Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

KHDH TUẦN24

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (187.74 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LỊCH BÁO GIẢNG</b>


<b>TUẦN 24: Từ ngày: /3/2021 đến /3/2021</b>
<b>Cách ngôn: Công cha như núi Thái Sơn</b>
<b>Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra.</b>
<b>Thứ</b> <b>Buổi</b> <b>Môn</b> Tên bài dạy


<b> </b>
Hai


8/3


Sáng


HĐTN Sinh hoạt dưới cờ: Vui chơi ngày Tết
Tiếng Việt Cây bàng và lớp học (T1)


Tiếng Việt Cây bàng và lớp học (T2)


LTV Ôn luyện tuần 24


Chiều


Toán Đơn vị đo độ dài (T2)


TV Luyện tập, thực hành củng cố các kĩ năng (T1)
Âm nhạc Thường thức âm nhạc: Câu chuyện về thanh


phách. Vận dụng –Sáng tạo: Dài -ngắn


<b> </b>


Ba


9/3


Sáng


GDTC Vận động phối hợp của cơ thể (T4)
Tiếng Việt Bác trống trường (T1)


Tiếng Việt Bác trống trường (T2)


Chiều


HĐTN Ứng xử khi được nhận quà ngày Tết (tiết 2)
TNXH Cơ thể của em (T1)


Luyện Tốn Ơn luyện tuần 24 (T1)
TNXH Cơ thể của em (T2) 3T


5 /3 Sáng


Toán Thực hành ước lượng và đo độ dài. (T1)
Tiếng Việt Bác trống trường (T3)


Tiếng Việt Bác trống trường (T4)
Luyện Tốn Ơn luyện tuần 24(T2)


Năm
10/3



Sáng


GDTC Vận động phối hợp của cơ thể (T5)
Tiếng Việt Giờ ra chơi (T1)


Tiếng Việt Giờ ra chơi (T1)


Toán Thực hành ước lượng và đo độ dài. (T2)
Chiều


GDKNS Bông hoa tặng mẹ và cô (8/3)
Thư viện Đọc sách


Tiếng Việt Luyện tập, thực hành củng cố các kĩ năng (T2)


Sáu
11/3


Sáng


Tiếng Việt Ôn tập (T1)
Tiếng Việt Ôn tập (T2)
HĐTN Sinh hoạt lớp


Chiều


Anh Unit 7: Lesson 3
Anh Unit 7: Lesson 3



Mĩ thuật Chủ đề 7. Hoa quả. Tiết 2: Thể hiện
Đạo đức Biết nhận lỗi


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tiếng Việt: CÂY BÀNG VÀ LỚP HỌC</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b> 1. Năng lực: Giúp HS: </b>


<b>- Phát triển kĩ năng đọc thông qua việc đọc đúng, rõ ràng một bài thơ, hiểu</b>
và trả lời đúng các câu hỏi có liên quan đến nội dung bài thơ; nhận biết một số
tiếng củng vần với nhau, củng cố kiến thức về vần; thuộc lòng hai khổ thơ và cảm
nhận được vẻ đẹp của bài thơ qua vần và hình ảnh thơ; quan sát, nhận biết được
các chi tiết trong tranh và suy luận tử tranh được quan sát.


- Phát triển kĩ năng nói và nghe thơng qua hoạt động trao đổi về nội dung
của VB và nội dung được thể hiện trong tranh.


<b>2. Phẩm chất: Phát triển phẩm chất và năng lực chung: tình u đối với</b>
trường lớp, thầy cơ và bạn bè; khả năng làm việc nhóm; khả năng nhận ra những
vần đề đơn giản và đặt câu hỏi.


<b>II. Chuẩn bị: - GV: Tranh minh họa và nội dung bài học.</b>
- HS: SGK, vở tập viết và vở BT


<b> III. Các hoạt động dạy học: TIẾT 1</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ôn và khởi động:</b>



Ôn: Gọi HS đọc bài Hoa yêu thương
Khởi động :


+ Yêu cầu HS quan sát tranh và trao đổi
nhóm để trả lời các câu hỏi.


a. Tranh vẽ cây gì?


b. Em thường thấy cây này ở đâu?


+ Chốt và giới thiệu bài Cây bàng và lớp
học.


2. Đọc:


- Đọc mẫu toàn bài thơ.
- Đọc từng dòng thơ


+ Luyện đọc một số tử ngữ có thể khó đối
với ( xoe, xanh mướt, quản, buổi, tưng
bừng ).


+ Hướng dẫn cách đọc, ngắt nghỉ dùng
dòng thơ, nhịp thơ


- Đọc từng khổ thơ


+ Một số HS đọc nối tiếp từng khổ.


+ Giải thích nghĩa của một số từ ngữ trong


bài thơ ( tán lá, xanh mướt, tưng bừng ).
+ Đọc từng khổ thơ theo nhóm.


+ Gọi một số nhóm đọc.
- Nhận xét, đánh giá.
- Đọc cả bài thơ


- 2 em đọc


+ Quan sát và trả lời câu hỏi, bổ
sung nếu cáu trả lời của các bạn
chưa thấy đủ hoặc có câu trả lời
khác ...


- Theo dõi


- Đọc từng dòng thơ nối tiếp (2
lượt)


- Đọc từng khổ thơ nối tiếp 3 lượt
- Theo dõi


- Luyện đọc nhóm
- 3 nhóm đọc trước lớp


- Đọc cả bài thơ: cá nhân, ĐT


<b>3. Tìm ở cuối các dịng thơ những tiếng cùng vần với nhau</b>
- Hướng dẫn HS làm việc nhóm, cùng đọc



lại bài thơ và tìm những tiếng cùng vần với


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

nhau ở cuối các dòng thơ.


- Yêu cầu HS viết những tiếng tìm được vào
vở.


- Nhận xét.


các dịng thơ.


- Đại diện nhóm trình bày.


- Viết những tiếng tìm được vào
vở


( giả ra, bài – mai – lại, nắng
-vắng, bừng - mừng)


<b>TIẾT 2</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>4. Trả lời câu hỏi</b>


Hướng dẫn làm việc nhóm để trả lời các
câu hỏi


a. Trong khổ thơ đầu, cây bàng như thế nào?


b. Cây hàng ghé cửa lớp để làm gì?


c. Thứ hai, lớp học như thế nào?
- Nhận xét.


- Làm việc nhóm trao đổi và trả
lời từng câu hỏi, trình bày câu trả
lời. Các bạn nhận xét, đánh giá.
a. Cây bàng trồng đã lâu năm
(già), nhưng vẫn xanh tốt. ( Tán lá
xoè ra /Như ô xanh mướt )


b. Cây bàng ghé cửa lớp để nghe
cô giáo giảng bài.


c. Thứ hai, lớp học nhộn nhịp và
vui vẻ ( tưng bừng )


<b>5. Học thuộc lịng </b>


- Trình chiếu hai khổ thơ đầu ,


- Hướng dẫn học thuộc lòng hai khổ thơ
đầu.


- Gọi HS đọc thuộc


- Tuyên dương HS thuộc tốt


- Đọc thành tiếng hai khổ thơ đầu.
( ĐT, tổ, cá nhân)



- Đọc cá nhân, nhận xét


<b>6. Trị chơi Ngơi trường mơ ước : Nhìn hình nói tên sự vật </b>
- Mục tiêu: mở rộng và tích cực hóa vốn từ


theo chủ đề trường học.


- Nội dung: sử dụng những hình ảnh khơng
gian trường học trên slide hoặc tranh vẽ ,
Chia nhóm để chơi, nhóm nào đoán nhanh
và đúng nhiều nhất là thắng


- Theo dõi


- Nhìn hình ảnh để gọi tên khơng
gian của trường học


<b>7. Củng cố</b>


- Yêu cầu nhắc lại những nội dung đã học.
- Tóm tắt lại những nội dung chính .


- Tiếp nhận ý kiến phản hồi của HS về bài
học.


