Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

de thi thu tot nghiep 2012 so 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (238.41 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD & ĐT BẠC LIÊU §Ị THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2011- 2012(số 1)
<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG TRỰC MƠN VẬT LÍ- (Thời gian làm bài: 60 phút)</b>




<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b> <b>13</b> <b>14</b> <b>15</b> <b>16</b> <b>17</b> <b>18</b> <b>19</b> <b>20</b>


<b>ĐA</b>


<b>Câu 21</b> <b>2</b> <b>23</b> <b>24</b> <b>25</b> <b>26</b> <b>27</b> <b>28</b> <b>29</b> <b>30</b> <b>31</b> <b>32</b> <b>33</b> <b>34</b> <b>35</b> <b>36</b> <b>37</b> <b>38</b> <b>39</b> <b>40</b>


<b>ĐA</b>


<b>C©u 1 : </b> <sub>Phát biều nào sai khi nói về sóng điện từ ?</sub>


<b>A.</b> Sóng điện từ là sự lan truyền trong khơng gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian.
<b>B.</b> Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.
<b>C.</b> Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau <i>π</i><sub>2</sub> .
<b>D.</b> Sóng điện từ dùng trong thơng tin vơ tuyến gọi là sóng vơ tuyến.


<b>C©u 2 : </b> <sub>Một đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở thuần r = 100</sub>

<sub>√</sub>

<sub>3</sub><sub>(Ω)</sub> <sub>, có độ tự cảm L nối tiếp với tụ</sub>
điện có điện dung C = 5.10 -5<sub> / </sub> <i><sub>π</sub></i> <sub>(F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều</sub>
u = U0cos(100 <i>π</i> t - <i>π</i>


4 ) (V) thì biểu thức cường độ dịng điện qua mạch là i =

2 cos(100


<i>π</i> t - <i>π</i>


12 ) (A). Giá trị của L bằng
<b>A.</b> 0,6



<i>π</i> (H). <b>B.</b>


1


<i>π</i> (H). <b>C.</b>


0,5


<i>π</i> (H). <b>D.</b>


0,4


<i>π</i> (H).


<b>C©u 3 : </b> <sub>Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là 360 giờ. Khi lấy ra sử dụng thì khối lượng chỉ còn 1/32 </sub>
khối lượng lúc mới nhận về. Thời gian từ lúc mới nhận về đến lúc sử dụng là


<b>A.</b> 50 ngày. <b>B.</b> 85 ngày. <b>C.</b> 60 ngày. <b>D.</b> 75 ngày.


<b>C©u 4 : </b> <sub>Một mạch dao động gồm một tụ điện và một cuộn dây thuần cảm có L = 10</sub>-4 <sub>(H). Cường độ dịng </sub>
điện chạy qua cuộn dây có biểu thức i = 0,04 cos( 2.10 7<sub>t + </sub> <i>π</i>


2¿. Biểu thức điện áp giữa hai bản
tụ là:


<b>A.</b>


uC = 100
cos (2.10 7<sub>t </sub>
+ <i>π</i>



2¿
(V).


<b>B.</b> uC = 80 cos (2.10 7<sub>t + </sub> <i>π</i>


2 ¿ (V).


<b>C.</b> uC = 80 cos
(2.10 7<sub>t) </sub>
(V).


<b>D.</b> uC = 100 cos (2.107<sub>t) (V).</sub>


<b>C©u 5 : </b> <sub>Mạch dao động điện từ điều hồ LC có chu kỳ :</sub>
<b>A.</b> không phụ


thuộc vào L
và C.


<b>B.</b> phụ thuộc vào C, không phụ thuộc vào L.


<b>C.</b> phụ thuộc
vào cả L và
C.


<b>D.</b> phụ thuộc vào L, không phụ thuộc vào C.


<b>C©u 6 : </b> <sub>Hiệu điện thế hãm của một tế bào quang điện là 1,5 V. Đặt vào hai đầu anot (A) và catot (K) của tế</sub>
bào quang điện trên một điện áp xoay chiều: uAK = 3 cos ( 100<i>πt</i>+<i>π</i>



3 ) (V). Khoảng thời gian
dòng điện chạy trong tế bào này trong khoảng thời gian 2 phút đầu tiên là


<b>A.</b> 70 s. <b>B.</b> 60 s. <b>C.</b> 90 s. <b>D.</b> 80 s


<b>C©u 7 : </b> <sub>Trong một đoạn mạch xoay chiều khơng phân nhánh, cường độ dịng điện sớm pha  (với </sub>
0<<0,5) so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó:


<b>A.</b> gồm cuộn
thuần cảm
và tụ điện.


<b>B.</b> gồm điện trở thuần và tụ điện.


<b>C.</b> chỉ có cuộn


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>C©u 8 : </b> <sub>Dao động tổng hợp của hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số có phương trình li độ</sub>


<i>x=</i>3 cos

(

<i>πt −</i>5<i>π</i>


6

)

(cm) . Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ <i>x</i>1=5 cos

(

<i>πt</i>+


<i>π</i>


6

)

(cm) .
Dao động thứ hai có phương trình li độ là:


<b>A.</b> <i>x</i><sub>2</sub>=8 cos

(

<i>πt −</i>5<i>π</i>



6

)

(cm<b>B.</b>) <i>x</i>2=2 cos

(

<i>πt+</i>


<i>π</i>


6

)

(cm)
<b>C.</b> <i>x</i><sub>2</sub>=8 cos

(

<i>πt</i>+<i>π</i>


6

)

(cm)<b>D.</b> <i>x</i>2=2 cos

(

<i>πt −</i>


5<i>π</i>


6

)

(cm)


<b>C©u 9 : </b> <sub>Một con lắc đơn có chiều dài l, trong khoảng thời gian Δt nó thực hiện được 6 dao động. Người ta </sub>
giảm bớt độ dài của nó đi 16 cm, cũng trong khoảng thời gian Δt như trước nó thực hiện được 10
dao động. Chiều dài ban đầu của con lắc là :


<b>A.</b> <i>l = 25 cm.</i> <i><b>B.</b></i> <i>l = 9 cm.</i> <b>C.</b> <i>l = 9 m.</i> <i><b>D.</b></i> <i>l = 25m.</i>
<b>C©u 10 : </b> <sub>Trên mặt chất lỏng, tại A và B cách nhau 9 cm có hai nguồn dao động kết hợp:</sub>


uA = uB = 0,5 cos100t (cm).Vận tốc truyền sóng v =100 cm/s. Điểm cực đại giao thoa M trên
đường vng góc với AB tại A là điểm gần A nhất . Khoảng cách từ M đến A là


<b>A.</b> 4,0625cm. <b>B.</b> 1,0025cm. <b>C.</b> 1,0625 cm. <b>D.</b> 2,0625cm.


<b>C©u 11 : </b> <sub>Cơng thức nào sau đây không đúng đối với hiện tượng quang điện:</sub>
<b>A.</b> hc<i><sub>λ</sub></i> =hc


<i>λ</i><sub>0</sub>+eU<i>h</i> <b>B.</b>



hc


<i>λ</i> =


hc


<i>λ</i><sub>0</sub>+


1


2mv0 max
2


<b>C.</b>


hf = A +
1


2mv0 max


2 <b>D.</b> hf = eUh –


A
<b>C©u 12 : </b> <sub>Cơng thức để tính khoảng vân i trong hiện tượng giao thoa ánh sáng đơn sắc:</sub>


<b>A.</b> <i>i D</i>.
<i>a</i>


  <b>B.</b> <i>i</i> .<i>a</i>



<i>D</i>




 <b>C.</b> <i>i</i> <i>D</i>


<i>a</i>

 <b>D.</b>
.
<i>a</i>
<i>i D</i>
 


<b>C©u 13 : </b>


Tại hai điểm A, B trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp: uA = 4cos(10 <i>π</i> t - <i>π</i><sub>6</sub> ) (cm) và
uB = 2 cos(10 <i>π</i> t + <i>π</i>


6 ) (cm). Biên độ sóng tổng hợp tại trung điểm của AB là:


<b>A.</b> 2

<sub>√</sub>

7 cm. <b>B.</b> 3 cm. <b>C.</b> 5 cm. <b>D.</b> 6 cm.


<b>C©u 14 : </b> <sub>Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do khác nhau về :</sub>
<b>A.</b> đồ thị dao


động âm.


<b>B.</b> tần số và biên độ của các hoạ âm.



<b>C.</b> tần số. <b>D.</b> chu kỳ của sóng âm.


<b>C©u 15 : </b> <sub>Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết D = 2 m; a = 1mm. Hai khe S1, S2 được chiếu </sub>
bằng chùm ánh sáng trắng (có bước sóng từ 0,38m đến 0,76m). Tại điểm A trên màn quan sát
cách vân sáng trung tâm 3 mm, có số bức xạ cho vân sáng là:


<b>A.</b> 3 <b>B.</b> 4 <b>C.</b> 2 <b>D.</b> 1


<b>C©u 16 : </b> <sub>Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc :</sub>
<b>A.</b> Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
<b>B.</b> Tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
<b>C.</b> Biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên
<b>D.</b> Hệ số lực cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật.


<b>C©u 17 : </b> <sub>Một ống Rơnghen phát ra bức xạ có bước sóng nhỏ nhất là 3.10</sub>-10<sub>m. Biết c = 3.10</sub>8<sub> m/s; </sub>
h = 6,625.10-34<sub> Js. Động năng của êlectron khi đập vào đối âm cực là:</sub>


<b>A.</b> 19,875.10-19


J. <b>B.</b>
6,625.10-16
J. <b>C.</b>
19,875.10-16
J. <b>D.</b>
6,625.10-19
J


<b>C©u 18 : </b> <sub>Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó nhất bằng</sub>
<b>A.</b> một phần tư



bước sóng.


<b>B.</b> một nửa bước sóng.
<b>C.</b> một số


nguyên lần
bước sóng.


<b>D.</b> một bước sóng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A.</b> 0(N) <b>B.</b> 0,4(N) <b>C.</b> 0,2(N) <b>D.</b> 0,1(N)
<b>C©u 20 : </b> <sub>Phản ứng nhiệt hạch:</sub>


<b>A.</b> hấp thụ một nhiệt lượng lớn.


<b>B.</b> là hiện tượng một hạt nhân rất nặng hấp thụ một nơtron.


<b>C.</b> trong đó, hạt nhân các nguyên tử bị nung chảy thành các nuclon.
<b>D.</b> cần một nhiệt độ cao mới thực hiện được.


