Tải bản đầy đủ (.docx) (100 trang)

Giao an ngu su 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (549.25 KB, 100 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn: Ngày dạy:


lch s th gii hin i t 1945 n nay


<b>Tuần 1:</b> <b>Chơng I</b>


<b>Liờn xụ v cỏc nc đông âu</b>


<b>Bài 1:</b> Liên xô và các nớc đông âu từ năm 1945
<b> đến giữa những năm 70 của thế kỷ XX</b>
<b>A- Mục tiêu bài học:</b>


Giúp học sinh nắm đợc:


- Những thành tựu to lớn của nhân dân Liên Xô trong công cuộc hàn
gắn các vết thơng chiến tranh, khôi phục nền kinh tế và sau đó tiếp tục xây
dựng cơ sở vật chất, kỹ thuật của chủ nghĩa xã hội.


- Những thắng lợi có ý nghĩa lịch sử của nhân dân các nớc Đông Âu
sau 1945: Giành thắng lợi trong cuộc cách mạng giải phóng dân tộc, thiết
lập chế độ dân chủ nhân dân, tiến hành xây dựng chủ nghĩa xã hội.


- Sự hình thành hệ thế XHCN thế giới.


- Rốn k năng phân tích và nhận định các sự kiện, các vn lch s.


<b>B- Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên: Nghiên cứu soạn bài.
- Học sinh: Đọc trớc sách giáo khoa.



<b>C- Tiến trình:</b>


- n nh t chc.


- Kiểm tra: sách vë cña häc sinh.


<i><b>Giáo viên:</b></i> ở lớp 8 ta đã học giai đoạn đầu của lịch sử thế giới hiện
đại. Từ cách mạng tháng Mời Nga 1917 đến 1945 kết thúc chiến tranh thế
giới thứ hai.


<b>- Bµi míi:</b>


<b>TiÕt 1: </b> I- Liên Xô:


<b> </b>1- C«ng cc kh«i phơc kinh tÕ sau chiÕn tranh (1945-1950):
<b>?</b> Sau chiến tranh thế giới 2 Liên Xô gặp phải những


khó khăn gì ? (Đứng trớc hoàn cảnh nào ?)


<b>?</b> C th ú l gỡ ? (Gi học sinh đọc phần chữ nhỏ -
Trang 3 SGK).


<i><b>Giáo viên: Ngồi những khó khăn trên Liên Xơ cịn </b></i>
phải đối phó với âm mu thù địch của đế quốc.


- Giúp đỡ phong trào cách mạng thế giới (14 nớc)
- Tự lực khôi phục đất nớc.


<b>? </b>Để khắc phục những khó khăn đó đảng và Nhà nớc
Liên Xơ đã lm gỡ ?



<b>? </b>Cụ thể là gì ? (thực hiện kế hoạch 5 năm lần thứ )


<b>? </b>Vi khớ th của ngời chiến thắng nhân dân Liên Xô
đã làm gì và thu đợc kết quả ra sao ?


Khó khăn: Gánh chịu tổn
thất hết sức nặng nề.
- Khó khăn đã ảnh hởng
gì đến kinh tế ?


- 1946 đề ra kế hoạch
khối phục và phát triển
kinh tế đất nớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Häc sinh: Đọc phần chữ nhỏ - Trang 4 SGK.


<b>? </b>Ngoài thành tùu vỊ kinh tÕ, nỊn khoa häc kü tht
X« Viết có sự phát triển gì ?


<b>? </b>Thành công này cã ý nghÜa nh thÕ nµo ?


(Phá với thế độc quyền) tạo sức mạnh cho lực lợng
XHCN và lực lng cỏch mng th gii.


+ Hoàn thành kế hoạch 5
năm tríc 9 th¸ng.


+ Các chỉ tiêu cơ bản đều
vợt mức.



- KHKT: 1949 chÕ tạo
bom nguyên tử.


<b>2- Tip tc cụng cuc xõy dựng cơ sở vật chất - kỹ thuật của</b>
<b>CNXH (từ năm 1950 đến đầu những năm 1970 của thế kỷ XX):</b>


<b>? </b>Sau khi hồn thành việc khơi phục kinh tế Liên Xơ
tiếp tục làm gì ? (Xây dựng cơ sở vật chất - kỹ thuật
của CNXH trong hoàn cảnh khó khăn và trở ngại)
Xác định nền sản xuất đại cơ khí với cơng nghiệp
hiện đại, nông nghiệp hiện đại và khoa hc - k thut
tiờn tin.


<b>?</b>... Bằng biện pháp nào ? (Thực hiện các kế hoạch ...)


<b>? </b>Phơng hớng của các kế hoạch này là gì ? Tại sao
phải u tiên phát triển công nghiệp nặng ?


<b>? </b>Trong cụng cuc xây dựng CNXH từ 1950 đến đầu
những năm 1970 Liên Xơ đã đạt đợc những thành tựu
gì ?


<b>? </b>Em cã nhận xét gì vê Liên Xô trong đầu những năm
1970 ? (Đạt thế cân bằng chiến lợc về sức mạnh quân
sự nói chung và sức mạnh về lực lợng hạt nhân nói
riêng với Mĩ và các nớc Phơng Tây).


<i><b>Giỏo viờn: Bên cạnh những thành tựu đó Liên Xơ đã</b></i>
mắc phải những thiếu xót, sai lầm đó là: Chủ quan,


nóng vội, duy trì nhà nớc bao cấp về kinh tế.


<b>? </b>Sau chiến tranh Liên Xơ đã có những chính sách về
đối ngoại nh thế nào ?


- X©y dùng c¬ së vËt
chÊt, kü thuËt cña chđ
nghÜa x· héi.


- C«ng nghiƯp: Ưu tiên
phát triển công nghiệp
nặng.


- Nông nghiệp: Thâm
canh.


- Đẩy mạnh khoa học,
tăng cờng quốc phòng.
* KÕt qu¶: Kinh tế Liên
Xô trở thành cêng qc
c«ng nghiƯp.


- KHKT: 1957 phóng vệ
tinh nhân tạo. 1961
phóng tàu Phơng Đơng
vịng quanh trái đất.


- Thùc hiÖn chÝnh sách
hoà bình, quan hệ hữu
nghị với tất cả các nớc.



<b>* Cng cố:</b> Hãy nêu những thành tựu chủ yếu của Liên Xô trong
công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội từ 1950 đến đầu những năm 1970 ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Ngày soạn:19/8 Ngày dạy:


<b>Tuần 2:</b>


<b>Bài 1:</b> Liên xô và các nớc đông âu từ năm 1945
<b> đến giữa những năm 70 của thế kỷ XX (Tiếp)</b>


<b>TiÕt 2: </b> II- Đông âu:


<b>A- Mc đích u cầu: </b>Nh tiết 1.


<b>B- Chn bÞ: </b>


- Giáo viên: + Nghiên cứu soạn bài.


+ Lc các nớc dân chủ nhân dân Đông Âu.
- Học sinh: Học + đọc bài mới.


<b>C- TiÕn tr×nh:</b>


- ổn định tổ chức.


- Kiểm tra: Công cuộc khôi phục nền kinh tế, hàn gắn vết
th-ơng chiến tranh ở Liên Xô đã diễn ra và đạt đợc kết quả nh thế nào ?


<b>- Bµi míi:</b>



<b>1- Sự ra đời của các n ớc dân chủ nhân dân Đông Âu:</b>
<b>?</b> Các nớc dân chủ nhân dân Đơng Âu


ra đời trong hồn cảnh nào ?


<b>?</b> Tại sao gọi là Nhà nớc dân chủ nhân
dân ? (Dân chủ nhân dân chỉ chế độ
chính trị, xã hội của các quốc gia theo
chế độ dân chủ, 2 giai cấp công nhân
-nông dân lãnh đạo đa đất nớc phát triển
theo CNXH).


<b>?</b> Sự ra đời của nớc Đức diễn ra khác
với 7 nớc Đơng Âu nh thế nào ?


(Häc sinh: Th¶o ln)


<b>?</b> Từ 1945-1949 các nớc Đơng Âu đã
làm gì để hoàn thành những nhiệm vụ
cách mạng dân chủ nhân dõn ?


<b>?</b> Sự thành lập các nớc dân chủ nhân
dân Đông Âu có ý nghĩa nh thế nào ?
(Đánh dấu XHCN vợt ra khỏi phạm vi
1 nớc, bắt đầu hình thành 1 hệ thống
trên thế giới).


- Hồng quân Liên Xô tiến vào Đông
Âu truy kích quân Đức, nhân dân nổi


dậy khởi nghĩa vũ trang tiêu diệt §øc
giµnh chÝnh qun.


- 1944-1946: Thµnh lập Nhà nớc dân
chủ nh©n d©n (8 níc).


(Học sinh: Nhận biết trên bản đồ
-nhận xét).


- Xây dựng bộ máy chÝnh qun d©n
chđ nh©n d©n.


- Cải cách rung t.


- Quốc hữu hóa các xí nghiệp lớn.
- Thực hiƯn qun tù do d©n chđ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>?</b> Để Xây dựng CNXH nhân dân Đông
Âu đã tiến hành thực hiện những nhiệm
vụ chính nào ?


<b>?</b> Nhân dân các nớc Đơng Âu vấp phải
những khó khăn ? (Là những nớc chậm
phát triển cơ sở vật chất kỹ thuật lạc hậu,
các nớc đế quốc đang phá hoại: Kinh tế,
chính trị; phản động).


<b>?</b> Trong công cuộc Xây dựng CNXH
nhân dân Đông Âu đã đạt đợc những
thành tựu gì ?



<b>?</b> Em hãy nêu sự thay đổi ở một số nớc
dân chủ nhân dân mà em biết ?


<b>?</b> Cơ sở của sự hợp tác giữa Liên Xơ và
các nớc Đơng Âu là gì ? (Cùng mục tiêu.
Đặt dới sự lãnh đạo của Đảng - Mác).


<b>?</b> Trên cơ cở đó Hội đồng tơng trợ kinh
tế ra đời vào thời gian nào ? Nhằm mục
đích gì ?


<b>?</b> Trong thời gian họat động SEV đã đạt
đợc những thành tựu gì ?


(Häc sinh th¶o luËn)


<b>?</b> Trớc tình hình căng thẳng của Mĩ và
khối NATO, Liên Xô và các nớc Đông
Âu đã làm gì ?


<b>?</b> Tổ chức này ra đời nhằm mc ớch gỡ ?


- Xóa bỏ bóc lột.


- Đa nông dân vào làm ăn tập thể.
- Tiến hành công nghiệp hóa.


- Xây dựng cơ sở vật chất - kỹ thuật
của CNXH.



* Thành tựu: Đầu những năm 1970
các nớc Đông Âu đã trở thành những
nớc công - nông nghiệp. Kinh tế - xã
hội thay đổi căn bản.


- 8/1/1949 Hội đồng tơng trợ kinh tế
(SEV) thành lập.


- Mục đích - tác dụng: Đẩy mạnh sự
hợp tác, giúp đỡ nhau, hình thành hệ
thống XHCN.


- 5/1955 thµnh lËp tỉ chøc HiƯp íc
V¸csava.


- Mục đích: Bảo vệ công cuộc xây
dựng CNXH, duy trì nền hịa bình
của châu Âu v th gii.


<b>* Củng cố:</b> Giáo viên khái quát ý chính của 2 tiết học.


<b>* Dặn dò:</b> Học bài theo sách giáo khoa.
Ngày soạn:25/8 Ngày dạy:


<b>Tuần 3:</b>


<b>Tiết 3 :</b>


<b>Bi 2:</b> Liên xô và các nớc đông âu từ giữa những


<b> năm 1970 đến đầu những năm 90 của thế kỷ XX </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Giúp học sinh nắm đợc những nét chính của q trình khủng hoảng
và tan rã của chế độ XHCN ở Liên Xô và các nớc Đông Âu.


- Rèn cho học sinh kỹ năng phân tích, nhận định và so sánh các vấn
đề lịch sử.


<b>B- ChuÈn bÞ</b>:


- Giáo viên: + Nghiên cứu soạn bài.


+ Hình 3 (SGK) + Lợc đồ các nớc SNG.
- Học sinh: Học + đọc bài trong sách giáo khoa.


<b>C- TiÕn tr×nh</b>:


- ổn định tổ chức.


- Kiểm tra: Hãy trình bày mục đích ra đời và những thành tích
của Hội đồng trơng trợ kinh tế trong những năm 1951-1973 ?


<b>- Bµi míi:</b>


<b> </b>1- Sự khủng hoảng và tan rã của Liên bang Xơ Viết:
<b>?</b> Năm 1973 thế giới có sự biến động gì ?


<b>? </b>Cuộc khủng hoảng này đã có ảnh hởng
gì ?



<b>? </b>Đứng trớc tình hình đó u cầu các quốc
gia phải làm gì ?


<b>? </b>Trớc bối cảnh đó tình hình Liên Xơ nh thế
nào ?


<b>? </b>Tới đầu những năm 1980 tình hình mọi
mặt của Liên Xô ra sao ?


(Học sinh: Trả lời)


<i><b>Giáo viên: Liên Xô lâm vào tình trạng </b></i><i>Trì</i>
<i>trệ rồi khủng hoảng toàn diện .</i>


<b>? </b>Trc bi cnh ú ng cộng sản đã (tiến
hành) làm gì ?


<b>? </b>Cơng cuộc cải tổ đã diễn ra nh thế nào ?
Kết quả ra sao ?


(Giáo viên: Hớng dẫn học sinh tìm hiểu
-H×nh3 - SGK).


<i><b>Giáo viên: Gọi học sinh quan sát bản đồ và</b></i>
đọc tên - chỉ vị trí của 11 quốc gia độc lập
(SNG).


<b>? </b>Vì sao CNXH ở Liên Xơ bị sụp đổ (Xây
dựng mơ hình cha phù hợp, chứa đựng
nhiều thiếu sót, sai lầm, chậm sửa đổi, khi


sửa đổi lại mắc sai lầm nghiêm trọng về
đ-ờng lối và biện pháp. Họat động của các th


- 1973 khủng hoảng dầu mỏ.
- Khủng hoảng nhiều mặt.


- Phải tiến hành cải cách cho phù
hợp.


- Liên Xô không tiến hành cải tổ.


- Lõm vo khng hong ton din.
- 3/1985 đề ra đờng lối cải tổ.
* Kết quả: Công cuộc cải tổ nhanh
chóng lâm vào tình trạng bị động,
đầy khú khn:


- Đất nớc lún sâu vào khủng hoảng
và rối lo¹i.


- 21/12/1991: 11 nớc cộng hòa
tuyên bố độc lập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

lực đế quốc và lực lợng phản động trong
n-ớc).


<b>2- Cuộc khủng hoảng và tan rã của chế độ XHCN ở các n ớc </b>
<b>Đông Âu:</b>


<b>?</b> Sự khủng hoảng của XHCN ở các nớc


Đông Âu đã diễn ra nh thế nào ?


<b>?</b> Sự sụp đổ của chế độ XHCN ở Đơng Âu
diễn ra dới hình thức nào? (ở RuMaNi cịn
xung đột vũ trang).


<b>? </b>Tiếp đó các nớc Đơng Âu cịn gắp phải
những khó khăn gì ?


<b>? </b>KÕt qu¶ ra sao ?


<b>? </b>Nguyên nhân nào dẫn đến sự sụp đổ của
CNXH ở các nớc Đông Âu ? (Xây dựng
CNXH một cách dập khn khơng sát với
tình hình của nớc mình. Sai lầm của các nhà
lãnh đạo. Hoạt động chống phá của các thế
lực phản cách mạng).


- Đầu những năm 1980 các nớc
Đông Âu khủng hoảng gay gắt.
- Cuối 1988 khủng hoảng lên tới
đỉnh cao ở Ba Lan và 1 loạt các
n-c khỏc.


* Hình thức:


- Đấu tranh chính trị (Đòi đa
nguyên, đa Đảng ...).


- Tiến hành bầu cử tự do.



- Kết quả: Các thế lực chống
XHCN giành đợc chính quyền.
- 28/6/1991 (SEV) ngừng họat
động.


- 1/7/1991 tổ chức hiệp ớc
Vácsava giải thĨ.


<b>* Cđng cè:</b> H·y kĨ mét vµi dÉn chøng vỊ những thành tựu xây dựng
CNXH ở Đông Âu mà em biÕt ?


<b>* Dặn dò:</b> Học và đọc theo SGK.
Ngày soạn: Ngy dy:


<b>Tuần 4:</b> <b>Chơng II</b>


<b>Các nớc á, phi, mỹ la tinh từ 1945 đến nay</b>


<b>Tiết 4:</b>


<b>Bài 3:</b> <b>quá trình ph¸t triĨn cđa phong trào giải</b>
<b>phóng dân tộc và sù tan r· cđa hƯ thèng thc ®ia.</b>


<b>A- Mục đích yêu cầu: </b>Giúp học sinh nắm đợc:


Quá trình phát triển của phong trào giải phóng dân tộc và sự tan rã
của hệ thống thuộc địa ở Châu á, châu Phi và Mĩ La Tinh. Những diễn biến
chủ yếu, những thắng lợi to lớn và khó khăn trong cơng cuộc xây dựng đất
nớc ở các nớc này. Rèn luyện kỹ nng s dng bn .



<b>B- Chuẩn bị</b>:


- Giáo viên: +Nghiên cứu soạn bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>C- Tiến trình</b>:


- ổn định tổ chức.


- Kiểm tra: Quá trình khủng hoảng và sụp đổ của chế độ
XHCN ở các nớc Đông Âu đã diễn ra nh thế nào ?


<b>- Bµi míi:</b>


<b>I- Giai đoạn từ năm 1945 đến giữa những năm 60 của thế kỷ XX:</b>


<i><b>Giáo viên: Giới thiệu vị trí Châu á, Phi trên bản đồ.</b></i>


<b>?</b> Tin Nhật đầu hàng, nhân dân các nớc
Đông Nam ỏ ó lm gỡ ?


<b>? </b>Tiêu biểu là các níc nµo ?


Gọi học sinh nhận biết các nớc này trên
bản đồ.


<b>? </b>Phong trào đấu tranh lan nhanh sang các
châu ?


<i><b>Giáo viên: Tiêu biểu là Cu Ba.</b></i>



<b>? </b>Em hÃy nêu ngắn gọn phong trào cách
mạng của nhân dân Cu Ba ?


<b>? </b>Với phong trào đấu tranh sôi nổi của
nhân dân tới giữa những năm 1960 hệ
thống thuộc địa của chủ nghĩa đế quốc
nh thế nào ?


<i><b>Giáo viên: 1967 hệ thống thuộc địa còn</b></i>
chủ yếu ở Nam Chõu Phi.


- Các nớc khởi nghĩa vũ trang thành
lập chính quyền cách mạng.


- Lan sang Nam á và Bắc Phi và Mĩ
La Tinh.


- 01/01/1959 cách mạng Cu Ba
giành thắng lợi.


- 1960: 17 nc Chõu Phi c lp 
Năm Châu Phi.


- 1960 hệ thống thuộc địa về cơ bản
đã bị sụp đổ.


<b>II- Giai đoạn từ giữa những năm 60 đến giữa những năm 70 của</b>
<b>thế kỷ XX:</b>



<i><b>Giáo viên: Sử dụng bản đồ giới thiệu vị trí Châu Phi.</b></i>


<b>?</b> Từ giữa những năm 60 đến giữa những
năm 70 phong trào đấu tranh của nhân
dân các nớc Châu Phi đã diễn ra nh thế
nào ?