- Nhận xét, khen ngợi, động viên.


- Nhắc lại những nội dung đã học.
nêu ý kiến về bài học ( hiểu hay
chưa hiểu, thích hay khơng thích,


cụ thể ở những nội dung hay hoạt
động nào )


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Luyện Tiếng Việt: ÔN LUYỆN TUẦN 24</b>
<b> I. Mục tiêu</b>


<b> 1. Năng lực: </b>


- Phát triển kĩ năng đọc: Đọc được yêu cầu của các bài tập trong bài.


- Phát triển kĩ năng viết thông qua hoạt động viết lại đúng cách sắp xếp từ
ngữ thành câu, tìm trong các bài đọc.


- Biết chọn đúng từ ngữ để điền vào chỗ trống


- Phát triển năng lực tự học giao tiếp, hợp tác, tự chuẩn bị đồ dùng học tập.
<b>2. Phẩm chất: Mạnh dạn tự tin trao đổi ý kiến, tự hòa nhập bản thân với</b>
mọi người xung quanh.


<b> II. Đồ dùng dạy học:</b>
- GV: Bảng phụ, phiếu BT.
- HS: VBT, Bộ đồ dùng TV.


<b> III. Các hoạt động dạy và học: </b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Khởi động: hát </b>


<b>2. Luyện tập:</b>


Yêu cầu mở VBT Tiếng Việt 1


<b>Bài tập bắt buộc</b>


<b>Bài 1/ 25: - Gọi HS đọc yêu cầu</b>


- Gợi ý: Em thử ghép các tiếng đã cho
thành câu xem câu nào phù hợp?
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm đơi.
- Cho HS đọc lại câu


- Nhận xét tuyên dương.
<b>* Bài tập tự chọn</b>


<b>Bài 2/26: Gọi HS đọc yêu cầu</b>


- HD học sinh lựa chọn từ đúng để điền
vào chỗ trống


= Nhận xét


<b>4. Củng cố, dặn dị:</b>


- Dặn về nhà học bài, hồn thiện các
BT chưa hoàn thành vào VBT, chuẩn bị
bài tiếp theo.


- Nhận xét, tuyên dương.


- Sắp xếp các từ ngữ thành câu và viết
câu lại



- Lắng nghe và thực hiện
- Trả lời:


Tán lá bàng xòe ra như một chiếc ô.
- Đọc lại câu


Chọn từ ngữ đúng điền vào chỗ trống
Góc phố có một cây bàng (dà/già)
già. Cây bàng ấy dáng hơi (nghiên/
<i>nghiêng) nghiêng chứ không đứng </i>
thẳng như những cây khác. (Táng/
<i>Tán) Tán lá xoè rộng. Nhìn xa, cứ </i>
ngỡ đấy là (chiết/chiếc) chiếc ô che
nắng cho lũ trẻ chơi ô ăn quan.
- 1- 2em đọc lại bài.


- Nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>(Đã soạn ở tuần 23)</b>


<b>Thứ hai ngày 8 tháng 3 năm 2021</b>
<b>Tiếng Việt: LUYỆN THÊM ĐỌC VÀ VIẾT NỘI DUNG TRONG TUẦN (T.1)</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b> 1. Năng lực: Giúp HS: </b>


- Luyện đọc thông qua việc đọc đúng một bài thơ, trả lời đúng các câu hỏi có
liên quan đến nội dung bài thơ; thuộc lòng hai khổ thơ và cảm nhận được vẻ đẹp
của bài thơ qua vần và hình ảnh thơ; quan sát, nhận biết được các chi tiết trong


tranh và suy luận tử tranh được quan sát.


- Phát triển kĩ năng nói và nghe thơng qua hoạt động trao đổi về nội dung
của VB và nội dung được thể hiện trong tranh.


<b>2. Phẩm chất: Phát triển phẩm chất và năng lực chung: tình yêu đối với</b>
trường lớp, thầy cô và bạn bè; khả năng làm việc nhóm; khả năng nhận ra những
vần đề đơn giản và đặt câu hỏi.


2. Phẩm chất:- Chăm học và yêu quý bạn bè:


II. Chuẩn bị: - GV: Tranh minh họa và nội dung bài học.
- HS: SGK, vở tập viết và vở BT


<b> III. Các hoạt động dạy học: TIẾT 1</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Khởi động: </b>


- Cho lớp hát


+ Sau đó dẫn vào ơn bài: Cây bàng và
lớp học.


2. Đọc:
* Đọc câu.


+ Gọi HS đọc câu nối tiếp, đọc từ khó
+ Hướng dẫn HS đọc ngắt nghỉ.
* Đọc khổ thơ.



- Yêu cầu HS đọc khổ thơ trong nhóm
+ Yêu cầu HS đọc tồn bài


<b>3. Trả lời câu hỏi</b>


a. Trống trường có vẻ ngoài như thế
nào?


b. Hằng ngày, trống trường giúp học
sinh việc gì?


c. Ngày khai trường, tiếng trống báo
hiệu điều gì?


- Cùng HS nhận xét.
<b>4. Nghe - viết:</b>


- Đọc để HS nghe viết khổ thơ 1
- HD HS trình bày


<b>5. Củng cố:</b>


- Nhận xét tiết học


- Hát


+ Đọc nối tiếp từng dòng thơ lần 1
- Luyện đọc câu dài



+ Đọc nối tiếp từng dòng thơ lần 2
+ Đọc nối tiếp từng khổ thơ, 2 lượt
+ Đọc theo nhóm 2.


+ 1 - 2 em đọc cả bài


aa. Cây bàng trồng đã lâu năm (già),
nhưng vẫn xanh tốt. ( Tán lá xoè ra
/Như ô xanh mướt )


b. Cây bàng ghé cửa lớp để nghe cô
giáo giảng bài.


c. Thứ hai, lớp học nhộn nhịp và vui vẻ
( tưng bừng )


- Nghe - viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Thứ ba ngày 9 tháng 3 năm 2021</b>
<b> Tiếng Việt: BÁC TRỐNG TRƯỜNG</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Phát triển kĩ năng đọc thông qua việc đọc đúng, rõ ràng một VB thông tin
ngắn viết dưới dạng tự sự; đọc đúng vần eng và tiếng, từ ngữ có vần này, hiểu và
trả lời các câu hỏi có liên quan đến VB; quan sát, nhận biết được các chi tiết trong
tranh và suy luận từ tranh được quan sát ,


- Phát triển kĩ năng viết thông qua hoạt động viết lại đúng câu trả lời cho câu
hỏi trong VB đọc; hoàn thiện câu dựa vào những từ ngữ cho sẵn và viết lại đúng


câu đã hoàn thiện; nghe viết một đoạn ngắn.


- Phát triển kĩ năng nói và nghe thông qua hoạt động trao đổi về nội dung
của VB và nội dung được thể hiện trong tranh.


<b>2. Phẩm chất: Phát triển phẩm chất và năng lực chung: ý thức tuân thủ nền</b>
nếp học tập ( đi học đúng giờ, theo hiệu lệnh ở trường học); khả năng làm việc
nhóm; khả năng nhận ra những vần đề đơn giản và đặt câu hỏi.


- GDĐP: Điều 3: Chấp hành nội qui trường, lớp


<b>II. Chuẩn bị: - GV: Tranh minh họa và nội dung bài học.</b>
- HS: SGK, vở tập viết và vở BT


<b> III. Các hoạt động dạy học: TIẾT 1</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ôn và khởi động:</b>


Ôn: Gọi HS đọc thuộc hai khổ thơ đầu bài
Cây bàng và lớp học.


Khởi động


+ Yêu cầu HS quan sát tranh và trao đổi
nhóm để trả lời các câu hỏi


a. Em thấy những gì trong tranh?


b. Trong tranh, đồ vật nào quen thuộc với


em nhất? Nó được dùng để làm gì ?


