cđng cố
cách làm.
<b>HĐ5: Hớng dẫn HS học ở nhà.</b>
- Häc bµi theo ghi nhí trong SGK.
- Lµm BTVN: 13.1 13.4 (SBT), bài 1,2,3 (SGK)
<b>D. Rút KN giờ dạy.</b>
...
...
...
Ngày soạn:
Ngày giảng:
<b>Bài 14. bài tập về công suất và điện năng sử dụng.</b>
- Giải đợc các bài tập tính cơng suất điện và điẹn năng tiêu thụ đối với
các dụng cụ điện mắc nối tiếp và song song.
<b>B. ChuÈn bÞ.</b>
GV chuÈn bÞ néi dung các bài tập và phơng pháp giảng dạy.
HS ụn tập định luật ôm đối với các loại đoạn mạch và các kiến thức về công
suất điện và điện năng tiêu thụ.
<b>C. Tiến trình lên lớp.</b>
I. ổn định tổ chức lớp.
II. Các hoạt động dạy học:
<b>HĐ1: Trả lời câu hỏi kim tra:</b>
HS1: Tr li cõu hi:
+) Nêu các công thức tính công suất của dòng điện?
+) Nêu các công thức tính công của dòng điện?
+) Cho bit n v cỏc đại lợng có trong các cơng thức trên?
<b>HĐ2: Giải bài tập 1.</b>
<b>Hoạt động của HS</b> <b>Hoạt động của GV</b>
- Từng HS tìm hiểu đề bài và tóm tắt.
U = 220V
I = 341mA = 0,341A
b) A = ...J = ...KW.h
- Điện trở của bóng đèn:
<i>Rd</i>=
<i>U</i>
<i>I</i> =
220
0<i>,</i>341<i>≈</i>645<i>Ω</i>
- Cơng suất của bóng đèn khi đó:
P = U.I = 220.0,341 75(W)
- Từng HS tự lực giải câu b.
+) Điện năng tiêu thụ của bóng đèn:
A = P.t = 75W.120.3600s = 324.105<sub>J</sub>
- Số đếm của công tơ điện:
<i>N</i>=324 . 10
5
36 . 105 =9 ( sè)
- Yêu cầu HS tìm hiểu đề bài.
- Gv hớng dẫn nếu HS khơng tóm tắt
đợc.
- Đề nghị từng HS tự lực giải phần a.
- Nếu đa số HS khơng làm đợc GV có
thể gợi ý:
+) Viết cơng thức tính R theo U, I?
+) Viết cơng thức tính P theo U, I?
- GV theo dõi, phát hiện những sai sút
HS t sa cha.
- Đề nghị từng HS giải c©u b.
GV gợi ý: Dùng công thức đơn vị
trong phần kiểm tra bài cũ.
1J = 1W.1s
1KW.h = 3600000Ws = 3600000J
<b>HĐ3:Giải bài tập 2.</b>
- Tng HS tìm hiểu đề bài, vẽ hình và
tóm tắt.
U®m = 6V
P®m = 4,5W K 9V
U = 9V
Đ
Bóng sáng bình thờng
a) IA = ?
b) Rb = ?; Pb = ?
c) Ab = ?; A = ? (t = 10 phót =
600s)
- Yêu cầu từng HS tìm hiểu đề bài, vẽ
hình và tóm tắt đề bi.
- GV vẽ hình lên bảng.
- GV gi mt HS tóm tắt đề bài.
- Yêu cầu HS tự lực giải.
GV gợi ý (nếu cần):
+) Đèn sánh b×nh thêng nghÜa lµ nh
thÕ nµo?
+) Khi đó tính cờng độ dòng điện qua
Gi¶i:
a) Do đèn sáng bình thờng nên cờng
độ dòng điện qua đèn là:
<i>I</i>=<i>P</i>dm
<i>U</i>dm
=4,5
6 =0<i>,</i>75(<i>A</i>)
Ampekế mắc nối tiếp với đèn nên số
chỉ của Ampekế là: IA = I = 0,75A
b) Ta cã: Ub = U – U® = 9 – 6 =
3(V)
<i>⇒R<sub>b</sub></i>=<i>Ub</i>
2
<i>I</i> =
3
0<i>,</i>75=4(<i>Ω)</i>
<i>P<sub>b</sub></i>=<i>Ub</i>
2
<i>R<sub>b</sub></i>=
32
4=2<i>,</i>25(W)
c) Ab = Pb.t = 2,25.600 = 1350(J)
A = UIt = 9.0,75.600 = 4050(J)
Cách giải khác:
HS nêu: Tính
<i>R</i><sub>td</sub>=<i>U</i>
<i>I</i> =
9
0<i>,</i>75=12<i> Rd</i>=
<i>U<sub>d</sub></i>2
<i>P<sub>d</sub></i>=
62
4,5=8(<i>)</i><i>Rb</i>=<i>R</i>td<i> Rd</i>=12<i></i>8=4()<i>Pb</i>=<i>Ub</i>.<i>I</i>=(9<i></i>6).0<i>,</i>75=2<i>,</i>25(W)
- GV gợi ý phần b:
+) Cng độ dòng điện qua biến trở
bằng bao nhiêu?
+) Hiệu điện thế giữa hai đầu biến trở
bằng bao nhiêu? Từ đó tính Rb nh thế
nµo?