<i><b>Giáo viên: Hớng dẫn học sinh chỉ vị trí 3</b></i>
nớc này trên bản đồ.


<b>? </b>Các thuộc địa của Bồ Đào Nha ở Châu
Phi tan rã có ý nghĩa gì ?


- Nhân dân Ăng-Gô-La,
Mơ-Dăm-Bích và Ghi-Nê-Bít-Xao lật đổ ách
thống trị của Bồ o Nha.


- Là thắng lợi quan trọng của phong
trào giải phãng d©n téc ë Ch©u phi.


<b>III- Giai đoạn từ giữa những năm 70 đến giữa những năm 90 của</b>
<b>thế kỷ XX:</b>


<b>? </b>Từ cuối những năm 70 chủ nghĩa thực d©n


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Giáo viên: Em hiểu chế độ phân biệt chủng</b></i>
tộc nh thế nào ?


Chính Đảng của thiểu số ngời da trắng cần
quyền ở Nam Phi từ 1948 là đối xử dã man với


ngời da đen ở Nam Phi và các dân tộc ở Châu
á đến định c (ấn Độ). Nhà cầm quyền Nam
Phi ban bố trên 70 đạo luật phân biệt đối xử và
tớc bỏ quyền làm ngời của dân da đen và da
màu, quyền bóc lột của ngời da trắng đợc ghi
vào hiến pháp.


<i><b>Giáo viên: Gọi học sinh chỉ 3 nớc trên bản đồ</b></i>
Châu Phi.


<b>? </b>Sau nhiều năm đấu tranh bền bỉ ngời da đen
đã giành đợc thắng lợi gì ?


<b>? </b>Em có nhận xét gì về hệ thống thuộc địa của
chủ nghĩa đế quốc trong giai đoạn từ 1945 đến
giữa những năm 90 của thế kỷ XX ?


<b>? </b>Sau khi giành đợc độc lập nhân dân các nớc
này đã làm gì ?


Nam Ch©u Phi.


- Nhân dân đứng lên đấu tranh.
- Kết quả: Chính quyền của
ng-ời da đen đơc thành lập.


*Tóm lại: Từ 1945-1990 hệ
thống thuộc địa của chủ nghĩa
đế quốc bị sụp đổ hoàn toàn.
- Nhân dân củng cố độc lập, xây


dựng và phát triển đất nớc.


<b>* Cđng cè</b>: Gi¸o viên khái quát lại một số nét chính.


<b>* Dặn dò:</b> Học + Đọc bài mới theo sách giáo khoa.


Ngày soạn: Ngày dạy:


<b>Tiết 5:</b>


<b>Bài 4: </b> <b> Các nớc châu ¸</b>


<b>A- Mục đích yêu cầu</b>: Giúp học sinh nắm đợc:


- Khái quát tình hình các nớc châu á sau chiến tranh thế giới thứ 2.
- Sự ra đời của các nớc Cộng hòa nhân dân Trung Hoa.


- Các giai đoạn phát triển của nớc Cộng hòa nhân dân Trung Hoa từ
sau năm 1949 đến nay.


- Rèn cho học sinh kỹ năng tổng hợp, phân tích vấn đề, kỹ năng sử
dụng bản đồ thế giới và bản đồ Châu á.


<b>B- ChuÈn bị:</b>


- Giáo viên: + Nghiên cứu soạn bài.


+ Bản đồ thế giới + Bản đồ châu á.
- Học sinh: Học + đọc theo sách giáo khoa.



<b>C- TiÕn tr×nh</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- KiĨm tra: HÃy nêu các giai đoạn phát triển của phong trào giải
phóng dân tộc từ sau 1945 và một số sự kiện lịch sử qua mỗi giai đoạn ?


<b>- Bài mới:</b>


<b>I- Tình hình chung:</b>


<i><b>Giỏo viờn: Gii thiu v trớ chõu ỏ trờn</b></i>
bn .


<b>?</b> Trớc 1945 tình hình châu á nh thế
nào ?


<b>? </b>Tại sao trớc 1945 nhân dân châu á
lại phải chịu sự nô dịch, bóc lột ?


<b>? </b>Sau 1945 chõu ỏ cú sự thay đổi gì ?


<b>? </b>Tõ nưa sau thÕ kû XX tình hình châu
á ?


<b>? </b>HÃy nêu những nét nổi bật của châu
á từ sau năm 1945.


<b>? </b>HÃy nêu thành tùu ph¸t triĨn vỊ kinh
tÕ ?


<b>? </b>Sau khi giành độc lập ấn Độ đã có


những biện pháp gì để phát triển kinh
tế ?


- Đất rộng, đông dân, tài ngun phong
phú …


- Trớc 1945: Chịu sự bóc lột, nơ dịch
của đế quốc thực dân.


- Sau 1945: Phần lớn đều giành đợc độc
lập (Trung Quốc, ấn Độ ...).


- Tình hình không ổn định.


- Mét sè nớc tăng trởng vỊ kinh tÕ:
NhËt, Hµn, Trung Qc ...


- ấn Độ: Thực hiện các kế hoạch dài
hạn.


Hiện nay: Đang vơn lên hàng các cờng
quốc.


<b>II- Trung Quốc:</b>


<b>1- S ra đời của n ớc Cộng hòa nhân dân Trung Hoa:</b>
<b>? </b>Cuộc chiến tranh cách mạng trong


những năm 1946-1949 có gì nổi bật ?
<i><b>Giáo viên: Hớng dẫn học sinh khai</b></i>


thác lợc đồ (Hình 6).


<b>? </b>Sự ra đời của Cộng hòa nhân dân
Trung Hoa có ý nghĩa gì ?


<i><b>Giáo viên: Đó là một đóng góp tích</b></i>
cực vào phong trào giải phóng dân tộc
trên thế giới. Đánh một địn thích đáng
vào chủ nghĩa đề quốc (Mĩ).


-1946-1949 néi chiÕn kÐo dµi.
+ Tëng thua chay ra Đài Loan.


+ 01/10/1949 Cộng hòa nhân dân
Trung Hoa thµnh lËp.


(SGK)


<b>2- M ời năm xây dựng chế độ mới (1949-1959):</b>
<b>? </b>Sau khi thành lập nớc Cộng hịa nhân


d©n Trung Hoa, nhân dân Trung Quốc
thực hiện những nhiệm vụ g× ?


* Nhiệm vụ: Đa đất nớc thoát khỏi
nghèo nàn, lạc hậu. Phát triển kinh tế
-xã hội.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>? </b>Để tiến hành thực hiện nhiệm vụ đó
Trung Quốc đã làm gì ? (Khôi phục


kinh tế (1949-1952), thực hiện kế
hoạch 5 nm ln 1 (1953-1957)).


<b>? </b>Những thành tựu của nhân dân Trung
Quốc sau khi thực hiện kế hoạch 5 năm
lần 1 ?


<b>? </b>Đối ngoại Trung Quốc đã thực hiện
chính sỏch gỡ ?


năm.


- Kt qu: B mt t nc thay đổi rõ
rệt.


- Thi hµnh chÝnh s¸ch cđng cè hòa
bình, thúc đẩy phong trào cách mạng
thế giới.


<b> </b>3- Đất nớc trong thời kỳ biến động (1959-1978):
<b>? </b>Trong thời kỳ này tình hình Trung


Qc nh thÕ nµo ?


<b>? </b>Việc đề ra đờng lối 3 ngọn cờ hồng“ ”
nhằm mục đích gì ?


<b>? </b>Hãy nêu hậu quả của đờng lối này ?


<b>? </b>Để điều chỉnh nền kinh tế. Trung


Quốc tiếp tục thực hiện cuộc “<i>Đại</i>
<i>cách mạng văn hóa vơ sản” và đã tiếp</i>
tục gây nên hậu quả gì ?


<b>? </b>Trung Quốc thực hiện chính sách đối
ngoại ?


- Biến động kéo dài.


- Thùc hiÖn “<i>3 ngän cê hång .</i>”


- Hậu quả: Kinh tế giảm sút, nhân dân
điêu đứng.


- Thực hiện <i>Đại cách mạng văn hóa</i>
<i>vô sản .</i>


- Hậu quả: Đất nớc hỗn loạn, gây thảm
họa nghiêm trọng trong i sng nhõn
dõn.


* Đối ngoại: Chống Liên Xô vµ ViƯt
Nam.


<b>4- Cơng cuộc cải cách - mở cửa (1978 đến nay):</b>
<b>? </b>Trong giai đoạn này Trung Quốc đã


đề ra đờng lối gì ?


<b>? </b>KÕt qu¶ ?



Giáo viên: Hớng dẫn học sinh khai thác
(Hình 7 - SGK).


<b>? </b>Tình hình đối ngoại của Trung Quốc?
Bất thờng hóa với Liên Xô, Việt Nam,
Mông Cổ ... mở rộng quan hệ hợp tác.


- 12/1978 thực hiện đớng lối cải
cách-mở cửa.


- Kết quả: Thu đợc nhiều thành tựu to
lớn.


- §èi ngoại: Thu nhiều kết quả.


<b>Bài tập:</b>


1- Gi hc sinh c câu hỏi.


Gợi ý: - Từ 1978 đến nay công cuộc cải cách mở cửa ở Trung Quốc
đạt những thành tựu: Cụ thể (SGK).


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Giáo viên: Vì sao dự luân thế giới đánh giá cao sự phát triển của
Trung Quốc hơn 20 năm qua ? (Tốc độ phát triển của 1 nớc đất rộng, ngời
đơng).


đến nay ?


 <b>Dặn dị:</b> Hc v c bi theo SGK.



Ngày soạn: Ngày dạy:


<b>Tit 6:</b> Cỏc nc đơng nam á


<b>A- Mục đích u cầu:</b> Giúp học sinh nắm đợc:
- Tình hình Đơng Nam á trớc và sau 1945.


- Sự ra đời của Hiệp hội các nớc Đông Nam á - ASEAN và vai trị
của nó đối với sự phát triển của các nớc trong khu vực.


- Rèn kỹ năng phân tích khái quát, tổng hợp sự kiện lịch sử và kỹ
năng sử dụng bản đồ cho học sinh.


<b>B- Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên: + Nghiên cứu soạn bài.


+ Bản đồ Đông Nam á và bản đồ thế giới.


+ Mét sè tµi liệu về các nớc Đông Nam á và
ASEAN.


- Học sinh: Học + Đọc theo SGK.


<b>C- Tiến trình:</b>


- n định tổ chức.
- Kiểm tra:



1/ Em hãy trình bày: Những nét nổi bật của Châu á từ sau 1945 đến nay ?
2/ Nêu những thành tựu của công cuộc cách mạng mở cửa của Trung Quốc
(1978 đến nay). Đáp ỏn: 1/ Mc I,


<b>- Bài mới:</b>


<b>I- Tình hình Đông Nam á tr ớc và sau 1945 :</b>


<b>? </b>Đông Nam á bao gồm bao nhiêu nớc
? Là những nớc nào ? (11 nớc).


<b>? </b>Nêu những nét chủ yếu về các nớc
Đông Nam á trớc 1945 ?


<b>? </b>Sau 1945 tình hình Đông Nam á ra
sao ?


<i><b>Hc sinh: Lập niên biểu (Nhóm) các</b></i>
nớc Đơng Nam á (STT, tên nớc, ngày
độc lập, …). (1)


<b>? </b>Sau khi một số nớc giành độc lập,
tình hình khu vực này ra sao ?


<b>? </b>Trớc phong trào đấu tranh của nhân


* Đông Nam á trớc 1945: Hầu hết đều
là thuộc địa của đế quốc (trừ Thái Lan).
* Sau chiến tranh thế giới hai: Các nớc
nhanh chóng giành chính quyền


(Inđônêsia, Việt Nam, Lào).


- Đế quốc xâm lợc trở lại, nhân dân
đứng lên chống xâm lợc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

dân, Mĩ, Anh đã phải độc lập ?
<i><b>Học sinh: Lập niên biểu (1).</b></i>


<b>? </b>Từ giữa những năm 1950 của thế kỷ
XX đờng lối đối ngoại ca ụng Nam
ỏ cú gỡ thay i ?


<i><b>Giáo viên: SEATO gồm 8 nớc, Pilíppin</b></i>
và Thái Lan tham gia.


- Inđônêsia và Miến Điện thi hành
chính sách trung lập.


<b>?</b> Mĩ thành lập khối SEATO nhằm mục
đích gì ?


MiÕn §iƯn, Ma Lai.


- Giữa những năm 1950 các nớc Đông
Nam á đều c lp.


- Đông Nam á căng thẳng.


- 9/1954 MÜ thµnh lËp khối quân sự
Đông Nam á (SEATO) và gây chiến


tranh xâm lợc.


* Mc ớch: - Ngn chặn XHCN.
- Đẩy lùi phong trào đấu
tranh giải phóng dân tộc.


<b>II- Sự ra đời của tổ chức ASEAN:</b>


<b> </b>a- Hoàn cảnh thành lập:
<b>?</b> Tổ chức ASEAN ra đời trong
hoàn cảnh ?




<b>b- Mục tiêu hoạt động:</b>
<b>? </b>Mục tiêu hoạt động ca ASEAN
l gỡ ?


<b>?</b> Nguyên tắc cơ bản trong quan hệ
ASEAN là gì ?


<b>?</b> Quan hệ gi÷a ViƯt Nam vµ
ASEAN nh thÕ nµo ?


- Do yêu cầu phát triển kinh tế xã hội.
- 8/8/1967 ASEAN ra đời gồm 5 nớc:
Inđơnêxia, Thái Lan, Malayxia, Philíppin,
Sinhgapo.


- Ph¸t triển kinh tế, văn hoá.


* Nguyên tắc:


- Tôn trọng chủ quyền, toàn vẹn lÃnh thổ,
không can thiệp vào nội bộ cđa nhau.


- Gi¶i qut mäi tranh chÊp b»ng phơng
pháp hoà bình.


- Hợp tác và phát triển.


* Quan hệ giữa Việt Nam và ASEAN:
- Trớc 1979 là quan hệ <i>Đối đầu .</i>


- Cuối thập kỷ 80 là quan hệ <i>Đối thoại</i>
hợp tác cùng tồn tại, hoà bình và phát
triển.


III- Từ ASEAN 6 phát triển thành ASEAN 10:


<b>? </b>T chc ASEAN ó phỏt trin nh
th no ?


- Tháng 1/1984 Brunây gia nhËp ASEAN.
- 7/1995 ViƯt Nam.


- 9/1997 Lµo vµ Myanma.
- 4/1999 Căm phu chia.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>? </b>Hot ng ch yếu của ASEAN là
gì ?



<b>? </b>Những hoạt động của ASEAN
trong thập kỷ 90 có những nét gì
mới ?


<i><b>Giáo viên: Hớng dẫn học sinh xem</b></i>
Hình 11  Thể hiện sự hợp tác hữu
nghị, giúp đỡ nhau cùng phát triển.


* Hoạt động:


- Hợp tác kinh tế, xây dựng Đơng Nam á
hồ bình, ổn định phát triển phồn vinh.
- 1992 khu vực mậu dịch chung ụng
Nam ỏ ra i.


- Lịch sử Đông Nam ¸ bíc sang thêi kú
míi.


<i><b>* Luyện tập: Nêu những nét biến đổi cơ bản của Đông Nam á trong</b></i>
thời kỳ này ?


<b>* Củng cố:</b> Trình bày về sự ra đời, mục đích hoạt động và quan hệ
của ASEAN với Việt Nam ?


<b>* Dặn dò:</b> Học + đọc theo sỏch giỏo khoa.


Ngày soạn: . Ngày dạy: .


<b>Tiết 7:</b>



<b>Bài 6:</b> Các nớc châu phi


<b>A- Mc tiờu bi hc</b>: Giúp học sinh nắm đợc:


- Tình hình chung của các nớc châu Phi sau chiến tranh thế giới thứ
hai: cuộc đấu tranh giành độc lập và sự phát triển kinh tế - xã hội của các
n-ớc châu Phi.


- Cuộc đấu tranh xoá bỏ chế độ phân biệt chủng tộc ở Cộng hoà Nam
Phi.


- Rèn luyện kỹ năng sử dụng lợc đồ châu Phi.


<b>B- ChuÈn bÞ:</b>


- Giáo viên: Nghiên cứu soạn bài + lợc đồ châu Phi.
- Học sinh: Học + Đọc theo sách giáo khoa.


<b>C- TiÕn tr×nh:</b>


- ổn định tổ chức.


- Kiểm tra: Trình bày hồn cảnh ra đời và mục tiêu hoạt động
của tổ chức ASEAN ?


<b>- Bài mới:</b>


<b>I- Tình hình chung:</b>



<i><b>Giỏo viờn: Gii thiu cỏc nc châu Phi</b></i>
trên lợc đồ.


<i><b>Giáo viên: Trớc chiến tranh hầu hết</b></i>
các nớc châu Phi đều là thuộc địa của
đế quốc thực dân.


<i><b>Giáo viên: Châu Phi đứng thứ 3 thế</b></i>
giới về diện tích, đứng thứ 4 thế giới về
dân số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>?</b> Sau chiến tranh phong trào đấu tranh
của khu vực này phát triển ra sao ?


<b>? </b>Tại sao phong trào nổ ra sớm nhất lại
ở Bắc Phi ? (Nơi có trình độ phát triển
cao hơn các vựng khỏc).


<b>? </b>Em hÃy nêu những thắng lợi tiêu biểu
của nh©n d©n ch©u Phi ?


<b>? </b>Em có nhận xét gì về hệ thống thuộc
địa của đế quốc ở châu Phi ?


<b>? </b>Sau khi giành đợc độc lập các nớc
châu Phi tiếp tục làm gì ? kết quả ?


<b>? </b>Bên cạnh những khó khăn đó nhân
dân châu phi cịn gặp phải những khó
khăn gì ?



<b>(? </b>Ngun nhân nào dẫn đến những
khó khăn đó ? (Tàn phá của chiến
tranh, bệnh dịch, chi phí cho vũ khí,
nhu cầu quân sự ...).


<b>? N</b>hững năm gần đây với sự giúp đỡ
của Quốc tế, các nớc châu Phi đã có
những giải pháp gì để khắc phục những
khó khăn đó ?


<b>? </b>Em có nhận xét gì về cuộc đấu tranh
của nhân dân châu Phi xoá đói giảm
nghèo ?


Sau khi giành độc lập (Gian khổ hơn
cuộc đấu tranh giành độc lập, tự do).


- Sau chiến tranh 1945 phong trào đấu
tranh chống chủ nghĩa thực dân diễn ra
sơi nổi.


- Phong trµo nỉ ra sím nhÊt ë B¾c Phi.
- 7/1952 Binh biÕn ë Ai CËp thµnh lËp
níc Céng hoµ Ai CËp 18/6/1953.


- 1954-1962 nhân dân Angiêri đấu
tranh vũ trang chống Pháp giành độc
lập.



- 1960 có 17 nớc giành độc lập.


- Hệ thống thuộc địa lần lợt tan rã, ra
đời các quốc gia độc lập.


- Các nớc: Xây dựng đất nớc phát triển
kinh tế - xã hội thu nhiều thành tích.
* Khó khăn: Đói nghèo, lạc hậu xung
đột nội chiến, nợ nần, bệnh tật ...


<i><b>Giáo viên: 1/4 dân số đói kinh niên.</b></i>
32/57 quốc gia nghèo nhất thế giới. Tỷ
lệ tăng dân số, ngời mũ chữ cao nhất
thế giới.


- Các liên minh khu vực thành lập nh tổ
chức thống nhất châu Phi (AU).


II- Cộng hoà Nam Phi:


<i><b>Giỏo viên: Giới thiệu vị trí của Nam</b></i>
Phi trên lợc đồ.


