Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.53 KB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>1. Phơng pháp rút gọn bằng cách phân tích thành nhân tử.</b>
<b>- Sử dụng HĐT.</b>
<b>- Sử dụng các phơng pháp phân tích thành nhân tử.</b>
<b>2. Phơng pháp nhân với biểu thức liên hợp.</b>
<b>Các biểu thức liên hợp thờng gặp: </b>
<b>Bµi 1. Cho biĨu thøc: A=</b>
1<i>− x</i>2
¿2
¿
<i>x</i>¿
<i>x</i>3+1
<i>x</i>+1 <i>− x</i>
<b>Víi x</b>
<b>a. Rút gọn biểu thức A. b. Tính giá trị của biểu thức khi cho x = </b>
<b>Gi¶i. a. Rót gän A =</b> <i>x</i>
<i>x</i>
<b>b. Thay x= </b>
<b>2 <sub>- 3x - 2 = 0 </sub></b> <i><sub>⇒</sub></i> <b><sub> x =</sub></b>
3<i>±</i>
2
<b>Bµi 2: Cho biÓu thøc: P = </b>
<i>x −</i>
<i>x</i>
<i>x</i>+
2(<i>x −</i>2
<b>a. Rút gọn P. b. Tìm x ngun để P có giỏ tr nguyờn.</b>
<b>Giải. a. ĐK: x </b> 0<i>; x ≠</i>1 <b>. Rót gän: P = </b> 2<i>x</i>(<i>x −</i>1)
<i>x</i>(<i>x −</i>1) :
2
<i>x −</i>1 <b> = </b>
¿
<b> </b>
<b>b. P = </b>
<i>x</i>+12
{0<i>;</i>4<i>;</i>9} <b> th× P có giá trị nguyên.</b>
<b>Bài 3: Cho biểu thức: </b>
<i>P</i>= <i>x</i>
(
<i>y</i>
¿ (
xy
(
<b>a. Tìm điều kiện của x và y để P xác định . Rút gọn P. b. Tìm x, y nguyên thỏa mãn phơng trình P =</b>
<b>2.</b>
<b>Giải. a. Điều kiện để P xác định là : </b> <i>x ≥</i>0<i>; y ≥</i>0<i>; y ≠</i>1<i>; x</i>+<i>y ≠</i>0 <b>.</b>
(1 ) (1 )
1 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>P</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
( )
1 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>x x</i> <i>y y</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>xy</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
1 1 1 1
1 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y x</i>
<i>y</i>
1 1 1
1
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>y</i>
<sub></sub> <i><sub>x</sub></i> <sub></sub> <i><sub>xy</sub></i> <sub></sub> <i><sub>y</sub></i><sub>.</sub>
<b>Thay vào ta có các cặp giá trị (4; 0) và (2 ; 2) thoả mÃn.</b>
<b>Bài 4 : Cho biÓu thøcA = </b>
<i>x −</i>1 <i>−</i>
<i>x −</i>1
<b>a. Rút gọn A. b. Tìm giá trị của x để A = 3</b>
<b>Giải. a. Ta có: A = </b>
<i>x −</i>1 <i>−</i>
<i>x −</i>1
<i>x −</i>1
<i>x −</i>
<i>x −</i>1
<i>x −</i>
<i>x −</i>
<i>x</i>
<i>−</i>
<i>x</i>
<b>= </b> <i>−</i>
<i>x</i> <b>= </b>
2<i>−</i>
<b>b. A = 3 </b> <i>⇔</i> 2<i>−</i>
<i>x</i> <b> = 3 </b> <i>⇔</i> <b>3x + </b>
<b>Bµi 5: Cho P = </b>
2
1
<i>x</i>
<i>x x</i>
<b><sub>+ </sub></b>
1
1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b><sub> - </sub></b>
1
<b><sub>. a. Rót gän P. b. Chøng minh: P < </sub></b>
1
3<b><sub> với x </sub></b><b><sub> 0 và x </sub></b>
<b>1.</b>
<b>Giải. Điều kiƯn: x </b><b><sub> 0 vµ x </sub></b><b><sub>1. P = </sub></b>
2
1
<i>x</i>
<i>x x</i>
<b><sub>+ </sub></b>
1
1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b><sub> - </sub></b>
1
( 1)( 1)
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b><sub>= </sub></b> 3
2
( ) 1
<i>x</i>
<i>x</i>
<b><sub> + </sub></b>
1
1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b><sub> </sub></b>
-1
1
<i>x</i> <b><sub> = </sub></b>
2 ( 1)( 1) ( 1)
( 1)( 1)
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b><sub> = </sub></b>( 1)( 1)
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b><sub> = </sub></b> 1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>b. Víi x </b><b><sub> 0 vµ x </sub></b><b><sub>1 . Ta cã: P < </sub></b>
1
3 1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <b><sub> < </sub></b>
1
3
<b><sub> 3</sub></b> <i>x</i><b><sub> < x + </sub></b> <i>x</i><b><sub> + 1 ; ( v× x + </sub></b> <i>x</i><b><sub> + 1 > 0 ) </sub></b><b><sub> x - 2</sub></b> <i>x</i><b><sub> + 1 > 0</sub></b> <b><sub> (</sub></b> <i>x</i><b><sub> - 1)</sub>2<sub> > 0. (x </sub></b><sub></sub><b><sub> 0 vµ x </sub></b><sub></sub><b><sub>1)</sub></b>
<b> Bài 6 : a. Xác định x </b> <b> R để biểu thức: A = </b>
<i>x</i>2+1<i> x </i> 12
<i>P</i>=
+1+<i>x</i>
(
<i>x</i>2+1<i> x</i>).(<i>x</i>2+1+<i>x</i>)=
<i>x</i>2+1<i> x </i>(<i>x</i>2+1+<i>x</i>)=<i></i>2<i>x</i>2 <b> (trong đó k </b> <b>Z và k</b> <b> 0 )</b>
<b>b. Điều kiện xác định: x,y,z </b> <b> 0, kết hợp với x.y.z = 4 ta đợc x, y, z > 0 và </b>
<b>Nhân cả tử và mẫu của hạng tử thứ 2 với </b>
<b>P = </b>
¿
2
¿
<b>Bµi 7: Cho biĨu thøc: D = </b>
1<i>−</i>
1+
<i>a</i>+<i>b</i>+2 ab
<b>a. Tìm điều kiện xác định của D và rút gọn D. b. Tính giá trị của D với a = </b> 2
2<i>−</i>
<b>cđa D.</b>
<b>Giải: a. Điều kiện xác định của D là </b>
¿
<i>a ≥</i>0
<i>b ≥</i>0
ab<i>≠</i>1
¿{ {
¿
<b>. D = </b>
1<i>−</i>ab
<i>a</i>+<i>b</i>+ab
1<i>−</i>ab
<b>b. a = </b>
2+
¿
2¿
2
2+
<b>. VËy D = </b>
2+2
2
2
=2
4<i>−</i>
<b>c. áp dụng bất đẳng thức Cosi ta có </b> 2
<b>A = </b> 2
4( 1) 4( 1) 1
. 1
1
4( 1)
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<b><sub>. a. Tìm điều kiện của x để A xác định. b. Rỳt gn A.</sub></b>
<b>Giải: Điều kiện x thỏa m·n: </b>
2
1 0
4( 1) 0
4( 1) 0
4( 1) 0
<i>x</i>
<sub> x > 1 vµ x 2</sub>
<b>b. Rót gän A = </b>
2 2
2
( 1 1) ( 1 1) 2
.
