Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (326.83 KB, 0 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TRƯỜNG THPT THANH BÌNH 2 <b>ĐỀ THI TH Đ</b> <b>I H C NĂM 2011 </b>
<i>Mơn: </i><b>Tốn, khối A </b>
<i>Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian phát đề) </i>
<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7 điểm)</b>
<b>Câu I</b> (2 điểm):
Cho hàm số 3 2 2
3
<i>y x </i>= - <i>x </i> +<i>m x m</i>+ (m là tham số) (1)
1). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị
2). Tìm m để đồ thị hàm số (1) có cực đại và cực tiểu đồng thời hai điểm đó đối xứng nhau qua đường
thẳng
<b>Câu II</b> (2 điểm):
1). Giải hệ phương trình
2 2
2 2
6
5
<i>x y xy</i>
<i>x </i> <i>y</i>
ì + =
ï
í
+ =
ïỵ .
2). Giải phương trình: 2
sin <i>x </i>1 tan + <i>x </i> =3sin <i>x </i>cos <i>x </i>-sin <i>x</i> +3.
<b>Câu III</b> (1 điểm):
Tính tích phân:
2
4
sin cos
1 sin 2
<i>x </i> <i>x</i>
<i>I </i> <i>dx</i>
<i>x</i>
p
-=
+
<b>Câu IV</b> (1 điểm):
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB = a, BC = 2a, AA’ = a. Lấy điểm M trên cạnh AD sao
cho AM = 3MD. Tính thể tích khối chóp M.AB’C và khoảng cách từ M đến mp(AB’C).
<b>Câu V</b> (1 điểm):
Cho x, y, z là ba số thực thoả mãn các điều kiện sau:
1 1 1
<i>x </i> <i>y </i> <i>z</i>
<i>Q</i>
<i>x </i> <i>y </i> <i>z</i>
= + +
+ + +
<b>II. PHẦN RIÊNG (3 điểm)</b>
<i><b>Thí sinh ch</b><b>ỉ được l</b><b>àm m</b><b>ột trong hai phần (phần 1 hoặc 2)</b></i>
<b>1. Theo chương trình Chuẩn </b>
<b>Câu VI.a</b> (2 điểm)
1. Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn 2 2
2 6 6 0
<i>x </i> +<i>y </i> + <i>x </i>- <i>y</i>+ = và điểm <i>M</i>
Chứng minh bốn điểm A, B, C, D không đồng phẳng. Tính chiều cao DH của tứ diện ABCD.
<b>Câu VII.a</b> (1 điểm)
Giải phương trình 3 .2 <i>x </i> <i>x </i>=3 <i>x</i>+2 <i>x</i>+1.
<b>2. Theo chương trình Nâng cao</b>
<b>Câu VI.b</b> (2 điểm)
1. Cho đường thẳng
2. Cho hai mặt phẳng (P): 2x – y – 2z + 3 = 0 và (Q): 2x – 6y + 3z – 4 = 0. Viết phương trình mặt cầu (S) có
tâm nằm trên đường thẳng : 3
1 1 2
<i>x </i> <i>y </i>+ <i>z</i>
D = =
- đồng thời tiếp xúc với cả hai mặt phẳng (P) và (Q).