<b>? </b>Em h·y giíi thiÖu mét sè nÐt vỊ
Céng hoµ Nam Phi ?


<b>? </b>Trong hơn 3 thế kỷ chính quyền thực
dân da trắng đã có chính sách gì đối với
ngời da đen và da màu ở Nam Phi. ?
<i><b>Giáo viên: Kể tên một số đạo luật.</b></i>



<b>? </b>Trớc những đạo luật đó ngời da đen
và da màu phải sống ra sao ?


<b>? </b>Nhân dân đã hành động nh thế nào ?


- 1662 là thuộc địa của Hà Lan.
- Đầu thế kỷ XIX là thuộc địa Anh.
- 1910 Liên bang Nam Phi thành lập.
- 1961 thành lập Cộng hoà Nam Phi.
- Bọn cầm quyền da trắng thi hành
chính sách phân biệt chủng tộc cực kỳ
tàn bạo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>? </b>KÕt qu¶ ?


<b>? </b>Em có nhận xét gì về tinh thần đấu
tranh của ngời đất đai đen (Đấu tranh
bất khuất, quả cảm).


<b>? </b>Sau khi giành đợc tự do nhân dân
Nam Phi đã làm gì ?


<b>? </b>Việc Nenxơnmanđêla trúng cử Tổng
thống có ý nghĩa gì ?


<b>? </b>Chính quyền mới của Nam Phi đã
làm gì để xây dựng đất nớc ?


<b>? </b>Việc đa ra chiến lợc này nhằm mục


đích gì ? Kết quả ?


- Nhân dân bền bỉ đấu tranh đòi thủ
tiêu chế độ phân biệt chủng tộc.


- Năm 1993 chính quyền da trắng
tuyên bố xoá b ch Apỏcthai.


- Tháng 4/1994 tiến hành bầu cử.


- Tháng 5/1994 Nenxơnmanđêla đã
trúng cử Tổng thống.


- ý nghĩa: Chế độ phân biệt chủng tộc
bị xoá bỏ ngay tại sào huyệt sau hơn 3
thế kỷ tồn tại.


- Th¸ng 6/1996 chÝnh qun míi đa ra
chiến lợc kinh tế vĩ mô.


* Mc đích: Phát triển sản xuất, cải
thiện mức sống của ngời da đen, xoá bỏ


<i>Chế độ Apácthai về kinh t</i>


còn tồn


tại với ngời da đen.


<b>* Củng cố:</b> Giáo viên khái quát ý chính.



<b>* Dặn dò:</b> Học + Tìm một số tranh ảnh về châu Phi + châu Mĩ.


Ngày soạn: . Ngày dạy: .


<b>Tiết 8:</b>


<b>Bài 7:</b> C¸c níc mÜ la tinh


<b>A- Mục đích u cầu:</b> Giúp học sinh nắm đợc:
- Những nét khái quát về tình hình Mĩ La Tinh.


- Cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc của nhân dân Cu-Ba và những
thành tựu mà nhân dõn ó t c.


- Giáo dục tinh thần đoàn kết và ủng hộ phong trào cách mạng của
các nớc Mĩ La Tinh.


- Rèn kỹ năng sử dụng bản đồ, tổng hợp, phân tích và so sánh (Đặc
điểm của Mĩ La Tinh vi chõu ỏ v chõu Phi).


<b>B- Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên:


+ Nghiên cứu soạn bài.


+ Bn phong tro giải phóng dân tộc của châu á, Phi,
Mĩ La Tinh.



+ Lợc đồ khu vực Mĩ La Tinh.


- Häc sinh: Häc + Đọc bài theo sách giáo khoa.


<b>C- Tiến trình:</b>


- n định tổ chức.


- Kiểm tra: Trình bày những nét chính về phong trào đấu tranh
giải phóng dân tộc ở châu Phi (1945 đến nay) ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>I- Nh÷ng nÐt chung:</b>


<i><b>Giáo viên: Giới thiệu một số nớc Mĩ La </b></i>
Tinh trên bản đồ.


<b>?</b> Em có nhận xét gì về sự khác biệt giữa
tình hình châu á - Phi - Mĩ La Tinh ?
<i><b>Giáo viên: Yêu cầu học sinh xác định </b></i>
những nớc đã dành đợc độc lập trên lợc đồ.


<b>?</b> Tõ sau chiÕn tranh thÕ giíi thø 2 t×nh
hình cách mạng Mĩ La Tinh phát triển nh
thế nào ?


<b>?</b> Tại sao năm 1980 một cao trào cách
m¹ng bïng nỉ ?


<b>?</b> Các phong trào đấu tranh này đã thu đợc
kết quả gì ?



<i><b>Giáo viên: Yêu cầu học sinh xác định vị trí</b></i>
2 nớc: Chi Lê và Nicaragoa trên bản đồ.


<b>?</b> Em hãy trình bày cụ thể những thay đổi
của cách mạng Chi Lê và Nicaragoa trong
thời gian này ?


<b>?</b> Trong công cuộc xây dựng và phát triển
đất nớc các nớc Mĩ La Tinh đã thu đợc
những thành tựu gì ?


<b>?</b> Từ đầu những năm 90 của thế kỷ XX
tình hình các nớc Mĩ La Tinh có sự biến
đổi gì ?


- Từ những thập niên đầu thế kỷ
XIX nhiều nớc giành đợc độc lập.
<i><b>Giáo viên: Các nớc Mĩ La Tinh trở</b></i>
thành sân sau (Phụ thuộc hoàn toàn
vào Mĩ).


- Tõ sau chiÕn tranh thÕ giíi thø 2
c¸ch m¹ng MÜ La Tinh cã nhiỊu
biÕn chun m¹nh mÏ.


+ 1959: Mở đầu là cách mạng
Cu-Ba.


+ 1980: Một cao trào đấu tranh


bùng nổ.


+ Khëi nghÜa vô trang: B«livia,
Nicaragoa.


- Kết quả: + Chính quyền độc tài ở
những nớc bị lật đổ.


+ Chính quyền dân chủ đợc thiết
lập.


* Thµnh tùu:


- Củng cố độc lập, chủ quyền.
- Dân ch hoỏ chớnh tr.


- Cải cách kinh tế.


- Thành lập các tổ chức liên minh
khu vực.


<b>2- Cu Ba - Hũn đảo anh hùng:</b>


<i><b>Giáo viên: Giới thiệu vị trí Cu-Ba trên lợc</b></i>
đồ.


<b>?</b> Em biết gì về đất nớc Cu-Ba ?


<b>? </b>Sau chiến tranh thế giới thứ 2 Mĩ đã làm
gì để đàn áp phong trào đấu tranh của nhân


dân Cu-Ba ?


<b>? </b>Trớc tình hình đó nhân dân Cu-Ba đã làm
gì ?


<b>? </b>Cuộc tấn công thất bại nhng nó có ý
nghĩa gì ? (Mở đầu phong trào đấu tranh
vũ trang).


<b>? </b>Phong trào đấu tranh của nhân dân
Cu-Ba tiếp tục diễn ra nh thế nào ?


<b>? </b>Phong trào đã thu đợc kết quả gì ?


- Tháng 3/1952 Mĩ điều khiển
Batixta đảo chính thiết lập chế độ
độc tài quân sự.


- Nhân dân Cu Ba tiến hành đấu
tranh. Ngày 26/7/1953 tấn cơng trại
lính Mơncađa  thất bại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>? </b>Sau khi cách mạng thắng lợi Chính phủ
Cu-Ba đã làm gì để xây dựng đất nớc ?
(Để thiết lập chế độ mới).


<b>? </b>Hiện nay Mĩ vẫn đang thực hiện âm mu
gì đối với Cu-Ba ? (Cấm vận, bao vây kinh
tế).



<b>? </b>Nhân dân Cu-Ba đã đạt đợc những thành
tựu gì trong cơng cuộc xây dựng chủ nghĩa
xã hội ?


<i><b>Giáo viên: Sau khi Liên Xô tan rã. Cu-Ba</b></i>
trải qua thời kỳ đặc biệt khó khăn nhng
Chính phủ đã thực hiện cải cách điều
chỉnh, kinh tế vẫn tiếp tục đi lên.


- 01/01/1959 chế độ độc tài Batixta
bị lật đổ  Cách mạng thắng lợi.
+ Cải cách ruộng đất.


+ Quèc h÷u hoá các xí nghiệp của
t bản nớc ngoài.


+ X©y dùng chÝnh qun cách
mạng các cấp.


+ Tháng 4/1961 tiến lên CNXH.


* Thành tựu:


- Xây dựng công nghiệp cơ cấu hợp lí.
- Nông nghiệp đa dạng.


- Văn hoá, giáo dục, y tế phát triển.


<b>* Củng cố:</b> Theo em tình hình cách mạng Mĩ La Tinh có gì khác với phong
trào cách mạng châu á và châu Phi ?



<b>* Dặn dò:</b> Học theo sách giáo khoa.
Ngày soạn:


Ngày d¹y:


<b>TiÕt 9 :</b> <b>KiĨm tra viÕt: 1 tiÕt</b>


<b>A- Mơc tiêu bài dạy:</b>


Qua gi kim tra nhm ỏnh giỏ hc sinh về môn lịch sử ở các bài đã
học. Giúp học sinh biết đánh giá, phân tích sự kiện lịch sử.


Giáo dục học sinh ý thức tự giác làm bài, biết vận dụng kiến thức đã
học vào bài làm.


<b>B- ChuÈn bị</b>:


- Giáo viên: Nghiên cứu soạn bài.
- Học sinh: ¤n tËp + Bót.


<b>C- TiÕn tr×nh:</b>


- ổn định tổ chức.


- KiĨm tra: Sù chn bÞ cđa häc sinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

MỨC ĐỘ
<b>NỘI DUNG</b>



<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b><sub>Tổng</sub></b>


<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>


Liên Xô <sub>Cõu1:</sub>


2,5im <i><b>2,5 </b></i>


ASEAN <sub>Cõu 2:</sub>


3,5im <i><b>3,5 </b></i>


Cộng hoµ ND Trung Hoa <sub>Câu 3:</sub>


3,0điểm <i><b>3,0 đ</b></i>


Cu Ba <sub>Câu 4:</sub>


1,0im <i><b>1,0 </b></i>


TNG CNG 9,0im 1,0im <b><sub>10 </sub></b>


<b>II. Đề BàI:</b>


1- Nêu công cuộc khôi phục kinh tế sau chiến tranh (1945-1950) ở Liên Xô
?


2- Hon cnh ra i v mc tiêu hoạt động của tổ chức ASEAN ?
3- Sự ra đời của nhà nớc CHND Trung Hoa. ý nghĩa?



4-Nªu hiĨu biÕt cđa em vỊ l·nh tơ cđa Cu ba: Phi đen Ca-xtơ-rô?


<b>III. ỏp ỏn & BIU IM:</b>


1- Công cuộc khôi phục kinh tế sau chiến tranh (1945-1950) ở Liên Xô:
(2,5 điểm).


- 1946 ra k hoch khụi phc v phát triển kinh tế đất nớc.
- Kết quả: + Hoàn thành kế hoạch 5 năm trớc 9 tháng.


+ Các chỉ tiêu cơ bản đều vợt mức...


+ 1949 chÕ tạo thành công bom nguyên tử.


2- Hon cnh ra i và mục tiêu hoạt động của ASEAN: (3,5 điểm).
- Hoàn cảnh: Do yêu cầu phát triển kinh tế, xã hi.


- Mục tiêu:


+ Xây dựng mối quan hệ hoà bình, hữu nghị, hợp tác giữa các nớc
trong khu vực.


+ Xây dựng cộng đồng Đông Nam á hùng mạnh trên cơ sở tự cờng.
+ Thiết lập khu vực hồ bình tự do tập trung ở Đông Nam á.


- Hoạt động của ASEAN


3-Sự ra đời của nhà nớc CHND Trung Hoa. (1,5 điểm)
- ý nghĩa (1,5 điểm).



4- HS Nªu hiĨu biÕt vỊ l·nh tơ của Cu ba: Phi đen Ca-xtơ-rô (1 điểm).
<b>IV/ thống kê kết quả:</b>


Giỏikhá
TB


Yếu


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>* Củng cố:</b> - Giáo viên khái quát ý chính của bài kiểm tra.
- Thu bài.


<b>* Dăn dò:</b> Tiếp tục ôn tập.


Ngày soạn:
Ngày dạy:


<b>Tiết 10:</b> Níc MÜ


<b>A- Mục tiêu bài học:</b> Giúp học sinh nắm đợc:


- Sau chiÕn tranh thÕ giíi thø hai, kinh tế Mĩ có bớc phát triển nhảy
vọt, trong hệ thống các nớc t bản.


- Trong thi k ny nc M thực hiện chính sách đối nội phản động,
đối ngoại bành trớng với mu đồ bá chủ thế giới, nhng trong hơn nửa thế kỷ
qua, Mĩ đã vấp phải nhiều thất bại nặng nề.


- Rèn kỹ năng phân tích, tổng hợp, đánh giá các sự kiện, kỹ năng sử
dụng bản đồ.



<b>B- ChuÈn bÞ:</b>


- Giáo viên: Nghiên cứu soạn bài + Bản đồ thế giới.
- Học sinh: Học + Đọc trớc sách giáo khoa.


<b>C- TiÕn tr×nh:</b>


- ổn định tổ chức.


- Kiểm tra: Trình bày những nét chính về cách mạng Cu-Ba
(1945 đến nay) ?


<b>- Bµi míi:</b>


<b> I- T×nh h×nh kinh tÕ níc MÜ sau chiÕn tranh thÕ giới thứ hai:</b>
<i><b>Giáo viên: Giới thiệu nớc Mĩ trên b¶n</b></i>


đồ.


Gọi học sinh đọc Mục 1.


<b>? </b>Em cã nhËn xÐt g× vỊ níc MÜ sau
chiÕn tranh thÕ giíi thø 2 ?


<b>? </b>V× sao Mĩ giàu lên nhanh chóng nh
vậy ?


<b>? </b>Em hÃy nêu những thành tựu kinh tế
Mĩ sau chiến tranh ?



<i><b>Giáo viên: Mĩ chiếm 50% tàu trên</b></i>
biển.


* Sau chiến tranh thÕ giíi thø 2:


- Mĩ giàu mạnh nhất, chiếm u th tuyt
i v mi mt:


+ Không bị chiến tranh tàn phá.
+ Giàu tài nguyên.


+ Thừa hởng các thành quả khoa häc
kü tht cđa thÕ giíi.


* Thµnh tùu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>? </b>Em cã nhËn xÐt g× kinh tÕ MÜ trong
thế giới này ? (Trung tâm kinh tế toàn
thế giíi).


<b>? </b>Từ 1973 đến nay kinh tế Mĩ nh thế
nào ?


<b>? </b>V× sao nỊn kinh tÕ MÜ từ 1973 trở đi
lại suy giảm ?


<i><b>Giáo viên: Năm 1972 chi 352 tỷ USD</b></i>
cho quân sự.



- Nắm 3/4 trữ lợng vàng thế giới.


- Khụng cũn u th tuyt i nh trớc: +
Công nghiệp giảm


+ Dự trữ vàng giảm.
* Nguyên nhân suy giảm:


- Nhận bản và Tây Âu cạnh tranh ráo
riết.


- Thng xuyên khủng hoảng dẫn đến
suy thối.


- Chi phÝ qu©n sù lín.


- Chênh lệch giàu nghèo quá lớn.


<b>II- Sự ph¸t triĨn vỊ khoa häc - Kü thuËt cña MÜ sau</b>
<b>chiÕn tranh:</b>


<b>? </b>Sau chiÕn tranh nÒn khoa häc - kü


thuËt cña MÜ nh thÕ nµo ? - Lµ nớc khởi đầu cuộc cách mạngkhoa học kỹ thuật lần thứ 2 của toàn
nhân loại.


<b>III- Chớnh sách đối nội và đối ngoại của M sau chin</b>
<b>tranh:</b>


<i><b>Giáo viên: Sau chiÕn tranh thÕ giíi thø</b></i>


2….


<b>? </b>Về đối nội Mĩ thực hiện chính sách
gì ?


<b>? </b>Thái độ của nhân dân Mĩ với những
chính sách của Chính phủ ra sao ?


<b>? </b>Sau chiến tranh Mĩ đã có những
chính sách đối ngoại gì ?


- Ban hành một loạt đạo luật phản
động:


+ Cấm Đảng cộng sản hoạt động.
+ Chống phong trào đình cơng.


+ Lo¹i bá nh÷ng ngêi tiÕn bé ra khái
ChÝnh phđ.


- Thùc hiƯn hàng loạt chính sách ngăn
cản phong trào cách mạng.


- Thực hiện chính sách phân biệt chủng
tộc.


- Phong trào đấu tranh của nhân dân
lên mạnh mẽ:


+ Chèng ph©n biƯt chđng téc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>? </b>Mĩ đề ra chiến lợc toàn cầu nhm
mc ớch gỡ ?


<b>? </b>Vì sao Mĩ lại tiến hành viƯn trỵ ?


<b>? </b>Mĩ thành lập các khối qn sự nhằm
mục đích gì ?


<b>? </b>Tuy đã thực hiện 1 số mu đồ nhng Mĩ
cũng đã vấp phải những thất bại gì ?


<b>? </b>Từ 1991 trở lại đây Mĩ đã tiến hành
nhiều chính sách, biện pháp để nhằm
mục đích gì ?


- Chèng c¸c níc x· héi chđ nghÜa.
- §Èy lïi phong trào giải phóng dân
tộc.


- ThiÕt lËp sù thống trị trên toàn thế
giới.


- Tiến hành viện trợ.


- Thành lập các khối quân sự.
- Thất bại ở Việt Nam.


- Nhõn dân Mĩ đấu tranh mạnh mẽ.
- Xác lập trật tự thế giới “<i>Đơn cực .</i>”



<b>* Củng cố:</b> Em hãy nêu những nét chính về chính sách đối nội, đối
ngoại của M (T 1945 n nay) ?


<b>* Dặn dò:</b> Học + Đọc bài mới.
Ngày soạn:


Ngày dạy:


<b>Tiết 11: Bài 9:</b> Nhật bản


<b>A- Mục đích yêu cầu:</b> Giúp học sinh nắm đợc:


- Nhật bản là nớc phát xít bại trận, kinh tế Nhật bị tàn phá nặng nề.
- Sau chiến tranh thế giới thứ hai - Nhật Bản đã thực hiện những cải
cách dân chủ và vay vốn nớc ngồi để khơi phục và phát triển kinh tế. Nhật
Bản đã vơn lên nhanh chóng trở thành siêu cờng quốc, đứng thứ 2 thế giới.


- Rèn kỹ năng sử dụng bản đồ và phân tích các sự kiện lịch sử, so
sánh, liên hệ vi thc t.


<b>B- Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên: + Nghiên cứu soạn bài.


+ Bn chính trị thế giới….
- Học sinh: Học + Đọc theo sách giáo khoa.


<b>C- TiÕn tr×nh:</b>



- ổn định tổ chức.


- KiĨm tra: Trình bày những thành tựu to lớn về kinh tế và
khoa học kỹ thuật của Mĩ ? Nguyên nhân sự phát triển nhảy vọt của kinh tế
Mĩ ?


<b>- Bài míi:</b>


<b> I- T×nh h×nh NhËt Bản sau chiến tranh:</b>
<i><b>Giáo viên: Giới thiệu nớc Nhật</b></i>


<b>?</b> Sau chiÕn tranh thÕ giíi thø 2 t×nh


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>?</b> Sau chiến tranh Nhật đã thực hiện
những cải cách dân chủ nh thế nào ?


