Tải bản đầy đủ (.docx) (162 trang)

Gia an Cong nghe 8 3 cot ca nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.17 MB, 162 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 1:</b>
<b>Tiết 1:</b>


<b>PHẦN I: VẼ KỸ THUẬT</b>


<b>CHƯƠNG I : BẢN VẼ CÁC KHỐI HÌNH HỌC</b>


<b>BÀI 1: VAI TRÒ CỦA BẢN VẼ KỸ THUẬT TRONG SẢN XUẤT VÀ ĐỜI SỐNG</b>
I. MỤC TIÊU:


<b>1- Về kiến thức:</b>


- Biết được vai trò của bản vẽ kỹ thuật đối với sản xuất và đời sống.
- Có nhận thức đúng đối với việc học tập mơn vẽ kỹ thuật.


<b>2- Về kỹ năng:</b>


- Tìm hiểu môn học vẽ kỹ thuật.
<b>3- Thái độ:</b>


- Nghiêm túc, tìm tịi.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1- Của giáo viên:</b>


- Tranh vẽ H1.1, 1.2, 1.3 SGK.


- Mơ hình các sản phẩm cơ khí, cơng trình kiến trúc.
<b>2- Của học sinh:</b>


- Xem bài trước.



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b> Hoạt động 1: Tìm hiểu bản vẽ kỹ thuật đối với sản xuất:</b>


Cho HS quan sát hình H1.1
SGK.


Trong giao tiếp hằng ngày
con người thường dùng các
phương tiện gì ?


Qua tranh ảnh hoặc mơ
hình các sản phẩm cơ khí
HS quan sát trả lời ?


Các sản phẩm và cơng trình
muốn được chế tạo hoặc thi
cơng như ý của người thiết
kế thì người thiết kế phải
thể hiện nó bằng cái gì ?


HS quan sát hình H1.1 và trả
lời câu hỏi ?


HS quan sát tranh vẽ và trả
lời?


Đọc thơng tin SGK, quan sát


hình H1.2, cá nhân trả lời.


<b>I. Bản vẽ kỹ thuật đối với</b>
<b>sản xuất:</b>


Hình vẽ là phương tiện
quan trọng dùng trong giao
tiếp.


Bản vẽ kỹ thuật là ngôn
ngữ chung dùng trong kỹ
thuật.


<b> Hoạt động 2: Tìm hiểu bản vẽ kỹ thuật đối với đời sống:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

hình H1.3 và tranh vẽ.
- Muốn sử dụng có hiệu
quả, an tồn đồ dùng và các
thiết bị đó thì chúng ta cần
phải làm gì ?


sát hình vẽ trao đổi nhóm, trả
lời


<b>với đời sống:</b>


Bản vẽ kỹ thuật là tài liệu
cần thiết kèm theo sản
phẩm dùng trong trao đổi,
sử dụng.



<b> Hoạt động 3 : Tìm hiểu bản vẽ dùng trong các lĩnh vực kỹ thuật :</b>
- Yêu cầu HS xem sơ đồ


H1.4 SGK.


- Các lĩnh vực kỹ thuật đó
có cần trang thiết bị


khơng ? có cần xây dựng cơ
sở hạ tầng khơng ? Nêu ví
dụ cho từng lĩnh vực ?


- Quan sát nêu ví dụ từng
loại cơ khí: máy cơng cụ.
Xây dựng : máy xây dựng.


<b>III. Bản vẽ dùng trong </b>
<b>các lĩnh vực kỹ thuật:</b>
- Mọi lĩnh vực kỹ thuật
đều có loại bản vẽ của
ngành mình.


- Học vẽ kỹ thuật để ứng
dụng vào sản xuất và đời
sống.


<b> Hoạt động 4: Tổng kết:</b>
- Yêu cầu HS ghi nhớ SGK
- Cho HS thảo luận trả lời


câu hỏi giáo khoa.


- Giáo viên nhận xét đánh
giá câu trả lời.


- HS đọc ghi nhớ.
- HS trả lời câu hỏi


<b> Hoạt động 5: Củng cố và dặn dò:</b>


-Yêu cầu học sinh học thuộc phần ghi nhớ .
- Trả lời câu hỏi SGK vào vở chuẩn bị bài 2.
<b>IV - RÚT KINH NGHIỆM:</b>


<b>Tiết 2: </b> <b>BÀI 2: HÌNH CHIẾU</b>


I. MỤC TIÊU:
<b>1- Về kiến thức:</b>


- Hiểu được thế nào là hình chiếu ?


- Nhận biết được các hình chiếu của vật thể trên bản vẽ kỹ thuật.
<b>2- Về kỹ năng:</b>


- Vẽ được hình dạng vật theo phép chiếu.
<b>3- Thái độ:</b>


- Nghiêm túc, tìm tịi, cẩn thận.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>



<b>1- Của giáo viên:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>2- Của học sinh:</b>


- Xem bài trước ở nhà.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b> Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm về hình chiếu:</b>


- Hiện tượng tự nhiên, ánh
sáng chiếu đồ vật lên mặt
đất, mặt phẳng tạo thành
bóng đồ vật ? ví dụ ?


- u cầu HS quan sát hình
H2.1, giáo viên làm phép
chiếu thực nghiệm bằng đèn
Pin.


- Cách vẽ hình chiếu của
một điểm vật thể ntn ?
(Chọn MP chiếu, tia chiếu).
sát trả lời ?


Các sản phẩm và cơng trình
muốn được chế tạo hoặc thi
cơng như ý của người thiết
kế thì người thiết kế phải


thể hiện nó bằng cái gì ?


HS nghe giới thiệu, giáo viên
dự đốn bóng vật.


HS quan sát giáo viên làm
thí nghiệm.


- HS nghe tìm hiểu cách vẽ.


<b>I. Khái niệm hình chiếu ?</b>
- Hình nhận được trên mặt
phẳng chiếu gọi là hình
chiếu .


Mặt phẳng chứa hình
chiếu gọi là mặt phẳng
chiếu.


<b> Hoạt động 2: Tìm hiểu phép chiếu:</b>
- Yêu cầu HS quan sát hình


H2.2SGK, cho biết đặc
điểm các tia chiếu hình a, b,
c.


 Nêu các loại phép chiếu.
VD: Tia chiếu ngọn đèn.
Tia chiếu mặt trời vô
tận.



Tia chiếu mặt trời  mặt
đất.


- HS quan sát tranh và nêu
đặc điểm phép chiếu từng
tranh.


<b>II. Các phép chiếu:</b>
- Phép chiếu vng góc.
- Phép chiếu song song.
- Phép chiếu xuyên tâm.


<b> Hoạt động 3: Tìm hiểu các hình chiếu vng góc và vị trí hình chiếu:</b>
Cho HS quan sát H2.3 và


mơ hình 3 mp chiếu.
- Vị trí của các mp chiếu
đối với vật thể ntn ?
- Các mp chiếu được đặt
ntn đối với người quan sát ?


- Học sinh quan sát tranh và
mơ hình trả lời câu hỏi (cá
nhân)


<b>III. Các hình chiếu vng</b>
<b>góc:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Vật thể được đặt ntn đối


với mp chiếu ?


Cho HS quan sát H2.4 và
yêu cầu HS trả lời :


- Vị trí của mp chiếu bằng
và mp chiếu cạnh sau khi
gập lại ntn ?


- Vì sao phải dùng nhiều
hình chiếu để biểu diễn vật
thể ? Nếu dùng 1 hình chiếu
có được không ? Cho HS
đọc chú ý trả lời câu hỏi
SGK.


Học sinh quan sát tranh trả
lời.


2- Các hình chiếu:
- Hình chiếu đứng.
- Hình chiếu bằng.
- Hình chiếu cạnh.
IV - Vị trí các hình
<b>chiếu:</b>


- Hình chiếu bằng dưới
hình chiếu đứng.


- Hình chiếu cạnh bên phải


hình chiếu đứng.


- Hình chiếu đứng góc
trên, bên trái bản vẽ.
<b> Hoạt động 4: Tổng kết:</b>


- Gọi HS đọc ghi nhớ SGK
- GV nêu câu hỏi SGK yêu
cầu HS trả lời.


- GV đọc bài tập ưu tiên gọi
HS xung phong lên bảng.


- HS đọc ghi nhớ.


- Cá nhân xung phong lên trả
lời.


HS lên bảng làm bài.
<b> </b>


<b>Hoạt động 5: Củng cố và dặn dò:</b>


-Yêu cầu học sinh học thuộc phần ghi nhớ, làm bài tập SGK vào vở.
- Xem bài mới và chuẩn bị giấy A4 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>TUẦN 2:</b>


<b>Tiết 4: </b> <b>BÀI 4: BẢN VẼ CÁC KHỐI ĐA DIỆN</b>



I. MỤC TIÊU:
<b>1- Về kiến thức:</b>


- Nhận dạng được các khối đa diện thường gặp: Hình hộp chữ nhật, hình lăng trụ
đều, hình chóp đều.


- Đọc được bản vẽ vật thể có dạng: Hình hộp chữ nhật, hình lăng trụ đều, hình
chóp đều.


<b>2- Về kỹ năng:</b>


<b>3- Thái độ:</b> - Nghiêm túc, cẩn thận.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1- Của giáo viên:</b>


- Tranh vẽ các hình bài 4 SGK: mơ hình khối đa diện : Hình hộp chữ nhật,
chóp đều


- Mơ hình 3 MP chiếu: Các vật thể hình hộp thuốc lá, bút chì 6 cạnh.
<b>2- Của học sinh:</b>


- Các vật mẫu hình hộp.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b> Hoạt động 1: Tìm hiểu các khối đa diện:</b>


- Cho HS quan sát mơ hình


các khối đa diện và hỏi ?
- Các khối hình học đó
được bao bởi các hình gì ?
- Giáo viên kết luận lại
Hãy kể mơt số vật thể có
dạng hình khối đa diện ?


HS quan sát tranh và mơ
hình.


Trả lời: Hình tam giác, hình
chữ nhật.


Bao diêm, viên gạch.


<b> I. Khối đa diện.</b>


Khối đa diện được bao bọc
bởi các hình đa giác phẳng


<b> Hoạt động 2: Tìm hiểu hình hộp chữ nhật:</b>
- Cho HS quan sát tranh và


mơ hình: hình hộp chữ nhật
và hỏi?


- Hình hộp chữ nhật giới
hạn bởi các mặt là hình gì ?
- Dùng mơ hình hình hộp
chữ nhật hỏi ?



Khi chiếu HHCN lên mặt
phẳng chiếu đứng thì
HHCN là hình gì ? Phản
ánh mặt nào của HHCN ?


- HS quan sát tranh và mô
hình.


HS nhìn vật mẫu và sử dụng
quy tắc chiếu tìm HHCN,
hình chiếu bằng, hình chiếu


<b>II. Hình hộp chữ nhật ?</b>
<i>1. Thế nào là hình hộp chữ</i>
<i>nhật</i>


Hình hộp chữ nhật được
bao bọc bởi 6 hình chữ
nhật.


<i>2. Hình chiếu của HHCN:</i>
- Hình chiếu đứng.
- Hình chiếu bằng.
- Hình chiếu cạnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Kích thước của hình chiếu
phản ánh kích thước nào
của HHCN ?



cạnh.


Hoàn thành bảng 4.1 SGK
ghi vào vở.


<b> Hoạt động 3: Tìm hiểu hình lăng trụ và hình chóp đều:</b>
1 - Cho HS quan sát mơ


hình và nêu các câu hỏi như
SGK ?


Khối đa diện này bao bọc
bởi các hình gì ?


Các mặt trên bằng nhau
2 - Dùng mơ hình HS quan
sát theo phép chiếu. Yêu
cầu HS lên bảng vẽ hình
chiếu .


3 - Tương tự chuyển sang
mơ hình chóp đều.


u cầu HS trả lời câu hỏi
SGK đối với bảng 4.3.
4 - Đối chiếu phép chiếu 3
chiều ở hình chóp trả lời 4.3


- Học sinh quan sát mơ hình
và vẽ hình 4.4 SGK.



Trả lời câu hỏi.
Ghi bài.


HS vẽ hình chiếu


HS quan sát mơ hình biết
hình chóp tạo bởi các tam
giác cân có đáy chung đỉnh.
Làm bảng 4.3


<b>III. Lăng trụ đều ?</b>
1.Hình bao bởi 2 mặt đáy
là 2 tam giác đều các mặt
bên là các hình chữ nhật
bằng nhau


2. Hình chiếu lăng trụ:
- Hình chiếu đứng: 2 hình
CN


- Hình chiếu bằng:  đều.
- Hình chiếu cạnh: Hình
CN


<b> IV. Hình chóp đều ?</b>
1. Hình chóp đều là hình
bao bởi mặt đáy là hình đa
diện đều và các mặt bên là
 cân bằng nhau có chung


đỉnh.


2. Hình chiếu:


- HCĐ = HCC:  cân
- HCB: Hình vng.
<b> Hoạt động 4: Tổng kết:</b>


- Yêu cầu HS ghi nhớ SGK.
Gọi HS đọc ghi nhớ SGK,
yêu cầu HS trả lời.


Cá nhân trả lời câu hỏi


<b> </b>


<b> Hoạt động 5: Củng cố và dặn dò :</b>


- HS ghi nhớ SGK, làm bài tập vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Tiết 4:</b> <b> BÀI 3+5: - BÀI TẬP TH: HÌNH CHIẾU CỦA VẬT THỂ CHIẾU</b>
<b> - ĐỌC BẢN VẼ CÁC KHỐI ĐA DIỆN</b>


I. MỤC TIÊU:
<b>1- Về kiến thức:</b>


- Biết được sự liên quan giữa hướng chiếu và hình chiếu.
- Biết được cách bố trí các hình chiếu ở trên bản vẽ.


- Đọc được bản vẽ các hình chiếu của vật thể có dạng khối đa diện.


<b>2- Về kỹ năng:</b>


- Vẽ được các hình chiếu vật thể đơn giản.
- Phát huy trí tưởng tượng khơng gian.
<b>3- Thái độ:</b>


- Nghiêm túc, tìm tịi, cẩn thận.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1- Của giáo viên:</b>


- Nội dung: Bài 3 + 5, thông tin bổ sung, vẽ khung tên vào bảng phụ.


- Đồ dung: Mơ hình hình 3.1. Mơ hình các vật thể A, B, C, D (H5.2 SGK ).
<b>2- Của học sinh:</b>


- Thước, êke, com pa ...


- Giấy khổ A4 (210 x 297 mm ), bút chì, tẩy, vở bài tập.
III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C:Ạ Ọ


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b> Hoạt động 1: Kiểm tra và giới thiệu bài:</b>


- Kiểm tra: Yêu cầu HS trả
lời 3 câu hỏi SGK


Làm bài tập câu a.


Giới thiệu: Nêu mục tiêu


bài, nội dung bài thực hành,
kiểm tra SGK, dụng cụ HS.
Giáo viên đặt mơ hình của
4 hình A,B,C,D, u cầu
HS quan sát, gọi 1 HS lên
đọc nội dung, 1 HS đọc các
bước tiến hành.


HS lên bảng trả lời và làm
bài tập.


Cả lớp nghe nhận xét.


HS quan sát mơ hình.
Nghe hướng dẫn của giáo
viên ghi vào vở nháp.


<b>Tiết 3+5: Bài tập TH: </b>
<b>Hình chiếu của vật thể - </b>
<b>Đọc bản vẽ các khối đa </b>
<b>diện </b>


<b> Hoạt động 2: Tìm hiểu cách trình bày bài làm (BCTH):</b>
- Giáo viên hướng dẫn cách


trình bày bài làm trên giấy
A4


- Khung tên đặt ở góc dưới
bên phải tờ giấy kích thước:


140 x 32 cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Cách vẽ đường nét (12
SGK) Yêu cầu HS nêu lại
cách vẽ đường nét.


HS vẽ khung tên: cách lề, vị
trí khung tên, cách ghi chữ.


1: Tên bài thực hành (Chữ in
hoa)


2: Tên vật liệu.
3: Tỷ lệ bảng vẽ.
4: Số hiệu bài tập.
5: Họ và tên HS.


Chữ in hoa cao: 7 cm, chữ
thường


6: Ngày làm bài tập.
7: Chữ ký giáo viên.
8: Ngày ký.


9: tên trường lớp.
Cao 3,5 cm.
<b> Hoạt động 3: Tổ chức thực hành:</b>


- Giáo viên hướng dẫn rõ
các bước tiến hành như


SGK.


- Yêu cầu HS thực hành
trên bản vẽ.


- Khi vẽ chú ý các bước:
+ Vẽ mờ  Chỉnh sửa 
Vẽ đậm khi đã vừa ý.
Vẽ vật thể trước.


Đặt hình chiếu tương ứng
dưới vật thể  chỉ rõ hình
chiếu gì?


Khuyến khích HS vẽ hình
chiếu cịn lại đối với từng
vật thể (2đ).


- Giáo viên kiểm tra HS vẽ.


- Học sinh theo dõi SGK và
giáo viên hướng dẫn.


- HS thực hành vẽ.


<b> Hoạt động 4: Tổng kết đánh giá thực hành</b>
- Nhận xét giờ thực hành:


+ Chuẩn bị của HS,
+ Thực hành các quy


trình.


+ Thái độ học tập.
- Hướng dẫn HS tự đánh
giá bài làm.


- Lớp trưởng thu bài.


Các tổ trưởng nhận xét.
HS rút kinh nghiệm vào vở.


<b> Hoạt động 5: Củng cố và dặn dò:</b>
- Đọc trước bài 6.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>TUẦN 3:</b> <i>Ngày soạn: ...</i>
<i>Ngày giảng: ...</i>


<b>Tiết 5: </b> <b>BÀI 6: BẢN VẼ CÁC KHỐI TRÒN XOAY</b>


I. MỤC TIÊU:
<b>1- Về kiến thức:</b>


- Nhận dạng được các khối trịn thường gặp: Hình trụ, hình nón, hình cầu.
- Đọc được bản vẽ vật thể có dạng: Hình trụ, hình nón, hình cầu.


<b>2- Về kỹ năng:</b>


- Vẽ được hình các khối trịn xoay trong nhà.
<b>3- Thái độ:</b>



- Tìm tịi, siêng năng.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1- Của giáo viên:</b>


- Tranh vẽ các hình: Trụ, nón, cầu, hình H 6.1, 6.2 SGK.
- Mơ hình các khối trịn xoay: Hình trụ, hình nón, hình cầu.
<b>2- Của học sinh:</b>


- Võ hộp sủa, cái nón, quả bóng.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b> Hoạt động 1: Tìm hiểu khối trịn xoay:</b>


- Nêu ví dụ các đồ vật có
khối trịn xoay trong đời
sống thường gặp: bát, đĩa,
chai, lọ, quả bóng, quả đất
… (Hình 6.1 SGK).


- Để nhận biết các khối tròn
xoay yêu cầu HS đọc thơng
tin SGK.


Hình 6.2: các khối trịn
xoay có tên gọi là gì ?
Chúng được tạo thành ntn ?
Hãy kể một số vật thể khối
tròn xoay.



Tất cả HS liên tưởng đến đời
sống có các đồ vật hình trịn
xoay: Ra, rổ, chén, nồi, bát,
đĩa …


HS quan sát Hình 6.2 và điền
từ vào chỗ trống.


a) Hình chữ nhật.


b) Hình tam giác vng.
c) Nửa hình trịn.


<b>I - KHỐI TRỊN XOAY</b>
- Khối trịn xoay tạo thành
khi quay một hình phẳng
quanh một đường cố định
(trục quay) của hình.


VD: cái nón, cái chén, quả
đất, quả bóng ….


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu hình chiếu của hình trụ, hình nón, hình cấu:</b>
- Đặt mơ hình hình trụ theo


3 mặt chiếu, chỉ phương
pháp chiếu, tên gọi các hình
chiếu? hình dạng, kích



HS quan sát mơ hình (hình
6.3) SGK, hoàn thành bảng
6.1 SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

thước? Hồn thành bảng 6.1
(bảng phụ ).


- Dùng mơ hình hình dạng
tương tự hình trụ, GV tiếp
tục giảng về hình nón, hình
cầu.


- u cầu HS làm bảng 6.2,
6.3. Đối với các vật tròn
xoay khi chiếu mp chiếu có
điểm gì giống ?


Ta cần dùng mấy hình
chiếu để biểu diễn khối trịn
xoay? Và cần các kích
thước nào?


Tương tự HS quan sát mơ
hình trả lời câu hỏi SGK.
Hồn thành bảng 6.2, 6.3
Hình chiếu đứng  hình
chiếu cạnh.


HS lưu ý đến điểm trùng của
2 hình chiếu.



chiếu cạnh: Hình chữ nhật.
- Hình chiếu bằng: Hình
trịn.


<i><b>2- Hình nón:</b></i>


HCĐ = HCC: Tam giác
cân.


HCB: Hình trịn.
<i><b>3- Hình cầu:</b></i>


HCB = HCĐ = HCC: đều
là hình trịn.


- Chú ý: Đối với các khối
tròn xoay thường dùng 2
hình chiếu để biểu diễn và
các kích thước là chiều cao
và đường kính mặt đáy.


<b>Hoạt động 3: Tổng kết:</b>
- HS đọc ghi nhớ SGK
- GV đặt câu hỏi SGK yêu
cầu HS trả lời, làm bài tập
SGK/ 26


HS đọc ghi nhớ, 1-2 HS trả
lời câu hỏi



<b>Hoạt động 4: Củng cố và dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Tiết 6: </b> <b>BÀI 7: BÀI TẬP TH: ĐỌC BẢN VẼ CÁC KHỐI TRÒN XOAY</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1- Về kiến thức:</b>


- Đọc được bản vẽ hình chiếu của vật thể có dạng khối trịn.
<b>2- Về kỹ năng:</b>


- Phát huy trí tưởng tượng khơng gian.
<b>3- Thái độ:</b>


- Cẩn thận, tìm tịi, nghiêm túc.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1- Của giáo viên:</b>


- Nội dung: Nghiên cứu bài 7 SGK, tham khảo tài liệu "Hình chiếu trục đo
 đều "


- Đồ dùng: Mơ hình các vật thể hình H7.2 SGK.
<b>2- Của học sinh:</b>


- Chuẩn bị theo yêu cầu SGK.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b> </b>



<b> Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:</b>
- GV đặt câu hỏi: Thế nào
là khối trịn xoay? Cho ví
dụ ?


- GV: gọi HS làm bài tập
T26 SGK.


GV nhận xét và chữa bài
tập khi HS tra lời và làm
xong bài tập.


- HS lên bảng trả lời, dùng
SGK làm bài tập


 Cả lớp nhận xét.


- Khối tròn xoay tạo thành
khi quay một hình phẳng
quanh một đường cố định
(trục quay) của hình.


VD: cái nón, cái chén, quả
đất, quả bóng …


<b>Hoạt động 2: Giới thiệu bài:</b>
- GV gọi các tổ trưởng


kiểm tra phần GV dặn


chuẩn bị trước ở nhà.
- GV nêu nội dung bài 7
gồm 2 phần:


1) Trả lời câu hỏi: Bảng 7.1
2) Phân tích vật thể: Bảng
7.2


- Lưu ý: GV dùng hình vẽ


- Tổ trưởng kểm tra theo yêu
cầu của GV.


- HS ghi phần hướng dẫn
vào vở.


- Cá nhân hoàn thành bảng
7.2 + 7.2 vào vở.


- HS quan sát tranh kết hợp
mơ hình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>để minh hoạ trên bảng + </i>
<i>mơ hình.</i>


<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu cách trình bày bài làm:</b>
- GV vẽ vật A, B, C, D lên


bảng phụ yêu cầu:



- HS thực hiện theo yêu cầu
các bước SGK vào vở học,
vẽ trên giấy A4 vật A hình
chiếu theo tỷ lệ 1:2 (Đối
chiếu SGK)


- HS ghi hướng dẫn vào vở
nháp


- Chuẩn bị giấy A4 + GSK +
quan sát bảng phụ.


<i><b>I- Hướng dẫn nội dung </b></i>
<i><b>thực hành:</b></i>


- Xác định hình chiếu.
- Vẽ vật thể.


<b>Hoạt động 4: Tổ chức thực hành:</b>
- Yêu cầu HS vẽ vật A +


hình chiếu lên giấy A4, tỷ lệ
1:2.


-Lưu ý: GV kiểm tra vở bài
<i>tập trong lúc HS thực hành </i>
<i>(Bảng 7.1 + bảng 7.2 ).</i>
<i>- GV kiểm tra phần thực </i>
<i>hành trên giấy A4 của các </i>
<i>cá nhân</i>



- HS đo kích thước vật A
trong SGK phóng vào giấy
A4 gấp 2 lần, tỷ lệ 1:2


<i><b>II- Học sinh thực hành:</b></i>
- Làm trên giấy A4.


<b>Hoạt động 5: Tổng kết và đánh giá thực hành:</b>
- Tổ trưởng thu bài thực


hành, nhận xét phần chuẩn
bị các bạn trong nhóm.
- GV nhận xét, rút kinh
nghiệm chung


- Tổ trưởng thực hiện theo
yêu cầu của giáo viên.


<b>Hoạt động 6: Củng cố và dặn dò:</b>


- Trong thời gian nộp bài GV nêu một số em còn yếu cần làm ở nhà thêm.
- Khuyến khích học sinh làm mơ hìmh vật thể.


- Vẽ 4 vật thể A, B, C, D lên giấy A4 để nộp.
- Xem bài mới.


<b>IV - RÚT KINH NGHIỆM:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>TUẦN 4:</b> <i>Ngày soạn: ...</i>


<i>Ngày giảng: ...</i>


<b>Tiết 7: </b> <b>CHƯƠNG II: BẢN VẼ KỸ THUẬT</b>


<b>BÀI 8: </b> <b>KHÁI NIỆM VỀ BẢN VẼ KỸ THUẬT - HÌNH CẮT</b>
<b>BÀI 9: </b> <b>BẢN VẼ CHI TIẾT</b>


I. MỤC TIÊU:
<b>1- Về kiến thức:</b>


- Biết được một số khái niệm về bản vẽ kỹ thuật, khái niệm và cơng dụng của hình
cắt.


- Biết được các nội dung của bản vẽ chi tiết v àcách đọc bản vẽ chi tiết đơn giản.
<b>2- Về kỹ năng:</b>


- Tìm hiểu cấu tạo của vật thể phức tạp cần hình cắt.
- Học sinh nắm được nội dung của bản vẽ chi tiết.
<b>3- Thái độ:</b>


- Cẩn thận, nghiêm túc, chăm chú nghe giảng.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1- Của giáo viên:</b>


- Tranh vẽ các hình của bài.


- Vật mẫu: Quả cam, mơ hình ống lót (Hình trụ rỗng).
<b>2- Của học sinh:</b>



- Xem bài trước.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b> Hoạt động 1: Trả bài thực hành và giới thiệu chương:</b>


<i><b>1- Trả bài thực hành:</b></i>
GV nhận xét cách làm bài
cịn sai sót, cách vẽ hình.
<i><b>2- Giới thiệu chương II: </b></i>
Bản vẽ kỹ thuật (BVKT) rất
đa dạng nội dung và phong
phú hình để thể hiện đầy đủ
vật thể cần nắm 1 số kỹ
thuật của BVKT.


HS nhận bài và xem phần
sai, nhận xét của giáo viên.
HS nghe dự đốn có nhiều
bản vẽ trong các ngành khác
nhau như: Xây dựng, Cơ
khí ...


<b>CHƯƠNG II: BẢN VẼ </b>
<b>KỸ THUẬT</b>


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu khái niệm chung:</b>
- Ở bài 1 các em biết vai trò



của BVKT đối với sản xuất
và đời sống  Em nào nhắc
lại phần kiến thức này.
- Nội dung BVKT mà


- Nêu lại vai trò của BVKT
đối với sản xuất và đời sống.
- Hình dạng, kết cấu, kích
thước, yêu cầu kỹ thuật khác


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

người thiết kế phải thể hiện
là như thế nào ?


- Các em hãy kể 1 số lĩnh
vực kỹ thuật dùng BVKT.
- Lưu ý<i> : Mỗi lĩnh vực đều </i>
phải trang bị các loại máy,
thiết bị và cần có cơ sở hạ
tầng "nhà xưởng", do đó
BVKT chia làm 2 loại:
- Bản vẽ cơ khí.


- Bản vẽ xây dựng.


để xác định sản phẩm. Người
công nhân phải căn cứ vào
BVKT để tạo ra sản phẩm.
- Lĩnh vực ngành: Cơ khí,
GTVT, xây dựng, …
- HS nghe, ghi vào vở.



dạng các hình vẽ và các ký
hiệu theo quy tắc thống
nhất và theo tỷ lệ.


- BVKT được chia 2 loại
thuộc 2 lĩnh vực quan trọng
là:


+ Bản vẽ cơ khí: thuộc lĩnh
vực chế tạo máy và thiết bị.
+ Bản vẽ xây dựng: thuộc
lĩnh vực xây dựng cơng
trình cơ sở hạ tầng.
<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu khái niệm hình cắt:</b>


- Muốn biết được cấu tạo
bên trong của quả Cam, cơ
thể con người ta phải làm
thế nào ?


- Để diễn tả các kết cấu bên
trong của lỗ rỗng các chi
tiết máy trên BVKT người
ta phải dùng phương pháp
cắt vật.


- GV trình bày cách thể
hiện hình cắt (Hình 8.2
SGK)



- Thế nào là hình cắt ?
- Nó dùng để làm gì ?
- GV kết luận và nêu cách
thể hiện phần bị cắt.


- Ta phải cắt đôi quả cam
hay mổ cơ thể người.


- Quan sát GV nghe cách thể
hiện hình cắt kết hợp hình
8.2.


- Suy nghĩ trả lời (Đọc qua
SGK).


- HS ghi bài vào vở.


<b>II- Khái niệm về hình </b>
<b>cắt:</b>


- Hình cắt là hình biểu diễn
phần vật thể ở sau mặt
phẳng cắt.


- Hình cắt dùng để biểu
diễn rõ hơn hình dạng bên
trong của vật thể.


- Chú ý: Phần vật thể bị


mặt phẳng cắt cắt qua được
kẻ gạch gạch


<b>Hoạt động 4: Tìm hiểu nội dung của bản vẽ chi tiết:</b>
- BVCT là gì ? gồm những


nội dung gì ? phân tích bản
vẽ lót H9.1 để hiểu rõ hơn
các nội dung của BVCT.


- Tham khảo tài liệu trả lời.


<b>B - BẢN VẼ CHI TIẾT:</b>
<b>I- Nội dung của bản vẽ </b>
<b>chi tiết:</b>


- Bản vẽ chi tiết bao gồm
các hình biểu diễn, các
kích thước và các thơng tin
cần thiết để xác định chi
tiết máy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Nhìn vào hình H9.1 bản
vẽ ống lót gồm những hình
gì ?


- Hai hình này cho ta biết
được gì của vật ?


- Hình biểu diễn cho ta biết


các kích thước nào của
vật ?


- Nếu bản vẽ khơng có kích
thước thì có ảnh hưởng gì ?
- u cầu kỹ thuật của bản
vẽ là gì ?


- Khung tên thể hiện nội
dung gì?


- Thế nào là bản vẽ chi tiết,
cơng dụng


- Hình cắt (Vị trí hình chiếu
đứng, hình chiếu cạnh)
- Biết được hình dạng bên
trong và ngồi của vật.
- Chiều dài, đường kính
ngồi và đường kính lỗ.
- Khơng tạo được vật theo
u cầu.


- Gồm các chỉ dẫn về gia
cơng, xử lí bề mặt …
- Tên gọi, vật liệu, tỉ lệ, kí
hiệu, cơ sở thiết kế …
- HS trả lời theo nội dung
SGK



tiết gồm:


+ Hình biểu diễn.
+ Kích thước.
+ Yêu cầu kỹ thuật.
+ Khung tên.


- Công dụng: Dùng để chế
tạo, sửa chữa và kiểm tra.
<b>Hoạt động 5: Tìm hiểu cách đọc bản vẽ chi tiết:</b>


- Để đọc được bản vẽ chi
tiết cần phải hiểu rõ nội
dung trên bản vẽ.


- Yêu cầu HS quan sát bảng
H9.1 SGK.


- GV hướng dẫn HS cách
đọc bản vẽ ống lót theo
trình tự.


<i>- Lưu ý: Đặt câu hỏi nhỏ để</i>
<i>HS trả lời theo nội dung </i>
<i>hình H9.1 SGK.</i>


- Quan sát bảng 9.1 ở SGK.
- Tìm hiểu trình tự đọc
- Trả lời câu hỏi của GV.



<b>II- Đọc bản vẽ chi tiết:</b>
Đọc theo trình tự:
- B1: Khung tên.
- B2: Hình biểu diễn.
- B3: Kích thước.
- B4: Yêu cầu kỹ thuật.
- B5: Tổng hợp.


+ Để nâng cao kỹ năng
đọc bản vẽ chi tiết cần
luyện tâp nhiều cách đọc.


<b>Hoạt động 4: Củng cố và dặn dò:</b>


- Học ghi nhớ SGK và trả lời các câu hỏi SGK
- Xem trước bài 11.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Tiết 8:</b>


<b>BÀI 11: BIỂU DIỄN REN</b>
I. MỤC TIÊU:


<b>1- Về kiến thức:</b>


- Nhận dạng được ren trên bản vẽ chi tiết.
- Biết được quy ước vẽ ren.


<b>2- Về kỹ năng:</b>


- Tập vẽ các vật có ren.


<b>3- Thái độ:</b>


- Cẩn thận, nghiêm túc, tỉ mĩ.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1- Của giáo viên:</b>


- Nghiên cứu bài 11 - Mơ hình các loại ren.
- Xem tài liệu "Vẽ quy ước ren và các mối ghép".
<b>2- Của học sinh:</b>


- Bút bi có ren, bóng đèn đui xốy, nắp lọ chai có vặn, bộ bulông đai ốc ...
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b> Hoạt động 1: Tìm hiểu chi tiết có ren:</b>


- u cầu HS cho biết 1 số
đồ vật hoặc chi tiết có ren
thường thấy.


- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi
SGK, quan sát hình H11.1


- HS lấy ví dụ chi tiết có
ren.


- HS quan sát hình H11.1


<b>I- Chi tiết có ren:</b>


- Bóng đèn đui xốy, bu
lơng - đai ốc, vít ...


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu quy ước ren:</b>
- Thơng báo: Vì ren có kết


cấu phức tạp nên các loại
ren đều được vẽ theo cùng
1 quy ước (mặt xoắn ốc
phức tạp).


Bu lông, đai ốc vị trí ren
khác nhau:


- Tìm hiểu về quy ước của
2 loại ren:


* Ren ngồi: Vị trí ren nằm
ngồi chi tiết.


- HS nghe và hình dung sự
khác nhau của ren, có các
vịng xoắn phức tạp.


- Quan sát mơ hình ren giáo
viên đưa ra + hình H11.2, trả
lời câu hỏi giáo viên nêu.


<b>II - Quy ước ren:</b>



<b>1- Ren ngồi: (Ren trục)</b>
<i>(Ren nhìn thấy)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Đưa vật mẫu: trục, bu lông.
- Yêu cầu HS quan sát chỉ
các đường chân ren, đỉnh
ren, giới hạn ren, đường
kính ngồi, đường kính
trong.


- u cầu HS điền từ vào
mệnh đề SGK.


* Ren trong: là ren hình
thành mặt trong (ren che
khuất) ta tìm hiểu quy ước
biểu diễn ntn ? các em quan
sát mơ hình trên bàn GV
hình H11.4 - H11.5, điền từ
vào mệnh đề.


-Lưu ý: Ren ngoài cài với
<i>ren trong, đỉnh ren ăn khớp</i>
<i>vào rãnh ren, // chân ren.</i>
- Trường hợp ren trục và
ren lỗ bị che khuất thì ta vẽ
các đỉnh ren, chân ren, giới
hạn ren ntn ?


- HS quan sát hình H11.6,


yêu cầu HS trả lời:


- Q.sát H11.3 và điền từ vào
mệnh đề.


- HS quan sát chi tiết ren lỗ
H11.4 + H11.5, điền từ vào ô
trống.


- HS quan sát hình H11.6 và
trả lời câu hỏi Gv đưa ra.


ren được hình thành ở mặt
ngồi của chi tiết.


+ Qui ước vẽ ren:


- Đỉnh ren và giới hạn ren
vẽ bằng nét liền đậm.
- Chân ren vẽ nét liền
mảnh 3/4 vòng.


<b>2- Ren trong: (Ren lỗ)</b>
<i>(Ren nhìn thấy)</i>


+ Khái niệm: ren trong là
ren được hình thành ở mặt
trong của lỗ.


+ Qui ước vẽ ren: Tương


tự ren ngoài.


- Lưu ý: Ren ngoài và ren
trong:


- Quy ước biểu diễn giống
nhau.


- Vị trí ngược nhau.
<b>3- Ren bị che khuất:</b>
- Đỉnh ren, chân ren, giới
hạn ren đều vẽ nét đứt.


<b>Hoạt động 3: Tổng kết: </b>
- Yêu cầu HS đọc ghi nhớ
SGK.


- Dẫn câu hỏi SGK để HS
trả lời.


- Yêu cầu HS đọc bài tập
SGK, gọi HS đọc các bài
tập để trả lời.


- GV nhận xét thái độ học
tập của học sinh.


- Đọc ghi nhớ.


- Trả lời câu hỏi SGK, cá


nhân trả lời.


- Trả lời bài tập SGK.


