Tải bản đầy đủ (.docx) (67 trang)

Giao an Tin hoc lop 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (390.09 KB, 67 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 1:</b>


<b>Chương 1: KHÁM PHÁ MÁY TÍNH</b>
<b>Bài 1: NHỮNG GÌ EM ĐÃ BIẾT.</b>
<b>Các</b>


<b>Lớp</b>


<b>Ngày Thực</b>
<b>Hiện</b>


<b>Số Tiết</b>


5A 2


5B 2


5C 2


- Thể hiện tính tích cực, chủ động sáng tạo trong quá trình học tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


- GV: SGK, giáo án, bảng, phấn, thước, máy tính.
- Hs: SGK, vở.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
1. TỔ CHỨC ỔN ĐỊNH LỚP.


2. BÀI MỚI.


<b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>



<b>Tiết 1:</b>
<b>*Nhắc lại chức năng của máy tính</b>
<b>và các thiết bị lưu trữ của máy tính:</b>
<b>Hỏi: Trình bày chức năng của máy</b>
tính?


+ Là cơng cụ xử lí thơng tin.


Máy tính xử lí thông tin vào và cho
kết quả là thông tin ra.


+ Máy tính thực hiện tự động các
chương trình do con người viết.


- Gọi học sinh trả lời.


- Nhận xét bổ sung những chỗ thiếu.
<b>Hỏi: Kể các thiết bị lưu trữ của máy</b>
tính và nêu chức năng của nó?


+ Các thiết bị lưu trữ như: đĩa cứng,
đĩa mềm, đĩa CD, các thiết bị nhớ
Flash.


+ Chức năng: để lưu trữ chương trình
và kết quả làm việc với máy tính.
Các thiết bị đĩa mềm, đĩa cứng, đĩa
CD, các thiết bị nhớ Flash chủ yếu
dùng để trao đổi thông tin.



Đĩa cứng dùng để lưu các chương
trình và các thơng tin quan trọng.
- Gọi hs trả lời.


- Nhận xét câu trả lời.


- Chú ý lắng nghe + suy nghĩ.


- Trả lời câu hỏi.


- Chú ý lắng nghe + ghi chép vào vở.
- Chú ý lắng nghe + suy nghĩ trả lời
câu hỏi.


- Trả lời câu hỏi.


- Lắng nghe rút kinh nghiệm


<b>I. MỤC TIÊU: Sau khi học xong bài</b>
này các em có khả năng:


- Nhớ lại chức năng của máy tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tiết 2:</b>
<b>Bài tập:</b>


- Hướng dẫn học sinh làm các bài tập
B1, B2, B3, B4, B5.(SGK cùng học
tin học quyển 3, trang 4, 5).



- Cho hs làm vào vở.


- Gọi một số hs trả lời câu hỏi.
- Nhận xét và ghi điểm.


<b>BS1: Sắp xếp các bước khởi động</b>
máy tính bằng cách đánh sơ vào chỗ
chấm?


Bước…Bật cơng tắc màn hình.


Bước… Bật cơng tắc nguồn trên thân
máy.


Bước…Cắm dây nguồn máy tính vào
ổ điện.


- Cho hs làm vào vở BT.


BS2: Chọn các từ thích hợp điền vào
chỗ trống trong phát biểu dưới đây.
biểu tượng, nháy đúp chuột, nháy nút
phải chuột, màn hình nền.


Để khởi động một chương trình,
em….vào……của chương trình đó
trên…


- u cầu hs làm vào vở BT.



- Gv chấm chữa bài cho hs.
<b>Thực hành:</b>


- Cho hs quan sát máy tính. u cầu
hs tìm vị trí của ổ mềm và ổ CD trên
máy tính nếu có.


- Nhận xét câu trả lời của hs


- Chú ý lắng nghe.


- Làm vào vở.
- Trả lời câu hỏi.


- Lắng nghe + rút kinh nghiệm.
- Chú ý lắng nghe.


- Hs làm vào vở BT.


+ Bước 1 Cắm dây nguồn máy tính
vào ổ điện.


+ Bước 2: Bật cơng tắc màn hình.
+ Bước 3: Bật cơng tắc nguồn trên
thân máy.


- Hs làm vào vở BT.


+ Để khởi động một chương trình,


em nháy đúp chuột vào biểu tượng
của chương trình đó trên màn hình
<b>nền.</b>


- Chú ý lắng nghe.


- Quan sát và chỉ đúng vị trí của các
thiết bị.


- Chú ý lắng nghe.
<b>IV. CỦNG CỐ, DẶN DỊ:</b>


- Máy tính cũng như các thiết bị lưu trữ của nó có chức năng vơ cùng
quan trọng dùng để lưu trữ và xử lí các thơng tin.


- Về nhà hoàn chỉnh các bài tập và đọc trước bài “Thơng tin được lưu
trong máy tính như thế nào”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài 2: THƠNG TIN ĐƯỢC LƯU TRONG MÁY TÍNH </b>
<b>NHƯ THẾ NÀO?</b>


<b>Các</b>
<b>Lớp</b>


<b>Ngày Thực</b>
<b>Hiện</b>


<b>Số Tiết</b>


5A 2



5B 2


5C 2


các tệp và thư mục.


- Thể hiện tính tích cực, chủ động sáng tạo trong quá trình học tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


- GV: SGK, giáo án, bảng, phấn, thước, máy tính.
- Hs: SGK, vở.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
1. TỔ CHỨC ỔN ĐỊNH LỚP.


2. KIỂM TRA BÀI CŨ.
3. BÀI MỚI.


<b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


<b>Tiết 1:</b>
<b>1. Tệp và thư mục</b>


- Cho hs quan sát hình 1 và hình 2
(trang 6 - SGK).


<b>Hỏi: Theo em sách vở để như hình nào</b>
dễ tìm hơn.



+ Sách vở để như hình 2 dễ tìm hơn vì
được sắp xếp một cách có trật tự.


- Nhận xét câu trả lời để dẫn dắt hs tới
khái niệm tệp và thư mục.


- Trong máy tính thơng tin được lưu
trong các tệp.


VD: tệp văn bản, tệp chương trình, tệp
hình vẽ.


- Mỗi tệp có một tên riêng.


- Các tệp được sắp xếp trong thư mục.
Mỗi thư mục có 1 tên riêng. Biểu tượng
của thư mục giống kép giấy.


<b>2. Xem các tệp và thư mục:</b>


- Một thư mục có nhiều thư mục con.
- Để xem các tệp và thư mục có trong
máy tính, em nháy đúp vào biểu tượng
Mycomputer.


- Gv giới thiệu biểu tượng của đĩa cứng,
đĩa mềm, đĩa CD khi mở của sổ
mycomputer.


- Quan sát.


- Trả lời câu hỏi.


- Chú ý lắng nghe.


- Chú ý lắng nghe + ghi chép.


- Chú ý lắng nghe.


- Chú ý lắng nghe + quan sát SGK.
<b>I. MỤC TIÊU: Sau khi học xong bài</b>
này các em có khả năng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Chú ý: Biểu tượng của thiết bị nhớ</b>
Flash chỉ xuất hiện khi cắm vào máy
tính.


- Nháy chuột vào nút Folders trong cửa
sổ Mycomputer cửa sổ sẽ chuyển sang
dạng 2 ngăn đều cho thấy đĩa và ổ đĩa
trên máy tính.


- Có thể mở cửa sổ bằng cách khác là:
nháy phải chuột lên biểu tượng
mycomputer rồi nháy Explore.


- Chú ý lắng nghe.


- Chú ý lắng nghe.


- Chú ý lắng nghe.



<b>Tiết 2:</b>
<b>Thực hành:</b>


<b>T1: Yêu cầu hs khởi động máy tính.</b>
Nháy đúp chuột vào biểu tượng
Mycomputer trên màn hình nền. Quan
sát cửa sổ xuất hiện đọc tên các đĩa và ổ
đĩa.


- Hướng dẫn quan sát hs thực hành.
- Nhận xét câu trả lời của hs.


<b>T2: Nháy nút vào Folders sau đó nháy</b>
chuột vào dòng chứa chữ C. Quan sát
sự thay đổi ngăn bên trái và bên phải
của cửa sổ.


- Hướng dẫn và quan sát hs thực hành.
<b>T3: Nháy chuột vào biểu tượng thư</b>
mục để mở và xem nội dung của thư
mục ở ngăn bên phải. Quan sát sự thay
đổi hình dáng của biểu tượng thư mục.
- Hướng dẫn hs thực hành.


<b>T4: Tìm thư mục chứa tệp văn bản,</b>
hoặc tệp hình vẽ của em đã lưu trong
máy tính.


- Hướng dẫn hs thực hành.



- Nhận xét quá trình thực hành của hs,
biểu dương cá nhân tổ thực hành tốt
trong buổi.


- Chú ý lắng nghe.


- Thực hành theo hưỡng dẫn của giáo
viên và yêu cầu của bài tập.


- Chú ý lắng nghe rút kinh nghiệm.
- Chú ý lắng nghe.


- Thực hành dưới sự hướng dẫn của
giáo viên.


- Chú ý lắng nghe yêu cầu.


- Thực hành theo yêu cầu và hướng
dẫn của gv.


- Chú ý lắng nghe.


- Thực hành theo hướng dẫn.


- Chú ý lắng nghe + rút kinh nghiệm.


<b>IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ: - Thơng tin được lưu trong máy tính dưới dạng </b>
các tệp, các tệp nằm trong các thư mục.



- Các em biết cách xem tệp và thư mục bằng cách nháy phải chuột vào biểu
tượng Mycomputer chọn Explorer.


- Về nhà học bài và đọc trước bài: “Tổ chức thông tin trong máy tính.”
<b>Tuần 3:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Các</b>
<b>Lớp</b>


<b>Ngày Thực</b>
<b>Hiện</b>


<b>Số Tiết</b>


5A 2


5B 2


5C 2


- Thể hiện tính tích cực chủ động, sáng tạo trong học tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


- Gv: SGK, giáo án, bảng, phấn, thước, máy tính.
- Hs: SGK, vở, máy tính.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
1. TỔ CHỨC ỔN ĐỊNH LỚP.


2. KIỂM TRA BÀI CŨ.


3. BÀI MỚI.


<b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


<b>Tiết 1:</b>


<b>1. Mở tệp đã có trong máy tính:</b>
- Giáo viên cho hs tìm hiểu ví dụ.


- Ví dụ: Trong thư mục lớp 5 trong ổ D
có tệp baitho.doc.


<b>Hỏi: Làm thế nào để mở được tệp</b>
baitho.doc.


- Ta phải mở ổ D mở thư mục lớp 5, sau
đó mở tệp baitho.doc.


- Gọi hs trả lời câu hỏi.
- Nhận xét câu trả lời.
<b>Bài tập:</b>


<b>B1: </b>Sắp xếp các bước để mở 1 tệp đã
được lưu trên máy tính.


A. Nhớ và tìm xem tệp đó nằm ở đâu
(Trong ổ đĩa, thư mục nào trong máy
tính)


B. Nháy đúp chuột lên biểu tượng của


tệp cần mở ở ngăn bên phải cửa sổ
Mycomputer.


C. Nháy đúp chuột lên biểu tượng My
computer.


D. Nháy chuột lên thư mục chứa tệp
cần mở ở ngăn bên trái của cửa sổ My
computer.


- Yêu cầu hs trả lời.


- Kết luận: Để mở tệp có trong máy


- Chú ý lắng nghe.


- Chú ý lắng nghe + suy nghĩ.
- Trả lời câu hỏi.


- Lắng nghe rút kinh nghiệm.
- Chú ý lắng nghe + ghi chép.
- Chú ý lắng nghe.


- Trình tự các bước là: A, C, D, B.
- Chú ý lắng nghe.


<b>I. MỤC TIÊU: Sau khi học xong bài </b>
này các em có khả năng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

tính cần phải nhớ tệp đó được lưu trong


ổ nào, và trong thư mục nào?


<b>* Thực hành: </b>


- Yêu cầu hs thực hiện mở tệp trong ví
dụ đã nêu?


- Quan sát hướng dẫn hs thực hành.
- Gv làm mẫu cho học sinh quan sát.


- Thực hành mở tệp dưới sự hướng
dẫn của gv.


- Quan sát gv làm mẫu.


<b>Tiết 2:</b>
<b>2. Lưu kết quả làm việc trên máy</b>
<b>tính:</b>


<b>B2: Chọn cụm từ thích hợp trong các từ</b>
Word, paint, có thể, khơng thể vào chỗ
trống trong các câu sau:


A. Em sử dụng chương trình… để tạo
một tệp văn bản.


B. Em sử dụng chương trình... để tạo
một tệp hình vẽ.


C. Em … lưu văn bản/hình vẽ đó dưới


dạng một tệp.


D. Em… mở lại một văn bản/hình vẽ đã
lưu trong máy để chỉnh sửa.


- Gọi 1 số hs trả lời.


+ Để lưu kết quả làm việc trên máy tính
ta làm như sau:


B1: Khởi động chương trình Word hoặc
paint sau đó gõ 1 bài thơ hoặc vễ 1 bức
tranh mà em thích.


B2: Nhấn tổ hợp phím Ctrl+S hoặc vào
File chọn Save.


B3: Nháy vào hình tam giác đen nhỏ
trong ô Save in rồi chọn đĩa chứa thư
mục muốn lưu.


B4: Nháy đúp vào thư mục gõ tên tệp
vào mục File name rồi chọn Save.


- Yêu cầu hs tạo tệp văn bản và lưu tệp
văn bản đó trong thư mục.


<b>3. Tạo thư mục:</b>


- Để tạo thư mục em thực hiện như sau:


B1: Nháy nút phải chuột trong ngăn bên
phải của cửa sổ.


- Chú ý lắng nghe.


- Trả lời câu hỏi.
+ A. Word.
+ B. Paint.
+ C. Có thể.
+ D. Có thể.


- Chú ý lắng nghe + ghi chép.


- Thực hành theo yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

B2: Chọn New, chọn Folder.


B3: Gõ tên thư mục rồi nhấn phím
Enter.


- Gv làm mẫu và hướng dẫn hs thực
hành.


- Nhận xét quá trình thao tác thực hiện
của hs, khen những hs hiểu nhanh thực
hiện tốt phần thực hành.


- Quan sát và thực hành dưới sự
hướng dẫn của gv



- Chú ý lắng nghe để rút kinh
nghiệm.


<b>IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ:</b>


- Khái quát một lần nữa nội dung bài học, yêu cầu hs phải nhớ cách
mở tệp, lưu tệp và cách tạo một thư mục.


- Gv yêu cầu hs về nhà học bài ôn tập bài để kiểm tra.
<b> </b>


<b>Tuần 4:</b>


ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA
<b>Các</b>


<b>Lớp</b>


<b>Ngày Thực</b>
<b>Hiện</b>


<b>Số Tiết</b>


5A 2


5B 2


5C 2


- Thể hiện sự nghiêm túc, ý thức tự giác trong khi ôn tập và kiểm tra.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Gv: SGK, giáo án, bảng, phấn, thước, máy tính.
- Hs: SGK, vở, máy tính.


<b>III. NỘI DUNG ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA:</b>
<b>Tiết 1:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>Ôn tập các kiến thức của chương.</b>
<b>Hỏi: </b>Chương trình máy tính được lưu
ở các thiết bị lưu trữ nào? Thiết bị lưu
trữ nào là quan trọng nhất? Vì sao?
- Gọi hs trả lời câu hỏi.


+ Các thiết bị lưu trữ là: đĩa cứng, đĩa
mềm, đĩa CD và các thiết bị nhớ Flash.
+ Trong các thiết bị lưu trữ đó đĩa cứng
là quan trọng nhất vì được dùng để lưu
những dữ liệu và chương trình quan
trọng nhất.


- Nhận xét câu trả lời.


<b>Hỏi: Thông tin được lưu trong máy</b>
tính như thế nào?


- Chú ý lắng nghe + suy nghĩ.



- Trả lời câu hỏi.


- Chú ý lắng nghe.


- Chú ý lắng nghe + suy nghĩ trả lời.
<b>I. MỤC TIÊU: Giúp các em:</b>


- Nhớ lại các kiến thức đã học trong
chương 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Gọi hs trả lời câu hỏi.


+ Thơng tin trong máy tính được lưu ở
các tệp và thư mục.


- Nhận xét câu trả lời.


<b>Hỏi: Để xem các tệp và thư mục ta làm</b>
thế nào?


- Gọi hs trả lời câu hỏi.


+ Để xem các tệp và thư mục em nháy
đúp chuột vào biểu tượng mycomputer.
- Gv nhận xét câu trả lời.


<b> Hỏi: Trình bày cách tạo thư mục mới,</b>
cách lưu và mở tệp đã tạo?


- Gọi 1 số hs nhắc lại.



- Trả lời câu hỏi.


- Chú ý lắng nghe.
- Lắng nghe + suy nghĩ.
- Trả lời câu hỏi.


- Chú ý lắng nghe + suy nghĩ.
- Trả lời câu hỏi.


- Nhắc lại cách tạo thư mục
<b> Tiết 2: KIỂM TRA</b>


<b> * Đề bài: </b>


- Tạo thư mục truongTHVL1 trong ổ D, thư mục lop5 trong thư mục
truongTHVL1 (4 điểm)


- Dùng phần mềm soạn thảo văn bản em hãy gõ bài thơ “Con Mèo” (4 điểm)
- Lưu lại với tên conmeo.doc trong thư mục lop5 (2 điểm)


* Đáp án:


- Tạo thư mục truongTHVL1 và thư mục lop5.