<b>C©u 21 : </b> <sub>Trong một mạch dao động lí tưởng, lúc cường độ dịng điện trong mạch bằng 0 thì hiệu điện thế </sub>
trên tụ điện bằng 10 (V). Khi năng lượng từ trường trong cuộn dây gấp 3 lần năng lượng điện
trường trong tụ thì hiệu điện thế trên tụ bằng


<b>A.</b> 6 (V). <b>B.</b> 5 (V). <b>C.</b> 7 (V). <b>D.</b> 8 (V).


<b>C©u 22 : </b> <sub>Cho phản ứng hạt nhân sau: </sub>


3
7



Li+<sub>1</sub>1<i>H →</i><sub>2</sub>4He+<sub>2</sub>4He . Biết mLi = 7,0144u; mH = 1,0073u; mHe4 =
4,0015u, 1u = 931,5MeV/c2<sub>. Năng lượng tỏa ra của phản ứng là</sub>


<b>A.</b> 7,26MeV. <b>B.</b> 17,25MeV. <b>C.</b> 12,6MeV. <b>D.</b> 17,42MeV,


<b>C©u 23 : </b> <sub>Cho một mạch điện RLC. Điện áp xoay chiều ở hai đầu đoạn mạch có dạng u = U0 cos</sub> <i><sub>ω</sub></i> <sub>t.</sub>
Cho R = 150 <i>Ω</i> . Với ω thay đổi được. Khi ω1 = 200 <i>π</i> (rad/ s) và ω2 =50 <i>π</i> (rad/s) thì cường
độ dịng điện qua mạch có giá trị hiệu dụng bằng nhau . Tân số góc ω để cường độ hiệu dụng đạt
cực đại là


<b>A.</b> 150 <i>π</i> (ra


d/s). <b>B.</b>


100 <i>π</i> (ra


d/s). <b>C.</b>


175 <i>π</i> (ra


d/s). <b>D.</b>


250 <i>π</i> (ra
d/s).


<b>C©u 24 : </b> <sub>Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young, hai khe S1, S2 được chiếu bằng hai bức xạ </sub>
đơn sắc có bước sóng  1 0, 603<sub>m và </sub>2<sub> thì thấy vân sáng bậc 3 của bức xạ </sub>2<sub> trùng với vân </sub>
sáng bậc 2 của bức xạ 1<sub>. Bước sóng </sub>2<sub> bằng</sub>



<b>A.</b> 0, 706 m. <b>B.</b> 0,502 m. <b>C.</b> 0,402m. <b>D.</b> 0,760m.


<b>C©u 25 : </b> <sub>Tìm phát biểu sai về lực hạt nhân:</sub>
<b>A.</b> Chỉ là lực hút.


<b>B.</b> Thuộc loại lực tương tác mạnh.


<b>C.</b> Có trị số lớn hơn lực đẩy culơng giữa các proton.


<b>D.</b> Là lực hút khi các nuclôn ở gần nhau và là lực đẩy khi các nuclôn ở xa nhau.
<b>C©u 26 : </b> <sub>Tìm phát biểu đúng về ánh sáng đơn sắc:</sub>


<b>A.</b> Đối với ánh sáng đơn sắc, góc lệch của tia sáng đối với các lăng kính khác nhau đều có cùng giá
trị.


<b>B.</b> Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị lệch đường truyền khi đi qua
lăng kính.


<b>C.</b> Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng khơng bị tách màu khi qua lăng kính.


<b>D.</b> Đối với các môi trường khác nhau, ánh sáng đơn sắc luôn có cùng bước sóng.


<b>C©u 27 : </b> <sub>Một mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở R = 30Ω, mắc nối tiếp với một cuộn dây. Đặt vào hai </sub>
đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều 220V – 50Hz thì thấy điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
điện trở R và hai đầu cuộn dây lần lượt là 132V và 44

10 V. Công suất tiêu thụ trên toàn mạch


<b>A.</b> 1000W. <b>B.</b> 774,4W. <b>C.</b> 1600W. <b>D.</b> 1240W.


<b>C©u 28 : </b> <sub>Một chất phát quang có khả năng phát ra ánh sáng màu lục khi được kích thích phát sáng. Chất đó </sub>


sẽ phát quang khi chiếu vào ánh sáng đơn sắc màu


<b>A.</b> Da cam. <b>B.</b> Vàng. <b>C.</b> Lục. <b>D.</b> Lam.


<b>C©u 29 : </b> <sub>Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđro, vạch ứng với sự dịch chuyển của electron từ quỹ đạo </sub>
M về quỹ đạo K là: 1 0,1026<sub>µm, vạch ứng với bước sóng dài nhất trong dãy Ban-me là</sub>


2 0,6566


  <sub>µm. Bước sóng dài nhất của dãy Lai-man là:</sub>


<b>A.</b> 0,0608 µm. <b>B.</b> 0,1824 µm. <b>C.</b> 0,2432 µm. <b>D.</b> 0,1216 µm.


<b>C©u 30 : </b> <sub>Con lắc lò xo dao động điều hòa</sub><sub>, </sub><sub>khi tăng khối lượng của vật lên</sub><sub>4 lần thì tần số dao động của vật :</sub>
<b>A.</b> tăng lên 4 <sub>lần</sub>


. <b>B.</b>


giảm đi 2


lần. <b>C.</b>


tăng lên 2


lần. <b>D.</b>


giảm đi 4
lần.


<b>C©u 31 : </b> <sub>Một động cơ không đồng bộ 3 pha hoạt động dưới điện áp xoay chiều có UP = 200 V, khi đó cơng </sub>


suất của động cơ là 3,6 kW, hệ số công suất là cos <i>ϕ</i> = 0,8 và điện trở thuần của mỗi cuộn là 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A.</b> 92,5%. <b>B.</b> 90,625%. <b>C.</b> 99,7%. <b>D.</b> 7,5%.
<b>C©u 32 : </b> <sub>Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young, hai khe S1, S2 được chiếu bằng hai bức xạ </sub>


đơn sắc có bước sóng  1 0, 603<sub>m và </sub>2<sub> thì thấy vân sáng bậc 3 của bức xạ </sub>2<sub> trùng với vân tối</sub>
thứ 4 của bức xạ 1<sub>. Bước sóng </sub>2<sub> bằng</sub>


<b>A.</b> 0,7025m. <b>B.</b> 0, 7045 m. <b>C.</b> 0,7035 m. <b>D.</b> 0,7600 m.


<b>C©u 33 : </b> <sub>Phát biểu nào dưới đây với con lắc đơn dao động điều hịa là khơng đúng? </sub>
<b>A.</b> Cơ năng không đổi theo thời gian và tỉ lệ với bình phương biên độ góc.
<b>B.</b> Động năng tỉ lệ với bình phương tốc độ góc của vật.


<b>C.</b> Thế năng tỉ lệ với bình phương li độ góc của vật.
<b>D.</b> Thế năng tỉ lệ với bình phương tốc độ góc của vật.


<b>C©u 34 : </b> <sub>Một con lắc lị xo gồm quả nặng có khối lượng 1kg gắn với một lị xo có độ cứng k =1600N/m. </sub>
Khi quả nặng ở vị trí cân bằng, người ta truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng 2m/s. Biên độ dao
động của con lắc là:


<b>A.</b> A = 5cm. <b>B.</b> A = 4 cm. <b>C.</b> A = 3 cm. <b>D.</b> A = 6 cm.


<b>C©u 35 : </b> <sub>Phát biểu nào dưới đây với con lắc đơn dao động điều hịa là khơng đúng? </sub>
<b>A.</b> Thế năng tỉ lệ với bình phương li độ góc của vật.


<b>B.</b> Thế năng tỉ lệ với bình phương tốc độ góc của vật.
<b>C.</b> Động năng tỉ lệ với bình phương tốc độ góc của vật.


<b>D.</b> Cơ năng khơng đổi theo thời gian và tỉ lệ với bình phương biên độ góc.


<b>C©u 36 : </b> <sub>Ngun tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa vào:</sub>


<b>A.</b> Hiện tượng
tự cảm.


<b>B.</b> Hiện tượng cảm ứng điện từ.
<b>C.</b> Khung dây


chuyển
động trong
từ trường.


<b>D.</b> Khung dây quay trong điện trường.


<b>C©u 37 : </b> <sub>Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của dịng điện </sub>
xoay chiều thì hệ số công suất của mạch:


<b>A.</b> Bằng 1. <b>B.</b> Giảm. <b>C.</b> Khơng thay<sub>đổi. </sub> <b>D.</b> Tăng.


<b>C©u 38 : </b> <sub>Đồng vị </sub>


92


234<i><sub>U</sub></i> <sub> sau một chuỗi phóng xạ α vµ </sub>


<i>β−</i> biến đổi thành 20682Pb . Số phóng xạ α và


<i>β−</i> <sub> trong chuỗi là</sub>


<b>A.</b>



10 phóng
xạ α, 8
phóng xạ


<i>β−</i> .


<b>B.</b> 5 phóng xạ α, 5 phóng xạ <i>β−</i>


<b>C.</b>


16 phóng
xạ α, 12
phóng xạ


<i>β−</i> <sub>.</sub>


<b>D.</b> 7 phóng xạ α, 4 phóng xạ <i>β−</i> <sub>.</sub>


<b>C©u 39 : </b> <sub>Tìm kết luận đúng về hiện tượng giao thoa ánh sáng:</sub>


<b>A.</b> Giao thoa ánh sáng là sự tổng hợp của hai chùm sáng chiếu vào cùng một chỗ.
<b>B.</b> Giao thoa ánh sáng chỉ xảy ra đối với các ánh sáng đơn sắc.


<b>C.</b> Giao thoa ánh sáng chỉ xảy ra khi hai chùm sóng ánh sáng kết hợp đan xen vào nhau.
<b>D.</b> Giao thoa của hai chùm sáng từ hai bóng đèn chỉ xảy ra khi chúng cùng


đi qua kính lọc sắc.


