Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

87 đề thi thử TN THPT 2021 môn hóa chuyên hạ long quảng ninh lần 2 file word có lời giải doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.59 KB, 13 trang )

SỞ GD&ĐT QUẢNG NINH

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN II

TRƯỜNG THPT CHUYÊN HẠ LONG

NĂM HỌC 2020 – 2021

-----------------ĐỀ CHÍNH THỨC

Mơn: Hóa Học – Lớp 12 – Khối: KHTN
(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề)
------------------------------------

Họ và tên học sinh: ....................................................................
Số báo danh: ..............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207.

Câu 41. Dung dịch chất nào sau đây dẫn điện được?
A. Ancol metylic.

B. Glixerol.

C. Axit axetic.

D. Glucozơ.

Câu 42. Cho một miếng Zn vào cốc đựng dung dịch H 2SO4 lỗng. Bọt khí H2 sẽ bay ra nhanh hơn khi thêm vào
cốc trên dung dịch nào trong các dung dịch sau?
A. CuSO4.



B. Na2SO4.

C. MgSO4.

D. ZnSO4.

Câu 43. Phương trình hóa học nào sau đây không đúng
A. Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu.

B. Cu + 2HCl → CuCl2 + H2.

C. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.

D. 2Mg + O2 → 2MgO.

Câu 44. Kim loại nào sau đây cứng nhất?
A. Cr.

B. Au.

C. W.

D. Cs.

Câu 45. Etyl fomat có mùi đặc trưng của đào chín và cũng là thành phần trong hương vị của quả mâm xôi, táo.
Etyl fomat được sử dụng làm chất tạo hương vị. Công thức của etyl format là
A. HCOOC3H5.

B. HCOOC2H5.


C. CH3COOC2H5.

D. C2H5COOH.

Câu 46. Trong các kim loại kiềm sau, kim loại có nhiệt độ nóng chảy lớn nhất là
A. Li.

B. Na.

C. Rb.

D. Cs.

Câu 47. Cho chất X vào dung dịch NaOH dư, sau phản ứng thu được dung dịch chỉ chứa NaAlO 2 và NaOH dư.
X không thể là chất nào sau đây?
A. Al.

B. Al2O3.

C. Al2(SO4)3.

D. Al(OH)3.

C. KHSO4.

D. Al(OH)3.

Câu 48. Chất nào sau đây khơng có tính lưỡng tính?
A. Al2O3.


B. Ca(HCO3)2.

1


Câu 49. Khoáng vật đolomit được dùng làm đồ trang trí, làm xi măng. Đolomit đơi khi được dùng làm phụ gia
trong luyện kim. Lượng lớn đolomit được dùng trong sản xuất thủy tinh. Đolomit còn là một loại đá trữ dầu
quan trọng. Thành phần hóa học chính của đolomit là.
A. MgCO3.

B. CaCO3.MgCO3.

C. CaSO4.2H2O.

D. CaCO3.MgSO4.

Câu 50. Khí nào sau đây là một trong những nguyên nhân gây ra hiện tượng mưa axit?
A. H2.

B. CO.

C. N2.

D. NO2.

Câu 51. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp điện phân dung dịch?
A. Al.

B. Mg.


C. Ag.

D. Na.

C. Ca.

D. K.

Câu 52. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Mg.

B. Be.

Câu 53. Chất nào sau đây thuộc loại hiđrocacbon không no?
A. Propilen.

B. Isopentan.

C. Toluen.

D. Benzen.

Câu 54. Glyxin là chất rắn kết tinh khơng màu, có vị ngọt, được tìm thấy trong gelatin, sợi tơ tằm và được sử
dụng như một chất dinh dưỡng. Glyxin cũng là một chất dẫn truyền thần kinh ức chế nhanh. Tổng số nguyên tử
các nguyên tố trong glyxin là
A. 5.

B. 7.


C. 9.

D. 10.

C. trilinolenin.

D. tripanmitin.

Câu 55. Chất béo X là chất rắn ở điều kiện thường. X là
A. triolein.

B. trilinolein.

Câu 56. Ở điều kiện thường amin X là chất lỏng, không màu, dễ bay hơi. X là chất nào trong các chất sau?
A. Trimetyl amin.

B. Dietylamin.

C. Đimetyl amin.

D. Etyl amin.

Câu 57. "Nước đá khơ” khơng nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô rất tiện
cho việc bảo quản thực phẩm. Thành phần của nước đá khô là
A. H2O rắn.