- Nhận xét và vào bài đọc Bác trống trường.
<b>2. Đọc: </b>


- Đọc mẫu toản VB. HD cách đọc.


+ Làm việc nhóm đơi để tìm tử ngữ chứa
vần mới trong VB ( reng reng ).


- Đọc câu: kết hợp hướng dẫn luyện phát
âm một số từ ngữ khó như: dõng dạc,
chuông điện, thỉnh thoảng, reng reng ...
+ Hướng dẫn đọc những câu dài


- Đọc đoạn: + Chia VB thành 3 đoạn
+ Một số HS đọc nối tiếp từng đoạn


+ Giải thích nghĩa của một số từ ngữ trong
bài ( đẫy đà, nâu bóng, báo hiệu).


+ Đọc đoạn theo nhóm
- Đọc toàn VB


- 1-2 em đọc


+ Quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
Bổ sung nếu câu trả lời của các
bạn chưa đầy đủ hoặc có câu trả
lời khác.



- Theo dõi


- Luyện phát âm từ ngữ chứa vẫn
mới


- Đọc câu nối tiếp 2 lượt


- Theo dõi


- Đọc đoạn nối tiếp 3 lượt


-Luyện đọc nhóm 3, đọc trước lớp
+ 1-2 đọc thành tiếng toàn VB .
<b>TIẾT 2</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>3. Trả lời câu hỏi </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

hiểu VB và trả lời các câu hỏi


a. Trống trường có vẻ ngồi như thế nào?
b. Hằng ngày, trống trường giúp học sinh
việc gì?


c. Ngày khai trường, tiếng trống báo hiệu
điều gì?


- Nhận xét.



- GDHS: Chấp hành nội qui trường, lớp


và trả lời các câu hỏi


a. Trống trường có vẻ ngồi đẫy đà,
nước da nâu bóng.


b. Hằng ngày, trống trường giúp
học sinh ra vào lớp đúng giờ.
c. Ngày khai trường, tiếng trống
báo hiệu một năm học mới đã đến.
- Trả lời lần lượt từng câu.


- Nhận xét, bổ sung


<b>4. Viết vào vở câu trả lời cho câu hỏi b ở mục 3 </b>
- Gọi HS nhắc lại câu trả lời đúng cho câu


hỏi b


- Hướng dẫn HS viết câu trả lời vào vở.
- Lưu ý HS viết hoa chữ cái đầu câu, đặt
dấu chấm, dấu phẩy đúng vị trí.


- Kiểm tra và nhận xét bài của một số.


- Nhắc câu trả lời 2-3 em


- Viết câu trả lời vào vở: Hằng
ngày, trống trường giúp học sinh ra


vào lớp đúng giờ.


<b>TIẾT 3 +4 ( Dạy thứ tư ngày 10/3/2021 )</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>5. Chọn từ ngữ để hoàn thiện câu và viết câu vào vở</b>


- Hướng dẫn HS làm việc nhóm để chọn từ
ngữ phù hợp và hoàn thiện câu.


- Yêu cầu đại diện một số nhóm trình bày
kết quả.


- u cầu HS viết câu hoàn chỉnh vào vở.
- Kiểm tra và nhận xét bài của một số .


- Làm việc nhóm để chọn từ ngữ
phù hợp và hồn thiện câu.


- Trình bày: Năm nào cũng vậy,
chúng em háo hức chờ đón ngày
khai trường.


- Viết vào VTV


<b>6. Quan sát tranh và dùng từ ngữ trong khung để nói theo tranh </b>
- Giới thiệu tranh và HD quan sát tranh.


- Yêu cầu HS làm việc nhóm, quan sát tranh
và trao đổi trong nhóm theo nội dung tranh,


có dung các từ ngữ đã gợi ý .


- Gọi một số HS trình bày kết quả nói theo
tranh.


- Nhận xét .


- Quan sát tranh.


- Làm việc nhóm theo GV hướng
dẫn.


- Trình bày kết quả nói theo tranh
- Nhận xét.


<b>TIẾT 4</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>7. Nghe viết </b>


- Đọc to cả hai câu.


+ Viết lùi vào đầu dòng . Viết hoa chữ cái
đầu câu, kết thúc câu có dấu chấm.


+ Chữ dễ viết sai chính tả: chng điện.
- Yêu cầu HS ngồi đúng tư thế, cầm bút


- Theo dõi, 2 em đọc lại câu viết.
- Lắng nghe



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

đúng cách.


- Đọc và viết chính tả:


+ Đọc lại một lần toàn đoạn văn và yêu cầu
rà soát lỗi.


+ Kiểm tra và nhận xét bài của một số .


- Nghe - viết vào vở TV
- Soát lỗi


+ Đổi vở cho nhau để rà sốt lối
<b>8. Tìm trong hoặc ngồi bài đọc “Bác trống trường” từ ngữ có tiếng chứa</b>
<b>vần ang, an, au, ao </b>


- Nêu nhiệm vụ và lưu ý HS từ ngữ cần tìm
có thể có ở trong bài hoặc ngồi bài.


- Viết những từ ngữ HS nêu lên bảng.
- Gọi HS đọc các từ ở bảng


- Làm việc nhóm đơi để tìm và
đọc thành tiếng từ ngữ có tiếng
chứa các vần ang, an, au, ao.
- Nêu những từ ngữ tìm được.
- Đọc cá nhân, ĐT.


<b>9. Đọc và giải câu đố</b>



- Đưa tranh về chuông điện, trống trường,
bàn ghế, bảng lớp và lần lượt đưa ra các câu
đố:


- Giải thích thêm để HS nắm về các đồ vật ở
câu đố


- Đọc câu đố.


- Giải câu đố về các vật dụng thân
thiết với trường học và nói về
cơng dụng của mỗi vật .


- Lắng nghe.


<b>10. Củng cố</b>


- Yêu cầu HS nhắc lại những nội dung đã
học - Tóm tắt lại những nội dung chính.
Tiếp nhận ý kiến phản hồi của HS về bài
học.


- Nhận xét, khen ngợi, động viên .


- Nêu ý kiến về bài học ( hiểu hay
chưa hiểu, thích hay khơng thích,
cụ thể ở những nội dung hay hoạt
động nào ).



<b>Thứ ba ngày 9 tháng 3 năm 2021</b>
<b>Hoạt động trải nghiệm: ỨNG XỬ KHI ĐƯỢC NHẬN QUÀ NGÀY TẾT </b>
<b> (Đã soạn ở tuần 23)</b>


<b>Thứ ba ngày 9 tháng 3 năm 2021</b>
<b>Tự nhiên và xã hội: CƠ THỂ EM (3 TIẾT)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Xác định được vị trí, nói được tên của một số bộ phận bên ngoài cơ thể; vẽ
hoặc sử dụng hình có sẵn để ghi chú hoặc nói được tên các bộ phận của cơ thể;
phân biệt được con trai, con gái.


- Nêu được chức năng của một số bộ phận bên ngoài cơ thể, nhận biết được các
bộ phận trên cơ thể ngoài việc thực hiện các chứng năng cơ học cịn có chức năng
cơ học cịn có chức năng thể hiện thái độ, tình cảm,…


- Nêu và biết cách tự thực hiện các hoạt động (đơn giản) cần thiết để giữ gìn vệ
sinh cơ thể và thời điểm nên thực hiện các hoạt động đó.


<b>2. Phẩm chất: Yêu quý và có ý thức tự giác trong việc chăm sóc và bảo vệ các</b>
bộ phận trên cơ thể mình, tơn trọng sự khác biệt của người khác, tơn trọng những
người khuyết tật kém may mắn hơn mình.


- GD ĐP: Chủ đề 8: HS QN với 5 điều BH dạy
<b>II.Chuẩn bị:</b>


- GV: Hình phóng to trong SGK (nếu ), hình vẽ cơ thể người. Hình bé trai, bé
gái. Thẻ chữ để chơi trị chơi (số bộ bằng số nhóm), xà phịng hoặc nước rửa tay.


