Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

TUAN 35

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (237.03 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 35</b>



( Từ ngày 07/05/2012 đến 11/05/2012)


THỨ SÁNG CHIỀU


Thứ 2
07/5/2012
Ch cờ
T đọc
Tốn
Đ đức
Nhân


Ơn cuối HKII ( T1 )
Luyện tập chung


TH cuối HKII và cuối năm


TV
TD
T
Nhân


- Ôn luyện đọc
- Bài 65


- Ôn vở bài tập


Thứ 3
08/5/2012


Toán
LT
Kể ch
Kh
Hậu


Luyện tập chung
Ôn cuối HKII (I2)
ÔN cuối HKII ( T3)


ÔN tập: Mơi trường và tài ngun TN


T
Â-n
AV
TV
Nhân


- Ơn vở bài tập




-- Luyện viết


Thứ 4
09/05/2012
T đọc
Tốn
TLV


LS
ĐL
Hậu


ƠN cuối HKII ( T4)
Luyện tập chung
ÔN cuối HKII ( T5)
Ôn tập


Kiểm tra cuối HKII


Thứ 5
10/05/2012
Tốn
LT
CTả
Kh
Nhân


Luyện tập chung
ƠN cuối HKII ( T6)
ƠN cuối HKII ( T7)
Kiểm tra cuối HKII


T
TD
AV
LT
Hậu



Ôn vở bài tập
Tg kết năm học


-Ôn vở bài tập


Thứ 6
11/05/2012
Tin2
T
TLV
Nhân


Kiểm tra cuối HKII
ÔN cuối HKII ( T8)


TV
MT
KT
HĐTT
Nhân
Ơn (TLV)
Lắp mơ hình...
Nề nếp


Thứ 7
12/05/2012


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TUẦN 35</b>




<i>Thứ hai ngày 07 tháng 5 năm 2012</i>
<b>Tập đọc:</b>


<b>ƠN TẬP CUỐI HỌC KÌ II (tiết 1)</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng, kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc-hiểu ( HS trả
lời 1-2 câu hỏi về nội dung bài đọc).


- Yêu cầu về kĩ năng đọc thành tiếng: HS đọc trôi chảy các bài tập đọc đã học từ học kì 2
của lớp 5 (phát âm rõ, tốc độ tối thiểu 120 chữ / phút; Biết ngừng nghỉ sau dấu câu, giữa các
cụm từ, biết đọc diễn cảm thể hiện đúng nội dung văn bản nghệ thuật).


- Biết lập bảng tổng kết về chủ ngữ, vị ngữ trong câu kể (Ai là gì? Ai làm gì? Ai thế nào?)
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL trong các bài tập đọc từ tuần 19 đến
tuần 27 sách Tiếng Việt 5 tập 2 (18 phiếu) để HS bốc thăm.


III/ Các hoạt động dạy học:



<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


<i>1.Giới thiệu bài:</i>


- GV giới thiệu nội dung học tập của
tuần 35: Ôn tập củng cố kiến thức và
kiểm tra kết quả học mơn tiếng việt của HS
trong học kì I.



- Giới thiệu mục đích, yêu cầu của tiết
1.


<i>2. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng:</i>


-Từng HS lên bốc thăm chọn bài (sau
khi bốc thăm được xem lại bài khoảng
1-2 phút).


- HS đọc trong SGK (hoặc ĐTL) 1
đoạn (cả bài) theo chỉ định trong phiếu.


- GV đặt 1 câu hỏi về đoạn, bài vừa
đọc, HS trả lời.


- GV cho điểm theo hướng dẫn của
Vụ Giáo dục Tiểu học. HS nào đọc không
đạt yêu cầu,


GV cho các em về nhà luyện đọc để kiểm tra
lại trong tiết học sau.


<i>3. Bài tập 2: </i>


- Mời một HS nêu yêu cầu.


- Một HS đọc bảng tổng kết kiểu câu Ai làm
gì?


- GV dán lên bảng lớp tờ phiếu tổng kết CN,


VN của kiểu câu Ai làm gì? giải thích.


- GV giúp HS hiểu yêu cầu của bài tập:
+ Lập bảng tổng kết về CN, VN của 3 kiểu


- HS đọc yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

câu kể.


+ Nêu VD minh hoạ cho mỗi kiểu câu.


- Cho HS làm bài vào vở, Một số em làm vào
bảng nhóm.


- HS nối tiếp nhau trình bày.


- Những HS làm vào bảng nhóm treo bảng và
trình bày.


- Cả lớp và GV nhận xét, chốt lời giải đúng.
<i>5. Củng cố, dặn dò: </i>


- GV nhận xét giờ học.


- Nhắc HS về ôn tập và chuẩn bị bài
sau.


- HS làm bài theo hướng dẫn của GV.
- HS làm bài sau đó trình bày.



- Nhận xét.


<b>Tốn:</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Giúp HS củng cố kĩ năng thực hành tính và giải bài tốn.

II/Các hoạt động dạy học:



<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


<i>1. Giới thiệu bài : GV nêu</i>
mục tiêu của tiết học.


<i>2. Luyện tập:</i>
*Bài 1:


- Mời 1 HS đọc yêu cầu.
- Mời 1 HS nêu cách làm.
- Cho HS làm bài vào bảng con.
- GV nhận xét.


*Bài 2:


- Mời 1 HS đọc yêu cầu.
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- Cho HS làm vào nháp.
- Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài 3:



- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Mời HS nêu cách làm.
- Cho HS làm vào vở.


- Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
- Cả lớp và GV nhận xét.


*Bài 4:


- Mời 1 HS đọc yêu cầu.


*VD về lời giải:


5 3 12 3 12 x 3 4 x 3 x 3 9
1 x = x = = =
7 4 7 4 7 x 4 7 x 4 7
*Kết quả:


a) 8/3
b) 1/5


*Bài giải:


Diện tích đáy của bể bơi là:
22,5 x 19,2 = 432 (m2<sub>)</sub>
Chiều cao của mực nước trong bể là:
414,72 : 432 = 0,96 (m)


Tỉ số chiều cao của bể bơi và chiều cao của mực


nước trong bể là 5/4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- GV hướng dẫn HS làm bài.


- Cho HS làm bài vào nháp, sau đó
đổi nháp chấm chéo.


- Cả lớp và GV nhận xét.


