Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

De thi thu dai hoc so 208

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.79 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2012.
<i> Mơn thi : TỐN ( ĐỀ 208 )</i>


<b>A. PHẦN DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH</b>
<b>Câu I (2 điểm) Cho hàm số </b>


1
.
1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị

 

<i>C</i> của hàm số.


b) Biện luận theo m số nghiệm của phương trình
1


.
1
<i>x</i>


<i>m</i>
<i>x</i>






<b>Câu II (2 điểm)</b>


a) Tìm m để phương trình



4 4


2 sin <i>x</i>cos <i>x</i> cos 4<i>x</i>2sin 2<i>x m</i> 0


có nghiệm trên


0; .
2

 
 
 


b) Giải phương trình



8


4 2


2


1 1


log 3 log 1 log 4 .



2 <i>x</i> 4 <i>x</i>  <i>x</i>


<b>Câu III (2 điểm)Tìm giới hạn </b>


3 2 2


0


3 1 2 1


lim .


1 cos
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>L</i>


<i>x</i>


  






a) Chứng minh rằng <i>C</i>1000  <i>C</i>1002 <i>C</i>1004  <i>C</i>1006 ... <i>C</i>10098 <i>C</i>1001002 .50



<b>Câu IV (1 điểm) Cho a, b, c là các số thực thoả mãn </b><i>a b c</i>  3.<sub> Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu</sub>


thức<i>M</i>  4<i>a</i>9<i>b</i>16<i>c</i> 9<i>a</i>16<i>b</i>4<i>c</i>  16<i>a</i>4<i>b</i>9 .<i>c</i>
<b>B. PHẦN DÀNH CHO TỪNG LOẠI THÍ SINH</b>


<i><b>Dành cho thí sinh thi theo chương trình chuẩn</b></i>


<b>Câu Va (2 điểm)Trong hệ tọa độ Oxy, cho hai đường tròn có phương trình</b>


<i>C</i>1

:<i>x</i>2<i>y</i>2 4<i>y</i> 5 0 <sub> và </sub>

<i>C</i>2

:<i>x</i>2<i>y</i>2 6<i>x</i>8<i>y</i>16 0. <sub> Lập phương trình tiếp tuyến chung</sub>
của

<i>C</i>1

<i>C</i>2

.


<i>a)</i> Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi M là trung điểm của AA’.
Tính thể tích của khối tứ diện BMB’C’ theo a và chứng minh rằng BM vng góc với B’C.


<b>Câu VIa (1 điểm) Cho điểm </b><i>A</i>

2;5;3

và đường thẳng


1 2


: .


2 1 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>    


Viết phương trình mặt
phẳng

 

 chứa <i>d</i> sao cho khoảng cách từ <i>A</i> đến

 

 lớn nhất.


<i><b>Dành cho thí sinh thi theo chương trình nâng cao</b></i>


<b>Câu Vb (2 điểm)</b>


a) Trong hệ tọa độ Oxy, hãy viết phương trình hyperbol (H) dạng chính tắc biết rằng (H) tiếp


xúc với đường thẳng <i>d x y</i>:   2 0 tại điểm A có hồnh độ bằng 4.


b) Cho tứ diện OABC có <i>OA</i>4,<i>OB</i>5,<i>OC</i>6 và <i>AOB BOC COA</i>  60 .0 Tính thể tích


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu VIb (1 điểm)Cho mặt phẳng </b>

 

<i>P x</i>:  2<i>y</i>2<i>z</i>1 0 và các đường thẳng 1


1 3


: ,


2 3 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>    




2:<i>x</i><sub>6</sub>5 <sub>4</sub><i>y</i> <i>z</i> <sub>5</sub>5.