<b>Câu VII.b</b> (1 điểm)
Tìm số hạng chứa 2
<i>x</i> trong khai triển biểu thc 1 <i>x </i>2 <i>x</i>3 <i>n</i>
<i>x</i>
ổ ử
ỗ ữ
ố - + ø , biết n là số tự nhiên thỏa mãn hệ thức
6 2
4 454
<i>n</i>
<i>n </i> <i>n</i>
<i>C </i><sub>-</sub>- +<i>nA</i> =
<b>- - - HẾT - - - </b>
<b>ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM</b>
<b>Câu </b> <b>Ý </b> <b>Nội dung lời giải vắn tắt</b> <b>Điểm</b>
<b>I </b> <b>2 </b>
<b>1 </b> <b>1 </b>
· Với <i>m</i>=0 ta có hàm số: <i>y</i>= <i>x</i>3-3<i>x</i>2
· Tập xác định: ¡
2
3 6 3 2
<i>y</i>¢ = <i>x</i> - <i>x</i>= <i>x x</i>
-0 0; 2
<i>y</i>¢ = Û =<i>x</i> <i>x</i>=
à Gii hn : lim
;
xlimđ Ơ- <i>x</i> -3<i>x</i> = -¥
0.25
· Bảng biến thiên
<i>x</i> -¥ 0 2 +Ơ
<i>y</i>Â <b>+ </b> 0 - 0 <b>+ </b>
<i>y</i>
-¥
0
4
- +¥
0.5
· Đồ thị:
- Giao với trục Ox tại: <i>O</i>
-2
-4
5
0.25
<b>2 </b> <i><b>Cách 1: </b>y</i>¢ =3<i>x</i>2-6<i>x</i>+<i>m</i>2, D = -¢ 9 3m2 <b>1 </b>
· Điều kiện cần và đủ để hàm số có cực đại và cực tiểu là
2
0 9 3<i>m</i> 0 3 <i>m</i> 3
¢
D > Û - > Û - < < 0.25
· Đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số cú phng trỡnh
2 2
2
2
3 3
<i>m</i> <i>m</i>
<i>y</i>=ổỗ - ửữ<i>x</i>+ +<i>m</i>
ố ứ .
tỡm
<i>y x</i> = <i>y x q x</i>¢ +<i>r x</i>
Gọi <i>x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> là hồnh độ các cực trị ta có: <i>y x</i>¢
Nên tung độ các cực trị thỏa:
1 1 1 . 1 1 1 1
<i>y</i> = <i>y x</i> = <i>y x</i>¢ <i>q x</i> +<i>r x</i> Û <i>y</i> =<i>r x</i> ;
2 2 2 . 2 2 2 2
<i>y</i> = <i>y x</i> = <i>y x</i>¢ <i>q x</i> +<i>r x</i> Û <i>y</i> =<i>r x</i> .
Tức là tọa độ các điểm cực trị thỏa mãn p/trình <i>y</i>=<i>r x</i>
·<i>Điều kiện cần</i> để hai điểm cực đại, cực tiểu đối xứng nhau qua
:
2 2
<i>d</i> <i>y</i>= <i>x</i>- là
2
2 1
2 . 1
3 2
<i>m</i>
ổ ử
<sub>ỗ</sub> - <sub>ữ</sub> =
-è ø
2
0 0
<i>m</i> <i>m</i>
Û = Û = 0.25
·<i>Điều kiện đủ</i> (thử lại xem
hay không):
Với <i>m</i>=0 ta có hàm số: <i>y</i>=<i>x</i>3-3<i>x</i>2 có điểm cực đại là <i>O</i>
Trung điểm của <i>OB</i> là <i>I</i>
· Vậy <i>O và B</i> đối xứng nhau qua
<i>m</i>= .
0.25
<i><b>Cách 2: G</b></i>ọi
Đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số có phương trỡnh
2 2
2
2
3 3
<i>m</i> <i>m</i>
<i>y</i>=ổỗ - ửữ<i>x</i>+ +<i>m</i>
ố ø .
Nên ta có
2 2
1 1
2
2
3 3
<i>m</i> <i>m</i>
<i>y</i> =ổỗ - ửữ<i>x</i> + +<i>m</i>
ố ứ ;
2 2
2 2
2
2
3 3
<i>m</i> <i>m</i>
<i>y</i> =ổỗ - ửữ<i>x</i> + +<i>m</i>
ố ứ .
Suy ra
2 2
1 2 2 <sub>2</sub> 1 2
2 3 2 3
<i>y</i> <i>y</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>m</i>
ỉ ư
+ <sub>=</sub> <sub>-</sub> + <sub>+</sub> <sub>+</sub>
ỗ ữ
ố ứ .
Vỡ <i>x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> l hai nghiệm của p/trình <i>y</i>¢ =3<i>x</i>2-6<i>x</i>+<i>m</i>2 =0 nên theo đ/lý
Viet ta có <sub>1</sub> <sub>2</sub> 6 2
3
<i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i>
-+ = - = - = .