<b>Câu hỏi:</b>


1 - Ren dùng để ghép nối
hay truyền lực.


2 - Ren trục liền đậm
ngoài, liền mảnh trong, ren
lỗ ngược lại.


- Bài tập: Bảng 11.1 + 11.2


<b>Hoạt động 4: Củng cố và dặn dò:</b>
- Học quy ước biểu diễn ren.
- Biết nhận dạng hình vẽ ren.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>TUẦN 5:</b> <i>Ngày soạn: ...</i>
<i>Ngày giảng: ...</i>
<b>Tiết 9: </b>


<b>BÀI 10: THỰC HÀNH: ĐỌC BẢN VẼ CHI TIẾT ĐƠN GIẢN CĨ HÌNH </b>
<b>CẮT</b>


<b>BÀI 12: THỰC HÀNH: BẢN VẼ CHI TIẾT ĐƠN GIẢN CÓ REN</b>
I. MỤC TIÊU:


<b>1- Về kiến thức:</b>



- Đọc được bản vẽ chi tiết đơn giản có hình cắt.
- Đọc được bản vẽ chi tiết đơn giản có ren.
<b>2- Về kỹ năng: </b>


- Tìm hiểu các loại bản vẽ chi tiết
- Tập vẽ các bản vẽ chi tiết có ren.
<b>3- Thái độ: </b>


- Có tác phong làm việc theo quy trình.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1- Của giáo viên:</b>


- Tranh vẽ hình H10.1 bản vẽ chi tiết vịng đai.
- Tranh vẽ hình H12.1 vẽ bản vẽ cơn có ren.
<b>2- Của học sinh:</b>


- Giấy A4 có vẽ sẵn khung tên, hoặc vở bài tập.
- Dụng cụ học tập: thước, ê ke, compa, bút chì, tẩy ...
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b> </b>


<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:</b>
- HS 1: Thế nào là bản vẽ
chi tiết ? Bản vẽ chi tiết
dùng để làm gì ?



- HS 2: Nêu trình tự đọc
bản vẽ chi tiết.


- Giới thiệu: Để nắm rõ
trình tự đọc bản vẽ chi tiết
cũng như đọc bản vẽ ren và
công dụng của bản vẽ chi
tiết. Hôm nay các em thực
hành đọc bản vẽ chi tiết đơn
giản có hình cắt và bản vẽ


- HS 1: Trả lời.


- HS 2: Trả lời.


Cả lớp lắng nghe nhận xét


HS đem mẫu báo cáo để lên
bàn và xem sách.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

chi tiết đơn giản có ren.


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu cách trình bày bài làm:</b>
- GV trình bày nội dung,


mục tiêu và trình tự tiến
hành


- Cách trình bày bài theo
mẫu bảng 9.1 SGK.


- Yêu cầu các tổ trưởng
kiểm tra mẫu bài thực hành
chuẩn bị ở nhà (có kẻ sẵn
bảng 9.1)


HS nghe hướng dẫn của giáo
viên.


- Tổ trưởng kiểm tra theo nội
dung GV yêu cầu.


<b>I - Nội dung - trình tư:</b>
- Đọc bản vẽ chi tiết
"Vịng đai" theo trình tự.
- Đọc bản vẽ chi tiết "Cơn
có ren" theo trình tự.
- Ghi nội dung cần hiểu
theo quy trình đọc vào
bảng 9.1


<b>Hoạt động 3: Tổ chức thực hành:</b>
- Yêu cầu HS làm bài trên


giấy A4 theo sự của GV.
- GV đi kiểm tra cách tiến
hành bài thực hành.


- HS làm theo yêu cầu của
GV, cá nhân 1 bản trên mẫu
giấy A4



<b>II- Thực hành:</b>


- Theo nội dung yêu cầu
SGK


<b>Hoạt động 4: Tổng kết thực hành:</b>
- Hướng dẫn HS đánh giá


bài thực hành của mình
theo mục tiêu.


- GV đánh giá bài thực
hành, khen 1 số bạn có tác
phong nghiêm túc, làm việc
theo quy trình.


- HS tự đánh giá bài thực
hành của mình để rút kinh
nghiệm.


<b>Hoạt động 5: Củng cố và dặn dị:</b>


- Về nhà ơn lại cách đọc các bản vẽ chi tiết.
- Xem trước bài mới “Bản vẽ lắp"


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Tiết 10: </b>


<b>BÀI 13: </b> <b>BẢN VẼ LẮP</b>
I. MỤC TIÊU:



<b>1- Về kiến thức:</b>


- Biết được nội dung và công dụng của bản vẽ lắp.
- Biết cách đọc bản vẽ lắp đơn giản.


<b>2- Về kỹ năng: </b>


- Tìm hiểu các bản vẽ lắp của các sản phẩm.
<b>3- Thái độ: </b>


- Tỉ mỉ, cẩn thận.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1- Của giáo viên:</b>


- Tranh vẽ, bản vẽ lắp.


- Vật mẫu: Bộ vòng đai bằng kim loại hay chất dẻo.
<b>2- Của học sinh:</b>


- Xem bài trước.


- Mang theo vòng đai (Mỗi tổ 1 bộ).
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b> </b>


<b>Hoạt động 1: Kiểm tra cũ, giới thiệu bài:</b>


- Kiểm tra: Nêu quy ước vẽ


ren trong và ren ngoài ?
- Nêu ký hiệu các loại ren ?
- Giới thiệu: Trong đời sống
nhà chế tạo các sản phẩm
theo từng chi tiết, để lắp ráp
các chi tiết cần có bản vẽ,
Tìm hiểu bản vẽ lắp.


- HS lên bảng trả lời.
- Lớp nhận xét.


- HS nghe dự đốn cơng
dụng bản vẽ lắp.


<b>I- Nội dung bản vẽ lắp:</b>


<b> </b>


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu nội dung của bản vẽ lắp:</b>
? Thế nào là bản vẽ lắp?


? Bản vẽ lắp dùng để làm
gì?


- Học sinh trả lời câu hỏi
theo nội dung SGK.


+ Bản vẽ lắp diễn tả hình


dạng, kết cấu của sản
phẩm và vị trí tương quan
giữa các chi tiết của sản
phẩm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- GV cho HS quan sát vật
mẫu vòng đai được tháo rời
từ các chi tiết để xem hình
dạng.


- Yêu cầu HS lắp lại để biết
sự liên hệ giữa các chi tiết.
- GV treo tranh bản vẽ lắp
vịng đai và phân tích từng
nội dung qua cách đặt câu
hỏi.


- Bản vẽ lắp gồm những
hình chiếu nào ?


- Mỗi hình chiếu diễn tả chi
tiết nào?


- Vị trí tương đối giữa các
chi tiết ntn ?


- Các kích thước ghi trên
bản vẽ có ý nghĩa gì ?
- Bảng kê cho tiết gồm
những nội dung gì ?



- Khung tên ghi gì? Ý nghĩa
của từng mục ghi ?


- HS quan sát vòng đai.
- HS xung phong lắp lại
vịng đai.


- Phân tích: H. chiếu, chi tiết
biểu diễn, vị trí, K/thước, nội
dung khung tên.


- Cá nhân trả lời các câu hỏi
GV đặt ra.


phẩm.


+ Nội dung bản vẽ lắp:
- Hình biểu diễn.


- Kích thước.
- Bảng kê.
- Khung tên.


<b> </b>


<b>Hoạt động 3: Hướng dẫn đọc bản vẽ lắp:</b>
- Treo bản vẽ lắp vòng đai,


yêu cầu HS quan sát tranh


hình H13 SGK đọc đủ các
nội dung ghi:


- Khung tên.
- Bảng kê.


- Hình biểu diễn.
- Kích thước.
- Phân tích chi tiết.
- Tổng hợp.


Yêu cầu HS vẽ vòng đai
vào vở, tô màu các chi tiết
H13.3


* Khi đọc cần chú ý: trang
<i>43 SGK</i>


- HS quan sát tranh đọc theo
câu hỏi yêu cầu của giáo
viên.


- HS ghi chú ý vào vở.


<b>II- Đọc bản vẽ lắp:</b>


- Trình tự đọc bản vẽ lắp
"Vòng đai"


- Bảng 13.1 SGK.



- Khi đọc chú ý 5 yêu cầu
SGK/43.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Yêu cầu HS đọc ghi nhớ
SGK.


- Gọi 1 HS đọc câu hỏi
SGK, yêu cầu HS suy nghĩ
trả lời


(ưu tiênHS xung phong)


- HS đọc ghi nhớ
- HS đọc câu hỏi


- Cả lớp trả lời câu hỏi ghi
vào vở.


- Ghi dặn dò vào vở


<b>III- Câu hỏi SGK:</b>


Câu 1 : Bản vẽ lắp và bản
vẽ chi tiết đều có hình biểu
diễn các kích thước, các
yêu cầu kích thước, khung
tên.


- Kích thước trên bản vẽ


lắp dùng để lắp ráp, không
ghi kích thước chế tạo.
- Bản vẽ lắp dùng để lắp
ráp chi tiết.


Câu 2 : Bảng 13.1 SGK
<b>Hoạt động 5: Củng cố và dặn dò:</b>


- Học các ghi nhớ SGK.


- Xem trước bài mới và chuẩn bị dụng cụ, vật liệu để thực hành bài: “Đọc bản vẽ
lắp đơn giản”


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>TUẦN 6:</b>
<b>Tiết 11: </b>


<i>Ngày soạn: ...</i>
<i>Ngày giảng: ...</i>
<b>BÀI 14: </b> <b>BÀI TẬP THỰC HÀNH: ĐỌC BẢN VẼ LẮP ĐƠN GIẢN</b>


<b>I/ MỤC TIÊU:</b>
<i><b>1/. Kiến thức: </b></i>


- Biết vận dụng được nội dung kiến thức của bản vẽ lắp đọc bản vẽ lắp đơn giản.
- Nhận biết được sự khác nhau giữa bản vẽ lắp của bộ ròng rọc với bản vẽ chi tiết
của nó.


<i><b>2/. Kỹ năng:</b></i>


- Biết được cách đọc bản vẽ lắp của bộ ròng rọc và nắm được một số nội dung cần


hiểu để vận dụng để có thể đọc một số bản vẽ lắp khác.


<i><b>3/. Thái độ:</b></i>


- Có ý thức trong cách đọc bản vẽ lắp và một số chú ý khi vẽ bản vẽ lắp kẻ bảng
ghi chi tiết của bản vẽ lắp chính xác.


II/ CHUẨN BỊ:


- Gv: Chuẩn bị hình 14.1 “Bản vẽ lắp bộ ròng rọc”.
- HS: + Dụng cụ: thước, eke, compa …


+ Vật liệu giấy khổ A4, bút chì, tẩy.
III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:


<i><b>1/. Ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b>2/. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


? Nêu các nội dung của bản vẽ lắp, khung tên diễn tả những nội dung gì?
? Yêu cầu 1 học sinh đọc bản vẽ lắp bộ vòng đai.


<i><b>3/. Nội dung bài thực hành:</b></i>


- Yêu cầu HS đọc kỹ lại nội dung bản vẽ lắp bộ vòng đai.


- Tương tự như bản vẽ lắp Bộ vòng đai hãy đọc nội dung của bản vẽ Bộ ròng rọc.
- HS đọc nội dung Bộ rịng rọc theo trình tự bảng 14.1.


- Kẻ vào giấy khổ A4 và ghi các nội dung cần hiểu vào giấy đã chuẩn bị.
- GV theo dõi các hoạt động của HS.



- HS hoàn thiện nội dung bài làm của mình.
<b>TRÌNH TỰ ĐỌC BẢN VẼ LẮP</b>


<b>Trình tự đọc</b> <b>Nội dung cần hiểu</b> <b>Bản vẽ lắp Bộ ròng rọc</b>
1. Khung tên - Tên gọi sản phẩm:


- Tỷ lệ bản vẽ:


- Bộ ròng rọc
- 1:2


2. Bảng kê - Tên gọi chi tiết và
số lượng chi tiết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Giá: 1
3. Hình biễu diễn - Tên gọi hình chiếu:


- Vị trí hình cắt:


- Hình chiếu cạnh


- Hình cắt ở hình chiếu đứng.
4. Kích thước - Kích thước chung - Cao 100 ; rộng 40 ; dài 75


- 75 ; 60 của bánh rịng rọc
5. Phân tích chi tiết - Vị trí của các chi


tiết



- Chi tiết (1) bánh ròng rọc ở giữa, lắp
với trục (chi tiết 2), trục được lắp với
giá chử U (chi tiết 4), móc treo (chi tiết
3) ở phía trên được lắp với giá chữ V
6. Tổng hợp - Thứ tự tháo lắp:


- Công dụng


- Dũa 2 đầu trục tháo cụm 1 - 2, sau đó
dũa đầu móc treo tháo cụm 3 - 4.


- Lắp cụm 3 - 4 tán đầu móc treo sau đó
lắp cụm 1 - 2 và tán 2 đầu trục.


- Dùng để năng vật nặng lên cao.
<i><b>4. Tổng kết đánh giá bài thực hành. </b></i>


- GV nhận xét giờ làm bài tập thực hành.


- Hướng dẫn HS tự đánh giá bài làm của mình theo mục tiêu bài học.
- GV thu bài thực hành.


<i><b>5. Dặn dò:</b></i>


- Về nhà các em xem trước nội dung bài 15 “Bản vẽ nhà” của tiết học tới.
VI - RÚT KINH NGHIỆM:


<b>Tiết 12:</b>


<b>BÀI 15. </b> <b>BẢN VẼ NHÀ</b>


I. MỤC TIÊU:


<i><b>1/. Kiến thức:</b></i>


- HS biết được nội dung và công dụng của bản vẽ nhà, các hình chiếu của ngơi
nhà.


<i><b>2/. Kỹ năng:</b></i>


- Biết được 1 số kí hiệu bằng hình vẽ của 1 số bộ phận dùng trên bản vẽ nhà.
<i><b>3/. Thái độ:</b></i>


- Biết cách đọc bản vẽ nhà đơn giản.
II. CHUẨN BỊ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Chuẩn bị như giáo viên dặn tiết trước.
<b>2. Giáo viên:</b>


- Tranh vẽ giáo khoa bài 15.
- Mơ hình nhà 1 tầng.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<i><b>1. Ổn định lớp:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Trả bài thực hành.
<i><b> 3. Bài mới: </b></i>


Giới thiệu bài: Bản vẽ nhà là bản vẽ trong xây dựng. Bản vẽ nhà được dùng trong
thiết kế và thi công ngôi nhà. Để hiểu rõ nội dung của bản vẽ nhà và cách đọc bản vẽ nhà


đơn giản chúng ta cùng nghiên cứu bài này.


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu nội dung bản vẽ nhà. </b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


- Cho hs quan sát hình 15.2 (nhà 1 tầng), sau đó
xem bản vẽ nhà hình 15.1 và trả lời câu hỏi
sau:


+ Mặt đứng có hướng chiếu từ phía nào của
ngơi nhà? Diễn tả mặt nào của ngơi nhà?


+ Mặt bằng có mặt phẳng cắt đi ngang qua các
bộ phận nào của ngôi nhà? Diễn tả các bộ phận
nào của ngơi nhà?


+ Mặt cắt có mặt phẳng cắt sông song với mặt
phẳng chiếu nào? Mặt cắt diễn tả bộ phận nào
của ngôi nhà?


+ Các kích thước ghi trên bản vẽ có ý nghĩa gì?
- Yêu cầu đại diện HS trả lời <sub></sub> gọi HS khác
nhận xét.


- GV nhận xét và hoàn thiện kiến thức.


- Quan sát hình vẽ 15.1 và 15.2/ SGK.


+ Hướng chiếu từ phía trước của ngơi


nhà; Diễn tả mặt chính, lan can của
ngơi nhà.


+ Mặt bằng có mặt phẳng cắt đi ngang
qua các cửa sổ và song song với nền
nhà. Diễn tả kích thước các tường,
vách, cửa đi, cửa sổ và kích thước
chiều dài, chiều rộng của ngơi nhà, của
các phịng...


+ Mặt cắt có mp song song với mp
chiếu đứng hoặc mp chiếu cạnh, nhằm
diễn tả vì kèo, kết cấu tường vách,
móng nhà và các kích thước mái nhà,
các phịng và móng nhà theo chiều cao
+ Cho ta biết kích thước chung của
ngơi nhà và của từng phòng, từng bộ
phận...


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Bản vẽ nhà là là loại bản vẽ xây dựng thường dùng. Bản vẽ nhà gồm: các hình
biểu diễn và các số liệu xác định hình dạng, kích thước, cấu tạo ngơi nhà.


1. Mặt đứng: Là hình chiếu vng góc các mặt ngồi của ngơi nhà lên mặt phẳng
chiếu đứng hoặc chiếu cạnh.


2. Mặt bằng : Là hình cắt mặt bằng của ngơi nhà. Mặt bằng là hình chiếu quan
trọng nhất của ngơi nhà.


3. Mặt cắt: là hình cắt có mặt phẳng cắt song song với mặt phẳng chiếu đứng hoặc
mặt phẳng chiếu cạnh



<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu các kí hiệu quy ước một số bộ phận của ngôi nhà. </b></i>


- Yêu cầu HS quan sát bảng 15.1 SGK, giải
thích cho HS từng mục ghi trong bảng.


+ Kí hiệu cửa đi 1 cánh và 2 cánh, mơ tả cửa ở
trên hình biểu diễn nào?


+ Kí hiệu cửa sổ đơn và cửa sổ kép cố định, mơ
tả cửa sổ ở trên hình vẽ nào?


+ Kí hiệu cầu thang mơ tả cầu thang ở trên hình
biểu diễn nào?


- GV giải thích thơng qua bản vẽ nhà.


- Quan sát hình 15.1 SGK, nghe GV
giải thích và ghi nhớ.


+ Hình chiếu bằng.


+ Mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt cạnh.
+ Mặt bằng, mặt cắt.


<i><b>Hoạt động 3: Tìm hiểu cách đọc bản vẽ nhà: </b></i>
- Yêu cầu HS q.sát bản vẽ nhà h 15.1 SGK trả


lời câu hỏi:



+ Tên gọi ngôi nhà? tỉ lệ?


+ Nêu tên gọi hình chiếu và và mặt cắt?
+ Nêu kích thước chung của ngơi nhà? từng
phịng? các bộ phận khác?


+ Số phòng? Số cửa đi? Số cửa sổ?


- Yêu cầu đại diện HS trả lời <sub></sub> gọi HS khác
nhận xét.


Bảng 15.2 Trình tự đọc bản vẽ nhà.
+ Nhà 1 tầng, tỉ lệ 1: 100.


+ Mặt đứng, mặt cắt A -A, mặt bằng.


+ Đại diện trả lời <sub></sub> theo dõi nhận xét.


<i><b>Trình tự đọc</b></i> <i><b>Nội dung cần hiểu</b></i> <i><b>Bản vẽ nhà 1 tầng (h15.1)</b></i>
1. Khung tên - Tên gọi ngôi nhà


- Tỉ lệ bản vẽ


- Nhà 1 tầng
- 1 : 100
2. Hình biểu diễn - Tên gọi hình chiếu


- Tên gọi mặt cắt


- Mặt đứng



- Mặt cắt A -A, mặt bằng
3. Kích thước - Kích thước chung


- Kích thước từng bộ phận


- 6300, 4800, 4800


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Phòng ngủ: 2400 x 2400
Hiên rộng: 1500 x 2400
Nền cao: 600


Tường cao:2700
Mái cao: 1500
4. Các bộ phận - Số phòng


- Số cửa đi và cửa sổ
- Các bộ phận khác


- 3 phòng


- 1 cửa đi 2 cánh, 6 cửa sổ đơn
- 1 hiên có lan can


<i><b>4. Tổng kết bài học: </b></i>


- HS đọc phần ghi nhớ.
- Trả lời câu hỏi SGK.
- GV trả bài thực hành.
<i><b>5. Dặn dò:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30></div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>TUẦN 7:</b>
<b>Tiết 13: </b>


<i>Ngày soạn: ...</i>
<i>Ngày giảng: ...</i>


<b>BÀI 16: </b> BÀI TẬP THỰC HÀNH


<b>ĐỌC BẢN VẼ NHÀ ĐƠN GIẢN</b>
I. MỤC TIÊU:


<i><b>1/. Kiến thức:</b></i>


- Học sinh biết cách đọc được bản vẽ nhà đơn giản; hình thành cho học sinh kĩ
năng đọc bản vẽ nhà đơn giản.


<i><b>2/. Kỹ năng:</b></i>


- Hình thành cho học sinh tác phong làm việc theo quy trình.
<i><b>3/. Thái độ:</b></i>


- Học sinh ham thích tìm hiểu bản vẽ của ngành xây dựng.


- Có ý thức giữ vệ sinh khi thực hành, không vứt rác bừa bãi trong phòng thực
hành.


II. CHUẨN BỊ:


- Bản vẽ nhà ở; Mơ hình nhà ở


III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<i><b>1. Ổn định lớp:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


HS1: Em hãy nêu trình tự đọc và nội dung cần hiểu của bản vẽ nhà?
<i><b>3. Thực hành: </b></i>


Giới thiệu bài: Giới thiệu nội dung và trình tự tiến hành:
- HS đọc nội dung và các bước tiến hành ở SGK.


- Trả lời các câu hỏi theo mẩu bảng 15.2 SGK.


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu các trình bày bài làm. (báo cáo thực hành)</b></i>
<b>TRÌNH TỰ ĐỌC</b>


<b>Trình tự đọc</b> <b>Nội dung cần hiểu</b> <b>Bản vẽ nhà ở (h16.1)</b>
1. Khung tên - Tên gọi ngôi nhà


- Tỉ lệ bản vẽ


- Nhà ở
- 1:100
2. Hình biểu diễn - Tên gọi hình chiếu


- Tên gọi mặt cắt


- Mặt đứng B


- Mặt cắt A -A ; Mặt bằng


3. Kích thước - Kích thước chung


- Kích thước từng bộ


- 10200 ;6000; 5900


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

phận Phòng ngủ: 3000 x 3000
Hiên: 1500 x 3000


Khu phụ: (bếp, tắm, xí) 3000 x 3000
Nền chính cao: 800


Tường cao: 2900
Mái cao: 2200
4. Các bộ phận - Số phòng


- Số cửa đi và cửa sổ
- Các bộ phận khác


- 3 phòng và khu phụ
- 3 cửa đi 1 cánh, 8 cửa sổ


- Hiên và khu phụ gồm bếp, tắm, xí
<i><b>4. Tổng kết đánh giá bài thực hành:</b></i>


- GV nhận xét giờ bài tập thực hành.
- GV thu bài thực hành.


- HS nộp bài thực hành và làm vệ sinh phịng thực hành góp phần giữ sạch bảo vệ
mơi trường.



<i><b>5. Dặn dị:</b></i>


- Về nhà xem và làm các câu hỏi và bào tập phần “Tổng kết và ôn tập” để tiết sau
ôn tập chuẩn bị kiểm tra 1 tiết.


VI - RÚT KINH NGHIỆM:


<b>Tiết 14:</b>


<b>TỔNG KẾT ÔN TẬP </b>


<b>PHẦN MỘT: VẼ KỸ THUẬT</b>
I. MỤC TIÊU:


<i><b>1/. Kiến thức:</b></i>


- Hệ thống hóa được 1 số kiến thức cơ bản về bản vẽ hình chiếu các khối hình học.
<i><b>2/. Kỹ năng:</b></i>


- Hiểu được cách đọc bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp bản vẽ nhà.
<i><b>3/. Thái độ:</b></i>


- Chuẩn bị tốt các kiến thức về phần vẽ kĩ thuật.
II. CHUẨN BỊ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>1. Ổn định lớp:</b>
<b>2. Bài mới:</b>


Giới thiệu bài: Để làm tốt cho bài kiểm tra, chúng ta cùng nhau ơn lại tồn bộ kiến


thức đã học ...


<i><b>HĐ1: Hệ thống hóa kiến thức: </b></i>


- GV tóm tắt sơ đồ trên bảng, sau đó nêu nội dung chính của từng chương như sau:


Yêu cầu HS trả lời câu hỏi trong SGK từ câu 1 đến 10
<i><b>Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập </b></i>


- YCHS quan sát hình 2 SGK trả lời câu hỏi
sau:


+ Hình 1 tương ứng với mặt nào của vật thể?
+ Hình 2 tương ứng với mặt nào của vật thể?
Tương tự …


- Hs quan sát hình 3 SGK


+ Hình A có hình số mấy là hình chiếu đứng,
là hình chiều bằng, là hình chiếu cạnh?


- Tương tự hình B, C
- HS hoàn thành bảng 2
- GV nhận xét và hoàn thiện.


Bài tập 1 (Bảng 1)


A B C D


<i><b>1</b></i> x



<i><b>2</b></i> x


<i><b>3</b></i> x


<i><b>4</b></i> x


<i><b>5</b></i> x


Bài tập 2 (Bảng 2)
Bài tập 3 (bảng 3)
<b>Vẽ </b>


<b>kỹ thuật</b>


Vai trò của bản
vẽ kỹ thuật trong


sản xuất và đời
sống


Bản vẽ các
khối hình học


Bản vẽ kỹ thuật


Bản vẽ kĩ thuật đối với sản xuất
Bản vẽ kĩ thuật đối với đời sống


Hình chiếu



Bản vẽ các khối đa diện
Bản vẽ các khối tròn xoay


Khái niệm về bản vẽ kĩ thuật
Bản vẽ chi tiết


Biểu diễn ren
Bản vẽ lắp
Bản vẽ nhà


Vật thể
Hình chiếu


A B C


Đứng 3 1 2


Bằng 4 6 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Hs quan sát hình 4a SGK xem vật thể đó
được cấu tạo bởi các khối hình học nào?


Bảng 4 học sinh tự làm


<i><b>Hình dạng </b></i>
<i><b>khối </b></i>


A B C



Hình trụ x


Hình hộp x
Hình nón cụt x


<b>3. Dặn dị:</b>


- Về nhà ơn tập lại tồn bộ phần 1.
- Tiết sau kiểm tra 1 tiết.


VI - RÚT KINH NGHIỆM:


<b>Lớp : 8C1 Tiết – TKB .... Ngày:..../..../2011 Sĩ số:... Vắng ...(p)/...(kp)</b>


<b>Lớp : 8C2 Tiết – TKB .... Ngày:..../..../2011 Sĩ số:... Vắng ...(p)/...(kp)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>TiÕt 15: </b>


<b>KIỂM TRA 1 TIẾT</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- Kiểm tra các kiến thức đã học từ của chương I, II
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>


<b> - Rèn tích cận thận kiên trì, chính xác, biết cách phân tích và đánh giá khi làm bài kiểm </b>
tra


<i><b>3. Thái độ:</b></i>



<b> - Rèn tích nghiêm túc khi làm bài kiểm tra có ý thức say mê và ham thích mơn học.</b>
<b>II. CHUẨN BỊ.</b>


<i><b>1. Giáo viên:</b></i>


- Đề bài và đáp án bài kiểm tra.
<i><b>2. Học sinh:</b></i>


- Giấy kiểm tra và ôn tập lại các kiến thức đã học từ đầu năm cho đến nay.
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: </b>


<i><b>1. Kiểm tra sự chuẩn bị của HS:</b></i>
<i><b>2. Vào bài:</b></i>


<b>*Ma trận đề:</b>


Mức độ


Chủ đề TNKQNhận biêtTL TNKQThông hiểuTL TNKQVận dngTL Tng


Bản vẽ kỹ thuật <i>Ch1</i>


<i>0,5đ</i> <i>1</i> <i>0,5đ</i>


Hình cắt <i>Ch2</i>


<i>1đ</i> <i>Ch2 2®</i> <i>Ch12®</i> <i>5</i> <i>5®</i>


Các phép chiếu <i>Ch1</i>



<i>2®</i> <i>1</i> <i>2đ</i>


Hình chiếu ca vt th <i>Ch1</i>


<i>0,5đ</i> <i>Ch12đ</i> <i>2</i> <i>2,5đ</i>


Tổng <i>6</i>


<i>4® = 40%</i> <i>2</i> <i>4® = 40%</i> <i>12® = 20%</i> <i>910đ = 100%</i>


<b>A - BI:</b>
<b>I. Trắc nghiệm. ( 2 ®iĨm)</b>


Khoanh trịn vào chữ cái đứng trớc đáp án em cho là đúng nhất
<b>Câu 1:</b><i><b> ( 0,5 điểm)</b></i>


Ngời công nhân muốn thi công, xây lắp, chế tạo… các sản phẩm nào đó cần phải căn cứ
theo:


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

D. Tiếng nói
<b>Câu 2:</b><i><b> ( 0,5 điểm)</b></i>


Có bao nhiêu phép chiếu?
A. 2 phÐp chiÕu
B. 3 phÐp chiÕu
C. 4 phÐp chiÕu
D. 5 PhÐp chiÕu


<b>Câu 3.</b><i><b> Hình chiếu của một vật thể gồm có:</b><b> ( 0,5 ®iĨm)</b></i>



A) Hình chiếu đứng.
B) Hình chiếu cạnh.
C) Hình chiếu bằng.
D) Cả 3 đáp án trên.


<b>Câu 4.</b><i><b> Trình tự đọc bản vẽ chi tiết:</b><b> ( 0,5 ®iĨm)</b></i>


A) Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, u cầu kỹ thuật, tổng hợp.
B) Kích thước, khung tên, tổng hợp, hình biểu diễn, u cầu kỹ thuật.
C) Hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kỹ thuật, khung tên, tổng hợp.
D) Tổng hợp, khung tên, hình biểu diễn, u cầu kỹ thuật, kích thước.
<b>II. Tù luËn: ( 8®)</b>


<b>Câu 1.</b> Thế nào là bản vẽ kỹ thuật? Bản vẽ cơ khí và bản vẽ xây dựng dùng trong
các cơng việc gì? ( 1®)


<b>Câu 2: Thế nào là hình cắt ? Hình cắt dùng để làm gì ? ( 1đ).</b>


<b>C©u 3. </b> Đánh dấu X vào bảng để chỉ rõ sự tương ứng giữa các hình chiếu và vật
thể. ( 2®)


1 2


3 4


<b>Vật thể</b>
<b>Hình chiếu</b>


<b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b> </b> <b> </b>


<b>C©u 4. </b> Đánh dấu X vào bảng để chỉ rõ sự tương ứng giữa các hình chiếu và vật
thể. (2®)


<b> </b>


<b>Câu 5: Vẽ các hình chiếu của vật thể sau ( 2đ).</b>


B - ÁP ÁN + BI U I M:Đ Ể Đ Ể


Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4


<b>B</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>A</b>


<b>Câu 1: (1đ)</b>


<b>- Bản vẽ kỹ thuật là trình bày các thơng tin kĩ thuật của sản phẩm dưới dạng các hình</b>
vẽ và các kí hiệu theo qui tắc thống nhất và thường vẽ theo tỉ lệ.


<b>- Bản vẽ kĩ thuật dùng để: thiết kế, chế tạo, thi công, vận hành, sửa chữa ...</b>
<b>Câu 2: (1đ)</b>


<b>- Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể ở sau mặt phẳng cắt.</b>


A B C D


1 2 3 4



A B C D


<b>Vật thể</b>
<b>Hình chiếu</b>


<b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>- Hình cắt dùng để biểu diễn rõ hơn hình dạng bên trong của vật thể.</b>


<b>C©u 3. Đánh dấu X vào bảng để chỉ rõ sự tương ứng giữa các hình chiếu và vật </b>
thể .(2đ)


<b>C©u 4. </b>Đánh dấu X vào bảng để chỉ rõ sự tương ứng giữa các hình chiếu và vật
thể. (2đ)


<b>Câu 5: (2đ)</b>


<b></b>
<b>---3. Củng cố </b>


<b>4. Dặn dò:</b>


<b>- Xem trước Phần 2: Cơ khí - Bài 18: Vật liệu cơ khí.</b>
<b>- Nhắc học sinh đọc bài 17 ở nhà.</b>


<b>Vật thể</b>
<b>Hình chiếu</b>


<b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b>



<b> 1</b> <b>X</b>


<b>2</b> <b>X</b>


<b>3</b> <b>X</b>


<b>4</b> <b>X</b>


<b>Vật thể</b>
<b>Hình chiếu</b>


<b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b>


<b> 1</b> <b>X</b>


<b>2</b> <b>X</b>


<b>3</b> <b>X</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>Lớp : 8C1 Tiết – TKB .... Ngày:..../..../2011 Sĩ số:... Vắng ...(p)/...(kp)</b>


<b>Lớp : 8C2 Tiết – TKB .... Ngày:..../..../2011 Sĩ số:... Vắng ...(p)/...(kp)</b>


<b>Lớp : 8C3 Tiết – TKB .... Ngày:..../..../2011 Sĩ số:... Vắng ...(p)/...(kp)</b>


<b>PHẦN HAI: CƠ KHÍ</b>



<b>TiÕt 16: </b>


<b>Bài 18:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<i><b>1- Kiến thức:</b></i>


- Biết phân biệt các vật liệu cơ khí phổ biến
- Biết được tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí.
<i><b>2- Kỹ năng:</b></i>


- Biết được đặc tính của các vật liệu thường gặp.


- Nghiên cứu tính chất vật liệu để biết quy trình sử dụng chúng.
<i><b>3- Thái độ:</b></i>


- Có ý thức tìm tịi tính chất và cơng dụng của vật liệu cơ khí.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>1- GV:</b></i>


- Các mẫu vật cơ khí.


- Một số sản phẩm được chế tạo từ vật liệu cơ khí.
<i><b>2- HS:</b></i>


- Kéo học sinh, khố cửa, dây cao su, vỏ bút máy ...
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>


<b>HĐ CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


<b> HĐ1: Kiểm tra bài cũ và</b>
<i><b>giới thiệu bài mới:</b></i>



- Kể tên sản phẩm cơ khí và
sự hình thành ntn ?


<i><b>+ Giới thiệu: Trong đời </b></i>
sống con người biết sử
dụng dụng cụ máy móc,
phương pháp gia cơng làm
ra nhiều sản phẩm phục vụ,
trước hết cần có vật liệu,
vật liệu liên ngành cơ khí
đa dạng và phong phú. Cần
sử dụng vật liệu thật hiệu
quả, nắm tính chất, thành
phần cấu tạo.


- Bài này giới thiệu đại
cương về các vật liệu dùng
trong ngành cơ khí.


- HS: trả lời


- HS nghe mục đích vật liệu
cơ khí, mục đích bài học đưa
ra.


<b>Bài 18: </b>


<b>VẬT LIỆU CƠ KHÍ</b>



<b>HĐ 2: Tìm hiểu các vật </b>
<i><b>liệu cơ khí phổ biến:</b></i>
- Dựa vào thành phần cấu
tạo vật liệu ta có thể phân
loại vật liệu cơ khí.


- HS chỉ ra được vật liệu làm
các chi tiết trong xe đạp.
- HS tìm hiểu thành phần cấu
tạo của vật liệu kim loại.


<b>I - Các vật liệu cơ khí </b>
<b>phổ biến.</b>


<i><b>1- Vật liệu kim loại:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>Vật liệu cơ khí</b>


<i><b>VL K. loại VL phi K. </b></i>
<i><b>loại</b></i>


- Kim loại: K. loại đen
(Gang, thép ...), K. loại màu
(Đồng và hợp kim đồng,
nhôm và hợp kim nhôm ...)
- Phi K. loại: Cao su chất
dẻo, gốm, sứ


- GV giới thiệu thành phần,
tính chất và công dụng các


vật liệu phổ biến.


- Phân biệt: Gang, thép về
thành phần, công dụng.
- Các kim loại màu: Cu,
Al...


Yêu cầu HS trả lời câu hỏi
SGK.


- Vật liệu phi kim loại: có
tính chất gì ? u cầu HS
trả lời câu hỏi SGK.


- HS nghe thành phần cấu
tạo vật liệu kim loại đen, đặc
tính ?


- Gang: Cứng và giịn
- Thép: Dẻo.


- Tính chất dẫn nhiệt kém,
chịu nhiệt cao, độ bền, nhẹ.


trắn, dẻo).


- Thép: C < 2,14 % (Thép
Cacbon, thép hợp kim).
<i>b) Kim loại màu:</i>



- Tính chất: Dễ kéo dài, dễ
dát mỏng, chống mài mòn,
chống ăn mòn, dẫn nhiệt,
điện tốt.


- Đồng và hợp kim đồng.
- Nhôm và hợp kim nhôm.
<i><b>2- Vật liệu phi kim loại:</b></i>
- Chất dẻo:


+ Chất dẻo nhiệt.
+ Chất dẻo nhiệt rắn.
- Cao su:


+ Cao su tự nhiên.
+ Cao su nhân tạo.


<b>HĐ3: Tìm hiểu tính chất </b>
<i><b>cơ bản của vật liệu cơ khí:</b></i>
- Mỗi vật liệu có tính chất
khác nhau tuỳ thuộc vào
mục đích sử dụng người ta
quan tâm đến tính chất này
hay tính chất khác.


? Vật liệu cơ khí có những
tính chất nào ?


- Tính chất vật lý.
- Tính chất hố học.


- Tính chất cơ học.
- Tính chất cơng nghệ.
? Em hãy kể tính chất cơng
nghệ và tính cơ tính trong
kim loại Cu, Al ?


+ HS trả lời:


- Tính chất vật lý: dẫn điện,
dẫn nhiệt, khối lượng riêng.
- Hố học: chịu ăn mịn, tác
dụng hố học.