<b>?</b> Những cải cách đó có ý nghĩa gì ?


+ Bị Mĩ chiếm đóng, mất hết thuộc địa,
kinh tế bị tàn phá nng n.


+ Thất nghiệp trầm trọng.
+ Thiếu lơng thực, thực phẩm.
+ Lạm phát nặng nề.


- 1946 ban hành Hiến pháp míi.


- 1946-1949 thực hiện cải cách ruộng
đất.



- Xo¸ bỏ chủ nghĩa quân phiệt.
- Trừng trị tội phạm chiến tranh.
- Giải giáp các lực lợng vũ trang.
- Thanh lọc ChÝnh phñ.


- Ban hành các quyền tự do dân chủ.
- Giải thể các cơng ty độc quyền.


* ý nghÜa: Nh©n dân phấn khởi giúp
Nhật vơn lên.


<b>II- Nhật Bản khôi phục và phát triển kinh tế sau chiến</b>
<b>tranh:</b>


<b>? </b>Trong công cuộc khôi phục và
phát triển kinh tế Mĩ đã gp nhng
thun li gỡ ?


<i><b>Giáo viên: 1945-1950 ph¸t triĨn</b></i>
chËm, phơ thc MÜ.


<b>? </b>Em hÃy nêu những thµnh tùu vỊ
kinh tÕ cđa NhËt B¶n (tõ 1950-1970
cđa thÕ kû XX) ?


<b>? </b>Em cã nhËn xÐt g× vỊ nỊn kinh tÕ
cđa Nhật Bản trong những năm 70
của thế kỷ XX ?


<b>? </b>V× sao sau chiÕn tranh thÕ giíi 2


nỊn kinh tÕ cña NhËt Bản lại phát
triển nhanh nh vậy ?


* Thuận lợi:


- 6/1950 Mĩ xâm lợc Triều Tiên.
- 1960 Mĩ xâm lợc Việt Nam.


M t hàng  Kinh tế Mĩ phát triển
thần kỳ ng th 2 th gii.


* Thành tựu:


- Công nghiệp: Tăng trởng nhanh.
+ Năm 1950-1960 tăng 15%/năm.
+ Năm 1961-1969 tăng 13,5%/năm.
- N«ng nghiƯp:


+ Năm 1967-1969 tự túc 80% lơng thực.
+ Đánh cá đứng thứ 2 thế giới.


 NhËt trë thµnh mét trong ba trung tâm
kinh tế tài chính của thế giới.


* Nguyên nhân:


- Truyn thng vn hoỏ, giỏo dc lõu i.
- Hệ thống tổ chức quản lí có hiệu quả.
- Vai trò quan trọng của Nhà nớc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>? </b>Bên cạnh những thuận lợi, thành
tựu trên; Nhật còn gặp phải những
hạn chế ?


* Hạn chế:


- Nghèo tài nguyên.
- Bị c¹nh tranh, chÌn Ðp.


- Đầu những năm 90 bị suy thối kéo dài.
<b>III- Chính sách đối nội và đối ngoại của Nhật Bản sau chiến</b>
<b>tranh: </b>


<b>? </b>Em hãy trình bày những nét nổi
bật trong chính sách đối ngoại của
Nhật ?


<i><b>Giáo viên: Ngày 8/9/1951 Hiệp ớc</b></i>
an ninh Mĩ - Nhật đợc ký  Mĩ
đóng quân, xây dựng căn cứ quân sự
trên đất Nhật.


<i><b>Giáo viên: Từ 1945 đến nay Nhật có</b></i>
những bớc tiến “<i>Thần kỳ</i>” về kinh tế,
hiện nay vị thế ca Nht ngy cng
cao trờn trng quc t.


* Đối ngoại:


- Hoàn toàn lệ thuộc Mĩ, 8/9 hiệp ớc.


- Thực hiện chính sách đối ngoại mềm
mổng, đặc biệt là kinh tế đối ngoại.


- HiƯn nay: NhËt ®ang vơn lên thành cờng
quốc chính trị.


<i><b>Giáo viên: Tổng kết:</b></i>


- Nguyên nhân khách quan: Thừa hởng những thành quả khoa học,
kỹ thuật của thế giới.


- Nguyên nhân chủ quan: Truyền thống tự cờng của ngời Nhật.


<b>* Củng cố:</b> Giáo viên khái quát ý chính của bài.


<b>* Dặn dò:</b> Học + Đọc theo sách giáo khoa.
Ngày soạn: Ngày dạy:


<b>Tiết 12:</b> <b>Bài 10:</b> Các nớc Tây âu


<b>A- Mc tiờu bi dy</b>: Giỳp học sinh nắm đợc:


- Những nét khái quát nhất của các nớc Tây Âu từ sau chiến tranh thế
giới thứ hai n nay.


- Xu thế liên kết giữa các nớc trong khu vực đang phát triển trên thế
giới, Tây Âu là những nớc đi đâu thực hiện xu thế này.


- Rèn luyện kỹ năng sử dụng bản đồ và phơng pháp t duy tổng hợp,
phân tích, so sánh.



<b>B- Chn bÞ:</b>


- Giáo viên: + Nghiên cứu soạn bài.


+ Bản đồ chính trị thế giới….
- Học sinh: Học + Đọc theo sách giao khoa.


<b>C- TiÕn tr×nh</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Kiểm tra: Em hãy nêu những thành tựu “<i>Thần kỳ</i>” của nền
kinh tế Nhật Bản (từ 1945 đến nay) ? Nguyên Nhân nào dẫn đến sự phát
triển ấy ?


- <b>Bµi míi:</b>


<b> I- T×nh h×nh chung:</b>


<i><b>Giáo viên: Giới thiệu vị trí các nớc Tây Âu</b></i>
trên bản đồ.


<b>? </b>Trong chiÕn tranh thế giới thứ 2 tình hình
kinh tế các nớc Tây Âu nh thế nào ? HÃy
nêu dẫn chứng cụ thÓ ?


<b>? </b>Nguyên nhân nào dẫn đến nền kinh tế
các nớc Tây Âu kém phát triển ?


<b>? </b>Để phục hồi kinh tế các nớc Tây Âu đã
làm gì ?



<b>? </b>Các nớc Tây Âu đều rơi vào tình trạng ?
Cụ thể nh thế nào ?


<b>? </b>Những yêu cầu của Mĩ nhằm mục đích gì
? (Phục hồi giai cấp t sản).


<b>? </b>Về đối nội ?


<b>? </b>Em cã nhËn xÐt g× vỊ những chính sách
này ? (Nham hiểm).


<b>? </b>V i ngoi cỏc nớc Tây Âu đã làm gì ?


<b>? </b>Các nớc đã tiến hành chiến tranh xâm lợc
nh thế nào ?


<b>? </b>Ngoài việc mở rộng thuộc địa các nớc
Tây Âu còn có mục đích gì ? (Khôi
phục ... thuộc địa).


<b>? </b>Em có nhận xét gì về báo cáo của giai
cấp t sản ở các nớc Tây Âu ? (Nham hiểm,
hiếu chiÕn).


<b>? </b>Về đối ngoại các nớc Tây Âu cịn có họat
động gì ? Mục đích ?


<b>?</b> Sau chiÕn tranh thế giới thứ 2 tình hình
nớc Đức ra sao ?



<b>? </b>Tháng 10/1990 diễn ra sự kiện gì ?


- Cuèi 1944 (Trong chiÕn tranh)
kinh tế bị tàn phá nặng nề.


- Năm 1948-1951 nhận viện trợ Mĩ.
- Lệ thuộc Mĩ.


* Đối nội:


- Thu hĐp qun tù do, d©n chđ.
- Xãa bá mäi lực lợng tiến bộ.
- Ngăn cản phong trào công nhân
và dân chủ.


* Đối ngoại:


-Tiến hành các cuộc chiến tranh
xâm lợc.


- Tham gia khối quân sự NATO.
* Đức sau chiến tranh:


- Tháng 9/1949 thành lập Cộng hòa
Liên bang Đức.


- Tháng 10/1949 thµnh lËp Cộng
hòa dân chủ Đức.



- Ngày 3/10/1990 thống nhất thành
Cộng hòa Liên bang Đức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>? </b>Các nớc trong khu vực liên kết với nhau
về mặt nào ?


<b>? </b>Mở đầu là sự ra đời của tổ chức nào ?
<i><b>Giỏo viờn: </b></i><i>Cng ng .</i>


<b>? </b>Kể tên những thành viên tham gia ?


<b>? </b>Tiếp theo là những tổ chức nào ra đời ?


<b>? </b>Mục đích của việc thành lập Cộng đồng
kinh tế châu Âu là gì ?


<b>? </b>Theo em tại sao 6 nớc này có thể liên kết
với nhau ?


<b>? </b>7/1967 các nớc này đã có quy định gì ?


<b>? </b>Sau 10 năm các nớc EC đã có quyết định
gì ?


<b>? </b>Hội nghị đã thống nhất những nội dung gì ?


<b>? </b>Em hãy trình bày những nét chung nhất
về Tây Âu (Sau 1945 đến nay) ?


<b>? </b>Xác định trên bản đồ 6 nớc đầu tiên của


EU ?


- Tháng 4/1951 Cộng động than
thép châu Âu ra đời.


- Tháng 3/1957 thành lập Cộng
đồng năng lợng nguyên tử châu
Âu và Cộng đồng kinh tế châu Âu
(EEC).


- Tháng 7/1967 thành lập Cộng
đồng châu Âu (EC).


- 12/1991 häp héi nghÞ cÊp cao tại
Ma-a-Xtơ- Rích.


- Lấy tên gọi là Liên minh châu
Âu (EU).


<i><b>Luyện tập:</b></i>


<b>? </b>Em hóy trỡnh by nhng nét chung nhất về Tây Âu (Sau 1945 đến
nay) ? (Hoạt động nhóm).


<b>? </b>Xác định trên bản đồ 6 nớc đầu tiên của EU ?


<b>* Củng cố:</b> Gọi học sinh nêu những mốc thời gian ra đời của các tổ
chức kinh t khu vc Tõy u.


<b>* Dặn dò:</b> Học + Đọc theo SGK.



Ngày soạn: Ngày dạy:


<b>Tiết 13: Bài 11:</b> trËt tù thÕ giíi míi
<b> sau chiÕn tranh thÕ giíi thø hai</b>


<b>A- Mục tiêu bài học</b>: Giúp học sinh nắm đợc:


- Sù hình thành trật tự thế giới mới - <i>Trật tự hai cùc Ianta .</i>”


- Những quan hệ của “<i>Trật tự thế giới hai cực :</i>” Sự ra đời của tổ chức
Liên hợp quốc, tình trạng “<i>Chiến tranh lạnh</i>”, những hiện tợng mới và các
xu thế phát triển của thế giới ngày nay.


- Rèn kỹ năng sử dụng bản đồ tổng hợp, phân tích, nhận định những
vấn đề lịch sử.


<b>B- ChuÈn bÞ: </b>


- Giáo viên: + Nghiên cứu soạn bài.
+ Bản đồ chính trị thế giới
- Học sinh: Học + Đọc theo SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- ổn định tổ chức.
- Kiểm tra:


<b>- Bµi míi:</b>


<b>I- Sự hình thành trật tự thế giới mới:</b>



<b>?</b> Cui chin tranh thế giới thứ 2 ở các nớc
lớn đã quyết định điều gì ?


<b>? </b>Hội nghị đã có quyết định gì ?


<b>? </b>Hội nghị đã diễn ra trong bối cảnh lịch sử ?
 Các nớc này đều tham gia chiến tranh, đã
đợc phân chia thắng bại.


<b>? </b>Héi nghÞ này có những thành phần nào
tham dù ?


<b>? </b>Hội nghị bàn bạc, thống nhất và đi đến
những thỏa thuận gì ?


<b>? </b>Ph©n chia khu vùc ảnh hởng giữa 2 cực là
2 cờng quốc Liên Xô và Bỉ. Cụ thể ? (phần
chữ nhỏ)


<b>? </b>Sự hình thành trËt tù thÕ giíi 2 cùc ?


<b>? </b>Em hãy nêu những điều kiện của Liên Xơ
<i><b>Giáo viên: Tồn bộ những thỏa thuận trên</b></i>
trở thành khuôn khổ của trật tự thế giới mới
 Trật tự hai cực I-An-Ta do Liên Xô và Mĩ
đứng đầu.


- Từ ngày 4 đến 11/02/1945 h ội
nghị I-An-Ta.



-Quyết định phân chia khu vc.
* Chõu u:


- Liên Xô: Đông Đức và phía
Đông châu Âu.


- Mĩ và Anh: Tây Đức và phía Tây
châu Âu.


* Châu á: Mĩ và Anh chấp nhận
những điều kiện của Liên Xô.
* Kết quả: Trật tự 2 cực I-An-Ta
hình thành.


<b>II- Sự hình thành liên hợp quốc:</b>


<b>? </b>Hi ngh I-An-Ta cịn có quyết định gì
nữa ?


<b>? </b>NhiƯm vơ của Liên hợp quốc là gì ?


<b>? </b>Trong hn na thế kỷ hoạt động. Liên hợp
quốc đã có vai trị nh thế nào ?


<b>? </b>Níc ta tham gia tỉ chøc này vào thời gian
nào ?


<b>? </b>Em hÃy nêu những việc làm của Liên hợp
quốc giúp nhân dân Việt Nam mà em biết ?



- Thành lập Liên hợp quốc.


- Nhim v: Duy trì hịa bình và an
ninh thế giới, phát triển mối quan
hệ hữu nghị giữa các dân tộc trên
cơ sở tôn trọng độc lập, chủ quyền,
thực hiện hợp tác quốc tế về mọi
mặt...


- Vai trò: Quan trọng trong việc
duy trì hịa bình an ninh thế giới,
giúp đỡ các nớc phát triển kinh
tế ...


<b> III- ChiÕn tranh l¹nh:</b>


<b>? </b>Sau chiÕn tranh thÕ giíi thø 2 MÜ và
Liên Xô xảy ra tình trạng gì ?


<b>? </b>Em hiểu nh thế nào là chiến tranh lạnh
(Là chính sách thù địch về mọi mặt của


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Mĩ và các nớc đế quốc với Liên Xô và các
nớc XHCN).


<b>? </b>Mĩ đã thực hiện “Chiến tranh lạnh” nh
thế nào ?


<b>? </b>Trớc tình hình đó Liên Xơ và các nớc
XHCN đã làm gì ? (Tăng ngân sách quốc


phịng, củng cố khả năng phịng thủ).


<b>? </b>Tình trạng chiến tranh lnh ó dn n


hậu quả nh thế nào ? * Hậu quả:


- Thế giới luôn căng thẳng.
- Hao tổn søc ngêi, søc cđa.
<b>IV- ThÕ giíi sau “ChiÕn tranh l¹nh”:</b>


<b>? </b>Sau bốn thập niên diễn ra “Chiến tranh
lạnh” sự việc gì đã diễn ra ?


<b>? </b>T×nh h×nh thÕ giíi chuyển biến và diễn
ra theo các xu thế nào ?


<b>? </b>Em hiÓu trËt tù thÕ giíi míi đa cực
nhiều trung tâm là nh thế nào ?


<b>? </b>Tại sao Mĩ là muốn xác lập <i>Thế giới 1</i>
<i>cực ?</i>


<i><b>Giáo viên: Xu thế hình thành các liên</b></i>
minh kinh tế khu vực.


<b>? </b>Nguyờn nhân nào diễn ra các xung dột
đó ?


<b>? </b>Nh×n chung tình hình hiện nay của thế
giới là gì ?



<b>? </b>Theo em xu thÕ chung nhÊt cđa thÕ giíi
hiƯn nay là gì. ?


<b>? </b>Nhiệm vụ to lớn của nớc ta hiện này là
gì ?


- Tháng 12/1989 chÊm døt “ChiÕn
tranh l¹nh”.


- Các xu thế mới:


+ Hòa hoÃn và hòa dịu trong quan
hƯ qc tÕ.


+ X¸c lËp mé trËt tù thÕ giíi đa cực,
nhiều trung tâm.


+ Điều chỉnh chiến lợc phát triển,
lấy kinh tế làm trọng điểm.


+ T u nhng năm 90 xảy ra xung
đột quân sự và nội chiến.


- Xu thế chung: Hịa bình, ổn định,
hợp tác phát triển kinh t.


<b>* Củng cố:</b> Giáo viên khái quát lại bài.


<b>* Dặn dò:</b> Học theo SGK.



Ngày soạn: . Ngày dạy: .


<b>Tiết 14:</b>


<b>Bài 12: Những thành tựu chủ yếu và ý nghÜa </b>
<b> lÞch sư cđa cách mạng khoa học - kỹ thuật</b>


<b>A- Mc tiờu bi học</b>: Giúp học sinh nắm đợc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Giáo dục học sinh phải cố gắng học tập, có ý chí và hồi bão vơn
lên để phục vụ cho t nc.


<b>B- Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên: Nghiên cứu soạn bài.
- Học sinh: Học + Đọc theo SGK.


<b>C- Tiến trình</b>:


- ổn định tổ chức.
- Kiểm tra:


1- Em hãy trình bày về Hội nghị Ianta, những quyết định và hệ qu
ca Hi ngh ?


2- Em hÃy nêu những xu thế phát triển của thế giới ngày nay ?
- <b>Bài mới:</b>


<b> I- Nh÷ng thµnh tùu chđ yếu của cách mạng</b>


<b>khoa häc - kü thuËt:</b>


<b>? </b>Cuộc cách mạng khoa học - kỹ thuật
đã đạt đợc những thành tựu gì ? (Tất cả
các lĩnh vực).


<b>? </b>Trong lĩnh vực khoa học cơ bản đã đạt
đợc những thành tựu chủ yếu nào ?


<b>? </b>Những thành tựu này có tác dụng gì ?
<i><b>Giáo viên: Híng dÉn häc sinh xem h×nh</b></i>
24-SGK.


- Tạo con cừu = phơng pháp vô sinh.
- Bản đồ gen ngời  chữa cỏc bnh nan
y.


<b>? </b>Em cho biết những thành tựu mới về
công cụ sản xuất ?


<b>? </b>Em hÃy nêu tác dụng của máy tính
điện tử ?


<i><b>Giáo viên: Tạo ra Rô bốt - lặn xuèng</b></i>
biÓn 6-7 km, làm việc trong các nhà
máy điện nguyên tử.


<b>? </b>Cỏc nhà khoa học đã tìm ra những
nguồn năng lợng nào ?



<b>? </b>Sử dụng các nguồn năng lợng này để
làm gì ? (Tạo ra nguồn điện).


<b>? </b>Nớc nào đã dùng các nguồn năng lợng
mới ? (Nhật Năng lợng xanh; Nga
-Năng lợng thủy triều).


<b>? </b>Tại sao lại phải sáng chế ra vật liệu


1- Khoa học cơ bản: Toán học, vật lí,
hóa học và sinh häc.


- ứng dụng vào kỹ thuật và sản xuất
để phục vụ cuộc sống.


2- Công cụ sản xuất: Sự ra đời của
máy tính điện tử, máy tự động và hệ
thống máy tự động.


3- Nguån năng lợng mới:


- Năng lợng (nguyên tử, mặt trời, giã,
thđy triỊu ...)


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

míi ?


<b>? </b>Các nhà khoa học đã tìm ra những vật
liệu mới nào ?


<b>? </b>Pô li me là loại chất nh thế nào ? øng


dơng ?


<b>? </b>ThÕ nµo lµ cuộc cách mạng xanh ?
(Cải tiến - Tăng năng suất).


