Tải bản đầy đủ (.docx) (138 trang)

giao an dai so 8 nam 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (656.47 KB, 138 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn: 20/8/2011
Ngày giảng: 22/8/2011


CHƯƠNG I: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC
Tiết 1: bài 1: NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC
I. MỤC TIÊU


1. Kiến thức


- Hs nắm được qui tắc nhân đơn thức với đơn thức
2. Kỹ năng


- Vận dụng được tính chất phân phói của phép nhân với phép cộng
A(B+C)=AC+AB


A,B,C là các đơn thức
3. Thái độ


- Hs hứng thú và u thích mơn học
II. CHUẨN BỊ


1. GV: bảng phụ, phấn màu


2. HS: Ôn tập qui tắc nhân 1 số với một tổng


III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1. Ổn định tổ chức lớp


2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới



HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG


Hoạt động 1: Giới thiệu chương trình đại số lớp 8
Gv giới thiệu chương


trình đại số lớp 8 gồm 4
chương


Gv yêu cầu về sách vở
dụng cụ học tậpvà
phương pháp học tập bộ
mơn tốn


Gv giới thiệu về nội dung
của chương.


Hs mở mục lục trang 134
nghe theo dõi


Hs ghi lại các yêu cầu của
gv để thực hiện.


Hoạt động 2: Qui tắc
Gv treo bảng phụ yêu cầu


hs thực hiện bài toán
Cho đơn thức: 5x


1) Viết một đa thức bậc
hai bất kỳ gồm hai hạng


tử


2) nhân 5x với từng hạng
tử của đa thứcvừa viết.
3) cộng các tích vừa tìm
được.


Hs làm việc cá nhân


Cả lớp làm vào nháp
1 hs lên bảng thực hiện
Hs khác dưới lớp nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Gv giới thiệu : Hai ví dụ
vừa làm là ta đã nhân một
đơn thức với một đa thức
? Muón nhân một đơn
thức với một đa thức ta
làm như thế nào.


Gv yêu cầu 1 hs viết công
thức tổng quát


Gv nhận xét đánh giá chốt
qui tắc


bài làm của bạn.


Hs phát biểu qui tắc



Tổng quát


A(B+C)= A.B+A.C
(A,B,C là các đơn thức)


Hoạt động 2: vận dụng
gv yêu cầu hs làm bài tập


1sgk t5


gv đưa đề bài lên bảng
phụ


gv nhận xét đánh giá chốt
kiến thức.


yêu cầu hs chữa ? 3 sgk?
? muốn tìm x trong đănhg
thức trên ta làm như thế
nào


gv gợi ý hs cần thu gọn vế
trái của đảng thức.


gv nhận xét đánh giá chốt
kiến thức


gv yêu cầu hs làm việc cá
nhân thực hiện 3 sgk
gv gợi ý hướng dẫn hs để


chứng tỏ m không phụ
thuộc vào x và y ta cần rút
gọn m và chứng minh m
là 1 hằng số


gv nhận xét đánh giá chốt


hs làm việc cá nhân


2 hs lên bảng chữa bài tập
1 hs chữa câu a,d,


1 hs chữa câu b,c


hs dưới lớp nhận xét bổ
sung


hs trả lời câu hỏi của gv
hs làm việc theo nhóm
đại diện các nhóm trình
bày


các nhóm nhận xét chéo


hs làm việc cá nhân
2 hs lên bảng trình bày


bài tập 1 sgk t5
a) x2<sub>( 5x</sub>2<sub>-x- </sub>



1
2<sub>)</sub>
= 5x5<sub>-x</sub>3<sub></sub>


-1
2<sub>x</sub>2
d) x5<sub>y </sub>


-1


5<sub>x</sub>2 <sub>y+ 2x</sub>
b)2x4<sub></sub>


y-1
3<sub>xy</sub>2<sub>+</sub>


1
8<sub>xy</sub>2<sub>z</sub>
c)-2x4<sub>y+</sub>


5


2<sub>x</sub>2<sub>y</sub>2<sub>-x</sub>2<sub>y</sub>


? 3


a) x=2
b) x=5


bài 3 sgk


m=-1


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

dạng toán và phương
pháp chứng minh một
biểu thức không phụ
thuộc vào giá trị của biến.
4. Củng cố


? Phát biểu qui tắc nhân đơn thức với đơn thức ,nhân đơn thức với đa thức
5. Hướng dẫn về nhà


- học thuộc qui tắc


- làm bài tập 4,5,6 t5 sgk
- Bài 1,2,3,4 sbt T3


-Đọc trước bài nhân đa thức với đa thức


Rút kinh nghiệm bài học


………
………
………
……….



---***---Ngày soạn: 24/8/2011


Ngày giảng:26/8/2011



Tiết 2: bài 2: NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
I. MỤC TIÊU


1. Kiến thức


- Hs nắm vững qui tắc nhân đa thức với đa thức
2. Kỹ năng


- Vận dụng được tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng
(A+B)(C+D)=AC+AD+BC+BD


A,B,C,D là các đa thức
3. Thái độ


- Hs học tập và làm việc tập thể theo nhóm
II. CHUẨN BỊ


1. GV: bảng phụ, phấn màu
2. HS: Bảng nhóm


III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1. Ổn định tổ chức lớp


2. Kiểm tra bài cũ


?Phát biểu qui tắc nhân đơn thức với đa thức viết dạng tổng quát
3. Bài mới


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG



Hoạt động 1: Qui tắc
Yêu cầu hs làm vviệc cá


nhân thực hiện ví dụ SGK
Yêu cầu hs tự đọc nghiên
cứu các bước làm trong
sgk


Hs làm việc cá nhân tự
đọc nghiên cứu ví dụ sgk


I. Qui tắc
1. Ví dụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Yêu cầu 1 hs lên bảng trình
bày các bước làm


? Qua ví dụ nêu lại các
bước nhân đa thức với đa
thức


Gv nhận xét đánh giá câu
trả lời của hs chốt các bước
Và nhấn mạnh đa thức
6x3<sub>- 17x</sub>2<sub>+11x-2 là tích của</sub>
đa thức


(x-2) với đa thức (6x2<sub> </sub>
-5x+1)



? Muốn nhân một đa thức
với một đa thức ta làm như
thế nào


Gv đưa qui tắc lên bảng
phụ


- GV: Yêu cầu HS đọc
nhận xét tr 7 SGK


- GV: Hướng dẫn HS
làm ?1 SGK


- GV: Khi nhân các đa
thức một biến như ví dụ
trên ta cịn có thể trình bày
theo cách sau:


GV làm chậm từng dòng
theo các bước như phần in
nghiêng tr 7 SGK


GV nhấn mạnh: Các đơn
thức đồng dạng phải sắp
xếp cùng một cột để dễ thu
gọn.


1 hs lên bảng trình bày
các bước thực hiện



Hs dưới lớp theo dõi
nhận xét


Hs theo dõi chú ý nghe
Hs phát biểu qui tắc nhân
đa thức với đa thức
Một vài hs đọc lại qui tắc


Hs đọc nhận xét
-HS thực hiện tại chỗ.


*HS có nhận xét về phép
chia này.


-HS thực hiện theo sự
hướng dẫn của gv


2. Qui tắc
Sgk T7
Tổng quát
(A+B).(C+D)
=AC+AD+BC+BD


(1/2xy -1)(x3<sub> - 2x - 6)</sub>


= 1/2xy(x3<sub> -2x -6) - 1.(x</sub>3<sub> </sub>
-2x - 6)


= 1/2x4<sub>y - x</sub>2<sub>y -3xy + 2x +6</sub>



Cách (x + 3)(x2 <sub> + 3x - 5)=</sub>
x (x2 <sub> + 3x - 5) + 3(x</sub>2 <sub> + 3x </sub>
-5)


= x3<sub> + 6x</sub>2<sub> +4x - 15</sub>
Cách 2 x2 <sub> + 3x -5</sub>
x + 3
3x2<sub> + 9x - 15</sub>
x3<sub> + 3x</sub>2<sub> -5x</sub>
x3<sub> + 6x</sub>2<sub> + 4x - 15</sub>


Hoạt động 2: áp dụng
GV yêu cầu HS làm ?2


SGK


a) (x + 3)(x2 <sub> + 3x - 5 ) </sub>
? Hãy thực hiện BT trên


HS lên bảngthực hiện


?3


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

bằng 2 cách.


- Cách 1: nhân theo hàng
ngang.


- Cách 2: nhân đa thức sắp
xếp



b) (xy - 1) (xy + 5)


GV: Yêu cầu HS làm ?3
SGK


Bài tập 7 tr 8 SGK


GV: đưa đề BT lên bảng
phụ


Yêu cầu HS hoạt động
theo nhóm và làm theo 2
cách


- GV: Lưu ý khi trình bày
cách 2 cả 2 đa thức phải
sắp xếp theo cùng một thứ
tự


GV kiểm tra bài làm của
từng nhóm và nhận xét


-HS lên bảng thực hiện


HS lớp nhận xét


HS lên bảng thực hiện .


HS lớp nhận xét .



ĐS:


a) x3<sub> - 3x</sub>2<sub> + 3x -1</sub>


b) - x4 <sub>+ 7x</sub>3 <sub>- 11x</sub>2<sub> + 6x -5</sub>


4. Củng cố


? qui tắc nhân đa thức với đa thức


? Với hai đa thức một biến khi nhân ta có thể thực hiện theo mấy cách? đó là
những cách nào?


- Học thuộc quy tắc. Nắm vững cách trình bày nhân 2 đa thức
- Bài tập về nhà<i>: </i> 8 tr 8 SGK; 6,7,8 SBT


Rút kinh nghiệm bài học


………
………
………
……….



---***---Ngày soạn: 27/8/2011


Ngày giảng: 29/8/2011


Tiết 3: LUYỆN TẬP


I. MỤC TIÊU


1. Kiến thức


<i>- </i>HS được cũng cố kiến thức về các quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa
thức với đa thức


2. Kỹ năng


- HS thực hành thành thạo phép nhân đơn thức, đa thức..<i> </i>


3. Thái độ


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

1. GV: bảng phụ, phấn màu
2. HS: Bảng nhóm


III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1. Ổn định tổ chức lớp


2. Kiểm tra bài cũ


- Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức?
- Làm bài tập 8 (tr 8 SGK)


3. Bài mới


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG


Hoạt động 1: Chữa bài tập
Yêu cầu 1 hs lên bảng làm



bài tập 6(a,b) tr4 SBT


Gv nhn xột ỏnh giỏ cho
im


1HS lên bảng thực hiƯn .
Hs kh¸c nhËn xÐt bỉ
sung


1.Chữa bài tập


Bài tập 6(a,b) tr4 SBT a)
5x3 <sub>- 7x</sub>2<sub>y + 2xy</sub>2<sub> + 5x - 2y</sub>
b) x3<sub> + 2x</sub>2<sub> -x -2</sub>


Hoạt động 2: luyện tập
Yêu cầu hs làm việc cá nhân


thực hiện Bài tập 10 tr 8
SGK


Yêu cầu câu a trình bày
theo 2 cách.


- GV: Nhận xét đánh giá
chốt dạng toán và cho điểm
Yêu cầu hs làm việc cá nhân
thực hện Bài tập 11 tr 8
SGK



Chứng minh rằng gía trị của
biểu thức không phụ thuộc
vào giá trị của biến


? Muốn chứng minh gía trị
của biểu thức không phụ
thuộc vào giá trị của biến ta
làm như thế nào?


a) (x 5)(2x + 3) 2x(x
-3) + x + 7


b ,(3x -5)(2x + 11) - (2x + 3)
(3x - 7)


gv nhận xét đánh giá chô


Hs làm việc cá nhân
1HS lên bảng thực hiện
Hs khác nhận xét bổ
sung


Hs làm việc cá nhân


Hs trả lời câu hỏi của gv
1HS lên bảng thực hiện


Hs khác nhận xét bổ
sung



2. Luyện tập
Bài 10 sgk T8


a) (x2 -2x + 3)(1/2x - 5)
b)=1/2x3<sub> - 6x</sub>2<sub> +23/2x - 15</sub>
(*) Trình bày câu a cách 2
x2<sub> -2x + 3</sub>


 1/2x - 5


-15x2<sub> + 10x - 15</sub>


1/2x3<sub> - x</sub>2<sub> + 3/2x</sub>
1/2x3<sub> -6x</sub>2<sub> + 32/2x -15</sub>
b) (x2 <sub>- 2xy + y</sub>2<sub>)(x - y)</sub>
= x3 <sub>- 3x</sub>2<sub>y + 3xy</sub>2<sub> - y</sub>3
Bài tập 11 tr 8 SGK


- Ta rút gon biểu thức, sau
khi rút gọn biểu thức
khơng cịn chứa biến ta nói
rằng: Gía trị của biểu thức
không phụ thuộc vào giá trị
của biến.


a) (x 5)(2x + 3) 2x(x
-3) + x + 7



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

điểm và chốt dạng toán
Yêu cầu hs làm việc cá nhân
chữa Bài tập 12 tr 8 SGK
?Yêu cầu HS trình bày
miệng quá trình rút gọn biểu
thức


Cho HS lần lượt lên bảng
điền giá trị của biểu thức.


GV nhận xét đánh giá chốt
dạng toán và cho điểm


Yêu cầu hs làm việc theo
nhóm thực hiện bài


Bài tập 13 tr 9 SGK


GV: Cho HS hoạt động
nhóm


(Đề bài đưa lên bảng phụ)
GV: đi kiểm tra các nhóm và
nhắc nhở việc làm bài.


Gv nhận xét đánh giá kết
quả của các nhóm.


Bài tập 14 tr 9 SGK



GV yêu cầu hS đọc đề bài
? Hãy viết công thức của 3
số tự nhiên chẵn liên tiếp.
? Hãy biểu diễn tích của 2 số
sau lớn hơn tích của hai số
đầu là 192


1 hs trình bày miệng quá
trình rút gọn


2 hs lần lượt lên bảng
điền giá trị thích hợp của
biểu thức


Hs dưới lớp nhận xét bổ
sung


Hs làm việc theo nhóm
đại diện các nhóm trình
bày


Các nhóm nhận xét chéo


Hs làm việc cá nhân
1 hs trình bày miệng tại
chỗ


1 hs khác nhận xét bổ
sung.



b,(3x -5)(2x + 11) - (2x +
3)(3x -7)


= -76
HS:


x = 0 GTCBT là -15
x = -15 GTCBT là 0
x = 15 GTCBT là -30
x = 0,15 GTCBT là
-15,15


ĐS: x = 1


2n; 2n + 2; 2n + 4 (n  N)
(2n + 2)(2n + 4) - 2n(2n +
2)


= 192


4n2<sub> + 8n + 4n + 8 - 4n</sub>2<sub> - 4n</sub>
= 192


8n + 8 = 192
8(n + 1) =192
n = 23


Vậy ba số đó là: 46; 48; 50


4. Củng cố



? Phát biểu công thức nhân đa thức với đa thức


? Khi nhân hai đa thức một biến ta có những cách thực hiện nào
5. Hướng dẫn về nhà


- Học thuộc nội dung lý thuyết
- xem lại các bài tập đã chữa
- Bài tập về nhà<i>: </i>15 tr 9 SGK
8; 10 tr 4 SBT


Rút kinh nghiệm bài học


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

………
……….



---***---Ngày soạn: 3/9/2011


Ngày giảng: 5/9/2011


Tiết 4: NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
I. MỤC TIÊU


1. Kiến thức


<i>-</i> HS nắm được hằng đẳng thức: Bình phương của một tổng, bình phương của một
hiệu, hiệu hai bình phương.


- Phân biệt sự khác nhau giữa các khái niệm “Tổng hai lập phương”, “ Hiệu hai lập


phương”, với các khái niệm “Lập phương của một tổng”, “Lập phương của một
hiệu”


2. Kỹ năng


- Hiểu và vận dụng hằng đẳng thức


(A + B)2<sub> = A</sub>2<sub> + 2AB + B</sub>2<sub>, (A - B)</sub>2<sub> = A</sub>2<sub> - 2AB + B</sub>2<sub>, A</sub>2<sub> - B</sub>2<sub> = (A + B)(A - B)</sub>
vào việc giải toán


3. Thái độ


- Rèn ý thức tự giác, học tập hợp tác
II. CHUẨN BỊ


1. GV: bảng phụ, phấn màu
2. HS: Bảng nhóm


III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1. Ổn định tổ chức lớp


2. Kiểm tra bài cũ


- Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức?
- Chữa bài tập 15 SGK


3. Bài mới


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG



Hoạt động 1: Bình phương của một tổng
GV: yêu cầu HS làm ? 1


SGK


Với a, b là hai số bất kỳ.
Tính (a + b)2


GV: Gợi ý HS viết luỹ thừa
dưới dạng tích rồi tính.


GV vói a, b> 0 công thức
này được minh hoạ bởi diện
tích hình vng và hình chữ
nhật trong hình 1 SGK


Với A, B là biểu thức tuỳ ý
ta cũng có


(A + B)2<sub> = A</sub>2<sub> + 2AB +</sub>
B2


Hs làm việc cá nhân
thực hiện ? 1


1 hs lên bảng trình bày
Hs khác nhận xét bỏ
sung


Hs viết công thức tổng



1. Bình phơng cđa mét
tỉng


(a + b)2 <sub>= (a + b)(a + b)</sub>
= a2<sub> + ab + ab + b</sub>2
= a2<sub> + 2ab + b</sub>2
Víi A, B lµ biĨu thøc t ý
ta cịng cã


(A + B)2<sub> = A</sub>2<sub> + 2AB + B</sub>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Yêu cầu hs phát biểu thành
lời


Yêu cầu hs áp dụng tính:
a) (a + 1)2<sub> = </sub>


b) Viết biểu thưc dưới dạng
bình phương của một tổng.
x2<sub> + 4x + 4</sub>


gv nhận xét đánh giá chốt
kiến thức


quát


1 vài hs phát biểu công
thức thành lời



Hs làm việc cá nhân
2 hs lên bảng thục hiện
Hs khác nhận xÐt bæ
sung.


b) x2<sub> + 4x + 4 = x</sub>2<sub> + 2.2 x</sub>
+ 22<sub> = (x + 2)</sub>2


Hoạt động 2: Bình phương của một hiệu
GV yêu cầu HS thực hiện ?


2 tính theo 2 cách


Cách 1: (a -b)2<sub> = (a -b) (a- b)</sub>
Cách 2:(a -b)2<sub> = [a + (-b)]</sub>2
GV: Ta có kết quả


(a - b)2<sub> = a</sub>2 <sub> - 2ab + b</sub>2
Tương tự:


(A - B)2<sub> = A</sub>2<sub> - 2AB + B</sub>2
? Phát biểu bằng lời HĐT
trên


GV so sánh 2 HĐT
Áp dụng


Tính (x - 1/2)2


GV cho HS hoạt động nhóm


a) Tính (2x -3y)2


b) Tính nhanh 992


gv nhận xét đánh giá chốt
kiến thức


Hs làm việc cá nhân
2 hs lên bảng thực hiện
Mỗi hs làm theo một
cách


Hs khác nhận xét bổ
sung


Hs phát biểu hằng đẳng
thức thành lời


Hs rút ra so sánh 2 hằng
đẳng thức.


Hs làm việc theo nhóm
đại diện các nhóm trình
bày


Các nhóm nhận xét chéo


2. Bình phương của một
hiệu



? 2


(a - b)2<sub> = a</sub>2 <sub> - 2ab + b</sub>2


Hằng đẳng thức


(A - B)2<sub> = A</sub>2<sub> - 2AB + B</sub>2
A, B là biểu thức tuỳ ý
áp dung.


a) (2x – 3y)2 <sub>= 2x</sub>2<sub> – 12xy </sub>
+ 9y2


b) 992<sub> = (100 – 1)</sub>2


= 1002<sub> – 2.100 + 1 =</sub>
9801


Hoạt động 3: Hiệu của hai bình phương
GV: yêu cầu HS làm ? 5


SGK


GV: Từ kết quả trên ta cũng


a2<sub> - b</sub>2<sub> = (a + b)(a -b)</sub>
? Phát biểu bằng lời HĐT


Hs lµm việc cá nhân


thực hiện ? 5


1 hs lên bảng trình bày


3. Hiu ca hai bỡnh
phng


? 5


(a + b)(a -b) = a2 <sub>- ab + ab </sub>
- b2<sub> = a</sub>2<sub> -b</sub>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

trên


GV: Lưu ý phân biệt bình
phương của một hiệu và
hiệu hai bình phương.


Áp dơng:


a) Tính ( x + 1)(x - 1)
b) Tính (x - 2y)(x + 2y)
c) Tính nhanh 56 . 64
gv nhận xét đánh giá chốt
kin thc


HS phát biểu bằng lời
HĐT


3 HS lên bảng thực hiện


cả lớp cùng làm và nhận
xét bài của b¹n


A2<sub>- B</sub>2<sub> = (A + B)(A -B)</sub>
A, B là biểu thức tuỳ ý


4.Củng cố


GV Yêu cầu HS viết 3 HĐT đã học
Làm BT 18 tr11 SGK


5. Hướng dẫn về nhà


- Học thuộc nội dung lý thuyết
- Xem lại các bài tập đã chữa
- Làm bài tập 16; 17; 19; 20


Rút kinh nghiệm bài học


………
………
………
……….



---***---Ngày soạn: 7/9/2011


Ngày giảng: 9/9/2011


TIẾT 5 : LUYỆN TẬP


I. MỤC TIÊU:


1.Kiến thức:


<i> -</i> HS củng cố hằng đẳng thức: Bình phương của một tổng, bình phương của một
hiệu, hiệu hai bình phương.


2.Kỹ năng:


- Biết vận dụng hằng đẳng thức vào việc giải tốn, tính nhẩm, tính hợp lý.
3. Thái độ


- Nghiêm túc học tập và hợp tác theo nhóm<i> </i>
2. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:


- <i>GV</i>: Bảng phụ ghi bài tập, hằng đẳng thức.
- <i>HS</i>: Bảng nhóm.


III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1Ổn định tổ chức lớp


2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG


Hoạt động 1: Chữa bài tập
Yêu cầu 1 hs lên bảng Làm


bài tập 11 (tr 4SBT) 1 hs lên bảng thực hiện



Bài 11 sgk t74


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Gv kiÓm tra sự chuẩn bị
bài tập của hs dới lớp


Gv nhn xét đánh giá cho
điểm hs


Hs dưới lớp theon dõi
nhận xét bổ sung


b/


(3x+4y)2<sub>=(3x)</sub>2<sub>+2.3x.4y+</sub>
(4y)2<sub>= 9x</sub>2<sub>24xy+16y</sub>2
Hoạt động 2: Luyện tập


GV: Đưa đề bài tập bằng
bảng phụ


+ Bài tập 17 tr 11 SGK
Chứng minh rằng:


(10a + 5)2<sub> = 100a(a + 1) +</sub>
25


? Từ đó em hãy nêy cách
tính nhẩm bình phương của
một số tự nhiên có tận cùng


bằng 5.


VD: Tính 252<sub>; 35</sub>2<sub>; 65</sub>2<sub>; 75</sub>2


Gv nhËn xÐt ®nhs giá cho
điểm chốt dạng toán


Yêu cầu hs làm việc cá
nhân thực hiện


Bài tập 20 tr12 SGK


Nhn xét đúng, sai kết
quả sau ?


x2<sub> + 2xy + 4y</sub>2<sub>) = (x + 2y)</sub>2


gv nhận xét đánh giá cho
điểm chốt dạng tốn


yªu cầu hs làm việc cá
nhân thực hiện


Bài tập 22 tr12 SGK.
TÝnh nhanh:


a) 1012<sub> = </sub>
b) 1992<sub> = </sub>
c) 47.53 =



gv gơụi ý hs cách tách các số
ra thành tỉng vµ tÝch


gv nhận xét đánh giá chốt
dạng tốn


Bµi tËp 32 tr 12 SGK


- GV: Đa đề bài lên bảng


HS thực hiện tại chỗ.
1 hs lên bảmg thực hiện


Hs dới lớp nhận xét bổ
sung


Hs làm việc cá nhân
1 hs lên bảng thực hiện
Hs dới lớp theo dõi nhận
xét bổ sung


Hs làm việc cá nhân
1 hs lên bảng thùc hiƯn
Hs díi líp nhËn xÐt bỉ
sung


Hs làm việc theo nhóm
đại diện các nhóm trình


Bµi tËp 17 tr 11 SGK


a/ ta cã


(10a + 5)2<sub>=100a</sub>2<sub>+100a+25</sub>
= 100a(a + 1) + 25


b/


252<sub>=(20+5)</sub>2<sub>=100.2.3+25=</sub>
625


352<sub>= (30+5)</sub>2<sub>=100.3.4+25</sub>
=1225


652<sub>=(60+5)</sub>2<sub>=100.6.7</sub>
+25=4225


Bµi tËp 20 tr12 SGK


ĐS: Sai. Vì vế trái khác
về phải.


a) 1012<sub> = (100 + 1)</sub>2<sub>= 100</sub>2
+ 2.10 + 1


= 10201


b) 1992<sub> = (200 – 1)</sub>2<sub> =</sub>
39600


c) 47.53 = (50 – 3)(50 + 3)



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

phơ


? Làm nh thế nào để tính
bình phơng một t


bày


Các nhóm nhận xét
chéo


a/(a + b + c)(a + b + c) =
= a2 <sub>+ b</sub>2<sub> + c</sub>2<sub> + 2ab + 2ac +</sub>


Ngày soạn: 10/9/2011
Ngày giảng: 12/9/2011


TIẾT 6 : NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (TIẾP)
I. MỤC TIÊU:


1.<i> </i>Kiến thức:


<i> -</i> HS nắm được hằng đẳng thức: Lập phương của một tổng, lập phương của một
hiệu.


2. Kỹ năng:


<i> </i> - Biết vận dụng hằng đẳng thức vào việc giải bài tập.<i> </i>
3. thái độ



- Cẩn thận chính xác và nghiêm túc trong tính tốn
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:


- <i>GV</i>: Bảng phụ ghi bài tập, phấn màu để nghi HĐT.
- <i>HS</i>: Bảng nhóm. Học thuộc 3 HĐT dạng bình phương
III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC:


1. Ổn định tổ chức lớp
2. Kiểm tra bài cũ


? Biết số tự nhiên a chia cho 5 dư 4. chứng minh rằng a2<sub> chia cho 5 dư 1</sub>
? a chia cho 5 dư 4 thì a có dạng ntn?


? a2 <sub> có dạng như thế nào?</sub>
3. Bài mới


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG


Hoạt động 1: Lập phương của một tổng
Yêu cầu HS làm ? 1 SGK


Tính: (a + b)(a + b)2


GV: (a + b)(a + b)2<sub> = (a +</sub>
b)3


Vậy ta có:


(a + b)3<sub> = a</sub>3 <sub>+ 3a</sub>2<sub>b + 3 ab</sub>2
+ b3



Tương tự:


(A + B)3<sub> = A</sub>3 <sub>+ 3A</sub>2<sub>B + 3</sub>
AB2<sub> + B</sub>3


? Hãy phát biểu bằng lời
HĐT trên


Áp dông: TÝnh
a) (x + 1)3


GV: híng dÉn häc sinh lµm
(x + 1)3<sub> = x</sub>3<sub> + 3.x</sub>2<sub>.1 +</sub>
3.x.12<sub> + 1</sub>3


HS lµm vµo vở, 1 HS lên
bảng trình bày


(a + b)(a + b)2<sub> = (a + b)</sub>
(a2<sub> + 2ab + b</sub>2<sub>)</sub>


= a3 <sub>+ 3a</sub>2<sub>b + 3 ab</sub>2<sub> + b</sub>3


-Phát biểu bằng lời HĐT
lập ph¬ng cđa mét tỉng


4.Lập phương của một
tổng



a) Tỉng qu¸t


(A + B)3<sub> = A</sub>3 <sub>+ 3A</sub>2<sub>B +</sub>
3 AB2<sub> + B</sub>3


Víi A,B là các biểu
thức tuỳ ý


b) áp dông


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

= x3<sub> + 3x</sub>2<sub> + 3x + 1</sub>
b) ( 2x + y)3


? Nªu biĨu thøc thø nhÊt,
biÓu thøc thø 2?


áp dụng HĐT lập phơng của
một tổng để tính?


Gv nhận xét ỏnh giỏ cht
kin thc


1 hs thực hiện tại chỗ nêu
biểu thøc thø nhÊt và
thứ hai


1 hs lên bảng thực hiện


Biểu thức thứ hai là y
ĐS: ( 2x + y)3<sub>=8x</sub>3<sub> +</sub>


12x2<sub>y + 6xy</sub>2<sub> + y</sub>3


Hoạt động 3: Lập phương của một hiệu
- GV: Yêu cầu HS tính bằng


2 cách


Cách 1: (a - b)3<sub> = (a - b)</sub>2<sub>(a </sub>
-b)


Cách 2: (a - b)3<sub> = [(a +(-b)]</sub>3


GV: Hai cách làm trên đều
cho ta kết quả (a + b)3<sub> = a</sub>3 <sub></sub>
-3a2<sub>b + 3 ab</sub>2<sub> - b</sub>3


Tương tự gv giới thiệu hằng
đẳngb thức




? Hãy phát biểu bằng lời
HĐT trên?


? So sánh biểu thức khai
triển của HĐT (A + B)3<sub> và</sub>
(A - B)3<sub> em có nhận xét gì/</sub>
Áp dơng:


a) TÝnh (x -1/3)3



GV híng dÉn häc sinh lµm
(x-1/3)3<sub> = x</sub>3<sub>-3.x</sub>2<sub>.1/3 +3.x.</sub>
(1/3)2<sub>-(1/3)</sub>3


= x3<sub> - x</sub>2<sub> + 1/3x - 1/27</sub>
b) TÝnh (x -2y)3


? Cho biết biểu thức thứ
nhất, biểu thức thứ hai, sau
đó khai triển biểu thức.
GV: Yêu cầu HS thực hiện
từng bớc theo HĐT


c) Trong các khẳng định
sau khẳng định nào
đúng?


1) (2x - 1)2<sub> = (1 - 2x)</sub>2


Hs lµm việc cá nhân
tính theo 2 cách


1 hs lên bảng trình bày
Hs dơiá lớp theo dâi nhËn
xÐt bæ sung


Hs theo dâi ghi vë


Hs phát biẻu hằng đẳng


thcs thành lời


Hs so s¸nh rót ra nhËn
xÐt


- HS: biÓu thøc thÝ
nhÊt lµ 2x, biĨu thøc
thø hai lµ y


- Lµm bµi theo nhãm


5. Lập phương của một
hiệu


a) Tổng quát


(A + B)3<sub> = A</sub>3 <sub>- 3A</sub>2<sub>B +</sub>
3 AB2<sub> - B</sub>3


với A, B là các biểu
thức


b) ¸p dơng


(x - 2y)3<sub> = x</sub>3<sub> - 3.x</sub>2<sub>,2y +</sub>
3.x.(2y)2<sub> - (2y)</sub>3


= x3<sub> - 6x</sub>2<sub>y +</sub>
12xy2<sub> - 8y</sub>3



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

2) (x - 1)3<sub> = (1 - x)</sub>3
3) (x + 1)3<sub> = (1 + x)</sub>3
4) x2<sub> - 1 = 1 - x</sub>2
5) (x - 3)2<sub> = x</sub>2 <sub>- 2x + 9</sub>


Gv nhận xét đánh giá kết
quảcủa các nhóm chốt kiến
thức


vµo phiÕu häc tËp


1 đại diện lên bảng
trình bày


C¸c nhãm nhËn xÐt
chÐo


4. Củng cố


Gv yêu cầu hs làm Bài tập 29 tr 14 SGK


- GV: đưa đề bài lên bảng phụ, cho HS hoạt động nhóm.
? Qua bài toán em hiểu thế nào là con người nhân hậu
5. Hướng dẫn về nhà


- Kiến thức ôn tập: Ôn tập 5 HĐT đáng nhớ đã học, so sánh để ghi nhớ.
- Bài tập về nhà: 27; 28 tr 14 SGK;


Rút kinh nghiệm bài học



………
………
……….


---***---Ngày soạn: 14/9/2011
Ngày giảng: 16/9/2011


TIẾT 7<i>: </i> NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (<i>tiếp theo)</i>


I. MỤC TIÊU
Kiến thức:


- Nắm được các hằng đẳng thức: tổng hai lập phương, hiệu hai lập phương
2. Kỹ năng


- Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để giải bài tập
3. Thái độ


- Húng thú và u thích mơn học
II. CHUẨN BỊ


1. GV: Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu
2. HS: Thước; Học 5 hằng đẳng thức ở bài cũ
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1. Ổn định trật tự lớp


2. Kiểm tra bài cũ


? Phát biểu viết công thức cho 1 VD minh hoạ về hằng đẳng thức lập phương 1


tổng lập phương 1 hiệu


GV gọi HS nhận xét và cho điểm
3. Bài mới


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Hoạt động 1: Tổng hai lập phương
Gv yêu cầu cả lớp làm?1


Gọi 1 HS lên bảng trình bày


Gọi HS nhận xét và chữa
a3<sub>+b</sub>3<sub> gọi là hằng đẳng thức</sub>
tổng 2 lập phương.


? Với A,B là các biểu thức
tuỳ ý Viết công thức tổng
quát?


? Phát biểu thành lời hằg
đẳng thức


Gv nhận xét chỉnh sửa cho
hs cách phát biểu


GV: yêu cầu hs trả lời ?2
Áp dụng:


a) Viết x3<sub> + 8 dạng tích</sub>
b) Viết (x+1)(x2<sub> -x+1) dưới</sub>
dạng tổng



Nhận xét bài làm từng bạn?
Gv Chữa và chốt phương
pháp khi áp dụng


Hs làm việc cá nhân
1 HS lên bảng trình bày


1 hs nhận xét bổ sung


1 hs lên bảng viết công
thức tổng quát


1 hs Phát biểu thành lời
hằg đẳng thức


2hs lên bảng trình bày
Hs khác nhận xét bổ
sung


6. Tổng hai lập phương
?1 (a+b)(a2<sub> - ab+b</sub>2<sub>)</sub>
= a3<sub> -a</sub>2<sub>b+ab</sub>2<sub>+a</sub>2<sub>b-ab</sub>2<sub>+b</sub>3
= a3<sub>+b</sub>3


TQ:
A3<sub>+B</sub>3


= (A+B)(A2<sub> - AB+B</sub>2<sub>)</sub>
?2: phát biểu...



áp dụng


a) x3<sub> + 8=x</sub>3<sub> +2</sub>3
=(x+2)(x2<sub> +2x+2</sub>2<sub>)</sub>
=(x+2)(x2<sub> +2x+4)</sub>
b) (x+1)(x2<sub> -x+1) =</sub>
= x3<sub>+1</sub>


Hoạt động 3: Hiệu hai lập phương
GV: Ghi bẳng yêu cầu HS


thực hiện phép tính:
(a - b)(a2 <sub>+ ab + b</sub>2<sub>) =</sub>


- GV: chốt lại vấn đề và
nghi công thức lên bảng
? Phát biểu bằng lời HĐT
trên


Hs lµm việc cá nhân
1 hs lên bảng thực hiện
Hs khác nhận xét bổ
sung.


1 hs phát biểu bằng lời
HĐT trên


7. HiƯu hai lËp ph¬ng
?3: (a-b)(a2<sub> + ab+b</sub>2<sub>)</sub>


= a3<sub> +a</sub>2<sub>b+ab</sub>2<sub>-a</sub>2<sub>b-ab</sub>2<sub>-b</sub>3
= a3<sub>-b</sub>3


TQ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- GV Lưu ý cho HS khái
niệm bình phương thiếu của
một tổng.


? Yêu cầu HS phát biểu
bằng lời.


Áp dơng:


a) ViÕt 8x3<sub> + y</sub>3<sub> díi d¹ng </sub>
tÝch


b) ViÕt (x-1)( x2 <sub>+ x + 1 ) </sub>
d-ới dạng tổng


gv gợi ý hóng dẫn hs cách
thực hiện


yêu cầu hs làm việc theo
nhóm thực hiện


Bài tËp 30b tr16 SGK


Hs lµm cviƯc theo
nhãm



đại diện các nhóm
trình bày


C¸c nhãm nhËn xÐt
chÐo


?4 ph¸t biĨu
¸p dơng tÝnh
a) (x-1) (x2<sub>+ x+1)</sub>
= x3<sub>-1</sub>


b) 8x3<sub> -y</sub>3


= (2x-y)(4x2<sub>+2xy+y</sub>2<sub>)</sub>


4. Củng cố


- GV 1. BT32/16 (bảng phụ) yêu cầu 4 HS lên bảng
5. Hướng dẫn về nhà


- Kiến thức ôn tập: Nắm vững 7 HĐT đáng nhớ.
Ngày soạn: 17/9/2011


Ngày giảng:19/9/2011


Tiết 8: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:


1. Kiến thức:



<i> -</i> HS được củng cố kiến thức về 7 hằng đẳng thức đáng nhớ.


- Hướng dẫn học sinh cách dùng HĐT (A - B)2<sub> để xét giá trị của một tam thức </sub>
bậc hai


2.Kỹ năng:


- dùng các hằng đẳng thức khai triển hoặc rút gọn được các biểu thức dạng đơn
giản


3. Thái độ


- Hứng thú và yêu thích môn học
II . CHUẨN BỊ :


1 . GV<i>:</i> Bảng phụ ghi bài tập.
2. HS: Bảng nhóm.


III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC:
1. Ổn định trật tự lớp


2. Kiểm tra 15 phút


Rút gọn các biểu thức sau:


a. (a+b)2<sub> - (a-b)</sub>2<sub> = b. (a+b)</sub>3<sub> - (a - b)</sub>3<sub> - 2b</sub>3<sub> =</sub>
c. (x +y+z)2<sub> - 2(x+y+z).(x+y) + (x+y)</sub>2 <sub>=</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

a. (a+b)2<sub> - (a-b)</sub>2<sub> = 4ab (3 điểm)</sub>


b. (a+b)3<sub> - (a - b)</sub>3<sub> - 2b</sub>3<sub> = 6a</sub>2<sub>b (3 điểm)</sub>


c. (x +y+z)2<sub> - 2(x+y+z).(x+y)+ (x+y)</sub>2 <sub>= x </sub>2<sub> (4 điểm)</sub>
3. Bài mới


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA


HS


GHI BẢNG
Hoạt động 1: Chữa bài tập


Cho học sinh ôn lại các hằng
đẳng thức thông qua bài 33
SGK.