B. NO2 rắn.

C. SO2 rắn.


D. CO2 rắn.

C. 6.

D. 11.

Câu 58. Số nguyên tử oxi trong một phân tử saccarozơ là
A. 12.

B. 5.

Câu 59. Một cốc nước có chứa các ion: Na+ (0,03 mol); Mg2+ (0,02 mol); Ca2+ (0,04 mol); Cl- (0,02 mol), HCO

2−
(0,01 mol). Đun sôi cốc nước cho đến khi các phản ứng xảy ra hồn thì nước cịn lại
3 (0,11 mol) và SO 4
trong cốc
A. là nước mềm.

B. có tính cứng tồn phần.

C. có tính cứng tạm thời.

D. có tính cứng vĩnh cửu.

Câu 60. Cho 0,5 ml dung dịch chất X vào ống nghiệm, sau đó nhỏ tiếp từng giọt nước brom đồng thời lắc nhẹ
ống nghiệm, thấy xuất hiện kết tủa trắng. Chất X là
A. etylen glicol.

B. etanol.


C. glixerol.
2

D. phenol.


Câu 61. Thủy phân este nào sau đây không thu được ancol?
A. Phenyl axetat.

B. Trilinolein.

C. Benzyl fomat.

D. Etyl benzoat.

Câu 62. Để khử hoàn toàn m gam Fe2O3 ở nhiệt độ cao cần dùng vừa đủ 13,44 lít khí CO (ở đktc). Khối lượng
sắt thu được sau phản ứng là
A. 22,4 gam.

B. 11,2 gam.

C. 5,6 gam.

D. 8,4 gam.

Câu 63. Amin X có chứa vịng benzen, phản ứng với dung dịch HCl thì thu được muối có cơng thức dạng
C7H7NH3Cl. Số đồng phân của X thỏa mãn tính chất trên là
A. 3.


B. 5.

C. 4.

D. 6.

Câu 64. Polime nào sau đây là chất dẻo?
A. Poli(hexametylen ađipamit).

B. Poliacrilonitrin.

C. Policaproamit.

D. Poli(metyl metacrylat).

Câu 65. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong một phân tử chất béo ln có 6 ngun tử oxi.
B. Glucozơ bị oxi hóa bởi H2 (xúc tác Ni, t°) tạo sobitol.
C. Phân tử khối của một amin đơn chức luôn là một số chẵn.
D. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạch phân nhánh.
Câu 66. X và Y là hai cacbohiđrat. X là chất kết tinh, không màu, dễ tan trong nước, có vị ngọt hơn đường mía.
Phân tử Y gồm nhiều gốc β-glucozơ liên kết với nhau. Tên gọi của X và Y lần lượt là
A. fructozơ và tinh bột.

B. fructozơ và xenlulozơ.

C. glucozơ và tinh bột.

D. glucozơ và xenlulozơ.


Câu 67. Cho 5,73 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn ở dạng bột tác dụng với khí oxi thu được 8,13 gam hỗn hợp
Y gồm các oxit. Để hòa tan hết Y cần vừa đủ 300 ml dung dịch gồm HCl 0,5M và H2SO4 aM. Giá trị của a là
A. 0,35.

B. 0,40.

C. 0,25.

D. 0,50.

Câu 68. Lên men 75,6 gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất của cả quá trình là h%. Lượng CO 2 sinh ra
được hấp thụ hồn tồn vào dung dịch nước vơi trong, thu được 50 gam kết tủa và dịch X. Biết cần thêm tối
thiểu 100 ml dung dịch NaOH 1M vào X để thu được lượng kết tủa lớp nhất. Giá trị của h là
A. 71%.

B. 83%.

C. 75%.

D. 79%.

Câu 69. Thuỷ phân hoàn toàn 6,45 gam este A đơn chức, mạch hở, thu được hai sản phẩm đều có khả năng
tham gia phản ứng tráng bạc. Cho toàn bộ sản phẩm phản ứng với lượng dư AgNO 3 trong NH3 đun nóng. Sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 32,4 gam Ag. Công thức cấu tạo của A là
A. HCOOC(CH3)=CH2.

B. HCOOCH=CH2.

C. HCOOCH=CHCH3.


D. HCOOCH2CH=CH2.

Câu 70. Dung dịch X gồm NaHCO3 aM và K2CO3 1,2M. Dung dịch Y gồm H2SO4 0,5 M và HCl 1,5M. Nhỏ từ
từ đến hết 100 ml dung dịch X vào 100 ml dung dịch Y, thu được 3,36 lít (đktc) khí CO 2. Mặt khác, nhỏ từ từ
3


cho đến hết 100 ml dung dịch Y vào 100 ml dung dịch X thu được dung dịch E và V lít khí (đktc). Giá trị của a
và V lần lượt là
A. 0,6 và 2,016.

