Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

đề số 49 môn hóa học 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.47 KB, 10 trang )

TRƯỜNG THPT KIẾN AN – HẢI PHÒNG
Đề thi số: 154

KỲ THI: THI THỬ TN (LẦN 2 – MÃ 148)
MÔN THI: HĨA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề

Câu 41. Kim loại nào sau đây không tan được trong H2SO4 loãng?
A. Fe.
B. Cu.
C. Al.
D. Mg.
Câu 42. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tính chuyển màu xanh?
A. CH3COOH.
B. HCl.
C. CH3NH2.
D. H2NCH2COOH.
Câu 43. Trieste X tác dụng với dung dịch NaOH thu được natri oleat và glixerol. Công thức của X là
A. C17H33COOCH3.
B. (C17H33COO)3C3H5.
C. C17H35COOCH3.
D. (C17H35COO)3C3H5.
Câu 44. Đốt cháy hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp Mg và Al trong bình kín chứa khí O 2 (dư) thu được 30,2 gam
hỗn hợp oxit. Thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng là
A. 4,48 lít.
B. 11,20 lít.
C. 8,96 lít.
D. 17,92 lít.
Câu 45. Cho 17,7 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl, thu được 28,65 gam
muối. Công thức phân tử của X là
A. C3H9N.


B. C4H11N.
C. CH5N.
D. C2H7N.
Câu 46. Hoà tan hoàn toàn 10 gam CaCO3 vào dung dịch HCl dư, thu được V lít khí. Giá trị của V là
A. 1,12.
B. 4,48.
C. 2,24.
D. 3,36.
Câu 47. Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Fructozơ.
B. Saccarozơ.
C. Glucozơ.
D. Tinh bột.
Câu 48. Chất nào sau đây làm mềm được nước có tính cứng vĩnh cửu?
A. HCl.
B. NaCl.
C. Na3PO4.
D. H2SO4.
Câu 49. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương ph|p nhiệt luyện?
A. Ba.
B. Al.
C. Fe.
D. K.
Câu 50. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?
A. Tơ tằm.
B. Tơ nitron.
C. Tơ visco.
D. Tơ nilon-6.
Câu 51. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tơ lapsan được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

B. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng khơng gian.
C. Hầu hết các polime là những chất rắn, không bay hơi.
D. Các polime đều được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp.
Câu 52. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu nâu đỏ. Chất X là
A. FeCl2.
B. MgCl2.
C. CuCl2.
D. FeCl3.
Câu 53. Thủy phân este nào sau đây thu được CH3OH?
A. CH3COOC2H5.
B. HCOOCH=CH2
C. HCOOC2H5.
D. CH3COOCH3.
Câu 54. Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. Fe(NO3)2 và AgNO3.
B. KHCO3 và HCl.
C. HCl và NaNO3.
D. MgCl2 và NaOH.
Câu 55. Natri cacbonat cịn có tên gọi khác là sođa. Công thức của natri cacbonat là
A. Na2SO3.
B. NaCl.
C. Na2CO3.
D. NaHCO3.
1


Câu 56. Metyl fomat có cơng thức cấu tạo là
A. CH3COOCH3.
B. HCOOCH3.
C. CH3COOH.

Câu 57. Bộ dụng cụ chiết dùng để tách hai chất lỏng X, Y được mô tả như hình vẽ:

D. HCOOH.

Nếu chất lỏng Y là nước cất, thì chất lỏng X là
A. Ancol etylic.
B. Dầu ăn.
C. Axit axetic.
D. Dung dịch natri axetat.
Câu 58. Công thức phân tử của glucozơ là
A. C12H22O11
B. C12H24O12.
C. C6H12O6.
D. C6H10O5.
Câu 59. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Alanin.
B. Metylamin.
C. Anilin.
D. Glyxin.
Câu 60. Hiện nay, nhiều nơi ở nơng thơn đang sử dụng hầm biogas để xử lí chất thải trong chăn nuôi gia súc,
cung cấp nhiên liệu cho việc đun nấu. Chất dễ cháy trong khí biogas là
A. Cl2.
B. CO2.
C. N2.
D. CH4.
Câu 61. Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(II) là
A. Đốt cháy hỗn hợp bột gồm sắt và lưu huỳnh trong điều kiện không có khơng khí.
B. Cho bột sắt vào lượng dư dung dịch bạc nitrat.
C. Cho sắt (II) oxit vào dung dịch HNO3 đặc, nóng.
D. Đốt cháy bột sắt trong khí clo.

Câu 62. Chọn nhận định sai?
A. Al, Al2O3 và Al(OH)3 đều có tính lưỡng tính.
B. Trong cơng nghiệp, điện phân nóng chảy Al2O3 để điều chế Al.
C. Cơng thức hóa học của phèn chua là KAl(SO4)2.12H2O.
D. Nhôm là kim loại màu trắng bạc, mềm, dẫn điện tốt.
Câu 63. Tiến hành lên men m gam glucozơ (hiệu suất đạt 90%) rồi hấp thụ tồn bộ lượng CO 2 sinh ra vào nước
vơi trong dư được 70 gam kết tủa. Giá trị m là
A. 70.
B. 150.
C. 120.
D. 90.
Câu 64. Cho sơ đồ các phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thường: NaCl (điện phân dung dịch có màng ngăn) → X; X
+ FeCl2 → Y; Y + O2 + H2O → Z; Z + HCl → T, T + Cu → CuCl2. Hai chất X, T lần lượt là
A. Cl2, FeCl2.
B. NaOH, FeCl3.
C. Cl2, FeCl3.
D. NaOH, Fe(OH)3.

2


Câu 65. Cho các chất sau: etilen, vinyl clorua, metyl axetat, metyl acrylat. Số chất có thể tham gia phản ứng
trùng hợp là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 66. Cho 43,8 gam đipeptit Gly-Ala tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1,2M. Giá trị của V là
A. 720.
B. 250.

C. 360.
D. 500.
Câu 67. Dung dịch X chứa Ba(OH)2 1M. Dung dịch Y chứa NaOH a (mol/l) và Ba(OH) 2 0,5a (mol/l). Sục khí
CO2 vào 200 ml dung dịch X cũng như 200 ml dung dịch Y, sự phụ thuộc số mol kết tủa và số mol khí CO 2
được biểu diễn theo đồ thị sau:

Giá trị của x là:
A. 0,25.
B. 0,23.
C. 0,24.
D. 0,28.
Câu 68. Cho các phát biểu sau:
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.
(c) Trong dung dịch glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2/OH, tạo phức màu xanh.
(d) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.
(e) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
(f) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng khơng khói.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 6.
C. 3.
D. 5.
Câu 69. Hỗn hợp E gồm ba triglixerit X, Y, Z. Thuỷ phân hoàn toàn m gam E thu được ba axit béo gồm axit
stearric, axit oleic và axit linoleic (C17H31COOH). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam E thu được 1,14 mol
CO2 và 1,01 mol H2O. Giá trị của m là
A. 17,62.
B. 18,64.
C. 17,33.
D. 16,92.

Câu 70. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho lá kim loại Fe vào dung dịch CuSO4.
(2) Cho lá kim loại Al vào dung dịch HNO3 loãng, nguội.
(3) Đốt cháy dãy Mg trong khí oxi.
(4) Cho lá kim loại Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng.
(5) Cho thanh Cu nhúng vào dung dịch AgNO3.
(6) Cho thanh Cu nhúng vào dung dịch Fe(NO3)3.
Số thí nghiệm có xảy ra ăn mịn điện hóa học là
3