*Bài 4:


- Mời 1 HS đọc yêu cầu.
- Cho HS làm bài vào nháp.
- Mời 1 HS lên bảng làm.
- Cả lớp và GV nhận xét.
<i>3. Củng cố, dặn dò: </i>


- GV nhận xét giờ học, nhắc HS về
ôn các kiến thức vừa ôn tập.


a) Vận tốc của thuyền khi xi dịng là:
7,2 + 1,6 = 8,8 (km/giờ)


Qng sơng thuền đi xi dịng trong 3,5 giờ là:
8,8 x 3,5 = 30,8 (km)


b) Vận tốc của thuyền khi ngược dòng là:
7,2 – 1,6 = 5,6 (km/giờ)


T. gian thuyền đi ngược dòng để đi được 30,8 km là:


30,8 : 5,6 = 5,5 (giờ)


Đáp số: a) 30,8 km ; b) 5,5 giờ.
*Bài giải:


8,75 x X + 1,25 x X = 20
(8,75 + 1,25) x X = 20
10 x X = 20
X = 20 : 10
X = 2


**********************************
<b>Đạo đức:</b>


<b>THỰC HÀNH CUỐI HỌC KÌ II VÀ CUỐI NĂM</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Giúp HS củng cố kiến thức các bài từ bài 12 đến bài 14, biết áp dụng trong thực tế những
kiến thức đã học.


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


-Phiếu học tập cho hoạt động 2
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


<i> 1. Kiểm tra bài cũ: Cho HS nêu phần ghi</i>
nhớ bài 11.



<i>2. Bài mới: </i>


<i>2.1- Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu</i>
cầu của tiết học


<i> 2.2-Hoạt động 1: Làm việc cá nhân</i>


*Bài tập 1: Em hãy ghi những hành động,
việc làm thể hiện lịng u hồ bình trong
cuộc sống hằng ngày.


-HS làm bài ra nháp.
-Mời một số HS trình bày.
-Các HS khác nhận xét, bổ sung.
-GV nhận xét.


<i> 2.3- Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm</i>
<i>*Bài tập 2: Em hãy chọn một trong các từ</i>


-HS làm bài ra nháp.
-HS trình bày.


-HS khác nhận xét.


*Lời giải:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

sau: hợp tác quốc tế, Liên Hợp Quốc, hồ
bình để điền vào chỗ trống trong đoạn văn
dưới đây cho phù hợp.



LHQ là tổ chức…..lớn nhất. Việt Nam là
một nước thành viên của ….. Nước ta luôn
….. chặt chẽ với các nước thành viên khác
của LHQ trong các hoạt động vì ….., cơng
bằng và tiến bộ xã hội.


-GV phát phiếu học tập, cho HS thảo luận
nhóm 4.


-Mời đại diện một số nhóm trình bày.
-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
2.4-Hoạt động 3: Làm việc theo cặp
<i>*Bài tập 3: Em hãy cùng bạn lập một dự án</i>
để bảo vệ tài nguyên thiên nhiên ở quê
hương.


-GV cho HS trao đổi với bạn ngồi cạnh.
-Mời một số HS trình bày.


-Cả lớp và GV nhận xét.
<i>3-Củng cố, dặn dò: </i>


GV nhận xét giờ học, dặn HS về tích
cực thực hành các nội dung đã học.


viên khác của LHQ trong các hoạt động vì
hồ bình, cơng bằng và tiến bộ xã hội.


-HS trao đổi với bạn.


-HS trình bày trước lớp.


***********************************


<i><b>Chiều </b></i> <i>Thứ hai ngày 07 tháng 5 năm</i>
<i>2012</i>
<b>Tập đọc:</b>


<b>ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II (tiết2)</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng, kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc-hiểu ( HS trả
lời 1-2 câu hỏi về nội dung bài đọc).


- Yêu cầu về kĩ năng đọc thành tiếng: HS đọc trôi chảy các bài tập đọc đã học từ học kì 2
của lớp 5 (phát âm rõ, tốc độ tối thiểu 120 chữ / phút; Biết ngừng nghỉ sau dấu câu, giữa các
cụm từ, biết đọc diễn cảm thể hiện đúng nội dung văn bản nghệ thuật).


- Biết lập bảng tổng kết về chủ ngữ, vị ngữ trong câu kể (Ai là gì? Ai làm gì? Ai thế nào?)
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL trong các bài tập đọc từ tuần 19 đến
tuần 27 sách Tiếng Việt 5 tập 2 (18 phiếu) để HS bốc thăm.


III/ Các hoạt động dạy học:



<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


<i>1.Giới thiệu bài:</i>



- GV giới thiệu nội dung học tập của
tuần 35: Ôn tập củng cố kiến thức và


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

kiểm tra kết quả học môn tiếng việt của HS
trong học kì I.


- Giới thiệu mục đích, u cầu của tiết
1.


<i>2. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng:</i>


-Từng HS lên bốc thăm chọn bài (sau
khi bốc thăm được xem lại bài khoảng
1-2 phút).


- HS đọc trong SGK (hoặc ĐTL) 1
đoạn (cả bài) theo chỉ định trong phiếu.


- GV đặt 1 câu hỏi về đoạn, bài vừa
đọc, HS trả lời.


- GV cho điểm theo hướng dẫn của
Vụ Giáo dục Tiểu học. HS nào đọc không
đạt yêu cầu,


GV cho các em về nhà luyện đọc để kiểm tra
lại trong tiết học sau.


<i>3. Bài tập 2: </i>



- Mời một HS nêu yêu cầu.


- Một HS đọc bảng tổng kết kiểu câu Ai làm
gì?


- GV dán lên bảng lớp tờ phiếu tổng kết CN,
VN của kiểu câu Ai làm gì? giải thích.


- GV giúp HS hiểu u cầu của bài tập:
+ Lập bảng tổng kết về CN, VN của 3 kiểu
câu kể.


+ Nêu VD minh hoạ cho mỗi kiểu câu.


- Cho HS làm bài vào vở, Một số em làm vào
bảng nhóm.


- HS nối tiếp nhau trình bày.


- Những HS làm vào bảng nhóm treo bảng và
trình bày.


- Cả lớp và GV nhận xét, chốt lời giải đúng.
<i>5. Củng cố, dặn dò: </i>


- GV nhận xét giờ học.


- Nhắc HS về ôn tập và chuẩn bị bài
sau.



- HS nghe.


- HS làm bài theo hướng dẫn của GV.
- HS làm bài sau đó trình bày.


- Nhận xét.


<b>Tốn:</b>


<b>ƠN: LUYỆN TẬP CHUNG (t2)</b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Giúp HS củng cố kĩ năng thực hành tính và giải bài tốn.

II/Các hoạt động dạy học:



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>1. Giới thiệu bài : GV nêu</i>
mục tiêu của tiết học.


<i>2. Luyện tập:</i>
*Bài 1:


- Mời 1 HS đọc yêu cầu.
- Mời 1 HS nêu cách làm.
- Cho HS làm bài vào bảng con.
- GV nhận xét.


*Bài 2:


- Mời 1 HS đọc yêu cầu.
- GV hướng dẫn HS làm bài.