Ghi bài tập 33 trên bảng phụ
Tính:


a.
(2+xy)2<sub>=………..</sub>
b.(5-3x)2<sub>=... c.</sub>
(5-x2<sub>)(5+x</sub>2<sub>) =...</sub>
d.(5x-1)3<sub> =...</sub>
e.(2x-y)(4x2<sub>+2xy+y</sub>2<sub>)</sub>
=………..


f.(x+3)(x2<sub>-3x+9)= ... ...</sub>
Gọi học sinh lên ghi kết qủa
vào bảng phụ



-Nhận xét kết quả.


Các nhóm cùng thực
hiện


Một vài học sinh lên
ghi kết quả vào bảng
phụ.


1: Chữa bài tập
Bài tập 33 SGK.


a. (2+ xy)2<sub> =2</sub>2<sub>+2.2xy+</sub>
(xy)2


= 4 + 4xy
+x2<sub>y</sub>2<sub>.</sub>


b. (5-3x)2<sub> =25+30x+9x</sub>2
c. (5-x2<sub>) (5+x</sub>2<sub>) =25 -x</sub>4<sub>.</sub>
d. (5x -1)3<sub>=125x</sub>3<sub>-75x</sub>2
+15x-1


e.(2x-y)


(4x2<sub>+2xy+y</sub>2<sub>)=8x</sub>3<sub>- y</sub>3<sub>.</sub>
f. (x+3)(x2<sub> - 3x + 9)=</sub>
x3<sub>+27.</sub>



Hoạt động 2: Luyện tập
GV:(ghi đề bài tập lờn bảng,


cho học sinh làm theo nhóm
nhỏ ít phút rồi cho học sinh
lên bảng điền kết quả đã
làm).


Bài tập 35 SGK.
a). 342<sub> + 66</sub>2<sub> + 68. 66</sub>
b). 742<sub> + 24</sub>2<sub> - 48. 74</sub>


? Em có nhận xét các phép
tính này có đặc điểm gì?
? Cách tinh nhanh các phép
tính này như thế nào? Hãy
cho biết kết quả các phép
tính.


Gv nhận xét đánh giá chốt


Học sinh trả lời


Học sinh thực hiện cá
nhân.


1 hs lên bảng thực hiện
Hs khác nhận xét bổ
sung



Bài tập 35 SGK.
a). 342<sub> + 66</sub>2<sub> + 68. 66</sub>
= 342<sub> + 66</sub>2<sub> +2. 34. 66</sub>
= (34+66)2


= 1002 <sub>= 10.000.</sub>
b). 742<sub> + 24</sub>2<sub> - 48. 74</sub>
= 722<sub> + 24</sub>2<sub> - 2. 24. 74</sub>
= (74 - 24)2


= 502<sub> = 2500.</sub>


Bài tập 36 SGK.
a). x2<sub> + 4x + 4</sub>
= (x+2)2


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

dạng toán


Gv yêu cầu hs làm việc theo
nhóm thực hiện bài 36 sgk
GV: Ghi bài tập 36 SGK lên
bảng :


Tính giá trị biểu thức:
a). x2<sub> + 4x + 4 tại x = 98.</sub>
b). x3<sub> + 3x</sub>2<sub> + 3x +1 tại x =</sub>
99.


Gv gợi ý hướng dẫn để tính
gía trị của biểu thức nên rút


gọn biểu thức rồi thay giá trị
của biến


Gv nhận xé đánh giá kết quả
của các nhóm chốt dạng tốn


Học sinh thực hiện theo
nhóm.


Đại diện nhóm thực
hiện


Các nhóm nhận xét
chéo


b). x3<sub> + 3x</sub>2<sub> + 3x +1 </sub>
………
Thế x = 99.


……….


4. Củng cố


? Viết công thức tổng quát của 7 hằng đẳng thức đã học
? Phát biểu các hằng đẳng thức đó thành lời


5. Hướng dẫn về nhà


- Học thuộc 7 hằnh đẳng thức
- làm bài 37,38 sgk



Đọc trước bài: Phân tích đa thưca thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử
chung


Rút kinh nghiệm bài học


………
………
………



---***---Ngày soạn: 21/9/2011


Ngày giảng: 23/9/2011


Tiết 9: §6. PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ
BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT NHÂN TỬ CHUNG.
I.MỤCTIÊU


1. Kiến thức


-Học sinh hiểu thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử.
2.Kỹ năng


- Học sinh biết cách tìm nhân tử chung (thừa số chung) và đặt nhân tử chung đối
với các đa thức không qúa ba hạng tử.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

3. Thái độ


Hứng thứ học tập,tư duy lơ gíc


II.CHUẨN BỊ


1.GV: bảng phụ, giáo án.


2.HS: SGK, tập ghi chép, vở nháp.
III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC
1. Ổn định trật tự lớp


2. Kiểm tra bài cũ
3. bài mới


hoạt động của gv hoạt động của hs ghi bảng


Hoạt động 1: Hình thành khái niệm
Cho biểu thức ab + ac .


?. Có nhận xét gì về các số
hạng trong biểu thức.


? Hãy biến đổi biểu thức trên
dưới dạng phép nhân.


Gv giới thiệu


Ta gọi phép biến đổi trên là
phân tích đa thức ab + ac
thành nhân tử.


?. Theo các em thế nào là
phân tích một đa thức thành


nhân tử?


?. "Phép biến đổi sau có phải
phân tích một đa thức thành
nhân tử không:


x2<sub> + 2x + 1 = </sub>


1


( 2 )


<i>x x</i>


<i>x</i>
 


?
GV: Giới thiệu phương pháp
đặt thừa số chung :


- Xét ví dụ:


Phân tích đa thức 15x3<sub> - 5x</sub>2
+ 10x thành nhân tử.


?. Tìm nhân tử chung trong
hạng tử trên.


?. Hãy viết thành tích.



- Cách làm như trên gọi là:
Phân tích đa thức thành nhân
tử bằng phương pháp đặt
nhân tử chung.


Học sinh trả lời


Hs biến đổi theo yêu
cầu


ab + ac = a(b + c).


Học sinh trả lời.


Hs khác nhận xét bổ
sung


- Học sinh trả lời.


Học sinh nhận xét.


Học sinh tìm ra nhân tử
chung và trả lời


Học sinh nhận xét và
thực hiện:


1. Ví dụ:



15x3<sub> - 5x</sub>2<sub> + 10x</sub>
= 5x.3x2<sub> - 5x.x + 5x.2</sub>
= 5x(3x2<sub> - x + 2).</sub>
( 5x là nhân tử chung)


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Yêu cầu hs làm việc theo
nhóm thực hiện ? 1 sgk
Gv hướng dẫn hs cách tìm và
phát hiện nhân tử chung


Phần c yêu cầu hs phải đổi
dấu đẻ làm xuất hiện nhân tử
chung


Gv nhận xét đánh giá kết quả
của các nhóm


Từ bài tập rú ra chú ý


Yêu cầu hs làm việc cá nhân
thực hiện ? 2


- Gợi ý phân tích đa thức 3x2
- 6x thành nhân tử


- Và áp dụng tính chất
A.B=0 thì A=0 hoặc B=0.


Các nhóm cùng thực
hiện.



Đại diện nhóm thực
hiện vào bảng phụ.
Các nhóm nhận xét
chéo


Hs làm việc cá nhân trả
lời


2. Áp dụng:


Phân tích đa thức thành
nhân tử


a/ x2<sub> - x = x(x + 1)</sub>


b/ 5x2<sub> (x 2y) 15x(x </sub>
-2y)


= ………


c) 3(x - y) - 5x(y - x)
=3(x - y) + 5x(x - y)
=(x - y)(3 + 5x)


Chú ý :Đôi khi cần đổi
dấu các hạng tử để làm
xuất hiện nhân tử chung.
- (- A) = A



?2 Tìm x để 3x2<sub> - 6x=0</sub>


 3x(x - 2) =0
 x=0 hoặc x - 2=0
 x = 0 hoặc x=2.


4. củng cố


? Thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
5. Hướng dẫn về nhà


- làm các bài tập 39,40,41,43 sgk


Gợi ý:baì 40 Cần biến đổi để có nhân tử chung và đặt nhân tử chung.
Rút kinh nghiệm bài học


………
………
………




</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Tiết 10: PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ
BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÙNG HẰNG ĐẲNG THỨC.
I. MỤC TIÊU:


1. Kiến thức


- Học sinh biết dùng các hằng đẳng thức để phân tích một đa thức thành nhân tử.
2. Kỹ năng



- Rèn luyện kỹ năng phân tích tổng hợp, phát triển năng lực tư duy.
3. thái độ


- Cẩn thận chính xác, hứng thú và u thích mơn học
II. CHUẨN BỊ:


1.GV: Bảng phụ, phiếu học tập , bảng phụ.
2.HS: Phiếu học tập, SGK.


III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC:
1. Ổn định trật tự lớp


2. Kiểm tra bài


Cho học sinh trình bày bài 39a,c, e.


Hoàn thành vế thứ hai của các hằng đẳng thức
* A2<sub> + 2AB + B</sub>2<sub>=(A + B)</sub>2<sub>.</sub>


* A2<sub> - 2AB + B</sub>2<sub>=(A - B)</sub>2<sub>.</sub>
* A2<sub> - B</sub>2<sub>=…</sub>


* A3<sub> + 3A</sub>2<sub>B + 3AB</sub>2<sub> + B</sub>3<sub>= …</sub>
* A3<sub> - 3A</sub>2<sub>B + 3AB</sub>2<sub> - B</sub>3<sub>= …</sub>
* A3<sub> + B</sub>3<sub>= …</sub>


* A3<sub> - B</sub>3<sub>=</sub>


3. B i m ià ớ



hoạt động của gv hoạt động của hs ghi bảng


Hoạt động 1: Ví dụ
Phân tích các đa thức sau ra


nhân tử:
a) x2<sub> - 4x + 4.</sub>
b) x2<sub> - 2.</sub>
c) 1 - 8x3<sub>.</sub>


?Dùng được phương pháp
đặt nhân tử chung không ?
Vì sao


Gv gợi ý hướng dẫn hs biến
đổi để đưa đa thức về dạng
hằng đẳng thức


 Gv giới thiệu cách làm trên


là phân tích đa thức thành
nhân tử bàng phương pháp
dùng hằng đẳng thức


Giáo viên chốt lại những đặc


Hs quan sát trả lời câu
hỏi



Hs làm việc cá nhân
3 hs lên bảng thực hiện
Hs khác nhận xét bổ
sung


1. Ví dụ:


Phân tích đa thức thành
nhân tử


a) x2<sub> - 4x + 4</sub>
= x2<sub> - 2.2x + 2</sub>2
=(x - 2)2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

điểm của biểu thức để rèn
luyện: kỷ năng phân tích,
dùng hằng đẳng thức thích
hợp. Cơ sở dự đoán - Thực
hiện . Kiểm tra.


Hoạt động 2: Áp dụng
Yêu cầu hs làm cá nhân


bài ?1trên phiếu học tập
a) x3<sub> + 3x</sub>2<sub> + 3x + 1</sub>
b) (x + y)2


 9x2


Cho học sinh nhận xét, hoàn


chỉnh bài làm học sinh. Chốt
Trước khi phân tích phải
nhận xét đa thức có mấy
hạng tử để lựa chọn hằng
đẳng thức áp dụng cho phù
hợp


Cho học sinh thực hiện ?2 .
Ví dụ 2.


Chứng minh:


(2n + 5)2<sub> - 25 chia hết cho 4</sub>
? Để chứng minh đa thức
chia hết cho 4 với mọi số
nguyên n, cần làm thế nào ?
Gv gợi ý cần biến đổi đa
thức thành một tích trong đó
có thừa số là bội của 4


Gv nhận xét đánh giá bài làm
của hs chốt kiến thức


Làm trên phiếu học tập
Bài tập 1a, 1b.


- Học sinh nhận xét,
phân tích để áp dụng
hằng đẳng thức



Hs : Trả lời.


Hs làm việc cá nhân
1hs lên bảng thực hiệ


Hs khác nhận xét bổ
sung


? 1


a) x3<sub> + 3x</sub>2<sub> + 3x + 1</sub>
= x3<sub> + 3x</sub>2<sub>.1 + 3x. 1</sub>2<sub> + 1</sub>3
= (x + 1)3


b) (x + y)2


 9x2


= (x + y)2<sub></sub><sub> (3x)</sub>2


= (x + y + 3x)(x + y  3x)


= (4x + y)(y  2x)


?2


Áp dụng tính nhanh :
1052<sub> - 25 </sub>


= 1052<sub> - 5</sub>2



= (105 + 5)(105 - 5)
= 1100.


Ví dụ 2


Chứng minh rằng :
(2n + 5)2 <sub></sub><sub> 25 </sub>


 4 với
mọi số nguyên n.


Giải
Ta có : (2n + 5)2<sub></sub><sub> 25</sub>
= (25n + 5)2


 52


= (2n(2n + 10) = 4n( n +
5)


= 2n(2n + 10) = 4n(n + 5)
nên : (2n + 5)2<sub></sub><sub> 25 </sub>


 4


4. củng cố


? Thế nào là phân tich đa thức bàng cách dùng hằng đẳng thức



? trước khi phân tích đa thức bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức ta phải chú ý
điều gì


5. Hướng dẫn về nhà


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Rút kinh nghiệm bài học


………
………
………




---***---Ngày soạn: 28/9/2011
Ngày giảng: 30/9/2011


Tiết 11: PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ
BẰNG PHƯƠNG PHÁP NHÓM HẠNG TỬ
I. MỤC TIÊU:


1. Kiến thức


 HS biết nhóm hạng tử một cách hợp lý và thích hợp để phân tích đa thức thành


nhân tử
2. Kỹ năng


- Rèn kỹ năng phân tích đa thức thành nhân tử .
3. thái độ



- Cẩn thận chính xác, hứng thú và u thích mơn học
II. CHUẨN BỊ:


1.GV: Bảng phụ, phiếu học tập , bảng phụ.
2.HS: Phiếu học tập, SGK.


III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC:
1. Ổn định trật tự lớp


2. Kiểm tra bài cũ
Bài 44 c,d


3. Bài mới


hoạt động của gv hoạt động của hs ghi bảng


Hoạt động 1: Ví dụ


 GV đưa ví dụ 1 lên


bảng : Phân tích đa thức
thành nhân tử


x2


 3x + xy  3y cho HS


làm thử


 GV gợi ý cho HS với



ví dụ trên thì có sử dụng
được hai phương pháp
đã học không ?


? Trong 4 hạng tử
những hạng tử nào có
nhân tử chung ?


? Hãy nhóm các hạng tử


Hs trả lời câu hỏi
phân tích tìm ra
phương pháp phân
tích dưới sự hướng


1. Ví dụ:


Ví dụ 1: Phân tích đa thức thành
nhân tử


x2<sub> - 3x + xy - 3y</sub>
Giải:


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

có nhân tử chung đó và
đặt nhân tử chung cho
từng nhóm


? Đến đây các em có
nhận xét gì ?



Như vậy đã phân tích đa
thức x2<sub> - 3x + xy - 3y ra</sub>
nhân tử bằng phương
pháp nhóm hạng tử.
Ghi bảng hồn chỉnh.
Ví dụ 2


Phân tích đa thức sau ra
nhân tử :


2xy + 3z + 6y + xz.
?. Nhóm các hạng tử
phải như thế nào để xuất
hiện nhân tử chung?
?. Có em nào nhóm cách
khác.


- Hai học sinh làm ở
bảng bằng hai cách
nhóm khác nhau.


- Cả lớp làm trong giấy
nháp.


- GV nhận xét, kết luận
vấn đề.


dẫn của gv



Hs làm việc cá nhân
thực hiện


1 hs lên bảng thực
hiện


Các nhóm nhỏ cùng
thực hiện.


Hai học sinh thực
hiện ở bảng:


Ví dụ 2: Phân tích đa thức thành
nhân tử


2xy + 3z + 6y + xz
= (2xy + 6y) + (3z + xz)
= 2y(x + 3) + z(3 + x)
= (x + 3)(2y + z).


Hoạt động 2: Áp dụng
Nêu ?1 sử dụng phiếu


học tập yêu cầu hs thục
hiện theo nhóm nhỏ


Gv thu phiếu học tập
kiểm tra bài làm của hs
nhận xét chốt kiến thức.
Nêu ?2 , Các nhóm phân


tích đa thức x4<sub> - 9x</sub>3<sub> + x</sub>2
- 9x thành nhântử, sau
đó phán đốn về lời giải
của các bạn mà SGK
nêu.


- Sử dụng bảng phụ ghi


Các nhóm nhỏ cùng
thực hiện nhân bài
tập ?1


- Phân tích đa thức
x4<sub> - 9x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> - 9x</sub>
thành nhân tử


- Nhận xét kết quả
các nhóm.


- Học sinh nhận xét
phân tích tiến trình


?1 Tính nhanh


15.64+25.100+36.15+60.100
=(15.64+36.15)+(25.100+60.100)
=15.(64+36) + 100(25 + 60)
=100(15 + 85)


=100.100


=10000


?2 Phân tích đa thức x4<sub> - 9x</sub>3<sub> + x</sub>2
- 9x thành nhântử:


x4<sub> - 9x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> - 9x</sub>
= x(x3<sub> - 9x</sub>2<sub> + x - 9)</sub>
= x(x3 - 9x2) + (x - 9)


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

?2.


- Giáo viên nhận xét
đnhs giá bài làm của hs
kết luận sau khi phân
tích


bài làm.


Hs làm việc theo
nhóm


Đại diện các nhóm
trình bày


4. Củng cố


? Nêu nguyên tắc cơ bản để phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp
nhóm số hạng.


5. hướng dẫn về nhà


- Làm bài 48,49,50 sgk


Rút kinh nghiệm bài học


………
………
………




---***---Ngày soạn: 1/10/2011
Ngày giảng: 3/10/2011


Tiết 12: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:


1. Kiến thức


- Củng cố hệ thống khắc sâu kiến thức cho hs về các phương pháp phân tích đa
thức thành nhân tử đã học


2. Kỹ năng


- Rèn kỹ năng tính tốn, nhận dạng bài tốn
3. thái độ


- Cẩn thận chính xác, hứng thú và u thích mơn học
II. CHUẨN BỊ:


1.GV: Bảng phụ, phiếu học tập , bảng phụ.


2.HS: Phiếu học tập, SGK.


III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC:
1. Ổn định trật tự lớp


2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới


hoạt động của gv hoạt động của hs ghi bảng


Hoạt động 1; chữa bài tập
Gv yêu cầu 1 hs lên


bảng chữa bài tập 47 sgk


t22 1 Hs lên bảng thực hiện


1. chữa bài tập
Bài 47 sgk t22
a) x2


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Gv kiểm tra việc chuẩn
bị bài tập của hs dưới
lớp


Gv nhận xét đánh giá
cho điểm


Hs dưới lớp nhận xét bổ
sung



= (x2<sub> + xy) + (</sub>


3x  3y)


= (x2<sub> + xy) </sub>


 (3x + 3y)


= x(x + y)  3(x + y)


= (x + y) (x  3)


b) x4


 9x3 + x2 9x


= x (x3<sub></sub><sub> 9x</sub>2<sub> + x </sub><sub></sub><sub> 9)</sub>
= x[(x3<sub> + x) </sub>


 (9x2 + 9)]


= x[x(x2<sub> + 1) </sub>


 9(x2 + 1)]


= x (x2<sub> + 1) (x </sub><sub></sub><sub> 9)</sub>
(x  9) (x3 + x)


= (x  9) x (x2 +



Hoạt động 2: Luyện tập
Yêu cầu hs làm việc cá


nhân thực hiện 48 sgk
T22


? bài toán cho biết gì và
yêu cầu ta làm gì


Gv theo dõi gợi ý hướng
dẫn


Gv nhận xét đánh giá
chốt dạng toán


Yêu cầu hs làm việc cá
nhân thực hiện bài 49
sgk


Tính nhanh


? để tính nhanh được
biểu thức ta có những
cách nào


Gv nhận xét đánh giá
chốt kiến thức


Yêu cầu hs làm việc


theo nhóm thực hiện bài
50 sgk


Gv hướng dẫn hs với
dạng tốn tìm x cần sử
dụng phương pháp phân
tích đa thưc thành nhân
tử rồi đi tìm x


Hs làm iệc cá nhân
1 hs lên bảng thực hiện
Hs dưới lớp nhận xét bổ
sung


Hs làm việc cá nhân
1 hs lên bảng trình bày
Hs khác nhận xét bổ
sung


Hs làm việc theo nhóm
Đại diện các nhóm trình
bày


Dang1 : Phân tích đa thức
thành nhân tử


Bài 48 (b, c) tr 22 :
b) 3x2<sub> + 6xy </sub>


 3y2  3z2



= 3(x2<sub> + 2xy + y</sub>2<sub></sub><sub> z</sub>2<sub>)</sub>
= 3 [(x + t)2


 z2]


= 3 (x + y + z)(x y  z)


c) x2<sub></sub><sub>2xy+y</sub>2<sub></sub><sub>z</sub>2<sub> + 2zt </sub><sub></sub><sub> t</sub>2
kết quả


(x  y + z  t)(x  y  z+ t)


Dạng 2: Tính nhanh


Bài 49 tr 22 :


Kết quả : 70 . 100 = 7000
Dạng 3; Tìm x


Bài 50 tr 22 :
Tìm x biết


x(x  2) + x  2 = 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Gv nhận xét đánh giá
chốt dạng toán


Với hs khá giỏi yêu cầu
hs thực hiện bài 44 sgk


t20


Gv gợi ý với dạng tốn
này có thể biến đổi vế
trái bằng vế phải hoặc
biến đổi vế phải thành
vế trái


Gv nhận xét đánh giá
chốt dạng tốn


Các nhóm nhận xét chéo


Hs làm việc cá nhân
2 hs lên thực hiện


Hs khác nhận xét bổ
sung


dạng 4: Chứng minh đẳng
thức


bài 44 b ; e tr 20 SGK :
b) (a + b)3<sub></sub><sub> (a </sub><sub></sub><sub> b)</sub>3


= (a3<sub> + 3a</sub>2<sub>b + 3ab</sub>2<sub> + b</sub>3<sub>) </sub>


 (a3
 3a2b + 3ab2  b3)



= a3<sub> + 3a</sub>2<sub>b + 3ab</sub>2<sub> + b</sub>3<sub>) </sub>


 a3 +


3a2<sub>b </sub>


 3ab2 + b3


= 6a2<sub>b+ 2b</sub>3<sub> = 2b(3a</sub>2<sub> + b</sub>2<sub>)</sub>
c)  x3 + 9x2 27x + 27


= 33


 3.32 . x + 3.3x2 x3


= (3  x)3


4. củng cố


? Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử đã học


? trong khi sử dụng phương pháp nhóm hạng tử cần chú ý điều gì
5. hướng dẫn về nhà


- Ơn lại các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử đã học
- Làm bài 42.45,51 sgk


Rút kinh nghiệm bài học


………


………
………



---***---Ngày soạn: 5/10/2011


Ngày giảng: 7/10/2011


Tiết 13: PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ
BẰNG CÁCH PHỐI HỢP NHIỀU PHƯƠNG PHÁP
I. MỤC TIÊU:


1. Kiến thức


- Học sinh biết vận dụng linh hoạt các phương pháp phân tích một đa thức thành
nhân tử


2. Kỹ năng


- Rèn luyện tính năng động vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn , tình huống
cụ thể.


3. thái độ


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

II. CHUẨN BỊ:


1.GV: Bảng phụ, phiếu học tập , bảng phụ.
2.HS: Phiếu học tập, SGK.


III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC:


1. Ổn định trật tự lớp


2. Kiểm tra bài cũ
Bài 44 c,d


3. Bài mới


hoạt động của gv hoạt động của hs ghi bảng


Hoạt động 1: Ví dụ
Ví dụ 1: Phân tích đa


thức thành nhân tử :
5x3<sub> + 10 x</sub>2<sub>y + 5 xy</sub>2<sub>.</sub>
Gợi ý:


? Có thể thực hiện
phương pháp nào trước
tiên?


- Phân tích tiếp x2<sub> + 2 +</sub>
xy + y2<sub> thành nhân tử.</sub>
Hoàn chỉnh bài giải.
GV: Như thế là ta đã
phối hợp các phương
pháp nào đã học để áp
dụng vào việc phân tích
đa thức thành nhân tử ?
- Xét ví dụ 2:



Phân tích đa thức thành
nhân tử


<sub>x</sub>2<sub> - 2xy + y</sub>2<sub> - 9.</sub>


?. Nhóm thế nào thì hợp
lý?


x2<sub> - 2xy + y</sub>2<sub> = ?</sub>


Cho học sinh thực hiện
làm theo nhận xét?
Yêu cầu hs làm ?1 .
Một học sinh làm ở
bảng, cả lớp làm trên
nháp.


Phân tích đa thức thành
nhân tử :


2x3<sub>y - 2xy</sub>3<sub> - 4xy</sub>2<sub> - 2xy.</sub>
Hoàn chỉnh bài làm học
sinh nhận xét chốt kiến


- Học sinh thực hiện:
- Đặt nhân tử chung
5x3<sub> + 10 x</sub>2<sub>y + 5 xy</sub>2
= 5x(x2<sub> + 2xy + y</sub>2<sub>)</sub>
- Phân tích x2<sub> + 2xy + y</sub>2
ra nhân tử.



Phối hợp hai phương
pháp: Đặt nhân tử chung
và phương pháp dùng
hằng đẳng thức .


Học sinh thực hiện


Các nhóm cùng thực
hiện.


Học sinh thực hiện:


1. ví dụ:


a) Phân tích đa thức 5x3<sub> + 10</sub>
x2<sub>y + 5 xy</sub>2<sub> thành nhân tử.</sub>
Giải


5x3<sub> + 10 x</sub>2<sub>y + 5 xy</sub>2
= 5x(x2<sub> + 2xy + y</sub>2<sub>)</sub>
= 5x(x + y)2


b) Phân tích đa thức x2<sub> - 2xy</sub>
+ y2<sub> - 9 thành nhân tử</sub>


Giải


x2<sub> - 2xy + y</sub>2<sub> - 9 </sub>
= (x - y)2<sub> - 3</sub>2



=(x - y + 3)(x - y - 3).


2x3<sub>y - 2xy</sub>3<sub> - 4xy</sub>2<sub> - 2xy</sub>
= 2xy(x2<sub> - y</sub>2<sub> - 2y - 1).</sub>
= 2xy x2 - (y + 1)2


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

thức


Hoạt động 2: ÁP dụng
- Nêu ?2 câu a sử dụng


phiếu học tập .


Thu phiếu và chấm kết
quả. Chiếu kết quả hoàn
chỉnh để sửa sai cho học
sinh .


- Nêu ?2 sử dụng bảng
phụ.


Câu b.


Sử dụng bảng phụ, gọi
học sinh trả lời.


- Nhận xét và củng cố
phương pháp.



- Giáo viên kết luận sau
khi phân tích


Học sinh làm trên phiếu
học tập câu a.




-HS theo dõi trên bảng
phụ, sau đó nhận xét.
Học sinh trả lời.


2. Áp dụng
a. Tính nhanh:
x2<sub> + 2x + 1 - y</sub>2
= (x2<sub> + 1)</sub>2<sub> - y</sub>2


= (x + 1 + y)(x + 1 - y)
thay x = 94.5 và y=4.5
thì x2<sub> + 2x + 1 - y</sub>2


=(994.5+1+4.5)(94.5+1
-4.5)


=100.91
=9100


4. Củng cố


Cho học sinh làm bài 51c theo nhóm.



- Chốt lại cơ bản nguyên tắc phân tích ra nhân tử bằng phương pháp phối hợp
nhiều phương pháp.


5. Hướng dẫn về nhà


- Bài tập 51a, b, 52, 53, 57 SGK
-Chú ý hướng dẫn ở bài tập 53a.


Rút kinh nghiệm bài học


...
...
………




</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Tiết 14: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:


1. Kiến thức


- Củng cố, khắc sâu, nâng cao kỹ năng phân tích đa thức thành nhân tử.
2. Kỹ năng


- Rèn luyện kĩ năng giải bài tập phân tích đa thức thành nhân tử .
- Học sinh giải thành thạo loại bài tập phân tích đa thức thành nhân tử
3. thái độ


- Cẩn thận chính xác, hứng thú và u thích mơn học


II. CHUẨN BỊ:


1.GV: Bảng phụ, phiếu học tập .
2.HS: Phiếu học tập, SGK.


III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC:
1. Ổn định trật tự lớp


2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới


Hoạt động của gv Hoạt động của hs Ghi bảng


Hoạt động 1: Chữa bài tập
Yêu cầu học sinh trình


bày 51.


Gv kiểm tra sự chuẩn bị
bài của hs dưới lớp
Gv nhận xét, đánh giá.
Cho điểm.


- Một học sinh lên bảng
trình bày.


- Học sinh khác nhận xét
bổ sung .


1. Chữa bài tập


Bài tập 51 SGK
a) x4<sub> + 2x</sub>3<sub> +x</sub>2


= x2<sub>(x</sub>2<sub> + 2x + 1) = x</sub>2<sub>(x + 1)</sub>2
b) 5x2<sub> + 5xy – x – y = (5x</sub>2<sub> + </sub>
5xy) – (x + y)


= 5x(x + y) - (x + y) = (x +
y)(5x – 1)


Hoạt động 2: Luyện tập
Gv yêu cầu hs làm việc


cá nhân thực hiện bài 53
sgk


Gv nhận xét đánh giá
chốt dạng toán sử dụng
nhiều phương pháp để
phân tích đa thức thành
nhân tử


Yêu cầu học sinh làm
bài 57a, 57d theo nhóm,
GV cho các nhóm trình
bày.


Hs làm việc cá nhân
2 hs lên bảng thực hiện
Hs khác nhận xét bổ


sung


Học sinh thực hiện theo
nhóm bài tập 57.


2. Luyện tập
Bài 53 sgk


a) x2<sub> – x – y</sub>2<sub> – y = (x</sub>2<sub> – y</sub>2<sub>) </sub>
– (x + y)


= (x – y)(x + y) - (x + y) =(x
+ y)(x – y - 1)


b) x2<sub> – 2xy + y</sub>2<sub> – z</sub>2<sub> = (x</sub>2<sub> – </sub>
2xy + y2<sub> )– z</sub>2


= (x – y)2<sub> – z</sub>2<sub> = (x – y + </sub>
z)(x – y - z)


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Gv nhận xét đánh giá
kêta quả của các nhóm
GV chốt lại (Đặc biệt
phương pháp tách đối
với tam thức bậc hai).
Cho học sinh làm bài
57d theo nhóm, GV
hướng dẫn: Phương
pháp thêm bớt cùng một
hạng tử.



Giáo viên giải thích rõ
vì sao thêm bớt 4x2<sub>.</sub>
( Mỗi nhóm trình bày,
GV chốt lại ghi bảng)
- Minh họa thêm với
x4<sub> + 64.</sub>


Yêu cầu hs làm bài tập
58 theo nhóm


Giáo viên nhắc lại: Một
số chia hết cho a và b
nều (a,b)=1 thì số đó
chia hết cho a.b


Hướng dẫn hs biến đổi
để đưa đa thức về dưới
dạng tích hai đa thức
trong đó có một đa thức
chia hết 6


Gv nhận xét đánh giá
chốt dạng toán


HS làm việc theo nhóm.
Đại diện nhóm thực
hiện.


Các nhóm nhận xét chéo



Học sinh thực hiện theo
nhóm:


Đại diện các nhóm trình
bày


Các nhóm nhận xét chéo


= (x4<sub> + 4x</sub>2<sub> + 4) - 4x</sub>4
= (x2<sub> + 2)</sub>2<sub> - (2x)</sub>2
= (x2<sub> + 2 + 2x)</sub>
Thêm:


x4<sub> + 64</sub>


= (x4<sub> + 16x</sub>2<sub> + 64) - 16x</sub>4
= (x2<sub> + 8)</sub>2<sub> - (4x)</sub>2


=(x2<sub> + 8 + 4x)(x</sub>2<sub> + 8 - 4x)</sub>


Bài 58 sgk


n3<sub> - n = n(x + 1)(n - 1)</sub>


vì n(x + 1)(n - 1) chia hết cho
2 và 3 , mà(2,3) =1


nên n3<sub> - n chia hết cho 2.3=6</sub>



4. Củng cố


? Có mấy phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử


? Khi phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp ta
cần chú ý điều gì


Ngày soạn: 13 /10/2011
Ngày giảng:14 /10/2011


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

1. Kiến thức


- Học sinh nắm vững khi nào đa thức chia hết cho đơn thức .
- Học sinh nắm được qui tắc chia đơn thức cho đơn thức.
2. Kỹ năng


- Vận dụng được phép chia đơn thức cho đơn thức để giải toán.
3. thái độ


- Cẩn thận chính xác, hứng thú và u thích mơn học
II. CHUẨN BỊ:


1.GV: Bảng phụ, phiếu học tập .
2.HS: Phiếu học tập, SGK.


III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC:
1. Ổn định trật tự lớp


2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới



Hoạt động của gv Hoạt động của hs Ghi bảng


Hoạt động 1 : Thế nào là đa thức A chia hết cho đa thức B
GV Nhắc lại lũy thừa là


1 đơn thức ; 1 đa thức.
Trong tập hợp Z các số
nguyên, ta đã biết về
phép chia hết.


? Cho a ; b  z ; b  0.


khi nào ta nói a <sub></sub> b ?
GV tương tự như vậy,
cho A và B là 2 đa thức
B  0. Ta nói đa thức A


chia hết cho đa thức B
nếu tìm được một đa
thức Q sao cho A = B .
Q


A : Đa thức bị chia
B : Đa thức chia
Q : Đa thức thương


 GV giới thiệu ký hiệu


Q = A : B Hoặc Q =



<i>A</i>
<i>B</i>


Hs chú ý nghe gv giới
thiệu kiến thức cũ
Hs trả lời câu hỏi


Hs chú ý lắng nghe


1. Thế nào là đa thức A chia
hết cho đa thức B :


Cho A và B là hai đa thức ; B


 0. Ta nói đa thức A chia


hết cho đa thức B nếu tìm
được một đa thức Q sao cho
A = B . Q. Trong đó A gọi là
đa thức bị chia B gọi là đa
thức chia. Q gọi là đa thức
thương


Ký hiệu : Q = A : B
Hoặc Q = <i>A<sub>B</sub></i>
Hoạt động 2: Quy tắc


Học sinh nhắc lại qui tắc
chia 2 lũy thừa cùng cơ


số:


x khác 0; m, n  N; m
 n.


Học sinh thực hiện.
Học sinh phát biểu trả


2.Qui tắc :


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Ghi: xm<sub> : x</sub>n<sub> = x</sub>m-n<sub> nếu</sub>
m>n


Xm<sub> : x</sub>n<sub>=1 nếu m=n.</sub>
Nêu ?1.Sử dụng bảng
phụ.


a. x3<sub> : x</sub>2<sub> =</sub>
b. 15x7<sub> :3x</sub>2<sub> =</sub>
c. 20x5<sub> : 12x =</sub>


yêu cầu hs làm việc cá
nhân


?. Hỏi kết quả từng câu.
Gv nhận xét đánh giá
chốt kiến thức


Nêu ?2. Sử dụng phiếu
yêu cầu từng nhóm cho


kết quả.


GV: Trong các phép
chia chúng ta vừa thực
hiện là những phép chia
hết. Vậy đơn thức A
chia hết cho đơn thức B
khi nào?


Trong trường hợp đơn
thức A chia hết cho đơn
thức B.


? phát biểu được quy tắc
chia đơn thức A : đơn
thức B


GV yêu cầu HS làm bài
?3


 Gọi 2 HS lên bảng


làm.


lời


Hs làm việc cá nhân
thực hiện ? 1


1 hs trả lời miệng



- Học sinh thực hiện
theo nhóm.


Đại diện nhóm thực hiện
vào bảng phụ.


- Học sinh trả lời.
- Đọc nhận xét ở SGK.


học sinh trả lời. quy tắc
ở SGK.


HS : cả lớp làm vào vở


 2HS lên bảng làm


HS1 : câu a


HS2 : câu b


 Chia hệ số của đơn thức A


cho hệ số của đơn thức B.


 Chia lũy thừa của từng biến


trong A cho lũy thừa của
từng biến đó trong B.



 Nhân các kết quả vừa tìm


được với nhau


Bài ?3 :


a) 15x3<sub>y</sub>5<sub> : 5x</sub>2<sub>y</sub>3<sub> = 3xy</sub>2<sub>z</sub>
b) P = 12x4<sub>y</sub>2<sub> : (</sub>


9xy2) =


<i>−</i>4


3 x


3


4. Củng cố


? Khi nào đa thức A chia hết cho Đơn thức B
? Quy tắc chia đơn thức cho đơn thức


5. Hướng dẫn về nhà


 Nắm vững khái niệm đa thức A chia hết cho đa thức B ; khi nào đơn thức A chia


hết cho đơn thức B và quy tắc chia đơn thức cho đơn thức


 Bài tập về nhà : 59 (26) SGK. Bài tập 39, 40, 41, 43 tr 7 SBT



Rút kinh nghiệm bài học


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

………


---***---Ngày soạn: 15 /10/2011
Ngày giảng:17 /10/2011


Tiết 16: CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
I. MỤC TIÊU:


1. Kiến thức


- Thực hiện được phép chia đa thức cho đơn thức
2. Kỹ năng


- Vận dụng được phép chia đa thức cho đơn thức để giải toán.
3. thái độ


- Cẩn thận chính xác, hứng thú và u thích mơn học
II. CHUẨN BỊ:


1.GV: Bảng phụ, phiếu học tập .
2.HS: Phiếu học tập, SGK.


III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC:
1. Ổn định trật tự lớp


2. Kiểm tra bài cũ



Cho học sinh trình bày bài tập 65.