Tọa độ trung điểm của hai điểm cực trị
1 2
2 2 2 2
1 2 1 2
2
1
2 2
2 2
2 2 .1
2 3 2 3 3 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>I</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>y</i> <i>m</i> <i>m</i>
+
ì = = =
ï
ï
í <sub>+</sub> <sub>ỉ</sub> <sub>ư</sub> <sub>+</sub> <sub>ỉ</sub> <sub>ư</sub>
ï = =<sub>ỗ</sub> - <sub>ữ</sub> + + =<sub>ỗ</sub> - <sub>ữ</sub> + +
ï <sub>è</sub> <sub>ø</sub> <sub>è</sub> <sub>ø</sub>
ỵ
2
1
2
<i>x</i>
<i>I</i>
<i>y</i> <i>m</i> <i>m</i>
=
ìï
í
= +
-ïỵ
·<i>Điều kiện cần</i> để hai điểm cực đại, cực tiểu đối xứng nhau qua
2 0
0
1
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
=
é
Û <sub>+ = Û ê = </sub>
-ë
·<i>Điều kiện đủ</i> (thử lại xem đ/thẳng nối 2 cực trị có vng góc với
- Với <i>m</i>=0: thỏa mãn (theo cách 1)
- Với <i>m</i>= -1 ta có hàm số <i>y</i>=<i>x</i>3-3<i>x</i>2+ -<i>x</i> 1
Hàm số có hai cực trị và đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị của đồ thị hàm
số có p/trình
2 2
2 4 2
2
3 3 3 3
<i>m</i> <i>m</i>
<i>y</i>=ổỗ - ửữ<i>x</i>+ + = -<i>m</i> <i>x</i>
gúc 4
3
<i>k</i>¢ = - ; đ/thẳng
2 2
<i>d</i> <i>y</i>= <i>x</i>- có hệ số góc 1
2
<i>k</i>= .
Ta có . 4 1. 2 1
3 2 3
<i>k k</i>Â = - = - ạ - nờn đường thẳng nối hai cực trị khơng vng
góc với
Vậy trường hợp <i>m</i>= -1 khơng thỏa mãn ycbt.
· Tóm lại: <i>m</i>=0
· Cách 3: Dùng điểm uốn (tâm đ/xứng của đồ thị) và cịn có thể giải theo
các cách khác.
<b>II </b> <b>2 </b>
<b>1 </b> <b>1 </b>
2 2
2 2
6
5
<i>x y</i> <i>xy</i>
<i>x</i> <i>y</i>
ì <sub>+</sub> <sub>=</sub>
ï
í
+ =
ïỵ
6
2 5
<i>xy x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>
ì + =
ï
í
+ - =
ïỵ
· Đặt <i>S</i> = +<i>x</i> <i>y P</i>; = <i>xy</i>. Hệ trở thành
2
. 6 1
2 5 2
<i>P S</i>
<i>S</i> <i>P</i>
ì =
ï
í
- =
ïỵ
Từ (2) suy ra
2
5
2
<i>S</i>
<i>P</i>= - thay vào (1) được:
2
3
5
. 6 5 12 0
2
<i>S</i>
<i>S</i> <i>S</i> <i>S</i>
- <sub>= Û</sub> <sub>-</sub> <sub>-</sub> <sub>=</sub>
3
<i>S</i>
Û = . Suy ra <i>P</i>=2
0.5
· Vậy ta có hệ 3
2
<i>x</i> <i>y</i>
<i>xy</i>
+ =
ì
í =
ỵ . Hệ này có hai nghiệm
1 2
;
2 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
= =
ì ì
í <sub>=</sub> í <sub>=</sub>
ỵ ỵ 0.5
<b>2 </b> <b>1 </b>
· Điều kiện: cos 0
<i>x</i>ạ ạ<i>x</i> p +<i>k</i>p <i>k</i>ẻÂ
Pt ó cho sin2 sin cos 3sin cos 3sin2 3
cos
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
+
ổ ử
<sub>ỗ</sub> <sub>ữ</sub>= - +
ố ứ
2 sin cos 2
sin 3sin cos 3cos
cos
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
+
ỉ ư
Û <sub>ỗ</sub> <sub>ữ</sub> = +
ố ứ
2 2
sin <i>x</i> sin<i>x</i> cos<i>x</i> 3cos <i>x</i> sin<i>x</i> cos<i>x</i>
Û + = +
sin<i>x</i> cos<i>x</i> sin <i>x</i> 3cos <i>x</i> 0
Û + - =
0.25
2 2
sin cos 0 sin cos
sin 3cos 0 sin 3 cos
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
+ = é =
-é
Û<sub>ê</sub> <sub>Û ê</sub>
- = = ±
ë ë
tan 1 <sub>4</sub>
, ,
tan 3
3
<i>x</i> <i>l</i>
<i>x</i>
<i>l n</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>n</i>
p <sub>p</sub>
p <sub>p</sub>
é = - +
ê
=
-é
Ûê Û ê Ỵ
= ± <sub>ê</sub>
ë <sub>= ± +</sub>
êë
¢
0.5
· Các nghiệm này thỏa mãn điều kiện (*).
