Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

Giáo án tuần 4 - lớp 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.52 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 4</b>
<b>NS: 22/9/2017</b>


<b>NG:25/9/2017 Thứ hai, ngày 25 tháng 9 năm 2017</b>


<b>TOÁN</b>


<b>Tiết 16</b>

<b>: ƠN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ GIẢI TỐN</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết một dạng quan hệ tỉ lệ (đại lượng này gấp lên bao nhiêu lần thì đại
lượng tương ứng cũng gấp lên bấy nhiêu lần).


- Biết giải bài toán liên quan đến quan hệ tỉ lệ bằng một trong 2 cách: Rút về
đơn vị hoặc tìm tỉ số.


- Cẩn thận khi tìm phương pháp giải và trình bày bài giải.


<b>II. ĐỒ DÙNG</b>


- GV: Bảng nhóm HS: SGK


III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>A. Kiểm tra bài cũ : (4’)</b>
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: (1’)</b>


<b>2. Dạy bài mới:</b>


<b>HĐ1(7’): GT ví dụ dẫn đến quan hệ tỉ lệ</b>
- GV nêu ví đụ trong SGK


<b>HĐ2: Giới thiệu bài toán và cách giải </b>
(6’)


<b>Hoạt động 3: Thực hành (15’)</b>


Bài 1: Gợi ý giải bằng cách rút về đơn
vị


Bài 2: Có thể giải bằng 1 trong hai cách
Bài 3: Hướng dẫn HS tóm tắt bài tốn
- Chấm chữa nhận xét


<b>3. Củng cố dặn dò:(2’)</b>
- Nhận xét tiết học


HS chữa bt 1 tiết trước


- HS tự tìm quãng đường đi được trong
1 giờ, 2 giờ, 3 giờ


- HS quan sát bảng nêu nhận xét: Khi
thời gian gấp lên bao nhiêu lần thì
quãng đường đi cũng gấp lên bấy
nhiêu lần



- HS tự tìm cách giải bài toán theo hai
cách ( rút về đơn vị, tỉ số) chọn một
trong hai cách để giải


Bài giải


Số tiền mua 1 mét vải là:


80 000 : 5 = 16 000 ( đồng)
Số tiền mua 7 mét vải là:


16 000 x 7 = 112 000 ( đồng)
Đáp số: 112 000 đồng
* HS tìm cách giải (Phương pháp tìm
tỉ số)


* Tự làm và chữa bài.


<b>TẬP ĐỌC</b>


<b>Tiết 7: NHỮNG CON SẾU BẰNG GIẤY</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Biết đọc nhấn giọng từ ngữ cần thiết, ngắt nghỉ hơi đúng, đọc trôi chảy lưu
lốt tồn bài, đọc đúng tên người, tên địa lí nước ngồi; bước đầu đọc diễn cảm bài
văn.


- Hiểu nội dung chính của bài: Tố cáo tội ác chiến tranh hạt nhân, nói lên
khát vọng sống, khát vọng hịa bình của trẻ em.


- u chuộng hồ bình.



<b>II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI:</b>
- Xác định giá trị.


- Thể hiện sự cảm thông: Bày tỏ sự chia sẻ, cảm thông với những nạn nhân
bị bom nguyên tử sát hại.


<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


<b> - gv: Tranh minh họa SGK - hs: sgk</b>


<b>IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>A. Kiểm tra bài cũ : (4’)</b>
- Đóng kịch


<b>B. Dạy bài mới:</b>


<b> 1. Giới thiệu chủ điểm và bài đọc</b>
<b> 2. Dạy học bài mới:</b>


<b>HĐ1: (11’) Hướng dẫn luyện đọc</b>


- Luyện đọc tiếng khó: da-cơ,
Xa-xa-ki, Hi-rơ-si-ma, Na-ga-da-ki


- GV đọc diễn cảm tồn bài
<b>HĐ2: (10’) Tìm hiểu bài</b>



Tổ chức cho HS đọc thầm, đọc lướt
từng đoạn trao đổi với bạn cùng bàn lần
lượt các câu hỏi SGK sau đó trình bày


- GV chốt kết luận


<b>HĐ3: (7’) Đọc diễn cảm</b>


- GV h/d HS đọc diễn cảm 4 đoạn văn
- Chọn đoạn 3 để hướng dẫn HS đọc
diễn cảm


<b>3. Củng cố dặn dị:(2’)</b>


+ Câu chuyện muốn nói các em điều gì?
- Nhận xét tiết học


- 2 nhóm HS đọc phân vai bài “Lịng
dân”


- HS khá giỏi đọc bài 1 lượt


- Từng tốp 4 HS đọc nối tiếp 4 đoạn
- HS luyện đọc tiếng khó


- HS đọc phần chú giải
- HS luyện đọc theo cặp
- 1,2 HS đọc toàn bài



- HS hai bạn cùng bàn đọc thầm, đọc
lướt từng đoạn và lần lượt tìm hiểu
trao đổi nội dung các câu hỏi SGK sau
đó trình bày, các bạn trong lớp bổ sung
- 4 HS nối tiếp đọc diễn cảm 4 đoạn
văn


- HS luyện đọc theo cặp
- Thi đọc trước lớp
- Bình chọn bạn đọc hay


- Tố cáo tội ác chiến tranh, khát vọng
hịa bình của trẻ em.


<b>KHOA HỌC</b>


<b> TIẾT 7: TỪ TUỔI VỊ THÀNH NIÊN ĐẾN TUỔI GIÀ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- HS biết nêu 1 số đ/điểm chung của tuổi vị thành niên, tuổi trưởng thành,
tuổi già.


- HS xác định được bản thân đang ở vào giai đoạn nào của cuộc đời.
- Có ý thức ăn uống tốt và rèn luyện sao cho phù hợp với từng giai đoạn.


<b>II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG CẦN GIÁO DỤC TRONG BÀI:</b>


Kĩ năng tự nhận thức và xác định được giá trị của lứa tuổi học trị nói chung
và giá trị bản thân nói riêng.


<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>



- Hình Trang 16, 17; HS sưu tầm ảnh của người lớn và ở các lứa tuổi và
ngành nghề khác nhau.


IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC.


HĐ của GV HĐ của HS


<b>A. Kiểm tra bài cũ.(5’)</b>


+ Từ lúc mới sinh đến tuổi dậy thì, con người
con người chia làm những lứa tuổi nào?


+ Tại sao nói tuổi dậy thì có tầm quan trọng đối
với cuộc đời mỗi con người?


<b>B. Bài mới.(30’)</b>


<b>1. Giới thiệu bài. Nêu mục đích yêu cầu của giờ</b>
học.


<b>2. Giảng bài:</b>


<b> HĐ1: Đặc điểm của con người ở từng giai </b>
<b>đoạn: Vị thành niên, trưởng thành, tuổi già. </b>
<b>làm việc với SGK.(12’)</b>


* Mục tiêu: HS nêu được một số đặc điểm
chung của tuổi vị thành niên, tuổi trưởng thành
và tuổi già.



* Cách tiến hành.


Bước 1: Giao nhiệm vụ và hướng dẫn.
- Y/c đọc các thông tin Trang 16, 17 SGK và
thảo luận theo nhóm về đặc điểm nổi bật từng
giai đoạn lứa tuổi. Thư kí ghi


Giai đoạn Đặc điểm nổi bật.
Tuổi vị thành


niên


...
Tuổi trưởng


thành.