- Cơ tính: cứng, dẻo.


- Cơng nghệ: Đúc , hàn, rèn.


<b>II- Tính chất cơ bản của </b>
<b>vật liệu cơ khí:</b>


<i><b>1- Tính cơ học: tính cứng, </b></i>
dẻo, bền.


<i><b>2- Tính vật lý: nhiệt độ </b></i>
nóng chảy, khối lượng
riêng.


<i><b>3- Tính hố học: tính chất </b></i>
hố học.



<i><b>4- Tính cơng nghệ: tính </b></i>
đúc, hàn, rèn.


<b>HĐ4: Tổng kết:</b>


- Muốn chọn vật liệu để gia
công người ta phải dựa vào


- HS tìm hiểu trả lời các câu
hỏi GV đưa ra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

những yếu tố nào ?


- Quan sát chiếc xe đạp hãy
chỉ ra các chi tiết làm từ
thép, chất dẻo, cao su, vật
liệu khác. Các VLKL đó
dựa vào những dấu hiệu
nào?


- Gọi HS đọc ghi nhớ SGK,
yêu cầu HS trả lời câu hỏi.
<b>HĐ5: Củng cố - dặn dò:</b>
- Làm câu hỏi SGK và học
bài cũ.


- Đọc trước bài mới, học
phần ghi nhớ SGK.


- HS đọc ghi nhớ, trả lời câu


hỏi


<i>nghệ</i>


<b></b>


<b>---Lớp : 8C1 Tiết – TKB .... Ngày:..../..../2011 Sĩ số:... Vắng ...(p)/...(kp)</b>


<b>Lớp : 8C2 Tiết – TKB .... Ngày:..../..../2011 Sĩ số:... Vắng ...(p)/...(kp)</b>


<b>Lớp : 8C3 Tiết – TKB .... Ngày:..../..../2011 Sĩ số:... Vắng ...(p)/...(kp)</b>


<b>TiÕt 17: </b>


<b>Bài 19:</b>


<b>THỰC HÀNH:</b>

<b>VẬT LIỆU CƠ KHÍ</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

- Nhận biết và phân biệt các vật liệu cơ khí phổ biến.


- Biết phương pháp đơn giản để thử cơ tính của vật liệu cơ khí.
<i><b>2- Kỹ năng:</b></i>


- Vận dụng tính chất nhận biết vật liệu.
<i><b>3- Thái độ:</b></i>


- Tìm tịi, cẩn thận, tỉ mỉ, ham hiểu biết.


- Tiết kiệm vật liệu và vệ sinh nơi thực hành nhằm giữ môi trường sạch sẽ.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>1- GV:</b></i>


- Một bộ mẫu vật liệu cơ khí như SGK.
<i><b>2- HS:</b></i>


- Học sinh chuẩn bị vật liệu trước như yêu cầu SGK.
- Chuẩn bị mẫu báo cáo thực hành ở nhà.


<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>


<b>HĐ CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


<b>HĐ1: Kiểm tra bài cũ:</b>
- K.tra: Sự chuẩn bị thực
hành của học sinh.


- Để tìm hiểu kỹ đặc tính
của vật liệu kim loại Tiết
này chúng ta thực hành Vật
liệu cơ khí.


- Một HS mang những vật
dụng đã chuẩn bị ra.


<b>HĐ2: Hướng dẫn ban </b>
<i><b>đầu: </b></i>


- Nêu mục đích yêu cầu của


bài thực hành và giao nhiệm
vụ cho HS.


+ Nhận biết VLCK trong
từng nhóm: quan sát màu
mặt gãy, ước lượng khối
lượng riêng của vật liệu
cùng kích thước.


- Dùng búa để gõ vào vật
liệu so sánh tính cứng, dẻo.
- So sánh tính chất cơ học
chủ yếu của vật liệu: cứng,
dòn, dẻo


- GV làm thao tác mẫu.
- Hướng dẫn HS làm, ghi


- HS nghe và nắm nhiệm vụ
GV giao.


- Hs nghe hướng dẫn.


- HS ghi vào vở.


- HS nhìn thao tác mẫu của
GV


- Ghi thêm mục khối lượng
vào báo cáo thực hành.



<b>VẬT LIỆU CƠ KHÍ.</b>
<b>I- Lý thuyết: </b>


<i><b>1) Phân biệt vật liệu kim </b></i>
<i><b>loại và vật liệu phi kim </b></i>
<i><b>loại</b></i>


- Màu sắc.
- Mặt gãy.
- Khối lượng.


- So sánh tính cứng và tính
dẻo.


<i><b>2) So sánh vật liệu kim </b></i>
<i><b>loại đen và kim loại màu.</b></i>
- So sánh hình dạng ngồi.
- So sánh tính cứng, dẻo.
- So sánh khả năng biến
dạng


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

kết quả vào báo cáo thực
hành, rút kinh nghiệm: làm
thế nào để xác định được
tính cứng, dẻo, dịn của vật
liệu.


- GV phân chia các nhóm
để HS thực hành.



- HS nắm an toàn, kỷ luật
thực hành.


<i><b>và Thép.</b></i>
- Mặt gãy.


- Tính chất vật liệu.


<b>HĐ 3: Tổ chức thực hành:</b>
- Phân bố thời gian thực
hành cho từng phần mục để
HS thực hành.


- Mỗi phần mục cần làm
xong ghi kết quả vào báo
cáo thực hành và nhận xét
cho từng phần đó.


- GV theo dõi thường xun
q trình thực hành của các
em để có cách uốn nắn.
<i>+ Lưu ý: Sử dụng dụng cụ </i>
<i>thực hành phải hợp lý.</i>


- HS tiến hành làm thực hành
và phân bố thời gian hợp lý.
- Viết báo cáo thực hành ghi
kết quả theo từng phần.



<b>II- Thực hành:</b>


- Theo nội dung báo cáo
thực hành


<b>HĐ4: Tổng kết và đánh </b>
<i><b>giá thực hành:</b></i>


- Hướng dẫn HS tự đánh giá
bài thực hành của mình dựa
theo mục tiêu của bài.
- GV giải đáp thắc mắc HS.
- GV yêu cầu HS nộp báo
cáo thực hành.


- Gv yêu cầu Hs thu dọn dụng
cụ, vệ sinh chỗ làm việc.
- GV nhận xét tinh thần thái
độ thực hành để cho điểm
thao tác.


<b>HĐ5: Củng cố - Dặn dò: </b>
- Xem trước bài " Dụng cụ
cơ khí".


- HS tự đánh giá bài thực
hành và có ý kiến của mình.


- HS làm theo hướng dẫn của
GV



</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>---Lớp : 8C1 Tiết – TKB .... Ngày:..../..../2011 Sĩ số:... Vắng ...(p)/...(kp)</b>


<b>Lớp : 8C2 Tiết – TKB .... Ngày:..../..../2011 Sĩ số:... Vắng ...(p)/...(kp)</b>


<b>Lớp : 8C3 Tiết – TKB .... Ngày:..../..../2011 Sĩ số:... Vắng ...(p)/...(kp)</b>


<b>TiÕt 18: </b>


<b>Bài 20:</b>


<b>DỤNG CỤ CƠ KHÍ</b>


I. MỤC TIÊU:


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

- Biết được hình dáng cấu tạo và vật liệu chế tạo các dụng cụ cầm tay đơn giản được sử
dụng trong ngành cơ khí.


- Biết cơng dụng và cách sử dụng các dụng cụ cơ khí phổ biến.
<i><b>2- Kỹ năng: </b></i>


- Sử dụng được các dụng cụ cầm tay.
<i><b>3- Thái độ: </b></i>


- Có ý thức bảo quản giử gìn dụng cụ và bảo đảm an tồn khi sử dụng.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1- Giáo viên:</b>


- Một bộ tranh giáo khoa và các dụng cụ cơ khí.
- Một số dụng cụ: thước lá, thước cặp, đục, dũa, cưa.


<i><b>2- Học sinh:</b></i>


- Chuẩn bị một số dụng cụ mà gia đình thường dùng: Cờ lê, mỏ lết, tua vít, búa ...
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: ( Không kiểm tra)</b>
<b>2. Bài mới:</b>


<b>HĐ CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu </b>
<i><b>một số dụng cụ đo và kiểm</b></i>
<i><b>tra:</b></i>


- Yêu cầu HS quan sát hình
20.1, 20.2, 20.3 SGK và
tranh treo.


- Hãy mô tả hình dạng, nêu
tên gọi và cơng dụng của
các dụng cụ trên hình vẽ.
- Cấu tạo làm bằng vật liệu
gì? Cho HS xem dụng thật
và tìm hiểu vật liệu chế tạo?
- Vì sao các dụng cụ đo
phải làm thép chống gỉ ?
- Nếu không dùng thước
cặp thì có thể đo lỗ vật liệu
nhỏ bằng dụng cụ gì ?
? Để đo góc người ta dùng


dụng cụ gì ?


- HS quan sát hình vẽ và trả
lời câu hỏi GV đặt ra.


- Để số đo khơng bị sai, kích
thước đo chính xác.


<b>I - Dụng cụ đo và kiểm </b>
<b>tra</b>


<i><b>1) Thước đo chiều dài:</b></i>
<i>a) Thước lá:</i>


- Làm bằng thép hợp kim,
dụng cụ ít co giãn, không
bị gỉ.


- Dùng để đo chiều dài hay
chi tiết hoặc kích thước
sản phẩm.


<i>b) Thước cặp:</i>


- Làm bằng thép hợp kim
không gỉ (Inox ).


- Dùng đo đường kính
trong, đường kính ngồi,
chiều sâu lỗ, các kích


thước nhỏ.


<i><b>2)Thước đo góc:</b></i>
- Ke vng, êke.


- Thước đo góc vạn năng.
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu các</b>


<i><b>dụng cụ tháo lắp và kẹp </b></i>
<i><b>chặt:</b></i>


- Cho Hs quan sát hình 20.4


- HS quan sát tranh vẽ và trả
lời các câu hỏi của GV.
- HS ghi cách sử dụng dụng


<b>II - Dụng cụ tháo lắp và </b>
<b>kẹp chặt:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

SGK và tranh vẽ để hỏi ?
- Nêu tên gọi, công dụng
các dụng cụ trên hình vẽ.
- Mơ tả hình dạng cấu tạo
các dụng cụ trên hình vẽ.
- GV phân tích cách sử
dụng mỏ lết, ê tơ.


- GV cho HS xem các dụng
cụ thật và tìm hiểu về vật


liệu chế tạo mỗi loại.


cụ mỏ lết và ê tô.


- HS xem dụng cụ thật và
nhận biết vật liệu tạo ra từng
loại.


<i><b>2) Dụng cụ kẹp chặt:</b></i>
- Ê tơ, kìm ...


- Cấu tạo: làm bằng sắt
hoặc thép Cacbon.


<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu các</b>
<i><b>dụng cụ gia cơng:</b></i>


- GV cho HS quan sát hình
20.5 SGK và tranh phóng
to.


- Nêu tên gọi, cơng dụng
của từng dụng cụ trên hình
vẽ.


- Mơ tả hình dạng cấu tạo
của từng dụng cụ đó.


- GV cho HS xem dụng cụ
thật để tìm hiểu vật liệu chế


tạo ra dụng cụ.


- HS quan sát tranh vẽ và trả
lời các câu hỏi của GV.


- Hs quan sát dụng cụ thật và
nhận biết vật liệu gì cấu tạo ?


<b>III- Dụng cụ gia công:</b>
- Búa: đập tạo lực


- Cưa: cắt các vật gia công
làm bằng sắt, thép.


- Đục: dùng để chặt các
vật gia công làm bằng sắt,
thép


- Dũa: tạo độ nhẵn bóng bề
mặt hoặc làm tù cạnh.


<b>Hoạt động 4: Tổng kết:</b>
- Yêu cầu HS đọc ghi nhớ
SGK và trả lời câu hỏi SGK.


- HS đọc ghi nhớ.
- HS trả lời câu hỏi
3. Củng cố:


- Trả lời câu hỏi SGK vào vở.


<i><b>4. Dặn dò:</b></i>


- Đoc và xem trước bài giờ sau.


<b></b>


<b>---Lớp : 8C1 Tiết – TKB .... Ngày:..../..../2011 Sĩ số:... Vắng ...(p)/...(kp)</b>


<b>Lớp : 8C2 Tiết – TKB .... Ngày:..../..../2011 Sĩ số:... Vắng ...(p)/...(kp)</b>


<b>Lớp : 8C3 Tiết – TKB .... Ngày:..../..../2011 Sĩ số:... Vắng ...(p)/...(kp)</b>


<b>TiÕt 19: </b>


<b>Bài 21 + 22:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<i><b>1- Kiến thức:</b></i>


- Biết các thao tác cơ bản về cưa, khoan kim loại.
- Biết quy tắc an toàn khi cưa và khoan kim loại.
<i><b>2- Kỹ năng:</b></i>


- Nắm công dụng và cách sử dụng cưa và khoan
<i><b>3- Thái độ:</b></i>


- Ham thích học tập, cẩn thận theo thao tác, đảm bảo an toàn lao động.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>1- GV:</b></i>



- Tranh giáo khoa hình H21.1 - H21.6.
- Cưa sắt và khoan kim loại.


<i><b>2- HS:</b></i>


- Xem bài mới.


<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: ( Khơng kiểm tra)</b>
<b>2. Bài mới:</b>


<b>HĐ CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


<b>HĐ1: Tìm hiểu cưa kim </b>
<i><b>loại:</b></i>


- Cho Hs quan sát cưa tìm
hiểu cấu tạo và cơng dụng
của từng loại ?


? Cưa sắt dùng để làm gì ?


? Cấu tạo cưa sắt gồm
mấy bộ phận chính ?


? Em hãy nêu các thao tác
chuẩn bị trước khi cưa ?


? Em hãy nêu tư thế đứng,



- Hs quan sát cưa H21.1a
và trả lời câu hỏi của GV
.


- Hs trả lời câu hỏi.


- HS quan sát SGK và trả
lời câu hỏi


<b>I. Cắt kim loại bằng cưa tay:</b>
<i><b>1) Khái niệm:</b></i>


- Cắt kim loại bằng cưa tay là
một dạng gia công thô, dùng
lực tác động làm cho lưỡi cưa
chuyển động qua lại để cắt vật
liệu.


- Công dụng: Cắt kim loại
thành từng phần, cắt bỏ phần
thừa hoặc cắt rãnh.


- Cấu tạo gồm: Khung cưa, Vít
điều chỉnh, Chốt, Lưỡi cưa, Tay
nắm.


<i><b>2) Kỹ thuật cưa: </b></i>
<i>a) Chuẩn bị: </i>



- Lắp lưỡi cưa vào khung cưa.
- Lấy dấu trên vật cần cưa.
- Chọn êtô.


- Gá kẹp vật lên êtô.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

cách cầm cưa và thao tác
cưa?


- GV đứng đúng thao tác


- GV nêu những qui tắc
an tồn khi cưa và giải
thích.


- Hs quan sát tư thế đứng
cách cầm cưa của Gv.


cán cưa, tay trái nắm đầu kia
của khung cưa. (H21.2b)


- Thao tác cưa: Kết hợp hai tay
và một phần khối lượng cơ thể
để đẩy và kéo cưa. Khi đẩy thì
đẩy từ từ ấn lưỡi cưa tạo lực
cắt, lúc về rút nhanh khơng cần
cắt.


<i><b>3) An tồn khi cưa: Sgk</b></i>



<b>HĐ 2: Tìm hiểu khoan </b>
<i><b>kim loại:</b></i>


- GV: cơng dụng của
khoan dùng để làm gì ?
cho ví dụ về khoan sử
dụng lĩnh vực nào ?


- GV dùng tranh hình 22.3
và mũi khoan, HS quan
sát trả lời


- Cấu tạo mũi khoan gồm
mấy phần?


- Có 2 lưỡi cắt chính và 1
lưỡi cắt ngang, có rãnh
thốt phơi.


- Máy khoan cấu tạo như
thế nào ?


+ Động cơ điện, hệ thống
điều khiển, dây đai, phân
rãnh hướng, bệ máy.
- GV cho HS quan sát


+ Khoan: tạo lỗ rổng trên
vật đặc và làm rộng lỗ đã
có sẵn.



- HS tìm hiểu, nêu công
dụng: Tạo lỗ, làm rộng
lỗ.


- Thợ mộc khoan lỗ bàn.
- Thợ điện khoan máy.
- HS quan sát trả lời: Mũi
khoan làm bằng thép
Cacbon dụng cụ có 3
phần.


- HS quan sát lưỡi khoan
và tìm hiểu lưỡi.


- HS nêu cấu tạo máy
khoan bàn.


<b>II- KHOAN:</b>


- Khoan là PP gia công phổ
biến để tạo lỗ trên vật đặc hoặc
làm rổng lỗ đã có sẵn.


- Phân loại: Khoan tay. Khoan
máy.


<i><b>1) Mũi khoan: có 3 phần</b></i>
- Phần cắt.



- Phần dẫn hướng.
- Phần đui.


<i><b>2) Máy khoan:</b></i>


- Gồm: khoan tay và khoan
máy.


- Cấu tạo: H22.4


<i><b>3) Kỹ thuật khoan:</b></i>
- Lấy dấu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

hình vẽ và giới thiệu về
trình tự khoan.


- GV: chú ý cho HS khi
khoan thực hiện 2 chuyển
động: quay tròn và tịnh
tiến.


- GV nêu những yêu cầu
an toàn khi khoan và giải
thích.


- HS quan sát H22.5 để
nắm được thao tác khoan.


- Kẹp vật khoan.



- Quay tay quay để điều chỉnh
tâm.


- Bấm cơng tắc để khoan.
<i><b>4) An tồn khi khoan:</b></i>
- SGK.


<b>3. Củng cố:</b>


- GV cho HS biểu diễn cách cầm cưa và thao tác cưa.
- Yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ SGK.


<b>4. Dặn dò:</b>


- Học bài cũ, xem trước bài 23
- Trả lời các câu hỏi SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>---TUẦN 10:</b>
<b>Tiết 19: </b>


<i>Ngày soạn: ...</i>
<i>Ngày giảng: ...</i>


<b>BÀI 22: DŨA VÀ KHOAN KIM LOẠI</b>


I. MỤC TIÊU:
<i><b>1- Về kiến thức:</b></i>


- Biết được kỹ thuật cơ bản khi dũa và khoan kim loại.
- Biết quy tắc an toàn khi dũa và khoan kim loại.



<i><b>2- Về kỹ năng:</b></i>


- Nắm công dụng và cách sử dụng dũa và khoan.
<i><b>3- Thái độ:</b></i>


- Ham thích học tập, cẩn thận theo thao tác đảm bảo an toàn lao động.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>1- Của giáo viên:</b></i>


- Tranh giáo khoa hình H22.1 - 22.5


- Các loại dũa và khoan và mũi khoan các loại.
<i><b>2- Của học sinh:</b></i>


- Xem trước bài mới.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b> Hoạt động 1: Tạo tình huống học tập:</b>


- Giới thiệu: Các chi tiết
sau khi cưa và đục bề chưa
được nhẵn bóng. Muốn bề
mặt nhẵn bóng người ta


- HS nghe trả lời câu hỏi
theo dự đốn.



<b>Bài 21+22:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

dùng dụng cụ gì để gia
cơng ? Để tạo lỗ trịn sâu
nếu khơng dùng dụng cụ
đục thì cịn dùng dụng cụ gì
?


- Dũa và khoan là 2 phương
pháp gia cơng khơng thể
thiếu trong cơ khí.


- GV giới thiệu mục tiêu bài
học


<b> </b>


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu dũa kim loại:</b>
- Cho HS quan sát dũa kim


loại, tìm hiểu cấu tạo, công
dụng của từng loại ?


- Gv hướng dẫn học sinh
cách chọn dũa


- HS quan sát các loại dũa
kim loại.



- Trả lời: cấu tạo bằng thép.
- Công dụng: dùng để tạo độ
nhẵn bề mặt.


<b>I. DŨA.</b>


- Dùng để gia công tạo độ
nhẵn, phẳng trên bề mặt
nhỏ của vật liệu.


- Phân loại: Dũa tròn, dẹt,
tam giác, vuông, bán
nguyệt


- GV làm mẫu thao tác dũa


? Em hãy nêu những yêu
cầu về an tồn khi dũa ?
- GV giải thích và kết luận


- HS quan sát thao tác của
GV.


- HS trả lời.


- Tuỳ vào bề mặt vật liệu
chọn dũa cho phù hợp.
<i><b>1) Kỹ thuật dũa: SGK</b></i>
<i>a- Chuẩn bị:</i>



- Cách chọn êtô và tư thế
đứng giống phần cưa.
- Kẹp chặt phôi lên êtô để
dũa lên êtô (cách mặt êtô
10-20mm.)


<i>b- Cách cầm và thao tác </i>
<i>dũa. (H22.2a, b)</i>


- Phương pháp cầm dũa:
tay phải cầm cán dũa hơi
ngửa lòng bàn tay, tay trái
đặt lên đầu dũa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu khoan kim loại:</b>
- GV: cơng dụng của khoan


dùng để làm gì ? cho ví dụ
về khoan sử dụng lĩnh vực
nào ?


- GV dùng tranh hình 22.3
và mũi khoan, HS quan sát
trả lời


- Cấu tạo mũi khoan gồm
mấy phần?


- Có 2 lưỡi cắt chính và 1
lưỡi cắt ngang, có rãnh


thốt phơi.


- Máy khoan cấu tạo như
thế nào ?


+ Động cơ điện, hệ thống
điều khiển, dây đai, phân
rãnh hướng, bệ máy.


- GV cho HS quan sát hình
vẽ và giới thiệu về trình tự
khoan.


- GV: chú ý cho HS khi
khoan thực hiện 2 chuyển
động: quay tròn và tịnh
tiến.


- GV nêu những u cầu an
tồn khi khoan và giải
thích.


+ Khoan: tạo lỗ rổng trên vật
đặc và làm rộng lỗ đã có sẵn.
- HS tìm hiểu, nêu cơng
dụng: Tạo lỗ, làm rộng lỗ.
- Thợ mộc khoan lỗ bàn.
- Thợ điện khoan máy.
- HS quan sát trả lời: Mũi
khoan làm bằng thép Cacbon


dụng cụ có 3 phần.


- HS quan sát lưỡi khoan và
tìm hiểu lưỡi.


- HS nêu cấu tạo máy khoan
bàn.


- HS quan sát H22.5 để nắm
được thao tác khoan.


<b>II- KHOAN:</b>


- Khoan là PP gia công
phổ biến để tạo lỗ trên vật
đặc hoặc làm rổng lỗ đã có
sẵn.


- Phân loại: Khoan tay.
Khoan máy.


<i><b>1) Mũi khoan: có 3 phần</b></i>
- Phần cắt.


- Phần dẫn hướng.
- Phần đui.


<i><b>2) Máy khoan:</b></i>


- Gồm: khoan tay và khoan


máy.


- Cấu tạo: H22.4


<i><b>3) Kỹ thuật khoan:</b></i>
- Lấy dấu.


- Chọn mũi khoan.
- Lắp mũi khoan.
- Kẹp vật khoan.


- Quay tay quay để điều
chỉnh tâm.


- Bấm cơng tắc để khoan.
<i><b>4) An tồn khi khoan:</b></i>
- SGK.


<b> </b>


<b> Hoạt động 4: Tổng kết :</b>
- GV cho HS biểu diễn cách
cầm dũa, thao tác dũa.
- Nêu trình tự khi khoan 1
vật.


- HS tìm hiểu, trả lời câu hỏi
GV đặt ra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi


SGK.


+ Tiến hành khoan.
+ An toàn khi khoan.
<b>Hoạt động 5: Củng cố và dặn dò:</b>


- Trả lời các câu hỏi SGK.


- Về nhà đọc trước bài thực hành "Vật liệu cơ khí" và "Đo và vạch dấu"
<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM.</b>


<b>Lớp : 8C1 Tiết – TKB .... Ngày:..../..../2011 Sĩ số:... Vắng ...(p)/...(kp)</b>


<b>Lớp : 8C2 Tiết – TKB .... Ngày:..../..../2011 Sĩ số:... Vắng ...(p)/...(kp)</b>


<b>Lớp : 8C3 Tiết – TKB .... Ngày:..../..../2011 Sĩ số:... Vắng ...(p)/...(kp)</b>


<b>TiÕt 20: </b>


<b>Bài 23:</b>


<b>THỰC HÀNH</b>



<b>ĐO KÍCH THƯỚC BẰNG THƯỚC LÁ VÀ THƯỚC CẶP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i><b>1- Kiến thức:</b></i>


- Biết sử dụng dụng cụ để đo và kiểm tra kích thước. Sử dụng được thước, mũi vạch dấu,
mũi chấm dấu để vạch dấu trên MP phôi.



<i><b>2- Kỹ năng:</b></i>


- Vạch được dấu theo yêu cầu gia công, đồng thời thực hiện đo thành thạo các dụng cụ
đo.


<i><b>3- Thái độ:</b></i>


- Tìm tòi, cẩn thận, tỉ mỉ, ham hiểu biết.


- Tiết kiệm vật liệu và vệ sinh nơi thực hành nhằm giữ môi trường sạch sẽ.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

- Dụng cụ thực hành: 4 bộ gồm thước lá, thước cặp, ke vuông, ê ke, mũi vạch, mũi chấm
dấu, búa nhỏ.


<i><b>2- HS:</b></i>


- Học sinh chuẩn bị vật liệu trước như yêu cầu SGK.
- Chuẩn bị mẫu báo cáo thực hành ở nhà.


<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị thực hành của học sinh.
<b>2. Bài mới:</b>


<b>HĐ CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


<b>HĐ1: Hướng dẫn ban </b>


<i><b>đầu:</b></i>


- Nêu mục đích yêu cầu của
bài thực hành và giao
nhiệm vụ cho HS.


- GV phân chia các nhóm
để HS thực hành.


- GV phát dụng cụ cho các
nhóm thực hành.


- Yêu cầu HS đối chiếu
thước cặp của mình với
H20.2 SGK.


- GV dùng tranh vẽ để
phóng to thước để HS quan
sát.


- Các em hãy chỉ ra tùng bộ
phận của thước ?


- Hướng dẫn HS:
+ Điều chỉnh vít hãm.
+ Kiểm tra vị trí 0 của
thước.


- GV làm thao tác mẫu (đo
Đ.kính của bút bi và Đ.kính


trong nắp bút).


- Cách đọc trị số (mục 1
SGK), GV gọi HS lên đo thử
- GV phát dụng cụ vạch
dấu, hướng dẫn lý thuyết:
+ Dụng cụ vạch dấu bao
gồm gì ? giới thiệu kỹ cấu


- HS đại diện nhóm nhận
dụng cụ.


- HS quan sát tranh đối
chiếu với vật thật.


- Bộ phận: Cán, mỏ,
khung động, vít hãm,
thang chia và du xích.
- HS quan sát tìm hiếu
cách đo bằng thước cặp.


- HS xung phong lên
bảng.


- Bàn vạch dấu, mũi
vạch, mũi chấm dấu.
- HS nghe nắm quy trình
thực hành


<b>I. Giới thiệu bài thực hành</b>


<i><b>1) Tìm hiểu cách sử dụng </b></i>
<i><b>thước cặp:</b></i>


- Nắm cấu tạo.


- Cách sử dụng thước.
- Cách đo.


- Đọc và ghi trị đo.


- Giá trị thang chia + 0,1 x
Vạch = Du xích


<i><b>2) Tìm hiểu vạch dấu trên </b></i>
<i><b>mặt phẳng.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

tạo, cách lấy dấu theo quy
trình SGK.


- GV nhắc nhở HS đến.
<b>HĐ2: Tổ chức thực hành:</b>
- Phân bố thời gian thực
hành cho từng phần mục để
HS thực hành.


- Mỗi phần mục cần làm
xong ghi kết quả vào báo
cáo thực hành và nhận xét
cho từng phần đó.



- GV theo dõi thường xuyên
quá trình thực hành của các
em để có cách uốn nắn.
<i>+ Lưu ý: Sử dụng dụng cụ </i>
<i>thực hành phải hợp lý.</i>


- HS tiến hành làm thực
hành và phân bố thời
gian hợp lý.


- Viết báo cáo thực hành
ghi kết quả theo từng
phần.


<b>II- Thực hành:</b>


- Theo nội dung báo cáo thực
hành


<b>HĐ 3: Tổng kết và đánh </b>
<i><b>giá thực hành:</b></i>


- Hướng dẫn HS tự đánh
giá bài thực hành của mình
dựa theo mục tiêu của bài.
- GV giải đáp thắc mắc HS.
- GV yêu cầu HS nộp báo
cáo thực hành.


- HS tự đánh giá bài thực


hành và có ý kiến của
mình.


- HS làm theo hướng dẫn
của GV


<b>3. Củng cố: </b>


- Gv yêu cầu Hs thu dọn dụng cụ, vệ sinh chỗ làm việc.


- GV nhận xét tinh thần thái độ thực hành để cho điểm thao tác.
<b>4. Dặn dò: </b>


- Xem trước bài mới và chuẩn bị các chi tiết máy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>---BÀI 19: </b> <b>THỰC HÀNH: VẬT LIỆU CƠ KHÍ</b>
<b>BÀI 23:</b> <b>THỰC HÀNH: ĐO VÀ VẠCH DẤU</b>
I. MỤC TIÊU:


<i><b>1- Về kiến thức:</b></i>


- Nhận biết và phân biệt các vật liệu cơ khí phổ biến. Biết phương pháp đơn giản
để thử cơ tính của vật liệu cơ khí.


- Biết sử dụng dụng cụ để đo và kiểm tra kích thước. Sử dụng được thước, mũi
vạch dấu, mũi chấm dấu để vạch dấu trên MP phôi.


<i><b>2- Về kỹ năng:</b></i>


- Vận dụng tính chất nhận biết vật liệu.



- Vạch được dấu theo yêu cầu gia công, đồng thời thực hiện đo thành thạo các
dụng cụ đo.


<i><b>3- Thái độ:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

- Tiết kiệm vật liệu và vệ sinh nơi thực hành nhằm giữ môi trường sạch sẽ.
II. CHUẨN BỊ:


<i><b>1- Của giáo viên:</b></i>


- Một bộ mẫu vật liệu cơ khí như SGK.
- Búa, dũa, kìm để thử cơ tính vật liệu.


- Dụng cụ thực hành: 4 bộ gồm thước lá, thước cặp, ke vuông, ê ke, mũi vạch, mũi
chấm dấu, búa nhỏ.


<i><b>2- Của học sinh:</b></i>


- Học sinh chuẩn bị vật liệu trước như yêu cầu SGK.
- Chuẩn bị mẫu báo cáo thực hành ở nhà.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b> Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:</b>


- K.tra: Sự chuẩn bị thực
hành của học sinh.



- Để tìm hiểu kỹ đặc tính
của vật liệu kim loại và các
loại dụng cụ đo. Tiết này
chúng ta thực hành Vật liệu
cơ khí và Đo và vạch dấu.


- Một HS mang những vật
dụng đã chuẩn bị ra.


<b> Hoạt động 2: Hướng dẫn ban đầu: </b>
- Nêu mục đích yêu cầu của


bài thực hành và giao
nhiệm vụ cho HS.


+ Nhận biết VLCK trong
từng nhóm: quan sát màu
mặt gãy, ước lượng khối
lượng riêng của vật liệu
cùng kích thước.


- Dùng búa để gõ vào vật
liệu so sánh tính cứng, dẻo.
- So sánh tính chất cơ học
chủ yếu của vật liệu: cứng,
dòn, dẻo


- GV làm thao tác mẫu.
- Hướng dẫn HS làm, ghi
kết quả vào báo cáo thực


hành, rút kinh nghiệm: làm
thế nào để xác định được
tính cứng, dẻo, dịn của vật


- HS nghe và nắm nhiệm vụ
GV giao.


- Hs nghe hướng dẫn.


- HS ghi vào vở.


- HS nhìn thao tác mẫu của
GV


- Ghi thêm mục khối lượng
vào báo cáo thực hành.


- HS nắm an toàn, kỷ luật


<b>Bài 19: VẬT LIỆU CƠ </b>
<b>KHÍ.</b>


<b>I- Lý thuyết: </b>


<i><b>1) Phân biệt vật liệu kim </b></i>
<i><b>loại và vật liệu phi kim </b></i>
<i><b>loại</b></i>


- Màu sắc.
- Mặt gãy.


- Khối lượng.


- So sánh tính cứng và tính
dẻo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

liệu.


- GV phân chia các nhóm
để HS thực hành.


thực hành. <i><b>3) So sánh vật liệu Gang </b></i>
<i><b>và Thép.</b></i>


- Mặt gãy.


- Tính chất vật liệu.


- GV phát dụng cụ cho các
nhóm thực hành.


- Yêu cầu HS đối chiếu
thước cặp của mình với
H20.2 SGK.


- GV dùng tranh vẽ để
phóng to thước để HS quan
sát.


- Các em hãy chỉ ra tùng bộ
phận của thước ?



- Hướng dẫn HS:
+ Điều chỉnh vít hãm.
+ Kiểm tra vị trí 0 của
thước.


- GV làm thao tác mẫu (đo
Đ.kính của bút bi và Đ.kính
trong nắp bút).


- Cách đọc trị số (mục 1
SGK), GV gọi HS lên đo thử
- GV phát dụng cụ vạch
dấu, hướng dẫn lý thuyết:
+ Dụng cụ vạch dấu bao
gồm gì ? giới thiệu kỹ cấu
tạo, cách lấy dấu theo quy
trình SGK.


- GV nhắc nhở HS đến.


- HS đại diện nhóm nhận
dụng cụ.


- HS quan sát tranh đối chiếu
với vật thật.


- Bộ phận: Cán, mỏ, khung
động, vít hãm, thang chia và
du xích.



- HS quan sát tìm hiếu cách
đo bằng thước cặp.


- HS xung phong lên bảng.


- Bàn vạch dấu, mũi vạch,
mũi chấm dấu.


- HS nghe nắm quy trình
thực hành


<b>Bài 23: THỰC HÀNH: </b>
ĐO VÀ VẠCH DẤU
<i><b>1) Tìm hiểu cách sử dụng</b></i>
<i><b>thước cặp:</b></i>


- Nắm cấu tạo.


- Cách sử dụng thước.
- Cách đo.


- Đọc và ghi trị đo.


- Giá trị thang chia + 0,1 x
Vạch = Du xích


<i><b>2) Tìm hiểu vạch dấu trên</b></i>
<i><b>mặt phẳng.</b></i>



- Các dụng cụ vạch dấu.
- Quy trình lấy dấu. Thao
tác theo các bước SGK..


<b> </b>


<b>Hoạt động 3: Tổ chức thực hành:</b>
- Phân bố thời gian thực


hành cho từng phần mục để
HS thực hành.


- Mỗi phần mục cần làm
xong ghi kết quả vào báo


- HS tiến hành làm thực
hành và phân bố thời gian
hợp lý.


- Viết báo cáo thực hành ghi


<b>II- Thực hành:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

cáo thực hành và nhận xét
cho từng phần đó.


- GV theo dõi thường
xuyên quá trình thực hành
của các em để có cách uốn
nắn.



<i>+ Lưu ý: Sử dụng dụng cụ </i>
<i>thực hành phải hợp lý.</i>


kết quả theo từng phần.


<b> </b>


<b>Hoạt động 4: Tổng kết và đánh giá thực hành:</b>
- Hướng dẫn HS tự đánh


giá bài thực hành của mình
dựa theo mục tiêu của bài.
- GV giải đáp thắc mắc HS.
- GV yêu cầu HS nộp báo
cáo thực hành.


- Gv yêu cầu Hs thu dọn dụng
cụ, vệ sinh chỗ làm việc.
- GV nhận xét tinh thần thái
độ thực hành để cho điểm
thao tác.


- HS tự đánh giá bài thực
hành và có ý kiến của mình.


- HS làm theo hướng dẫn của
GV


<b>Hoạt động 5: Củng cố và dặn dò: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>Lớp : 8C1 Tiết – TKB .... Ngày:..../..../2011 Sĩ số:... Vắng ...(p)/...(kp)</b>


<b>Lớp : 8C2 Tiết – TKB .... Ngày:..../..../2011 Sĩ số:... Vắng ...(p)/...(kp)</b>


<b>Lớp : 8C3 Tiết – TKB .... Ngày:..../..../2011 Sĩ số:... Vắng ...(p)/...(kp)</b>


CHƯƠNG IV: CHI TIẾT MÁY VÀ LẮP GHÉP



<b>TiÕt 21: </b>


<b>Bài 24:</b>


<b>KHÁI NIỆM VỀ CHI TIẾT MÁY VÀ LẮP GHÉP</b>


I. MỤC TIÊU:
<i><b>1- Kiến thức:</b></i>


- Hiểu được khái niệm và phân loại chi tiết máy.


- Biết được các kiểu lắp ghép, công dụng của từng kiểu lắp ghép.
<i><b>2- Kỹ năng:</b></i>


- Nắm được dấu hiệu để nhận biết chi tiết máy và cách lắp ghép của chúng.
<i><b>3- Thái độ:</b></i>


- Cẩn thận, tỉ mỉ, chính xác.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>1- Giáo viên:</b></i>



- Tranh vẽ, ròng rọc, các chi tiết máy.