Cho học sinh nhận xét, đánh giá, cho điểm.
3. Bài mới


Hoạt động của gv Hoạt động của hs Ghi bảng


Hoạt động 1: Quy tắc


 GV yêu cầu HS thực


hiện ?1


 GV cho HS tham khảo


SGK, sau 1 phút gọi 1
HS lên bảng thực hiện ví
dụ khác SGK


 GV giới thiệu :


2x2<sub> + 3xy </sub><sub></sub> 4


3 là


thương của phép chia
(9x2<sub>y</sub>3<sub>+6x</sub>3<sub>y</sub>2<sub></sub><sub>4xy</sub>2<sub>) :</sub>
3xy2


? : Muốn chia một đa


thức cho một đơn thức


Học sinh trình bày


Học sinh trả lời chẳng
hạn


6xy2<sub> - 5x</sub>2<sub>y</sub>5<sub> + 7x</sub>2<sub>y</sub>2
6xy2<sub> : 3xy</sub>2<sub> =2</sub>


-5x2<sub>y</sub>5 <sub>: 3xy</sub>2 <sub>= -5/3xy</sub>3
7x2<sub>y</sub>2<sub> : 3xy</sub>2<sub> =7/3x</sub>
2 -5/3xy3<sub> + 7/3x.</sub>


1. Quy tắc: SGK


(A + B) : C =A:C + B:C


Bảng phụ Ghi qui tắc SGK.


c) Ví dụ :
(30x4<sub>y</sub>3


 25x2y3  3x4y4) :


5x2<sub>y</sub>3


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

ta làm thế nào ?


? : Một đa thức muốn


chia hết cho đơn thức thì
cần điều kiện gì ?


 GV yêu cầu HS tự đọc


ví dụ tra 28 SGK


 GV lưu ý cho HS trong


thực hành có thể tính
nhầm và bỏ bớt một số
phép tính trung gian


Ví dụ :


(30x4<sub>y</sub>3 <sub></sub><sub> 25x</sub>2<sub>y</sub>3 <sub></sub><sub> 3x</sub>4<sub>y</sub>4<sub>) :</sub>
5x2<sub>y</sub>3


= 6x2<sub></sub><sub> 5 </sub><sub></sub> 3


5 x2y


Gv nhận xét đánh giá
chốt kiến thức


Học sinh trả lời.


Học sinh đọc qui tắc ở
SGK.



Ghi qui tắc SGK


Học sinh thực hiện trên
nháp.


1 Học sinh phân tích,
nhận xét trả lời.


Cả lớp làm bài tập trên
phiếu học tập .


Học sinh hoạt động theo
nhóm.


Đại diện các nhóm trình
bày


5x2<sub>y</sub>3<sub>) + (</sub>


 3x4y4 : 5x2y3


= 6x2


 5  3<sub>5</sub> x2y


Hoạt động 2:Áp dụng


 GV yêu cầu HS thực


hiện ?2.



(Đề bài đưa lên bảng
phụ)


 GV gợi ý : Em hãy


thực hiện phép tính theo
quy tắc ?


? : Bạn Hoa giải đúng
hay sai ?


? : Để chia một đa thức
cho một đơn thức, ngoài
áp dụng quy tắc, ta cịn
có thể làm như thế nào ?


 GV gọi 1 HS lên bảng


thực hiện câu b


 Gọi HS nhận xét và


 1 HS đọc to đề bài


bảng phụ


 HS : cả lớp thực hiện


vào giấy nháp



 HS : Bạn Hoa giải


đúng


Trả lời : Ta còn có thể
phân tích đa thức bị chia
thành nhân tử mà có
chứa nhân tử là đơn thức


2. Áp dụng: 2. <i>Áp dụng</i> :
Bài ?2 :


a) Ta có :


(4x4<sub></sub><sub> 8x</sub>2<sub>y</sub>2<sub> + 12x</sub>5<sub>y) : (</sub><sub></sub><sub>4x</sub>5<sub>) </sub>
= (4x4<sub> : (</sub>


4x5)  8x2y2 : (4x5)


+ 12x5<sub>y) : (</sub>


4x5)


= x2<sub> + 2y</sub>2<sub></sub><sub> 3x</sub>3<sub>y</sub>


Nên bạn Hoa giải đúng


b) (20x4<sub>y </sub><sub></sub><sub> 25x</sub>2<sub>y</sub>2 <sub></sub><sub> 3x</sub>2<sub>y) :</sub>
5x2<sub>y</sub>



= 4x2<sub></sub><sub> 5y </sub><sub></sub> 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

sửa sai


Gv nhận xét đánh giá
chốt dạng toán


 1 HS lên bảng thực


hiện câu b


 1 vài HS nhận xét và


sửa sai


4. Củng cố


? Để chia một đa thức cho một đơn thức ta làm như thế nào
5.Hướng dẫn học ở nhà :


 Học thuộc quy tắc chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn thức.


 Ôn lại phép trừ đa thức, phép nhân đa thức đã sắp xếp, các hằng đẳng thức đáng


nhớ


 Bài tập về nhà : 44, 45, 46, 47 tr 8 SBT


Rút kinh nghiệm bài học



...
...
………


Ngày soạn: 19 /10/2011
Ngày giảng:21 /10/2011


Tiết 17: CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP
I. MỤC TIÊU:


1. Kiến thức


- Thực hiện được phép chia đa thức một biến đã sắp xếp
2. Kỹ năng


- Rèn kỹ năng tính tốn và sắp xếp đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến
3. thái độ


- Cẩn thận chính xác, hứng thú và u thích mơn học
II. CHUẨN BỊ:


1.GV: Bảng phụ, phiếu học tập .
2.HS: Phiếu học tập, SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

1. Ổn định trật tự lớp
2. Kiểm tra bài cũ


 Phát biểu quy tắc chia đa thức A cho đơn thức B
 Làm phép chia :



a) (7.35<sub></sub><sub> 3</sub>4<sub> +3</sub>6<sub>) : 3</sub>4 <sub>=</sub> <i><sub>7.3 </sub></i>


<i> 1 + 32 = 29</i>


b) (x3<sub>y</sub>3<sub></sub> 1


2 x2y3 x3y2) = <i>[x3 + (2y)3] : (x + 2y)</i>


= <i>(x + 2y) (x2</i>


<i> 2xy + 4y2) : (x + 2y)</i>


= <i>x2</i>


<i> 2xy + 4y2</i>


3. Bài mới


Hoạt động của gv Hoạt động của hs Ghi bảng


Hoạt động 1 : Phép chia hết
GV : Cách chia đa thức


một biến đã sắp xếp là 1
“thuật toán” tương tự
như thuật toán chia các
số tự nhiên


 GV yêu cầu HS thực



hiện phép chia :
962 : 26


GV đưa ra ví dụ :
(2x4


13x3+15x2 + 11x


3): (x2


 4x  3)


GV hướng dẫn :
Ta đặt phép chia :


(2x4<sub></sub><sub>13x</sub>3<sub>+15x</sub>2<sub> + 11x</sub><sub></sub>
3) (x2<sub></sub><sub> 4x</sub><sub></sub><sub> 3)</sub>


 GV chia hạng tử bậc


cao nhất của đa thức bị
chia cho hạng tử bậc cao
nhất của đa thức chia ?
GV : Nhân 2x2<sub> với đa</sub>
thức chia ?


Cho học sinh đọc kết
quả.



Giáo viên ghi kết quả
phép nhân và giải thích
cách ghi kết quả


?. Hãy tìm hiệu của đa
thức bị chia cho tích vừa


Học sinh trả lời.
Học sinh nghe


Học sinh trả lời
2x4 <sub>: x</sub>2<sub> = 2x</sub>2
Học sinh trả lời
Học sinh trả lời
Học sinh trả lời


-5x3 <sub>: x</sub>2<sub>= -5x.</sub>
Học sinh trả lời
Học sinh trả lời
Học sinh Trả lời
Học sinh thực hiện.
Học sinh thực hiện.
Hiệu thứ hai -5x + 10


1.Ví dụ:


2x4<sub>-13x</sub>3<sub>+15x</sub>2<sub>+11x-3 x</sub>2<sub></sub>
-4x-3


2x4<sub>-8x</sub>3<sub>-6x</sub>2<sub> 2x</sub>2<sub>–</sub>


5x+1


-5x3<sub>+21x</sub>2<sub>+11x-3 </sub>
-5x3<sub>+20x</sub>2<sub>+15x</sub>
x2<sub> - 4x-3</sub>
x2<sub> - 4x-3</sub>
2. Phép chia có dư:
Ví dụ:


5x3<sub> - 3x</sub>2<sub> +7 x</sub>2<sub> + 1</sub>
5x3<sub> + 5x 5x -3</sub>
-3x2<sub>-5x + 7</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

nhận được?


Hiệu này là dư thứ nhất.
- Xét phép chia sau:
Tiếp tục chia hạng tử
bậc cao nhất của số dư
thứ nhất của đa thức
chia.


Cho biết kết quả?


Nhân -5x với đa thức
chia.


Cho học sinh đọc kết
quả.



Giáo viên ghi kết quả và
tiếp tục giải thích cách
ghi.


khơng thực hiện tiếp
được.


………..


Hoạt động 2: Chú ý
?. Hãy tìm hiệu của số


dư thứ nhất cho tích
vừa nhận được ?


Hiệu này là dư thứ hai.
?. Tương tự như trên ta
phải làm như thế nào?
Dư cuối cùng của phép
chia này là 0 và ta đuợc
thương là 2x2<sub> - 5x + 1.</sub>
Như vậy ta có:


(2x4<sub>-13x</sub>3<sub>+15x</sub>2<sub>+11x-3):</sub>
(x2<sub>-4x-3) </sub>


= 2x2<sub> - 5x + 1</sub>


Phép chia có dư bằng 0
là phép chia hết.



Học sinh làm bài tập ?
SGK. Cho học sinh
kiểm tra lại tích của
thương với đa thức chia.


- Một học sinh làm bài
tập ở bảng.


- Cả lớp làm trên giấy
nháp.


* Chú ý:


Với hai đa thức A, B cùng
biến ( B  0) thì tồn tại đa


thức Q và R sao cho A = BQ
+ R.


R có bậc nhỏ hơn bậc của B
và được gọi là dư.


Khi R = 0 phép chia A cho B
là phép chia hết.


* HS làm bài tập:


Chia đa thức 5x3<sub>-3x</sub>2<sub>+2x+7</sub>
cho đa thức x2<sub> +1</sub>



12
4. Củng cố


? Để thực hiện chia đa thức một biến đã sắp xếp ta làm như thế bnào
? Khi nào ta có phép chia hết,khi nào ta có phép chia có dư


5. Hướng dẫn về nhà


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Rút kinh nghiệm bài học


...
...
………



---***---Ngày soạn: 22 /10/2011


Ngày giảng:24 /10/2011


Tiết 18: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:


1. Kiến thức


- Củng cố cho học sinh kiến thức chia đa thức cho đơn thức, chia hai đa thức đã
sắp xếp.


2. Kỹ năng



- Vận dụng được hằng đẳng thức để thực hiện hiện phép chia đa thức và tư duy
vận dụng kiến thức chia đa thức để giải toán.


3. thái độ


- Cẩn thận chính xác, hứng thú và yêu thích môn học
II. CHUẨN BỊ:


1.GV: Bảng phụ, phiếu học tập .
2.HS: Phiếu học tập, SGK.


III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC:
1. Ổn định trật tự lớp


2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới


Hoạt động của gv Hoạt động của hs Ghi bảng


Hoạt động 1: Chữa bài tập
Bài 49 (a, b) sbt tr 8 :


 GV gọi 2 HS lên bảng


làm


 Vì đây là bài tập cho


về nhà nên các HS còn
lại mở vở để đối chiếu


bài làm của bạn


 GV lưu ý HS phải sắp


xếp cả đa thức bị chia và
đa thức chia theo lũy
thừa giảm dần của x rồi
mới thực hiện


Gv nhận xét đánh giá


 2 HS lên bảng làm
 HS còn lại mở vở đối


chiếu
HS1 : Bài a


 1 vài HS nhận xét bài


làm của bạn
HS2 : Bài b


 1 vài HS nhận xét bài


làm của bạn


Bài 49 (a, b) sbt tr 8 :
a)44<sub></sub><sub>6x</sub>3<sub>+12x</sub>2<sub></sub><sub>14x+3 : </sub>
x2<sub></sub><sub>4x+1= x</sub>2<sub></sub><sub>2x+3</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

cho điểm hs


Hoạt động 2: Luyện tập
Cho học sinh trình bày


bài tập 69.


Đánh giá, cho điểm.
Gv kiểm tra sự chuẩn bị
bài tập của hs dưới lớp
Gv nhận xét đánh giá
cho điểm hs


-Giáo viên mở rộng
thêm: phép chia đa thức
cho đa thức còn được
áp dụng cho những bài
tốn tìm điều kiện chia
hết.


Chẳng hạn: A = BQ +
R.


Có thể R = 0 hoặc R là
bội của B thì A chia hết
cho B.


Bài 71 tr 32 SGK :
GV không thực hiện
phép chia, hãy xét xem


đa thức A có chia hết
cho đa thức B không ?
a) A = 15x4 <sub></sub><sub> 8x</sub>3<sub> +</sub>
x2


B = 1<sub>2</sub> x2
b) A = x2


 2x + 1


B = 1  x


c) A = x2<sub>y</sub>2 <sub></sub><sub> 3xy + y</sub>
B = xy


Gọi 3 hs trả lời miệng


Gv nhận xét đánh giá
chốt dạng toán và kiến
thức


Bài 73 tr 32 SBT :


 GV đưa đề bài lên


1 hs lên bảng thực hiện
Hs dưới lớp theo dõi
nhận xét bổ sung


Hs làm việc cá nhân


3 Hs trả lời miệng
Hs khác nhận xét bổ
sung


HS : hoạt động theo
nhóm


Bài 69 sgk


Dư của phép chia là a-30
Vậy để phép chia là phép
chia hết thì a-30 =0 nên a=30


Bài 71 tr 32 SGK :


a) Vì tất cả các hạng tử của
A đều chia hết cho B, nên đa
thức A chia hết cho đa thức
B


b) A = x2


 2x + 1 = (1x)2


B = (1  x)


Nên đa thức A chia hết cho
đa thức B


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

bảng phụ (ghi sẵn)


GV cho HS hoạt động
theo nhóm.


 GV gợi ý các nhóm


phân tích đa thức bị chia
thành nhân tử rồi áp
dụng tương tự chia một
tích cho một số.


 Gọi đại diện mỗi nhóm


trình bày bài làm


 GV kiểm tra thêm bài


làm của vài nhóm khác


 Nhóm 1, 2, 3 làm câu


a, b


 Nhóm 3, 4, 5 làm câu


c, d


 Các nhóm nghe GV


gợi ý và làm theo



 Đại diện các nhóm


trình bày


Các nhóm nhận xét chéo


 Bài 73 tr 32 SBT :
a) (4x2<sub></sub><sub> 9y</sub>2<sub>) : (2x </sub><sub></sub><sub> 3y) </sub>
= (2x + 3y)


b) (27x3


 1) : (3x  1)


= (3x  1) (9x2 + 3x + 1) : (3x
 1) = 9x2 + 3x + 1


c) (8x3<sub> + 1) : (4x</sub>2


 2x + 1)=


(2x + 1)
d) (x2


3x+xy3y):( x + y)


= x  3


4. Củng cố



5. Hướng dẫn về nhà


 Làm 5 câu hỏi ôn tập chương I (32) SGK


 Đặc biệt ôn tập kỹ “Bảng hằng đẳng thức đáng nhớ”
 Làm bài tập 75, 76, 77, 78, 79, 80 tr 33 SGK


 Tiết sau ôn tập chương I chuẩn bị kiểm tra 1 tiết


Ngày soạn: 25 /10/2011
Ngày giảng:27 /10/2011


Tiết 19: ÔN TẬP CHƯƠNG I.
I. MỤC TIÊU:


1. Kiến thức


- Hệ thống các kiến thức cơ bản của chương I: Các quy tắc: nhân đơn thức với đa
thức, nhân đa thức với đa thức, các hằng đẳng thức đáng nhớ, các phương pháp
phân tích đa thức thành nhân tử, . . . .


2. Kỹ năng:


- Có kĩ năng nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức; . . .
3. thái độ


- Cẩn thận chính xác, hứng thú và u thích mơn học
II. CHUẨN BỊ:


1.GV: Bảng phụ, phiếu học tập .


2.HS: Phiếu học tập, SGK.


III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC:
1. Ổn định trật tự lớp


2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới


Hoạt động của gv Hoạt động của hs Ghi bảng


Hoạt động 1: Ơn tập lí thuyết


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

hỏi lí thuyết.


-Phát biểu quy tắc nhân
đơn thức với đa thức.
?Phát biểu quy tắc nhân
đa thức với đa thức.
?Viết bảy hằng đẳng
thức đáng nhớ.


Đọc lại câu hỏi trên
bảng phụ


Hs trả lời câu hỏi


1 hs lên viết bảy hằng
đẳng thức đangs nhớ


nhớ.




 






2 2
2 2
2 2


3 3 2 2 3


3 <sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub>


3 3 2 2


3 3 2 2


2
2


3 3


3 3


<i>A B</i> <i>A</i> <i>AB B</i>


<i>A B</i> <i>A</i> <i>AB B</i>



<i>A</i> <i>B</i> <i>A B A B</i>


<i>A B</i> <i>A</i> <i>A B</i> <i>AB</i> <i>B</i>


<i>A B</i> <i>A</i> <i>A B</i> <i>AB</i> <i>B</i>


<i>A</i> <i>B</i> <i>A B A</i> <i>AB B</i>


<i>A</i> <i>B</i> <i>A B A</i> <i>AB B</i>


   
   
   
    
    
    
    


-Làm bài tập 75 trang 33
SGK.


-Treo bảng phụ nội
dung.


?Ta vận dụng kiến thức
nào để thực hiện?


xm<sub> . x</sub>n<sub> = ?</sub>


?Tích của hai hạng tử


cùng dấu thì kết quả dấu
gì?


-Tích của hai hạng tử
khác dấu thì kết quả dấu
gì?


-Hãy hồn chỉnh lời giải
-Làm bài tập 76 trang 33
SGK.


-Treo bảng phụ nội
dung.


?Ta vận dụng kiến thức
nào để thực hiện?


?Nếu đa thức vừa tìm
được có các số hạng
đồng dạng thì ta phải
làm sao?


? Để cộng (trừ) hai số
hạng đồng dạng ta làm
thế nào?


Nhận xét đánh giá bài
làm của hs chốt dạng
toán



Yêu cầu hs làm việc


Đọc yêu cầu bài toán


Áp dụng quy tắc nhân
đơn thức với đa thức.
xm<sub> . x</sub>n<sub> =x</sub>m+n


-Thực hiện


-Đọc yêu cầu bài toán
-Áp dụng quy tắc nhân
đơn thức với đa thức.


-Thực hiện trả lời câu
hỏi và giải bài toán


Bài tập 75 trang 33 SGK.




2 2


4 3 2


) 5 3 7 2
15 35 10


<i>a</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


  


2 2



3 2 2 2 3


2


) . 2 3


3


4 2


2


3 3


<i>b</i> <i>xy</i> <i>x y</i> <i>xy y</i>


<i>x y</i> <i>x y</i> <i>xy</i>


 


  



Bài tập 76 trang 33 SGK.

2

 

2



4 3 2


3 2


4 3 2


) 2 3 5 2 1


10 4 2


15 6 3


10 19 8 3


<i>a</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


   


  



   


2



2 2 2


2 3


2 2 2


3


) 2 3 5


3 5


6 10 2


3
10 2


<i>b x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i>


<i>xy</i> <i>y</i> <i>xy</i>


<i>x y xy</i> <i>x</i>



<i>y</i> <i>xy</i>
  
   
  
   
 


Bài tập 77 trang 33 SGK.




2 2


2


) 4 4


2


<i>a M</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>


<i>x</i> <i>y</i>


  


 


Với x = 18 và y = 4, ta có:
M = (18 – 2.4)2<sub> = 10</sub>2<sub> = 100</sub>





3 2 2 3


3


) 8 12 6


2


<i>b N</i> <i>x</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>y</i>


<i>x y</i>


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

theo nhóm làm bài tập
77 trang 33 SGK.


-Treo bảng phụ nội
dung.


u cầu hs phân tích
bài tốn


? Hãy nhắc lại các
phương pháp phân tích
đa thức thành nhân tử?
Gv nhận xét đánh giá
chốt dạng toán và kiến


thức


Đọc yêu cầu bài tốn
-Tính nhanh các giá trị
của biểu thức.


-Hoạt động nhóm.


Đại diện các nhóm trình
bày


Các nhóm nhận xét chéo


Với x = 6 và y = -8, ta có:
N = [2.6 – (-8)]3<sub> = 20</sub>3<sub> =</sub>


=8000


4. Củng cố: (5 phút)


-Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức.
-Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức.
-Viết bảy hằng đẳng thức đáng nhớ.


5. Hướng dẫn học ở nhà: (3 phút)


-Xem lại các bài tập vừa giải (nội dung, phương pháp)
-Ôn tập kiến thức chia đa thức cho đa thức, . . .


-Trả lời trước câu hỏi ôn tập chương (câu 3, 4, 5)


-Giải các bài tập 78, 79, 80, 81 trang 33 SGK.
-Tiết sau ôn tập chương I (tt).


Rút kinh nghiệm bài học


...
...
………



---***---Ngày soạn: 29 /10/2011


Ngày giảng: 31/10/2011


Tiết 20: ÔN TẬP CHƯƠNG I. (t2)
I. MỤC TIÊU:


1. Kiến thức


- Hệ thống các kiến thức cơ bản của chương I: Các quy tắc: chia đơn thức cho đơn
thức, chia đa thức cho đơn thức, chia đa thức cho đa thức, . . . .


2. Kỹ năng:


- Có kĩ năng chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn thức, chia đa thức
cho đa thức;


3. thái độ


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

II. CHUẨN BỊ:



1.GV :Bảng phụ ghi câu hỏi ôn tập chương (câu 3, 4, 5), bài tập 78, 79, 80, 81
trang 33 SGK.


- HS: Máy tính bỏ túi, ôn tập các quy tắc: chia đơn thức cho đơn thức, chia
đa thức cho đơn thức, chia đa thức cho đa thức; . . .


III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC:
1. Ổn định trật tự lớp


2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
Hoạt động 1: Ôn tập lí thuyết


-Treo bảng phụ hai câu
hỏi lí thuyết.


-Khi nào thì đơn thức A
chia hết cho đơn thức B?
-Khi nào thì đa thức A
chia hết cho đơn thức B?
-Khi nào thì đa thức A
chia hết cho đa thức B?


Gv nhận xét đánh giá câu
trả lời của hs


-Đọc lại câu hỏi trên bảng


phụ


-Đơn thức A chia hết cho
đơn thức B khi mỗi biến
của B đều là biến của A với
số mũ khơng lớn hơn số mũ
của nó trong A.


-Đa thức A chia hết cho
đơn thức B khi mỗi hạng tử
của A đều chia hết cho B.
-Đa thức A chia hết cho đa
thức B nếu tìm được một đa
thức Q sao cho A = B.Q


Hoạt động 2: Bài tập
Yêu cầu hs Làm bài tập


79a,b trang 33 SGK.
-Treo bảng phụ nội dung.
? Đề bài yêu cầu ta làm
gì?


? Hãy nêu các phương
pháp phân tích đa thức
thành nhân tử?


-Gọi hai học sinh thực
hiện



-Làm bài tập 80a trang
33 SGK.


-Treo bảng phụ nội dung.
? Với dạng toán này
trươc khi thực hiện phép
chia ta cần làm gì?


? Để tìm hạng tử thứ


Đọc yêu cầu bài toán


Hs trả lời câu hỏi theo yeu
cầu của gv


-Thực hiện trên bảng
-Đọc yêu cầu bài toán


-Sắp xếp các hạng tử theo
thứ tự giảm dần của số mũ
của biến


-Lấy hạng tử có bậc cao
nhất của đa thức bị chia


Bài tập 79a,b trang 33
SGK.





 

 



 





2
4


2


) 4 2


2 2 2


2 2 2


2 2


<i>a x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x x</i>


  


   



    


 






3 2 2


2 2


2 2


) 2
2 1


2 1


<i>b x</i> <i>x</i> <i>x xy</i>


<i>x x</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x x</i> <i>x</i> <i>y</i>


  


   



 


 <sub></sub>    <sub></sub>




 



2 <sub>2</sub>
1


1 1


<i>x x</i> <i>y</i>


<i>x x</i> <i>y x</i> <i>y</i>


 


  


 


    


Bài tập 80a trang 33
SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

nhất của thương ta làm
như thế nào?



-Cho học sinh giải trên
bảng


-Sửa hoàn chỉnh lời giải
Yêu cầu hs Làm bài tập
81b trang 33 SGK.


-Treo bảng phụ nội dung.
? Nếu A.B = 0 thì A như
thế nào với 0? ; B như
thế nào với 0?


?Vậy đối với bài tập này
ta phải phân tích vế trái
về dạng tích A.B=0 rồi
tìm x


? Dùng phương pháp nào
để phân tích vế trái thành
nhân tử chung?


Yêu cầu hs hoạt động
nhóm để giải bài tốn


Gv nhận xét đánh giá
chốt dạng toán và kiến
thức


chia cho hạng tử có bậc cao


nhất của đa thức chia.


-Lấy thương nhân với đa
thức chia để tìm đa thức
trừ.


-Thực hiện


-Đọc yêu cầu bài tốn


-Nếu A.B = 0 thì hoặc A=0
hoặc B=0


Hs trả lời các câu hỏi tìm
phương pháp giải


Hs làm việc theo nhóm
Đại diện các nhóm trình
bày


Các nhóm nhận xét chéo


6x3<sub>+3x</sub>2 <sub>3x</sub>2<sub>-5x+2</sub>
-10x2<sub>-x+2</sub>


-10x2<sub>-5x</sub>
4x+2
4x+2


0



Vậy (6x3<sub>-7x</sub>2<sub>-x+2):( 2x +</sub>
1) = 3x2<sub>-5x+2</sub>


Bài tập 81b trang 33
SGK.


 



 





2


2 2 2 0


2 2 2 0


4 2 0


2 0 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>



    


    


 


   


Vậy <i>x</i>2


4. Củng cố:


-Đối với dạng bài tập chia hai đa thức đã sắp xếp thì ta phải cẩn thận khi thực hiện
phép trừ.


-Đối với dạng bài tập phân tích đa thức thành nhân tử thì cần xác định đúng
phương pháp để phân tích


5. Hướng dẫn học ở nhà, dặn dò:


-Xem lại các bài tập vừa giải (nội dung, phương pháp)


-Ôn tập các kiến thức đã ôn ở hai tiết ôn tập chương. (lí thuyết)


-Xem lại các dạng bài tập phân tích đa thức thành nhân tử; nhân (chia) đa thức cho
đa thức; tìm x bằng cách phân tích dưới dạng A.B=0 ; chia đa thức một biến; . . .
-Tiết sau kiểm tra chương I.


Rút kinh nghiệm bài học



</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

………


Ngày soạn: 1 /11/2011
Ngày giảng:3 /11/2011


Tiết 21: KIỂM TRA MỘT TIẾT
I. MỤC TIÊU:


1. Kiến thức


- Sau khi học xong chương cần nắm được:


- Nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.
- 7 hằng đảng thức đáng nhớ


- Phân tích đa thức thành nhân tử (5 phương pháp: Đặt, HĐT, nhóm, tách, thêm
bớt)


- Chia đa thức
2) Kỹ năng


-Vận dụng được tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng
- Hiểu và vận dụng được các hằng đẳng thức


- Vận dụng được các phương pháp cơ bản phân tích đa thức thành nhân tử.
- Vận dụng được quy tắc chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đa thức.
Làm cơ sở đánh giá cuối kỳ, cuối năm


3. thái độ



- Cẩn thận chính xác, nghiêm túc khi làm bài kiểm tra
II. CHUẨN BỊ:


1, GV: Câu hỏi ,đề bài


2. HS:m Ôn tập kiến thức,giấy bút kiểm tra
III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC:


1. Ổn định trật tự lớp
2. Kiểm tra bài cũ
3. Ma trận


Tên chủ đề


Nhận biết Thông hiểu Vận dụng


Cộng
TL


TL Cấp độ thấp


Cấp độ
cao


TL TL


1.
Phép nhân đa



thức


1.nhận biết
và nắm
được quy
tắc nhân
đơn thức,
đa thức


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>



TL % 1


1,0
10%
2. Hằng đẳng


thức


2.Vận dụng
hằng đẳng
thức vào
tính nhanh
một tổng,
một tích


3.Vận
dụng hằng
đẳng thức
để tìm cực


trị


Số câu 1 1 3




TL% 1 1


3
30%


3.Phân tích đa
thức thành
nhân tử


4.Hiểu và áp
dụng được
các phương
pháp cơ bản
phân tích đa
thức thành
nhân tử.


5.Vận dung
phân tích đa
thức thành
nhân tử để
tìm x


Số câu 1 1 2





TL% 2 2


3
40%
4.Phép chia đa


thức


6.Hiểu , và
vân dung được
quy tắc chia đa
thức


7.Vận dung
được chia đa


thức cho đa
thức


Số câu 1 1 1




TL % 1 1


1
20%



Tổng 1 2 1 1 6


1đ 3đ 5 đ 1đ 10 đ


4. ĐỀ BÀI
Bài 1. Tính: a) 2x(2x3<sub> + 3x + 1) </sub>


b) (x + 11)(2x - 5)


Bài 2: (1đ) tính nhanh


a) 97.103 b) 192<sub>-18.19+81</sub>


Bài 3.(2 đ) Phân tích đa thức thành nhân tử.


a) 8x3<sub> - 27; b) x</sub>2<sub> - 4</sub><sub> + (x - 2)</sub>2<sub>; c) 3x</sub>2<sub>-4x+1 d) x</sub>3<sub>-4x</sub>2<sub>+4x</sub>
Bài 4: (1đ) Tìm giá trị nhỏ nhất của đa thức sau:


f(x) = x2<sub> – 4x + 9</sub>
bài 5: Tìm x, biết:


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

( x4<sub> + x</sub>3<sub> - 3x</sub>2 <sub>- x + 2):( x</sub>2<sub> - 1) råi viÕt d¹ng A = B.Q + R</sub>
bài 7: (1,5đ) Tìm giá trị của n để f(x) chia hết cho g(x)
f(x) = x2<sub> + 4x + n g(x) = x – 2 </sub>


5. ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM
Câu 1:


a)4x4<sub> + 6x</sub>3<sub> + 2x (0,5)</sub>


b) 2x2<sub> + 17x - 55 (0,5)</sub>
Câu 2:


a) 1002<sub>- 3</sub>2<sub>=9991 (0,5)</sub>
b) (19-9)2<sub>=100 (0,5)</sub>
Câu 3:


a)(2x-3)(4x2<sub>+6x+9) (0,5)</sub>
b) 4(x-2) (0,5)
c)(x-1)(3x-1) ( 0,5)
d)x(x -2)2<sub> (0,5)</sub>
Câu 4


f(x) = x2<sub> - 4x + 9</sub>


= x2<sub> – 4x + 4 + 5 = (x – 2)</sub>2<sub> + 5 </sub><sub></sub><sub> 5 với mọi x</sub>
Vậy GTNN của f(x) là 5 tại x = 2


Câu 5 (2 đ)
a/ x2<sub> + 3x = 0</sub>


 <sub> x(x + 3) = 0</sub>
 <sub> x = 0 x + 3 = 0</sub>
 <sub> x = 0 x = -3</sub>


b/ x3<sub> - 4x = 0</sub>


 <sub> x(x</sub>2<sub> - 4) = 0</sub>


 <sub> x(x - 2)(x + 2) = 0</sub>



 <sub> x = 0 hoặc x - 2 = 0 hoặc x + 2 = 0 </sub> <sub> x = 0 hoặc x = 2 hoặc x = -2</sub>


Câu 6 (1 đ)


x4<sub> + x</sub>3<sub> - 3x</sub>2 <sub>- x + 2 = (x</sub>2<sub>- 1)(x</sub>2<sub> + x - 2)</sub>
câu 7( 1 đ)


Để f(x)  g(x) thì đa thức dư phải bằng 0  <sub> n + 12 = 0 </sub> <sub> n = -12</sub>



---***---Ngày soạn: 5 /11/2011


Ngày giảng: 7/11/2011


<b>CHƯƠNG II. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ.</b>


<b>Tiết 22: §1. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ.</b>


I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức


- Hiểu các định nghĩa về phân thức đại số , hai phân thức bằng nhau
2. Kỹ năng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

3. thái độ


- Cẩn thận chính xác, hứng thú và u thích mơn học
II. CHUẨN BỊ:



1.GV : Bảng phụ


2. Hs: Đọc và xem trước bài mới
III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC:
1. Ổn định trật tự lớp


2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
Hoạt động 1:Giới thiệu chương.


Tìm thương trong các
phép chia:


a) x2<sub> - 1 cho x + 1.</sub>
b) x2<sub> - 1 cho x - 1.</sub>
c) x2<sub> - 1 cho x + 2.</sub>
Từ đó có nhận xét gì?
- Giáo viên giới thiệu
chương và ghi bảng.


Học sinh làm theo nhóm
cùng bàn, đại diện nhóm
trả lời:


Hoạt động 2: Hình thành khái niệm phân thức.
? Hãy quan sát và nhận


xét dạng của các biểu


thức sau?


2


2


4 2 <sub>;</sub>


2 4 5


15 <sub>;</sub> 2


3 7 8 1


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>



 




  <sub> </sub>


GV: Mỗi biểu thức như


trên được coi là một phân
thức đại số.


? Thế nào là một phân
thức đại số ?


GV: Nêu định nghĩa phân
thức đại số.


Gọi một số em cho ví dụ
về phân thức đại số.


GV nêu chú ý


Yêu cầu hs làm việc cá
nhân làm đồng thời ?1, ?
2.


Học sinh quan sát


Học sinh trao đổi nhóm
2 em và trình bày nhận
xét:


- Có dạng


<i>A</i>
<i>B</i>


- A, B là các đa thức; B



 0.


- 2 học sinh trả lời.
Học sinh cho ví dụ.
Js làm việc cá nhân thực
hiện theo yêu cầu


1. Định nghĩa: SGK.
Ví dụ:


2


2


4 2 <sub>;</sub>


2 4 5


15 <sub>;</sub> 2


3 7 8 1


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>




 




 


là các phân thức đại số


Chú ý:


- Mỗi đa thức cũng được
coi là một phân thức có
mẫu thức là 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

Gv nhận xét đánh giá bài
làm của hs chốt kiến thức.


Học sinh trả lời.


Hoạt động 3: Phân thức bằng nhau.
? Hãy nhắc lại định nghĩa


2 phân số bằng nhau"
Gv giới thiệu tương tự
? Từ đó hãy nêu định
nghĩa 2 phân số bằng
nhau"



- Giáo viên nêu định
nghĩa 2 phân thức bằng
nhau và ghi bảng.


? Làm thế nào kết luận
được hai phân thức


<i>A</i>
<i>B</i> <sub>và</sub>
<i>C</i>


<i>D</i><sub> bằng nhau?"</sub>


GV: " Khẳng định


2


1 1


1 1


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>





 



đúng hay
sai? Giải thích".


? Làm thế nào để chứng
minh


5 20


7 28


<i>y</i> <i>xy</i>
<i>y</i>  <i>x</i> <sub>"</sub>


- Cho học sinh thực
hiện ?3, ?4, ?5.


Trình bài hồn chỉnh vào
bảng phụ.


Hs nhắc lại
Hai phân số


<i>a</i>
<i>b</i><sub> và </sub>


<i>c</i>
<i>d</i>


được gọi là bằng nhau,


kí hiệu


<i>a</i>
<i>b</i><sub>= </sub>


<i>c</i>


<i>d</i> <sub>nếu ad =</sub>


bc"


- Học sinh trao đổi
nhóm và trả lời:


" Kiểm tra tích A.D và
C.B có bằng nhau
không?"


- Học sinh đứng lời.


2. Hai phân thức bằng
nhau:




<i>A C</i>
<i>B D</i>


Nếu A.D = B. C



Tức là:


<i>A C</i>


<i>B D</i> <sub></sub><sub> A.D =</sub>


B.C


A.D = B.C 


<i>A C</i>
<i>B D</i>


(B, D là các đa thức khác
đa thức 0)


Ví dụ:


2


1 1


1 1


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>






 


Vì: (x - 1)(x+1)
= x2<sub> -1</sub>


= 1( x2<sub> - 1).</sub>


4.Củng cố:


? Nhắc lại khái niệm phân thức, 1 học sinh nhắc lại định nghĩa hai phân thức bằng
nhau.


Bài tập 1b, 1c.


5. Hướng dẫn về nhà:
- Làm các bài tập cịn lại.


- Cho học sinh trình bày phương hướng giải bài tập 2.
Hướng dẫn bài tập 2 SGK trang 36.


So sánh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

Rút kinh nghiệm bài học


...
...
………



Ngày soạn: 8 /11/2011
Ngày giảng: 10/11/2011


<b>Tiết 23. TÍNH CHẤT CƠ BẢN </b>
<b>CỦA PHÂN THỨC.</b>


I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức


- Hiểu và nắm được tính chất cơ bản của phân thức đại số
2. Kỹ năng:


- Đổi dấu phân thức dựa vào tính chất cơ bản của phân thức
3. Thái độ


- Cẩn thận chính xác, hứng thú và yêu thích môn học
II. CHUẨN BỊ:


1.GV


- Bảng phụ ghi sẵn bài tập.


2. Hs : Đọc và xem trước bài mới
III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC:
1. Ổn định trật tự lớp


2. Kiểm tra bài cũ


? Hãy nêu định nghĩa 2 phân thức đại số bằng nhau.
Làm bài tập 3 SGK.



3. Bài mới


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
Hoạt động 1: Hình thành tính chất cơ bản của phân thức.
Cho học sinh thực hiện ?2


, ?3 trong SGK.


Gv theo dõi giúp đỡ hs
thực hiện


Làm theo nhóm 2 học
sinh cùng bàn.


?2 - Phân thức mới:


( 2)
3( 2)


<i>x x</i>
<i>x</i>





so sánh:
3



<i>x</i>




( 2)
3( 2)


<i>x x</i>
<i>x</i>







x.3(x+2) = 3.x(x+2)


1. Tính chất cơ bản của
phân thức: SGK




.
.


<i>A A M</i>
<i>B B M</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

? Từ ?2 và ?3 các em có
nhận xét gì?



Giáo viên nêu tính chất
cơ bản của phân thức và
ghi bảng.


Yêu cầu 1 học sinh nhắc
lại


Cho học sinh thực hiện ?4
a.


