Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

tuan 6 lop3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.54 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 6 ( 27/9-1/10/10)</b>
<b>Thứ hai 27/9/10</b>


Toán
<i><b>LUYỆN TẬP</b></i>
I. Mục tiêu:


-Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số và vận dụng giải bài tốn cólời văn.
II. Hoạt động dạy học


<i>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</i> <i>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</i>


<i><b>1. Ổn định tổ chức.</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ.</b></i>
- G/v viết bảng bài tập.
- G/v nhận xét, ghi điểm.
<i><b>3. Bài mới.</b></i>


a./ Giới thiệu bài.
- Ghi đầu bài


<i>+Hoạt động 1(dt, th, giảng giải)</i>
<i><b>b. HD luyện tập.</b></i>


* Bài 1.


- Y/c h/s nêu cách tìm 1/2 của 1 số, 1/6 của 1 số và
làm bài.


- Y/c h/s đổi chéo vở để k/t bài nhau.



* Bài 2.


- Gọi h/s đọc đề bài.


- Muốn biết Vân tặng bạn bao nhiêu bơng hoa
chúng ta phải làm gì?


- Y/c h/s tự làm bài sau đó đổi chéo vở để kiểm tra.


- G/v nhận xét, ghi điểm.
* Bài 4.


- Y/c h/s quan sát hình và tìm hình đã được tơ màu
1/5 số ơ vng.


- Hãy giải thích câu TL của em:
+ Mỗi hình có mấy ơ vng.


+ 1/5 của 10 ơ vng là bao nhiêu ơ vng?
+ Hình 2 và 4 mỗi hình tơ màu mấy ơ vng?
@ Bài 3(nếu cịn thời gian tơi sẽ cho hs làm bài
này)


- H/s tự làm bài.G/v kèm h/s yếu.


4. Củng cố dặn dò


Về xem lại bài và chuẩn bị tiết sau kiểm tra


Hát



- 3 h/s lên bảng làm.
1/2 của 10 Kg là 5 Kg.
1/5 của 20 h/s là 4 h/s.


1/3 của 27 quả cam là 9 quả cam.
- H/s lắng nghe.


- H/s nhắc lại đầu bài.


- Muốn tìm 1/2 của một số ta lấy số đó chia cho 2.
- Muốn tìm 1/6 của một số ta lấy số đó chia cho 6.
a./ 3 h/s nối tiếp nêu.


1/2 của 12 cm là 6 cm.
1/2 của 8 Kg là 9 Kg.
1/2 của 10 l là 5 l.
b./ Tương tự như trên.
- 2 h/s đọc đề bài.


- Chúng ta phải tính 1/6 của 30 bơng hoa sẽ bằng
bao nhiêu bông hoa.


- 1 h/s lên bảng giải, lớp làm vào vở.
Bài giải.


Vân tặng bạn số bông hoa là.
30 : 6 = 5 (bông hoa)


Đáp số: 5 bơng hoa.


- H/s nhận xét.


- Hình 2 và hình 4 có 1/5 số ơ vng đã được tơ
màu.


- Mỗi hình có 10 ơ vng.


- 1/5 của 10 ơ vng là 10 : 5 = 2 (ơ vng).
- Mỗi hình tơ màu 1/5 số ô vuông.


- H/s đọc đề bài và tự giải bài toán.
- 1 h/s nêu miệng:


Bài giải.
Số h/s đang tập bơi là.


28 : 4 = 7 (h/s)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Tập đọc – Kể chuyện
<i><b>BÀI TẬP LÀM VĂN</b></i>
<b>I. Mục tiêu : </b>


1. Tập đọc:


-Bước đầu biết đọc phân biệt lời nhân vật “tôi” và lời nhân vật người mẹ.


-Hiểu nội dung: Lời nói của hs phải đi đơi với việc làm, đã nói thì phải cố làm cho được điều muốn nói.
( Trả lời được các câu hỏi trong sgk).


2. Kể chuyên:Biết sắp xếp các tranh(SGK) theo đúng thứ tự và kể lại được một đoạn của câu chuyện


dựa vào tranh minh họa.


@ HSK-G kể lại được toàn bộ ND câu chuyện.
II. Đồ dùng dạy học


Tranh sgk


<b>III.Hoạt động dạy học</b>


<i>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</i> <i>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</i>


<i>1. Ổn định tổ chức</i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ</i>


<i>- Gọi HS đọc và TLCH bài “ Cuộc họp của </i>
<i>chữ viết”</i>


<i>+ Vai trò của dấu chấm câu?</i>
<i>- GV nhận xét, cho điểm</i>
<i>3. Bài mới</i>


<i>*Hoạt động 1( QS, LTm)</i>
<i>a) Giới thiệu bài</i>


<i>b) Luyện đọc</i>


<i>* Luyện đọc: loay hoay,khăn mùi xoa,Liu- </i>
<i>xi-a,Cơ-li-a,trịn xoe mắt, áo sơ mi</i>


<i>- Đọc thầm tồn bài (chú ý mọi hs đều đọc)</i>


<i>- Đọc vỡ câu( truyền điện)</i>


<i>- Đọc vỡ đoạn kết hợp giải nghĩa từ chú giải</i>
<i>*GV đọc mẫu tồn bài</i>


<i>-YC hs đọc theo nhóm(chú ý nhận xét trong </i>
<i>nhóm)</i>


<i>* Hoạt động 2:(đt, thực hành)</i>
<i>- Luyện đọc kết hợp tìm hiểu bài.</i>
<i>- GV gọi HS đọc bài</i>


<i>+ Nhân vật xưng tôi trong chuyện này tên là </i>
<i>gì?</i>


<i>+ Cơ giáo ra cho lớp đề văn như thế nào?</i>
<i>+ Vì sao Cơ-li-a thấy khó viết bài tập làm </i>
<i>văn?</i>


<i>- Gọi HS đọc đoạn 3</i>


<i>+ Thấy các bạn viết nhiều, Cơ-li-a làm cách </i>
<i>gì để viết bài ra?</i>


<i>-Hát.</i>


<i>Gọi 2 em lên bảng đọc bài và trả lới câu hỏi gv</i>
<i>đưa ra.</i>


<i>-> Làm người nghe hiểu rõ nội dung của câu </i>


<i>khi viết</i>


<i>- HS mở sgk theo dõi.</i>


<i>- HS đọc cá nhân( chú ý những em yếu)</i>
<i>- HS đọc thầm tồn bài.</i>


<i>- HS đọc vỡ câu theo hình thức truyền điện.</i>
<i>+HD đọc đúng ngữ đoạn</i>


<i>“ Nhưng/ chẳng lẽ lại nộp bài văn ngắn ngủn </i>
<i>như thế này( giọng băn khoăn). Tơi nhìn xung </i>
<i>quanh, mọi người vẫn viết. Lạ thật, các bạn viết</i>
<i>gì mà nhiều thế?” ( Giọng ngạc nhiên)</i>