<b>C©u 40 : </b> <sub>Mạch điện xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cuộn dây có điện trở </sub>


thuần r = 30Ω, độ tự cảm L = 0,6


<i>π</i> H, tụ điện có điện dung C =


1


2<i>π</i> mF. Đặt vào hai đầu đoạn


mạch một điện áp xoay chiều 220V – 50Hz. Để công suất tiêu thụ trên biến trở đạt cực đại thì giá
trị của biến trở phải bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

SỞ GD & ĐT THÁI NGUN §Ị THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2010- 2011
<b>TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN MƠN VẬT LÍ- (Thời gian làm bài: 60 phút)</b>




<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b> <b>13</b> <b>14</b> <b>15</b> <b>16</b> <b>17</b> <b>18</b> <b>19</b> <b>20</b>


<b>ĐA</b>


<b>Câu 21</b> <b>2</b> <b>23</b> <b>24</b> <b>25</b> <b>26</b> <b>27</b> <b>28</b> <b>29</b> <b>30</b> <b>31</b> <b>32</b> <b>33</b> <b>34</b> <b>35</b> <b>36</b> <b>37</b> <b>38</b> <b>39</b> <b>40</b>


<b>ĐA</b>


<b>C©u 1 : </b> <sub>Hiệu điện thế hãm của một tế bào quang điện là 1,5 V. Đặt vào hai đầu anot (A) và catot (K) của tế</sub>
bào quang điện trên một điện áp xoay chiều: uAK = 3 cos ( 100<i>πt</i>+<i>π</i>


3 ) (V). Khoảng thời gian
dòng điện chạy trong tế bào này trong khoảng thời gian 2 phút đầu tiên là



<b>A.</b> 80 s <b>B.</b> 60 s. <b>C.</b> 90 s. <b>D.</b> 70 s.


<b>C©u 2 : </b> <sub>Cơng thức nào sau đây không đúng đối với hiện tượng quang điện:</sub>


<b>A.</b> 0max2


0
1
2
<i>hc</i> <i>hc</i>


<i>mv</i>


    <b>B.</b>


hf = eUh –


A <b>C.</b>


hf = A +
1


2mv0 max


2 <b>D.</b> hc


<i>λ</i> =


hc



<i>λ</i><sub>0</sub>+eU<i>h</i>
<b>C©u 3 : </b> <sub>Tìm phát biểu đúng về ánh sáng đơn sắc:</sub>


<b>A.</b> Đối với ánh sáng đơn sắc, góc lệch của tia sáng đối với các lăng kính khác nhau đều có cùng giá
trị.


<b>B.</b> Đối với các môi trường khác nhau, ánh sáng đơn sắc ln có cùng bước sóng.
<b>C.</b> Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tách màu khi qua lăng kính.


<b>D.</b> Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng khơng bị lệch đường truyền khi đi qua
lăng kính.


<b>C©u 4 : </b>


Tại hai điểm A, B trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp: uA = 4cos(10 <i>π</i> t - <i>π</i><sub>6</sub> ) (cm) và
uB = 2 cos(10 <i>π</i> t + <i>π</i>


6 ) (cm). Biên độ sóng tổng hợp tại trung điểm của AB là:


<b>A.</b> 5 cm. <b>B.</b> 2

<sub>√</sub>

7 cm. <b>C.</b> 3 cm. <b>D.</b> 6 cm.


<b>C©u 5 : </b> <sub>Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young, hai khe S1, S2 được chiếu bằng hai bức xạ </sub>
đơn sắc có bước sóng  1 0, 603m và 2 thì thấy vân sáng bậc 3 của bức xạ 2 trùng với vân
sáng bậc 2 của bức xạ 1<sub>. Bước sóng </sub>2<sub> bằng</sub>


<b>A.</b> 0,502 m. <b>B.</b> 0, 706 m. <b>C.</b> 0,402m. <b>D.</b> 0,760m.


<b>C©u 6 : </b> <sub>Một con lắc lị xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số góc </sub> <i><sub>ω</sub></i> <sub>= 20rad/s tại vị</sub>
trí có gia tốc trọng trường g = 10m/s2<sub>, khi qua vị trí x = 2cm, vật có vận tốc v = 40</sub> 3<sub>cm/s. Lực</sub>
đàn hồi cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động có độ lớn



<b>A.</b> 0,4(N) <b>B.</b> 0(N) <b>C.</b> 0,1(N) <b>D.</b> 0,2(N)


<b>C©u 7 : </b> <sub>Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa vào:</sub>
<b>A.</b> Khung dây


quay trong
điện
trường.


<b>B.</b> Hiện tượng tự cảm.


<b>C.</b> Khung dây
chuyển
động trong
từ trường.


<b>D.</b> Hiện tượng cảm ứng điện từ.


<b>C©u 8 : </b> <sub>Một mạch dao động gồm một tụ điện và một cuộn dây thuần cảm có L = 10</sub>-4 <sub>(H). Cường độ dịng </sub>
điện chạy qua cuộn dây có biểu thức i = 0,04 cos( 2.10 7<sub>t + </sub> <i>π</i>


2¿. Biểu thức hiệu điện thế giữa hai
bản tụ là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A.</b> uC = 80 cos
(2.10 7<sub>t) </sub>
(V).


<b>B.</b> uC = 100 cos (2.10 7<sub>t + </sub> <i>π</i>



2 ¿ (V).


<b>C.</b>


uC = 80 cos
(2.10 7<sub>t +</sub>


<i>π</i>


2 ¿ (V).


<b>D.</b> uC = 100 cos (2.107<sub>t) (V).</sub>


<b>C©u 9 : </b> <sub>Đồng vị </sub>


92
234


<i>U</i> sau một chuỗi phóng xạ α vµ <i>β−</i> <sub> biến đổi thành </sub>


82
206


Pb . Số phóng xạ α và


<i>β−</i> trong chuỗi là


<b>A.</b>



10 phóng
xạ α, 8
phóng xạ


<i>β−</i> .


<b>B.</b> 5 phóng xạ α, 5 phóng xạ <i>β−</i>


<b>C.</b>


16 phóng
xạ α, 12
phóng xạ


<i>β−</i> .


<b>D.</b> 7 phóng xạ α, 4 phóng xạ <i>β−</i> .


<b>C©u 10 : </b> <sub>Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđro, vạch ứng với sự dịch chuyển của electron từ quỹ đạo </sub>
M về quỹ đạo K là: 1 0,1026<sub>µm, vạch ứng với bước sóng dài nhất trong dãy Ban-me là</sub>


2 0,6566


  <sub>µm. Bước sóng dài nhất của dãy Lai-man là:</sub>


<b>A.</b> 0,0608 µm. <b>B.</b> 0,1824 µm. <b>C.</b> 0,1216 µm. <b>D.</b> 0,2432 µm.


<b>C©u 11 : </b> <sub>Cho phản ứng hạt nhân sau: </sub>


3


7


Li+11<i>H →</i>24He+24He . Biết mLi = 7,0144u; mH = 1,0073u;


mHe4 = 4,0015u, 1u = 931,5MeV/c2<sub>. Năng lượng tỏa ra của phản ứng là</sub>


<b>A.</b> 7,26MeV. <b>B.</b> 12,6MeV. <b>C.</b> 17,42MeV, <b>D.</b> 17,25MeV.


<b>C©u 12 : </b> <sub>Cơng thức để tính khoảng vân i trong hiện tượng giao thoa ánh sáng đơn sắc:</sub>
<b>A.</b> <i>i</i> .a


<i>D</i>




 <b>B.</b> <i>i</i> <i>D</i>


<i>a</i>




 <b>C.</b> <i>i D</i>.


<i>a</i>


  <b>D.</b>


.
<i>a</i>
<i>i D</i>



 


<b>C©u 13 : </b> <sub>Mạch dao động điện từ điều hồ LC có chu kỳ :</sub>
<b>A.</b> phụ thuộc


vào cả L và
C.


<b>B.</b> không phụ thuộc vào L và C.


<b>C.</b> phụ thuộc
vào C,
không phụ
thuộc vào
L.


<b>D.</b> phụ thuộc vào L, khơng phụ thuộc vào C.


<b>C©u 14 : </b> <sub>Một động cơ không đồng bộ 3 pha hoạt động dưới điện áp xoay chiều có UP = 200 V, khi đó cơng </sub>
suất của động cơ là 3,6 kW, hệ số công suất là cos <i>ϕ</i> = 0,8 và điện trở thuần của mỗi cuộn là 2


<i>Ω</i> . Biết ba cuộn dây của động cơ mắc hình sao vào mạng điện hình sao. Coi năng lượng vơ ích
chỉ do tỏa nhiệt trong các cuộn dây của stato. Hiệu suất của động cơ là


<b>A.</b> 7,5%. <b>B.</b> 92,5%. <b>C.</b> 99,7%. <b>D.</b> 90,625%.


<b>C©u 15 : </b> <sub>Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết D = 2 m; a = 1mm. Hai khe S1, S2 được chiếu </sub>
bằng chùm ánh sáng trắng (có bước sóng từ 0,38m đến 0,76m). Tại điểm A trên màn quan sát
cách vân sáng trung tâm 3 mm, có số bức xạ cho vân sáng là:



<b>A.</b> 3 <b>B.</b> 2 <b><sub>C.</sub></b> 4 <b>D.</b> 1


<b>C©u 16 : </b> <sub>Phát biều nào sai khi nói về sóng điện từ ?</sub>


<b>A.</b> Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau <i>π</i>
2 .


<b>B.</b> Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian.
<b>C.</b> Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.
<b>D.</b> Sóng điện từ dùng trong thơng tin vơ tuyến gọi là sóng vơ tuyến.


<b>C©u 17 : </b> <sub>Tìm kết luận đúng về hiện tượng giao thoa ánh sáng:</sub>
<b>A.</b> Giao thoa ánh sáng chỉ xảy ra đối với các ánh sáng đơn sắc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>C.</b> Giao thoa ánh sáng là sự tổng hợp của hai chùm sáng chiếu vào cùng một chỗ.
<b>D.</b> Giao thoa ánh sáng chỉ xảy ra khi hai chùm sóng ánh sáng kết hợp đan xen vào nhau.


<b>C©u 18 : </b> <sub>Một chất phát quang có khả năng phát ra ánh sáng màu lục khi được kích thích phát sáng. Chất đó </sub>
sẽ phát quang khi chiếu vào ánh sáng đơn sắc màu


<b>A.</b> Lục. <b>B.</b> Vàng. <b>C.</b> Lam. <b>D.</b> Da cam.


<b>C©u 19 : </b> <sub>Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là 360 giờ. Khi lấy ra sử dụng thì khối lượng chỉ cịn 1/32 </sub>
khối lượng lúc mới nhận về. Thời gian từ lúc mới nhận về đến lúc sử dụng là


<b>A.</b> 75 ngày. <b>B.</b> 50 ngày. <b>C.</b> 60 ngày. <b>D.</b> 85 ngày.