Vậy P/trình đã cho có các nghiệm:
; ,
4 3
<i>x</i>= - +p <i>l</i>p <i>x</i>= +p <i>n</i>p <i>l n</i>ẻÂ
0.25
Ã<i> Hc sinh có thể giải theo cách khác</i>. (biến đổi theo sin , cos<i>x</i> <i>x</i> rồi quy
đồng đưa về dạng 3 2 2 3
Sau đó đưa về dạng tích như cách 1)
<b>III </b> <b>1 </b>
1 sin 2+ <i>x</i> = sin<i>x</i>+cos<i>x</i> = sin<i>x</i>+cos<i>x</i>
Trên đoạn ;
4 2
p p
é ù
ê ú
ë û ta có sin<i>x</i>>0;cos<i>x</i>>0.
Do đó 1 sin 2+ <i>x</i> = sin<i>x</i>+cos<i>x</i> =sin<i>x</i>+cos<i>x</i>
Nên
2 2
4 4
sin cos
sin cos
sin cos sin cos
<i>d</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>I</i> <i>dx</i> <i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
p p
p p
+
-= =
-+ +
0.5
·
4
1
ln sin cos ln 1 ln 2 ln 2 ln 2
2
<i>I</i> = - <i>x</i>+ <i>x</i> p<sub>p</sub> = - + = = 0.5
· Cách khác:
Học sinh có thể đặt ẩn phụ <i>t</i> =sin<i>x</i>+cos<i>x</i> để biến đổi
1 2
2
1
1
2
1
ln ln 2
<i>dt</i>
<i>I</i> <i>dt</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
-=
<b>IV </b> <b>1 </b>
0.25
<i><b>Cách 1</b></i>: Phương pháp tọa độ
Đặt hình hộp vào hệ tọa độ Oxyz sao cho
<i>B</i>ã<i>O</i> <i>A</i>ẽ<i>Ox C</i>ẽ<i>Oy B</i>đẽ<i>Oz</i>. Khi đụ ta cụ tọa độ cõc đỉnh hớnh
hộp:
<i>C</i> <i>a</i>
<i>x</i>
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>M</i>
<i>D'</i>
<i>D</i>
<i>C'</i>
<i>A'</i>
<i>B</i>
<i>C</i>
<i>A</i>
<i>B'</i>
Vì M thuộc cạnh <i>AD và AM</i> =3<i>MD</i> nên ta có uuuur<i>AM</i> =3<i>MD</i>uuuur
3 1
4 4
<i>OM</i> <i>OD</i> <i>OA</i>
Ûuuuur = uuur+ uuur
Suy ra tọa độ của <i>M là </i>
3 1
. .
4 4
3 1 3
.2 .0
4 4 2
3 1
.0 .0 0
4 4
<i>x</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<i>y</i> <i>a</i>
<i>z</i>
ì = + =
ï
ï
ï = + =
í
ï
ï = + =
ïỵ
Vậy ;3 ;0
2
<i>a</i>
<i>M a</i>ổ<sub>ỗ</sub> ử<sub>ữ</sub>
ố ứ
0.25
P/trỡnh mt phng
1 2 2 2 0
2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>a</i>
<i>a</i>+ <i>a</i>+ = Û<i>a</i> + + - =
(Nên chú ý cách chọn tọa độ để mp(AB’C) có thể viết theo đoạn chắn)
Khoảng cách từ <i>M</i> đến mp
2 2 2
3
2. 2.0 2
3
2
2
2. 9
2 1 2
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>h</i>
+ +
-= = =
+ +
· 1. .