- ộ mẫu các chi tiết máy phổ biến: Bulơng, đai ốc, lị xo, vịng đệm ...
<i><b>2- Học sinh:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Không kiểm tra
<b>2. Bài mới:</b>


<b>HĐ CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu chi</b>
<i><b>tiết máy là gì ?:</b></i>


- GV nêu các ví dụ thực tế
về các chi tiết máy dơn giản
hay các bộ phận máy: Cổ
phc, ghi đơng, bàn đạp ...
- GV cho HS quan sát hình
24.1 SGK.


- Cụm trục trước xe đạp
được cấu tạo tù mấy phần
tử ? là những phần tử nào?
Công dụng của chúng ?
chúng có đặc điểm gì ?
- Vậy chi tiết máy là gì ?


- Để nhận biết chi tiết máy
cần có dấu hiệu gì ?


- Các chi tiết máy đó được
sử dụng như thế nào? Người
ta phân loại như thế nào?


- HS nghe và cho một vài ví
dụ khác.


- HS quan sát tranh H24.1
SGK


- HS trả lời:


+ Trục quay tròn, truyền lực.
+ Đai ốc: hãm cố định trục
vành đệm, cố định đai cố
bằng ma sát côn, đai ốc hãm
côn.


- HS trả lời câu hỏi ?


- HS trả lời hình 24.2 chi tiết
máy là: a, b,c, d.


- Chi tiết máy có cơng dụng
chung, riêng cho từng máy.


<b>I- Khái niệm về chi tiết </b>


<b>máy.</b>


<i><b>1 - Chi tiết máy là gì?</b></i>
+ Chi tiết máy là phần tử
có cấu tạo hồn chỉnh và
thực hiện một nhiệm nhất
định trong máy.


+ Dấu hiệu nhận biết là:
phần tử có cấu tạo hồn
chỉnh và khơng thể tháo
rời ra được nữa.


- Ví dụ: Vít, đai ốc.


<i><b>2- Phân loại chi tiết máy:</b></i>
- Nhóm chi tiết máy có
cơng dụng chung: là nhóm
chi tiết được sử dụng trong
nhiều loại máy khác nhau.
- Nhóm chi tiết máy có
cơng dụng riêng: là nhóm
chi tiết chỉ sử dụng trên
một loại máy.


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu chi</b>
<i><b>tiết máy được lắp ghép với </b></i>
<i><b>nhau như thế nào?</b></i>


- GV sử dụng tranh H24.3


SGK, phóng to, yêu cầu HS
trả lời.


- Chiếc ròng rọc được cấu
tạo từ mấy chi tiết máy ?
nhiệm vụ của từng chi tiết.
- Giá đỏ và móc treo được
ghép với nhau như thế nào?
- Bánh ròng rọc được ghép
với trục như thế nào ?


- Các mối ghép có đặc điểm
gì giống và khác nhau.


- HS quan sát tranh trả lời


- Ghép bằmg đinh tán và
bằng trục quay.


- Ghép nối: có thể tháo được
và có thể khơng tháo được.


<b>II- Chi tiết máy lắp ghép </b>
<b>như thế nào ?</b>


<i><b>a) Mối ghép cố định:</b></i>
- Chi tiết khơng có cố định
tương đối nhau:


+ Mối ghép tháo được:


ren, chốt.


+ Mối ghép không tháo
được: đinh tán, hàn.
<i><b>b) Mối ghép động:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<b>Hoạt động 3: Tổng kết:</b>
- Quan sát chiếc xe đạp cho
biết 1 số mối ghép cố định
và mối ghép động ? Tác
dụng của từng mối ghép
đó?


- Cho HS đọc ghi nhớ.
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi
SGK.


- HS trả lời cá nhân.


- Gọi HS đọc ghi nhớ.


- Cá nhân xung phong trả lời
câu hỏi SGK.


<b>3. Củng cố: </b>


- Y/c Hs nhắc lại phần ghi nhớ cuối bài
<i><b>4. Dặn dò:</b></i>


- Học bài cũ, xem trước bài mới.


- Xem trả lời câu hỏi SGK vào vở.
- Mỗi HS làm 1 mối ghép cố định.


<b></b>


<b>---Lớp : 8C1 Tiết – TKB .... Ngày:..../..../2011 Sĩ số:... Vắng ...(p)/...(kp)</b>


<b>Lớp : 8C2 Tiết – TKB .... Ngày:..../..../2011 Sĩ số:... Vắng ...(p)/...(kp)</b>


<b>Lớp : 8C3 Tiết – TKB .... Ngày:..../..../2011 Sĩ số:... Vắng ...(p)/...(kp)</b>


<b>TiÕt 22: </b>


<b>Bài 25:</b>


<b>MỐI GHÉP CỐ ĐỊNH - MỐI GHÉP KHÔNG THÁO ĐƯỢC</b>


I. MỤC TIÊU:


<i><b>1- Kiến thức:</b></i>


- Hiểu được khái niệm phân loại ghép cố định.


- Biết được cấu tạo, ứng dụng, đặc điểm của một số mối ghép không tháo được.
<i><b>2- Kỹ năng:</b></i>


- Nhận biết các mối ghép trong thực tế.
<i><b>3- Thái độ:</b></i>


- Cẩn thận, tỉ mỉ.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>



<i><b>1- Giáo viên:</b></i>


- Tranh vẽ các mối ghép bằng hàn, đinh tán, ren, chốt.
- Bộ mẫu sưu tầm các loại mối ghép.


<i><b>2- Học sinh:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

- Thế nào là chi tiết máy ? gồm những loại nào ? Tại sao chi tiết máy chế tạo gồm nhiều
chi tiết lắp ghép với nhau?


<b>2. Bài mới:</b>


<b>HĐ CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu </b>
<i><b>khái niệm chung:</b></i>


- Gv cho HS quan sát tranh,
mẫu vật ghép bằng hàn,
ghép ren và hỏi ?


- Hai mối ghép trên có đặc
điểm gì giống nhau ?


- Muốn tháo rời các chi tiết
trên ta làm thế nào ? muốn
tháo rời có hình dung
ngun vẹn không ?



- HS quan sát trả lời ghép
giữa 2 chi tiết.


- Ren khi tháo rời ta vặn các
chi tiết không hỏng.


- Hàn khi tháo ta bẻ gãy
hư hỏng


<b>I- Mối ghép cố định:</b>
- Có 2 loại:


- Mối ghép tháo được:
muốn tháo rời các chi tiết
thì hình dung nguyên vẹn
như trước khi ghép.


- Mối ghép không tháo
đươc: muốn tháo rời phải
phá hỏng một phần nào đó
của mối ghép.


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu </b>
<i><b>mối ghép khơng tháo </b></i>
<i><b>được:</b></i>


1) Mối ghép đinh tán: hình
25.2. Mối ghép đinh tán là
mối ghép thế nào. Cấu tạo
gồm mấy chi tiết, cách ghép


thế nào ?


- GV nêu đặc điểm, ứng
dụng mối ghép ?


2) Mối ghép bằng hàn: yêu
cầu HS quan sát hình 25.3.
So sánh mối ghép bằng hàn
và đinh tán. Cách ghép như
thế nào ?


- GV giới thiệu: Tuỳ trạng
thái riêng chỗ tiếp xúc ta
phân mối ghép bằng hàn
làm 3 loại:


+ Hàn nóng chảy.
+ Hàn áp lực.
+ Hàn thiết.


- So với mối ghép đinh tán,
hàn có đặc điểm gì, cơng


- Là mối ghép không tháo
được.


- 3 chi tiết ghép: Cá nhân dự
đoán trả lời.


- HS nghe, ghi vào vở.



- HS quan sát hònh 25.3: trả
lời dựa đặc điểm, ứng dụng
SGK.


- HS nghe, ghi vào vở


<b>II- Mối ghép không tháo </b>
<b>được :</b>


<i><b>1) Mối ghép bằng đinh </b></i>
<i><b>tán:</b></i>


a- Cấu tạo: chi tiết 1, chi
tiết, dùng tấm có lỗ, đinh
tán.


- Cách ghép: Thân đinh
luồn qua lỗ của chi tiết
được ghép, dùng búa tán
thành mũi.


b) Đặc điểm - ứng dụng:
SGK.


<i><b>2) Mối ghép hàn:</b></i>


a) Cách ghép: làm nóng
chảy cục bộ 2 chi tiết
ghép, tại chỗ tiếp xúc để


kết dính lại với nhau hoặc
kết dính bằng vật liệu nóng
chảy khác.


- PP: Hàn nóng chảy, hàn
áp lực, hàn thiếc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

dụng như thế nào ?


<b>Hoạt động 3: Tổng kết:</b>
- Gọi HS đọc ghi nhớ SGK
- Đặc câu hỏi yêu cầu HS
trả lời (SGK)


- HS đọc ghi nhớ.


- Cá nhân trả lời câu hỏi
SGK.


<b>3. Củng cố: </b>


- Y/c Hs đọc lại phần ghi nhớ cuối bài
<i><b>4. Dặn dò:</b></i>


- Học bài cũ, xem trước bài mới.
- Xem trả lời câu hỏi SGK vào vở.


<b></b>


<b>---Lớp : 8C1 Tiết – TKB .... Ngày:..../..../2011 Sĩ số:... Vắng ...(p)/...(kp)</b>



<b>Lớp : 8C2 Tiết – TKB .... Ngày:..../..../2011 Sĩ số:... Vắng ...(p)/...(kp)</b>


<b>Lớp : 8C3 Tiết – TKB .... Ngày:..../..../2011 Sĩ số:... Vắng ...(p)/...(kp)</b>


<b>TiÕt 23: </b>


<b>Bài 26:</b>


<b>MỐI GHÉP THÁO ĐƯỢC</b>


I. MỤC TIÊU:
<i><b>1- Kiến thức:</b></i>


- Hiểu được khái niệm phân loại ghép tháo được.


- Biết được cấu tạo, ứng dụng, đặc điểm của một số mối ghép tháo được thường gặp.
<i><b>2- Kỹ năng:</b></i>


- Nhận biết các mối ghép trong thực tế.
<i><b>3- Thái độ:</b></i>


- Cẩn thận, tỉ mỉ.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<i><b>1- Giáo viên:</b></i>


- Tranh vẽ các mối ghép bằng hàn, đinh tán, ren, chốt.
- Bộ mẫu sưu tầm các loại mối ghép.


<i><b>2- Học sinh:</b></i>



- Mang theo các mối ghép.
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b>2. Bài mới:</b>


<b>HĐ CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu </b>
<i><b>mối ghép tháo được:</b></i>


1) Cho Hs 3 mối ghép bằng
ren H26.1, học sinh quan
sát và nêu cấu tạo, hoàn
thành câu hỏi SGK.


GV: Em hãy so sánh điểm
giống và khác nhau của ba
loại mối ghép bằng ren?


? Em hãy nêu các đặc điểm
và ứng dụng của mối ghép
bằng ren ?


- HS quan sát hình 26.1 tả
lời.


- Học sinh trả lời theo SGK.



- Học sinh trả lời theo nội
dung của SGK.


<i><b>1) Mối ghép bằng ren:</b></i>
<i>a) Cấu tạo mối ghép:</i>
Mối ghép bằng ren có ba
loại chính:


+ Mối ghép bằng bu lơng
gồm: đai ốc, vịng đệm, chi
tiết ghép và bu lơng.


+ Mối ghép vít cấy: đai ốc,
vịng đệm, chi tiết ghép và
vít cấy.


+ Mối ghép bằng đinh vít
gồm: chi tiết ghép và đinh
vít.


- Điểm và khác nhau của
ba loại mối ghép trên là:
(SGK)


- Chú ý: Tuỳ theo mục
đích sử dụng mà ta có thể
dùng một trong ba loại mối
ghép trên.


<i>b) Đặc điểm, ứng dụng: </i>


<i>SGK</i>


<b>Hoạt động 2</b>


2) Mối ghép then và chốt có
cấu tạo, ghép như thế nào ?
- Đặc điểm, công dụng như
thế nào?


- Học sinh trả lời theo nội
dung của SGK.


<i><b>2) Mối ghép bằng then, </b></i>
<i><b>chốt:</b></i>


<i>a) Cấu tạo:</i>


- Then đặt trong rãnh then
của 2 chi tiết ghép


- Chốt hình trụ xiên qua lỗ
của 2 chi tiết.


<i>b) Đặc điểm, ứng dụng: </i>
<i>SGK</i>


<b>3. Củng cố: </b>


- Gọi HS đọc ghi nhớ SGK



- Đặc câu hỏi yêu cầu HS trả lời ( SGK )
<i><b>4.Dặn dò:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b></b>


<b>---Lớp : 8C1 Tiết – TKB .... Ngày:..../..../2011 Sĩ số:... Vắng ...(p)/...(kp)</b>


<b>Lớp : 8C2 Tiết – TKB .... Ngày:..../..../2011 Sĩ số:... Vắng ...(p)/...(kp)</b>


<b>Lớp : 8C3 Tiết – TKB .... Ngày:..../..../2011 Sĩ số:... Vắng ...(p)/...(kp)</b>


<b>TiÕt 24: </b>


<b>Bài 27:</b>


<b>MỐI GHÉP ĐỘNG</b>


I. MỤC TIÊU:
<i><b>1- Kiến thức:</b></i>


- Hiểu được khái niệm về mối ghép động


- Biết được cấu tạo, ứng dụng, đặc điểm của các mối ghép động.
<i><b>2- Kỹ năng:</b></i>


- Nhận biết các mối ghép động trong thực tế.
<i><b>3- Thái độ:</b></i>


- Cẩn thận, tỉ mỉ.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>



<i><b>1- Giáo viên:</b></i>


- Sách tham khảo, giáo trình


- Thiết bị: Tranh vẽ, bộ ghế gấp xếp, khớp tịnh tiến ... .
<i><b>2- Học sinh:</b></i>


- Đồ dùng, ghế gấp xếp, xi lanh, ổ bi, kéo cắt, trục xe đạp.
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

? Em hãy nêu công dụng của mối ghép tháo được ?
<b>2. Bài mới:</b>


<b>HĐ CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu thế</b>
<i><b>nào là mối ghép động:</b></i>
- Yêu cầu HS quan sát
H27.1 SGK.


- GV dùng chiếc ghế gấp
xếp và gấp mở ở 3 tư thế,
hỏi? Chiếc ghế gồm mấy
chi tiết ? chúng được ghép
theo kiểu nào? Khi gấp ghế
lại và mở ghế ra, tại các
mối ghép chi tiết chuyển


động với nhau như thế
nào ?


- HS quan sát H27.1 SGK.
- HS quan sát chiếc ghế gấp
xếp trả lời: 3 chi tiết ghép
trên chiếc ghế.


- Ghép bằng chốt động.
- Các chi tiết chuyển động
tương đối với nhau.


<b>I-Thế nào là mối ghép </b>
<b>động</b>


- Mối ghép động (khớp
động): các chi tiết chuyển
động tương đối với nhau.
- Phân loại: khớp tịnh tiến,
khớp quay, khớp cầu.


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu các</b>
<i><b>khớp động:</b></i>


1) Khớp tịnh tiến: GV cho
HS quan sát hình H27.3
SGK để trả lời:


- Bề mặt tiếp xúc của các
khớp tịnh tiến trên có hình


dạng như thế nào ?


- Trong khớp tịnh tiến các
điểm trên vật chuyển động
như thế nào


- Khi 2 chi tiết trượt lên
nhau sẽ xảy ra hiện tượng
gì ? hiện tượng này có lợi
hay có hại ? khắc phục như
thế nào ?


- Hãy quan sát trong lớp đồ
vật và dụng cụ nào có cấu
tạo khớp tịnh tiến, kể tên 1
số khớp tịnh tiến.


2) Khớp quay: Cho HS
quan sát H27.4 SGK và
hỏi?


- Khớp quay gồm bao nhiêu
chi tiết.


- HS quan sát H27.3, trả lời,
ghi vào vở câu chưa hoàn
chỉnh.


- Chuyển động giống hệt
nhau.



- Ma sát lớn, biện pháp: làm
nhẵn bề mặt, bơi trơn, HS
ghi đặc điểm ứng dụng vào
vở.


- HS lấy ví dụ: hộp bút, hộc
bàn


- HS quan sát H27.4 SGK +
vật mẫu.


- Nêu cấu tạo trục,ổ trục


<b>II- Các loại khớp động:</b>
<i><b>1) Khớp tịnh tiến:</b></i>


<i>a) Cấu tạo:</i>


- Mối ghép píttơng, xi lanh
- Mối ghép sống trượt,
rãnh trượt.


<i>b) Đặc điểm: SGK</i>
- Mọi điểm trên vật tịnh
tiến có chuyển động giống
hệt nhau.


- Ma sát lớn giữa các mặt
trượt 2 chi tiết làm cản trở


chuyển động. Giảm ma
sát; vật liệu sử dụng chưa
mài mịn, bề mặt nhẵn, bơi
dầu mở,


<i>c) Ứng dụng: Biến chuyển </i>
động tịnh tiến thành


chuyển động quay và
ngược lại.


<i><b>2) Khớp quay.</b></i>
<i>a) Cấu tạo:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

- Các mặt tiếp xúc của khớp
quay thường có hình dạng
gì ?


- Trục trước xe đạp gồm
mấy chi tiết, cấu tạo ?
-Để giảm Fms có biện pháp
gì?


- Ứng dụng khhớp quay.


- Hình trụ trịn.


- Bơi trơn, dùng bạc lót, ổ bi.


tiết kia.



- Gồm: trục và ổ trục (có
lắp bạc lót để giảm ma
sát).


<i>b) Ứng dụng: bản lề, xe </i>
đạp.


<b>3. Củng cố </b>


- HS đọc ghi nhớ, hỏi: ở chi tiết xe đạp khớp nào quay.
<i><b>4. Dặn dò:</b></i>


- Học bài cũ, xem trước bài mới.
- Xem và trả lời câu hỏi SGK vào vở.


<b></b>


<b>---Lớp : 8C1 Tiết – TKB .... Ngày:..../..../2011 Sĩ số:... Vắng ...(p)/...(kp)</b>


<b>Lớp : 8C2 Tiết – TKB .... Ngày:..../..../2011 Sĩ số:... Vắng ...(p)/...(kp)</b>


<b>Lớp : 8C3 Tiết – TKB .... Ngày:..../..../2011 Sĩ số:... Vắng ...(p)/...(kp)</b>


<b>TiÕt 25: </b>


<b>Bài 28:</b>


<b>THỰC HÀNH: GHÉP NỐI CHI TIẾT</b>
I. MỤC TIÊU:



<i><b>1- Kiến thức:</b></i>


- Hiểu được cấu tạo và cách tháo lắp ổ trục trước, sau xe đạp.
- Nắm quy trình tháo lắp trục trước và sau xe đạp.


<i><b>2- Kỹ năng:</b></i>


- Biết sử dụng đúng dụng cụ, thao tác an toàn.
- Tháo lắp được trục trước và sau xe đạp.
<i><b>3- Thái độ:</b></i>


- Trung thực, đoàn kết trong thực hành, làm việc theo đúng qui trình.
- Có ý thức giữ vệ sinh nơi thực hành, không vứt rác bừa bãi.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<b>1- Giáo viên:</b>


- Nội dung: nghiên cứu cấu tạo và cách tháo lắp ổ trục trước, sau xe đạp.
- 4 bộ kèm, cờ lê, mỏ lết, dầu mỡ, giẻ lau.


<b>2- Học sinh:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


- HS 1: Thế nào là khớp động, nêu cơng dụng ? có mấy loại khớp động, phân biệt ?
- HS2: Nêu cấu tạo và công dụng của khớp TT, khớp quay?


<b>2. Bài mới:</b>



<b>HĐ CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu </b>
<b>cấu tạo ổ tục trước, sau xe</b>
<b>đạp:</b>


- GV: Trục trước và sau xe
đạp là mối ghép gì ? ta tìm
hiểu qua bài thực hành.
- GV: nêu mục tiêu bài thực
hành.


- Kiểm tra mẫu báo cáo của
mỗi HS, dụng cụ thực hành
mỗi nhóm.


- GV hỏi ? Quy trình tháo
trục xe đạp như thế nào ?
quy trình lắp - Khi tháo cần
chú ý điều gì ?


- Khi lắp cần chú ý điều
gì?


- Lớp nhận xét.


- HS nghe và nắm mục tiêu
bài thực hành.


- HS để mẫu báo cáo thực


hành và vật thực hành lên
bàn


- 2 HS lên bảng ghi sơ đồ
tháo, lắp trục xe đạp.
- HS đứng tại chỗ trả lời .


<b>I- Tìm hiểu cấu tạo ổ tục </b>
<b>trước, sau xe đạp:</b>


- Moay ơ
- Đai ốc hãm
- Trục


- Đai ốc vòng đệm


- Cơn xe (có bi + nồi xe)


<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn </b>
<i><b>chung:</b></i>


- GV hướng dẫn quy trình
tháo, các bước tháo như
SGK.


- Để nắm được quy trình
tháo ta phải biết cơng dụng
và vị trí của ổ trục xe đạp
ntn ?



- Quy trình tháo: Sơ đồ vẽ
bảng phụ.


- Chọn dụng cụ thao tác.
- Khi thao tác đặt chi tiết
theo thứ tự, vị trí nhất định
để thuận lợi quy trình lắp.
- Gợi ý quy trình lắp, yêu
cầu HS ghi sơ đồ quy trình


- HS nghe, nắm cấu tạo trục
trước và sau xe đạp.


- HS nêu cấu tạo.


- HS đọc ghi chú SGK về
quy trình tháo.


- HS lên ghi sơ đồ quy trình
lắp


<b>II- Quy trình tháo, lắp:</b>
<i>1) Tháo :</i>


- Đai ốc  vòng đệm 
đai ốc hãm  côn  Trục:
 Nắm nồi trái 
bi


 nồi trái.


<b>Trục  Nắm nồi phải  </b>
bi


 nồi phải.
<i>2) Lắp:Ngược lại quy </i>
<i>trình tháo.</i>


<i>3) Khi tháo lắp cần chú ý:</i>
<i>- Ổ trục phải quay trơn </i>
<i>nhẹ</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

lắp, khi tháo lắp cần chú ý
điều gì ? tại sao khi tháo
cần giẻ lau, khi lắp cần mỡ
bôi trơn.


<i>- Chi tiết không được hở, </i>
<i>dầu mỡ sạch.</i>


<b>Hoạt động 3: Tổ chức học </b>
<i><b>sinh thực hành:</b></i>


- GV: Phân nhóm thực hành
- GV: Nhắc nhở an toàn khi
thực hành.


- GV: Yêu cầu các nhóm
tháo trục xe đạp và theo dõi
quy trình HS thực hành.
(Trình tự, an tồn, vệ sinh)


- GV: u cầu HS lắp lại
trục, theo dõi quy trình làm
việc, việc bôi trơn mỡ như
thế nào ?


- Cách lắp bi vào nồi như
thế nào ?


- GV theo dõi thường
xuyên để hướng dẫn HS
thực hành.


- Các nhóm tập trung vị trí.


- Các nhóm tiến hành tháo
trục.


- Các nhóm lắp trục


<b>III- Thực hành:</b>
<i><b>1) Tháo trục xe đạp.</b></i>


<i><b>2) Lắp trục xe đạp.</b></i>


<b> Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá:</b>
- GV nhận xét cách chuẩn


bị bài báo cáo thực hành và
dụng cụ, vật liệu thực hành.
- Thao tác tháo lắp.



- Trật tự, kỷ luật.


- HS nghe rút kinh nghiệm.


<b> 3. Củng cố: </b>


- Trả lời nội dung báo cáo thực hành vào vở.
<i><b>4. Dặn dò:</b></i>


- Dọn vệ sinh sạch sẽ nơi thực hành nhằm giữ vệ sinh chung môi trường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<b>---Lớp : 8C1 Tiết – TKB .... Ngày:..../..../2011 Sĩ số:... Vắng ...(p)/...(kp)</b>


<b>Lớp : 8C2 Tiết – TKB .... Ngày:..../..../2011 Sĩ số:... Vắng ...(p)/...(kp)</b>


<b>Lớp : 8C3 Tiết – TKB .... Ngày:..../..../2011 Sĩ số:... Vắng ...(p)/...(kp)</b>


<b>TiÕt 26: </b>


<b>ƠN TẬP HỌC KÌ I</b>


<b>I. MỤC TIÊU :</b>
<i><b>1/ Kiến thức:</b></i>


- Hệ thống được kiến thức đã học từ đầu năm đến giờ.
<i><b>2/ Kĩ năng : </b></i>


- Biết tóm tắt kiến thức đã học dưới dạng sơ đồ khối.



- Vận dụng được kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi tổng hợp chuẩn bị cho kiểm tra
học kì I.


<i><b>3/ Thái độ: </b></i>


- Có thái độ nghiêm túc ơn tập.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>1- Giáo viên: </b></i>


- SGK, tài liệu tham khảo
<i><b>2- Học sinh: </b></i>


- SGK; Vở ghi.


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<i><b>1- Kiểm tra bài cũ: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<i><b>2- Bài mới: </b></i>


<b> HĐ CỦA GV</b> <b> HĐ CỦA HS</b> <b> NỘI DUNG</b>
<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài ?</b></i>


- Giới thiệu mục tiêu của
bài học.


<i><b>Hoạt động 2:Tổng kết tóm tắt phần 1: Vẽ kĩ thuật.</b></i>


<i>Hoạt động 3:T ng k t tóm t t ph n 2: C khí. </i>ổ ế ắ ầ ơ


- Gv vẽ sơ đồ nội dung


phần cơ khí trên bảng phụ.
- Nêu những nội dung chính
của từng chương.


- HS chú ý nghe giảng và
quan sát sơ đồ tóm tắt nọi
dung của phần 2 - cơ khí.
<b>Vẽ </b>


<b>kỹ thuật</b>


Vai trị của bản
vẽ kỹ thuật trong


sản xuất và đời
sống


Bản vẽ các
khối hình học


Bản vẽ kỹ thuật


Bản vẽ kĩ thuật đối với sản xuất
Bản vẽ kĩ thuật đối với đời sống


Hình chiếu


Bản vẽ các khối đa diện


Bản vẽ các khối tròn xoay


Khái niệm về bản vẽ kĩ thuật
Bản vẽ chi tiết


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<i><b>Hoạt động 3:Hướng dẫn trả lời các câu hỏi. </b></i>


- Gv giao câu hỏi cho các
nhóm HS


- Yêu cầu HS thảo luận
theo nội dung câu hỏi của
nhóm mình.


- Tập trung tồn lớp u
câu các nhóm trình bày nội
dung câu trả lời của nhóm
mình.


<b>Câu 1: Muốn chọn vật liệu</b>


- Các nhóm HS nhận
nhiệm vụ học tập.


- Thảo luận theo nội dung
câu hỏi được giao.


<b>Câu 1: Muốn chọn vật liệu để </b>
Dụng cụ



Phương pháp
gia công


- Dụng cụ đo


- Dụng cụ tháo, lắp và
kẹp chặt


- Dụng cụ gia công


- Cưa và đục kim loại


- Dũa và khoan kim loại


Vật liệu kim
loại


Vật liệu phi
kim loại


- kim loại đen
- Kim loại màu
- Chất dẻo
- Cao su.
Chương


IV
Chi tiết
máy và lắp
ghép



Mối ghép
không tháo


c
đượ


Các loại khớp
động


- GHép bằng đinh tán
- Ghép bằng hàn


- Ghép bằng ren


- Ghép bằng then và chốt
- Khớp tịnh tiến.


- Khớp quay
Mối ghép tháo


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

cho một sản phẩm cơ khí,
người ta phải dựa vào
những yếu tố nào ?


<b>Câu 2: Dựa vào dấu hiệu </b>
nào để nhận biết và phân
biệt các vật liệu kim loại ?


<b>Câu 3: Nêu phạm vi ứng </b>


dụng của các phương pháp
gia công cơ khí ?


<b>Câu 4: Lập sơ đồ phân loại</b>
các mối ghép, khớp nối.
Lấy VD cụ thể minh hoa
cho mỗi loại.


- Các nhóm trình bày nội
dung trả lời của nhóm
mình.


- Hs tự phân loại mối
ghép.


gia cơng một sản phẩm cơ khí
cần dựa vào những yếu tố sau.
- Các chỉ tiêu cơ tính của vật
liệu (tính cứng, dẻo, bền…)
- Vật liệu phải có tính cơng
nghệ tốt để dễ gia cơng giảm
giá thành


- Có tính chất hố học phù hợp
với mơi trường làm việc của
chi tiết, tránh bị ăn mịn do
mơi trường.


- Phải có tính chất vật lí phù
hợp u cầu.



<b>Câu 2: Để nhận biết , phân </b>
biệt vật liệu người ta dựa vào
những dấu hiệu sau.


- Màu sắc, mặt gãy của vật
liệu, khối lượng riêng, độ dẫn
nhiệt, tính cứng, tính deo, độ
biến dạng…


<b>Câu 3:</b>


- Cưa dùng để cắt bỏ phần thừa
hoặc chia phôi ra thành các
phần (cịn gọi là gia cơng thơ),
dũa nhằm tạo ra bề mặt chi tiết
đảm bảo độ bóng và độ chính
xác theo u cầu (gọi là gia
cơng tinh).


<b>Câu 4: phân loại </b>


<i><b>3. Củng cố: </b></i>


- Học bài, trả lời câu hỏi vào vở.
<i><b>4. Dặn dị:</b></i>


- Về nhà ơn tập theo các câu hỏi cho sẵn để chuẩn bị kiểm tra học kì I


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<b>---Líp : 8C1 Ngµy:.../.../2011 TiÕt - TKB... SÜ sè:... Vắng....(p)/....(kp) </b>


<b>Lớp : 8C2 Ngày:.../.../2012 TiÕt - TKB... SÜ sè:... V¾ng....(p)/....(kp) </b>
<b>Líp : 8C3 Ngµy:.../.../2011 TiÕt - TKB... SÜ sè:... V¾ng....(p)/....(kp) </b>
<b>TiÕt 28: </b>


<b>Bµi 29:</b>


<b>CHƯƠNG V</b>



<b>TRUYỀN VÀ BIẾN ĐỔI CHUYỂN ĐỘNG</b>
<b>TRUYỀN CHUYỂN ĐỘNG</b>


I. MỤC TIÊU:
<b>1- Kiến thức:</b>


- Hiểu được tại sao phải truyền chuyển động.


- Biết được cấu tạo, nguyên lý làm việc và ứng dụng cửa một số cơ cấu truyền chuyển
động trong thực tế.


<b>2- Kỹ năng:</b>


- Tính tốc độ truyền chuyển động.
<b>3- Thái độ:</b>


- Nghiêm túc, cẩn thận.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1- GV:</b>


- Tranh vẽ các truyền chuyển động : Bánh đai, bánh ren, bánh xích.


- Mơ hình truyền động.


<b>2- HS:</b>


- Xem trước bài.


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<i><b>1- Kiểm tra bài cũ: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<b>HĐ CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu tại </b>


<i><b>sao cần truyền chuyển </b></i>
<i><b>dộng :</b></i>


- GV dùng H29.1 SGK và
mô hình truyền chuyển
động hỏi ?


- Tại sao cần truyền chuyển
động quay từ trục giữa đến
trục sau.


- Tại sao số răng của đĩa
nhiều hơn số răng của líp ?
- GV đưa ra kết luận: ghi
bảng


- Nếu chế tạo động cơ có
tốc độ thấp thì giá thành đãi


kích thước lớn.


- HS quan sát tranh và mơ
hình.


- Trả lời: để bánh sau chuyển
động.


-Để các bộ phận của xe
chuyển động.


- Tốc độ quay đĩa nhanh
hơn.


<b>I- Tại sao cần truyền </b>
<b>chuyển động:</b>


- Máy hay thiết bị cần có
cơ cấu truyền chuyển động
vì: Các bộ phận của máy
tthường đăt xa nhau và có
tốc độ khơng giống nhau,
song đều được dẫn động từ
1 chuyển động ban đầu.


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu bộ </b>
<i><b>truyền chuyển động :</b></i>


<i>1- Truyền động ma sát: Đai.</i>
- GV cho HS quan sát


H29.2 và mơ hình u cầu
HS trả lời - Bộ truyền động
gồm bao nhiêu chi tết ? làm
bằng vật liệu gì ? Tại sao
khi quay bánh dẫn, bánh bị
dẫn quay theo ?


- Quan sát bánh nào quay
nhanh hơn (Tốc độ), chiều
quay 2 bánh ?


- Muốn đảo chiều chuyển
động bánh ta móc dây đai
như thế nào ?


- GV giải thích tỉ số truyền :
+ n1:Tốc độ quay bánh bị
dẫn


+ n2:Tốc độ quay bánh
dẫn.


+ D1: Đ.kính bánh bị dẫn.
+ D2: Đ.kính bánh dẫn.
- Ứng dụng như thế nào ?


- HS xem tranh và mơ hình
trả lời :


- 3 chi tiết: Bánh dẫn, bánh


bị dẫn, dây đai .


- Bánh bị dẫn quay nhanh
hơn.


- HS nắm tỉ số truyền chuyển
động tính:


i = n1/n2 = D1/D2 =
S1/S2


- kích thước răng ăn khớp
bằng rãnh của bánh răng.
- HS ghi tỉ số truyền chuyển


<b>II- Bộ truyền chuyển </b>
<b>động:</b>


<b>1) Truyền chuyển động </b>
<b>ma sát - truyền động đai:</b>
- Truyền động quay nhờ
lực ma sát.


<i>a) Cấu tạo:</i>
- Bánh dẫn 1.
- Bánh bị dẫn 2.
- Dây đai.


<i>b) Nguyên lý làm việc:</i>
- Khi bánh dẫn quay tốc độ


nd nhờ lực ma sát giữa dây
và bánh, bánh bị dẫn quay
theo tốc độ nbd.


- Tỉ số truyền:


i = nd/ nbd = n1/n2 = D1/
D2


n2 = (D1xn )/ D2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<i>2- Truyền động ăn khớp: </i>
Yêu cầu HS hoàn thành các
câu hỏi (Q/ sát hình H29.3).
- Để 2 bánh răng ăn khớp
nhau hoặc đĩa ăn khớp xích
cần đảm bảo những yếu tố
gì ?


- Từ tỉ số truyền:
i = n1/n2= z1/z2.
 Bánh răng nào có số răng
ít hơn thì quay nhanh hơn.


động:


i = n1/n2 = D1/D2 =
S1/S2





<i>c) Ứng dụng: SGK.</i>


<b>2) Truyền động ăn khớp .</b>
<i>a) Cấu tạo: Bánh răng dẫn</i>
1, bánh răng bị dẫn 2, xích.
<i>b) Tính chất: Bánh răng 1 </i>
có số răng Z1 nhờ ăn khớp
với bánh răng 2 có số răng
Z2, quay theo tỉ số truyền.
i = n1/n2= z1/z2.


<i>c) Ứng dụng: SGK</i>


<b>3. Củng cố: </b>


- Yêu cầu HS ghi nhớ


- Tìm ví dụ thực tế về truyền chuyển động.
- Làm bài tập 4 (tỉ số truyền)


<i><b>4.Dặn dò:</b></i>


- Đọc trước bài mới, sưu tầm các bộ truyền động.
- Trả lời câu hỏi SGK vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<b>---Líp : 8C1 Ngµy:.../.../2012 TiÕt - TKB... SÜ sè:... V¾ng....(p)/....(kp) </b>
<b>Líp : 8C2 Ngµy:.../.../2012 TiÕt - TKB... SÜ sè:... V¾ng....(p)/....(kp) </b>
<b>Líp : 8C3 Ngµy:.../.../2011 TiÕt - TKB... Sĩ số:... Vắng....(p)/....(kp) </b>
<b>Tiết 29: </b>



<b>Bài 30:</b>


<b>BIN I CHUYỂN ĐỘNG</b>


I. MỤC TIÊU:


<b>1- Kiến thức:</b>


- Hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động và phạm vi ứng dụng của một số cơ cấu biến
đổi chuyển động thường dùng.


<b>2- Kỹ năng:</b>


- Có hứng thú, ham tìm tịi kiến thức.
<b>3- Thái độ:</b>


- Nghiêm túc, cẩn thận, ham học.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1- GV:</b>


- Tranh vẽ SGK H30.1,H30.2, H30.3, H30.4


- Đồ dùng: cơ cấu tay quay, bánh răng, thanh răng vít, đai ốc.
<b>2-HS:</b>


- Sưu tầm các cơ cấu.


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<i><b>1- Kiểm tra bài cũ: </b></i>



- Không kiểm tra
<i><b>2- Bài mới: </b></i>


<b>HĐ CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu tại </b>
<i><b>sao cần biến đổi chuyển </b></i>
<i><b>động :</b></i>


- Cho HS quan sát H30.1
SGK và đọc các thông tin,
trả lời câu hỏi ?


- HS quan sát tranh và
xem SGK, trả lời bằng
cách điền từ vào chỗ
trống SGK.


<b>I - Tại sao cần biến đổi </b>
<b>chuyển động</b>


<i>a) Khái niệm:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

- Tại sao kim máy khâu
chuyển động tịnh tiến được?
- Hãy mô tả chuyển động
thanh truyền, bàn đạp, bánh
đai ?



- Cơ cấu biến đổi chuuyển
động là gì ?


dạng chuyển động khác, cung
cấp cấp cho các bộ phận của
máy và thiết bị.


<i>b) Phân loại:</i>


- Biến đổi c/động tịnh tiến.
- Biến đổi c/động lắc và ngược
lại.