+ Để tạo thư mục truongTHVL1 nháy đúp chuột vào ổ D. Nháy phải chuột
ở ngăn bên phải của cửa sổ, chọn New rồi chọn Folder gõ tên
truongTHVL1 rồi nhấn Enter. (2 điểm)


+ Để tạo thư mục lop5 em nháy đúp chuột vào thư mục truongTHVL1 trong


ổ D và làm tương tự như tạo thư mục truongTHVL1.(2 điểm)


- Mở phần mềm Word gõ bài thơ (3 điểm)


Thực hiện căn lề và trình bày đúng quy cách (1 điểm)
- Để lưu lại em làm như sau: (2 điểm)


+ Vào File chọn Save.


+ Hộp Save in xuất hiện, nháy chuột vào hình tam giác đen nhỏ trong ô
Save in chọn ổ D, chọn thư mục truongTHVL1, chọn thư mục lop5.


+ Gõ tên conmeo vào mục File name rồi chọn Save.




<b>Tuần 5:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Các</b>
<b>Lớp</b>


<b>Ngày Thực</b>
<b>Hiện</b>


<b>Số Tiết</b>


5A 2


5B 2



5C 2


- Vận dụng các kiến thức đã học vào để vẽ các hình đơn giản.
- Thể hiện tính tích cực, chủ động sáng tạo trong q trình học tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Gv: SGK, giáo án, bảng, phấn, thước, máy tính, máy chiếu.
- Hs: SGK, vở, máy tính.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
1. TỔ CHỨC ỔN ĐỊNH LỚP.


2. BÀI MỚI.


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>Tiết 1:</b>
<b>1. Sao chép, di chuyển hình:</b>


- Gv cho hs quan sát trên máy chiếu
để giải quyết các bài tập B1, B2.


<b>B1: Gv cho trình chiếu các cơng cụ và</b>
u cầu hs tìm cơng cụ để chọn vùng
sao chép.


- Nhận xét và ghi điểm cho hs.
<b>2. Vẽ hình chữ nhật, hình vng:</b>
- Tương tự cho hs giải quyết bài tập
B2, B3, B4 bằng cách cho hs quan sát


trên máy chiếu và chỉ ra các hình.
<b>3. Vẽ hình elíp, hình trịn:</b>


<b>B5: Trình chiếu các cơng cụ và u</b>
cầu hs chỉ cơng cụ để vẽ hình elíp.
<b>B6: Khi sử dụng cơng cụ hình elíp,</b>
em cần thêm thao tác nào để vẽ được
hình trịn?


- Gọi hs trả lời câu hỏi.


- Nhận xét câu trả lời của hs.


<b>B7: Có những kiểu vẽ hình elíp nào?</b>
- Gọi hs trả lời.


- Nhận xét câu trả lời.


- Quan sát hình ảnh và giải bài tập
theo yêu cầu của gv.


- Chú ý lắng nghe rút kinh nghiệm.
- Chú ý quan sát và trả lời các câu hỏi
của gv.


- Quan sát và trả lời câu hỏi.
- Chú ý lắng nghe.


- Trả lời câu hỏi.



+ Sử dụng phím Shift với cơng cụ
hình elíp ta sẽ vẽ được hình tròn.
- Chú ý lắng nghe + rút kinh nghiệm.
- Trả lời câu hỏi.


- Chú ý lắng nghe.
<b>Tiết 2:</b>


<b>T1: Dùng các cơng cụ thích hợp để vẽ - Chú ý lắng nghe.</b>


<b>I. MỤC TIÊU: Sau khi học xong bài</b>
này các em có khả năng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

hình mẫu chiếc điện thoại di động.
- Gv hướng dẫn:


+ Chọn công cụ đường thẳng và nét
vẽ thích hợp.


+ Dùng cơng cụ hình chữ nhật trịn
góc với kiểu vẽ chỉ có đường biên để
vẽ khung điện thoại.


+ Chọn nét vẽ mảnh hơn và chọn lại
cơng cụ hình chữ nhật trịn góc.


+ Vẽ màn hình điện thoại, các phím
bấm.


- Gv làm mẫu và yêu cầu hs thực hành


theo nhóm đã phân cơng.


<b>T2: u cầu hs vẽ hình 20 trang 20</b>
(SGK – Cùng học tin học Q3).


- Yêu cầu hs khởi động máy tính. Mở
phần mềm paint.


- Hướng dẫn hs thực hành.


- Yêu cầu hs thốt máy dọn vệ sinh.
- Nhận xét q trình thực hành của hs.


- Chú ý lắng nghe.


- Quan sát và thực hành dưới sự
hướng dẫn của giáo viên.


- Chú ý lắng nghe.


- Chú ý lắng nghe và thực hiện.


- Thực hành theo nhóm đã phân cơng.
- Thực hiện công việc.


- Chú ý lắng nghe rút kinh nghiệm.
<b>IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ:</b>


- Khái quát lại một lần nữa nội dung bài ôn tập.



- Yêu cầu hs về nhà luyện tập thêm và đọc trước bài “Sử dụng bình
phun màu.”


<b>Tuần 6:</b>


<b>Bài 2: SỬ DỤNG BÌNH PHUN MÀU.</b>
<b>Các</b>


<b>Lớp</b>


<b>Ngày Thực</b>
<b>Hiện</b>


<b>Số Tiết</b>


5A 2


5B 2


5C 2


- Thể hiện tính tích cực, chủ động sáng tạo trong quá trình học tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Gv: SGK, giáo án, bảng, phấn, thước, máy tính, máy chiếu.
- Hs: SGK, vở, máy tính.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
1. TỔ CHỨC ỔN ĐỊNH LỚP.



2. BÀI MỚI.


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>Tiết 1:</b>
<b>1. Làm quen với bình phun màu:</b>


<b>I. MỤC TIÊU: Sau khi học xong bài</b>
này các em có khả năng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Để vẽ hàng nghìn bơng tuyết rơi, hàng
vạn chiếc lá. Thay vì vẽ từng chấm
nhỏ ta dùng bình phun màu để “phun”
các chấm màu lên hình.


<b>Các bước thực hiện:</b>


- Chọn cơng cụ bình phun màu trong
hộp cơng cụ.


- Chọn kích cỡ vùng phun ở dưới hộp
công cụ.


- Chọn màu phun.


- Kéo thả chuột trên vùng muốn phun.
<b>Chú ý: Kéo nút trái chuột để phun</b>
bằng màu tô, kéo thả nút phải chuột
để phun màu nền.



<b>2. Dùng bình phun trong tranh vẽ:</b>
- Dùng các cơng cụ bút chì, chổi qt,
bình phun để vẽ cây cổ thụ.


Hướng dẫn:


+ Dùng cơng cụ bút chì để vẽ thân
cây.


+ Chọn công cụ chổi quét để vẽ cành
cây.


+ Chọn công cụ bình phun và màu
xanh đậm để vẽ các lá già, màu xanh
nhạt vẽ lá non.


- Vẽ cây cổ thụ theo hướng dẫn ở
trên.


- Chú ý lắng nghe + ghi chép bài.


- Chú ý lắng nghe + ghi chép.


- Chú ý lắng nghe.
<b>Tiết 2:</b>


<b>T1: Dùng cơng cụ bút chì và chổi</b>
qt để vẽ bơng hoa.


- Gv hướng dẫn hs cách vẽ:



+ Chọn màu xanh, dùng cơng cụ cọ vẽ
nét vẽ thích hợp để vẽ cành hoa và
gân lá.


+ Dùng cơng cụ bình phun màu cùng
với màu xanh để vẽ lá.


+ Chọn màu hồng và vẽ bơng hoa.
- u cầu các nhóm thực hành.


- Nhận xét q trình thực hành của hs.
<b>T2: Dùng các cơng cụ thích hợp để vẽ</b>
con thuyền lướt sóng.


Hướng dẫn:


+ Chọn cơng cụ hình elíp để vẽ mặt
trời.


+ Chọn cơng cụ đường cong và đường


- Chú ý lắng nghe.
- Chú ý lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

thẳng để vẽ con thuyền và cánh buồm.
+ Chọn cơng cụ bình phun để vẽ từng
lớp sóng dưới đáy thuyền.


+ Chọn màu vàng để tơ mặt trời, màu


nâu đỏ để tô màu mạn thuyền và màu
khác để tô màu cho cánh buồm.


- Hướng dẫn hs thực hành.
- Nhận xét buổi thực hành.


- T.hành dưới sự hướng dẫn của gv.
- Chú ý lắng nghe + rút kinh nghiệm.
<b>IV. CỦNG CỐ DẶN DÒ:</b>


- Gv khái quát lại nội dung bài học.


- Yêu cầu hs về nhà học bài và đọc trước bài “viết chữ lên hình vẽ”.


<b>Tuần 7:</b>


<b>Bài 3: VIẾT CHỮ LÊN HÌNH VẼ</b>
<b>Các</b>


<b>Lớp</b>


<b>Ngày Thực</b>
<b>Hiện</b>


<b>Số Tiết</b>


5A 2


5B 2



5C 2


- Thể hiện tính tích cực, chủ động sáng tạo trong quá trình học tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Gv: SGK, giáo án, bảng, phấn, thước, máy tính.
- Hs: SGK, vở, máy tính.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
1. TỔ CHỨC ỔN ĐỊNH LỚP.


2. KIỂM TRA BÀI CŨ.
3. BÀI MỚI.


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>Tiết 1:</b>
<b>1. Làm quen với công cụ viết chữ:</b>


- Em muốn viết thêm vào bức tranh
những dòng chữ, ghi lại ngày tháng vẽ
tranh ta sử dụng công cụ viết chữ.
- Các bước thực hiện:


+ Chọn công cụ chữ A trong hộp công
cụ.


+ Nháy chuột vào vị trí mà em muốn
viết chữ, trên hình vẽ xuất hiện khung
chữ.



+ Gõ chữ vào khung chữ.


+ Nháy chuột bên ngoài khung chữ để


- Chú ý lắng nghe.


- Chú ý lắng nghe.


<b>I. MỤC TIÊU: Sau khi học xong bài</b>
này các em có khả năng:


- Biết cách viết chữ lên hình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

kết thúc.


- Gv gọi hs nối tiếp nhắc lại các bước
thực hiện.


<b>Chú ý: Trước khi chọn công cụ A,</b>
chọn màu chữ và màu khung chữ.
- Có thể dùng chuột để nới rộng
khung chữ khi cần thiết.


<b>BS1: Sắp xếp các bước sau theo thứ</b>
tự đúng để viết chữ lên hình vẽ:


A. Nháy chuột vào vị trí muốn viết
chữ để làm xuất hiện khung chữ.
B. Gõ chữ vào khung.



C. Chọn công cụ viết chữ A trong hộp
công cụ.


D. Nháy chuột bên ngoài khung chữ.
- Yêu cầu hs làm vào vở bài tập.
- Gọi hs lên bảng trình bày.
<b>2 Chọn chữ viết:</b>


- Trước khi gõ vào khung chữ em có
thể chọn phơng chữ, cỡ chữ, kiểu chữ
trên thanh công cụ Fonts.


<b>Chú ý: - Nếu chưa xuất hiện thanh</b>
công cụ Fonts ta vào View/ chọn Text
Toolbar.


- Sau khi gõ chữ, em nháy chuột vào
bên ngồi khung chữ thì khơng sửa
được dịng chữ nữa.


<b>BS2: Khi chọn công cụ viết chữ,</b>
thanh công cụ Fonts hiện ra cho phép
em làm gì?


A. Chỉ chọn phơng chữ.
B. Chỉ chọn kiểu chữ.
C. Cả 2 khả năng trên.
- Gọi hs trả lời.



<b>3. Hai kiểu viết chữ lên tranh:</b>


- Cho hs quan sát 2 kiểu viết chữ lên
tranh.


- Gv nêu cách viết chữ lên tranh khi
sử dụng biểu tượng trong suốt và
không trong suốt.


- Hs nhắc lại các bước thực hiện.
- Chú ý lắng nghe + ghi chép vào vở.


- Chú ý lắng nghe.


- Hs làm vào vở bài tập.
+ Thứ tự đúng là: C, A, B, D.


- Chú ý lắng nghe + ghi chép vào vở.


- Chú ý lắng nghe + ghi chép.


- Chú ý lắng nghe.


- Trả lời câu hỏi.
+ Đáp án đúng là C.
- Quan sát trên máy tính.


- Chú ý lắng nghe + ghi chép vào vở.


<b>Tiết 2:</b>


- u cầu hs vẽ trên máy tính: hình
một cành hoa và viết chữ lên bức
tranh đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Gv hướng dẫn cách để vẽ bức tranh
+ Dùng những công cụ nào vào để vẽ.
+ Viết chữ lên tranh theo trình tự các
bước đã học.


- Làm mẫu một số bước cho hs quan
sát.


- Quan sát, sửa lỗi và nhận xét quá
trình thực hành của hs.


- Chú ý lắng nghe.
- Quan sát gv làm mẫu.


- Thực hành dưới sự hướng dẫn của
gv, chú ý lắng nghe + rút kinh
nghiệm.


<b>IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ:</b>


- Khái quát lại các bước cơ bản để viết chữ lên hình. Tuỳ từng hình vẽ
để có cách viết chữ phù hợp làm đẹp thêm nội dung bức tranh.


- Về nhà học bài luyện tập thêm các thao tác vẽ hình và viết chữ lên
hình, đọc trước bài “Trau chuốt hình vẽ”.



<b>Tuần 8:</b>


<b>Bài 4: TRAU CHUỐT HÌNH VẼ</b>
<b>Các</b>


<b>Lớp</b>


<b>Ngày Thực</b>
<b>Hiện</b>


<b>Số Tiết</b>


5A 2


5B 2


5C 2


- Thể hiện tính tích cực, chủ động sáng tạo trong q trình học tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Gv: SGK, giáo án, bảng, phấn, thước, máy tính.
- Hs: SGK, vở, máy tính.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
1. TỔ CHỨC ỔN ĐỊNH LỚP.


2. KIỂM TRA BÀI CŨ.
3. BÀI MỚI.



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>Tiết 1:</b>
<b>1. Cơng cụ phóng to hình vẽ:</b>


- Giới thiệu cơng cụ phóng to hình vẽ.
- Nêu tác dụng của công cụ này là
giúp chỉnh sửa những chi tiết nhỏ
trong hình dễ dàng.


<b>Các bước phóng to hình vẽ:</b>


<b>+ Chọn cơng cụ phóng to trong hộp</b>
công cụ, con trỏ chuột sẽ trở thành


- Chú ý lắng nghe.


- Chú ý lắng nghe + ghi chép vào vở.
<b>I. MỤC TIÊU: Sau khi học xong bài </b>
này các em có khả năng:


- Biết sử dụng các cơng cụ để trau chuốt
hình vẽ, quay và lật hình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

kính lúp.


+ Chọn độ phóng to 2x, 6x hoặc 8x ở
phía dưới hộp cơng cụ hoặc nháy
chuột vào hình vẽ.



- Sau khi phóng to em sẽ dễ dàng thấy
những chi tiết thừa ta dùng cơng cụ
tẩy để xố những chi tiết thừa.


- Sau khi sửa xong em phải thu nhỏ
hình lại như ban đầu.


<b>- Các bước thu nhỏ hình:</b>


<b>+ Chọn cơng cụ kính lúp trong hộp</b>
cơng cụ.


+ Chọn 1x ở phía dưới hộp cơng cụ.
- Giáo viên làm mẫu các bước trên
máy cho hs quan sát.


- Yêu cầu hs nối tiếp nhắc lại các
bước phóng to và thu nhỏ hình vẽ.
<b>2. Hiển thị bức tranh trên nền lưới:</b>
- Hiển thị bức tranh trên nền lưới giúp
ta sửa lại các nét vẽ cho hình vẽ mịn
hơn, xố bớt các nét thừa, hoặc dùng
các cơng cụ như bút chì, cọ vẽ để tơ
màu từng ơ vng.


- Để hiển thị lưới em phóng to hình vẽ
lên ít nhất là 4 lần, rồi chọn View/
Zoom/ Show Grid.


- Làm mẫu cho hs quan sát.



- Chú ý lắng nghe.


- Chú ý lắng nghe.


- Chú ý lắng nghe + ghi chép vào vở.
- Hs quan sát gv làm mẫu.


- Hs nhắc lại các bước phóng to và thu
nhỏ hình vẽ.


- Chú ý lắng nghe + ghi chép vào vở.


- Chú ý lắng nghe + ghi chép vào vở.


- Quan sát gv làm mẫu.
<b>Tiết 2:</b>


<b>3. Lật và quay hình vẽ:</b>


- Với phần mềm Paint em không phải
tốn thời gian để vẽ những hình giống
nhau vì em có thể sử dụng phép quay
và lật hình.


<b>- Các bước thực hiện:</b>


+ Dùng cơng cụ chọn để chọn hình.
+ Chọn Image Flip/ Rotate.



+ Chọn kiểu lật hoặc quay mà em
muốn thực hiện.


- Các kiểu lật hoặc quay hình:


+ Flip horizontal: lật theo chiều nằm
ngang.


+ Flip vertical: lật theo chiều thẳng
đứng.


+ Rotate by angle: quay một góc 900


- Chú ý lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

hoặc 1800<sub> hoặc 270</sub>0<sub>.</sub>


- Gv làm mẫu quay một số hình vẽ.
- Yêu cầu hs thực hành bài luyện tập
(trang 31 SGK Quyển 3).


- Yêu cầu hs vận dụng các bước quay
hình để được như hình vẽ.