+) Sử dụng cơng thức tính cơng của
dịng điện qua biến trở và qua toàn
mạch trong thời gian ó cho.
- GV lần lợt gọi HS thực hiện lời giải
cho các phần.
- Yêu cầu HS tìm cách giải khác cho
câu b và c.
GV gợi ý:
+) Cụng dòng điện chạy qua mạch
bằng bao nhiêu? Từ đó tính Rt ca
toàn mạch.
+) Tớnh Rb t ú tính Rb.
+) Dùng cơng thức khác để tính Pb.
+) Dùng cụng thc khỏc tớnh Ab,A.
<b>HĐ4:Giải bài tập 3.</b>
- Tng HS tìm hiểu đề bài, nghe GV
hớng dẫn.
- Từng HS vẽ sơ đồ mạch điện.
U
K
R
Đ
- Từng HS giải các phần a, b.
- 1HS trình bày lời giải trớc líp.
- GV u cầu HS đọc, tìm hiểu đề bài
và tóm tắt.
- GVcã thĨ gỵi ý:
+) Hiệu điện thế của đèn, bàn là, và ổ
lấy điện là bao nhiêu?
+) Để đèn, bàn là hoạt động bình
+) Dùng công thức nào để tính điện
trở của bàn là và đèn?
+) Dùng cơng thức nào để tính Rtđ?
+) Dùng cơng thức nào để tính A trong
thời gian đã cho?
- GV gäi 1HS lµm xong tríc nêu lời
giải.
- GV củng cè néi dung, phơng pháp
giải loại bài tập này.
<b>HĐ5: Hớng dÉn HS häc ë nhµ.</b>
- Hồn thiện lời giải bài tập 3, tìm hiểu ph ơng pháp giải đối với loại bài
tập áp dụng cơng thức tính P, A.
- Làm BTVN: 14.1, 14.2, 14.3ab, 14.6(SBT)
- Chuẩn bị báo cáo và tìm hiểu bài thực hành.
- Trả lời trớc các câu hỏi của phần 1 trong báo cáo.
- mỗi nhóm chun b 4 qu Pin ốn.
...
...
Ngày gi¶ng:
<b>TiÕt 15:</b>
<b>Bài 15. thực hành: xác định cơng suất</b>
<b> của cỏc dng c in</b>
<b>A. Mục tiêu: HS cần:</b>
- Xỏc định đợc công suất của các dụng cụ điện bằng Ampek v Vụn k.
<b>B. Chun b:</b>
GV chuẩn bị cho mỗi nhóm HS:
1 nguồn điện 6V
1 Ampekế một chiều
1 vôn kế mét chiỊu
1 bóng đèn Pin 2.5V – 1W
1 quạt điện 2,5V
1 biến trở con chạy 20 ôm 2 Ampe và các dây nối.
HS viết sẵn báo cáo TH theo mẫu ( trả lời sẵn các câu hỏi của phần 1 của BC )
<b>C. Tiến trình lên lớp.</b>
I. n nh t chc lp.
<b>HĐ1: Trình bày việc chuẩn bị báo cáo thực hành.</b>
<b>Hot ng ca HS</b> <b>Hoạt động trợ giúp của GV</b>
- Từng HS xem lại mẫu báo cáo TH
của mình và trả lời các câu hỏi của
phần 1 của báo cáo.
- GV làm việc với cả lớp: kiểm tra sự
chuẩn bị của HS.
- Yêu cầu một số HS trình bày câu trả
lời đối với các câu hỏi nêu ra ở phần 1
của bỏo cỏo TH.
- Kiểm tra việc chuẩn bị bnáo cáo TH
theo mÉu trong SGK cña HS.
<b>HĐ2: Thực hành xác định cơng suất của bóng đèn.</b>
- Từng nhóm HS thảo luận nờu lờn
đ-ợc cách tiến hành TN.
- Tng nhóm nhận dụng cụ TN, mắc
mạch điện theo sơ đồ hình 15.1-SGK.
- Kiểm tra lại cách mắc các dụng cụ.
- Các nhóm làm theo hớng dẫn của
GV.
- Tõng nhãm thùc hiƯn c¸c bíc tiÕp
theo cña néi dung thùc hµnh theo nh
híng dÉn cđa mơc 1 phÇn II trong
SGK.
- GV yêu cầu vài nhóm TH nêu cách
tiến hành TN để xác định cơng suất
của bóng đèn.
- GV giao dụng cụ TN cho từng nhóm,
yêu cầu mắc đúng sơ đồ mạch điện
hình 15.1-SGK.
- GV kiểm tra các nhóm mắc đúng
Ampekế và Vơn kế.
- Yêu cầu HS điều chỉnh biến trở tới
giá trị lớn nhất và đóng khố.
+) Tiếp tục điều chỉnh biến trở để có
đợc hiệu điện thế đặt vào hai đầu bóng
đèn đúng nh yêu cầu ghi trong bảng 1
của báo cáo.
<b>HĐ3: Xác định công suất của quạt điện.</b>
- Từng nhóm HS thực hiện các bớc
nh đã hớng dẫn trong mục 2 phần
II-SGK.
Thay bóng đèn bằng quạt điện.
- Kiểm tra, hớng dẫn các nhóm mắc
đúng Ampekế, vôn kế và điều chỉnh
biến trở để có đợc hiệu điện thế đặt
vào hai đầu quạt điện đúng bằng 2,5V.