- HS: giấy, bút chì, bút màu, khăn lau, kem đánh răng, bàn chải, cốc.
<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Tiết 1</b>


<b>1. Khởi động </b>


- Cho HS hát bài hát có nhắc đến các bộ
phận của cơ thể: Năm ngón tay ngoan để
dẫn dắt vào bài.


<b>2. 2. Hoạt động khám phá</b>
<i><b>Hoạt động 1</b></i>


- Cho HS quan sát hình trong SGK và
đưa ra câu hỏi phù hợp để giúp HS gọi
tên được các bộ phận mà hai ‘’bác sĩ’’
Minh và Hoa đang khám cho các bạn.
<i><b>Hoạt động 2</b></i>


- Cho HS nói với nhau về sự giống và
khác nhau giữa các em.


- Cho HS quan sát hình bạn trai, bạn gái;
- Đặt các câu hỏi, HS quan sát tranh đồng
thời dựa vào hiểu biết thực tế để trả lời,
qua đó thấy được sự khác nhau bên ngoài
giữa bạn trai và bạn gái.


- GD ĐP: HS biết giữ gìn vệ sinh thân
thể sạch sẽ, ăn mặc, đầu tóc gọn gàng để


có một cơ thể khỏe mạnh vui tươi.


<b>3. Hoạt động thực hành</b>


- Dựa vào hình gợi ý trong SGK, dựa vào
vốn hiểu biết thực tế của HS để hướng
dẫn và đưa ra luật chơi cụ thể


- Kết luận bằng việc sử dụng một hình
ghi sẵn các bộ phận tương đối chi tiết


- Hát


- quan sát hình trong SGK
- trả lời


- Làm việc nhóm
- Quan sát


- Trả lời câu hỏi


- Lắng nghe luật chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

như mắt, mũi, miệng, bàn chân, bàn tay,
ngón tay,… đồng thời đây cũng là gợi ý
cho hoạt động tiếp theo.


- GD ĐP: Chúng ta cần phải giữ gìn đơi
tay thật tốt, rửa tay đúng cách để ngăn
chặn các loại vi khuẩn, giữ gìn cơ thể


khỏe mạnh.


<b>4. Đánh giá</b>


- Xác định được vị trí, nói được tên của
một số bộ phận bên ngoài cơ thể.


- Biết yêu quý các bộ phận trên cơ thể
mình cũng như tôn trọng sự khác biệt
hình dáng bên ngoài của người khác.
- Định hướng phát triển năng lực và
phẩm chất: GV tổ chức cho HS quan sát
và thảo luận về hình ba bạn nhỏ (khác
nhau về màu da, mái tóc, chủng tộc) đang
vui chơi để rút ra


- Kết luận: Cơ thể chúng ta đều có các bộ
phận giống nhau, tuy nhiên các bộ phận
đó khác nhau ở mỗi người: màu da, mái
tóc,… Chúng ta cần tơn trọng sự khác
biệt đó.


<b>5. 4. Củng cố, dặn dị:</b>


- Hãy tìm hiểu về những bộ phận bên
ngoài của cơ thể và chức năng của chúng.
- Nhắc lại nội dung bài học


- Nhận xét tiết học



- Hướng dẫn hs chuẩn bị bài sau


- lắng nghe


- lắng nghe


- Quan sát và thảo luận


- Lắng nghe


- Lắng nghe


- nêu nội dung bài học


<b>Tiết 2</b>
<b>1. 1. Khởi động: </b>


- Cho HS chơi trò chơi về các bộ phận
trên cơ thể người: Làm theo tơi nói,
khơng làm theo tơi làm.


-Ví dụ: Khi quản trị hơ ‘’đầu’’ nhưng tay
lại chỉ vào cổ thì HS phải chỉ vào đầu.
<b>2. Hoạt động khám phá</b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i>


- Cho HS quan sát hình trong SGK và lưu
ý hoạt động trong mỗi hình thể hiện chức
năng chính của một bộ phận, ví dụ: khi


đá bóng thì dùng chân, khi vẽ thì dùng
tay,…


- Tiếp theo, GV nên dùng câu hỏi gợi ý
phù hợp để HS thấy sự phối hợp vận
động giữa các bộ phận trong một hoạt


-chơi trò chơi


- quan sát hình trong SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

động (ví dụ: muốn đá bóng thì khơng chỉ
dùng chân mà cịn cần phối hợp với mắt,
đầu,…)


- Kết luận:


<i><b>Hoạt động 2 và 3</b></i>


- Cho HS quan sát hai hình nhỏ ở dưới
(bế em, chào hỏi):


+ Kể tên việc làm trong từng hình. +
Cho biết tên các bộ phận chính thực hiện
các hoạt động trong hình.


+ Ngồi việc cầm nắm, tay cịn dùng để
thể hiện tình cảm?


<b>3. 3. Hoạt động thực hành</b>



- Dán hai sơ đồ em bé lên bảng, chia lớp
thành 2 đội chơi. Mỗi đội cử ra 4 HS, các
bạn còn lại ở dưới cổ vũ. Từng em trong
4 HS cầm một thẻ chữ, đứng xếp hàng
dọc gần bảng.


- Khi có hiệu lệnh ‘’Bắt đầu’’ thì lần lượt
từng em lên gắn thẻ chữ vào vị trí a,b,c,d.
<b>4. 4. Hoạt động vận dụng</b>


- Cho HS quan sát, nhận xét về hình cuối
trong SGK và đặt câu hỏi:


+ Vì sao bạn trai trong hình phải dùng
nạng?


+ Bạn gái đã nói gì với bạn trai?
+ Bạn gái giúp bạn trai như thế nào?
+ Nếu là em trong tình huống đó, em sẽ
làm gì giúp bạn?


- Kết luận
<b>5. 5. Đánh giá</b>


- HS nêu được chức năng của một số bộ
phận ngoài cơ thể, biết sử dụng các bộ
phận trên cơ thể thực hiện các hoạt động,
thể hiên tình cảm, giúp đỡ người khác.
<b>6. 6. Hướng dẫn về nhà</b>



- Yêu cầu HS quan sát, nhận xét thêm vai
trị của các bộ phận bên ngồi cơ thể và
các việc cần làm để giữ gìn và bảo vệ các
bộ phận đó.


<b>7. Củng cố, dặn dị:</b>


- Nhắc lại nội dung bài học
- Nhận xét tiết học


- Hướng dẫn hs chuẩn bị bài sau


- Lắng nghe
- quan sát
- trả lời


- trả lời


- Tham gia trò chơi


- 2, 3 hs nêu nhận xét
- quan sát, nhận xét
- Trả lời


- Trả lời


- Lắng nghe


- quan sát, nhận xét



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>1. Khởi động </b>


- Yêu cầu cả lớp đứng dậy vừa hát vừa
múa theo nhạc bài Hai bàn tay của em.
<b>2.Hoạt động khám phá</b>


<b>Hoạt động 1</b>


- Cho HS quan sát hình diễn tả các hoạt
động của Hoa ở nhà và nói về các việc
bạn Hoa đã làm hằng ngày để giữ vự sinh
cơ thể.


- Kết luận và nêu cho HS biết có những
hoạt động thường chỉ làm một lần trong
ngày như cũng có những hoạt động cần
thực hiện nhiều lần trong ngày như rửa
tay (trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh,…),
chải răng (sau các bữa ăn, buổi sáng và
trước khi đi ngủ), chải đầu(sau khi gội
đầu và sau khi ngủ dậy), rửa mặt (sau khi
ngủ dậy, sau khi đi ra ngoài đường về),
rửa chân (trước khi đi ngủ, sau khi đi
ngoài đường về).


<i><b>Hoạt động 2</b></i>


- Cho HS liên hệ với bản thân, kể những
việc các em đã làm để giữ sạch cơ thể.