3 <i>AB C</i>
<i>V</i> = <i>S</i> <sub>¢</sub> <i>h</i> (xem cách 2)
0.25
<i><b>Cách 2</b></i>: Phương pháp hình học
Xem khối chóp M.AB’C như là khối tứ diện. Đáy là tam giác MAC và
đường cao<i>BB</i>¢ =<i>a</i>. Chú ý tam giác MAC có đường cao là <i>CD</i>=<i>a</i>, đáy là
3 3 3
.2
4 4 2
<i>a</i>
<i>AM</i> = <i>AD</i>= <i>a</i>= .
· Diện tích tam giác MAC:
2
1 1 3 3
. . .
2 2 2 4
<i>MAC</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>S</i> = <i>AM CD</i>= <i>a</i>=
· Thể tích khối chóp <i>M AB C</i>. ¢ :
2 3
1 1 3
. . . .
3 <i>AMC</i> 3 4 4
<i>a</i> <i>a</i>
<i>V</i> = <i>S</i> <i>BB</i>¢= <i>a</i>=
Gọi I là trung điểm của <i>AB</i>¢. Tam giác <i>AB C</i>¢ có <i>CA</i>=<i>CB</i>¢=<i>a</i> 5,
2
<i>AB</i>¢ =<i>a</i> nên cân tại <i>C</i>. Đường cao
2
2 2 2 3 2
5
2 2
<i>a</i> <i>a</i>
<i>CI</i> = <i>CA</i> -<i>IA</i> = <i>a</i> - =
Diện tích tam giác <i>AB C</i>¢ :
2
1 1 3 2 3
. . . 2
2 2 2 2
<i>AB C</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>S</i> <sub>¢</sub> = <i>CI AB</i>¢= <i>a</i> =
· Gọi <i>h là kho</i>ảng cách từ <i>M</i> đến <i>mp AB C</i>
1
. .
3 <i>AB C</i>
<i>V</i> = <i>S</i> <sub>¢</sub> <i>h</i> . Suy ra
3
2
3.
3 <sub>4</sub>
2
3
2
<i>AB C</i>
<i>a</i>
<i>V</i> <i>a</i>
<i>h</i>
<i>S</i> ¢ <i>a</i>
= = =
· Nhận xét: <i>Tất nhiên bài tốn có nhiều cách nhìn nhưng điều quan trọng </i>
<i>là dùng PP nào cũng cần chú ý đến tính chặt chẽ, dễ tính tốn là điều quan </i>
<i>trọng. Ở PP tọa độ, cách chọn hệ trục sao cho ba đỉnh A, B’, C nằm trên </i>
<i>ba trục tọa độ sẽ có lợi rất nhiều so với cách chọn khác. CỊn với PP hình </i>
<i>học, việc chọn đáy phù hợp để khai thác tối đa giả thiết sẽ giúp chúng ta </i>
<i>Chúc các em thành công !. </i>
<b>V </b> <b>1 </b>
Với 3 số dương <i>a, , c ta có: </i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>b</i>+ ³<i>a</i> , 2
<i>b</i> <i>c</i>
<i>c</i>+ ³<i>b</i> , 2
<i>a</i> <i>c</i>
<i>c</i>+ ³<i>a</i>
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi <i>a</i>= =<i>b</i> <i>c</i>.
Cộng 3 bất đẳng thức trên theo vế ta được
6
<i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>c</i>
<i>b</i>+ + + + + ³<i>a</i> <i>c</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>
1 1 1 9
<i>a</i> <i>c</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>a</i>
ổ ử ổ ử ổ ử
<sub>ỗ</sub> + + +<sub>ữ ỗ</sub> + + +<sub>ữ ỗ</sub> + + ³<sub>÷</sub>
è ø è ø è ø
9
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>
+ + + + + +
Û + + ³
9
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
ổ ử
+ + <sub>ỗ</sub> + + <sub>ữ</sub>
ố ứ
1 1 1 9
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
Û + + ³
+ + (*)
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi <i>a</i>= =<i>b</i> <i>c</i>.