<b>C©u 20 : </b> <sub>Con lắc lò xo dao động điều hòa</sub><sub>, </sub><sub>khi tăng khối lượng của vật lên</sub><sub>4 lần thì tần số dao động của vật :</sub>
<b>A.</b> tăng lên 2



lần. <b>B.</b>


tăng lên 4


lần. <b>C.</b>


giảm đi 2


lần. <b>D.</b>


giảm đi 4
lần.


<b>C©u 21 : </b> <sub>Một đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở thuần r = 100</sub>

<sub>√</sub>

<sub>3</sub><sub>(Ω)</sub> <sub>, có độ tự cảm L nối tiếp với tụ</sub>
điện có điện dung C = 5.10 -5<sub> / </sub> <i><sub>π</sub></i> <sub>(F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều</sub>
u = U0cos(100 <i>π</i> t - <i>π</i>


4 ) (V) thì biểu thức cường độ dịng điện qua mạch là i =

2 cos(100


<i>π</i> t - <i>π</i>


12 ) (A). Giá trị của L bằng


<b>A.</b> 1<i><sub>π</sub></i> (H). <b>B.</b> 0,5<i><sub>π</sub></i> (H). <b>C.</b> 0,6<i><sub>π</sub></i> (H). <b>D.</b> 0,4<i><sub>π</sub></i> (H).


<b>C©u 22 : </b> <sub>Mạch điện xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cuộn dây có điện trở </sub>
thuần r = 30Ω, độ tự cảm L = 0,6


<i>π</i> H, tụ điện có điện dung C =



1


2<i>π</i> mF. Đặt vào hai đầu đoạn


mạch một điện áp xoay chiều 220V – 50Hz. Để công suất tiêu thụ trên biến trở đạt cực đại thì giá
trị của biến trở phải bằng


<b>A.</b> 40 <i>Ω</i> . <b>B.</b> 0 <i>Ω</i> . <b>C.</b> 50 <i>Ω</i> . <b>D.</b> 10 <i>Ω</i> .


<b>C©u 23 : </b> <sub>Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young, hai khe S1, S2 được chiếu bằng hai bức xạ </sub>
đơn sắc có bước sóng  1 0, 603<sub>m và </sub>2<sub> thì thấy vân sáng bậc 3 của bức xạ </sub>2<sub> trùng với vân tối</sub>
thứ 4 của bức xạ 1. Bước sóng 2 bằng


<b>A.</b> 0,7025m. <b>B.</b> 0,7600 m. <b>C.</b> 0, 7045 m. <b>D.</b> 0,7035 m.


<b>C©u 24 : </b> <sub>Trong một mạch dao động lí tưởng, lúc cường độ dịng điện trong mạch bằng 0 thì hiệu điện thế </sub>
trên tụ điện bằng 10 (V). Khi năng lượng từ trường trong cuộn dây gấp 3 lần năng lượng điện
trường trong tụ thì hiệu điện thế trên tụ bằng


<b>A.</b> 6 (V). <b>B.</b> 7 (V). <b>C.</b> 5 (V). <b>D.</b> 8 (V).


<b>C©u 25 : </b> <sub>Một mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở R = 30Ω, mắc nối tiếp với một cuộn dây. Đặt vào hai </sub>
đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều 220V – 50Hz thì thấy điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
điện trở R và hai đầu cuộn dây lần lượt là 132V và 44

<sub>√</sub>

10 V. Cơng suất tiêu thụ trên tồn mạch


<b>A.</b> 1000W. <b>B.</b> 1240W. <b>C.</b> 774,4W. <b>D.</b> 1600W.


<b>C©u 26 : </b> <sub>Trên mặt chất lỏng, tại A và B cách nhau 9 cm có hai nguồn dao động kết hợp:</sub>


uA = uB = 0,5 cos100t (cm).Vận tốc truyền sóng v =100 cm/s. Điểm cực đại giao thoa M trên
đường vng góc với AB tại A là điểm gần A nhất . Khoảng cách từ M đến A là


<b>A.</b> 4,0625cm. <b>B.</b> 1,0625 cm. <b>C.</b> 2,0625cm. <b>D.</b> 1,0025cm.


<b>C©u 27 : </b> <sub>Tìm phát biểu sai về lực hạt nhân:</sub>
<b>A.</b> Thuộc loại lực tương tác mạnh.
<b>B.</b> Chỉ là lực hút.


<b>C.</b> Là lực hút khi các nuclôn ở gần nhau và là lực đẩy khi các nuclôn ở xa nhau.
<b>D.</b> Có trị số lớn hơn lực đẩy culơng giữa các proton.


<b>C©u 28 : </b> <sub>Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc :</sub>
<b>A.</b> Biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên


<b>B.</b> Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
<b>C.</b> Tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
<b>D.</b> Hệ số lực cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>C.</b> Thế năng tỉ lệ với bình phương tốc độ góc của vật.
<b>D.</b> Thế năng tỉ lệ với bình phương li độ góc của vật.
<b>C©u 30 : </b> <sub>Phản ứng nhiệt hạch:</sub>


<b>A.</b> trong đó, hạt nhân các nguyên tử bị nung chảy thành các nuclon.
<b>B.</b> cần một nhiệt độ cao mới thực hiện được.


<b>C.</b> là hiện tượng một hạt nhân rất nặng hấp thụ một nơtron.
<b>D.</b> hấp thụ một nhiệt lượng lớn.


<b>C©u 31 : </b> <sub>Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của dịng điện </sub>


xoay chiều thì hệ số công suất của mạch:


<b>A.</b> Tăng. <b>B.</b> Bằng 1. <b>C.</b> Khơng thay


đổi. <b>D.</b> Giảm.


<b>C©u 32 : </b> <sub>Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình li độ</sub>


<i>x=</i>3 cos

(

<i>πt −</i>5<i>π</i>


6

)

(cm) . Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ <i>x</i>1=5 cos

(

<i>πt</i>+


<i>π</i>


6

)

(cm) .
Dao động thứ hai có phương trình li độ là:


<b>A.</b> <i>x</i><sub>2</sub>=8 cos

(

<i>πt −</i>5<i>π</i>


6

)

(cm<b>B.</b>) <i>x</i>2=2 cos

(

<i>πt+</i>


<i>π</i>


6

)

(cm)
<b>C.</b> <i>x</i>2=2 cos

(

<i>πt −</i>


5<i>π</i>


6

)

(cm<b>D.</b>) <i>x</i>2=8 cos

(

<i>πt</i>+



<i>π</i>


6

)

(cm)
<b>C©u 33 : </b> <sub>Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do khác nhau về :</sub>


<b>A.</b> tần số. <b>B.</b> đồ thị dao động âm.


<b>C.</b> tần số và
biên độ của
các hoạ âm.


<b>D.</b> chu kỳ của sóng âm.


<b>C©u 34 : </b> <sub>Một ống Rơnghen phát ra bức xạ có bước sóng nhỏ nhất là 3.10</sub>-10<sub>m. Biết c = 3.10</sub>8<sub> m/s; </sub>
h = 6,625.10-34<sub> Js. Động năng của êlectron khi đập vào đối âm cực là:</sub>


<b>A.</b> 19,875.10-16


J. <b>B.</b>


6,625.10-19


J <b>C.</b>


6,625.10-16


J. <b>D.</b>


19,875.10-19
J.



<b>C©u 35 : </b> <sub>Cho một mạch điện RLC. Điện áp xoay chiều ở hai đầu đoạn mạch có dạng u = U0 cos</sub> <i><sub>ω</sub></i> <sub>t.</sub>
Cho R = 150 <i>Ω</i> . Với ω thay đổi được. Khi ω1 = 200 <i>π</i> (rad/ s) và ω2 =50 <i>π</i> (rad/s) thì cường
độ dịng điện qua mạch có giá trị hiệu dụng bằng nhau . Tân số góc ω để cường độ hiệu dụng đạt
cực đại là


<b>A.</b> 175<sub>d/s).</sub> <i>π</i> (ra <b>B.</b> 150<sub>d/s).</sub> <i>π</i> (ra <b>C.</b> 100<sub>d/s).</sub> <i>π</i> (ra <b>D.</b> 250<sub>d/s).</sub> <i>π</i> (ra
<b>C©u 36 : </b> <sub>Một con lắc đơn có chiều dài l, trong khoảng thời gian Δt nó thực hiện được 6 dao động. Người ta </sub>
giảm bớt độ dài của nó đi 16 cm, cũng trong khoảng thời gian Δt như trước nó thực hiện được 10
dao động. Chiều dài ban đầu của con lắc là :


<b>A.</b> <i>l = 25 cm.</i> <i><b>B.</b></i> <i>l = 9 cm.</i> <b>C.</b> <i>l = 9 m.</i> <i><b>D.</b></i> <i>l = 25m.</i>
<b>C©u 37 : </b> <sub>Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó nhất bằng</sub>


<b>A.</b> một nửa
bước sóng.


<b>B.</b> một phần tư bước sóng.
<b>C.</b> một số


nguyên lần
bước sóng.


<b>D.</b> một bước sóng.


<b>C©u 38 : </b> <sub>Trong một đoạn mạch xoay chiều khơng phân nhánh, cường độ dịng điện sớm pha  (với </sub>
0<<0,5) so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó:


<b>A.</b> gồm điện
trở thuần và


tụ điện.


<b>B.</b> gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm.


<b>C.</b> chỉ có cuộn
cảm.


<b>D.</b> gồm cuộn thuần cảm và tụ điện.


<b>C©u 39 : </b> <sub>Phát biểu nào dưới đây với con lắc đơn dao động điều hịa là khơng đúng? </sub>
<b>A.</b> Động năng tỉ lệ với bình phương tốc độ góc của vật.


<b>B.</b> Thế năng tỉ lệ với bình phương tốc độ góc của vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>D.</b> Thế năng tỉ lệ với bình phương li độ góc của vật.


<b>C©u 40 : </b> <sub>Một con lắc lị xo gồm quả nặng có khối lượng 1kg gắn với một lị xo có độ cứng k =1600N/m. </sub>
Khi quả nặng ở vị trí cân bằng, người ta truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng 2m/s. Biên độ dao
động của con lắc là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

SỞ GD & ĐT THÁI NGUN §Ị THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2010- 2011
<b>TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN MƠN VẬT LÍ- (Thời gian làm bài: 60 phút)</b>




<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b> <b>13</b> <b>14</b> <b>15</b> <b>16</b> <b>17</b> <b>18</b> <b>19</b> <b>20</b>


<b>ĐA</b>


<b>Câu 21</b> <b>2</b> <b>23</b> <b>24</b> <b>25</b> <b>26</b> <b>27</b> <b>28</b> <b>29</b> <b>30</b> <b>31</b> <b>32</b> <b>33</b> <b>34</b> <b>35</b> <b>36</b> <b>37</b> <b>38</b> <b>39</b> <b>40</b>



<b>ĐA</b>


<b>C©u 1 : </b> <sub>Phát biểu nào dưới đây với con lắc đơn dao động điều hịa là khơng đúng? </sub>
<b>A.</b> Cơ năng không đổi theo thời gian và tỉ lệ với bình phương biên độ góc.
<b>B.</b> Động năng tỉ lệ với bình phương tốc độ góc của vật.