...
Tuổi già. ...


Bước 2: HS làm việc nhóm theo hướng dẫn
của GV.


Bước 3: Làm việc cả lớp.


<b> HĐ3: Trò chơi "Ai " họ đang ở vào giai </b>
<b>đoạn nào của cuộc đời?(10’).</b>


* Mục tiêu: như SGV.


* Cách tiến hành:


Bước 1: Y/c HS quan sát theo nhóm từng bức
ảnh GV đã phát cho và xác định xem người
trong ảnh ở vào giai đoạn nào của cuộc đời và


2-3 HS trả lời.


- HS cùng quan sát thảo luận
theo nhóm và tìm lời giải đáp.


- HS đại diện nhóm lên treo bài
trên bảng và trình bày.các
nhóm khác BS.


- HS làm việc theo nhóm sau
đó đại diện trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

nêu đặc điểm của giai đoạn đó.


Bước 2: Y/c làm việc theo nhóm.( 4nhóm)
Bước 3: Làm việc cả lớp.


- GV và HS nhận xét đánh giá tuyên dương
nhóm làm tốt.


<b> HĐ4: Ích lợi của việc biết được các giai </b>
<b>đoạn phát triển của con người.(8’)</b>


+Biết được các giai đoạn phát triển của con


người có ích lợi gì?


- GV chốt lại kiến thức đã học theo SGK.
<b>3. Củng cố, dặn dò.(5’)</b>


- Y/c cả lớp trả lời câu hỏi:


- Bạn đang ở vào giai đoạn nào của cuộc đời?
- Biết được chúng ta đang ở giai đoạn nào của
cuộc đời thì có lợi gì?


- GV nhận xét chung giờ học.


- Chuẩn bị bài: Vệ sinh tuổi dậy thì.


+ Giúp cho ta không e ngại, lo
sợ về sự biến đổi của cơ thể về
thể chất lẫn tinh thần.


<b>HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC LỐI SỐNG</b>


<b>BÀI 4: INTERNET- NHỮNG KHÁM PHÁ DIỆU KÌ (tiết 1)</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


- HS biết vai trị và tác dụng của Iternet.


- HS biết cách tìm kiếm thơng tin hiệu quả và nhanh chóng.
- HS nhận biết các nguy cơ khi sử dụng internet.



<b>II. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<b>* Khởi động</b>


<b>A. Hoạt động cơ bản</b>
<b>1. Vai trò của internet</b>


<b>2. Tìm kiếm thơng tin trên internet</b>
- Hướng dẫn thêm cho HS biết cách tìm
kiếm thơng tin trên Internet.


<b>3. Những nguy cơ khi sử dụng internet</b>
* Internet mang lại nhiều lợi ích cho con
người. Tuy nhiên, nếu chúng ta sử dụng
internet, chơi trò chơi điện tử chiếm quá
nhiều thời gian sẽ ảnh hưởng đến sức khỏe
và học tập. Đặc biệt, các em không nên
xem các thông tin không lành mạnh trên
mạng.


- Cả lớp hát bài hát: “Bác đưa thư
vui tính”


* HĐ nhóm


- Thảo luận câu hỏi: Internet giúp
ích gì cho cuộc sống của em và mọi
người?



- Chia sẻ ý kiến, thống nhất ý kiến
* HĐ cặp đôi


- Thảo luận theo các câu hỏi
- Chia sẻ trong cặp


* HĐ cả lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>NS: 23/9/2017</b>


<b>NG:26/9/2017 Thứ ba, ngày 26 tháng 9 năm 2017</b>


<b>CHÍNH TẢ ( NGHE - VIẾT)</b>


<b>Tiết 4</b>

<b>: ANH BỘ ĐỘI CỤ HỒ GỐC BỈ </b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Nghe - viết đúng bài chính tả, khơng mắc q 5 lỗi trong bài trình bày đúng
hình thức bài văn xi “Anh bộ đội cụ Hồ gốc Bỉ”


- Nắm chắc mơ hình cấu tạo vần và quy tắc ghi dấu thanh trong tiếng có ia,
iê (bt2,3)


- Học sinh cẩn thận khi viết bài để viết đúng, đẹp.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


<b> </b> - Gv: bút dạ, bảng nhóm - HS: SGK



<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>A. Kiểm tra bài cũ : (4’)</b>


- Yêu cầu HS viết vần các tiếng:


“ Chúng tơi mong thế giới này mãi hịa
bình” vào mơ hình cấu tạo vần


<b>B. Bài mới: </b>


<b> 1. Giới thiệu bài: ( 1’)</b>
<b> 2. Dạy học bài mới: </b>
<b>Hoạt động 1: (22’) </b>
Hướng dẫn nghe viết
- GV đọc tồn bài chính tả
- Đọc bài HS chép


- Đọc bài HS dò


- Hướng dẫn HS chấm chữa lỗi
- Chấm bài : 5-7 em


<b>Hoạt động 2: (7’)Làm bài tập chính tả</b>
Bài 2:


Bài 3: GV hướng dẫn HS thực hiện quy


trình đã hướng dẫn


- Chấm chữa nhận xét
<b>3. Củng cố dặn dò:(2’)</b>
Nhận xét tiết học


- 2 HS lên bảng thực hiện
- Cả lớp làm vở nháp


- HS theo dõi


- HS đọc thầm bài chính tả chú ý viết
tên riêng người nước ngoài và từ dễ
viết sai


- HS chép bài
- HS dò bài


- Từng cặp HS đổi vở sửa lỗi
- Đọc yêu cầu bài tập


- HS sinh làm bài điền tiếng nghĩa,
chiến vào mơ hình cấu tạo


- Trong tiếng nghĩa: khơng có âm cuối
dấu thanh đặt chữ cái đầu nguyên âm
đôi


- tiếng chiến: có âm cuối, dấu thanh đặt
chữ cái thứ hai nguyên âm đôi



<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>Tiết 7:TỪ TRÁI NGHĨA</b>


<b>I. MỤC TIÊU :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Nhận biết được cặp từ trái nghĩa trong các thành ngữ, tục ngữ (BT1); biết
tìm từ trái nghĩa với từ cho trước.( BT,2,3)


* Đặt được 2 câu để phân biệt cặp từ trái nghĩa tìm được.
- u thích mơn học.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


<b> </b> <b>- GV:Bút dạ, bảng nhóm viết nội dung BT1,2,3 phần luyện tập HS: SGK</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>A. Kiểm tra bài cũ : (4’)</b>
<b>- HS lên bảng làm bài</b>


- GV chữa bài, nhận xét, tuyên dương
<b>B. Bài mới: </b>


<b> 1. Giới thiệu bài</b>
<b> 2. Dạy bài mới: </b>


<b>Hoạt động 1: (12’) Phần nhận xét</b>


Bài tập 1:- GV yêu cầu HS đọc đoạn
văn


- Giải nghĩa: Phi nghĩa
Chính nghĩa
Bài tập 2:


Bài tập 3:


<b>Hoạt động 2: (3’) Phần ghi nhớ</b>


<b>Hoạt động 3: (14’) Luyện tập</b>
Bài tập 1:


Bài tập 2: Tiến hành tương tự
Bài tập 3:


Bài 4:


<b>3. Củng cố dặn dò:(2’)</b>
- Nêu nội dung tiết học?