GV trình bày trên bảng.


<b>-</b>GV cho học sinh làm lại
bài tập 1b, 1c SGK nhằm
cho học sinh thấy được
cách chứng minh khác hai
phân thức bằng nhau.
- Học sinh ngầm hiểu các
đa thức (x+1) và (x+5) là
đa thức khác 0.


nên 3


<i>x</i>
=
( 2)
3( 2)
<i>x x</i>
<i>x</i>





?3. Phân thức mới:


Ta có: 2 2


<i>x</i>
<i>y</i> <sub> = </sub>


2
3
3
6
<i>x y</i>
<i>xy</i>


Vì: x.6xy3<sub> = 6x</sub>2<sub>y</sub>3
= 2y2<sub> .3 x</sub>2<sub>y.</sub>
Nhắc lại tính chất cơ
bản của phân thức.


Trình bày ?4a SGK


Thực hiện




:


:


<i>A A M</i>
<i>B B M</i>


(N là nhân tử chung của A
và B)


Ví dụ:
?4 a.


2 ( 1)
( 1)( 1)


<i>x x</i>


<i>x</i> <i>x</i>




 


=


2 ( 1) : ( 1)
( 1)( 1) : ( 1)


<i>x x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 
  
=
2
1
<i>x</i>
<i>x</i>
1b.


3 ( 5)
2( 5)
<i>x x</i>
<i>x</i>


=


3 ( 5) : ( 5)
2( 5) : ( 5)


<i>x x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>
 
 
=
3
2


<i>x</i>
1c.
2
1
<i>x</i>
<i>x</i>


=


( 2)( 1)
( 1)( 1)


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


 


= 2


( 2)( 1)
1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>



 




Hoạt động 3: Quy tắc đổi dấu:
- Cho học sinh thực


hiện ?4 b.


<b>?.</b> Hãy nêu quy tắc đổi
dấu cả tử và mẫu của một
phân thức?


Cho học sinh thực hiện ?5
trong bảng phụ.


Gv nhận xét đánh giá chốt
kiến thức


Học sinh thực hiện
( 1).


( 1).


<i>A</i> <i>A</i> <i>A</i>


<i>B</i> <i>B</i> <i>B</i>


 



 


 


-Nêu quy tắc.


Các nhóm nhỏ cùng
thực hiện.


Hai học sinh thực hiện
vào bảng phụ.


2. Quy tắc đổi dấu:


<i>A</i> <i>A</i>
<i>B</i> <i>B</i>



Ví dụ:


a. 4 4


<i>y x x y</i>
<i>x x</i>


 





 


b. 2 2


5 5
11 11
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 

 
4.Củng cố.


Cho học sinh làm bài tập 4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

5.Hướng dẫn về nhà:


- Yêu cầu học sinh nêu hướng giải quyết bài tập 6 SGK.
- Học sinh xem trước bài " Rút gọn phân thức"


Rút kinh nghiệm bài học


...
...
………
Ngày soạn: 10 /11/2011


Ngày giảng: 12/11/2011



<b>Tiết 24. RÚT GỌN PHÂN THỨC</b>


I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức


- Học sinh nắm được quy tắc rút gọn phân thức.
2. Kỹ năng:


- Vận dụng được tính chất của phân thức để rút gọn phân thức
3. Thái độ


- Cẩn thận chính xác, hứng thú và u thích mơn học
II. CHUẨN BỊ:


1.GV - Bảng phụ ghi nhận xét, chú ý, bàt tập 7a,b trang 39 SGK; các bài tập , phấn
màu, máy tính bỏ túi.


2. Hs : Đọc và xem trước bài mới
III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC:
1. Ổn định trật tự lớp


2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
Hoạt động 1: Hình thành nhận xét.


-Treo bảng phụ nội
dung ? 1



? Xét về hệ số nhân tử
chung của 4 và 10 là số
nào?


? Xét về biến thì nhân tử
chung của x3<sub> và x</sub>2<sub>y là gì?</sub>
? Vậy nhân tử chung của
cả tử và mẫu là gì?


? Nếu chia cả tử và mẫu
của một phân thức cho
một nhân tử chung của
chúng thì được một phân
thức như thế nào với phân
thức đã cho?


-Cách biến đổi phân thức


Đọc yêu cầu bài toán ? 1
-Nhân tử chung của 4 và
10 là số 2


-Nhân tử chung của x3
và x2<sub>y là x</sub>2


-Nhân tử chung của tử
và mẫu là2x2


-Chia cả tử và mẫu cho
nhân tử chung



-Nếu chia cả tử và mẫu
của một phân thức cho
một nhân tử chung của
chúng thì được một
phân thức bằng với phân


Phân thức
3
2
4
10


<i>x</i>
<i>x y</i>


a) Nhân tử chung của cả
tử và mẫu là 2x2


 


3 3 2


2 2 2


4 4 : 2 2


10 10 : 2 5


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

3
2
4
10


<i>x</i>


<i>x y</i><sub> thành phân thức</sub>


2
5


<i>x</i>


<i>y</i><sub>như trên được gọi là</sub>


rút gọn phân thức
3
2
4
10
<i>x</i>
<i>x y</i>


-Treo bảng phụ nội
dung ?2


? Nhân tử chung của
5x+10 là gì?



Tương tự hãy tìm nhân tử
chung của mẫu rồi đặt
nhân tử chung


-Vậy nhân tử chung của
cả tử và mẫu là gì?


Yêu cầu hs thực hiện
tương tự ?2


? Muốn rút gọn một phân
thức ta có thể làm thế
nào?


-Treo bảng phụ nội dung
nhận xét SGK.


-Treo bảng phụ giới thiệu
ví dụ 1 SGK.


-Treo bảng phụ nội
dung ?3


-Giới thiệu chú ý SGK
-Treo bảng phụ giới thiệu
ví dụ 2 SGK.


-Treo bảng phụ nội
dung ?4



-Vận dụng quy tắc đổi
dấu và thự hiện tương tự
các bài toán trên


thức đã cho.


-Lắng nghe và nhắc lại


-Đọc yêu cầu bài toán ?
2


-Nhân tử chung của 5x
+ 10 là 5


25x2<sub> + 50x = 25x(x + 2)</sub>
-Vậy nhân tử chung của
cả tử và mẫu là 5(x + 2)
-Thực hiện


Hs nêu các bước rút gọn
phân thức trả lời


-Lắng nghe và trình bày
lại cách giải ví dụ.


-Đọc u cầu bài toán ?
3 và thực hiện


-Đọc lại chú ý trên bảng


phụ


-Lắng nghe và trình bày
lại cách giải ví dụ.


-Đọc u cầu bài toán ?
4


?2


Phân thức 2
5 10
25 50
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>



a) 5x + 10 =2(x + 2)
25x2<sub> + 50x = 25x(x + 2)</sub>
Nhân tử chung của cả tử
và mẫu là 5(x + 2)


b) 2
5 10
25 50
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>

 <sub>=</sub>


5( 2)
25 ( 2)


<i>x</i>
<i>x x</i>


=
 
 


5( 2) : 5( 2)
25 ( 2) : 5( 2)


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x x</i> <i>x</i>


=
1
5<i>x</i>


Nhận xét: Muốn rút gọn
một phân thức ta có thể:
-Phân tích tử và mẫu
thành nhân tử (nếu cần)
để tìm nhân tử chung;
-Chia cả tử và mẫu cho
nhân tử chung.



Ví dụ 1: (SGK)


  

 


2 2


3 2 2


2


2 1 ( 1)


5 5 5 ( 1)


1
5


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


Chú ý: (SGK)
Ví dụ 2: (SGK)



Hoạt động 2: Luyện tập tại lớp
-Làm bài tập 7a,b trang


39 SGK


-Treo bảng phụ nội dung
-Vận dụng các giải các


bài toán trên vào thực Đọc u cầu bài tốn


Ví dụ 2: (SGK)


? ?4






3 3 3


3
1


<i>x y</i> <i>x y</i>


<i>y x</i> <i>x y</i>


 


  



</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

hiện. -Vận dụng các giải các
bài toán trên vào thực
hiện.


Bài tập 7a,b trang 39
SGK.


2 2 2 2 2


5 5 2 3


6 6 : 2 3


)


8 8 : 2 4


<i>x y</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i>


<i>a</i>


<i>xy</i>  <i>xy</i> <i>xy</i>  <i>y</i>
4. Củng cố:


Muốn rút gọn một phân thức ta có thể làm thế nào?
5. Hướng dẫn học ở nhà, dặn dò:


-Quy tắc rút gọn phân thức. Chú ý.



-Vận dụng giải các bài tập 7c,d, 11, 12, 13 trang 39, 40 SGK.
-Tiết sau luyện tập. (mang theo máy tính bỏ túi).


Rút kinh nghiệm bài học


...
...
………


Ngày soạn: 12 /11/2011
Ngày giảng: 14/11/2011


<b>Tiết 25. LUYỆN TẬP</b>


I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức


- Củng cố ,hệ thống khắc sâu kiến thức cho hs về cách rút gọn phân thức
2. Kỹ năng


- Rèn ký năng tính tốn và thực hiện các phép tốn
3. Thái độ


- Học tập hợp tác theo nhóm.
II. CHUẨN BỊ:


1.GV - Bảng phụ ghi bài tập
2. Hs : Đọc và xem trước bài mới
III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC:
1. Ổn định trật tự lớp



2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
Hoạt động 1: Chữa bài tập


Muốn rút gọn một phân
thức ta có thể làm như thế
nào?


Yêu cầu 1 hs lên giải bài
tập 11a.


Nhận xét, đánh giá, cho
điểm.


1 học sinh lên bảng giải
Hs khác nhận xét đánh
giá cho điểm.


<b>11a/</b>


3 2 2 2


5 3 2


2
3



12 2 .6 <sub>`</sub>


18 3 .6


2
3


<i>x y</i> <i>x</i> <i>xy</i>


<i>xy</i> <i>y xy</i>


<i>x</i>
<i>y</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

Hoạt động 2: Luyện tập
Yêu cầu hs làm việc theo


nhóm chữa bài tập 12
SGK


Cho học sinh nêu cách
giải


- Đây là bài toán rút gọn
phân thức.


- Đưa về dạng
.
.



<i>A M</i>
<i>B M</i> <sub>.</sub>


Nghĩa là phải phân tích tử
và mẫu thành nhân tử để
xác định nhân tử chung.
Cho học sinh nhận xét,
đánh giá. Thực hiện hồn
chỉnh


u cầu hs làm việc theo
nhóm nhỏ chữa bài tập
13b


Hướng dẫn học sinh thực
hiện bài 13b SGK.


Gv nhận xét đánh giá
Hoàn chỉnh bài giải của
học sinh chốt kiến thức và
dạng toán


Bài tập nâng cao


Chứng minh đẳng thức<b>.</b>


2 2 3 2


2 2



2


2 2


<i>x y</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>xy y</i>


<i>x</i> <i>xy y</i> <i>x y</i>


  




  


Yêu cầu học sinh nêu
cách dạy


Trình bày hồn chỉnh.
Gv u cầu hs tìm thêm
cách giả khác


Thực hiện theo nhóm


- Chia cả tử và mẫu cho
nhân tử chung.


Hai học sinh lên bảng
trình bày.



Các nhóm nhỏ cùng
thực hiện


Một học sinh lên bảng
thực hiện.


Hs khác nhận xét đánh
giá bổ sung.


Học sinh thực hiện theo
nhóm


Cả lớp cùng làm.
Nêu cách giải.


Bài 12a.
2 2
4 3
2
2
2


3 12 12 3( 4 4)


8 ( 8)


3( 2)


( 2)( 2 4)



3( 2)


( 2 4)


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>


<i>x</i>


<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x x</i> <i>x</i>


   

 


  


 


Bài tập 12b.


2 2


2 2



2


7 14 7 7( 2 1)


3 3 3( )


7( 1)
3 ( 1)
7( 1)


3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
   

 







Bài 13b SGK<b>.</b>
2 2


3 2 2 3


3
3
2
3 3
( )( )
( )
( )( )
( )
( )
( )
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>y</i>


<i>y x y x</i>
<i>x y</i>
<i>x y x y</i>


<i>x y</i>
<i>x y</i>
<i>x y</i>

  
 



  


 


CM:


2 2 3 2


2 2


2


2 2


<i>x y</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>xy y</i>


<i>x</i> <i>xy y</i> <i>x y</i>


  




  


Cách 1: Dùng định nghĩa
Ta có:


(x2<sub>y + 2xy</sub>2<sub> +y</sub>3<sub>)(2x - y)</sub>


= …….


= ( 2x2<sub> + xy - y</sub>2<sub>)( xy + y</sub>2<sub>)</sub>
= …..


 (x2<sub>y + 2xy</sub>2<sub> +y</sub>3<sub>)(2x - y)</sub>
=( 2x2<sub> + xy - y</sub>2<sub>)( xy + y</sub>2<sub>).</sub>


4. Củng cố


? Nêu các bước rút gọn phân thức


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

5. Hướng dẫn về nhà


Xem lại các bài tập đã giải.
Thực hiện:


1/ Hãy biến đổi mỗi cặp phân thức sau thành cặp phân thức bằng nó và có cùng
mẫu:


a/
4


1


<i>x</i> và


3
1



<i>x</i>
<i>x</i>


b/
2
( 1)( 3)


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <sub> và </sub>


3
( 1)( 2)


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>




 


Rút kinh nghiệm bài học


...
...
………


<b></b>
---***---Ngày soạn: 15 /11/2011



Ngày giảng: 17/11/2011


<b>Tiết 26. QUY ĐỒNG MẪU THỨC </b>
<b> NHIỀU PHÂN THỨC</b>


I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức


- Học sinh hiểu được thế nào là quy đồng mẫu các phân thức.
2. Kỹ năng


- Vận dụng được tính chất cơ bản của phân thức để quy đồng mẫu thức các phân
thức.


3. Thái độ


- Rèn luyện kỹ năng tính tốn và tìm nhân tử chung.
II. CHUẨN BỊ:


1.GV - Bảng phụ ghi bài tập
2. Hs : Đọc và xem trước bài mới
III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC:
1. Ổn định trật tự lớp


2. Kiểm tra bài cũ


? Nêu các bước quy đồng mẫu nhiều phân số đã học ở lớp 6
3. Bài mới



Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
Hoạt động 1: <b> Tìm mẫu thức chung:</b>


-Hãy tìm mẫu thức chung
của hai phân thức sau:


2
1


4<i>x</i>  8<i>x</i>4<sub> và </sub> 2
5
6<i>x</i>  6<i>x</i>
<b>?.</b>Trước khi tìm mẫu thức


Hs làm việc cá nhân
1 học sinh lên bảng làm


1. Tìm mẫu thức chung:
Mẫu thức chung của hai
phân thức:


2
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

hãy nhận xét mẫu của các
phân thức trên?


Hướng dẫn học sinh tìm
mẫu thức chung.



<b>? </b>Muốn tìm mẫu thức
chung của nhiều phân
thức, ta có thể làm như
thế nào?


Cách làm như trên được
gọi là quy đồng mẫu của
nhiều phân thức.


- Chưa phân tích thành
nhân tử.


4x2<sub> -8x +4 = (4(x-1)</sub>2
6x2<sub> - 6x = 6x(x-1)</sub>


là 12x2<sub>y</sub>3<sub>z, 24x</sub>3<sub>y</sub>4<sub>z …</sub>
mẫu thức chung của hai
phân thức:


2
1


4<i>x</i>  8<i>x</i>4<sub> và </sub> 2
5
6<i>x</i>  6<i>x</i>


Hoạt động 2: Quy đồng mẫu thức
? Nhắc lại các bước quy


đồngf mẫu nhiều phân số


Gv giới thiệu tương tự với
quy đồng mẫu nhiều phân
thức


? Muốn quy đồng mẫu
nhiều phân thức ta có thể
làm như thế nào?


Gv giới thiệu ví dụ 1 sgk
Yêu cầu hs vận dụng quy
tắc thực hiện.


Gv gợi ý hướng dẫn hs
trong q trình tính toán.


Yêu cầu hs làm việc cá
nhân thực hiện ? 2và ? 3
sgk


Hoàn chỉnh bài làm của
học sinh chốt kién thức.


Hs nêu các bước


Hs nêu các bước thực
hiện.


Học sinh thảo luận theo
nhóm,



Đại diện nhóm trả lời.
Thực hiện.


-Học sinh thực hiện ?2
-Học sinh thực hiện ?3
Hai học sinh lên bảng
giải.


Hs khác nhận xét bổ
sung.


1. Quy đồng mẫu nhiều
phân thức.


Quy tăc (SGK)
Ví dụ


- Ví dụ1:
2


1


4<i>x</i>  8<i>x</i>4<sub> và </sub> 2
5
6<i>x</i>  6<i>x</i>


MTC: 12x(x-1)2


2
1



4<i>x</i>  8<i>x</i>4<sub> = </sub> 2
1
4(<i>x</i> 1)


= 2
1.3
4( 1) .3


<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


= 2
3
12 ( 1)


<i>x</i>
<i>x x</i>


2
5


6<i>x</i>  6<i>x</i> <sub> = </sub>


5
6 (<i>x x</i>1)
=


5.2( 1)
6 ( 1).2( 1)



<i>x</i>


<i>x x</i> <i>x</i>




 


= 2
10( 1)
12 ( 1)


<i>x</i>
<i>x x</i>



4. Củng cố.


Cho học sinh làm bài tập 16a, 17.
Sửa hoàn chỉnh bài giải của học sinh.
5.Hướng dẫn về nhà:


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

Ngày giảng: 19/11/2011


<b>Tiết 27. LUYỆN TẬP</b>


I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức



- Củng cố ,hệ thống kiến thức cho hs về quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức
2. Kỹ năng


- Thông qua hệ thống bài tập, rèn luyện cho học sinh kỹ năng quy đồng mẫu thức
của nhiều phân thức.


3. Thái độ


- Học tập hợp tác theo nhóm
II. CHUẨN BỊ:


1.GV - Bảng phụ ghi bài tập
2. Hs : Chuẩn bị bài tập


III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC:
1. Ổn định trật tự lớp


2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
Hoạt động 1: Chữa bài tập


? Muốn quy đồng mẫu
nhiều phân thức ta làm
như thế nào?


Áp dụng tính: (Bài tập 18
SGK)



3


2 4


<i>x</i>


<i>x</i> <sub> và </sub> 2


3
4


<i>x</i>
<i>x</i>





Gv kiểm tra sự chuẩn bị
bài của hs.


Cho học sinh nhận xét.
Đánh giá, cho điểm.


1 Hs trả lời quy tắc
1Thực hiện bài 18 sgk
phần a.


1 hs lên thực hiện phần
b.



1 Hs nhận xét bổ sung


a)
3
2 4


<i>x</i>


<i>x</i> <sub> và </sub> 2


3
4
<i>x</i>
<i>x</i>





Ta có: 2x+4=2(x+2)
x2<sub> – 4=(x+2)(x-2)</sub>
MTC = 2(x+2)(x-2)
Do đó:


3 3


2 4 2( 2)
3 .( 2)
2( 2).( 2)



<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


 





 


2


3 3


4 ( 2)( 2)
2( 3)


2( 2)( 2)


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


 


  





 


b) 2
5
4 4
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>




  <sub> và </sub>3 6
<i>x</i>
<i>x</i>


Ta có: x2<sub> +4x+4 = (x+2)</sub>2
MTC = 3(x+2)2


Do đó:


3 6 3( 2)


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>  <i>x</i>  2


( 2)
3( 2)


<i>x x</i>
<i>x</i>





Hoạt động 2: Chữa bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

dungbài tâp 19 sgk.


? Hãy phát biểu quy tắc
đổi dấu đã học.


? Câu a) ta áp dụng đối
dấu cho phân thức thứ
mấy?


? Câu b) Mọi đa thức đều
được viết dưới dạng một


phân thức có mẫu thức
bằng bao nhiêu?


-Vậy MTC của hai phân
thức này là bao nhiêu?
-Câu c) mẫu của phân
thức thứ nhất có dạng
hằng đẳng thức nào?
-Ta cần biến đổi ở phân
thức thứ hai theo quy tắc
đổi dấu A = -(-A)


Yêu cầu hs thảo luận theo
nhóm thực hiện


Gv nhận xét đánh giá chốt
dạng toán.


-Đọc yêu cầu bài toán
-Nếu đổi dấu cả tử và
mẫu của một phân thức
thì được một phân thức
bằng phân thức đã cho:


<i>A</i> <i>A</i>


<i>B</i> <i>B</i>






 <sub>.</sub>


Hs phân tchs trả lời câu
hỏi tìm lời giải


Vậy MTC của hai phân
thức này là x2<sub> – 1</sub>




-Mẫu thức chung là
y(x-y)3


-Thảo luận nhóm và
trình bày lời giải bài
tốn.


a)
1


2


<i>x</i> ; 2


8
2<i>x x</i>


Ta có:



2 2


8 8


2<i>x x</i> <i>x</i> 2<i>x</i>



 


x2<sub> -2x = x(x-2)</sub>
MTC = x(x+2)(x-2)
Do đó:




 





 



1. 2
1


2 2 2


2


2 2



<i>x x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>


<i>x x</i>


<i>x x</i> <i>x</i>




 


  





 




 



2 2


8 8 8


2 2 ( 2)



8 2


2 2


<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>


<i>x</i>


<i>x x</i> <i>x</i>


 


  


  


 




 


b) <i>x</i>21<sub> ; </sub>
4
2 <sub>1</sub>
<i>x</i>
<i>x</i> 


MTC = x2<sub> – 1</sub>



4. Củng cố


<b>- </b>Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức ta làm như thế nào?
5. Hướng dẫn về nhà


-Xem lại các bài tập vừa giải (nội dung, phương pháp).


-Ôn tập quy tắc cộng các phân số đã học. Quy tắc quy đồng mẫu thức.


-Xem trước bài 8: “Phép cộng các phân thức đại số” (đọc kĩ các quy tắc trong bài).
Rút kinh nghiệm bài học


...
...
………


Ngày soạn: 19 /11/2011
Ngày giảng: 21/11/2011


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức


- HS nắm vững và vận dụng đợc quy tắc cộng các phân thức đại số
- HS biết cách trình bày quá trình thực hiện một phép tính cộng
2. Kỹ năng


- HS biết nhận xét để có thể áp dụng t/c giao hoán, kết hợp của phép cộng làm
cho việc thực hiện phép tính đợc đơn giản hơn


3. Thái độ



- Học tập hợp tác theo nhóm
II. CHUẨN BỊ:


1.GV - Bảng phụ ghi bài tập
2. Hs : Đọc và xem truớc bài học.
III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC:
1. Ổn định trật tự lớp


2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
Hoạt động 1: Céng hai ph©n thøc cïng mÉu thức


? HÃy nhắc lại quy tắc
cộng phân số có cùng
mẫu


- Muốn cộng các phân
thức ta cũng có quy tắc
t-ơng tự nh quy tắc cộng
phân số


? Phát biểu quy tắc cộng
hai ph©n thøc cïng mÉu
tr44 SGK


Sau đó u cầu HS nhắc
lại quy tắc



GV cho HS tù nghiªn cøu
vÝ dơ 1 SGK


Sau đó cho 4 nhóm mỗi
nhóm làm 1 câu sau:
Thực hiện phép cộng
* GV cho HS nhận xét
bài làm của các nhóm và
lu ý HS rút gọn kết quả
(nếu có thể)


HS nhắc lại quy tắc
cộng phân số


một vài HS nhắc lại quy
tắc


Hs lm việc theo nhóm
Đại diện các nhómm
trình bày.


Các nhóm nhận xét chéo


1. Céng hai ph©n thøc
cïng mÉu thøc


Quy tắc( sgk )
Ví dụ



2 2


2 2


3 3


3 3 2


3 1 2 2
)


7 7


3 1 2 2 5 3


7 7


4 1 3 1
)


5 5


4 1 3 1 7 7


5 5 5


<i>x</i> <i>x</i>


<i>a</i>



<i>x y</i> <i>x y</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x y</i> <i>x y</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>b</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 




   


 


 



  


  



Hoạt động 2: céng hai ph©n thøc cã mÉu thøc kh¸c nhau
? Muèn céng hai phân số


cã mÉu thøc kh¸c nhau ta


lµm ntn? Hs nhắc lại quy tắc


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

-GV cho HS làm ? 2
SGK sau đó gọi 1 HS lên
bảng


Gv giói thiệu tuong tự vói
quy tắc cộng hai phân
thức không cựng mu
thc.


GV yêu cầu vài HS nhắc
lại quy tắc tr45 SGK
GV cho HS tự nghiên cứu
ví dơ 2 tr45 SGK


Sau đó cho HS làm ?3
và bài tập sau:


Lµm tÝnh céng:
2


2



2


9 3


)


6 2 12


3 2 1


)


9 2 6


6 3


)


3 2 6
<i>a</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>b</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>c</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
















Phép cộng các phân thức
cũng có t/c giao hoán và
kết hợp. Ta có thể c/m
các t/c này


- yêu cầu hs làm việc theo
nhóm thục hiện ? 4 sgk


HS lên bảng làm ? 2


1 vi hs nhc lại quy tắc
Hs nghiên cúu ví dụ sgk
Thục hiện ? 3



HS đọc phần chú ý
SGK


Quy tắc (sgk)
? 2


2


6 3 6 3


4 2 8 ( 4) 2( 4)


6.2 3. 12 3 3


2. ( 4) 2. ( 4) 2 ( 4) 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x x</i> <i>x x</i> <i>x x</i> <i>x</i>


  


   




   



  


4.Cñng cố


GV yêu cầu HS nhắc lại 2 quy tắc cộng phân thức (Cùng mẫu và khác mẫu)
GV cho làm BT 22 tr.46 SGK


GV lu ý cho HS: Để làm xuất hiện mẫu thức chung có khi phải áp dụng quy tắc
đổi dấu.


5. Híng dÉn vỊ nhµ:


Về nhà học thuộc 2 quy tắc và chú ý
Biết vận dụng quy tắc để giải BT.
BTVN: 21, 23, 24 tr46 SGK


Rút kinh nghiệm bài học


...
...
………
Ngày soạn: 22/11/2011


Ngày giảng: 24/11/2011


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức


- HS nắm vững và vận dụng đợc quy tắc cộng các phân thức đại số


2. Kỹ năng


- HS cã kü năng thành thạo khi thực hiện phép tính cộng các phân thức
- Biết viết kết quả ở dạng rút gọn


- Biết vận dụng t/c giao hoán, kết hợp của phép cộng để thực hiện phép tính
đợc đơn giản hơn


3. Thái độ


- Học tập hợp tác theo nhóm
II. CHUẨN BỊ:


1.GV - Bảng phụ ghi bài tập
2. Hs : Chuẩn bị bài tập.


III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC:
1. Ổn định trật tự lớp


2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
Hoạt động 1: Chữa bài tập


a)Ph¸t biĨu quy tắc cộng
phân thức có cùng mẫu
thức


b)Chữa bài số 21 tr46


SGK phần b, c


gv kiểm tra sự chuẩn bị
bài tập của hs


? Khi thực hiện cộng các
phân thức nếu các tử thức
có các số hạng đồng dạng
thì ta phải làm gì?


gv nhận xét đánh giá chốt
kiến thúc cho điểm hs


HS1 lªn bảng phát biểu
quy tắc và chữa bài 21
SGK


Hs khác nhận xét bổ
xung
   
   
 
   
 
   
 
 
2 2
2 2
4


)
2 2
4
2 2
4
2 2
2 2
4
2 2


2 2 2


2


<i>y</i> <i>x</i>


<i>a</i>


<i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>xy</i>


<i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x y</i> <i>y y</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x y</i> <i>y</i> <i>x y</i>


<i>y</i> <i>x y</i> <i>x</i>



<i>y</i> <i>x</i>


<i>xy</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>x y</i>


<i>x y y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>xy</i> <i>x y</i> <i>xy</i>



 
 
 

 
 
 

 
 
    
 


Hoạt động 2: Bài tập
GV cho HS lµm bµi tËp


259a, b, c) tr47 SGK theo
nhãm


GV gọi đại diện mỗi


nhóm 1 HS lên làm từng
câu theo ý kiến của
nhóm mình


Treo bảng phụ nội dung


HS trao đổi theo nhóm
rồi từng cá nhân làm
vào vở của mình


1 hs lên bảng thực hiện
Hs khác nhận xét bổ
sung


2 2 3


2 2
2 3
2 3
2 3
5 3
)
2 5


5.5 3.2 .10
10


25 6 10
10



<i>x</i>
<i>a</i>


<i>x y</i> <i>xy</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>xy x</i> <i>x</i>


<i>x y</i>


<i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

? mẫu thức chung của các
phân thức này bằng bao
nhiêu?


-Nếu tìm được mẫu thức
chung thì ta có tìm được
nhân tử phụ của mỗi phân
thức khơng? Tìm bằng
cách nào?


? trước tiên ta cần áp
dụng quy tắc gì để biến
đổi?


? Để cộng các phân thức
có mẫu khác nhau ta phải
làm gì?


? Dùng phương pháp nào


để phân tích mẫu thành
nhân tử?


Gv nhận xét đánh giá chốt
dạng toán và kiến thúc.


Hs lần luọt trả lòi câu
hỏi theo sụ huóng dẫn
của GV


Hs lên bảng thục hiện
Hs khác nhận xét bổ
sung



2 2
2 2
2 2
2
2


2 1 2


)


1 1 1


2 1 2


1 1 1



2 1 2


1
1
2 1


1


1 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>a</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
  
 


  
   
  
  
     



 
   
 


2 2
2 2
2 2
2
2


4 2 2 5 4


)


3 3 3


4 2 2 5 4


3 3 3


4 2 2 5 4



3
3
6 9


3


3 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>b</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
  
 
  
  
  


  
    



 
   
 


4. Củng cố:


-Bài tập 22 ta áp dụng phương pháp nào để thực hiện?


-Khi thực hiện phép cộng các phân thức nếu phân thức chưa tối giản (tử và mẫu có
nhân tử chung) thì ta phải làm gì?


5. Hướng dẫn về nhà.


-Xem lại các bài tập vừa giải (nội dung, phương pháp).


-Ôn tập quy tắc trừ hai phân số. Quy tắc cộng hai phân thức cùng mẫu thức, cộng
hai phân thức có mẫu thức khác nhau.


-Xem trước bài 6: “Phép trừ các phân thức đại số”.


Rút kinh nghiệm bài học


...
...


Ngày soạn: 24 /11/2011


Ngày giảng: 26 /11/2011


<b>TIẾT 30 : PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ.</b>


I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức


- Học sinh biết cách viết phân thức đối của một phân thức, nắm được tính chất của
phép trừ các phân thức.


2. Kỹ năng


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

- Học tập hợp tác theo nhóm
II. CHUẨN BỊ:


1.GV - Bảng phụ ghi bài tập
2. Hs : Chuẩn bị bài tập.


III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC:
1. Ổn định trật tự lớp


2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
Hoạt động 1: Phân thức đối.


-Treo bảng phụ nội


dung ?1


-Hai phân thức này có
mẫu như thế nào với
nhau?


-Để cộng hai phân thức
cùng mẫu ta làm như thế
nào?


Gv giới thiệu về hai phân
thức đối nhau.


-Chốt lại bằng ví dụ SGK.
?


<i>A</i> <i>A</i>


<i>B</i> <i>B</i>




 


<i>A</i>


<i>B</i><sub> gọi là phân thức gì của</sub>
<i>A</i>


<i>B</i>




-Ngược lại thì sao?


-Vận dụng kiến thức vừa
học vào tìm phân thức đối
của phân thức


1 <i>x</i>
<i>x</i>


Gv nhận xét đánh giá chốt
kiến thức


-Đọc yêu cầu ?1


-Hai phân thức này có
cùng mẫu


-Thực hiện


-Nhắc lại kết luận
-Lắng nghe


Hs trả lời câu hỏi


-Vận dụng kiến thức
vừa học vào tìm và trả
lời.



Hoạt động 2: Phép trừ phân thức.
Hãy phát biểu quy tắc


phép trừ phân thức
<i>A</i>
<i>B</i>
cho phân thức


<i>C</i>
<i>D</i>


-Chốt lại bằng ví dụ SGK.


Phát biểu quy tắc phép
trừ phân thức


<i>A</i>
<i>B</i> <sub> cho</sub>
phân thức


<i>C</i>
<i>D</i>
-Lắng nghe


-Đọc yêu cầu ?3 và trả


2/ Phép trừ.


Quy tắc: Muốn trừ phân


thức


<i>A</i>


<i>B</i><sub> cho phân thức </sub>
<i>C</i>
<i>D</i><sub>,</sub>
ta cộng


<i>A</i>


<i>B</i> <sub> với phân thức</sub>


đối của


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

-Treo bảng phụ nội
dung ?3


-Ta áp dụng phương pháp
nào để phân tích mẫu của
hai phân thức này?


-Treo bảng phụ nội dung
?4


-Hãy thực hiện tương tự
hướng dẫn ?4


-Giới thiệu chú ý SGK.
Yêu cầu hs làm bài tập 29


sgk


Gv nhận xét đánh giá chốt
kiến thức.


lòi


-Ta áp dụng phương
pháp dùng hằng đẳng
thức, đặt nhân tử chung
để phân tích mẫu của
hai phân thức này


-Đọc yêu cầu ?4


-Thực hiện tương tự
hướng dẫn ?4


Hs đọc nội dung chú ý
sgk


Hs làm việc cá nhân
Hs khác nhận xét bổ
sung.


<i>A C</i> <i>A</i> <i>C</i>


<i>B D</i> <i>B</i> <i>D</i>


 



   <sub></sub> <sub></sub>
 <sub>.</sub>


Ví dụ: (SGK).
?4


2 9 9


1 1 1


2 9 9


1 1 1


2 9 9 3 16


1 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>



  


 


  


  


  


  


     


 


 


Chú ý: (SGK).
Bài 29 sgk


2 2


2 2


4 1 7 1
)


3 3



4 1 7 1 1


3 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>a</i>


<i>x y</i> <i>x y</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x y</i> <i>x y</i> <i>xy</i>


 




  


  


4. Củng cố:


Phát biểu quy tắc trừ các phân thức.
5. Hướng dẫn học ở nhà, dặn dò:
-Quy tắc trừ các phân thức.


-Vận dụng vào giải các bài tập 33, 34, 35 trang 50 SGK.


-Tiết sau luyện tập. (mang theo máy tính bỏ túi).


Rút kinh nghiệm bài học


...
...
………
Ngày soạn: 26 /11/2011


Ngày giảng: 28 /11/2011


<b>TIẾT 31 : LUYỆN TẬP</b>


I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức


- Học sinh được củng cố, khắc sâu kiến thức về tính chất của phép trừ các phân
thức.


2. Kỹ năng


- Có kĩ năng vận dụng quy tắc trừ các phân thức đại số.
3. Thái độ


- Học tập hợp tác theo nhóm
II. CHUẨN BỊ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

2. Hs : Chuẩn bị bài tập.


III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC:


1. Ổn định trật tự lớp


2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
Hoạt động 1: Chữa bài tập


Yêu cầu hs làm bài tập 33
sgk t50


-Treo bảng phụ nội dung
? Hãy nhắc lại quy tắc trừ
các phân thức đại số.


? Phân thức đối của
2
3 6
2 4
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


 <sub> là phân thức</sub>


nào?


-Với mẫu của phân thức
ta cần làm gì?



u cầu hs hồn thành lời
giải bài tốn.


Gv nhận xét đánh giá cho
điểm hs chốt dạng toán và
kiến thức.


-Đọc yêu cầu bài toán
-Muốn trừ phân thức


<i>A</i>
<i>B</i>
cho phân thức


<i>C</i>
<i>D</i><sub>, ta</sub>
cộng


<i>A</i>


<i>B</i><sub> với phân thức</sub>


đối của


<i>C</i>
<i>D</i><sub>:</sub>


<i>A C</i> <i>A</i> <i>C</i>


<i>B D</i> <i>B</i> <i>D</i>



 


   <sub></sub> <sub></sub>
 <sub>.</sub>


1 hs lên bảng thực hiện
Hs dưới lớp theo dõi
nhận xét bổ sung


Bài tập 33 trang 50 SGK.



2
3 3
2
3 3
2 2
3 3
3 3


4 5 6 5


)


10 10


4 5 6 5


10 10



4 5 6 5 4 6


10 10


2 2 3 2 3


10 5


<i>xy</i> <i>y</i>


<i>a</i>


<i>x y</i> <i>x y</i>


<i>xy</i> <i>y</i>


<i>x y</i> <i>x y</i>


<i>xy</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>y</i>


<i>x y</i> <i>x y</i>


<i>y x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x y</i> <i>x</i>


 

  


 
   
 
 
 


Hoạt động 2: Luyện tập
Yêu cầu hs làm việc theo


nhóm thực hiện bài 34
sgk t50


Treo bảng phụ nội dung
-Đề bài yêu cầu gì?


? Hãy nêu lại quy tắc đổi
dấu.


-Câu a) cần phải đổi dấu


Đọc yêu cầu bài toán
-Dùng quy tắc đổi dấu
rồi thực hiện các phép
tính


-Nếu đổi dấu cả tử và
mẫu của một phân thức
thì được một phân thức
bằng phân thức đã cho:



Bài tập 34 trang 50 SGK.










4 13 48


)


5 7 5 7


48
4 13


5 7 5 7


<i>x</i> <i>x</i>


<i>a</i>


<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>



<i>x x</i> <i>x x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

phân thức nào?


-Câu b) cần phải đổi dấu
phân thức nào?


? Tiếp tục áp dụng quy
tắc nào để thực hiện.
Yêu càu hs thực hiện
Gv theo dõi hướng dẫn
các nhóm trong quá trình
thực hiện.


Gv nhận xét đánh giá kết
quả của các nhóm chốt
dạng toán và kiến thức


<i>A</i> <i>A</i>


<i>B</i> <i>B</i>





 .