<i>d</i>    


 <sub> Tìm điểm M thuộc d</sub><i><sub>1</sub></i><sub>, N thuộc d2 sao cho MN song song với (P) và đường</sub>


thẳng MN cách (P) một khoảng bằng 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2012.
<i> Mơn thi : TỐN ( ĐỀ 208 )</i>


<b>Câu I 2 điểm</b>
<b>b) </b>


Học sinh lập luận để suy từ đồ thị (C) sang đồ thị




1
'
1
<i>x</i>


<i>y</i> <i>C</i>


<i>x</i>




<i>Học sinh tự vẽ hình</i>


Số nghiệm của
1
1
<i>x</i>



<i>m</i>
<i>x</i>





 <sub> bằng số giao điểm của đồ thị </sub>


1
1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 <sub> và </sub><i><sub>y m</sub></i> <sub>.</sub>
Suy ra đáp số


1; 1:


<i>m</i>  <i>m</i> <sub> phương trình có 2 nghiệm</sub>
1:


<i>m</i> <sub> phương trình có 1 nghiệm</sub>


1 <i>m</i> 1:



   <sub> phương trình vơ nghiệm</sub>


<b>Câu</b>
<b>II</b>


<b>2 điểm</b>
<b>a) </b>


Ta có


4 4 1 2


sin os 1 sin 2


2


<i>x c</i> <i>x</i>  <i>x</i>


và <i>c</i>os4<i>x</i> 1 2sin 2 .2 <i>x</i>
Do đó

 

1  3sin 22 <i>x</i>2sin 2<i>x</i> 3 <i>m</i>.


Đặt <i>t</i>sin 2<i>x</i><sub>. Ta có </sub><i>x</i> 0;2 2<i>x</i>

0;

<i>t</i>

0;1 .






 


<sub></sub> <sub></sub>    
 



Suy ra <i>f t</i>

 

3<i>t</i>22<i>t</i> 3 <i>m t</i>, 

0;1


Ta có bảng biến thiên


Từ đó phương trình đã cho có nghiệm trên


10


0; 2


2 <i>m</i> 3



 


  
 


 
<b>b) </b>


Giải phương trình

  



8


4 2


2


1 1



log 3 log 1 log 4 2


2 <i>x</i> 4 <i>x</i>  <i>x</i>


Điều kiện: 0<i>x</i>1

 

2 

<i>x</i>3

<i>x</i>1 4 <i>x</i>
<i>Trường hợp 1: x</i>1

 

2  <i>x</i>2 2<i>x</i> 0 <i>x</i>2


<i>Trường hợp 1: </i>0<i>x</i>1

 

2  <i>x</i>26<i>x</i> 3 0  <i>x</i>2 3 3
Vậy tập nghiệm của (2) là <i>T</i> 

2; 2 3 3



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>a) </b>


Tìm


3 2 2


0


3 1 2 1


lim .
1 cos
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>L</i>
<i>x</i>

  



Ta có


3 2 2


0


3 1 1 2 1 1


lim


1 cos 1 cos


<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>L</i>
<i>x</i> <i>x</i>

 
   
 
 
 
 
 
Xét
2 2
1
2 2
0 0



2 1 1 2


lim lim 2


1 cos <sub>2sin</sub> <sub>2</sub> <sub>1 1</sub>


2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>L</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
 
 
  
  <sub> </sub> 
 
 


Xét



3 2 2


2 <sub>2</sub>


0 0 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>2</sub>


3



3 1 1 3


lim lim 2


1 cos


2sin 3 1 3 1 1


2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>L</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i> <i>x</i>
 
 
  
  
   
 
 
 


Vậy <i>L L</i> 1<i>L</i>2   2 2 4
<b>b) </b>


Chứng minh rằng <i>C</i>1000  <i>C</i>1002 <i>C</i>1004  ...<i>C</i>1001002 .50
Ta có





 



100 0 1 2 2 100 100


100 100 100 100


0 2 4 100 1 3 99


100 100 100 100 100 100 100


1 ...


... ...