1
( 2)
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b> = </b>
1 1 1 1 <sub>2</sub>
.
2 1
<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
<b>+ Víi 1 < x < 2 ta cã A = </b>
2
1 <i>x</i> <b><sub>+ Víi x > 2 ta cã A = </sub></b>
2
1
<i>x</i>
<b>KÕt luËn: Víi 1 < x < 2 th× A = </b>
2
1 <i>x</i> <b><sub>. Víi x > 2 th× A = </sub></b>
2
1
<i>x</i>
<i>x −</i>5
2
2<i>−</i>
<b>a. Tìm ĐK của x để M có nghĩa và rút gọn M. b. Tìm x để M = 5. c. Tìm x </b> <b> Z để M </b> <b> Z.</b>
<b>Giải: M = </b> 2
<i>x −</i>5
2
2<i>−</i>
<b>a. §K </b> <i>x ≥</i>0<i>; x ≠</i>4<i>;x ≠</i>9 <b>. M = </b> 2
(
<b>Biến đổi ta có kết quả: M = </b> <i>x −</i>
(
(
(
<i>b</i>. M = 5<i>⇔</i>
4 =4<i>⇒x</i>=16 <b> </b>
<b> c. M = </b>
4
<b>trị: </b>
<b>Bài 10: Cho biểu thức: A = </b>
<i>x</i>2<i>−</i>3¿2+12<i>x</i>2
√¿
<b> + </b> <i>x</i>+2¿
2
<i>−</i>8<i>x</i>2
¿
√¿
<b> </b>
<b>a. Rót gän biĨu thøc A. b. Tìm những giá trị nguyên của x sao cho biểu thức A cũng có giá trị </b>
<b>nguyên.</b>
<b>Giải: a. Điều kiện: x </b> <b>0</b>
<i>A</i>=
<i>x</i>+6<i>x</i>2+9
<i>x</i>2 +
<i>x</i>2
<i></i>4<i>x</i>+4 <i>x</i>
2
+3
|<i>x</i>| +|<i>x −</i>2| <b> </b>
<b>+ Víi x < 0: </b> <i>A</i>=<i>−</i>2<i>x</i>
2
+2<i>x −</i>3
<i>x</i> <b>.</b> <b> + Víi 0 < x </b> <b> 2: </b> <i>A</i>=
2<i>x</i>+3
<i>x</i> <b>. + Víi x > 2 :</b>
<i>A</i>=2<i>x</i>
2<i><sub>−</sub></i><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>
+3
<i>x</i> <b> </b>
<b>b. Tìm x nguyên để A nguyên: A nguyên </b> <i>⇔</i> <b> x2<sub> + 3 </sub></b> ⋮ <sub>|</sub><i><sub>x</sub></i><sub>|</sub> <b><sub> </sub></b> <i><sub>⇔</sub></i> <b><sub> 3</sub></b> ⋮<sub>|</sub><i><sub>x</sub></i><sub>|</sub> <i><sub>⇔</sub></i> <b><sub> x =</sub></b>
{<i>−</i>1<i>;−</i>3<i>;</i>1<i>;</i>3} <b> </b>
<b>Bµi 11: Cho biĨu thøc: P = </b>
<i>x</i>+3
<i>x</i>+2
<i>x −</i>1 +1
<b>a. Rót gän P. b. Tìm giá trị nhỏ nhất của P.</b>
<b>Giải: Điều kiện: x 0; x 1</b>
<b>a. Thực hiện đợc biểu thức trong ngoặc bằng: </b> <i>−</i>5(
(
(
<b>a. Tìm ĐKXĐ của </b> <i>Q</i> <b> và rút gọn. b. Chøng minh </b> <i>Q</i> 0 <b>. c. So s¸nh </b> <i>Q</i> <b> víi </b>
<b>Giải. a. ĐKXĐ: x </b> <b> 0, y </b> <b> 0, x </b> <b> y</b>
<i>Q</i>=¿:(
+
¿
<i>x −</i>
<i>⇔</i> <b> x - </b>
<i>x −</i>
<i>x −</i>
<b>+ NÕu 0 < Q < 1 </b> <i>⇒</i>
<b>1. Định lí Talet: </b>
<b>b. Hệ quả: Nếu một đờng thẳng cắt hai cạnh của một tam giác và // với cạnh còn lại thì nó tạo thành </b>
<b>một tam giác mới có ba cạnh tơng ứng tỉ lệ với ba cạnh của tam giác đã cho.</b>
<b>2. Tính chất đờng phân giác trong tam giác.</b>
<b>Trong tam giác, đờng phân giác của một góc chia cạnh đối diện thành hai đoạn thẳng tỉ lệ với hai cạnh</b>
<b>kề hai đoạn ấy.</b>
<b>3. Các trờng hợp đồng dạng của tam giác.</b>
<b>a. Trờng hợp c.c.c: Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó </b>
<b>b. Trờng hợp c.g.c: Nếu hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và hai góc tạo bởi</b>
<b>các cặp cạnh đó bằng nhau thì hai tam giác đó đồng dạng.</b>
<b>c.Trờng hợp g.g:Nếu hai góc của tam giác này lần lợt bằng hai góc của tam giác kia thì hai tam giác đó</b>
<b>ĐD</b>
<b>d. Nếu cạnh huyền và một cạnh góc vng của tam giác vng này tỉ lệ với cạnh huyền và một cạnh </b>
<b>góc vng của tam giác vng kia thì hai tam giác vng đó đồng dạng.</b>
<b>e. Hai tam giác đồng dạng thì tỉ số hai diện tích bằng bình phơng tỉ số đồng dạng.</b>
<b>ii. bài tập.</b>
<b>Bài 1: Cho tam giác ABC có trực tâm H. Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của BC, AC. Gọi O là </b>
<b>giao điểm các đờng trung trực của tam giác.</b>
<b>1. Chứng minh rằng </b> <i>Δ</i> <b>OMN đồng dạng với </b> <i>Δ</i> <b>HAB. Tìm tỉ số đồng dạng.</b>
<b>2. So sánh độ dài AH và OM.</b>
<b>3. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Chứng minh rằng </b> <i>Δ</i> <b>HAG đồng dạng với </b> <i>Δ</i> <b>OMG.</b>
<b>4. Chứng minh ba điểm H, G, O thẳng hàng và GH = 2GO.</b>
<b>HD gi¶i.</b>