<b>? </b>Đó là những cải tiến nào ?


<b>? </b>Những cải tiến nµy cã ý nghÜa ra sao ?


<b>? </b>Em hãy nêu những số liệu để chứng
minh năng suất của ngời lao động nơng
nghiệp ?


<b>? </b>Em có nhận xét gì về năng suất của
ngời lao động nông nghiệp ?


<b>? </b>ở địa phơng em đã sử dụng cuộc cách
mạng xanh vào nông nghiệp nh thế
nào ?


<b>? </b>Trong lĩnh vực này con ngời đã đạt
đ-ợc những thành tựu nào ?


<b>? </b>Giao th«ng vËn tải phát triển có ý
nghĩa nh thế nào ?


<b>? </b>Thông tin liên lạc có tác dụng gì ?
(Gióp con ngêi ph¸t triĨn).


<b>? </b>Chính phục vũ trụ con ngời đã đạt đợc


những thành tựu nào ?


<b>? </b>Những thành tựu này có ý nghÜa nh
thÕ nµo cho con ngêi ?


4- VËt liªu míi:


- Chế tạo chất pơ li me.
- Nhẹ, bền, chịu nhiệt cao.
- Chế tạo vỏ xe tăng .. đời sống.
5- Cuộc cách mạng xanh.


- C¸c biƯn ph¸p cơ khí hóa, điện khí
hóa ... lai tạo giống .


- Khắc phục nạn thiếu lơng thực.


(cao)


6- Giao thông vận tải và thông tin liên
lạc.


- Mỏy bay siờu õm khng l, tàu hỏa
tốc độ cao,... phát sóng vơ tuyến hết
sức hiện i.


- Phóng vệ tinh nhân tạo, bay vào vũ
trụ (1962) lên mặt trăng (1969).


- Phc v đắc lực trên nhiều phơng


diện cho con ngời.


<b>II- ý nghĩa và tác động của cách mạng khoa học - k</b>
<b>thut: </b>


<b>?</b> Cuộc cách mạng khoa häc - kü thuËt
cã ý nghÜa tÝch cùc nh thÕ nµo ?


<b>? </b>Tại sao tỷ lệ lao động trong nông
nghiệp và công nghiệp lại giảm dần ?
(Nhờ máy móc).


<b>? </b>Tại sao tỷ lệ lao động trong ngành du
lịch phục vụ ngy cng cao ? (Nhu cu
cao).


<b>? </b>Cuộc cách mạng khoa học - kỹ thuật
có những hạn chế gì ?


1- Tích cực: Mang lại những tiến bộ
phi thờng, những thành tựu kỳ diệu,
đổi thay to lớn trong cuộc sống của
con ngời.


- Năng suất lao động tăng nâng cao
mức sống của con ngời.


2- H¹n chÕ:


- Chế tạo các loại vũ khí hủy diệt, ơ


nhiễm mơi trờng, nhiễm phóng xạ, tai
nạn lao ng ..


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Ngày soạn: . Ngày dạy: .


<b>Tit 15:</b> <b> tổng kết lịch sử thế giới</b>
<b> từ sau năm 1945 đến nay</b>


<b>A- Mục tiêu bài học</b>: Giúp học sinh:


- Cng c nhng kiến thức đã học về lịch sử thế giới hiện đại từ sau
chiến tranh thế giới thứ hai đến nay (2000).


- Học sinh nắm đợc những nét nổi bật và cũng là nội dung chủ yếu, là
những nhân tố chi phối sự hình thành thế giới từ sau năm 1945.


-Học sinh thấy đợc những xu thế phát triển hiện nay của thế giới, khi
loài ngời bớc vào thế kỷ XXI.


- Gióp häc sinh thÊy râ níc ta lµ bé phËn cđa thÕ giíi ngµy cµng cã
quan hƯ mËt thiÕt víi khu vùc vµ thÕ giíi.


- Gióp häc sinh rÌn lun và vận dụng phơng pháp t duy phân tích và
tổng hợp.


<b>B- Chuẩn bị:</b>


- Giỏo viờn: + Nghiờn cu son bi.
+ Bản đồ chính trị thế giới
- Học sinh: Học + Đọc SGK.



<b>C- TiÕn tr×nh:</b>


- ổn định tổ chức.
- Kiểm tra: <b>15 phỳt.</b>


<i><b>Đề bài: </b></i>


1- Nhng nguyờn nhõn no dn n s phát triển thần kỳ của nền
kinh tế Nhật Bản từ những năm 70 của thế kỷ XX ?


2- Nh÷ng nÐt nổi bật nhất của các nớc Tây Âu sau 1945 là gì ?
<i><b>Đáp án:</b></i>


1- Nguyờn nhõn dn n s phỏt triển thần kỳ của Nhật: (4 điểm).
- Có truyền thống văn hóa, giáo dục lâu đời.


- HƯ thèng tỉ chøc quản lý có hiệu quả.
- Vai trò của Nhà nớc.


- Ngời Nhật có truyền thồng tự cờng.
- Nhờ những đơn đặt hàng của Mĩ.


2- Nh÷ng nÐt nỉi bËt nhÊt của các nớc Tây Âu: (6 điểm).
- Cuối năm 1944 kinh tế bị tàn phá nặng nề.


- Năm 1948-1951 nhận viện trợ Mĩ, lệ thuộc Mĩ.
- Đối nội: + Thu hĐp qun tù do d©n chđ.


+ Xãa bá mäi lùc lợng tiến bộ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

+ Tham gia khối quân sù NATO.
- <b>Bµi míi:</b>


<b> I- Những nội dung chính của lịch sử thế giới từ sau 1945 đến nay:</b>


<b>? </b>Với những thắng lợi của Liên Xô ...
CNXH đã phát triển nh thế nào ?


<b>? </b>Từ nửa sau thế kỷ XX các nớc XHCN
đã có những thành tựu gì ?


<b>? </b>Trong q trình xây dựng CNXH các
nớc XHCN đã gặp phải những khó
khăn gì ?


<b>? </b>HËu qu¶ ?


<b>?</b> Sau chiến tranh, phong trào giải
phóng dân tộc ở các châu á, Phi, Mĩ La
Tinh đã thu đợc những thắng lợi gì ?


<b>? </b>Ngày nay các nớc á, Phi, Mĩ La
Tinh đã có sự biến đổi to lớn nào ?


<b>? </b>Sau chiến tranh các nớc t bản chủ
nghĩa đã có sự phát triển nh thế nào ?
Vì sao có sự phát triển đó ?


<b>? </b>Nổi bật nhất là nớc nào ?



<b>? </b>Mĩ có âm mu g× ?


<b>? </b>Sau năm 1945 các nớc t bản đã có xu
hớng phát triển kinh tế bằng cách nào ?
Dn chng ?


<b>? </b>Sau năm 1945 tình hình thế giới diễn
ra theo trật tự nào ?


<b>? </b>Cách mạng khoa học - kỹ thuật phát
triển có tác dụng gì ?


<i><b>Giỏo viờn: Việc thế giới chia thành 2</b></i>
phe là đặc trng bao trùm giai đoạn lịch
sử thế giới kéo dài từ 1945-1991 chi
phối mạnh mẽ, tác động sâu sắc đến
đời sống chính trị thế giới và quan hệ
quốc tế.


- Sau năm 1945 CNXH đã trở thành
một hệ thống trên thế giới.


- Nửa sau thế kỷ XX CNXH đã trở
thành lực lợng hùng mạnh.


- Phong trào giải phóng dân tộc đã
giành đợc những thắng lợi to lớn.


- Sau năm 1945 các níc t b¶n cã sù


ph¸t triĨn nhanh chãng vỊ kinh tÕ.


- Xác lập trật tự thế giới 2 cực do Mĩ và
Liên Xô đứng đầu.


- Cuộc cách mạng khoa học - kỹ thuật
có những tiến bộ phi thờng đạt nhiều
thành tựu kỳ diệu trong mọi lĩnh vực.


<b>II- C¸c xu thÕ ph¸t triĨn cđa thÕ giíi ngµy nay:</b>


<b>?</b> Giai đoạn lịch sử từ sau 1991 đến nay
(2000) khi Liên Xô tan rã, trật tự hai
cực Ianta sụp đổ, trật tự thế giới mới
diễn ra theo các xu thế nào ?


- Sự hình thành trật tự thế giới mới
(Đang trong q trình xác định).


- Xu thÕ hßa ho·n, thỏa hiệp giữa các
nớc lớn.


- Cỏc nc iu chnh chin lợc, trong
đó lấy việc phát triển kinh tế làm trọng
điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>? </b>Xu híng chung cđa thÕ giíi ngµy nay
là gì ?


<b>? </b>Ti sao núi “<i>Hịa bình, ổn định và</i>


<i>hợp tác phát triển” vừa là thời cơ, vừa</i>
là thách thức đối với các dân tộc ?


<i><b>* LuyÖn tËp:</b></i>


 Kinh tế thế giới ngy cng quc t
húa cao .


Hình thành thị trờng thế giới hàng
hóa vào các nớc nhiều hơn Hàng hoá
nhập Sản xuất khó khăn, công
nghiệp không ph¸t triĨn.


<b>* Củng cố:</b> Giáo viên nhấn mạnh đặc điểm bao trùm của giai đoạn
lịch sử này là thế giới chia thnh 2 cc Ianta.


<b>* Dặn dò:</b> Học + Đọc bµi míi theo SGK.


Ngày soạn: ………. Ngày dạy: ……….
<b>lịch sử việt nam từ năm 1919 đến nay</b>


<b>TiÕt 16: ViÖt Nam sau chiÕn tranh thÕ giíi thø nhÊt</b>


<b>A- Mục tiêu bài học</b>: Giúp học sinh nắm đợc:


- Nguyên nhân, nội dung, đặc điểm của chơng trình khai thác thuộc
địa lần thứ 2 của Thực dân Phỏp Vit Nam.


- Những thủ đoạn của Pháp về chính trị, văn hóa, giáo dục phục vụ
cho chơng trình khai th¸c.



- Sự phân hóa giai cấp và thái độ của các giai cấp.


- Giáo dục cho học sinh lòng căm thù đối với Thực dân Pháp đồng cảm
với những cực nhọc của ngời lao động dới chế độ Thực dõn phong kin.


<b>B- Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên: + Nghiên cứu soạn bài.


+ Lc về nguồn lợi của Thực dân Pháp trong
cuộc khai thác lần 2.


- Häc sinh: Häc + §äc theo SGK.


<b>C- TiÕn tr×nh</b>:


- ổn định tổ chức.


- Kiểm tra: Em hãy cho biết những nội dung chủ yếu của lịch sử
thế giới hiện đại (1945 đến nay) ? Xu thế chung của thế giới hiện nay là gì ?


- <b>Bµi míi:</b>


<b> I- Chơng trình khai thác lần thứ hai của thực dân Pháp:</b>


<b>? </b>Sau chiến tranh thế giới lần thứ nhất tình
hình nớc Pháp nh thế nµo ?


<b>? </b>T bản Pháp đã làm gì để bù vào những


thiệt hại đó ?


<b>? </b>Pháp khai thác lần 2 ở Đông Dơng và ở
Việt Nam nhằm mục đích gì ?


<b>? </b>Để tiến hành khai thác ở Việt Nam Pháp
đã đầu t vào ngành kinh tế nào ?


<b>? </b>Tại sao Pháp lại đầu t nhiều vào nông


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

nghiệp ?


<b>? </b>Pháp tập trung trồng các loại cây nào ?


<b>? </b>Tại sao Pháp lại chủ yếu trồng cao su ?
(Chứng minh).


<b>? </b>Pháp còn tập trung trồng các loại cây nào ?


<b>? </b>Trong công nghiệp Pháp chú trọng phát
triển ngành nào ?


<b>? </b>Tại sao Pháp lại tập trung khai thác than ?


<b>? </b>Ngoài than Pháp còn khai thác những kim
loại nào ?


<b>? </b>Pháp còn mở thªm mét sè cơ sở công
nghiệp ? Tại sao Pháp lại mở rộng các cơ sở
sản xuất này ?



<b>? </b>Thơng nghiệp Pháp đã làm gì ?


<b>? </b>Tại sao Pháp lại đánh thuế nặng nh vậy ?


<b>? </b>Giao th«ng vận tải, Pháp có chính sách gì ?


<b>? </b>Tại sao Pháp lại đầu t và phát triển vào
giao thông vận tải ?


<b>? </b>Phỏp ó can thip vo các ngân hàng ra
sao ? (Góp vốn, vốn lớn  quyền lợi lớn).


<b>? </b>Việc làm đó nhằm mục đích gì ? (Ch huy
cỏc ngnh kinh t).


<b>? </b>Pháp còn bóc lột ta ở mặt nào ?


<b>?</b> Em cú nhn xột gì về kinh tế Việt Nam
trong thời gian này ? Mục đích của Pháp ?
Đời sống của nhân dân ta ra sao ?


- Công nghiệp:


+ Chủ yếu khai thác mỏ.


+ Xây dựng các cơ sở công nghiệp
nhẹ.


- Thơng nghiệp: Đánh thuế nặng


các hàng hóa nhập vào nớc ta.
- Giao thông vận tải: Đầu t và phát
triển.


- Ngân hàng: Có khẩu phần trong
hầu hết các công ty, xí nghiệp lớn.


- Chính sách thuế: Đánh nặng.
<b>II- Các chính sách chính trị, văn hãa, gi¸o dơc:</b>


<b>?</b> Về chính trị - Pháp đã thi hành chính sách
gì ?


<b>? </b>Mục đích của những việc làm này ?


<b>? </b>Tại sao Pháp lợi dụng triệt để bộ máy
thống trị ở nơng thơn ?


<b>? </b>Em có nhận xét gì về những chính sách
này ? (Thâm độc).


<b>? </b>Về văn hóa, giáo dục - Pháp đã làm gì ?
Mục đích ?


<b>? </b>T¹i sao chóng l¹i h¹n chÕ më trêng häc ?


<b>? </b>Em có nhận xét gì về các chính sách văn
hóa, giáo dục ở Việt Nam trong thời gian
này ? (Thâm độc).



- Chính trị: Chia để trị, chia rẽ dân
tộc, tơn giáo.


- Lợi dụng triệt để bộ máy thống
trị ở nông thôn.


- Văn hóa, giáo dục:


+ Thi hành chính sách nô dịch.
+ Hạn chế mở trờng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>III- XÃ hội ViƯt Nam ph©n hãa:</b>


<b>? </b>X· héi ViƯt Nam ph©n hãa thành mấy giai
cấp, là những giai cấp nào ?


<b>? </b>Giai cấp này có thái độ chính trị ra sao ?


<b>? </b>Em có nhận xét gì về giai cấp này ?<b>? </b>Giai
cp ny cú c im gỡ ?


<b>? </b>Đợc phân hãa ra sao ?


<b>? </b>Các ngành kinh tế phát triển cho ra đời
thêm giai cấp nào ?


<b>? </b>Thái độ chính trị của họ nh thế nào ?


<b>? </b>T¹i sao họ lại dễ bị phá sản ? (Tại sao
Ph¸p chÌn Ðp ?).



<b>? </b>Trong thời gian này giai cấp nào là đơng
hơn ?


<b>? </b>Cc sèng cđa hä ra sao ?


<b>? </b>Giai cấp công nhân trong thời gian này ra
sao ?


<b>? </b>Tại sao họ lại tăng .. họ làm việc nh thế
nào ?


<b>? </b>Em có nhận xét gì vỊ cc sèng cđa giai
cÊp nµy ?


1- Giai cấp địa chủ phong kiến:
- Cấu kết chặt với Pháp.


- Bóc lột kinh tế, đàn áp về chính
trị.


2- Giai cÊp t s¶n:


- Ngy cng ụng: Mi bn, Dõn
tc.


3- Tiểu t sản:


- Tăng nhanh về số lợng.
- Dễ bị phá sản, thất nghiệp.



4- Giai cÊp n«ng dân: (90%) bị
thực dân, phong kiến áp bức, bóc
lột cơ cực.


5- Giai cấp công nhân:
- Tăng cả số lợng, chất lợng.
- Bị 3 tầng áp bức bóc lột.


- Thừa kế truyền thống yêu nớc.


<b>* Củng cố:</b> Giáo viên khái quát nội dung chính của bài.


<b>* Dặn dò:</b> Học + Đọc bài mới.


Ngày soạn: . Ngày dạy: .


<b>Tiết 17:</b> <b> phong trào cách mạng việt nam</b>


<b> sau chiÕn tranh thÕ giíi thø nhÊt (1919-1925)</b>


<b>A- Mục tiêu bài học:</b> Giúp học sinh nắm đợc:


- Cách mạng tháng Mời Nga 1917 thành công và sự tồn tại vững chắc
của Nhà nớc Xô Viết đầu tiên, phong trào cách mạng thế giới đã ảnh hởng
thuận lợi đến phong trào giải phóng dân tộc ở Việt Nam.


- Nét chính trong phong trào đấu tranh của t sản dân tộc, tiểu t sản và
phong trào công nhân Việt Nam từ 1919 đến 1925.



- RÌn lun kü năng trình bày các sự kiện lịch sử tiêu biểu.


<b>B- Chuẩn bị</b>:


- Giáo viên: + Nghiên cứu soạn bài.


+ Ch©n dung: Phan Béi Ch©u, Phan Chu Trinh, …
- Häc sinh: Häc + Đọc theo SGK.


<b>C- Tiến trình</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Kiểm tra: Xã hội Việt Nam sau chiến tranh thế giới thứ nhất
đã phân hóa nh thế nào ? Thái độ chính trị của các giai cấp ?


- <b>Bµi míi:</b>


<b> I- ¶nh hëng cđa cách mạng tháng Mời Nga và phong trào cách mạng</b>
thế giíi:


<b>?</b> Dới ảnh hởng của cách mạng
tháng 10 Nga, phong trào cách
mạng thế giới đã có những biến
đổi gì ?


<b>?</b> Sau chiến tranh thế giới thứ nhất,
trên thế giới đã diễn ra những sự
kiện nào ?


<b>? </b>Những sự kiện đó đã có ảnh
h-ởng nh thế no i vi cỏch mng


Vit Nam ?


-Phong trào cách mạng lan réng kh¾p thÕ
giíi:


+ Tháng 3/1919 Quốc tế cộng sản ra đời.
+ 12/1920 Đảng cộng sản Pháp ra đời .
+ Tháng 7/1921 Đảng cộng sản Trung Quốc
ra đời.


- Phong trào giải phóng d©n téc ë phơng
Đông và phong trào công nhân phơng Tây
gắn bó mật thiết với nhau.


- Tạo điều kiện thuận lợi cho việc truyền bá
chủ nghĩa Mác - Lê Nin vào ViƯt Nam.
<b> II- Phong trµo dân tộc, dân chủ công khai (1919-1925):</b>


<b>?</b> Sau chiến tranh thế giới thứ nhất
phong trào dân tộc, dân chủ ở nớc
ta phát triển nh thế nào ?


<b>? </b>Cuc u tranh của giai cấp t sản
nhằm mục đích gì ?


<b>? </b>Giai cấp t sản dân tộc đã phát
động các phong trào đấu tranh gì ?


<b>? </b>Các cuộc đấu tranh nhm mc
ớch gỡ ?



<b>? </b>Để giành quyền lợi cho mình họ
còn có những việc làm ?


<b>? </b>Cuc đấu tranh của giai cấp t sản
mang tính chất gì ?


<b>? </b>Giai cÊp tiÓu t sản gồm những
tầng líp nµo trong x· héi ?