- Cho HS làm vào nháp.
- Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài 3:


- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Mời HS nêu cách làm.
- Cho HS làm vào vở.


- Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
- Cả lớp và GV nhận xét.


*Bài 4:


- Mời 1 HS đọc yêu cầu.
- GV hướng dẫn HS làm bài.


- Cho HS làm bài vào nháp, sau đó
đổi nháp chấm chéo.


- Cả lớp và GV nhận xét.


*Bài 4:


- Mời 1 HS đọc yêu cầu.
- Cho HS làm bài vào nháp.
- Mời 1 HS lên bảng làm.
- Cả lớp và GV nhận xét.
<i>3. Củng cố, dặn dò: </i>


- GV nhận xét giờ học, nhắc HS về


ôn các kiến thức vừa ôn tập.


*VD về lời giải:


5 3 12 3 12 x 3 4 x 3 x 3 9
1 x = x = = =
7 4 7 4 7 x 4 7 x 4 7
*Kết quả:


c) 8/3
d) 1/5


*Bài giải:


Diện tích đáy của bể bơi là:
22,5 x 19,2 = 432 (m2<sub>)</sub>
Chiều cao của mực nước trong bể là:
414,72 : 432 = 0,96 (m)


Tỉ số chiều cao của bể bơi và chiều cao của mực
nước trong bể là 5/4.


Chiều cao của bể bơi là:
0,96 x 5/4 = 1,2 (m)
Đáp số: 1,2 m.
*Bài giải:


a) Vận tốc của thuyền khi xi dịng là:
7,2 + 1,6 = 8,8 (km/giờ)



Qng sơng thuền đi xi dịng trong 3,5 giờ là:
8,8 x 3,5 = 30,8 (km)


b) Vận tốc của thuyền khi ngược dòng là:
7,2 – 1,6 = 5,6 (km/giờ)


T. gian thuyền đi ngược dòng để đi được 30,8 km là:
30,8 : 5,6 = 5,5 (giờ)


Đáp số: a) 30,8 km ; b) 5,5 giờ.
*Bài giải:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>Chiều Thứ ba ngày 08 tháng 5 năm 2012</i>
<b>Tốn:</b>


<b>ƠN: LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Giúp HS củng cố tiếp về tính giá trị của biểu thức ; tìm số trung bình cộng ; giải các bài
tốn liên quan đến tỉ số phần trăm, toán chuyển động đều.


II/Các hoạt động dạy học:



<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


<i>1.Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu của tiết</i>
học.


<i>2.Luyện tập:</i>
*Bài 1:



- Mời 1 HS đọc yêu cầu.
- Mời 1 HS nêu cách làm.
- HS làm bài vào bảng con.
- GV nhận xét.


*Bài 2:


- Mời 1 HS đọc yêu cầu.
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
- Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài 3:


- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Mời HS nêu cách làm.
- Cho HS làm vào vở.


- Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
- Cả lớp và GV nhận xét.


*Bài 4:


- Mời 1 HS đọc yêu cầu.
- GV hướng dẫn HS làm bài.


- Cho HS làm bài vào nháp, sau đó đổi nháp
chấm chéo.


- Cả lớp và GV nhận xét.



*Bài 4:


- Mời 1 HS đọc yêu cầu.
- Cho HS làm bài vào nháp.
- Mời 1 HS lên bảng làm.


*Kết quả:


a) 0,08


b) 9 giờ 39 phút


*Kết quả:
a) 33
b) 3,1
<i>*Bài giải:</i>


Số HS gái của lớp đó là:
19 + 2 = 21 (HS)
Số HS của cả lớp là:


19 + 21 = 40 (HS)


Tỉ số % của số HS trai và số HS của cả lớp
là:


19 : 40 = 0,475 = 47,5%


Tỉ số % của số HS gái và số HS của cả lớp


là:


21 : 40 = 0,525 = 52,5%
Đáp số: 47,5% và 52,5%.
<i>*Bài giải:</i>


Sau năm thứ nhất số sách của thư viện tăng
thêm là


6000 : 100 x 20 = 1200 (quyển)
Sau năm thứ nhất số sách của thư viện có tất
cả là:


6000 + 1200 = 7200 (quyển)


Sau năm thứ hai số sách của thư viện tăng
thêm là:


7200 : 100 x 20 = 1440 (quyển)
Sau năm hai nhất số sách của thư viện có tất
cả là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Cả lớp và GV nhận xét.


<i>3. Củng cố, dặn dò: </i>


- GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các
kiến thức vừa ôn tập.


Đáp số: 8640 quyển.


*Bài giải:


Vận tốc dòng nước là:


(28,4 – 18,6) : 2 = 4,9 (km/giờ)
Vận tốc của tàu thuỷ khi nước lặng là:
8,4 – 4,9 = 23,5 (km/giờ)
(Hoặc :18,6 + 4,9 = 23,5 (km/giờ))
<i> Đáp số: 23,5 km/giờ ; 4,9 km/giờ.</i>


**********************************
<b>TIẾNG VIỆT: LUYỆN VIẾT ( VLV)</b>


I. MỤC TIÊU:


- Viết ; trình bày đúng hình thức quy định của chữ viết
- Ý thức rèn luyện nét chữ, giữ gìn sách vỡ sạch đẹp;
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:


- GV: SGK.


- HS:; vở luyện viết.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:



<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


1.- Khởi động:



- Kiểm tra sĩ số - Hát vui.
2.- Dạy bài mới:


a) Giới thiệu bài:
b) Các hoạt động:
HĐ 1: Hướng dẫn HS viết.
Cách tiến hành:


- Nêu mục tiêu của hoạt động.


- Đọc mẫu bài viết, gọi 1 HS đọc lại.
HĐ 2: Luyện viết.


MT: Viết đúng bài theo mẫu quy định
Cách tiến hành:


- Nêu yêu cầu của hoạt động.
* Giao nhiệm vụ học tập.
- Hướng dẫn HS cách viết.
- Chấm chữa bài viết của HS.


- Nêu nhận xét kết quả bài viết của HS.
4.- Củng cố:


- GD thái độ: Ý thức rèn luyện giữ gìn vỡ
sạch đẹp.


- Thảo luận nhóm tìm từ khó viết.



- Đại diện nhóm lần lượt nêu từ khó viết.
- Lắng nghe, tập viết từ khó vào nháp.
- viết bài vào vở.


- Rà sốt lại bài đã viết cho hoàn chỉnh.
- 7 HS nộp bài cho GV chấm,


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i> Thứ năm ngày 10 tháng 5 năm 2012</i>
<b>Tốn:</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Giúp HS ơn tập, củng cố về giải bài toán liên quan đến chuyển động cùng chiều, tỉ số phần
trăm, tính thể tích hình hộp chữ nhật,… và sử dụng máy tính bỏ túi.