<i>- HS đọc vỡ đoạn theo sự chỉ định của gv.</i>
<i>-HS theo dõi </i>


<i>- HS đọc theo nhóm 4</i>


<i>- 1 HS đọc to, rõ ràng, lớp theo dõi</i>


<i>-> Đó là Cơ-li-a, bạn kể về bài tập làm văn của</i>
<i>mình</i>


<i>-> Em đó làm gì để giúp đỡ mẹ</i>


<i>- HS thảo luận theo cặp rồi phỏt biểu. VD: Vì ở</i>
<i>nhà mẹ thường làm việc, dành cho Cô-li-a học. </i>
<i>Đôi khi Cô-li-a chỉ làm một số việc vặt</i>



<i>- HS đọc thầm đoạn 3</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>- Gọi HS đọc đoạn 4</i>


<i>+ Vì sao mẹ bảo Cô-li- a giặt quần áo, lúc </i>
<i>đầu Cô-li-a ngạc nhiên?</i>


<i>- Vì sao sau đó Cơ-li-a vui vẻ làm theo lời </i>
<i>mẹ?</i>


<i>- Bài học giúp ta hiểu điều gì?</i>
<i>- GV ghi bảng ý nghĩa</i>


<i>c) Hoạt động 3:(đt, thực hành)</i>


<i>- Cho hs luyện đọc lại bài(chú ý dành cho hsy</i>
<i>đọc nhiều)</i>


<i>* Kể chuyện</i>


<i>a. GV nêu nhiệm vụ:</i>


<i>- Sắp xếp lại 4 tranh theo đúng thứ tự trong </i>
<i>chuyện. Sau đó chọn kể lại một đoạn câu </i>
<i>chuyện bằng lời kể của em</i>


<i>b. Hướng dẫn kể:</i>


<i>a) Sắp xếp lại thứ tự của tranh</i>


<i>- Yêu cầu HS nêu ý kiến của mình</i>
<i>- GV nhận xét, khẳng định trật tự đúng</i>
<i>- GV treo tranh lên bảng</i>


<i>b) Kể lại 1 đoạn của câu chuyện dựa theo </i>
<i>tranh minh họa</i>


<i>- GV: Bài chỉ yêu cầu em chọn kể một đoạn </i>
<i>- GV nhận xét từng HS</i>


<i>@. Một vài em kể lại toàn bộ ND câu chuyện.</i>


<i>4. Củng cố- dặn dò:</i>


<i>Về nhà đọc bài và cbb: Nhớ lại buổi đầu đi </i>
<i>học</i>


<i>làm như giặt áo lót, áo sơ mi, quần,... Cô-li-a </i>
<i>viết một điều mà trước đây em chưa bao giờ </i>
<i>nghĩ đến: “ Muốn giúp mẹ nhiều hơn để mẹ đỡ </i>
<i>vất vả:.</i>


<i>- 1 HS đọc đoạn 4, lớp theo dừi</i>


<i>-> Vì bạn chưa bao giờ phải giặt quần áo, và </i>
<i>đây là lần đầu mẹ bảo bạn phải làm việc này</i>
<i>-> Vì bạn đó nhớ ra đó là việc bạn đó nói trong</i>
<i>bài tập làm văn</i>


<i>-> Lời nói phải đi đơi với việc làm. Những điều</i>


<i>đó núi tốt về mỡnh thỡ phải cố làm cho bằng </i>
<i>được </i>


<i>- HS nhắc lại</i>


<i>- Luyện đọc cá nhân (chú ý những em yếu)</i>
<i>- HS theo dõi, nhắc lại nhiệm vụ</i>


<i>- HS quan sát 4 tranh đó đánh số. Tự sắp xếp </i>
<i>lại các tranh bằng cách viết ra giấy trình tự </i>
<i>đúng</i>


<i>- HS phát biểu: Thứ tự 3- 4- 2- 1</i>
<i>- Lớp nhận xét</i>


<i>- 1 HS lên xếp theo trật tự</i>
<i>- 1 HS đọc yêu cầu và kể mẫu:</i>


<i>“ Một lần, cô giáo ra cho lớp của Cô-li-a một </i>
<i>đề văn....”</i>


<i>- 1 HS khác kể, từng cặp kể</i>
<i>- 3, 4 HS thi nối nhau kể</i>


<i>- Lớp nhận xét từng bạn: Bạn kể có đúng </i>
<i>khơng? Có tự nhiên hay khơng?</i>


<i>- Lớp bình chọn người kể chuyện hay nhất, hấp</i>
<i>dẫn nhất</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

I. Mục tiêu:


-Nghe- viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xi.
-Làm đúng bài tập điền tiếng có vần eo/oeo(BT2).Làm đúng bài tập 3
II. Đồ dùng dạy học


Bảng phụ viết BT2
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<i>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</i> <i>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</i>


<i><b>1Ổn định tổ chức</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>


-Đánh vần: rước đèn, lá sen, con mắt,cốm mới
<i><b>3. Bài mới</b></i>


<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i>
b) Hướng dẫn chính tả


<i>* GV đọc bài chính tả một lần đúng tốc độ</i>
<i>HD viết liền nét, liền mạch:</i>


-Tìm những chữ viết liền nét, liền mạch có trong
bài.


<i>c) HD làm bài tập chính tả</i>


Bài 2 và bài 3( Cho hs thảo luận theo nhóm 4)
<i>d) HD cách trình bày</i>



-Đoạn văn có mấy câu?


-Trong đoạn văn những chữ nào phải viết hoa ?
* Giới thiệu một số chữ viết hoa: M,C,L


đ) Viết chính tả


+ Trước khi hs chép bài gv cần chú ý tư thế ngồi,
cầm bút, để vở của hs


<i>e) Soát lỗi</i>


GV đọc lại bài cho hs soát lỗi
<i>g) Chấm bài</i>


Thu và chấm tổ 3


Nhận xét bài viết của hs.
-HS làm BT


<i><b>4. Củng cố, dặn dò</b></i>


Về chép lại những lỗi sai 1 hàng.


Hát


HS đánh vần cá nhân( chú ý hsy)


-HS theo dõi sgk


-vui vẻ, nhiên, vì....


- Cho hs thảo luận nhóm 4 và đại diện nhóm lên
trình bày.


- Có 4 câu


-Các chữ cái đầu câu phải viết hoa, tên riêng viết
hoa.


-Hs ngồi ngay ngắn khi viết bài.
-Viết bài


-Hs soát lỗi bài của bạn
HS nộp bài chấm
-HS làm bài vào VBT


Tự nhiên và xã hội


<i><b>VỆ SINH CƠ QUAN BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU</b></i>
I.Mục tiêu:


-Nêu được một số việc cần làm để giữ gìn, bảo vệ cơ quan bài tiết nước tiểu.
-Kể được tên một số bệnh thường gặp ở cơ quan bài tiết nước tiểu.


-Nêu cách phòng tránh các bệnh kể trên.


@HSG: Nêu được tác hại của việc không giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu.
II. Đồ dùng dạy học



Các hình trong sgk
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<i>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</i> <i>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</i>


1.Ổn định tổ chức
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- GV nêu câu hỏi: Kể tên các bộ phận bài tiết
nước tiểu?