Hs trả lời các câu hỏi
phân tích đề bài tìm lời
giải



Hoạt động theo nhóm
Đại diện các nhóm trình
bày


Các nhóm nhận xét chéo












4 13 48


5 7 5 7


4 13 48


5 7


5 7


5 35 1


5 7 5 7



<i>x</i> <i>x</i>


<i>x x</i> <i>x x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x x</i> <i>x x</i> <i>x</i>


 
 
 
  




  
 





2
2


7 6 3 6


)


2 7 2 14


7 6 3 6


2 7 2 14


7 6 3 6


2 7 2 7


7 6 3 6 4


2 7 2 7


2
7


<i>x</i> <i>x</i>


<i>b</i>


<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>



<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x x</i> <i>x x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x x</i> <i>x x</i>


<i>x</i>
 

 
  
 
 
  
 
 
  
 
 



4. Củng cố: (4 phút)


Phát biểu: quy tắc trừ các phân thức, quy tắc đổi dấu.
5. Hướng dẫn học ở nhà, dặn dò: (3 phút)



-Xem lại các bài tập vừa giải (nội dung, phương pháp).
-Giải tương tự với bài tập 35b trang 50 SGK.


-Ơn tập tính chất cơ bản của phân số và phép nhân các phân số.
-Xem trước bài 7: “Phép nhân các phân thức đại số”.


Rút kinh nghiệm bài học


...
...
Ngày soạn: 29 /11/2011


Ngày giảng: 1 /12/2011


<b>TIẾT 32 : PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ</b>


I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức


- Học sinh nắm vững quy tắc nhân hai phân thức, nắm được các tính chất của phép
nhân phân thức đại số.


2. Kỹ năng


- Có kĩ năng vận dụng tốt quy tắc nhân hai phân thức kĩ năng vận dụng quy tắc trừ
các phân thức đại số.


3. Thái độ



- Học tập hợp tác theo nhóm
II. CHUẨN BỊ:


1.GV - Bảng phụ ghi bài tập
2. Hs : Chuẩn bị bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

1. Ổn định trật tự lớp
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
Hoạt động 1: Tìm hiểu quy tắc thực hiện.


? Hãy nêu lại quy tắc
nhân hai phân số dưới
dạng công thức ?


-Treo bảng phụ nội dung
? 2


-Tương tự như phép nhân
hai phân số do đó


2 2
3


3 25


. ?



5 6


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>






-Nếu phân tích thì x2<sub> – 25</sub>
= ?


-Tiếp tục rút gọn phân
thức vừa tìm được thì ta
được phân thức là tích
của hai phân thức ban
đầu.


? Qua bài toán trên để
nhân một phân thức với
một phân thức ta làm như
thế nào?


-Treo bảng phụ nội dung
quy tắc và chốt lại


-Treo bảng phụ phân tích
ví dụ



Quy tắc nhân hai phân
số


.
.


.
<i>a c</i> <i>a c</i>
<i>b d</i> <i>b d</i>


-Đọc yêu cầu bài toán ?
1






2 2
2 2


3 3


3 . 25


3 25


.


5 6 5 .6



<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>







 


x2<sub> – 25 = (x+5)(x-5)</sub>
-Lắng nghe và thực hiện
hoàn thành lời giải bài
toán.


Hs phát biểu quy tắc


Hs vận dụng quy tắc
thực hiện ví dụ


<b>1. </b>Quy tắc<b>:</b> Muốn nhân
hai phân thức, ta nhân các
tử thức với nhau, các mẫu


thức với nhau :


.


.


.
<i>A C</i> <i>A C</i>
<i>B D</i> <i>B D</i> <sub>.</sub>
Ví dụ : (SGK)


Hoạt động 2: Tìm hiểu các tính chất.
? Phép nhân các phân số


có những tính chất gì ? <sub>hs nhắc lại tính chất</sub>
Phép nhân các phân


. .


. . . .


. . .


<i>A C</i> <i>C A</i>


<i>B D</i> <i>D B</i>


<i>A C</i> <i>E</i> <i>A C E</i>


<i>B D F</i> <i>B D F</i>


<i>A C</i> <i>E</i> <i>A C</i> <i>A E</i>


<i>B D</i> <i>F</i> <i>B D B F</i>





   




   


   


 


  


 


 


Chú ý : Phép nhân các
phân thức có các tính chất
sau :


a) Giao hốn :


. .


<i>A C</i> <i>C A</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

. ?


. . ?


. ?


<i>A C</i>
<i>B D</i>


<i>A C</i> <i>E</i>


<i>B D F</i>


<i>A C</i> <i>E</i>


<i>B D F</i>


 




 


 


 


 


 



 


-Treo bảng phụ nội
dung ? 4


-Để tính nhanh được phép
nhân các phân thức này ta
áp dụng các tính chất nào
để thực hiện ?


-Ta đưa thừa số thứ nhất
với thứ ba vào một nhóm
rồi vận dụng quy tắc.
-Hãy thảo luận nhóm để
giải.


-Đọc yêu cầu bài tốn ?
4


-Để tính nhanh được
phép nhân các phân thức
này ta áp dụng các tính
chất giao hoán và kết
hợp.


-Lắng nghe


. . . .


<i>A C</i> <i>E</i> <i>A C E</i>



<i>B D F</i> <i>B D F</i>


   




   


   


c) Phân phối đối với phép
cộng :


. . .


<i>A C</i> <i>E</i> <i>A C</i> <i>A E</i>


<i>B D</i> <i>F</i> <i>B D B F</i>


 


  


 


 


4. Củng cố:



? Phát biểu quy tắc nhân các phân thức.
5. Hướng dẫn học ở nhà, dặn dò:


-Quy tắc nhân các phân thức. Vận dụng giải bài tập 39, 40 trang 52, 53 SGK.
-Xem trước bài 8: “Phép chia các phân thức đại số” (đọc kĩ quy tắc trong bài


Rút kinh nghiệm bài học


...
...
...
...
Ngày soạn: 30/11/2011


Ngày giảng: 3/12/2011


<b>TIẾT 33 : PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ</b>


I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức


- HS biết đợc nghịch đảo của phân thức
<i>A</i>
<i>B</i> <sub> (với </sub>


<i>A</i>


<i>B</i><sub>≠0) là phân thức </sub>
<i>B</i>
<i>A</i>


- HS vận dụng tốt quy tắc chia các phân thức đại số


2. Kỹ năng


- Có kĩ năng vận dụng tốt quy tắc chia các phân thức đại số
3. Thái độ


- Học tập hợp tác theo nhóm
II. CHUẨN BỊ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

2. Hs : Đọc và xem trước bài mới
III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC:
1. Ổn định trật tự lớp


2. Kiểm tra bài cũ


? Phát biểu quy tắc nhân 2 phân thức
Viết công thức


-Chữa BT 29(c, e) tr22 SBT
3. Bài mới


Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Ghi bảng
Hoạt động 1: Phân thức nghịch đảo


? H·y nêu quy tắc chia
ph©n sè :


<i>a c</i>
<i>b d</i>



Nh vậy để chia phân số
<i>a</i>


<i>b</i><sub> cho ph©n sè </sub> 0
<i>c c</i>
<i>d d</i>


 




 




ta phải nhân
<i>a</i>


<i>b</i><sub> vi s</sub>
nghch o ca


<i>c</i>
<i>d</i>
yêu cầu HS làm bài ?1
Làm tính nhân ph©n
thøc:


3



3


5 7


.


7 5


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


 


?Vậy thế nào là 2 phân
thức nghich đảo của
nhau?


? Những phân thức nào
có phân thức nghịch
đảo?


Hs trả lời
.


: .


.


<i>a c</i> <i>a d</i> <i>a d</i>


<i>b d</i> <i>b c</i> <i>b c</i> <sub>víi</sub> 0
<i>c</i>
<i>d</i>


HS làm vào vở, một HS
lên bảng làm


HS: tr li câu hỏi phát
hiện kến thức


1. Phân thức nghịch đảo


?1
3


3


5 7


.


7 5


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 



 


3
3


5 7


. 1


7 5


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


 


 


<i>B</i>


<i>A</i><sub> là phân thức nghịch</sub>
đảo của phân thức


<i>A</i>
<i>B</i>



Hoạt động 2. Phép chia
Quy tắc chia phân thức


t¬ng tự nh quy tắc chia
phân số


GV yêu cầu HS xem quy
tắc tr54 SGK


GV hớng dẫn HS làm ?3


2 2


2 2


1 4 2 4 1 4 3


: .


4 3 4 2 4


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>









yêu cầu HS lµm ? 4
SGK


1 HS đọc to quy tắc
SGK


HS lµm bµi vào vở, 1
HS lên bảng lµm


2. phép chia


: .


<i>A C</i> <i>A C</i>


<i>B D</i> <i>B D</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

Thùc hiÖn phÐp tÝnh
sau:


2
2


4 6 2
: :
5 5 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


Gv nhận xét đánh giá chốt
dạng toán và kiến thức
Cho HS lµm bµi 42 tr54
SGK


HS chuÈn bÞ trong 2
phót, råi gäi 2 HS lên
bảng làm, mỗi HS làm 1
phần


Hs lm vic theo nhóm
Đại diện các nhóm trình
bày nhận xét chéo


Hs làm viêc cá nhân
2 hs lên bảng thực hiện
Hs khác nhận xét bổ
xung


2 2


2 2


4 6 2 4 5 3


: : . . 1


5 5 3 5 6 2



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>  <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> 


4. Củng cố


? Thế nào là hai phân thức nghịch đảo


? Phát biểu quy tắc chia các phân thức đại số
5. hướng dẫn về nhà


- Học thuộc quy tắc


-BTVN: sè 43(b), 45 tr54, 55 SGK
- bài 36, 37, 38, 39 tr23 SBT


Rút kinh nghiệm bài học


...
...
...
...


Ngày soạn: 03 /12/2011
Ngày giảng: 05/12/2011


<b>TIẾT 34 : BIẾN ĐỔI CÁC BIỂU THỨC HỮU TỈ.</b>
<b>GIÁ TRỊ PHÂN THỨC.</b>



I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức


- Học sinh có khái niệm về biểu thức hữu tỉ, biết được mỗi phân thức và mỗi đa
thức đều là những biểu thức hữu tỉ, thực hiện các phép toán trong biểu thức để biến
nó thành một biểu thức đại số.


2. Kỹ năng


- Có kĩ năng thực hiện thành thạo các phép toán trên các phân thức đại số.
3. Thái độ


- Học tập hợp tác theo nhóm
II. CHUẨN BỊ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

2. Hs : Đọc và xem trước bài mới
III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC:
1. Ổn định trật tự lớp


2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
Hoạt động 1: . Biểu thức hữu tỉ.


Gv giới thiệu ví dụ về
biểu thức hữu tỷ


-Vậy biểu thức hữu tỉ
được thực hiện trên



những phép tốn nào? Hs quan sát các ví dụ
Rút ra nhận xét về biểu
thức hữu tỷ.


1. Biểu thức hữu tỷ
Ví dụ


0;


2
2


1
; 7; 2 5


3 1 3


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>   


Là những biểu thức hữu
tỷ.


Hoạt động 2: Biến đổi một biểu thức hữu tỉ thành một phân thức.
-Nhờ các quy tắc của các



phép toán cộng, trừ, nhân,
chia các phân thức ta có
thể biến đổi một biểu thức
hữu tỉ thành một phân
thức.


? Khi nói phân thức A
chia cho phân thức B thì
ta có mấy cách viết? Đó
là những cách viết nào?
-Treo bảng phụ ví dụ 1
SGK và phân tích lại cho
học sinh thấy.


Yêu cầu hs làm ? 1 sgk
-Mỗi dấu ngoặc là phép
cộng của hai phân thức có
mẫu như thế nào?


Gv yêu cầu hs nhắc lại
các nội dung kiến thức có
liên quan


Yêu cầu 1 hs lên bảng
thực hiện


Gv nhận xét đánh giá chốt
dạng tốn


Hs trả lời câu hỏi



-Lắng nghe và quan sát
ví dụ trên bảng phụ.
-Đọc yêu cầu bài toán ?
1


-Để cộng được hai phân
thức không cùng mẫu
thì ta phải quy đồng.
-Thực hiện trên bảng.
Hs dưới lớp nhạn xét bổ
sung.


2/ Biến đổi một biểu thức
hữu tỉ thành một phân
thức<b>.</b>


Ví dụ 1: (SGK).


2
2
2
2
2
1
1
2
1
1
2 2



1 : 1


1 1


1 2 1


:
1 1
<i>x</i>
<i>B</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>





   
<sub></sub>  <sub> </sub>  <sub></sub>
 
   
  


 


2 2
2 2


1 1 1


.


1 <sub>1</sub> 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>B</i>


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i>x</i>


  


 


  


Hoạt động 3: Giá trị của phân thức tính như thế nào?
u cầu hs đọc thơng tin


SGK.


Đọc thông tin SGK
trang 56.



</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

-Chốt lại các bước tìm
giá trị của biểu thức hữu
tỉ


-Treo bảng phụ ví dụ 2
SGK và phân tích lại cho
học sinh thấy.


-Treo bảng phụ nội
dung ?2


Yêu cầu hs tìm ĐKXĐ
của phân thức


-Với x = 1 000 000 có
thỏa mãn điều kiện của
biến khơng?


-Cịn x = -1 có thỏa mãn
điều kiện của biến khơng?
-Ta rút gọn phân thức sau
đó thay giá trị vào tính.
Gv nhận xét đánh giá chốt
kiến thức


-Lắng nghe và quan sát.


-Lắng nghe và quan sát
ví dụ trên bảng phụ.


-Đọc yêu cầu bài tốn


Hs tìm đkxđ của phân
thức


Tính giá trị của phân
thức


liên quan đến giá trị của
phân thức thì trước hết
phải tìm điều kiện của
biến để giá trị tương ứng
của mẫu thức khác 0. Đó
là điều kiện để giá trị của
phân thức được xác định.
Ví dụ 2: (SGK).


?2


a)Vậy <i>x</i>0<sub>và </sub><i>x</i>1<sub> thì</sub>


phân thức được xác định.




2


1 1 1


)



1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>b</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>


 


 


 


1
1000000


-Với x = -1 không thỏa
mãn điều kiện của biến.
4. Củng cố:


Muốn tìm giá trị của biểu thức hữu tỉ trước tiên ta phải làm gì?
5. Hướng dẫn học ở nhà, dặn dị<b>:</b>


-Xem lại các ví dụ và các bài tập đã giải (nội dung, phương pháp).
-Vận dụng vào giải tiếp bài tập 50, 51, 53 trang 58 SGK.


Ngày soạn: 6 /12/2011
Ngày giảng: 8 /12/2011



<b>TIẾT 35: ÔN TẬP CHƯƠNG II.</b>


I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức


- Củng cố lại kiến thức về: Nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức; chia đa
thức cho đơn thức, phân tích đa thức thành nhân tử.


2. Kỹ năng


- Có kĩ năng thực hiện thành thạo các dạng bài tập theo kiến thức trên.
3. Thái độ


- Học tập hợp tác theo nhóm
II. CHUẨN BỊ:


1.GV Bảng phụ ghi các bài tập theo từng dạng, phấn màu, máy tính bỏ túi.


2. HS: Ơn tập kiến thức về: Nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức; chia
đa thức cho đơn thức, phân tích đa thức thành nhân tử, máy tính bỏ túi.


III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC:
1. Ổn định trật tự lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

3. Bài mới


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
Hoạt động 1: Thực hiện phép tính<b>.</b>



Treo bảng phụ nội dung
bài tập


-Muốn nhân một đơn thức
với một đa thức ta làm
như thế nào?


-Muốn nhân một đa thức
với một đa thức ta làm
như thế nào?


-Tích của hai số cùng dấu
thì kết quả là dấu gì?
-Tích của hai số khác dấu
thì kết quả là dấu gì?
-Với xm<sub> . x</sub>n<sub> = ?</sub>


Yêu cầu hs hồn thành
lời giải bài tốn


-Sửa hồn chỉnh lời giải
-Treo bảng phụ nội dung
bài tập


-Muốn chia một đa thức
cho một đơn thức ta làm
như thế nào?


-Với ym<sub> . y</sub>n<sub> = ? và cần</sub>
điều kiện gì?



-Hãy hồn thành lời giải
bài tốn


-Sửa hồn chỉnh lời giải


Đọc yêu cầu bài toán.
-Nhắc lại quy tắc đã
học.


-Nhắc lại quy tắc đã
học.


-Tích của hai số cùng
dấu thì kết quả là dấu ‘‘
+ ‘‘


-Hai học sinh thực hiện
trên bảng


-Lắng nghe và ghi bài.
-Đọc yêu cầu bài toán.
-Phát biểu quy tắc chia
một đa thức cho một
đơn thức đã học.


1 hs lên bảng thực hiện
Hs dưới lớp quan sát
nhân xét bỏ sung.



Thực hiện phép tính.




2 2


4 3 2


) 5 3 7 2
15 35 10


<i>a</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


  


2

 

2



4 3 2 3


2


4 3 2


) 2 3 5 2 1


10 4 2 15



6 3


10 19 8 3


<i>b</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


    


 


   


Làm tính chia.


5 2 3

2
3


) 2 3 4 : 2
3


2


2


<i>a</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  


  


2 2 2 3


2


) 3 6 12 : 3


2 4


<i>b</i> <i>x y</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>xy</i>


<i>xy</i> <i>xy</i>


 


  


Hoạt động 2: Luyện tập
Bài tập 51 trang 58 SGK.


-Treo bảng phụ nội dung
bài toán



-Câu a) mẫu thức chung
của


2
2
<i>x</i>


<i>y</i> <sub> và </sub>
<i>y</i>


<i>x</i> <sub> là bao</sub>
nhiêu?


Đọc yêu cầu bài toán.
-Mẫu thức chung của


2
2
<i>x</i>
<i>y</i> <sub> và </sub>


<i>y</i>


<i>x</i> <sub> là xy</sub>2<sub>.</sub>


Bài tập 51 trang 58 SGK.


2



2 2


1 1
) <i>x</i> <i>y</i> : <i>x</i>


<i>a</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>


   


  


   


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

Gv hướng dẫn hs lại các
bước quy đồng tìm mẫu
thức chung


-Câu b) giải tương tự như
câu a)


-Sau đó áp dụng phương
pháp phân tích đa thức
thành nhân tử hợp lí để
rút gọn phân tích vừa tìm
được.



Gv nhẫn xét đánh giá chốt
kiến thức và dạng toán


-Mẫu thức chung của
2


<i>x</i>
<i>y</i> <sub> ; </sub>


1
<i>y</i> <sub> và </sub>


1


<i>x</i> <sub> là xy</sub>2<sub>.</sub>
-Thực hiện theo gợi ý.


1 hs lên bảng thực hiện
Hs dưới lớp nhận xét bổ
sung


<sub></sub>

<sub></sub>



3 3 2 2


2 2


2 2


2 2



:


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>xy y</i>


<i>xy</i> <i>xy</i>


<i>x y x</i> <i>xy y</i>


<i>x</i> <i>xy y</i>
<i>x y</i>


  




  




 
 


 



2 2


1 1


) :



4 4 4 4


1 1


:


2 2


4


2 2


<i>b</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 




 


   


 



 




 


 


 





 


4. Củng cố:


Khi rút gọn một phân thức thì ta phải làm gì?
5. Hướng dẫn học ở nhà, dặn dò:


-Xem lại các bài tập vừa giải (nội dung, phương pháp)
-Ôn tập các kiến thức đã học chuẩn bị thi học kì I.
Ngày soạn: 8 /12/2011


Ngày giảng: 10 /12/2011


<b>TIẾT 36: ÔN TẬP CHƯƠNG II (tiết 2)</b>


I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức



- Củng cố lại kiến thức về cộng, truqừ ,nhân ,chia phân thức và biến đổi biểu thhức
hữu tỷ


2. Kỹ năng


- Có kĩ năng thực hiện thành thạo các dạng bài tập theo kiến thức trên.
3. Thái độ


- Học tập hợp tác theo nhóm
II. CHUẨN BỊ:


1.GV Bảng phụ ghi các bài tập theo từng dạng, phấn màu, máy tính bỏ túi.
2. HS: Ơn tập kiến thức


III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC:
1. Ổn định trật tự lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
Hoat động 1: Phân tích đa thức thành nhân tử.


Treo bảng phụ nội dung
bài tập


-Có bao nhiêu phương
pháp phân tích đa thức
thành nhân tử? Đó là
phương pháp nào?


-Câu a) ta sử dụng


phương pháp nào để phân
tích?


-Câu b) ta sử dụng
phương pháp nào để phân
tích?


Yêu cầu hs hồn thành
lời giải bài tốn


Gv nhận xét đánh giá
hoàn chỉnh lời giải và
chốt nội dung kiến thức
cơ bản cần nắm


Đọc yêu cầu bài tốn.
-Có ba phương pháp
phân tích đa thức thành
nhân tử: Đặt nhân tử
chung, dùng hằng đẳng
thức, nhóm hạng tử.
-Câu a) ta sử dụng
phương pháp nhóm
hạng tử và đặt nhân tử
chung để phân tích.
-Câu b) ta sử dụng
phương pháp nhóm
hạng tử và dùng hằng
đẳng thức để phân tích.
-Hai học sinh thực hiện


trên bảng


-Lắng nghe và ghi bài.


Phân tích đa thức thành
nhân tử.




2
2


) 3 3 5 5


3 3 5 5


<i>a x</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>


  
   


 


3 5
3 5


<i>x x y</i> <i>x y</i>


<i>x y</i> <i>x</i>



   
  



 


2 2
2 2
2 <sub>2</sub>


) 2 1


2 1
1


1 1


<i>b x</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y x</i> <i>y</i>


  


   


  



    


Hoạt động 2: Tìm x.
-Treo bảng phụ nội dung


bài tập.


-Đối với dạng bài tập này
ta cần thực hiện như thế
nào?


-Câu a) ta áp dụng
phương pháp nào để phân
tích?


-Câu b) ta áp dụng
phương pháp nào để phân
tích?


Yêu cầu hs thảo luận


Đọc yêu cầu bài tốn.
- 0 sau đó giải ra tìm x.
-Câu a) ta sử dụng
phương pháp đặt nhân
tử chung để phân tích.
-Câu b) ta sử dụng
phương pháp dùng hằng
đẳng thức để phân tích.


-Thảo luận và trình bày


Tìm x, biết:




2


) 4 0


4 0


<i>a x</i> <i>x</i>


<i>x x</i>


 


  


0


<i>x</i>


  <sub> hoặc </sub><i>x</i>4




2
2


) 6 9 0


3 0
3 0


3


<i>b x</i> <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

nhóm để hoàn thành lời
giải bài tốn.


Nhậnn xét đánh giá hồn
chỉnh lời giải


Treo bảng phụ nội dung
bài tốn


-Đề bài u cầu gì?
1


1
<i>x</i>


<i>x</i>


hay còn viết theo
cách nào nữa?



lời giải trên bảng.
-Lắng nghe và ghi bài.


Đọc yêu cầu bài toán.
-Biến đổi mỗi biểu thức
thành một phân thức đại
số.


Bài tập 53 trang 58 SGK<b>.</b>


1 1


1 <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>




 


1 1


1 1


1 1


1


1 1 2 1



1


1 1


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  





   


   


 


4. Củmg cố


? Nêu các quy tắc cộng trừ nhân chia phân thức
5. Hướng dẫn về nhà


- Xem lại các nội dung bài tập đã chữa
- Làm bài tập 60,63 sgk



Ngày soạn: 10 /12/2011
Ngày giảng:12 /12/2011


<b>Tiết 37: KIỂM TRA MỘT TIẾT</b>


I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức


Sau khi học xong chương cần nắm được:


-Tính chất cơ bản của phân thức đại số, quy đồng mẫu các phân thức đại số
- các phép tốn về phân thức đại số


- tìm điều kiện xác định của một phân thức đại số
- Biến đổi đơn giản biểu thức hữu tỷ


2) Kỹ năng


- Vận dụng các phép toán cộng trừ,nhân ,chia phân thức đại số để biến đổi được
các biểu thức hữu tỷ


3. thái độ


- Cẩn thận chính xác, nghiêm túc khi làm bài kiểm tra
II. CHUẨN BỊ:


1, GV: Câu hỏi ,đề bài


2. HS:m Ôn tập kiến thức,giấy bút kiểm tra


III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC:


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

Tên chủ đề


Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng


Cộng
TL


TL Cấp độ thấp


Cấp độ
cao


TL TL


1.Tính chất cơ
bản của phân
thức đại số


1. Hiểu và
tìm được
điều kiện
xác định
của phân
thức đại số


2.Vận dụng
được tính
chất cơ bản


của phân
thức đại số


3.Tìm giá
trị của
biến để
phân thức
nhận một
giá trị xác
định


Số câu 1 1 1 4




TL % 1,5 2 1,5


5,5,0
55%
2.các phép


toán về phân
thức đại số


5.vận dụng
và tính được
các phép
toán về phân
thức đại số



Số câu 1 1




TL% 3,5


3,5
35%


3.Biến đổi dơn
giản biểu thức
hữu tỷ


4.Hiểu và áp
dụng được
các phương
pháp cơ bản
về biến đổi
biểu thức hữu
tỷ


Số câu 1 1




TL% 1,5


1,5
15%



Tổng 1 1 2 1 4


1,5đ 1,5đ 5,5 đ 1,5đ 10 đ


4. ĐỀ BÀI
Bài 1. Tìm đa thức A biết


2
2
4 16


2


<i>x</i> <i>A</i>


<i>x</i> <i>x</i>






Bài 2: Thực hiện phép tính
a)


2 2


2 ( 2)
<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

b) (



2 2


1 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>





  <sub>).</sub>


3<i>x</i> 3
<i>x</i>




Bài 3: Cho phân thức 2
5 5
2 2


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>






a) Tìm điều kiện xác định của x để giá trị của phân thức được xác định
b) Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức bằng 1


5. ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM
Câu 1:


A=4x-8 (1,5)
Câu 2:


a)
2
2 2


( 2)
<i>x</i>
<i>x x</i>




 <sub> (1,5)</sub>


b)
1
<i>x</i>


<i>x</i>


(2 )
Câu 3



a) x0 và x-1 (2)


b)
5
2
<i>x</i>


(3 )
Ngày soạn: 13 /12/2011
Ngày giảng: 15/12/2011


<b>TIẾT 38: ÔN TẬP HỌC KỲ (tiết 1)</b>


I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức


Củng cố lại kiến thức về: Nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức; chia đa
thức cho đơn thức, phân tích đa thức thành nhân tử


2. Kỹ năng


- Có kĩ năng thực hiện thành thạo các dạng bài tập theo kiến thức trên.
3. Thái độ


- Học tập hợp tác theo nhóm
II. CHUẨN BỊ:


1.GV Bảng phụ ghi các bài tập theo từng dạng, phấn màu, máy tính bỏ túi.
2. HS: Ơn tập kiến thức



III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC:
1. Ổn định trật tự lớp


2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
Hoạt động 1: Thực hiện phép tính.


-Treo bảng phụ nội dung
bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

?Muốn nhân một đơn
thức với một đa thức ta
làm như thế nào?


?Muốn nhân một đa thức
với một đa thức ta làm
như thế nào?


Yêu cầu hs nhắc lại quy
tắc nhân hai luỹ thừa
cùng cơ số


-Với xm<sub> . x</sub>n<sub> = ?</sub>


Yêu cầu hs làm việc theo
nhóm bàn trả lời và thực
hiện bài tốn



Gv nhận xét đánh giá Sửa
hồn chỉnh lời giải


-Đọc u cầu bài tốn.
-Nhắc lại quy tắc đã
học.


-Với xm<sub> . x</sub>n<sub> = x</sub>m + n


-Hai học sinh thực hiện
trên bảng




2 2


4 3 2


) 5 3 7 2
15 35 10


<i>a</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


  



2

 

2



4 3 2 3


2


4 3 2


) 2 3 5 2 1


10 4 2 15


6 3


10 19 8 3


<i>b</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


    


 



   


Hoạt động 2: Làm tính chia
-Treo bảng phụ nội dung


bài tập


?Muốn chia một đa thức
cho một đơn thức ta làm
như thế nào?


-Với ym<sub> . y</sub>n<sub> = ? và cần</sub>
điều kiện gì?


-yêu cầu hs hồn thành
lời giải bài tốn


Gv nhận xét đánh giá Sửa
hồn chỉnh lời giải


-Đọc u cầu bài tốn.
-Phát biểu quy tắc chia
một đa thức cho một
đơn thức đã học.


-Với ym<sub> . y</sub>n<sub> = y</sub>m – n<sub> ;</sub>
<i>m n</i>


-Hai học sinh thực hiện
trên bảng



2. Làm tính chia.

5 2 3

2


3


) 2 3 4 : 2
3


2
2


<i>a</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  


  


2 2 2 3


2


) 3 6 12 : 3


2 4


<i>b</i> <i>x y</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>xy</i>


<i>xy</i> <i>xy</i>



 


  


Hoạt động 3: Phân tích đa thức thành nhân tử.
Treo bảng phụ nội dung


bài tập


?Có bao nhiêu phương
pháp phân tích đa thức
thành nhân tử? Đó là
phương pháp nào?


Gv nhấn mạnh lại các
phương pháp phân tích đa


-Đọc u cầu bài tốn.
-Có ba phương pháp
phân tích đa thức thành
nhân tử: Đặt nhân tử
chung, dùng hằng đẳng
thức, nhóm hạng tử.


3.Phân tích đa thức thành
nhân tử.





2
2


) 3 3 5 5


3 3 5 5


<i>a x</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>


  
   


 


3 5
3 5


<i>x x y</i> <i>x y</i>


<i>x y</i> <i>x</i>


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

thức thanh nhân tử


Yêu cầu hs hồn thành
lời giải bài tốn


Sửa hoàn chỉnh lời giải


.


-Hai học sinh thực hiện


trên bảng

<sub></sub>

<sub></sub>



 



2 2


2 2


2 <sub>2</sub>


) 2 1


2 1
1


1 1


<i>b x</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y x</i> <i>y</i>


  



   


  


    


4. Củng cố


? Các hằng đẳng thức đáng nhớ


? các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử
5. hướng dẫn về nhà


- Ôn tập hệ thống lại nội dung lý thuyết


- Ôn tập các kiến thức về rút gọn phân thức, quy đồng mẫu các phân thức; cộng,
trừ các phân thức.


Ngày soạn: 17 /12/2011
Ngày giảng: 19/12/2011


<b>TIẾT 39: ÔN TẬP HỌC KỲ (tiết 2)</b>


I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức


- Củng cố lại kiến thức về: Củng cố lại kiến thức về: Rút gọn phân thức, quy đồng
mẫu các phân thức; cộng, trừ các phân thức.



2. Kỹ năng


- Có kĩ năng thực hiện thành thạo các dạng bài tập theo kiến thức trên.
3. Thái độ


- Học tập hợp tác theo nhóm
II. CHUẨN BỊ:


1.GV Bảng phụ ghi các bài tập theo từng dạng, phấn màu, máy tính bỏ túi.
2. HS: Ơn tập kiến thức


III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC:
1. Ổn định trật tự lớp


2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
Hoạt động 1: Rút gọn phân thức.


-Treo bảng phụ nội dung
bài tập


? Muốn rút gọn một phân
thức ta làm như thế nào?
? Có bao nhiêu phương


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

pháp phân tích đa thức
thành nhân tử? Đó là
phương pháp nào?



Yêu cầu hs hoàn thành
lời giải bài toán


Gv nhận xét Sửa hồn
chỉnh lời giải


Đọc u cầu bài tốn.
-Muốn rút gọn một phân
thức ta có thể:


+Phân tích tử và mẫu
thành nhân tử (nếu cần)
để tìm nhân tử chung;
+Chia cả tử và mẫu cho
nhân tử chung.


Hs làm việc cá nhân
thực hiện


2 hs lên bảng thực hiện





2
2
3
10
)

15
2
3


<i>xy x y</i>
<i>a</i>


<i>xy x y</i>
<i>y</i>
<i>x y</i>









2
2
2
2
7 14 7
)


3 3


7 2 1



3 1
7 1
3 1
7 1
3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i>
<i>x</i>
<i>x x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
 

 








Hoạt động 2: Quy đồng mẫu các phân thức.
Treo bảng phụ nội dung


bài tập



?Muốn quy đồng mẫu các
phân thức ta làm như thế
nào?


Yêu cầu hs thảo luận
nhóm để hoàn thành lời
giải bài tốn.


Gv nhận xét đánh giá Sửa
hồn chỉnh lời giải


-Đọc u cầu bài toán.
Hs nêu lai các bước quy
đồng mẫu thức nhiều
phân thức


-Thảo luận và trình bày
lời giải trên bảng.


Quy đồng mẫu các phân
thức.


2


3 3


) ;


2 4 4



<i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i>
<i>x</i> <i>x</i>

 


3 3


2 4 2 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>  <i>x</i>




 



3 2


2 2 2


<i>x x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


 
2
5
) ;



4 4 3 6


<i>x</i> <i>x</i>


<i>b</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




  






2
2


3 6 3 2 3 2


<i>x x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>





 


  


Hoạt động 3: Thực hiện phép tính.
Treo bảng phụ nội dung


bài tập


? Để cộng hai phân thức
cùng mẫu (không cùng
mẫu) ta làm như thế nào?
?Muốn trừ hai phân thức
ta làm như thế nào?


Yêu cầu hs thảo luận
nhóm để hoàn thành lời
giải bài toán.


-Đọc yêu cầu bài toán.
-Phát biểu quy tắc cộng
hai phân thức


Hs làm việc theo nhóm


Thực hiện phép tính.







 



2
2


1 2 3
)


2 6 3


1 2 3


2 3 3


1 2 2 3


2 3
5 6
2 3
2 3
2 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x x</i>



<i>x x</i> <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

4. Củng cố: (5 phút)


Hãy nhắc lại các quy tắc cộng (trừ) các phân thức; rút gọn phân thức.
5. Hướng dẫn học ở nhà: (2 phút)


-Xem lại các bài tập vừa giải (nội dung, phương pháp)
-Ôn tập các kiến thức của chương I và chương II.
-Tiết sau kiểm tra học kì I.


<b></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

Ngày soạn: 31 /12/2011
Ngày giảng: 2/ 1/ 2012


<b>Chương III: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN.</b>
<b>TIẾT 41: §1. MỞ ĐẦU VỀ PHƯƠNG TRÌNH.</b>


I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức


- Học sinh hiểu được khái niệm phương trình, các thuật ngữ vế trái, vế phải,
nghiệm của phương trình, tập nghiệm của phương trình.


2. Kỹ năng


- Có kỹ năng tìm nghiệm của phương trình.
3. Thái độ



- Học tập hợp tác theo nhóm
II. CHUẨN BỊ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

2. HS: Ơn tập kiến thức


III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC:
1. Ổn định trật tự lớp


2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
Hoạt động 1: Phương trình một ẩn.


GV giới thiệu các dạng
bài tốn như:


Tìm x, biết: 2x+5=3(x-2)
+1; 2x-3=3x-1 ; . . . là
các phương trình một ẩn.
-Vậy phương trình với ẩn
x có dạng như thế nào?
-Treo bảng phụ ví dụ 1
SGK.


Yêu cầu hs xét ví dụ
trong ? 1và ?2 sgk


?Để tính được giá trị mỗi


vế của phương trình thì ta
làm như thế nào?


?Nếu tại x bằng giá trị
nào đó thỏa mãn phương
trình thì x bằng giá trị đó
gọi là gì của phương
trình?


x=2 có phải là một
phương trình khơng? Nếu
có thì nghiệm của phương
trình này là bao nhiêu?
-Phương trình x-1=0 ,
x2<sub>=1 x</sub>2<sub>=-1 có mấy</sub>
nghiệm? Đó là nghiệm
nào?


-Quan sát và lắng nghe
giảng.


-Đọc yêu cầu bài toán ?
1


-Đọc yêu cầu bài toán ?
2


-Ta thay x=6 vào từng
vế của phương trình rồi
thực hiện phép tính.


-Vậy x=6 thỏa mãn
phương trình nên x=6
gọi là một nghiệm của
phương trình đã cho.
-Đọc yêu cầu bài toán ?
3


hs làm việc cá nhân thực
hiện vào vở và trả lời


1/ Phương trình một ẩn.
Một phương trình với ẩn x
có dạng A(x) = B(x),
trong đó vế trái A(x) và
vế phải B(x) là hai biểu
thức của cùng một biến x.
Ví dụ 1: (SGK)


?1


Chẳng hạn:
a) 5y+18=15y+1
b) -105u+45=7-u
?2


Phương trình
2x+5=3(x-1)+2


Khi x = 6
VT=2.6+5=17


VP=3(6-1)+2=17


Vậy x=6 là nghiệm của
phương trình.


Hoạt động 2: Giải phương trình.
Gv giới thiệu về tập


nghiệm của phương trình
Yêu cầu hs làm ? 4


Yêu cầu hs thảo luận
nhóm để giải hồn chỉnh
bài tốn.


Hs lắng nghe và rút ra
nhận xét


-Đọc yêu cầu bài toán ?
4


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

-Sửa bài từng nhóm.
Gv nhấn mạnh chú ý cho
hs : Khi bài tốn yêu cầu
giải một phương trình thì
ta phải tìm tất cả các
nghiệm (hay tìm tập
nghiệm) của phương trình
đó.



-Thảo luận và trình bày
trên bảng


-Lắng nghe, ghi bài.


?4


a) Phương trình x=2 có
S={2}


b) Phương trình vơ
nghiệm có S = 


Hoạt động 3: Hai phương trình có cùng tập nghiệm thì có tên gọi là gì?
Gv giới thiệu về hai


phương trình tương
đương


? Hai phương trình x+1=0
và x= -1 có tương đương
nhau khơng? Vì sao?
Gv nhận xét đnhá giá chốt
dạng toán và kiến thhức


Hs nghe và ghi bài


-Hai phương trình
x+1=0 và x= -1 tương
đương nhau vì hai


phương trình này có
cùng một tập nghiệm.


3/ Phương trình tương
đương.


Hai phương trình được
gọi là tương đương nếu
chúng có cùng một tập
nghiệm.


Để chỉ hai phương trình
tương đương với nhau ta
dùng kí hiệu “ <sub>”</sub>


Ví dụ: x + 1 = 0  <sub>x = -1</sub>


4. Củng cố:


Hai phương trình như thế nào với nhau thì gọi là hai phương trình tương đương?
5 . Hướng dẫn học ở nhà:


-Học bài theo nội dung ghi vở, xem lại các ví dụ trong bài học.
-Vận dụng vào giải các bài tập 2, 4 trang 6, 7 SGK.


Ngày soạn: 2/1/2012
Ngày giảng: 4/ 1/ 2012


<b>TIẾT 42: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN VÀ CÁCH GIẢI</b>



I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức


- Học sinh nắm được khái niệm phương trình bậc nhất một ẩn, nắm vững hai quy
tắc: quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân.