<i>i</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>i C</i> <i>i</i> <i>C</i> <i>i</i>


<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>i</i>


     


        


Mặt khác


1<i>i</i>

2  1 2<i>i i</i> 2 2<i>i</i>

1<i>i</i>

100 

 

2<i>i</i> 50250
Vậy <i>C</i>1000  <i>C</i>1002 <i>C</i>1004  ...<i>C</i>1001002 .50


<b>Câu</b>
<b>IV</b>



Cho a, b, c thoả <i>a b c</i>  3.<sub> Tìm GTNN của</sub>


4<i>a</i> 9<i>b</i> 16<i>c</i> 9<i>a</i> 16<i>b</i> 4<i>c</i> 16<i>a</i> 4<i>b</i> 9 .<i>c</i>


<i>M</i>         


Đặt

2 ;3 ; 4 ,

2 ;3 ;4 , w

2 ;3 ;4

w


<i>a b</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>b c</i> <i>a</i>


<i>u</i>  <i>v</i>      <i>M</i> <i>u</i> <i>v</i> 


   
   
   
   
   
      


 

2

 

2

2


w 2<i>a</i> 2<i>b</i> 2<i>c</i> 3<i>a</i> 3<i>b</i> 3<i>c</i> 4<i>a</i> 4<i>b</i> 4<i>c</i>
<i>M</i>   <i>u v</i>           


Theo cơ – si có 222<i>b</i>2<i>c</i> 3 23 <i>a b c</i>  6<sub>. Tương tự …</sub>
Vậy <i>M</i> 3 29.<sub> Dấu bằng xảy ra khi </sub><i>a b c</i>  1.


<b>Câu</b>
<b>Va</b>



<i>Học sinh tự vẽ hình</i>


<b>a)</b>

<sub></sub>

<i><sub>C</sub></i><sub>1</sub>

<sub></sub>

<sub>:</sub><i><sub>I</sub></i><sub>1</sub>

<sub></sub>

<sub>0; 2 ,</sub>

<sub></sub>

<i><sub>R</sub></i><sub>1</sub> <sub>3;</sub>

<sub></sub>

<i><sub>C</sub></i><sub>2</sub>

<sub></sub>

<sub>:</sub><i><sub>I</sub></i><sub>2</sub>

<sub></sub>

<sub>3; 4 ,</sub>

<sub></sub>

<i><sub>R</sub></i><sub>2</sub> <sub>3.</sub>


Gọi tiếp tuyến chung của

<i>C</i>1

 

, <i>C</i>2



2 2


:<i>Ax By C</i> 0 <i>A</i> <i>B</i> 0


     


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>





 


 



2 2


1 1


2 2


2 2


2 3 1



;


; <sub>3</sub> <sub>4</sub> <sub>3</sub> <sub>2</sub>


<i>B C</i> <i>A</i> <i>B</i>


<i>d I</i> <i>R</i>


<i>d I</i> <i>R</i> <i><sub>A</sub></i> <i><sub>B C</sub></i> <i><sub>A</sub></i> <i><sub>B</sub></i>


 


  


 


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


 <sub></sub>    


 <sub>Từ (1) và (2) suy ra </sub><i>A</i>2<i>B</i><sub> hoặc</sub>


3 2


2



<i>A</i> <i>B</i>


<i>C</i> 


<i>Trường hợp 1: A</i>2<i>B</i><sub>.</sub>


Chọn <i>B</i> 1 <i>A</i> 2 <i>C</i>  2 3 5 : 2<i>x y</i>  2 3 5 0 
<i>Trường hợp 2: </i>


3 2


2


<i>A</i> <i>B</i>


<i>C</i> 


. Thay vào (1) được


2 2 4


2 2 0; : 2 0; : 4 3 9 0


3


<i>A</i> <i>B</i>  <i>A</i> <i>B</i>  <i>A</i> <i>A</i> <i>B</i>  <i>y</i>   <i>x</i> <i>y</i> 
<b>b) </b>