- Nhận xét, đánh giá
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<i>a) Giới thiệu bài:</i>


- Nêu mục đích yêu cầu của bài
- Ghi bài lên bảng


<i>b) Tìm hiểu nội dung bài:</i>
* Hoạt động 1: Thảo luận


- GV yêu cầu thảo luận nhóm đôi
- GVgiao nhiệm vụ


+ Tại sao chúng ta cần giữ vệ sinh cơ quan nước
tiểu?


KL: Giữ vệ sinh cơ quan nước tiểu để tránh bị
nhiễm trùng



* Hoạt động 2: Quan sát và thảo luận


- Yêu cầu HS làm việc theo cặp, quan sát hình
SGK


- Yêu cầu HS trình bày trước lớp


* Hoạt động cả lớp:


- Yêu cầu HS suy nghĩ và TLCH:


+ Chúng ta phải làm gì để giữ vệ sinh bộ phận
bên ngoài cơ quan bài tiết nước tiểu?


+ Tại sao hàng ngày chúng ta cần uống đủ nước?


- KL chung: Để giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước
tiểu ta phải làm gì?


<i><b>4. Củng cố, dặn dị</b></i>


Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.


- 1 HS trả lời: Gồm thận, bóng đái, ống dẫn nước
tiểu, ống đái


- Nghe giới thiệu


- Nhắc lại đề bài, ghi bài



- Từng cặp thảo luận theo yêu cầu
- Nhận nhiệm vụ thảo luận:


-> Giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu giúp cho
bộ phận ngoài của cơ quan bài tiết nước tiểu sạch sẽ,
không hôi hám, không ngứa ngáy, không bị nhiễm
trùng


- Nêu được một số cách đề phòng một số bệnh của
cơ quan bài tiết nước tiểu


- Từng cặp quan sát hình 2, 3, 4 trang 25 và đặt câu
hỏi trả lời các nội dung


+ Các bạn đang làm gì?


+ Việc đó có lợi gì cho việc giữ vệ sinh và bảo vệ cơ
quan bài tiết nước tiểu?


- 1 số cặp lên trình bày trước lớp, các cặp khác bổ
sung, nhận xét


+ Tranh 2, 3: Các bạn đang tắm tửa, vệ sinh
+ Tranh 4: Bạn uống nước


+ Tranh 5: Bạn đang đi vệ sinh


-> Nên tắm rửa thường xuyên, lau khô người trước
khi mặc quần áo, hàng ngày thay quần áo, đặc biệt


là quần áo lót


-> Chúng ta cần uống đủ nước để bù nước cho quá
trình mất nước do việc thải nước tiểu ra ngoài để
tránh bị sỏi thận


-> Để bảo vệ cơ quan bài tiết nước tiểu, ta cần
thường xuyên tắm rửa sạch sẽ, thay quần áo, đặc
biệt là


quần áo lót


<b>Thứ ba 28/9/10</b>
Tập đọc


<i><b>NHỚ LẠI BUỔI ĐẦU ĐI HỌC</b></i>
I. Mục tiêu:


-Bước đầu biết đọc bài văn với giọng nhẹ nhàng, tình cảm.


-Hiểu ND:Những kỉ niệm đẹp đẽ của nhà văn Thanh Tịnh về buổi đầu đi học. ( Trả lời được các câu hỏi
trong sgk)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

II. Đồ dùng dạy học
-Tranh minh họa sgk.
<i><b>III. Hoạt động dạy học</b></i>


<i>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</i> <i>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</i>


1. Ổn định tổ chức


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>


Gọi hs lên đọc bài Bài tập làm văn và trả lời câu
hỏi trong sgk.


3. Bài mới


<i>*Hoạt động 1( QS, LTm)</i>
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i>


GV ghi đề bài lên bảng
<i><b>b) Luyện đọc</b></i>


* Luyện đọc:hằng năm,nao nức, tựu trường, ước
ao, ngoài đường


- Đọc thầm toàn bài (chú ý mọi hs đều đọc)
- Đọc vỡ câu( truyền điện)


- Đọc vỡ đoạn kết hợp đọc từ chú giải


*GV đọc mẫu toàn bài


-YC hs đọc theo nhóm(chú ý nhận xét trong nhóm)
<i>* Hoạt động 2:(đt, thực hành)</i>


- Luyện đọc kết hợp tìm hiểu bài.
- GV gọi HS đọc bài


- Hãy đọc đoạn 1 và cho biết:



? Điều gì gợi cho tác giả nhớ đến buổi tựu trường?
? Tác giả đã so sánh những cảm giác được nảy nở
trong lịng mình với cái gì?


- Gọi HS đọc tiếp đoạn 2


? Trong ngày khai trường đầu tiên, vì sao tác giả
thấy cảnh vật xung quanh có sự thay đổi to lớn?


- GV yêu cầu HS đọc đoạn cuối bài


? Tìm những hình ảnh nói lên sự bỡ ngỡ, rụt rè của
đám học trị mới tựu trường?


?Tìm hình ảnh so sánh có trong đoạn này.
c) Hoạt động 3:(đt, thực hành)


-Hát.


2 em lên bảng đọc bài và trả lới câu hỏi gv đưa ra.


- HS mở sgk theo dõi.


- HS đọc cá nhân( chú ý những em yếu)
- HS đọc thầm toàn bài.


- HS đọc vỡ câu theo hình thức truyền điện.
- HS đọc vỡ đoạn theo sự chỉ định của gv.



- HS chú ý ngắt giọng đúng câu: “ Tôi quên thế
nào được những cảm giác trong sáng ấy/ nảy nở
trong lịng tơi/ như mấy cánh hoa tươi/ mỉm cười
giữa bầu trời quang đãng”.


-HS theo dõi


- HS đọc theo nhóm 3


- 1 HS khá đọc toàn bài
- HS đọc thầm đoạn 1


-> Vào cuối thu, khi lá ngoài đường rụng nhiều
làm tác giả nhớ lại buổi tựu trường


-> Tác giả miêu tả những cảm giác về buổi tựu
trương của mình như mấy cánh hoa tươi mỉm cười
giữa bầu trời quang đãng


- 1 HS đọc thành tiếng, lớp thầm
- HS tự do phát biểu. VD;


-> Vì cậu bé( tác giả) đã trở thành HS nên thấy bỡ
ngỡ, thấy mọi điều đổi khác


-> Vì khi được mẹ đưa đến trường lần đầu tiên, cậu
bé ( tác giả ) thấy thật ngỡ ngàng nên nhìn mọi vật
đều thấy khác


- HS đọc thầm đoạn cuối



-> Mấy học trò mới bỡ ngỡ đứng nép beenn người
thân, chỉ dám đi từng bước nhẹ, như những con
chim nhìn quãng trời rộng muốn bay nhưng còn
ngập ngừng, e sợ. Thèm và ao ước được như
những học trò cũ quen thầy, quen bạn để khỏi bỡ
ngỡ


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Cho hs luyện đọc lại bài(chú ý dành cho hsy đọc
nhiều


- Gọi HS khá đọc diễn cảm cả bài


@ HSK,G đọc thuộc đoạn văn mình u thích
<i><b>4. Củng cố dặn dị:</b></i>


- Nhận xét giờ học, chuẩn bị bài sau: “ Trận bóng
dưới lịng đường”


- 1 HS đọc- lớp đọc thầm


Tốn


<i><b>CHIA SỐ CĨ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ</b></i>
I. Mục tiêu


<b>-Biết làm tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số( trường hợp chia hết ở tất cả các lượt chia).</b>
-Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số.