B. 0,8 và 2,912.

C. 0,8 và 2,016.

D. 0,6 và 2,912.

Câu 71. Cho 5,6 gam bột Fe vào 500 ml dung dịch chứa hai muối AgNO 3 aM và Cu(NO3)2 0,1M. Sau một thời
gian thu được 9,6 gam chất rắn và dung dịch X. Cho 8,125 gam bột Zn vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn, thu được 9,7375 gam chất rắn và dung dịch Y chỉ chứa một chất tan. Giá trị của a là
A. 0,20.

B. 0,15.

C. 0,25.

D. 0,30.

Câu 72. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2.

(b) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl2.
(c) Cho ure vào dung dịch Ca(OH)2.
(d) Cho MgCl2 vào dung dịch Na2S.
(e) Cho AgNO3 vào dung dịch Fe(OH)2 dư.
(f) Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 3.

B. 5.

C. 4.

D. 6.

Câu 73. Hợp chất hữu cơ no, đa chức, mạch hở X có công thức phân tử là C 5H8O4. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa
đủ với 100 gam dung dịch KOH 11,2% thu được chất hữu cơ Y và 21,2 gam hỗn hợp muối. Công thức cấu tạo
thu gọn của X là
A. CH3COOCH2COOCH3.

B. HCOOCH2CH2OOCCH3.

C. CH3COOCH2OOCCH3.

D. HCOOCHCOOC2H5.

Câu 74. Dung dịch X có pH = 2 gồm HCl và H 2SO4 tỉ lệ mol 1 : 2 (coi H 2SO4 điện li hoàn toàn cả 2 nấc). Để
trung hoà hoàn toàn 0,59 gam hỗn hợp Y gồm 2 amin no, đơn chức, bậc một cần dùng 1 lít dung dịch X. Dung
dịch sau phản ứng chứa m gam chất tan. Giá trị của m là
A. 0,985.


B. 1,505.

C. 1,055.

D. 0,955.

Câu 75. Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp Cu(NO 3)2 và NaCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường
độ dòng điện 2A sau thời gian 4,825 (giờ) thu được dung dịch X và hỗn hợp gồm 2 khí, trong đó khí Cl 2 chiếm
40% thể tích. Thêm 375 ml dung dịch HCl 4,4M vào dung dịch X thu được dung dịch Y. Nhúng thanh sắt dư
vào Y, khi các phản ứng kết thúc khối lượng thanh sắt giảm 40,8 gam, đồng thời thu được hỗn hợp khí. Biết NO
là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Giá trị của m là
A. 39,105.

B. 47,565.

C. 41,275.

D. 44,935.

Câu 76. Hỗn hợp E gồm ba muối có cùng cơng thức phân tử là C 5H14O4N2. Cho m gam E phản ứng vừa đủ với
200 ml dung dịch KOH 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,12 mol hỗn hợp F gồm ba amin
có cơng thức dạng R(NH2)x (trong đó có 2 amin có cùng số nguyên tử cacbon) và dung dịch G chỉ chứa 19,75
gam ba muối tan có cùng số nguyên tử cacbon. Phần trăm số mol của amin có khối lượng mol lớn nhất trong F

4


A. 42,0%.

B. 16,67%.


C. 58,33%.

D. 25,0%.

Câu 77. Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm FeCl 2, Mg, Fe(NO3)2 và Al vào dung dịch chứa 0,75 mol HCl thu
được dung dịch Y và 2,688 lít khí NO duy nhất ở đktc. Cho từ từ AgNO 3 dư vào Y đến phản ứng hồn tồn thì
thấy lượng AgNO3 phản ứng là 0,9525 mol và thu được dung dịch Z chỉ chứa các muối tan; 134,82 gam kết tủa
và 0,672 lít khí NO (ở đktc) là sản phẩm khử duy nhất của N +5. Biết % khối lượng Al trong hỗn hợp X là 6,02%.
Giá trị của m gần nhất với
A. 26.