- Yêu cầu các nhóm HS thực hiện các
lần đo nh hớng dẫn và thực hiện các
yêu cu ca bỏo cỏo.
<b>HĐ4: Hoàn thành báo cáo TH.</b>
- tng nhóm HS hồn thiện báo cáo TH và nộp cho GV.
GV nhận xét ý thức, thái độ và tác phong làm việc của các nhóm.
* Hớng dẫn HS học bài nh:
- Làm bài tập 14.4 (SBT)
- Tìm hiểu nội dung bài 16 ở nhà.
<b>D. Rút KN giờ dạy.</b>
...
...
...
Ngày soạn:
Ngày gi¶ng:
Tiết 16:
- Nêu đợc tác dụng nhiệt của dịng điện: Khi có dịng điện chạy qua vật
dẫn thơng thờng thì một phần hay tồn bộ điện năng đ ợc biến đổi thành nhiệt
năng.
- Phát biểu đợc định luật Jun- Len xơ và vận dụng đợc định luật này để
giải các bài tập về tác dụng nhiệt của dòng điện.
<b>B. ChuÈn bÞ:</b>
GV chuẩn bị hình vẽ 16.1-SGK, bảng tóm tắt kết quả TN, một số đồ dùng
điện.
<b>C. Tiến trình lên lớp.</b>
I. ổn định tổ chức lớp.
II. Các hoạt động dạy học:
<b>HĐ1: Tìm hiểu sự biến đổi điện năng thành nhiệt năng. (5)</b>
Hoạt động của HS Hoạt động trợ giúp của GV
- HS quan sát hay kể tên các dụng cụ
điện hay thiết bị điện biến đổi một
phần điện năng thành nhiệt năng.
- HS kể tên các dụng cụ điện hay thiết
bị điện biến đổi toàn bộ điên năng
thành nhiệt năng.
- GV cho HS quan sát các dụng cụ
điện: Bóng đèn dây tóc, bàn là, ấm
điện, quạt điện hoặc cho HS tự tìm các
dụng cụ điện trong thực tế để thực
hiện yêu cầu của phần a, b trong mục
1, 2 – SGK.
+) Hãy kể tên các dụng cụ điện biến
đổi điện năng thành nhiệt năng và
năng lợng ánh sáng?
<b>HĐ2: Xây dựng hệ thức biểu thị định luật Jun- Len xơ.</b>
- HS trả lời theo câu hỏi của GV: Nờu
công thức tính nhiệt lợng Q theo I, R,
t?
Q = I2<sub>Rt</sub>
- HS nhớ lại cơng thức tính điện năng
A = UIt = I2<sub>Rt để so sánh A và Q.</sub>
- Xét trờng hợp điện năng biến đổi
hoàn toànthành nhiệt năng thì nhiệt
l-ợng toả ra ở dây dẫn điện trở R khi có
dịng điện cờng độ I chạy qua trong
thời gian t đợc tính bằng cơng thức
nào?
+) ViÕt c«ng thøc tÝnh điện năng tiêu
thụ theo I, R, t ?
+) áp dụng định luật bảo tồn và
chuyển hố năng lợng, hãy so sánh A
và Q?
<b>H§3: Xư lý kÕt quả TN, kiểm tra lại hệ thức Q = I</b>2<sub>Rt.</sub>
- Từng HS đọc SGK theo yêu cầu của
GV.
- Tõng HS ( nhóm HS ) thực hiện lần
lợt các yêu cầu cña C1, C2, C3.
C1:A = I2<sub>Rt = 2,4</sub>2<sub>.5.300 = 8640(J)</sub>
C2: Q = ( m1C1 + m2C2 ) <i>Δt</i>
= ( 0,078.880 + 0,2.4200 ).9,5
= 8632,8 (J)
C3: Q A
- Yªu cầu HS nghiên cứu phần 2 mục
II SGK.
+) Tớnh điện năng A theo công thức đã
viết ở trên?
+) Viétt công thức tính nhiệt lợng Q
nhận đợc của bình nhơm và nớc, tính
nhiệt lợng đó?
+) So sánh Q với A và rút ra nhận xét?
<b>HĐ4: Phát biu nh lut Jun Len x.(5)</b>
- Nghe thông báo cđa GV vỊ mèi quan
hƯ cđa Q víi I, R, t.
- Phát biểu nội dung định luật.
- Nêu hệ thức của dịnh luật và đơn vị
các đại lợng dùng trong h thc.
- HS chú ý nghe GV thông báo.
- GV thông báo mèi quan hƯ gi÷a
nhiƯt lợng dây dẫn to¶ ra Q víi c¸c
u tè I, R, t.
- u cầu HS phát biểu nội dung định
luật.
+) Hãy nêu hệ thức của định luật? cho
biết đơn vị các đai lợng dùng trong hệ
thức?
- GV thông báo hệ thức của định luật
Jun – Len xơ theo đơn vị cal.
<b>HĐ5: Vận dụng định lut Jun len x.</b>
- HS trả lời câu hỏi cđa GV vµ C4.
- Tõng HS lµm C5:
Q = mc(t2 – t1)
= 2.4200.80 = 672000 (J)
A = P.t = 1000.t
V× A = Q <i>⇒t</i>=672000
1000 =672(<i>s)</i>
- Từ hệ thức của định luật suy luận
xem nhiệt lợng toả ra ở dây tóc đèn và
dây nối tới đèn khác nhau do yu t
no?