2. Kỹ năng


- Có kĩ năng vận dụng hai quy tắc trên để giải thành thạo các phương trình bậc nhất
một ẩn.


3. Thái độ


- Học tập hợp tác theo nhóm
II. CHUẨN BỊ:


1.GV :phấn màu, máy tính bỏ túi.
2. HS: Ơn tập kiến thức


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

2. Kiểm tra bài cũ


3. B i m i à ớ


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
Hoạt động 1: Tìm hiểu định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn
-Giới thiệu định nghĩa


phương trình bậc nhất
một ẩn.



?Nếu a=0 thì a.x=?


?Do đó nếu a=0 thì
phương trình ax+b=0 có
cịn gọi là phương trình
bậc nhất một ẩn hay
không?


-Nhắc lại định nghĩa từ
bảng phụ và ghi vào tập.
-Nếu a=0 thì a.x=0
Nếu a=0 thì phương
trình ax+b=0 khơng gọi
là phương trình bậc nhất
một ẩn.


1/ Định nghĩa phương
trình bậc nhất một ẩn.
Phương trình dạng


<i>ax+b=0</i>, với a và b là hai
số đã cho và a0, được


gọi là phương trình bậc
nhất một ẩn.


Hoạt động 2: Hai quy tắc biến đổi phương trình.
Yêu cầu hs phát biểu quy


tắc chuyển vế.



Yêu cầu hs vận dụng thực
hiện ? 1


-Ta biết rằng trong một
đẳng thức số, ta có thể
nhân cả hai vế với cùng
một số.


-Phân tích ví dụ trong
SGK và cho học sinh phát
biểu quy tắc.


-Phân tích ví dụ trong
SGK và cho học sinh phát
biểu quy tắc thứ hai.
Yêu cầu hs làm việc cá
nhân thực hiện ? 2


Nhận xét đánh giá Sửa
hồn chỉnh lời giải bài
tốn


Hs nhắc lại quy tắc
-Đọc yêu cầu bài toán ?
1


-Vận dụng quy tắc
chuyển vế



-Thực hiện trên bảng
-Lắng nghe và nhớ lại
kiến thức cũ.


-Đọc yêu cầu bài toán ?
2


-Vận dụng, thực hiện và
trình bày trên bảng.
-Lắng nghe, ghi bài


2/ Hai quy tắc biến đổi
phương trình.


a) Quy tắc chuyển vế.
(SGK)


) 4 0 4


3 3


) 0


4 4


) 0,5 0 0,5


<i>a x</i> <i>x</i>


<i>b</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>c</i> <i>x</i> <i>x</i>


   


   


   


b) Quy tắc nhân với một
số. (sgk)


) 1 2


2


) 0,1 1,5 15
) 2,5 10 4


<i>x</i>


<i>a</i> <i>x</i>


<i>b</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>c</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


  



   


Hoạt động 3: Cách giải phương trình bậc nhất một ẩn.
Từ một phương trình nếu


ta dùng quy tắc chuyển
vế, hai quy tắc nhân và
chia ta luôn được một
phương trình mới như thế


3/ Cách giải phương trình
bậc nhất một ẩn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

nào với phương trình đã
cho?


-Treo bảng phụ nội dung
ví dụ 1 và ví dụ 2 và phân
tích để học sinh nắm
được cách giải.


-Phương trình ax+b=0
?


?
<i>ax</i>
<i>x</i>


 



 


-Vậy phương trình
ax+b=0 có mấy nghiệm?
u cầu hs đọc và thực
hiện ? 3 sgk


-Gọi một học sinh thực
hiện trên bảng


-Quan sát, lắng nghe.
-Phương trình ax+b=0


<i>ax</i> <i>b</i>


<i>b</i>
<i>x</i>


<i>a</i>


 


 


-Vậy phương trình
ax+b=0 có một nghiệm
duy nhất


-Đọc u cầu bài tốn ?


3


-Học sinh thực hiện trên
bảng


Ví dụ 2: (SGK)
Tổng qt:


Phương trình ax + b = 0 (a


0) được giải như sau:


ax + b = 0


<i>ax</i> <i>b</i>


<i>b</i>
<i>x</i>


<i>a</i>


 


 


4. Củng cố:


Hãy phát biểu hai quy tắc biến đổi phương trình.
5. Hướng dẫn học ở nhà:



-Định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn. Hai quy tắc biến đổi phương trình.
-Vận dụng vào giải các bài tập 8, 9 trang 10 SGK; bài tập 11, 14 trang 4, 5 SBT.
Ngày soạn: 7/1/2012


Ngày giảng: 9/ 1/ 2012


<b>TIẾT 43: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯA VỀ DẠNG AX+B = 0</b>


I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức :


- Học sinh nắm vững phương pháp giải các phương trình, áp dụng hai quy tắc biến
đổi phương trình và phép thu gọn có thể đưa chúng về dạng phương trình ax+b=0
hay ax= - b


2. Kỹ năng


- Có kỹ năng biến đổi phương trình bằng các phương pháp đã nêu trên.
3. Thái độ


- Học tập hợp tác theo nhóm
II. CHUẨN BỊ:


1.GV :phấn màu, máy tính bỏ túi.
2. HS: Ơn tập kiến thức


III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC:
1. Ổn định trật tự lớp


2. Kiểm tra bài cũ



</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

3. Bài mới


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
Hoạt động 1: Tìm hiểu cách giải.


Gv yêu cầu hs làm việc cá
nhân xét ví dụ 1 sgk


? Ta chuyển các hạng tử
chứa ẩn sang một vế; các
hằng số sang một vế thì ta
được gì?


Gv hướng dẫn hs rút gọn
phương trình trước khi
giải tìm nghiệm


-Giải phương trình này
tìm được x=?


-Hướng dẫn ví dụ 2 tương
tự ví dụ 1. Quy đồng mẫu
hai vế của phương trình,
thử mẫu hai vế của
phương trình, vận dụng
quy tắc chuyển vế, thu
gọn, giải phương trình,
kết luận tập nghiệm của
phương trình.



Hãy chỉ ra trình tự thực
hiện lời giải ví dụ 2.


Yêu cầu hs làm việc theo
nhóm thực hiện ? 1sgk
?Đề bài u cầu gì?


-Sau khi học sinh trả lời
xong, giáo viên chốt lại
nội dung bằng bảng phụ.


Hs làm việc cá nhân xét
ví dụ sgk


Hs nêu cách chuyển vế
đổi dấu để được phương
trình tương đương.


Hs làm việc cá nhân xét
ví dụ 2 sgk


Hs làm việc theo nhóm
Đại diện các nhớm trình
bày


Các nhóm nhận xét chéo


1/ Cách giải.



Ví dụ 1: Giải phương
trình:


2 (3 5 ) 4( 3)
2 3 5 4 12
2 5 4 12 3
3 15


5


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
   
    
    
 
 


Vậy S = {5}


Ví dụ 2: Giải phương
trình:


5 2 5 3



1


3 2


2(5 2) 6 6 3(5 3 )


6 6


10 4 6 6 15 9
10 6 9 6 15 4


25 25
1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
 
  
   


 
     
     
 
 


Vậy S = {1}
?1 Cách giải


Hoạt động 2: Áp dụng.
Yêu cầu hs xét ví dụ 3


(SGK).


Yêu cầu hs làm việc cá
nhân thực hiện ? 2


Yêu cầu hs quy đồng mẫu
thức hai vế rồi khử mẫu
-Hãy viết lại phương trình
sau khi khử mẫu?


-Sửa hồn chỉnh lời giải.


-Quan sát và nắm được
các bước giải.


-Đọc yêu cầu bài toán ?
2



-Bước 1 ta cần phải quy
đồng mẫu rồi khử mẫu.
-Mẫu số chung của hai
vế là 12


12x-2(5x+2)=3(7-3x)


2/ Áp dụng.
Ví dụ 3: (SGK).


5 2 7 3


6 4


12 2(5 2) 3(7 3 )


12 12


2 2(5 2) 3(7 3 )
11 25


25
11


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

?Qua các ví dụ trên, ta
thường đưa phương trình
đã cho về dạng phương
trình nào?


-Giới thiệu chú ý SGK.


-Thực hiện và trình bày.
-Lắng nghe và ghi bài.


Vậy


25
11
<i>S</i>  


 


<i><b>Chú ý:</b></i>


(SGK).


b) Quá trình giải có thể
dẫn đến trường hợp đặc
biệt là hệ số của ẩn bằng
0. Khi đó phương trình có
thể vô nghiệm hoặc
nghiệm đúng với mọi x.


4.Củng cố:


Hãy nêu các bước chính để giải phương trình đưa được về dạng ax + b = 0.
5. Hướng dẫn học ở nhà:


-Các bước chính để giải phương trình đưa được về dạng ax + b = 0.
-Xem lại các ví dụ trong bài học (nội dung, phương pháp giải)
-Vận dụng vào giải các bài tập 14, 17, 18 trang 13, 14 SGK


Rút kinh nghiệm bài học


...
...
...
Ngày soạn: 9/1/2012


Ngày giảng: 11/ 1/ 2012


<b>TIẾT 44: LUYỆN TẬP.</b>


I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức :


- Củng cố các bước giải phương trình đưa được về dạng phương trình ax + b = 0
(hay ax = -b).


2. Kỹ năng


- Có kĩ năng giải thành thạo các phương trình đưa được về dạng phương trình ax +
b = 0 (hay ax = -b).



3. Thái độ


- Học tập hợp tác theo nhóm
II. CHUẨN BỊ:


1.GV :phấn màu, máy tính bỏ túi.
2. HS: Ơn tập kiến thức


III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC:
1. Ổn định trật tự lớp


2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
Hoạt động 1:Chữa tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

Đề bài yêu cầu gì?


-Để biết số nào đó có phải
là nghiệm của phương
trình hay khơng thì ta làm
như thế nào?


-Gọi học sinh lên bảng
thực hiện.


Đọc u cầu bài tốn.
-Thay giá trị đó vào hai


vế của phương trình nếu
thấy kết quả của hai vế
bằng nhau thì số đó là
nghiệm của phương
trình.


-Thực hiện trên bảng.


-Số 2 là nghiệm của
phương trình |x| = x


-Số -3 là nghiệm của
phương trình x2<sub> + 5x + 6</sub>
= 0


-Số -1 là nghiệm của
phương trình


6


4
1 <i>x</i>  <i>x</i>
Hoạt động 2: Luyện tập


Bài tập 17 trang 14
SGK. ? Hãy nhắc lại các
quy tắc: chuyển vế, nhân
với một số.


-Với câu a, b, c, d ta thực


hiện như thế nào?


?Nếu đằng trước dấu
ngoặc là dấu “ – “ khi
thực hiện bỏ dấu ngoặc ta
phải làm gì?


-Gọi học sinh thực hiện
các câu a, c, e


-Sửa hoàn chỉnh lời giải.
-Yêu cầu học sinh về
nhàn thực hiện các câu
cịn lại của bài tốn.


Bài tập 18 trang 14 SGK.
Để giải phương trình này
trước tiên ta phải làm gì?
-Để tìm mẫu số chung của
hai hay nhiều số ta
thường làm gì?


Yêu cầu hs hồn thành lời
giải bài tốn theo gợi ý
bằng hoạt động nhóm.


Đọc u cầu bài tốn.
Phát biểu Quy tắc
chuyển vế



-Quy tắc nhân với một
số:


-Với câu a, b, c, d ta
chuyển các hạng tử chứa
ẩn sang một vế, các
hằng số sang vế kia.
-Thực hiện thu gọn và
giải phương trình.


-Đối với câu e, f bước
đầu tiên cần phải thực
hiện bỏ dấu ngoặc.
-Ba học sinh thực hiện
trên bảng


-Lắng nghe, ghi bài.


Đọc yêu cầu bài toán.
-Câu a) mẫu số chung
bằng 6


-Câu b) mẫu số chung
bằng 20


-Hoạt động nhóm và
trình bày lời giải.


Các nhóm nhận xét chéo



Bài tập 17 trang 14 SGK.
) 7 2 22 3


2 3 22 7
5 15


3


<i>a</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
  
   
 
 


Vậy S = {3}


) 12 4 25 2 1
4 2 25 1 12
3 36


12


<i>c x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i>
<i>x</i>
    
     
 
 


Vậy S = {12}


) 7 (2 4) ( 4)


7 2 4 4


2 4 7 4


7
7


<i>e</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
   
    
     
  
 



Vậy S = {7}


Bài tập 18 trang 14 SGK.
2 1


)


3 2 6


2 3(2 1) 6
2 6 3 5


4 5 3
3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>a</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>

  
    
   
   


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

Gv nhận xét đánh gia Sửa
hoàn chỉnh lời giải bài
toán.


-Lắng nghe, ghi bài 2 1 2


) 0,5 0, 25


5 4


4(2 ) 20.0,5
5(1 2 ) 0, 25.20


8 4 10 5 10 5
4 10 10 10 8
4 2


1
2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>b</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


 


  


   


  


     


    


 


 


4 Củng cố:


-Để kiểm tra xem số nào đó có phải là nghiệm của phương trình đã cho hay khơng
thì ta làm như thế nào?


-Hãy nhắc lại các bước giải phương trình đưa được về dạng ax + b = 0.
5 Hướng dẫn học ở nhà:



-Xem lại các bài tập vừa giải (nội dung, phương pháp).
-Ôn tập các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử.
Ngày soạn: 28 /1/2012


Ngày giảng:30 / 1/ 2012


<b>TIẾT 45: PHƯƠNG TRÌNH TÍCH.</b>


I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức :


- Học sinh nắm vững khái niệm và phương pháp giải phương trình tích (dạng có
hai hay ba nhân tử bậc nhất)


2. Kỹ năng


- Có kĩ năng phân tích đa thức thành nhân tử.
3. Thái độ


- Học tập hợp tác theo nhóm
II. CHUẨN BỊ:


1.GV :phấn màu, máy tính bỏ túi.


2. HS: Ơn tập các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử, máy tính bỏ túi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC:


1. Ổn định trật tự lớp
2. Kiểm tra bài cũ



Giải các phương trình sau:


HS1: x + 12 - 4x = 25 – 2x + 1 ; HS2: (x + 1) – (3x – 1) = x – 9
3. Bài mới


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
Hoạt động 1: Phương trình tích và cách giải.


?Có bao nhiêu phương
pháp phân tích đa thức


thành nhân tử? Kể tên? Hs nêu lại các phương
pháp phân tíh đa thức
thành nhân tử


1/ Phương trình tích và
cách giải.


?2


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

Yêu cầu hs thực hiện ? 1
vào vở


Yêu cầu hs thực hiện theo
nhóm bàn thực hiện ? 2
sgk


-Với a.b nếu a=0 thì a.b=?
-Nếu b=0 thì a.b=?



-Treo bảng phụ ví dụ 1 và
phân tích cho học sinh
hiểu.


-Vậy để giải phương trình
tích ta áp dụng cơng thức
nào?


? muốn giải phương trình
A(x).B(x)=0, ta giải hai
phương trình A(x)=0 và
B(x)=0, rồi lấy tất cả các
nghiệm của chúng.


Làm việc cá nhan thực
hiện ? 1


Hs làm việc theo nhóm
bàn thảo luận thực hiện
Hs quan sát ví dụ


Hs trả lời câu ỏi theo
yêu cầu của gv


tích bằng 0; ngược lại,
nếu tích bằng 0 thì ít nhất
một trong các thừa số của
tích bằng 0.



Ví dụ 1: (SGK).


Để giải phương trình tích
ta áp dụng công thức:
A(x).B(x) = 0  <sub>A(x)=0</sub>


hoặc B(x)=0


Hoạt động 2: Áp dụng
Yêu cầu hs xét ví dụ 2


SGK


? Nêu các bước giải
phương trình trong ví dụ
trên


-Hãy rút ra nhận xét từ ví
dụ trên về cách giải.


Nhận xét đánh giá vhốt
kiến thức


Yêu cầu hs làm việc theo
nhóm thức hiện ? 3 sgk
x3<sub> – 1 = ?</sub>


-Vậy nhân tử chung của
vế trái là gì?



Gv theo dõi gợi ý hướng
dẫn các nhóm


Nhận xét đánh giá kết quả
của các nhóm chốt dạng
tốn


u cầu hs làm việc cá
nhân thực hiện ?4 sgk


Hs quan sát phân tích ví
dụ


Nêu các bước giải của
bài tốn


Hs rút ra nhận xét


Hs đọc phân tích đề bài
trả lời câu hỏi


Hs làm việc theo nhóm
thực hiện bài tốn


Đại diện cac nhóm trình
bày


Ví dụ 2: (SGK).
Nhận xét:



Bước 1: Đưa phương trình
đã cho về dạng phương
trình tích.


Bước 2: Giải phương trình
tích rồi kết luận.


?3


 <sub>x – 1 =0 hoặc 2x – 3 =</sub>


0


1) 1 0 1


3
2) 2 3 0


2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


   


   


Vậy



3
1;


2
<i>S</i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

Gv gợi ý hs phân tích vế
trái thành nhân tử rồi thực
hiện quy tắc chuyển vế để
giải phương trình


Gv nhận xét đánh gioá bài
làm của hs chốt kiến thức


Hs làm việc cá nhân
1 hs lên bảng thực hiện
Hs đưới lớp làm voà vở
Hs khác nhận xét bổ
sung


4. Củng cố:


? Phương trình tích có dạng như thế nào? Nêu cách giải phương trình tích.
5. Hướng dẫn học ở nhà:


-Xem lại các cách giải phương trình đưa được về dạng phương trình tích.
-Vận dụng vào giải các bài tập 22, 23, 24, 25 trang 17 SGK.


Ngày soạn: 30 /1/2012
Ngày giảng: 1 / 2/ 2012



<b>TIẾT 46: LUYỆN TẬP.</b>


I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức :


- Củng cố lại cách giải phương trình đưa được về dạng phương trình tích. Thực
hiện tốt u cầu bài kiểm tra 15 phút.


2. Kỹ năng


-Thực hiện thành thạo cách giải phương trình tích.
3. Thái độ


- Học tập hợp tác theo nhóm. Nghiiem túc trong khi làm bài kiểm tra
II. CHUẨN BỊ:


1.GV :phấn màu, máy tính bỏ túi.


2. HS: Ơn tập các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử, máy tính bỏ túi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC:


1. Ổn định trật tự lớp
2. Kiểm tra 15 phút


Đề bài
Giải các phương trình sau:


a) (x + 3)(x – 2) = 0
b) 2x(x – 5) = 3(x – 5)


c) (4x + 2)(x2<sub> + 1) = 0</sub>


đáp án biểu điểm
a) x+3=0 hoặc x-2 =0


 <sub>x=-3 hoặc x=2 ( 3 điểm)</sub>


b) (x-5)(2x-3)=0


 <sub>x=5 hoặc x=</sub>


3


2<sub> (4 điểm)</sub>


 <sub>4x + 2 = 0 hoặc x</sub>2<sub> + 1 = 0</sub>
1


2
<i>x</i>
 


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

3. Bài mới


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
Hoạt động 1: Chữa bài tập


Yêu cầu hs chữa Bài tập
23a, d trang 17 SGK.
-Các phương trình này có


phải là phương trình tích
chưa?


-Vậy để giải các phương
trình trên ta phải làm như
thế nào?


Gv nhận xét đánh giá cho
điểm hs chốt dạng toán


1 hs trả lời câu hỏi và
lên bảng thực hiện
Hs dưới lớp theo dõi
nhận xét bổ sung


Bài tập 23a, d trang 17
SGK.


a)


 <sub> -x = 0 </sub> <sub> x = 0</sub>


hoặc x – 6 = 0  <sub>x = 6</sub>


Vậy S = {0; 6}
d)


 <sub>3x – 7 = 0 hoặc 1 – x =</sub>


0



1) 3x – 7 = 0


7
3
<i>x</i>


 


2) 1 – x = 0  <sub> x = 1</sub>


Vậy S =
7
1;
3
 
 
 


Hoạt động 2: Luyện Tập
Yêu cầu hs làm việc cá


nhân thực hiện Bài tập
24a, c trang 17 SGK.
? Áp dụng phương pháp
nào để phân tích hai vế
của phương trình thành
phương trình tích


Hướng dẫn gợi ý để hs


thực hiện phân tích và
giải phương trình.


u cầu hs làm việc cá
nhân thực hiện


Gv nhận xét đánh giá chốt
dạng tốn.


u cầu hs đọc tìm
hiểuphân tích bài tập 25a
trang 17 SGK.


? Muốn giaỉ phương trình
trên ta thực hiện qua
những bước nào


Yêu cầu hs làm việc theo
nhóm


Đọc u cầu bài tốn


Phân tích đề bài tìm lời
giải


Làm việc cá nhân
1 hs lên bảng thực hiện
Hs khác nhận xét bổ
sung



Hs đọc đề bài phân tích
tìm lời giải


Hs làm việc theo nhóm


Bài tập 24a, c trang 17
SGK.






2


2 2


) 2 1 4 0


1 2 0


( 1 2)( 1 2) 0
( 1)( 3) 0


<i>a x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
   
   


     
   


 <sub>x + 1 = 0 hoặc x – 3 =</sub>


0


1) x + 1 = 0  <sub> x = -1</sub>


2) x – 3 = 0  <sub> x = 3</sub>


Vậy S = {-1; 3}


Bài tập 25a trang 17 SGK.


3 2 2


2
2


2


) 2 6 3


2 ( 3) ( 3)
2 ( 3) ( 3) 0
( 3)(2 ) 0


( 3)(2 1) 0



<i>a</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x x</i> <i>x x</i>


<i>x x</i> <i>x x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x x</i> <i>x</i>


  


   


    


   


   


 <sub>x = 0 hoặc x + 3= 0</sub>


hoặc 2x-1=0
1) x = 0


2) x + 3 = 0  <sub> x = -3</sub>


3) 2x – 1 = 0


1


2
<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

Gv nhận xét đánh giá kết
quả của từng nhóm chốt
kiến thức


Đại diện các nhóm trinh
bày


Các nhóm nhận xét chéo Vậy S =


1
0; 3;


2


 




 


 


4. Củng cố:


Khi giải một phương trình chưa đưa về phương trình tích ta cần phải làm gì? Và
sau đó áp dụng cơng thức nào để thực hiện?



5. Hướng dẫn học ở nhà:


-Xem lại các bài tập vừa giải (nội dung, phương pháp).


-Xem trước bài 5: “Phương trình chứa ẩn ở mẫu” (đọc kĩ quy tắc thực hiện và các
ví dụ trong bài).


Ngày soạn: 4/2/2012
Ngày giảng: 6/ 2/ 2012


<b>TIẾT 47: PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU(Tiết 1).</b>


I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức :


- HS nắm vững khái niệm điều kiện xác định của một phương tình ; Cách giải các
phương trình có kèm điều kiện xác định , cụ thể là các phương trình có ẩn ở mẫu.
2. Kỹ năng


Nâng cao các kỹ năng : Tìm điều kiện để giá trị của phân thức được xác định , biến
đổi phương trình , các cách giải phương trình dạng đã học


3. Thái độ


- Học tập hợp tác theo nhóm
II. CHUẨN BỊ:


1.GV :phấn màu, máy tính bỏ túi.
2. HS: Đọc và xem trước bài học.
III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC:


1. Ổn định trật tự lớp


2. Kiểm tra bài cũ


Viết dạng tổng quát của phương trình bậc nhất một ẩn ? Cơng thức tìm nghiệm ?
:Giải phương trình


8x – 3 = 5x+12
3. Bài mới


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
Hoạt động 1: Ví dụ mở đầu


GV giới thiệu ví dụ mở
đầu SGK/19 và yêu cầu
HS trả lời ?1


Gv giới thiệu cụ thể về
dạng tổng quát của
phương trình đặt vấn đề
cho việc tìm điều kiện xác
định


Đại diện 1HS trả lời :
khơng vì tại x=1 giá trị 2
vế của phương trình
khơng xãc định


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

Hoạt động 2: Tìm điều kiện xác định của phương trình
Yêu cầu Các nhóm tự



nghiên cứu mục 2 trong
3’ và trả lời câu hỏi :điều
kiện xác định của phương
trình là gì ?


GV nhận xét , bổ sung
và đưa kết luận lên bảng
phụ .


Yêu cầu HS làm ?2 .
GV lưu ý HS có thể lựa
chọn các cách trình bày
khác nhau khi tìm ĐKXĐ
của phương trình .Trong
thực hành GPT ta chỉ yêu
cầu kết luận điều kiêïn
của ẩn cịn các bước trung
gian có thể bỏ qua .


Ta đi vào nội dung chính
của bài học hơm nay đó là
Tìm cách giải phương
trình chứa ẩn ở mẫu .


Thảo luận nhóm 2’
Đại diện 1HS trả lời .


Cá nhân :một nửa lớp
làm câu a, nửa còn lại


làm câu


2. Tìm điều kiện xác định
của phương trình .


ĐKXĐ của phương trình
là điều kiện của ẩn để tất
cả các mẫu trong phương
trình đều khác 0 .


a. <i><sub>x −</sub>x</i><sub>1</sub>=<i>x+</i>4
<i>x</i>+1


Vì x-1 0  x 1


Và x+1 0  x -1


nên


ĐKXĐ: x 1 và x -1
b. <i><sub>x −</sub></i>3<sub>2</sub>=2<i>x −</i>1


<i>x −</i>2 <i>− x</i>


ĐKXĐ : x-2 0 hay x
2


Hoạt động 3: Cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu
Yêu cầu Các nhóm



nghiên cứu ví dụ 2 SGK
và nêu các bước chủ yếu
để giải phương trình chứa
ẩn ở mẫu .


GV nhận xét , bổ sung
và đưa kết luận lên bảng
phụ .


?Những giá trị nào của
ẩn là nghiệm của phương
trình ?


Vậy đối với phương trình
chứa ẩn ở mẫu khơng
phải bất kì giá trị tìm
được nào của ẩn cũng là
nghiệm của phương trình
mà chỉ có những giá trị
thoã mãn ĐKXĐ thì mới
là nghiệm của phương
trình đã cho .Do đó trước
khi đi vào giải phương
trình chứa ẩn ở mẫu ta


Hs nghiên cứu ví dụ sgk
Hs nêu các bước giải
phương trình chứa ẩn ở
mẫu



ấuh nghe giới thiệu


3. Cách giải phương trình
chứa ẩn ở mẫu :


Bước1 : Tìm điều kiện
xác định của phương trình
.


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

phải tìm điều kiện xác
định của phương trình đã
cho


4. Củng cố:


Nêu các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu ? Điều kiện xác định của một
phương trình là gì ?


5. Hướng dẫn học ở nhà:


- Nắm vững cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu
- Xem và làm lại các ví dụ và BT đã giải


Ngày soạn: 6 /2/2012
Ngày giảng: 8/ 2/ 2012


<b>TIẾT 48: PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU(Tiết 2).</b>


I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức :



- HS được vững khái niệm điều kiện xác định của một phương tình ; Cách giải các
phương trình có kèm điều kiện xác định , cụ thể là các phương trình có ẩn ở mẫu.
2. Kỹ năng


-Nâng cao các kỹ năng : Tìm điều kiện để giá trị của phân thức được xác định ,
biến đổi phương trình , các cách giải phương trình dạng đã học.


3. Thái độ


- Học tập hợp tác theo nhóm
II. CHUẨN BỊ:


1.GV :phấn màu, máy tính bỏ túi.
2. HS: Đọc và xem trước bài học.
III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC:
1. Ổn định trật tự lớp


2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
Hoạt động 1: Áp dụng


GV lần lượt đưa các bài
tập lên bảng và u cầu
hs phân tích tìm hiểu nội
dung bài toán và yêu cầu


Yêu cầu hs nêu phương


án cụ thể để giải bài toán .
Yêu cầu HS nhắc lại các
bước quy đồng mẫu thức .
Yêu cầu 2 hs lên bảng
thực hiện


Hs dưới lớp làm vào vở


Hs làm việc cá nhân
phân tích tìm lời giải
Hs nhắc lại các bước
quy đồng mẫu thức các
phân thức


2 hs lên bảng


Hs khác nhận xét bổ
sung


a. <i><sub>x −</sub>x</i><sub>1</sub>=<i>x+</i>4
<i>x</i>+1


ĐKXĐ: x 1 và x -1
Ta có : <i><sub>x −</sub>x</i><sub>1</sub>=<i>x+</i>4


<i>x</i>+1


Từ đó ta có phương trình:
x(x+1) = (x+4)(x-1)



 x = 2 thoả mãn


ĐKXĐ .


Vậy tập nghiệm của
phương tình là : S = {2}


b. <i><sub>x −</sub></i>3<sub>2</sub>=2<i>x −</i>1
<i>x −</i>2 <i>− x</i>


ĐKXĐ : x 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

Gv nhận xét đánh giá chốt
dạng toán và nhấn mạnh
chú ý cho hs về phần tìm
đkxđ của phương trình
chứa ẩn ở mẫu trước khi
giải


 x = 2 khơng thoả mãn


ĐKXĐ


Vậy phương trình đã cho
vơ nghiệm .


Hoạt động 2: Luyện tập tại lớp
Yêu cầu hs làm việc cá



nhân đọc trả lời bài tập 29
sgk


Yêu cầu hs giải thích vì
sao sai và sửa lại chỗ sai
của lời giải trong bài toán
Gv nhận xét đánh giá chốt
kiến thức.


Yêu cầu hs đọc đề bài bài
28 sgk


? Để giải phương trình ta
phải thực hiện qua mấy
bước đó là những bước
nào


Yêu cầu hs làm việc theo
nhóm thực hiện bài 28
sgk


Gv chú ý cho hs câc bước
quy đông mẫu thức nhiều
phân thức.


Gv nhận xét đánh giá kết
quả của các nhóm chốt
kiến thức.


Hs làm việc cá nhân đọc


u cầu bài tốn tìm chỗ
sai và sửa lại cho đúng
Đại diện hs trả lời


Hs khác nhận xét bổ
sung


Hs đọc yêu cầu bài toán
trả lời câu hỏi tìm lời
giải


Hs làm việc theo nhóm
Đại diện các nhóm trình
bày


Các nhóm nhận xét chéo


29 .Cả hai lời giải đều sai
vì đã khử mẫu mà khơng
chú ý đến điều kiện xác
định . ĐKXĐ x 5 do đó
x=5 bị loại. Vậy phương
trình đã cho vơ nghiệm .
Bài 28 trang 22 :


a) 2<i><sub>x −</sub>x −</i><sub>1</sub>1+1= 1
<i>x −</i>1


ĐKXĐ : x 1
2x-1+x-1 =1


3x=-3


x=-1 thoả ĐKXĐ
Vậy : S= {<i>−</i>1}


d) <i>x<sub>x</sub></i>+3


+1+
<i>x −</i>2


<i>x</i> =2


ĐKXĐ : x 0 ; x -1
(x+3)x+(x+1)(x-2)=0
x2<sub>+3x+x</sub>2<sub>-2x+x-2-2x</sub>2<sub></sub>
-2x=0


-2=0(vô lý)


Vậy phương tình đã cho
vơ nghiệm .


4.Củng cố:


? Nêu các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu ?
? Điều kiện xác định của một phương trình là gì ?
5. Hướng dẫn học ở nhà:


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

-Học và xem lại các dạng phương trình đã học và cách giải từng dạng phương
trình



Ngày soạn: 11 /2/2012
Ngày giảng: 13/ 2/ 2012


<b>TIẾT 49: LUYỆN TẬP</b>


I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức :


- HS được củng cố khái niệm điều kiện xác định của một phương tình ; Cách giải
các phương trình có kèm điều kiện xác định , cụ thể là các phương trình có ẩn ở
mẫu.


2. Kỹ năng


-Nâng cao các kỹ năng : Tìm điều kiện để giá trị của phân thức được xác định ,
biến đổi phương trình , các cách giải phương trình dạng đã học.


3. Thái độ


- Tích cực tự giác, học tập hợp tác theo nhóm
II. CHUẨN BỊ:


1.GV :Bảng phụ, máy tính bỏ túi.
2. HS: Đọc và xem trước bài học.
III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC:
1. Ổn định trật tự lớp


2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới



Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
Hoạt đông 1: Chữa bài tập


Yêu cầu 2 hs lên bảng
thực hiện bài 27 sgk ý a
và b


Gv kiểm tra sự chuẩn bị
bài của hs dưới lớp


2 hs lên bảng thực hiện
theo yêu cầu


Hs 1 làm câu a
Hs 2 làm câu b


Hs khác nhận xét bổ
sung


a) <i><sub>x −</sub>x</i><sub>1</sub>=<i>x+</i>4
<i>x</i>+1


ĐKXĐ : x   1


<i>x</i>(<i>x</i>+1)


<i>x −</i>1(<i>x</i>+1)=



(<i>x −</i>1)(<i>x</i>+4)
(<i>x −</i>1)(<i>x</i>+1)


 x(x+1)=(x1)(x+4)
 x = 2 (TM ĐKXĐ)


Vậy S = 2


b) <i><sub>x −</sub></i>3<sub>2</sub>=2<i>x −</i>1
<i>x −</i>2  x


ĐKXĐ : x  2


3


<i>x −</i>2=


2<i>x −</i>1<i>− x(x −</i>2)
<i>x −</i>2
 3 = 2x  1  x2<sub> + 2x </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

Gv nhận xét đánh giá bài
làm của hs cho điểm và
nhận xét việc chuẩn bị bài
của hs dưới lớp


 x =2 không thoả mãn


ĐKXĐ vậy : S = 



Hoạt động 2:Luyện tập
Yêu cầu hs làm việc cá


nhân thực hiện bài 36 sbt
Đề bài đưa lên bảng phụ :
Khi giải phương trình :


2<i>−</i>3<i>x</i>
<i>−</i>2<i>x −</i>3=


3<i>x+</i>2


2<i>x+</i>1 bạn Hà


làm như sau :


Theo định nghĩa hai phân
thức bằng nhau ta có :


2<i>−</i>3<i>x</i>
<i>−</i>2<i>x −</i>3=


3<i>x+</i>2
2<i>x+</i>1


 (2-3x)(2x+1) = (3x+2)


(-x3)



  6x2+x+2= 6x2 13x 


6


 14x = 8  x =  4<sub>7</sub>


Vậy phương trình có
nghiệm : x =  4<sub>7</sub>


? Em có ý kiến nhận xét
gì về lời gải của bạn Hà
? Nếu bạn sai em hãy
suửa lại cho đúng


Gv nhận xét đánh giá bài
làm và câu trả lời của hs
chốt dạng toán và nhân
mạnh chú ý cho hs trong
quá trình tìm ĐKXĐ và
gải phương trình chứa ẩn
ở mẫu


Hs làm việc cá nhân
Đọc quan sát đề bài rút
ra nhận xét


1 hs trả lời


1 hs lên bảng chữa lại
cho đúng



1 hs khác nhận xét bổ
sung


giải phương trình
<i>x</i>+<i><sub>x</sub></i>2= 2<i>x</i>+3


2(<i>x −</i>2) (1)


Ta có :


 ĐKXĐ của phương trình


là : x  0 và x  2


(1) 


2(<i>x −</i>2)(<i>x</i>+2)


2<i>x</i>(<i>x −</i>2) =


<i>x</i>(2<i>x</i>+3)


2<i>x</i>(<i>x −</i>2)


Suy ra :


2(x 2)(x+2)= x (2x+3)
 2(x24) = 2x2 + 3x
 2x2 8 = 2x2 + 3x


 2x2 2x2 3x = 8
 3x = 8  x =  <sub>3</sub>8


(thỏa mãn ĐKXĐ)


Vậy tập nghiệm của
phương trình (1) là


S =

{

<i>−</i>8


3

}



4. Củng cố


? ĐKXĐ của phương trình là gì


? Các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu
5. Hướng dẫn về nhà


- Học thuộc và nắm vững các bước giẩi phương trình chứa ẩn ở mẫu
- Xem lại các bìa tập đã chữa


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

- giờ sau luyện tập tiết hai


Ngày soạn: 13 /2/2012
Ngày giảng: 15/ 2/ 2012


<b>TIẾT 50: LUYỆN TẬP</b>


I. MỤC TIÊU:


1. Kiến thức :


 Củng cố khái nịêm hai phương trình chứa ẩn ở mẫu. ĐKXĐ của phương trình,


2. Kỹ năng


<b>- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng giải phương trình có chứa ẩn ở mẫu và các bài</b>
<b>tập đưa về dạng này.</b>


3. Thái độ


- Tích cực tự giác, học tập hợp tác theo nhóm
II. CHUẨN BỊ:


1.GV :Bảng phụ, máy tính bỏ túi.
2. HS: Đọc và xem trước bài học.
III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC:
1. Ổn định trật tự lớp


2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
Hoạt động 1: Chữa bài tập


Bài 29 tr 22  23 SGK


(Đề bài đưa lên bảng phụ)
GV yêu cầu HS cho biết ý
kiến về lời giải của Sơn


và Hà.


Hỏi : Vậy giá trị tìm được
x = 5 có phải là nghiệm
của phương trình khơng ?


