Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

TOAN 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.06 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ÔN TẬP HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2012</b>


<b>Địa lý 8</b>


Câu 1:<i><b> </b><b> Mục tiêu tổng quát của chiến lược 10 năm 2001 – 2010 của nước ta là </b></i>
gì?.


<i><b> Câu 2</b><b> : </b><b> Việt Nam là một trong những quốc gia thể hiện đầy đủ các đặc điểm </b></i>
thiên nhiên, văn hoá, lịch sử của khu vực Đông Nam Á.Em hãy chứng minh nhận xét
trên?


Câu 3<i><b> : </b><b> Để học tốt môn Địa lý Việt Nam em cần làm gì?.</b></i>


Câu 4:<i><b> </b><b> Dựa vào bảng số liệu: Tỉ trọng các ngành trong tổng sản phẩm trong </b></i>
nước của Việt Nam năm 1990 và năm 2000 ( đơn vị %).


Nông nghiệp Công nghiệp Dịch vụ


1990 2000 1990 2000 1990 2000


38,74 24,30 22,67 36,61 38,59 39,09


Hãy vẽ biểu đồ cơ cấu tổng sản phẩm trong nước của 2 năm 1990 và 2000 và rút
ra nhận xét?.


<i><b> Câu 5: Tại sao phải khai thác hợp lý, sử dụng tiết kiệm và có hiệu quả nguồn tài </b></i>
ngun khống sản?


Câu 6<i><b> : </b><b> Nêu ý nghĩa của giai đoạn Tân kiến tạo đối với sự phát triển lãnh thổ nước </b></i>
ta hiện nay?


<i><b> Câu 7:</b><b> </b><b> Biển đã đem lại những thuận lợi và khó khăn gì đối với kinh tế và đời </b></i>


sống nhân dân ta?


Câu 8:<i><b> </b><b> Địa hình nước ta bị biến đổi to lớn bởi những nhân tố chủ yếu nào?</b></i>


<i><b>C©u 9.</b></i> Sự đa dạng của sinh vật Việt Nam được thể hiện như thế n o?à


<i><b>C©u 10</b></i><b>.</b> Nêu những thuận lợi v khó khà ăn của sơng ngịi đối với đời sống v sà ản


xuất?


<i><b>Câu 11</b></i>. Tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm của khí hậu Viêt Nam đợc thể hiện nh
thế nào? Những nhân tố chủ yếu nào đã làm cho thời tiết, khí hậu nớc ta đa dạng và
thất thờng?


<i><b>Câu 12</b></i>. Dựa vào số liệu các nhóm đất chính ở Việt Nam.(đơn vị: %)


Các nhóm đất Tỉ lệ diện tích đất tự nhiên
Đất feralít đồi núi thấp


§Êt mïn nói cao
§Êt phï sa


65
11
24


Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu diện tích của ba nhóm đất chính ở nớc ta
và rút ra nhận xét?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Câu 1:



Mục tiêu tổng quát: + Đưa nước ta ra khỏi tình trạng kém phát triển, nâng cao rõ
rệt đời sống vật chất, văn hóa, tinh thần của nhân dân, tạo nền tảng đến năm 2020
nước ta cơ bản trở thành một nước công nghiệp theo hướng hiện đại.


Câu 2 :<i><b> .</b><b> Thể hiện : </b></i>


+ Thiên nhiên: mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.


+ Văn hố: có nền văn minh lúa nước, tơn giáo ,nghệ thuật, kiến trúc
gắn bó với các nước trong khu vực.


+ Lịch sử: Là lá cờ đầu trong khu vực về đấu tranh chống lại chế độ
thực dân giải phóng dân tộc ( chống Pháp, Mỹ).


<i><b> Câu 3:</b><b> </b><b> .Đọc, hiểu và làm tốt các bài tập trong SGK. Sưu tầm thêm tài liệu, khảo </b></i>
sát thực tế, sinh hoạt tập thể…làm cho bài học địa lý trở nên thiết thực hơn.


Câu 4<i><b> : </b><b> _ Vẽ biểu đồ hình trịn, 2 hình thể hiện 2 năm. Vẽ chính xác, đẹp, có bản</b></i>
chú giải.