- Yêu cầu hs mở những bức tranh đã
vẽ để chỉnh sửa cho hình vẽ đẹp hơn.
- Quan sát hs thực hành và nhắc nhở
khi hs làm sai hoặc chưa đẹp.


- Nhận xét quá trình thực hành của hs.



- Quan sát giáo viên làm mẫu.
- Chú ý lắng nghe.


- Chú ý lắng nghe và thực hành.
- Mở tranh để chỉnh sửa.


- Thực hành dưới sự hướng dẫn của
giáo viên.


- Chú ý lắng nghe + rút kinh nghiệm.


<b>IV. CỦNG CỐ, DẶN DỊ:</b>


- Như vậy ta có thể dùng các cơng cụ phóng to hình để chỉnh sửa hình
vẽ, quay và lật hình theo ý muốn.


- Về nhà học bài và ôn tập lại các bài học trong chương hôm sau ta
học bài “Thực hành tổng hợp”.


<b>Tuần 9:</b>


<b>Bài 5: THỰC HÀNH TỔNG HỢP</b>
<b>Các</b>


<b>Lớp</b>


<b>Ngày Thực</b>
<b>Hiện</b>



<b>Số Tiết</b>


5A 2


5B 2


5C 2


- Thể hiện tính tích cực, chủ động sáng tạo trong quá trình học tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Gv: SGK, giáo án, bảng, phấn, thước, máy tính.
- Hs: SGK, vở, máy tính.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
1. TỔ CHỨC ỔN ĐỊNH LỚP.
2. BÀI MỚI.


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>Tiết 1:</b>
<b>Bài thực hành 1: </b>


Vận dụng các công cụ đã học để vẽ - Chú ý lắng nghe.


<b>I. MỤC TIÊU: Sau khi học xong bài</b>
này các em có khả năng:


- Rèn luyện khả năng vẽ hình.



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

một bàn tiệc có các li kem màu hình
43 (SGK Quyển 3).


<b>Hướng dẫn: </b>


<b>B1: Dùng cơng cụ đường cong để vẽ</b>
các đường miệng, thân, tay cầm và
chân đế của li kem.


<b>B2: Dùng công cụ bình phun màu để</b>
vẽ các quả kem với các màu khác
nhau.


<b>B3: Dùng công cụ chọn phần hình vẽ</b>
và biểu tượng trong suốt để dịch các
quả kem lại gần nhau.
<b>B4: Dùng cơng cụ đường cong để vẽ</b>
thêm chiếc thìa.


<b>B5: Dùng cơng cụ chọn phần hình vẽ</b>
và bình đổ màu để tạo thêm các li với
các màu khác nhau.


<b>B6: Tương tự bước 5 với các quả</b>
kem.


<b>B7: Dùng cơng cụ chọn hình vẽ và</b>
biểu tượng trong suốt để bỏ kem vào
li.



<b>B8: Sắp đặt lại các li kem và vẽ thêm</b>
mặt bàn để được bức tranh như hình
vẽ.


- Gv làm mẫu một vài bước cho hs
quan sát.


- Gọi hs học tốt làm mẫu các bước
còn lại cho cả lớp quan sát.


- Yêu cầu hs thực hành vẽ hình theo
hướng dẫn.


- Nhận xét và tuyên dương tổ thực
hành tốt.


- Chú ý lắng nghe và ghi chép các
bước giáo viên hướng dẫn vào vở.


- Quan sát gv làm mẫu.


- Một hs làm mẫu cho cả lớp quan sát.
- Thực hành dưới sự hướng dẫn của
gv.


- Chú ý lắng nghe + rút kinh nghiệm.
<b>Tiết 2:</b>


<b>Bài thực hành 2:</b>



- Dùng paint phủ kín những bức tranh
bằng hình những chiếc lá mà chỉ cần
thực hiện các thao tác di chuyển, sao
chép từ một hình vng ban đầu.
(Hình 44 SGK tin quyển 3).


<b>Hướng dẫn:</b>


- Gv vừa thuyết trình vừa làm mẫu
các bước cho hs quan sát.


1. Vẽ hình vuông với kiểu chỉ tô màu


- Chú ý lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

bên trong, với màu tô là màu xanh.
2. Chọn công cụ hình sao, kéo thả
chuột để chọn một phần của hình
vng để tạo thành vết răng cưa cho
chiếc lá.


3. Chọn biểu tượng trong suốt, chuyển
phần mép răng cưa mà em vèa chọn ở
2 sang phía bên phải của hình vng
sao cho khớp.


4. Chọn công cụ hình sao, kéo thả
chuột để tạo vết răng cưa ở phía trên
của hình vuông.



5. Chọn biểu tượng trong suốt, chuyển
phần răng cưa mà em vừa chọn ở 4
xuống phía dưới hình vng sao cho
khớp.


6. Sao chép thêm ra một chiếc lá nữa.
7. Chọn màu khác để tơ màu chiếc lá
(màu vàng).


8. Chọn tồn bộ chiếc lá vàng, chọn
biểu tượng trong suốt, di chuyển chiếc
lá vàng cho khớp chiếc lá xanh.


9. Chọn cả hai chiếc lá xanh và vàng,
sao chép thêm một cặp lá nữa.


10. Chọn biểu tượng trong suốt, di
chuyển cặp lá được chọn khớp với
cặp lá ban đầu.


11. Sao chép thêm cặp lá.


- Yêu cầu hs thực hành theo hướng
dẫn.


- Quan sát hs thực hành.


- Nhận xét các tổ nhóm thực hành.
<b>Luyện tập: Vẽ bức tranh hình</b>
45(Trang 36 SGK tin Quyển 3).



<b>Hướng dẫn: </b>


- Chọn công cụ đường cong để vẽ ba
ngọn núi.


- Chọn công cụ đường cong hoặc bút
chì để vẽ các đường uốn lượn gần
đỉnh núi.


- Chọn cơng cụ hình chữ nhật để vẽ
cánh đồng và con đường.


- Chọn công cụ đường thẳng để vẽ các
đường vạch phân cách.


- Chọn các màu thích hợp để tô màu


- Chú ý lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

nền trời, ngọn núi, cánh đồng...


- Chọn chổi quét và màu vẽ là màu
nâu để vẽ thân cây.


- Chọn cơng cụ bình phun màu và
màu vẽ là màu xanh để vẽ lá cây.
- Dùng công cụ đường thẳng để vẽ
đường viền xác định hình dạng của
chiếc xe.



- Chọn cơng cụ hình elíp với kiểu chỉ
tơ màu bên trong là màu đen để vẽ
hình 2 bánh xe.


- Chọn cơng cụ hình chữ nhật để vẽ
cửa xe buýt.


- Chọn cơng cụ hình chữ nhật trịn
góc để vẽ cửa sổ.


- Chọn màu thích hợp để tơ màu cho
xe bt.


- Chọn công cụ chữ A viết chữ “Cổ
Loa” lên xe buýt.


- Yêu cầu hs thực hành theo hướng
dẫn.


- Quan sát, sửa lỗi cho hs.


- Nhận xét buổi thực hành của hs. Cho
điểm những cá nhân thực hành tốt.


- Thực hành.


- Chú ý lắng nghe + rút kinh nghiệm.
- Thực hành dưới sự hướng dẫn của
gv.



- Chú ý lắng nghe + rút kinh nghiệm.


<b>IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ:</b>


- Như vậy chúng ta đã vận dụng các công cụ trong Paint để vẽ những
bức tranh như yêu cầu bài học. Ta có thể vận dụng các cơng cụ đó
vào vẽ những hình mà em u thích.


- Về nhà học bài và bạn nào có máy vi tính ở nhà luyện tập thêm.
<b>Tuần 10:</b>


<b>ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA</b>
<b>Các</b>


<b>Lớp</b>


<b>Ngày Thực</b>
<b>Hiện</b>


<b>Số Tiết</b>


5A 2


5B 2


5C 2


- Thể hiện tinh thần tự giác, thái độ nghiêm túc trong khi học và làm bài
kiểm tra.



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Gv: SGK, giáo án, bảng, phấn, thước, máy tính.
- Hs: SGK, vở, máy tính.


<b>I. MỤC TIÊU: Giúp các em:</b>


- Hệ thống lại các kiến thức đã học
trong chương 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>III. NỘI DUNG ÔN TẬP:</b>


Tiết 1:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b> Hỏi: Em sử dụng bình phun màu khi</b>
nào và nêu cách sử dụng bình phun
màu?


- Gọi hs trả lời câu hỏi.


- Nhận xét câu trả lời của hs.


<b>Hỏi: Em làm thế nào để viết chữ lên</b>
hình?


- Gọi hs trả lời câu hỏi.



- Nhận xét câu trả lời của hs.


<b>Hỏi: Để trau chuốt hình vẽ ta dùng</b>
những cách nào?


- Gọi hs trả lời câu hỏi.


- Nhận xét câu trả lời của hs.


- Chú ý lắng nghe.


- Trả lời câu hỏi.


+ Dùng bình phun màu khi cần phun
các chấm màu lên hình.


+ Cách sử dụng bình phun màu:
B1: Chọn công cụ bình phun màu
trong hộp cơng cụ.


B2: Chọn kích cỡ vùng phun ở dưới
hộp cơng cụ.


B3: Chọn màu phun.


B4: Kéo thả chuột trên vùng muốn
phun.


- Chú ý lắng nghe rút kinh nghiệm.
- Chú ý lắng nghe.



- Trả lời câu hỏi.


+ Chọn công cụ chữ A trong hộp cơng
cụ.


+ Nháy chuột vào vị trí em muốn viết
chữ.


+ Gõ chữ vào khung.


+ Nháy chuột bên ngoài khung chữ để
kết thúc.


- Chú ý lắng nghe + rút kinh nghiệm.
- Chú ý lắng nghe.


- Trả lời câu hỏi.


+ Cơng cụ phóng to hình vẽ.


+ Hiển thị bức tranh trên nền lưới để
làm cho hính vẽ min hơn, xoá bỏ
những chi tiết thừa.


+ Lật và quay hình vẽ theo ý em.
- Chú ý lắng nghe + rút kinh nghiệm.
<b>Tiết 2:</b>


<b>IV: NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA VÀ ĐÁP ÁN:</b>


<b>Đề bài: Vẽ chủ đề “Ngày vệ sinh môi trường”.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Đáp án và thang điểm:</b>


- Hs vẽ đúng yêu cầu của đề: 8.5 điểm.
- Trình bày đẹp và nhanh: 1.5 điểm.


<b>Tuần 11:</b>


<b>CHƯƠNG 3: HỌC VÀ CHƠI CÙNG MÁY TÍNH.</b>
<b>BÀI 1: HỌC TỐN VỚI PHẦN MỀM CÙNG HỌC TOÁN 5</b>


<b>Các</b>
<b>Lớp</b>


<b>Ngày Thực</b>
<b>Hiện</b>


<b>Số Tiết</b>


5A 2


5B 2


5C 2


- Luyện tập chuột và thao tác giao tiếp, hội thoại với máy tính.
- Thể hiện tính tích cực, chủ động, sáng tạo trong q trình học tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>



- Gv: SGK, giáo án, bảng, phấn, thước, máy tính.
- Hs: SGK, vở, máy tính.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
1. TỔ CHỨC ỔN ĐỊNH LỚP.


2. BÀI MỚI.


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>Tiết 1:</b>
<b>1. Khởi động phần mềm:</b>


- Nháy đúp chuột vào biểu tượng có số 5
trên màn hình.


- Nháy chuột vào tấm biển có chữ bắt
đầu trên cánh cổng vào màn hình luyện
tập chính của phần mềm.


- Màn hình gồm 11 nút lệnh hình elíp,
mỗi nút lệnh tương ứng với một kiến
thức đã học. Các nút lệnh gồm:


+ So sánh số thập phân.
+ Cộng, trừ số thập phân.


+ Nhân số thập phân với số tự nhiên.
+ Nhân hai số thập phân.



+ Chia số thập phân cho số tự nhiên.
+ Chia số tự nhiên cho số thập
phân……..


<b>2. Thực hiện một bài toán:</b>


- Giáo viên làm mẫu cho hs quan sát.


- Chú ý lắng nghe + ghi chép.


- Quan sát gv làm mẫu.


<b>I. MỤC TIÊU: Sau khi học xong bài</b>
này các em có khả năng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Nháy đúp vào một biểu tượng hình
elíp, phần mềm sẽ đưa em vào màn hình
ơn luyện và học tốn.


- Sau khi làm xong một dạng tốn màn
hình hiển thị hộp thoại muốn tiếp tục
sang dạng tốn khác khơng. Nếu muốn
làm tiếp thì phải chọn có, ngược lại chọn
khơng.


- Gv làm mẫu một dạng toán cho hs
quan sát.


<b>3. Kết thúc ôn luyện:</b>



- Muốn kết thúc bài ôn luyện hiện thời
thì nháy nút đóng cửa sổ quay về cửa sổ
ơn luyện chính.


- Muốn dừng chương trình nháy nút
chuột vào nút thốt khỏi chương trình ở
phía trên bên phải màn hình.


- Chú ý lắng nghe.


- Chú ý lắng nghe.


- Quan sát gv làm mẫu một bài toán.
- Chú ý lắng nghe.


<b>Tiết 2:</b>
<b>Thực hành</b>


- Gv làm mẫu.


- Gv yêu cầu hs thực hành các dạng tốn
cịn lại theo các nhóm máy.


- Quan sát hướng dẫn khi học sinh thực
hành.


- Quan sát gv làm mẫu.


- Mối nhóm máy thực hiện một
dạng toán theo yêu cầu của gv.


- Thực hành dưới sự hướng dẫn của
gv.


<b>IV: CỦNG CỐ, DẶN DÒ:</b>


- Gv củng cố lại cách thực hiện một bài toán trên phần mềm này.


- Về nhà học bài và đọc trước bài: “Luyện tập nhanh tay tinh mắt với phần
mềm The Monkey Eyes”.


<b>Tuần 12:</b>


<b>BÀI 2: LUYỆN TẬP NHANH TAY TINH MẮT </b>
<b>VỚI PHẦN MỀM THE MONKEY EYES</b>


<b>Các</b>
<b>Lớp</b>


<b>Ngày Thực</b>
<b>Hiện</b>


<b>Số Tiết</b>


5A 2


5B 2


5C 2


- Thể hiện tính tích cực, chủ động, sáng tạo trong quá trình học tập.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Gv: SGK, giáo án, bảng, phấn, thước, máy tính.


<b>I. MỤC TIÊU: Sau khi học xong bài</b>
này các em có khả năng:


- Rèn luyện trí nhớ và kĩ năng quan sát
nhanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Hs: SGK, vở, máy tính.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
1. TỔ CHỨC ỔN ĐỊNH LỚP.


2. BÀI MỚI.


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>Tiết 1:</b>
<b>1. Khởi động phần mềm:</b>


- Nháy đúp chuột vào biểu tượng The
Monkey eyes có trên màn hình.


- Nháy chuột vào vị trí bất kì để vào
màn hình chính của phần mềm.


- Gv làm mẫu cho hs quan sát.
<b>2. Bắt đầu bài luyện tập:</b>
- C1: Nhấn phím F2.



- C2: Nháy chuột vào hình ngơi sao,
chọn Game Start New Game.
- Gv làm mẫu.


- Gv hướng dẫn hs cách thực hiện trò
chơi.


+ u cầu hs tìm xem hai bức tranh
có gì khác nhau và ở vị trí nào?


+ Hai bức tranh có 5 vị trí khác nhau,
thời gian được tính bằng giây.


+ Mỗi lần tìm đúng em sẽ được
thưởng điểm.


+ Mỗi lần khởi động phần mềm em
được phép đoán sai 5 lần.


- Các thao tác cần thực hiện:


+ Nếu tìm thấy một vị trí khác nhau
giữa hai bức tranh em nháy chuột lên
vị trí này.


+ Nếu tìm kiếm khó khăn em có thể
nhờ máy tính trợ giúp bằng cách nhấn
phím F3(nhiều nhất là 5 lần).



+ Nhấn F4 để tạm dừng và để tiếp tục
chơi.


<b>3. Kết thúc trò chơi:</b>


- Nhấn phím ESC để kết thúc trị chơi.
- Gv làm mẫu.


- Chú ý lắng nghe.
- Chú ý lắng nghe.
- Quan sát gv làm mẫu.
- Chú ý lắng nghe.


- Hs quan sát.


- Chú ý lắng nghe + quan sát trên màn
hình.


- Chú ý lắng nghe + quan sát.


- Chú ý lắng nghe.
- Quan sát gv làm mẫu.
<b>Tiết 2:</b>


<b>Thực hành</b>


- Gv hướng dẫn học sinh thực hành
trên máy.


- Nhận xét và tuyên dương cá nhân, tổ



- Thực hành dưới sự hướng dẫn của
gv.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

nhóm thực hành tốt.


<b>IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ:</b>


- Khái quát một lần nữa cách khởi động, cách thực hiện trị chơi, và
thốt khỏi trị chơi.


- u cầu hs nhớ những điểm cần lưu ý khi thực hiện trò chơi.
- Về nhà học bài và đọc trước bài: “Chương 4: Em học gõ 10 ngón.


Bài 1: Những gì em đã biết”.


<b>Tuần 13:</b>


<b>Chương 4: EM HỌC GÕ 10 NGÓN</b>
<b> Bài 1: </b> <b>NHỮNG GÌ EM ĐÃ BIẾT</b>


<b>Các</b>
<b>Lớp</b>


<b>Ngày Thực</b>
<b>Hiện</b>


<b>Số Tiết</b>


5A 2



5B 2


5C 2


- Vận dụng vào luyện tập gõ phím với phần mềm Mario.