<b>? </b>Trong đấu tranh các tổ chức
chính trị nào của họ đợc xuất
hiện ? Họ hoạt động dới những
hình thức nào ?


<b>?</b> Họ đã xuất bản những tờ báo tiến
bộ nào ?


(Mục đích: Kêu gọi quần chúng
đấu tranh).


<b>? </b>Trong các hoạt động này tiêu
biểu là hoạt động nào ? (Nêu
những hoạt động tiêu biểu ?).


- Sau chiến tranh thế giới thứ nhất, phong
trào đấu tranh dân chủ phát triển mạnh mẽ,
thu hút nhiều tầng lớp nhân dân tham gia.


* Giai cấp t sản dân tộc:



- Năm 1921: Chấn hng néi hãa, bµi trõ
ngo¹i hãa.


- Mục đích: Bênh vực quyền lợi cho giai
cấp mình.


- TÝnh chÊt: Cải lơng thỏa hiệp.
* Phong trào của tiểu t sản


- C¸c tỉ chøc chÝnh trÞ: ViƯt Nam nghĩa
đoàn, Hội phục Việt


- Xuất bản các tờ báo: Chuông rè, An Nam
trẻ, Ngời nhà quê


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>?</b> Mang tÝnh chÊt g× ? (Xèc nỉi, Êu
trÜ).


<b>? </b>Phong trào dân téc d©n chđ
(1919-1925) cã những mặt tích
cực gì ?


<b>? </b>Hạn chế ?


* Tích cực: Thức tỉnh lòng yêu nớc, truyền
bá t tởng dân téc, d©n chđ, t tởng cách
mạng mới trong nhân dân.


* Hạn chế:



-Phong trào của giai cấp tiểu t sản: Sôi nổi
còn xốc nổi, ấu trĩ.


- Phong trào giai cấp t sản: Dễ thoả hiệp
<b>III- Phong trào công nhân (1919-1925):</b>


<b>? </b>Phong trào công nhân nớc ta
trong mấy năm đầu sau chiến tranh
thế giới thứ nhất đã phát triển
trong bối cảnh nh thế nào ?


<b>?</b> Em hãy trình bày các cuộc đấu
tranh điển hình của cơng nhân Việt
Nam (1919-1925) ?


<b>?</b> Cuộc bãi cơng Ba Son có điểm gì
mới trong phong trào đấu tranh
của công nhân nớc ta sau chiến
tranh thế giới thứ nhất ? (Phong
trào đã kết hợp đấu tranh kinh tế
(Tăng lơng, giảm giờ làm) với
chính trị (ủng hộ cách mạng Trung
Quốc). Công nhân đấu tranh
khơng chỉ về quyền lợi của mình
mà cịn thể hiện tình đồn kết với
cơng nhân và nhân dân lao động
Trung Quốc  Mốc đánh dấu
phong trào đấu tranh từ “<i>Tự phát</i>”
 “<i>Tự giác ).</i>”



1- Bèi c¶nh:


- ThÕ giíi: ảnh hởng của phong trào thuỷ
thủ Pháp và Trung Quèc.


- Trong nớc: + Phong trào đấu tranh còn lẻ
tẻ tự phát nhng ý thức giai cấp cao hơn.
+ Năm 1920 Cơng hội bí mật ra đời.
2- Diễn biến:


- Năm 1922: Công nhân Bắc k u tranh
ũi ngh ngy ch nht.


Năm 1924: Nhiều cuộc bÃi công nổ ra ở Hà
Nội, Nam Định, Hải Dơng …


- Th¸ng 8/1925 cuéc b·i c«ng cđa công
nhân Ba Son.


<b>* Củng cố:</b> Giáo viên khái quát lại ý chính của bài.


<b>* Dặn dò:</b> Học + Xem tiếp phần sau theo sách giáo khoa.


Ngày soạn: . Ngày dạy: .


<b>Tiết 18:</b> KiÓm tra häc kú I


<b>A- Mục tiêu cần đạt:</b>



- Qua giờ kiểm tra giúp học sinh đánh giá kiến thức lịch sử ở học kỳ I.
- Giúp học sinh đánh giá, so sánh, phân tích các sự kiện lịch sử.
- Giáo dục học sinh tự giác khi làm bài, vận dụng kiến thức vào bài học.


<b>B- ChuÈn bÞ:</b>


- Giáo viên: Nghiên cứu ra đề + Biểu chẩm.
- Học sinh: Ơn tập + Bút.


<b>C- TiÕn tr×nh:</b>


- ổn định tổ chức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>- Bài mới:</b>
<b>III.Ma trận đề kiểm tra</b>


Nội dung chính Nhận biết<sub>TN</sub> <sub>TL</sub> Thơng hiểu<sub>TN</sub> <sub>TL</sub> Vận dụng<sub>TN</sub> <sub>TL</sub> Tổng


c©u 1






c©u 2











c©u 3









<b>Tổng</b>









<b>II- đề bài</b>


1- Em hÃy nêu một số nét nổi bật của châu á tõ sau 1945 ?


2- Tại sao Thực dân Pháp đẩy mạnh khai thác Việt Nam và Đông
D-ơng ngay sau chiến tranh thế giới thứ nhất?ND ctkt thuộc địa lần t2


3-Sự ra đời và hoạt động của ASEAN?


<b>III. Đáp án:</b>


<b>C©u 1:</b> 2,5 ®iĨm:


u cầu học sinh nêu đợc các ý sau:


- Sau 1945 phần lớn các nớc đều giành độc lập.
- Nửa sau thế kỷ XX tình hình khơng ổn định.


- Một số nớc đã đạt đợc sự tăng trởng nhanh chóng về kinh tế: Nhật
Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc


- Hiện nay: Đang vơn lên hàng các cờng quốc.


<b>Câu 2:</b> 3,5 ®iĨm:


u cầu học sinh nêu đợc các ý chính sau:


- Pháp tiến hành khai thác ở Việt Nam và Đông Dơng ngay sau chiến
tranh thế giới thứ nhất để bù vào nền kinh tế bị tàn phá nng n.0,5


- ND: 3


<b>Câu 2:</b> 4,5 điểm:
<i>-Hoàn cảnh:0,5 ®</i>


<i>-Sự ra đời, mục tiêu, nguyên tắc hđ:2đ</i>
<i>-Hđ:2đ</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<i><b>...</b></i>


<i><b>...</b></i>
<i><b>V. Rút kinh nghiệm</b></i>


<i><b>Đề ra phù hợp với HS</b></i>


<b> * Củng cố:</b> Giáo viên khái quát l¹i néi dung kiĨm tra.


<b> *Dặn dò:</b> Ôn tập + Đọc theo sách giáo khoa


Ngày soạn:
Ngày dạy:


<b>Tit 19:</b> <b> hoạt động của nguyễn ái quốc</b>
<b>ở nớc ngoài trong nhng nm 1919-1925</b>


<b>A- Mục tiêu bài học:</b>


Giỳp hc sinh nm đợc:


- Những hoạt động của Nguyễn ái Quốc sau chiến tranh thế giới thứ
nhất ở Pháp - Liên Xô - Trung Quốc (1911-1920).


- Sau gần 10 năm bôn ba hải ngoại Ngời đã tìm thấy chân lý cứu nớc
sau đó Ngời tích cực chuẩn bị về t tởng, chính trị và tổ chức cho sự ra đời
của Đảng cộng sản Việt Nam.


- Hiểu đợc chủ trơng và hoạt động của hội Việt Nam cách mạng
thanh niên.


- Rèn cách phân tích, đánh giá, so sánh các sự kiện lịch sử.



<b>B- ChuÈn bÞ</b>:


- Giáo viên: + Nghiên cứu soạn bài.


+ Lợc đồ: Nguyễn ái Quốc ra đi tìm đờng cứu nớc.
- Học sinh: Học + Đọc sách giáo khoa.


<b>C- TiÕn tr×nh</b>:


- ổn định tổ chức.


- Kiểm tra: Cuộc đấu tranh của công nhân Ba Son (8/1925) có
điểm gì mới hơn so với các phong trào cơng nhân trớc đó ở nớc ta ?


<b>- Bµi mới:</b>


<b>1- Nguyễn ái Quốc ở pháp (1917-1923):</b>
Giáo viên: Nhắc lại nh÷ng nÐt chÝnh tõ
1911-1918.


<b>? </b>Sau chiến tranh thế giới thứ nhất bọn đế
quốc thắng trận đã làm gì ? (họp để phân chia
quyền lợi).


<b>?</b> Tại hội nghị Véc Xai, Ngời đã làm gỡ ?


<b>? </b>Nội dung bản yêu sách nói gì ?


<b>? </b>Bản yêu sách không đợc chấp nhận nhng



- Năm 1919 tại hội nghị VÐc
Xai: Ngêi gưi B¶n yêu sách
của nhân dân An Nam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

việc làm đó có tác dụng gì ?


<b>? </b>Để tìm hiểu về cách mạng tháng 10 Nga,
Ngời đã làm gì ?


<b>? </b>Những sách báo của Lê Nin đã có tác dụng
nh th no i vi Ngi ?


<b>? </b>Tại Pháp ngời còn có những việc làm gì ?


<b>? </b>Vic lm ny cú ý nghĩa gì trong hoạt động
cách mạng của ngời ?


<b>? </b>Giáo viên giới thiệu hình 28: Nguyễn ái
Quốc tại Đại hội Tua ở Pháp em nhận thấy
trong ảnh Ngời đang làm gì ? (Tố cáo tội ác
của Pháp ở Đông Dơng kêu gọi giai cấp công
nhân và những ngời cách mạng chân chính
ủng hội phong trào đấu tranh của nhân dân
Đông Dơng và các nớc thuộc địa).


<b>? </b>Sau khi tìm thấy chân lí cứu nớc, ở Pháp
Ng-ời có những hoạt động gì ? (1921-1923).


<b>? </b>Theo em con đờng cứu nớc của Nguyễn ái


Quốc có gì mới và khác với lớp ngời đi trớc ?
(Hầu hết các chiến sỹ yêu nớc sang các nớc
phơng Đông - Nguyễn ái Quốc sang phơng
Tây (Pháp).  Muốn đánh Pháp phải tìm hiểu
Pháp.


- Tháng 7/1920 đọc (sách) sơ
khảo lần thứ nhất những luận
cơng vấn đề dân tộc và thuộc
địa của Lê - Nin.


- Th¸ng 12/1920 Ngêi tham gia
Đại hội của Đảng xà hội Pháp
ở Tua.


- Nm 1921 sáng lập Hội Liên
hiệp thuộc địa.


+ Viết báo Ngời cùng khổ.
+ Viết bài cho các báo: Nhân
đạo, Đời sống công nhân, Bản
án chế độ thực dân Pháp.


<b> II- Nguyễn ái Quốc ở Liên Xô (1923-1924):</b>


<b>? </b>Em hãy trình bày những hoạt động của
Nguyễn ái Quốc ở Liên Xô ?


<b>?</b> Tại hội nghị lần V của Quốc tế cộng sản
Ng-ời đã trình bày quan điểm, lập trờng của mình


về những vấn đề nào ?


<b>?</b> Những quan điểm đó có vai trò nh thế nào
đối với cách mạng Việt Nam ?


- Tháng 6/1923 Ngời từ Pháp
đến Liên Xô dự hội ngh Quc
t nụng dõn.


- Năm 1924 dự Đại hội lần V
cđa Qc tÕ céng s¶n.


 Nguyễn ái Quốc đã chuẩn
bị về t tởng, chính trị cho sự ra
đời của Đảng cộng sản Việt
Nam.


III- Ngun ¸i Qc ë Trung qc (1924-1925):


<b>? </b>Tại đây Ngời đã có những hoạt động chủ yếu
gì ?


<b>? </b>Nêu thành phần của Việt Nam cách mạng
thanh niên ? (Tiểu t sản, trí thức yêu nớc).


<b>? </b>Sau khi thành lập, Việt Nam cách mạng
thanh niên đã có những hoạt động gì ?


<i><b>Giáo viên: Cuốn Đờng cách mệnh đã tập hợp</b></i>
tất cả các bài giảng ca Ngi Qung Chõu.



- Tháng 6/1925 thành lập Hội
Việt Nam cách mạng thanh
niên. Hạt nhân là Cộng sản
Đoàn.


* Hot ng:
- Hun luyện:


+ Mở các lớp huấn luyện chính
trị để đào tạo cán bộ cách
mạng đa về nớc hoạt động.
+ Chọn một số ngời sang Liên
Xô học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>tr-? </b>Những hoạt động này các tác dụng gì ?


<b>? </b>Địa bàn hoạt động Hội Việt Nam cách mạng
thanh niên đợc mở rộng nh thế nào ? (Khắp
toàn quốc, các tổ chức quần chúng xuất hiện:
Cộng hội, nông hội ...).


<b>? </b>Việc thành lập Cộng sản Đồn làm nịng cốt
cho Hội Việt Nam cách mạng thanh niên có ý
nghĩa gì ? (Đó là hạt nhân nịng cốt chuẩn bị
cho sự ra đời của Đảng vì tổ chức Việt Nam
cách mạng thanh niên là 1 tổ chức yêu nớc có
khuynh hớng vô sản. Trong cơng lĩnh hoạt
động Hội Việt Nam cách mạng thanh niên tự
nhận là đại din cho giai cp vụ sn Vit Nam.



ơng Vô sản hoá.
- Tuyên truyền:


+ Tháng 6/1925 xuất bản Báo
thanh niên.


+ Năm 1927 tác phẩm Đờng
cách mệnh ra đời.  Bí mật
tuyên truyền về nớc.


- Chuẩn bị t tởng chính trị và tổ
chức cho sự ra đời của Đảng.
<i><b>* Luyện tập:</b></i>


<b>* Cñng cố</b>: Giáo viên khái quát lại nội dung chính.


<b>* Dặn dò</b>: Học + Đọc bài theo sách giáo khoa.


************************************************************
Ngày soạn:


Ngày dạy:


<b>Tiết 20:</b> cách mạng việt nam


<b>trc khi ng cng sn ra i</b>


<b>A- Mục tiêu bài học:</b>



Giỳp hc sinh nm c:


- Bớc phát triển mới của phong trào cách mạng Việt Nam đó là sự ra
đời của Tân Việt cách mạng Đảng và Việt Nam quốc dân đảng.


- Sự phát triển của phong trào cách mạng Việt Nam đã dẫn tới sự ra
đời của 3 tổ chức cộng sản ở Việt Nam.


- Rèn luyện cho học sinh kỹ năng sử dụng bản đồ và nhận định, đánh
giá, phân tích các sự kin lch s.


<b>B- Chuẩn bị</b>:


- Giáo viên: + Nghiên cứu soạn bài.


- Học sinh: Học + Đọc theo sách giáo khoa.


<b>C- Tiến trình</b>:


- n nh t chức.


- Kiểm tra: Em hãy nêu những hoạt động của Nguyễn ái Quốc
tại Pháp ?


<b>- Bµi míi:</b>


<b> I- Bớc phát triển mới của phong trào cách mạng Việt Nam </b>
(1926-1927):


<b>? </b>Em hóy trỡnh by về phong trào đấu tranh của


công nhân trong những năm 1926-1927 ?


<b>? </b>Em hãy nêu một số phong trào đấu tranh tiêu
biểu ?


<b>? </b>Các phong trào đấu tranh đã phát triển nh thế nào
và mạng tính chất gì ? (Thống nhất tồn quốc).


* Phong trào cơng nhân:
- Từ năm 1926-1927 bùng
nổ nhiều cuộc đấu tranh
của công nhân và học sinh
học nghề.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>? </b>Em hãy nêu 1 số phong trào đấu tranh lớn ?


<b>? </b>Em có nhận xét gì về phong trào đấu tranh của
cơng nhân và học sinh học nghề trong thời gian
này ?


<b>? </b>Điều đó chứng tỏ t tởng của công nhân đã có
điểm mới gì ? (Tiến bộ gì).


<b>? </b>Cùng với các phong trào đấu tranh của công nhân
phong trào yêu nớc trong thời kỳ này phát triển nh
thế nào ?


- Các cuộc đấu tranh mang
tính chính trị rộng rãi, đồn
kết.



- Trình độ giác ngộ của
công nhân đã nâng lên rõ
rết.


* Phong trào yêu nớc:


- Phong tro u tranh ca
cỏc tng lp khác cũng phát
triển mạnh, kết thành làn
sóng cách mạng khắp cả
n-ớc.


<b> II- Tân Việt cách mạng §¶ng (7/1928):</b>


<b>? </b>Em hãy trình bày sự ra đời của t chc Tõn Vit
cỏch mng ng ?


<b>? </b>Tổ chức Đảng gồm những thành phần nào ?


<b>? </b>Em có nhận xÐt g× vỊ lËp trêng t tëng cđa hä ?
(Lập trờng giai cấp cha rõ ràng).


<b>? </b>Tân Việt cách mạng Đảng phân hoá trong hoàn
cảnh nào ?


<b>? </b>Tõn Việt cách mạng Đảng ra đời trong hoàn cảnh
nào ?


<b>? </b>Hoạt động Tân Việt cử ngời sang dự các lớp huấn


luyện và vận động hợp nhất với Hội Việt Nam cách
mạng thanh niên ?


<b>? </b>Nội bộ thanh niên diễn ra cuộc đấu tranh nhiều
đảng viên  Hội Việt Nam cách mạng thanh niên ?


<b>? </b>Phong trào đấu tranh của công nhân, viên chức,
học sinh học nghề trong 1926-1927 đã có những
điểm mới nào ?


<b>? </b>Em cã nhËn xÐt g× về 2 tổ chức cách mạng: Hội
Việt Nam cách mạng thanh niên và Tân Việt cách
mạng Đảng ?(So víi Héi Việt Nam cách mạng
thanh niên, tân Việt cách mạng Đảng còn nhiều
hạn chế song cũng là 1 tổ chức cách mạng mới).


* Sự thành lập:


- Nguồn gốc: Từ héi phơc
ViƯt (1925).


- Th¸ng 7/1928 mang tên
Tân Việt cách mạng Đảng.
* Thành phần:


- Trí thức và thanh niên tiểu
t sản yêu nớc.


- Chính trị phạm ở Trung
kỳ.



- Tõn Vit cỏch mạng Đảng
ra đời khi Việt Nam cách
mạng thanh niên đã phát
triển mạnh cả về lý luận và
t tởng.


* Hoạt động: Tổ chức Việt
Nam cách mạng thanh niên
đã có sức hút mạnh mẽ với
Tân Việt. Nhiều ngời xin ra
nhập Hội Việt Nam cách
mạng thanh niên.


<i><b>* LuyÖn tËp:</b></i>


- Phong trào đấu tranh đã
kết thành làn sóng mạnh
mẽ, rộng khắp toàn quốc.
- Giai cấp CN đã trở thành
lực lng chớnh tr c lp.


<b>* Củng cố:</b> Giáo viên khái quát lại nội dung tiết học.


<b>* Dặn dò</b>: Học + Đọc phần còn lại.


************************************************************
Ngày soạn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>TiÕt 21:</b> cách mạng việt nam



<b>trc khi ng cng sn ra i</b>


<b>(Tiếp)</b>
<b>A- Mục tiêu bài học: </b>


(Nh tiết 20)


<b>B- Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên: + Nghiên cứu soạn bài.


+ Lc đồ khởi nghĩa Yên Bái.
- Học sinh: Học + Đọc sách giáo khoa.


<b>C- TiÕn tr×nh</b>:


- ổn định tổ chức.


- Kiểm tra: Em hãy nêu sự thành lập và hoạt động của Tân Việt
cách mạng Đảng ?