- GV củng cố bài học và nhận xét tiết
học.


- Hướng dẫn chuẩn bị bài sau.


HS đọc lại 1 khổ thơ bài “Sắc màu em
yêu”



- 1 HS nêu yêu cầu bài tập


- 1 HS đọc đoạn văn - Cả lớp đọc thầm
theo


- Trái với đạo lí
- Đúng với đạo lí
- Nêu yêu cầu bài tập
+ sống = chết


+ vinh = nhục


- Cách dòng từ trái nghĩa tạo vế tương
phản làm nổi bật quan điểm sống của
người VN


- 2,3 HS đọc thành tiếng nội dung cần
ghi nhớ trong SGK


- Cả lớp đọc thầm lại


-Bài 1: 4 HS lên bảng gạch chân cặp từ
trái nghĩa, cả lớp làm vào vở BT


- Trao đổi nhóm rồi thi tiếp sức


* HS đặt câu có chứa cặp từ trái nghĩa
hoặc 2 câu, mỗi câu chứa 1 từ


- Học sinh nêu



- Nghe nhạn xét và rút kiiinh nghiẹm
- Chuẩn bị bài sau.


<b>TOÁN</b>


<b>Tiết 17</b>

<b>: LUYỆN TẬP</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Biết giải bài toán liên quan đến quan hệ tỉ lệ bằng một trong 2 cách: Rút
về đơn vị hoặc tìm tỉ số.


- Cẩn thận khi tìm phương pháp giải và trình bày bài giải.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- GV: Bảng nhóm - HS: SGK


III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


Hoạt động của GV
<b>A. Kiểm tra bài cũ : (4’)</b>
<b>- HS lên bảng làm bài</b>


- GV chữa bài, nhận xét, tuyên dương
<b>B. Bài mới: </b>


<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>2. Dạy bài mới: </b>


Hướng dẫn HS làm bài tập



Bài 1: (9’) yêu cầu HS tóm tắt rồi giải
Tóm tắt:


12 quyển : 24 000 đồng
30 quyển : ... đồng ?


Bài 2: (4’) Y/c HS biết 2 tá bút chì là
24 bút chì


Tóm tắt:


24 bút chì : 30 000 đồng
8 bút chì : ... đồng ?


Bài 3: (9’)
Tóm tắt:


120 HS cần : 3 xe
160 HS cần : ... xe ?


Bài 4: (9’)


<b>3. Củng cố dặn dò:(2’)</b>
- Nhận xét tiết học


Hoạt động của HS


HS chữa bt tiết trước



Bài giải


Giá tiền mua 1 quyển vở là:


24 000 :12 = 2 000 ( đồng)
Số tiền mua 30 quyển vở là:


2 000 x 30 = 60 000 ( đồng)
Đáp số: 60 000 đồng
* Hs khá giỏi tóm tắt đề rồi tự giải
Bài giải


24 bút chì gấp 8 bút chì số lần là:
24 : 8 = 3( lần)


Số tiền mua 8 bút chì là:


30 000 : 3 = 10 000 ( đồng)
Đáp số: 10 000 đồng
Bài giải


1 ô tô chở được là:
120: 3 = 40 ( HS)


Để chở 160 HS cần dùng số ô tô là:
160 : 40 = 4( ô tô)


Đáp số: 4 ơ tơ



- HS tóm tắt rồi giải vào vở, giải và
chữa bài ở bảng nhóm




<b>LỊCH SỬ</b>


<b>TIẾT 4:</b>


<b>XÃ HỘI VIỆT NAM CUỐI THẾ KỶ XIX ĐẦU THẾ KỶ XX</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>: Học xong bài này, HS biết:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Bước đầu nhận biết về mối quan hệ giữa kinh thành Huế và xã hội (kinh tế
thay đổi, đồng thời xã hội cũng thay đổi theo).


- Trân trọng, tự hào về truyền thống yêu nước, bất khuất của dân tộc.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- GV: Bản đồ Hành chính Việt Nam.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


HĐ của GV HĐ của HS


<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- Nguyên nhân nào dẫn đến cuộc phản công ở
kinh thành Huế?



- Em hãy thuật lại cuộc phản công ở kinh
thành Huế?


<b>B. Bài mới (30’)</b>
<b>1. Giới thiệu bài: </b>
<b>2. Dạy bài mới: </b>


- GVnêu nhiệm vụ học tập cho HS:


*HĐ1: Những thay đổi của nền kinh tế Việt
<b>Nam cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX.(17’)</b>
- HS đọc nội dung SGK quan sát các hình
minh hoạ trao đổi theo cặp trả lời câu hỏi:
+ Trước khi TDP xâm lược, nền kinh tế Việt
Nam có những ngành nào?


+ Khi TDP xâm lược chúng đã thi hành những
biện pháp nào để khai thác, bóc lột, vơ vét tài
nguyên của nước ta?


+ Ai là người được hưởng nguồn lợi do phát
triển kinh tế?


*HĐ2: Những thay đổi trong xã hội Việt
<b>Nam cuối thế kỉ XIX- đầu thế kỉ XX và đời</b>
<b>sống của nhân dân.(13’)</b>


+ Trước khi TDP xâm lược, xã hội Việt Nam
có những tầng lớp nào?



+ Sau khi TDP đặt ách thống trị ở VN, xã hội
VN có gì thay đổi? Có thêm tầng lớp mới nào?


+ Đời sống của cơng nhân, nơng dân Việt Nam
trong thời kì này?


- GV hoàn thiện phần trả lời của HS.
- Rút ra KL SGK.


<b>3.Củng cố, dặn dò: (5’)</b>


- Từ cuối TK XIX- đầu TK XXTDP đã làm gì


- 2 HS trả lời.


- HS lắng nghe.


- HS lắng nghe.


- Đại diện các nhóm trình bày
trước lớp.HS khác nhận xét.
+ Nền kinh tế VN dựa vào nông
nghiệp là chủ yếu .


+ Chúng khai thác k/s của đất
nước ta như than, thiếc, bạc
vàng. Chúng xây dựng các nhà
máy điện, nước, xi măng, dệt để
bóc lột người lao động nước ta
= đồng lương rẻ mạt.



+ Người Pháp.


+ Có 2 giai cấp là địa chủ phong
kiến và nơng dân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

để bóc lột nhân dân ta? Nền kinh tế và xã hội
có gì thay đổi?


- GV liên hệ giáo dục HS .
- GV nhận xét tiết học.


- Dặn HS chuẩn bị bài sau: Phan Bội Châu và
phong trào Đông Du.