<b>a. Ta có MN // AB (MN là đờng trung bình). Mặt khác ta có AH // OM (cùng vng góc với BC) do dó </b>
<b>góc BAH = góc OMN (cặp góc có cạnh tơng ứng //). Tơng tự ta có góc ABH = góc ONM. Suy ra </b> <i>Δ</i>
<b>AHB đồng dạng </b> <i>Δ</i> <b>MON, tỉ số k = 2.</b>
<b>b. Theo câu a, ta có </b> AH
OM=2 <b> hay AH = 2OM.</b>
<b>c. Gọi G là giao điểm của AM và HO, ta có </b>’ <i>Δ</i> <b>AG H đồng </b>’
<b>d¹ng MG O hay </b>’ HG<i>'</i>
MG<i>'</i>=
AH
OM=2 <b>. Từ đó ta có G trùng G </b>’
<b>hay </b> <i>Δ</i> <b>HAG đồng dạng </b> <i>Δ</i> <b>OMG.</b>
<b>d. Tõ c©u c, suy ra H, G, O thẳng hàng. Ta có </b> GH
GO=
GA
GM=2 <b> nên GH = 2.GO.</b>
<b>Bài 2: Cho hình thang vuông ABCD (gãc A = gãc D = 900<sub>), E lµ trung điểm của AD và góc BEC = 90</sub>0<sub>. </sub></b>
<b>Cho biÕt AD = 2a. Chøng minh r»ng:</b>
<b>a. AB.CD = a2<sub>.</sub></b>
<b>b. </b> <i>Δ</i> <b>EAB và </b> <i>Δ</i> <b>CEB đồng dạng.</b>
<b>c. BE là tia phân giác của góc ABC.</b>
<b>HD giải. a. </b> <i>Δ</i> <b>EAB đồng dạng </b> <i>Δ</i> <b>CDE (g.g) suy ra ĐPCM.</b>
<b>b. Theo câu a ta có </b> AB
ED =
BE
EC <i>⇒</i>
AB
AE=
EB
EC <b> suy ra </b> <i>Δ</i> <b>ABE đồng dạng </b> <i>Δ</i> <b>EBC (c.g.c).</b>
<b>c. Tõ c©u b, suy ra BE là tia phân giác của góc ABC.</b>
<b>Bài 3: Tam giác ABC cân tại A có BC = 2a, M là trung điểm của BC. Lấy D thuộc AB, E thuéc AC sao </b>
<b>cho gãc DME gãc B.</b>
<b>a. Chứng minh rằng BD.CE không đổi.</b>
<b>b. Chøng minh r»ng DM là tia phân giác của góc BDE.</b>
<b>HD giải:</b>
<b>a. </b> <i>Δ</i> <b>DBM đồng dạng </b> <i>Δ</i> <b>MCE (g.g) suy ra ĐPCM.</b>
<b>b. Theo câu a, suy ra </b> DM
ME =
BD
CM<i>⇒</i>
DM
ME =
BD
BM <b> do đó </b> <i>Δ</i> <b>DME đồng dạng </b> <i>Δ</i> <b>DBM (c.g.c) suy ra </b>
<b>§PCM.</b>
<b>Bài 4: Cho </b> <i>Δ</i> <b>ABC có hai góc nhọn B và C, BC = a, đờng cao AH = h. Một hình vng MNPQ nội </b>
<b>tiếp tam giác sao cho: M thuộc AB, N thuộc AC, P và Q thuộc BC. Hãy tính MP theo a và h.</b>
<b>HD gi¶i: Ta cã </b> MN
BC =
AK
AH <b> (tỉ số 2 đờng cao của hai </b> <i>Δ</i> <b> đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng). </b>
<b>Gäi MN = x, ta cã: </b> <i>x</i>
<i>a</i>=
<i>h − x</i>
<i>h</i> <i>⇒x</i>=
ah
<b>Ta cã MP = MN.</b>
<i>a</i>+<i>h</i> <b>.</b>
<b>Bài 5: Cho tam giác nhọn ABC, trực tâm H. Gọi M là trung điểm của BC. Đờng thẳng qua H và vuông</b>
<b>góc với MH cắt AB và AC theo thø tù ë I vµ K. </b>
<b>a. Qua C kẻ đờng thẳng // với IK, cắt AH và AB theo thứ tự ở N và D. CMR: NC = ND.</b>
<b>b. CMR: HI = HK.</b>
<b>HD gi¶i.</b>
<b>a. Ta có NM vng góc với CH (đờng cao thứ 3 của tam giác CNH) </b>
<b>suy ra NM // AD (cùng </b> <b> CH). Tam giác CBD có CM = MB (GT), MN // BD suy ra ND = NC.</b>
<b>b. Sử dụng Ta let vào hai cặp tam giác đồng dạng: AIH và AND, AKH và CAN, suy ra IH = KH.</b>
<b>Bài 6: Cho </b> <i>Δ</i> <b> cân ABC (AB = BC). Trên cạnh AB lấy điểm M sao cho </b> AM
BM =
1
4 <b>. Trªn cạnh BC lấy</b>
<b>điểm N sao cho </b> CN
BN=6 <b>. ng thẳng MN cắt đờng cao BH tại O. Từ N hạ NK vng góc BH. Từ M </b>
<b>hạ MP vng góc với BH. Cho BH = 35cm. </b>
<b>a. CM </b> <i>Δ</i> <b>BKN đồng dạng </b> <i>Δ</i> <b>BHC, tính BK.</b>
<b>b. Tính BP, OB, HO.</b>
<b>c. Gi¶ sư </b> AM
BM=<i>m</i> <b>; </b>
CN
BN=<i>n</i> <b>. Tính </b>
HO
BO <b>theo m và n.</b>
<b>HD giải.</b>
<b>a. Hai tam giỏc đồng dạng với nhau theo TH (g.g) suy ra </b> BK
BH=
BN
BC <i>⇒</i>
BK
35 =
1
7 <i>⇒</i> <b> BK = 5 (cm).</b>
<b>b. Theo c©u a, ta cã</b> KN
HC =
1
7<i>⇒</i>
KN
AH=
1
7<i>⇒</i>
KO
OH=
1
7<i>⇒</i>
KO+OH
OH =
1+7
7 <i>⇒</i>
30
OH=
8
7<i>⇒</i>OH=
105
4 <b>, OB = </b>
35
4 <b>.</b>
<b>c. Từ </b> <i>Δ</i> <b>BKN đồng dạng </b> <i>Δ</i> <b>BHC ta có: BK = </b> 1
<i>n</i>+1. BH <b>, </b> <i>Δ</i> <b>MBP đồng dạng </b> <i>Δ</i> <b>ABH ta có: BP</b>
<b>= </b> 1
<i>m</i>+1. BH
<b>suy ra </b> HO
BO <b>= </b>
<i>m</i>+<i>n</i>
2 <b>.</b>
<b>Bài 7. Cho hai tam giác đều ABC và DEF mà A thuộc DF, E thuộc BC. Gọi I là giao điểm của AC và </b>
<b>EF, K là giao điểm của AB và DE.</b>