- Yêu cầu HS trả lời C4.
+) Viết cơng thức tính nhiệt lợng cần
cung cấp để đun sôi lợng nớc đã cho
theo khối lợng nớc, nhiệt dung riêng
và độ tăng nhiệt độ?
+) Viết cơng thức tính điện năng tiêu
thụ trong thời gian t để toả ra nhiệt
l-ợng cần cung cấp cho nớc, từ đó tính
- Häc bµi theo ghi nhí SGK.
- Lµm bµi tËp 16-17.1, 16-17.2 (SBT); 1,2 (SGK)/47,48.
<b>D. Rót KN giờ dạy.</b>
...
...
...
Ngày soạn:
Ngày giảng:
<b>Tiết 17:</b>
<b>Bi 17. bi tp nh luật Jun-len xơ</b>
<b>A. Mục tiêu: HS cần:</b>
- Vận dụng tốt định luật Jun-Len xơ để giải đợc các bài tập v tỏc dng
nhit ca dũng in.
- Tự lực giải các phần bài tập, biết trình bày lời giải.
<b>B. Chuẩn bị:</b>
GV chuẩn bị hệ thống các câu hỏi gợi ý.
HS học bµi vµ lµm bµi ë nhµ.
<b>C. Tiến trình lên lớp.</b>
I. ổn định tổ chức lớp.
Hoạt động của HS Hoạt động trợ giúp của GV
- Từng HS tìm hiểu nội dung đề bài.
Tóm tắt và tự lực trình bày lời giải.
a) Nhiệt lợng mà bếp toả ra trong 1s:
Q1 = I2R = 2,52.80 = 500 (W)
b) Nhiệt lợng mà bếp to¶ ra trong 20
phót = 1200s:
Qtp = I2Rt = 2,52.80.1200 = 600000(J)
- Nhiệt lợng cần cung cấp cho nớc để
nớc tăng từ 250<sub>c lên nhiệt độ sơi 100</sub>0<sub>c</sub>
lµ:
Qi = mc (t2 – t1) = 1,5.4200.(100 –
25)
= 472500 (J)
- HiƯu st cđa bếp:
<i>H</i>=<i>Qi</i>
<i>Q</i>tp
=472500
600000=0<i>,</i>7875=78<i>,</i>75 %
- Điện năng mà bếp tiêu thụ trong thời
gian 3h<sub>.30 = 90</sub>h<sub> lµ:</sub>
A = I2<sub>Rt = 2,5</sub>2<sub>.80.90.3600 </sub>
= 162.106<sub> (J) = 45 (KW.h)</sub>
- Tiền điện phải trả:
T = 45.700 = 31500 (đồng)
- GV yêu cầu HS tóm tắt đề bài.
Gv gäi 1HS nêu phần tóm tắt-GV ghi
bảng.
- Gi một HS lên trình bày lời giải
trên bảng, nếu HS không làm đợc thì
cho HS giải theo gợi ý trong SGK.
+) Viết cơng thức tính Q mà bếp toả
ra trong thời gian t = 1s.
+) TÝnh Qtp mµ bÕp to¶ ra trong thêi
gian t = 20 phót = 1200s
+) ViÕt c«ng thøc tÝnh Qi cÇn cung
cấp để nớc tăng từ 250<sub>c lên 100</sub>0<sub>c?</sub>
+) TÝnh hiƯu st cđa bÕp:
+) Viết cơng thức và tính điện năng A
mà bếp tiêu thụ trong thời gian 90 giờ
theo đơn vị KW.h.
<b>HĐ2: Giải bài tập 2. (15)</b>
- Tng HS c, tỡm hiểu và tóm tắt đề
bài.
- Tõng HS tù lùc gi¶i các phàn của bài
tập.
- 1HS lên bảng trình bày lêi gi¶i:
a) <i>Qi</i>=mc<i>Δt</i>=mc(t2<i>−t</i>1)
<i>Q<sub>i</sub></i>=2 . 4200 .80=672000(<i>J</i>)
b) <i>H=</i> <i>Qi</i>
<i>Q</i>tp
<i>⇒Q</i><sub>tp</sub>=<i>Qi</i>
<i>H</i>
<i>Q</i><sub>tp</sub>=672000
90 % <i>≈</i>746666(<i>J</i>)
c) <i>Q</i><sub>tp</sub>=<i>P</i>.<i>t⇒t</i>=<i>Q</i>tp
<i>P</i>
<i>t</i>=746666
1000 =746<i>,</i>666(<i>s)</i>
- GV yêu cầu HS tìm hiểu đề bài và
tóm tắt đề.
- Gọi 1HS nêu tóm tắt đề và GV ghi
bng.
- Đề nghị từng HS tự lực giải các phần
của bài tập, GV gäi 1HS lªn bảng
trình bày lời giải.
- Nu HS không làm đợc, GV có thể
gợi ý từng phần nh sau:
+) ViÕt c«ng thøc tÝnh nhiÖt lỵng Qi
cần cung cấp để nớc tăng từ 200<sub>c lên</sub>
1000<sub>c?</sub>
+) ViÕt c«ng thøc tÝnh hiÖu suÊt, tõ
+) ViÕt c«ng thøc tÝnh Qtp theo P vµ t,
từ đó tính thời gian t.
