Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

Giáo án Lớp 1D tuần 32

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.05 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 32</b>
<i><b>Ngày soạn: 19/ 4/ 2021</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 26 tháng 4 năm 2021 </b></i>
<b>Hoạt động trải nghiệm</b>


<b>CHỦ ĐỀ: THỐNG NHẤT ĐẤT NƯỚC</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Hs tham gia chào mừng ngày giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Ghế, mũ cho HS khi sinh hoạt dưới cờ.
- Dụng cụ để phục vụ hoạt động trải nghiệm.


<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>
<b>Phần 1. Nghi lễ:</b> (15’)


- Lễ chào cờ.


- Giáo viên trực ban nhận hoạt động của toàn trường trong tuần vừa qua.


- BGH lên nhận xét HĐ của tuần trường trong tuần qua và nêu nhiệm vụ phương
hướng tuần tới.


<b>Phần 2: Sinh hoạt dưới cờ theo chủ đề </b>(18’)


<b>1. Khởi động</b>


- Nêu mục đích của hoạt động sinh hoạt dưới cờ.


<b>2. Khám phá:</b>


<b>Hoạt động 1</b>: Hát về chú bộ đội.


- Cho HS hát và vận động theo nhạc bài hát: Em muốn làm chú bộ đội.
+ Trong bài hát có nhắc tới ai?


+ Con hãy chia sẻ hiểu biết của mình về chú bộ đội.


<b>Hoạt động 2</b>: Tìm hiểu ý nghĩa ngày Giải phóng MN thống nhất đất nước
- Cho hs xem video và trả lời câu hỏi: Con biết gì về ngày 30/4?


- Gv nhận xét và nêu ý nghĩa ngày 30/4:


<b>Ngày 30 tháng 4 năm 1975</b>, đại thắng mùa xuân đã làm thất bại hoàn toàn
cuộc chiến tranh xâm lược và ách thống trị thực dân mới của đế quốc Mỹ ở miền
Nam, giải phóng hồn tồn miền Nam, kết thúc vẻ vang cuộc chiến tranh cứu nước
lâu dài nhất, khó khăn nhất và vĩ đại nhất trong lịch sử chống ngoại xâm của nhân
dân ta.


Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ IV tháng 12/1976 đánh giá: “Năm tháng sẽ trôi
qua nhưng thắng lợi của nhân dân ta trong sự nghiệp chống Mỹ, cứu nước mãi mãi
được ghi vào lịch sử dân tộc ta như một trong những trang sử chói lọi nhất, một biểu
tượng sáng ngời về sự toàn thắng của chủ nghĩa anh hùng cách mạng và trí tuệ con
người, và đi vào lịch sử thế giới như một chiến công vĩ đại của thế kỷ XX, một sự
kiện có tầm quan trọng quốc tế to lớn và có tính thời đại sâu sắc”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

vào phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.


<b>IV. Củng cố, dặn dò: </b>(2’)



- GV nêu ý nghĩa của hoạt động và nhắc nhở chuẩn bị cho hoạt động sinh họat dưới
cờ tuần sau.


<i><b>_________________________________________</b></i>
<b>Toán</b>


<b>Bài 68: ĐỒNG HỒ - THỜI GIAN</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:


- Làm quen với mặt đồng hồ, biết xem giờ đúng, có nhận biết ban đầu về thời gian.
- Biết xác định và quay kim đồng hồ đúng vị trí tương ứng với giờ; bước đầu nhận
biết các thời điểm trong sinh hoạt hằng ngày.


- Phát triển các NL toán học.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- GV chuẩn bị một đồng hồ giấy có thể quay được kim dài và kim ngắn. Mỗi nhóm
HS mang đến một đồng hồ có kim dài và kim ngắn.


- Phiếu bài tập, tranh tình huống như trong SGK.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. Hoạt động khởi động (5p)</b>



- HS quan sát mặt đồng hồ theo nhóm, chia sẻ
hiểu biết về các thông tin trên đồng hồ, chẳng
hạn: kim ngắn, kim dài, mặt đồng hồ có những
số nào, những vạch chia trên mặt đồng hồ ra
sao?,...


- Nhận xét.


<b>B. Hoạt động hình thành kiến thức (12p)</b>
<b>1. Nhận biết mặt đồng hồ và cách đọc giờ</b>
<b>đúng</b>


- GV nêu: “Mặt đồng hồ có 12 số, có kim ngắn
và kim dài. Kim ngắn và kim dài đều quay
được và quay theo chiều từ số 1 đến số 12 rồi
tiếp tục từ số 12 sang số 1. Kim ngấn chỉ giờ,
kim dài chỉ phút”.


- GV gắn đồng hồ chỉ giờ đúng lên bảng,
hướng dẫn HS đọc giờ đúng trên đồng hồ,
chẳng hạn: “Kim dài chỉ vào số 12, kim ngắn
chỉ đúng vào số 9, ta nói: Đồng hồ chỉ 9 giờ”.
- GV gắn một số đồng hồ chỉ giờ đúng khác lên
bảng, HS đọc giờ đúng rồi chia sẻ với bạn.
- GV gọi một vài HS trả lời, đặt câu hỏi để HS
giải thích tại sao các em lại đọc được giờ như
vậy.