HS cả lớp xem kỹ đề bài
29


HS : Cả hai bạn giải đều
sai vì thiếu ĐKXĐ của
phương trình là x  5


HS : Vì giá trị tìm được
x = 5 phải loại và kết
luận là phương trình vơ
nghiệm


Bài 29 tr 22  23 SGK


<b>Lời giải đúng</b>
<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>5</sub><i><sub>x</sub></i>


<i>x −</i>5 = 5


 x2 5x = 5(x  5)
 x2  5x = 5x  25
 x2  10x + 25 = 0
 (x  5)2 = 0



 x = 5 (không TM


ĐKXĐ
Vậy : S = 


Hoạt động 2: Luyện tập
Yêu cầu hs làm việc ca


nhân thực hiện bài 31 sgk
Giải pt:


a)


1


<i>x −</i>1<i>−</i>
3<i>x</i>2
<i>x</i>3<i><sub>−</sub></i><sub>1</sub>=


2<i>x</i>
<i>x</i>2


+<i>x+</i>1


b)


Hs làm việc cá nhân
thực hiện theo yêu cầu


Bài 31 (a, b) tr 23 SGK


a) <i><sub>x −</sub></i>1<sub>1</sub><i>−</i> 3<i>x</i>


2


<i>x</i>3<i><sub>−</sub></i><sub>1</sub>=


2<i>x</i>
<i>x</i>2


+<i>x+</i>1


ĐKXĐ : x  1


<i>x</i>2+<i>x+</i>1<i>−</i>3<i>x</i>2
<i>x</i>3<i><sub>−</sub></i><sub>1</sub> =


2<i>x</i>(<i>x −</i>1)
<i>x</i>3<i><sub>−</sub></i><sub>1</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

3


(<i>x −</i>1)(x −2)+


2


(x −3)(<i>x −</i>1)=


1



(<i>x −</i>2)(<i>x −</i>3)


yêu cầu 2 hs lên bảng
thực hiện


gv theo dõi gợi ý hướng
dẫn hs dưới lớp


Gv nhận xét đánh giá chốt
dạng toán và kiến thức.
Bài 37 tr 9 SBT


Gv đưa đề bài lên bảng
phụ


Các khẳng định sau đây
đúng hay sai ?


a) Phương trình :


4<i>x −</i>8+(4<i>−</i>2<i>x</i>)
<i>x</i>2+1 =0


có nghiệm x = 2
b) Phương trình


(<i>x+</i>2)(2<i>x −</i>1)<i>− x −</i>2
<i>x</i>2<i>− x+</i>1 = 0


Có tập nghiệm S = -2;1



c) Phương trình :


<i>x</i>2+2<i>x+</i>1
<i>x</i>+1 = 0


có nghiệm là x =  1


gv nhận xét đánh giá chốt
dạng toán và kiến thức.


của gv


2 hs lên bảng
Hs 1 làm ý a
Hs 2 làm ý b


Hs dưới lớp nhận xét bổ
sung


Hs quan sát tìm hiểu đề
bài


Hs thảo luận theo nhóm
tìm câu trả lời


Đại diện các nhóm trình
bày


Các nhóm nhận xét chéo



x = 1 hoặc x =  1<sub>4</sub>


x=1 (không TMĐKXĐ)
x=  1<sub>4</sub> (TM ĐKXĐ)


Vậy : S =

{

1<sub>4</sub>

}


b)


3


(<i>x −</i>1)(<i>x −</i>2)+


2


(<i>x −</i>3)(x −1)=


1


(<i>x −</i>2)(<i>x −</i>3)


ĐKXĐ : x  1 ; x  2 ; x
 3




(<i>x −</i>2)(x −3)
(<i>x −</i>1)¿
3(x −3)+2(<i>x −</i>2)
(<i>x −</i>1)(<i>x −</i>2)(<i>x −</i>3)=



<i>x −</i>1
¿
 3x9+2x4 = x 1


 4x = 12


 x = 3


Bài 37 sbt
Phần a đúng
B, sai


C,sai


4. Củng cố


? Các bước giải phương trình tương đương


? Khi kết luộn nghiệm của phương trình cần chú ý điều gì
5. Hướng dẫn về nhà


- Ơn tập hệ thống lý thuyết
- Xem lại các bài tập đã chữa
- Làm bài 36,38,38 sbt


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

Ngày soạn: 18 /2/2012
Ngày giảng: 20/ 2/ 2012


<b>TIẾT 51: GIẢI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH</b>



I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức :


- HS nắm được các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình ; biết vận dụng
để giải một số bài tốn bậc nhất khơng q phức tạp .


2. Kỹ năng


- kỹ năng vận dụng để giải một số bài tốn bậc nhất khơng q phức tạp
3. Thái độ


- Tích cực tự giác, học tập hợp tác theo nhóm
II. CHUẨN BỊ:


1.GV :Bảng phụ ghi các ví dụ
2. HS: Đọc và xem trước bài học.
III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC:
1. Ổn định trật tự lớp


2. Kiểm tra bài cũ


Nêu các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu ?
Giải phương trình : 1<i><sub>x</sub></i>+2=

(

1


<i>x</i>+2

)

(<i>x</i>


2


+1)



3. Bài mới


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
Hoạt động 1: Biểu diễn một đại lượng bởi một biểu thức của một ẩn
Trong thực tế ta thường


bắt gặp nhiều đại lượng
biến đổi phụ thuộc lẫn
nhau . Nếu ta kí hiệu một
trong các đại lượng ấy là
x thì các đại lượng khác
có thể được biểu diễn
dưới dạng một biểu thức
của biến x Ví dụ ta đã biết
quãng đường ,vận tốc và
thời gian là 3 đại lượng
quan hệ với nhau theo
công thức : Quãng đường
= Vận tốc . Thời gian
GV nêu ví dụ 1 SGK .
Gọi đại diện từng dãy trả
lời biểu thức tương ứng .


HS nghe GV giới thiệu
và ghi bài .


¼ lớp làm các câu :?1a,b
?2a,b



Đại diện 4 dãy trả lời .


1/ Biểu diễn một đại
lượng bởi một biểu thức
của một ẩn


?1


a) 180x(m)


b) 4,5 .60<i><sub>x</sub></i> (km/h)
?2


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

Hoạt động 2: Ví dụ về giải bài tốn bằng cách lập phương trình
GV giới thiệu bài tốn


cổ ở ví dụ 2 .


Hướng dẫn HS phân
tích và chọn ẩn


Trong bài tốn này có
hai đại lượng chưa biết
cần tìm đó là số gà và số
chó và các đại lượng đã
cho là:


Số gà + số chó =36
Số chân gà + số chân
chó = 100 Nếu ta chọn x


là số gà,khi đó:


?x phải thoả mãn điều
kiện gì ?


?Số chân gà được biểu
diển theo biểu thức nào ?


?Số chó được biểu diễn
theo biểu thức nào ?


?Số chân chó được biểu
diễn theo biểu thức nào ?


Kết hợp với đề bài là
tổng số chân gà và chân
chó là 100 khi đó ta có
phương trình nào ?


Giải phương trình vừa
nhận đựơc?


Bài tốn như trên gọi là
bài toán giải bằng cách
lập phương trình .


? Tóm tắt các bước giải
bài toán trên ?


GV nhận xét , bổ sung


và hoàn thiện các bước
giải .


Đưa bước giải lên bảng


Trả lời theo hướng dẫn
của GV .


Hs tìm điều kiện thoả
mãn của x trong bài toán
ĐK 0<x<36


và lập biểu thức cho bài
toán


Đại diện hs trả lời


Hs tóm tắt các bước giải
bài tốn


1 hs thực hiện lên bảng


2/ Ví dụ về giải bài tốn
bằng cách lập phương
trình .


Gọi x là số gà .ĐK
0<x<36


Số chân gà là : 2x


Số chó :36-x


Só chân chó : 4(36-x)
Theo đề bài ta có phương
trình :


2x + 4(36-x) = 100
2x + 144 –4x =100
-2x = -44
x=22 thoả mãn ĐK
Vậy: Số gà là 22 (con)
Số chó là : 36 – 22 = 14
(con)


*Tóm tắt các bước giải
bài toán bằng cách lập
phương trình :


Bước1 : Lập phương trình
- Chọn ẩn số và đặt điều
kiện thích hợp cho ẩn số .
- Biểu diễn các đại lượng
chưa biết theo ẩn và các
đại lượng đã biết .


- Lập phương trình biểu
thị mối quan hệ giữa các
đại lượng .


Bước2 : Giải phương trình


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

phụ và gọi HS nhắc lại .
Yêu cầu HS làm ?3
Treo phần trình bày của
các nhóm và nhận xét .


Hs quan sát trên bảng
phụ


Hs làm việc theo nhóm
thực hiện ? 3 sgk


4. Củng cố:


Nêu các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình
5. Hướng dẫn học ở nhà:


-Xem lại các bài tập vừa giải


-Xem trước bài 7: “Giải bài toán bằng cách lập phương trình (tt)”


<b></b>
---***---Ngày soạn: 20 /2/2012


Ngày giảng: 22/ 2/ 2012


<b>TIẾT 52:LUYỆN TẬP</b>


I. MỤC TIÊU:


1. Kiến thức :


- Củng cố các bước các bước giải bài tốn bằng cách lập phương trình ; biết vận
dụng để giải một số bài tốn bậc nhất khơng q phức tạp .


2. Kỹ năng


- kỹ năng vận dụng để giải một số bài tốn bậc nhất khơng q phức tạp
3. Thái độ


- Tích cực tự giác, học tập hợp tác theo nhóm
II. CHUẨN BỊ:


1.GV :Bảng phụ ghi các ví dụ
2. HS: Đọc và xem trước bài học.
III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC:
1. Ổn định trật tự lớp


2. Kiểm tra bài cũ


? Nêu các bước giải Bài toán bằng cách lập phương trình
3. Bài mới


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
Hoạt động 1: Chữa bài tập


Yêu cầu 1 hs lên bảng
chữa bài tập 37 sgk
Gv đưa đề bài lên bảng
phụ và hướng dẫn hs tìm


hiểu yêu cầu của bài toán


Gv kiểm tra sự chuẩn bị
của hs dưới lớp


1 hs lên bảng thực hiện
Hs dưới lớp theo dõi
nhận xét bổ sung


Bài 37 trang 30 :


Gọi x(km) là độ dài quãng
đường AB (x>0)


Thời gian từ 6h -9h30 là :
3,5 giờ


<i>⇒</i> Vận tốc trung bình
của xe máy :


<i>x</i>


3,5=
2<i>x</i>


7 (km/<i>h)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

Gv nhận xét đánh giá cho
điểm



<i>⇒</i> Vận tốc trung bình


của ôtô :


<i>x</i>


2,5=
2<i>x</i>


5 (km/<i>h)</i>


Ta có phương trình :


2<i>x</i>


5 <i>−</i>


2<i>x</i>


7 =20
<i>⇒x=</i>175(km)


Hoạt động 2: Luyện tập
Yêu cầu hs làm viẹc cá


nhân thực hiện bài 38 sgk
u cầu HS phân tích bài
tốn trước khi giải trong
đó cần giải thích:



? Thế nào là điểm trung
bình của tổ là 6.6;


?Ý nghĩa tần số (n);
N=10


Gv theo dõi hướng dẫn hs
các bước giải


Gv nhận xét đánh giá chốt
kiến thức và nhấn mạnh
chú ý cho hs về cách chọn
ẩn và tìm điều kiẹn của ẩn
để việc lập và giải
phương trình được dễ
dàng


Hs làm việc cá nhân đọc
tìm hiểu đề bài và trả lời
câu hỏi


Hs thực hiện cá nhân
làm vào vở


1 hs lên bảng thực hiện
Hs khác nhận xét bổ
sung


Bài 38 trang30:



Gọi x là số bạn đạt điểm9
(xN, x<10)


Số bạn đạt điểm 5 là:
10-(1+2+3+x)=4-x


Tổng điểm của10 bạn
nhận được:


4*1+5(4-x)
+7*2+8*3+9*2
ta có phương trình


41+5(4<i>− x)+</i>72+83+92


10 =


6.6
x=1


Vậy có 1 bạn nhận điểm
9; 3 bạn nhận điểm 5


4. Củng cố:


Nhắc lại các bước giải bài tốn bằng cách lập phương trình và mợt số vấn đề cần
lưu ý.


5. Hướng dẫn học ở nhà:
-Xem và làm lại các BT đã giải



- Làm BT 41, 42, 45, 46 trang 31, 32 SGK.
-Tiết sau luyện tập. (tt)


Ngày soạn: 25/2/2012
Ngày giảng: 27/ 2/ 2012


<b>TIẾT 53: GIẢI TỐN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH (Tiết 2)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

1. Kiến thức :


- HS nắm được các bước giải bài tốn bằng cách lập phương trình ; biết vận dụng
để giải một số bài tốn bậc nhất khơng quá phức tạp .


2. Kỹ năng


- kỹ năng vận dụng để giải một số bài tốn bậc nhất khơng q phức tạp
3. Thái độ


- Tích cực tự giác, học tập hợp tác theo nhóm
II. CHUẨN BỊ:


1.GV :Bảng phụ ghi các ví dụ
2. HS: Đọc và xem trước bài học.
III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC:
1. Ổn định trật tự lớp


2. Kiểm tra bài cũ


Nêu các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu ?


Giải phương trình : 1<i><sub>x</sub></i>+2=

(

1


<i>x</i>+2

)

(<i>x</i>


2


+1)


? Nêu các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình
3. Bài mới


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
Hoạt động 1: Ví dụ


giải bài tốn bằng cách
lập phương trình thì việc
chọn ẩn hết sức là quan
trọng .Cụ thể ta xét bài
toán ở ví dụ trang 27
SGK .


Gọi HS đọc đề bài
tốn .


GV tóm tắt bài toán
bằng sơ đồ .


Xe máy
Ơtơ



Hà Nội
Nam Định


Ở ví dụ này nó sẽ cho ta
cách phân tích bài toán
bằng lập bảng .


GV hướng dẫn HS phân
tích bài tốn :


?Bài tốn này có mấy
đối tượng tham gia ?


?Gồm những đại lượng
nào ?


?Quan hệ giữa các đại
lượng đó là gì ?


Ta có thể biễu diễn các


1HS đứng tại chỗ
đọc to đề bài .


HS trả lời theo
hướng dẫn của
GV .


2 đối tượng (xe
máy và xe ôtô)


S,v,t


S = v.t


Ví dụ :(SGK/27)


Gọi thời gian từ lúc xe máy khởi
hành đến lúc hai xe gặp nhau là
x (h) .ĐK: x>2/5


Vận
tốc(km/
h)


Thời
gian
đi(h)


Qng
đường
đi(km)
Xe


máy


35 x 35x


Ơtơ 45 x-2/5


45(x-2/5)


Ta có phương trình :


35x +45(x-2/5)=90
35x+45x-18=90
80x=108


x=108/80=27/20 (nhận)


Vậy:Thời gian để hai xe gặp
nhau là 27/20 giờ (1h<sub>21’)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

đại lượng trong bài toán
như sau :


GV đưa bảng phụ và
gọi HS điền vào ô trống .


?Theo đề bài ta lập
được phương trình nào ?


Gọi HS giải phương
trình vừa lập .


HS đứng tại chỗ
nêu cho GV ghi
bảng .


Hoạt động 2: Vận dụng
Yêu cầu HS làm ?4,?5



theo nhóm


?Nhận xét gì về hai
cách chọn ẩn ?Theo em
cách nào cho lời giải gọn
hơn ?


GV khẳng định : Cách
chọn ẩn khác nhau sẽ cho
ta các phương trình khác
nhau do đó khi giải các
bài toán bằng cách lập
phương trình ta phải khéo
léo trong cách chọn ẩn
Trong cuộc sống hằng
ngày cũng vậy .Có nhiều
bài toán ta gọi trực tiếp
đại lượng cần tìm là ẩn
(thường dùng) nhưng có
nhiều bài tốn ta lại chọn
đại lượng trung gian làm
ẩn


Giới thiệu “Bài đọc thêm”
SGK.


1 hs trả lời câu hỏi
Hs làm việc theo
nhóm



Đại diện các
nhóm trình bày
Các nhóm nhận
xét chéo.


2 cách chọn ẩn
khác nhau cho ta
2 phương trình
khác nhau .Cách
chọn 1 cho ta lời
giải gọn hơn vì
phương trình đưa
đến của nó đơn
giản .


? 4


V


(km/h) (h)t S (km)
Xe


may x (x >0) 7<sub>2</sub> 7<sub>2</sub> x


Ơ tơ x + 20 5


2
5


2 (x+2



0)
Ta có pt : 7


2 x =
5


2 (x+20)


Giaûi pt


 x = 50 (thoả mãn)


Vận tốc trung bình của xe máy:
50km/S


Quãng đường AB là:
50. 7


2 = 175km


4. Củng cố:


- Nêu các bước giải bài tốn bằng cách lập phương trình .
- Làm BT 34,35


5. Hướng dẫn học ở nhà:


- Nắm vững cách giải bài tốn bằng cách lập phương trình .
- Xem lại ví dụ và làm lại các BT SGK .



- Làm BT 37, 38, 39 trang 30 SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

Ngày giảng: 29/ 2/ 2012


<b>TIẾT 54: LUYỆN TẬP</b>


I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức :


- Củng cố lại các bước giải bài tốn bằng cách lập phương trình ; biết vận dụng để
giải một số bài toán bậc nhất không quá phức tạp .


2. Kỹ năng


- kỹ năng vận dụng để giải một số bài toán bậc nhất khơng q phức tạp
3. Thái độ


- Tích cực tự giác, học tập hợp tác theo nhóm
II. CHUẨN BỊ:


1.GV :Bảng phụ ghi các ví dụ
2. HS: Đọc và xem trước bài học.
III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC:
1. Ổn định trật tự lớp


2. Kiểm tra bài cũ


Nêu các bước giải bài tốn bằng cách lập phương trình.
Giải bài tập 40 trang 31 SGK.



3. Bài mới


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
Hoạt động 1: Chữa bài tập


Yêu cầu 1 hs lên bảng
chữa bài tập 42 sgk t31
Gv kiểm tra việc chuẩn bị
bài của hs dưới lớp


Gv nhận xét đánh giá cho
điểm hs


1 hs lên bảng thực hiện


Hs dưới lớp nhận xét bổ
sung.


Bài 42 trang 31 :


Gọi số cần tìm là x , x
N ,


x > 3


Ta có : 2000 +10x + 2 =
153x


<i>⇔</i> 143x =


2002


<i>⇔</i> x =
14


Vậy số cần tìm là 14
Hoạt động 2: Luyện tập


Yêu ầu hs làm việc thảo
luận theo nhóm thực hiện
bài 45 sgk t31


Gv đưa đề bài lên bảng
phụ yêu cầu hs đọc tìm
hiểu đề bài,phân tích tìm
lời giải.


Hs đọc tìm hiểu đề bài
HS thảo luận nhóm để
phân tích bài toán rồi
làm việc cá nhân


Bài 45 trang 31 :


Gọi số thảm len theo hợp
đồng là x , x > 0


Theo hợp đồng số thảm
len là x , số ngày làm là
20 , năng suất <sub>20</sub><i>x</i> . Đã


thực hiện ố thảm len là x
+ 24 , số ngày làm là 18
năng suất <sub>18</sub><i>x</i>+24


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

Gv khuyến khích các
nhóm tìm nhiều phương
pháp giải khác nhau
Yêu cầu đại diện các
nhóm trình bày.


Gv nhận xét đánh giá kết
quả của các nhóm chốt
dạng tốn và chú ý nhân
mạnh cho hs về các cách
khác nhau để lựa chọn ẩn
và lập phương trình.
Yêu cầu hs làm việc cá
nhân thực hiện bài 46 sgk
t31


Yêu cầu hs đọc phân tích
tìm hiểu đề bài


u cầu 1 hs lên bảng
thực hiện


Yêu cầu hs dưới lớp trình
bày các phương pháp giải
khác



Gv nhận xét đánh giá các
phương pháp giải của hs
chốt kiến thức


Đại diện các nhóm trình
bày


Các nhóm nhận xét chéo


Hs đọc tìm hiểu đề bài
Hs làm việc cá nhân
thực hiện vào vở


1 hs lên bảng thực hiện
Hs dưới lớp trình bày
vào vở nhận xét bổ sung


<i>x</i>+24


18 =


120
100 .


<i>x</i>


20


<i>⇔</i> 25( x + 24 ) = 9,3x



<i>⇔</i> 25x + 600 = 27x


<i>⇔</i> 2x = 600


<i>⇔</i> x = 300
Vậy số thảm len dệt theo
hợp đồng là 300 tấn
Bài 46 trang 31 , 32


Gọi quãng đường AB là x,
x > 48 km


Thời gian dự định đi
quãng đường AB bằng
tổng thời gian đi trên 2
đoạn AC và CB cộng
thêm <sub>6</sub>1 ( 10 phút ) nên
ta có phương trình :


<i>x</i>


48 =


<i>x −</i>48


54 + 1
1
6
<i>⇔</i> 9x = 8( x – 48 ) +
432 +72



<i>⇔</i> x = 120


4. Củng cố


? Nhắc lại các bước giải bài tốn bằng cách lập phương trình và mợt số vấn đề cần
lưu ý.


5. Hướng dẫn về nhà:


-Xem và làm lại các BT đã giải


-Soạn các câu hỏi ôn tập chương III và làm các BT ôn tập chương.
Ngày soạn: 3 /3/2012


Ngày giảng:5 / 3/ 2012


<b>TIẾT 55:ÔN TẬP CHƯƠNG III (T1)</b>


I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức :


- Củng cố lại các kiến thức đã học trong chương 3 về phương trình bậc nhất một
ẩn ,phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu


2. Kỹ năng


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

3. Thái độ


- Tích cực tự giác, học tập hợp tác theo nhóm


II. CHUẨN BỊ:


1.GV :Bảng phụ ghi các ví dụ
2. HS: Đọc và xem trước bài học.
III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC:
1. Ổn định trật tự lớp


2. Kiểm tra bài cũ


Nêu các bước giải bài tốn bằng cách lập phương trình.
Giải bài tập 40 trang 31 SGK.


3.Bài mới


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
Hoạt động 1: Lý thuyết


Gv yêu cầu hs trao đổi
thảo luận theo bàn để ôn
tập hệ thống phần lý
thuyết và trả lời các câu
hỏi


? Phương trình bậc nhất
một ẩn có dạng như thế
nào


Cách giải phương trình
bậc nhất một ẩn



? dạng tổng quát của
phương trình tích, cách
giải


? Điều kiện xác định của
phương trình chứa ẩn ở
mẫu là gì


Các bước giải phương
trình chứa ẩn ở mẫu


Hs làm việc theo nhóm
bàn trao đổi thảo luận hệ
thống và ôn tập kiến
thức


đại diện hs trả lời
Hs khác nhận xét bổ
sung


1. Lý thuyết


+ Phương trình bậc nhất
một ẩn có dạng


ax + b = 0 ( a0)


+ phương trình tích có
dạng A(x)B(x) = 0
Cách giải A(x)=0 hoặc


B(x) =0


Hoạt động 2: Bài tập
Bài 1 : Xét xem các


phương trình sau đây có
tương đương khơng ?
a) x1= 0 (1) và x21=0


b) 3x+5=14 (3) và 3x=9
(4)


c) 1<sub>2</sub> (x3) = 2x +1 (5)


và (x3) = 4x + 2 (6)


d) 2x = 4 (7) và x2 = 4


(8)


e) 2x1 = 3 (9) Hs đọc nghiên cứu đề <sub>bài</sub>


Bài 1:


a) hai phương trình
khơng tương đương vì
chúng khơng có cùng tạp
nghiệm


b)hai phương trình tương


đương


c) hai phương tình tương
đương


d) hai phương trình tương
đương


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

và (2x1) = 3x (10)


+gv yêu cầu hs làm việc
theo nhóm trong vòng 7
phút


Gọi đại diện các nhóm
trình bày


Gv nhận xét đánh giá bài
làm của các nhóm chốt
dạng tốn


u cầu hs làm việc cá
nhân thực hiện Bài 51 a,
d tr 33 SGK


Giải các phương trình
bằng cách đưa về phương
trình tích


a) (2x+1) (3x2) =(x8)



(2x+1)


d) 2x3<sub> + 5x</sub>2<sub></sub><sub> 3x = 0</sub>


b) 4x2<sub>-1 = (2x+ 1)(3x - 5)</sub>


c) (x + 1)2<sub> = 4(x</sub>2<sub> -2x + 1)</sub>
yêu cầu hs làm việc cá
nhân nêu hướng giải
gọi hai hs lên bảng trình
bày


gv nhận xét đánh giá chốt
dạng tốn và kiến thức


Hs làm việc theo nhóm
Đại diện các nhóm trình
bày


Các nhóm nhận xét chéo


Hs đọc quan sát đề bài
Làm việc cá nhân suy
nghĩ nêu hướng giải
2 hs lên bảng trình bày
Hs dưới lớp nhận xét
đánh gía bổ sung


Bài 51 a, d tr 33 SGK


a) (2x+1) (3x2) =(x8)


(2x+1)


 (2x + 1) (2x + 6)) = 0
 2x + 1 = 0; 2x+6 = 0
 x =  1<sub>2</sub> hoặc x = 3


S =

{

<i>−</i>1


2<i>;</i>3

}



4. củng cố


Cho hs làm bài tâp Bài 52 (a) tr 33 SGK
5. Hướng dẫn về nhà


- Ôn tập hệ thống lý thuyết


- Xem lại các dạng bài tập đã chữa
- làm bài 50,54 sgk


<b></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

Ngày giảng:7 / 3/ 2012


TIẾT 56 : <b>ÔN TẬP CHƯƠNG III (tiết 2)</b>


I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:



Giúp HS ôn lại các kiến thức đã học về phương trình và giải tốn bằng cách lập
phương trình.


2.Kỹ năng:


- Củng cố và nâng cao kỹ năng giải toán bằng cách lập phương trình.
3.Thái độ:


Giáo dục ý thức liên hệ thực tế ,khả năng liên hệ thực tế của HS.
II. CHUẨN BỊ:


1. Giáo viên :  SGK, bảng phụ ghi đề bài tập, bảng phân tích


2. Học sinh :  Thực hiện hướng dẫn tiết trước, Thước kẻ, bảng nhóm


III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC:
1. Ổn định trật tự lớp


2. Kiểm tra bài cũ
3.Bài mới


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
Hoạt động 1: Lý thuyết


Gv yêu cầu hs làm việc cá
nhân trong vịng 5 phút để
ơn tập hệ thống lại nội
dung lý thuyết về phương
pháp giải bài toán bằng


cách lập phương trình và
các bước giải


Hs làm việc cá nhân ôn
tập hệ thống các bước
giải bài tốn bằng cách
lập phương trình


1. Lý thuyết


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

Bài 69 SBT tr 14


(Đề bài đưa lên bảng phụ)
GV hướng dẫn HS phân
tích bài tốn :


? Trong bài tốn này hai
ơ tơ chuyển động như thế
nào ?


GV : Vậy sự chênh lệch
thời gian xảy ra ở 120km
sau


Yêu cầu và hướng dẫn hs
chọn ẩn số và lập bảng
phân tích


Yêu cầu hs đổi 40phút ra
giờ ?



GV yêu cầu HS lập
phương trình bài tốn
GV hướng dẫn HS thu
gọn phương trình :


120


<i>x</i> <i>−</i>


100


<i>x</i> =


2
3


Gv nhẫn xét đánh gia chốt
dạng toán và kiến thức
Bài 55 tr 34 SGK


(Đề bài đưa lên bảng phụ)
GV hướng dẫn HS tìm
hiểu nội dung bài tốn :
? Trong dung dịch có bao
nhiêu gam muối ? lượng
muối có thay đổi khơng ?
? Dung dịch mới chứa
20% muối, em hiểu điều
này cụ thể là gì ?



GV gọi 1 HS lên bảng
giải phương trình


GV nhận xét đánh giá
chốt dạng toán


Bài 56 tr 34 SGK


(Đưa đề bài lên bảng phụ)
GV giải thích về thuế
VAT là : Thuế VAT 10%
ví dụ : tiền trả theo các
mức có tổng là 100 000
đồng thì cịn phải trả thêm


Hs làm việc cá nhân đọc
nghiên cứu nội dung bài
tốn


Hs phân tích đề bài trả
lời câu hỏi của gv để tìm
hướng giải


Hs đặt ẩn lập phương
trình và giải bài tốn
1 hs lên bảng trình bày
Hs dưới lớp nhận xét bổ
sung



Hs đọc nghiên cứu đề
bài


Hs trả lời câu hỏi tìm
hướng giải


1 hs lên bảng trình bày
Hs dưới lớp nhận xét bổ
sung


Bài 69 SBT tr 14


<b>Giải </b>


Gọi vận tốc ban đầu của 2
xe là x (km/h). ĐK : x > 0
Quãng đường còn lại sau
40 km đầu là : 120(km)


Vk
m/h


t(h) S(k
m)
Ơ tơ


1 1,2x


120
1,2<i>x</i> 120



Ơ tơ


2 X


120


<i>x</i> 120


40phút = <sub>3</sub>2 (h)


Theo đề bài ta có phương
trình : 120<i><sub>x</sub></i> <i>−</i>120


1,2<i>x</i>=


2
3
 120<i><sub>x</sub></i> <i>−</i>100<i><sub>x</sub></i> =2


3 


20


<i>x</i> =


2
3


 x = 30 (TMĐK)



Vậy vận tốc ban đầu của
hai xe là 30 (km/h)


Bài 55 t34 sgk


Gọi mỗi số điện ở mức
thấp nhất có giá trị là x
(đồng)


+ 100 số điện đầu tiên :
100 x (đồng)


+ 50 số điện tiếp theo :
50 (x+150) (đồng)


+ 15 số điện tiếp theo
nữa là : 15 . (x+350)
(đồng)


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

10% thuế VAT. Tất cả
phải trả: 100000. (100% +
10%) đồng


= 100000 . 110%


Sau đó GV yêu cầu HS
hoạt động nhóm làm bài
Gv nhẫn ét đánh giá kết
quả của từng nhĩm chốt


dạng tốn và kiến thức


Hs làm việc theo nhóm
Đại diện các nhóm trình
bày


Các nhóm nhận xét chéo


(đồng)


Vậy ta có phương trình :
[100x+50(x+150)+15(x+
350)]. 110<sub>100</sub> = 95700


x = 450 (TMĐK


4. Củng cố


? Các bước giải bài tốn bằng cách lập phương trình
5. Hướng dẫn về nhà


- Xem lại các bài tập đã chữa


- Chuẩn bị tiết sau kiểm tra một tiết.


<b></b>
---***---Ngày soạn: 10 /3/2012


Ngày giảng:12/ 3/ 2012



TIẾT 57: <b>KIỂM TRA MỘT TIẾT</b>


I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:


Kiểm tra sự hiểu bài của học sinh khi học xong chương III: Khái niệm hai phương
trình tương đương, tập nghiệm của phương trình, giải bài tốn bằng cách lập
phương trình 2.Kỹ năng:


- Có kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học vào giải các bài tập.
3.Thái độ:


- Cẩn thận, chính xác nghiêm tuc trong khi làm bài kiểm tra.
II. CHUẨN BỊ:


1. Giáo viên : câu hỏi ,đề bài


2. Học sinh : giấy bút, ôn tập kiến thức
III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC:
1. Ổn định trật tự lớp


2. Kiểm tra sự chuẩn bị của hs
3. Ma trận


Tên chủ đề


Nhận biết Thông hiểu Vận dụng


Cộng
TL



TL Cấp độ thấp Cấp độ cao


TL TL


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

Phương trình
bậc nhất một


ẩn


biến đổi được
phương trình
đưa về dạng
phương trình
bậc nhất một
ẩn


Số câu 1 1




TL % 1


1,0
10%


2. phương
trình tích


2.Nhận biết


được phương
trình tích và
tìm nghiệm


3.Biết
thêm bớt
hạng tử để
làm xuất
hiện nhân
tử chung
và lý luận
điều kiện
có nghiệm
để tìm
được


nghiệm của
phương
trình.


Số câu 1 1 2




TL% 1 1


2
20%


3. Phương


trình chứa ẩn
ở mẫu


4. Nhận biết
và tìm được
điều kiện xác
định của
phương trình
chứa ẩn ở
mẫu


5.Vận dụng
được các
bước giải pt
chứa ẩn mẫu
để giải pt và
tìm được
nghiệm
chính xác


Số câu 1 1 2




TL% 1 2


3
30%
4. Giải bài



tốn bằng
cách lập
phương trình


6. Thực hiện
đúng các
thao tác giải


bài toán
bằng cách
lập phương


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

Số câu 1 1


TL %


4 3


30%


Tổng 1 2 2 1 6


1đ 2đ 6 đ 1đ 10 đ


4. ĐỀ BÀI
Câu 1 : giải các phương trình sau


a/ 2x- 3= -3x +17
b/ (2x – 3)(x – 1) = 0


c/x2<sub> -6x=5</sub>


d/3/
3
1




<i>x</i>


<i>x</i> <sub>=</sub>


2
2 <sub>1</sub>



<i>x</i>
<i>x</i>
e/


4


1 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>






 


Câu 2:


Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 50km/h. Đến B người đó nghỉ 15 phút rồi
quay về A với vận tốc 40km/h. Biết thời gian tổng cộng hết 2 giờ 30 phút. Tính
quãng đường AB.


ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM
Câu 1


a/2x- 3= -3x +17 <sub>5x= 20</sub>


 <sub>x=4 1 đ</sub>


Vậy tập nghiệm của phương trình là S=

 

4


b/ (2x – 3)(x – 1) = 0 <sub>2x – 3=0 hoặc x – 1=0</sub> <sub>x=</sub>


3


2<sub>hoặc x=1</sub>
vậy tập nghiệm của phương trình là


S=
3


;1
2



 


 


 <sub> 1đ</sub>


c/x2<sub> -6x=- 5</sub><sub></sub> <sub>(x-5)(x-1) =0 </sub><sub></sub> <sub>x-5 =0 hoặc x-1 =0</sub><sub></sub><sub>x=5 hoặc x=1</sub>
vậy tập nghiệm của phương trình là


S=

5;1


d/ ĐKXĐ : x1 và x-1



3
1




<i>x</i>


<i>x</i> <sub>=</sub>


2
2 <sub>1</sub>



<i>x</i>
<i>x</i>



2 <sub>4</sub> <sub>3</sub> 2


3
4


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


   


 


Vậy tập nghiệm của phương trình là S =
4
3


 
 


 <sub> 1,5đ</sub>


e/


4


1 1


<i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i>





</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

ĐKXĐ: <i>x</i>1


 <sub> x(x + 1) = (x + 4)(x – 1)</sub>


 <sub>x</sub>2<sub> + x = x</sub>2<sub> – x + 4x – 4 </sub><sub></sub> <sub>2x = 4</sub>


 <sub> x = 2 (nhận). Vậy S = {2} 1,5đ</sub>


Câu 2
15phútt=


1
( )


4 <i>h</i> <sub> ; 2giờ 30phút =</sub>
5


( )
2 <i>h</i>


Gọi x(km) là quãng đường từ AB (x>0)
Thời gian đi: 50( )


<i>x</i>
<i>h</i>



Thời gian về : 40( )
<i>x</i>


<i>h</i>


1 5


50 40 4 2


<i>x</i> <i>x</i>


  


theo đề bài ta có phương trình:
giải ra ta được: x = 50


đáp số quãng đường AB là50 km. 2đ


<b></b>


---***---Ngày soạn: 12 /3/2012
Ngày giảng: 14/ 3/ 2012


<b>CHƯƠNG IV: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:


-Hiểu thế nào là bất đẳng thức. Phát hiện tính chất liên hệ thức tự và phép cộng.


2.Kỹ năng:


-Biết sử dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng để giải một số bài toán
đơn giản.


3.Thái độ:


Giáo dục ý thức liên hệ thực tế
II. CHUẨN BỊ:


1. Giáo viên :  SGK, bảng phụ ghi đề bài tập, bảng phân tích


2. Học sinh : đọc và xem trước bài học
III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC:
1. Ổn định trật tự lớp


2. Kiểm tra bài cũ
3.Bài mới


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
Hoạt động 1: Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số.
Trong tập hợp số thực,


khi so sánh hai số a và b
thì có thể xảy ra những
trường hợp nào?


? Khi biểu diễn số thực
trên trục số thì những số
nhỏ hơn được biểu diễn


bên nào điểm biểu diễn
lớn hơn?


-Vẽ trục số và biểu diễn
cho học sinh thấy.


-Treo bảng phụ ?1


? Nếu số a không nhỏ hơn
số b thì a như thế nào với
b?


-Ta kí hiệu a≥b


-Ví dụ: x2<sub> ? 0 với mọi x?</sub>


Hs trả lời


Đọc ?1 và thực hiện
-Số a lớn hơn hoặc bằng
số b


x2<sub>≥0 </sub><sub></sub><sub>x</sub>


-Nếu a khơng lớn hơn b
thì viết ab


-x2<sub></sub><sub>0</sub>


. Nhắc lại về thứ tự trên


tập hợp số.


?1


a) 1,53 < 1,8
b) -2,37 > -2,41
c)


12 2
18 3






d)
3 13
520


Hoạt động 2: Bất đẳng thức
Nêu khái niệm bất đẳng


thức cho học sinh nắm.
-Bất đẳng thức 7+(-2)>-4
có vế trái là gì? Vế phải là
gì?


Lắng nghe và nhắc lại
-Bất đẳng thức
7+(-2)>-4 có vế trái là 7+(-2), vế


phải là -4


2. Bất đẳng thức<b>.</b>


Ta gọi hệ thức dạng a<b
(hay a>b, ab, ab) là bất


đẳng thức và gọi a là vế
trái, b là vế phải của bất
đẳng thức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

Cho bất đẳng thức -4<2
-Khi cộng 3 vào cả hai vế
của bất đẳng thức trên thì
ta được bất đẳng thức
nào?


-Treo bảng phụ hình vẽ
cho học sinh nắm.


-Treo bảng phụ ?2


Yêu cầu hs hoạt động
nhóm để hoàn thành lời
giải.


-Nếu a<b thì a+c?b+c
-Nếu ab thì a+c?b+c


-Nếu a>b thì a+c?b+c


-Nếu ab thì a+c?b+c


? Vậy khi cộng cùng một
số vào cả hai vế của một
bất đẳng thức thì được
một bất đẳng thức mới có
chiều như thế nào với bất
đẳng thức đã cho?


-Treo bảng phụ ?3


-Hãy giải tương tự ví dụ
2.


-Nhận xét, sửa sai.
-Treo bảng phụ ?4


2<sub> ? 3</sub>


-Do đó nếu 2<sub>+2<?</sub>


-Suy ra 2<sub>+2<?</sub>


-Giới thiệu chú ý.


-Đọc yêu cầu ?2


-Hoạt động nhóm để
hồn thành lời giải.
-Nếu a<b thì a+c<b+c


-Nếu ab thì a+cb+c


-Nếu a>b thì a+c>b+c
-Nếu ab thì a+cb+c


-Đọc yêu cầu ?3
-Thực hiện


-Lắng nghe, ghi bài.
-Đọc yêu cầu ?4


2<sub> < 3</sub>
2<sub>+2<3+2</sub>
2<sub>+2<5</sub>


-Lắng nghe, ghi bài.