<b>HĐ3: Giải bài tập 3.(12)</b>
- HS tóm tắt đề bài.
- Tự lực giải bài tp.
- 1HS lên bảng trình bày lời giải:
a) <i>R=</i> <i>l</i>
<i>S</i>=1,7 .10
<i>−</i>840
0,5 . 10<i>−</i>6=1<i>,</i>36(<i>Ω)</i>
b) <i>P=U</i>.<i>I⇒I</i>=<i>P</i>
<i>U</i>=
165
220=0<i>,</i>75(<i>A</i>)
c) Q = P.t = I2<sub>Rt </sub>
= 0,752<sub>.1,36.30.3.3600 = 247860 (J)</sub>
= 0,06885 KW.h.
- Yêu cầu HS tóm tắt đề bài.
GV ghi tóm tắt lên bảng.
- §Ị nghÞ tõng HS làm phần a. gọi
1HS lên bảng trình bày lời giải câu a.
- Yêu cầu từng HSgiải phần b, c.
- Gi HS đứng tại chỗ trình bày lời
giải.
+) TÝnh I theo P vµ U.
+) Tính Q theo đơn vị KW.h
<b>H4: Hng dn v nh.</b>
- Xem lại nội dung và phơng pháp giải các bài tập trên.
- Ôn tập chơng I theo SGK/54:
+) Trả lời câu hỏi tự kiểm tra: 1- 11(SGK)
+) Lµm bµi tËp 12 – 18 (SGK)
<b>D. Rót kinh nghiệm giờ dạy.</b>
...
...
...
Ngày soạn:
Ngày giảng:
<b>Tiết 18:</b>
<b>ôn tập</b>
<b>A. Mục tiêu: HS cÇn:</b>
+) Các định nghĩa, định luật, mối quan hệ giữa các yếu tố đối với một
vật dẫn, các công thức cơ bản.
+) Biết vận dụng các kiến thức cơ bản về điện giải thích đợc các hiện
t-ợng điện đơn giản và làm đợc các bài tập áp dụng dịnh luật ôm, công thức
điện trở, cơng thức tính điện năng, cơng suất và tính nhiệt lợng.
<b>B. Chn bÞ:</b>
GV chn bÞ hƯ thèng kiÕn thøc cần ôn tập, bài tập tổng hợp.
HS ôn tập theo híng dÉn giê tríc.
<b>C. Tiến trình lên lớp.</b>
I. ổn định t chc lp.
II. Cỏc hot ng dy hc:
<b>HĐ1: Trả lời các câu hỏi ôn tập phần lý thuyết.</b>
<b>Hot ng ca HS</b> <b>Hoạt động của GV</b>
- Từng HS suy nghĩ, trả lời câu hỏi
cña GV.
- Khi U tăng thì I tăng tỷ lệ.
- Vi mi dây dẫn thì điện trở dây đó
khơng đổi.
- Cơng thức định luật ơm: <i>I</i>=<i>U</i>
<i>R</i>
- §èi với đoạn mạch R1 nèi tiÕp R2
th×: I = I1 = I2, U = U1 + U2,
R = R1 + R2
TÝnh chất: <i>U</i>1
<i>U</i>2
=<i>R</i>1
<i>R</i>2
- Đối với đoạn mạch R1 // R2 th×:
I = I1 + I2, U = U1 + U2, <i>R=</i>
<i>R</i><sub>1</sub>.<i>R</i><sub>2</sub>
<i>R</i>1+<i>R</i>2
.
- Tính chất: <i>I</i>1
<i>I</i>2
=<i>R</i>2
<i>R</i>1
- Công thức tính điện trë: <i>R=ρ</i> <i>l</i>
<i>S</i>
- Biến trở là dụng cụ dùng để lắp vào
mạch điện để điều chỉnh cờng độ
dịng điện.
- Số ốt ghi trên dụng cụ điện cho biết
số cơng suất định mức của dụng cụ đó
khi hoạt ng bỡnh thng..
Các công thức tính công suất:
<i>P=U</i>
<i>I</i> =<i>I</i>
2<sub>Rt</sub>
=<i>U</i>
2
<i>R</i> =
<i>A</i>
<i>t</i>
- C¸c c«ng thøc tÝnh công (điện
năng): <i>A</i>=<i>P</i>.<i>t</i>=I2Rt=<i>U</i>
2
<i>R</i> <i>t</i>
Đơn vị của điện năng là J và KW.h.
- Yêu cầu HS tr¶ lêi c©c c©u hái cđa
GV:
1. Khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây
dẫn tăng thì đại lợng nào tăng theo?
2. đối với mỗi dây dẫn thì đại lợng
nào khơng đổi?
+) Nội dung của định luật ôm và công
thức của định luật?
3. a) Nêu tên các công thức định luật
ôm áp dụng cho đoạn mạch có R1 nối
tiÕp R2?
b) Hiệu điện thế thành phần có mối
quan hệ nh thế nào với các điện trở?
4. a) nêu tên các công thức định luật
ơm áp dụng cho đoạn mạch có R1 song
song R2?
b) Cờng độ dòng điện trong mạch rẽ
có quan hệ gì (phụ thuộc) với điện trở
của mạch rẽ?
5. Điện trở của dây dẫn phụ thuộc nh
thế nào vào chính dây đó?