- Nhận xét



<b>2.Thực hành xem đồng hồ</b>


- HS quan sát, làm việc nhóm.
- Đại diện nhóm chia sẻ trước lớp.
- Nhận xét.


- Lắng nghe.


- HS quan sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Thực hành theo nhóm, phân biệt kim ngắn,
kim dài, quay kim trên mặt đồng hồ của nhóm,
rồi đọc kết quả.


- Nhận xét.


<b>C. Hoạt động thực hành, luyện tập(10p)</b>
<b>Bài 1</b>


- HS đật câu hỏi và trả lời theo cặp/nhóm bàn:
Mỗi đồng hồ chỉ mấy giờ?


- GV đặt câu hỏi để HS chia sẻ: Làm thế nào
em đọc được giờ đúng trên đồng hồ?


- Nhận xét


<b>Bài 2</b>



- Yêu cầu HS tự làm bài.


- GV khuyến khích HS đặt câu hỏi và trả lời
theo cặp:


- Sắp xếp lại thứ tự hoạt động theo thời gian
cho hợp lí.


- Nói về hoạt động của bản thân tại thời gian
trên mỗi đồng hồ đó.


- Nhận xét


<b>Bài 3</b>


- Yêu cầu HS làm bài


- Nhận xét


<b>D. Hoạt động vận dụng(5p)</b>
<b>Bài 4.</b>


- Yêu cầu HS làm bài


- Nhận xét


<b>E. Củng cố, dặn dị(3p)</b>


- Bài học hơm nay, em biết thêm được điều gì?
Điều đó giúp gì cho em trong cuộc sống?



- Từ ngữ toán học nào em cần chú ý?
- Nhận xét tiết học


- Thực hiện.


- Thực hiện.


- Đại diện một vài cặp chia sẻ trước
lớp, nhận xét.


- Trả lời.


- Đọc giờ đúng trên đồng hồ.


- Đọc thông tin dưới bức tranh để
chọn đồng hồ thích hợp với mỗi tình
huống trong tranh.


- Nói cho bạn nghe kết quả.


- HS quan sát các bức tranh, thảo
luận và đặt thêm kim ngắn vào đồng
hồ để đồng hồ chỉ thời gian tưcmg
ứng với hoạt động trong tranh.


- Kể chuyện theo các bức tranh.


- HS thực hiện các thao tác:



- Quan sát tranh, đọc tình huống
trong bức tranh.


- HS thêm kim ngắn vào mặt
đồng hồ chỉ thời điểm thích hợp khi
bạn Châu đi từ thành phố về quê và
thời điểm về đến nơi. Nói cho bạn
nghe suy nghĩ của em khi xác định
thời gian đi từ thành phổ về quê như
vậy.


- HS liên hệ với bản thân rồi chia sẻ
với các bạn trong nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

_______________________________________


<b>TIẾNG VIỆT</b>


<b>Bài 32A: EM LỚN LÊN RỒI (Tiết 1+2)</b>


(SGV trang 320-321)


<b>I. MỤC TIÊU</b> (SGV)


<b>II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG</b> (SGV)


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG</b> (SGV)


<b>TIẾT 1</b>
<b>I. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG </b>(SGV)



1. Nghe- nói (SGV) (7’)


<b>II. HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ </b>(SGV)
2. Đọc (SGV)


a. Đọc từng đoạn trong nhóm ( SGV) ( 28’)
- Nghe đọc: (SGV)


- Đọc trơn:


- HS nêu từ ngữ khó đọc.


- HS đọc từ, phân tích, đánh vần. HS khác đọc lại.
- Lớp đọc đồng thanh từ ngữ khó,


- HS đọc thầm tìm câu. Hs nêu câu.
- Đọc nối tiếp câu.


- GV giới thiệu bài có 4 đọạn.
- HS đọc nối tiếp đoạn. Thi đọc.


<b>TIẾT 2</b>


2. Đọc (20’) (SGV)


b. Vì sao lúc đầu mèo mướp chưa được mời đến nhà mới?
c. Nếu ni một con mèo thì em thích luyện cho nó làm gì?
4. Nghe-nói: (SGV) (10’)



<b>V. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:</b> (5’)


_______________________________________


<b>Hoạt động trải nghiệm</b>
<b>HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM</b>


<b>CHỦ ÐỀ 9: XÂY DỰNG HÌNH ẢNH VUI VẺ (Tiết 1)</b>
<b>I.</b> <b>MỤC TIÊU:</b>


Với chủ đề này, HS:


- Mô tả được hình thức bên ngồi của bản thân: nhận diện hình thức; đặc điểm về cử
chỉ; thái độ của bản thân.


- Thể hiện được sự tự tin, biểu hiện cảm xúc tích cực, tơn trọng sự khác biệt.
- Chăm sóc được bản thân và giữ được tinh thần luôn vui vẻ.


- Em thực hiện hành động thể hiện sự trung thực, thật thà.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>:


<b>1. Giáo viên:</b>


- Giấy bìa màu.