<b>HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC LỐI SỐNG</b>


<b>BÀI 4: INTERNET- NHỮNG KHÁM PHÁ DIỆU KÌ (tiết 2)</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


- HS rèn luyện KN tìm kiếm thông tin trên iternet.
- HS rèn luyện KN ứng xử phù hợp trên internet.
- HS biết cách lựa chọn ứng xử phù hợp


<b>II. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>* Khởi động</b>



<b>B. Hoạt động thực hành</b>
1. Thực hành tìm từ khóa
- Hướng dẫn HS


2. Thực hành ứng xử trên internet
- Hướng dẫn, nhắc HS


3. Xử lí tình huống


* Các thơng tin trên internet có thể chính
xác hoặc chưa chính xác; có thể đầy đủ
hoặc chưa đầy đủ. Do đó, người sử dụng
cần phải biết cách tìm kiếm thơng tin.
Chúng ta cũng cần ứng xử có văn hóa và
biết tự bảo vệ mình khi sử dụng internet.
<b>C. Hoạt động ứng dụng</b>


- Giao bài về nhà


- Cả lớp hát bài hát: “Bác đưa thư
vui tính”


* HĐ nhóm


- Thực hành tìm kiếm thơng tin trên
Internet: Lễ hội Trung Thu;


Đại tướng Võ Nguyên Giáp
+ Trao đổi với bạn về cách tìm kiếm


+ Thống nhất cách tìm kếm thơng
tin.


+ Tiến hành tìm kiếm
* HĐ cặp đơi


- Thực hành nhiệm vụ:


Viết thư điện tử (email) cho bạn
+ Trao đổi, thống nhất với bạn về
cách viết thư


+ Tiến hành viết thư
* HĐ lớp


- Thảo luận, đưa ra cách giải quyết
phù hợp các tình huống.


- Trình bày trước lớp


<b>NS: 24/9/2017</b>


<b>NG:27/9/2017 Thứ tư, ngày 27 tháng 9 năm 2017</b>


<b>KỂ CHUYỆN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Dựa vào lời kể của GV và hình ảnh phim minh họa ở SGK, HS kể lại được
toàn bộ câu chuyện đúng ý, ngắn gọn, rõ các chi tiết trong truyện.



- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi hành động dũng cảm của người Mỹ có
lương tâm đã ngăn chặn và tố cáo tội ác của quân đội Mỹ trong chiến tranh xâm
lược Việt Nam.


- Ghi nhận sự đồng cảm của những người Mĩ đã hiểu được sự mất mát của
Việt Nam trong chiến tranh.


<b>II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI:</b>


- Thể hiện sự cảm thông: cảm thông với những nạn nhân của vụ thảm sát ở
Mĩ Lai, đồng cảm với hành động dũng cảm của những người Mĩ có lương tri.


- Phản hồi/ lắng nghe tích cực


- GV liên hệ: Giặc Mĩ không chỉ giết hại trẻ em, cụ già ở Mĩ Lai mà cịn tàn
sát, hủy diệt cả mơi trường sống của can người ( thiêu cháy nhà của, ruộng vườn,
giết hại gia súc,...


<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC;</b>


<b> -GV: Các hình ảnh minh họa SGK HS: SGK</b>


<b>IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>A. Kiểm tra bài cũ : (4’)</b>
<b>- HS lên bảng làm bài</b>



- GV chữa bài, nhận xét, tuyên dương
<b>B. Bài mới:</b>


<b> 1. Giới thiệu bài</b>
<b> 2. Dạy bài mới: </b>


<b>Hoạt động 1: (5’) GV kể chuyện</b>
- GV kể lần 1


- GV kể lần 2 sử dụng tranh
<b>Hoạt động 2: (29’) </b>


Thực hành kể chuyện trao đổi ý nghĩa
câu chuyện


+ Chuyện giúp em hiểu điều gì?
+ Bạn suy nghĩ gì về chiến tranh?


+ Hành động của những người lính Mỹ
có lương tâm giúp bạn hiểu điều gì?


3. Củng cố dặn dị:(2’)
Nêu lại ý nghĩa câu chuyện?
- Nhận xét tiết học


- Chuẩn bị bài sau.


-HS kể việc làm tốt xây dựng quê
hương đất nước của một người mà em
biết



- HS lắng nghe


- HS vừa nghe vừa quan sát tranh
- HS kể theo nhóm


- Thi kể chuyện trước lớp
- Trao đổi ý nghĩa câu chuyện


- Các bạn trong nhóm trao đổi và trả
lời


- Bình chọn bạn kể chuyện tự nhiên
nhất, bạn có câu hỏi hay nhất


Nêu lại ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi
hành động dũng cảm của người Mỹ có
lương tâm đã ngăn chặn và tố cáo tội
ác của quân đội Mỹ trong chiến tranh
xâm lược Việt Nam.


- Nghe nhận xét và rút kinh nghiệm
cho tiết học sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>TẬP ĐỌC</b>


<b>Tiết 8: BÀI CA VỀ TRÁI ĐẤT</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>



- Biết đọc nhấn giọng từ ngữ cần thiết, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; bước đầu
đọc diễn cảm bài thơ với giọng vui, tự hào.


- Hiểu nội dung ý nghĩa bài thơ: Mọi người hãy sống vì hồ bình, chống
chiến tranh, bảo vệ quyền bình đẳng giữa các dân tộc.


- Thuộc lịng ít nhất 1 khổ của bài thơ.
* Thuộc lòng, đọc diễn cảm toàn bộ bài thơ.
- Giữ gìn cuộc sống bình yên trên trái đất.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- GV: Tranh minh họa SGK - HS: SGK


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>A. Kiểm tra bài cũ : (4’)</b>
<b> Những con sếu bằng giấy</b>
<b>B. Dạy bài mới:</b>


<b> 1. Giới thiệu chủ điểm và bài đọc</b>
<b> 2. Dạy học bài mới:</b>


<b>Hoạt động 1: (12’) Hướng dẫn luyện</b>
đọc


- GV chú ý sửa sai và luyện đọc tiếng
khó cho HS



- GV đọc diễn cảm tồn bài
<b>Hoạt động 2: (10’) Tìm hiểu bài</b>


Tổ chức cho HS đọc thầm, đọc lướt
từng đoạn trao đổi với bạn cùng bàn lần
lượt các câu hỏi SGK sau đó trình bày
- GV chốt kết luận


<b>Hoạt động 3: (7’) Đọc diễn cảm</b>
- GV h/d HS đọc diễn cảm 4 đoạn văn
- Chọn đoạn 3 để hướng dẫn HS đọc
diễn cảm


<b>3. Củng cố dặn dò:(2’)</b>


+ Câu chuyện muốn nói các em điều gì?
Nhận xét tiết học


- 2 HS lên bảng đọc trả lời câu hỏi SGK


- HS khá giỏi đọc bài 1 lượt


- Từng tốp 3 HS đọc nối tiếp 3 khổ thơ
- HS luyện đọc tiếng khó


- HS đọc phần chú giải
- HS luyện đọc theo cặp
- 1,2 HS đọc toàn bài



- HS hai bạn cùng bàn đọc thầm, đọc
lướt từng đoạn và lần lượt tìm hiểu trao
đổi nội dung các câu hỏi SGK sau đó
trình bày, các bạn trong lớp bổ sung


- 4 HS nối tiếp đọc diễn cảm 4 đoạn văn
- HS luyện đọc theo cặp


- Thi đọc đoạn thơ trước lớp


* 2 học sinh khá giỏi đọc thuộc lòng
diễn cảm cả bài thơ


- Bình chọn bạn đọc hay


- Tố cáo tội ác chiến tranh, khát vọng
hịa bình


<b>TỐN</b>


<b>Tiết 18</b>

<b>: ƠN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ GIẢI TOÁN </b>

(Tiếp theo)


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Biết giải bài toán liên quan đến quan hệ tỉ lệ bằng một trong 2 cách: Rút về
đơn vị hoặc tìm tỉ số.