Nêu cơng thức tính điện trở theo các
yếu tố đó và cho biết đơn vị tng i
lng?
6. biến trở là gì? có mấy loại biến trở?
7. số oát gi trên một dụng cụ điện cho
biết gì?
- Nêu các công thức tính P?
1J = 1W.1s = 1V.1A.1s
1KW.h = 36.105<sub>J</sub>
- Công thức định luật Jun – Len xơ:
Q = I2<sub>Rt (J) = 0,24I</sub>2<sub>Rt ( cal )</sub>
9. Nội dung định luật Jun – Len xơ?
Công thức của định luật? đơn vị cỏc
i lng dựng trong cụng thc?
<b>HĐ2: Làm bài tập ôn tËp.</b>
- Từng HS ghi đề bài vào vở và tìm
hiểu nội dung bi.
- Nêu cách tính từng phần và tự lực
giải bài tập.
- Ln lt HS đứng tại chỗ trình bày lời
giải từng phần.
- Ghi nhí néi dung «n tËp chuÈn bị
cho bài kiểm tra.
- yêu cầu HS làm bài tập có nội dung
tổng hợp sau:
Cho mch in nh hình vẽ:
đèn ghi 3V-1,5W
R2 = 6 <i>Ω</i> và đèn sáng bình thờng.
H·y tÝnh: §
a) Rt® = ?
b) I, I1, I2 ? A B
c) P = ?
d) A = ? ( t=10phót) R2
e) Q2 = ? ( t=10phót)
- Nếu HS khơng tự làm đợc GV có thể
gợi ý nh sau:
a) cần tính điện trở của đèn <i>Rd</i>=<i>U</i>
2
<i>P</i>
b) Tính I theo định luật ôm <i>I</i>=<i>U</i>
<i>R</i>
c) TÝnh P theo U vµ I.
d) TÝnh a = UIt = Pt
e) TÝnh <i>Q</i>2=<i>U</i>
2
<i>R</i>2
<i>t</i>
- Gv cñng cố, khái quát hoá nội dung
ôn tập.
<b>HĐ3: hớng dẫn HS học ở nhà.</b>
- Ôn tập chơng I theo SGK
- Làm bài tập 16-17.4, 16-17.5 (SBT)
- Chuẩn bị giờ sau kiểm tra 1 tiết.
<b>D. Rút KN giờ dạy.</b>
...
...
...
Ngày soạn:
Ngày giảng:
<b>Tiết 19:</b>
<b> </b>
- Vận dụng các kiến thức đã học làm bài kiểm tra có chất lợng cao.
<b>B. Chuẩn bị.</b>
GV chuẩn bị đề kiểm tra ( mỗi HS một đề)
HS ôn tập chuẩn bị theo hớng dẫn.
<b>C. Tiến trình lên lớp.</b>
I. ổn nh t chc lp.
II. Kim tra.
<b>Đề bài:</b>
<b>A. khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc phơng án trả lời đúng trong mỗi</b>
<b>câu dới đây:</b>
<b>Câu 1: Khi đặt hiệu điện thế 4,5V vào hai đầu một dây dẫn thì dịng điện qua</b>
dây này có cờng độ 0,3A. Nếu tăng cho hiệu điện thế này thêm 3V nữa thì
dịng điện chạy qua dây này có cờng độ là:
A. 0,2A B. 0,5A D. 0,9A D. 0,6A
<b>Câu2: Điện trở R</b>1 = 10 <i>Ω</i> chịu đợc hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai đầu
của nó là U1 = 6V. Điện trở R2 = 5 <i>Ω</i> chịu đợc hiệu điện thế lớn nhất đặt vào
hai đầu của nó là U2 = 4V. Đoạn mạch gồm R1 và R2 mắc nối tiếp chịu đợc
hiệu diện thế lớn nhất đặt vào hai đầu của đoạn mạch này là:
A. 10V B. 12V C. 9V D. 8V
<b>Câu3: Cơng thức tính điện trở tơng đơng của đoạn mạch gồm có R</b>1 song song
R2 lµ:
A. R1 + R2 B.
<i>R</i>1+<i>R</i>2
<i>R</i>1 .<i>R</i>2
C.
<i>R</i>1 .<i>R</i>2
<i>R</i>1+<i>R</i>2
D. 1
<i>R</i>1+
1
<i>R</i>2
<b>Câu4: Công của dòng ®iƯn kh«ng tÝnh theo c«ng thøc:</b>
A. A = UIt B. A = <i>U</i>2
<i>R</i> <i>t</i> C. A = I2Rt D. A = IRt
<b>Câu5: Xét các dây dẫn đợc làm từ cùng một loại vật liệu, nếu chiều dài của</b>
dây tăng gấp 3 lần và tiết diện của dây giảm đi hai ln thỡ in tr ca dõy
dn:
A. tăng lên gấp 1,5 lần B. giảm đi 1,5 lần
C. tăng lên gấp 6 lần D. giảm đi 6 lần
<b>Câu6: Dây dẫn có chiỊu dµi l, cã tiÕt diĐn S vµ lµm b»ng chÊt cã ®iƯn trë st</b>
<i>ρ</i> có điện trở R đợc tính bằng cơng thức:
A. R = <i>ρS</i>
<i>l</i> B. R =
<i>S</i>
<i>ρl</i>
C. R = <i>lS</i>
<i>ρ</i> D. R = <i>ρ</i>
<i>l</i>
<i>S</i>
<b>B. Chọn từ ( hay cụm từ) thích hợp điền vào chỗ (...) trong các câu sau:</b>
<b>Câu7: Điện trở tơng đơng của một đoạn mạch nối tiếp</b>
bằng...