- Nhận xét, góp ý


<b>3. Hoạt động thực hành</b>
<i><b>Hoạt động 1</b></i>


- Sử dụng các bài thơ hoặc bài hát sẵn có
hướng dẫn cách rửa tay đúng để tạo hứng
thú cho HS.


- Trong quá trình thực hành, cần hướng
dẫn HS tiến hành đủ các bước và đủ thời
gian.


<i><b>Hoạt động 2</b></i>


- Sau khi thực hành rửa tay đúng cách,
GV cho HS quan sát quy trình chải răng
và yêu cầu HS thực hành.


<b>4. Hoạt động vận dụng</b>


- Cho HS liên hệ thực tế, thảo luận nhóm
và nói với bạn những việc mình và người
thân đã làm để giữ gìn vệ sinh cơ thể.
- Kết luận


<b>5. Đánh giá</b>


- HS nêu được các việc làm cần thiết để
giữ vệ sinh cơ thể, và tự giác thực hiện


đúng các việc làm đó để bảo vệ các bộ
phận, đảm bảo cho cơ thể luôn mạnh


- Hát, múa


- Quan sát hình và diễn tả
- HS khác nhận xét, bổ sung


- Lắng nghe


- Liên hệ với bản thân
- Lắng nghe


- Lắng nghe


- Thực hành


- quan sát quy trình chải răng
- Thực hành


- Liên hệ thực tế


- Thảo luận nhóm và trình bày
- nhận xét, bổ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

khỏe.


-Định hướng phát triển năng lực và phẩm
chất: GV cho HS thảo luận về hình tổng
kết cuối bài và đặt câu hỏi:



+ Minh đã nói gì với mẹ?


+ Nhận xét về việc làm của Minh.


+ Em có thường tự giác đi tắm để giữ vệ
sinh như Minh khơng?


- Sau đó GV cho HS đóng vai.
- Nhận xét


<b>6. Hướng dẫn về nhà</b>


- Nhắc nhở HS về nhà xem anh/chị/em
và bố mẹ đã thực hiện các hoạt động vệ
sinh thân thể đúng cách và đúng giờ
chưa, nếu chưa thì nhắc nhở.


<b>7. Củng cố, dặn dị:</b>


- Nhắc lại nội dung bài học
- Nhận xét tiết học


- Hướng dẫn hs chuẩn bị bài sau


- Thảo luận về hình tổng kết cuối bài
- Trả lời câu hỏi


- Đóng vai
- Lắng nghe



- Lắng nghe và thực hiện ở nhà


- nhắc lại
- lắng nghe


<b>Thứ ba ngày 9 tháng 3 năm 2021</b>
<b>Luyện Tốn: ƠN LUYỆN TUẦN 24 (T1)</b>


<b> I. Mục tiêu: Giúp HS:</b>
<b> 1. Năng lực: </b>


- Phát triển được năng lực thẫm mỹ.
- Phát triển kỹ năng quan sát tranh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

hoặc đơn vị đo cm).


- Biết cách đo độ dài một số đồ vật theo đơn vị cm hoặc đơn vị tự quy ước.
- Qua hoạt động thực hành đo, HS biết phân tích, so sánh độ đài các vật theo số
đo của vật.


- Phát triển tư duy qua ước lượng, so sánh độ đài của các vật trong thực tế.


- Thơng qua việc giải quyết tình huống ở hoạt động 3, học sinh có cơ hội phát
triển năng lực giải quyết vấn đề.


<b> 2. Phẩm chất: HS u thích mơn học.</b>
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>-</b> GV: Tranh, ảnh, phiếu học tập.


<b>-</b> HS: VBT, bảng con, màu.
<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Khởi động: HS hát</b>


<b>2. Luyện tập</b>


GV yêu cầu HS mở VBT Toán 1
<b>Bài 1</b>


- Đọc yêu cầu


- Hướng dẫn HS quan sát tranh
- Yêu cầu HS Làm việc cá nhân.


- Nhận xét, tuyên dương.
<b>Bài 2:</b>


- Đọc yêu cầu


- Hướng dẫn HS quan sát tranh
tô màu theo đúng yêu cầu bài tập.
Lưu ý khi tô HS cần tô cẩn thận, không
lem.


- Nhận xét, tuyên dương.
<b>Bài 3</b>


- Đọc yêu cầu



- Yêu cầu HS quan sát tranh và xác
định phép tính thích hợp.


<b>-</b> - Cho HS thực hiện
<b>-</b> - Nhận xét tuyên dương.
<b>- 3. Củng cố, dặn dị:</b>


- Cho HS sửa bài bằng hình thức trò
chơi “ tiếp sức” gắn các thẻ số thể hiện
đúng mặt cấm của xúc xắc


- hát


<b>-</b> Lắng nghe và thực hiện
- Bàn chải nối 8cm


- Lọ kem đánh răng 6cm
- bút chì 5cm


- que tính 10 cm
- Nhận xét bài bạn.


- Quan sát tranh và xác định ơ tơ và
kéo có độ dài bằng 7 cm.


- Tô màu vào kéo và ô tô.


<b>-</b> Lắng nghe và thực hiện
b, 8 - 2 = 6cm



10 - 2 = 8cm
9 - 2 = 7cm
<b>-</b> Nhận xét bài bạn


- Lắng nghe và thực hiện


HS hoàn thành bài và làm theo yêu cầu
của GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Tự nhiên và xã hội: CƠ THỂ CỦA EM (T2)</b>
<b> (Đã soạn ở trên)</b>


<b>Thứ tư ngày 5 tháng 3 năm 2021</b>
<b>Toán: THỰC HÀNH ƯỚC LƯỢNG VÀ ĐO DỘ DÀI (2 TIẾT)</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức: </b>


- Nắm cách thực hiện ước lượng và đo độ dài những đồ vật thực tế ở trong
lớp học, ở xung quanh, gần gũi các em theo đơn vị “tự quy ước” như gang tay, sải
tay, bước chân và theo đơn vị xăng-ti- mét.


- Có biểu tượng về độ dài các đơn vị đo “quy ước” (gang tay, sải tay, bước
chân), đơn vị xăng -ti- mét.


- Phân tích, so sánh các độ đài ước lượng với độ dài thực tế.


- HS được trải nghiệm, vận dụng cách đo độ dài vào việc đo các đồ vật có
trong thực tế, lớp học, qua đó rèn luyện năng lực giải quyết vấn đề trong thực tế.



- Qua hoạt động thực hành đo, HS biết phân tích, so sánh độ đài các vật theo
số đo của vật.


- Phát triển tư duy qua ước lượng, so sánh độ đài của các vật trong thực tế.
- Thông qua việc giải quyết tình huống ở hoạt động 3, học sinh có cơ hội
phát triển năng lực giải quyết vấn đề.


- Thông qua trò chơi, việc thực hành giải quyết các bài tập học sinh có cơ
hội phát triển năng lực giao tiếp tốn học.


<b>2. Phẩm chất: Rèn luyện tính cẩn thận, nhanh nhẹn, góp phần phát triển tư</b>
duy và suy luận, năng lực giao tiếp toán học.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: Bộ đồ đùng học Tốn 1. Thước kẻ có vạch chia cm. Một số đồ vật thật
để đo độ dài (như trong SGK) hoặc có trong thực tế phù hợp với điều kiện từng
trường.


- HS: Đồ dùng học toán 1.
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>TIẾT 1</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Khởi động:</b>


<b>Trị chơi: “Đốn ý đồng đội”</b>



- GV cho 1 học sinh sẽ lựa chọn đồ vật
trong túi đưa gợi ý cho các bạn đoán. Các
dồ vật trong túi là đồ dùng học tập như bút,
thước, gôm...


<b>H: cô muốn đo chiều dài cây viết phải thực</b>
hiện như thế nào?


- Giới thiệu tựa bài.
<b>2. Khám phá</b>


- HS quan sát các đồ dùng học tập (SGK),
ước lượng nhận biết độ dài mỗi đồ vật, từ
đó lựa chọn một trong hai số đo đã cho, số
đo nào phù hợp với độ dài thực tế của đồ


- Quản trò lên tổ chức cho cả lớp
cùng chơi.