- Cẩn thận khi tìm phương pháp giải và trình bày bài giải.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>



- GV: Bảng nhóm HS: SGK


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


Hoạt động của GV
<b>A. Kiểm tra bài cũ : (4’)</b>
<b>- HS lên bảng làm bài</b>


- GV chữa bài, nhận xét, tuyên dương
<b>B. Bài mới: </b>


<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>2. Dạy bài mới: (28’)</b>


<b>HĐ1 (7’) : GT ví dụ dẫn đến quan hệ tỉ</b>
lệ


- GV nêu ví dụ trong SGK
- Điền kết quả vào bảng kẻ sẵn


<b>HĐ 2: (5’) Giới thiệu bài toán và cách </b>
giải


<b>Hoạt động 3: (21’) Thực hành</b>
Bài 1: 12’


7 ngày : 10 người
5 ngày : ... người ?



Bài 2: nếu có thời gian


Bài 3 ( nếu có thời gian)
Tóm tắt:


3 máy bơm : 4 giờ
6 máy bỏm : ... giờ ?


<b>3. Củng cố dặn dò:(2’)</b>
- Nhận xét tiết học


Hoạt động của HS


HS chữa bt 2,3 tiết trước


- HS tự tìm kết quả


- HS quan sát bảng và nêu nhận xét:
Khi số ki-lô-gam gạo ở mỗi bao gấp
lên bao nhiêu lần thì số bao gạo có
được lại giảm đi bấy nhiêu lần


- HS thực hiện dưới sự hướng dẫn của
GV


Bài giải


Muốn làm xong công việc 1 ngày cần:
10 x 7 = 70 (người )



Muốn làm xong công việc 5 ngày cần:
70 : 5 = 14 (người)


Đáp số: 14 người
* HS khá giỏi làm và nêu kq:
Đáp số: 16 ngày


* Hs khá giỏi tóm tắt đề rồi giải
Bài giải


6 máy bơm gấp 3 máy bơm số lần là:
6 : 3 = 2 ( lần)


Số tiền mua 8 bút chì là:
4 : 2 = 2 ( giờ )
Đáp số: 2 giờ


Xem lại các BT
<b>NS: 25/9/2017</b>


<b>NG:28/9/2017 Thứ năm, ngày 28 tháng 9 năm 2017</b>


<b>TẬP LÀM VĂN</b>


<b>Tiết 7: LUYỆN TẬP TẢ CẢNH</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Dựa vào dàn ý viết được một đoạn văn miêu tả hoàn chỉnh, sắp xếp các chi


tiết hợp lí.


- Biết u và bảo vệ ngơi trường của mình.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


<b> </b> - Gv: Bút dạ, bảng nhóm. HS: vở văn


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>A. Kiểm tra bài cũ : (4’)</b>
KT sự chuẩn bị của HS
<b>B. Bài mới: </b>


<b> 1. Giới thiệu bài</b>
<b> 2. Dạy bài mới: </b>


Hướng dẫn HS luyện tập
Bài tập 1: (15’)


GV cùng cả lớp nhận xét
Bài tập 2: (14’)


- GV yêu cầu HS chọn một phần thân
bài đã lập dàn ý, chuyển thành một
đoạn văn miêu tả hoàn chỉnh


- GV chấm điểm, đánh giá cao những


đoạn văn viết tự nhiên chân thực
<b>3. Củng cố dặn dị:(2’)</b>


Nhận xét tiết học


- HS trình bày kết quả quan sát


- HS nêu yêu cầu bài tập 1


- Một vài HS trình bày k/q quan sát ở
nhà


- HS lập dàn ý chi tiết


- 2,3 em làm bài vào bảng nhóm
- HS trình bày


- Nêu yêu cầu bài tập


- HS viết một đoạn văn ở phần thân bài.
Riêng HS khá giỏi ghi ra bảng nhóm
- HS nối tiếp trình bày


- Lớp nhận xét bổ sung
- Xem lại bài văn


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>Tiết 8</b>

<b>: LUYỆN TẬP VỀ TỪ TRÁI NGHĨA</b>




<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Tìm được từ trái nghĩa theo yêu cầu của BT1,2 (3 trong số 4 câu), BT3.
- Biết tìm từ trái nghĩa để miêu tả theo yêu cầu BT4 ( 2 hoặc 3 trong 4 ý);
đặt câu để phân biệt với một cặp từ trái nghĩa tìm được ở BT4.


- Cẩn thận khi tìm và đặt câu để đặt câu đúng yêu cầu


* Học thuộc 4 thành ngữ, tục ngữ ở BT 1, làm được toàn bộ bài tập 4.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


<b> - GV: Bút dạ, bảng nhóm - HS: SGK</b>


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>A. Kiểm tra bài cũ : (4’)</b>


<b>+ Thế nào là từ trái nghĩa ? Cho VD.</b>
- GV chữa bài, nhận xét, tuyên


dương


B. Dạy bài mới:
<b>1. Giới thiệu bài</b>


<b>2. Dạy bài mới: H/d HS làm bài tập</b>



-1 HS trả lời


- HS học thuộc các thành ngữ tục ngữ
BT2


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Bài tập 1: (10’)


- Giao việc cho học sinh


-GV nhận xét chốt lời giải đúng


Bài tập 2: (9’)


Bài tập 3: (9’)


-GV nhận xét chốt lời giải đúng
Bài 4: Gợi ý cho HS nên dùng cặp từ
trái nghĩa cùng từ loại: cao / thấp;
cao kều / lùn tịt; cao cao / thâm
thấp...


<b>3. Củng cố dặn dò:(2’)</b>
- Nhận xét tiết học


- 2,3 HS làm vào bảng nhóm
- Cả lớp làm vào vở BT


* HS học thuộc lòng 4 thành ngữ, tục ngữ
- Nêu yêu cầu bài tập



- HS thảo luận và làm vở BT


- Các từ trái nghĩa với từ in đậm: lớn, già,
dưới, sống


- Các cặp từ trái nghĩa thích hợp với mỗi
ô trống: nhỏ, vụng, khuya


- HS làm bài - Trình bày


- HS đặt câu có thể đặt 1 câu chứa cả cặp
từ trái nghĩa hoặc 2 câu, mỗi câu 1 từ trái
nghĩa


* Làm được toàn bộ bài tập 4 và nêu
trước lớp.


<b>TOÁN</b>


<b>TIẾT 19: LUYỆN TẬP</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết giải BT liên quan đến quan hệ tỉ lệ bằng 1 trong 2 cách: Rút về đơn
vị hoặc tìm tỉ số.