<b>Câu8:Công tơ điện là thiết bị dùng để đo...</b>
<b>Câu9:Số oát ghi trên dụng cụ điện là...</b>
<b>Câu10: Biến trở là...</b>
<b>C. Hãy viết câu trả lời hoặc lời giải cho các câu sau:</b>
<b>Câu12: Một đoạn dây gồm ba điện trở là R</b>1 = 3 <i>Ω</i> , R2 = 5 <i>Ω</i> , R3 = 7 <i>Ω</i>
đựơc mắc nối tiếp với nhau. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch này là U =
6V.
a) Tính điện trở tơng đơng của đoạn mạch này.
b) Tính hiệu điện thế U3 giữa hai đầu R3.
<b>D. H·y chän vµ lµm mét trong hai bµi tËp sau:</b>
<b>Câu13: Một bếp điện có ghi 220V – 1000W đ ợc sử dụng với hiệu điện thế</b>
220V để đun sôi 2,5 lít nớc từ nhiệt độ ban đầu là 200<sub>c thì mt mt thi gian</sub>
là 4 phút 35 giây.
a) Tính hiệu suất của bếp. Biết nhiệt dung riêng của nớc là 4200J/kg.K.
b) Mồi ngày đun sôi 5 lít nớc với các điều kiện nh trên thì trong 30 ngày
s phi tr bao nhiêu tiền điện cho việc đun nớc này? Cho rằng giá
mỗi kW.h là 800 đồng.
<b>Câu14: Có hai bóng đền là Đ1 có ghi 6V – 4,5W và Đ2 có ghi 3V – 1,5W.</b>
a) Có thể mắc hai bóng đền này vào hiệu điện rthế U = 9V để chúng
sáng bình thờng đợc khơng? vì sao?
b) Mắc hai bóng đèn này cùng ới một biến trở vào hiệu điện thế U = 9V
nh sơ đồ hình vẽ. Phải điều chỉnh biến trở có điện trở là bao nhiêu để hai đèn
sáng bình thờng?
U
<b> </b>
<b> §1 </b>
<b> §2 </b>
Rb
<b>D. Biểu điểm + đáp án:</b>
<b>BiÓu ®iÓm:</b>
Từ câu 1 – 10 mỗi câu đúng 0,5 điểm = 5 điểm.
Câu 11: 1 điểm ( mỗi ý đúng 0,5 điểm ) = 1 điểm
Câu 12, 13: mỗi câu 2 điểm ( mỗi phần 1 điểm) = 4 điểm
Tổng điểm: = 10 im
<b>ỏp ỏn:</b>
I. Phơng án trả lời từ câu 1 6:
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án B C C D A D
II. Tõ ( côm tõ ) thÝch hợp điền vào chỗ trống từ câu 7 câu 10:
Câu7: tổng các điện trở thành phần
Câu8: điện năng sử dụng hay điện năng tiêu thụ
Cõu9: cụng suất của dụng cụ đó khi dụng cụ hoạt động bình th ờng hay cịn
gọi là cơng suất định mức của dụng cụ”
Câu10: “ thiết bị lắp vào mạch điện để điều chnh cng dũng in trong
mch
III. Đáp ¸n tõ c©u 11 – 14:
Câu 11: Nội dung định luật và hệ thức của định luật ôm ( SGK- 8 )
Câu12:
Rt® = R1 + R2 + R3 = 3 + 5 + 7 =15 ( <i>Ω</i> )
<i>I</i>=<i>U</i>
<i>R</i><sub>td</sub>=
6
15=0,4(<i>A)</i>
U3 = I.R3 = 0,4.7 = 2,8 (V)
a) HiÖu suất của bếp là: <i>H</i>=<i>Q</i>ci
<i>Q</i><sub>tp</sub>=
mc(t2
0
<i> t</i>1
0
)
<i>P</i>.<i>t</i> =0<i>,</i>96=96 %
b) Điện năng tiêu thụ trong 30 ngày là:
A = P.t .2.30 = 52 500 000 (J) = 14,6 KW.h
Tiền điện phải trả khi đó là:
T = 14,6.800 = 11 667 đồng.
Câu14:
a) khơng, vì hai đèn có cờng độ dịng điện định mức khác nhau:
<i>I</i><sub>1</sub>=<i>P</i>1
<i>U</i>1
=0<i>,</i>75<i>A ; I</i><sub>2</sub>=<i>P</i>2
<i>U</i>2
=0,5<i>A</i>
b) Khi đèn Đ1 và Đ2 sáng bình thờng thì dịng điện chạy qua biến trở có cờng
độ là:
Ib = I1 – I2 = 0,25A
Ph¶i điều chỉnh biến trở có điện trở là:
<i>R<sub>b</sub></i>=<i>U</i>2
<i>Ib</i>
=12<i></i> .