- 4 thẻ cảm xúc (vui, buồn, ngạc nhiên, căm giận).


<b>2. Học sinh:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Giấy màu, keo, bút,...


- Thẻ về hình ảnh bản thân và thẻ cảm xúc.


III. CÁCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. KHÁM PHÁ – KẾT NỐI KINH</b>
<b>NGHIỆM</b>


<b>*Hoạt động 1: Giới thiệu chủ đề (10p)</b>


- Mục tiêu: Giúp HS cảm nhận được hình
ảnh của bản thân và chỉ ra được hình ảnh mà
mình thích.


- Cách tổ chức: Hỏi, đáp


+ GV cho cả lớp hát bài hát quen thuộc. Yêu
cầu tất cả học sinh thể hiện gương mặt vui
vẻ khi hát.


+ Hỏi cả lớp: Quan sát tranh và cho biết các
bạn trong tranh đang làm gì?


+ Hỏi tiếp: Các bạn đang vẽ ai?


+ GV phỏng vấn nhanh: Em thích nhất bức
tranh của bạn nào?



+ GV nhấn mạnh: Vì sao em thích bức tranh
đó? Em muốn vẽ hình ảnh của bản thân như
thế nào?


+ Mời một số HS chia sẻ. GV nhận xét, kết
luận.


+ Mời HS đọc tên chủ đề và nói ý nghĩa của
chủ đề. Chúng ta cần xem mình cần chuẩn
bị những gì trong chủ đề này để có thể hiểu
bản thân, thêm yêu bản thân và khắc họa
được hình ảnh đáng yêu nhất nhé.


<b>*Hoạt động 2: Phát họa hình dáng của</b>
<b>tôi. (15p)</b>


- Mục tiêu: Giúp HS nhận diện về hình thức
bên ngồi của bản thân (SGK/tr84) và ln
biết u bản thân. Thông qua hoạt động này,
GV củng cố thực hiện nhiệm vụ 1 SGK.
- Cách tổ chức: Hoạt động nhóm 3.


+ GV giao nhiệm vụ nhóm: Hãy miêu tả vẻ
bên ngồi của bản thân cho các bạn trong
nhóm. Em thấy bản thân mình có gì đặc biệt
so với các bạn trong nhóm.


+ Chia lớp thành nhóm ba và yêu cầu các
nhóm thực hiện nhiệm vụ.



+ Mời từng nhóm HS lên bục giảng và vui
vẻ so sánh.


- Cả lớp hát.
+ Đang vẽ.


+ Vẽ bản thân mình.
+ Nhiều HS trả lời.


+ Vui vẻ, thú vị hay cáu giận, v.v…


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

+ GV nhận xét hoạt động của từng nhóm và
kết luận: Chúng ta không giống nhau nhưng
tất cả đều thật tuyệt vời! Hãy tự hào là
mình. Chúng ta cần biết yêu bản thân, chăm
sóc bản thân và yêu thương tất cả các bạn.


<b>*Hoạt động 3: Nhận diện biểu hiện cảm</b>
<b>xúc. (10p)</b>


- Mục tiêu: Giúp HS biết quan sát, nhận
diện được các biểu hiện cảm xúc khác nhau
trên gương mặt của bản thân và người khác
(SGK/tr85), nền tảng của giáo dục đồng
tâm.


- Cách tổ chức: Hoạt động nhóm.


+ Chuẩn bị cho mỗi nhóm một bộ thẻ cảm


xúc. GV giới thiệu các thẻ cảm xúc: buồn,
tức giận, ngạc nhiên, vui vẻ,…


+ Nói: Cơ muốn chọn gương mặt buồn.
+ Nói: Cơ muốn chọn gương mặt vui.


+ Nói: Cơ muốn chọn gương mặt ngạc
nhiên.


+ Nói: Cơ muốn chọn gương mặt tức giận.
+ Có thể nâng cao: Cơ sẽ nói tình huống, cả
lớp xem trong tình huống ấy, bạn nhỏ vui
hay buồn nhé:


Bạn nhỏ được cô giáo khen.
Bạn nhỏ bị mẹ mắng.


Bạn nhỏ bị bạn trêu chọc.


Bạn nhỏ được đến một sân chơi mới.


+ Yêu cầu một số HS kể lại việc mang lại
cho em sự vui vẻ.


+ GV nhận xét, tổng kết hoạt động.


+ Các nhóm giơ thẻ mặt buồn.
+ Các nhóm giơ thẻ mặt vui.


+ Các nhóm giơ thẻ mặt ngạc nhiên.


+ Các nhóm giơ thẻ mặt tức giận.
+ HS chọn thẻ cảm xúc giơ lên.


+ Nhiều HS kể.


<b>__________________________________________</b>
<b>Luyện Tập Tiếng Việt</b>


<b>Thực hành Tuần 32 (Tiết 1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Giúp học sinh phát triển lời nói hỏi – đáp, đọc đúng và đọc trơn đoạn bài: Bận.
- Góp phần hình thành và phát triển năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực ngôn ngữ
thông qua việc đọc đúng và đọc hiểu nội dung của đoạn.