- HS tham gia.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

vật đó.


Lưu ý: Thay vì cho HS xem tranh trong
SGK, GV có thể cho HS quan sát những vật
thật có trong thực tế để miêu tả, cảm nhận,
lựa chọn phù hợp.


- Tổ chức cho học sinh làm trong phiếu học


tập sau đó sửa bài bằng trị chơi “Tìm bạn
thân” chọn đồ vật và số đo phù hợp.


- Nhận xét


<b>GIẢI LAO</b>
<b>3. Hoạt động </b>


<b>Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu:</b>


- Gọi một em lên làm mẫu. Hướng dẫn cho
học sinh biết thế nào là một sải tay.


- Dựa vào hình bài 1 đạt vấn đề: Các bạn
Rơbốt đo bảng lớp bằng hình thức nào?
- Đo chiều dài bảng lớp em bằng sải tay.
HS được đo chiều dài bảng lớp bằng chính
sải tay của mỗi em, tử đó cho biết chiều
dài của bảng lớp là khoảng bao nhiêu sải tay
của em đó.


Lưu ý:


¬ Hình ảnh Rô-bốt đo chiều dài bảng được
khoảng 4 sải tay chỉ là minh hoa gợi ý


cách đo cho HS.


GVNX: Số đo chiều dài bảng lớp ở các em
có thể khác nhau (vì độ dài sải tay của mỗi


em có thể dài, ngắn khác nhau).


<b>Bài 2: HS nêu yêu cầu</b>


- Cho hoc sinh quan sát tranh bài 2. Đưa ra
nội dung cho học sinh phân tích, ngồi việc
đo bằng sải tay còn đo bằng bước chân. Đo
phòng học lớp em bằng bước chân.


- HS được đo độ dài phòng học từ mép
tường đến cửa ra vào bằng chính bước chân
của mỗi em, từ đó cho biết một chiều phịng
học của lớp em dài khoảng bao nhiêu bước
chân của em đó.


Lưu ý:


-Hình ảnh trong SGK là minh hoạ gợi ý
cách đo độ dài phòng học bằng bước chăn
(HS được đo thực tế ở lớp học). GV tránh
sử dụng các khái niệm “chiều rộng” hay
“chiều dài” mà chỉ giới thiệu là đo từ đâu
đến đâu.


- Thực hiện theo hướng dẫn của GV.
- HS tham gia trò chơi


- trả lời.
- quan sát



- thực hành đo bảng lớp theo nhóm
6.


- Thực hành theo nhóm. Một bạn
làm thư kí kiểm tra lại kết quả làm
của nhóm.


- tự thảo luận nhận xét trong nhóm.
- ghi số ước lượng trong bảng.


- thực hành


- Đại diện 3 nhóm lên đo phịng học
bằng bước chân. Các bạn khác quan
sát.


- Thực hành theo nhóm. Một bạn
làm thư kí kiểm tra lại kết quả làm
của nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Số đo độ đài phịng học của lớp ở các em
có thể khác nhau (vì độ dài bước chân


của mỗi em có thể đài, ngắn khác nhau).
b) Từ các số đo độ dài tìm được, HS so sánh
các số đo, xác định được bước dài nhất,
bước ngắn nhất.


<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>



- Yêu cầu học sinh đo bằng bước chân chiều
dài và chiều rộng phòng thư viện, phòng y
tế hay một khoảng sân trường.


(tùy theo tình hình trường)
- Báo cáo lớp vào tiết học sau.


- Mỗi HS chuẩn bị 1 món đồ chơi cho tiết
học sau


- Nhận xét tiết học.


- Ghi nhớ để thực hiện.


<b>TIẾT 2</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.</b> <b>1. Khởi động:</b>


- Hát tạo khơng khí sơi nổi bài “Đồ chơi của
em”


<b>2. Luyện tập</b>


<b>* Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu</b>


- Yêu cầu học sinh quan sát 1 ô tương
đương 1 cm



- Yêu cầu HS dùng thước thẳng có vạch
chia xăng -ti-mét để đo độ dài các xe


đề chơi theo đơn vị cm rối tìm số thích hợp.
- HS quan sát tranh vẽ các đồ chơi rồi đo
chiều dài mỗi đồ chơi (hình ảnh SGK đã
gợi ý có thước đo vạch xăng-ti-mét ở đưới
trang. mỗi ơ vng có cạnh dài 1 cm.


HS đếm số ơ vng để tìm chiếu dài của
mỗi đồ chơi). Nêu số đo tương ứng trong
mỗi ô.


- So sánh số đo độ dài của các xe đồ chơi
để xác định đồ chơi nào dài nhất và có bao
nhiêu xe ngắn hơn xe khách.


b) Đồ dùng nào dài nhất?


c) Có bao nhiêu xe ngắn hơn xe khách?
Lưu ý: GV có thể cho HS dùng thước có
vạch chia xăng-ti-mét đo chiều dài một số
đồ vật thật (chuẩn bị trước đồ vật có số đo


- cả lớp cùng hát.


- Quan sát


- Thực hiện theo hướng dẫn của GV.



-HS tham gia trị chơi “Tìm đồng
đội” HS được chia làm hai nhóm thi
đua lên gắn các bảng số tương ứng
với chiều dài của đồ chơi.


Tàu hỏa 11cm
xe bồn 5 cm
xe lu 4 cm
xe khách 7 cm


- Tàu hỏa dài nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

là số tự nhiên) rồi trả lời các câu hỏi tương
tự như trong SGK hoặc phát triển hơn.
- nhận xét, kết luận


<b>GIẢI LAO</b>
<b>*Bài 2: </b>


- Yêu cầu HS dùng thước có vạch chia
xăng-ti-mét đo độ dài các đồ vật ở câu a,
b, c (SGK) rồi nêu số đo tương ứng của mỗi
đồ vật, Sau đó so sánh số đo để tìm đồ vật
nào dài nhất.


Lưu ý: Đo độ dài theo đường mũi tên có ở
mỗi bình.


- Gọi các nhóm chia sẻ



- nhận xét, kết luận.
<b>*Bài 3:</b>


- HS nhận thấy bút chì A, bút chỉ C dài hơn
bút chỉ B, mà bút chỉ B đo được dải 8 cm,
từ đó tìm ra bút chì nào dài hơn 8 cm.


- Hoặc GV có thể gợi ý: Về các vạch thẳng
ở đi mỗi bút chì xuống thước ở dưới.
Nhận thấy bút chì A dài 10 cm, bút chì B
dài 8 em, bút chỉ C dài 12 cm. Từ đó tìm
ra bút chì nào dài hơn 8 cm.


<b>3. Củng cố, dặn dị:</b>


- Yêu cầu học sinh trao đổi đồ chơi đã
chuẩn bị trước. Cùng nhau đo chiều dài của
món đồ chơi.


- Nhận xét tiết học.


- Thực hành


Đại diện nhóm lên chọn một đồ vật
tương ứng với hình ở bài tập 2.


HS thực hiện đo theo nhóm 4.


- Đại diện nhóm chia sẻ kết quả đo
và trả lời câu hỏi.



a) 7cm
b) 3 cm
c) 9cm


Tô vít dài nhất


- thực hiện cá nhân trên phiếu


- Thực hành theo nhóm đơi


<b>Thứ tư ngày 5 tháng 3 năm 2021</b>
<b>Tiếng Việt: BÁC TRỐNG TRƯỜNG</b>


<b>( Đã soạn ở thứ ba)</b>


<b>Thứ tư ngày 5 tháng 3 năm 2021</b>
<b>Luyện toán: ÔN LUYỆN TUẦN 24 (T2)</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1. Năng lực:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Củng cố năng lực ước lượng độ dài các đồ vật.
<b>2. Phẩm chất: Ham thích học mơn Tốn</b>


<b> II. Chuẩn bị: Vở bài tập toán tập 1.</b>
<b> III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Khởi động:</b>



- Ổn định tổ chức


- Đưa ra 1 cái bút chì và 1 bút máy và
hỏi.