<b>a. CMR </b> <i>Δ</i> <b>IFC đồng dạng </b> <i>Δ</i> <b>AIE, </b> <i>Δ</i> <b>KDB đồng dạng </b> <i>Δ</i> <b>KAE.</b>
<b>b. CM BD // CF.</b>
<b>HD gi¶i.</b>
<b>a. Ta có </b> <i>Δ</i> <b>AIF đồng dạng </b> <i>Δ</i> <b>EIC (g.g), suy ra </b> <i>Δ</i> <b>IFC đồng dạng </b> <i>Δ</i> <b>AIE(c.g.c). </b>
<b>Tơng tự </b> <i>Δ</i> <b>KDB đồng dạng </b> <i>Δ</i> <b>KAE (c.g.c).</b>
<b>Bài 8: Hình thang vng ABCD (góc A = góc D = 900<sub>) có hai đờng chéo vng góc với nhau tại O, </sub></b>
<b>AB = 4cm, CD = 9cm.</b>
<b>a. CMR các tam giác AOB và DAB đồng dạng. b. Tính độ dài AD.</b>
<b>c. CMR các tam giác OAB và OCD đồng dạng. d. Tính tỉ số diện tích của tam giác OAB và OCD.</b>
<b>HD giải.</b>
<b>a. </b> <i>Δ</i> <b>AOB và </b> <i>Δ</i> <b>DAB đồng dạng (g.g).</b>
<b>b. AD = 6cm.</b>
<b>c. </b> <i>Δ</i> <b>OAB và </b> <i>Δ</i> <b>OCD đồng dạng (g.g).</b>
<b>d. </b> <i>S</i>OAB
<i>S</i>OCD
=
9
2
=16
81 <b>.</b>
<b>Bài 9: Cho tam giác ABC vuông tại A, đờng cao AH, BC = 100cm, AH = 40cm. Gọi D là hình chiếu của</b>
<b>H trên AC, E là hình chiếu của H trên AB.</b>
<b>a. CMR </b> <i>Δ</i> <b>ADE đồng dạng </b> <i>Δ</i> <b>ABC.</b>
<b>b. Tính diện tích tam giác ADE.</b>
<b>HD gi¶i:</b>
<b>a. Ta có góc C = góc BAH = góc AED, </b>
<b>suy ra </b> <i>Δ</i> <b>ADE đồng dạng </b> <i>Δ</i> <b>ABC (g.g).</b>
<b>b. </b> <i>S</i>ADE
<i>S</i>ABC
=
BC
2
=
BC
2
= 4
<b>Bài 10: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 1, AC = 3. Trên cạnh AC lấy các điểm D, E sao cho AD =</b>
<b>DE = EC.</b>
<b>a. Tính độ dài BD. b. CMR các tam giác BDE và CDB đồng dạng.</b>
<b>c. Tớnh tng gúc DEB v DCB.</b>
<b>Đáp số:</b>
<b>a. BD = </b>
<b>b. </b> BD
DE =
DB=
2
DE=
CD
DB <b>, tam giác BDE và CDB đồng dạng (c.g.c).</b>
<b>c. Gãc DEB + gãc DCB = gãc DBC + gãc DCB = gãc ADB = 450<sub>.</sub></b>
<b>Bài 11: Cho tam giác ABC có BC = a, AC = b, AB = c, đờng phân giác AD.</b>
<b>a. Tính độ dài BD, DC.</b>
<b>b. Tia ph©n giác của góc B cắt AD ở I. Tính tỉ sè AI : ID.</b>
<b>c. Cho BC b»ng trung b×nh céng của AB và AC, gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. CMR: IG // </b>
<b>BC.</b>
<b>HD giải: a. </b> BD
DC=
AB
AC=
<i>c</i>
<i>b⇒</i>
BD
BD+DC=
AB
AB+AC<i>⇒</i>BD=
ac
<i>b</i>+<i>c;</i>DC=
ab
<i>b</i>+<i>c</i> <b>. b. AI : ID = </b>
<i>b</i>+<i>c</i>
<i>a</i> <b>.</b>
<b>c. CM: </b> AI
ID=
AG
GM <b>, từ đó suy ra IG // DM (Talét đảo), tức là IG // BC.</b>
<b>Bài 12: Tam giác ABC cân tại A có BC = 2a, M là trung điểm của BC. Lấy các điểm D, E theo thứ tự </b>
<b>thuộc các cạnh AB, AC sao cho góc DME = gãc B.</b>
<b>a. CMR: BD.CE không đổi. b. CMR: DM là tia phân giác của góc BDE.</b>
<b>c. Tính chu vi tam giác ADE nếu tam giác ABC là tam giác đều.</b>
<b>HD giải: a. CM tam giác BDM đồng dạng tam giác CME (g.g) suy ra ĐPCM.</b>
<b>b. Theo câu a, ta có </b> DM
ME =
BD
BM <b>, tam giác DME đồng dạng tam giác DBM (c.g.c) suy ra góc MDE = </b>
<b>gãc BDM.</b>
<b>c. DM là phân giác BDE, EM là phân giác CDE. Kẻ MH vng góc DE, MI vng góc AB, MK vng </b>
<b>góc AC. Ta có DH = DI, EH = EK, do đó chu vi tam giác ADE = AI + AK = 2AK.</b>
<b>L¹i cã CK = </b> <i>a</i>
2 <b>, AC = 2a nªn AK = 1,5a. VËy chu vi tam gi¸c ADE = 3a. </b>
<b>I. Ph ¬ng pháp.</b>
<b>HS nắm vững:</b>
<b>1. Các tính chất cơ bản của BĐT.</b>
<b>1.1: a > b </b> <i>⇔</i> <b>a + c > b + c.</b>
<b>1.2: a > b </b> <i>⇔</i>
¿
ac>bc<i>,∀c</i>>0
ac<bc<i>,∀c</i><0
¿{
¿
<b>1.3: a > b, b> c </b> <i>⇒</i> <b> a > c.</b>
<b>1.4: a > b, c > d </b> <i>⇒</i> <b> a + c > b + d.</b>
<b>1.5: a > b > 0, c > d > 0 </b> <i>⇒</i> <b> ac > bd.</b>
<b>1.6: a > b > 0 </b> <i>⇒</i> <b> an<sub> > b</sub>n<sub>.</sub></b>
<b>1.7: a > b > 0 </b> <i>⇒</i>
<b>2. Bất đẳng thức Cosi cho hai số không âm, bất đẳng thức Bunhiacopxki và một số bất đẳng thức khác.</b>
<b>2.1: Bất đẳng thức Cosi cho hai số không âm: Với a </b> <b> 0, b </b> <b> 0 khi đó: </b> <i>a</i>+<i>b</i>
2 <i>≥</i>
<i>⇔</i> <b>a = b</b>