- Cẩn thận khi tìm phương pháp giải và trình bày bài giải.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>



- GV: Bảng nhóm - HS: Bảng con


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


Hoạt động của GV
<b>A. Kiểm tra bài cũ : (4’)</b>
<b>- HS lên bảng làm bài</b>


- GV chữa bài, nhận xét, tuyên dương
<b>B. Bài mới: </b>


<b> 1. Giới thiệu bài: (2’) </b>
<b> 2. Dạy bài mới:</b>


Hướng dẫn HS làm bài tập


Bài 1: (9’) yêu cầu HS tóm tắt rồi giải
bài tốn theo cách tìm tỉ số


Bài 2: (9’) Gợi ý để HS làm
<b> </b>


Hoạt động của HS


HS chữa bt 1 tiết trước


Bài giải


3000 đồng gấp 1500 đồng số lần là:
3000 : 1500 = 2 ( lần)



Nếu mua vở giá 1500 đ/1quyển thì mua
được số quyển là:


25 x 2 = 50 ( quyển)
Đáp số: 50 quyển
Bài giải


Tổng thu nhập của gia đình có 3 người


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Bài 3: (4’) HS khá, giỏi tự tìm hiểu đề
và giải bằng cách tìm tỉ số


Bài 4: (4’) YC HS khá, giỏi tự tóm tắt
rồi giải


<b>3. Củng cố dặn dò (2’) </b>
<b> - Nhận xét tiết học</b>


Bình quân thu nhập hàng tháng mỗi
người giảm là:


800 000 – 600 000 = 200 000(đồng)
Đáp số: 200 000 đồng


Đáp số: 105 mét mương
Bài giải


Xe tải có thể chở số kg gạo là:


50 x 300 = 15 000(kg)


Xe tải có thể chở được số bao gạo75kg
là:


15 000 : 75 = 200(bao)


Đáp số: 200 bao


<b>ĐỊA LÍ</b>


<b>TIẾT 4: SƠNG NGỊI</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>: Học xong bài này, HS biết:


- Chỉ được vị trí sơng ngịi VN trên bản đồ .; Trình bày một số đặc điểm của
sơng ngịi VN..


- Biết vai trị của sơng ngịi VN đối với đời sống sản xuất.


- Hiểu và lập được mối quan hệ địa lí giữa khí hậu và sơng ngịi.


<b>II. NỘI DUNG GIÁO DỤC TKLN TRONG BÀI:</b>


- Sơng ngịi nước ta là nguồn thuỷ điện lớn và giới thiệu công suất sản xuất
điện của một số nhà máy thuỷ điện ở nước ta như : nhà máy thuỷ điện Hồ Bình,
Y- a- ly, Trị An.


- Sử dụng điện và nước tiết kiệm trong cuộc sống sinh hoạt hàng ngày



<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>


- Bản đồ địa lí VN, Tranh ảnh về sơng ngòi về mùa lũ và mùa cạn


<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>


HĐ của GV HĐ của HS


<b>A. Kiểm tra bài cũ.(5’)</b>


- Nêu đặc điểm của khí hậu nhiệt đới gió
mùa ở nước ta?


- Khí hậu miền Bắc khác khí hậu miền
Nam như thế nào?


<b>B. Bài mới.(30’)</b>
<b>1. Giới thiệu bài.</b>


- GV nêu mục đích ,yêu cầu của giờ học
<b>2. Giảng bài</b>


a. Nước ta có mạng lưới sơng ngòi dày
<b>đặc(10’)</b>


* Hoạt động 1: Làm việc theo cặp


-2 HS lên bảng trả lời- lớp nhận
xét bổ sung.



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Bước 1: Y/C HS qs hình 1 trong
SGK,trả lời câu hỏi


+ Nước ta có nhiều sơng hay ít sơng so với
các nước mà em biết? Chúng phân bố như
thế nào?


+ Kể tên và chỉ vị trí một số sơng lớn ở
miền Bắc, miền Trung, miền Nam của
nước ta?


+ Sông ở miền Trung có đặc điểm gì? Vì
sao?


Bước 2: Hs lên bảng chỉ vị trí nước ta
trên bản đồ


- Nhận xét


<b>* Kết luận: Mạng lưới sơng ngịi nước ta </b>
dày đặc phân bố rộng ...


b. Sơng ngịi nước ta có lượng nước thay
<b>đổi theo mùa .Sơng có nhiều phù sa </b>
<b>(12’)</b>


*Hoạt động 2: làm việc theo nhóm
Bước 1: chia lớp 3 nhóm


- HS qs hình 2, 3 hồn thành vào bảng sau:


Thời gian Đặc


điểm


ảnh hưởng tới
sản xuất
Mùa mưa ... ...
Mùa khơ ... ...
Bước 2: Đại diện các nhóm trả lời,nhóm
khác bổ sung


- Giáo viên nhận xét, kết luận Sgv.


+ Màu nước của con sông ở địa phương
em vào mùa lũ và mùa cạn có khác nhau
khơng? vì sao?


+ Lượng nước trên sơng phụ thuộc vào
yếu tố nào của thời tiết?


c. Vai trò của sơng(8’)
*Hoạt động 3:làm việc cả lớp
+ Nêu vai trị của sơng ngịi ?


+ HS lên chỉ vị trí các nhà máy thuỷ điện
lớn của nước ta trên lược đồ sơng ngịi?
- Nhận xét, bổ sung


- Y/C HS đọc phần ghi nhớ
<b>3. Củng cố, dặn dò.(5’)</b>



- Mùa mưa nước sơng ít gây khó khăn gì?


- Hs qs và trả lời câu hỏi theo cặp.
+ Nước ta có rất nhiều sông, phân
bố ở khắp đất nước.,...


+ Miền Bắc: Sông Hồng, sông Đà,
sông Lô, sông Chảy...Miền Nam:
Sông Tiền, sông Hậu, sông Đồng
Nai…Miền Trung: Sông Mã, sông
Cả, sông Đà Rằng…


+ Thường ngắn và dốc do miền
trung có địa hình hẹp ngang, có độ
dốc lớn.


- Hs lên chỉ


- 4 nhóm tự cử nhóm trưởng, thảo
luận


- Đại diện các nhóm trình bày


+ Mùa lũ nước sơng màu đỏ nâu vì
chứa nhiều phù sa, mùa cạn nước
trong ...


+ Phụ thuộc vào lượng mưa.



+ Bồi đắp nên đồng bằng Cung cấp
nước. Là đường giao thông


Là nguồn thuỷ điện…


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Chúng ta phải sử dụng điện, nước như
thế nào?


- Để góp phần giảm sự ô nhiễm của nước
sông chúng ta phải làm gì?


- GV nhận xét tiết học, biểu dương những
em học tốt.


- Y/c HS về nhà làm bài tập trong SBT.
- Chuẩn bị bài: Vùng biển của nước ta.


<b>KHOA HỌC.</b>


<b> TIẾT 8: VỆ SINH TUỔI DẬY THÌ.</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


Sau bài học HS có khả năng:


- Nêu những việc nên làm để giữ vệ sinh cơ thể ở tuổi dậy thì.


- Xác định những việc nên và không nên làm để bảo vệ sức khỏe ở tuổi dậy
thì.



- Có ý thức, tự giác trong việc giữ gìn vệ sinh.


<b>II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN CẦN GIÁO DỤC CHO HỌC SINH:</b>


- Kĩ năng tự nhận thức những việc nên làm và không nên làm để giữ vệ sinh
cơ thể, bảo vệ sức khỏe thể chất và tinh thần ở tuổi dậy thì.


- Kĩ năng xác định giá trị của bản thân, tự chăm sóc vệ sinh cơ thể.


- Kĩ năng quản lí thời gian và thuyết trình khi chơi trị chơi “ Tập làm diễn
giả” về những việc nên làm ở tuổi dậy thì.


<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>


- Hình trang 18,19 SGK.