<b>Hoạt động 2:Tìm hiểu một</b>
<i><b>số cơ cấu biến đổi chuyển </b></i>
<i><b>động</b></i>


1- Biến đổi chuyển động
quay thành chuyển động
tịnh tiến:


+ Yêu cầu HS quan sát
H30.2 trả lời :


- Mô tả cấu tạo của cơ cấu
tay quay, con trượt.


- Khi tay quay 1 quay đều,
con trượt 3 chuyển động
như thế nào ?



- Khi nào con trượt 3 đổi
hướng chuyển động ?


- Nêu các ví dụ thực tế ứng
dụng của cơ cấu này ?
+ GV giới thiệu thêm cơ
cấu khác: thanh răng, vít
đai ốc.


2- Cơ cấu tay quay, thanh
lắc?


- Yêu cầu HS quan sát
H30.4, nêu cấu tạo ?


- GV nêu hoạt động, dùng
tranh mô tả.


- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi
SGK ?


- Yêu cầu HS cho ví dụ ứng
dụng cơ cấu này trong thực
tế.


- HS quan sát tranh
H30.2, tranh vẽ, nêu cấu
tạo ?



- Hoạt động: đọc thông
tin SGK.


- HS nêu ứng dụng.


- HS quan sát tranh và
trả lời câu hỏi GV đặt
ra.


- Có thể biến chuyển
động lắc của thanh lắc
thành chuyển động quay
được.


- Máy dệt, đồng hồ ...


<b>II- Một số cơ cấu biến đổi </b>
<b>chuyển động :</b>


<b>1- Biến đổi chuyển động quay </b>
<b>thành chuyển động tịnh tiến </b>
<i>(cơ cấu tay quay, con trượt ).</i>
<i>a) Cấu tạo: Hình H30.2</i>
- Tay quay 1


- Con trượt 3


- Thanh truyền 2
- Giá đỡ 4



<i>b) Hoạt động: SGK.</i>


<i>c) Ứng dụng: Máy khâu, máy </i>
cưa, máy hơi nước.


- Ngồi cơ cấu trên: cịn có cơ
cấu bánh răng, thanh răng vít,
đai ốc.


<b>2- Biến đổi chuyển động quay </b>
<b>thành chuyển động lắc. (cơ </b>
<i>cấu tay quay- thanh lắc ).</i>
<i>a) Cấu tạo: Hình H30.4 .</i>
- Tay quay 1


- Thanh lắc 3
- Thanh truyền 2
- Giá đỡ 4


<i>b) Nguyên tắc: SGK</i>


- Tay quay 1 quay quanh trục A
thông qua thanh truyền 2 làm
thanh lắc 3 lắc qua lại quanh
trục D giá đỡ 4.


<i>c) Ứng dụng: Máy dệt máy </i>
khâu, máy xe tự đẩy.


<b>3. Củng cố: </b>



- Gọi HS đọc ghi nhớ SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<i><b>4.Dặn dò:</b></i>


- Học bài, trả lời câu hỏi vào vở.


- Đọc trước bài thực hành và chuẩn bị báo cáo thực hành theo yêu cầu SGK.
<b></b>


<b>---Líp : 8C1 Ngµy:.../.../2012 TiÕt - TKB... SÜ sè:... V¾ng....(p)/....(kp) </b>
<b>Líp : 8C2 Ngµy:.../.../2012 TiÕt - TKB... SÜ sè:... V¾ng....(p)/....(kp) </b>
<b>Líp : 8C3 Ngµy:.../.../2012 TiÕt - TKB... Sĩ số:... Vắng....(p)/....(kp) </b>
<b>Tiết 30: </b>


<b>Bài 31:</b>


<b>THC HNH</b>



<b>TRUYN VÀ BIẾN ĐỔI CHUYỂN ĐỘNG</b>
I. MỤC TIÊU:


<b>1- Kiến thức :</b>


- Hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động của một số bộ phận truyền và biến đổi chuyển
động.


- Học sinh biết được tỉ số truyền, biết cách đo kích thước chi tiết.
<b>2- Kỹ năng :</b>



- Biết cách tháo lắp và kiểm tra tỉ số truyền của các bộ phận chuyển động.
<b>3- Thái độ :</b>


- Có tác phong làm việc đúng quy trình.
<b>II. CHUẨN BỊ :</b>


<b>1- Giáo viên :</b>


- Bộ thí nghiệm truyền động:
+ Truyền động đai


+ Mơ hình cơ cấu trục khuỷ, thanh truyền.
+ Truyền động bánh răng


+ Trong động cơ 4 kỳ.
+ Truyền động xích


+ Dụng cụ: Tua vít, thước kẹp, kìm.
<b>2- Học sinh :</b>


- Mẫu báo cáo thực hành.
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>


<b>HĐCỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu cấu tạo của</b>
<i><b>các bộ phận truyền chuyển động:</b></i>
- GV: giới thiệu các bộ phận truyền


- HS nghe và quan sát


cấu tạo bộ truyền động.


<b>I- Nội dung thực </b>
<b>hành:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

chuyển động, tháo từng bộ phận để
HS quan sát.


- Hướng dẫn PP đo Đ.kính bánh đai
bằng thước lá hoặc thước kẹp (mm).
- Hướng dẫn HS tháo lắp, điều chỉnh
để bộ truyền động hoạtu động bình
thường


- Hướng dẫn HS tìm hiểu cấu tạo và
nguyên lý hoạt động của cơ cấu tay
quay, con trượt cam cần tịnh tiến
thông qua mô hình động cơ 4 kỳ.


HS quan sát cách đo
hướng dẫn của GV.


- HS quan stá cấu tạo và
hoạt động, trả lời câu hỏi
mục 3 SGK.


đai, đếm số răng của
bánh răng, đĩa xích.
2- Lắp ráp các bộ
phận truyền động và


kiểm tra tỉ số truyền.
3- Tìm hiểu cấu tạo và
ngun lý làm việc
của mơ hình động cơ
4 kỳ.


<b> Hoạt động 2: Tổ chức cho học </b>
<i><b>sinh thực hành:</b></i>


- GV bố trí dụng cụ và thiết bị (theo
nội dung từng nhóm).


+ Nhóm 1: Làm đo kích thước


+ Nhóm 2: Tìm hiểu ngun lý động
cơ 4 kỳ.


+ Nhóm 3: Đo kích thước bánh răng.
- GV quan sát tác phong cách làm
việc của mỗi nhóm.


- GV hướng dẫn cách tính tốn tỉ số
truyền theo lý thuyết và thực tế rồi
ghi kết quả vào báo cáo thực hành.


- HS thực hành theo
nhóm, theo yêu cầu của
GV.


- Các nhóm thực hành


theo thao tác mơ hình.
- Đo đường kính bánh
đai.


<b>II- Học sinh thực </b>
<b>hành:</b>


- Học sinh viết báo
cáo thực hành.
- Tính tỉ số truyền
theo:


+ Lý thuyết.
+ Thực tế.


<b>Hoạt động 3: Tổng kết và đánh giá </b>
<i><b>thực hành:</b></i>


- Hướng dẫn HS tự đánh giá bài thực
hành.


- Yêu cầu nhóm trưởng thu báo cáo
thực hành, phân cơng nộp mơ hình.
- Nhận xét: Sự chuẩn bị của HS cho
thực hành, thao tác, kết quả.


- HS nghe đánh giá của
GV.


- Thực hiện theo yêu cầu


của GV.


<b>III- Nhận xét và đánh</b>
<b>giá:</b>


<b>3. Củng cố:</b>
<i><b>4. Dặn dò:</b></i>


- Học bài, trả lời câu hỏi vào vở.


- Đọc trước bài tổng kết, trả lời các câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>



<b>Líp : 8C1 Ngµy:.../.../2012 TiÕt - TKB... SÜ số:... Vắng....(p)/....(kp) </b>
<b>Lớp : 8C2 Ngày:.../.../2012 TiÕt - TKB... SÜ sè:... Vắng....(p)/....(kp) </b>
<b>Lớp : 8C3 Ngày:.../.../2012 TiÕt - TKB... SÜ sè:... V¾ng....(p)/....(kp) </b>


<b>TUẦN 16:</b>
<b>Tiết 31: </b>


<i>Ngày soạn: ...</i>
<i>Ngày giảng: ...</i>


<b>TỔNG KẾT VÀ ÔN TẬP</b>
<b>PHẦN HAI: CƠ KHÍ</b>


<b>I. MỤC TIÊU BÀI DẠY:</b>
<i><b>1/ Kiến thức:</b></i>



- Hệ thống được kiến thức đã học của phần cơ khí.
<i><b>2/ Kĩ năng : </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

- Vận dụng được kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi tổng hợp chuẩn bị cho
kiểm tra thực hành.


<i><b>3/ Thái độ: </b></i>


- Tạo niềm yêu thích tìm hiểu các cơ cấu truyền chuyển động.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>1-Giáo viên: </b></i>


- SGK, tài liệu tham khảo
<i><b>2-Học sinh: </b></i>


- SGK; Vở ghi.


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<i><b>1- Ổn định lớp: (1 phút)</b></i>


<i><b>2- Kiểm tra bài cũ: (5 phút)</b></i>


- Thông báo kết quả thực hành
<i><b>3- Dạy bài mới: (30 phút)</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
Ho t ạ động 1: Gi i thi u b i ?(5 phút)ớ ệ à


- Giới thiệu mục tiêu của


bài học.


<i>Hoạt động 2:T ng k t tóm t t ph n 2: C khí. (10 phút)</i>ổ ế ắ ầ ơ
- Gv vẽ sơ đồ nội dung


phần cơ khí trên bảng phụ.
- Nêu những nội dung chính
của từng chương.


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<i>Hoạt động 3:Hướng dẫn trả lời các câu hỏi. (15 phút)</i>
- Gv giao câu hỏi cho các


nhóm HS


- Yêu cầu HS thảo luận
theo nội dung câu hỏi của
nhóm mình.


- Tập trung tồn lớp u
câu các nhóm trình bày nội
dung câu trả lời của nhóm
mình.


<b>Câu 1: Muốn chọn vật liệu </b>
cho một sản phẩm cơ khí,
người ta phải dựa vào
những yếu tố nào ?


- Các nhóm HS nhận
nhiệm vụ học tập.



- Thảo luận theo nội dung
câu hỏi được giao.


- Các nhóm trình bày nội
dung trả lời của nhóm
mình.


<b>Câu 1: Muốn chọn vật </b>
liệu để gia công một sản
phẩm cơ khí cần dựa vào
những yếu tố sau.


- Các chỉ tiêu cơ tính của
vật liệu (tính cứng, dẻo,
bền…)


- Vật liệu phải có tính
cơng nghệ tốt để dễ gia
cơng giảm giá thành


- Có tính chất hố học phù
hợp với môi trường làm
việc của chi tiết, tránh bị
ăn mịn do mơi trường.
- Phải có tính chất vật lí
Dụng cụ


Phương pháp
gia cơng



- Dụng cụ đo


- Dụng cụ tháo, lắp và
kẹp chặt


- Dụng cụ gia công


- Cưa và đục kim loại


- Dũa và khoan kim loại


Vật liệu cơ
khí


Dụng cụ và
phương pháp
gia cơng cơ
khí


Vật liệu kim
loại


Vật liệu phi
kim loại


- kim loại đen
- Kim loại màu
- Chất dẻo
- Cao su.



Chương
IV


Chi tiết
máy và lắp
ghép


Mối ghép
không tháo


c
đượ


Các loại khớp
động


- GHép bằng đinh tán
- Ghép bằng hàn


- Ghép bằng ren


- Ghép bằng then và chốt
- Khớp tịnh tiến.


- Khớp quay
Mối ghép tháo


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<b>Câu 2: Dựa vào dấu hiệu </b>
nào để nhận biết và phân


biệt các vật liệu kim loại ?


<b>Câu 3: Nêu phạm vi ứng </b>
dụng của các phương pháp
gia công cơ khí ?


<b>Câu 4: Lập sơ đồ phân loại</b>
các mối ghép, khớp nối.
Lấy VD cụ thể minh hoa
cho mỗi loại.


<b>Câu 5: Tại sao trong máy </b>
và thiết bị cần phải truyền
và biến đổi chuyển động ?


<b>Câu 6: Cần truyền chuyển </b>
động quay từ trục 1 với tốc
độ là n1 (vịng /phút) tới
trục 3 có tốc độ n3 < n1 hãy:


phù hợp yêu cầu.
<b>Câu 2: Để nhận biết , </b>
phân biệt vật liệu người ta
dựa vào những dấu hiệu
sau.


- Màu sắc, mặt gãy của vật
liệu, khối lượng riêng, độ
dẫn nhiệt, tính cứng, tính
deo, độ biến dạng…


<b>Câu 3:</b>


- Cưa dùng để cắt bỏ phần
thừa hoặc chia phơi ra
thành các phần (cịn gọi là
gia công thô), dũa nhằm
tạo ra bề mặt chi tiết đảm
bảo độ bóng và độ chính
xác theo yêu cầu (gọi là
gia công tinh).


<b>Câu 4: phân loại </b>
- Hs tự phân loại mối
ghép.


<b>Câu 5: Trong máy cần có </b>
bộ truyền và biến đổi
chuyển động vì :


- Tốc độ cần thiết của các
bộ phận công tác là không
giống nhau.


- Nhiều khi cần truyền
chuyển động từ một động
cơ đến nhiều cơ cấu.
- Động cơ chuyển động
quay đều còn các bộ phận
cơng tác có các chuyển
động khác nhau.



</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

- Chọn phương án và biểu
diễn cơ cấu truyền chuyển
động.


- Nêu ứng dụng của cơ cấu
này trong thực tế.


<b>Hoạt động 4: Củng cố và dặn dò:</b>
- Học bài, trả lời câu hỏi vào vở.


- Về nhà ôn tập theo các câu hỏi cho sẵn để chuẩn bị kiểm tra thực hành.
<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM:</b>


<b>Tiết 32:</b>


<b>kiÓm tra thùc hµnh</b>
<b>I. MỤC TIÊU BÀI DẠY:</b>
<i><b>1/ Kiến thức:</b></i>


- Hiểu đợc cấu tạo và nguyên lí làm việc của một số bộ truyền và biến đổi chuyển
động.


- Tháo lắp và kiểm tra đợc tỉ số truyền của các bộ truyền động xích, truyền động
đai, truyền động bánh răng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

- Rèn luyện tác phong làm việc theo đúng quy trình. Vận dụng những kiến thức đã
học vào thực tiễn.


<i><b>3/ Thái độ: </b></i>



- Có thái độ nghiêm túc trong khi làm thực hành.


- Giữ vệ sinh sạch sẽ trong quá trình làm thực hành và dọn vệ sinh khi kết thúc bài
thực hành nhằm bảo vệ môi trường.


<b>IỊ CHUẨN BỊ:</b>


- GV: Chuẩn bị mô hình bộ truyền và biến đổi chuyển động.
- HS: Đọc và xem trước tất cả phần cơ khí.


<b>IIỊ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<i><b>1. Ổn định tổ chức. (1’) </b></i>


- Kiểm tra sĩ số.
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ.</b></i>
<i><b>3. Bài mớị</b></i>


<b>- GV: Phát dụng cụ, tổ chức cho HS tiến hành làm bài kiểm tra thực hành.</b>
- HS: Nhận dụng cụ và thực hiện theo yêu cầu của GV.


<i>Yêu cầu: Lắp và tháo bộ truyền động xích, truyền động đai, truyền động bánh </i>
răng, đo đường kính, đếm số răng bánh dẫn và bánh bị dẫn. Tính tốn tỉ số truyền lý
thuyết và thực tế ghi kết quả vào bảng sau:


Bánh dẫn Bánh bị dẫn Tỉ số truyền (i)
lý thuyết


Tỉ số truyền (i)
thực tế



Đường kính bánh đai


Dd = Dbd = i = i =


Số răng của cặp bánh


răng Zd = Zbd = i = i =


Số răng bộ truyền


động xích Zd = Zbd = i = i =


GV: Quan sát, kiểm tra quá trình làm việc của HS.
HS: Thực hiện, trình bày kết qủa đạt được.


<b>4. Củng cố. </b>


- GV: Nhận xét giờ kiểm tra thực hành.


- HS: Thu dọn, vệ sinh sạch sẽ góp phần bảo vệ mơi trường.
<b>5. Dặn dị.</b>


- Về nhà ôn tập lại các nội dung đã học trong phần Cơ khí.


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<b>Líp : 8C1 Ngµy:.../.../2012 TiÕt - TKB... SÜ sè:... V¾ng....(p)/....(kp) </b>
<b>Líp : 8C2 Ngµy:.../.../2012 TiÕt - TKB... SÜ số:... Vắng....(p)/....(kp) </b>
<b>Lớp : 8C3 Ngày:.../.../2012 TiÕt - TKB... SÜ sè:... Vắng....(p)/....(kp) </b>


<b>PHN 3</b>




<b>K THUT IN</b>


<b>Tiết 31: </b>


<b>Bài 32:</b>


<b>VAI TRÒ CỦA ĐIỆN NĂNG TRONG SẢN XUẤT VÀ ĐỜI SỐNG</b>
I. MỤC TIÊU:


<b>1- Kiến thức:</b>


- Hiểu được quá trình sản xuất và truyền tải điện năng.


- Hiểu được vai trò của điện năng trong sản xuất và đời sống.
<b>2- Kỹ năng:</b>


- Häc sinh cã kü năng làm việc theo quy trình.
<b>3- Thỏi :</b>


- Có ý thức tiết kiệm điện năng.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1- GV:</b>


<b> - Tranh vẽ các nhà máy điện, đường dây tải cao áp, hạ áp.</b>
<b> - Đinamô xe đạp, dây dẫn, bóng đèn.</b>


<b>2- HS:</b>


- Xem bài trước ở nhà.



<b>III. tiÕn trình lên lớp:</b>


<b>Hđ của gv</b> <b>Hđ của hs</b> <b>Nội dung</b>


<b>H 1: Giới thiệu bài mới:</b>
- Treo tranh mơ hình sản
xuất và truyền tải sử dụng
điện, mạng điện trong
phịng học  dịng điện có
vai trị rất lớn, quan trọng
trong đời sống con người,
đem lại cho con người nền
văn minh.


- HS nghe GV giới thiệu. <b>VAI TRÒ CỦA ĐIỆN </b>
<b>NĂNG TRONG SẢN </b>
<b>XUẤT VÀ ĐỜI SỐNG.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<i><b>về điện năng và sản xuất </b></i>
<i><b>điện năng:</b></i>


- GV: Từ thế kỷ XVIII điện
năng được sử dụng góp
phần thúc đẩy sự phát triển
mạnh mẽ của các ngành
khác trong nền kinh tế.
- Điện năng có chức năng gì
? Tạo ra như thế nào ?



- Treo tranh H32.1 yêu cầu
HS quan sát tranh, đọc
thơng tin SGK, tóm tắt quy
trình sản xuất điện.


- Năng lượng đầu vào và
đầu ra của trạm phát điện
dùng năng lượng nhiệt, thủy
năng, gió, mặt trời là gì ?


- HS nghe nắm vai trị.


- HS vẽ sơ đồ tóm tắt.


- HS hiểu trình bày sơ đồ tạo
điện năng từ các dạng năng
lượng ban đầu.


<i><b>1- Điện năng là gì ?</b></i>
- Năng lượng của dịng
điện được gọi là điện năng.
<i><b>2- Sản xuất điện năng:</b></i>
<i>a) Nhà máy nhiệt điện:</i>
- Nhiệt năng Than đun nóng
nước<sub> hơi nước </sub>làm quay<sub> tua </sub>
bin quay <sub> máy phát điện </sub>
phát <sub> điện năng.</sub>


<i>b) Nhà máy thủy điện:</i>
Thủy năng của nước làm


quay<sub> tua bin </sub>làm quay<sub> máy </sub>
phát điện phát <sub> điện năng.</sub>
<i>c) Nhà máy điện nguyên </i>
<i>tử:</i>


- Năng lượng nguyên tử
các chất phóng xạ


(Urani ...), đun nóng nước
 quay tua bin hơi  tạo
ra điện năng


<b>HĐ 3: Tìm hiểu truyền tải </b>
<i><b>điện năng:</b></i>


- Các nhà máy điện: Thủy
điện Yaly, Hàm Thuận,
Đami, nhiệt điện Ninh
Bình, nhiệt điện Phả Lại,
nhà máy điện Phú Mỹ,
truyền tải bằng dây 500KV,
220KV để đưa đến khu dân
cư hạ áp 220V- 380V.
- Các nhà máy điện xây
dựng ở đâu ?


- Cấu tạo của đường dây
truyền tải điện.


- HS nghe GV giới thiệu, ghi


vào vở.


- Sông chảy mạnh, nơi mỏ
than lớn.


- Trụ, dây dẫn cao, hạ áp.


<i><b>3- Truyền tải điện năng:</b></i>
- Đường dây dẫn điện có
chức năng truyền tải điện
từ nhà máy điện tới nơi
tiêu thụ.


<b>HĐ4: Tìm hiểu vai trị </b>
<i><b>điện năng:</b></i>


- Điện năng sử dụng rất
rộng rãi trong đời sống và
sản xuất. Em hãy nêu ví dụ


- HS điền ví dụ vào chỗ
trống SGK.


- Nêu vai trò điện năng ?


<b>II- Vai tị của điện năng.</b>
- Điện năng có vai trị
quan trọng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

điện năng sử dụng trong các


lĩnh vực nào ? Điện năng có
vai trị như thế nào?


nhà máy, thiết bị trong sản
xuất và đời sống xã hội.
- Giúp cuộc sống con
người có đủ tiện nghi, văn
minh hiện đại hơn.


<b> HĐ5: Tổng kết:</b>


- Yêu cầu HS đọc ghi nhớ
SGK, HS có nhiệm vụ khi
sử dụng điện năng.


- Gợi ý HS trả lời câu hỏi
SGK


- Nêu biện pháp tiết kiệm
điện năng.


<b>3. Củng cố:</b>
<i><b>4. Dặn dò:</b></i>


- Học bài, trả lời câu hỏi vào vở.


- Đọc phần có thể các em chưa biết, xem trước bài mới.
<b></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92></div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

<b>Ngµy:.../.../2012 Líp : 8C1 TiÕt - TKB... SÜ sè:... Vắng....(p)/....(kp) </b>


<b>Ngày:.../.../2012 Lớp : 8C2 TiÕt - TKB... Sĩ số:... Vắng....(p)/....(kp) </b>
<b>Ngày:.../.../2012 Líp : 8C3 TiÕt - TKB... SÜ sè:... V¾ng....(p)/....(kp) </b>
<b>TiÕt 32: </b>


<b>Bµi 33:</b>


<b>AN TỒN ĐIỆN</b>


I. MỤC TIÊU:


<b>1- Kiến thức:</b>


<b>- Hiểu được nguyên nhân gây ra tai nạn điện, sự nguy hiểm của dòng điện đối với cơ thể</b>
con người.


<b>- Biết được một số biện pháp an toàn điện trong sản xuất và đời sống.</b>
<b>2- Kỹ năng:</b>


<b>- Áp dụng biện pháp an tồn khi sử dụng điện.</b>
<b>3- Thái độ:</b>


<b>- Có ý thức tiết kiệm trong sinh hoạt.</b>
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1- GV:</b>


<b>- Tranh vẽ an tồn điện H33.4, H33.5</b>
<b>- Đinamơ xe đạp, dây dẫn, bóng đèn.</b>
<b>2- HS:</b>


<b>- Xem bài trước ở nh.</b>



<b>III - TIếN TRìNH LÊN LớP:</b>


<b>HĐ CủA GV</b> <b>HĐ CủA HS</b> <b>NéI DUNG</b>


<b>H® 1: Kiểm tra bài cũ và </b>
<i><b>giới thiệu bài mới:</b></i>


<i><b>* Kiểm tra: </b></i>


- Chức năng của nhà máy
điện là gì ? Chức năng
đường dây dẫn điện là gì ?
- Điện năng có vai trị như
thế nào trong sản xuất và
đời sống, cho ví dụ.
<i><b>* Giới thiệu: Trong đời </b></i>
sống hằng ngày điện năng
đóng vai trị rất quan trọng,
dịng điện rất nguy hiểm,
nếu chạm phải vật mang
điện thì sẽ gây nguy hiểm


- HS 1 trả lời


- HS 2 trả lời


- HS nghe và nêu các hiện
tượng gây tai nạn điện.



</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

như thế nào ? Chúng ta sử
dụng điện như thế nào ?
<b>H§2: Tìm ngun nhân </b>
<i><b>gây tai nạn điện:</b></i>


- Điện gây nguy hiểm có
thể chết người, trong đời
sống thường gặp phải
nguyên nhân nào gây tai
nạn điện ?


- Yêu cầu HS quan sát tranh
điền vào chỗ trống theo
H33.1, H33.2, H33.3.


- HS liên hệ thực tế trả lời
nguyên nhân.


+ Chạm trực tiếp.


+ Phóng điện thế mạnh.
+ Bất cẩn đến gần dây đứt
rơi xuống đất.


<b>I- Vì sao xảy ra tai nan </b>
<b>điện.</b>


<i>* Nguyên nhân:</i>


1- Do chạm trực tiếp vào


vật mang điện.


2- Do vi phạm khoảng cách
an toàn đối với lưới điện
cao áp và trạm biến áp.
3- Do đến gần dây dẫn có
điện bị đứt rơi xuống.
<b>H§ 3: Biện pháp an tồn:</b>


- Nếu quạt để qua mùa
đơng khơng sử dụng, đến
màu hè sử dụng thì lưu ý
điều gì ?


- Có nên dùng thiết bị điện
bị bể, vỡ không ?


- Khi sửa điện lưu ý điều gì?
- Có nên vui chơi hay đi
gần điện lưới cao hạ áp
không ?


- Đối với dây điện bị đứt có
nên đến gần tìm chỗ đứt
khơng ?


- Dùng bút thử điện kiểm tra
hiện tượng ẩm quạt rò rỉ điện
ra vỏ.



- Không, cần thay ngay.
- Ngắt điện nguồn, treo biển
thông báo đang sửa chữa.
- Không, phải giữ khoảng
cách an tồn.


- Khơng, phải ngắt điện
mạch, kiểm tra nối dây an
toàn.


<b>II- Một số biện pháp an </b>
<b>toàn.</b>


- Thực hiện đúng nguyên
tắc an toàn khi sử dụng
điện.


- Thực hiện các nguyên tắc
an toàn khi sửa chữa điện.
- Giữ khoảng cách an toàn
với đường dây điện cao áp,
trạm biến áp.


<b>H§ 4: Tổng kết:</b>
- Gọi HS đọc ghi nhớ.


- Dẫn dắt HS trả lời câu hỏi
SGK


- Tất cả HS đọc ghi nhớ, trả


lời câu hỏi


<b>3. Củng cố:</b>
<i><b>4. Dặn dò:</b></i>


- Học bài, trả lời câu hỏi vào vở.


- Chuẩn bị theo yêu cầu bài thực hành.


<b></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

<b>TiÕt 33: </b>
<b>Bµi 34:</b>


<b>THỰC HÀNH</b>



<b>DỤNG CỤ BẢO VỆ AN TOÀN ĐIỆN</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i><b>1- Kiến thức:</b></i>


- Hiểu được công dụng, cấu tạo của một số dụng cụ bảo vệ an toàn điện.
- Sử dụng được một số dụng cụ bảo vệ an toàn điện.


<i><b>2- Kỹ năng:</b></i>


- Hiểu được công dụng, cấu tạo của một số dụng cụ bảo vệ an toàn điện.
- Sử dụng được một số dụng cụ bảo vệ an toàn điện.


- Biết cách tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện.


- Sơ cứu được nạn nhân.


<i><b>3- Thái độ:</b></i>


- Có ý thức thực hiện các nguyên tắc an toàn điện trong khi sử dụng và sửa chữa
điện.


- Giữ gìn vệ sinh phịng thực hành nhằm bảo vệ môi trường sạch sẽ.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>1 .Giáo viên:</b></i>


- Soạn giáo án đầy đủ và chi tiết, tham khảo một số tài liệu phục vụ cho giảng dạy.
- Vật liệu: Thảm cách điện, giá cách điện, găng tay cao su.


- Dụng cụ: Bút thử điện, kìm điện, tua vít có chuôi bọc vật liệu cách điện


- Đồ dùng điện như bàn là. quạt điện gồm cả hai loại không bị rị điện và có bị rị
điện ra vỏ.


<i><b>2. Học sinh:</b></i>


- Nghiên cứu bài


- HS chuẩn bị trước mẫu báo cáo thực hành theo mẫu ở mục III bài 34,35.
<b>III. tiến trình lên lớp:</b>


<i><b>1. Kim tra bi c:</b></i>


- Cõu hi: Hãy trình bày một số cơ cấu biến đổi chuyển động?


- Đáp án: Một số cơ cấu biến đổi chuyển động:


- Biến chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến
- Biến chuyển động quay thnh chuyn ng lc.
<i><b>2. B</b><b>ài mới:</b></i>


<b>Hđ của gv</b> <b>Hđ của hs</b> <b>Néi dung</b>


<b>HĐ 1: Giới thiệu bài học</b>
GV chia nhóm thực hành
*GV: Nhắc nhở an toàn thực


- HS chia nhóm 4 - 6
em một nhóm


<b>I. Chuẩn bị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<i><b>hành</b></i>


+ Làm việc theo qui trình
+ Đảm bảo kỉ luật, trật tự


- GV nêu mục tiêu cần đạt của bài
học. Giáo viên viết tên bài lên
bảng.


- HS lắng nghe giới
thiệu bài của GV
- Học sinh trả lời các
câu hỏi Giáo viên đưa


ra.


Lắng nghe mục tiêu
của bài học.


- Học sinh ghi tên bài
và đề mục vào vở ghi.
<b>H§2: Tìm hiểu dụng cụ an toàn </b>


<b>điện</b>


<b>GV:</b>


- Quan sát, hiểu được yêu cầu, nội
dung báo cáo thực hành về tìm
hiểu các dụng cụ bảo vệ an toàn
điện.


- Quan sát, thảo luận, bổ sung
kiến thức trong nhóm và điền kết
quả vào báo cáo thực hành.


- Nhận biết vật liệu cách điện, ý
nghĩa của các số liệu kĩ thuật
trong các dụng cụ bảo vệ an tồn
điện, cơng dụng của những dụng
cụ đó?


- HS làm việc theo
nhóm.



- Đại diện nhóm trả
lời câu hỏi -Nhóm
khác bổ sung kiến
thức.


<b>II. Nội dung thực hành</b>
<i><b>1. Tìm hiểu dụng cụ bảo vệ</b></i>
<i><b>an toàn điện</b></i>


<i>a) Quan sát GV làm mẫu</i>
<i>b) Thực hành</i>


<i>c) Kết thúc thực hành</i>


<b>H§3: Tìm hiểu và sử dụng bút</b>
<b>thử điện</b>


GV: ? Tại sao mỗi gia đình lại có
một chiếc bút thử điện?


- GV:


+ Hướng dẫn HS quy trình tháo
bút thử điện, cách để thứ tự từng
bộ phận ấy là quy trình chung khi
tháo lắp một thiết bị hoặc máy bất
kì.


+ Lắp bút thử điện: Yêu cầu làm


việc cẩn thận, chính xác để bút
khơng hỏng.


<b>- HS: Tìm hiểu bút </b>
thử điện.


+ Quan sát mô tả bút
thử điện khi chưa tháo
rời từng bộ phận.
+ Tháo bút thử điện
-Quan sát từng chi tiết
của bút thử điện.
+ Lắp bút thử điện.
+ Sử dụng bút thử
điện.


<i><b>2. Tìm hiểu bút thử điện</b></i>
<i>a) Quan sát GV làm mẫu</i>
<i>b) Thực hành</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

+ GV sử dụng bút thử điện - Làm
mẫu.


Yêu cầu HS thực hiện an tồn
điện.


- Tại sao dịng điện qua bút thử
điện khơng gây nguy hiểm cho
người sử dụng?



<b>H§4: Thực hành tách nạn nhân </b>
<b>bị điện giật ra khỏi nguồn điện</b>
GV đặt tình huống giả đinh cho
HS và yêu cầu sử lý


GV làm mẫu cho HS quan sát rồi
yêu cầu các nhóm cử đại diện làm
theo


- Các nhóm thảo luận để tìm ra
cách xử trí đúng nhất (an cho
người cứu và nhanh nhất) để tách
nạn nhân ra khỏi nguồn điện.
- Mỗi nhóm tự đưa ra một tình
huống giả định khác, các nhóm
cịn lại theo dõi và giải quyết tình
huống vừa đặt ra.


- GV có thể yêu cầu HS đóng vai
người bị nạn, các nhóm thực hành
cứu người bị nạn, qua đó đánh giá
cho điểm.


- Rút phích cắm điện
(nắp cầu chì) hoặc
ngắt aptomat.


- Lót tay bằng vải khô
kéo nạn nhân dời khỏi
tủ lạnh



- Gọi người khác đến
cứu


- HS thảo luận nhóm
- Có thể dùng phương
pháp đóng vai.


+ Hành động nhanh
và chính xác.


+ Có ý thức học tập
nghiêm túc.


<i><b>3. Tách nạn nhân ra khỏi </b></i>
<i><b>nguồn điện</b></i>


<i>a) Quan sát GV làm mẫu</i>


<i>b) Thực hành</i>


<i>c) Kết thúc thực hành</i>


<i><b>3. Củng cố.</b></i>


- GV nhận xét chung về tinh thần thái độ về kết quả thực hành của cả lớp và cá nhân.
+ Cho HS thu dọn vệ sinh vị trí thực hành để giữ vệ sinh mơi trường phịng thực hành.
- Thu báo cáo TH. Phân tích một báo cáo, tổng kết bài thực hành.


<i><b>4. Dặn dò</b><b> : </b></i>



- Xem lại q trình làm bài thực hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

<b>---Ngµy:.../.../2012 Líp : 8C1 TiÕt - TKB... SÜ sè:... Vắng....(p)/....(kp) </b>
<b>Ngày:.../.../2012 Lớp : 8C2 TiÕt - TKB... Sĩ số:... Vắng....(p)/....(kp) </b>
<b>Ngày:.../.../2012 Líp : 8C3 TiÕt - TKB... SÜ sè:... V¾ng....(p)/....(kp) </b>
<b>TiÕt 34: </b>


<b>Bµi 35:</b>


<b>THỰC HÀNH</b>



<b>CỨU NGƯỜI BỊ TAI NẠN ĐIỆN</b>
I. MỤC TIÊU:


<b>1- Về kiến thức:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

- Sơ cứu nạn nhân kịp thời và đúng phương pháp.
<b>2- Về kỹ năng:</b>


- Vận dụng thực hành.
<b>3- Thái độ:</b>


- Có ý thức nghiêm túc trong học tập.


- Ln có ý thức giữ vệ sinh mơi trường của phịng thực hành.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1- Của giáo viên:</b>



- Tranh vẽ người bị điện giật và giải pháp.
- Tranh vẽ các phương pháp hô hấp nhân tạo.
<b>2- Của học sinh:</b>


- Chuẩn bị mẫu báo cáo thực hành.
<b>III. TIếN TRìNH LÊN LớP:</b>


<b>HĐ CủA GV</b> <b>HĐ CủA HS</b> <b>NộI DUNG</b>


<b>H§1: </b><i><b>Ki</b><b>ể</b><b>m </b><b>tra bài cũ và </b></i>


<i><b>giới thiệu bài mới:</b></i>
<i>Kiểm tra: </i>


- Trình bày các ngun tắc
an tồn điện.


- Kiểm tra việc chuẩn bị ở
nhà của học sinh.


<i>Giới thiệu: Khi có người bị </i>
tai nạn điện phải nhanh
chóng cứu chữa ngay,
khơng lãnh phí thời gian
vào việc xác định người đó
sống hay chết mà phụ thuộc
vào sự nhanh nhẹn của
người cứu. Nội dung bài
thực hành này giúp chúng
ta nắm các quy tắc đó.



- 1 HS trả lời tại chỗ.
- Lớp nhạn xét.


- Tổ trưởng kiểm tra mẫu
báo cáo thực hành chuẩn bị ở
nhà


<b>Bài 35 THỰC HÀNH: </b>
<b>CỨU NGƯỜI BỊ TAI </b>
<b>NẠN ĐIỆN.</b>


<b> H§2: Thực hành tách </b>
<i><b>nạn nhân ra khỏi nguồn </b></i>
<i><b>điện:</b></i>


- Yêu cầu HS phải biết tách
nạn nhân ra khỏi nguồn
điện vừa nhanh, vừa đảm
bảo an tồn.


- GV cho HS làm quen 2
tình huống được đề cập


- HS dự đoán phương pháp
nào hợp lý nhanh nhất.


- Các nhóm đọc thảo luận,
phân tích cách chọn, đại diện
nhóm trả lời.



<b>I - Nội dung trình tự thực</b>
<b>hành.</b>


<i><b>1) Cứu người bị điện giật </b></i>
<i><b>cần:</b></i>


- Nhanh chóng tách nạn
nhân ra khỏi nguồn điện.
- Sơ cứu nạn nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

trong SGK, yêu cầu các
nhóm thảo luận.


- GV hướng dẫn HS đi đến
kết luận đúng.


- GV đặt thêm tình huống
khác: Tổ em đến nhà bạn A
chơi, 1 bạn đi vệ sinh gần
chuồng chăn nuôi, sơ ý vấp
vào đường dây điện bảo vệ
chuồng chăn ni, bị điện
giật, lúc đó em xử lý như
thế nào ?


- Cá nhân hoặc nhóm thảo
luận: chạy vào nhà cắt cầu
dao



* Tình huống 1:
- Rút phích cắm hoặc
Aptơmát.