_ Nhận xét: Từ năm 1990 – 2000: Nơng nghiệp có xu hướng giảm
từ 38,74 xuống 24,30. Công nghiệp tăng dần từ 22,67 lên 36,61; Dịch vụ tăng từ 38,59
lên 39,09 → phù hợp với q trình cơng nghiệp hố hiện đại hố đất nước.


<i><b>Câu 5:</b><b> </b><b> Vì:</b></i>


_ Khoáng sản là tài ngun khơng thể phục hồi được.Và có ý nghĩa rất lớn lao
trong sự nghiệp cơng nghiệp hố hiện đại hố đất nước. Vì vậy dù giàu đến đâu chúng
ta cũng phải khia thác hợp lý, sử dụng tiết kiệm nguồn tài nguyên này.



Câu 6<i><b> : </b><b> </b></i>


Ý nghĩa của giai đoạn Tân kiến tạo:


_Quá trình nâng cao địa hình làm cho sơng ngịi trẻ lại và hoạt động mạnh mẽ,
đồi núi được nâng cao và mở rộng ( dãy Hoàng Liên Sơn)


_ Hỡnh thành cỏc cao nguyờn badan( ở Tây Ngyên), các đồng bằng phù sa
( ĐBSH,ĐBSCL), các bể dầu khí ở thềm lục địa...


_ Sinh vËt phong phó vµ hoµn thiƯn, xt hiƯn loµi ngêi trên Trái Đất....
<i><b> Cõu 7: </b></i>


Biển đem lại thuận lợi và khó khăn:


_ Thuận lợi: Nguồn tài nguyên biển phong phú: khống sản dầu mỏ,khí đốt.Nguồn
hải sản phong phú, muối, bãi cát, có nhiều bãi biể đẹp, nhiều vũng, vịnh thuận lợi cho
cảng biển và du lịch..


<i><b> _ Khó khăn: Ơ nhiễm mơi trường, thiên tai thường xuyên xảy sa trên biển như mưa,</b></i>
bão, triều cường...


<i><b> Câu 8: </b></i>


Địa hình bị biến đổi bởi những nhân tố:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

_ Sự tác động của con người: xây dựng các địa hình nhân tạo: hầm mỏ,
kênh rạch..



<i><b>C©u 9.</b></i> Sự đa dạng được thể hiện:


_ L sà ự đa dạng về th nh phà ần lo i, gen di truyà ền, hệ sinh thái và công dụng của
các sản phẩm sinh học.


<i><b> C©u 10. _</b></i> Thuận lợi: + Cho sản xuất nông nghiệp, công nghiệp, thủy điện, nuôi


trồng thủy sản, giao thông, du lịch


_ Khó khăn: + Chế độ nước thất thường, gây ngập úng một số khu
vực ở đồng bằng, lũ quét ở miền núi...đe dọa tính mạng của gia súc và con người.
<i><b>C©u 11. </b></i>


* Tính chất nhiệt đới:


- Quanh năm nhận lợng nhiệt dồi dào, số giờ nắng cao tõ 1400
-3000 giê


- Số Kcalo/m2 <sub>: 1 triệu, nhiệt độ trung bình năm trên 21˚C. </sub>
*Tính chất gió mùa: có hai mùa gió:


- Gió Tây Nam hoạt động vào mùa hè mang lại lợng ma lớn, nóng ẩm.
- Gió Đơng Bắc hoạt động vào mùa đông mang lại thời tiết lạnh khô.
* Tính chất ẩm:


- Lỵng ma lín từ 1500 - 2000 mm/năm.
- Độ ẩm không khí cao trên 80%.


* Các nhân tố chủ yếu làm khí hậu đa dạng và thất thờng:
- Vị trí địa lý, địa hình, hồn lu gió mùa.



<i><b>C©u 12</b></i>.


-Vẽ biểu đồ hình trịn


+ Vẽ chính xác, đầy đủ ký hiệu, tên biểu đồ, tỷ lệ mỗi phần.
- Nhận xét


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×