- Phẩm chất: + Yêu nước: thông qua việc u q hương của chính mình.
+ Nhân ái: u thương những người sống xung quanh mình.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


- Phiếu luyện đọc.


III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>1. Hoạt động khởi động</b>


<b>HĐ1: Kể về một điều em mới biết (7p)</b>


- Yêu cầu học sinh làm việc nhóm 4, trao
đổi với bạn trong nhóm



<b>2. Hoạt động khám phá (25p)</b>
<b>HĐ2 Đọc: Bận</b>


<b>Nghe đọc</b>


- Yêu cầu học sinh quan sát tranh minh họa
và đoán nội dung bài học.


- Giới thiệu bài học.


- Đọc mẫu cả bài rõ ràng, ngắt nghỉ hơi
đúng, dừng hơi lâu sau mỗi đoạn.


<b>Đọc trơn</b>


a) Để thực hiện yêu cầu.


- Cho học sinh đọc một số từ dễ phát âm sai.
- Yêu cầu học sinh luyện đọc theo nhóm
bàn.


- Nhận xét, sửa sai cho học sinh.
- Lớp đọc đồng thanh


<b>3. Củng cố, dặn dò: (3p)</b>


- Nhắc học sinh đọc lại bài.


- Học sinh làm việc nhóm 4.



- Quan sát tranh và đưa ra ý kiến của
mình.


- Lắng nghe.


- Theo dõi và lắng nghe giáo viên
đọc.


- Cả lớp đọc đồng thanh ghé sát, nói
chuyện.


- Học sinh luyện đọc theo nhóm.
- 2-3 cặp thi đọc trước lớp, các
nhóm khác nhận xét và bình chọn
nhóm đọc tốt nhất.


_________________________________________


<i><b>Ngày soạn: 19/ 4/ 2021</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ ba ngày 27 tháng 4 năm 2021 </b></i>
<b>TỐN</b>


<b>Bài 69: EM ƠN LẠI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC (Tiết 1) </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:


- Củng cố kĩ năng thực hành tính cộng, trừ các số trong phạm vi 100.



- Củng cố kĩ năng nhận dạng hình vng, hình trịn, hình tam giác, hình chừ nhật.
- Thực hiện được phép tính với số đo độ dài xăng-ti-mét.


- Phát triển các NL toán học.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Đồng hồ giấy có kim giờ, kim phút.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. Hoạt động khởi động (5p)</b>


- HS chơi trò chơi “Truyền điện”, “Đố bạn”
ôn tập phép cộng, trừ nhẩm trong phạm vi
100 đế tìm kết quả của các phép tính trong
phạm vi 100 đã học.


- Gọi HS trình bày.


- HS chơi trò chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- GV hướng dần HS chơi trò chơi, chia sẻ
trước lớp. Khuyến khích HS nói, diễn đạt
bằng chính ngơn ngừ của các em.


Nhận xét



<b>B. Hoạt động thực hành, luyện tập (25p)</b>
<b>Bài 1</b>


- GV giúp HS nhận biết sự liên hệ giữa các
phép tính cho trong bài để thực hiện tính
nhấm một cách hợp lí.


- Nhận xét


<b>Bài 2</b>


a) Đặt tính rồi tính:


- Yêu cầu HS đặt tính rồi tính ra vở hoặc ra
nháp.


b) Tính: GV hướng dẫn HS thực hiện mỗi
phép tính theo thứ tự lần lượt từ trái qua
phải.


- Nhận xét


<b>Bài 3</b>


- Yêu cầu Cá nhân HS quan sát tranh, nói
cho bạn nghe bức tranh được tạo thành từ
những hình nào. Có bao nhiêu hình mỗi loại?
- HS chỉ vào tranh vẽ diễn đạt theo ngôn ngữ
cá nhân.



- Nhận xét


<b>C. Củng cố, dặn dị (5p)</b>


- Bài học hơm nay, em biết thêm được điều
gì?


- Để có thể làm tốt các bài tập trên, em nhắn
bạn điều gì?


- Nhận xét tiết học.


HS chia sẻ trước lớp: Đại diện một số
bàn, đứng tại chồ hoặc lên bảng, thay
nhau nói một tình huống có phép
cộng, phép trừ mà mình quan sát
được.


- Nhận xét.


- HS thực hiện tính nhẩm để tìm kết
quả các phép cộng, trừ nêu trong bài.


- HS đặt tính rồi tính.


- Đối vở kiểm tra chéo, nói cách làm
cho bạn nghe.


- HS nhận xét khó khăn, sai lầm (nếu


có) khi đặt tính và tính kết quả các
phép tính cộng, trừ các số có hai chữ
số nêu trong bài và nêu cách khắc
phục.


- HS quan sát.


- Trình bày, nhận xét.


- HS đếm từng loại hình trong tranh
vẽ rồi ghi. kết quả vào vở: Có 7 hình
vng, 9 hình trịn, 7 hình tam giác, 3
hình chữ nhật.


- Trả lời.
- Nhận xét.