+ Cái bút nào dài hơn?
- Nhận xét, tuyên dương.
<b>2. Luyện tập:</b>


<b>Bài 1(T37):</b>


a.Treo tranh minh hoạ
- Nêu yêu cầu bài tập
- Cho HS tự làm.


- Sau đó GV gọi một số em lên bảng
điền số


- Nhận xét, kết luận
b.GV nêu câu hỏi.
-Yêu cầu hs trả lời


- Nhận xét, tuyên dương.
<b>Bài 2(T37):</b>


- Nêu yêu cầu bài tập


- Cho HS thực hành đo độ dài bằng gang
tay



- Gọi 2 em lên bảng viết
- Nhận xét, kết luận
<b>Bài 3(T38):</b>


- Nêu yêu cầu bài tập


- Cho HS thực hành đo độ dài bằng
thước kẻ.


- Gọi 2 em nêu.
<b>Bài 4(T38):</b>


- Nêu yêu cầu bài tập


- Cho HS thực hành đo độ dài bằng
bước chân


- Gọi 1 em nêu.
- Nhận xét


<b>4. Củng cố - dặn dò: </b>


- Nhận xét tiết học, tuyên dương HS tích
cực xây dựng bài.


- Chuẩn bị bài sau.


- Hát
- Quan sát



- Trả lời: bút chì dài hơn


- Quan sát
- Nêu lại
- Làm bài
- 1 em lên điền


- Đồ vật dài nhất là cái bút chì.


- Thực hành và viết vào chỗ chấm.


- Thực hành đo và viết vào chỗ chấm.
- Bàn học của em dài khoảng…cái thước
kẻ


- Bảng lớp em dài khoảng …cái thước
kẻ


- Thực hành đo


- Bức tường phòng học lớp em dài
khoảng…bước chân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Thứ năm ngày 10 tháng 3 năm 2021</b>
<b>Tiếng Việt: GIỜ RA CHƠI</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b> 1. Năng lực: Giúp HS: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Phát triển kĩ năng nói và nghe thông qua hoạt động trao đổi về nội dung
của VB và nội dung được thể hiện trong tranh.


<b>2. Phẩm chất: Phát triển phẩm chất và năng lực chung: tình cảm và sự gắn</b>
kết với bạn bè , khả năng làm việc nhóm.


<b>II. Chuẩn bị: - GV: Tranh minh họa và nội dung bài học.</b>
- HS: SGK, vở tập viết và vở BT


<b> III. Các hoạt động dạy học: TIẾT 1</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ôn và khởi động:</b>


- Ơn: Tìm tiếng có vần ang, an, au, ao
- Khởi động


+ Yêu cầu HS quan sát tranh và trao đổi
nhóm để trả lời các câu hỏi.


a. Trong giờ ra chơi, em và các bạn thường
làm gì?


b. Em cảm thấy thế nào khi ra chơi?
+ Dẫn dắt GT bài thơ Giờ ra chơi.
2. Đọc:


- Đọc mẫu bài thơ. HD cách đọc.
- Đọc từng dòng thơ



+ Gọi HS đọc nối tiếp từng dòng thơ.


- Kết hợp hướng dẫn luyện đọc một số tử
ngữ áo trắng, vun vút.


- Đọc từng khổ thơ


+ Kết hợp giải thích nghĩa của một số từ
ngữ trong bài thơ ( nhịp nhàng, vun vút ).
+ Đọc từng khổ thơ theo nhóm.


- Nhận xét, đánh giá.
- Đọc cả bài thơ


+ Lớp học đồng thanh cả bài thơ .


- Cá nhân nêu miệng


- Quan sát, thảo luận và trả lời.
- Nhận xét, bổ sung.


- Theo dõi


- Đọc từng dòng thơ nối tiếp 2
lượt


- Đọc từng khổ thơ nối tiếp 2 lượt


- Luyện đọc nhóm 4.


- Đọc nhóm trước lớp


+ 1 - 2 đọc thành tiếng cả bài thơ
- Đọc đồng thanh


<b>3. Tìm ở cuối các dòng thơ những tiếng cùng vẳn với nhau</b>
Hướng dẫn HS làm việc nhóm , cùng đọc


lại bài thơ vả tìm tiếng cùng vần với nhau ở
cuối các dịng thơ


- Gọi đại diện nhóm trình bày.
- Nhận xét


- Yêu cầu HS viết vào vở


- Làm việc nhóm, theo u cầu.
- Đại diện nhóm trình bày:


trắng - nắng, gái - ái - trai - tài,
nhàng - vang - vàng - trang.


- Nhận xét, bổ sung
- Viết vào vở
<b>TIẾT 2</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>4. Trả lời câu hỏi</b>


- Hướng dẫn HS làm việc nhóm để tìm hiểu


và trả lời các câu hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

a. Những trò chơi nào được nói tới trong
bài?


b. Những từ ngữ nào cho biết các bại chơi
trò chơi rất giỏi?


c. Giờ ra chơi của các bạn như thế nào ?


- Nhận xét


a. Trò chơi nhảy dây và trò chơi
đá cầu.


b. nhịp nhàng, vịng quay đều, bay
vun vút, móc rất tài.


c. Giờ ra chơi của các bạn vui, rộn
tiếng cười hoà vang


- Nhận xét, bổ sung


<b>5. Học thuộc lòng </b>


Trình chiểu khổ thơ thứ hai và thứ ba.


- Hướng dẫn học thuộc lòng khổ thơ thứ hai
và thứ ba.



- Gọi cá nhân đọc thuộc.
- Nhận xét, tuyên dương


- Học thuộc lịng: đọc ĐT, nhóm,
cá nhân.


- Nhớ và đọc thuộc hai khổ thơ.
- Nhận xét.


<b>6. Trị chơi Nhìn hình đốn tên trị chơi </b>
- Chuẩn bị: chuẩn bị một số thẻ tranh về trò
chơi dân gian như Bịt mắt bắt dê, Chơi
chuyền, Trốn tìm, Cướp cờ, Kéo co, Nhảy
bao bố.


Cách chơi: Chia nhóm và hướng dẫn cách
chơi. Lần lượt từng tham gia chơi.


-Thời gian quy định cho mỗi lượt chơi: 1
phút


Nhóm mất lượt chơi là nhóm trả lời sai hoặc
hết thời gian quy định nhưng chưa tìm được
đáp án, Trò chơi được tổ chức thành hai
vịng - Nhận xét, tun dương nhóm chơi tốt


- Theo dõi GV hướng dẫn cách
chơi.


- Tham gia trò chơi.



- Nhận xét sau mỗi nhóm chơi.


<b>7. Củng cố </b>


- Yêu cầu HS nhắc lại những nội dung đã
học.


- Tóm tắt lại những nội dung chính .


-Tiếp nhận ý kiến phản hồi của HS về bài
học.


- Nhận xét, khen ngợi, động viên.


- Giao nhiệm vụ cho HS tìm một bài thơ
hoặc một câu chuyện về trường học để
chuẩn bị cho bài học sau.


- Nêu ý kiến về bài học ( hiểu hay
chưa hiểu, thích hay khơng thích,
cụ thể ở những nội dung hay hoạt
động nào).


- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>( Đã soạn ở thứ 4)</b>


<b>Thứ năm ngày 10 tháng 3 năm 2021</b>
<b>Thư viện: ĐỌC SÁCH</b>



<b>Thứ năm ngày 10 tháng 3 năm 2021</b>
<b>Tiếng Việt: LUYỆN THÊM: ĐỌC VÀ VIẾT NỘI DUNG TRONG TUẦN (T2)</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b> 1. Năng lực: Giúp HS: </b>


- Luyện đọc thông qua việc đọc đúng, rõ ràng một VB thông tin ngắn viết
dưới dạng tự sự và đơn giản, hiểu và trả lời các câu hỏi có liên quan đến VB.