- Các phiếu ghi một số thông tin về những việc nên làm để bảo vệ sức khỏe
ở tuổi dậy thì


- Mỗi HS chuẩn bị 1 thẻ từ 1 mặt ghi chữ Đ( đúng), mặt kia ghi chữ S( sai).


IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC.


HĐcủa GV HĐ của HS


A. Kiểm tra bài cũ.(5’)


<b>- Nêu đặc điểm của giai đoạn lứa tuổi vị </b>
thành niên, tuổi trưởng thành, tuổi già?
<b> B. Bài mới.(30’)</b>



<b>1. Giới thiệu bài: (2’) </b>
<b>2. Dạy bài mới:</b>


<b>HĐ1. Những việc nên làm để giữ vệ </b>
<b>sinh cơ thể tuổi dậy thì.(17’)</b>


* Mục tiêu: HS nêu được những việc nên
làm của tuổi dậy thì.


* Cách tiến hành.


Bước 1: GV giảng về đặc điểm của
tuổi dậy thì và nêu vấn đề: ở tuổi dậy thì
chúng ta nên làm gì để giữ cho cơ thể
luôn sạch sẽ thơm tho, và tránh bị mụn
"trứng cá "


2-3 HS nêu lại.


- HS theo dõi để nắm bắt thông tin và
câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Bước 2 : GV sử dụng phương pháp
động não và Y/c HS trong lớp đưa ra ý
kiến cho câu hỏi nêu trên.


+ Em cần làm gì để giữ vệ sinh cơ thể?
+ Quan sát hình 1-2-3 SGK-18 nêu những
việc nên làm để giữ vệ sinh ở tuổi dậy


thì?


+ Cần chọn những loại quần áo lót ntn
cho phù hợp?


- GV ghi lại và yêu cầu HS nêu tác dụng
của từng việc làm đã kể trên.


Bước 3: Làm việc cả lớp.GV và HS
cùng chốt lại như mục bóng đèn và nhắc
nhở HS thực hiện cho tốt.


<b>HĐ2: Những việc nên làm và không </b>
<b>nên làm để bảo vệ sức khoẻ tuổi dậy </b>
<b>thì.(13’)Quan sát tranh và thảo luận.</b>
* Mục tiêu: như SGV


* Cách tiến hành:


Bước 1: Y/c HS quan sát theo nhóm
lần lượt các hình 4,5,6,7 trang 19 và trả
lời các câu sau:


+ Chỉ và nói nội dung của từng hình.
+ Nêu những việc nên và không nên để
bảo vệ sức khỏe về thể chất và tinh thần ở
tuổi dậy thì.


Bước 2: Y/c làm việc cả lớp.



- GV và HS cùng nhận xét đánh giá tuyên
dương nhóm làm tốt.


Bước 3: GV chốt lại kiến thức mà HS
cần ghi nhớ.


<b>3. Củng cố, dặn dò.(5’)</b>


-Y/c HS liên hệ trong thực tế hoặc qua
sách báo em biết những cách nào để khử
mùi hôi, hoặc cách bảo vệ da mặt khi bị
trứng cá.cách làm cho tóc đẹp , cách làm
cho cơ thể khỏe đẹp...


- Dặn HS chuẩn bị bài sau:Thực hành:
Nói “ Khơng” với các chất gây nghiện.


+ Thường xuyên tắm rửa, gội đầu,
thay quần áo, rửa bộ phận sinh dục….
+ Thay quần áo lót, đi đại tiện lau từ
phía trước ra phía sau, khi kinh
nguyệt thay băng ngày 4 lần…..
+ Làm bằng chất coton, mềm mại vừa
cơ thể.


- HS làm việc theo nhóm 4 dưới sự
hướng dẫn của GV


- Đại diện từng nhóm báo cáo kết quả.
+ Nên: ăn uống đủ chất, ăn nhiều rau,


hoa quả, luyện tập TDTT…..


+ Không nên: ăn kiêng, xem phim,
đọc truyện không lành mạnh, hút
thuộc lá, ma tuý….


- HS liên hệ thực tế và nêu nhiệm vụ
của mình cần làm ở tuổi dậy thì và
hướng dẫn cho các bạn tham khảo.


<b>KĨ THUẬT</b>


<b>Tiết 4</b>

<b>: </b>

<b>THÊU DẤU NHÂN </b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


Sau khi học xong bài này,HS biết:
-Biết cách thêu dấu nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

-Rèn kỹ năng quan sát, phân tích ,thêu theo đùng kỹ thuật đúng quy
trình.u thích sản phẩm vừa làm được


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC;</b>


-GV : Mẫu thêu


-HS: Vải, kim, chỉ, kéo, thước.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>NG:29/9/2017 Thứ sáu, ngày 29 tháng 9 năm 2017</b>


<b>TOÁN</b>


<b>Tiết 20: LUYỆN TẬP CHUNG</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết giải BT liên quan đến quan hệ tỉ lệ bằng 1 trong 2 cách: Rút về đơn vị
hoặc tìm tỉ số.


- Cẩn thận khi tìm phương pháp giải và trình bày bài giải.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- GV: Bảng nhóm - HS: Bảng con


III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>Hoạt động của GV</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ : (4’)</b>
<b>- HS lên bảng làm bài</b>


- GV chữa bài, nhận xét, tuyên dương
<b>B. Bài mới: (30’)</b>


<b> 1. Giới thiệu bài</b>


<b> 2. Dạy bài mới: (28’) Hướng dẫn HS </b>
làm bài tập



Bài 1: Gợi ý HS giải bài tốn “tìm hai
số khi biết tổng và tỉ của hai số đó”


Bài 2: Tiến hành tương tự


Bài 3:HS tự tìm hiểu đề và giải bằng
cách tìm tỉ số


<b> </b>


Bài 4: Yêu cầu HS khá, giỏi tự tóm tắt
rồi giải bằng cách nào tùy ý


<b>3. Củng cố dặn dò:(2’)</b>
-Nhận xét tiết học


<b>Hoạt động của HS</b>


HS chữa bt 3 tiết trước


Bài giải
Số học sinh nam là:


28 : ( 2 + 5 ) x 2 = 8 (h/s)
Số học sinh nữ là:


28 – 8 = 20 (h/s)


Đáp số: 20h/s nữ; 8h/s nam


Bài giải


Chiều rộng: 15 : ( 2 – 1) x 1 = 15(m)
Chiều dài : 15 + 15 = 30(m)
Chu vi : (30 + 15) x 2 = 90(m)


Bài giải


100km gấp 50km số lần:
100 : 50 = 2(lần)


Ơ tơ đi 50 km tiêu thụ số lít xăng là:
12 : 2 = 6(lít)


Bài giải
* C1:


Số bộ bàn ghế hồn thành theo kế
hoạch: 12 x 30 = 360(bộ)
Thời gian làm 360 bộ bàn ghế:


360 : 18 = 12(ngày)
* C2:


Một người làm 1 bộ bàn ghế thì làm
trong: 30 x 12 = 360(ngày)
Thời gian làm xong 360 bộ bàn ghế:


360 : 18 = 12(ngày)
* Nêu kq



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>TẬP LÀM VĂN</b>


<b>Tiết 8: TẢ CẢNH (Kiểm tra viết)</b>


<b>I.MỤC TIÊU :</b>


- HS biết viết một bài văn tả cảnh hoàn chỉnh đủ 3 phần, thể hiện rõ sự
quan sát và chọn lọc chi tiết miêu tả.