B. 20.

C. 24.

D. 18.

Câu 78. Cho sơ đồ thí nghiệm ở hình bên và các phát biểu sau:

(1) Có dịng electron di chuyển từ thanh đồng sang thanh kẽm ở dãy dẫn ngồi.
(2) Thanh đồng đóng vai trị catot và tại đó xảy ra q trình oxi hóa ion H+ trong dung dịch.
(3) Phản ứng hóa học xảy ra trong quá trình trên là: Zn + 2H+ → Zn2+ + H2.
(4) Có bọt khí thốt ra ở thanh Cu.
(5) Trong q trình trên thanh kẽm bị ăn mịn điện hóa và khối lượng thanh kẽm giảm dần.
Số phát biểu đúng là
A. 5.

B. 4.


C. 3.

Câu 79. Cho các phát biểu sau:
(a) 1 mol Val-Glu phản ứng tối đa với dung dịch chứa 3 mol KOH.
(b) Tơ visco và tơ axetat thuộc loại tơ tổng hợp có nguồn gốc từ xenlulozơ.
(c) Các hợp chất cacbohiđrat cịn có tên gọi là saccarit.
(d) Isoamyl axetat là chất lỏng ở điều kiện thường, tan nhiều trong nước.
(e) Ở người bình thường nồng độ glucozơ trong máu giữ ở mức ổn định khoảng 0,01%
(f) Dung dịch phenylamoni clorua có tính axit.
Số phát biểu đúng là
5

D. 2.


A. 3.

B. 6.

C. 5.

D. 4.

Câu 80. X, Y là hai axit cacboxylic đều đơn chức, mạch hở (trong phân tử X, Y chứa không quá 2 liên kết π và
50 < MX < MY), Z là este được tạo bởi X, Y và etylen glicol. Oxi hóa hồn tồn 13,12 gam hỗn hợp E chứa X, Y,
Z cần dùng 0,50 mol O2. Nếu đun nóng 13,12 gam E với dung dịch KOH dư đến khi phản ứng hồn tồn thì số
mol KOH phản ứng là 0,20 mol. Mặt khác 0,36 mol E làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 0,10 mol Br 2. Phần
trăm khối lượng của Z trong E gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 28,5%.


B. 40,0%.

C. 24,0%.

---------------- HẾT -----------------

BẢNG ĐÁP ÁN
6

D. 56,5%.


41-C

42-A

43-B

44-A

45-B

46-A

47-C

48-C

49-B


50-D

51-C

52-D

53-A

54-D

55-D

56-B

57-D

58-D

59-D

60-D

61-A

62-A

63-C

64-D


65-A

66-B

67-C

68-C

69-C

70-D

71-B

72-B

73-A

74-C

75-B

76-D

77-A

78-C

79-A


80-C

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 59: Chọn D.

2−
Khi đun sôi: 2HCO3 → CO3 + CO 2 + H 2O

→ n CO2− = 0, 055 < n Mg 2+ + n Ca 2+ nên Mg 2+ và Ca 2+ chưa kết tủa hết.
3
→ Nước còn lại trong cố là nước cứng vĩnh cửu.
Câu 60: Chọn D.
Chất X là phenol:
C6 H 5OH + Br2 → C6 H 2 Br3 − OH + HBr
Câu 62: Chọn A.
Fe 2 O3 + 3CO → 2Fe + 3CO 2
n CO = 0, 6 → n Fe = 0, 4 → m Fe = 22, 4 gam
Câu 63: Chọn C.
X + HCl → C7 H 7 NH 3Cl nên X là amin bậc 1
Các đồng phân bậc 1, chứa vòng benzene của X:
C6 H 5 − CH 2 − NH 2
CH 3 − C6 H 4 − NH 2 ( o, m, p )
Câu 66: Chọn B.
X là chất kết tinh, không màu, dễ tan trong nước, có vị ngọt hơn đường mía → X là fructozơ.
Phân tử Y gồm nhiều gốc β − glucozơ liên kết với nhau → Y là xenlulozơ.
Câu 67: Chọn C.
n H2O = n O =

mY − mX
= 0,15

16

n HCl = 0,15; n H2SO4 = 0,3a
7


Bảo toàn H → 0,15 + 2.0,3a = 0,15.2
→ a = 0, 25
Câu 68: Chọn C.
CO 2 + Ca ( OH ) 2 → CaCO3 + H 2O
0,5.............................0,5
2CO 2 + Ca ( OH ) 2 → Ca ( HCO3 ) 2
2a.....................................a
Ca ( HCO3 ) 2 + NaOH → CaCO3 + NaHCO3 + H 2O
a..........................a
→ n NaOH = a = 0,1
→ n CO2 = 2a + 0,5 = 0, 7