<b>C.</b> Thế năng tỉ lệ với bình phương li độ góc của vật.
<b>D.</b> Thế năng tỉ lệ với bình phương tốc độ góc của vật.


<b>C©u 2 : </b> <sub>Phát biểu nào dưới đây với con lắc đơn dao động điều hịa là khơng đúng? </sub>
<b>A.</b> Cơ năng khơng đổi theo thời gian và tỉ lệ với bình phương biên độ góc.
<b>B.</b> Thế năng tỉ lệ với bình phương tốc độ góc của vật.


<b>C.</b> Động năng tỉ lệ với bình phương tốc độ góc của vật.
<b>D.</b> Thế năng tỉ lệ với bình phương li độ góc của vật.


<b>C©u 3 : </b> <sub>Một chất phát quang có khả năng phát ra ánh sáng màu lục khi được kích thích phát sáng. Chất đó </sub>
sẽ phát quang khi chiếu vào ánh sáng đơn sắc màu


<b>A.</b> Lục. <b>B.</b> Lam. <b>C.</b> Vàng. <b>D.</b> Da cam.


<b>C©u 4 : </b> <sub>Mạch dao động điện từ điều hồ LC có chu kỳ :</sub>
<b>A.</b> không phụ


thuộc vào L
và C.


<b>B.</b> phụ thuộc vào cả L và C.



<b>C.</b> phụ thuộc
vào C,
không phụ
thuộc vào
L.


<b>D.</b> phụ thuộc vào L, không phụ thuộc vào C.


<b>C©u 5 : </b> <sub>Một con lắc đơn có chiều dài l, trong khoảng thời gian Δt nó thực hiện được 6 dao động. Người ta </sub>
giảm bớt độ dài của nó đi 16 cm, cũng trong khoảng thời gian Δt như trước nó thực hiện được 10
dao động. Chiều dài ban đầu của con lắc là :


<b>A.</b> <i>l = 9 cm.</i> <i><b>B.</b></i> <i>l = 25m.</i> <b>C.</b> <i>l = 9 m.</i> <i><b>D.</b></i> <i>l = 25 cm.</i>
<b>C©u 6 : </b> <sub>Phát biều nào sai khi nói về sóng điện từ ?</sub>


<b>A.</b> Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.
<b>B.</b> Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau <i>π</i>


2 .


<b>C.</b> Sóng điện từ là sự lan truyền trong khơng gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian.
<b>D.</b> Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vơ tuyến.


<b>C©u 7 : </b> <sub>Một mạch dao động gồm một tụ điện và một cuộn dây thuần cảm có L = 10</sub>-4 <sub>(H). Cường độ dịng </sub>
điện chạy qua cuộn dây có biểu thức i = 0,04 cos( 2.10 7<sub>t + </sub> <i>π</i>


2¿. Biểu thức hiệu điện thế giữa hai
bản tụ là:


<b>A.</b> uC = 80 cos


(2.10 7<sub>t) </sub>
(V).


<b>B.</b> uC = 80 cos (2.10 7<sub>t + </sub> <i>π</i>


2 ¿ (V).
<b>C.</b> uC = 100


cos (2.107<sub>t) </sub>
(V).


<b>D.</b> uC = 100 cos (2.10 7<sub>t + </sub> <i>π</i>


2 ¿ (V).
<b>C©u 8 : </b> <sub>Phản ứng nhiệt hạch:</sub>


<b>A.</b> là hiện tượng một hạt nhân rất nặng hấp thụ một nơtron.


<b>B.</b> trong đó, hạt nhân các nguyên tử bị nung chảy thành các nuclon.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>C.</b> cần một nhiệt độ cao mới thực hiện được.
<b>D.</b> hấp thụ một nhiệt lượng lớn.


<b>C©u 9 : </b> <sub>Một động cơ không đồng bộ 3 pha hoạt động dưới điện áp xoay chiều có UP = 200 V, khi đó cơng </sub>
suất của động cơ là 3,6 kW, hệ số công suất là cos <i>ϕ</i> = 0,8 và điện trở thuần của mỗi cuộn là 2


<i>Ω</i> . Biết ba cuộn dây của động cơ mắc hình sao vào mạng điện hình sao. Coi năng lượng vơ ích
chỉ do tỏa nhiệt trong các cuộn dây của stato. Hiệu suất của động cơ là


<b>A.</b> 7,5%. <b>B.</b> 90,625%. <b>C.</b> 99,7%. <b>D.</b> 92,5%.



<b>C©u 10 : </b> <sub>Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình li độ</sub>


<i>x=</i>3 cos

(

<i>πt −</i>5<i>π</i>


6

)

(cm) . Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ <i>x</i>1=5 cos

(

<i>πt</i>+


<i>π</i>


6

)

(cm) .
Dao động thứ hai có phương trình li độ là:


<b>A.</b> <i>x</i><sub>2</sub>=2 cos

(

<i>πt −</i>5<i>π</i>


6

)

(cm<b>B.</b>) <i>x</i>2=2 cos

(

<i>πt+</i>


<i>π</i>


6

)

(cm)
<b>C.</b> <i>x</i><sub>2</sub>=8 cos

(

<i>πt</i>+<i>π</i>


6

)

(cm)<b>D.</b> <i>x</i>2=8 cos

(

<i>πt −</i>


5<i>π</i>


6

)

(cm)


<b>C©u 11 : </b> <sub>Cơng thức để tính khoảng vân i trong hiện tượng giao thoa ánh sáng đơn sắc:</sub>
<b>A.</b> <i>i</i> .a



<i>D</i>




 <b>B.</b> <i>i</i> <i>D</i>


<i>a</i>




 <b>C.</b> <i>i D</i>.


<i>a</i>


  <b>D.</b>


.
<i>a</i>
<i>i D</i>


 


<b>C©u 12 : </b> <sub>Một con lắc lị xo gồm quả nặng có khối lượng 1kg gắn với một lị xo có độ cứng k =1600N/m. </sub>
Khi quả nặng ở vị trí cân bằng, người ta truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng 2m/s. Biên độ dao
động của con lắc là:


<b>A.</b> A = 6 cm. <b>B.</b> A = 3 cm. <b>C.</b> A = 4 cm. <b>D.</b> A = 5cm.


<b>C©u 13 : </b> <sub>Trong một đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha  (với </sub>
0<<0,5) so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó:



<b>A.</b> chỉ có cuộn


cảm. <b>B.</b> gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm.
<b>C.</b> gồm cuộn


thuần cảm
và tụ điện.


<b>D.</b> gồm điện trở thuần và tụ điện.


<b>C©u 14 : </b> <sub>Hiệu điện thế hãm của một tế bào quang điện là 1,5 V. Đặt vào hai đầu anot (A) và catot (K) của tế</sub>
bào quang điện trên một điện áp xoay chiều: uAK = 3 cos ( 100<i>πt</i>+<i>π</i>


3 ) (V). Khoảng thời gian
dòng điện chạy trong tế bào này trong khoảng thời gian 2 phút đầu tiên là


<b>A.</b> 80 s <b>B.</b> 90 s. <b>C.</b> 60 s. <b>D.</b> 70 s.


<b>C©u 15 : </b> <sub>Tìm kết luận đúng về hiện tượng giao thoa ánh sáng:</sub>
<b>A.</b> Giao thoa ánh sáng chỉ xảy ra đối với các ánh sáng đơn sắc.


<b>B.</b> Giao thoa ánh sáng chỉ xảy ra khi hai chùm sóng ánh sáng kết hợp đan xen vào nhau.
<b>C.</b> Giao thoa ánh sáng là sự tổng hợp của hai chùm sáng chiếu vào cùng một chỗ.
<b>D.</b> Giao thoa của hai chùm sáng từ hai bóng đèn chỉ xảy ra khi chúng cùng


đi qua kính lọc sắc.


<b>C©u 16 : </b> <sub>Cho một mạch điện RLC. Điện áp xoay chiều ở hai đầu đoạn mạch có dạng u = U0 cos</sub> <i><sub>ω</sub></i> <sub>t.</sub>
Cho R = 150 <i>Ω</i> . Với ω thay đổi được. Khi ω1 = 200 <i>π</i> (rad/ s) và ω2 =50 <i>π</i> (rad/s) thì cường


độ dịng điện qua mạch có giá trị hiệu dụng bằng nhau . Tân số góc ω để cường độ hiệu dụng đạt
cực đại là


<b>A.</b> 250<sub>d/s).</sub> <i>π</i> (ra <b>B.</b> 150<sub>d/s).</sub> <i>π</i> (ra <b>C.</b> 175<sub>d/s).</sub> <i>π</i> (ra <b>D.</b> 100<sub>d/s).</sub> <i>π</i> (ra
<b>C©u 17 : </b> <sub>Trong một mạch dao động lí tưởng, lúc cường độ dịng điện trong mạch bằng 0 thì hiệu điện thế </sub>


trên tụ điện bằng 10 (V). Khi năng lượng từ trường trong cuộn dây gấp 3 lần năng lượng điện
trường trong tụ thì hiệu điện thế trên tụ bằng


<b>A.</b> 6 (V). <b>B.</b> 7 (V). <b>C.</b> 5 (V). <b>D.</b> 8 (V).


<b>C©u 18 : </b> <sub>Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là 360 giờ. Khi lấy ra sử dụng thì khối lượng chỉ còn 1/32 </sub>
khối lượng lúc mới nhận về. Thời gian từ lúc mới nhận về đến lúc sử dụng là


<b>A.</b> 85 ngày. <b>B.</b> 75 ngày. <b>C.</b> 50 ngày. <b>D.</b> 60 ngày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>B.</b> Thuộc loại lực tương tác mạnh.


<b>C.</b> Là lực hút khi các nuclôn ở gần nhau và là lực đẩy khi các nuclôn ở xa nhau.
<b>D.</b> Có trị số lớn hơn lực đẩy culơng giữa các proton.