<b>2.2: Bất đẳng thức Bunhiacopxki: (ax + by)2</b> <b><sub> (a</sub>2<sub> + b</sub>2<sub>)(x</sub>2<sub> + y</sub>2<sub>). Dấu = xảy ra </sub></b><sub>“ ”</sub> <i><sub>⇔</sub></i> <b><sub>tồn tại số k sao </sub></b>
<b>cho x = ka, y = kb (*), nếu a, b </b> <b>0 thì (*) đợc viết là: </b> <i>x</i>
<i>a</i>=
<i>y</i>
<i>b</i> <b>.</b>
<b>ii. bµi tËp.</b>
<b>Bµi 1: Cho hai sè d¬ng a, b. CMR: a + b </b> 4 ab
<b>HD gi¶i: Ta cã: </b>
¿
<i>a</i>+<i>b ≥</i>2
¿{
¿
<b> (B§T Cosi)</b> <i>⇒</i> <b>(a + b)(1 + ab) </b> <b> 4ab suy ra §PCM. DÊu = xảy ra </b>
<b>khi và chỉ khi </b>
<i>a</i>=<i>b</i>
1=ab
{
<b> hay a = b = 1.</b>
<b>Bài 2: Cho 4 số a, b, c, d. CMR: (a2<sub> + b</sub>2<sub>)(c</sub>2<sub> + d</sub>2<sub>) </sub></b> <b><sub> (ac + bd)</sub>2<sub> (Bất đẳng thức Bunhiacopxki)</sub></b>
<b>HD giải: Khai triển hai vế và đa về: (bc - ad)2</b> <b><sub> 0 (luôn đúng) suy ra BĐT cần chứng minh luôn </sub></b>
<b>ỳng.</b>
<b>Dấu = xảy ra khi và chỉ khi bc = ad </b>“ ” <i>⇔</i> <i>a</i>
<i>b</i>=
<i>c</i>
<i>d</i> <b>.</b>
<b>Bµi 3: Tìm hai số a, b biết rằng: </b>
2<i>a</i>+3<i>b</i>=5
2<i>a</i>2+3<i>b</i>2=5
{
<b>HD giải: Ta cã: 25 = (2a + 3b)2<sub> = (</sub></b>
<b>5.(2a2<sub> + 3a</sub>2<sub>)</sub></b>
<b>Suy ra 2a2<sub> + 3a</sub>2</b> <b><sub> 5. DÊu = xảy ra khi và chỉ khi </sub></b><sub> ”</sub>
<b>Bài 4: Cho a, b, k là các sè d¬ng, a < b. CMR: </b> <i>a</i>
<i>b</i><¿
<i>a</i>+<i>k</i>
<i>b</i>+<i>k</i> <b> (1).</b>
<b>HD giải: Xét hiệu VT - VP ta đợc: k(a - b) < 0 </b> <i>⇔</i> <b>a < b. BĐT này đúng, vậy (1) đúng.</b>
<b>Bài 5: CMR: a2<sub> + b</sub>2<sub> + 4 </sub></b> <b><sub> ab + 2(a + b) (1).</sub></b>
<b>HD giải: Xét hiệu VT - VP ta đợc: (a - b)2<sub> + (a - 2)</sub>2<sub> + (b - 2)</sub>2 </b> <b><sub> 0 đúng. Dấu = xảy ra khi a = b = 2.</sub></b><sub>“ ”</sub>
<b>Bµi 6: CMR </b> <i>∀</i> <b>a > b > 0, m > n, ta cã: </b> <i>a</i>
<i>m</i>
<i>−bm</i>
<i>am</i>
+<i>bm</i>>
<i>an−bn</i>
<i>an</i>
+<i>bn</i> <b> (1).</b>
<b>HD gi¶i: (1) </b> <i>⇔</i> <i>a</i>
<i>m</i>
+<i>bm</i>
<i>am</i>+<i>bm−</i>
2<i>bm</i>
<i>am</i>+<i>bm</i>>
<i>an</i>+<i>bn</i>
<i>an</i>+<i>bn−</i>
2<i>bn</i>
<i>an</i>+<i>bn</i> <i>⇔</i>
2<i>bn</i>
<i>an</i>+<i>bn</i>>
2<i>bm</i>
<i>am</i>+<i>bm</i> <b>. Chia VT cho b</b>
<b>n<sub>, chia VP cho </sub></b>
<b>bm</b>
<b>Ta đợc </b> <i>a</i>
<i>n</i>
<i>bn</i><
<i>am</i>
<i>bm</i> <i>⇔</i>
<i>m</i>
>
<i>b</i>
<i>n</i>
<b>.</b>
<b>Bµi 7: (TH 04 - 05). Cho 0 < x < 1. </b>
<b>1. CMR: x(1 - x) </b> 1
4 <b> (1). 2. Tìm GTNN của A = </b>
4<i>x</i>2+1
<i>x</i>2
(1<i> x</i>) <b>.</b>
<b>HD giải. 1. (1) </b> <i>⇔</i>
2
2
<i>≥</i>0 <b> luôn đúng.</b>
<b>2. Từ x(1 - x) </b> 1
4 <i>⇒</i> <b> x2(1 - x) </b>
1
4 <b>x suy ra A </b>
4<i>x</i>2+1
1
4<i>x</i>
<b>.</b>
<b>A </b> <b> 16x + </b> 4
<i>x</i> <b> 2.</b>
4
<i>x</i>
<i>⇔</i> <b>x = </b> <i>±</i>1
2 <b>, mµ </b>
<b>Cho 0 < x < 1 suy ra x = </b> 1
2 <b>.</b>
<b>Bµi 8. (TH 09 - 10). Cho x, y, z tho¶ m·n y2 <sub> + yz + z</sub>2<sub> = 1 - </sub></b> 3<i>x</i>
2
2 <b>. </b>
<b>HD gi¶i. y2 <sub> + yz + z</sub>2<sub> = 1 - </sub></b> 3<i>x</i>
2
2 <i>⇔</i> <b> 2y</b>
<b>2 <sub> + 2yz + 2z</sub>2<sub> = 2 - 3x</sub>2</b> <i><sub>⇔</sub></i> <b><sub>(x + y + z)</sub>2<sub> + (x - y)</sub>2<sub> + (x - z)</sub>2<sub> = 2</sub></b>
<i>⇔</i> <b>(x + y + z)2<sub> = -[(x - y)</sub>2<sub> + (x - z)</sub>2<sub>] + 2 </sub></b> <b><sub> 2. DÊu = xảy ra khi và chỉ khi x = y = z</sub></b><sub>“ ”</sub>
<i>⇒</i> <b>-</b>
2
<i>≥</i>2 <b>.</b>
<b>HD gi¶i. x2<sub> + y</sub>2<sub> + </sub></b>
2
<b>= x2<sub> - 2xy + y</sub>2 <sub> + 2(xy - 1) + </sub></b>
2
+2 <b> = (x - y + </b> xy<i>−</i>1
<i>x − y</i> <b>)2 + 2 </b> <b> 2.</b>
<b>Bµi 10: (TH 06 - 07). Cho b > 0. CMR: </b> <i>b</i>
<i>b</i>2
+1+
3(<i>b</i>2+1)
2<i>b</i>
7
2
<b>HD gi¶i. Ta cã: </b> <i>b</i>
<i>b</i>2
3(<i>b</i>2+1)
2<i>b</i> <b> = </b>
<i>b</i>
<i>b</i>2
+1+
<i>b</i>2
+1
4<i>b</i> +
5(<i>b</i>2+1)
4<i>b</i> <b>. </b>
<b>Ta cã </b> <i>b</i>
<i>b</i>2
+1+
<i>b</i>2+1
4<i>b</i> <i>≥</i>
+1.
