Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.95 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 4, ĐẠI SỐ LỚP 9. TPPCT 66</b>
<b>Thời gian làm bài: 45 phút </b>
<b>Điểm</b> <b>Lời phê của Thầy giáo</b>
<b>Câu 1. (2 điểm) Cho hàm số </b><i>y x</i> 2
1) Với gía trị nào của x thì hàm số đã cho đồng biến, nghịch biến.
2) Vẽ đồ thị của hàm số.
<b>Câu 2. (4 điểm)</b>
1) Tính nhẩm nghiệm của phương trình x2 <sub> - 4x +3 =0.</sub>
2) Cho phương trình <i>x</i>2 2<i>x m</i> 0<sub>(1), trong đó m là tham số.</sub>
a. Giải phương trình khi m = -3.
b. Tìm điều kiện của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt.
c. Trong trườnghợp pt có nghiệm, hãy tính x12 + x22 theo m .
<b>Câu 3. (2 điểm) Giải phương trình trùng phương sau: </b>3x42<i>x</i>2 5 0 <sub>.</sub>
<b>Câu 4. (2 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích 300 m</b>2<sub>. Nếu tăng chiều</sub>
dài thêm 4 m và giảm chiều rộng đi 1 m thì diện tích mảnh đất tăng thêm 36 m2<sub>.</sub>
Tính kích thước của mảnh đất.
<b>Bµi lµm</b>
đáp án và hớng dẫn chấm
1 1.
2
<i>y x</i> <sub> đồng biến khi x > 0. Nghịch biến khi x < 0</sub> 1
2. HS vẽ đúng đồ thị 1
2
1. Nhẩm đợcx1 = 1, x2 =3 1
2. a, <i>x</i>2 2<i>x</i> 3 0
'
<sub>1 – 1.3 < 0 => pt v« nghiƯm</sub>
0.5
0.5
2. b, ' <sub> 1 – m > 0 => m < 1 th× pt cã hai nghiÖm pb</sub> 1
2. c, x12 <sub>+ x2</sub>2 <sub> = (x1 + x2)</sub>2<sub> – x1x2 =</sub>
22<sub> – m = 4 - m</sub>
0.5
0.5
3
4 2
3x 2<i>x</i> 5 0
Đặt t = x2<sub> > 0, ta cã: 3t</sub>2<sub> + 2t – 5 = 0</sub>
t1 = 1 => x1 = 1, x2 = -1
t2 =
5
3
Loại vì t = x2<sub> > 0</sub>
1
0.5
0.5
4
Gọi x lµ chiỊu réng, x > 0
ChiỊu dµi lµ
300
<i>x</i>
(
300
<i>x</i> <sub> + 4)(x – 1) = 336</sub>
=> x2<sub> – 10x – 75 = 0</sub>
x1 = 15
x2 = -5 lo¹i
VËy vên réng 15m, dµi 20m.
0.5
0.5
0.5