______________________________________


<b>TIẾNG VIỆT</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

(SGV trang 320-321)


<b>I. MỤC TIÊU</b> (SGV)


<b>II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG</b> (SGV)


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG</b> (SGV)


<b>TIẾT 3</b>



3. Viết: (SGV) (30’)


<b>V. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:</b> (5’)


<i><b>__________________________________________________</b></i>
<b>TIẾNG VIỆT</b>


<b>Bài 32B: LÀM THẾ NÀO ĐỂ KHỎE MẠNH? (TIẾT 1)</b>


(SGV trang 322-323)


<b>I. MỤC TIÊU</b> (SGV)


<b>II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG</b> (SGV)


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG</b> (SGV)


<b>TIẾT 1</b>
<b>I. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG </b>(SGV)


1. Nghe- nói (SGV) (7’)


<b>II. HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ </b>(SGV)
2. Đọc (SGV)


a. Đọc trong nhóm: (SGV) (20’)
- Nghe đọc: (SGV)


- Đọc trơn:



- HS nêu từ ngữ khó đọc


- HS đọc từ, phân tích, đánh vần. HS khác đọc lại
- Lớp đọc đồng thanh từ ngữ khó.


- HS đọc thầm tìm câu. Hs nêu câu.
- GVHD cách ngắt nghỉ khi đọc.
- Đọc nối tiếp câu.


- Thi đọc.


<b>II. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:</b> (2’)


_________________________________________


<i><b>Ngày soạn: 20/ 4/ 2021</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 28 tháng 4 năm 2021 </b></i>
<b>TIẾNG VIỆT</b>


<b>Bài 32B: LÀM THẾ NÀO ĐỂ KHỎE MẠNH? (TIẾT 2+3)</b>


(SGV trang 322-323)


<b>I. MỤC TIÊU</b> (SGV)


<b>II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG</b> (SGV)


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG</b> (SGV)



<b>TIẾT 2</b>


2.


a) Đọc (20’) (SGV)


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

4. Nghe-nói: (SGV) (10’)


<b>V. CỦNG CỐ - DẶN DỊ:</b> (5’)


<b>TIẾT 3</b>
<b>I. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP </b>(SGV)


4. Nghe – viết (30’)


<b>II. CỦNG CỐ - DẶN DỊ:</b> (5’)


_______________________________________


<b>Bồi dưỡng Tốn</b>
<b>ƠN TẬP </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Củng cố về phép cộng trong phạm vi 100.


- Củng cố lại cách tính theo cột dọc hàng ngang của phép trừ.



<b>2. Kĩ năng:</b> Vận dụng làm các bài tập.


<b>3. Thái độ:</b> Giáo dục ý thức tự giác làm bài của học sinh.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bảng phụ, vở ô li.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b> Hoạt động của gv</b> <b> Hoạt động của hs</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>(5’)


- Gọi học sinh đọc đếm các số từ 1 đến 100.
- Gọi học sinh đọc đếm ngược lại các số từ 100
đến 1.


- GVNX.


<b>B. Bài mới: </b>


<b>1. Giới thiệu bài: </b>(1’)


<b>2. Ơn tập: </b>(26’)<b> </b>
<b>Bài 1</b>: Tính


22 + 13 = 35 + 22 = 46 + 21 =
62 + 25 = 43 + 15 = 63 + 16 =
- Gọi hs lên bảng làm.



- Gọi hs đọc phép tính.
- GVNX.


<b>Bài 2:</b>


Nhà Hà có 46 con gà, mẹ mua thêm 12 con gà
nữa . Hỏi nhà Hà có bao nhiêu con gà?


- GVHD hs cách làm. – Hs tự giải
- Gọi hs đọc bài giải.


<b>Bài 3:</b> Điền dấu >,< = vào chỗ chấm


54 ..45 73...67 98....87


43...34 41..54 93....39


- Gọi hs lên bảng làm.
- Gọi hs nêu cách điền.


<b>Bài 4:</b> Bạn Hoa có 23 cái kẹo, hoa cho mai 10
cái kẹo. Hỏi Hoa còn lại bao nhiêu cái kẹo?


- 3 hs đọc.


- 1 hs nêu yc.


- 3 hs lên bảng làm, lớp làmvở.
- 3 hs đọc.



- 2 hs đọc.
- Hs tự giải.
- 2 hs đọc.
- 1 hs nêu yc.


- 3 hs lên làm, lớp làm vở
- 2 hs nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- GVHD hs giải.
- Hs tự giải.


- Gọi hs đọc bài giải.


<b>C. Củng cố dặn dò: </b>(3’)
- GV nhận xét giờ học.
- Về nhà chuẩn bị bài sau.