<i>b</i>2+1
4<i>b</i> =1 <b> (BĐT Cosi). Lại có b</b>
<b>2<sub> + 1 </sub></b> <b><sub> 2b </sub></b> <i><sub>⇒</sub></i> 5(<i>b</i>
2
+1)
4<i>b</i> <i>≥</i>
5 .2<i>b</i>
4 =
5
2 <b>. DÊu </b>
<b>= xảy ra khi và chỉ khi b = 1. </b>
“ ” <b>VËy </b> <i>b</i>
<i>b</i>2+1+
3(<i>b</i>2+1)
2<i>b</i> <b> 1 + </b>
5
2 <b> = </b>
7
2 <b>.</b>
<b>Bµi 11: CMR: a = 4b </b> 16 ab
1+4 ab <b> với a, b dơng. (Sử dụng các tính chất của BĐT).</b>
<b>Bài 12: CMR: (a2<sub> + 1)(b</sub>2<sub> + 4) </sub></b> <b><sub> (2a + b)</sub>2<sub>. (Chun vÕ vµ chøng minh vế trái không âm).</sub></b>
<b>Bài 13: CMR nếu 0 < x < b thì </b> <i>a</i>
<i>b</i><
<i>a</i>+2010
<i>b</i>+2010 <b>. (Tơng tự bài 4)</b>
<b>Bài 14: CMR nếu a, b > 0 thì: </b> <i>a</i>
2010
<i>b</i>2010
<i>a</i>2010
+<i>b</i>2010>
<i>a</i>2009<i>b</i>2009
<i>a</i>2009
+<i>b</i>2009 <b>. (Tơng tự bài 6)</b>
<b>I. kiến thức cần ghi nhớ.</b>
<b>1. Tổng c¸c gãc cđa mét tø gi¸c b»ng 3600<sub>.</sub></b>
<b>2. Hình thang. HThang là tứ giác có hai cạnh đối song song.</b>
<b>- Hai góc kề cạnh bên của một hình thang bù nhau (tng bng 1800<sub>).</sub></b>
<b>- Hình thang vuông là hình thang cã mét gãc vu«ng.</b>
<b>- Hình thang cân là hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau.</b>
<b>+ Trong hình thang cân, hai cạnh bên bằng nhau.</b>
<b>+ Trong hình thang cân, hai đờng chéo bằng nhau.</b>
<b>- Cách CM một tứ giác là thang cân: </b>
<b>+ Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau.</b>
<b>+ Hình thang có hai đờng chéo bằng nhau.</b>
<b>- Đờng trung bình của hình thang: Đoạn nối trung điểm hai cạnh bên. Đờng trung bình có độ dài bằng</b>
<b>nửa tổng hai đáy.</b>
<b>- DTHT bằng nửa tổng hai đáy và đờng cao.</b>
<b>3. Hình bình hành: HBH là tứ giác có các cạnh đối //.</b>
<b>- Cách CM một tứ giác là là HBH.</b>
<b>3.1. Các cạnh đối //.</b>
<b>3.2. Các cạnh đối bằng nhau.</b>
<b>3.3. Một cặp cạnh đối // và bằng nhau.</b>
<b>3.4. Các góc đối bằng nhau hoặc các góc kề bù nhau.</b>
<b>3.5. Hai đờng chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đờng.</b>
<b>- DT HBH bằng đáy nhân chiều cao.</b>
<b>4. Hình chữ nhật: HCN là tứ giác có 4 góc vuông. Trong HCN hai đờng chéo bằng nhau và cắt </b>
<b>nhau tại trung điểm mỗi đờng</b>
<b>- C¸ch CM mét tø giác là là HCN.</b>
<b>4.1. Có 3 góc vuông.</b>
<b>4.2. HBH có một góc vuông.</b>
<b>4.3. Hthang cân có một góc vuông.</b>
<b>- DT HCN bằng tích hai kích thớc (dài nh©n réng).</b>
<b>5. Hình thoi: Hthoi là tứ giác có 4 cạnh bằng nhau. Trong hình thoi hai đờng chéo vng góc với </b>
<b>nhau và hai đờng chéo là các đờng phân giác của các góc của hình thoi.</b>
<b>- C¸ch CM một tứ giác là là Hthoi.</b>
<b>5.1. 4 cạnh bằng nhau.</b>
<b>5.2. HBH có hai cạnh kề bằng nhau.</b>
<b>5.3. HBH có hai đờng chéo vng góc.</b>
<b>5.4. HBH có một đờng chéo là đờng phân giác của một góc.</b>
<b>- DT hình thoi bằng: Tích hai đờng chéo hoặc đáy nhân chiều cao.</b>
<b>6. H×nh vuông: HV là tứ giác có 4 góc vuông và có 4 cạnh bằng nhau.</b>
<b>- Cách CM một tứ giác lµ lµ HV.</b>
<b>6.1. HCN có hai cạnh kề bằng nhau.</b>
<b>6.2. HCN có hai đờng chéo vng góc.</b>
<b>6.3. HCN có một đờng chéo là đờng phân giác của một góc.</b>
<b>6.4. Hthoi có một góc vng.</b>
<b>6.3. Hthoi có hai đờng chéo bằng nhau.</b>
<b>- DT hình vng bằng cạnh nhân cạnh.</b>
<b>7. Đa giác. </b>
<b>7.1. Tổng các góc của đa giác n c¹nh b»ng (n </b>–<b> 2).1800<sub>.</sub></b>
<b>7.2. Trong một đa giác n cạnh, số đờng chéo bằng </b> <i>n</i>(<i>n −</i>3)
2 <b>.</b>
<b>7.3. Đa giác đều là đa giác có tất cả các cạnh bằng nhau và tất cả các góc bằng nhau. Số đo mỗi góc của</b>
<b>đa giác đều n cạnh bằng </b> (<i>n −</i>2). 180
0
<i>n</i> <b>.</b>
<b>Ii. bµi tËp.</b>
<b>Bµi 1: Cho tø giác ABCD. Gọi M, N, P, Q, E, F lần lợt là trung điểm của BD, AC, AB, DC, AD vµ BC.</b>
<b>a. CMR: PM = NQ.</b>
<b>b. CMR: MN, PQ,EF đồng quy (cùng đi qua một điểm).</b>
<b>HDẫn giải.</b>
<b>a. PM, NQ là các đờng trung bình ứng với cạnh AD </b>
<b>của các tam giác ABD và ACD.</b>
<b>b. MN và PQ là các đờng chéo của HBH MPNQ, PQ và EF là </b>
<b>các đờng chéo của HBH EQFP, từ đó suy ra PCM.</b>