<b>II/Các hoạt động dạy học:</b>


<i>1-Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu của tiết học.</i>
<i>2-Luyện tập:</i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i>Phần 1:</i>


-Mời 1 HS đọc yêu cầu.
-Mời 1 HS nêu cách làm.
-Cho HS làm bài vào SGK.


-Mời một số HS nêu kết quả, giải


thích.


-Cả lớp và GV nhận xét.
<i>Phần 2:</i>


<i>*Bài tập 1 (179): </i>
-Mời 1 HS đọc yêu cầu.
-GV hướng dẫn HS làm bài.
-Cho HS làm vào nháp.
-Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.


<i>*Bài tập 2 (179): </i>
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Mời HS nêu cách làm.
-Cho HS làm vào vở.


-Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.


*Kết quả:


Bài 1: Khoanh vào C
Bài 2: Khoanh vào A
Bài 3: Khoanh vào B


*Bài giải:


Phân số chỉ tổng số tuổi của con gái và của con trai
là: 1 1 9



+ = (tuổi của mẹ)
4 5 20


Coi tổng số tuổi của hai con là 9 phần bằng nhau thì
tuổi của mẹ là 20 phần như thế. Vậy tuổi mẹ là:
18 x 20


= 40 (tuổi)
9


Đáp số: 40 tuổi.
*Bài giải:
a) Số dân ở Hà Nội năm đó là:


2627 x 921 = 2419467 (người)
Số dân ở Sơn La năm đó là:


61 x 14210 = 866810 (người)


Tỉ số phần trăm của số dân ở Sơn La và số dân ở Hà
Nội là:


866810 : 2419467 = 0,3582…
0,3582… = 35,82%


b) Nếu mật độ dân số của Sơn La là 100 người/km2
thì trung bình mỗi ki-lơ-mét vuốngẽ có thêm :


100 – 61 = 39 (người), khi đó só dân của tỉnh Sơn


La tăng thêm là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>3-Củng cố, dặn dò: </i>


GV nhận xét giờ học, nhắc
HS về ôn các kiến thức vừa ơn tập.


*****************************
<b>Luyện từ và câu:</b>


<b>ƠN TẬP CUỐI HỌC KÌ II (tiết 6)</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Nghe – viết đúng chính tả 11 dòng đầu của bài thơ Trẻ con ở Sơn Mỹ.


- Củng cố kĩ năng viết đoạn văn tả người, tả cảnh dựa vào hiểu biết của em và những hình
ảnh được gợi ra từ bài thơ Trẻ con ở Sơn Mỹ.


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


Bảng lớp viết 2 đề bài.

III/ Các hoạt động dạy học:



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i>1- Giới thiệu bài : </i> GV nêu mục đích, yêu
cầu của tiết học.


<i>2- Nghe-viết:</i>
- GV Đọc bài viết.



- Cho HS đọc thầm lại bài.


- GV đọc những từ khó, dễ viết sai cho HS viết bảng
con: nín bặt, bết, à à u u, xay xay,…


- Em hãy nêu cách trình bày bài?
- GV đọc từng câu (ý) cho HS viết.
- GV đọc lại toàn bài.


- GV thu một số bài để chấm.
- Nhận xét chung.


-HS theo dõi SGK.


- HS viết bảng con.


- HS viết bài.
- HS soát bài.
3-Bài tập 2:


- Mời 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- GV cùng học sinh phân tích đề.


- HS suy nghĩ chọn đề gần gũi với mình.
- Nhiều HS nói nhanh đề tài em chọn.
- HS viết đoạn văn vào vở.


- Một số HS đọc đoạn văn.



-Cả lớp và GV nhận xét, bổ sung ; bình chọn bạn làm bài tốt nhất.
<i>4-Củng cố, dặn dò:</i>


-GV nhận xét giờ học.


- Dặn những HS viết đoạn văn chưa đạt về nhà hoàn chỉnh đoạn văn. Cả lớp làm thử bài
kuyện tập ở tiết 7, 8 ; chuẩn bị giấy để làm bài kiểm tra kết thúc cấp Tiểu học.


***********************************


Tiết 5 <b>Chính tả:</b>


<b>BÀI LUYỆN TẬP (tiết 7)</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>II/ Các hoạt động dạy học:</b>


<i>1- Giới thiệu bài : GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.</i>
<i>2-Luyện tập:</i>


<i>A- Đọc thầm:</i>


- HS đọc thầm bài Cây gạo ngoài bến sông.


<i>B - Dựa vào nội dung bài đọc, khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng nhất cho từng</i>
<i>câu trả lời:</i>


- HS đọc thần thật kĩ bài văn trong khoảng 15 phút.


- HS khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng ở trong SGK trang 168, 169, 170.


- Mời HS nối tiếp trình bày.


- Cả lớp và GV nhận xét, bổ sung, chốt lời giải đúng.
<i>Đáp án</i>


Câu 1 : Khoanh vào ý a.
Câu 2 : Khoanh vào ý b.
Câu 3 : Khoanh vào ý c.
Câu 4 : Khoanh vào ý c.
Câu 5 : Khoanh vào ý b.
Câu 6 : Khoanh vào ý b.
Câu 7 : Khoanh vào ý b.
Câu 8 : Khoanh vào ý a.
Câu 9 : Khoanh vào ý a.
Câu 10 : Khoanh vào ý c.
<i>3-Củng cố, dặn dò:</i>


- GV nhận xét giờ học.


- Nhắc HS về chuẩn bị giấy kiểm tra và ôn kĩ kiến thức để ngày mai kiểm tra học kì II
bài đọc thầm và bài viết.


<b> Khoa học: ÔN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II </b>


Thứ sáu, ngày 11 tháng 5 năm 2012
<b>Tốn:</b>


<b>ƠN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>



Tập trung vào kiểm tra:


- Kiến thức ban đầu về số thập phân, kĩ năng thực hành tính với số thập phân, tỉ số phân
trăm.


-Tính diện tích,thể tích một số hình đã học.
- Giải bài toán về chuyển động đèu.


---<sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>---Chiều Thứ sáu, ngày 11 tháng 5 năm 2012</b>
<b> Tập làm văn: ÔN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II (Tiết 8) </b>


---<sub></sub>
<b>KÜ thuËt:</b>


<b>L¾p ghép mô hình tự chọn (TT)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Chn đợc các chi tiết để lắp ghép mơ hình tự chọn.
- Lắp đợc một mơ hình tự chọn.


* Víi häc sinh khÐo tay:


- Lắp đợc ít nhất một số mơ hình tự chọn.


- Có thể lắp đợc mơ hình mới ngồi mơ hình gợi ý trong sách giáo khoa.
- Có ý thức về an tồn điện.