A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 71. Hỗn hợp X gồm hai este, ba axit cacboxylic và hai hiđrocacbon đều mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn m
gam X cần vừa đủ 0,985 mol O2, tạo ra 0,63 mol H2O. Nếu cho m gam X trên vào dung dịch NaOH dư, thấy có
0,25 mol NaOH tham gia phản ứng. Giá trị của m là
A. 24,23.
B. 20,30.
C. 18,09.
D. 22,72.
Câu 72. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai triglixertit và một este hai chức đều mạch hở cần vừa
đủ 8,18 mol O2 thu được (2,2a + 50,16) gam CO2 và (10,8 + 0,9a) gam H2O. Mặt khác, m gam hỗn hợp X tác
dụng vừa đủ với 0,4 mol NaOH thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol và x gam hỗn hợp Z gồm bốn muối. Đốt
cháy hoàn toàn Y trong lượng O2 vừa đủ thu được 0,4 mol CO2 và 0,55 mol H2O. Giá trị của x là
A. 94,32.
B. 89,64.
C. 98,02.
D. 109,30.

Câu 73. Từ X thực hiện các chuyển hóa sau (theo đúng tỉ lệ mol):
(1) X + 2NaOH → 2X1 + X2 + H2O
(2) X1 + HCl → Y + NaCl
(3) X2 + CuO → Z + Cu + H2O
(4) X1 + NaOH → CH4 + Na2CO3
Biết X là chất hữu cơ mạch hở, có cơng thức phân tử C6H10O5. Nhận xét nào sau đây sai?
A. X có mạch cacbon không phân nhánh.
B. X2 là hợp chất hữu cơ đa chức.
C. Y có tên gọi là axit axetic.
D. Z là anđehit no, hai chức, mạch hở.
Câu 74. Điện phân dung dịch X chứa m gam chất tan là CuSO 4 và KCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp và
cường độ dòng điện I = 2A. Kết quả thí nghiệm được thể hiện qua bảng sau:
Thời gian điện phân
(giây)

Thể tích khí thốt ra
Catot

Anot

t

V

4V

t + 5790

4V


6V

Giá trị của m gần nhất với
A. 27,60.
B. 28,0.
C. 22,40.
D. 24,60.
Câu 75. Thực hiện các thí nghiệm sau:
+ Thí nghiệm 1: Cho a mol X với 2a mol Y vào nước, thu được kết tủa và dung dịch chứa một chất tan.
+ Thí nghiệm 2: Cho a mol X với 3a mol Z vào nước, thu được kết tủa và dung dịch chứa một chất tan.
Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. FeCl2, NaOH, AgNO3.
B. FeSO4, BaCl2, Na2CO3.
C. Fe(NO3)2, NaOH, AgNO3.
D. FeSO4, NaOH, BaCl2.
Câu 76. Hỗn hợp E gồm X (C 9H24O6N4) và Y (C9H24O8N4); trong đó X là muối của Glu, Y là muối của axit
cacboxylic; X, Y đều mạch hở. Cho E phản ứng hoàn toàn với 475 ml dung dịch KOH 2M, thu được hỗn hợp T
gồm hai amin đơn chức, đồng đẳng liên tiếp (có tỉ khối so với He là 9,15) và dung dịch F. Cô cạn F, thu được
hỗn hợp G chỉ chứa ba muối khan (trong đó có hai muối cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử). Phần trăm
khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ nhất trong G có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 34.
B. 55.
C. 53.
D. 35.
Câu 77. X là axit đa chức, Y và Z là hai este hai chức (MY < MZ). Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp T gồm X,
Y, Z thu được 0,41 mol CO2. Cho 9,84 gam T vào 170 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được 12,92 gam
chất rắn E chứa ba muối và 2,82 gam hỗn hợp G gồm hai ancol no. Đốt cháy hoàn toàn E thu được Na 2CO3,
10,34 gam CO2 và 1,89 gam H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong T gần nhất với
4