- Diễn đạt thành câu; bước đầu biết dùng từ ngữ, hình ảnh gợi tả trong bài
văn.


- Yêu thiên nhiên, bảo vệ phong cảnh thiên nhiên.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


<b> - GV: Giấy kiểm tra, bảng lớp viết đề bài, cấu tạo của bài văn tả cảnh</b>


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>A. Kiểm tra bài cũ:( 2’)</b>


<b> Kiểm tra phần chuẩn bị của HS</b>
<b>B. Bài mới:</b>


<b> 1. Giới thiệu bài: (1’)</b>
<b> 2. Dạy bài mới: (30’)</b>


- Ra đề


Dựa vào những đề gợi ý trang 44 SGK,
GV ra đề cho HS viết bài (Có thể dùng
1-2 thậm chí cả 3 đề gợi ý trong SGK
để ra)


Ở đây dùng đề 2: Tả một cơn mưa
- Nêu yêu cầu, thời gian làm bài
- Thu chấm


<b>3. Củng cố dặn dò:(2’)Đọc trước nội </b>
dung tiết TLV tuần 5


- Nhận xét tiết học


- Chuẩn bị bài viết


- HS chép đề, tìm hiểu kĩ u cầu.


- HS làm bài


<b>AN TỒN GIAO THƠNG VÀ SINH HOẠT TUẦN 4</b>
<b>AN TỒN GIAO THễNG</b>


Baứi 3 :

<b>CHỌN ĐƯỜNG ĐI AN TỒN</b>


<b>PHỊNG TRÁNH TAI NẠN GIAO THƠNG</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>



1-Kieỏn thửực


.HS bieỏt ủửụùc nhửừng ủiều kieọn an toaứn vaứ chửa an toaứn cuỷa caực
con ủửụứng ủeồ lửùa choùn con ủửụứng ủi an toaứn.


.HS xaực ủũnh ủửụùc nhửừng ủieồm nhửừng tỡnh huoỏng khoõng an toaứn
ủoỏi vụựi ngửụứi ủi boọ.


2-Kú naờng.


.Bieỏt caựch phoứng traựnh tai naùn coự theồ xaỷy ra.
.Tỡm ủửụùc con ủửụứng ủi an toaứn cho mỡnh.


3-Thaựi ủoọ


.Coự yự thửực thửùc hieọn nhửừng qui ủũnh cuỷa luaọt GTẹB, coự haứnh
vi an toaứn khi ủi ủửụứng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


.Phieỏu hoùc taọp.
.Sa baứn.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>A. Kiểm tra bài cũ: (3</b>’)


<b>B. Bài mới.</b>



<b>1. Giới thiệu bài. (1</b>’)


<b>Hoát ủoọng 1: Tỡm hieồu con </b>
ủửụứng tửứ nhaứ ủeỏn trửụứng. (4’)
.Hoát ủoọng 2. Xaực ủũnh con
ủửụứng an toaứn ủi ủeỏn trửụứng. (5’)
.Phaựt phiẽu hóc taọp cho hs.


.Noọi dung tham khaỷo taứi lieọu.


.GV keỏt luaọn.


<b>Hoát ủoọng 3:Phãn tớch caực tỡnh </b>
huoỏng nguy hieồmvaứ caựch phoứng
traựnh TNGT. (5’)


.Giaựo viẽn nẽu caực tỡnh hũng
1,2,3 Tham khaỷo taứi lieọu cuỷa GV.
<b>Hốt ủoọng 4: Luyeọn taọp thửùc </b>
haứnh. (4’)


.Xaõy dửùng phửụng aựn : Con ủửụng
an toaứn khi ủeỏn trửụứng.


<b>3. Củng cố dặn dò:( 3</b>’)


-GV nhận xét giờ học, tuyên dương
những HS viết bài được .



Laứm theỏ naứo ủeồ ủi xe ủáp an
toaứn?


2 HS traỷ lụứi.


.Thaỷo luaọn nhoựm.Nẽu ủaởc ủieồm
cuỷa con ủửụứng tửứ nhaứ emủeỏn
trửụứng.


.Phaựt bieồu trửụực lụựp.


.Hoùc sinh thaỷo luaọn vaứ ủaựnh daỏu
vaứo oõ ủuựng.


.Nhoựm naứo xong trửụực ủửụùc bieồu
dửụng.


.Trỡnh baứy trửụực lụựp.
.Lụựp mhaọn xeựt, boồ sung.


.Thaỷo luaọn nhoựm 4 .


.Tỡm caựch giaỷi quyeỏt tỡnh huoỏng.
.Phaựt bieồu trửụực lụựp.


.Lụựp goựp yự, boồ sung.


<b>SINH HOẠT TUẦN 4</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>Giúp Hs:



- Nắm được ưu, nhược điểm trong tuần học qua.
- Rút kinh nghiệm cho tuần học tới


- Có ý thức học tập tích cực, chăm chỉ


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- Nội dung


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1. Các tổ trưởng nhận xét về tổ.</b>
- GV theo dõi, nhắc hs lắng nghe.


* Lớp phó học tập nhận xét về tình hình
học tập của lớp trong tuần.


- Các tổ trưởng nhận xét về các hoạt
động của tổ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>2. Lớp trưởng tổng kết.</b>


- Gv yêu cầu hs lắng nghe, cho ý kiến bổ
sung.


<b>3. GV nhận xét, đánh giá.</b>



- GV nhận xét tình hình lớp về mọi mặt.
* Ưu điểm:


- Chuyên cần : Đi học đúng giờ, khơng
có em nào nghỉ học.


- Nề nếp: HS thực hiện đầy đủ nội quy
của trường lớp, trang phục đầy đủ đúng
quy định. Học và làm bài trước khi tới
lớp. Trong lớp hăng hái xây dựng bài.
Đồ dùng học tập đầy đủ, Thực hiện tốt
ATGT.


* Nhược điểm:


- Một số HS còn làm việc riêng trong giờ
học, ra tập thể dục chậm.


- Một vài em chưa chăm chỉ học và làm
bài chưa kĩ:...
- Chữ viết cẩu thả:...
<b>4. Tuyên dương, phê bình:</b>


- Tuyên dương: ...
- Nhắc nhở: ...
<b>5. Phương hướng tuần 5:</b>


- GV yêu cầu HS thảo luận các phương
hướng cho tuần tới.



+ Tiếp tục giữ nề nếp trong và ngoài giờ
học.


+ Rèn chữ viết , đọc diễn cảm, rèn
ngọng.


+Thực hiện tốt ATGT đội mũ bảo hiểm
khi ngồi sau xe máy.


+ Tham giai các phong trào của Đội
TNTP Hồ Chí Minh.


<b>6. Tổng kết sinh hoạt.</b>
- Lớp sinh hoạt văn nghệ.
- GV nhận xét giờ học.


- Lớp trưởng lên nhận xét chung về
các hoạt động của lớp về mọi mặt.
- Lớp lắng nghe, bổ sung.


- HS lắng nghe.


- HS lắng nghe, rút kinh nghiệm.
- HS bình xét thi đua cá nhân, tổ trong
tuần.


- HS thảo luận cho ý kiến.
- Lớp thống nhất.


- HS lắng nghe.



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×