<b>C©u 20 : </b> <sub>Tìm phát biểu đúng về ánh sáng đơn sắc:</sub>


<b>A.</b> Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng khơng bị tách màu khi qua lăng kính.


<b>B.</b> Đối với ánh sáng đơn sắc, góc lệch của tia sáng đối với các lăng kính khác nhau đều có cùng giá
trị.


<b>C.</b> Đối với các mơi trường khác nhau, ánh sáng đơn sắc ln có cùng bước sóng.
<b>D.</b> Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị lệch đường truyền khi đi qua lăng kính.



<b>C©u 21 : </b> <sub>Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young, hai khe S1, S2 được chiếu bằng hai bức xạ </sub>
đơn sắc có bước sóng  1 0, 603<sub>m và </sub>2<sub> thì thấy vân sáng bậc 3 của bức xạ </sub>2<sub> trùng với vân tối</sub>
thứ 4 của bức xạ 1<sub>. Bước sóng </sub>2<sub> bằng</sub>


<b>A.</b> 0,7600 m. <b>B.</b> 0,7025m. <b>C.</b> 0,7035 m. <b>D.</b> 0, 7045 m.


<b>C©u 22 : </b> <sub>Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc :</sub>
<b>A.</b> Tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
<b>B.</b> Biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên


<b>C.</b> Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
<b>D.</b> Hệ số lực cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật.
<b>C©u 23 : </b> <sub>Cho phản ứng hạt nhân sau: </sub>


3
7


Li+<sub>1</sub>1<i>H →</i><sub>2</sub>4He+<sub>2</sub>4He . Biết mLi = 7,0144u; mH = 1,0073u;
mHe4 = 4,0015u, 1u = 931,5MeV/c2<sub>. Năng lượng tỏa ra của phản ứng là</sub>


<b>A.</b> 7,26MeV. <b>B.</b> 17,42MeV, <b>C.</b> 12,6MeV. <b>D.</b> 17,25MeV.


<b>C©u 24 : </b> <sub>Một con lắc lị xo dao động điều hồ theo phương thẳng đứng với tần số góc </sub> <i><sub>ω</sub></i> <sub>= 20rad/s tại vị</sub>
trí có gia tốc trọng trường g = 10m/s2<sub>, khi qua vị trí x = 2cm, vật có vận tốc v = 40</sub> 3<sub>cm/s. Lực</sub>
đàn hồi cực tiểu của lị xo trong q trình dao động có độ lớn


<b>A.</b> 0(N) <b>B.</b> 0,1(N) <b>C.</b> 0,4(N) <b>D.</b> 0,2(N)


<b>C©u 25 : </b> <sub>Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do khác nhau về :</sub>


<b>A.</b> chu kỳ của


sóng âm. <b>B.</b> tần số.


<b>C.</b> tần số và
biên độ của
các hoạ âm.


<b>D.</b> đồ thị dao động âm.


<b>C©u 26 : </b> <sub>Một mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở R = 30Ω, mắc nối tiếp với một cuộn dây. Đặt vào hai </sub>
đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều 220V – 50Hz thì thấy điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
điện trở R và hai đầu cuộn dây lần lượt là 132V và 44

<sub>√</sub>

10 V. Cơng suất tiêu thụ trên tồn mạch


<b>A.</b> 1000W. <b>B.</b> 1240W. <b>C.</b> 774,4W. <b>D.</b> 1600W.


<b>C©u 27 : </b> <sub>Một đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở thuần r = 100</sub>

<sub>√3</sub>

<sub>(Ω)</sub> <sub>, có độ tự cảm L nối tiếp với tụ</sub>
điện có điện dung C = 5.10 -5<sub> / </sub> <i><sub>π</sub></i> <sub>(F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều</sub>
u = U0cos(100 <i>π</i> t - <i>π</i><sub>4</sub> ) (V) thì biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là i =

√2

cos(100


<i>π</i> t - <i>π</i>


12 ) (A). Giá trị của L bằng


<b>A.</b> 0,4<i><sub>π</sub></i> (H). <b>B.</b> 0,6<i><sub>π</sub></i> (H). <b>C.</b> 1<i><sub>π</sub></i> (H). <b>D.</b> 0,5<i><sub>π</sub></i> (H).


<b>C©u 28 : </b> <sub>Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết D = 2 m; a = 1mm. Hai khe S1, S2 được chiếu </sub>
bằng chùm ánh sáng trắng (có bước sóng từ 0,38m đến 0,76m). Tại điểm A trên màn quan sát
cách vân sáng trung tâm 3 mm, có số bức xạ cho vân sáng là:



<b>A.</b> 3 <b>B.</b> 2 <b>C.</b> 1 <b>D.</b> 4


<b>C©u 29 : </b> <sub>Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của dịng điện </sub>
xoay chiều thì hệ số công suất của mạch:


<b>A.</b> Bằng 1. <b>B.</b> Tăng. <b>C.</b> Khơng thay<sub>đổi. </sub> <b>D.</b> Giảm.


<b>C©u 30 : </b> <sub>Con lắc lò xo dao động điều hòa</sub><sub>, </sub><sub>khi tăng khối lượng của vật lên</sub><sub>4 lần thì tần số dao động của vật :</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

lần. lần. lần. lần.


<b>C©u 31 : </b> <sub>Đồng vị </sub>


92
234


<i>U</i> sau một chuỗi phóng xạ α vµ <i>β−</i> <sub> biến đổi thành </sub>


82
206


Pb . Số phóng xạ α và


<i>β−</i> trong chuỗi là
<b>A.</b>


7 phóng xạ
α, 4 phóng
xạ <i>β−</i> .



<b>B.</b> 5 phóng xạ α, 5 phóng xạ <i>β−</i>


<b>C.</b>


10 phóng
xạ α, 8
phóng xạ


<i>β−</i> .


<b>D.</b> 16 phóng xạ α, 12 phóng xạ <i>β−</i> .


<b>C©u 32 : </b> <sub>Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó nhất bằng</sub>
<b>A.</b> một nửa


bước sóng.


<b>B.</b> một số nguyên lần bước sóng.
<b>C.</b> một bước


sóng.


<b>D.</b> một phần tư bước sóng.


<b>C©u 33 : </b> <sub>Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa vào:</sub>
<b>A.</b> Hiện tượng


cảm ứng
điện từ.



<b>B.</b> Khung dây chuyển động trong từ trường.


<b>C.</b> Khung dây
quay trong
điện
trường.


<b>D.</b> Hiện tượng tự cảm.


<b>C©u 34 : </b> <sub>Một ống Rơnghen phát ra bức xạ có bước sóng nhỏ nhất là 3.10</sub>-10<sub>m. Biết c = 3.10</sub>8<sub> m/s; </sub>
h = 6,625.10-34<sub> Js. Động năng của êlectron khi đập vào đối âm cực là:</sub>


<b>A.</b> 19,875.10-16


J. <b>B.</b>


19,875.10-19


J. <b>C.</b>


6,625.10-16


J. <b>D.</b>


6,625.10-19
J


<b>C©u 35 : </b> <sub>Trên mặt chất lỏng, tại A và B cách nhau 9 cm có hai nguồn dao động kết hợp:</sub>



uA = uB = 0,5 cos100t (cm).Vận tốc truyền sóng v =100 cm/s. Điểm cực đại giao thoa M trên
đường vuông góc với AB tại A là điểm gần A nhất . Khoảng cách từ M đến A là


<b>A.</b> 1,0025cm. <b>B.</b> 2,0625cm. <b>C.</b> 4,0625cm. <b>D.</b> 1,0625 cm.


<b>C©u 36 : </b>


Tại hai điểm A, B trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp: uA = 4cos(10 <i>π</i> t - <i>π</i><sub>6</sub> ) (cm) và
uB = 2 cos(10 <i>π</i> t + <i>π</i>


6 ) (cm). Biên độ sóng tổng hợp tại trung điểm của AB là:


<b>A.</b> 2

<sub>√</sub>

7 cm. <b>B.</b> 5 cm. <b>C.</b> 3 cm. <b>D.</b> 6 cm.


<b>C©u 37 : </b> <sub>Công thức nào sau đây không đúng đối với hiện tượng quang điện:</sub>
<b>A.</b> hf = eUh –


A <b>B.</b>


hc


<i>λ</i> =


hc


<i>λ</i>0


+1


2mv0 max


2


<b>C.</b> hc<i><sub>λ</sub></i> =hc
<i>λ</i>0


+eU<i><sub>h</sub></i> <b><sub>D.</sub></b>


hf = A +
1


2mv0 max
2


<b>C©u 38 : </b> <sub>Mạch điện xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cuộn dây có điện trở </sub>
thuần r = 30Ω, độ tự cảm L = 0,6<i><sub>π</sub></i> H, tụ điện có điện dung C = <sub>2</sub>1<i><sub>π</sub></i> mF. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch một điện áp xoay chiều 220V – 50Hz. Để công suất tiêu thụ trên biến trở đạt cực đại thì giá
trị của biến trở phải bằng


<b>A.</b> 40 <i>Ω</i> . <b>B.</b> 50 <i>Ω</i> . <b>C.</b> 10 <i>Ω</i> . <b>D.</b> 0 <i>Ω</i> .


<b>C©u 39 : </b> <sub>Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđro, vạch ứng với sự dịch chuyển của electron từ quỹ đạo </sub>
M về quỹ đạo K là: 1 0,1026µm, vạch ứng với bước sóng dài nhất trong dãy Ban-me là


2 0,6566


  <sub>µm. Bước sóng dài nhất của dãy Lai-man là:</sub>


<b>A.</b> 0,1216 µm. <b>B.</b> 0,1824 µm. <b>C.</b> 0,0608 àm. <b>D.</b> 0,2432 àm.