<b>- Bµi míi:</b>


<b>Iii- Ba tổ chức cộng sản nối tiếp nhau ra đời trong nm 1929: </b>


<b>? </b>Cuối năm 1928 đầu năm 1929 phong
trào cách mạng nớc ta ?


<b>? </b>Yêu cầu cấp thiết lúc này là gì ?


<i><b>Giáo viên: Cho học sinh xem H×nh 30.</b></i>


<b>? </b>Em cã nhËn xÐt g× vỊ số nhà 5Đ ?
(Nhà nhỏ, phố không sầm uất tr¸nh sù
theo dâi cđa Ph¸p).


<i><b>Giáo viên: Diễn ra cuộc đấu tranh giữa 2</b></i>
khuynh hớng thành lập Đảng cộng sản
hay cha cần thiết ?


- Cuối năm 1928 đầu năm 1929
phong trào đấu tranh dân chủ và
phong trào công nông phát triển
mạnh mẽ.


- Cần thành lập một Đảng cộng sản.
+ Tháng 3/1929 Chi bộ cộng sản đầu
tiên ra đời tại nhà 5Đ phố Hàm Long.
+ Tháng 5/1929 tại Đại hội toàn quốc
lần 1 đại biểu Bắc Kỳ bỏ Đại hội về
nớc.


- Ngày 17/6/1929 Đông Dơng cộng
sản thành lập.


- Thỏng 8/1929 An Nam cng sn ra
i.


- Tháng 9/1929 Động Dơng cộng sản
liên đoàn thành lËp.



<b>* Củng cố: </b>Tại sao trong một thời gian ngắn 3 tổ chức cộng sản nối
tiếp nhau ra đời ở Việt Nam ? (Là do sự phát triển mạnh mẽ của cách mạng
nớc ta, đặc biệt là phong trào công nơng theo con đờng cách mạng vơ sản
địi hỏi cấp thiết phải có một Đảng cộng sản để tổ chức v lónh o PT).


<b>* Dặn dò:</b> Học sinh học + Đọc theo sách giáo khoa.


************************************************************
Ngày soạn:


Ngày dạy:


<b>Tit 22:</b> đảng cộng sản việt nam ra đời


<b>A- Mơc tiªu bài học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

- Hoàn cảnh lịch sử, nội dung chủ yếu, ý nghĩa lịch sử của Hội nghị
thành lập Đảng.


- Nội dung chính của luận cơng chính trị th¸ng 10/1930.


- Rèn kỹ năng sử dụng tranh ảnh, biết phân tích, đánh giá, nêu ý
nghĩa của sự thành lập ng.


<b>B- Chuẩn bị: </b>


- Giáo viên: + Nghiên cứu soạn bài.


+ Chân dung: Nguyễn ái Quốc, Trần Phú,


- Học sinh: Học + Đọc theo sách giáo khoa.


<b>C- Tiến trình</b>:


- ổn định tổ chức.


- Kiểm tra: Tại sao chỉ trong 4 tháng đã có 3 tổ chức cộng sản
Đảng ra đời ở Việt Nam ?


<b>- Bµi míi:</b>


<b> I- Hội nghị thành lập Đảng cộng s¶n ViƯt Nam (3/02/1930):</b>


<b>?</b> Hội nghị thành lập Đảng cộng sản Việt
Nam đợc tổ chức trong hoàn cảnh nào ?


<b>?</b> 3 tổ chức cộng sản lại hoạt động riêng rẽ
dẫn đến những hạn chế gì ?


<b>?</b> Trớc hồn cảnh đó u cầu bức thiết lúc
này cần phải làm gì ?


<i><b>Giáo viên: Nguyễn ái Quốc đã thống nhất</b></i>
3 tổ chức cộng sản ở Việt Nam.


<b>?</b> Hội nghị thành lập Đảng cộng sản
3/2/1930 đã diễn ra nh th no ? Em hóy
trỡnh by li ?


<i><b>Giáo viên: Nguyễn ái Quốc: Kêu gọi các</b></i>


tổ chức cộng sản xoá bá mäi hiỊm khÝch
thèng nhÊt thµnh tæ chøc céng sản duy
nhất Đảng cộng sản Việt Nam.


<b>? </b>Hội nghị thành lập Đảng có ý nghĩa quan
trọng nh thế nào ?


<b>? </b>Nội dung của chính cơng vắn tắt, sách
l-ợc vắn tắt (3/2/1930) là gì ?


- Cuối năm 1929 ba tổ chức cộng
sản cùng lãnh đạo phong trào cách
mạng.


- Ph¶i có 1 Đảng cống ¶n thèng
nhÊt trong c¶ níc.


- Tõ ngµy 37/2/1930 Hội nghị
họp tại Cửu Long (Hơng Cảng
-Trung Quốc).


- Nguyễn ái Quốc chủ trì hội nghị.
Nội dung: - Héi nghị thông qua
chính cơng, sách lợc, điều lệ tóm
tắt do Nguyễn ái Quốc soạn thảo.
- Nguyễn ái Quốc ra lời kêu gọi (ra
nhập Đảng, theo Đảng, ủng hộ
Đảng).


- Có ý nghĩa nh 1 Đại hội.



- Là cơng lĩnh chính trị đầu tiên của
Đảng.


- Vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mác
- Lê Nin vào Việt Nam.


- Mang tính dân tộc và tính giai cấp
sâu sắc.


<b>II- Luận c ơng chính trị (10/1930):</b>


<b>? </b>Gia lúc con trào cách mạng lên
cao. Ban chấp hành ... đã làm gì ?


<b>? </b>Hội nghị đã quyết định điều gì ?


- Th¸ng 10/1930 häi Héi nghÞ lần thứ
nhất tại Hơng Cảng (Trung Quốc).


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>? </b>Luận cơng chính trị 1930 của Đảng
có những điểm chủ yếu nào ?


- Bầu Ban chấp hành Trung ¬ng.


- Cử đồng chí Trần Phú làm Tổng Bí th.
- Thông qua luận cơng chính trị của
Đảng.


Nội dung: Đánh đổ đế quốc Pháp làm


cho Việt Nam hồn tồn độc lập, xố bỏ
chế độ phong kiến  Cách mạng XHCN
bỏ qua T bn ch ngha


Lónh o: L ng cng sn.


Lực lợng: Là giai cấp công nhân và nông
dân.


Cách mạng Việt Nam gắn liền với cách
mạng thế giới.


<b>III- ý nghĩa lịch sử của việc thành lập Đảng:</b>


<b>? </b>Việc thành lập Đảng cộng sản Việt


Nam có ý nghĩa gì ? - Đó là kết quả tất yếu của lịch sử, là sựkết hợp giữa chủ nghĩa Mác - Lê Nin với
phong trào công nhân và phong trào yêu
nớc Việt Nam.


- L bc ngot v đại của cách mạng Việt
Nam.


- Khẳng định giai cấp công nhân Việt
Nam đã trởng thành, đủ sức lãnh đạo
cách mạng.


- Chấm dứt khủng hoảng cách mạng.
- Từ đây giai cấp công nhân Việt Nam
nắm độc quyền lãnh đạo cách mạng.


- Cách mạng Việt Nam gắn liền khăng
khít với cách mạng thế giới.


<b>* Củng cố: </b>Tại sao nói sự ra đời của ba tổ chức cộng sản vào năm
1929 là xu thế tấy yếu của cách mạng Việt Nam ?


(Ba tổ chức cộng sản ra đời năm 1929 là xu thế tất yếu, đáp ứng yêu
cầu của phong trào cách mạng Việt Nam khi chủ nghĩa Mác - Lê Nin kết
hợp đợc với phong trào công nhân, phong trào yêu nớc tất yếu dẫn tới sự ra
đời của Đảng Cộng sản Việt Nam).


<b>* Dặn dò:</b> Học + Đọc theo sách giáo khoa.


**************************************************************


Ngày soạn:
Ngày dạy:


<b>Tiết 23:</b> phong trào cách mạng


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>A- Mục tiêu bài học:</b>


Giỳp hc sinh nm c:


- Nguyên nhân, diễn biến, ý nghĩa của phong trào cách
mạng19301931 mà đỉnh cao là Xô Viết Nghệ Tĩnh. Học sinh hiểu “Tại sao Xô Viết
-Nghệ Tĩnh là chớnh quyn kiu mi ?.


- Quá trình hồi phục lực lợng cách mạng (1931-1935).



- Rốn k nng s dng bn đồ để trình bày phong trào cách mạng.


<b>B- Chn bÞ: </b>


- Giáo viên: + Nghiên cứu soạn bài.


+ Lợc đồ về phong trào Xô Viết - Nghệ Tĩnh +
Tranh ảnh.


- Häc sinh: Häc + Đọc theo sách giáo khoa.


<b>C- Tiến trình:</b>


- n nh t chc.
- Kim tra:


1- Em hÃy trình bày về hội nghị thành lập Đảng 3/2/1930 ?


2- Nội dung chñ yÕu cña luËn cơng chính trị của Đảng cộng sản
Đông Dơng tháng 10/1930 ?


<b>- Bài míi:</b>


<b>I- ViƯt Nam trong thêi kú khđng ho¶ng kinh tÕ thÕ giíi (1929-1933):</b>


<b>? </b>Cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới
(1929-1933) đã ảnh hởng nh thế nào
tới kinh tế Việt Nam ?


<b>? </b>§êi sèng x· héi ra sao ?



<b>? </b>Ngồi đời sống kinh tế, nhân dân ta
cịn phải gánh chịu nỗi khổ nào ?


<b>? </b>Em có nhận xét gì về đời sống của
nhân dân trong thời gian này ?


<b>? </b>Theo em nguyên nhân nào dẫn đến
sự bùng nổ của phong trào cách mạng
(1930-1931)?


- Kinh tÕ ViƯt Nam phơ thuộc vào Pháp.
- Kinh tế Việt Nam phải chịu những hậu
quả nặng nề.


+ Cụng nụng nghiệp bị suy sụp, hàng
hoá khan hiếm, giá cả đắt đỏ, xuất nhập
khẩu đình đốn.


Tất cả mọi giai cấp đều điêu ng.


<i><b>Giáo viên: Đời sống nhân dân khốn</b></i>
khổ).


- Chính sách thuÕ kho¸.


- Khủng bố, đàn áp của thực dân Pháp.
 Nhân dân vô cùng khốn khổ  u
tranh.



<i><b>Giáo viên: Nguyên nhân:</b></i>


- nh hng ca cuc khng hoảng kinh
tế thế giới (1929-1933) Pháp tăng cờng
bóc lột thuộc địa.


- Nhân dân vùng lên đấu tranh dới sự
lãnh đạo của Đảng.


<b>II- Phong trào cách mạng 1930-1931 với đỉnh cao Xô Viết - Nghệ Tĩnh:</b>


<b>? </b>Dới sự lãnh đạo của Đảng cộng sản
Việt Nam phong trào đấu tranh của
nhân dân đã phát triển nh thế nào ?


<b>? </b>Em hãy nêu phong trào đấu tranh
của công nhân ?


<i><b>a- Phong trào đấu tranh phát triển</b></i>
<i><b>mạnh mẽ trên tồn quốc.</b></i>


- Tháng 2/1930 bãi cơng của cơng nhân
đồn điền Phú Riềng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>? </b>Họ đấu tranh nhằm mục đích gì ?
(Tăng lơng, giảm giờ làm, chống
đánh đập, cúp phạt).


<b>? </b>Nông dân đã vùng lên đấu tranh ở
đâu ? Mục đích (Giảm su thuế, chia


lại ruộng cơng).


<b>? </b>Nhân ngày 1/5/1930 phong trào đấu
tranh của nhân dân ta đã diễn ra nh
thế nào ?


<b>? </b>Em hãy trình bày lại phong trào đấu
tranh của nhân dân Nghệ Tĩnh trong
phong trào cách mạng 1930-1931?


<b>? </b>Nhân dân đấu tranh dới những hình
thức nào ?


<b>? </b>Phong trào đấu tranh đã thu đợc kết
quả gì ?


<b>? </b>Chính quyền Xơ Viết ra đời. Ai là
ngời quản lý công việc ở thôn xã (Do
các Chi bộ Đảng).


<b>? </b>H×nh thøc chÝnh quyÒn ra sao ?
(ChÝnh qun nh©n dân theo hình
thức Xô Viết).


<b>? </b>Các chính sách về kinh tế - xà hội ?
(Phần chữ nhỏ trong Sách giáo khoa).


<b>? </b>Tất cả những sự kiện trên em có thể
kết luận gì về Xô Việt NghÖ TÜnh ?



<b>? </b>Hoảng sợ trớc phong trào của quần
chúng và ảnh hởng của Đảng, thực
dân Pháp đã làm gì ?


<b>? </b>Em có nhận xét gì về sự đàn áp,
khủng bố của kẻ thù ? (Tàn khốc,
thâm độc).


<i><b>Giáo viên: Giữa năm 1931 Pháp mới</b></i>
khôi phục lại đợc trật tự phản động ở
vùng nông thôn Nghệ An - H Tnh.


<b>? </b>Phong trào Xô Viết - Nghệ Tĩnh có
ý nghĩa lịch sử nh thế nào ?


- Nụng dân: Thái Bình, Hà Nam, Nghệ
Tĩnh đấu tranh.


- Ngày 1/5/1930 phong trào đấu tranh
đặc biệt mạnh mẽ, lan rộng khắp tồn
quốc, về Đơng Dơng.


+ Xuất hiện truyền đơn, cờ đảng ..


+ H×nh thøc: MÝt tinh, biểu tình, tuần
hành.


<i><b>b- Phong trào ë NghƯ TÜnh:</b></i>
* DiƠn biÕn:



- Tháng 9/1930 phong trào đấu tranh
diễn ra quyết liệt kết hợp giữa mục đích
kinh tế và chính trị.


+ Hình thức: Tuần hành thị uy, biểu tình
có vũ trang tự vệ tấn cơng chính quyền
địch ở các địa phơng.


* KÕt qu¶:


- Chính quyền địch nhiều huyện, xã bị tê
liệt, ran rã.


- Chính quyền Xô Viết ra đời ở 1 số
huyện.


Thật sự là chính quyền cách mạng của
quần chúng, dới sự lãnh đạo của Đảng
(Chính quyền của dân, do dân, vì dân).
- Pháp tiến hành khủng bố cực kỳ tàn
bạo, dùng các thủ đoạn chia rẽ, dụ dỗ và
mua chuộc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>* Củng cố: </b>Giáo viên nêu 2 câu hỏi trong Sách giáo khoa trang 76.
Trả lời câu 2: (Đảng đã có những biện pháp để khơi phục hệ thống tổ
chức của Đảng và từng bớc phục hồi lại phong trào. Tháng 3/1935 tiến hành
Đại hội Đảng lần thứ nhất để củng cố tổ chức, chuẩn bị cho giai on cỏch
mng mi).


<b>* Dặn dò</b>: Học + Đọc theo sách giáo khoa.


Ngày soạn:


Ngày dạy:


<b>Tit 24:</b> cuộc vận động dân chủ
<b>trong những năm 1936-1939</b>


<b>A- Môc tiêu bài học:</b>


Giỳp hc sinh nm c:


- Nhng nột c bản nhất của tình hình thế giới và trong nớc ảnh hởng
trực tiếp đối với phong trào cách mạng Việt Nam trong những năm
1936-1939.


- Chủ trơng của Đảng và phong trào đấu tranh công khai thời kỳ
1936-1939.


- ý nghĩa lịch sử của phong trào dân chủ công khai 1936-1939.
- Rèn luyện cho học sinh kỹ năng sử dụng bn , tranh nh ...


<b>B- Chuẩn bị</b>:


- Giáo viên: + Nghiên cứu soạn bài.


+ Bản đồ Việt Nam + Tranh cuộc mít tinh ở khu
đấu xảo Hà Nội


- Häc sinh: Häc + Đọc sách giáo khoa



<b>C- Tiến trình</b>:


- n nh t chc.


- Kiểm tra: Tại sao nói Xô Viết - NghƯ TÜnh lµ chÝnh qun
kiĨu míi ?


<b>- Bµi míi:</b>


<b> I- tình hình thế giới và trong n ớc:</b>
<i><b>Giáo viên: Cuộc khủng hoảng kinh tế </b></i>
1929-1933 đã tàn phá nặng nề nền kinh tế của các
n-ớc t bản làm cho mẫu thuẫn xã hội càng thêm
sâu sắc.


<b>?</b> Để đối phó lại giai cấp t sản lũng đoạn ở
nhiều nớc đã làm gì ?


<b>?</b> Chủ nghĩa phát xít lên cầm quyền chúng đã
thi hành những chính sách gì ?


<b>? </b>Đứng trớc nguy cơ đó Đại hội lần thứ VII
của Quốc tế cộng sản đã họp đa ra chủ trơng
gì ?


<b>? </b>Tại sao lại phải thành lập mặt trận nhân dân
ở các nớc ? (Tập hợp ...)


<b>? </b>Tại sao chèng chñ nghÜa phát xít lại trë



* ThÕ giíi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

thµnh nhiƯm vơ của nhân dân thế giới ? (Đe
doạ nền hoà bình và dân chủ thế giới).


<b>? </b>Ti Phỏp ó din ra sự kiện gì ?


<b>? </b>Chính phủ mặt trận nhân dân Pháp đã làm gì ?


<b>? </b>Em h·y cho biÕt t×nh h×nh ViƯt Nam sau
cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới ?


<b>? </b>Đời sống nhân dân ra sao ?


- Năm 1936 mặt trận nhân dân
Pháp lên nắm chính quyền.
+ Thi hành một số chính sách tự
do dân chủ.


+ Thả một số tù chÝnh trÞ ë ViƯt
Nam.


* Trong níc:


- Khủng hoảng kinh tế tác động
đến mọi giai cấp và tầng lớp
trong xã hội.


- Thực dân phản động tiếp tục
vơ vét, bóc lột, khủng bố ...


- Nhân dân đói khổ, ngột ngạt.
<b>II- Mặt trận dân chủ Đông D ơng và phong trào đấu</b>
<b>tranh đòi tự do, dân chủ:</b>


<b>? </b>Căn cứ vào tình hình thực tế Đảng cộng sản
Đơng Dơng đã có nhn nh gỡ ?


<b>? </b>Nêu nhiệm vụ trớc mắt của nhân dân Đông
Dơng ?


<b>? </b> thc hin nhim v đó Đảng đã có chủ
trơng gì ?


<b>?</b> Em có nhận xét gì về phong trào đấu tranh
địi tự do dân chủ 1936-1939 ? (Phong trào đấu
tranh rộng rãi, thu hút đông đảo các lực lợng
nhân dân tham gia ở cả nông thôn, thành thị
trên phạm vi cả nớc với các hình thức phong
phú nhằm mục đích địi tự do dõn ch).


<b>?</b> Phong trào dân chủ công khai từ cuối 1938
trở đi phát triển nh thế nào ?


* Kè thù của cách mạng Việt
Nam là bọn phản động Pháp và
bè lũ tay sai.


- Thùc hiÖn khÈu hiÖu: Chống
phát xít, chống chiến tranh Đòi
Tự do dân chủ, cơm áo hoà


bình.


- Nm 1936 thnh lp mt trn
nhõn dân phản đế Đơng Dơng.
+ Mục đích: Tập hợp lực lợng.
+ Hình thức và phơng pháp đấu
tranh: Hợp pháp và nửa hợp
pháp.


<i><b>Giáo viên: Phong trào cơng</b></i>
khai, có tính chất, có lãnh đạo.