- Thể hiện tính tích cực, chủ động, sáng tạo trong quá trình học tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Gv: SGK, giáo án, bảng, phấn, thước, máy tính, máy chiếu.
- Hs: SGK, vở, máy tính.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
1. TỔ CHỨC ỔN ĐỊNH LỚP.


2. BÀI MỚI.


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>Tiết 1:</b>


<b>1. Nhắc lại các quy định gõ bàn</b>
<b>phím:</b>


- Yêu cầu hs làm bài tập B1, B3, B5,
B6 vào vở bài tập.


- Gọi một số hs lên bảng làm bài.
- Gọi hs nhận xét bài làm của bạn.


- Nhận xét chung về bài làm của hs.
<b>2. Ý nghĩa và cách gõ phím cách:</b>
- Phím cách là phím dài nhất trên bàn
phím.


- Phím cách dung để gõ dấu cách giữa
hai từ trong câu. Phím cách do hai


- Chú ý lắng nghe và làm bài tập vào
vở.


- Lên bảng chữa bài tập.
- Nhận xét bài làm của bạn.


- Chú ý lắng nghe rút kinh nghiệm.
- Chú ý lắng nghe + ghi chép vào vở.
<b>I. MỤC TIÊU: Sau khi học xong bài</b>
này các em có khả năng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

ngón cái phụ trách.


- Yêu cầu hs làm bài B2, B4.
- Gọi 2 em trả lời đáp án.
- Gọi hs nhận xét.


- Gv nhận xét câu trả lời của hs.
<b>3. Quy tắc gõ phím Shift:</b>


- Phím Shift dung để gõ các kí hiệu
trên và các chữ in hoa.



- Phím Shift cần được gõ đồng thời
với các phím khác trên bàn phím.
- Phím Shift do hai ngón út phụ trách.
- Tổ chức cho hs thi đua giữa các tổ
qua 5 câu hỏi.


<b>BS1: Chọn từ/ cụm từ thích hợp trong</b>
ngoặc để có phát biểu đúng.


1. Phím cách dùng để gõ (dấu
chấm/dấu cách/dấu hai chấm) giữa
hai từ trong câu.


2. Giữa hai từ cần gõ (một/hai/nhiều)
dấu cách.


<b>BS2: Em nhấn giữ phím Shift và gõ</b>
phím khác trên bàn phím để:


A. Gõ kí tự trên của phím có hai kí tự.
B. Gõ các kí tự dưới của phím có hai
kí tự.


C. Gõ các chữ in hoa.
D. Cả A và C đều đúng.


<b>BS3: Em sử dụng phím Shift như thế</b>
nào?



A. Một tay nhấn giữ phím Shift, cịn
tay kia gõ phím khác.


B. Phím shift do hai ngón út phụ
trách.


C. Cả A và B đều đúng.


<b>BS4: Bạn Mai muốn gõ chữ in hoa M,</b>
nhưng khi nhấn tổ hợp phím Shift+M
thì chỉ được chữ in thường “m”. Đó là
vì:


A. Bàn phím bị hỏng.


B. Bạn Mai cần phải nhấn tổ hợp
phím caps Lock +M.


C. Đèn Caps lock đang sáng.


<b>BS5: Bảng chọn Lessons dùng để:</b>
A. Lựa chọn các bài luyện gõ.
B. Nhập thông tin về học sinh.


- Chú ý lắng nghe.
- Trả lời câu hỏi.
- Nhận xét câu trả lời.


- Chú ý lắng nghe + rút kinh nghiệm.
- Chú ý lắng nghe + rút kinh nghiệm.


- Chú ý lắng nghe.


- Chú ý lắng nghe.


- Thi đua bằng hình thức làm vào
bảng con các câu hỏi mà gv đưa ra.
- Chú ý lắng nghe và trả lời câu hỏi.
+ Đáp án: 1. Phím cách dùng để gõ
<b>dấu cách giữa hai từ trong câu.</b>


2. Giữa hai từ cần gõ một dấu cách.


- Chú ý lắng nghe và trả lời.
+ Đáp án đúng là: D.


- Chú ý lắng nghe và trả lời câu hỏi.
+ Đáp án đúng là: C.


- Chú ý lắng nghe + trả lời.
+ Đáp án đúng là: C.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

C. Lựa chọn các nhân vật.


- Gv nhận xét về các tổ, tuyên dương
tổ xuất sắc.


- Chú ý lắng nghe + rút kinh nghiệm.
<b>Tiết 2:</b>


<b>Thực hành: </b>



<b>Luyện gõ bằng phần mềm Mario:</b>
- Yêu cầu hs khởi động phần mềm
luyện gõ các phím ở hàng cơ sở, phím
trên, phím dưới và phím số.


- Quan sát và hướng dẫn hs thực hành.
- Nhận xét các nhóm máy thực hành.
- Yêu cầu hs tắt máy và quét dọn
phòng.


- Chú ý lắng nghe.


- Thực hành dưới sự hướng dẫn của
giáo viên.


- Chú ý lắng nghe + rút kinh nghiệm.
- Tắt máy và làm vệ sinh phịng máy.
<b>IV. CỦNG CỐ, DẶN DỊ:</b>


- Gv khái quát một lần nữa quy tắc gõ phím chung và chức năng của
phím cách và phím Shift.


- Yêu cầu hs về nhà học bài và đọc trước bài: “Luyện gõ các kí tự đặc
biệt”.


<b>Tuần 14:</b>


<b> Bài 2: </b> <b>LUYỆN GÕ CÁC KÍ TỰ ĐẶC BIỆT</b>



<b>Các</b>
<b>Lớp</b>


<b>Ngày Thực</b>
<b>Hiện</b>


<b>Số Tiết</b>


5A 2


5B 2


5C 2


- Thể hiện tính tích cực, chủ động, sáng tạo trong quá trình học tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Gv: SGK, giáo án, bảng, phấn, thước, máy tính.
- Hs: SGK, vở, máy tính.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
1. TỔ CHỨC ỔN ĐỊNH LỚP.


2. KIỂM TRA BÀI CŨ.


<b>I. MỤC TIÊU: Sau khi học xong bài</b>
này các em có khả năng:


-.Biết cách gõ các kí tự đặc biệt, kết hợp
kí tự đặc biệt với phím Shift.



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

3. BÀI MỚI.


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>Tiết 1:</b>
<b>1. Cách gõ các kí tự đặc biệt:</b>


- Các kí tự thường dùng khơng phải là
chữ cái và chữ số được gọi là các kí tự
đặc biệt.


- Yêu cầu hs chỉ ra một số kí tự đặc
biệt trên bàn phím.


- Trên bàn phím có hai khu vực chứa
kí tự đặc biệt


+ Khu vực nằm trên hàng phím số,
được gõ bằng phím Shift với các phím
số.


+ Khu vực các kí tự đặc biệt nằm bên
phải bàn phím, do ngón út phụ trách.
<b>2. Cách gõ kết hợp kí tự đặc biệt</b>
<b>với phím Shift.</b>


- Các kí tự đặc biệt trên hàng phím số
phải gõ cùng với phím Shift.



- Các kí tự đặc biệt trong khu vực
phím bên phải nếu là kí tự trên thì
phải gõ cùng với phím Shift bên trái.
<b>BS1: Điền từ thích hợp vào chỗ trống</b>
trong các câu sau:


Các phím đặc biệt nằm ở...khu vực.
Khu vực 1: Gồm các kí tự đặc biệt
nằm trên hàng...Các kí tự này được
gõ khi nhấn giữ phím...


Khu vực 2: Gồm các kí tự đặc biệt
phía...bàn phím. Tất cả các kí tự
đặc biệt này đều do ngón...của
tay...phụ trách.


- Gv nhận xét.


- Chú ý lắng nghe + ghi chép bài vào
vở.


- Hs chỉ ra các kí tự đặc biệt trên bàn
phím.


- Chú ý lắng nghe + ghi chép vào vở.


- Chú ý lắng nghe + ghi chép vào vở.
- Chú ý lắng nghe + quan sát và ghi
chép.



- Chú ý lắng nghe + trả lời câu hỏi.
+ Các phím đặc biệt nằm ở 2 khu vực.
Khu vực 1: Gồm các kí tự đặc biệt
nằm trên hàng phím số. Các kí tự này
được gõ khi nhấn phím Shift.


Khu vực 2: gồm các kí tự đặc biệt
phía bên phải bàn phím. Tất cả các kí
tự đặc biệt này đều do ngón út của
bàn tay trái phụ trách.


- Chú ý lắng nghe + rút kinh nghiệm.
<b>Tiết 2:</b>


<b>Luyện gõ với phần mềm Mario:</b>
- Gv hướng dẫn hs thực hành với phần
mềm mario.


- Luyện gõ các kí tự đặc biệt với mức
rời rạc.


+ Vào mục Lessons chọn add symbol.
+ Nháy chuột vào khung tranh số 1.
+ Gõ các chữ, số và các kí tự đặc biệt
xuất hiện trên đường đi của mario.
- Luyện gõ các kí tự đặc biệt mức


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

nhóm.


+ Vào Lessons chọn add symbol.


+ Nháy chuột tại khung tranh số 2.
+ Gõ các chữ và các kí tự đặc biệt trên
đường đi của mario.


- Ơn luyện tồn bàn phím.


+ Nháy chuột chọn mục Lessons / All
Keyboard.


+ Nháy chuột tại khung tranh số 1.
+ Gõ các chữ, số và các kí tự đặc biệt
trên đường đi của mario.


- Yêu cầu hs thực hành gõ phím với
phần mềm vừa hướng dẫn.


- Quan sát và nhắc nhở hs.


- Nhận xét và tuyên dương những tổ,
cá nhân thực hành tốt bài luyện tập
của mình.


- Thực hành dưới sự hướng dẫn của
gv.


- Sửa lỗi khi sai.


- Chú ý lắng nghe + rút kinh nghiệm.


<b>IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ:</b>



- Giáo viên khái quát lại một lần nữa cách gõ các kí tự đặc biệt.
- Yêu cầu hs về nhà luyện tập thêm cách gõ các kí tự đặc biệt bằng


phần mềm mario, và đọc trước bài “Luyện gõ từ và câu”.


<b>Tuần 15:</b>


<b> Bài 3: </b> <b>LUYỆN GÕ TỪ VÀ CÂU</b>


<b>Các</b>
<b>Lớp</b>


<b>Ngày Thực</b>
<b>Hiện</b>


<b>Số Tiết</b>


5A 2


5B 2


5C 2


- Vận dụng vào để gõ chính xác đoạn văn bản.


- Thể hiện tính tích cực, chủ động, sáng tạo trong quá trình học tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Gv: SGK, giáo án, bảng, phấn, thước, máy tính.


- Hs: SGK, vở, máy tính.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
1. TỔ CHỨC ỔN ĐỊNH LỚP.


2. KIỂM TRA BÀI CŨ.
3. BÀI MỚI.


<b>I. MỤC TIÊU: Sau khi học xong bài</b>
này các em có khả năng:


-.Biết cách gõ đoạn văn, hoặc bài thơ
hoàn chỉnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>Tiết 1:</b>


<b>1. Thế nào là một từ soạn, một câu,</b>
<b>một đoạn văn bản:</b>


<b>Hỏi: Thế nào là từ?</b>
- Gọi hs trả lời câu hỏi.


- Nhận xét câu trả lời của hs.


- Giữa các từ cách nhau bởi dấu
phẩy(,), dấu chấm(.), dấu hai chấm(:),
dấu chấm than(!).


Vd: Nhà Dế Mèn ở gần bãi cỏ. Câu


này gồm có 7 từ soan thảo.


<b>Hỏi: Thế nào là câu?</b>
- Gọi 1 hs trả lời.


- Gọi 1 hs khác nhận xét.
- Gv nhận xét chung.


- Một câu thường được kết thúc bởi
dấu chấm, dấu hỏi, dấu chấm than.
<b>Hỏi: Thế nào là đoạn văn bản?</b>
- Gọi hs trả lời.


- Gv nhận xét câu trả lời.


- Khi gõ văn bản dùng phím Enter để
kết thúc đoạn văn bản và xuống dịng.
<b>2. Cách gõ một từ soạn thảo:</b>


- Các kí tự trong một từ soạn thảo cần
được gõ nhanh, chính xác và liên tục.
- Giữa các từ gõ một dấu cách.


<b>- Chú ý: </b>


+ Không nên dừng tay khi đang gõ
một từ soạn thảo.


+ Sau khi kết thúc một từ, một câu
hoặc một đoạn văn bản thì có thể


dừng tay để chuẩn bị gõ sang câu hay
từ soạn thảo khác.


<b>3. Cách gõ phím Enter:</b>


- Phím enter dùng để kết thúc đoạn
văn bản và xuống dòng. Do ngón út
phải phụ trách.


- Chú ý lắng nghe.
- Trả lời câu hỏi.


+ Từ gồm hai chữ cái trở lên tạo
thành.


- Chú ý lắng nghe.


- Chú ý lắng nghe + ghi chép vào vở.


- Chú ý lắng nghe.
- Trả lời câu hỏi.


+ Câu gồm một hay nhiều từ.
- Nhận xét câu trả lời.


- Chú ý rút kinh nghiệm.


- Chú ý lắng nghe + ghi chép vào vở.
- Chú ý lắng nghe.



- Trả lời câu hỏi.


+ Đoạn văn bản gồm một số câu hoàn
chỉnh và được kết thúc bằng dấu
xuống dòng.


- Chú ý lắng nghe.


- Chú ý lắng nghe + ghi chép.


- Chú ý lắng nghe + ghi chép vào vở.


- Chú ý lắng nghe + ghi chép vào vở.


- Chú ý lắng nghe + ghi chép vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>T1: Gõ bài thơ (trang 70 SGK)</b>
Hỏi cây bao nhiêu tuổi


Cây không nhớ tháng năm
Cây chỉ dang tay lá


Che trịn một bóng râm.


<b>T2: Gõ đoạn văn ví dụ (trang 69 SGK</b>
cùng học tin học quyển 3)


- Gv yêu cầu hs thực hành trên máy
theo nhóm đã phân cơng.



- u cầu mỗi nhóm gồm 2 đến 3 hs,
mỗi bạn gõ một đoạn.


- Gv quan sát hs thực hành và trả lời
những thắc mắc của hs.


- Gv nhận xét và ghi điểm cho những
hs thực hành tốt.


- Chú ý lắng nghe.


- Chú ý lắng nghe.


- Vào vị trí thực hành theo sự phân
công.


Mỗi hs gõ một đoạn theo sự phân chia
của gv.


- Thực hành dưới sự hướng dẫn của
gv.


- Chú ý lắng nghe + rút kinh nghiệm.


<b>IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ:</b>


- GV khái quát lại nội dung bài học.
- Yêu cầu hs về nhà học bài.


<b>Tuần 16:</b>



<b> Bài 3: </b> <b>LUYỆN GÕ TỪ VÀ CÂU (tiếp)</b>


<b>Các</b>
<b>Lớp</b>


<b>Ngày Thực</b>
<b>Hiện</b>


<b>Số Tiết</b>


5A 2


5B 2


5C 2


- Giải quyết một số bài tập.


- Thể hiện tính tích cực, chủ động, sáng tạo trong quá trình học tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Gv: SGK, giáo án, bảng, phấn, thước, máy tính, máy chiếu.
- Hs: SGK, vở, máy tính.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
1. TỔ CHỨC ỔN ĐỊNH LỚP.


2. KIỂM TRA BÀI CŨ.
3. BÀI MỚI.



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>I. MỤC TIÊU: Sau khi học xong bài</b>
này các em có khả năng:


- Biết sử dụng phần mềm mario để
luyện gõ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Tiết 1:</b>
<b>4. Luyện gõ bằng phần mềm Mario:</b>
<b>- Giáo viên giới thiệu trên máy tính</b>
cho hs nghe và quan sát.


<b>- Luyện gõ tại hàng phím cơ sở:</b>
+ Nháy chuột vào mục Lessons chọn
Home row Only.


+ Nháy chuột vào khung tranh số 3.
+ Gõ các từ xuất hiện trên đường đi
của Mario.


<b>- Luyện gõ tại hàng phím cơ sở và</b>
<b>hàng phím trên:</b>


+ Nháy chuột vào mục Lessons chọn
Add Top Row.


+ Nháy chuột tại khung số 3.



+ Gõ các từ xuất hiện trên đường đi
của Mario.


<b>- Luyện gõ từ tại hàng phím cơ sở,</b>
<b>hàng phím trên và hàng phím dưới:</b>
<b>+ Nháy chuột vào mục Lessons chọn</b>
Add Bottom Row


+ Nháy chuột tại khung tranh số 3.
+ Gõ các từ xuất hiện trên đường đi
của Mario.


<b>- Luyện gõ từ tại các hàng phím và</b>
<b>hàng phím số:</b>


+ Nháy chuột vào mục Lessons chọn
Add Numbers.


+ Nháy chuột tại khung tranh số 3.
+ Gõ các từ và số xuất hiện trên
đường đi của Mario.


- Gv làm mẫu cho hs quan sát.


- Chú ý lắng nghe + quan sát + ghi
chép vào vở.


- Chú ý lên màn hình để quan sát gv
làm mẫu.



<b>Tiết 2:</b>
- Gv cho các tổ làm vào bảng con để
thi đua nhau trả lời các câu hỏi bài
B1, B2, B3.