<b>II. §å dïng d¹y häc</b>


- Sơ đồ mạch có thiết bị dùng điện đã lắp sẵn.


<b>III. Các hoạt động dạy học </b>


<b>Hoạt động của giỏo viờn</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>



- GV kiểm tra đồ dùng học tập của HS.


<b>2. B mới</b>



<i><b>2.1. Giíi thiƯu bµi.</b></i>



- GV giới thiệu bài và nêu mục đích


bài học.



- GV nêu tác dụng của mạch điện nối


tiếp trong thực tế: Mạch điện nối tiếp


thờng đợc ứng dụng để lắp đèn trang


trí ở những nơi cơng cộng, nhà hàng


hoặc ở gia đình.



<i><b>2.2. Híng dÉn t×m hiĨu bµi</b></i>



- HS chuẩn bị đồ dùng học tập.


- Nghe xác định nhiệm vụ tiết học



<b>Hoạt động 1</b>




<b>Quan sát, nhận xét mẫu</b>


- GV yêu cầu HS quan sát sơ đồ mạch có



thiết bị dùng điện và đặt câu hỏi:


Em hãy nêu thứ tự lắp các thiết bị điện


trong sơ đồ.



- Hỏi: Để ghép đợc sơ đồ mạch điện


nối tiếp cần phải có mấy tấm ghép sơ


đồ?



- GV ghi danh mơc các tấm ghép ở góc


bảng.



- HS quan sát và trả lời: Thứ tự lắp: lắp


pin - cầu chì - công tác - bóng điện.


- Cần 12 tấm ghép.



+ 1 Tấm kí hiệu cầu chì.


+ 2 tấm kí hiệu pin



+ 2 tấm kí hiệu dây dẫn thẳng


+ 2 tấm kí hiệu bóng đèn điện.


+ 1 tấm kí hiệu cơng tắc.



- GV cho HS quan sát mạch điện nối


tiếp, sau đó, ngắt mch in HS



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

quan sát hiện tợng xảy ra.




- Hỏi: Em có nhận xét gì về cách l¾p



mạch điện nối tiếp?

- Cầu chì nối vào cực dơng ( + ) của pin


và nối tiếp với công tắc. Cơng tắc nối


với 2 bóng đèn điện. Bóng đèn điện


nối với cực âm ( - ) của pin.



<b>Hoạt động 2</b>



<b>Híng dÉn thao th¸c kÜ tht</b>


<i>a) Chän c¸c chi tiÕt và các thiết bị</i>



<i>điện</i>



- Gi HS c tờn cỏc chi tit v thit bị


điện theo bảng trong SGK.



- GV nhËn xÐt, bæ sung.



- Gọi 1 HS lên bảng chọn các tấp ghép


sơ đồ.



- GV nhËn xÐt, bæ sung.



<i>b) Lắp ghép sơ đồ mạch điện</i>



- Yêu cầu HS quan sát hình 1 SGK


- Gọi 1 HS lên bảng ghép sơ đồ mạch có


thiết bị dùng điện.




- GV nhËn xÐt, bæ sung cho hoàn


chỉnh.



<i>c) Lắp mạch điện</i>



- Yờu cu HS quan sát hình 2 và đọc


nội dung mục 2 SGK.



- Hái: Để lắp mạch điện nối tiếp, theo


em cần phải tiến hành những công


việc gì?



- Gọi 1 HS lên dùng dây dẫn nối các


thiết bị điện



- GV nhận xét, bổ sung và kiểm tra


kĩ mạch điện.



- GV úng cụng tắc, cho HS quan sát


hiện tợng xảy ra.



- GV hái:



+ Tại sao khi đóng cơng tắc, cả 2 bóng


đèn đều sáng?



+ Hai câu hỏi trong SGK.


- Yêu cầu HS thảo luận nhóm.


- Gọi đại diện các nhóm trình bày.


- GV nhận xét, bổ sung để hoàn



thành bc lp.



<i>d) Tháo các chi tiết và thiết bị điện,</i>


<i>xếp gän vµo hép.</i>



- 1 HS đọc chi tiết và thiết bị, 1 HS lên


bảng chọn các chi tiết và thiết bị điện.


- HS cả lớp quan sát



- 1 HS lên bảng chọn các tấm ghép sơ


đồ.



- HS c¶ líp quan sát


- HS quan sát



- 1 HS lên bảng thực hiện theo yêu cầu


của GV.



- HS quan sỏt, nhn xột cỏch ghép sơ


đồ.



- Xem sơ đồ theo yêu cầu - Chọn chi


tiết và thiết bị điện - Tiến hành lắp


- Th mch in.



- 1 HS lên bảng làm theo yêu cầu của


GV.



- HS quan sát và thảo luận theo bàn,trả


lời các câu hỏi GV yêu cầu.




- 2 nhóm báo cáo kết quả



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Cách tiến hành nh ở bài 32.


<b>3. Củng cố - Dặn dò</b>



- GV tổng kÕt bµi vµ nhËn xÐt tiÕt


häc.



- Dặn HS về nhà lắp lại mạch điện


nối tiếp và chuẩn bị bộ lắp ghép


điện lớp 5 để giờ sau học tiếp

<b>.</b>



xÕp gän vµo hép



<b>SINH HOẠT TUẦN 35</b>
<b>I- Đánh giá hoạt động tuần qua :</b>


- Các nề nếp vẫn duy trì và giữ vững.


- Các em chuẩn bị thi học kì II theo lịch của phịng
<b>II. Kế hoạch tuần 35:</b>


- Sơ kết lớp


- Phát phiếu liên lạc


- Lao động phong quanh trường, lớp để chuẩn bị nghỉ hè
- Chuẩn bị tổng kết năm học và nhận thưởng



<b>* Dặn dò - nhắc nhỡ chung: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>---Luyện từ và câu:</b>


<b>ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II (tiết 2)</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng (yêu cầu như tiết 1).


- Biết lập bảng tổng kết về các loại trạng ngữ (trạng ngữ chỉ nơi chốn, thời gian, nguyên
nhân, mục đích, phương tiện) để củng cố, khắc sâu kiến thức về trạng ngữ.


<b>II/ Đồ dùng dạy học : </b>


- Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL (như tiết 1).


- Một tờ phiếu khổ to ghi nội dung vắn tắt cần ghi nhớ về trạng ngữ.
- Phiếu học tập.


III/ Các hoạt động dạy học:



<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


<i>1. Giới thiệu bài : GV nêu mục</i>
đích, yêu cầu của tiết học.


<i>2. Kiểm tra tập đọc và học thuộc</i>
<i>lòng (1/4 số HS trong lớp HS):</i>


- Từng HS lên bốc thăm bài (sau


khi bốc thăm, xem lại bài khoảng 1-2
phút).