Gọi H là trung điểm của BC




3


; '


2
<i>a</i>


<i>d M BB C</i> <i>AH</i>


  


2 3


' 1<sub>2</sub> '. <sub>2</sub> ' 1<sub>3</sub> . ' <sub>12</sub>3


<i>BB C</i> <i>a</i> <i>MBB C</i> <i>BB C</i> <i>a</i>


<i>S</i><sub></sub>  <i>BB BC</i>  <i>V</i>  <i>AH S</i><sub></sub> 


Gọi I là tâm hình vng BCC’B’ (Học sinh tự vẽ hình)
Ta có <i>B C</i>' <i>MI B C</i>; ' <i>BC</i>' <i>B C</i>' <i>MB</i>.


<b>Câu</b>


<b>VIa</b> (Học sinh tự vẽ hình)


Gọi K là hình chiếu của A trên d  <i>K</i> <i><sub> cố định;</sub></i>


Gọi

 

 là mặt phẳng bất kỳ chứa d và H là hình chiếu của A trên

 

 .
Trong tam giác vng AHK ta có <i>AH</i> <i>AK</i>.


Vậy <i>AHmax</i> <i>AK</i> 

 

 là mặt phẳng qua K và vng góc với AK.


Gọi

 

 là mặt phẳng qua A và vng góc với d 

 

 : 2<i>x y</i> 2<i>z</i>15 0


3;1;4


<i>K</i>



 



là mặt phẳng qua K và vng góc với AK 

 

 :<i>x</i> 4<i>y z</i>  3 0
<b>Câu</b>


<b>Vb</b>
<b>a) </b>


Gọi

 



2 2


2 2


: <i>x</i> <i>y</i> 1


<i>H</i>


<i>a</i>  <i>b</i>  <sub>(H) tiếp xúc với </sub><i>d x y</i>:   2 0  <i>a</i>2 <i>b</i>24

 

1


  

16<sub>2</sub> 4<sub>2</sub>

 




4 2 4; 2 1 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>A</i> <i>H</i>


<i>a</i> <i>b</i>


       


Từ (1) và (2) suy ra

 



2 2


2 <sub>8;</sub> 2 <sub>4</sub> <sub>:</sub> <sub>1</sub>


8 4


<i>x</i> <i>y</i>


<i>a</i>  <i>b</i>   <i>H</i>  


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Lấy M là trung điểm của B’C’ 

<i>OAM</i>

 

 <i>OB C</i>' ' .

Kẻ <i>AH</i> <i>OM</i>  <i>AH</i> 

<i>OB C</i>' '



Ta có


2 3 4 6


2 3


3 3



<i>AM</i> <i>OM</i>   <i>MH</i>   <i>AH</i> 




1 15 3


. .sin


2 2


<i>OBC</i>


<i>S</i>  <i>OB OC</i> <i>BOC</i> 


Vậy


1


. 10 2


3


<i>OABC</i> <i>OBC</i>


<i>V</i>  <i>AH S</i> 


<b>Câu</b>


<b>VIb</b> <sub>Gọi</sub> <i>M</i>

1 2 ;3 3 ; 2 , <i>t</i>  <i>t t N</i>

5 6 '; 4 '; 5 5 ' <i>t</i> <i>t</i>   <i>t</i>



 



;

2 2 1 1 0; 1.


<i>d M P</i>   <i>t</i>   <i>t</i> <i>t</i>


<i>Trường hợp 1: t</i> 0 <i>M</i>

1;3;0 ,

<i>MN</i> 

6 ' 4; 4 ' 3; 5 ' 5<i>t</i>  <i>t</i>   <i>t</i> 








. 0 ' 0 5;0; 5


<i>P</i> <i>P</i>


<i>MN</i> <i>n</i>  <i>MN n</i>   <i>t</i>   <i>N</i> 


   


   


   


   


   


   



   


   


   


   


   


   


   


   


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×