- Nhận xét câu trả lời của hs.


- Yêu cầu hs thực hành luyện gõ phím
với phần mềm mario đã giới thiệu ở
trên.


- Gv quan sát và sửa lỗi cho hs khi
thực hành.


- Nhận xét và tuyên dương nhóm thực
hành đạt yêu cầu.


- Các tổ thi đua làm vào bảng con.


- Chú ý lắng nghe + rút kinh nghiệm.
- Hs thực hành trên máy tính.


- Thực hành dưới sự hướng dẫn của
gv.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ:</b>


- Gv khái quát lại cách sử dụng phần mềm mario để luyện gõ.


- Yêu cầu hs phải nắm được nội dung bài học, biết cách gõ 10 ngón


vận dụng vào để gõ từ và câu trong khi soạn thảo văn bản.


<b>Tuần 17:</b>


<b> Bài 4: </b> <b>ĐÁNH GIÁ KĨ NĂNG GÕ BÀN PHÍM</b>


<b>Các</b>
<b>Lớp</b>


<b>Ngày Thực</b>
<b>Hiện</b>


<b>Số Tiết</b>


5A 2


5B 2


5C 2


- Thể hiện tính tích cực, chủ động, sáng tạo trong q trình học tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Gv: SGK, giáo án, bảng, phấn, thước, máy tính, máy chiếu.
- Hs: SGK, vở, máy tính.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
1. TỔ CHỨC ỔN ĐỊNH LỚP.


2. BÀI MỚI.



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>Tiết 1:</b>
<b>1. Ơn luyện gõ tồn bàn phím bằng</b>
<b>phần mềm Mario:</b>


- Gv giới thiệu bằng máy chiếu cho hs
quan sát.


- Ơn luyện tồn bàn phím mức rời
<b>rạc:</b>


+ Nháy chuột vào mục Lessons chọn
All keyboard.


+ Nháy chuột vào khung tranh số 1.
+ Gõ chữ xuất hiện trên đường đi của
Mario.


<b>- Ôn luyện tồn bàn phím mức gõ</b>
<b>các từ đơn giản:</b>


<b>+ Nháy chuột vào mục Lessons chọn</b>
All keyboard.


+ Nháy chuột vào khung tranh số 2.
+ Gõ các từ xuất hiện trên đường đi
của Mario.



- Hs lắng nghe + quan sát + ghi chép
vào vở.


<b>I. MỤC TIÊU: Sau khi học xong bài</b>
này các em có khả năng:


- Rèn luyện khả năng gõ tồn bàn phím
với phần mềm Mario.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- Ơn luyện tồn bàn phím mức gõ
<b>các từ tổng qt.</b>


+ Nháy chuột vào mục Lessons chọn
All keyboard.


+ Nháy chuột tại khung tranh số 3.
+ Gõ các từ xuất hiện trên đường đi
của Mario.


<b>2. Đánh giá kĩ năng gõ bàn phím:</b>
- Sau khi hoàn thành bài luyện tập,
Mario sẽ hiện một cửa sổ thông báo
kết quả luyện tập có hai chỉ số là:
WPM và Tỉ lệ chính xác.


+ WPM(Word/ Min): số từ gõ chính
xác trong một phút: là giá trị chính
dùng để đánh giá khả năng gõ bàn
phím nhanh và chính xác.



+ Tỉ lệ chính xác(Accuracy): được
tính bằng tỉ số giữa các kí tự gõ đúng
trên tổng số phím đã gõ.


- Chú ý lắng nghe + ghi chép vào vở.


Tiết 2:
<b>Luyện tập:</b>


- Yêu cầu hs trả lời các câu hỏi B1,
B2, B3, B4: (trang 77, 78 SGK).
- Yêu cầu hs luyện gõ tồn bàn phím
bằng phần mềm marrio.


- Quan sát và sửa lỗi cho hs.


- Nhận xét bài luyện tập của hs dựa
vào hai chỉ số đánh giá là WPM và Tỉ
lệ chính xác.


- Trả lời câu hỏi.
- Hs thực hành.


- Hs thực hành dưới sự hướng dẫn của
gv.


- Chú ý lắng nghe rút kinh nghiệm


<b>IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ:</b>



- Khái quát nội dung bài học, yêu cầu hs biết cách luyện gõ với phần
mềm marrio và biết đánh giá khả năng thực hiện cơng việc của mình
dựa vào hai chỉ số đánh giá.


- Về nhà ôn luyện các bài đã học chuẩn bị thi hết học kì I.


<b>Tuần 18:</b>


<b>THI HẾT HỌC KÌ I.</b>
<b>Các</b>


<b>Lớp</b>


<b>Ngày Thực</b>
<b>Hiện</b>


<b>Số Tiết</b>


5A 2


<b>I. MỤC TIÊU: Giúp các em:</b>


- Hệ thống lại các kiến thức đã học
trong học kì I.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

5B 2


5C 2


- Thể hiện tinh thần tự giác, thái độ nghiêm túc trong khi học và làm bài.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Gv: SGK, giáo án, bảng, phấn, thước, máy tính.
- Hs: SGK, vở, máy tính, giấy thi.


<b>III. ĐỀ THI VÀ THANG ĐIỂM:</b>


<b>Đề bài:</b>



Chọn phương án đúng trong các câu sau:


Câu 1 : Hệ điều hành là:


A. Phần mềm hệ thống. B. Phần mềm tiện ích.
C. Phần mềm cơng cụ D. Phần mềm ứng dụng.
Câu 2: Câu nào đúng trong các câu sau:


A. Word không phải là phần mềm. B. Word là phần mềm hệ thống.
C. Word là phần mềm tiện ích. D. Word là phần mềm ứng dụng.
Câu 3: Để lưu kết quả làm việc vào máy tính ta làm thế nào?


A. Ctrl + S B. File/save C. Cả A và B D. Ctrl + O
Câu 4: Đếm theo hình minh họa có:


A. Có duy nhất một thư mục


B. Có 2 tệp tin, 1 thư mục và 1 chương trình Excel
C. Có 2 tệp tin và 2 thư mục


D. Có 1 tệp tin và 3 thư mục



Câu 5: Để sử dụng được nhóm phím kí tự số ở bên phải bàn phím thì trên bàn
phím đèn nào sau đây phải được bật sáng lên?


A. CapsLock
C. NumLock


B. ScrollLock
D. Đáp án khác
Câu 6: Phím dài nhất của bàn phím là phím:


A. Space bar B. Backspace C. Shift D. Caps lock
Câu 7: Có mấy kiểu viêt chữ lên tranh?


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Câu 8: Phần mềm nào dưới đây cho phép tạo ra tệp có phần mở rộng mặc định
là .BMP?


a. MS Word
b. MS Excel


c. Paint
d. Notepad


Câu 9: Trong Paint khi chọn cơng cụ viết chữ lên hình, thanh cơng cụ Fónt
hiện ra cho phép em làm gì?


A. Chỉ chọn phơng chữ B. Chỉ chọn kiểu chữ
C. Chỉ chọn màu chữ D. Cả A và B


Câu 10: Hãy chọn cách gõ đúng nhất để được cụm từ “soong chảo” khi sử


dụng kiểu gõ Telex:


a. soong charo
b. sooong charo


c. sooong chaxo
d. soong chaxo


<b>Đáp án và thang điểm:</b>


Đáp
án
Câu


A B C D


1 x


2 x


3 x


4 x


5 x


6 x


7 x



8 x


9 x


10 x


<b>Tuần 19:</b>


<b>LUYỆN TẬP THÊM</b>
<b>THỰC HÀNH GÕ PHÍM. </b>


<b>I. MỤC TIÊU: Sau khi học xong bài</b>
này các em có khả năng:


- Nhớ lại các kiến thức đã học về phần
gõ phím.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Các</b>
<b>Lớp</b>


<b>Ngày Thực</b>
<b>Hiện</b>


<b>Số Tiết</b>


5A 2


5B 2


5C 2



- Thể hiện tính tích cực, chủ động, sáng tạo trong quá trình học tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Gv: SGK, giáo án, bảng, phấn, thước, máy tính.
- Hs: SGK, vở, máy tính.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
1. TỔ CHỨC ỔN ĐỊNH LỚP.


2. BÀI MỚI.


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>Tiết 1+2:</b>
<b>T1: Luyện gõ đoạn văn bản sau:</b>


(đoạn văn bản trang 78 SGK cùng học
tin học quyển 3).


<b>T2: Gõ bài thơ mà em thích.</b>


- Yêu cầu hs ngồi vào đúng vị trí phân
cơng để thực hành.


- Hướng dẫn hs thực hành.
- Sửa lỗi khi hs gặp khó khăn.


- Tuyên dương và ghi điểm những hs
thực hành tốt.



- Chú ý lắng nghe.


- Vào vị trí như đã phân cơng để thực
hành.


- Thực hành bài tập.


- Hỏi gv những vần đề thắc mắc.
- Chú ý lắng nghe + rút kinh nghiệm.


<b>IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ:</b>


- Gv khái quát lại cách để gõ một đoạn văn, cách dung phím enter
trong đoạn văn và sử dụng phím Shift để gõ chữ hoa.


- Gv nhắc nhở, yêu cầu hs về nhà học bài và luyện tập thêm.
<b>Tuần 20:</b>


<b>LUYỆN TẬP THÊM</b>
<b>THỰC HÀNH VẼ. </b>
<b>Các</b>


<b>Lớp</b>


<b>Ngày Thực</b>
<b>Hiện</b>


<b>Số Tiết</b>



5A 2


5B 2


5C 2


- Thể hiện tính tích cực, chủ động, sáng tạo trong quá trình học tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


<b>I. MỤC TIÊU: Sau khi học xong bài</b>
này các em có khả năng:


- Nhớ lại các kiến thức đã học về phần
vẽ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- Gv: SGK, giáo án, bảng, phấn, thước, máy tính.
- Hs: SGK, vở, máy tính.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
1. TỔ CHỨC ỔN ĐỊNH LỚP.


2. BÀI MỚI.


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>Tiết 1+ 2:</b>
<b>T1:Thực hành vẽ chủ đề môi trường.</b>


Yêu cầu bức tranh phải có cây cối,
các bạn học sinh đang làm vệ sinh


trong trường học…


<b>T2: Vẽ chủ đề tự do.</b>


- Gv yêu cầu hs vào vị trí thực hành.
- Yêu cầu nhóm trưởng vẽ mẫu.


- Yêu cầu hs vẽ theo nội dung yêu
cầu.


- Nhận xét về các bức tranh của các
nhóm.


- Tuyên dương và ghi điểm nhóm vẽ
đẹp và đúng nội dung.


- Chú ý lắng nghe và ghi chép.


- Vào vị trí thực hành.


- Nhóm trưởng làm mẫu cho các bạn
quan sát.


- Hs vẽ theo yêu cầu.
- Chú ý lắng nghe.


- Chú ý lắng nghe + rút kinh nghiệm.
<b>IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ:</b>


- Gv nhắc lại những điểm cần chú ý khi vẽ một bức tranh bằng phần mềm


paint.


- Yêu cầu hs về nhà luyện tập vẽ thêm các chủ đề khác.


<b>Tuần 21:</b>


<b>Chương 5: EM TẬP SOẠN THẢO</b>
<b>Bài 1: NHỮNG GÌ EM ĐÃ BIẾT.</b>


<b>Các</b>
<b>Lớp</b>


<b>Ngày Thực</b>
<b>Hiện</b>


<b>Số Tiết</b>


5A 2


5B 2


5C 2




- Thể hiện tính tích cực, chủ động, sáng tạo trong quá trình học tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Gv: SGK, giáo án, bảng, phấn, thước, máy tính.
- Hs: SGK, vở, máy tính.



<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
1. TỔ CHỨC ỔN ĐỊNH LỚP.


<b>I. MỤC TIÊU: Sau khi học xong bài</b>
này các em có khả năng:


- Nhớ lại cách trình bày chữ trong văn
bản, cách căn lề.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

2. BÀI MỚI.


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>Tiết 1:</b>
<b>1. Trình bày chữ trong văn bản:</b>


<b>Hỏi: Em đã biết những cách trình bày</b>
chữ trong văn bản nào?


- Gọi hs trả lời câu hỏi.


- Gọi hs nhận xét.
- Nhận xét câu trả lời.


- Yêu cầu hs làm bài B1, B2 <i><b>(trang</b></i>
<i><b>80 SGK Cùng học Tin học quyển 3).</b></i>


- Gọi 2 hs lên bảng trình bày, các hs
cịn lại làm vào vở.



- Gọi hs nhận xét.


- Gv nhận xét và ghi điểm.


- Yêu cầu hs đối chiếu và sửa sai.
<b>2. Căn lề:</b>


<b>Hỏi: Có mấy kiểu căn lề?</b>
- Gọi hs trả lời.


- Nhận xét câu trả lời.


<b>BS1: Em hãy cho biết trong các công</b>
việc dưới đây, cơng việc nào khơng
phải là trình bày chữ trong văn bản?
A. Chọn phông chữ B. Đổi cỡ chữ
C. Căn lề D. Chọn màu chữ
- Gọi hs trả lời.


- Nhận xét câu trả lời.


- Chú ý lắng nghe.
- Trả lời câu hỏi.


+ Cách trình bày chữ trong văn bản:
chọn phơng chữ, cỡ chữ, trình bày chữ
đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân.
- Nhận xét câu trả lời.



- Chú ý lắng nghe.


- Chú ý lắng nghe và làm bài tập vào
vở.


- Hs lên bảng trình bày.
- Nhận xét câu trả lời.


- Chú ý lắng nghe + rút kinh nghiệm.
- Đối chiếu với bài làm và sửa lỗi khi
sai.


- Chú ý lắng nghe.
- Trả lời câu hỏi.


+ Có 4 kiểu: căn lề trái, phải, giữa và
căn đều hai bên.


- Chú ý lắng nghe + rút kinh nghiệm.
- Chú ý lắng nghe.


- Trả lời câu hỏi.
+ Đáp án là C.


- Chú ý lắng nghe + rút kinh nghiệm.
<b>Tiết 2:</b>


<b>Thực hành:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

đi cày”. Trình bày phơng chữ, kiểu


chữ, cỡ chữ cho bài hát như: <i><b>trang 80</b></i>
<i><b>SGK Cùng học Tin học quyển 3.</b></i>


<b>T2: Căn lề giữa cho bài thơ trên.</b>
- Yêu cầu hs vào vị trí phân cơng để
thực hành.


- Quan sát và sửa lỗi cho hs.


- Tuyên dương và ghi điểm những
nhóm và cá nhân thực hành tốt.


- Chú ý lắng nghe.


- Vào vị trí như phân cơng để thực
hành.


- Thực hành dưới sự hướng dẫn của
gv.


- Chú ý lắng nghe rút kinh nghiệm.
<b>IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ: </b>


- Gv khái quát các cách trình bày văn bản.
- Yêu cầu hs về nhà học bài và luyện tập thêm.
<b>Tuần 22:</b>


<b>Bài 1: NHỮNG GÌ EM ĐÃ BIẾT (TIẾP)</b>
<b>Các</b>



<b>Lớp</b>


<b>Ngày Thực</b>
<b>Hiện</b>


<b>Số Tiết</b>


5A 2


5B 2


5C 2




- Thể hiện tính tích cực, chủ động, sáng tạo trong quá trình học tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Gv: SGK, giáo án, bảng, phấn, thước, máy tính.
- Hs: SGK, vở, máy tính.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
1. TỔ CHỨC ỔN ĐỊNH LỚP.


2. BÀI MỚI.


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>Tiết 1:</b>
<b>1. Sao chép, di chuyển văn bản:</b>



- Yêu cầu hs làm bài tập B4 (Trang 81
SGK).


- Gọi hs trả lời.


- Nhận xét câu trả lời.


B5: Nêu các bước để sao chép hay di
chuyển văn bản.


- Gọi 2 hs nêu lại.


- Chú ý lắng nghe.
- Trả lời câu hỏi.
- Chú ý lắng nghe.
- Chú ý lắng nghe.


- Hs nêu lại cách sao chép và di
<b>I. MỤC TIÊU: Sau khi học xong bài</b>
này các em có khả năng:


- Nhớ lại cách sao chép, di chuyển văn
bản, tô màu chữ cho văn bản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

- Gv nhận xét.


<b>Chú ý: Em có thể di chuyển một văn</b>
bản bằng cách chọn phần văn bản đó
rồi kéo thả chuột tới vị trí mong


muốn.


<b>2. Thay đổi màu chữ:</b>
Các bước thực hiện:


+ Chọn đoạn văn bản cần đổi màu
chữ.


+ Nháy chuột ở mũi tên bên phải nút
màu chữ


+ Nháy chuột để chọn màu chữ em
muốn.


chuyển văn bản.
- Chú ý lắng nghe.


- Chú ý lắng nghe.


- Chú ý lắng nghe.
<b>Tiết 2:</b>


<b>T3: Gõ lời bài hát “Em yêu trường</b>
em”. Trình bày bài thơ theo ý em.
<b>T4: Gõ lời bài hát sau và trình bày</b>
màu chữ phù hợp với nội dung cho
các từ in nghiêng.


Trung Thu Tết <i>hồngnhư son</i> thắm
Chúng em vui đùa bên nhau



Đêm nay các bạn không ai vắng
Quanh em <i>sáng một suối màu.</i>


- Yêu cầu hs vào vị trí thực hành như
đã phân công.


- Quan sát và giải đáp thắc mắc của
hs.


- Nhận xét chung về buổi thực hành
của hs.


- Chú ý lắng nghe.


