Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Dap an de thi hoc ki II Toan 9 20112012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.03 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

1
y


x
O


2


-2
4


-1 1 2


(P) (d)


SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO


CAO BẰNG



TRƯỜNG THPT NÀ BAO



<b>HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC KÌ II</b>


<b>LỚP 9 NĂM 2012</b>



<b>Mơn: Tốn 9</b>



(Hướng dẫn chấm gồm: 02 trang)



<b>Câu</b>

<b>ý</b>

<b>Nội dung</b>

<b>Điểm</b>



<b>1</b>

Mỗi ý ghép (nối) đúng được: 0,25 điểm




1

B; 2

D; 3

E; 4

C.

1



<b>2</b>

a) Hình trụ; b) Hình nón; c) Hình nón cụt; d) Hình cầu

1



<b>3</b>



Mỗi ý nêu đúng được: 0,25 điểm


a) Góc ở tâm; b) Góc nội tiếp;



c) Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung;


d) Góc có đỉnh ở bên ngồi đường tròn.



1



<b>4</b>



- Dạng đồ thị là một đường cong đi qua gốc tọa độ và nhận Oy làm


trục đối xứng. Đường cong đó được gọi là một parabol với đỉnh O.


- Nếu a > 0 thì đồ thị nằm phía trên trục hoành, O là điểm thấp nhất


của đồ thị.



0,5


0,5



<b>5</b>



- Định nghĩa: Phương trình bậc hai một ẩn là phương trình có dạng:



2

<sub>0</sub>




<i>ax</i>

<i>bx c</i>

 



Trong đó x là ẩn; a, b, c là những số cho trước gọi là các hệ số và


(

<i>a</i>

0)

<sub>.</sub>



- Ví dụ:

<i>x</i>

2

5

<i>x</i>

6 0

<sub>, </sub>

<sub>…</sub>



0,5


0,5



<b>6</b>

<sub>Giải hệ được nghiệm: </sub>

<i>x</i>



1

<sub>; </sub>

<i>y</i>

0

1



<b>7</b>



- Tập xác định của hai hàm số: R


- B ng giá tr :



<i>x</i>

<sub>-2</sub>

<sub>-1</sub>

<sub>0</sub>

<sub>1</sub>

<sub>2</sub>



2


<i>y x</i>

4

1

0

1

4



<i>x</i>

<sub>0</sub>

<sub>1</sub>



2



<i>y</i>

<i>x</i>

0

2



- Vẽ đồ thị:




0,25



0,25



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

B C
A


M
D


I
O


<b>8</b>



Gọi vận tốc xe máy là x (km/h), x > 0.


Khi đó vận tốc ơ tơ là x + 10 (km/h).


Thời gian xe máy đi từ A đến B là



120



<i>x</i>



Thời gian ơ tơ đi từ B về A là


120



10



<i>x</i>




Vì thời gian lúc về so với lúc đi giảm được 1 giờ, nên ta có phương


trình:



120

120


1


10



<i>x</i>

<i>x</i>



Đưa về phương trình:

<i>x</i>

2

10

<i>x</i>

1200 0



2


' 5

1.( 1200) 1225



 

<sub>, </sub>

<sub> </sub>

<sub>' 35 0</sub>

<sub></sub>

<sub>,</sub>



Suy ra

<i>x</i>

1

30

(TMĐK);

<i>x</i>

2



40

(loại)


Vậy vận tốc xe máy là 30km/h.



0,25


0,25



0,25



0,25



<b>9</b>




Vẽ hình: 0,25 điểm – V

i t gi thi t & k t lu n: 0,25 i m.

ế

ế

ế

đ ể



GT



Cho nửa đường trịn (O; R)


BC là đường kính



A nằm trên nửa đường tròn


M

<i>AC</i>

<i>nho</i>


BM

AC = I


BA

CM = D


KL



a) Chứng minh tứ giác AIMD


nội tiếp



b) Chứng minh:


AI.IC = BI.IM



0,5



<b>a</b>



Ta có

<i>BAC BMC</i>

90

0

<sub> (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) nên</sub>



<sub>90</sub>

0


<i>DAI</i>

<i>DMI</i>

<sub> hay </sub>

<i>DAI DMI</i>

180

0

<sub>do đó ADMI nội tiếp </sub>




(theo định lí thuận).



1



<b>b</b>



AIB và

MIC có:

<i>I</i>

chung;

<i>BAI CMI</i>

90

0

Suy ra

<i>AIB</i>

<i>MIC</i>

(g.g)

nên:



.

.



<i>AI</i>

<i>BI</i>



<i>AI IC MI IB</i>



<i>MI</i>

<i>IC</i>



0,5



Lưu ý: Học sinh có cách giải khác mà đúng vẫn cho theo thang điểm của đáp án.



</div>

<!--links-->

×