- HS đọc trong SGK (hoặc đọc
thuộc lòng) 1 đoạn hoặc cả bài theo
phiếu.


- GV đặt 1 câu hỏi về đoạn, bài
vừa đọc, HS trả lời.


- GV cho điểm theo hướng dẫn
của Vụ Giáo dục Tiểu học. HS nào đọc
không


đạt yêu cầu, GV cho các em về nhà
luyện đọc để kiểm tra lại trong tiết học
sau.


<i>3. Bài tập 2: </i>


- Mời một HS nêu yêu cầu.


- GV dán lên bảng tờ phiếu chép bảng
tổng kết trong SGK, chỉ bảng, giúp HS
hiểu yêu cầu của đề bài.


- GV kiểm tra kiến thức:
+ Trạng ngữ là gì?


+ Có những loại trạng ngữ nào?



*VD v l i gi i:ề ờ ả
<i><b>Các loại</b></i>


<i><b>TN</b></i> <i><b>Câu hỏi</b></i> <i><b>Ví dụ</b></i>


TN chỉ nơi
chốn


Ơ đâu? - Ngoài đường, xe cộ đi
lại như mắc cửi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

+ Mỗi loại trạng ngữ trả lời cho câu hỏi
nào?


- GV dán lên bảng tờ phiếu ghi nội cần
ghi nhớ về trạng ngữ, mời 2 HS đọc lại.
- HS làm bài cá nhân. GV phát phiếu đã
chuẩn bị cho 3 HS làm.


- HS nối tiếp nhau trình bày. GV nhận
xét nhanh.


- Những HS làm vào giấy dán lên bảng
lớp và trình bày.


- Cả lớp và GV nhận xét, kết luận những
HS làm bài đúng.


<i>5. Củng cố, dặn dò:</i>


- GV nhận xét giờ học.


- Nhắc HS tranh thủ đọc trước để chuẩn
bị ôn tập tiết 3, dặn những HS chưa
kiểm tra tập đọc, HTL hoặc kiểm tra
chưa đạt yêu cầu về nhà tiếp tục luyện
đọc.


gian


Mấy giờ? nông dân đã ra đồng.- Đúng 8 giờ sáng,
chúng tôi bắt đầu lên
đường.


TN chỉ
nguyên
nhân


Vì sao?


Nhờ đâu?


Tại đâu?


- Vì vắng tiến cười,
vương quốc nọ buồn
chán kinh khủng.


- Nhờ siêng năng chăm
chỉ, chỉ 3 tháng sau,


Nam đã vượt lên đầu
lớp.


- Tại hoa biếng học mà
tổ chẳng được khen.


************************************


<b>KỂ CHUY ỆN: ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II (Tiết 3) </b>
<i><b>I. Mục tiêu</b></i>


- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1


- Biết lập bảng thông kê và nhận xét về bảng thống kê theo yêu cầu của BT2, BT3.
<i><b>II. Đồ dùng dạy - học</b></i>


. Phiếu bốc thăm KT TĐ - HTL
. Bảng phụ thống kê BT 2
. 2 phiếu viết ndung BT3


<i><b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b></i>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


<b>1. Giới thiệu bài: </b>


<b>2. Kiểm tra TĐ - HTL: 15’</b>
- 10 em


- Tiến hành như tiết 1


<b>3. Làm bài tập: </b>
<i>a. Bài tập 1</i>


- Cho HS đọc yêu cầu BT + các số liệu
- GV giao việc


+ Đọc dòng a,b,c, d,e


+ Dựa vào số liệu đã cho, lập bảng thống


? Các số liệu thống kê bao gồm mấy mặt?


- HS lắng nghe


- 1 HS đọc yêu cầu, 1 HS khác đọc số liệu
- HS tìm hiểu bài tập qua hướng dẫn của cô
. 4 mặt: số trường, số HS, số GV, tỉ lệ…
. 5 cột dọc


. 5 cột ngang


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

? Bảng thống kê cần kẻ mấy cột dọc?
? Cần kẻ mấy cột ngang?


- Cho HS làm bài


- GV chốt lại kquả đúng
<i>b. Bài tập 2</i>



- HS đọc bài tập 3
- GV giao việc


+ Đọc lại thống kê theo thời gian


+ Khoanh tròn trước dấu gạch ngang em
cho là đúng


- GV chốt lại kquả đúng
<b>4. Củng cố - dặn dò: </b>
- Nhận xét tiết học


- Dặn HS về ôn lại kiến thức về biên bản
cuộc họp để tiết sau ôn tập


- Cả lớp nhận xét
- 1 HS đọc to


- Cả lớp đọc thầm, làm bài
- HS làm vào vở BT
- 2 HS làm phiếu


- Lắng nghe
- Ghi chép


**********************************
<b>Khoa học:</b>


<b>ÔN TẬP : MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN</b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>



Sau bài học, HS được củng cố, khắc sâu hiểu biết về:
- Một số từ ngữ liên quan đến môi trường.


- Một số nguyên nhân gây ô nhiễm và một số biện pháp bảo vệ môi trường.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


Phiếu học tập.


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


<i>1. Giới thiệu bài: - GV giới thiệu</i>
bài, ghi đầu bài lên bảng.


<i>2. Bài ôn : </i>


- GV phát cho nỗi HS một phiếu học tập.
- HS làm bài độc lập. Ai xong trước nộp bài
trước.


- GV chọn ra 10 HS làm bài nhanh và đúng
để tuyên dương.


<i>3. Củng cố, dặn dò: </i>
- GV nhận xét giờ học.


- Nhắc HS về nhà học bài và chuẩn bị bài
sau.



*Đáp án:


a) Trò chơi “Đoán chữ”:
1- Bạc màu


2- đồi trọc
3- Rừng
4- Tài nguyên
5- Bị tàn phá


b) Câu hỏi trắc nghiệm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

********************************


<i>Thứ tư ngày 09 tháng 5 năm 2012</i>
<b>Tập đọc:</b>


<b>ƠN TẬP CUỐI HỌC KÌ II (tiết 4)</b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Củng cố kĩ năng lập biên bản cuộc họp qua bài luyện tập viết biên bản cuộc họp của chữ
viết – bài Cuộc họp của chữ viết.


- GDKNS:


+ Ra quyết định vấn đề / giải quyết vấn đề.
+ Xử lí thơng tin.



<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


-Vở bài tập Tiếng Việt 5, tập 2.

III/ Các hoạt động dạy học:



<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


<i>1. Giới thiệu bài : GV nêu mục đích, yêu</i>
cầu của tiết học.


<i>2. Hướng dẫn HS luyện tập:</i>
- Mời 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- Cả lớp đọc thầm lại bài.