* Tình huống 2:


- Đứng trên ván gỗ khô ...
<i>Đánh giá:</i>


- Hành động nhanh, chính
xác


- Đảm bảo an tồn cho
người cứu.


- Có ý thức học tập nghiêm
túc.


<b>H§ 3: Thực hành sơ cứu </b>
<i><b>nạn nhân:</b></i>


- GV hướng dẫn các bước
sơ cứu, gọi Hs đọc thông tin
SGK, GV chọn phương
pháp sơ cứu phù hợp với
giới tính để các em thực
hành, yêu cầu bám sát
SGK để thực hành


- Trải Nilon hoặc chiếu khi


thực hành.


- HS nghe Gv hướng dẫn.
- HS cử 1 nhóm 2 bạn tực
hành


<i><b>2- Sơ cứu nạn nhân: SGK</b></i>


<b>H§ 4: Tổng kết:</b>


- Gv yêu cầu HS thu dọn
làm vệ sinh nơi thực hành
để giữ vệ sinh môi trường,
nhận xét về tinh thần, thái
độ, kết quả thực hành cửa
cả lớp, cá nhân, Gv hướng
dẫn HS đánh giá kết quả
thực hành của nhóm theo
mục tiêu bài học.


- Gv thu báo cáo thực hành


- HS làm vệ sinh sạch sẽ
phịng thực hành.


- HS nghe GV nhận xét.
- Các nhóm nhận xét đánh
giá kết quả thực hành


3. Củng cố:


<i><b>4. Dặn dò:</b></i>


- Học bài, trả lời câu hỏi vào vở.
- Xem trước bài mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

<b>---TUẦN 19:</b>
<b>Tiết 37: </b>


<i>Ngày soạn: ...</i>
<i>Ngày giảng: ...</i>
<b>ÔN TẬP HỌC KỲ I</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<i><b>1- Kiến thức: </b></i>


- Hệ thống lại kiến thức đã học phần vẽ kỹ thuật, cơ khí và một số bài của chương
VI.


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

<i><b>2- Kỹ năng: </b></i>


- Học sinh ôn tập và trả lời câu hỏi thành thạo.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- Có ý thức say mê và ham thích mơn học.


- Có ý thức giữ vệ sinh phịng học, khơng vứt rác bừa bãi ra phịng học.
<b>II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRỊ:</b>


<b>1- Của giáo viên:</b>



- GV: hệ thống câu hỏi và đáp án
<b>2- Của học sinh:</b>


- HS: đọc và xem trước tất cả phần cơ khí
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


<i><b>3. Hoạt động dạy và học:</b></i>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>HĐ1. Giới thiệu bài học.</b>


- GV: Nêu mục đích yêu cầu của bài tổng kết
- GV: Phân lớp thành các nhóm giao nội dung
câu hỏi thảo luận từng nhóm.


<b>HĐ2. Tổng kết.</b>
<b>I. Phần vẽ kỹ thuật.</b>


<b>GV: Vẽ sơ đồ nội dung phần vẽ kỹ thuật lên </b>
bảng:


<b>GV: Hệ thống lại kiến thức cơ bản của phần </b>
vẽ kỹ thuật bằng cách đưa ra hệ thống câu hỏi
và bài tập.


<b>GV: Cho học sinh nghiên cứu và gợi ý cho </b>


học sinh trả lời câu hỏi và làm bài tập


<b>Câu hỏi:</b>


<b>Câu 1: Vì sao phải học vẽ kỹ thuật?</b>


<b>Câu 2: Thế nào là bản vẽ kỹ thuật? Bản vẽ kỹ </b>
thuật dùng để làm gì?


<b>Câu 3: Thế nào là phép chiếu vng góc? </b>
Phép chiếu này dùng để làm gì?


<b>Câu 4: Các khối hình học trường gặp là những</b>
khối nào?


<b>Câu 5: Hãy nêu đặc điểm hình chiếu của các </b>
khối đa diện?


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

<b>Câu 6: Khối tròn xoay thường được biểu diễn </b>
bằng các hình chiếu nào?


<b>Câu 7: Thế nào là hình cắt? Hình cắt dùng để </b>
làm gì?


<b>Câu 8: Kể một số loại ren thường dùng và </b>
công dụng của chúng.


<b>Câu 9: Ren được vẽ theo quy ước như thế </b>
nào?



<b>Câu 10: Em hãy kể tên một số bản vẽ thường </b>
dùng và công dụng của chúng?


<b>Bài tập:</b>


<b>Bài 1: Cho vật thể và bản vẽ hình chiếu của nó</b>
(h.2) Hãy đánh dấu (x) vào bảng 1 để tỏ rõ sự
tương quan giữa các mặt A,B,C, D của vật thể
với các hình chiếu 1,2,3,4, 5 của các mặt


Hình 2. Bản vẽ các hình chiếu (53. SGK).
<b>Bài 2: Cho các hình chiếu đứng 1,2, 3 hình </b>
chiếu bằng 4,5, 6 hình chiếu cạch 7,8, 9 và các
vật thể A,B,C (h.3) hãy điền số thích hợp vào
bảng 2 để tỏ rõ sự tương quan giữa các hình
chiếu trong vật thể.


Hình 3 các hình chiếu của vật thể (54 SGK).
<b>Bài 3: Đọc bản vẽ các hình chiếu (h 4a và h </b>
4bh) sau đó đánh dấu (x) vào bảng 3 và 4 để tỏ
rõ sự tương quan giữa các khối với hình chiếu
của chúng (Hình 4 H (55).


<b>Bài 4. Đọc lại bản vẽ chi tiết bản vẽ lắp, bản </b>
vẽ nhà trong SGK.


<b>II. Phần cơ khí.</b>


<b>GV: Vẽ sơ đồ nội dung phần cơ khí lên bảng</b>
- Nêu nội dung chính cần đạt được



- Vật liệu kim loại
- Vật liệu phi kim loại
- Dụng cụ cơ khí


<b>II. Nội dung phần cơ khí.</b>
- Sơ đồ (SGK).


+ Kim loại đen
+ Kim loại màu
+ Chất dẻo
+ Cao su
+ Dụng cụ đo


+ Dụng cụ tháo lắp và kẹp chặt
+ Dụng cụ gia công


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

- Phương pháp gia công
- Mối ghép không tháo được
- Các khớp quay


- Truyền chuyển động
- Biến đổi chuyển động


<b>Câu hỏi và bài tập:</b>


<b>Câu1: Muốn chọn vật liệu cho một sản phẩm </b>
cơ khí ta phải dựa vào những yếu tố nào?
<b>Câu2: Dựa vào dấu hiệu nào để nhận biết và </b>
phân biệt các vật liệu kim loại.



<b>Câu3: Nêu phạm vi ứng dụng của phương </b>
pháp gia công kim loại.


<b>Câu4: Lập sơ đồ phân loại các mối ghép, khớp</b>
nối, lấy ví dụ minh hoạ cho từng loại.


+ Dũa và khoan kim loại
+ Ghép bằng ren


+ Ghép bằng then và chốt
+ Khớp tịnh tiến


+ Khớp quay


+ Truyền động ma sát
+ Truyền động ăn khớp


+ Biến chuyển động quay thành
chuyển động tịnh tiến.


+ Biến chuyển động quay thành
chuyển động con lắc.


- Tính cứng, tính dẻo, tính bền…
- Dễ gia cơng, giảm giá thành
- Tránh bị ăn mịn do mơi trường
- Màu sắc, mặt gẫy của vật liệu
- Kim loại riêng, dẫn nhiệt
- Tính cứng, dẻo, độ biến dạng



- Cưa dùng để cắt bỏ phần thừa hoặc
cắt phôi thành các phần…


<i><b>4. Củng cố.</b></i>


- Cuối giờ giáo viên tập chung tồn lớp đề nghị các nhóm trình bày đáp án.
<b>GV: Nhận xét uốn nắn bổ xung</b>


- Về nhà ôn tập phần câu hỏi và lý thuyết để giờ sau kiểm tra học kì I.
<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM:</b>


<b>Tiết 38:</b>


<b>KIỂM TRA HỌC KÌ I</b>
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- Kiểm tra các kiến thức đã học từ đầu năm cho đến hết học kì I, qua đó có kế
hoạch bồi dưỡng học sinh yếu, kém và khá, giỏi của học kì I.


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

- Rèn tích cận thận kiên trì, chính xác, biết cách phân tích và đánh giá khi làm bài
kiểm tra.


<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- Rèn tích nghiêm túc khi làm bài kiểm tra có ý thức say mê và ham thích mơn
học.


- Có ý thức giữ vệ sinh phịng học, khơng vứt rác bừa bãi ra phịng học.


II. CHUẨN BỊ.


<i><b>1. Giáo viên:</b></i>


- Đề bài và đáp án bài kiểm tra.
<i><b>2. Học sinh:</b></i>


- Giấy kiểm tra và ôn tập lại các kiến thức đã học từ đầu năm cho đến nay.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<i><b>1. Ổn định lớp:</b></i>
<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<b>A - ĐỀ BÀI:</b>


<b>Câu 1: Chi tiết máy là gì ? Gồm những loại nào ? Cho ví dụ.</b>


<b>Câu 2: Thế nào là mối ghép cố định ? Chúng gồm mấy loại ? Nêu sự khác biệt cơ bản </b>
của các loại mối ghép đó.


<b>Câu 3: Tai nạn điện thường xảy ra do những nguyên nhân nào ?</b>


<b>Câu 4: Tại sao khi sử dụng bút thử điện, bắt buộc phải để tay vào kẹp kim loại ở nắp </b>
bút ?


<b>B - ĐÁP ÁN:</b>
<b>Câu 1: (3đ). </b>


- Chi tiết máy là phần tử có cấu tạo hồn chỉnh và thực hiện một nhiệm vụ nhất
định trong máy. (1đ)



- Chi tiết máy gồm 2 nhóm: Chi tiết máy có cơng dụng chung và chi tiết máy có
cơng dụng riêng. (1đ)


- Ví dụ: (1đ). Mỗi ý 0,5đ


+ Chi tiết máy có cơng dụng chung: bu lơng, đai ốc, bánh răng, lị xo ...


+ Chi tiết máy có cơng dụng riêng: trục khuỷu, kim máy khâu, khung xe đạp ...
<b>Câu 2: (4đ).</b>


- Mối ghép cố định là những mỗi ghép mà các chi tiết được ghép khơng có chuyển
động tương đối với nhau. (1đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

+ Trong mối ghép không tháo được muốn tháo dời chi tiết bắt buộc phải phá hỏng
một thành phần nào đó của mối ghép. (1đ)


+ Trong mối ghép tháo được có thể tháo dời các chi tiết ở dạng nguyên vẹn như
trước khi ghép. (1đ)


<b>Câu 3: (1,5đ). Mỗi ý 0,5đ.</b>


Tai nạn điện thường xảy ra do những nguyên nhân:
- Do chạm trực tiếp vào vật mang điện.


- Do vi phạm khoảng cách an toàn đối với lưới điện cao áp và trạm biến áp.
- Do đến gần dây dẫn có điện bị đứt rơi xuống đất.


<b>Câu 4: (1,5đ). Khi sử dụng bút thử điện, bắt buộc phải để tay vào kẹp kim loại ở nắp bút </b>
vì: khi đó dịng điện đi từ vật mang điện qua cơ thể người xuống đất tạo thành mạch kín


thì đèn báo mới sáng.


<b>3. Củng cố và dặn dò:</b>


- GV thu bài và rút kinh nghiệm cách làm bài của HS.
- Xem trước bài mới “Vật liệu kỹ thuật điện”


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM:</b>


<b>Ngµy:.../.../2012 Líp : 8C1 TiÕt - TKB... SÜ sè:... Vắng....(p)/....(kp) </b>
<b>Ngày:.../.../2012 Lớp : 8C2 TiÕt - TKB... SÜ số:... Vắng....(p)/....(kp) </b>
<b>Ngày:.../.../2012 Líp : 8C3 TiÕt - TKB... Sĩ số:... Vắng....(p)/....(kp) </b>
<b>Tiết 35: </b>


<b>Bài 36:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

I. MỤC TIÊU:
<i><b>1- Kiến thức:</b></i>


- Biết được vật liệu dẫn điện, vật liệu cách điện, vật liệu biến từ.


- Nhận biết được đặc tính, cơng dụng của mỗi loại vật liệu kỹ thuật điện.


- Hiểu được nguyên lý biến đổi năng lượng và chức năng của mỗi đồ dùng điện.
- Hiểu được các số liệu kỹ thuật của đồ dùng điện và ý nghĩa của chúng.


<i><b>2- Kỹ năng:</b></i>


- Quan sát tìm hiểu các VLKT điện qua thực tế.



- Có ý thức sử dụng các đồ dùng điện đúng số liệu kỹ thuật.
<i><b>3- Thái độ:</b></i>


- Có ý thức nghiêm túc trong học tập.


- Có ý thức giữ vệ sinh cho lớp học và môi trường xung quanh.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>1- Của giáo viên:</b></i>


- Tranh vẽ đồ dùng điện trong gia đình, các dụng cụ bảo vệ an tồn điện.
- Các mẫu vật liệu dây dẫn, đồ dùng, thiết bị điện.


<i><b>2- Của học sinh:</b></i>


<i><b>- Chuẩn bị SGK và vở ghi.</b></i>
<b>III.tiÕn trình lên lớp:</b>
<i><b>1. Kim tra bi c:</b></i>


<i><b>2. </b><b>Bài mới:</b></i>


<b>H CA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


<b>H§ 1: Tìm hiểu vật liệu </b>
<i><b>dẫn điện:</b></i>


- Dựa vào tranh vẽ và vật
mẫu, vật mà dòng điện chạy
qua được gọi là vật dẫn
điện.



- Đặc tính cơng dụng của
vật liệu dẫn điện là gì ?


- Dẫn điện tốt nhờ có  nhỏ,
chế tạo phần tử dẫn điện.


<b>I - Vật liệu dẫn điện:</b>
- Vật liệu dẫn điện có điện
trở suất nhỏ, dùng để chế
tạo các phần tử dẫn điện
của các thiết bị điện.


<b>H§2: Tìm hiểu vật liệu </b>
<i><b>cách điện:</b></i>


- GV đưa tranh vẽ và vật
chỉ rõ các phần tử cách điện
để rút ra khái niệm về vật
liệu cách điện.


- Đặc tính và cơng dụng của
vật liệu cách điện là gì ?
trong thực tế vật liệu cách


- Hs quan sát tranh và vật
mẫu


- Đặc tính cách điện tốt vì có
 lớn 10 8<sub> - 10</sub>13<sub> m.</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

điện có mấy thể khí (khơng,
khí trơ), thể lỏng (dầu biến
thê), thể rắn (thủy tinh,
nhựa ...)


- Nhiệt độ làm việc tăng
quá 8-10 0<sub>C thì vật liệu </sub>
cách điện chỉ còn 1 nữa.


- HS kể thêm các vật mẫu
khác


<b>H§3: Tìm hiểu vật liệu </b>
<i><b>dẫn từ:</b></i>


- Đưa tranh vẽ và các vật
mẫu như chuông điện, nam
châm điện, máy biến áp,
ngoài tác dụng làm lõi quấn
lõi thép cịn có tác dụng gì ?
Đặc tính và cơng dụng ?


- Tác dụng làm tăng tính từ
của thiết bị điện.


- Đặc tính: dẫn từ tốt.
- Công dụng: tạo ra nam
châm điện.



<b>III- Vật liệu dẫn từ:</b>
- Vật liệu dẫn từ dẫn từ tốt
dùng để chế tạo lõi dẫn từ
của các thiết bị điện.


- Amicô: làm NC vĩnh cửu
- Ferot: làm ăngten, biến áp
- Pecmaloi: làm lõi biến áp


3. Củng cố:


- GV hướng dẫn HS điền đặc tính, cơng dụng vào bảng 36.1
- Gọi Hs đọc ghi nhớ: Đặc tính - Cơng dụng.


- u cầu Hs trả lời câu hỏi SGK
<i><b>4. Dặn dò:</b></i>


- Học bài, trả lời câu hỏi vào vở.
- Xem trước bài 38


<b></b>


<b>---Ngµy:.../.../2012 Líp : 8C1 TiÕt - TKB... SÜ số:... Vắng....(p)/....(kp) </b>
<b>Ngày:.../.../2012 Líp : 8C2 TiÕt - TKB... Sĩ số:... Vắng....(p)/....(kp) </b>
<b>Ngày:.../.../2012 Líp : 8C3 TiÕt - TKB... SÜ sè:... V¾ng....(p)/....(kp) </b>
<b>TiÕt 36: </b>


<b>Bµi 38:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

<b>1- Về kiến thức:</b>



- Hiểu được cấu tạo, nguyên lý và các đặc điểm làm việc của đèn sợi đốt.
- Hiểu được cấu tạo, đặc điểm và nguyên lý làm việc của đèn huỳnh quang.
- Biết được ưu nhược điểm của mỗi đèn, lựa chọn đèn trong nhà


<b>2- Về kỹ năng:</b>


- Quan sát nhận biết cấu tạo và hoạt động của đèn sợi đốt.


- Quan sát đèn để hiểu chức năng và đặc điểm của đèn huỳnh quang.
<b>3- Thái độ:</b>


- Có ý thức tìm hiểu các đồ dùng điện.


- Ln có ý thức bảo vệ môi trường xung quanh, không vứt rác bừa bãi.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1- Của giáo viên:</b>


- Tranh vẽ đèn sợi đốt.


- Đèn sợi đốt di xốy, đi ngạch cịn tốt và đã hỏng.
<b>2- Của học sinh:</b>


- Đọc trước bài mới.
<b>III.tiÕn tr×nh lªn líp:</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


? Thế nào là vật liệu dẫn điện, vật liệu cách điện ? Cho ví dụ minh hoạ.



? Đồ dùng điện có mấy loại ? Em hãy nêu các đại lượng điện định mức của đồ dùng điện
<i><b>2.</b><b> Bµi míi</b><b>:</b></i>


<b>HĐ CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


<b>H§ 1: Phân loại đèn sợi </b>
<i><b>đốt:</b></i>


- GV treo tranh vẽ và hỏi ?
+ Năng lượng đầu vào của
đèn điện là gì ?


+ Qua tranh em hãy kể tên
các loại đèn điẹn mà em
biết.


- Đèn tiêu thụ điện năng,
biến thành quang năng.
- Có 3 loại đèn điện


<b>I - Phân loại đèn điện:</b>
<i><b>Định nghĩa: Đèn điện tiêu</b></i>
thụ điện năng để biến
thành quang năng.
- Phân loại: 3 loại
+ Đèn sợi đốt.


+ Đèn huỳnh quang.
+ Đèn phóng điện.
<b>H® 2: Tìm hiểu cấu tạo và</b>



<i><b>nguyên lý làm việc của đèn</b></i>
<i><b>sợi đốt:</b></i>


- GV treo tranh, mẫu đèn
sợi đốt và hỏi ?


+ Cấu tạo của đèn sợi đốt
có mấy bộ phận chính ?
+ Vì sao sợi đốt phải làm
bằng Vonfram ?


- Sợi đốt là phần tử quan
<i>trọng nhất của đèn.</i>


- HS quan sát tranh + đèn.
- HS: 3 bộ phận chính.


- Vì Vonfram có to <sub>nóng chảy</sub>
3370 0<sub>C</sub>


- Vì để tăng tuổi thọ của


<b>II - Đèn sợi đốt:</b>
<i><b>1- Cấu tạo:</b></i>


- Sợi đốt làm bằng
Vonfram


- Bóng thủy tinh chịu t0


được hút hết khơng khí và
bơm khí trơ vào để tăng
tuổi thọ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

+ Vì sao bóng đèn phải hút
hết khơng khí và bơm khí
trơ vào.


+ Đuôi đèn cấu tạo như thế
nào ?


+ Cho biết tác dụng phát
quang của dịng điện ?


bóng, tránh sự giãn nở vì
nhiệt.


- 2 kiểu đi: xốy - ngạch
- HS trả lời ng.lý làm việc


- 2 loại: đuôi xốy - ngạch.
2- Ngun lý làm việc:
- Dịng điện chạy trong
dây tóc đèn, làm dây tóc
nóng tới nhiệt độ cao, dây
tóc đèn phát sáng.


<b>H®3: Tìm hiểu về số liệu </b>
<i><b>kích thước và sử dụng đèn</b></i>
<i><b>sợi đốt:</b></i>



- GV nêu và giải thích các
đặc điểm của đèn sợi đốt.
- GV đặc câu hỏi ?


+ Tại sao khi sử dụng đèn
sợi đốt không tiết kiệm điện
năng.


+ Hãy giải thích ý nghĩa các
địa lượng ghi trên đèn và
nêu cách sử dụng đèn được
bền lâu ?


- HS nghe đặc điểm và biết
giải thích.


- Vì hiệu suất phát quang
thấp, tuổi thọ thấp, khoảng
1000 giờ


- Số liệu: Uđm (V)
Pđm (W)


- Sử dụng: lau chùi, tránh
rung, không thắp sáng quá
lâu.


<i><b>3- Đặc điểm đèn sợi đốt:</b></i>
- Đèn phát ra ánh sáng liên


tục


- Hiệu suất phát quang
thấp


- Tuổi thọ thấp.


<i><b>4- Số liệu, kích thước:</b></i>
- Điện áp định mức (V)
- Công suất định mức (P)
<i><b>5- Sử dụng:</b></i>


- SGK


3. Củng cố:


- Gọi Hs đọc ghi nhớ: Đặc tính - Công dụng.
- Yêu cầu Hs trả lời câu hỏi SGK


<i><b>4. Dặn dò:</b></i>


- Học bài, trả lời câu hỏi vào vở.
- Xem trước bài 39


<b></b>


<b>---Ngµy:.../.../2012 Líp : 8C1 TiÕt - TKB... Sĩ số:... Vắng....(p)/....(kp) </b>
<b>Ngày:.../.../2012 Líp : 8C2 TiÕt - TKB... SÜ sè:... Vắng....(p)/....(kp) </b>
<b>Ngày:.../.../2012 Lớp : 8C3 TiÕt - TKB... SÜ số:... Vắng....(p)/....(kp) </b>
<b>Tiết 37: </b>



<b>Bài 39:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

I. MỤC TIÊU:
<b>1- Về kiến thức:</b>


- Hiểu được cấu tạo, đặc điểm và nguyên lý làm việc của đèn huỳnh quang.
- Biết được ưu nhược điểm của đèn, lựa chọn đèn trong nhà


<b>2- Về kỹ năng:</b>


- Quan sát đèn để hiểu chức năng và đặc điểm của đèn huỳnh quang.
<b>3- Thái độ:</b>


- Có ý thức tìm hiểu các đồ dùng điện.


- Ln có ý thức bảo vệ mơi trường xung quanh, không vứt rác bừa bãi.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1- Của giáo viên:</b>


- Đèn sợi đốt di xốy, đi ngạch cịn tốt và đã hỏng.
<b>2- Của học sinh:</b>


- Đọc trước bài mới.
<b>III.tiÕn trình lên lớp:</b>
<i><b>1. Kim tra bi c:</b></i>


? Th no l vật liệu dẫn điện, vật liệu cách điện ? Cho ví dụ minh hoạ.



? Đồ dùng điện có mấy loại ? Em hãy nêu các đại lượng điện định mức của đồ dùng điện
<i><b>2.</b><b> Bµi míi</b><b>:</b></i>


<b>Ngµy:.../.../2011 Líp : 8C1 TiÕt - TKB... Sĩ số:... Vắng....(p)/....(kp) </b>
<b>Ngày:.../.../2011 Líp : 8C2 TiÕt - TKB... SÜ sè:... Vắng....(p)/....(kp) </b>
<b>Tiết 37: </b>


<b>Bài 40</b>


<b>THC HNH</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

<b>1- Kin thức:</b>


- Biết được cấu tạo của đèn huỳnh quang, chấn lưu, tắt te.


- Hiểu được nguyên lý làm việc và cách sử dụng đèn ống huỳnh quang.
<b>2- Kỹ năng:</b>


- Quan sát đèn để hiểu chức năng và đặc điểm.
<b>3- Thái độ:</b>


- Có ý thức tuân thủ các quy định an tồn điện.


- Ln ý thức việc bảo vệ mơi trường, khơng vứt rác bừa bãi ra phịng thực hành
cũng như môi trường xung quanh.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<b>1- GV:</b>


- 4 bộ đèn huỳnh quang, cầu chì, áptơmat, ổ điện 220V.


- Các vật liệu và dụng cụ, thiết bị SGK yêu cầu.


<b>2- HS:</b>


- Chuẩn bị trước báo cáo thực hành theo mu mc III/SGK.
<b>III. TIến trình lên lớp : </b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>HĐ 1: Kiểm tra bài cũ:</b>
+ Kiểm tra: Nêu cấu tạo và
hoạt động đèn huỳnh


quang?


- Đèn huỳnh quang có ghi
số liệu kỹ thuật gì ?


- 1 HS trả lời.


- 3 phần: Điện cực, bóng,
mồi phóng điện.


- Ghi: Uđm, Pđm (tương ứng
với chiều dài bóng đèn)


<b>HĐ 2: Kiểm tra sự chuẩn </b>
<i><b>bị của HS - phân nhóm:</b></i>
- GV yêu cầu các nhóm
trưởng kiểm tra báo cáo


thực hành của cá nhân.
- Phát dụng cụ cho mỗi
nhóm


- Nhóm trưởng kiểm tra báo
cáo thực hành.


- Nhóm trưởng nhận dụng cụ
thực hành


<b>Bài 40: THỰC HÀNH: </b>
<b>ĐÈN ỐNG HUỲNH </b>
<b>QUANG</b>


<b>I - Chuẩn bị:</b>


<b>HĐ3: Đọc và giải thích số </b>
<i><b>liệu kỹ thuật:</b></i>


- Yêu cầu HS đọc các số
liệu trên bóng, chấn lưu,
giải thích ghi vào mục 1
báo cáo thực hành.


- Số liệu 220V - 20W có
nghĩa gì ?


- HS thực hiện.


- Chỉ dùng đèn 220V thì


cơng suất tiêu thụ 20W
(bóng đèn dài 0,6m)


<b>II- Nội dung trình tự </b>
<b>thực hành.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

<b>HĐ4: Tìm hiểu cấu tạo, </b>
<i><b>chức năng các bộ phận:</b></i>
- GV yêu cầu HS tháo đèn
tìm hiểu cấu tạo, cách đấu
dây như thế nào ? ghi vào
báo cáo thực hành


- HS tháo đèn để theo trình
tự


- Tìm hiểu ghi mục 2 báo
cáo thực hành


<i><b>2- Tìm hiêu cấu tạo, chức</b></i>
<i><b>năng các bộ phận của </b></i>
<i><b>đèn.</b></i>


<b>HĐ 5: Tìm hiểu sơ đồ </b>
<i><b>mạch điện:</b></i>


- GV u cầu các nhóm tìm
hiêu cách đấu dây dựa vào
hình H 40.1 SGK và đấu
dây cho mạch điện của đèn


- Trả lời câu 3/141 SGK


- Các nhóm dựa vào hình H
40.1 trả lời câu 3/141 SGK
và vẽ sơ đồ mạch điện vào
BCTH, ghi vào mục 3.


<i><b>3- Tìm hiểu sơ đồ mạch </b></i>
<i><b>điện: (H 40.1 SGK)</b></i>


<b>HĐ6: Tìm hiểu hoạt động </b>
<i><b>của đèn:</b></i>


- GV yêu cầu các nhóm
kiểm tra kỹ mạch so với sơ
đồ.


- GV kiểm tra lại rồi cho
HS đóng điện.


- GV yêu cầu HS quan sát
hiện tượng xảy ra với stacte
khi đóng điện, ghi vào mục
4 báo cáo thực hành.


- GV: Nhắc HS cắt công tắt
<i>khi làm xong.</i>


- Kiểm tra mạch điện theo sơ
đồ



- Chú ý khi GV kiểm tra lại.
- HS quan sát ghi vào báo
cáo thực hành


<i><b>4- Hoạt động của đèn:</b></i>


<b>HĐ7: Nhận xét - thu báo </b>
<i><b>cáo thực hành:</b></i>


- GV nhận xét buổi thực
hành.


- Nhắc học sinh dọn vệ sinh
sạch sẽ phịng thực hành.
- u cầu các nhóm cắt
điện an toàn và nộp dụng cụ
thiết bị lại.


<b>HĐ 8: Củng cố và dặn dị:</b>
- Đọc trước bài mới.


- Hồn thành báo cáo thực
hành nộp cho GV.


- Chú ý nhận xét của GV.


<b>III- Tổng kết thực hành:</b>
<b> - Nộp báo cáo thục hành.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

<b>---Ngµy:.../.../2011 Líp : 8C1 TiÕt - TKB... Sĩ số:... Vắng....(p)/....(kp) </b>
<b>Ngày:.../.../2011 Líp : 8C2 TiÕt - TKB... SÜ sè:... Vắng....(p)/....(kp) </b>
<b>Tiết 38: </b>


<b>Bài 41</b>


<b> DNG IN - NHIT</b>


<b>BN LÀ ĐIỆN </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

<b>1- Kiến thức:</b>


- Hiểu được nguyên lý làm việc của Đồ dùng loại điện - nhiệt.


- Biết được cấu tạo, nguyên lý làm việc và cách sử dụng bàn là điện, bếp điện, nồi cơm
điện.


<b>2- Kỹ năng:</b>


- Quan sát đèn để hiểu cấu tạo, nguyên lý làm việc, tự luyện kỹ năng tháo lắp.
<b>3- Thái độ:</b>


- Nghiêm túc, hứng thú học tập.


- Có ý thức bảo vệ môi trường không vứt rác bừa bãi.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1- GV:</b>


- Tranh vẽ và đồ dùng loại điện nhiệt.



- Bàn là điện còn tốt, các bộ phận của bàn là điện, bếp điện, nồi cơm điện.
<b>2- HS:</b>


- Xem trước bài mới ở nhà.
<b>III. TIÕN TR×NH L£N LíP:</b>
<i><b>1. Kiểm tra bi c:</b></i>


<i><b>2.</b><b>Bài mới</b><b>:</b></i>


<b>Hđ của gv</b> <b>Hđ của hs</b> <b>Nội dung</b>


<b>H§ 1: Giới thiệu bài mới:</b>
- Trong đời sống đồ dùng
điện loại điện nhiệt đã trỏ
thành loại dụng cụ không
thể thiếu hằng ngày của
chúng ta. Bàn là điện, nồi
cơm điện, bếp điện ... Vậy
chúng có cấu tạo và làm
việc như thế nào ? Ta tìm
hiểu qua bài học này.


- HS nghe kể các đồ dùng
loại điện nhiệt.


- HS ghi đề bài vào vỏ


<b>H®2: Tìm hiểu ngun lý </b>
<i><b>biến đổi năng lượng đồ </b></i>
<i><b>dùng điện nhiệt:</b></i>



- Dịng điện có những tác
dụng gì ? Nguyên lý biến
đổi năng lượng của đồ dùng
điện nhiệt dụng vào tác
dụng nhiệt của dòng điện.
Năng lượng đầu vào và đầu


- HS phát biểu tác dụng
nhiệt, từ, phát sáng, hoá học,
sinh lý.


- Năng lượng vào: Điện năng
- Năng lượng ra: Nhiệt năng
- Chất có điện trở suất lớn,


<b>I - Đồ dùng loại điện </b>
<b>nhiệt:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

ra của đồ dùng điện nhiệt là
gì ?


- Ta hiểu dây đốt nóng có
cấu tạo chất như thế nào để
tảo nhiệt lớn. Tìm hiểu điện
trở dây ? Vì sao dây đốt
nóng làm bằng chất có điện
trở suất và chịu được nhiệt
độ cao. Thường dùng Niken
crơm, Fe crơm vì có điện


trở suất lớn  R lớn


do điện trở suất tỷ lệ thuận
với R, P, đảm bảo yêu cầu là
nhiệt toả ra lớn.




a) Điện trỏ : R =  ❑<sub>❑</sub>
b) Các yêu cầu kỹ thuật
của dây đốt nóng:


- Có điện trở suất lớn
 = 1,1.10-6<sub> , chịu nhiệt </sub>
cao 1000  1100o<sub>C</sub>


<b>H® 3: Tìm hiểu cấu tạo, </b>
<i><b>nguyên lý làm việc, số liệu</b></i>
<i><b>KT, cách sử dụng bàn là </b></i>
<i><b>điện:</b></i>


- Đặt mơ hình tranh vẽ bàn
là điện để HS quan sát.
- Chức năng dây đốt nóng
trong bàn là điện là gì ?
- Ngun lý làm việc của
bàn là điện là gì ?


- Nêu số liệu KT và ý nghĩa
+ Công suất lớn chú ý đến


<i>việc cắm bàn là vào ổ điẹn </i>
<i>chắc. </i>


- Khi sử dụng bàn là điện
cần chú ý điều gì ?


<b>h®4 : Củng cố - Dặn dò:</b>
- Đọc trước bài mới.


- HS quan sát tranh và trả lời
- Biến điện năng thành nhiệt
năng.


- Để tách điện, duy trì nhiệt
độ cao khi là.


- HS phát biểu nguyên lý và
ghi vào vở.


- HS xem tài liệu và thực tế
trả lời.


<b>II - Bàn là điện:</b>
<i><b>1) Cấu tạo:</b></i>


- Dây đốt nóng làm bằng
Nikem crơm.


- Vỏ làm bằng gang hoặc
hợp kim Al đánh bóng


hợac mạ Crôm


- Nắp làm bằng Cu, thép
mạ Crôm hoặc nhựa chịu
nhiệt.


- Đèn tín hiệu, Rơ le nhiệt,
núm điều chỉnh nhiệt độ.
<i><b>2) Nguyên lý làm việc:</b></i>
- Khi dòng điện chạy qua
dây đốt nóng toả nhiệt tích
vào vào vỏ làm nóng bàn
là.


<i><b>3) Các số liệu KT: SGK</b></i>
<i><b>4) Sử dụng: SGK</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

<b>---Hoạt động 4: Tìm hiểu </b>
<i><b>cấu tạo, số liệu KT, cách </b></i>
<i><b>sử dụng bếp điện:</b></i>


- Đặt mơ hình tranh vẽ bếp
điện để HS quan sát.


- 2 loại bếp điện: Kiểu hở và
kiểu kín.


- Cấu tạo: 2 bộ phận chính,
dây đốt nóng và thân bếp.
- Vomfrom làm dây đốt nóng



</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

- Bếp điện được cấu tạo
như thế nào ?


- Dây đốt nóng thường làm
bằng hợp kim gì ?


- So sánh 2 loại bếp trên em
nên sử dụng bếp nào cho an
toàn hơn ?


- Trên bếp ghi số liệu KT
gì?


- Nêu cách sử dụng bếp an
tồn.


- Bếp kiểu kín


- HS nêu chú ý SGK.


- Bếp điện kiểu kín.
<i><b>2- Số liệu KT:</b></i>


- Điện áp định mức 220V
- Công suất định mức:
500W - 2000W.


<i><b>3- Sử dụng: SGK</b></i>



<b> Hoạt động 5: Tìm hiểu cấu tạo, số liệu KT, cách sử dụng nồi cơm điện:</b>
- Tìm hiểu cấu tạo nồi cơm


điện, giải thích vì sao sử
dụng nồi cơm điện tiết kiệm
hơn bếp điện ?


- Quan sát nồi cơm điện,
nêu các số liệu KT và ý
nghĩa của chúng.


- Cách nhiệt vỏ ngoài
- Tự động ngắt sang chế độ
khác.


- Uđm: điện áp định mức
220V


- Pđm: cơng suất định mức
800W


- Vsoong: thể tích soong.


<b>IV - Nồi cơm điện:</b>
<i><b>1) Cấu tạo:</b></i>


- Vỏ nồi: 2 lớp cách nhiệt
- Soong.


- Dây đốt nóng: dây chính


và dây phụ.


<i><b>2- Số liệu KT:</b></i>
- Điện áp định mức.
- Công suất định mức.
- Dung tích soong.
<i><b>3- Sử dụng: SGK</b></i>


<b>TUẦN 24:</b>
<b>Tiết 43: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1- Về kiến thức:</b>


- HS biết được cấu tạo và chức năng của các bộ phận của bàn là điện, bếp điện và
nồi cơm điện.


- HS hiểu được các số liệu kỹ thuật của bàn là, bếp điện và nồi cơm điện.
<b>2- Về kỹ năng:</b>


- Quan sát đèn để hiểu cấu tạo và đặc điểm.


- HS sử dụng được các đồ dùng điện trên đúng yêu cầu kỹ thuật và đảm bảo an
tồn.


<b>3- Thái độ:</b>


- Có ý thức tn thủ các quy định an tồn điện.


- Ln ý thức việc bảo vệ môi trường, không vứt rác bừa bãi ra phịng thực hành


cũng như mơi trường xung quanh.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- Nguồn điện 220V lấy từ ổ điện, có cầu chì hoặc atomat ở phía trước ổ điện.
- Vật liệu:


+ Kìm, tua vít.
+ 1 bếp điện 220V.
+ 1 nồi cơm điện 220V.


+ 1 bút thử điện, 1 đồng hồ vạn năng.
- Mẫu báo cáo của HS.