<b>II. Hoạt động dạy học</b>



<i>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</i> <i>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</i>


1. Ổn định tổ chức
<i><b>2.Kiểm tra bài cũ</b></i>
- - G/v viết bảng BT.


- G/v nhận xét, ghi điểm.
<i><b>3. Bài mới</b></i>


<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>Ghi đề lên bảng</b></i>


<i><b>b. Hd thực hiện phép chia.</b></i>


- Nêu bài toán: Một gia đình ni 96 con gà, nhốt
đều vào 3 chuồng. Hỏi mỗi chuồng có bao nhiêu
con gà?


- Muốn biết mỗi chuồng có bao nhiêu con gà
chúng ta làm gì?


- Viết lên bảng phép chia y/c h/s suy nghĩ để tìm
kết quả của phép chia này?


- G/v nhắc lại cách tính cho cả lớp nhớ.
<i><b>c. Thực hành.</b></i>


* Bài 1.



- Nêu y/c của bài?
- Y/c h/s làm bài.


- Y/c từng h/s vừa lên bảng nêu rõ cách thực hiện
pt của mình.


- G/v nhận xét.


Hát


- Lần lượt 3 h/s nêu miệng và giải thích.
1/6 của 60 m là 10 m.


1/5 của 45 Kg là 9 Kg.
1/4 của 32 dm là 8 dm.
- H/s nhận xét.


- H/s lắng nghe.
- H/s nhắc lại đầu bài.


- Phải thực hiện phép chia 96 : 3
- H/s làm vào nháp.


- 1 h/s lên bảng chia <sub></sub> nêu cách tính.
96 3


9 32
06
6
0



+ 9 chia 3 được 3, viết 3.
+ 3 nhân 3 bằng 9, 9 trừ 9
bằng 0.


+ Hạ 6, 6 chia 3 được 2, viết
2, 2 nhân 3 bằng 6, 6 trừ 6
bằng 0.


- H/ s nhận xét.


- Bài y/c tính.


- 4 h/s lên bảng, dưới lớp làm vào vở.
48 4


4 12
08
8
0


84 2
8 42
04
4
0


66 6
6 11
06


6
0


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

* Bài 2a.


- Y/c h/s nêu cách tìm 1/3, của 1 số, sau đó làm
bài.


@ Bài 2b nếu cịn thời gian tơi sẽ hco hs làm
ln.


- Gọi h/s nêu nối tiếp, g/v ghi bảng.
- G/v nhận xét.


* Bài 3.


- Mẹ hái được bao nhiêu quả cam?
- Mẹ biếu bà một phần mấy số quả?
- Bài tốn hỏi gì?


- Muốn biết mẹ đã biếu bà bao nhiêu quả cam ta
phải làm gì?


- Y/c h/s làm bài.


- G/v chữa bài và ghi điểm.
<i><b>4. Củng cố, dặn dò.</b></i>


- Về xem lại bài và luyện tập thêm.



- 1 h/s đọc bài.


- Muốn tìm 1/3 của một số, ta lấy số đó chia cho 3.
- Muốn tìm 1/2 của một số, ta lấy số đó chia cho 2.
- H/s làm bài, sau đó đổi chéo vở để k/t.


- Gọi h/s nêu nối tiếp.


a./ 1/3 của 69 Kg là 69 : 3 = 23 Kg.
1/3 của 36 m là 36 : 3 = 12 m.
1/3 của 93 l là 93 : 3 = 31 l.
b./ 1/2 của 24 giờ là 24 : 2 = 12 giờ.
1/2 của 48 phút là 48 : 2 = 24 phút.
1/2 của 44 ngày là 44 : 2 = 22 ngày.
- H/s nhận xét.


- 2 h/s đọc bài.


- Mẹ hái được 36 quả cam.


- Mẹ biếu bà một phần ba số quả cam.
- Mẹ đã biếu bà bao nhiêu quả cam.
- Ta phải tính 1/3 của 36.


- H/s làm vảo vở, gọi 1 h/s lên bảng giải.
Bài giải.


Mẹ biếu bà số cam là.
36 : 3 = 12 (quả cam).
Đáp số: 12 quả cam.


- H/s nhận xét.


<b>Thứ tư 29/9/10</b>
Toán
<i><b>LUYỆN TẬP</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết làm tính chia số có hai chữ số có hai chữ số cho số có một chữ số ( chia hết ở tất cả các lượt chia).
-Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số và vận dụng trong giải toán.


II. Đồ dùng dạy học


Các tấm bìa, mỗi tấm bìa 6 chấm trịn. Bảng phụ viết bảng chia 6.
III. Hoạt động dạy học


<i>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</i> <i>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</i>


1. Ổn định tổ chức
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>
- G/v ghi lên bảng pt.


46 : 2, 66 : 3, 84 : 4, 55 : 5


<i><b>3. Dạy bài mới.</b></i>
a./ Giới thiệu bài.
Ghi đề bài lên bảng.


- Hát.


- 4 h/s lên bảng đặt tính rồi tính.


46 2


4 23
06
6
0


66 3
6 22
06
6
0


84 4
8 21
04
4
0


55 5
5 11
05
5
0
- H/s nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>b. Hd luyện tập.</b></i>
* Bài 1.


- Y/c h/s nêu y/c bài a.


- H/s tự làm bài.


- Y/c từng h/s lên bảng nêu rõ cách thực hiện pt
của mình.


- Y/c h/s đọc bài mẫu phần b.


- Hd h/s: 4 không chia được cho 6 lấy cả 42 chia 6
được 7, viết 7.


+ 7 nhân 6 bằng 42, 42 trừ 42 bằng 0.


- G/v nhận xét, ghi điểm.
* Bài 2.


- Y/c h/s nêu cách tìm 1/4 của một số, sau đó làm
bài.


- G/v nhận xét, ghi điểm.
* Bài 3.


- Gọi h/s đọc đề bài.


- Y/c h/s suy nghĩ tự làm bài.


- G/v đi kiểm tra h/s làm bài, kèm h/s yếu.
- Nhận xét, ghi điểm.


<i><b>4. Củng cố, dặn dò.</b></i>



- Về nhà học thuộc bảng chia 6, chuẩn bị bài sau.


- Đặt tính rồi tính.


- 4 h/s lên bảng làm, dưới lớp làm vào vở.
48 2


4 24
08
8
0


84 4
8 21
04
4
0


55 5
5 11
05
5
0


96 3
9 32
06
6
0
- Cả lớp theo dõi nhận xét bài của bạn.



48 2
4 24
08
8
0


+ 4 chia 2 được 2, 2 nhân 2 bằng
4, 4 trừ 4 bằng 0.