A. 36,05%.
B. 15,26%.
C. 22,32%.
D. 35,98%.
Câu 78. Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic. Hỗn hợp Y gồm ba chất béo. Đốt cháy hoàn toàn 0,28
mol hỗn hợp Z gồm X và Y (biết axit glutamic chiếm 15,957% về khối lượng) cần dùng 7,11 mol O 2, sản phẩm
cháy gồm N2, CO2 và 88,92 gam H2O. Mặt khác, cho toàn bộ Z trên vào dung dịch nước Br 2 dư thấy có 0,08
mol Br2 tham gia phản ứng. Khối lượng ứng với 0,14 mol Z là
A. 47,32.
B. 47,23.
C. 46,55.
D. 46,06.
Câu 79. Trong phịng thí nghiệm, etyl axetat được điều chế theo các bước:
+ Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH nguyên chất và 1 giọt H2SO4 đặc vào ống nghiệm.
+ Bước 2: Lắc đều, đồng thời đun cách thủy 5 - 6 phút trong nồi nước nóng 65 – 70°C.
+ Bước 3: Làm lạnh rồi rót thêm vào ống nghiệm 2 ml dung dịch NaCl bão hòa. Cho các phát biểu sau:
(a) Có thể thay dung dịch axit sunfuric đặc bằng dung dịch axit sunfuric loãng.
(b) Để kiểm sốt nhiệt độ trong q trình đun nóng có thể dùng nhiệt kế.
(c) Dung dịch NaCl bão hòa được thêm vào ống nghiệm để phản ứng đạt hiệu suất cao hơn.
(d) Có thể thay dung dịch NaCl bão hịa bằng dung dịch HCl bão hòa.
(e) Để hiệu suất phản ứng cao hơn nên dùng dung dịch axit axetic 15%.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 80. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm ba este X, Y, Z (đều mạch hở và chỉ chứa chức este, Z
chiếm phần trăm khối lượng lớn nhất trong E) thu được lượng CO 2 lớn hơn H2O là 0,25 mol. Mặt khác, m gam
E phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 22,2 gam hai ancol hơn kém nhau một nguyên tử cacbon và

hỗn hợp T gồm hai muối. Đốt cháy hoàn toàn T cần vừa đủ 0,275 mol O 2 thu được CO2, 0,35 mol Na2CO3 và
0,2 mol H2O. Phần trăm khối lượng của Z trong E là
A. 45,20%.
B. 50,40%.
C. 62,10%.
D. 42,65%.
ĐÁP ÁN

41B

42C

43B

44C

45A

46C

47B

48C

49C

50A

51D


52D

53D

54C

55C

56B

57B

58C

59B

60D

61A

62A

63A

64B

65A

66D


67A

68D

69A

70D

71B

72C

73B

74D

75A

76C

77D

78D

79A

80D

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 44: Chọn C.

Bảo toàn khối lượng: n O2   30, 2  17, 4  / 32  0, 4
� V = 8,96 lít.
Câu 45: Chọn A.
X đơn chức � n X  n HCl  (m muối - M X ) / 36,5  0,3
� M X  59 : C3H 9 N
Câu 63: Chọn A.
C6 H12 O6 � 2CO 2 � 2CaCO3
0,35.............................0, 7
5


� m C6 H12O6 cần dùng = 0,35.180/90% = 70gam.
Câu 64: Chọn B.
Từ phản ứng Y  O 2  H 2 O � Z � Y là Fe(OH)2 và Z là Fe(OH)3.
X: NaOH
Y: Fe(OH)2
Z: Fe(OH)3
T: FeCl3
Câu 65: Chọn A.
Các chất tham gia phản ứng trùng hợp: etieln, vinyl clorua, metyl acrylat.
Câu 66: Chọn D.
n Gly  Ala  0,3
Gly  Ala  H 2 O  2HCl � GlyHCl  AlaHCl
� n HCl  0, 6 � VddHCl  500ml
Câu 67: Chọn A.
Trong X: n Ba (OH)2  0, 2
Trong Y: n NaOH  0, 2a và n Ba (OH)2  0,1a
Khi n CO2  x thì n BaCO3  0,1a
Đối với X, bảo toàn C � x  0,1a  2  0, 2  0,1a   1
Khi n CO2  0, 6 thì kết tủa với Y bị hịa tan hết.