- Luyện viết thông qua nghe - viết một đoạn ngắn .


<b>2. Phẩm chất: Phát triển phẩm chất và năng lực chung: ý thức tuân thủ nền</b>
nếp học tập ( đi học đúng giờ, theo hiệu lệnh ở trường học); khả năng làm việc
nhóm; khả năng nhận ra những vần đề đơn giản và đặt câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b> III. Các hoạt động dạy học: TIẾT 1</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Khởi động: </b>


- Cho lớp hát


+ Sau đó dẫn vào ơn bài: Bác trống
trường.


2. Đọc:
* Đọc câu.



+ Gọi HS đọc câu nối tiếp, đọc từ khó
+ Hướng dẫn HS đọc những câu dài .
* Đọc đoạn .


- Yêu cầu HS đọc đoạn trong nhóm 2.
+ u cầu HS đọc tồn bài


<b>3. Trả lời câu hỏi</b>


a. Ngày đầu đi học, bạn nhỏ thấy cảnh
vật xung quanh ra sao?


b. Những học trị mới đã làm gì khi
cịn bỡ ngỡ?


c. Bạn nhỏ thấy người bạn ngồi bên thế
nào?


- Cùng HS nhận xét.
<b>4. Nghe - viết:</b>


- HD HS cách viết:


- Đọc và yêu cầu HS viết chính tả:
+ Đọc lại một lần cả câu và yêu cầu HS
rà soát lỗi .


+ Kiểm tra và nhận xét bài của một số
HS .



<b>5. Củng cố:</b>


- Nhận xét tiết học


- Hát


+ Đọc nối tiếp từng câu lần 1
- Luyện đọc câu dài


+ Đọc nối tiếp từng câu lần 2
+ Đọc nối tiếp từng đoạn, 2 lượt
+ Đọc đoạn theo nhóm.


+1 - 2 em đọc cả bài


a. Trống trường có vẻ ngồi đẫy đà,
nước da nâu bóng.


b. Hằng ngày, trống trường giúp học
sinh ra vào lớp đúng giờ.


c. Ngày khai trường, tiếng trống báo
hiệu một năm học mới đã đến.


- Đọc câu viết: Thỉnh thoảng có


chuông điện báo giờ học. Nhưng trống
trường vẫn là người bạn gần gũi của
học sinh.



- Lắng nghe.


- Nghe - viết vào vở ô li


<b>Thứ sáu ngày 11 tháng 3 năm 2021</b>
<b>Tiếng Việt: ÔN TẬP</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b> 1. Năng lực: Giúp HS: </b>


- Củng cố và nâng cao một số kiến thức, kĩ năng đã học trong bài Mái
<i><b>trường mến yêu thông qua thực hành nhận biết và đọc những tiếng có vần khó vừa</b></i>
được học; ôn và mở rộng vốn từ ngữ dùng để nói về nhà trường; thực hành đọc mở
rộng một bài thơ, một câu chuyện hay hát bài hát về trường học, nói cảm nghĩ về
bài thơ, câu chuyện hoặc bài hát; thực hành nói và viết sáng tạo về một chủ điểm
cho trước ( nhà trưởng ).


- Bước đầu có khả năng khái qt hóa những gì đã học thơng qua một số nội
dung được kết nối từ các văn bản đã được học trong bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- GDĐP: Điều 1: Có tình u thương đối với mái trường, lớp học.
<b>II . Chuẩn bị:</b>


- Phương tiện dạy học: Một số bài thơ, câu chuyện, bài hát về chủ điểm nhà
trường để đọc hoặc tập hát ngay tại lớp .


- Có thể dùng thiết bị máy chiếu để trình chiếu các vần cần luyện đọc.
<b>III. Các hoạt động dạy học: TIẾT 1</b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Tìm từ ngữ có tiếng chứa vần m, iêng, eng, uy, oay .</b>


- Gọi HS nêu yêu cầu 1 ở SHS
Nhóm vần thứ nhất:


+ Làm việc nhóm đơi để tìm và đọc từ ngữ
có tiếng chứa các vần yêm, iêng, eng


+ Viết những từ ngữ HS nêu lên bảng.
+ Gọi HS đọc lại các từ ngữ.


- Nhóm vần thứ hai:


+ Làm việc nhóm đơi để tìm và đọc từ ngữ
có tiếng chữa các vần uy, oay.


- Gọi HS đọc cả 2 nhóm từ.


1-2 em đọc


- Thực hiện nhiệm vụ theo từng
nhóm vần


- Trả lời


- Cá nhân đọc lại các từ ngữ ở
bảng.


- Thực hiện tương tự nhóm 1.


- Cá nhân, ĐT


<b>2. Tìm từ ngữ về trường học </b>


- Gợi ý: Trong các từ ngữ đã cho, từ ngữ
nào chỉ những người làm việc ở trường? Từ
ngữ nào chỉ đồ vật dùng để dạy và học? Từ
ngữ nào chỉ không gian , địa điểm trong
trường ...


- Chia lớp thành 2 nhóm để tham gia trò
chơi chọn nhanh và đúng.


- Nhận xét, tuyên dương


- Lắng nghe.


- Tham gia chơi
- Nhận xét


<b>3. Kể về một ngày ở trường của em</b>


- Gợi ý: Em thưởng đến trường lúc mấy
giờ? Rời khỏi trường lúc mấy giờ? Ở
trường, hằng ngày, em thường làn những
việc gì? Việc gì em thấy thú vị nhất?


- Gọi HS trình bày trước lớp, nói về một
ngày ở trường của mình.



- Đánh giá chung và khen ngợi những HS có
cách kể hấp dẫn, nêu được những chi tiết
thú vị. Nói rõ các ưu điểm để cùng học hỏi.
- GD: Điều 1: Có tình u thương đối với
mái trường, lớp học.


- Theo dõi GV gợi ý.


- Làm việc nhóm đơi để thực hiện
nhiệm vụ.


- Trình bày trước lớp.
- Nhận xét


- Lắng nghe
<b>TIẾT 2</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>4. Viết 1-2 cầu về trường em </b>


- Yêu cầu HS trình bày những gì đã trao đổi
về ngơi trường trong tranh và nói về ngơi
trường của mình, tương tự viết 1- 2 cầu về


- Theo dõi GV hướng dẫn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

trường theo suy nghĩ riêng của mình. Nội
dung viết có thể dựa vào những gì mà các
em đã trao đổi kết hợp với nội dung mà và
một số bạn đã trình bày trước lớp.



- Nhận xét một số bài, khen ngợi HS viết
hay, sáng tạo.


<b>5. Đọc mở rộng </b>


- Gọi HS đọc yêu cầu 5.


- Nhận xét, đánh giá và khen ngợi những
đọc thơ, kể chuyện hấp dẫn hoặc chia sẻ một
số ý tưởng thú vị. Nói rõ các ưu điểm để
củng học hỏi tóm tắt lại nội dung chính,
nhận xét, khen ngợi, động viên .


- Nêu yêu cầu


- Làm việc nhóm 4.


- Các em đọc thơ, kể chuyện hay
nói về bài thơ, câu chuyện mới
đọc được cho bạn nghe. 3 – 4 em
đọc thơ, kể chuyện hoặc chia sẻ ý
tưởng bài thơ, truyện kể đã đọc
trước lớp.


- Nhận xét, đánh giá
<b>10. Củng cố</b>


- Yêu cầu HS nhắc lại những nội dung đã
học - Tóm tắt lại những nội dung chính.


Tiếp nhận ý kiến phản hồi của HS về bài
học.


- Nhận xét, khen ngợi, động viên .


- Nêu ý kiến về bài học ( hiểu hay
chưa hiểu, thích hay khơng thích,
cụ thể ở những nội dung hay hoạt
động nào ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×