+ Hạ 8, 8 chia 2 được 4, 4 nhân 2
bằng 8, 8 trừ 8 bằng 0.


- H/s theo dõi g/v chia mẫu.
42 6


42 7
0


- H/s thực hiện phép chia vào vở.
- 4 h/s lên bảng chia.


54 6
54 9
0


48 6
48 8
0



35 5
35 7
0


27 3
27 9
0
- H/s nhận xét.


- Muốn tìm 1/4 của một số ta lấy số đó chia cho 4.
- H/s làm bài vào vở.


- 3 h/s nêu miệng.


1/4 của 20 cm là 20 : 4 = 5 cm.
1/4 của 40 km là 40 : 4 = 10 km.
1/4 của 80 kg là 80 : 4 = 20 kg.
- H/s nhận xét.


- 1 h/s đọc đề bài.


- 1 h/s lên bảng làm, lớp làm vào vở.
Bài giải.


My đã đọc được số trang sách là.
84 : 2 = 42 (trang)


<i>Đáp số: 42 trang.</i>
- H/s nhận xét.



Luyện từ và câu


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

I. Mục tiêu:


-Tìm được một số từ ngữ về trường học qua bài tập giải ô chữ(BT1)
-Biết điền đúng dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu văn BT2
II. Đồ dùng dạy học


Bảng phụ chép BT1
III. Hoạt động dạy học


<i>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</i> <i>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</i>


1. Ổn định tổ chức
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>


- Gọi 2 hs lên bảng làm miệng bài 1, 2
- GV nhận xét ghi điểm


3. Bài mới
<b>a. Giới thiệu bài:</b>
- Ghi đầu bài lên bảng
<i>* Hoạt động 1(đt, gg, th)</i>
<i><b>b. Trò chơi ô chữ </b></i>


- GV giới thiệu ô chữ trên bảng: Ô chữ theo chủ đề
trường học, mỗi hàng ngang là một từ liên quan
đến trường học và có ý nghĩa tương ứng đã được
giới thiệu trong sgk. Từ hàng dọc có nghĩa là mở
đầu năm học mới.



- Phổ biến cách chơi: Cả lớp chia thành 4 đôi chơi
gv lần lượt đọc nghĩa của các từ tương ứng từ hàng
2 đến hàng 11. Sau khi gv đọc xong, các đôi giành
quyền trả lời bằng cách phất cờ. Nếu trả lời đúng
10 diểm, nếu trả lời sai không được điểm nào. Các
đơị cịn lại tiếp tục giành quyền trả lời đến khi
đúng hoặc gv thơng báo đáp án thì thoi. Đội nào
giải được từ hàng dọc được thưởng 20 điểm


- GV đưa ra đáp án đúng .


- Tổng kết điểm, tun dương nhóm thắng cuộc.
<i><b>3. Ơn luyện về cách dùng dấu phẩy</b></i>


- Yêu cầu hs suy nghĩ và tự làm bài
- GV đưa ra đáp án đúng .


<b>3. Củng cố dặn dò :- Về nhà xem lại bài</b>
- Nhận xét tiết học


-Hát


- 2 hs trình bày
- HS nhận xét


- HS lắng nghe


- HS nghe giới thiệu ơ chữ



- HS tiến hành trị chơi
+ Hàng dọc: lễ khai giảng
+ Hàng ngang:


1 . lên lớp 6. ra chơi
2 . diễu hành 7.học hỏi
3 . sách giáo khoa 8. lười học
4 . thời khoá biểu 9. giảng bài
5 . cha mẹ 10.cô giáo


- HS dùng bút chì viết chữ in vào ơ chữ trong vở
bài tập


- Mỗi nhóm 1 hs đọc lại tất cả các từ hàng ngang,
hàng dọc và lời giải theo yêu cầu của gv


- 1 hs đọc yêu cầu của bài, lớp đọc thầm
- 3 hs lên bảng làm mỗi hs 1 ý


- HS nhận xét:


a. Ông em, bố em và chú em đều là thợ mỏ .


b. Các bạn mới được kết nạp vào Đội đều là con
ngoan, trò giỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>LUYỆN TOÁN</i>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Tiếp tục củng cố chia số có hai chữ số cho số có một chữ số.


-Tìm một trong các phần bằng nhau của một số.


<b>II. Hoạt động dạy học</b>
*HD luyện tập


Bài 1:Đặt tính rồi tính


84: 4 96 : 3 66: 6 36 : 3 82 : 2 55 : 5
Bài 2: a) Tìm 1<sub>2</sub> <b> của : 24m, 18 phút, 44 ngày</b>


b) Tìm 1


3 của :36 giờ, 69kg, 93l


Bài 3: Mẹ hái được 96 quả cam, mẹ biếu bà 1<sub>3</sub> số cam đó. Hỏi mẹ biếu bà bao nhiêu quả cam?


*HS tự làm bài tập vào vở( Chú ý giúp đỡ hsy, hskt)
KSKT: chỉ yêu cầu làm được bài 1, 2


<b>Thứ năm 30/9/10</b>
Toán


<i><b>PHÉP CHIA HẾT VÀ PHÉP CHIA CÓ DƯ</b></i>
I. Mục tiêu


-Nhận biết phép chia hết và phép chia có dư.
-Biết số dư bé hơn số chia.


II. Hoạt động dạy học



<i>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</i> <i>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</i>


1. Ổn định tổ chức
<i><b>2Kiểm tra bài cũ</b></i>


G/v kiểm tra bài tập về nhà.


- G/v nhận xét ghi điểm.
<i><b>3. Bài mới.</b></i>


a./ Giới thiệu bài.
- Ghi đầu bài.


<i>* Hoạt động 1(th, đt, gg)</i>


<i><b>b. Gt phép chia hết phép chia có dư.</b></i>
* Phép chia hết.


- Nêu bài tốn: G/v vừa chỉ vào hình vẽ vừa nói có
8 chấm trịn, chia đều thành 2 nhóm. Hỏi mỗi
nhóm có mấy chấm trịn?


- Y/c h/s nêu cách thực hiện phép chia 8 : 2.
- Phép chia 8 : 2 = 4 khơng thừa.


- Ta nói 8 : 2 là phép chia hết.


- Ta viết 8 : 2 = 4 đọc là 8 chia 2 bằng 4.
* Phép chia có dư.



Hát


- 4 h/s lên bảng làm.
48 2


4 24
08
8
0


66 6
6 11
06
6
0


54 9
54 6
0


99 3
9 33
09
9
0
- H/s nhận xét.


- H/s lắng nghe.
- H/s nhắc lại đầu bài.



- Mỗi nhóm có 8 : 2 = 4 (chấm tròn).
- H/s làm nháp, 1 h/s nêu miệng.


8 2
8 4
0


+ 8 chia 2 được 4 viết 4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Nêu bài tốn: có 9 chấm trịn, chia thành 2 nhóm
đều nhau hỏi mỗi nhóm được nhiều nhất mấy
chấm tròn và còn thừa ra mấy chấm trịn?


- Hd h/s tìm k/q bằng đồ dùng trực quan.
- Hd h/s thực hiện phép chia 9 : 2.