0.25
·
1 1 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>Q</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
= + +
+ + + 3 <i>x</i>11 <i>y</i>11 <i>z</i>11
æ ử
= -<sub>ỗ</sub> + + <sub>ữ</sub>
+ + +
ố ứ
p dng kt quả (*) cho ba số dương <i>a</i>= +<i>x</i> 1;<i>b</i>= +<i>y</i> 1; <i>c</i>= +<i>z</i> 1 ta có
1 1 1 9 9 9
3
1 1 1 1 1 1 3 0 3
<i>x</i>+ + <i>y</i>+ + <i>z</i>+ ³ <i>x</i>+ + + + +<i>y</i> <i>z</i> = <i>x</i>+ + +<i>y</i> <i>z</i> = + =
Do đó 3 1 1 1 3 3 0
1 1 1
<i>Q</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
ổ ử
= -<sub>ỗ</sub> + + <sub>ữ</sub>Ê - =
+ + +
è ø .
1 1 1
0 0
0
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>Q</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
+ = + = +
ì
= Û<sub>í + + =</sub> Û = = =
ỵ
0.5
· Vậy min
<b>VI.a </b> <b>2 </b>
<b>1 </b> <b>1 </b>
P/tr đ/trịn viết dạng chính tắc
<i>I</i> - , bán kính <i>R</i>= 4 =2.
· Ta có <i>IM</i> =
trong đ/trịn.
0.25
· M là trung điểm của dây cung <i>AB khi và ch</i>ỉ khi <i>IM</i> ^ <i>AB</i>.
Nghĩa là đường thẳng đi qua <i>M c</i>ắt đường tròn tại 2 điểm <i>A, B sao cho M là </i>
trung điểm của đoạn <i>AB s</i>ẽ nhận vecto uuur<i>IM</i> = -
0.75
<b>2 </b> <b>1 </b>
Hai vecto không cùng phương trên mp(ABC):
<i>AB</i>= - <i>AC</i> = -
-uuur uuur
Vecto pháp tuyến của mpABC): <i>n</i>r uuur uuur= <i>AB AC</i>, = -
Suy ra 1
<i>n</i>¢ = - <i>n</i>=
ur r
là vtpt của mp(ABC).
2 2 0
<i>x</i> <i>y</i>
Û + - =
Thay tọa độ điểm <i>D(4,1,0) vào v</i>ế trái P/trình mp(ABC) ta được
4+2.1 2- = ¹4 0. Chứng tỏ <i>D</i>Ï
Vậy 4 điểm <i>A, B, C, D</i> không đồng phẳng.
0.25
Đường cao <i>DH b</i>ằng khoảng cách từ đỉnh <i>D</i> đến mp(ABC)
2 2 2
4 2.1 2 4 4 5
5
5
1 2 0
<i>DH</i> = + - = =
+ +
0.5
<b>VII.a </b> <b>1 </b>
Ta có 3 .2<i>x</i> <i>x</i>=3<i>x</i> +2<i>x</i>+1Û
2
<i>x</i>= , thay vào (1) ta được 0. 3=2. Không được thỏa mãn. Nên
1
2
<i>x</i>= không nghiệm đúng (1)
· Với 1
2
<i>x</i>¹ ta có
2 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
+
Û =
- (2)
Xét hàm số
2 1
<i>x</i>
<i>y</i> <i>f x</i>
<i>x</i>
+
= =
- , ta có
4
0
2 1
<i>y</i>
<i>x</i>
-¢ = <
- nên hàm số liên tc
v nghch bin trờn cỏc khong ;1
2
ổ<sub>-Ơ</sub> ử
ỗ ữ
ố ứ,
1
;
2
ổ <sub>+Ơ</sub>ử
ỗ ữ
ố ứ.
Cũn hm s <i>y</i>= <i>g x</i>
0.25
· Ta có <i>f</i>
3
<i>f</i> - = <i>g</i> - = nên <i>x</i>= -1 là một nghiệm của (2). 0.25
· Với mọi <i>x</i>>1 ta có <i>g x</i>
2 1
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>f</i>
<i>x</i>
+
< Û <
-nên (2) khơng có nghiệm trên khoảng
· Với mọi 1 1
2< <<i>x</i> ta có
<i>g x</i> <<i>g</i> Û < và
1 3
2 1
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>f</i>
<i>x</i>
+
> Û >
- nên (2) khụng cú nghim trờn khong
1
;1
2
ổ ử
ỗ ữ
ố ứ.
à Tương tự, trên các khoảng
2
æ ử
-Ơ - <sub>ỗ</sub>- <sub>ữ</sub>
ố ứ phng trỡnh (2) vụ nghim.
0.25