Ngày soạn:
Ngày giảng:
<b>Tiết 20:</b>
<b>Bài 18. thực hành kiểm nghiệm mối quan hệ Q ~ I2</b>
<b>trong định luật Jun </b>–<b> len xơ</b>
<b>A. Mục tiêu: HS cần:</b>
- Lắp giáp và tiến hành đợc TN kiểm nghiệm mối quan hệ Q~I2<sub> trong</sub>
định luật Jun Len x.
- Có ý thức cẩn thận, kiên trì, trung thực trong quá trình thực hiện các
phép đo và ghi lại kết quả đo của TN.
<b>B. chuẩn bị:</b>
GV chuẩn bị cho mỗi nhóm HS:
1 biến thế nguồn 12V
1 Ampekế, 1 V«n kÕ ( mét chiỊu )
1 biÕn trë 20 «m- 2A
1 nhiệt lợng kế có dây đốt và que khuy, nhit k
1 ca nc ( 200ml) nc sch
Các dây nối.
GV chuẩn bị cho cả lớp:
1 dõy dn in cú 6 ổ cắm
<b>C. Tiến trình lên lớp.</b>
I. ổn định tổ chức.
II. Các hoạt động dạy học:
<b>HĐ1: Trả lời câu hỏi chuẩn bị.</b>
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Từng HS xem lại báo cáo TH đã
chuẩn bị ở nhà.
- Tr¶ lời câu hỏi của báo cáo.
- GV yêu cầu mọt sè HS tr¶ lêi các
câu hỏi nêu ra ở phần 1 của mÉu b¸o
c¸o TH trong SGK.
- Nghe GV nhËn xÐt và bổ xung
những néi dung cßn thiếu vào báo
cáo.
của HS.
- Nêu những u điểm, tån t¹i vỊ việc
chuẩn bị.
<b>HĐ2: Tìm hiểu yêu cầu và nội dung TH.</b>
- C¸c nhãm trëng nhËn nhiƯm vơ.
- Từng HS đọc kỹ phần II tìm hiểu nội
dung TH.
- Đại diện nhóm trả lời câu hái cđa
GV.
- GV chia HS thành các nhóm TH, chỉ
định nhóm trởng phân cơng cơng việc
và điều hành hoạt động của nhóm
- Yêu cầu HS đọc kỹ phần II trong
SGK và gọi đại diện nhóm trình bày:
+) mục tiêu của TN.
+) Tác dụng của từng thiết bị đợc sử
dụng và cách lắp giáp thiết bị đó theo
sơ ca TN.
+) Côn việc phải làm trong một lần đo
và các kết quả cần có.
<b>HĐ3 Lắp giáp các thiết bị TN.</b>
- Từng nhóm HS thực hiện các mục 1,
2, 3, 4 cđa néi dung TH trong SGK
d-íi sù híng dÉn cđa GV.
- GV theo dõi, giúpd đỡ các nhóm lắp
+) Dây đốt ngập hoàn toàn trong nớc.
+) bầu nhiệt kế ngập trong nớc nhng
không chạm dõy t v ỏy.
+) Cách mắc Ampekế, vôn kế và biến
trở.
<b>HĐ4: Tiến hành TN lần 1.</b>
- Nhóm trởngt phân công công việc:
+) Một ngời điều chỉnh biến trở...
+) Một ngời dùng que khuấy nớc nhẹ
nhàng, thờng xuyên.
+) Mt ngi c nhiệt độ t0
1 ngay sau
khi bấm thời gian ở đồng hồ và đọc
nhiệt độ t0
2 sau 7 phút đun nớc, sau đó
ngắt cơng tắc mạch điện.
+) Một ngời ghi nhiệt độ t0
1, t02 đo c
vào bảng 1 cuả báo cáo TH.
- GV kiểm tra sự phân công công việc
cụ thể cho từng thành viên của mỗi
nhóm.
- Theo dõi các nhóm tiến hành lần đo
thứ nhất.
- GV lu ý HS:
+) iu chỉnh biến trở để Ampekế chỉ
đúng nh trong báo cáo.
+) c nhit t1, t2 chớnh xỏc.
<b>HĐ5: tiến hành lần đo thứ 2, 3.</b>
- Nghe GV hng dn lần đo thứ hai
- Các nhóm tiến hành nh hoạt động 4
và nh hớng dẫn của mục 6- phần II
trong SGK.
- C¸c nhãm tiÕn hành TN lần 3 nh
h-ớng dẫn của mục 7 phÇn II- SGK
GV lu ý HS:
+) Để nớc nguội đúng nhiệt độ ban
+) Điều chỉnh biến trở để số chỉ ca
Ampek l 1,2 A.
+) Thực hiên đo tơng tự nh lÇn 1.
- GV theo dâi, híng dÉn HS thùc hiện
TN lần 3. ( nếu còn nhiều thời gian)
<b>HĐ6; Hoàn thành báo cáo TH.</b>
+) Tính các giá trị <i>t</i> tơng ứng của
bảng 1 trong b¸o c¸o.
- Chó ý nghe GV nhËn xÐt giê TH.
TH.
- nhận xét tinh thần, thái độ, tác
phong và kỹ năng của từng nhóm,
từng HS.
HĐ7: hớng dẫn học bài ở nhà.
- Làm bài tập 16-17.6 (SBT)
- Ôn tập kiến thức lớp 7 về an toàn khi sử dụng điện.
- Trả lời các câu hỏi C1 C10 (bài 19- SGK)
D. Rút KN giờ dạy.