- Nêu: Có 9 chấm trịn chia thành 2 nhóm đều nhau
thì mỗi nhóm được nhiều nhất 4 chấm trịn và còn
thừa ra 1 chấm tròn. Vậy 9 chia 2 được 4 thừa 1.
Ta nói 9 : 2 là phép chia có dư.


- Ta viết 9 : 2 = 4 (dư 1).
- Đọc 9 chia 2 được 4 dư 1.


- Cho h/s nhận xét số dư với số chia.
<i><b>c. Thực hành.</b></i>


* Bài 1.


- Gọi 1 h/s nêu miệng 1 pt chia làm mẫu a.



-Y/c từng h/s vừa lên bảng nêu lại cách thực hiện
pt.


- Các phép chia ở phần a này là phép chia hết hay
có dư? Vì sao?


- Tiến hành tương tự phần b.


- G/v theo dõi h/s làm, kèm h/s yếu.


- Y/c 3 h/s vừa lên bảng lần lượt nêu cách thực
hiện phép chia của mình.


- Các phép chia phần b là phép chia hết hay phép
chia có dư.


- So sánh số chia và số dư trong các phép chia của
bài.


- Nêu: Số dư trong phép chia bào giờ cũng nhỏ
hơn số chia.


- Y/c h/s tự làm phần c.
* Bài 2.


- Hd: Phải thực hiện lại phép chia và so sánh các
bước, so sánh kết quả để nhận xét.


- Gọi h/s đọc chữa bài và giải thích vì sao lại điền


Đ, S


*Bài 3: HS đọc đề và tự làm


<i><b>4. Củng cố, dặn dò:Về xem lại bài cbb sau.</b></i>


- H/s thực hành chia 9 chấm tròn thành 2 nhóm
mỗi nhóm được nhiều nhất 4 chấm trịn và thừa ra
1 chấm tròn.


- 1 h/s nêu miệng, lớp làm nháp.
9 2


8 4
1


+ 9 chia 2 được 4, viết 4.
+ 4 nhân 2 bằng 8, 9 trừ 8 bằng
1.


- H/s nhận xét.


- Số dư là 1, số chia là 2 số dư phải nhỏ hơn số
chia.


- H/s nêu y/c: tính rồi viết theo mẫu.
- 3 h/s lên bảng làm..Dưới lớp làm vào vở.


- Các phép chia trong phần a này là phép chia hết.
Vì lấy số thương nhân với số chia, rồi lấy SBC trừ


đi. K/q bằng 0.


- 1 h/s thực hiện phép chia mẫu.
17 5


15 3
2


- 17 : 5 = 3 (dư 2).


- 3 h/s lên bảng làm, lớp làm vào vở.
19 3


18 6
1


29 6
24 4
5


19 4
16 4
3


- Các phép chia này là các phép chia có dư.
- 19 : 3 = 6 (dư 1) 1 < 3.


29 : 6 = 4 (dư 5) 5 < 6.
19 : 4 = 4 (dư 3) 3< 4.



- 4 h/s lên bảng, lớp làm vào vở.
20 3


18 6
2


28 4
28 7
0


46 5
45 9
1


42 6
42 7
0


- H/s tự làm bài, sau đó đổi chéo vở để kiểm tra bài
bạn.


a./ Ghi Đ vì 32 : 4 = 8.


b./ Ghi S vì 30 : 6 = 5 khơng cịn dư, bài lại có dư
và số dư 6 = 6 là số chia.


c./ Ghi Đ vì 48 : 8 = 8 khơng dư.


d./ Ghi S vì 20 : 3 = 6 dư 2. Trong bài số dư 5 > 3
là số chia.



- H/s tự làm sau đó nhận xét, chữa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>ƠN CHỮ HOA: D, Đ</b></i>
I. Mục tiêu


- Viết đúng chữ hoa D ( 1 dòng ), Đ, H ( 1 dòng ); viết đúng tên riêng Kim Đồng( 1 dòng) và câu ứng
dụng: Dao có mài mới sắt.... mới khơn( 1 dòng ) bằng cỡ chữ nhỏ.


II. Đồ dùng dạy học


- Mẫu chữ viết hoa D, Đ


- Tên riêng và câu tục ngữ viết sẵn trên dịng kẻ ơ li.

III.Hoạt động dạy học



HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY

HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ



1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ


- Gọi hs đọc thuộc từ và câu ứng dụng của bài
trước.


- Gọi hs lên bảng viết từ Chu Văn An
- Kiểm tra bài viết ở nhà của hs
3.Bài mới:


<i>+ Hoạt động 1: ( Q.sát; Đt; T. hành)</i>
<b>a. Luyện viết chữ hoa.</b>



- Trong bài có những chữ hoa nào.
- Đưa chữ hoa viết mẫu lên bảng


- Gv viết mẫu vừa viết vừa nêu cách viết
- Yêu cầu hs viết bảng con chữ D, Đ, K.
- Nhận xét, chỉnh sửa cho hs.


<b>b. Hướng dẫn viết từ ứng dụng.</b>
- Đưa từ ứng dụng lên bảng


- Em được biết những gì về anh Kim Đồng?


- Trong từ Kim Đồng các chữ có chiều cao ntn?
- Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào?
- Yêu cầu hs viết bảng con từ Kim Đồng.
- Gv uốn nắn hs viết


- Nhận xét, chỉnh sửa cho hs
<b>c.Hướng dẫn viết câu ứng dụng.</b>
- Đưa câu ứng dụng lên bảng.
- Câu tục ngữ khuyên ta điều gì?


-Trong câu tục ngữ các chữ có chiều cao ntn?
- Yêu cầu hs viết vào bảng con chữ Dao.
<b>d. Hướng dẫn viết vào vở.</b>


- Gv đi kiểm tra uốn nắn hs viết.
- Thu chấm 5-7 bài, nhận xét.
4. Củng cố dặn dò :



- Học thuộc câu ứng dụng, viết tiếp phần bài ở
nhà cho đẹp.


Hát



- 1 hs đọc thuộc từ và câu ứng dụng
- 1 hs lên bảng viết


- Có các chữ hoa D, Đ, K
- Hs quan sát


- Vài hs nhắc lại cách viết


- 2 hs lên bảng viết, lớp viết bảng con.
- Hs nhận xét.


- 1 hs đọc từ Kim Đồng.


- Anh Kim Đồng là một trong những người đội viên
đầu tiên của đội Thiếu niên Tiền phong HCM. Anh
quê ở Hà Quảng - Cao Bằng hy sinh lúc 15 tuổi.
- Chữ K, Đ, g cao 2 li rưỡi. Chữ còn lại cao 1 li.
- Bằng một con chữ o.


- 1 hs lên bảng viết, lớp viết bảng con.
- Hs nhận xét.


- 1 hs đọc câu tục ngữ.



- Khuyên con người phải chăm học mới khôn
ngoan, trưởng thành.


- Chữ D, g, k, h cao 2 li rưỡi. Chữ s cao hơn 1 li.
Các chữ còn lại cao 1 li.