<b>III. TIẾN TRÌNH:</b>
<i><b>1. ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: 3ph</b></i>


? Nêu cấu tạo và nguyên tắc hoạt động của bếp điện, nồi cơm điện.
3. B i m i:à ớ


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>HĐ 1: Tìm hiểu yêu cầu - nội dung của </b></i>
<b>bài thực hành. 5’</b>


- Cho HS đọc và nghiên cứu yêu cầu và
nội dung của bài thực hành trong SGK /
149.



- Đọc và nắm bắt thông tin.


<i><b>HĐ 2: GV hướng dẫn HS thực hành: 12’</b></i>
- Đọc các số liệu kỹ thuật của bàn là điện,
bếp điện, nồi cơm điện. Giải thích ý nghĩa
và ghi vào mục 1 báo cáo thực hành.


- Quan sát, tìm hiểu cấu tạo và chức năng


- Các nhóm thảo luận và thống nhất ý kiến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

các bộ phận của bàn là điện, bếp điện và
nồi cơm điện. Ghi tên và chức năng của
các bộ phận chính vào mục 2 báo cáo thực
hành.


- So sánh các bộ phận chính của bếp điện
với nồi cơm điện và ghi vào mục 3 báo
cáo thực hành.


+ Khi sử dụng bàn là điện cần chú ý
điều gì?


+ Khi sử dụng bếp điện cần chú ý điều
gì?


+ Khi sử dụng nồi cơm điện cần chú ý
điều gì?


- Trước khi sử dụng cần phải kiểm tra


toàn bộ bên ngoài các đồ dùng điện.
- Dùng bút thử điện, đồng hồ vạn năng


để kiểm tra thông mạch điện và cách
điện (kiểm tra điện có rị ra vỏ hay
khơng?)


- Các nhóm thảo luận và thống nhất ý kiến.


- HS hoạt động theo nhóm


<i><b>HĐ 3: GV tổ chức cho HS thực hành. 20ph</b></i>


- GV phân nhóm HS làm việc. Bố trí dụng cụ và thiết bị cho mỗi nhóm.
- Các nhóm thực hiện với yêu cầu:


+ Hành động nhanh và chính xác.
+ Đảm bảo an tồn điện.


+ Có ý thức học tập nghiêm túc.
<i><b>HĐ 4: Báo cáo kết quả thực hành: 4ph</b></i>


- Báo cáo kết quả thực hành của mình vào giấy theo mẫu trang 150/SGK
<i><b>4. Hướng dẫn về nhà: 1’</b></i>


- Đọc trước bài 44 trong SGK.
- Viết lại bản tường trình vào vở.


- Tập quan sáy các đồ dùng loại điện nhiệt để có điều kiện nắm vững hơn về cấu tạo
và hoạt động cuả đồ dùng này.



</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

<b>Ngµy:.../.../2011 Líp : 8C1 TiÕt - TKB... SÜ sè:... V¾ng....(p)/....(kp) </b>
<b>Ngµy:.../.../2011 Líp : 8C2 TiÕt - TKB... SÜ sè:... Vắng....(p)/....(kp) </b>
<b>Tiết 39: </b>


<b>Bài 44:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

<b>1- Kiến thức:</b>


- HS hiểu được cấu tạo, nguyên lý làm việc và công dụng của động cơ điện 1 pha.
- HS hiểu được nguyên lý làm việc và cách sử dụng quạt điện.


- Bài thực hành: Hiểu được cấu tạo, chức năng của quạt điện, động cơ điện, cánh
quạt và hiểu được các số liệu kỹ thuật


<b>2- Kỹ năng:</b>


- Quan sát để hiểu cấu tạo, nguyên lý làm việc, tự luyện kỹ năng tháo lắp.
<b>3- Thái độ:</b>


- Nghiêm túc, hứng thú học tập.


- Có ý thức bảo vệ mơi trường, không vứt rác bừa bãi ra môi trường xung quanh.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1. GV:</b>


- Tranh vẽ và mơ hình động cơ điện, quạt điện.


- Các mẫu vật về lá thép, lõi thép, dây quấn, cánh quạt … động cơ điện, quạt điện đã tháo


rời.


- Nguồn điện 220V lấy từ ổ điện, có cầu chì hoặc atomat ở phía trước ổ điện.
- Dụng cụ, thiết bị:


+ Kìm, tua vít, một số cờ lê.
+ 1 quạt bàn 220V.


+ 1 quạt bàn đã tháo rời vỏ cách quạt, stato, rôto.
+ 1 bút thử điện, 1 đồng hồ vạn năng.


- Qut in cũn tt.
<b>2. HS:</b>


- Đọc và nghiên cứu bài ở nhà
<b>III. TIN TRèNH lên lớp:</b>
<i><b>1. Kim tra bi c:</b></i>


<i><b>- </b>Không kiểm tra</i>


<i><b>2. B i m i:</b></i>


<b>Hđ của GV</b> <b>H® cđa HS</b> <b>Néi dung</b>


<b>HĐ 1: Tìm hiểu động cơ điện</b>
<b>1 pha:</b>


- Các đồ dùng loại điện - cơ
hoạt động dựa vào nguyên tắc
nào?



- Hãy miêu tả động cơ điện ở
nhà em?


- Biến đổi điện năng
thành cơ năng.


<b>I. Động cơ điện 1 pha:</b>
<i><b>1. Cấu tạo:</b></i>


- Gồm 2 bộ phận chính là
stato và rơto.


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

- GV chỉ trên hình vẽ giới
thiệu cấu tạo của động cơ điện
gồm stato và rơto.


- Nhìn trên hình vẽ, hãy cho
biết cấu tạo của stato?


- Dây quấn như thế nào với lõi
thép?


- Nhìn trên hình vẽ, hãy cho
biết cấu tạo của rôto?


- Dây quấn như thế nào với lõi
thép?


- Dây quấn của rôto khác với


stato như thế nào?


- GV giới thiệu cấu tạo của
lồng sóc.


- Làm sao động cơ có thể
chuyển động được?


- GV trình bày nguyên lý làm
việc của động cơ?


- Để sử dụng động cơ điện
được bền lâu, hiệu quả và an
toàn, ta cần chú ý điều gì?


- Hình trụ rỗng được
ghép từ nhiều lá thép
kỹ thuật điện và có
dây quấn.


- Dây quấn được cách
điện với lõi thép.
- Hình trụ đặc được
ghép từ nhiều lá thép
kỹ thuật điện và có
dây quấn.


- Dây quấn được cách
điện với lõi thép.
- Dây quấn của rôto


được nối với nhau ở
hai đầu thành dạng
lồng.


- Stato gồm lõi thép và dây
quấn.


- Lõi thép hình trụ rỗng được
ghép bằng lá thép kỹ thuật
điện, có rãnh hoặc cực để
quấn dây điện từ.


- Dây quấn làm bằng dây điện
từ được đặt cách điện với lõi
thép.


<i>b. Rôto (Phần quay): </i>


- Rôto gồm lõi thép và dây
quấn.


- Lõi thép hình trụ được ghép
bằng lá thép kỹ thuật điện, có
rãnh hoặc cực để quấn dây
điện từ.


- Dây quấn rôto kiểu lồng
sóc.


<i><b>2. Nguyên lý làm việc: SGK</b></i>


<i><b>3. Các số liệu kỹ thuật: SGK</b></i>
<i><b>4. Sử dụng:</b></i>


- Sử dụng đúng điện áp định
mức, công suất định mức.
- Cần kiểm tra và tra dầu mỡ
định kỳ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

- Phải kiểm tra an toàn điện
đối với động cơ mới mua
hoặc động cơ để lâu khơng sử
dụng.


<b>HĐ 2: Tìm hiểu cấu tạo và </b>
<b>nguyên lý làm việc, số liệu kỹ</b>
<b>thuật và cách sử dụng quạt </b>
<b>điện: </b>


- Quạt điện có cấu tạo như thế
nào?


- Để sử dụng quạt được an
tồn và hiệu quả, ta cần chú ý
điều gì?


<b>HĐ 3: củng cố </b><b> dặn dò:</b>


- c trc bi 46 trong SGK.
- Quan sát cấu tạo của các đồ
dùng loại điện cơ trong gia


đình.


- Học thuộc và nắm vững cấu
tạo và nguyên tắc hoạt động
của các đồ dùng loại điện cơ
này.


- Có một cánh quạt
gắn vào trục của
động cơ điện.


<b>II. Quạt điện:</b>
<i><b>1. Cấu tạo:</b></i>


Gồm 2 phần chính động
cơ điện và cách quạt gắn với
trục của động cơ.


<i><b>2. Nguyên lý làm việc: SGK</b></i>
<i><b>3. Sử dụng:</b></i>


- Yêu cầu sử dụng như động
cơ điện


- Cánh quạt quay nhẹ nhàng,
không bị rung lắc, vướng.


<b></b>


<b>---HĐ 3: Tìm hiểu cấu tạo và </b>


<b>nguyên lý làm việc, số liệu kỹ</b>
<b>thuật và cách sử dụng máy </b>
<b>bơm nước:</b>


- Gồm động cơ điện gắn với


<b>III. Máy bơm nước:</b>
<i><b>1. Cấu tạo:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

- Máy bơm nước có cấu tạo
như thế nào?


- Để sử dụng máy bơm nước
được an toàn và hiệu quả, ta
cần chú ý điều gì?


bộ phận bơm nước <i><b>2. Nguyên lý làm việc:</b></i>
SGK


<i><b>3. Sử dụng:</b></i>


- Cần chọn vị trí đặt
máy bơm nước hợp lý
để việc mồi nước thuận
lợi.


- Nối đất vỏ máy bơm
nước để đảm bảo an
toàn điện.



<b>HĐ 4: GV hướng dẫn HS </b>
<b>thực hành: </b>


- Đọc các số liệu kỹ thuật, giải
thích ý nghĩa và ghi vào mục 1
báo cáo thực hành.


- Quan sát, tìm hiểu cấu tạo và
chức năng các bộ phận chính
của quạt điện. Ghi tên và chức
năng của các bộ phận chính
vào mục 2 báo cáo thực hành.
+ Khi sử dụng quạt điện cần chú


ý điều gì?


+ Quan sát và tìm hiểu cấu tạo
của quạt điện.


+ Kiểm tra độ trơn ổ trục động
cơ bằng cách dùng tay quay
thử cánh quạt.


- Trước khi sử dụng cần phải
kiểm tra toàn bộ bên ngoài
quạt điện.


- Dùng bút thử điện, đồng hồ
vạn năng để kiểm tra thông
mạch điện và cách điện quạt



- Các nhóm thảo luận và
thống nhất ý kiến.


- Các nhóm thảo luận và
thống nhất ý kiến.


- Các nhóm thảo luận và
thống nhất ý kiến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

điện (kiểm tra điện có rị ra vỏ
hay khơng?)


- Đóng điện và kiểm tra tình
trạng làm việc của quạt điện:
tiếng ồn, nhiệt độ, điều chỉnh
tốc độ, thay đổi hướng gió…
- Đọc trước bài 46 trong SGK.
- Quan sát cấu tạo của các đồ
dùng loại điện cơ trong gia
đình.


- Học thuộc và nắm vững cấu
tạo và nguyên tắc hoạt động
của các đồ dùng loại điện cơ
này.


<b>Ngµy:.../.../2011 Líp : 8C1 TiÕt - TKB... SÜ sè:... Vắng....(p)/....(kp) </b>
<b>Ngày:.../.../2011 Lớp : 8C2 TiÕt - TKB... SÜ sè:... V¾ng....(p)/....(kp) </b>
<b>TiÕt 40: </b>



<b>Bài 46: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

<b>1- Kiến thức:</b>


- HS hiểu được cấu tạo, nguyên lý làm việc của máy biến áp 1 pha.
- HS hiểu được chức năng và cách sử dụng máy biến áp một pha.
<b>2- Kỹ năng:</b>


- Quan sát để hiểu cấu tạo, nguyên lý làm việc, nắm được số liệu kỹ thuật
<b>3- Thái độ:</b>


- Nghiêm túc, hứng thú học tập.


- Có ý thức bảo vệ mơi trường, khơng vứt rác bừa bãi ra môi trường xung quanh.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- Tranh vẽ và mơ hình máy biến áp.


- Các mẫu vật về lá thép, lõi thép, dây quấn … của máy biến áp.
- Máy biến áp còn tốt.


- Nguồn điện 220V lấy từ ổ điện, có cầu chì hoặc atomat ở phía trước ổ điện.
<b>III. TIẾN TRÌNH lªn líp:</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


? Nêu cấu tạo và nguyên tắc hoạt động của động cơ điện.
<b>2. Bài mới:</b>



<b>H® cđa gv</b> <b>H® cđa hs</b> <b>Néi dung</b>


<i><b>HĐ 1: Tìm hiểu cấu tạo máy </b></i>
<b>biến áp 1 pha:</b>


- Làm thế nào để nhà em có
thể sử dụng đầu máy Video
điện áp 110V trong khi
nguuồn điện nhà em có điện
áp 220V?


- Vậy chức năng của máy biến
áp là gì?


- Hãy mô tả máy biến áp mà
em được thấy ở gia đình?


- Lõi thép của máy biến áp có
gì đặc biệt?


- Dùng máy biến áp.


- Máy biến áp dùng để
biến đổi điện áp của
dịng điện.


- Gồm có nhiều vịng
dây điện quấn quanh
một lỗi thép.



- Lõi thép của máy
biến áp được ghép từ
nhiều là thép lại với
nhau chứ không phải
đúc liền một khối.


Máy biến áp một pha là thiết
bị điện dùng để biến đổi điện
áp của dòng điện xoay chiều
một pha.


<i><b>1. Cấu tạo:</b></i>


Gồm 2 bộ phận chính là lõi
thép và dây quấn.


<i>a. Lõi thép: </i>


Lõi thép được ghép bằng lá
thép kỹ thuật điện, dùng để dẫn
từ cho máy biến áp.


<i>b. Dây quấn: </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

- Dây quấn như thế nào với lõi
thép?


- GV giới thiệu cho HS phân
biệt dây quấn sơ cấp và dây
quấn thứ cấp.



- Tại sao khi cuộn sơ cấp có
điện thì trong cuộn thứ cấp
cũng có điện?


- GV giới thiệu cơng thức liên
hệ giữa điện áp và số vòng dây
- Vậy muốn tăng điện áp đầu
ra, ta cần làm gì?


- Vậy muốn giảm điện áp đầu
ra, ta cần làm gì?


- Các số liệu kỹ thuật của máy
biến áp là gì?


- Để sử dụng động cơ điện
được bền lâu, hiệu quả và an
toàn, ta cần chú ý điều gì?
- Để sử dụng máy biến áp
được bền lâu và an toàn, ta cần
thức hiện các điều gì?


- Dây quấn được cách
điện với lõi thép và
các dây quấn được
cách điện với nhau.


- Nhờ có hiện tượng
cảm ứng điện từ.



- Tăng số vòng dây
của cuộn dây thứ cấp.
- Giảm số vòng dây
của cuộn dây thứ cấp.


- Điện áp định mức,
dòng điện định mức
và công suất định
mức.


nhau.


Máy biến áp một pha
thường có hai dây quấn:


- Dây quấn nối với nguồn
điện gọi là dây quấn sơ cấp.


- Dây quấn lấy điện ra sử
dụng gọi là dây quấn thứ cấp.
<i><b>2. Nguyên lý làm việc: </b></i>


Khi cuộn sơ cấp được cấp
điện, dòng điện cảm ứng điện
từ sẽ được sinh ra trong cuộn
dây thứ cấp.


Hệ số biến áp: k = <i>U</i>1



<i>U</i>2


=<i>N</i>1
<i>N</i>2


Trong đó:


+ U1; U2: Điện áp sơ cấp; thứ
cấp.


+ N1; N2: Số vòng dây quấn sơ
cấp; thứ cấp.


- Máy biến áp tăng áp: U2 > U1
- Máy biến áp giảm áp: U2 <
U1


<i><b>3. Các số liệu kỹ thuật: SGK</b></i>
<i><b>4. Sử dụng:</b></i>


- Dùng để tăng – giảm điện áp
trong gia đình và trong các đồ
dùng điện tử.


Khi sử dụng cần chú ý:


- Không đưa vào điện áp cao
hơn điện áp định mức của máy
biến áp.



</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

công suất định mức.


- Đặt máy biến áp nơi sạch sẽ,
khơ ráo, thống gió, ít bụi.
- Phải kiểm tra rị điện đối với
máy biến áp mới mua hoặc để
lâu không sử dụng.


<b>3. Củng cố: </b>


- Gọi HS đọc phần ghi nhớ trong SGK /161
- Trả lời câu hỏi trong SGK /161


- Đọc phần Có thể em chưa biết trong SGK trang 161
<b>4. Dặn dò:</b>


- Hc thuc bi.


- c trc bi 46 trong SGK.


<b></b>


<b>---Ngµy:.../.../2011 Líp : 8C1 TiÕt - TKB... SÜ số:... Vắng....(p)/....(kp) </b>
<b>Ngày:.../.../2011 Líp : 8C2 TiÕt - TKB... SÜ sè:... V¾ng....(p)/....(kp) </b>
<b>TiÕt 41: </b>


<b>Bài 48: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

<b>1- Kiến thức:</b>



- HS biết sử dụng điện năng một cách hợp lý.
- HS có ý thức tiết kiệm điện năng.


<b>2- Kỹ năng:</b>


- Tính tốn được lượng điện tiêu thụ trong gia đình.
<b>3- Thái độ:</b>


- Nghiêm túc, hứng thú học tập.


- Có ý thức bảo vệ môi trường, không vứt rác bừa bãi ra môi trường xung quanh.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- Biểu mẫu cụ thể tính tốn điện năng ở mục III.


- Nguồn điện 220V lấy từ ổ điện, có cầu chì hoặc atomat ở phía trước ổ điện.
<b>III. TIẾN TRÌNH lªn líp:</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


? Nêu cấu tạo, nguyên tắc hoạt động và sử dụng máy biến áp một pha.
<i><b>2. B i m i:</b></i>à ớ


<b>H® cđa gv</b> <b>H® cđa hs</b> <b>Néi dung</b>


<i><b>HĐ 1: Tìm hiểu nhu </b></i><b>cÇu tiêu </b>


<b>thụ điện năng: 10ph</b>


- Hãy kể tên một số đồ dùng


điện trong gia đình em?


- Các đồ dùng trên có được sử
dụng vào những thời điểm
nào?


- Vậy có những thời điểm nhu
cầu sử dụng rất nhiều đồ dùng
điện cùng lúc. Khi đó điện
năng tiêu thụ sẽ như thế nào?
- Các thời điểm như trên gọi là
giờ cao điểm.


- Giờ cao điểm có các đặc
điểm gì?


- Điều này có ảnh hưởng
khơng?


- Bàn là điện, bóng
đèn điện, nồi cơm
điện, quạt điện, tivi, tủ
lạnh …


- Tại thời điểm đó,
điện năng tieu thụ
nhiều hơn các thời
gian khác.


- Nhu cầu tiêu thụ


điện năng đột ngột
tăng cao.


- Điện năng của các
nhà máy điện không
đủ cung cấp cho tiêu
dùng, điện áp giảm
dẫn đến chố độ làm


<b>I. Nhu cầu tiêu thụ điện </b>
<b>năng:</b>


<i><b>1. Giờ cao điểm tiêu thụ điện </b></i>
<i><b>năng:</b></i>


Nhu cầu tiêu thụ điện năng
không đồng đều theo giờ trong
ngày.


Giờ “cao điểm” là những
giờ tiêu thụ điện năng nhiều.


<i><b>2. Những đặc điểm của giờ </b></i>
<i><b>cao điểm: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

việc của đồ dùng điện
bị ảnh hưởng.


- Điện áp của mạng điện bị
giảm xuống, ảnh hưởng xấu


đến chế độ làm việc của đồ
dùng điện.


<i><b>HĐ 2: Tìm hiểu cách sử </b></i>
<b>dụng hợp lý và tiết kiệm điện</b>
<b>năng: </b>


- Nguyên nhân gây ra giờ cao
điểm xuất phát từ đâu?


- Để giảm bớt điện năng tiêu
thụ trong giờ cao điểm, ta phải
có các biện pháp như thế nào?


- Do sử dụng và tiêu
thụ điện quá nhiều và
tập trung trong cùng
một khoảng thời gian
gây ra hiện tượng quá
tải trên mạng điện.


<b>II. Sử dụng hợp lý và tiết </b>
<b>kiệm điện năng:</b>


<i><b>1. Giảm bớt tiêu thụ điện </b></i>
<i><b>năng trong giờ cao điểm:</b></i>


Cắt điện một số đồ dùng
điện không thiết yếu.



<i><b>2. Sử dụng đồ dùng điện hiệu</b></i>
<i><b>suất cao để tiết kiệm điện </b></i>
<i><b>năng: </b></i>


<i><b>3. Không sử dụng lãng phí </b></i>
<i><b>điện năng:</b></i>


- Khơng sử dụng đồ dùng điện
khi khơng có nhu cầu.


<b>4. Củng cố:</b>


- Gọi HS đọc phần ghi nhớ trong SGK /166
- Trả lời câu hỏi trong SGK /167


<b>5. Dặn dò:</b>


- Hc thuc bi.


- Tỡm hiu cụng suất tiêu thụ điện của các đồ dùng điện trong gia đình em và điện
năng gia đình em tiêu thụ trong 1 tháng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

<b>---Ngµy:.../.../2011 Líp : 8C1 TiÕt - TKB... Sĩ số:... Vắng....(p)/....(kp) </b>
<b>Ngày:.../.../2011 Líp : 8C2 TiÕt - TKB... SÜ sè:... V¾ng....(p)/....(kp) </b>
<b>TiÕt 42: </b>


<b>Bài 49: </b>


<b>Thực hành</b>




<b>TÍNH TỐN ĐIỆN NĂNG TIÊU THỤ TRONG GIA ĐÌNH</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1- Kiến thức:</b>


- HS biết sử dụng điện năng một cách hợp lý.
- HS có ý thức tiết kiệm điện năng.


<b>2- Kỹ năng:</b>


- Tính tốn được lượng điện tiêu thụ trong gia đình.
<b>3- Thái độ:</b>


- Nghiêm túc, hứng thú học tập.


- Có ý thức bảo vệ môi trường, không vứt rác bừa bãi ra môi trường xung quanh.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

- Nguồn điện 220V lấy từ ổ điện, có cầu chì hoặc atomat ở phía trước ổ điện.
- Dụng cụ, thiết bị:


+ Kìm, tua vít, một số cờ lê.
+ 1 quạt bàn 220V.


+ 1 quạt bàn đã tháo rời vỏ cách quạt, stato, rôto.
+ 1 bút thử điện, 1 đồng hồ vạn năng.


<b>III. TIẾN TRÌNH:</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: </b></i>



? Nêu cấu tạo, nguyên tắc hoạt động và sử dụng máy biến áp một pha.
<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<i><b>HĐ 1: GV hướng </b></i><b>dÉn HS </b>


<b>thực hành: </b>


<b>I. Điện năng tiêu thụ của đồ </b>
<b>dùng điện:</b>


- Điện năng tiêu thụ của đồ
dùng in c tớnh bng cụng
thc nào?


<b>HĐ2. Tớnh toỏn tiờu thụ điện </b>
<b>năng trong gia đình:</b>


<b>1. Quan sát, tìm hiểu công suất </b>
điện và thời gian sử dụng trong
1 ngày của đồ dùng điện trong
gia đình.


- Liệt kê tên đồ dùng điện, công
suất điện, số lượng, thời gian sử
dụng trong 1 ngày của các đồ
dùng điện trong gia đình vào
các cột trong báo cáo thực
hành.


- HS lắng nghe, theo


dõi và nắm bắt thông
tin.


- HS lắng nghe, theo
dõi, nắm bắt thơng tin
vµ tr¶ lêi cau hái


<b>I. Điện năng tiêu thụ của</b>
<b>đồ dùng điện:</b>


- Điện năng tiêu thụ của
đồ dùng điện được tính
bằng cơng thức:


<b>A = P.t</b>


<i><b>Trong đó : </b></i>


t : Thời gian làm việc của
đồ dùng điện (h)


P : Công suất điện của đồ
dùng điện (W)


A : Điện năng tiêu thụ của
đồ dùng điện (Wh)


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

- Tính tiêu thụ điện năng của
mỗi đồ dùng điện trong 1 ngày
và ghi vào cột cuối cùng của


bảng trong báo cáo thực hành.
<b>2. Tính tiêu thụ điện năng của </b>
gia đình trong 1 ngày bằng tổng
điện năng tiêu thụ của tất cả đồ
dùng điện và ghi vào báo cáo
thực hành.


<b>3. Tính tiêu thụ điện năng của </b>
gia đình trong 1 tháng bằng
tổng điện năng tiêu thụ của các
ngày trong tháng và ghi vào
mục 3 báo cáo thực hành.
<i><b>HĐ 3: Báo cáo kết quả thực </b></i>
<b>hành: </b>


- Báo cáo kết quả thực hành của
mình vào giấy theo mẫu trang
169 /SGK


<b></b>


<b>---Ngµy:.../.../2011 Líp : 8C1 TiÕt - TKB... SÜ sè:... V¾ng....(p)/....(kp) </b>
<b>Ngµy:.../.../2011 Líp : 8C2 TiÕt - TKB... SÜ sè:... V¾ng....(p)/....(kp) </b>
<b>TiÕt 43: </b>


<b>ƠN TẬP CHƯƠNG VI + VII</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>



- Hệ thống kiến thức đã học trong chương VI và chương VII.
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Có kĩ năng trình bày và bảo vệ quan điểm đúng đắn của mình trước tập thể.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>


<i>- </i>Có ý thức tiết kiệm điện năng


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


? Vì sao phải giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm.
<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


H§ 1: HỆ THỐNG LẠI
KIẾN THỨC DƯỚI
DẠNG SƠ ĐỒ


- GV: Hướng dẫn HS tìm
hiểu sơ đồ tóm tắt nội dung
kiến thức đã học.


- Đặt câu hỏi cho từng nội
dung:


1. An toàn điện:
- Những nguyên nhân


thường dẫn đến tai nạn điện
giật là gì ?


- Có những biện pháp an
tồn nào?


- Những dụng cụ bảo vệ an
toàn điện là gì? Có cấu tạo
như thế nào?


- Cứu người bị tai nạn điện
giật cần chú ý nhưng điểm
gì?


- HS: Tìm hiểu sgk sơ đồ
tóm tắc nội dung kiến thức
đã học trong chương VI &
VII.


- Hs dựa vào sơ đồ và sự
chuẩn bị trước ở nhà của
mình để trả lời câu hỏi của
GV.


- Nhận xét và bổ sung câu trả
lời và hoàn thiện nội dung
đúng vào vở.


Nội dung kiến thức trong chương VI và chương VII có thể tóm tắt theo sơ đồ sau.
Nguyên nhân xảy ra tai nạn điện.



Một số biện pháp an toàn điện
Dụng cụ bảo vệ an toàn điện
Cứu người bị tai nạn điện.


Vật liệu dẫn điện
Vật liu cỏch in
Vt liu dn t
1. An toàn


điện


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

Đèn sợi đốt
Đồ dùng loại Điện - Quang


Đèn huỳnh quang
Bàn là điện
Đồ dùng loại Điện - Nhiệt Bếp điện


Nồi cơm điện
Đ/cơ điên 1pha
Đồ dùng loại Điện - Cơ. Quạt điện


Máy bơm nước
Máy biến áp một pha.


Nhu cầu tiêu thụ điện năng


Sử dụng hợp lí và tiết kiệm điện năng
Tính tốn tiêu thụ điện năng trong gia đình



<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn </b>
<b>trả lời câu hỏi sgk.</b>


- Gv u cầu HS tìm hiểu
thơng tin câu hỏi và bài tập
sgk.


- Yêu cầu cá nhân HS trình
bày nội dung trả lời của mình
trước lớp?


- Gv chuẩn hố và yêu cầu
HS ghi nội dung câu trả lời
đúng vào vở.


<b>Hoạt động 3: Tổng kết bài </b>
<b>học</b>


- Gv tóm tắt lại nội dung của
sơ đồ kiến thức chương VI &
VII.


- Lưu ý học sinh chú ý những
nội dung trọng tâm


- Trả lời lần lượt từng câu
theo nội dung sgk ?


- Các hs khác chú ý nhận


xét và xung câu trả lời
của bạn


- Tìn hiểu thông tin câu hảo
và bài tập sgk.


- Trả lời lần lượt từng câu
hỏi theo nội dung sgk hướng
dẫn.


- Trình bày bài làm của
mình trước lớp


- Các hs khác chú ý nhận xét
và bổ xung kiến thức.


- Ghi cõu tr li ỳng vo
v.


3. Đồ dùng
điện


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

+ An toàn điện


+ Vật liệu kĩ thuật điện.
+ Đồ dùng điện


+ Sử dụng hợp lí điện
năng.



<b>Hoạt động 4: Hướng dẫn về</b>
<b>nhà:</b>


- Ôn tập nội dung kiến thức
để chuẩn bị tốt cho bài kiểm
tra ở tiết sau.


- HS ghi nhí


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

<b>---Ngµy:.../.../2011 Líp : 8C1 TiÕt - TKB... Sĩ số:... Vắng....(p)/....(kp) </b>
<b>Ngày:.../.../2011 Líp : 8C2 TiÕt - TKB... SÜ sè:... V¾ng....(p)/....(kp) </b>
<b>TiÕt 44: </b>


<b>KIỂM TRA 1 TIẾT</b>


<b>I. MỤC TIÊU :</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- Kiểm tra các kiến thức đã học từ đầu kỳ II đến nay, qua đó có kế hoạch bồi dưỡng học
sinh yếu, kém và khá, giỏi nâng cao chất lượng.


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>


- Rèn tích cận thận kiên trì, chính xác, biết cách phân tích và đánh giá khi làm bài kiểm
tra.


<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- Rèn tích nghiêm túc khi làm bài kiểm tra có ý thức say mê và ham thích mơn học.
- Có ý thức giữ vệ sinh phịng học, khơng vứt rác bừa bãi ra phòng học.



<b>II. CHUẨN BỊ.</b>
<i><b>1. Giáo viên:</b></i>


- Đề bài và đáp án bài kiểm tra.
<i><b>2. Học sinh:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>
<i><b>1. Ổn định lớp:</b></i>


<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<b>A - ĐỀ BÀI:</b>


<b>Câu 1: Nêu một số nguyên nhân xảy ra tai nạn điện? Từ đó đề ra một số biện pháp an </b>
toàn điện trong sử dụng và sửa chữa điện?


<b>Câu 2: Nêu cách phân loại đồ dùng điện gia đình. Hãy cho 2 ví dụ về đồ dùng điện gia </b>
đình thuộc mỗi nhóm đồ dùng trên?


<b>Câu 3: Nêu cấu tạo và đặc điểm của đèn ống huỳnh quang?</b>


<b>Câu 4: Người ta muốn chế tạo một máy biến áp một pha hạ áp. Biết cuộn dây sơ cấp có </b>
880 vịng, điện áp cung cấp cho cuộn sơ cấp là 220 V.


a. Hỏi để cuộn thứ cấp có điện áp là 100V thì cuộn dây thứ cấp phải quấn bao nhiêu
vòng?


b. Với máy biến áp trên, nếu điện áp cung cấp của cuộn sơ cấp giảm cịn 200V thì để
điện áp thứ cấp vẫn khơng đổi là 100V thì cuộn dây thứ cấp phải tăng thêm bao nhiêu


vòng?


<b>B - ĐÁP ÁN:</b>
<b>Câu 1: (4,5đ)</b>


Mỗi ý đúng được 0,5đ


- Các nguyên nhân xảy ra tai nạn điện:
+ Do chạm trực tiếp vào vật mang điện.


+ Do vi phạm khoảng cách an toàn đối với lưới điện cao áp và trạm biến áp.
+ Do đến gần dây dẫn có điện bị đứt rơi xuống đất.


- Một số nguyên tắc an toàn khi sử dụng điện:
+ Thực hiện tốt cách điện dây dẫn điện.


+ Kiểm tra cách điện của đồ dùng điện.


+ Thực hiện nối đất các thiết bị, đồ dùng điện.


+ Không vi phạm khoảng cách an toàn đối với lưới điện cao áp và trạm biến áp.
- Một số nguyên tắc an toàn điện trong khi sửa chữa điện:


+ Trước khi sửa chữa điện, phải cắt nguồn điện.


+ Sử dụng đúng các dụng cụ bảo vệ an tồn điện cho mỗi cơng việc trong khi sửa
chữa để tránh bị điện giật và tai nạn khác.


<b>Câu 2: (1,5đ). Mỗi ý đúng được 0,5đ</b>
Có ba nhóm đồ dùng điện gia đình:



</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

<b>Câu 3: (2,5đ)</b>


- Cấu tạo gồm 2 bộ phận chính: ống thủy tinh và hai điện cực.
- Đặc điểm:


+ Có hiện tượng nhấp nháy.
+ Hiệu suất phát quang cao.
+ Tuổi thọ cao.


+ Cần phải mồi phóng điện.
<b>Câu 4: (1,5đ)</b>


a). <i>U</i>1


<i>U</i>2


=<i>N</i>1


<i>N</i>2 (0,5đ)


=> <i>N</i><sub>2</sub>=<i>N</i><sub>1</sub><i>×U</i>2


<i>U</i>1


=880<i>×</i>100


220=400(vịng) (0,5đ)


b). <i>N</i>2=<i>N</i>1<i>×</i>



<i>U</i><sub>2</sub>
<i>U</i>1


=880<i>×</i>100


200=440(vịng) (0,5đ)


<b>3. Củng cố và dặn dò:</b>


- GV thu bài và rút kinh nghiệm cách làm bài của HS.


- Xem trước bài mới “Đặc điểm và cấu tạo mạng điện trong nhà”


<b>Ngµy:.../.../2011 Líp : 8C1 TiÕt - TKB... SÜ sè:... Vắng....(p)/....(kp) </b>
<b>Ngày:.../.../2011 Lớp : 8C2 TiÕt - TKB... SÜ số:... Vắng....(p)/....(kp) </b>
<b>Tiết 45: </b>


<b>Bài: 50</b>


<b>c im cu tạo của mạng điện trong nhà</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- HS hiểu được đặc điểm của mạng điện trong nhà.
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>


- HS hiểu được cấu tạo, chức năng một số phần tử của mạng điện trong nhà.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>



- Có ý thức giữ vệ sinh phịng học, khơng vứt rác bừa bãi ra phòng học.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>1. Giáo viên:</b></i>


- Tranh vẽ về cấu tạo mạng điện trong nhà.
<i><b>2. Học sinh:</b></i>


- Tranh về hệ thống điện.


<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

<b>HĐ CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>
<i><b>HĐ 1 : Tìm hiểu về đặc điểm </b></i>


<b>mạng điện trong nhà :</b>


- Điện áp của mạng điện trong
nhà là loại điện áp cao thế hay
hạ thế?


- Mạng điện trong nhà chúng
ta có điện áp bằng bao nhiêu?


- Đồ dùng điện trong gia đình
tiêu thụ điện năng có giống
nhau hay khơng?



- Khi mắc đồ dùng điện vào
mạng điện trong nhà, ta cần
chú ý điều gì?


- Đối với các thiết bị đóng cắt
– bảo vệ và điều khiển, điện áp
định mức của đồ dùng này
phải như thế nào so với điện
áp của mạng điện?


- Từ các đặc điểm trên, theo
em mạng điêùn trong nhà phải
đảm bảo những yêu cầu gì?


- Điện áp trong mạng
điện trong nhà là loại
điện áp thấp.


- Mạng điện trong nhà
có điện áp 220V


- Các đồ dùng điện
khác nhau tiêu thụ
điện năng khác nhau.


- Điện áp định mức
của đồ dùng điện phải
phù hợp với điện áp
của lưới điện.



- Đối với các thiết bị
đóng cắt – bảo vệ và
điều khiển, điện áp
định mức của đồ dùng
này phải lớn hơn so
với điện áp của mạng
điện


- Phải cung cấp đủ
điện cho các đồ dùng
điện trong nhà.


<b>I. Đặc điểm và yêu cầu của </b>
<b>mạng điện trong nhà:</b>


<i><b>1. Điện áp của mạng điện </b></i>
<i><b>trong nhà:</b></i>


Mạng điện trong nhà là
loại mạng điện có điện áp
thấp, nhận điện năng từ mạng
phân phối để cung cấp điện
cho các đồ dùng điện trong gia
đình.


<i><b>2. Đồ dùng điện của mạng </b></i>
<i><b>điện trong nhà: </b></i>


<i>a. Đồ dùng điện rất đa dạng :</i>
<i>b. Công suất điện của đồ </i>


<i>dùng điện rất khác nhau :</i>
<i><b>3. Sự phù hợp điện áp giữa </b></i>
<i><b>các thiết bị, đồ dùng điện với </b></i>
<i><b>điện áp của mạng điện : </b></i>
- Các thiết bị và đồ dùng điện
trong nhà phải có điện áp định
mức phù hợp với điện áp của
mạng điện.


- Đối với các thiết bị đóng –
cắt, bảo vệ và điều khiển, điện
áp định mức của chúng có thể
lớn hơn điện áp mạng điện.
<i><b>4. Yêu cầu của mạng điện </b></i>
<i><b>trong nhà: </b></i>


- Mạng điện được thiết kế, lắp
đặt đảm bảo cung cấp điện
cho các đồ dùng điện trong
nhà và dự phòng cần thiết.
- Mạng điện phải đảm bảo an
tồn cho người và cho ngơi
nhà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

- Sử dụng thuận tiện, bền chắc
và đẹp.