<b>Bài 2: Hình thang ABCD (AB // CD) có AB = a, CD = b, BC = c, AD = d. Các tia phân giác của các góc </b>
<b>A và D cắt nhau ở E, các tia phân giác của các góc B và C cắt nhau ở F. Gọi M, N theo thứ tự là trung </b>
<b>điểm của AD vµ AD vµ BC.</b>
<b>a. CM </b> <i>Δ</i> <b>AED vµ </b> <i></i> <b>BFC là các tam giác vuông.</b>
<b>b. CM 4 điểm M, E, F, N thẳng hàng.</b>
<b>c. Tính MN, MF, FN theo a, b, c, d.</b>
<b>d. CMR nÕu a + b = c + d thì E trùng F.</b>
<b>HDẫn giải.</b>
<b>a. CM ADK là tam giác cân đỉnh D, từ đó suy ra phân giác DE đồng thời là đờng cao, do đó DE </b>
<b>b. CM cho ME, NF, MN cïng // AB hc CD.</b>
<b>c. MN = </b> 1
2 <b>(a + b); FN = </b>
1
2 <b>c; MF = </b>
1
2 <b>(a + b - c).</b>
<b>d. Ta còng cã ME = </b> 1
2 <b>d. Gi¶ sư E trïng F ta cã ME + FN = MN hay </b>
1
2 <b>(c + d) = </b>
1
2 <b>(a + b).</b>
<b>Bài 3: Cho hình thoi ABCD c¹nh a cã gãc A = 600<sub>. Gäi E, F lần lợt là trung điểm của các cạnh AD và </sub></b>
<b>CD.</b>
<b>a. Tính diện tích tam giác BEF.</b>
<b>b. Tớnh độ dài đoạn thẳng CE và Cos của góc ACE.</b>
<b>a. Ta có </b> <i>Δ</i> <b>ABD đều, BE là đờng cao của </b> <i>Δ</i> <b> đó, BE = BDsinD = </b> <i>a</i>
2 <b>, </b>
<b>BK = BEcosEBK = </b> <i>a</i>
2 <b>.</b>
2 <b>, từ đó tính đợc SBEF = </b>
3
<b>b. Ta cã MC = </b> 3
4 <b>, EM = </b>
<i>a</i>
4 <b> (dựa vào tam giác đồng dạng), từ đó ta có EC = </b>
<i>a</i>
2 <b>(theo </b>
<b>Pitago), suy ra cosECM = </b> 3
2
<b>Bài 4: Cho tam giác ABC. Gọi I là giao điểm các tia phân giác trong của các góc B và C. Từ I hạ IM </b>
<b>vng góc AB, IN vng góc BC. Từ A kẻ đờng thẳng // với MN, nó cắt BC tại P. CMR:</b>
<b>a. </b> <i>Δ</i> <b>IMB = </b> <i>Δ</i> <b>INB.</b>
<b>b. Tø gi¸c MNPA là thang cân.</b>
<b>HDẫn giải.</b>
<b>a. </b> <i></i> <b>IMB = </b> <i></i> <b>INB (cạnh huyền - góc nhọn).</b>
<b>b. Chỉ ra tứ giác MNPA cã gãc AMN vµ PNM b»ng nhau.</b>
<b>Bµi 5: Cho hình thang vuông ABCD (AB // CD), góc A = gãc D = 900</b>
<b>vµ AD = CD = </b> 1
2 <b>AB. Kẻ CH vuông góc với AB. Gọi O là giao điểm </b>
<b>của AC và DH, O là giao ®iĨm BD vµ CH. CMR:</b>’
<b>a. </b> <i>Δ</i> <b>ACB lµ </b> <i></i> <b> vuông cân tại C. b. OO = </b>’ 1
2 <b>CD = </b>
1
4 <b>AB. c. OO thuéc ®</b>’ <b>êng trung bình </b>
<b>của hình thang.</b>
<b>a. T giỏc ADCH l hình vng, suy ra AC vng góc DH và AC = DH. Tứ giác BCDH là HBH do</b>
<b>đó BC = DH, vậy BC = AC. Vì AC vng góc DH, DH // BC suy ra AC vng góc BC.</b>
<b>b. Theo tính chất đờng trung bình của tam giác.</b>
<b>c. Gäi M, N lần lợt là giao điểm của OO với AD và BC. Chứng minh OM là đ</b> <b>ờng trung bình của </b>
<b>tam giác ADC.</b>
<b>Bi 6: Cho HCN ABCD, tõm O. Lấy điểm P tuỳ ý trên đoạn thẳng OB. Gọi M là điểm đối xứng của C </b>
<b>qua P.</b>
<b>a. CMR AM // BD.</b>
<b>b. Gọi E, F lần lợt là chân đờng vng góc hạ từ M xuống AB, DA. </b>
<b>CMR EF // AC.</b>
<b>c. CM 3 ®iĨm F, E, P thẳng hàng.</b>
<b>HDẫn giải. </b>
<b>a. OP l ng trung bỡnh ca tam giác ACM.</b>
<b>b. Chứng minh góc EFA = góc CAD.</b>
<b>c. Chứng minh IP và IE cùng // với AC (I là giao điểm hai đờng chéo của HCN AEMF)</b>
<b>Bài 7: Cho HBH MNPQ với MQ vng góc MP. Gọi E, F lần lợt là trung điểm của MN và PQ.</b>
<b>a. CM MEPF là hình thoi.</b>
<b>b. Gi Mx l tia i của tia MN. CMR MQ là phân giác của góc FMx.</b>
<b>a. MEPF là hình bình hành (1 cặp cạnh đối // và bằng nhau) có hai đờng chéo vng góc.</b>
<b>b. Tam giác MQF là tam giác cân tại F, do đó góc FMQ = góc FQM, mà góc FQM = góc QMx (so </b>
<b>le trong), từ đó suy ra PCM.</b>
<b>.</b>
<b>I. kiÕn thøc cÇn ghi nhí.</b>
<b>1. Phơng trình bậc nhất một ẩn. PT bậc nhất một ẩn có dạng: ax + b = 0 (x là ẩn, a và b là các số đã </b>
<b>cho)</b>
<b>+ NÕu a </b> <b> 0, PT cã nghiÖm duy nhÊt x = -</b> <i>b</i>
<i>a</i> <b>.</b>
<b>+ NÕu a = 0, b </b> <b> 0, PT v« nghiƯm.</b>
<b>+ NÕu a = 0, b = 0, PT cã v« sè nghiƯm.</b>
<b>2. Bất phơng trình bậc nhất một ẩn. BPT bậc nhất một ẩn là BPT có dạng ax + b > 0 (hoặc ax + b < 0, </b>
<b>ax + b </b> <b> 0, ax + b </b> <b> 0), trong đó x là ẩn, a và b là các số đã cho, a </b> <b> 0.</b>
<b>Ta xÐt BPT d¹ng ax + b > 0.</b>
<b>+ NÕu a > 0, BPT cã nghiÖm x > -</b> <i>b</i>
