Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Bui Duc Khanh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.05 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Câu 1 : Trên bề mặt chất lỏng cho 2 nguồn dao đơng vng góc với bề mặt cha61tlo3ng có phương trình dao động </b>
uA = 3 cos 10t (cm) và uB = 5 cos (10t + /3) (cm). Tốc độ truyền sóng trên dây là V= 50cm/s . AB =30cm. Cho
điểm C trên đoạn AB, cách A khoảng 18cm và cách B 12cm .Vẽ vòng trịn đường kính 10cm, tâm tại C. Số điểm
dao đơng cực đại trên đường trịn là


A.7 B.6 C.8 D.4


<b>Câu 2: Hai vật A,B dán liền nhau mB = 2mA = 200g (vật A ở trên vật B). Treo vật vào 1 lị xo có độ cứng </b>


K=50N/m. Nâng vật đến vị trí có chiều dài tự nhiên l0 = 30cm thì bng nhẹ . Vật dao động điều hịa đến vị trí lực
đàn hồi của lị xo có độ lớn cực đại, vật B bị tách ra . Lấy g=10m/s2<sub> .Chiều dài ngắn nhất của lị xo trong q tr2inh</sub>
dao đơnt gla2


A. 28cm B.32.5cm C. 22cm D.20cm


<b>Câu 1:</b>


v 50
10


f 5 <i>cm</i>


   


Để tính số cực đại trên đường trịn thì chỉ việc tính số cực đại trên đường kính MN sau đó nhân 2 lên vì mỗi cực
đại trên MN sẽ cắt đường tròn tại 2 điểm ngoại trừ 2 điêm M và N chỉ cắt đường tròn tại một điểm


Áp dụng công thức <i>d</i>2<i>− d</i>1=<i>kλ</i>+
<i>ϕ</i><sub>2</sub><i>−ϕ</i><sub>1</sub>


2<i>π</i> <i>λ</i>



Xét một điểm P trong đoạn MN có khoảng cách tới các nguồn là d2, d1
Ta có <i>d</i>2<i>− d</i>1=<i>kλ</i>+


<i>ϕ</i>2<i>−ϕ</i>1
2<i>π</i> <i>λ</i> =


1
6
<i>k</i> 


Mặt khác <i>dM</i> <i>d</i>2<i>M</i>  <i>d</i>1<i>M</i> 17 13 4  <i>cm</i>


2 1 7 23 16


<i>N</i> <i>N</i> <i>N</i>


<i>d</i> <i>d</i> <i>d</i> <i>cm</i>


     


Vì điểm P nằm trong đoạn MN nên ta có <i>dN</i> <i>d</i>2 <i>d</i>1<i>dM</i>


 <sub>-16</sub>


1
6
<i>k</i> 


  



4 


16 1 4 1


6 <i>k</i> 6


 




   


 1,8 <i>k</i> 0, 23


Mà k nguyên  <sub>k= -1, 0</sub>


có 2 cực đại trên MN

có 4 cực đại trên đường trịn



<b> Chứng minh cơng thức </b> <i>d</i><sub>2</sub><i>− d</i><sub>1</sub>=<i>kλ</i>+<i>ϕ</i>2<i>−ϕ</i>1


2<i>π</i> <i>λ</i>


Xét 2 nguồn kết hợp x1=A1cos(<i>t</i>1<sub>),x2=A2cos(</sub><i>t</i>2<sub>),</sub>


Xét điểm M trong vùng giao thoa có khoảng cách tới các nguồn là d1, d2
Phương trình sóng do x1, x2 truyền tới M: x1M= A1cos(


1



1 2


<i>d</i>
<i>t</i>


  




 


)
x2M=A2cos(


2


2 2


<i>d</i>
<i>t</i>


  




 


)
Phương trình sóng tổng hợp tại M: xM= x1M + x2M



Dùng phương pháp giản đồ Fresnel biểu diễn các véc tơ quay A1, A2, và A
Biên độ dao động tổng hợp


<b>A</b> <b>M</b> <b>C</b> <b>N</b> <b>B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A2<sub>=A</sub>


12+A22+2A1A2cos[


1


1 2


<i>d</i>


 





-(


2


2 2


<i>d</i>


 






)]=A12+A22+2A1A2cos(


2 1


1 2 2


<i>d d</i>


  






 


)


Biên độ dao động tổng hợp cực đại A=A1+A2 khi: cos(


2 1


1 2 2


<i>d d</i>


  







 


)=1


2 1


1 2 2


<i>d d</i>


  






 


=k2


<i>d</i><sub>2</sub><i>− d</i><sub>1</sub>=<i>kλ</i>+<i>ϕ</i>2<i>−ϕ</i>1


2<i>π</i> <i>λ</i>



Biên độ dao động tổng hợp cực tiểu A= A - A1 2 <sub> khi </sub><sub>cos(</sub>


2 1


1 2 2


<i>d d</i>


  






 


)=-1


2 1


1 2 2


<i>d d</i>


  







 


= <i>k</i>2


<i>d</i><sub>2</sub><i>− d</i><sub>1</sub>=(<i>k</i>+1


2)<i>λ</i>+
<i>ϕ</i><sub>2</sub><i>−ϕ</i><sub>1</sub>


2<i>π</i> <i>λ</i>


<b>Câu 2: Độ biến dạng của lò xo khi 2 vật ở VTCB </b> 0


0,3.10


0,06 6
50


<i>A</i> <i>B</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>l</i> <i>g</i> <i>m</i> <i>cm</i>


<i>k</i>





    


Nâng vật đến vị trí có chiều dài tự nhiên l0 = 30cm thì bng nhẹ thì 2 vật sẽ dđđh với biên độ A=6cm


Vật dao động điều hịa đến vị trí lực đàn hồi của lị xo có độ lớn cực đại, tức là tại vị trí biên dương vật B bị tách ra
Lúc này chiều dài của lò xo <i>l</i>max=30+6+6=42cm. vật B bị tách ra vật A tiếp tục dao dộng điều hòa với vận tốc ban
đầu bằng không quanh VTCB mới O’


<b>Độ biến dạng của lò xo khi vật A ở VTCB mới </b>


'
0


0,1.10


0,02 2
50


<i>A</i>


<i>m</i>


<i>l</i> <i>g</i> <i>m</i> <i>cm</i>


<i>k</i>


    


Chiều dài của lò xo khi vật A ở VTCB mới <i>l</i>cB=<i>l0 +</i>


'
0


<i>l</i>


 <sub>=30+2=32cm</sub>
 <sub>biên độ dao động mới A’=</sub><i><sub> l</sub></i><sub>max-</sub><i><sub> l</sub></i><sub>cB=42-32=10cm</sub>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×