- Hs tự giải.
- HS đọc bài giải.
- Lắng nghe.
_________________________________________


<i><b>Ngày soạn: 20/ 4/ 2021</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 29 tháng 04 năm 2021 </b></i>
<b>TIẾNG VIỆT</b>


<b>Bài 32C: ĐỒ CHƠI TUỔI THƠ (Tiết 1 + 2)</b>


(SGV trang 324-325)



<b>I. MỤC TIÊU</b> (SGV)


<b>II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG</b> (SGV)


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG</b> (SGV)


<b>TIẾT 1</b>
<b>I. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG </b>(SGV)


1. Nghe- nói (SGV) (7’)


<b>II. HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ </b>(SGV)
2. Đọc (SGV)


a. Đọc từng đoạn trong nhóm (SGV) (28’)
- Nghe đọc: (SGV)


- Đọc Trơn:


- HS nêu từ ngữ khó đọc


- HS đọc từ, phân tích, đánh vần. HS khác đọc lại.
- Lớp đọc đồng thanh từ ngữ khó.


- HS đọc thầm. Hs nêu câu.
- GVHD cách ngắt nghỉ khi đọc.
- Đọc nối tiếp câu.


- HS nêu đoạn trong bài: Có 4 khổ thơ.


- HS đọc nối tiếp khổ thơ.


- Thi đọc.


<b>TIẾT 2</b>


2. Đọc hiểu (18’) – (SGV)
4. Nghe-nói (SGV) (15’)


<b>III. CỦNG CỐ - DẶN DỊ:</b> (2’)


__________________________________________


<b>TỐN</b>


<b>Bài 69: EM ƠN LẠI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC (Tiết 2) </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:


- Củng cố kĩ năng thực hành tính cộng, trừ các số trong phạm vi 100.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Phát triển các NL tốn học.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Đồng hồ giấy có kim giờ, kim phút.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. Hoạt động khởi động (5p)</b>


-HS chơi trị chơi “Truyền điện”, “Đố bạn”
ơn tập phép cộng, trừ nhẩm trong phạm vi
100 đế tìm kết quả của các phép tính trong
phạm vi 100 đã học.


- Gọi HS trình bày.


- GV hướng dần HS chơi trị chơi, chia sẻ
trước lớp. Khuyến khích HS nói, diễn đạt
bằng chính ngơn ngừ của các em.


- Nhận xét.


<b>B. Hoạt động thực hành, luyện tập (15p)</b>
<b>Bài 4.</b>


- Yêu cầu HS làm bài


<i><b>Lưu ý:</b></i> HS phân biệt kim phút và kim giờ.
Để chọn được giờ theo đúng yêu cầu cần
giữ nguyên kim phút ở vị trí số 12.


- Nhận xét


<b>Bài 5</b>



- HS chơi trò chơi.


- Đại diện chia sẻ trước lớp. HS chia sẻ
trước lớp: Đại diện một số bàn, đứng
tại chồ hoặc lên bảng, thay nhau nói
một tình huống có phép cộng, phép trừ
mà mình quan sát được


- Nhận xét.


- HS thực hiện các hoạt động sau:
a) Quan sát rồi tìm và nêu ra đồng hồ
chỉ đúng 3 giờ.


b) Quay các kim trên mặt đồng hồ để
đồng hồ chỉ đúng 2 giờ; 11 giờ.


c) HS thực hiện các thao tác sau:
+ Đọc tình huống <i>“Ngày sách Việt</i>
<i>Nam".</i>


+ Xem tờ lịch, đối chiếu với số chỉ
ngày, nhìn vào dịng chữ chí tháng, sau
đó


đọc thứ rồi trả lời câu hỏi.
- HS thực hiện các thao tác sau:


+ Đọc tình huống “Tuần lễ văn hoá
đọc”; “Khai mạc ngày 21 tháng tư”;


“Kết thúc vào thứ mấy?”.


+ Suy luận: 1 tuần lễ có 7 ngày; từ thứ
tư này đến thứ ba tuần sau là tròn 7 +
Trả lời câu hỏi: Nếu khai mạc ngày 21
tháng tư (thứ tư) thì kết thúc vào


ngày thứ ba tuần sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Yêu cầu HS đọc bài tốn, nói cho bạn
nghe bài tốn cho biết gì, bài tốn hỏi gì.
- HS thảo luận với bạn cùng cặp hoặc cùng
bàn về cách trả lời câu hỏi bài tốn đặt ra.
- HS viết phép tính thích họp và trả lời.
- GV khuyến khích HS suy nghĩ và nói theo
cách của các em, lưu ý HS tính ra nháp rồi
kiểm tra kết quả.


- Nhận xét.


<b>C. Hoạt động vận dụng (10p)</b>
<b>Bài 6</b>


- Yêu cầu Cá nhân HS quan sát tranh, nói
cho bạn nghe bức tranh vẽ gì.


- HS chọn con vật cao nhất và lí giải theo
cách suy nghĩ của cả nhân mình.


- Khuyến khích HS đặt câu hỏi cho bạn về


chiều cao của các con vật trong bức tranh.
- Nhận xét.


<b>D. Củng cố, dặn dò (5p)</b>


- Bài học hơm nay, em biết thêm được điều
gì?


- Để có thể làm tốt các bài tập trên, em nhắn
bạn điều gì?


- Nhận xét tiết học.


- Thực hiện.


- Phép tính: 85 - 35 = 50.


Trả lời: Thanh gồ còn lại dài 50 em.
- HS kiểm tra phép tính và kết quả.
Nêu câu trả lời.


- Thực hiện.