<b>+ NÕu a < 0, BPT cã nghiÖm x < -</b> <i>b</i>
<i>a</i> <b>.</b>
<b>3. Các phơng pháp giải phơng trình nghiệm nguyên.</b>
<b>C1. Phơng pháp tách ra các giá trị nguyên.</b>
<b>C2. Phơng pháp tìm nghiệm nguyên riêng. </b>
<b>Định lí: Phơng tr×nh ax + by = c víi a, b, c nguyên, (a; b) = 1.</b>
<b>Nếu (x0; y0) là một nghiệm nguyên thì phơng trình có các nghiệm nguyên dạng: </b>
<i>x</i>=<i>x</i>0+at
<i>y</i>=<i>y</i>0+bt
{
<b>.</b>
<b>C3. Phng phỏp bt ng thc.</b>
<b>C4: Phơng pháp đa về các ớc số.</b>
<b>ii. bài tập.</b>
<b>Bài 1: Giải các phơng trình sau.</b>
<b>a. </b> <i>x</i>
<i>x −</i>1+
<i>x</i>
<i>x</i>+2=2 <b> (1) b. </b>
2<i>x</i>3<i>−</i>1
<i>x</i>3+<i>x</i>+1=2 <b> (2).</b>
<b>HDÉn gi¶i. </b>
<b>a. Điều kiện: x - 1 </b> <b> 0, x + 2 </b> <b> 0. Quy đồng mẫu, khử mẫu và giải ta đợc x = 4.</b>
<b>b. Điều kiện: x3<sub> + x + 1 </sub></b> <b><sub> 0. Quy đồng mẫu, khử mẫu và giải ta đợc x = -</sub></b> 3
2 <b>. Kiểm tra lại với </b>
<b>ĐK.</b>
<b>Bài 2: Giải và biện luận phơng trình sau theo m: (m - 2)x + m2<sub> - 4 = 0 (1).</sub></b>
<b>HDẫn giải. Xét các khả năng xảy ra víi hƯ sè a = m - 2.</b>
<b>+ NÕu a </b> <b> 0. Ta cã x = -(m + 2) + NÕu a = 0, PTVSN.</b>
<b>Bài 3: Tìm m nguyên để phơng trình sau đây có nghiệm nguyên: (2m - 3)x + 2m2<sub> + m - 2 = 0.</sub></b>
<b>HDÉn gi¶i.</b>
<b>Ta cã 2m - 3 </b> <b>0 </b> <i>⇔</i> <b>m </b> 3
2 <b>. Với m nguyên thì 2m - 3 </b> <b> 0, PT đã cho có nghiệm x = (m + 2) </b>
-4
2<i>m−</i>3 <b>.</b>
<b>Để phơng trình có nghiệm ngun thì 2m - 3 phải là ớc của 4, hay 2m - 3 </b> <b> {-1; -2; -4; 1; 2; 4).</b>
<b>Giải từng trờng hợp ta đợc m = 2 và m = 1 thoả món.</b>
<b>Bài 4: Giải các bất phơng trình sau:</b>
<b>a. </b> <i>x −</i>2
<i>x</i>+1<i>−</i>1>
3<i>x</i>+2
<i>x −</i>1 <i>−</i>3 <b>. b. </b> |<i>x −</i>1|>|<i>x</i>+1|<i>−</i>2<i>x −</i>3
<b>HDÉn gi¶i.</b>
<b>a. ĐK x </b> <i>±</i> <b>1. Quy đồng mẫu và khử mẫu ta đợc: </b> 8<i>x</i>+2
(<i>x</i>+1)(<i>x −</i>1)<0 <b>, giải ra ta đợc x < -1 hoặc</b>
<i>−</i>1
4<<i>x</i><1 <b>.</b>
<b>b. XÐt 3 trêng hỵp.</b>
<b>1. Với x < -1. Giải BPT đợc x > -</b> 5
2 <b>. VËy </b>
2 <b> < x < -1.</b>
<b>2. Với -1 </b> <b> x < 1. Giải BPT đợc 3 > 0. Vậy -1 </b> <b> x < 1.</b>
<b>3. Với x </b> <b> 1. Giải BPT đợc x > -</b> 1
2 <b>.</b>
<b>KLC: x > -</b> 5
2 <b>.</b>
<b>Bài 5: Tìm nghiệm nguyên dơng của phơng trình 7x + 4y = 23.</b>
<b>HDẫn giải.</b>
<b>Biu th y qua x ta đợc: y = </b> 23<i>−</i>7<i>x</i>
4 =6<i>−</i>2<i>x</i>+
<i>x −</i>1
4 <b> (hc y = 5 </b>–<b> x + </b>
3<i>−</i>3<i>x</i>
<b>Suy ra </b>
¿
<i>x</i>=4<i>t</i>+1
<i>y</i>=<i>−</i>7<i>t</i>+4
¿{
¿
<b> (t </b> <b> Z) (hc </b>
¿
<i>x</i>=3<i>−</i>4<i>t</i>
3
<i>y</i>=4+7<i>t</i>
¿{
¿
<b>). Vì x, y dơng nên t = 0, do đó </b>
<i>x</i>=1
<i>y</i>=4
{
<b>.</b>
<b>Bài 6: Tìm nghiệm nguyên dơng của phơng trình: </b> 1
<i>x</i>+
1
<i>y</i>=
1
2 <b> (1)</b>
<b>HDẫn giải. Phơng pháp đa về các ớc sè nguyªn.</b>
<b>(1) </b> <i>⇔</i> <i>x</i>+<i>y</i>
xy =
1
2 <i>⇔</i> <b> (x - 2)(y - 2) = 4 = 2.2 = (-2).(-2) = 1.4 = (-1).(-4).</b>
<b>Xét các khả năng xảy ra với (x - 2) và (y - 2), ta đợc các cặp giá trị (x; y) thoả mãn là: (4; 4), (6; 3), (3; </b>
<b>6).</b>
<b>Bài 7: Giải các phơng trình sau.</b>
<b>a. </b> <i>x −</i>1
<i>x</i>+1+
<i>x</i>+2
<i>x −</i>2=2 <b>. b. </b> |2<i>x </i>1|+|<i>x </i>3|=3 <b>.</b>
<b>Đáp số. a. x = -4. b. x = 1.</b>
<b>Bài 8: Giải và biện luận bất phơng trình: </b> <i>m</i>(<i>x −</i>1)
9 <i>−</i>
<i>x</i>+2<i>m</i>
6 <
<i>x −</i>16
18 <b> (1)</b>
<b>HDÉn gi¶i. </b>
<b>(1) </b> <i>⇔</i> <b>2m(x - 1) - 3(x + 2m) < x </b>–<b> 16 </b> <i>⇔</i> <b>2(m - 2)x < 8(m - 2).</b>
<b>NÕu m > 2 th× x < 4.</b>
<b>NÕu m < 2 th× x > 4.</b>
<b>NÕu m = 2 th× 0x < 0, bất phơng trình vô nghiệm.</b>
<b>Bài 9: Tìm nghiệm nguyên dơng của bất phơng trình: </b> <i>x</i>
2
<i></i>2<i>x </i>4
(<i>x</i>+1)(<i>x </i>3)>1 <b> (1)</b>
<b>HDẫn giải. </b>
<b>ĐKXĐ: x </b> <b> -1 và x </b> <b> 3.</b>
<b>(1) </b> <i>⇔</i> <i>−</i>1
(<i>x</i>+1)(<i>x −</i>3) <b> > 0 </b> <i>⇔</i> <b>(x + 1)(x - 3) < 0 </b> <i></i> <b>(x + 1) và (x - 3) trái dÊu </b> <i>⇔</i>
¿
<i>x</i>+1>0
<i>x −</i>3<0
¿{
¿
<i>⇔</i> <b>-1 </b>
<b>< x < 3 (TM)</b>