( C6 H10O5 ) n → C6 H12O6 → 2CO 2 + 2C2H 5OH
0,35......................................0, 7
→H=

0,35.162
= 75%
76,5

Câu 69: Chọn C.
A → 2 sản phẩm → 4Ag
n Ag = 0,3 → n A = 0, 075
→ M A = 86 : C4 H 6 O 2

Các sản phầm thủy phân đều tráng bạc nên A có cấu tạo:
HCOO − CH = CH − CH 3
Câu 70: Chọn D.
X gồm NaHCO3 ( 0,1a ) và K 2 CO3 ( 0,12 )
Y gồm H 2SO 4 ( 0, 05 ) và HCl ( 0,15 ) → n H+ = 0, 25
X từ từ vào Y: Đặt n NaHCO3 phản ứng = 0,1ka và n K 2CO3 phản ứng = 0,12k
n H+ = 0,1ka + 2.0,12k = 0, 25
n CO2 = 0,1ka + 0,12k = 0,15

8


→ ka = 0,5 và k =

5
6

→ a = 0, 6
Y từ từ vào X: n H+ = n CO32− + n CO2
→ n CO2 = 0,13 → V = 2,912 lít
Câu 71: Chọn B.
n AgNO3 = 0,5a; n Cu ( NO3 ) = 0, 05
2

Y chỉ chứa 1 chất tan là Zn ( NO3 ) 2 (0, 25a + 0, 05 mol - Theo bảo toàn N)
Bảo toàn khối lượng kim loại:
5, 6 + 0,5a.108 + 0, 05.64 + 8,125 = 9, 6 + 9, 7375 + 65 ( 0, 25a + 0, 05 )
→ a = 0,15
Câu 72: Chọn B.
(a) CO2 dư + Ba ( OH ) 2 → Ba ( HCO3 ) 2

(b) AgNO3 + FeCl 2 → AgCl + Ag + Fe ( NO3 ) 3
(c) ( NH 2 ) 2 CO + Ca ( OH ) 2 → CaCO3 + NH 3
(d) MgCl2 + Na 2S + H 2O → Mg ( OH ) 2 + H 2S + NaCl
(e) AgNO3 + Fe ( NO3 ) 2 → Fe ( NO3 ) 3 + Ag
(f) NaHSO 4 + Ba ( HCO3 ) 2 → BaSO 4 + Na 2SO 4 + CO 2 + H 2O
Câu 73: Chọn A.
Muối gồm ACOOK ( 0,1) và BCOOK ( 0,1)
m muối = 0,1( A + 83) + 0,1( B + 83) = 21, 2
→ A + B = 46
→ A = 15; B = 31 là nghiệm duy nhất.
Muối là CH3COOK và HO − CH 2 − COOK
→ X là CH 3 − COO − CH 2 − COO − CH 3

Câu 74: Chọn C.
9


pH = 2 →  H +  = 0, 01 → n H+ = 0, 01
n HCl = x, n H 2SO4 = 2x → n H+ = 2 + 2.2x = 0, 01
→ x = 0, 002
m chất tan = m HCl + m H 2SO4 + m Y = 1, 055 gam.
Câu 75: Chọn B.
TH1: Điện phân thoát ra Cl2 ( 2x ) và O 2 ( 3x )
n e = 2.2x + 4.3x =

It
= 0,36 → x = 0, 0225
F

n HCl = 1, 65 → n H+ tổng = 1, 65 + 4n O2 = 1,92

Ta catot: n Cu =

ne
= 0,18
2

Đặt n Cu 2+ dư = y → n Cu ( NO3 ) 2 ban đầu = y + 0,18
Bảo toàn N → n NO = 2y + 0,36
Đặt n H2 = z → n H+ = 4 ( 2y + 0,36 ) + 2z = 1,92 ( 1)
Bảo toàn electron: 2n Fe phản ứng = 3n NO + 2n H2 + 2n Cu 2+ dư
→ n Fe phản ứng = 4y + z + 0,54
∆m = 64y − 56 ( 4y + z + 0,54 ) = −40,8 ( 2 )

( 1) ( 2 ) → y = 0, 045; z = 0, 06
Ban đầu:
n NaCl = 2n Cl2 = 0, 09
n Cu ( NO3 ) = y + 0,18 = 0, 225
2