- HS nhận xét các câu trả lời của bạn.
- Nhận xét.


- Trả lời.


<b>__________________________________________</b>
<b>Bồi dưỡng Tốn</b>



<b>ƠN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Luyện tập cộng trừ (không nhớ) trong phạm vi 100.
- So sánh số có 2 chữ số, giải tốn có lời văn.


<b>2. Kĩ năng: </b>Thực hành làm thành thạo các dạng bài tập.


<b>3. Thái độ: </b>Hs u thích mơn học.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


- Bảng phụ.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>(5’)
- GV kiểm tra vở BT của HS.


<b>B. Bài mới:</b> (30’)


<b>1. Giới thiệu bài:</b>


- Giáo viên giới thiệu, ghi tên bài.



<b>2. Hướng dẫn HS làm bài tập:</b>
<b>Bài 1</b>: Đặt tính rồi tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- GV gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- GV yêu cầu HS làm bảng con.


54 + 12 76 - 23 87 – 32 63 + 27
- GV gọi HS yếu nêu miệng cách tính.
- GV nhận xét chữa bài.


<b>Bài 2</b>: Điền dấu >,<,= vào ô trống.
- GV gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- GV yêu cầu HS lên bảng làm.
- Gv quan sát, giúp đỡ HS yếu.
- Nhận xét.


<b>Bài 3: </b>


Mẹ có 54 quả cam, mẹ biếu bà 20 quả.
Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả cam?
- GV gọi HS đọc bài tốn.


? Bài tốn cho biết gì?
? Bài tốn hỏi gì?


? Muốn biết mẹ cịn bao nhiêu quả cam ta
làm phép tính gì?


- GV u cầu HS làm vào vở.
- GV quan sát giúp đỡ HS yếu.


- GV nhận xét.


<b>C. Củng cố, dặn dò: </b>(3’)
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà ôn bài.


- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS làm bảng con.



66
12
54




53
23
76




55
32
87




90
27


63




- HS nêu yêu cầu của bài.
a. 45 + 3 <sub></sub> 50
54 - 20 <sub></sub> 52 - 40


45 + 34 <sub></sub> 34 + 45
b. 54 - 2 <sub></sub> 54 + 2


54 - 24 <sub></sub> 45 - 24
45 + 30 <sub></sub> 35 + 40
- HS đọc bài toán.
- Phép trừ.


54 - 20 = 34


Số quả cam mẹ còn lại là 34 quả cam


<b>________________________________________</b>
<b>TIẾNG VIỆT</b>


<b>Bài 32C: ĐỒ CHƠI TUỔI THƠ (Tiết 2)</b>


(SGV trang 324-325)


<b>I. MỤC TIÊU</b> (SGV)


<b>II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG</b> (SGV)



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG</b> (SGV)


<b>TIẾT 3</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP </b>(SGV)
3. Viết: (SGV) (30’)


<b>IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:</b> (5’)


__________________________________________


<i><b>Ngày soạn: 21/ 4/ 2021</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Bài 32D: TÌNH BẠN (Tiết 1+ 2)</b>


(SGV trang 326-327)


<b>I. MỤC TIÊU</b> (SGV)


<b>II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG</b> (SGV)


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG</b> (SGV)


<b>TIẾT 1</b>
<b>I. HOẠT ĐỘNG NGHE NĨI </b>(SGV)


1. Nghe - nói (SGV) (7’)


<b>II. HOẠT ĐỘNG VIẾT </b>(SGV)
2. Viết (SGV)



a. Viết một hoặc hai câu về việc em cùng làm với bạn (SGV) (28’)


<b>TIẾT 2</b>


2. Viết (SGV)


b. Nghe viết: <i><b>Nặn đồ chơi</b></i> (20’)


c. Chọn s, x, v, d cho ô trống để tạo thành từ tả bạn trong tranh (SGV) (10’)


<b>TIẾT 3</b>


3. Đọc (SGV)


a. Tìm đọc một câu chuyện hoặc bài thơ về trẻ em (SGV) (10’)


- Chia sẻ với bạn, người thân về nhận vật hoặc những câu thơ em thích.
b. Gợi ý bài đọc mở rộng (SGV) (20’)


Cậu bé và chim họa mi.


<b>B. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:</b> (5’)


__________________________________________


<b>SINH HOẠT TUẦN 32</b>


<b>CHỦ ĐIỂM: THỐNG NHẤT ĐẤT NƯỚC</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>



1. Kiến thức, kĩ năng: Sau bài học học sinh:


+ Tích cực tham gia chia sẻ làm tốt các hoạt động tập thể của Nhà trường và lớp phát
động


+ Hiểu được ý nghĩa của việc chia sẻ làm tốt...khi cùng nhau giải quyết vấn đề
2. Chủ đề này góp phần hình thành và phát triển cho học sinh:


+ Năng lực giao tiếp, làm việc nhóm
+ Phẩm chất:


Chăm chỉ: rèn luyện bản thân, hình thành nếp sống kỷ luật


Trách nhiệm: Hoàn thành nhiệm vụ được giao, chia sẻ việc làm tốt với mọi người
xung quanh mình


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


- GV: video Ngày giải phóng Miền Nam thống nhất đất nước.
- HS: SGK


III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Hoạt động 1: Khởi động (5’)</b>


- GV tổ chức cho HS nghe bài hát: Tiến Về Sài
Gòn



<b>2. Hoạt động 2: Sinh hoạt lớp (10’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

2.1 Các tổ trưởng báo cáo tình hình nề nếp học
tập tuần qua


- Lớp trưởng điều hành, gọi lần lượt các tổ báo
cáo tình hình hoạt động của tổ mình.