Bảo tồn C � 0, 6  0, 2a  2.0,1a  2 

 1  2  � a  1,5; x  0, 25
Câu 69: Chọn A.
Các axit béo đều 18C nên X, Y, Z có cùng 57C
� n E  n CO2 / 57  0, 02 � n O  0,12
m E  m C  m H  mO  17, 62gam
Câu 70: Chọn D.
Ăn mịn điện hóa xảy ra khi có cặp kim loại tiếp xúc với nhau và cùng tiếp xúc với môi trường điện li.
(1) Fe-Cu
(4) Fe-Cu
(5) Cu-Ag
Câu 71: Chọn B.
n O X   2n NaOH  0,5
Bảo toàn O � n CO2  0,92
Bảo toàn khối lượng � m X  20,30gam
Câu 72: Chọn C.
6


Bảo toàn khối lượng:
m  8,18.32   2, 2a  50,16    10,8  0,9a 
Bảo toàn O:
0, 4.2  8,18.2  2  2, 2a  50,16  / 44   10,8  0,9a  /18
� a  95, 2 và m = 94,32
Câu 73: Chọn B.

 4  � X1 là CH3COONa
 3 � X 2 có chức ancol.
 1 � X là (CH3COO)2CH-CH2OH

X2 là CH2OH-CHO
Z là (CHO)2
Y là CH3COOH
� Phát biểu B sai (X2 là hợp chất tạp chức)
Câu 74: Chọn D.
V
Đặt x 
22, 4
Trong khoảng thời gian 5790 giây (từ t đến t + 5790) thì n e  2.3a 

5790.2
 0,12
96500

� x  0, 02
Cũng trong khoảng thời gian này bên anot thốt ra 2x  0, 04 mol khí
� Có Cl2 (0,02) và O2 (0,02)
� 0, 08 mol khí trong t giây đầu chỉ có Cl2.
� n KCl  2n Cl2 tổng = 0,2
Bảo toàn electron cho catot trong t giây đầu:
2n Cu  2n H2  2n Cl2
Với n H2  0, 02 và n Cl2  0, 08 � n Cu  0, 06
� n CuSO4  0, 06
� m  24,5
Câu 75: Chọn A.
TN2 có tỉ lệ n X : n Z  1: 3 � Chỉ có C phù hợp:
FeCl2  3AgNO3 � Fe  NO3  3  2AgCl  Ag
Câu 76: Chọn C.
M a min  36, 6 � CH 5 N và C2H7N
X có 6 oxi � Có 3 gốc muối amoni.

X có 4N và chứa gốc Glu � X là muối của Glu với 2 amin và 1 amino axit.
X là NH2-CH2-COONH3-C3H5(COONH3CH3)2 (x mol)
7


Y có 8 oxi + 4N � Có 4 gốc muối amoni.
Sản phẩm có 3 muối, trong đó có GlyK, GluK 2. Trong 3 muối có 2 muối cùng C và có 1 muối của axit
cacboxylic � Muối cịn lại là (COOK)2
� Y là CH3NH3OOC-CH2-NH3OOC-COONH3-CH2-COONH3-C2H5 (y mol)
n KOH  3x  4y  0,95
Khí gồm CH3NH2 (2x + y) và C2H5NH2 (y)
� 31 2x  y   45y  36, 6  2x  2y 
� x  0, 05; y  0, 2
Muối gồm GlyK (x + 2y = 0,45), GluK2 (0,05) và (COOK)2 (0,2)
� %GlyK  53, 41%
Câu 77: Chọn D.
n NaOH � n Na 2 CO3  0, 085
Muối chứa COONa (u) và ONa (v)
n NaOH  u  v  0,17  1
Đốt muối � n CO2  0, 235 và n H2O  0,105
m muối = 12(0,235 + 0,085) + 0,105.2 + 32u + 16v + 0,17.23 = 12,92 (2)