- 1 hs lên bảng viết, lớp viết bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Nhận xét tiết học.


Tự nhiên và xã hội
<i><b>CƠ QUAN THẦN KINH</b></i>
I. Mục tiêu


-Nêu được tên và chỉ đúng vị trí các bộ phận của cơ quan thần kinh trên tranh vẽ hoặc mơ hình.
II. Đồ dùng dạy học


- Các hình trong sgk trang 22, 23 phóng to
- Hình cơ quan bài tiết nước tiểu


<b>III.Hoạt động dạy học</b>


<i>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</i> <i>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</i>


1. Ổn định tổ chức
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>


- Nêu cách vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu?
- Nhận xét, đánh giá



<i><b>3. Bài mới:</b></i>
<i>a Giới thiệu bài: </i>


- Nêu mục đích yêu cầu tiết học
- Ghi bài lên bảng


b. Nội dung:


+ Hoạt động 1: (qs, Đt, )
- GV cho HS thảo luân nhóm 4


- Giao nhịêm vụ: Đọc yêu cầu SGK, quan sát tranh
SGK


+ Chỉ và nói tên các bộ phận của cơ quan thần kinh
trong sơ đồ?


+ Trong các cơ quan đó, cơ quan nào được bảo vệ
bởi hộp sọ, cơ quan nào được bảo vệ bởi cột sống?


- Yêu cầu các nhóm trình bày trước lớp


+ GV treo hình cơ quan thần kinh phóng to lên
bảng, gọi đại diện các nhóm lên chỉ sơ đồ


KL: Vừa chỉ vào hình vẽ và giảng: Từ não và tuỷ
sống có các dây thần kinh tỏa đi khắp nơi trong cơ
thể. Từ các cơ quan bên trong( tuần hồn, hơ hấp,
bài tiết,...) và các cơ quan bên ngoài( mắt, mũi, tai,
lưỡi, da,...) của cơ thể lại có các dây thần kinh đi


về tuỷ sống và não. Cơ quan thần kinh gồm bộ
não( nằm trong hộp sọ), tuỷ sống( nằm trong cột
sống) và các dây thần kinh


* Hoạt động 2: Thảo luận


- Tổ chức hướng dẫn cho HS chơi trò chơi: “ Hà
Nội – Huế – Sài Gòn” để cho HS phản ứng nhanh,
nhạy. Kết thúc trò chơi, hỏi:


+ Các em đã sử dụng các giác quan nào để chơi?
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm 6


- Nêu nhiệm vụ cho các nhóm:


Hát


- 2 HS trả lời:


- 1 HS nêu: Thường xuyên tắm rửa sạch sẽ, thay
quần áo,....


- Nghe giới thiệu


- Nhắc lại tên bài, ghi bài vào vở
1. Các bộ phận của cơ quan thần kinh


- HS thảo luận nhóm 4. Nhóm trưởng điều khiển
các bạn quan sát sơ đồ cơ quan thần kinh hình 1, 2
trang 26, 27 và TLCH GV nêu và giao:



+ Cơ quan thần kinh gồm có não, tuỷ sống và các
dây thần kinh


+ Trong đó bộ não nằm trong hộp sọ, tuỷ sống nằm
trong cột sống


- Sau khi chỉ trên sơ đồ, nhóm trưởng đề nghị các
bạn chỉ vị trí bộ não, tuỷ sống trên cơ thể mình
hoặc trên cơ thể bạn


- Các đại diện nhóm lên trình bày và chỉ trên sơ đồ
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung


- Nghe giảng


2. Vai trò của cơ quan thần kinh


- HS chơi trò chơi: Bạn nào sai sẽ bị phạt: hát một
bài trước lớp


-> Mắt, tai, tay, chân,...


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

+Não và tuỷ sống có vai trị gì?


+ Nêu vai trị của các dây thần kinh và các giác
quan?


+ Điều gì xảy ra nếu não, tuỷ sống hoặc các dây
thần kinh hay một trong các giác quan bị hỏng?


- Yêu cầu các nhóm trả lời


4. Củng cố dặn dò


- Nêu các bộ phận của cơ quan thần kinh?
- Vai trò của cơ quan thần kinh


sát trong thực tế để trả lời nhiệm vụ, GV yêu cầu:
-> Não và tuỷ sống là TƯTK điều khiển mọi hoạt
động của cơ thể


-> Một số dây thần kinh dẫn luồng thần kinh nhận
được từ các cơ quan của cơ thể về não hoặc tuỷ
sống. Một số dây thần kinh khác lại dẫn luồng thần
kinh từ não hoặc tuỷ sống đến các cơ quan


- Cơ thể sẽ ngừng hoạt động gây đau yếu


- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác nhận xét, bổ
sung


<b>Thứ sáu 1/10/10</b>
Tập làm văn


<i><b>KỂ LẠI BUỔI ĐÂÙ EM ĐI HỌC</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


-Bước đầu kể lại được một vài ý nói về buổi đầu đi học.


-Viết lại được những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn(khoảng 5 câu).


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


-Bảng phụ viết sẵn cáccâu hỏi gợi ý
III. Hoạt động dạy học


<i>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</i> <i>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</i>


<i><b>1. Ổn định tổ chức</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>


+ Nêu trình tự các nội dung của một
cuộc họp thơng thường.


+Nêu mục đích cuộc họp có nội dung là chuẩn bị
các tiết mục văn nghệ chào mừng ngày Quốc tế
Phụ nữ 8-3


<i><b>3. Bài mới</b></i>
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i>


GV nêu mục tiêu của bài học
b) Kể lại buổi đầu đi học


<i><b>*HD: Để kể lại buổi đầu đi học của mình em cần </b></i>
nhớ lại xem buổi đầu mình đã đi học như thế nào?
Đó là buổi sáng hay buổi chiều? Buổi dó cách đây
bao nhieu lâu?Em đã chuẩn bị cho buổi đi học đó
như thế nào?Ai là người đưa em đến trường? Hơm
đó, trường học trơng như thế nào? Lúc đầu em bỡ
ngỡ ra sao?Buổi đầu đi học kết thúc như thế nào?


Em nghĩ gì về buổi đầu đi học đó?


-Gọi HSK kể trước lớp.


-YC 2 hs ngồi cạnh kể cho nhau nghe về buổi đi
học của mình


-Gọi 1 số hs kể trước lớp.
c) Viết đoạn văn


-hát


-2 Hs lên bảng thực hiện yêu cầu, các hs nghe và
nhận xét.


--2 hs kể, cả lớp theo dõi và nhận xét xem bạn kẻ có
tự nhiên khơng, nói đã thành câu chưa.


-Làm việc theo cặp


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

-YCHS đọc YC 2, sau đó cho các em tự viết vào
vở.


* Khi viết cần đọc lại kĩ trước khi chấm câu để
biết câu đó thành câu hay chưa.


-YC 1 số hs đọc bài viết của mình trước lớp.
4. Củng cố, dặn dị


Về nhà tập kể lại cho người thân nghe và chuẩn


bị bài sau: Tập tổ chức cuộc họp


-HS đọc yêu cầu sau đó viết bài vào vở.