→ m = 47,565
TH2: Điện phân thoát ra Cl2 ( 2x ) và H 2 ( 3x ) (Bạn đọc tự xét).
Câu 76: Chọn D.
E + KOH → 3 muối cùng C + 3 amin bậc 1 nên E gồm:
CH 3 NH 3 − OOC − COO − NH 3 − C 2 H 5 ( x mol )
10


( CH3COONH3 ) 2 CH 2 ( y mol )
CH 3COO − NH 3 − CH 2 − COO − NH 3 − CH 3 ( z mol )
n KOH = 2x + 2y + 2z = 0, 2 ( 1)

Amin gồm CH 3 NH 2 ( x + z ) , C 2 H 5 NH 2 ( x ) và CH 2 ( NH 2 ) 2 ( y )
→ x + z + x + y = 0,12 ( 2 )
Muối gồm ( COOK ) 2 ( x ) , CH 3COOK ( 2y + z ) và GlyK ( z )
→ 166x + 98 ( 2y + z ) + 113z = 19, 75 ( 3 )

( 1) ( 2 ) ( 3) → x = 0, 02; y = 0, 03; z = 0, 05
→ %n CH2 ( NH2 ) = 25%
2

Câu 77: Chọn A.
Y + AgNO3 → Kết tủa gồm AgCl ( 0,9 ) và Ag ( 0, 0525 ) (Bấm hệ m ↓ và n AgNO3 để tính số mol)
Bảo tồn Cl → n FeCl2 = 0, 075
n NO lần đầu = 0,12; n NO lần sau = 0, 03 → n NO tổng = 0,15
n H+ = 4n NO tổng +10n NH+4 → n NH+4 = 0, 015
Y + AgNO3 có thốt NO nên Y khơng cịn NO3− .
Bảo tồn N → 2n Fe( NO3 ) 2 = n NO lần đầu + n NH+4
→ n Fe( NO3 ) = 0, 0675
2

Đặt x, y là số mol Mg và Al
→ m Al = 27y = 6, 02% ( 24x + 27y + 0, 075.127 + 0, 0675.180 )
Bảo toàn electron → 2x + 3y + 0, 075 + 0, 0675 = 3n NO tổng +8n NH+4 + n Ag
→ x = 0,15; y = 0, 06
→ m = 26,895
Câu 78: Chọn C.
(1) Sai, Zn là cực âm nên dòng electron di chuyển từ Zn sang Cu ở dây dẫn ngoài.
(2) Sai, catot Cu xảy ra quá trình khử H+ trong dung dịch.
11



(3) Đúng
(4) Đúng
(5) Đúng
Câu 79: Chọn A.
(a) Đúng: Val − Glu + 3KOH → ValK + GluK 2 + 2H 2 O
(b) Sai, đây là 2 tơ bán tổng hợp (nhân tạo)
(c) Đúng
(d) Sai, este này không tan trong nước.
(e) Sai, khoảng 0,1%
+
+
(f) Đúng, do C6 H 5 NH 3 ⇔ C6 H 5 NH 2 + H

Câu 80: Chọn C.
Z = C 2 H 4 ( OH ) 2 + X + Y − 2H 2O nên quy đổi E thành:
C n H 2n + 2− 2k O 2 : 0, 2 mol (Tính từ n KOH = 0, 2 )
C 2 H 4 ( OH ) 2 : x mol
H 2 O : −2x mol
Độ không no trung bình =

n Br2
nE

=

0,1
0,36

Do 50 < M X < M Y nên E không chứa HCOOH, vậy các chức axit đều không phản ứng với Br2.



0, 2 ( k − 1)
0,1
=
0, 2 + x − 2x 0,36

→ x + 0, 72k = 0,92
n O2 = 0, 2 ( 1,5n − 0,5k − 0,5 ) + 2,5x = 0,5
m E = 0, 2 ( 14n + 34 − 2k ) + 62x − 18.2x = 13,12
→ n = 2, 25; x = 0, 02; k = 1, 25
→ X là CH 3COOH.

X có C = 2, độ khơng no = 1 nên Y có C = m, độ khơng no = 2.
Từ k = 1, 25 → n X = 0,15 và n Y = 0, 05
→ n C = 0,15.2 + 0, 05m = 0, 2n
12


→ m = 3 : CH 2 = CH − COOH
Muối gồm CH 3COOK ( 0,15 ) và CH 2 = CH − COOK ( 0, 05 )
→ a : b = 2, 673
Z là CH 3COO − C2 H 4 − OOC − C 2 H 3 ( 0, 02mol )
→ %Z = 24, 09%

13



×