<b>Câu 40 : </b> <sub>Trong thớ nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young, hai khe S1, S2 được chiếu bằng hai bức xạ </sub>


đơn sắc có bước sóng  1 0, 603<sub>m và </sub>2<sub> thì thấy vân sáng bậc 3 của bức xạ </sub>2<sub> trùng với vân </sub>
sáng bậc 2 của bức xạ 1. Bước sóng 2 bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

SỞ GD & ĐT THÁI NGUN §Ị THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2010- 2011
<b>TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN MƠN VẬT LÍ- (Thời gian làm bài: 60 phút)</b>




<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b> <b>13</b> <b>14</b> <b>15</b> <b>16</b> <b>17</b> <b>18</b> <b>19</b> <b>20</b>


<b>ĐA</b>


<b>Câu 21</b> <b>2</b> <b>23</b> <b>24</b> <b>25</b> <b>26</b> <b>27</b> <b>28</b> <b>29</b> <b>30</b> <b>31</b> <b>32</b> <b>33</b> <b>34</b> <b>35</b> <b>36</b> <b>37</b> <b>38</b> <b>39</b> <b>40</b>


<b>ĐA</b>


<b>C©u 1 : </b> <sub>Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của dịng điện </sub>
xoay chiều thì hệ số cơng suất của mạch:


<b>A.</b> Tăng. <b>B.</b> Bằng 1. <b>C.</b> Giảm. <b>D.</b> Khơng thay<sub>đổi. </sub>


<b>C©u 2 : </b> <sub>Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó nhất bằng</sub>
<b>A.</b> một nửa


bước sóng. <b>B.</b> một số nguyên lần bước sóng.
<b>C.</b> một bước


sóng.


<b>D.</b> một phần tư bước sóng.



<b>C©u 3 : </b> <sub>Một mạch dao động gồm một tụ điện và một cuộn dây thuần cảm có L = 10</sub>-4 <sub>(H). Cường độ dịng </sub>
điện chạy qua cuộn dây có biểu thức i = 0,04 cos( 2.10 7<sub>t + </sub> <i>π</i>


2¿. Biểu thức hiệu điện thế giữa hai
bản tụ là:


<b>A.</b> uC = 80 cos
(2.10 7<sub>t) </sub>
(V).


<b>B.</b> uC = 100 cos (2.107<sub>t) (V).</sub>


<b>C.</b>


uC = 80 cos
(2.10 7<sub>t +</sub>


<i>π</i>


2 ¿ (V).


<b>D.</b> uC = 100 cos (2.10 7<sub>t + </sub> <i>π</i>


2 ¿ (V).


<b>C©u 4 : </b> <sub>Một động cơ khơng đồng bộ 3 pha hoạt động dưới điện áp xoay chiều có UP = 200 V, khi đó cơng </sub>
suất của động cơ là 3,6 kW, hệ số công suất là cos <i>ϕ</i> = 0,8 và điện trở thuần của mỗi cuộn là 2


<i>Ω</i> . Biết ba cuộn dây của động cơ mắc hình sao vào mạng điện hình sao. Coi năng lượng vơ ích


chỉ do tỏa nhiệt trong các cuộn dây của stato. Hiệu suất của động cơ là


<b>A.</b> 90,625%. <b>B.</b> 99,7%. <b>C.</b> 7,5%. <b>D.</b> 92,5%.


<b>C©u 5 : </b> <sub>Trong một mạch dao động lí tưởng, lúc cường độ dịng điện trong mạch bằng 0 thì hiệu điện thế </sub>
trên tụ điện bằng 10 (V). Khi năng lượng từ trường trong cuộn dây gấp 3 lần năng lượng điện
trường trong tụ thì hiệu điện thế trên tụ bằng


<b>A.</b> 6 (V). <b>B.</b> 5 (V). <b>C.</b> 8 (V). <b>D.</b> 7 (V).


<b>C©u 6 : </b> <sub>Cơng thức để tính khoảng vân i trong hiện tượng giao thoa ánh sáng đơn sắc:</sub>
<b>A.</b>


.
<i>a</i>
<i>i D</i>


  <b>B.</b> <i>i</i> <i>D</i>


<i>a</i>




 <b>C.</b> <i>i D</i>.


<i>a</i>


  <b>D.</b> <i>i</i> .<i>a</i>


<i>D</i>






<b>C©u 7 : </b> <sub>Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình li độ</sub>


<i>x=</i>3 cos

(

<i>πt −</i>5<i>π</i>


6

)

(cm) . Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ <i>x</i>1=5 cos

(

<i>πt</i>+<i>π</i><sub>6</sub>

)

(cm) .


Dao động thứ hai có phương trình li độ là:
<b>A.</b> <i>x</i><sub>2</sub>=8 cos

(

<i>πt −</i>5<i>π</i>


6

)

(cm<b>B.</b>) <i>x</i>2=2 cos

(

<i>πt −</i>


5<i>π</i>


6

)

(cm)
<b>C.</b> <i>x</i><sub>2</sub>=2 cos

(

<i>πt</i>+<i>π</i>


6

)

(cm) <b>D.</b> <i>x</i>2=8 cos

(

<i>πt</i>+


<i>π</i>


6

)

(cm)
<b>C©u 8 : </b> <sub>Tìm phát biểu đúng về ánh sáng đơn sắc:</sub>


<b>A.</b> Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị lệch đường truyền khi đi qua
lăng kính.



<b>B.</b> Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng khơng bị tách màu khi qua lăng kính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>C.</b> Đối với các môi trường khác nhau, ánh sáng đơn sắc ln có cùng bước sóng.


<b>D.</b> Đối với ánh sáng đơn sắc, góc lệch của tia sáng đối với các lăng kính khác nhau đều có cùng giá
trị.


<b>C©u 9 : </b> <sub>Đồng vị </sub>


92
234


<i>U</i> sau một chuỗi phóng xạ α vµ <i>β−</i> <sub> biến đổi thành </sub>


82
206


Pb . Số phóng xạ α và


<i>β−</i> trong chuỗi là


<b>A.</b>


10 phóng
xạ α, 8
phóng xạ


<i>β−</i> .


<b>B.</b> 5 phóng xạ α, 5 phóng xạ <i>β−</i>



<b>C.</b>


16 phóng
xạ α, 12
phóng xạ


<i>β−</i> .


<b>D.</b> 7 phóng xạ α, 4 phóng xạ <i>β−</i> <sub>.</sub>


<b>C©u 10 : </b> <sub>Hiệu điện thế hãm của một tế bào quang điện là 1,5 V. Đặt vào hai đầu anot (A) và catot (K) của tế</sub>
bào quang điện trên một điện áp xoay chiều: uAK = 3 cos ( 100<i>πt</i>+<i>π</i>


3 ) (V). Khoảng thời gian
dòng điện chạy trong tế bào này trong khoảng thời gian 2 phút đầu tiên là


<b>A.</b> 60 s. <b>B.</b> 80 s <b>C.</b> 90 s. <b>D.</b> 70 s.


<b>C©u 11 : </b> <sub>Phát biểu nào dưới đây với con lắc đơn dao động điều hịa là khơng đúng? </sub>
<b>A.</b> Thế năng tỉ lệ với bình phương li độ góc của vật.


<b>B.</b> Cơ năng không đổi theo thời gian và tỉ lệ với bình phương biên độ góc.
<b>C.</b> Động năng tỉ lệ với bình phương tốc độ góc của vật.


<b>D.</b> Thế năng tỉ lệ với bình phương tốc độ góc của vật.


<b>C©u 12 : </b> <sub>Một con lắc lị xo gồm quả nặng có khối lượng 1kg gắn với một lị xo có độ cứng k =1600N/m. </sub>
Khi quả nặng ở vị trí cân bằng, người ta truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng 2m/s. Biên độ dao
động của con lắc là:



<b>A.</b> A = 6 cm. <b>B.</b> A = 5cm. <b>C.</b> A = 4 cm. <b>D.</b> A = 3 cm.


<b>C©u 13 : </b> <sub>Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là 360 giờ. Khi lấy ra sử dụng thì khối lượng chỉ còn 1/32 </sub>
khối lượng lúc mới nhận về. Thời gian từ lúc mới nhận về đến lúc sử dụng là


<b>A.</b> 85 ngày. <b>B.</b> 75 ngày. <b>C.</b> 50 ngày. <b>D.</b> 60 ngày.


<b>C©u 14 : </b> <sub>Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa vào:</sub>
<b>A.</b> Khung dây


chuyển
động trong
từ trường.


<b>B.</b> Khung dây quay trong điện trường.


<b>C.</b> Hiện tượng


tự cảm. <b>D.</b> Hiện tượng cảm ứng điện từ.


<b>C©u 15 : </b> <sub>Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young, hai khe S1, S2 được chiếu bằng hai bức xạ </sub>
đơn sắc có bước sóng  1 0, 603<sub>m và </sub>2<sub> thì thấy vân sáng bậc 3 của bức xạ </sub>2<sub> trùng với vân tối</sub>
thứ 4 của bức xạ 1<sub>. Bước sóng </sub>2<sub> bằng</sub>


<b>A.</b> 0,7025m. <b>B.</b> 0,7600 m. <b>C.</b> 0,7035 m. <b>D.</b> 0, 7045 m.


<b>C©u 16 : </b> <sub>Con lắc lò xo dao động điều hịa</sub><sub>, </sub><sub>khi tăng khối lượng của vật lên</sub><sub>4 lần thì tần số dao động của vật :</sub>
<b>A.</b> tăng lên 2 <sub>lần</sub>



. <b>B.</b>


giảm đi 4


lần. <b>C.</b>


giảm đi 2


lần. <b>D.</b>


tăng lên 4
lần.


<b>C©u 17 : </b> <sub>Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do khác nhau về :</sub>


<b>A.</b> tần số. <b>B.</b> chu kỳ của sóng âm.


<b>C.</b> đồ thị dao
động âm.


<b>D.</b> tần số và biên độ của các hoạ âm.


<b>C©u 18 : </b> <sub>Một con lắc đơn có chiều dài l, trong khoảng thời gian Δt nó thực hiện được 6 dao động. Người ta </sub>
giảm bớt độ dài của nó đi 16 cm, cũng trong khoảng thời gian Δt như trước nó thực hiện được 10
dao động. Chiều dài ban đầu của con lắc là :


<b>A.</b> <i>l = 25 cm.</i> <i><b>B.</b></i> <i>l = 9 cm.</i> <b>C.</b> <i>l = 25m.</i> <i><b>D.</b></i> <i>l = 9 m.</i>
<b>C©u 19 : </b> <sub>Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young, hai khe S1, S2 được chiếu bằng hai bức xạ </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

sáng bậc 2 của bức xạ 1<sub>. Bước sóng </sub>2<sub> bằng</sub>



<b>A.</b> 0, 706 m. <b>B.</b> 0,760m. <b>C.</b> 0,502 m. <b>D.</b> 0,402m.


<b>C©u 20 : </b> <sub>Mạch dao động điện từ điều hồ LC có chu kỳ :</sub>
<b>A.</b> phụ thuộc


vào cả L và
C.


<b>B.</b> phụ thuộc vào L, không phụ thuộc vào C.


<b>C.</b> phụ thuộc
vào C,
không phụ
thuộc vào
L.