<i><b>HĐ 2: Cấu tạo của mạng </b></i>
<b>điện trong nhà:</b>



- Hãy mô tả cấu tạo mạng điện
trong nhà em gồm có những
gì?


- Đường dây điện vào
mạch chính đi qua
đồng hồ đo điện năng,
rẽ ra các mạch nhánh
mắc song song với
nhau.


<b>II. Cấu tạo của mạng điện </b>
<b>trong nhà:</b>


- Mạch chính lấy điện từ mạng
điện phân phối đi qua đồng hồ
đo điện năng vào nhà, rẽ qua
các mạch nhánh mắc song
song với nhau.


<b>4. Củng cố:</b>


- Gọi HS đọc phần ghi nhớ trong SGK/175
- Trả lời câu hỏi trong SGK/175


<b>5. Dặn dị:</b>


- Học thuộc bài.


- Tìm hiểu các thiết bị đóng cắt và lấy điện trong mạng điện trong nhà.


<b></b>


<b>---Ngµy:.../.../2011 Líp : 8C1 TiÕt - TKB... SÜ sè:... Vắng....(p)/....(kp) </b>
<b>Ngày:.../.../2011 Lớp : 8C2 TiÕt - TKB... Sĩ số:... Vắng....(p)/....(kp) </b>
<b>Tiết 46: </b>


<b>Bài: 51</b>


<b>THIT BỊ ĐÓNG - CẮT VÀ LẤY ĐIỆN</b>


<b>CỦA MẠNG ĐIỆN TRONG NHÀ</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- HS hiểu được công dụng, cấu tạo và nguyên lý làm việc của một số thiết bị đóng -
cắt và lấy điện của mạng điện trong nhà.


- HS hiểu được cấu tạo, công dụng của cầu dao, công tắc điện, nút ấn, ổ điện và phích
cắm điện.


- HS hiểu được nguyên lý làm việc, vị trí lắp đặt của các thiết bị điện trong mạch điện.
- Có ý thức tiết kiệm vật liệu và thiết bị và giữ vệ sinh phòng thực hành, khơng vứt
rác bừa bãi ra phịng.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- Tranh vẽ về cấu tạo của một số thiết bị đóng - cắt và lấy điện.


- Một số thiết bị: cầu dao, các loại cơng tắc điện, ổ điện, phích cắm điện tháo lắp được.
<b>III. TIẾN TRÌNH:</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

<b>H® cđa gv</b> <b>H® cđa hs</b> <b>Néi dung</b>
<i><b>HĐ 1: Tìm hiểu về thiết bị </b></i>


<b>đóng - cắt mạch điện:</b>
- Hãy cho biết công dụng
của công tắc điện?


- Theo em công tắc điện
được cấu tạo như thế nào?
- Hãy kể một số loại công
tắc khác nhau mà em gặp
trong nhà hoặc trong mạng
điện?


- Công tắc xoay thường
được sử dụng ở đâu?


- Công dụng của cầu dao là
gì?


- Cơng dụng của cầu dao có
gì khác với cơng tắc.


- Hãy mơ tả cấu tạo của cầu
dao theo sự quan sát của
em?


- Em thường gặp các loại
cầu dao nào?



- Công tắc điện dùng để
đóng cắt mạch điện trong
nhà. (VD tắt hoặc mở đèn
điện…)


- Công tắc điện gồm vỏ, cực
động và cực tĩnh.


- Công tắc bật, công tắc
xoay, công tắc bấm…
- Công tắc xoay thường sử
dụng trong hộp số quạt điện,
bộ phận điều chỉnh tốc độ
động cơ…


- Dùng để đóng cắt dịng
điện.


- Cầu dao cắt cả 2 dây, cịn
cơng tắc chỉ cắt điện 1 dây.


- Cầu dao gồm có vỏ, cực
động và cực tĩnh.


- Cầu dao 2 cực, cầu dao 3
cực.


<b>I. Thiết bị đóng - cắt mạch</b>
<b>điện :</b>



<i><b>1. Cơng tắc điện:</b></i>
<i>a. Khái niệm:</i>
<i>b. Cấu tạo:</i>


Công tắc điện gồm: Vỏ,
cực động và cực tĩnh.


<i>c. Phân loại:</i>


- Dựa vào số cực: Công
tắc 2 cực, công tắc 3 cực…


- Dựa vào thao tác đóng
cắt: Cơng tắc bật, cơng tắc
xoay, cơng tắc bấm…
<i>d. Ngun lý làm việc:</i>


Khi đóng cơng tắc, cực
động tiếp xúc với cực tĩnh
làm kín mạch. Khi cắt công
tắc, cực động tách khỏi cực
tĩnh làm hở mạch điện.
<i><b>2. Cầu dao: </b></i>


<i>a. Khái niệm:</i>


<i>b. Cấu tạo:</i>


Gồm 3 bộ phận chính:


Vỏ, các cực động và các cực
tĩnh.


<i>c. Phân loại:</i>


- Căn cứ vào số cực: Cầu
dao một cực, hai cực, ba
cực.


- Căn cứ vào sử dụng: Cầu
dao một pha, ba pha.


<i><b>HĐ 2: Tìm hiểu về thiết bị </b></i>
<b>lấy điện</b>


- Các đồ dùng điện trong
nhà muốn lấy điện cần phải
có thiết bị gì?


- Cần phải có ổ cắm điện và
phích điện.


<b>II. Thiết bị lấy điện:</b>
<i><b>1. Ổ điện: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

- Ổ cắm điện và phích điện
trong gia đình em thường
được phân loại như thế nào?


- Thường được phân loại


theo chốt cắm: chốt cắm
trịn, chốt cắm dẹt…


<i><b>2. Phích cắm điện: </b></i>
- Phích cắm điện dùng
cắm vào ổ điện, lấy điện
cung cấp cho các đồ dùng
điện.


- Phích cắm điện có nhiều
loại: Tháo được, khơng tháo
được, chốt cắm tròn, chốt
cắm dẹt…


<b>3. Củng cố:</b>


- Gọi HS đọc phần ghi nhớ trong SGK/180
- Trả lời câu hỏi trong SGK/181


<i><b>4.</b></i>


<i><b> </b><b> Dặn dò</b><b> : </b></i>


- Học thuộc bài.


- Xem và nghiên cứu tríc bµi thùc hµnh.




<b>---Ngµy:.../.../2011 Líp : 8C1 TiÕt - TKB... SÜ sè:... Vắng....(p)/....(kp) </b>


<b>Ngày:.../.../2011 Lớp : 8C2 TiÕt - TKB... Sĩ số:... Vắng....(p)/....(kp) </b>
<b>Tiết 47: </b>


<b>Bài: 52</b>


<b>Thc hành:</b>



<b>THIẾT BỊ ĐÓNG - CẮT VÀ LẤY ĐIỆN</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- HS hiểu được công dụng, cấu tạo và nguyên lý làm việc của một số thiết bị đóng -
cắt và lấy điện của mạng điện trong nhà.


- HS hiểu được cấu tạo, công dụng của cầu dao, công tắc điện, nút ấn, ổ điện và phích
cắm điện.


- HS hiểu được nguyên lý làm việc, vị trí lắp đặt của các thiết bị điện trong mạch điện.
- Có ý thức tiết kiệm vật liệu và thiết bị và giữ vệ sinh phịng thực hành, khơng vứt
rác bừa bãi ra phòng.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- Dụng cụ, thiết bị:


+ Tua vít hai cạnh và bốn cạnh.


+ Thiết bị đóng cắt: cầu dao 1 pha, cơng tắc điện hai cực và ba cực, nút ấn.
+ Thiết bị lấy điện: phích cắm điện, ổ điện loại tháo được.


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>



- Nêu đặc điểm và yêu cầu của mạng điện trong nhà?
<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<b>H® cđa gv</b> <b>H® cđa hs</b> <b>Néi dung</b>


<i><b>HĐ 1: Tìm hiểu u cầu - </b></i>
<b>nội dung của bài thực </b>
<b>hành.</b>


- Cho HS đọc và nghiên cứu
yêu cầu và nội dung của bài
thực hành trong SGK/181.


- Đọc và nắm bắt thơng tin.


<b>i. Yªu cầu và nội dung bài </b>
<b>thực hành:</b>


<i><b>H 2: GV hng dẫn HS </b></i>
<b>thực hành:</b>


<b>I. Tìm hiểu số liệu kỹ </b>
<b>thuật:</b>


- Đọc và giải thích các số
liệu kỹ thuật ghi trên các
thiết bị đóng cắt và lấy điện.
<b>II. Tìm hiểu cấu tạo:</b>



<i><b>1. Tìm hiểu cấu tạo của </b></i>
<i><b>các thiết bị lấy điện.</b></i>
- Quan sát cấu tạo, hình
dáng bên ngồi của ổ điện,
phích cắm điện.


- Tháo ổ điện, phích cắm
điện, quan sát và mơ tả cấu
tạo vào mẫu báo cáo thực
hành.


- Lắp hoàn chỉnh lại các
thiết bị đó.


<i><b>2. Tìm hiểu cấu tạo các </b></i>
<i><b>thiết bị đóng cắt:</b></i>


- Quan sát cấu tạo, hình
dáng bên ngồi của cầu dao,
cơng tắc điện, nút ấn điện.
+ Tháo công tắc điện hai
cực, ba cực: quan sát, mô tả
cấu tạo và ghi vào mẫu báo
cáo thực hành.


+ Tháo cầu dao, nút ấn:
quan sát, mô tả cấu tạo và


- HS thùc hiƯn theo y/c cđa
gv



- HS thùc hiƯn theo HD cđa
gv


- HS thùc hiƯn theo HD cđa
gv


<b>II. Néi dung thùc hµnh:</b>


<b>1. Tìm hiểu số liệu kỹ </b>
<b>thuật:</b>


<b>2.Tìm hiểu cấu tạo:</b>
<i><b>a. Tìm hiểu cấu tạo của </b></i>
<i><b>các thiết bị lấy điện.</b></i>


<i><b>b. Tìm hiểu cấu tạo các </b></i>
<i><b>thiết bị đóng cắt:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

ghi vào mẫu báo cáo thực
hành.


- Lắp hoàn chỉnh lại các
thiết bị đó.


<i><b>HĐ 3: GV tổ chức cho HS </b></i>
<b>thực hành.</b>


- Y/C HS làm việc.
<i><b>HĐ 4: Báo cáo kết quả </b></i>


<b>thực hành:</b>


- Báo cáo kết quả thực hành
của mình vào giấy theo mẫu
trang 182/SGK


- HS làm việc.


- HS lắng nghe, theo dõi và
nắm bắt thơng tin.


<b></b>


<b>---Ngµy:.../.../2011 Líp : 8C1 TiÕt - TKB... SÜ sè:... V¾ng....(p)/....(kp) </b>
<b>Ngµy:.../.../2011 Líp : 8C2 TiÕt - TKB... SÜ sè:... Vắng....(p)/....(kp) </b>
<b>Tiết 48: </b>


<b>Bài: 53:</b>


<b>THIT B BO V CỦA MẠNG ĐIỆN TRONG NHÀ</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>


- HS hiểu được cơng dụng, cấu tạo của cầu chì và aptomat.


- HS hiểu được nguyên lý làm việc, vị trí lắp đặt của những thiết bị trong mạch điện.


<i><b>2. Kü năng:</b></i>



<b>- Nhn bit v lp t cỏc thit b in</b>


<i><b>3. </b><b>Thái độ:</b></i>


- Ham mê tìm hiểu, có ý thức bảo vệ mang điện trong gia đình và các biện pháp an toàn
điện


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<i><b>1. GV:</b></i>


- Tranh vẽ về cấu tạo của cầu chì.


- Một số thiết bị: Cầu chì các loại, aptomat.
- Vật liệu, thiết bị:


+ Máy biến áp 220V/ 6V.


+ 4 đoạn dây dài 5cm loại 1A, 3m dây điện.
+ 1 bộ đui đèn và bóng đèn 6V - 3W.


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

- Đọc và nghiên cứu bài ở nhà
- Mu bỏo cỏo


<b>III. TIN TRèNH lên lớp:</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Hãy trình bày các thiết bị đóng cắt mạnh điện trong gia đình.
<b>2. Bài mới:</b>



<b>H® cđa gv</b> <b>H® cđa hs</b> <b>Néi dung</b>


<i><b>HĐ 1: Tìm hiểu về cầu chì:</b></i>
- Hãy cho biết cơng dụng của
cầu chì trong mạch điện?


- Theo em cầu chì gồm những
bộ phận nào?


- Vỏ cầu chì thường được làm
bằng vật liệu gì?


- Bộ phận quan trọng nhất của
cầu chì là gì?


- Hãy kể một số dạng cầu chì
mà em gặp trong thực tế?


- Nguyên tắc bảo vệ của cầu
chì là như thế nào?


- Cầu chì dùng để bào vệ
đồ dùng điện và mạch
điện khi gặp các sự cố
điện.


- Gồm vỏ, dây chì và các
cực giữ dây.


- Vỏ cầu chì thường


được làm bằng nhựa
hoặc sứ.


- Bộ phận quan trọng
nhất của cầu chì là dây
chảy bằng chì.


- Cầu chì hộp, cầu chì
ống…


- Khi dịng điện tăng q
giá trị định mức, dây chì
nóng chảy và bị đứt làm
hở mạch điện.


<b>I. Cầu chì:</b>
<i><b>1. Cơng dụng:</b></i>


Cầu chì là loại thiết bị
điện dùng để bảo vệ an toàn
cho các đồ dùng điện, mạch
điện khi xảy ra sự cố ngắn
mạch hoặc quá tải.


<i><b>2. Cấu tạo và phân loại:</b></i>
<i>a. Cấu tạo:</i>


Gồm 3 bộ phận chính:
+ Vỏ: thường được làm bằng
sứ, nhựa hoặc thuỷ tinh.


+ Các cực giữ dây chảy và
dây dẫn điện: thường làm
bằng đồng.


+ Dây chảy: Thường làm
bằng chì.


<i>b. Phân loại:</i>


Có nhiều loại cầu chì.
Theo hình dạng: cầu chì hộp,
cầu chì ống, cầu chì nút
<i><b>3. Nguyên lý làm việc: </b></i>


Bộ phận quan trọng nhất
là dây chảy được mắc nối
tiếp với mạch điện cần bảo
vệ. Khi dòng điện tăng lên
quá giá trị định mức, dây
chảy cầu chì nóng chảy và bị
đứt làm mạch điện hở.


<i><b>HĐ 2: Tìm hiểu về Aptomat</b></i>
- Cơng dụng của Aptomat là
gì?


- Aptomat dùng để bảo
vệ và cắt mạch điện khi
có sự cố điện.



<b>II. APTOMAT:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

- Aptomat có ưu điểm gì so
với cầu chì và cầu dao?


- Sau khi sửa chữa khắc
phục sự cố xong, ta dễ
dàng đóng điện trở lại để
mạch điện được vận
hành dễ dạng hơn so với
cầu dao và cầu chì.


Aptomat phối hợp cả chức
năng của cầu chì và cầu dao.


<b>3. Củng cố:</b>


- Gọi HS đọc phần ghi nhớ trong SGK/186
- Trả lời câu hỏi trong SGK/186


<b>4. </b><i><b>Dặn dò</b></i><b>:</b>


- Hc thuc bi v chun b bi mi “Sơ đồ điện”


<b></b>


<b>---Thực hành: Cầu chì</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

- Cho HS đọc và nghiên cứu yêu cầu và nội dung của bài
thực hành trong SGK/187.



<i><b>HĐ 2: GV hướng dẫn HS thực hành:</b></i>
<b>I. So sánh dây chì và dây đồng:</b>


- So sánh dây chì với một đoạn lõi dây điện bằng đồng?
Chúng khác nhau như thế nào? Dây nào cứng hơn?
- Đốt một đoạn dây chì và dây đồng. Dây nào dễ nóng
chảy hơn?


- Hãy gải thích tại sao người ta dùng dây chì để bảo vệ
mạch điện khỏi hiện tượng ngắn mạch?


<b>II. Thực hành trường hợp mạch điện làm việc bình </b>
<b>thường :</b>


- Nối mạch điện như hình vẽ bên. Đóng cơng tắc K, quan
sát xem bóng đèn có sáng khơng?


- Tắc cơng tắc K, làm đứt dây chì, sau đó đóng cơng tắc
K lại. Bóng đèn có sáng khơng?


- Có nhận xét gì về chức năng của dây chì trong trường
hợp mạch điện làm việc bình thường?


<b>III. Thực hành bảo vệ ngắn mạch của cầu chì: </b>


- Nối mạch điện như hình vẽ bên. Mở cơng tắc K, quan
sát xem bóng đèn có sáng khơng?


- Dịng điện sẽ đi như thế nào trong mạch điện?



- Quan sát mạch điện khi khố K đóng? Dịng điện đi như
thế nào trong mạch điện, có đi qua bóng đèn khơng?
- Hiện tượng này được gọi là hiện tượng gì của mạch
điện?


- Làm thí nghiệm khi khố K đóng, hiện tượng gì sẽ xảy
ra?


- Thay dây chì mới, làm lại thí nghiệm một lần nữa.
- Sau khi quan sát hiện tượng xảy ra, hãy nêu chức năng
của cầu chì trong mạch điện.


- HS lắng nghe, theo dõi và
nắm bắt thông tin.


<i><b>HĐ 2: GV tổ chức cho HS thực hành.</b></i>
- HS làm việc.


<i><b>HĐ 3: Báo cáo kết quả thực hành:</b></i>


- Báo cáo kết quả thực hành của mình vào giấy theo mẫu trang 188/SGK
<b>4. Củng cố:</b>


- Gọi HS đọc phần ghi nhớ trong SGK/186
- Trả lời câu hỏi trong SGK/186


<b>5. Hướng dẫn về nhà:</b>


X


6V ~


K


X


</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

- Học thuộc bài và chuẩn bị bài mới “Sơ đồ điện”
<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM:</b>


<b>Ngµy:.../.../2011 Líp : 8C1 TiÕt - TKB... Sĩ số:... Vắng....(p)/....(kp) </b>
<b>Ngày:.../.../2011 Líp : 8C2 TiÕt - TKB... SÜ sè:... V¾ng....(p)/....(kp) </b>
<b>TiÕt 49: </b>


<b>Bµi: 55:</b>


<b>SƠ ĐỒ ĐIỆN</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>


- HS hiểu được khái niệm sơ đồ, sơ đồ nguyên lý và sơ đồ lắp đặt mạch điện.


<i><b>2. Kỹ năng: </b></i>


- HS c c một số sơ đồ mạch điện cơ bản của mạng điện trong nhà.


<i><b>3. Thái độ:</b></i>


<b> - Trung thùc, cã ý thức bảo vệ thiết bị điện</b>
<b>II. CHUN B:</b>



<i><b>1.GV:</b></i>


- Bảng ký hiệu sơ đồ điện (để trống phần ký hiệu hoặc phần tên gọi của ký hiệu).
- Mơ hình mạch điện chiếu sáng trên bảng gỗ hoặc bìa cứng.


<i><b>2. HS:</b></i>


<b> - Đọc và nghiên cứu bài ở nhà</b>
<b>III. TIN TRèNH lên lớp: </b>
<i><b>1. </b><b>Kiểm tra b</b><b>ài cũ:</b></i>


Hãy trình bày cơng dụng, cấu tạo, phân loại và ngun tắc hoạt động của cầu chì.
<b>2. Bài mới:</b>


<b>H® cđa gv</b> <b>H® cđa hs</b> <b>Néi dung</b>


<i><b>HĐ 1: Tìm hiểu về sơ đồ </b></i>
<b>điện:</b>


- Hãy cho mạng điện của gia


<i><b>I. Sơ đồ điện:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

đình em gồn những thiết bị và
đồ dùng điện nào?


- Hãy thử tưởng tượng nếu ta
vẽ mạng điện đó trên giấy thì
sự phức tạp là như thế nào?



- Theo em để việc biểu diễn
mạng điện đó trên giấy được
đơn giản, dễ dàng ta cần phải
có những gì?


- Sự phức tạp sẽ rất
lớn vì có nhiều loại
thiết bị, đồ dùng điện
khác nhau, có nhiều
đường dây điện chéo
nhau, nối nhau…
- Cần có các ký hiệu,
quy ước thống nhất để
biểu diễn các mạch
điện, mạng điện.


quy ước của một mạch điện,
mạng điện hoặc hệ thống điện.


<i><b>HĐ 2: Tìm hiểu về một số ký </b></i>
<b>hiệu quy ước trong sơ đồ </b>
<b>điện:</b>


- Cho HS xem và nghiên cứu
bảng ký hiệu trong sơ đồ điện
trong SGK/190.


- GV treo Bảng ký hiệu sơ đồ
điện (để trống phần ký hiệu


hoặc phần tên gọi của ký hiệu).
Sau đó cho HS điền vào phần
cịn trống tương ứng.


<i><b>II. Một số ký hiệu quy ước </b></i>
<i><b>trong sơ đồ điện: (SGK/190)</b></i>


Khi vẽ sơ đồ điện, người ta
thường dùng các ký hiệu, đó là
các hình vẽ được chuẩn hoá để
thể hiện những phần tử của
mạch điện như : dây dẫn điện,
thiết bị điện, đồ dùng điện và
cách lắp đặt chúng.


<i><b>HĐ 3: Tìm hiểu về cách phân</b></i>
<b>loại sơ đồ điện:</b>


- GV giới thiệu cách phân loại
sơ đồ điện.


- GV giới thiệu khái niệm sơ
đồ nguyên lý và công dụng của
sơ đồ nguyên lý.


- Qua sơ đồ mẫu, GV phân
tích nguyên lý làm việc của
mạch điện để HS hiểu rõ chức
năng của sơ đồ nguyên lý.



<i><b>III. Phân loại sơ đồ điện:</b></i>
<i><b>1. Sơ đồ nguyên lý:</b></i>


Là sơ đồ chỉ nêu lên mối liên
hệ điện của các phần tử trong
mạch điện mà khơng thể hiện
vị trí lắp đặt, cách lắp ráp sắp
xếp của chúng trong thực tế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

- GV giới thiệu khái niệm sơ
đồ lắp đặt và công dụng của sơ
đồ lắp đặt.


- Dựa vào các khái niệm trên,
hãy chỉ ra những sơ đồ nào là
sơ đồ nguyên lý, sơ đồ nào là
sơ đồ lắp đặt trong các sơ đồ
cho ở hình 55.4?


- Hãy cho biết mỗi sơ đồ trên
có những loại thiết bị và đồ
dùng điện nào?


- Sơ đồ a, sơ đồ c là
sơ đồ nguyên lý; sơ đồ
b, sơ đồ d là sơ đồ lắp
đặt.


<i><b>2. Sơ đồ lắp đặt:</b></i>



Là sơ đồ biểu thị rõ vị trí,
cách lắp đặt của các phần tử
của mạch điện.


Sơ đồ lắp đặt dùng để dự trù
vật liệu, lắp đặt, sửa chữa
mạng điện và các thiết bị điện.


<i><b>3. Củng cố:</b></i>


- Gọi HS đọc phần ghi nhớ trong SGK/192
- Tr li cõu hi trong SGK/192


<i><b>4. </b><b>Dặn dò:</b></i>


- Hc thuc bài.


- Chuẩn bị cho tiết thực hành.


<b></b>
---A


O


</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>

<b>Ngµy:.../.../2011 Líp : 8C1 TiÕt - TKB... SÜ sè:... Vắng....(p)/....(kp) </b>
<b>Ngày:.../.../2011 Lớp : 8C2 TiÕt - TKB... Sĩ số:... Vắng....(p)/....(kp) </b>
<b>Tiết 50: </b>


<b>Bài: 56 + 57:</b>



<b>THỰC HÀNH</b>



<b>VẼ SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ MẠCH ĐIỆN</b>
<b>VẼ SƠ ĐỒ LẮP ĐẶT MẠCH ĐIỆN</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>


- HS hiểu được cách vẽ sơ đồ nguyên lý, sơ đồ lp t mch in.


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>


- HS v c s đồ nguyên lý, sơ đồ lắp đặt của một số mạch điện đơn giản trong nhà.


<i><b>3. Thái độ:</b></i>


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<i><b>1. GV:</b></i>


- Bảng phụ vẽ hình 56.1.
<i><b>2. HS:</b></i>


- Mẫu báo cáo của HS.


- Giấy trắng khổ A4, bút chỡ, thc k.
<b>III. TIếN TRìNH LÊN LớP:</b>


<b>1. </b><i><b>Kiểm tra bài cò:</b></i>


- Sơ đồ điện là gì? Sơ đồ điện gồm những loại nào?


<b>2. Bài mi:</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>Hđ của HS</b> <b>Nội dung</b>


<i><b>H 1: Tìm hiểu yêu cầu - nội dung </b></i>
<b>của bài thực hành.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(154)</span><div class='page_container' data-page=154>

nội dung của bài thực hành trong
SGK/196.


thông tin.


<i><b>HĐ 2: GV hướng dẫn HS thực hành:</b></i>
<b>A - Vẽ sơ đồ nguyên lý mạch điện.</b>
<b>I. Phân tích mạch điện:</b>


- Hãy điền các ký hiệu dây pha, dây
trung tính, thiết bị… vào sơ đồ điện trên
hình. Tìm chỗ sai của mạch điện.


<b>II. Vẽ sơ đồ nguyên lý của mạch điện:</b>
- Hãy vẽ sơ đồ nguyên lý của mạch điện
sau :


<b>B - Vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện.</b>
<b>I. Phân tích sơ đồ nguyên lý mạch </b>
<b>điện:</b>


- Sơ đồ nguyên lý là cơ sở để xây dựng
sơ đồ lắp đặt. Do vậy, trước khi xây



- HS lắng nghe,
theo dõi và nắm
bắt thông tin.


- HS thùc hiƯn
theo y/c cđa gv


<b>A - Vẽ sơ đồ nguyên lý </b>
<b>mạch điện.</b>


<b>I. Phân tích mạch điện:</b>


<b>II. Vẽ sơ đồ nguyên lý </b>
<b>của mạch điện:</b>


<i><b>Bước 1: Phân tích các </b></i>
phần tử của mạch điện.
- Mạch điện có bao nhiêu
phần tử?


- Ký hiệu của các phần tử
đó như thế nào?


<i><b>Bước 2: Phân tích mối </b></i>
liên hệ của các phần tử
trong mạch điện.


- Các phần tử đó được nối
với nhau như thế nào?


- Chú ý vị trí của các thiết
bị đóng - cắt, bảo vệ, lấy
điện và đồ dùng điện.
<i><b>Bước 3: Vẽ sơ đồ nguyên </b></i>
lý mạch điện


</div>
<span class='text_page_counter'>(155)</span><div class='page_container' data-page=155>

dựng sơ đồ lắp đặt cần phân tích sơ đồ
ngun lý.


+ Có bao nhiêu phần tử trong mạch điện
+ Vị trí của các phần tử đó trong mạch
điện


+ Mối quan hệ giữa các phần tử đó.
Mỗi HS phân tích sơ đồ ngun lý đã vẽ
trong bài trước.


<b>II. Vẽ sơ đồ lắp đặt :</b>


- Sơ đồ lắp đặt khác sơ đồ nguyên lý
như thế nào?


<i><b>HĐ 2: GV tổ chức cho HS thực hành.</b></i>
- Hãy vẽ sơ đồ nguyên lý sau đó vẽ sơ
đồ lắp đặt của một trong các mạch điện
chiếu sáng sau vào mục 1 báo cáo thực
hành:


+ Mạch điện gồm 1 cầu chì, 1 cơng tắc
hai cực điều khiển 1 bóng đèn.



+ 1 cầu chì, 1 ổ điện, 1 cơng tắc 2 cực
điều khiển 1 bóng đèn.


+ 2 cầu chì, 2 cơng tắc 2 cực điều khiển
độc lập 2 bóng đèn mắc song song.
+ 1 cầu chì, 2 cơng tắc 3 cực điều khiển
1 bóng đèn.


<i><b>HĐ 3: Báo cáo kết quả thực hành:</b></i>
- Báo cáo kết quả thực hành của mình
vào giấy theo mẫu trang 195/SGK


- HS lắng nghe,
theo dõi và nắm
bắt thơng tin.


- HS thùc hiƯn
theo y/c cđa gv


<b>I. Phân tích sơ đồ </b>
<b>nguyên lý mạch điện:</b>


<b>II. Vẽ sơ đồ lắp đặt :</b>
- Vẽ sơ đồ lắp đặt theo thứ
tự sau :


+ Vẽ mạch nguồn


+ Xác định vị trí lắp đặt


của các thiết bị đóng - cắt;
bảo vệ, lấy điện và vị trí
đồ dùng điện.


+ Vẽ đường dây dẫn
điện theo sơ đồ nguyên lý
(đảm bảo chính xác mối
liên hệ điện giữa các phần
tử của mạch điện)


</div>
<span class='text_page_counter'>(156)</span><div class='page_container' data-page=156>

<i><b>3. Củng cố:</b></i>


- Nhấn mạch cách vẽ sơ đồ nguyên lý và sơ đồ lắp đặt.
- Nêu điểm giống và khác nhau của hai loại sơ .


<i><b>4. Dặn dò:</b></i>


<b>- Xem v nghiờn cu cỏc s nguyên lý và lắp đặt mạch điện.</b>


<b>- Vẽ nhà luyện vẽ thêm sơ đồ nguyên lý và sơ đồ lắp đặt của mạng điện nhà mình.</b>
<b> - Chuẩn bị cho giờ sau ôn tËp HKII</b>


<b></b>
<b>---</b>


<b>---TUẦN 35:</b>
<b>Tiết 54: </b>


<i>Ngày soạn: ...</i>
<i>Ngày giảng: ...</i>


<b>THIẾT KẾ MẠCH ĐIỆN</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- HS hiểu được các bươc thiết kế mạch điện.


- HS thiết kế được một mạch điện chiếu sáng đơn giản.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- Tranh sơ đồ nguyên lý mạch điện (hình 58.1 SGK).
- Phiếu học tập về các bước thiết kế mạch điện.
<b>III. TIẾN TRÌNH:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(157)</span><div class='page_container' data-page=157>

<b>2. Bài cũ:</b>


Hãy trình bày cơng dụng, cấu tạo, phân loại và nguyên tắc hoạt động của cầu chì.
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi Bảng</b>


<i><b>HĐ 1: Thiết kế mạch điện là </b></i>
<b>gì ?</b>


- Tại sao cần phải thiết kế
trước khi lắp đặt mạch điện?


- Theo em, thiết kế gồm có
những nội dung nào?


- Để đảm bảo mạch


điện được lắp đặt an
tồn, vận hành chính
xác và kinh tế (không
thừa hoặc thiếu vật
liệu)


<i><b>I. Thiết kế mạch điện là gì ?</b></i>


Thiết kế là cơng việc cần
làm trước khi lắp đặt mạch
điện, gồm những nội dung
sau :


- Xác định nhu cầu sử dụng
mạch điện


- Đưa ra các phương án
mạch điện (vẽ sơ đồ nguyên
lý) và lựa chọn phương án
thích hợp.


- Chọn thiết bị và đồ dùng
điện thích hợp cho mạch điện.


- Lắp thử và kiểm tra mạch
điện có làm việc theo đúng u
cầu thiết kế khơng?


<i><b>HĐ 2: Tìm hiểu về trình tự </b></i>
<b>thiết kế mạch điện:</b>



- Trình tự thiết kế mạch điện
theo những bước nào?


- GV trình bày các bước thiết
kế mạch điện.


- Hãy đọc VD tình huống
trong SGK đã nêu và xác định
giúp bạn Nam các đồ dùng,
thiết bị và mạch điện phù hợp.
- Đặc điểm của mạch điện ?


- Trong 4 mạch điện đã cho,


- Dùng 2 bóng đèn sợi
đốt đóng cắt riêng biệt
để chiếu sáng bàn học
và giữa phòng.


- Mạch (3) đúng với


<i><b>II. Trình tự thiết kế mạch </b></i>
<i><b>điện : </b></i>


Trình tự thiết kế mạch điện
theo các bước sau :


<i><b>Bước 1: Xác định mạch điện </b></i>
dùng để là gì?



<i><b>Bước 2: Đưa ra các phương án</b></i>
thiết kế (Vẽ sơ đồ nguyên lý
của mạch điện) và lựa chọn
phương án thích hợp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(158)</span><div class='page_container' data-page=158>

mạch nào phù hợp với yêu cầu
thiết kế?


yêu cầu thiết kế. <i><b>Bước 4: Lắp thử và và kiểm </b></i>
tra mạch điện có làm việc theo
đúng mục đích thiết kế khơng?


<b>TH : THIẾT KẾ MẠCH ĐIỆN</b>
<b>Hoạt động 3: Định hướng lí thuyết</b>
H: Đọc mục tiêu bài


G: Khẳng định lại


H: Đọc SGK, nêu nội dung và trình tự thực hành
G: Hướng dẫn cách thực hiện nội dung bài


<b>Nội dung 1: - Đưa ra các phương án thiết kế và lựa chọn phương án thích hợp</b>
G: - Xác định nhu cầud sử dụng


- Vẽ sơ đồ nguyên lí mạch


- Phân tích mạch điện để lựa chọn phương án tối ưu
<b>Nội dung 2: Lựa chọn thiết bị đồ dùng điện cho mạch</b>
G: Lưu ý HS



- Căn cứ đặc điểm đồ dùng điện
- Đặc điểm thiết bị đi kèm
- Nhu cầu chiếu sáng
- Thẩm mĩ


<b>Nội dung 3: Lắp mạch điện và kiểm tra</b>
G: Hướng dẫn H vẽ sơ đồ nguyên lí mạch
- Thể hiện đi dây


- Vị trí lắp cầu chì, cơng tắc, bóng


- Đo vạch dấu các vị trí thiết bị trên bảng điện
- Lắp dây vào các thiết bị


- Đi dây trên bảng điện
- Kiểm tra mạch


- Nối nguồn


<b>Hoạt động 4: Thực hành</b>
G: Chia nhóm - 2 bàn /1 nhóm
- Phát đồ dùng, thiết bị


</div>
<span class='text_page_counter'>(159)</span><div class='page_container' data-page=159>

<i><b>4. Củng cố luyện tập: Hướng dẫn kết thúc </b></i>
H: - Ngừng làm bài


- Kiểm tra chéo
- Báo cáo kết quả



G: Cùng H nhận xét, đánh giá, cho điểm 1 nhóm
H: Căn cứ vào nhận xét mẫu tự đánh giá bài của nhóm
- Nộp thu hoạch, thu rọn chỗ thực hành


G: Nhận xét chung


<i><b>5. Hướng dẫn học bài ở nhà’</b></i>


Dặn dò: Chuẩn bị bài sau: “Kiểm tra thực hành"
<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM:</b>


<b>TUẦN 36:</b>
<b>Tiết 55: </b>


<i>Ngày soạn: ...</i>
<i>Ngày giảng: ...</i>
<b>TỔNG KẾT VÀ ÔN TẬP</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- H hiểu rõ đặc điểm, cấu tạo MĐSH
- Hiểu trình tự thiết kế mạch điện


- Có ý thức ơn tập và làm bài tập thực hành
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i><b>+ Đối với giáo viên:</b></i>


- Nghiên cứu SGK và các tài liệu có liên quan
- Bảng phụ



<i><b>+ Đối với học sinh:</b></i>
- Nghiên cứu bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(160)</span><div class='page_container' data-page=160>

<i><b>1. ổn định tổ chức lớp: </b></i>
<i><b>2</b><b>.</b><b> Kiểm tra bài cũ: </b></i>
<i><b>3</b><b>. Bài mới:</b></i>


<b>Hoạt động 1: Đặc điểm cấu tạo của mạng điện sinh hoạt</b>
G: Yêu cầu H quan sát


? Nêu đặc điểm yêu cầu và cấu tạo mạng điện trong nhà
H: trả lời


G: Treo bảng phụ


? Phân tích mạch điện trên bảng phụ
<b>Hoạt động 2: Nội dung sơ đồ mạch điện</b>


G: Đưa bảng phụ 2


- H làm bài tập 5 phần ơn tập
H: Làm bài theo nhóm


G: Gọi một số H cho kết quả
H: nhận xét kết quả chéo nhau
G: Kết luận


<b>Hoạt động 3: Thiết kế mạch điện</b>
G: Treo bảng phụ 3.



H: Thảo luận nhóm


? Nêu trình tự thiết kế mạch điện.
G: Kết luận, lấy VD thực tế.
<b>Hoạt động 4: Hướng dẫn kết thúc </b>


H: - Ngừng ôn tập


G: Nhận xét, đánh giá giờ ôn tập
G: Nhận xét chung


</div>
<span class='text_page_counter'>(161)</span><div class='page_container' data-page=161>

<b>TUẦN 37:</b>
<b>Tiết 56: </b>


<i>Ngày soạn: ...</i>
<i>Ngày giảng: ...</i>
<b>KIỂM TRA HỌC KÌ II</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kiểm tra đánh giá kiến thức của H
- Có ý thức khi làm bài


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i><b>+ Đối với giáo viên:</b></i>
- Đề kiểm tra
<i><b>+ Đối với học sinh:</b></i>



- Ôn tập


<b>III. Các hoạt động dạy cụ thể:</b>
<i><b>1. ổn định tổ chức lớp: </b></i>


<i><b>2. Giáo viên: </b></i>
- Phát đề


</div>
<span class='text_page_counter'>(162)</span><div class='page_container' data-page=162>

<i><b>3</b><b>. Bài mới:</b></i>


</div>

<!--links-->

×