Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (56.4 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
chương ) / Mức độ
nhận thức
Nhaän biết Thông hiểu Vận dụng
- Kí hiệu bản đồ
………
…
30 % TSĐ = 3 điểm
- Biết ba loại kí hiệu bản
đồ : Điểm, đường , diện
tích
………
.
100 % TSĐ = 3 điểm ……… ………<sub>….</sub>
- Tỉ lệ bản đồ
………
20 % TSÑ = 2 điểm
- Biết ý nghĩa của tỉ lệ
bản đồ
………
100 % TSĐ = 2 điểm ………
………
…
- Phương hướng trên
bản đồ
………
…
30 % TSĐ = 3 điểm
………..
………..
- Xác định được 8
hướng chính trên bản
đồ
………
………..
100 % TSĐ = 3 điểm
………..
…………..
- Tỉ lệ bản đồ
………
…
10 % TSÑ = 1 điểm
………..
………..
………..
………
- Tính khoảng
cách dựa vào tỉ lệ
bản đồ
………
…
100 % TSĐ = 1
điểm
- Tọa độ địa lí
………
…
10 % TSĐ = 1 điểm
………..
………..
………..
………..
- Hiểu cách viết
tọa độ địa lí một
điểm
- TSÑ: 10
- Tổng số câu: 4 5 điểm = 50% TSĐ 3 điểm = 30 % TSĐ 2 điểm = 20% TSĐ
Câu 1: Có mấy loại kí hiệu bản đồ? Cho ví dụ? ( 3đ )
Câu 2: Em hãy cho biết ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ? ( 2đ )
Câu 3: Em hãy xác định phương hướng còn lại trên bản đồ? ( 3đ )
Câu 4: Em hãy xác định:
a. Một bản đồ có tỉ lệ 1: 100.000. Người ta đo được trên bản đồ từ A đến B là
4cm. Hỏi ngoài thực tế từ A đến B dài bao nhiêu km.( 1đ )
b. Hãy viết tọa độ địa lí của điểm C nằm trên kinh tuyến gốc và vĩ tuyến 200<sub> bên</sub>
dưới xích đạo
BẮC
Đáp án kèm theo nội dung <sub>Thang điểm</sub>
Câu 1
- Có 3 loại chủ yếu : Kí hiệu điểm , kí hiệu đường , kí
hiệu diện tích .
+ Kí hiệu điểm: sân bay, cảng biển, nhà máy…
+ Kí hiệu đường: Ranh giới quốc gia, đường ơ tơ…
+ Kí hiệu diện tích: Vùng trồng lúa, vùng trồng cây
công nghiệp…
3đ
Câu 2 - Ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ: Tỉ lệ bản đồ cho ta biết khoảng cách trên bản đồ đã thu nhỏ bao nhiêu lần so
với kích thước thực của chúng trên thực tế 2đ
Câu 3
B ĐB
TB
T Đ
TN ĐN
3đ
Câu 4
a. 4km
b. 00
C
200<sub>N</sub>