+ Các chữ cái và dấu câu họp bàn việc gì?
+ Cuộc họp đề ra cách gì để giúp bạn
Hoàng


- Cho HS nêu cấu tạo của một biên bản..
- GV cùng cả lớp trao đổi nhanh, thống
nhất mẫu biên bản cuộc họp của chữ viết.
GV dán lên bảng tờ phiếu ghi mẫu biên
bản.


- HS viết biên bản vào vở. Một số HS làm
vào bảng nhóm.


- Một số HS đọc biên bản. GV chấm điểm
một số biên bản.



- Mời HS làm vào bảng nhóm, treo bảng.
- Cả lớp và GV nhận xét, bổ sung ; bình
chọn bạn làm bài tốt nhất.


<i>5. Củng cố, dặn dò:</i>
- GV nhận xét giờ học.


- Dặn những HS viết biên bản chưa đạt về
nhà hoàn chỉnh lại ; những HS chưa kiểm
tra tập đọc, học thuộc lòng hoặc kiểm tra
chưa đạt yêu cầu về nhà tiếp tục luyện
đọc.


+Bàn việc giúp đỡ bạn Hoàng. Bạn này
không biết dùng dấu chấm câu nên đã viết
những câu văn rất kì quặc.


+Giao cho anh Dấu Chấm yêu cầu Hoàng
đọc lại câu văn mỗi khi Hoàng định chấm
câu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Giúp HS ôn tập, củng cố về:


+ Tỉ số phần trăm và giải toán về tỉ số phần trăm.
+ Tính diện tích và chu vi của hình trịn.


- Phát triển trí tưởng tượng khơng gian của HS.


II/Các hoạt động dạy học:



<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


<i>1-Giới thiệu bài : GV nêu mục tiêu của tiết</i>
học.


<i>2-Luyện tập:</i>
<i>Phần 1:</i>


-Mời 1 HS đọc yêu cầu.
-Mời 1 HS nêu cách làm.
-Cho HS làm bài vào SGK.


-Mời một số HS nêu kết quả, giải thích.
-Cả lớp và GV nhận xét.


<i>Phần 2:</i>


*Bài tập 1 (179):
-Mời 1 HS đọc yêu cầu.
-GV hướng dẫn HS làm bài.
-Cho HS làm vào nháp.
-Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.


<i>*Bài tập 2 (179): </i>
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Mời HS nêu cách làm.
-Cho HS làm vào vở.



-Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.


<i>3-Củng cố, dặn dò: </i>


GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn
các kiến thức vừa ôn tập.


<i>*Kết quả:</i>


Bài 1: Khoanh vào C
Bài 2: Khoanh vào C
Bài 3: Khoanh vào D


* Bài giải :


Ghép các mảnh đã tơ màu của hình vng
ta được một hình trịn có bán kính là 10cm,
chu vi hình trịn này chính là chu vi của
phần không tơ màu.


a) Diện tích của phần đã tơ màu là:
10 x 10 x 3,14 = 314 (cm2<sub>)</sub>
b) chu vi phần không tô màu là:
10 x 2 x 3,14 = 62,8 (cm)


Đáp số: a) 314 cm2 <sub>; b) 62,8</sub>
cm.



<i>*Bài giải:</i>


Số tiền mua cá bằng 120% số tiền mua gà
120 6


120% = = hay số tiền mua cá
bằng 5/6


100 5


số tiền mua gà. Như vậy, nếu số tiền mua gà
là 5 phần bằng nhau thì số tiền mua cá bằng
6 phần như thế.


Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
5 + 6 = 11 (phần)


Số tiền mua cá là:


88 000 : 11 x 6 = 48 000
(đồng)


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Tập làm văn:</b>


<b>ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II (tiết 5)</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL (yêu cầu như tiết 1).


- Hiểu bài thơ Trẻ con ở Sơn Mỹ, cảm nhận được vẻ đẹp của những chi tiết, hình ảnh sống


động ; biết miêu tả một hình ảnh trong bài thơ.


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


-Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL (như tiết 1).
-Bút dạ, bảng nhóm, phiếu học tập.


III/ Các hoạt động dạy học:



<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


<i> 1- Giới thiệu bài:</i> GV nêu mục đích,
yêu cầu của tiết học.


<i>2- Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng</i>
(số HS còn lại):


-Từng HS lên bốc thăm chọn bài (sau khi bốc
thăm được xem lại bài khoảng


1-2 phút).


-HS đọc trong SGK (hoặc đọc thuộc lòng) 1
đoạn hoặc cả bài theo chỉ định


trong phiếu.


-GV đặt 1 câu hỏi về đoạn, bài vừa đọc, HS trả
lời.



-GV cho điểm theo hướng dẫn của Vụ Giáo dục
Tiểu học. HS nào đọc không


đạt yêu cầu, GV cho các em về nhà luyện đọc
để kiểm tra lại trong tiết học sau.


<i>3-Bài tập 2: </i>


-Mời 1 HS đọc yêu cầu của bài.
-GV nói thêm về Sơn Mỹ.
-Cả lớp đọc thầm bài thơ.


-GV nhắc HS: Miêu tả một hình ảnh (ở đây là
một hình ảnh sống động về trẻ em) khơng phải
diễn lại bằng văn xuôi câu thơ, đoạn thơ mà là
nói tưởng tượng, suy nghĩ mà hình ảnh thơ đó
gợi ra cho các em.


-Một HS đọc những câu thơ gợi ra những hình
ảnh rất sống động về trẻ em.


-Một HS đọc những câu thơ tả cảnh buổi chiều
tối và ban đêm ở vùng quê ven biển.


-HS đọc kĩ câu hỏi ; chọn một hình ảnh mình
thích nhất trong bài thơ để viết.


-HS viết đoạn văn vào vở.


-Một số HS trả lời bài tập 2 và đọc đoạn văn.


-Cả lớp và GV nhận xét, bổ sung ; bình chọn


-HS đọc thầm bài thơ.
-HS nghe.


+Những câu thơ đó là: từ Tóc bết đầy …
gạo của trời và từ Tuổi thơ đứa bé…cá
chuồn.


+Đó là những câu thơ từ Hoa xương
rồng chói đỏ đến hết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

bạn làm bài tốt nhất.
<i>5-Củng cố, dặn dò:</i>
- GV nhận xét giờ học.


- Nhắc HS về nhà viết lại hoàn chỉnh đoạn văn
miêu tả đã chọn.


- Dặn những HS chưa kiểm tra tập đọc, HTL
hoặc kiểm tra chưa đạt yêu cầu về nhà tiếp tục
luyện đọc.


********************************
<b>Lịch sử:</b>


<b>ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Kiểm tra kiến thức kĩ năng về nội dung đã học. Yêu cầu HS làm bài nghiêm túc.