-3 đến 5 HS đọc, cả lớp theo dõi và nhận xét.


Toán
<i><b>LUYỆN TẬP</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Xác định được phép chia hết và phép chia có dư.
-Vận dụng phép chia hết trong giải toán.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


Tranh vẽ 12 cái kẹo chia thành 3 phần bằng nhau.
III. Hoạt động dạy học


<i>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</i> <i>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</i>


<i><b>1. Ổn định tổ chức</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>


- Kiểm tra bài tập về nhà của học sinh.
Gọi hs lên bảng làm phép tính: 34 : 5, 57 : 6
- G/v ghi điểm


<i><b>3.Bài mới.</b></i>


<i><b>a./ Giới thiệu bài.</b></i>


- Ghi đầu bài.
<i><b>b. . Hd luyện tập.</b></i>
* Bài 1.


- Y/c h/s tự làm.


- Y/c từng h/s vừa lên bảng nêu rõ cách thực hiện
phép tính của mình.


- Tìm các p/t chia hết trong bài.
* Bài 2.( Cột 3 HSK,G làm luôn)
- Y/c h/s nêu y/c bài.


- Y/c h/s tự làm bài.


- G/v đi theo h/s làm bài, kèm h/s yếu.


Hát


- Hs lên bảng thực hện theo yêu cầu của GV.
- H/s nhận xét.


- H/s lắng nghe.
- H/s nhắc lại đầu bài.


- 4 h/s lên bảng làm bài, lớp làm vào vở.


17 2
16 8
1



35 4
32 8
3


42 5
40 8
2


58 6
54 9
4
- VD:


17 2
16 8
1


+ 17 chia 2 được 8, viết 8.


+ 8 nhân 2 bằng 16, 17 trừ 16
bằng 1.


- Các p/t trong bài đều là phép tính có dư khơng có
phép tính nào là p/t chia hết.


- Đặt tính rồi tính.


- Mỗi lần 4 h/s lên bảng, lớp làm vào vở.
a./



24 6
24 4
0


30 5
30 6
0


15 3
15 5
0


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

* Bài 3.


- Gọi h/s đọc đề bài.


- Y/c h/s suy nghĩ và tự làm bài.


- G/v nhận xét.
* Bài 4.


- Nêu y/c của bài?


- Trong phép chia có số chia là 3 thì số dư có thể
là những số nào?


- Có số dư lớn hơn số chia khơng?


- Vậy trong phép chia có số chia là 3 thì số dư


lớn nhất là số nào?


- Vậy khoanh trịn vào chữ nào?


@ Tìm số dư lớn nhất trong các phép chia với số
chia là 4, 5, 6


<i><b>4. Củng cố, dặn dò</b></i>


Về xem lại bài và chuẩn bị bài sau


32 5
30 6
2


34 6
30 5
4


20 3
18 6
2


27 4
24 6
3
- H/s nhận xét.


- 2 h/s đọc đề bài.



- 1 h/s lên bảng làm, lớp làm vào vở.
Bài giải.


Lớp đó có số h/s giỏi là.
27 : 3 = 9 (học sinh)


<i>Đáp số: 9 học sinh.</i>
- H/s nhận xét.


- Khoanh vào trước chữ có câu trả lời đúng.
A. 3


B. 2 D. 0C. 1


- Trong phép chia có số chia là 3 thì số dư có thể là:
0, 1, 2.


- Khơng có số dư lớn hơn số chia.
- Số dư lớn nhất là 2.


- Khoanh tròn vào chữ B. 2.


Chính tả(Nghe viết)
<i><b>NHỚ LẠI BUỔI ĐẦU ĐI HỌC</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Nghe viết đungs bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xi.
-làm đúng bài tập điền tiếng có vần eo/oeo(BT2).


-Làm đúng bài tập 3


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


-Bảng phụ chép sẵn bài tập 3.
III. Hoạt động dạy học


<i>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</i> <i>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</i>


<i><b>1Ổn định tổ chức</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>


-Đánh vần: giặt quần áo,ngạc nhiên,bỗng,
-Kiểm tra việc viết từ sai ở nhà của hs.
<i><b>3. Bài mới</b></i>


<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i>
b) Hướng dẫn chính tả


- Yêu cầu hs tìm những chữ viết liền nét, liền
mạch trong bài.


<i>c) HD làm bài tập chính tả</i>


Bài 2 và bài 3( Cho hs thảo luận theo nhóm 4)
<i>d) HD cách trình bày</i>


-Đoạn văn có mấy câu?


-Trong đoạn văn những chữ nào phải viết hoa?


Hát



HS đánh vần cá nhân( chú ý hsy)


Nép, bên, chỉ, chim, nhìn, thèm, biết....


- Cho hs thảo luận nhóm 4 và đại diện nhóm lên
trình bày.


- có 3 câu


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

-Giới thiệu một số chữ viết hoa:C, H
đ) Viết bài


+ Trước khi hs chép bài gv cần chú ý tư thế ngồi,
cầm bút, để vở của hs


<i>e) Soát lỗi</i>


GV đọc lại bài cho hs soát lỗi
<i>g) Chấm bài</i>


Thu và chấm tổ 2


Nhận xét bài viết của hs.
<i><b>4. Củng cố, dặn dò</b></i>


Về chép lại những lỗi sai 1 hàng.


-Hs ngồi ngay ngắn khi viết bài.



-Hs soát lỗi bài của bạn
-HS nộp bài chấm
-HS làm bài vào VBT


<i><b>SINH HOẠT CUỐI TUẦN 6</b></i>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Đánh giá các hoạt động trong tuần qua, triển khai kế hoạch tuần đến.
-Dạy ATGT bài 1:Giao thông đường bộ(HS thực hành)


<b>II.Hoạt động dạy học</b>
<i><b>1. Cho hs hát bài</b></i>


<i><b>2. Ban cán sự lớp nhận xét về các mặt hoạt động trong tuần.</b></i>
<i><b>3. GVCN nhận xét</b></i>


a) Học tập:Đi học chuyên cần, đúng giờ.Ở lớp tích cực học bài, phát biểu sơi nổi, HT có tiến bộ
dần.Song một số em cịn chậm, chưa chú ý và không học bài ở nhà: Khoa,Thuận, P Tuấn, Nhân
-Chính tả cịn yếu: Nhân,Khoa, Thuận


b) Vệ sinh: Vệ sinh cá nhân và vệ sinh lớp sạch sẽ. Tác phong gọn gàng.
c) Đạo đức: Khơng có em nào vi phạm đạo đức


d) Nề nếp:Ra vào lớp xếp hàng ngay ngắn
<i><b>4. Kế hoạch tuần đến:</b></i>


-Khắc phục những tồn tại đã nêu ở tuần qua.
-Chuẩn bị KT giai đoạn 1, vừa học vừa ôn tập.
-Củng cố bảng nhân, chia đã học.



-Nâng cao chất lượng học tạp các môn hơn
-Chú ý vệ sinh lớp học và vệ sinh khu vực.


-Đẩy mạnh sinh hoạt sao nhi đồng và các mặt khác.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×