Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

KIEM TRA 1 TIET HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.43 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường THCS Cù Chính Lan KIỂM TRA 1 TIẾT </b>


<b>Họ và Tên: ……… Môn : vật lý 7 ( quang học)</b>
<b>Lớp: ……… Năm học: 201_2012 </b>


<b>ĐIỂM</b> <b>LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN</b>


<b>I. Phần trắc nghiệm: (6 đ)</b>


<i><b>Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng? (Mỗi câu 0,5 đ)</b></i>
<b>1. Khi no ta nhìn thấy một vật?</b>


a. Khi mắt ta hướng về phía vật. b. Khi mắt ta phát ra những tia sáng đến vật.
c. Khi có ánh sáng truyền từ vật đó đến mắt ta. d. Khi giữa vật và mắt khơng có khoảng tối.
<b>2.Vì sao khi cĩ nhật thực, đứng trên mặt đất vào ban ngày trời quang mây, ta lại khơng nhìn thấy </b>
<b>mặt trời?</b>


a.Vì mặt trời lc đó khơng phát ánh sáng nữa
b.Vì lc đó mặt trời không chiếu sáng trái đất nữa


c.Vì lc đó mặt trời bị mặt trăng che khuất, ta nằm trong vùng bóng tối của mặt trăng
d.Vì lc đó mắt ta đột nhiên bị mù khơng nhìn thấy gì nữa


<b>3. Nguồn sáng có đặc điểm gì? Chọn cu trả lời đúng?</b>


a. Truyền ánh sáng đến mắt ta b. Tự nĩ pht ra nh sng


c. Phản chiếu nh sng d. Chiếu sng cc vật xung quanh


<b>4. Theo định luật phản xạ ánh sáng thì gĩc tạo bởi tia phản xạ v php tuyến với gương tại điểm tới </b>
<b>có đặc điểm?</b>



<b> a. L gĩc vuơng b. Bằng góc tạo bởi tia tới và mặt gương .</b>
c. Bằng góc tới. d. Bằng góc tạo bởi tia phản xạ và mặt gương .
<b>5. Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng có tính chất sau? Chọn câu trả lời đúng?</b>


a. Ảnh ảo hứng được trên màn chắn và lớn hơn vật b. Ảnh thật hứng được trên màn chắn và bằng vật
c. Ảnh ảo không hứng được trên màn và bằng vật. d. Ảnh ảo nhỏ hơn vật.


<b>6. Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi có tính chất sau? Chọn câu trả lời đúng?</b>
a. Là ảnh ảo bé hơn vật b. Là ảnh thật bằng vật


c. Là ảnh ảo bằng vật d. Là ảnh ảo lớn hơn vật


<b>7. Khi đặt vật gần sát gương cầu lm thì ảnh quan st được có tính chất gì? Chọn đáp án đúng?</b>
a. Là ảnh ảo lớn hơn vật. b. Là ảnh ảo nhỏ hơn vật.


c. Là ảnh thật nhỏ hơn vật. d. Là ảnh thật lớn hơn vật.
<b>8. Ta nhìn thấy vật mu đen là vì?</b>


<b> a. Ta nhìn thấy cc vật sng xung quanh nó, do đó ta phân biệt được vật màu đen với các vật ở xung </b>
quanh.


b. Có ánh sáng màu đen từ vật truyền đến mắt ta.


c. Vật màu đen tự nó phát ra ánh sáng truyền đến mắt ta.
d. Vật màu đen hắt lại ánh sáng chiếu tới nó vào mắt ta.


<b>9. Chiếu một tia sáng lên một gương phẳng ta thu được một tia phản xạ tạo với tia tới một góc 600</b>
<b>. </b>



<b>Tìm gi trị gĩc tới trong cc đáp án sau đây?</b>


a. 600<sub> b. 30</sub>0<sub> c. 45</sub>0<sub> d. Một gi trị khc</sub>


<b>10. Tia tới tạo với mặt gương phẳng một góc 400<sub> thì gĩc phản xạ sẽ bằng bao nhiu?</sub></b>


<b> a. 40</b>0<sub> b. 45</sub>0<sub> c. 50</sub>0<sub> d. Một gi trị khc</sub>


<b>11. Cùng một vật lần lượt đặt trước ba gương, cách gương cùng một khoảng, gương nào tạo được </b>
<b>ảnh ảo nhỏ nhất</b>


a.Gương phẳng b.Gương cầu lm c.Gương cầu lồi d.Khơng gương nào


<b>12. Vì sao người lái xe ô tô không dùng gương cầu lm đặt phía trước để quan sát ảnh của các vật </b>
<b>trên đường, phía sau xe?</b>


a. Vì gương cầu lm chỉ cho ảnh thật, phải hứng được trên màn mới thấy.
b. Vì ảnh ảo quan st được trong gương rất lớn nên chỉ nhìn thấy một phần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

d. Vì vng nhìn thấy của gương cầu lm qu b.
<b>II. Phần tự luận: (4 đ)</b>


1. Đặt vật AB trước gương phẳng như hình vẽ:


a.Vẽ ảnh A’B’ của AB qua gương (dùng tính chất ảnh tạo bởi gương phẳng) 1 đ
b.Vẽ tia tới AI và tia phản xạ IR tương ứng ( dùng định luật phản xạ) 1 đ
c. Đặt vật AB như thế nào để ảnh của nó song song và cùng chiều với vật? 1 đ
A


B



Gương


2. Ở những chỗ đường gấp khúc có vật cản che khuất, người ta thường đặt một gương cầu lồi lớn.
Gương đó giúp ích gì cho người lái xe?


Bi lm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………


………
………
………
………
………
………
………


………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………


ĐÁP ÁN
A. <b>Phần trắc nghiệm :</b>


1.c 2.c 3.b 4.b 5.c 6.a 7.b 8.b
9.{ 1/ Không hứng, 2/ Bằng, 3/ Gương, 4/ Ảnh}
B. Phần tự luận:


1. a. Lấy A’ đối xứng với A qua gương
Lấy B’ đối xứng với B qua gương


Nối A’ B’ bằng nét đứt ta được ảnh của AB
b.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

B
I
B’
A’


c. Đặt vật AB song song với mặt gương


2. G1 S


I1


G2


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×