- Hs vào vị trí thực hành.


- Thực hành dưới sự hướng dẫn của
gv.


- Chú ý lắng nghe + rút kinh nghiệm.


<b>IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ:</b>


- Gv khái quát cách sao chép và di chuyển hình, cách thay đổi màu
chữ.


- Yêu cầu hs về nhà học bài và đọc trước bài “Tạo bảng trong văn
bản”.



<b>Tuần 23:</b>


<b>Bài 2: TẠO BẢNG TRONG VĂN BẢN</b>
<b>Các</b>


<b>Lớp</b>


<b>Ngày Thực</b>
<b>Hiện</b>


<b>Số Tiết</b> <b>I. MỤC TIÊU: Sau khi học xong bài</b>
này các em có khả năng:


- Biết cách tạo bảng và thao tác trên
hàng của bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

5A 2


5B 2


5C 2




- Thể hiện tính tích cực, chủ động, sáng tạo trong quá trình học tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Gv: SGK, giáo án, bảng, phấn, thước, máy tính, máy chiếu.
- Hs: SGK, vở, máy tính.



<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
1. TỔ CHỨC ỔN ĐỊNH LỚP.


2. BÀI MỚI.


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>Tiết 1:</b>
Cho hs quan sát trên máy chiếu các
bảng: thời khoá biểu, bảng danh sách
hs, bảng điểm của một môn học….
Vậy cách tạo bảng và thao tác trên
bảng như thế nào là nội dung của bài
học.


<b>1. Tạo bảng:</b>


Các bước thực hiện:


+ Chọn nút Insert Table trên thanh
công cụ.


+ Kéo thả chuột để chọn số hàng và
số cột cần thiết cho bảng.


<b>VD1: Tạo bảng gồm 3 hàng 3 cột.</b>
- Gv làm mẫu trên máy chiếu cho hs
quan sát.


Ngoài cách này ta có thể tạo bảng


bằng cách vào Table/ chọn Insert
Table. Hộp thoại hiện ra nhập số cột
vào Number of columns và nhập số
hàng vào ô: Number of rows.


- Gv làm mẫu trên máy chiếu cho hs
quan sát.


<b>2. Thao tác trên bảng:</b>


<b>a. Thao tác trên các hàng của bảng:</b>
<b>* Xoá hàng:</b>


- Quan sát và chú ý lắng nghe.


- Chú ý lắng nghe + ghi chép.


- Chú ý lắng nghe.
- Hs quan sát.


- Chú ý lắng nghe + ghi chép.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

- Các bước thực hiện:


+ Đặt con trỏ soạn thảo vào hàng cần
xoá.


+ Chọn Table / chọn Delete/ chọn
Rows.



VD2: Với bảng gồm 3 hàng 3 cột ở
VD1. Thực hiện xoá 1 hàng.


- GV làm mẫu trên máy chiếu cho hs
quan sát.


- Gọi 1 hs lên làm mẫu.


<b>* Chú ý: </b>Nếu nhấn phím Delete trên
bàn phím thì chỉ xố được nội dung
của các ơ trong hàng chứ khơng xố
được hàng của bảng.


- Chú ý lắng nghe + ghi chép.


- Chú ý lắng nghe.
- Quan sát gv làm mẫu.
- Hs lên làm mẫu.


- Chú ý lắng nghe + ghi chép


<b>Tiết 2:</b>
<b>Thực hành:</b>


<b>T1: Tạo bảng gồm 4 hàng 3 cột.</b>


<b>T2: Ghi lại nội dung vào bảng vừa tạo</b>


<i><b>(nội dung trang 86 SGK Cùng học</b></i>
<i><b>tin học Quyển 3).</b></i>



<b>T3.1: Từ bảng đã tạo ở T1 thực hiện</b>
thao tác xố hàng.


- u cầu hs vào vị trí đã phân công
để thực hành.


- Quan sát và nhắc nhở hs thực hành.
- Nhận xét chung về tiết thực hành.


- Chú ý lắng nghe.


- Hs vào vị trí phân cơng.


- Thực hành dưới sự hướng dẫn của
gv.


- Chú ý lắng nghe + rút kinh nghiệm.
<b>IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ:</b>


- Khái quát một lần nữa cách tạo bảng và xoá hàng.


- Yêu cầu hs về nhà học bài và đọc trước nội dung tiếp theo của bài học tạo
bảng trên văn bản.


<b>Tuần 24:</b>


<b>Bài 2: TẠO BẢNG TRONG VĂN BẢN (TIẾP)</b>
<b>Các</b>



<b>Lớp</b>


<b>Ngày Thực</b>
<b>Hiện</b>


<b>Số Tiết</b> <b>I. MỤC TIÊU: Sau khi học xong bài</b>
này các em có khả năng:


- Biết cách chèn hàng và căn lề văn bản
trong ô của bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

5A 2


5B 2


5C 2




- Thể hiện tính tích cực, chủ động, sáng tạo trong quá trình học tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Gv: SGK, giáo án, bảng, phấn, thước, máy tính, máy chiếu.
- Hs: SGK, vở, máy tính.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
1. TỔ CHỨC ỔN ĐỊNH LỚP.


2. BÀI MỚI.



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>Tiết 1:</b>
<b>2. Thao tác trên bảng (tiếp):</b>


<b>a. Thao tác trên các hàng của bảng:</b>
<b>* Chèn hàng:</b>


- Các bước thực hiện:


+ Đặt con trỏ soạn thảo vào một hàng.
+ Chọn Table/ Insert/ Rows Above
(chèn phía trên).


<b>Chú ý: Nếu chọn Table/ Insert/ Rows</b>
Below hàng mới sẽ được chèn vào
phía dưới hàng em đặt con trỏ soạn
thảo.


<b>VD3: Với bảng ở VD1 thực hiện chèn</b>
thêm 1 hàng.


- Gv làm mẫu trên máy chiếu cho hs
quan sát.


<b>b. Căn lề văn bản trong ô của bảng:</b>
<b>- Các bước thực hiện:</b>


+ Đặt con trỏ soạn thảo vào nội dung
trong một ô của bảng.



+ Nháy một trong các nút lệnh, căn lề
trái, phải, giữa hoặc căn đều hai bên
để căn chỉnh nội dung của ô theo yêu
cầu.


- Gv làm mẫu cho hs quan sát


- Chú ý lắng nghe.


- Chú ý lắng nghe + ghi chép.


- Chú ý lắng nghe.
- Quan sát gv làm mẫu.


- Chú ý lắng nghe + ghi chép.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>T3.2: Từ bảng đã tạo trong bài T1 hãy</b>
chèn thêm hàng.


T4: Tạo và trình bày tờ Lịch tháng 1
năm 2008 theo mẫu <i><b>(Trang 88 SGK</b></i>
<i><b>Cùng học Tin học Q3).</b></i>


<b>T5: Hãy tạo một bảng ghi điểm kiểm</b>
tra các mơn Tốn, Tiếng Việt và Tin
học trong tháng vừa qua của các bạn
trong tổ.


<b>T6: Hãy lập và trình bày một bảng ghi</b>


số điện thoại cần thiết.


VD: 113: Gọi cứu hoả.
115: Gọi cấp cứu.
116: Hỏi số điện thoại.
117: Hỏi giờ.


119: Báo sửa điện thoại.


- Yêu cầu hs vào vị trí thực hành như
phân công.


- Gv quan sát và yêu cầu hs sửa lỗi
khi gõ sai.


- Nhận xét chung về buổi thực hành.


- Chú ý lắng nghe.


- Hs vào vị trí thực hành như đã phân
công.


- Hs thực hành dưới sự hướng dẫn của
giáo viên.


- Chú ý lắng nghe + rút kinh nghiệm.
<b>IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ:</b>


- Gv khái quát một lần nữa cách chèn hàng trong một bảng, cách căn
lề các ô trong bảng.



- Yêu cầu hs về nhà học bài và đọc trước bài.


<b>Tuần 25:</b>


<b>Bài 2: TẠO BẢNG TRONG VĂN BẢN (TIẾP)</b>
<b>Các</b>


<b>Lớp</b>


<b>Ngày Thực</b>
<b>Hiện</b>


<b>Số Tiết</b>


5A 2


5B 2


5C 2




- Thể hiện tính tích cực, chủ động, sáng tạo trong q trình học tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Gv: SGK, giáo án, bảng, phấn, thước, máy tính, máy chiếu.


<b>I. MỤC TIÊU: Sau khi học xong bài </b>
này các em có khả năng:



- Biết cách tạo bảng và thực hiện các
thao tác trên bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

- Hs: SGK, vở, máy tính.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
1. TỔ CHỨC ỔN ĐỊNH LỚP.


2. BÀI MỚI.


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>Tiết 1+2:</b>
<b>T1: Em hãy tạo một bảng danh sách</b>
học sinh gồm 5 cột và 5 hàng với mẫu
sau.


<b>TT Họ</b>
<b>tên</b>


<b>Ngày</b>
<b>sinh</b>


<b>Quê</b>
<b>quán</b>


<b>Con</b>
<b>ông</b>
1



2
3
4
5


- Nội dung học sinh tự điền.
- Các cột căn lề giữa.


<b>T2: Tạo bảng thời khố biểu các mơn</b>
học buổi sáng của các ngày trong
tuần.


- Yêu cầu hs vào vị trí phân công để
thực hành.


- Gv quan sát và yêu cầu hs thực
hành, giải đáp những thắc mắc của hs.
- Gv cho thi đua giữa các tổ.


- Nhận xét các tổ nhóm thực hành.
- Nhận xét chung về buổi thực hành,
nêu những điểm cần chú ý cho hs biết.


- Chú ý lắng nghe.


- Chú ý lắng nghe.
- Chú ý lắng nghe.


- Hs vào vị trí phân công để thực
hành.



- Thực hành dưới sự hướng dẫn của
gv, hỏi những vấn đề cịn thắc mắc.
- Các nhóm thi đua.


- Chú ý lắng nghe.


- Chú ý lắng nghe rút kinh nghiệm.
<b>IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ:</b>


- Giáo viên khái quát lại 1 lần nữa cách tạo bảng và nêu ra các thao tác
trên bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>Tuần 26:</b>


<b>Bài 3: CHÈN TỆP HÌNH VẼ VÀO VĂN BẢN</b>
<b>Các</b>


<b>Lớp</b>


<b>Ngày Thực</b>
<b>Hiện</b>


<b>Số Tiết</b>


5A 2


5B 2


5C 2





- Thể hiện tính tích cực, chủ động, sáng tạo trong quá trình học tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Gv: SGK, giáo án, bảng, phấn, thước, máy tính, máy chiếu.
- Hs: SGK, vở, máy tính.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
1. TỔ CHỨC ỔN ĐỊNH LỚP.


2. BÀI MỚI.


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>Tiết 1:</b>
<b>1. Chèn tệp hình vẽ vào văn bản:</b>


<b>Các bước thực hiện:</b>


+ Đặt con trỏ soạn thảo tại vị trí muốn
chèn ảnh.


+ Chọn Insert/ picture/ From File…
+ Cửa sổ chèn ảnh hiện ra, chọn 1 ảnh
rồi nhấn Insert.


- Giáo viên làm mẫu chèn ảnh vào
một văn bản trên máy chiếu cho hs


quan sát.


<b>BS1: Điền Đ cho câu đúng và S cho</b>
câu sai vào ô vuông cuối mỗi câu
dưới đây:


A. Chèn hình vẽ vào văn bản là để
văn bản thêm sinh động, hấp dẫn.
B. Mỗi văn bản chỉ chèn được một
hình.


C. Sau khi đã chèn hình vẽ vào văn
bản thì khơng thể xóa nó đi được.


- Chú ý lắng nghe + ghi chép vào vở.


- Quan sát giáo viên làm mẫu.


- Chú ý lắng nghe.


<b>I. MỤC TIÊU: Sau khi học xong bài</b>
này các em có khả năng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

D. Hình vẽ có thể được di chuyển từ
chỗ này sang chỗ khác trong văn bản.
- Gọi 1 số hs trả lời câu hỏi.


- Gv gọi hs khác nhận xết.
- Gv nhận xét.



- Trả lời câu hỏi.


A. Đ; B. S; C. S; D. Đ.
- Nhận xét câu trả lời.
- Chú ý lắng nghe.
<b>Tiết 2:</b>


<b>2. Thực hành:</b>


Gõ và trình bày văn bản (trang 90,
91).


- Yêu cầu hs vào vị trí phân công để
thực hành.


- Gv quan sát và yêu cầu hs thực hành
nghiêm túc.


- Nhận xét và tuyên dương cá nhân,
nhóm thực hành tốt, và yêu cầu hs
thực hành chưa tốt phải cố gắng hơn.
- Nhận xét chung về buổi thực hành.


- Chú ý lắng nghe.
- Vào vị trí thực hành.


- Hs thực hành dưới sự hướng dẫn của
gv.


- Chú ý lắng nghe.



- Chú ý lắng nghe + rút kinh nghiệm.
<b>IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ:</b>


- Gv khái quát lại cách chèn hình ảnh vào văn bản, nêu những điểm cần
chú ý.


- Gv yêu cầu hs về nhà học bài ôn tập để tiết sau thực hành tổng hợp.


<b>Tuần 27:</b>


<b>Bài 4: THỰC HÀNH TỔNG HỢP</b>
<b>Các</b>


<b>Lớp</b>


<b>Ngày Thực</b>
<b>Hiện</b>


<b>Số Tiết</b>


5A 2


5B 2


5C 2


- Luyện tập thêm cách tạo bảng và chèn hình ảnh vào văn bản.
- Thể hiện tính tích cực, chủ động, sáng tạo trong q trình học tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>



- Gv: SGK, giáo án, bảng, phấn, thước, máy tính.
- Hs: SGK, vở, máy tính.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
1. TỔ CHỨC ỔN ĐỊNH LỚP.


<b>I. MỤC TIÊU: Sau khi học xong bài</b>
này các em có khả năng:


- Rèn luyện cách chọn phông chữ, cỡ
chữ, màu chữ, căn lề để trình bày văn
bản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

-2. BÀI MỚI.


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>Tiết 1 + 2:</b>
<b>T1: Hãy gõ nội dung và chọn phông</b>


chữ, cỡ chữ, màu chữ, căn lề để trình
bày bài hát “Em là bông hồng nhỏ”
theo ý em.


Nội dung (trang 92 <b>SGK Cùng học</b>
<b>tin học Q3).</b>


<b>T2: Yêu cầu học sinh gõ và trình bày</b>
văn bản nội dung (trang 93 SGK


<b>Cùng học tin học Q3).</b>


<b>Yêu cầu: </b>


+ Gõ đúng nội dung văn bản.


+ Trình bày phơng chữ, cỡ chữ, màu
chữ, căn lề văn bản phù hợp, đẹp mắt.
+ Chèn hình ảnh vào đúng vị trí.


<b>T3: Tạo bảng và chèn hình ảnh vào</b>
bảng: (trang 94 SGK Cùng học tin
<b>học Q3).</b>


<b>- Yêu cầu hs vào vị trí thực hành.</b>
- Quan sát và yêu cầu hs sửa những
lỗi khi gõ sai và giải đáp thắc mắc của
hs.


- Nhận xét các tổ thực hành, tuyên
dương những tổ thực hành tốt.


- Chú ý lắng nghe.


- Chú ý lắng nghe.


- Chú ý lắng nghe.


- Chú ý lắng nghe.



- Vào vị trí để thực hành.


- Hs thực hành dưới sự hướng dẫn của
giáo viên.


- Chú ý lắng nghe + rút kinh nghiệm.


<b>IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ:</b>


- Như vậy qua bài học này các em đã được rèn luyện thêm về cách gõ văn
bản, biết cách trình bày văn bản (phông chữ, cỡ chữ, màu chữ, căn lề văn bản),
biết cách chèn ảnh vào văn bản.


- Gv yêu vầu hs về nhà học bài và luyện tập thêm.


<b>Tuần 28:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>Các</b>
<b>Lớp</b>


<b>Ngày Thực</b>
<b>Hiện</b>


<b>Số Tiết</b>


5A 2


5B 2


5C 2



- Thể hiện tính tích cực, chủ động, sáng tạo trong quá trình học tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Gv: SGK, giáo án, bảng, phấn, thước, máy tính, máy chiếu.
- Hs: SGK, vở, máy tính.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
1. TỔ CHỨC ỔN ĐỊNH LỚP
2. KIỂM TRA BÀI CŨ:


1. Nêu số lệnh trong chơng trình Logo đã học


Khởi động chơng trình Logo và chỉ ra đâu là màn hình chính, cửa sổ
lệnh?


3. Bµi míi:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>Tiết 1:</b>
<b>1. Ôn lại câu lệnh lặp:</b>


<b>Bài tập:</b>


- Yêu cầu hs làm bài tập B1 (SGK trang
97)


Thực hiện viết các lệnh trong 2 cột.
So sánh kết quả nhận được.



- Yêu cầu hs thực hành trên máy.


<b>Đáp án: Đều cho hình lục giác. Nhưng</b>
cột 2 sử dụng lệnh lặp, làm cho câu
lệnh ngắn gọn hơn.


<b>B2: Số 6 trong câu lệnh REPEAT 6[FD</b>
50 RT 60] có ý nghĩa là gì?


+ Số 6 là số lần lặp của câu lệnh nghĩa
là lệnh FD 50 RT 60 được thực hiện 6
lần.


- Gọi hs trả lời câu hỏi.
- Gọi hs nhận xét.