<b>D.</b> không phụ thuộc vào L và C.


<b>C©u 21 : </b> <sub>Phát biểu nào dưới đây với con lắc đơn dao động điều hòa là không đúng? </sub>
<b>A.</b> Thế năng tỉ lệ với bình phương li độ góc của vật.


<b>B.</b> Động năng tỉ lệ với bình phương tốc độ góc của vật.


<b>C.</b> Cơ năng không đổi theo thời gian và tỉ lệ với bình phương biên độ góc.
<b>D.</b> Thế năng tỉ lệ với bình phương tốc độ góc của vật.


<b>C©u 22 : </b> <sub>Tìm kết luận đúng về hiện tượng giao thoa ánh sáng:</sub>


<b>A.</b> Giao thoa của hai chùm sáng từ hai bóng đèn chỉ xảy ra khi chúng cùng


đi qua kính lọc sắc.


<b>B.</b> Giao thoa ánh sáng chỉ xảy ra khi hai chùm sóng ánh sáng kết hợp đan xen vào nhau.
<b>C.</b> Giao thoa ánh sáng là sự tổng hợp của hai chùm sáng chiếu vào cùng một chỗ.
<b>D.</b> Giao thoa ánh sáng chỉ xảy ra đối với các ánh sáng đơn sắc.


<b>C©u 23 : </b> <sub>Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc :</sub>
<b>A.</b> Tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
<b>B.</b> Biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên


<b>C.</b> Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
<b>D.</b> Hệ số lực cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật.


<b>C©u 24 : </b> <sub>Một chất phát quang có khả năng phát ra ánh sáng màu lục khi được kích thích phát sáng. Chất đó </sub>
sẽ phát quang khi chiếu vào ánh sáng đơn sắc màu


<b>A.</b> Lam. <b>B.</b> Vàng. <b>C.</b> Lục. <b>D.</b> Da cam.


<b>C©u 25 : </b> <sub>Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết D = 2 m; a = 1mm. Hai khe S1, S2 được chiếu </sub>
bằng chùm ánh sáng trắng (có bước sóng từ 0,38m đến 0,76m). Tại điểm A trên màn quan sát
cách vân sáng trung tâm 3 mm, có số bức xạ cho vân sáng là:


<b>A.</b> 3 <b>B.</b> 1 <b><sub>C.</sub></b> 2 <b>D.</b> 4


<b>C©u 26 : </b> <sub>Cho phản ứng hạt nhân sau: </sub>


3
7


Li+<sub>1</sub>1<i>H →</i><sub>2</sub>4He+<sub>2</sub>4He . Biết mLi = 7,0144u; mH = 1,0073u; mHe4 =


4,0015u, 1u = 931,5MeV/c2<sub>. Năng lượng tỏa ra của phản ứng là</sub>


<b>A.</b> 12,6MeV. <b>B.</b> 7,26MeV. <b>C.</b> 17,42MeV, <b>D.</b> 17,25MeV.


<b>C©u 27 : </b> <sub>Tìm phát biểu sai về lực hạt nhân:</sub>
<b>A.</b> Chỉ là lực hút.


<b>B.</b> Là lực hút khi các nuclôn ở gần nhau và là lực đẩy khi các nuclôn ở xa nhau.
<b>C.</b> Có trị số lớn hơn lực đẩy culơng giữa các proton.


<b>D.</b> Thuộc loại lực tương tác mạnh.


<b>C©u 28 : </b> <sub>Một ống Rơnghen phát ra bức xạ có bước sóng nhỏ nhất là 3.10</sub>-10<sub>m. Biết c = 3.10</sub>8<sub> m/s; h = </sub>
6,625.10-34<sub> Js. Động năng của êlectron khi đập vào đối âm cực là:</sub>


<b>A.</b> 6,625.10-16


J. <b>B.</b>


19,875.10-19


J. <b>C.</b>


19,875.10-16


J. <b>D.</b>


6,625.10-19
J



<b>C©u 29 : </b>


Tại hai điểm A, B trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp: uA = 4cos(10 <i>π</i> t - <i>π</i>


6 ) (cm) và
uB = 2 cos(10 <i>π</i> t + <i>π</i><sub>6</sub> ) (cm). Biên độ sóng tổng hợp tại trung điểm của AB là:


<b>A.</b> 5 cm. <b>B.</b> 6 cm. <b>C.</b> 3 cm. <b>D.</b> 2

7 cm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>A.</b> 1000W. <b>B.</b> 1600W. <b>C.</b> 774,4W. <b>D.</b> 1240W.
<b>C©u 31 : </b> <sub>Cho một mạch điện RLC. Điện áp xoay chiều ở hai đầu đoạn mạch có dạng u = U0 cos</sub> <i><sub>ω</sub></i> <sub>t.Cho</sub>


R = 150 <i>Ω</i> . Với ω thay đổi được. Khi ω1 = 200 <i>π</i> (rad/ s) và ω2 =50 <i>π</i> (rad/s) thì cường độ
dịng điện qua mạch có giá trị hiệu dụng bằng nhau . Tân số góc ω để cường độ hiệu dụng đạt cực
đại là


<b>A.</b> 250 <i>π</i> (ra


d/s). <b>B.</b>


100 <i>π</i> (ra


d/s). <b>C.</b>


150 <i>π</i> (ra


d/s). <b>D.</b>


175 <i>π</i> (ra
d/s).



<b>C©u 32 : </b> <sub>Cơng thức nào sau đây không đúng đối với hiện tượng quang điện:</sub>
<b>A.</b> hc<i><sub>λ</sub></i> =hc


<i>λ</i><sub>0</sub>+


1


2mv0 max
2


<b>B.</b> hc<i><sub>λ</sub></i> =hc


<i>λ</i><sub>0</sub>+eU<i>h</i> <b>C.</b>


hf = A +
1


2mv0 max


2 <b>D.</b> hf = eUh –


A
<b>C©u 33 : </b> <sub>Trong một đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha  (với </sub>


0<<0,5) so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó:
<b>A.</b> chỉ có cuộn


cảm. <b>B.</b> gồm điện trở thuần và tụ điện.
<b>C.</b> gồm điện



trở thuần và
cuộn thuần
cảm.


<b>D.</b> gồm cuộn thuần cảm và tụ điện.


<b>C©u 34 : </b> <sub>Mạch điện xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cuộn dây có điện trở </sub>
thuần r = 30Ω, độ tự cảm L = 0,6


<i>π</i> H, tụ điện có điện dung C =


1


2<i>π</i> mF. Đặt vào hai đầu đoạn


mạch một điện áp xoay chiều 220V – 50Hz. Để công suất tiêu thụ trên biến trở đạt cực đại thì giá
trị của biến trở phải bằng


<b>A.</b> 0 <i>Ω</i> . <b>B.</b> 50 <i>Ω</i> . <b>C.</b> 40 <i>Ω</i> . <b>D.</b> 10 <i>Ω</i> .


<b>C©u 35 : </b> <sub>Một đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở thuần r = 100</sub>

<sub>√</sub>

<sub>3</sub><sub>(Ω)</sub> <sub>, có độ tự cảm L nối tiếp với tụ</sub>
điện có điện dung C = 5.10 -5<sub> / </sub> <i><sub>π</sub></i> <sub>(F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u =</sub>
U0cos(100 <i>π</i> t - <i>π</i>


4 ) (V) thì biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là i =

2 cos(100 <i>π</i> t
- <i>π</i>


12 ) (A). Giá trị của L bằng
<b>A.</b> 0,6



<i>π</i> (H). <b>B.</b>


0,4


<i>π</i> (H). <b>C.</b>


1


<i>π</i> (H). <b>D.</b>


0,5


<i>π</i> (H).


<b>C©u 36 : </b> <sub>Phát biều nào sai khi nói về sóng điện từ ?</sub>


<b>A.</b> Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường ln dao động lệch pha nhau <i>π</i><sub>2</sub> .


<b>B.</b> Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian.
<b>C.</b> Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.
<b>D.</b> Sóng điện từ dùng trong thơng tin vơ tuyến gọi là sóng vơ tuyến.


<b>C©u 37 : </b> <sub>Một con lắc lị xo dao động điều hồ theo phương thẳng đứng với tần số góc </sub> <i><sub>ω</sub></i> <sub>= 20rad/s tại vị</sub>
trí có gia tốc trọng trường g = 10m/s2<sub>, khi qua vị trí x = 2cm, vật có vận tốc v = 40</sub> 3<sub>cm/s. Lực</sub>
đàn hồi cực tiểu của lị xo trong q trình dao động có độ lớn


<b>A.</b> 0,4(N) <b>B.</b> 0,1(N) <b>C.</b> 0(N) <b>D.</b> 0,2(N)


<b>C©u 38 : </b> <sub>Trên mặt chất lỏng, tại A và B cách nhau 9 cm có hai nguồn dao động kết hợp: </sub>



uA = uB = 0,5 cos100t (cm).Vận tốc truyền sóng v =100 cm/s. Điểm cực đại giao thoa M trên
đường vng góc với AB tại A là điểm gần A nhất . Khoảng cách từ M đến A là


<b>A.</b> 1,0025cm. <b>B.</b> 2,0625cm. <b>C.</b> 1,0625 cm. <b>D.</b> 4,0625cm.


<b>C©u 39 : </b> <sub>Phản ứng nhiệt hạch:</sub>


<b>A.</b> cần một nhiệt độ cao mới thực hiện được.


<b>B.</b> trong đó, hạt nhân các nguyên tử bị nung chảy thành các nuclon.
<b>C.</b> là hiện tượng một hạt nhân rất nặng hấp thụ một nơtron.


<b>D.</b> hấp thụ một nhiệt lượng lớn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

2 0,6566


  <sub>µm. Bước sóng dài nhất của dãy Lai-man là:</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

BANG DAP AN


Cau 159 160 161 162


1 C A C C


2 B B D D


3 D C B A


4 C B B A



5 C C D B


6 D B B B


7 B D A A


8 A A C B


9 A D B D


10 C C D B


11 D C B A


12 C B D B


13 A A D B


14 A D A D


15 C B B C


16 A A D C


17 B D C C


18 A C B A


19 A A C D



20 D C A A


21 B A C A


22 D C C B


23 B D B C


24 C C A A


25 D C D C


26 C B C C


27 B C C B


28 D B B A


29 D D D D


30 B B B C


31 B D A B


32 C A D D


33 C B A B


34 A C C B



35 A C D C


36 B A A A


37 B B A C


38 D A B D


39 C D A A


</div>

<!--links-->

×