-GV nhận xét chung:


+ Nề nếp: Các em có ý thức đi học đều, đúng giờ
và dần đi vào nề nếp ....


+ Về học tập: Trong học tập nhiều em có tinh
thần học tập rất tốt,...


+ Vệ sinh thân thể: Sạch sẽ, gọn gàng, mặc đúng
đồng phục quy định,...


Tồn tại:


+ Một số em còn nói chuyện riêng,...


- Các tổ thảo luận và đề cử 1 bạn đạt thành tích
tốt nhất trong học tập và các hoạt động của
trường, lớp trong tổ để được khen thưởng.


- GV tuyên dương



2.2. Công tác trọng tâm tuần tới:


- Khắc phục những tồn tại và tiếp tục phát huy
những ưu điểm.


- Thực hiện tốt nội quy lớp, nội quy của trường.
- Thực tốt luật ATGT, TNTT.


- Thực hiện đeo khẩu trang từ nhà đến trường, từ
trường về nhà. Kiểm tra, đo thân nhiệt trước khi
đến lớp.


<b>3. Hoạt động 3: SHL theo chủ đề: (20’)</b>
<b>Bảo vệ môi trường</b>


<b>Hoạt động 1</b>: Hát về chú bộ đội.


- Cho HS hát và vận động theo nhạc bài hát: Em
muốn làm chú bộ đội


+ Bài hát có nhắc đến ai?


<b>Hoạt động 2</b>: Tìm hiểu ý nghĩa ngày Giải phóng
MN thống nhất đất nước


- Cho hs xem video.


- Con biết gì về ngày 30/4?
- Gv nhận xét



- GV nêu ý nghĩa ngày 30/4:


- Ngày 30 tháng 4 năm 1975, đại thắng mùa xuân
đã làm thất bại hoàn toàn cuộc chiến tranh xâm
lược và ách thống trị thực dân mới của đế quốc
Mỹ ở miền Nam, giải phóng hoàn toàn miền
Nam, kết thúc vẻ vang cuộc chiến tranh cứu
nước lâu dài nhất, khó khăn nhất và vĩ đại nhất
trong lịch sử chống ngoại xâm của nhân dân ta.
Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ IV tháng


- Các tổ trưởng báo cáo.
- Các tổ khác nhận xét.


- Lớp trưởng báo cáo tình hình
chung của lớp.


- HS lắng nghe


- Các tổ thực hiện y/c


- HS lắng nghe.


- Hs xem video.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

12/1976 đánh giá: “Năm tháng sẽ trôi qua nhưng
thắng lợi của nhân dân ta trong sự nghiệp chống
Mỹ, cứu nước mãi mãi được ghi vào lịch sử dân
tộc ta như một trong những trang chói lọi nhất,
một biểu tượng sáng ngời về sự toàn thắng của


chủ nghĩa anh hùng cách mạng và trí tuệ con
người, và đi vào lịch sử thế giới như một chiến
công vĩ đại của thế kỷ XX, một sự kiện có tầm
quan trọng quốc tế to lớn và có tính thời đại sâu
sắc”.


- Với đánh giá của đại tướng Võ Nguyên Giáp:
“Trong q trình cách mạng Việt Nam từ khi có
Đảng, ba cái móc chói lọi bằng vàng: Tổng khởi
nghĩa tháng Tám, chiến thắng Điện Biên Phủ và
chiến thắng mùa xuân 1975, đại thắng mãi mãi
sáng ngời trong sử sách. Nhân dân Việt Nam đã
làm nên câu chuyện thần kì tưởng chừng không
thể làm được giữa thế kỷ XX. Lần đầu tiên trong
lịch sử, một dân tộc vốn là thuộc địa, nửa phong
kiến, kinh tế kém phát triển, đánh thắng những
cường quốc, đế quốc chủ nghĩa chủ yếu bằng sức
của chính mình.


- Ý nghĩa ngày 30 tháng 4 góp phần vào phong
trào giải phóng dân tộc trên thế giới.


<b>Hoạt động 3: </b>Trị chơi “Cùng chung sức”
- Cơ nhắc lại cách chơi luật chơi.


+ Luật chơi : Ai nói đúng giành chiến thắng.
+ Cách chơi: Gv chiếu Slide hình ảnh hoạt động
của các chú bộ đội. Hs nêu hoạt động.


- Tổ chức cho HS chơi.


- Nhận xét trò chơi.


- HS chơi.


</div>

<!--links-->
Giáo án lớp 3 - tuần 32
  • 20
  • 529
  • 0
  • Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

    Tải bản đầy đủ ngay
    ×