<b>II/ Các hoạt động dạy học:</b>


<i> Đề bài</i> <i> Đáp án</i>
<i>1-Ôn định tổ chức:</i>


<i>2-Kiểm tra: -Thời gian kiểm tra: 30 phút</i>


- GV phát đề cho HS. Yêu
cầu HS làm bài nghiêm túc.


<i>Câu 1: Đánh dấu X vào ô trống trước những ý</i>
đúng:


Nội dung của Hiệp định Giơ-ne-vơ là:
1. Hiệp định Giơ-ne-vơ quy định sông
Bến Hải (huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng
Trị) là giới tuyến quân sự tạm thời giữa
hai miền Nam – Bắc.


2. Quân Pháp sẽ rút hết khỏi miền Bắc
Việt Nam.


3. Quân Pháp sẽ rút hết khỏi miền Bắc,
chuyển vào miền Nam. Trong vòng hai
năm, quân Pháp sẽ rút khỏi miền Nam.
4. Hiệp định Giơ-ne-vơ được kí xong,
nhân dân ta sẽ tiến hành Tổng tuyển cử
bầu cơ quan lãnh đạo chung thống nhất
đất nước.



5. Đến tháng 7 năm 1956, nhân dân hai
miền Nam – Bắc sẽ tiến hành cuộc Tổng
tuyển cử bầu cơ quan lãnh đạo chung
thống nhất đất nước.


<i>Câu 2</i>

: Nối ô bên trái với các ô bên phải sao


cho phù hợp:



Những 1. Lấy tên nước là


Câu 1: (1,5 điểm)


* Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
* Đáp án : Đánh dấu X vào các ý
(1 ; 3 ; 5)


Câu 2: (1 điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

quyết


định quan Cộng hồ xã hội Chủnghĩa Việt Nam.
trọng nhất


của kì họp


2. Quốc huy ; Quốc kì
là lá cờ đỏ sao vàng.
đầu tiê 3. Quốc ca : bài Tiến


quân ca.



Quốc 4. Thủ đô: TP Hồ Chí


Minh.
Hội khố


VI 5. Đổi thành phố SàiGịn-Gia Định thành
TP Hồ Chí Minh.
<i>Câu 3:</i> Điền số hoặc chữ thích hợp vào chỗ
chấm để hoàn thành đoạn văn mô tả trận chién
đấu diễn ra trên bầu trời thủ đô Hà Nội vào ngày
26 – 12 – 1972


Ngày 26 – 12, địch tập chung số lượng
B52……….. (………..lần chiếc) hòng huỷ
diệt……….. Hơn……… địa điểm ở
Hà Nội bị trúng bom. Riêng ở phố Khâm Thiên,
bom B52 đã sát hại……….. người, phá
huỷ………ngôi nhà. Quân dân ta
đã………đánh trả, bắn rơi
………….. máy bay Mĩ, trong đó có 8 máy
bay………., 5 chiếc bị bắn rơi tại chỗ, bắt
sống nhiều………Mĩ.


<i>Câu 4:</i> Hãy nêu nội dung cơ bản của Hiệp định
Pa-ri về Việt Nam?


<i>Câu 5:</i> Ngày 30 – 4 – 1975 có ý nghĩa lịch sử
như thế nào đối với nước ta?



<i>3- Thu bài: GV thu bài, nhận xét giờ kiểm tra.</i>


Câu 3: (2,5 điểm)


Câu 4: (2,5 điểm)


Câu 5: (2,5 điểm)


***********************************
<b>Địa lí:</b>


<b>KIỂM TRA HỌC KÌ II</b>
I


<b> / Mục tiêu : </b>


- Kiểm tra kiến thức kĩ năng về những nội dung đã học.
<b>II/ Các hoạt động dạy học:</b>


<i>1-Ôn định tổ chức:</i>


<i>2-Kiểm tra: -Thời gian kiểm tra: 30 phút</i>
-GV phát đề cho HS.


-Yêu cầu HS làm bài nghiêm túc.



<i>Đề bài</i> <i>Đáp án</i>


<i>Câu 1: a) Đánh dấu X vào các số trước những ý đúng:</i>
* Châu A tiếp giáp với các châu lục :



1. Châu Âu.


2. Châu Đại Dương.


<i>Câu 1: (2 điểm)</i>


a) (1 điểm). Mỗi ý đúng được
0,2 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

3. Châu Nam Cực.
4. Châu Mĩ.


5. Châu Phi.


* Châu A tiếp giáp với các đại dương :
1. Thái Bình Dương.


2. Đại Tây Dương.
3. Ân Độ Dương.
4. Bắc Băng Dương.


b) Điền từ ngữ vào chỗ chấm (….) sao cho đúng.


Châu A có số dân ………..thế giới. Đa
số cư dân châu A là người da ………….Họ sống tập
trung đông đúc tại các ……… châu thổ và sản
xuất ……… ………là chính. Một số nước phát
triển công nghiệp khai thác ………như Trung
Quốc, Ân Độ.



<i>Câu 2:</i>

Nối ô bên trái với các ô bên phải sao cho phù


hợp:



1. Nằm ở Đông Âu, Bắc A.
2. Có diện tích lớn nhất thế giới,
17 triệu km2. Với dân số
144,1 triệu người.


Liên 3. Khí hậu ơn hồ.


Bang


Nga 4. Có rừng tai-ga, dầu mỏ, khí tựnhiên, than đá, quặng sắt.
5. Sản phẩm cơng nghiệp : máy
móc, thiết bị, phương tiện giao
thông, vải, quần áo, mĩ phẩm.
6. Sản phẩm nông nghiệp : lúa
mì, ngơ, khoai tây, lợn, bò, gia
cầm.


<i>Câu 3</i>: Nêu những đặc điểm tự nhiên của châu Phi?
<i>Câu 4</i>: Hoa Kì có đặc điểm gì nổi bật?


<i>Câu 5:</i> Hãy kể tên những nước láng giềng của Việt
Nam?


<i>3-Thu bài: GV thu bài, nhận xét giờ kiểm tra.</i>


lục.



* Đáp án : Đánh dấu X vào các
ý (1 ; 5)


- Châu A tiếp giáp với các đại
dương:


* Đáp án : Đánh dấu X vào các
ý (1 ; 3 ; 4)


b) (1 điểm)


Câu 2: (2 điểm)


* Nối đúng mỗi phần
được 0,5 điểm.


* Đáp án :


Nối cột bên trái
với các ý (1 ; 2 ; 4 ; 6)


<i>Câu 3: (2,5 điểm)</i>
<i>Câu 4: (2,5 điểm)</i>
<i>Câu 5: (1 điểm)</i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×