 1  2  � u  0,14; v  0, 03
� n COO-Phenol  0, 03
Bảo toàn khối lượng:
m T  m NaOH  m E  m G  m H 2O � n H 2O  0, 05
n H2O  n COO phenol  n COOH � n COOH  0, 02
n COO  Ancol  u  v  0, 02  0, 09
� n O G   0, 09
Bảo toàn C � n C G   0, 09

G có n C  n O nên G gồm CH3OH (0,03) và C2H4(OH)2 (0,03)
�0, 02

 0, 01�
X là A(COOH)2 �
�2

A(COOP)2(COOCH3): 0,03 mol
(BCOO)2C2H4: 0,03 mol
Muối gồm A(COONa)2 (0,04), BCOONa (0,06), PONa (0,03)
m muối = 0,04(A + 134) + 0,06(B + 67) + 0,03(P + 39) = 12,92
� 4A  6B  3P  237
Với A �0, B �1, P �77 � A  0, B  1, P  77 là nghiệm duy nhất.
X là (COOH)2: 0,01
Y là (HCOO)2C2H4: 0,03 � %Y  35,98%
8


Z là CH3OOC-COOC6H5: 0,03
Câu 78: Chọn D.
Quy đổi X thành Gly (x), (HCOO)3C3H5 (y), CH2 (z), CO2 (t), H2 (-0,08)
n Z  x  y  0, 28
m Glu  147t  15,957%  75x  176y  14z  44t  0, 08.2 
n O2  2, 25x  5y  1,5z  0, 08.0,5  7,11
n H2O  2,5x  4y  z  0, 08  4,94
� x  0, 2; y  0, 08; z  4, 2; t  0,1
� m Z  92,12
Khi n Z  0,14 (một nửa lượng trên) thì m Z  46, 06
Câu 79: Chọn A.
(a) sai, H2SO4 lỗng khơng có tác dụng hút H2O.

(b) Đúng
(c) Sai, thêm dung dịch NaCl bão hòa để este tách ra.
(d) Sai, HCl dễ bay hơi.
(e) Sai, để hiệu suất cao cần hạn chế tối đa sự có mặt của H2O.
Câu 80: Chọn D.
n Na 2CO3  0,35 � n NaOH  0, 7 � n O T   1, 4
Bảo toàn O cho phản ứng đốt T � n CO2  0,35
Bảo toàn C � n C T   n Na 2CO3  n CO 2  0, 7
� n C  n Na
� T gồm HCOONa (a) và (COONa)2 (b)
n C  a  2b  0, 7
n H  a  2n H2O  0, 4
� b  0,15
Bảo toàn khối lượng � m P  41,5
Đốt P � n CO2  u và n H2O  v
� u  v  0, 25
Và 12u  2v  1, 4.16  41,5
� u  1, 4 và v = 1,15
n C ancol  u  n C T   0, 7
n H ancol   2v  n NaOH  n H  T   2, 6
n O ancol   n NaOH  0, 7
Dễ thấy n C  n O nên ancol có số C bằng số -OH.
9


Mặt khác, do n H ancol   3n C ancol  nên ancol chứa CH3OH
� Ancol gồm CH3OH (0,5) và C2H4(OH)2 (0,1)
Từ số mol muối và ancol ta có P chứa:
(HCOO)2C2H4: 0,1 (� Tính từ n C2 H4  OH  )
2


HCOOCH3: 0,2 (� Tính từ bảo tồn HCOONa)
(COOCH3)2: 0,15 (� Tính từ n (COONa)2 )
� %  COOCH 3  2  42,65%

10



×