<b>3. Liên hệ giữa thứ tự và</b>
<b>phép cộng.</b>


?2


a) Ta được bất đẳng thức
-4+3<2+3


b) Ta được bất đẳng thức
-4+c<2+c


<b>Tính chất:</b>



Với ba số a, b và c ta có:
-Nếu a<b thì a+c<b+c
-Nếu ab thì a+cb+c


-Nếu a>b thì a+c>b+c
-Nếu ab thì a+cb+c


Ví dụ 2: SGK.
?3


Ta có


-2004>-2005


Nên
-2004+(-777)>-2005+(-777)


?4
Ta có


2<sub> < 3</sub>
2<sub>+2<3+2</sub>


Hay 2<sub>+2<5</sub>


Chú ý: Tính chất của thứ
tự cũng chính là tính chất
của bất đẳng thức.


4. Củng cố:



Phát biểu tính chất về liên hệ giữa thứ tự và phép cộng.
5. Hướng dẫn học ở nhà:


-Tính chất về liên hệ giữa thứ tự và phép cộng.
-Làm bài tập 2, 3 trang 27 SGK.


-Xem trước bài 2: “Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân” (đọc kĩ các quy tắc trong
bài).


Ngày soạn: 17 /3/2012
Ngày giảng: 19/ 3/ 2012


<b>TIẾT 59 : LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP NHÂN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

- HS phát biểu và áp dụng được tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân (với số
dương và với số âm) ở dạng bất đẳng thức, tính chất bắc cầu của thứ tự


2.Kỹ năng:


- HS biết cách sử dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân, tính chất bắc
cầu để chứng minh bất đẳng thức hoặc so sánh các số.


3.Thái độ:


Giáo dục ý thức liên hệ thực tế
II. CHUẨN BỊ:


1. Giáo viên :  SGK, bảng phụ ghi đề bài tập, bảng phân tích



2. Học sinh : đọc và xem trước bài học
III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC:
1. Ổn định trật tự lớp


2. Kiểm tra bài cũ
3.Bài mới


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
HĐ 1 : Liên hệ giữa thứ tự và phépnhân với số dương
? Cho hai số 2 và 3, hãy


nêu bất đẳng thức biểu
diễn mối quan hệ giữa
(2) và 3


? Khi nhân cả hai vế của
bất đẳng thức đó với 2 ta
được bất đẳng thức nào?
? Hãy nhận xét về chiều
của hai bất đẳng thức ?
GV đưa hình vẽ hai trục
số tr 37 SGK lên bảng
phụ để minh họa cho
nhận xét trên


GV cho HS thực hiện ?1
(đề bài đưa lên bảng phụ)
Gọi 2 HS lên bảng trình
bày



Gv nhận xét đánh giá chốt
kiến thức


Hs làm việc cá nhân trả
lời các câu hỏi của hs


Hs quan sát nhận xét


Hs thực hiện cá nhân
làm ? 1


2 hs len bảng trình bày
Hs khác nhận xét bổ
sung


1.Liên hệ giữa thứ tự và
phépnhân với số dương
a) Ví dụ :


Khi nhân cả hai vế của bất
đẳng thức 2 < 3 với 2 thì


được bất đẳng thức :


2 . 2 < 3.2


b) Tính chất :


Với 3 số a, b và c mà c >
0, ta có :



Nếu a < b thì ac < bc
Nếu a  b thì ac  bc


Nếu a > b thì ac > bc
Nếu a  b thì ac  bc


Khi nhân cả hai vế của
bất đẳng thức với cùng
một số dương ta được bất
đẳng thức mới cùng chiều
với bất đẳng thức đã cho
Hoạt động 2 :Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm


Cho bất đẳng thức


2 < 3 khi nhân cả hai vế


của bất đẳng thức đó với
(2), ta được bất đẳng


thức nào ?


HS : Từ 2 < 3, nhân hai


vế với (2) ta được


(2)(2) > 3(2) vì 4 > 6


2.Liên hệ giữa thứ tự và


phép nhân với số âm
a) Ví dụ : khi nhân cả hai
vế của bất đẳng thức


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

GV đưa hình vẽ hai trục
số tr 38 SGK để minh họa
nhận xét trên


GV : Từ ban đầu vế trái
nhỏ hơn vế phải, khi nhân
cả hai vế với (2) vế trái


lại lớn hơn vế phải. Bất
đẳng thức đã đổi chiều
GV yêu cầu HS làm ?3
(đề bài đưa lên bảng phụ)
GV gọi 2 HS lên bảng
trình bày


GV đưa tính chất liên hệ
giữa thứ tự và phép nhân
với số âm lên bảng phụ
GV yêu cầu HS phát biểu
thành lời


GV cho vài HS nhắc lại
và nhấn mạnh : khi nhân
hai vế của bất đẳng thức
với số âm phải đổi chiều
bất đẳng thức



GV yêu cầu HS làm bài ?
4 : Cho 4a > 4b, hãy so


sánh a và b


GV lưu ý cho HS : Nhân
hai vế của bất đẳng thức
với  1<sub>4</sub> cũng là chia hai


vế cho 4


GV yêu cầu HS làm ?5
? : Khi chia cả hai vế của
bất đẳng thức cho cùng
một số khác 0 thì sao?
GV cho HS làm bài tập :
Cho m < n , hãy so sánh
a) 5m và 5n ; b)


<i>m</i>


2 vaø


<i>n</i>


2


c)3m và 3 n; d)



HS : quan sát hình vẽ tr
38 SGK và ghi nhớ
HS : Nghe GV trình
bày


HS : đọc đề bài và thực
hiện ?3


1HS đọc lại tính chất
liên hệ giữa thứ tự và
phép nhân với số âm
trên bảng phụ


HS : Phát biểu thành lời
tính chất tr 38 SGK
1 vài HS nhắc lại tính
chất và ghi nhớ khi nhân
với số âm phải đổi chiều
bất đẳng thức


1HS trình bày miệng :
Nhân hai vế với  1<sub>4</sub> ta


có :
a < b


HS : nghe GV trình bày


HS :ếut ra tính chất trả
lời



HS : đọc đề bài và lần
lượt trả lời miệng :
a) 5m < 5n ; b)


<i>m</i>


2 <


<i>n</i>


2


đẳng thức :(2)(2) > 3(2)


hay 4 >  6


b) Tính chất :


Với 3 số a, b và c mà c <
0


Nếu a < b thì ac > bc
Nếu a  b thì ac  bc


Nếu a > b thì ac < bc
Nếu a  b thì ac  bc


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

<i>m</i>
<i>−</i>2 vaø



<i>n</i>


-2 c)3m > <i>m</i> 3 n; d)
<i>−</i>2 >


<i>n</i>


-2


HĐ 3 : Tính chất bắc cầu của thứ tự
GV : Với ba số a, b, c nếu


a < b và b < c thì a < c, đó
là tính chất bắc câu của
thứ tự nhỏ hơn.


GV cho HS đọc ví dụ tr
39 SGK


Sau đó GV gọi 1HS lên
bảng trình bày


HS : nghe GV trình bày
HS : đọc ví dụ SGK


1HS lên bảng trình bày


3.Tính chất bắc cầu của
thứ tự



Với 3 số a, b và c ta thấy
rằng nếu a < b và b < c thì
a < c. Tính chất này gọi là
tính chất bắc cầu.


Tương tự các thứ tự : > ;


 ; cũng có tính chất


bắc cầu
4. Củng cố


Cho hs trả lời miệng Bài 5 tr 39 SGK
(đề bài đưa lên bảng phụ)


GV gọi HS lần lượt trả lời miệng câu a, b, c, d
5. Hướng dẫn về nhà


- Học thuộc và phát biểu theo ý hiểu tính chất liên hệ giữa thứ trụ với phép cộng và
liên hệ giũa thứ tự với phép nhân


- làm bài tập 6, 9, 10, 11 tr 39, 40 SGK.


Ngày soạn: 19 /3/2012
Ngày giảng: 21/ 3/ 2012


<b>TIẾT 60 : LUYỆN TẬP</b>


I. MỤC TIÊU:


1.Kiến thức:


- Củng cố các tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, liên hệ giữa thứ tự và
phép nhân, tính chất bắc cầu của thứ tự


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

- Vận dụng, phối hợp các tính chất của thứ tự giải các bài tập về bất đẳng thức.
3.Thái độ:


Giáo dục ý thức quan sát, linh hoạt khi giải quyết một bài
II. CHUẨN BỊ:


1. Giáo viên :  SGK, bảng phụ ghi đề bài tập,


2. Học sinh : đọc và xem trước bài học
III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC:
1. Ổn định trật tự lớp


2. Kiểm tra bài cũ


 Điền dấu “< ; > ; =” vào ơ vng cho thích hợp : Cho a < b


a) Nếu c là một số thực bất kỳ a + c b + c ;
b) Nếu a > 0 thì a . c b . c ;


c) Nếu c < 0 thì a . c b. c ;


d) c = 0 thì a . c b . c


3.Bài mới



Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
Hoạt động 1: Chữa bài tập


Yêu cầu 1 hs lên bảng
chũa bài tập 9 tr 40 SGK
GV gọi lần lượt HS trả lời
các khẳng định sau đây
đúng hay sai :


a) Â + <i><sub>B+ ^</sub></i>^ <i><sub>C</sub></i> <sub> > 180</sub>0


b) Â + <i><sub>B</sub></i>^ <sub></sub><sub> 180</sub>0
c) <i><sub>B+ ^</sub></i>^ <i><sub>C</sub></i> <sub></sub><sub> 180</sub>0
d) Â + <i><sub>B</sub></i>^ <sub></sub><sub> 180</sub>0


gv kiểm tra sự chuẩn bị
bài tập của hs dưới lớp
gv nhận xét đánh giá cho
điểm hs


1 hs lên bảng thực hiện


Hs dưới lớp nhận xét bổ
sung


Bài 9 tr 40 SGK


a) Sai vì tổng ba góc của 1


 bằng 1800



b) Đúng


c) đúng vì <i><sub>B+ ^</sub></i>^ <i><sub>C</sub></i> <sub> < 180</sub>0
d) Sai vì Â + <i><sub>B</sub></i>^ <sub> <</sub>


1800


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

Yêu cầu hs làm việc cá
nhân thực hiện Bài 12 tr
40


Chứng minh :


a)4(2) + 14 < 4.(1) + 14


b) (3).2 + 5< (3).(5)+5


yêu cầu hs nêu nội dung
kiến thức vận dụng để
chứng minh bài toán
GV gọi 1 HS lên bảng
trình bày câu (a)


Sau đó GV gọi 1 HS lên
bảng giải câu (b)


GV gọi HS nhận xét và
bổ sung chỗ sai sót



Bài 14 tr 40 SGK
Cho a < b hãy so sánh :
a) 2a + 1 với 2b + 1
b) 2a + 1 với 2b + 3


GV yêu cầu HS hoạt động
theo nhóm


GV gọi đại diện nhóm lên
trình bày lời giải


GV nhận xét và bổ sung
chỗ sai.


c) -2a + 1 với -2b + 1
d) -3a - 5 với – 3b – 5.
Gọi đại diện các nhóm
lên bảng trình bày


Chú ý: Dùng tính chất
Nếu a < b thì a.c < b.c (c
< 0).


HS : đọc đề bài
HS : cả lớp làm bài
HS Trả lời : Tính chất tr
38 SGK ; tr 36 SGK
HS1 : lên bảng làm câu
(a)



HS Trả lời : Tính chất tr
39 SGK, tr 36 SGK
HS2 : lên bảng làm câu
(b)


1 vài HS nhận xét bài
làm của bạn


Hs làm việc thảo luận
theo nhóm


Đại diện một nhóm lên
trình bày lời giải


Đại diện các nhóm nhận
xét chéo


Bài 12 tr 40


a)4(2) + 14 < 4.(1) + 14


Ta có : 2 < 1


Nhân hai vế với 4 (4 > 0)


 4. (2) < 4. (1).


Cộng 14 vào 2 vế


 4(2) + 14 < 4.(1) + 14



b) (3).2 + 5< (3).(5)+5


Ta có : 2 > (5)


Nhân 3 với hai vế (3 <


0)


 (3) . 2 < (-3).(-5)


Cộng 5 vào hai vế


(3).2 + 5< (3).(5)+5


) Có a < b. Nhân hai vế
với 2 (2 > 0)  2a < 2b


Cộng 1 vào 2 vế  2a + 1


< 2b + 1
(1)


b) Có 1 < 3. Cộng 2 b vào
hai vế  2b+1 < 2b + 3


(2)


Từ (1) và (2)  2a + 1 <



2b + 3 (tính chất bắt
cầu)


4. Củng cố


? Phát biểu tính chất liên hệ giữa thứ tự với phép cộng và liên hệ giữa thứ tự với
phép nhân


5. Hướng dẫn học ở nhà :


 Xem lại các bài tập đã chữa


- làm bài tập : 17, 18 , 23, 26 ; 27 tr 43 SBT
Ngày soạn: 24 /3/2012


Ngày giảng: 26/ 3/ 2012


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:


- HS được giới thiệu về bất phương trình một ẩn, biết kiểm tra một số có là nghiệm
của bất phương trình một ẩn hay không ?


2.Kỹ năng:


- Biết viết dưới dạng ký hiệu và biểu diễ trên trục số tập nghiệm của các bất
phương trình dạng x < a ; x > a ; x  a ; x  a


 Hiểu khái niệm hai bất phương trình tương đương.



3.Thái độ:


- Phát triển tư duy khoa học ,mở rộng suy luận lôgic .
II. CHUẨN BỊ:


1. Giáo viên :  SGK, bảng phụ ghi đề bài tập,


2. Học sinh : đọc và xem trước bài học
III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC:
1. Ổn định trật tự lớp


2. Kiểm tra bài cũ
3.Bài mới


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
HĐ 1 : Mở đầu


GV yêu cầu HS đọc bài
toán trang 41 SGK rồi
tóm tắt bài toán


GV gọi 1 HS chọn ẩn cho
bài toán


GV giới thiệu : hệ thức
2200.x + 4000  25000


là một bất phương trình
một ẩn, ẩn ở bất phương
trình này là x



?Cho biết vế phải, vế trái
của bất phương trình này
? Tại sao x có thể bằng 9
(hoặc bằng 8 . . . )


? x = 10 có là nghiệm của
bất phương trình khơng ?
tại sao ?


GV yêu cầu HS làm?1
(đề bài đưa lên bảng phụ)
GV gọi HS trả lời miệng
câu (a)


GV gọi HS nhận xét


1HS đọc to bài toán
trong SGK


HS: ghi bài


HS: gọi số vở của Nam
có thể mua được là x
(quyển)


HS: nghe GV trình bày
HS: Vế phải: 25000
Vế trái: 2200.x + 4000
HS: nghe GV trình bày


HS đọc đề bài bảng phụ
1HS trả lời miệng


1HS lên bảng làm câu
(b)


Bài toán :
Giải


Nếu ký hiệu số vở của
Nam có thể mua là x, thì x
phải thỏa mãn hệ thức :
2200.x + 4000  25000


khi đó ta nói hệ thức :
2200.x + 4000  25000


là một bất phương trình
với ẩn x. Trong đó :


Vế trái : 2200.x + 4000
Vế phải : 25000


Nếu thay x = 9 vào bất
phương trình :


2200.x + 4000  25000 ta


được : 2200.9 + 4000 



25000


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

Gv nhận xét đánh gía chốt
kiến thức


1 vài HS nhận xét Bài ?1


HĐ 2 : Tập nghiệm của bất phương trình
GV giới thiệu tập nghiệm


của bất phương trình.
Giải bất phương trình là
tìm tập hợp nghiệm của
bất phương trình đó


GV u cầu HS đọc ví dụ
1 tr 42 SGK


GV giới thiệu ký hiệu tập
hợp nghiệm của bất
phương trình là và hướng
dẫn cách biểu diễn tập
nghiệm này trên trục số
GV yêu cầu HS làm ?2
GV gọi 1 HS làm miệng.
GV yêu cầu HS đọc ví dụ
2 tr 42 SGK


GV Hướng dẫn HS biểu
diễn tập nghiệm



GV yêu cầu HS hoạt động
nhóm làm ?3 và ?4
Nửa lớp làm ?3
Nửa lớp làm ?4


GV kiểm tra bài của vài
nhóm nhận xét đánh giá
chốt kiến thức


HS: nghe GV giới thiệu
HS: đọc ví dụ 1 SGK
HS: viết bài


HS biểu diễn tập hợp
nghiệm trên trục số theo
sự hướng dẫn của GV


HS: đọc?2 , làm miệng
*x > 3, VT là x; VP là 3;
tập nghiệm: x / x > 3;


*3 < x, VT là 3; VP là x
Tập nghiệm: x / x > 3


*x = 3, VT là x; VP là 3
Tập nghiệm: S = 3


HS: đọc ví dụ 2 SGK
HS: Biểu diễn tập


nghiệm trên trục số dưới
sự hướng dẫn của GV


II. Tập nghiệm của bất
phương trình


Tập hợp tất cả các
nghiệm của một bất
phương trình được gọi là
tập nghiệm của bất
phương trình. Giải bất
phương trình là tìm tập
nghiệm của bất phương
trình đó.


Ví dụ 1 : Tập nghiệm của
bất phương trình x > 3.
Ký hiệu là : x  x > 3


Biểu diễn tập hợp này trên
trục số như hình vẽ sau :


Ví dụ 2 : Bất phương trình
x  7 có tập nghiệm là :
x / x  7


biểu diễn trên trục
số như sau :


HĐ 3: Bất phương trình tương đương:


? Thế nào là hai phương


trình tương đương?


Gv giới thiệu về bất
phương trình tương
đương


GV đưa ra ví dụ


? Hãy lấy ví dụ về hai bất
PT tương đương


Hs nêu lại khái niệm hai
phương trình tương
đương


HS: Tự lấy ví dụ


3. Bất phương trình tương
đương


Hai bất phương trình có
cùng tập nghiệm là hai bất
phương trình tương đương
và dùng ký hiệu: “” để


chỉ sự tương đương đó.
4. Củng cố



? Tập ngiệm của bất phương trình là gì? Khi nào hai bất phương trình được gọi là
tương đương


(
3


0


]
7


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

5. hướng dẫn về nhà


 Ơn các tính chất của bất đẳng thức: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân,


hai quy tắc biến đổi phương trình


 Bài tập: 15; 16 tr 43; Bài tập: 31; 32; 34; 35; 36 tr 44 SBT.
 Xem trước bài học: Bất phương trình bậc nhất một ẩn.



---&---Ngày soạn: 26 /3/2012


Ngày giảng: 28/ 3/ 2012


<b>TIẾT 62 : BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN</b>


I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:



- Nhận biết được bất phương trình bậc nhất một ẩn. Biết áp dụng từng quy tắc biến
đổi bất phương trình để giải các bất phương trình đơn giản. Biết sử dụng các quy
tắc biến đổi bất phương trình để giải thích sự tương đương của bất phương trình.
2.Kỹ năng:


- Vận dụng tốt hai qui tắc biến đổi để giải bất phương trình nhanh, đúng.
3.Thái độ:


- Phát triển tư duy khoa học ,mở rộng suy luận lôgic .
II. CHUẨN BỊ:


1. Giáo viên :  SGK, bảng phụ ghi đề bài tập,


2. Học sinh : đọc và xem trước bài học
III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC:
1. Ổn định trật tự lớp


2. Kiểm tra bài cũ


Chữa bài tập 16 (a; d) tr 43 SGK: Viết và biểu diễn tập nghiệm trên trục số của
mỗi bất phương trình: a) x < 4 ; d) x  1


3.Bài mới


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
HĐ 1: Định nghĩa


? nhắc lại định nghĩa
phương trình bậc nhất
một ẩn?



? Tương tự hãy thử định
nghĩa bất phương trình
bậc nhất một ẩn


GV yêu cầu HS nêu chính


Hs nhắc lại định nghĩa
HS: Phát biểu ý kiến của
mình


1. Định nghĩa:


Bất phương trình dạng
ax + b < 0 (hoặc ax + b >
0 ax + b  0, ax + b  0)


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

xác lại định nghĩa như tr
43 SGK


GV nhấn mạnh: Ẩn x có
bậc là bậc nhất và hệ số
của ẩn phải khác 0


GV yêu cầu làm?1
(đề bài đưa lên bảng phụ)
GV gọi HS làm miệng và


yêu cầu giải thích



1 vài HS nêu lại định
nghĩa SGK tr 43


HS: Nghe GV trình bày


HS: làm miệng?1


bất phương trình bậc nhất
một ẩn


Ví dụ: a) 2 x  3 < 0;


b) 5x  15  0


HĐ 2: Hai quy tắc biến đổi phương trình tương đương:
?Để giải phương trình ta


thực hiện hai quy tắc biến
đổi nào? Hãy nêu lại các
quy tắc đó


a) Quy tắc chuyển vế
GV yêu cầu HS đọc SGK
đến hết quy tắc (đóng
trong khung) tr 44 SGK
? nhận xét quy tắc này so
với quy tắc chuyển vế
trong biến đổi tương
đương phương trình



GV giới thiệu ví dụ 1
SGK


Giải bất PT: x  5 < 18


(GV giới thiệu và giải
thích như SGK)


GV đưa ra ví dụ 2 và yêu
cầu 1 HS lên bảng giải và
một HS khác lên biểu
diễn tập nghiệm trên trục
số


GV cho HS làm?2. Gọi 2
HS lên bảng trình bày.
? Hãy phát biểu tính chất
liên hệ giũa thứ tự và
phép nhân (với số dương,
với số âm)


GV yêu cầu HS đọc quy


HS: phát biểu lại hai
quy tắc đó.


HS: nghe GV trình bày


1HS đọc to SGK từ “Từ
liên hệ thứ tự... đổi dấu


hạng tử đó”


HS nhận xét:


HS: nghe GV giới thiệu
và ghi bài


HS làm ví dụ 2 vào vở,
HS1: lên bảng giải b.p.t
HS2: Biểu diễn tập
nghiệm trên trục số
HS: làm vào vở


2 HS: lên bảng trình bày


Phát biểu tính chất liên
hệ giũa thứ tự và phép
nhân (với số dương, với


2. Hai quy tắc biến đổi
phương trình tương
đương:


a) Quy tắc chuyển vế:
Khi chuyển một hạng tử
của bất phương trình từ vế
này sang vế kia ta phải
đổi dấu hạng tử đó


Ví dụ 1:


Ví dụ 2:


Giải bất PT: 3x > 2x + 5
Ta có: 3x > 2x + 5 


3x  2x > 5 (chuyển vế


hạng tử 2x sang vế trái)


 x > 5. Tập nghiệm của


bất phương trình là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

tắc nhân tr 44 SGK
GV giới thiệu ví dụ 3:
Giải bất PT: 0,5x < 3
(GV giới thiệu và giải
thích như SGK


GV đưa ra ví dụ 4 SGK
GV yêu cầu một HS lên
bảng giải và biễu diễn tập
nghiệm trên trục số


GV yêu cầu HS làm?3
GV lưu ý HS: ta có thể
thay việc nhân hai vế của
bất PT với 1<sub>2</sub> bằng chia
hai vế của bất PT cho 2
GV hướng dẫn HS làm?4


Giải thích sự tương
đương của các b.p.t:


a) x + 3 < 7  x  2 < 2


b) 2x <  4  3x > 6


Gọi 2 HS lên bảng làm


số âm)


1 HS: đọc to quy tắc
nhân trong SGK


HS: đọc đề bài


HS: Làm vào vở, một
HS lên bảng làm


HS: đọc đề bài, 2 HS lên
bảng giải


HS: đọc đề bài


HS cả lớp làm theo sự
hướng dẫn của GV


2 HS lên bảng làm
HS1: câu a



HS2: câu b


b)Quy tắc nhân với một
số


Khi nhân hai vế của bất
phương trình với cùng
một số khác 0, ta phải:
Ví dụ 4: Giải bất PT:


<i>−</i>1


4 x < 3 và biểu diễn


tập nghiệm trên trục số.
Ta có: <i>−</i>1


4 x < 3
 <i>−</i>1<sub>4</sub> x. ( 4) > 3. (4)
 x >  12


Tập nghiệm: x / x > 12


Biểu diễn tập nghiệm trên
trục số.


4. Củng cố:


 Thế nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn?



 Phát biểu hai quy tắc biến đổi tương đương bất phương trình


5. Hướng dẫn về nhà:


 Nắm vững hai quy tắc biến đổi bất phương trình


 Bài tập về nhà số 19; 20; 21 tr 47 SGK; Số 40; 41; 42; 43; 44; 45 SBT
 Phần còn lại của bài tiết sau học tiếp.


Ngày soạn: 1 /3/2012
Ngày giảng: 3/ 4/ 2012


<b>TIẾT 63 : BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN (T2)</b>


I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:


- Củng cố hai quy tắc biến đổi bất phương trình.
2.Kỹ năng:


- Biết giải và trình bày lời giải bất phương trình bậc nhất một ẩn. Biết cách giải
một số bất phương trình đưa về dạng bất phương trình bậc nhất một ẩn nhờ hai
phép biến đổi tương đương cơ bản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

- Phát triển tư duy khoa học ,mở rộng suy luận lôgic .
II. CHUẨN BỊ:


1. Giáo viên :  SGK, bảng phụ ghi đề bài tập,


2. Học sinh : đọc và xem trước bài học


III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC:
1. Ổn định trật tự lớp


2. Kiểm tra bài cũ


 Định nghĩa bất phương trình bậc nhất một ẩn. Cho ví dụ?


 Phát biểu quy tắc chuyển vế để biến đổi tương đương bất phương trình
 Chữa bài tập 19 (c, d) SGK: Giải bất phương trình:


c) 3x > 4x + 2 ; d) 8x + 2 < 7x  1


3.Bài mới


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
HĐ 1: Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn


GV nêu ví dụ 5:
Giải bất phương trình
2x  3 < 0 và biểu diễn tập


nghiệm trên trục số?
GV gọi 1HS lên bảng
thực hiện


yêu cầu HS khác lên biểu
diễn tập nghiệm trên trục
số


GV lưu ý HS: đã sử dụng


hai quy tắc để giải bất
phương trình


Giáo viên yêu cầu HS
hoạt động nhóm làm?5
GV kiểm tra các nhóm
làm việc


GV gọi đại diện nhóm lên
bảng trình bày


GV yêu cầu HS đọc “chú
ý” tr 46 SGK về việc
trình bày gọn bài giải
b.p.t:


GV yêu cầu HS tự xem
ví dụ 6 SGK


1 HS đọc to đề bài
HS: cả lớp làm bài


1HS làm miệng giải bất
phương trình: 2x  3 < 0


1 HS lên biểu diễn tập
nghiệm


1HS đọc to “chú ý” tr 46
SGK



HS: xem ví dụ 6 SGK


3. Giải bất phương trình
bậc nhất một ẩn


Ví dụ 5: (SGK)
Giải


Ta có: 2x  3 < 0  2x <


3 (chuyển vế 3)


 2x : 2 < 3: 2 (chia hai


vế cho 2 > 0)


 x < 1,5.


Tập nghiệm của bất PT là


x / x < 1,5


Ví dụ 6: Giải bất PT
 4x + 12 < 0
4x <  12


4x: (4) >  12: ( 4)
 x > 3. Vậy



nghiệm của bất PT là: x >
3.


)
<b>1,5</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

HĐ 2: Giải bất phương trình đưa về dạng ax + b < 0; ax + b > 0; ax + b  0; ax +


b  0


GV đưa ra ví dụ 7 SGK
Giải bất PT: 3x+5< 5x +7
Yêu cầu HS tự trình bày
lời giải vào vở


GV gọi 1HS lên bảng
Gv nhận xét đánh giá chốt
dạng toán


GV yêu cầu HS làm?6
Yêu cầu hs thực hiện theo
nhóm bàn


GV gọi 1HS lên bảng làm
GV nhận xét đánh giá
chốt kiến thức.


HS cả lớp làm bài


1HS lên bảng làm


1 HS nhận xét bổ sung


Hs thực hiện theo nhóm
bàn


Đại diện các nhóm
trinhg bày kết quả


4 Giải b.p.t đưa về dạng
ax + b < 0; ax + b > 0;
ax + b  0; ax + b  0


Ví dụ 7: Giải bất PT:
3x + 5 < 5x  7
 3x  5x <  7 5


 x > 6. Vậy nghiệm của


bất PT là x > 6


Bài? 6 :


 0,2x  0,2 > 0,4x  2
 0,2x  0,4x > 2 + 0,2
 x < 3. Nghiệm của bất


phương trình là x < 3
4. Củng cố


? Nêu các quy tắc biến đổi bất phương trình



? Các bước biến đổi bất phương trình về dạng bất phương trình bậc nhất hai ẩn
5. hướng dẫn về nhà


- Học thuộc cách giải bất PT đưa được về dạng bất PT bậc nhất một ẩn


 Bài tập về nhà: 22, 24, 25, 26 (b) , 27 , 28 tr 47  48 SGK.


Ngày soạn: 8 /4/2012
Ngày giảng: 10/ 4/ 2012


<b>TIẾT 64 </b>

<b>: LUYỆN TẬP</b>


I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:


- Luyện tập cách giải và trình bày lời giải bất phương trình bậc nhất một ẩn
2.Kỹ năng:


- Luyện tập cách giải một số bất phương trình quy về được bất phương trình bậc
nhất nhờ hai phép biến đổi tương đương.


3.Thái độ:


Giáo dục thái độ chính xác, tỉ mỉ trong giải toán ở HS
II. CHUẨN BỊ:


1. Giáo viên :  SGK, bảng phụ ghi đề bài tập,


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

1. Ổn định trật tự lớp


2. Kiểm tra bài cũ
3.Bài mới


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
Hoạt động 1: Chữa bài tập


Yêu cầu 2 hs lên bảng
thực hiện chữa bài tập
(bài 25 a, d SGK)


Giải bất phương trình : a)


2


3 x >  6 d) 5 
1


3 x


< 2 (bài tập 46 (b, d)
SGK)


Giải bất phương trình và
biểu diễn tập nghiệm của
chúng trên trục số :


b/3x + 9 > 0
d) 3x + 12 > 0


gv nhận xét đánh giá cho


điểm


2 hs lên bảng thực hiện
Hs 1: bài 25 a


Hs 2: bài 46 b,d
Hs dưới lớp theo dõi
nhận xét bổ sung


Bài 25 a, d SGK)


a) Nghiệm của bất PT là :
x >  9


d) Nghiệm của bất PT là :
x < 9


bài 46 (b,d)


a) Nghiệm của bất PT là :
x >  9


d) Nghiệm của bất PT là :
x < 9


b) Nghiệm của bất PT là :
x > 3


d) Nghiệm của bất PT là :
x < 4



Hoạt động 2: Luyện tập
Bài 31 tr 48 SGK :


Giải các bất phương trình
và biểu diễn tập nghiệm
trên trục số :


a) 15<i>−</i><sub>3</sub>6<i>x</i> > 5


gv hướng dẫn khử mẫu
trong bất phương trình
yêu cầu hs làm việc cá
nhân thực hiện phần a
Bài 30 tr 48 SGK :


(Đề bài đưa lên bảng phụ)
? Hãy chọn ẩn và nêu
điều kiện của ẩn


? Vậy số tờ giấy bạc loại
2000 là bao nhiêu ? Hãy


Hs làm việc cá nhân
1 hs lên bảng thực hiện
Hs khác nhận xét bổ
sung


HS Đọc đề bài



HS : chọn ẩn và nêu
điều kiện của ẩn


HS : Số tờ giấy bạc loại


Bài 31 tr 48 SGK :
a) 15<i>−</i><sub>3</sub>6<i>x</i> > 5


 3. 15<i>−</i><sub>3</sub>6<i>x</i> > 5 . 3
 15  6x > 15


  6x > 15  15
 6x > 0  x < 0


vậy tập nghiệm của bất
phương trình là


: x / x < 0


Bài 30 tr 48 SGK :


Giải : gọi số tờ giấy bạc
loại 5000đ là x (tờ)


Đ K : x nguyên dương
Số tờ giấy bạc loại 2000


(
3 0



)


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

lập bất PT của bài toán ?


Gọi 1HS lên bảng giải bất
PT và trả lời bài toán
GV nhận xét đánh giá
chốt dạng toán.


Bài 33 tr 48 SGK :


(Đề bài đưa lên bảng phụ)
? nếu gọi số điểm thi mơn
tốn của Chiến là x (đ).
Ta có bất PT nào ?


GV gọi 1 HS lên giải bất
phương trình và trả lời bài
tốn


GV giải thích : điểm thi
lấy đến điểm lẻ 0,5


2000 là (15x) tờ


HS : lập bất PT


1HS lên bảng giải bất
PT và trả lời bài toán
Một vài HS nhận xét



HS : đọc đề bài bảng
phụ


HS : lên bảng lập
bất PT của bài toán
1 HS lên bảng giải bất
Phương trình và trả lời
bài tốn


đồng là : (15  x) (tờ)


Ta có bất PT


5000x + 2000(15  x) 


70 000


 x  40<sub>3</sub>  x  13
1


3


Vì x ngun dương só tờ
giấy bạch loại 5000đ có
thể từ 1 đến 13 tờ


Bài 33 tr 48 SGK :


Giải : Gọi điểm thi mơn


tốn của Chiến là x điểm
ĐK : x > 0


Ta có bất phương trình


2<i>x</i>+2. 8+7+10


6 <i>≥</i>8


Giải bất PT ta có x  7,5


4. Củng cố


? Các quy tắc biến đổi bất phương trình chứa ẩn ở mẫu
5. Hướng dẫn về nhà


- Xem lại các bài tập đã chữa


 Bài tập về nhà : 29 ; 32 ; tr 48 SGK. Bài 55 ; 59 ; 60 ; 61 ; 62 tr 47 SBT


Ngày soạn: /4/2012
Ngày giảng: 1/ 4/ 2012


<b>TIẾT 65: PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI</b>


I. MỤC TIÊU:


1.Kiến thức: HS biết bỏ dấu giá trị tuyệt đối ở biểu thức dạng ax và dạng x + a


2.Kỹ năng: HS biết giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối dạng ax



= cx + d và dạng x + a = cx + d.


3.Thái độ:


Giáo dục thái độ chính xác, tỉ mỉ trong giải tốn ở HS
II. CHUẨN BỊ:


1. Giáo viên :  SGK, bảng phụ


2. Học sinh : Chuẩn bị bài mới
III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC:
1. Ổn định trật tự lớp


2. Kiểm tra bài cũ


? Phát biểu định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số a
Tìm : 12 ; 0 -15


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
Hoạt động 1:<b> Nhắc lại về giá trị tuyệt đối</b>
<b>Cho biểu thức </b><b>x</b><b>3</b><b>.</b>


<b>Hãy bỏ dấu giá trị tuyệt</b>
<b>đối của biểu thức khi : </b>
<b>a) x </b><b> 3 ; b) x < 3</b>


GV nhận xét, cho điểm
? Khi bỏ dấu giá trị tuyệt
đối ta phải chú ý điều gì


y/ cầu hs xét ví dụ sgk
a) A = x3+x2 khi x 


3


b)B =4x+5+2x khi x >


0


GV gọi hai hs lên bảng
trình bày


Gv nhẫn xét đánh giá chốt
kiến thức.


Hs làm việc cá nhân
1 hs lên bảng thực hiện
Hs khác nhận xét bổ
sung


Hs làm việc cá nhân
2 hs lên bảng trình bày
Hs khác nhận xét


<b>1. Nhắc lại về giá trị</b>
<b>tuyệt đối</b>


Giá trị tuyệt đối của số a,
ký hiệu là a. Được định



nghĩa như sau :


a = a khi a  0


a =  a khi a < 0


Ví dụ 1 : (SGK)
Giải


a) A =  x3 + x  2


Khi x  3  x  3  0


nên  x3 = x  3


A = x3 + x 2 = 2x  5


b)B = 4 x + 5 + 2x 


Khi x > 0 2x < 0


nên 2x = 2x


B = 4 x +5 + 2x = 6x + 5
HĐ 2 : Giải một số Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối


GV đưa ra Ví dụ2 :
Giải phương trình


3x = x + 4



GV hướng dẫn cách giải :
Để bỏ dấu giá trị tuyệt đối
trong phương trình ta cần
xét hai trường hợp :


 Biểu thức trong dấu giá trị


tuyệt đối không âm


 Biểu thức trong dấu giá trị


tuyệt đối âm


(GV trình bày như SGK)
GV đưa ra Ví dụ 3 :
Giải PT : x 3 = 9  2x


Hỏi : Cần xét đến những
trường hợp nào ?


GV hướng dẫn HS xét lần
lượt hai khoảng giá trị như
SGK


Hỏi : x = 4 có nhận được
không ?


HS : đọc đề bài



HS :Cần xét hai trường
hợp là : x  3  0 và x 


3 < 0


HS : làm miệng, GV ghi
lại


<b>2. Giải một số Phương</b>
<b>trình chứa dấu giá trị</b>
<b>tuyệt đối</b>


Ví dụ 2 : (SGK)


a) Nếu 3x  0  x  0


thì  3x  = 3x. Nên


3x = x + 4  2x = 4
 x = 2 (TMĐK)


b) Nếu 3x < 0  x < 0


thì  3x  = 3x. Nên
3x = x + 4 4x = 4
 x = 1 (TMĐK)


Vậy tập nghiệm của PT là
S = 1 ; 2



Ví dụ 3 : (SGK)


<i><b>Giải </b></i>



a) Nếu x  3  0  x  3


thì  x3  = x  3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

Hỏi : x = 6 có nhận được
khơng ?


Hỏi : Hãy kết luận về
tập nghiệm của PT ?


HS : x = 4 TMĐK x  3


nên nghiệm này nhận
được


HS : x = 6 không TMĐK
x < 3. Nên nghiệm này
không nhận được


HS : Tập nghiệm của PT
là : S = 4


 x + 2x = 9 + 3
 3x = 12  x = 4


x = 4 (TMĐK)



b) Nếu x  3 < 0  x < 3


thì  x 3 = 3  x


Ta có : 3  x = 9  2x
x + 2x = 9 3  x = 6


x = 6 (không TMĐK)
Vậy : S = 4


4. Củng cố


? Nhắc lại định nghĩa về giá trị tuyệt đối của một số a
? Nêu các bước giải phương tình chứa dấu giá trị tuyệt đối


5. <i><b>Hướng dẫn học ở nhà</b></i> :


 HS nắm vững cách giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
 Bài tập về nhà 35 ; 36 ; 37 tr 51 SGK


 Tiết sau ôn tập chương IV.


+ Làm các câu hỏi ôn tập chương


+ Phát biểu thành lời các tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép tính (Phép cộng, phép
nhân.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×