<b>B3: Lệnh Wait 60 trong câu lệnh repeat</b>
6[Fd 50 Wait 60 Rt 60 Wait 60] có
nghĩa là gì?


+ Lệnh Wait 60 có nghĩa là tạm dừng
60 tíc = 1s.


- Gọi hs trả lời câu hỏi.


- Chú ý lắng nghe.


- Hoạt động theo nhóm.
- Chú ý lắng nghe.



- Chú ý lắng nghe.


- Trả lời câu hỏi.
- Nhận xét câu trả lời.
- Chú ý lắng nghe.


- Trả lời câu hỏi.


<b>I. MỤC TIÊU: Sau khi học xong bài</b>
này các em có khả năng:


- Ơn lại những câu lệnh đã học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

- Gv nhận xét.
<b>Thực hành:</b>


<b>T1: Viết các lệnh để vẽ các hình: tam</b>
giác, hình vng, hình trịn, lục giác,
đường trịn, ngôi sao.


- Yêu cầu hs thực hành.


<b>T3: Sử dụng lệnh lặp Repeat viết các</b>
lệnh để rùa vẽ được hình:


<b>- Đáp án:</b>


Repeat 4[Fd 100 rt 90]
Rt 90 Fd 100 Lt 90


Repeat 4[Fd 50 rt 90]
- Yêu cầu hs thực hành.


- Nhận xét câu trả lời của bạn.
- Chú ý lắng nghe.


- Hoạt động theo nhóm.
- Chú ý lắng nghe.


- Hoạt động theo nhóm.
<b>TiÕt 2:</b>


2.


<b> Sư dơng c©u lệnh lặp lồng nhau:</b>
- Để tạo ra các hình lồng nhau tạo lên
những hình nh khăn thêu


<i>Rựa i hng trc mỗi lần</i>
<i>vẽ lại ngũ giác (RT 72)</i>


- Nếu không sử dụng câu lệnh lồng
nhau thì mỗi lần tạo chỉ cho đợc kết
quả là hình lục giác rời nhau.


<i>Rùa đổi vị trí trớc mỗi lần vẽ lại ngũ giác </i>
<i>(LT 90 <b>PU</b> FD 60 RT 90 <b>PD</b>)</i>


- ThÕ nào là câu lệnh lặp lồng nhau?
- Quan sát câu lệnh sau:



<b>Câu lệnh 1</b>


- Quan sát trên máy chiếu.


- Lắng nghe và quan sát trên máy
chiếu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

REPEAT 5 [REPEAT 6 [FD 30 RT 60] RT 72]


hoặc câu lệnh


REPEAT 8 [REPEAT 6 [FD 30 RT
60] RT 45]


- Trong 2 dòng lệnh trên Rùa thùc
hiƯn mÊy lÇn Repeat?


+ Rïa thùc hiƯn 2 lần Repeat
- Thế nào là câu lệnh lặp lồng nhau?
- Trong lênh Repeat đầu tiên REPEAT
5, REPEAT 8 nghÜa lµ rïa thùc hiƯn
nh thÕ nµo? Quan sát kết quả.


+ Rựa thc hin 5 hoc 8 lần hình lục
giác REPEAT 6 [FD 30 RT 60] để tạo
ra đợc chiếc khăn thêu với số lần lặp
là 5 hoặc 8, mỗi lần vẽ xong 1 hình
lục giác rùa lại quay 1 góc là 72 hặc
45 độ



- Khi nµo thì dùng góc quay lớn?
+ Khi số lần lặp là nhỏ


REPEAT 5 [..] RT 72 và ngợc lại
REPEAT 8 [..] RT 45


- Thực hành 2 câu lệnh trên và cho kết
quả.


- Yêu cầu


+ Chọn lại màu vẽ và nÐt


+ Dùng PU và PD để thấy đợc 2 kết qu
trờn mn hỡnh.


- Thực hành với số lần lặp lớn hơn
VD: lặp 30 lần và quay với góc RT là
12 và cho kết quả.


- Gv hớng dẫn và sửa câu lƯnh cho hs
- NhËn xÐt chung vỊ bi thùc hµnh.


- Trả lời câu hỏi.


- Chú ý lắng nghe + quan sát và trả
lời câu hỏi.


- Chú ý lắng nghe.



- Trả lời câu hỏi.


- Chú ý lắng nghe.
- Chú ý lắng nghe.


- Hs thực hành theo nhóm.


- Chú ý lắng nghe + quan sát.


- Chú ý lắng nghe + rút kinh nghiệm.


<b>IV.Củng cố, dặn dò:</b>


- Gv cng c li bi hc, khi nào dùng câu lệnh lặp lồng nhau.
- Yêu cầu hs về nhà học bài và đọc trước bài: “Thủ tục trong logo”.
<b>Tuần 29:</b>


<b>Bài 2: THỦ TỤC TRONG LOGO.</b>
<b>Các</b>


<b>Lớp</b>


<b>Ngày Thực</b>
<b>Hiện</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

5A 2


5B 2



5C 2


- Biết được các thành phần của một thủ tục trong Logo.
- Vận dụng vào để viết một số thủ tục đơn giản.


- Thể hiện tính tích cực, chủ động, sáng tạo trong q trình học tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Gv: SGK, giáo án, bảng, phấn, thước, máy tính, máy chiếu.
- Hs: SGK, vở, máy tính.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
1. TỔ CHỨC ỔN ĐỊNH LỚP
2. KIỂM TRA BÀI CŨ:


<b> Câu hỏi: Viết câu lệnh để vẽ hình tam giác trong logo theo 2 cách với độ dài</b>
cạnh của tam giác là 100 bước.


<b>Đáp án: </b>


Cách 1: FD 100 RT 120 Cách 2: REPEAT 3[FD 100 RT 120]
FD 100 RT 120


FD 100


- Gọi 2 hs lên bảng trình bày.
- Gọi hs nhận xét.


- Gv nhận xét và ghi điểm.
3. BÀI MỚI:



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>Tiết 1:</b>


<b>1. Khái niệm thủ tục:</b>


<b>Hỏi: Vào mỗi buổi sáng thứ 2, đúng giờ đã</b>
định thủ tục chào cờ được bắt đầu với thao
tác có thứ tự đó là những thao tác nào?


<b>Trả lời: </b>


+ Người chỉ huy hô “Nghiêm! Chào cờ,
chào!”.


+ Mọi người nghiêm trang, ngẩng cao đầu,
mắt nhìn cờ Tổ quốc.


+ Dàn đồng ca hát bài Quốc ca.


+ Hết bài hát người chỉ huy hô “Thôi”.
- Gọi một số hs trả lời.


- Chú ý lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

Vậy thủ tục là gì?


Thủ tục là dãy các thao tác được thực hiện
theo thứ tự để hoàn thành cơng việc nào đó.


<b>2. Thủ tục trong logo:</b>


- Cấu trúc: To Tenthutuc
< Các lệnh >
end


- Trong đó:


+ To là từ bắt đầu của mọi thủ tục


+ Tenthutuc là do người dùng đặt. Tên thủ
tục là tiếng Việt khơng dấu, khơng được có
dấu cách, phải có ít nhất một chữ cái, khơng
bắt đầu là số.


+ < Các lệnh>: là các câu lệnh, các thao tác
bên trong thủ tục.


+ end: Là từ kết thúc của mọi thủ tục.


Ví dụ: Viết thủ tục vẽ hình tam giác ở câu
hỏi bài cũ.


- Gv làm mẫu cách 1 và nói lại cấu trúc một
thủ tục trong logo.


Cách 1:
To tamgiac
FD 100 RT 120
FD 100 RT 120


FD 100 RT 120
End


- Yêu cầu hs lên viết thủ tục cho cách 2.
Cách 2:


To tamgiac


REPEAT 3[FD 100 RT 120]
End


<b>Bài tập:</b>


- Gọi một số hs làm bài tập B1, B2, B3
(SGK Cùng học tin học Q3)


<b>Đáp án:</b>


B1: Một thủ tục trong logo gồm 3 phần: Đầu
thủ tục, thân thủ tục và kết thúc thủ tục.


- Hs nối tiếp nhau đọc lại khái
niệm.


- Chú ý lắng nghe + ghi chép.


- Chú ý lắng nghe + ghi chép.


- Chú ý lắng nghe.



- Chú ý lắng nghe + quan sát.


- Hs lên làm bảng làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

B3: Những từ hay xuất hiện trong mọi thủ
tục là: to, end.


<b>Tiết 2:</b>


<b>3. Cách viết thủ tục trong logo:</b>
Các bước thực hiện:


+ Nháy chuột trong cửa sổ ngăn lệnh.
+ Gõ lệnh edit “Tenthutuc rồi nhấn enter.
Cửa sổ soạn thảo xuất hiện:


+ Đặt con trỏ chuột vào phần tên thủ tục
tamgiac và nhấn phím enter để chèn vào một
dòng trống.


+ Gõ các lệnh trong thân thủ tục.


+ Đóng cửa sổ biên soạn Editor và ghi thủ
tục vào bộ nhớ bằng cách chọn File --> Save
and Exit.


<b>Thực hành:</b>


- Yêu cầu hs khởi động phần mềm logo.
<b>T1: Viết thủ tục cho tam giác ở trên.</b>



<b>T2: Viết thủ tục vẽ góc vng, hình vng,</b>
hình chữ nhật.


- Gọi 1 số nhóm lên trình bày trên máy
chiếu.


- Yêu cầu các nhóm nhận xét.
Đáp án:


- Thủ tục vẽ góc vng:
To gocvuong


FD 100 RT 90 FD 100
End


- Thủ tục vẽ hình vng:
To hinhvuong


Repeat 4[FD 100 RT 90]
End


- Thủ tục vẽ hình chữ nhật
To hinhchunhat


HT


Repeat 2[FD 100 RT 90 FD 50 RT 90]
End



- Chú ý lắng nghe + ghi chép vào
vở.


- Khởi động phần mềm.
- Hs hoạt động theo nhóm.
- Hs hoạt động theo nhóm.


- Lên máy chiếu trình bày kết
quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

- Giáo viên nhận xét và tuyên dương nhóm
và cá nhân thực hiện tốt.


- Chú ý lắng nghe + rút kinh
nghiệm.


<b>IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ:</b>


- Gọi hs nhắc lại cấu trúc của một thủ tục gồm mấy phần.


- Yêu cầu hs về nhà học bài và đọc trước bài: “Thủ tục trong logo
(tiếp)”.


<b>Tuần 30:</b>


<b>Bài 3: THỦ TỤC TRONG LOGO (tiếp).</b>
<b>Các</b>


<b>Lớp</b>



<b>Ngày Thực</b>
<b>Hiện</b>


<b>Số Tiết</b>


5A 2


5B 2


5C 2


- Biết cách lưu một thủ tục, nạp một tệp để làm việc.


- Thể hiện tính tích cực, chủ động, sáng tạo trong quá trình học tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Gv: SGK, giáo án, bảng, phấn, thước, máy tính, máy chiếu.
- Hs: SGK, vở, máy tính.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
1. TỔ CHỨC ỔN ĐỊNH LỚP
2. KIỂM TRA BÀI CŨ:


Câu hỏi: Viết cấu trúc của một thủ tục trong logo.
- Gọi hs trả lời.


- Gọi hs khác nhận xét.
- Gv nhận xét và ghi điểm.
3. BÀI MỚI:



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>Tiết 1:</b>


<b>1. Thực hiện một thủ tục trong logo:</b>
- Để gọi một thủ tục ta làm như sau:


Gõ tên thủ tục ở cửa sổ ngăn gõ lệnh rồi nhấn
enter.


<b>2. Lưu lại các thủ tục trong logo:</b>
Các bước thực hiện:


+ Nháy chuột trong ngăn gõ lệnh.


- Chú ý lắng nghe + ghi chép vào
vở.


- Chú ý lắng nghe + ghi chép vào
vở.


<b>I. MỤC TIÊU: Sau khi học xong bài</b>
này các em có khả năng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

+ Chọn tên tệp thích hợp, gợi nhớ tới cơng
việc hiện tại dùng làm tên tệp, phần mở rộng
chọn là lgo.


+ Gõ lệnh Save “tentep.lgo
<b>3. Nạp một tệp để làm việc:</b>


Các bước thực hiện:


+ Nháy chuột trong ngăn gõ lệnh
+ Nhớ lại tên tệp muốn nạp.


+ Gõ lệnh Load “tentep.lgo và nhấn phím
enter.


*


<b> Chú ý: </b>


- Nếu tên tệp nạp vào có chứa một thủ tục có
tên trùng với tên của thủ tục hiện đang có
trong bộ nhớ thì thủ tục đang có trong bộ nhớ
này bị thay thế bởi thủ tục có trong tệp nạp
vào.


- Nếu tệp định nạp vào không nằm trong thư
mục ngầm định của logo, em cần dùng lệnh
File -> Load, sau đó trong cửa sổ Open em
chọn thư mục và tên tệp cần nạp.


- Có thể xem nội dung các thủ tục trong bộ
nhớ bằng cách nháy chuột tại nút Edall (Edit
All). Cũng có thể bắt đầu viết thủ tục bằng
cách nháy chuột tại nút Edall.


<b>Tiết 2:</b>
<b>Thực hành:</b>



- Yêu cầu hs khởi động máy tính.
- Yêu cầu hs đọc yêu cầu của bài T1.
Hướng dẫn:


+ Yêu cầu chọn lại nét vẽ và màu vẽ.
+ Viết thủ tục vẽ lục giác.


+ Gọi tên của thủ tục để thực hiện công việc.
- Giáo viên làm mẫu bài T1 trên máy chiếu.
+ Thay đổi nét vẽ bằng cách vào Set <sub></sub> chọn
Pensize.


+ Thay đổi màu vẽ bằng cách vào Set <sub></sub> chọn
PenColor.


- Chú ý lắng nghe + ghi chép vào
vở.


- Chú ý lắng nghe.


- Khởi động máy tính.
- Hs đọc yêu cầu bài tập.
- Chú ý lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

Thủ tục:


Vào ngăn gõ lệnh gõ lệnh: Edit “lucgiac
Cửa sổ Editor xuất hiện ta gõ các lệnh:
To lucgiac



HT


Repeat 6[FD 50 RT 60]
End


+ Đóng cửa sổ và lưu lại.


+ Gõ lệnh: lucgiac ở ngăn gõ lệnh và nhấn
enter.


- Yêu cầu hs thực hiện bài T2.


- Gv nhận xét và tuyên dương những nhóm
thực hành tốt.


<b>T3: Khởi động phần mềm logo:</b>


+ Viết thủ tục để vẽ hình ngũ giác, thay đổi
nét bút, màu bút, thực hiện thủ tục này vài
lần.


+ Viết thủ tục để vẽ chiếc khăn thêu trong đó
sử dụng các câu lệnh vẽ hình ngũ giác ở trên.
+ Lưu vào một tệp baitapT3


Hướng dẫn:


+ Thủ tục để vẽ ngũ giác:
To ngugiac



HT


Repeat 5[Fd 50 Rt 72]
End


+ Thủ tục vẽ chiếc khăn thêu
To khantheut3


HT


Repeat 8[FD 50 RT 72] RT 45]
End


+ Lưu lại bằng cách gõ Save “baitapT3
- Cho các nhóm thi đua nhau.


- Gv nhận xét và ghi điểm cho các nhóm.
<b>T4: Yêu cầu hs mở tệp baitapT3.lgo để xem</b>
nội dung và cách sắp xếp các thủ tục.


- Hs thực hành theo nhóm.


- Chú ý lắng nghe + rút kinh
nghiệm.


- Chú ý lắng nghe.


- Hs thực hành theo nhóm.



- Chú ý lắng nghe + rút kinh
nghiệm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

- Yêu cầu hs thực hành.


- Gv nhận xét chung về buổi thực hành.


- Hs thực hành dưới sự hướng
dẫn của giáo viên.


- Chú ý lắng nghe + rút kinh
nghiệm.


<b>IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ:</b>


- Khái quát lại cách để thực hiện một thủ tục trong logo, cách lưu một
thủ tục trong tệp và nạp tệp để làm việc.


- Yêu cầu hs về nhà học bài và đọc trước bài: “Thế giới hình học trong
logo”.


<b>Tuần 31:</b>


<b>Bài 4: THẾ GIỚI HÌNH HỌC TRONG LOGO.</b>
<b>Các</b>


<b>Lớp</b>


<b>Ngày Thực</b>
<b>Hiện</b>



<b>Số Tiết</b>


5A 2


5B 2


5C 2


- Thể hiện tính tích cực, chủ động, sáng tạo trong quá trình học tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Gv: SGK, giáo án, bảng, phấn, thước, máy tính, máy chiếu.
- Hs: SGK, vở, máy tính.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
1. TỔ CHỨC ỔN ĐỊNH LỚP
2. BÀI MỚI:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>Tiết 1:</b>


- Cho hs quan sát những hình mẫu trang trí.
<b>1. Tạo và trang trí các hình đa dạng:</b>


<b>T1: Viết thủ tục tạo hình trịn (bài T1- trang</b>
111- SGK Cùng học tin Q3).


Hướng dẫn:


To hinhtron


Repeat 120[FD 10 BK 10 RT 3]
End


Repeat 6[FD 50 hinhtron RT 60]


- Quan sát các hình mẫu.
- Chú ý lắng nghe.


- Hs thực hành theo nhóm.


<b>I. MỤC TIÊU: Sau khi học xong bài</b>
này các em có khả năng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

- Gv nhận xét các nhóm.


<b>T2: Viết thủ tục tạo đường trịn. Sử dụng thủ</b>
tục này để viết thủ tục hinhhoc1 tạo nên mẫu
trang trí (Bài T2- Trang 112- SGK cùng học tin
Q3).


- Gọi một số hs khá giỏi nêu cách làm.


- Gv khái quát lại và nêu ra hướng dẫn chung.
To duongtron


Repeat 24[FD 5 RT 15]
End



To hinhhoc1


Repeat 24[duongtron FD 15 RT 15]
End


Chú ý: Nhờ sử dụng thủ tục duongtron trong
thân của thủ tục hinhhoc1 làm cho cách viết
chương trình, thủ tục Logo đơn giản và dễ hiểu
hơn.


<b>Tiết 2</b>


<b>2. Câu lệnh để thay đổi màu và nét vẽ:</b>
<b>* Lệnh thay đối màu vẽ</b>


<b>Câu lệnh đổi màu bút</b> <b>Màu bút</b>


SETPENCOLOR 0 Đen – Black
(ngầm định)
SETPENCOLOR 1 Xanh trời – Blue
SETPENCOLOR 2 Xanh lá – Green
SETPENCOLOR 3 Xanh lơ – Cyan
SETPENCOLOR 4 Đỏ - Red
SETPENCOLOR 5 Hồng - Pink


……….. ……….


Ví dụ: Thủ tục dưới đây cho phép vẽ trang trí
trong bài thực hành T2 bằng màu số 4, màu đỏ.
Vẽ xong, đặt lại màu số 0 là màu đen.



To hinhhoc2


SETPENCOLOR 4


Repeat 24[duongtron FD 15 RT 360/24]
SETPENCOLOR 0


End


- Gv làm mẫu cho hs quan sát trên máy chiếu.
<b>* Lệnh thay đổi nét vẽ:</b>


- Chú ý lắng nghe.
- Chú ý lắng nghe.


- Hs nêu cách làm.
- Chú ý lắng nghe.


- Chú ý lắng nghe.


- Chú ý lắng nghe + ghi chép.


- Chú ý lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>Các lệnh đổi nét bút</b> <b>Nét bút</b>


SETPENSIZE [1 1] Độ rộng =1, cao =1.
SETPENSIZE [3 3] Độ rộng =3, cao =3.
SETPENSIZE [10 10] Độ rộng =10, cao =10.



……….. ………


Ví dụ: Thủ tục hinhhoc3 dưới đây cho phép vẽ
hình trang trí trong bài thực hành T2 bằng màu
số 2 (màu xanh lá), nét số 3. Vẽ xong, đặt lại
màu đen và nét vẽ số 1.


To hinhhoc3


SETPENCOLOR 2
SETPENSIZE [3 3]


Repeat 24 [duongtron FD 15 RT 360/24]
SETPENCOLOR 0


SETPENSIZE [1 1]
End


- Giáo viên làm mẫu trên máy chiếu cho hs
quan sát.


<b>Bài tập:</b>


Chuyển câu lệnh REPEAT 6[FD 50 REPEAT
6[FD 10 BK 10 RT 60] BK 50 RT 60] thành 2
thủ tục. Thủ tục 1 vẽ cánh hoa tuyết, thủ tục 2
chứa thủ tục 1 vẽ bông hoa tuyết.


Đáp án:



Thủ tục 1: vẽ cánh hoa tuyết.
To canhhoa


SETPENCOLOR 1
SETPENSIZE [3 3]


REPEAT 6[FD 10 BK 10 RT 60]
End


Thủ tục 2: Vẽ bông hoa tuyết
To bonghoa


REPEAT 6[FD 50 canhhoa BK 50 RT 60]
End.


- Yêu câu hs thực hành.


- Yêu cầu viết thủ tục để thực hiện tương tự bài
trên nhưng thay đổi số cánh của bông hoa là 8.
- Yêu cầu hs thực hành bài tập B2.


- Nhận xét chung về buổi thực hành.


gv làm mẫu.


- Chú ý lắng nghe + ghi chép
vào vở.


- Chú ý lắng nghe.



- Chú ý lắng nghe + quan sát.


- Chú ý lắng nghe.


- Hs thực hành theo nhóm.
- Thực hành dưới sự hướng dẫn
của gv.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ:</b>


- GV khái quát lại nội dung của bài học.


- Yêu cầu hs về nhà học bài và đọc trước bài: “Viết chữ và làm tính
trong logo”.


<b>Tuần 32:</b>


<b>Bài 5: VIẾT CHỮ VÀ LÀM TÍNH TRONG LOGO.</b>
<b>Các</b>


<b>Lớp</b>


<b>Ngày Thực</b>
<b>Hiện</b>


<b>Số Tiết</b>


5A 2



5B 2


5C 2


tính trong Logo.


- Thể hiện tính tích cực, chủ động, sáng tạo trong quá trình học tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Gv: SGK, giáo án, bảng, phấn, thước, máy tính, máy chiếu.
- Hs: SGK, vở, máy tính.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
1. TỔ CHỨC ỔN ĐỊNH LỚP
2. BÀI MỚI:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>Tiết 1:</b>


<b>1. Viết chữ lên màn hình logo:</b>


- Để viết chữ lên màn hình logo ta gõ lệnh:
Label [chữ cần gõ] trong ngăn gõ lệnh rồi
nhấn enter


- Có thể kết hợp các lệnh RT, LT với lệnh
label để viết chữ lên màn hình theo hướng bất
kì.



Ví dụ:


Gõ lệnh RT 45 Label [Xin chào các bạn]
- Giáo viên làm mẫu cho hs quan sát.
<b>2. Thay đối phông chữ, cỡ chữ:</b>


- Để thay đổi phông chữ, cỡ chữ ta chọn:
Set <sub></sub> Label Font. Một bảng hiện ra cho phép


- Chú ý lắng nghe + ghi chép.


- Hs chú ý lắng nghe và quan sát
gv làm mẫu.


- Chú ý lắng nghe + ghi chép
vào vở.


<b>I. MỤC TIÊU: Sau khi học xong bài</b>
này các em có khả năng:


- Biết cách viết chữ lên màn hình của
logo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

chọn phơng chữ, kiểu chữ, cỡ chữ.
<b>3. Làm các phép tính trong Logo:</b>


- Gõ lệnh print hoặc lệnh Show rồi gõ phép
tính vào cửa sổ ngăn gõ lệnh rồi nhấn enter.
<b>Tiết 2:</b>



<b> Thực hành:</b>


<b>T1: Viết các câu lệnh, phối hợp với việc đặt</b>
lại nét bút và chọn phông chữ để Logo viết
trên màn hình hai dịng chữ đặt vng góc với
nhau (Trang 119 - SGK)


- Yêu cầu hs thực hành.


<b>T2: Thực hiện vài phép tính trên các con số</b>
lớn hơn với các lệnh Print và Show.


- Yêu cầu hs thực hành.


<b>T3: Dùng bút thực hiện các phép tính với các</b>
biểu thức có dấu ngoặc, dùng lệnh print hoặc
lệnh Show để kiểm tra lại kết quả.


- Yêu cầu hs thực hành.


<b>T4: (Trang 121 - SGK)Yêu cầu hs thực hành.</b>
- Cho các nhóm thi đua nhau và rút ra nhận
xét trong bài T4.


- Giáo viên hướng dẫn cho hs thực hành.
- Nhận xét chung và tuyên dương nhóm thực
hành tốt.


- Chú ý lắng nghe + ghi chép
vào vở.



- Chú ý lắng nghe.


- Hs hoạt động theo nhóm.
- Chú ý lắng nghe.


- Hs thực hành theo nhóm.
- Chú ý lắng nghe.


- Hs thực hành theo nhóm.
- Chú ý lắng nghe.


- Các nhóm thi đua nhau thực
hành.


- Thực hành dưới sự hướng dẫn
của giáo viên.


- Chú ý lắng nghe + rút kinh
nghiệm.


<b>IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ:</b>


- Gv khái quát nội dung bài học.


- Yêu cầu học sinh về nhà học bài và ôn tập lại các bài học trong
chương và nghiên cứu trước bài: “Thực hành tổng hợp”.


<b>Tuần 33:</b>



<b>Bài 6: THỰC HÀNH TỔNG HỢP</b>
<b>Các</b>


<b>Lớp</b>


<b>Ngày Thực</b>
<b>Hiện</b>


<b>Số Tiết</b>


5A 2


<b>I. MỤC TIÊU: Sau khi học xong bài</b>
này các em có khả năng:


- Ôn lại các kiến thức đã học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

5B 2


5C 2


- Thể hiện tính tích cực, chủ động, sáng tạo trong quá trình học tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Gv: SGK, giáo án, bảng, phấn, thước, máy tính, máy chiếu.
- Hs: SGK, vở, máy tính.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
1. TỔ CHỨC ỔN ĐỊNH LỚP
2. BÀI MỚI:



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>Tiết 1+2: </b>
<b>Thực hành:</b>


- Yêu cầu hs khởi động máy tính.


<b>T1: Phối hợp hình vẽ và văn bản. Viết thủ</b>
tục để Logo vẽ hình chiếc khăn thêu và viết
chữ lên màn hình. (hình Trang 122- SGK).
Hướng dẫn:


Một số câu lệnh trong thủ tục là:
To khantheu


CS SETPENCOLOR 4


REPEAT 30 [REPEAT 6 [FD 30 RT 60] RT 12]
PU BK 60 RT 90 BK 120


SETPENCOLOR 1


LABEL[ CHUC MUNG SINH NHAT ME]


End


- Yêu cầu hs thực hành.


<b>T2: Viết chương trình gồm một số thủ tục</b>


để tạo ra hình trang trí chiếc vành xe.


Hướng dẫn: Có thể lần lượt tạo các thủ tục
sau


Thủ tục 1: Vẽ hình vng.
Thủ tục 2: Vẽ hình tam giác.


Thủ tục 3: Vẽ ngơi nhà (dùng thủ tục 1 và 2
trong thân thủ tục 3);


Thủ tục 4: Vẽ vành bánh xe (lặp 12 lần thủ
tục 3)


Với độ dài cạnh hình vng bằng độ dài
cạnh hành tam giác.


Các thủ tục cụ thể:


TO HINHVUONG


REPEAR 4 [FD 10 RT 90]
END


TO TAMGIAC


REPEAT 3[FD 10 RT 120]
END


- Khởi động máy tính.



- Chú ý lắng nghe + ghi chép.


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

TO NGOINHA


HINHVUONG RT 120 TAMGIAC
END


TO VANHXE


REPEAT 12[NGOINHA RT 30]
END


- Yêu cầu hs thực hành theo nhóm.
- Gv nhận xét và ghi điểm.


<b>T3: Viết chương trình gồm một hoặc nhiều</b>
thủ tục để tạo ra các hình trang trí (Hình bài
B1- trang 123- SGK).


- u cầu hs thực hành.


- Giáo viên nhận xét chung về buổi thực
hành.


- Yêu cầu hs tắt máy tính.


- Hoạt động theo nhóm.


- Chú ý lắng nghe + rút kinh


nghiệm.


- Chú ý lắng nghe.
- Hoạt động nhóm.


- Chú ý lắng nghe + rút kinh
nghiệm.


- Tắt máy tính.
<b>IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ:</b>


- Gv nhắc lại những vấn đề mà học sinh cần phải nắm được trong
chương là: phải biết viết các lệnh để tạo ra các hình vẽ đơn giản, vận
dụng các thủ tục để vẽ các hình tương đối phức tạp, biết viết chữ lên
hình.


- Yêu cầu hs về nhà học bài và ơn tập các chương đã học.


<b>Tuần 34:</b>


<b>ƠN TẬP HỌC KỲ II.</b>
<b>Các</b>


<b>Lớp</b>


<b>Ngày Thực</b>
<b>Hiện</b>


<b>Số Tiết</b>



5A 2


5B 2


5C 2


hồn thành bài kiểm tra.


- Thể hiện tính tích cực, chủ động, sáng tạo trong quá trình học tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Gv: SGK, giáo án, bảng, phấn, thước, máy tính, máy chiếu.
- Hs: SGK, vở, máy tính.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
1. TỔ CHỨC ỔN ĐỊNH LỚP
2. BÀI MỚI:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>I. MỤC TIÊU: Sau khi học xong bài</b>
này các em có khả năng:


- Ơn lại các kiến thức đã học trong
chương.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b> Hỏi: Nêu cách tạo bảng trong văn bản.</b>
- Gọi hs trình bày lại.


- Gọi hs khác nhận xét.



- Giáo viên nhận xét và ghi điểm.


- Yêu cầu hs thực hành tạo một bảng điểm
môn tin học tháng 4 của các bạn trong tổ theo
mẫu sau.


<b>TT</b> <b>HỌ TÊN</b> <b>LỚP</b> <b>ĐIỂM</b>


1
2
3
4
5



- Yêu cầu 1 hs nêu cách chèn tệp hình ảnh
vào văn bản.


- Yêu cầu hs mở 1 văn bản và thực hiện chèn
ảnh vào văn bản.


- Vẽ các hình trang trí mà em thích. Ghi nội
dung về chủ đề lên hình em đã vẽ.


- u cầu các nhóm thi đua nhau.


- Nhận xét về các hình vẽ của các nhóm và
ghi điểm cho các nhóm.



- Chú ý lắng nghe.
- Trả lời câu hỏi.
- Nhận xét câu trả lời.
- Chú ý lắng nghe.
- Hs hoạt động nhóm.


- Hs nêu cách chèn hình ảnh
vào văn bản.


- Hs hoạt động theo nhóm.
- Yêu cầu hs thực hành.
- Các nhóm thi đua nhau.


- Chú ý lắng nghe + rút kinh
nghiệm.


IV. CỦNG CỐ DẶN DÒ:


- Yêu cầu hs về nhà ơn tập để thi học kì.
<b>Tuần 35:</b>


<b>THI HỌC KỲ</b>
<b>Các</b>


<b>Lớp</b>


<b>Ngày Thực</b>
<b>Hiện</b>


<b>Số Tiết</b>



5A 2


5B 2


5C 2


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Gv: SGK, giáo án, bảng, phấn, thước.
- Hs: SGK, vở, máy tính.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
1. Tổ chức ổn định lớp


<b>I. MỤC TIÊU: Giúp các em:</b>
- Nhớ lại các kiến thức đã học .


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

2. Giáo viên phát đề và yêu cầu học sinh làm bài.
- Hs làm bài.


3. Đề thi:


<b>1. Để tạo một thư mục tại thư mục gốc, ổ C:\ , em chọn cách nào</b>
<b>trong</b>


<b>các phương án sau:</b>


. <i>Nhấn phải chuột tại thư mục gốc, ổ C:\ chọn New->Folder.</i>
. <i>Nhấn phải chuột tại thư mục gốc, ổ C:\ chọn New->Shortcut.</i>


. <i>Nhấn phải chuột tại thư mục gốc, ổ C:\ chọn Briefcase.</i>


<i>.Nhấn phải chuột tại thư mục gốc, ổ C:\ chọn Microsoft Word Document.</i>


<b>2.Trong Ms Windows, thư mục được tổ chức dưới dạng?</b>


. <i>Dây</i> . <i>Cây</i> . <i>Chuỗi</i> . <i>Đồ thị</i>


<b>3.Trong Ms Windows, biểu tượng của thư mục thường có màu gì?</b>


. <i>Xanh</i> . <i>Đỏ</i> . <i>Tím</i> . <i>Vàng</i>


<b>4. Để sao chép các hình ta phải nhấn phím gì?</b>


. <i>Alt</i> . <i>Shift</i> . <i>Ctrl</i> . <i>Enter</i>


<b>5.Trong phần mềm Paint, biểu tượng A ở Tool box dùng để làm gì</b>
<b>cho tệp ảnh đang vẽ?</b>


. <i>đặt màu cho văn bản</i> . <i>Chèn văn bảnthơng thường</i>
. <i>Chọn tồn bộ văn bản </i>. <i>Chèn văn bản nghệ thuật</i>


<b> 6. Để lật hình theo chiều nằm ngang, em chọn…… trong cửa sổ</b>
<b>Flip/Rotate.</b>


. <i>Flip horizontal</i> <i> </i>. <i>Flip vertical </i> . <i>Flip rotate</i> . <i>Rotate by angle</i>


<b>7.Khi gõ tổ hợp phím SHIFT + Phím có hai ký hiệu trên bàn phím,</b>
<b>ta nhận được:</b>



. <i>Ký hiệu dưới</i> . <i>Ký hiệu trên</i> . <i>Cả hai</i> . <i>A, B, C đều sai</i>


<b>8. Thư viện ảnh có sẵn và người sử dụng có thể cập nhật trong Word</b>
<b>có tên tiếng Anh là gì?</b>


. <i>Library</i> . <i>Images</i> . <i>WordArts</i> . <i>ClipArts</i>


<b>9 . Phần thứ hai của màn hình phần mềm Logo gọi là gì?</b>


. <i>Cửa sổ làm việc</i> . <i>Cửa sổ </i>. <i>Cửa sổ lệnh </i>. <i>Cửa sổ làm việc</i>


<b>10. Lệnh FD n dùng để làm gì?</b>


. <i>Tiến về phía trước n bước </i>. <i>Lùi lại sau n bước </i>
. <i>Quay trái k độ</i> <i> </i>. <i>Quay phải k độ</i>


4. Đáp án và thang điểm:


<b> - Mỗi câu trả lời đúng được 1 điểm.</b>
- Đáp án:


Đáp
án
Câu


A B C D


1 ×


2 ×



</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

4 ×


5 ×


6 ×


7 ×


8 ×


9 ×


10 ×


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×