<b>III- ý nghĩa của phong trào:</b>
GV hớng dẫn HS tìm hiểu SGK


<b>* Củng cố: </b>Giáo viên khái quát lại nội dung bài học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

Ngày soạn:
Ngày dạy:


<b>Tiết 25:</b> <b>việt nam trong những năm 1939-1945</b>


<b>A- Mục tiêu bài học:</b>


Giỳp hc sinh nắm đợc:


- Sau khi chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ, Nhật vào Đông Dơng,
Pháp - Nhật cấu kết với nhau để thống trị và bóc lột Đơng Dơng, làm cho
nhân dân ta vơ cùng khốn khổ.



- Nh÷ng nÐt chÝnh vỊ diƠn biÕn cđa 3 cc khëi nghÜa B¾c Sơn, Nam
Kỳ và Đô Lơng, ý nghĩa lịch sử của 3 cuéc khëi nghÜa.


- Rèn kỹ năng sử dụng bản đồ và phân tích, tổng hợp, đánh giá các sự
kiện lch s.


<b>B- Chuẩn bị: </b>


- Giáo viên: + Nghiên cứu soạn bài.


+ Lợc đồ khởi nghĩa Bắc Sơn, khởi nghĩa Nam Kỳ
và binh biến Đô Lơng.


- Häc sinh: Học + Đọc theo Sách giáo khoa.


<b>C- Tiến trình:</b>


- n định tổ chức.


- Kiểm tra: Em hãy cho biết hoàn cảnh thế giới ảnh hởng trực
tiếp đến cách mạng Việt Nam thời kỳ 1936-1939.


<b>- Bµi míi:</b>


<b> I- Tình hình thế giới và Đông D ¬ng:</b>


<b>? </b>ChiÕn tranh thÕ giíi 2 bïng nỉ vµo thêi
gian nµo ?


<b>?</b> Em h·y nêu những nét chính cđa t×nh


h×nh thÕ giíi sau khi chiÕn tranh thÕ giíi
thø hai bùng nổ ?


<b>? </b>Tại sao Nhật lại cho quân tiến sát biên gới
Việt Trung ? (NhËt muèn nh¶y vào Việt
Nam).


<b>?</b> Lúc này tính hình Pháp ở Đông Dơng nh
thế nào ?


<b>?</b> ng trc 2 nguy cơ này Pháp đã làm gì ?
(Bắt tay với Nhật cựng thng tr ụng
D-ng).


<b>?</b> Sau khi vào Đông Dơng Nhật tiếp tục làm
gì ?


<b>?</b> Nhng s kin no chng tỏ điều đó ? (Sự
kiện theo Sách giáo khoa).


<i><b>Giáo viên: Nhật còn thực hiện các thủ đoạn</b></i>
thâm độc. Bắt Pháp phải cung cấp các nhu
yếu phẩm, nhổ lúa trồng đay, sử dụng Pháp
nh một công cụ để vơ vét và đàn áp cách
mạng Đơng Dơng.


<b>1- ThÕ giíi:</b>


- Ngµy 01/9/1939 chiÕn tranh thÕ
giíi 2 bïng nỉ.



+ Th¸ng 6/1940 Đức vào nớc
Pháp.


+ Pháp nhanh chóng đầu hàng.
+ Nhật xâm lợc Trung Quốc và
tiến sát biên giới Việt Trung.


<b>2- Đông Dơng:</b>


- Phỏp ng trc:


+ Cách mạng Đông Dơng.
+ Nhật hết cẳng thẳng Pháp.


- Tháng 9/1940 Pháp mở cửa cho
Nhật vào Đông Dơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>?</b> Mc dự b Nht ức hiếp Pháp đã làm gì để
thu lợi nhuận cao ?


<b>?</b> Với những thủ đoạn của Pháp đã (dẫn tới)
làm cho Việt Nam đứng trớc tình trạng gì ?
(Khan hiếm lơng thực, đói).


<b>?</b> Em có nhận xét gì về đời sống nhân dân
Đông Dơng ta lúc này ? (Dới 2 tầng áp
bức ...)


<b>? </b>Vì sao thực dân Pháp và phát xít Nhật


thoả hiệp với nhau để cùng thống trị Đơng
Dơng ?


- Ph¸p thùc hiện những thủ đoạn
gian xảo.


+ Thi hành chính sách kinh tế chỉ
huy.


+ Tăng các loại thuế.
+ Thu mua lơng thực.
Tình cảnh .


Nhân dân chịu 2 tầng áp bức.


<i><b>Giáo viên: </b></i>


- Phỏp yu khụng đủ sức chống Nhật, phải chấp nhận những yêu cầu
của Nhật, Pháp muốn dựa vào Nhật để chống cách mạng Đông Dơng.


- Nhật: Muốn lợi dụng Pháp để kiếm lời và chống phá cách mạng
Đông Dơng.


- Nhật, Pháp đều chống lại cách mạng Đơng Dơng cho nên chúng
khơng a gì nhau nhng vẫn phải cấu kết với nhau để chống phỏ cỏch mng.


<b>II- Những cuộc nổi dậy đầu tiên:</b>
.


<b>?</b> Khëi nghÜa B¾c Sơn diễn ra trong


hoàn cảnh nào ?


<b>? </b>Hoàn cảnh này có thuận lợi gì cho ta ?
(Địch tan rÃ, tay sai hoang mang).


<b>? </b>Cuộc khởi nghĩa đã diễn ra nh th
no ?


<b>? </b>Vì sao cuộc khởi nghĩa thất bại ?


<b>? </b>Khởi nghĩa Bắc Sơn có ý nghĩa gì ?


<b>?</b> Cuéc khëi nghÜa Nam Kú diƠn ra
trong hoµn cảnh nào ?


<b>1- Khởi nghĩa Bắc Sơn</b>
<b>(27/9/1940):</b>


- Hoàn cảnh: Pháp thua chạy qua Bắc
Sơn.


- Diễn biến:


+ Nhõn dõn tc khớ gii Phỏp trang bị
cho mình, giải tán chính quyền địch.
+ Ngày 27/9/1940 thành lập chính
quyền cách mạng.


+ Nhật + Pháp đàn áp, nhân dân kiên
quyết chống lại.



- KÕt qu¶: Mét bé phËn nghĩa quân rút
vào rừng.


- Nguyờn nhõn: Điều kiện thuận lợi
mới chỉ xuất hiện tại một địa phơng,
kẻ địch có điều kiện tập trung quân
đàn áp.


- ý nghĩa: Khởi nghĩa đã duy trì một
phần lực lợng trở thành lực lợng vũ
trang nòng cốt của Đảng sau này.


<b>2- Khëi nghÜa Nam Kỳ (23/11/1940):</b>


- Hoàn cảnh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>?</b> Cuộc khởi nghÜa diƠn ra nh thÕ nµo ?


<b>?</b> Thực dân Pháp đàn áp đã dẫn tới hậu
quả gì ?


<b>? </b>Vì sao cuộc khởi nghĩa thất bại ?
<i><b>Giáo viên: Chủ lực quân là binh lính</b></i>
nhng bị vơ hiệu hóa, nhân dân với khí
thế vơ cùng oanh liệt, khởi nghĩa din ra
trờn a bn rng.


- Diễn biến:



+ Đêm ngày 22 rạng ngày 23/11/1940
khởi nghĩa bùng nổ hầu khắp các tỉnh
Nam Kú.


+ Chính quyền nhân dân và tòa án
cách mạng đợc thành lập ở nhiều
vùng.


+ Cờ đỏ sao vàng lần đầu tiên xuất
hiện.


+ Pháp đàn áp  gây tổn tht nng n
cho ng - Cỏch mng.


* Nguyên nhân thất bại.


- Cha có thời cơ thuận lợi nh ở Bắc
Sơn.


- Khi ngha b lộ, Pháp chuẩn bị đối
phó.


<b>* Cđng cè: </b>


Em hãy trình bày cuộc khởi nghĩa Bắc Sơn bằng lợc đồ ?


<b>* Dặn dò</b>: Học sinh học + Đọc theo Sách giáo khoa.
Ngày soạn:


Ngày dạy:



<b>Tiết 26:</b> cao trào cách mạng


<b>tiến tới tổng khởi nghĩa tháng tám năm 1945</b>


<b>A- Mục tiêu bài học:</b>


Giỳp hc sinh nm c:


- Hoàn cảnh dẫn tới việc Đảng ta chủ trơng thành lập Mặt trận Việt
Minh và sự phát triển của lực lợng cách mạng sau khi Việt Minh thành lập.


- Nhng chủ trơng của Đảng sau khi Nhật đảo chính Pháp và diễn
biến của cao trào kháng Nhật, tiến tới tổng khi ngha thỏng 8/1945.


- Giáo dục: Lòng kính yêu Chủ tịch Hồ Chí Minh và lòng tin vào
Đảng.


Rốn: Hc tp phân tích, đánh giá sự kiện lịch sử.


<b>B- Chn bÞ: </b>


- Giáo viên: Nghiên cứu soạn bài + Tranh, lợc đồ khu giải
phóng Việt Bắc. ảnh đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng qn.


- Häc sinh: Häc + §äc theo Sách giáo khoa.


<b>C- Tiến trình:</b>


- n nh t chc.



- Kiểm tra (15): Em hÃy nêu tình hình Việt Nam trong chiến
tranh thế giới lần 2 ?


<b>- Bài mới:</b>


<b> I- Mặt trận việt Minh ra đời (19/5/1941):</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>? </b>Mặt trận Việt Minh ra đời trong tình hình
thế giới nh thế nào ?


<i><b>Giáo viên: Đầu năm 1941 §øc chiÕm xong</b></i>
Châu Âu.


- Thế giới hình thành: Lực lợng dân chủ (Phát
xít Đức, ý, Nhật).


- Cuc u tranh ca nhõn dõn ta là một bộ
phần trong cuộc đấu tranh của các lực lợng
dân chủ do Liờn Xụ ng u.


<b>?</b> Đứng trớc tình hình thế giới, tình hình trong
nớc nh thế nào ?


<i><b>Giỏo viờn: Nhc li cuộc hành trình của Bác:</b></i>
Năm 1911: Tìm đờng cứu nớc.


Năm 1920: Tìm đợc đờng cứu nớc.
Năm 1930: Thành lập Đảng cộng sản.
Năm 1941: Về nớc.



<b>?</b> Trớc tình hình thế giới và trong nớc Bác đã
làm gì ?


<b>?</b> Hội nghị đã có chủ trơng gì ?


<b>?</b> MỈt trËn ViƯt Minh ?


<b>?</b> Tại sao đến lúc này Đảng ta lại thành lập
Mặt trận Việt Minh ?


<b>?</b> Sau khi thành lập Mặt trận Việt Minh, Hồ
Chí Minh đã làm gì ? (Gửi th …).


<b>?</b> Họat động chủ yếu của Mặt trận Việt Minh
là gì ?


<b>?</b> ở Cao Bằng và một số tỉnh phía Bắc mặt trận
Việt Minh đã có ảnh hng ? (c phn ch
nh trang 87).


<i><b>Giáo viên: Bớc sang năm 1944 ...</b></i>


<b>?</b> u thỏng 5/1944 Tng b Vit Minh đã có
Chỉ thị gì ?


<b>? </b>Theo ChØ thÞ cđa Hồ Chí Minh ? (Tiền thân
của lực lợng vũ trang).


<i><b>Giáo viên: Hớng dẫn cho học sinh khai thác</b></i>


Hình 37.


<b>? </b>Em có nhận xét gì về hình ảnh của Đội Việt
Nam tuyên truyền giải phóng quân qua Hình 37.


<b>? </b>Mặt trận Việt Minh đã xây dựng lực lợng
chính trị nh thế nào ? (Học sinh đọc phần chữ
nhỏ).


<b>?</b> Năm 1942 cơ sở của Hội Cứu quốc đã phát
triển nh thế nào ? (Khắp 9 châu đều có Hội
Cứu quốc).


<b>trËn ViƯt Minh:</b>


* ThÕ giíi:


+ Th¸ng 6/1941 Đức tấn công
Liên X«.


* Trong níc:


+ Ngày 28/1/1941 Hồ Chí Minh
về nớc trực tiếp lãnh đạo cách
mạng.


- Triệu tập Hội nghị Trung ơng
lần thứ VIII tại Pác Bó từ ngày
10 đến 19/5/1941.



+ Đa vấn đề giải phóng dân tộc
lên hàng đầu.


+ Ngµy 19/5/1941 thành lập
Mặt trận Việt Minh.


<b>2- Họat động của Mặt trận</b>
<b>Việt Minh:</b>


* Xây dựng lực lợng vũ trang:
- Năm 1940 thành lập đội du
kích Bắc Sơn.


- Năm 1941 chuyển thành Cứu
quốc quân.


- Tháng 5/1944 ViÖt Minh ra
Chỉ thị Sắm vũ khÝ ®i thï
chung”


- Ngày 22/12/1944 Đội Việt
Nam tuyên truyền giải phúng
quõn ra i.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>?</b> Đảng ta còn chú trọng điều gì ?


<b>? </b>Việc lu hành báo chí có tác dụng gì ?


<b>? </b>Em hóy cho bit hoạt động chủ yếu của Mặt
trận Việt Minh là gì ?



(Chuẩn bị lực lợng chính trị và lực lợng vũ
trang cho cách mạng Tháng 8 - 1945).


- Nm 1942 khp 9 chõu (Cao
Bằng) đều có Hội Cứu quốc.
- Năm 1943 Uỷ ban Vit Minh
Cao - Bc Lng thnh lp.


- Đảng chú trọng xây dựng lực
lợng chính trị.


- Bỏo chớ ca ng c lu hành
rộng rãi.


<b>* Củng cố: </b>Em hãy trình bày hoàn cảnh ra đời của Mặt trận Việt
Minh ?


<b>* Dặn dị</b>: Học sinh đọc + Tìm hiều tiếp phần cịn li.
Ngy son:


Ngày dạy:


<b>Tiết 27:</b> cao trào cách mạng


<b>tiến tới tổng khởi nghĩa tháng tám năm 1945</b>


<b>(Tiếp)</b>
<b>A- Mục tiêu bài học: </b>Nh tiết 26.



<b>B- Chuẩn bị: </b>


- Giáo viên: + Nghiên cứu soạn bài.


+ Lợc đồ khu giải phóng Việt Bắc.
- Học sinh: Học + Đọc theo Sách giáo khoa.


<b>C- TiÕn tr×nh:</b>


- ổn định tổ chức.


- Kiểm tra: Em hãy trình bày hồn cảnh ra đời của Mặt trận
Việt Minh ? Họat động chủ yếu của Mặt trận Việt Minh là gì ?


<b>- Bµi míi:</b>


<b> II- Cao trào kháng nhật cứu nớc tiến tới tổng khởi nghĩa tháng tám</b>
năm 1945:


<b>? </b>u năm 1945 tình hình thế giới có sự
biến đổi gì ?


<b>?</b> Tình hình Đông Dơng ra sao ?


<b>? </b>Trc tỡnh hình đó Nhật đã làm gì ?


<b>?</b> Nhật đảo chính Pháp nh thế nào ? Kết
quả ra sao ?


<i><b>Giáo viên: Sau khi độc chiếm Đơng </b></i>


D-ơng Nhật đã làm gì ? (Tăng cờng bóc
lột, bắt nhổ lúa trồng đay, tấn công căn
cứ cách mạng ...)


<b>? </b>Trớc bộ mặt phản động của Nhật,


<b>1- Nhật đảo chính Pháp (9/3/1945):</b>


<i><b>a- Hoàn cảnh:</b></i>


<i>* Th gii: - Chin tranh sp kt thỳc.</i>
- Nớc Pháp đợc giải phóng.


- Nhật khốn đốn ở Thái Bình Dơng.
<i>* Đơng Dơng: Pháp ráo riết hoạt</i>
động.


- Nhật đảo chính Pháp để độc chiếm
Đơng Dơng.


<i><b>b- DiƠn biÕn:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

nhân dân ta có thái độ nh thế nào ?
(Căm ghét, tạo điều kiện thuận lợi cho
cách mạng  Nhật rơi vào tình trạng
khốn đốn).


<b>? </b>Sau khi Nhật đảo chính Pháp, Đảng ta
đã có chủ trơng gì ?



<b>? </b>T¹i sao Ph¸p - NhËt ... ? (Thời cơ
thuận lợi).


<b>? </b>Ni dung ca Ch thị đã xác định rõ
điều gì ?


<b>? </b>Tại sao Đảng ta quyết định phát động
cao ...  Tổng khởi nghĩa (Căn cứ vào
tình hình thế giới và trong nớc) Nhật > <
Pháp.


<b>?</b> Thực hiện các chủ trơng về khẩu hiệu
của Đảng cao trào kháng Nhật cứu nớc
đã diễn ra nh thế nào ? ở vùng Thợng
du và Trung du Bắc bộ ?


<b>?</b> Gi÷a lóc cao trµo kháng Nhật đang
dâng cao ?


<b>? </b>Uỷ ban lâm thời Khu giải phóng Việt
Bắc đã làm gì ? Mục đích ?


<b>? </b>Phong trµo kh¸ng NhËt ë các thành
phố và thị xà ?


<b>? </b>Em có nhận xét gì về cao trào kháng
Nhật cøu níc tríc ngµy tỉng khëi
nghÜa ?


<b>2- TiÕn tíi tổng khởi nghĩa tháng 8</b>


<b>năm 1945:</b>


- ng ra Chỉ thị “Nhật - Pháp bắn
nhau và hành động của chúng ta”.
+ Xác định kè thù chính: Nhật.


+ Phát động cao trào “Kháng Nhật
cứu nớc”.


* Giữa tháng 3/1945 phong trào khởi
nghĩa từng phần xuất hiện ở nhiều địa
phơng: Cao - Bắc - Lạng: Việt Nam.
Tuyên truyền giải phóng quân và Cứu
quốc quân phối hợp với các lực lợng
chính trị giải phóng hàng loạt các
châu, xã.


+ Ngµy 15/4/1945 Việt Nam giải
phóng quân thành lËp.


+ Ngày 4/6/1945 Khu giải phóng Việt
Bắc ra đời (Giới thiệu Hình 38).


- Thành phố, thị xã: Việt Minh trừ khử
bon tay sai đắc lực.


- Nông thôn: Phong trào “Phá kho
thóc, giải quyết nạn đói”.


<i><b>Giáo viên: ... Diễn ra sôi nổi quyết liệt</b></i>


cao trào tiền khởi nghĩa đã làm tê liệt
bộ máy chính quyền bù nhìn do Nhật
giật dây tạo nên khí thế sẵn sàng khởi
nghĩa trong cả nớc.


<b>* Củng cố: </b>Mặt trận Việt Minh ra đời đã có tác động nh thế nào
đến cao tro khỏng Nht cu nc ?


<b>* Dặn dò</b>: Học sinh học + Đọc theo Sách giáo khoa.
Ngày soạn:


Ngày dạy:1


<b>Tiết 28:</b> tổng khởi nghĩa tháng tám 1945


<b>và sự thành lập nớc việt nam dân chủ cộng hoà</b>


<b>A- Mục tiêu bài học:</b>


Giỳp hc sinh nm c:


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

Cuộc tổng khởi nghĩa diễn ra nhanh chóng trong tồn quốc. Nớc Việt Nam
dân chủ cộng hoà ra đời.


- ý nghĩa lịch sử và nguyên nhân thắng lợi của cách mạng tháng 8.
- Giáo dục: Lòng kính yêu Đảng và l·nh tô.


- Rèn kỹ năng sử dụng tranh ảnh, bản đồ lịch sử. Luyện kỹ năng phân
tích, đánh giá sự kin lch s.



<b>B- Chuẩn bị: </b>


- Giáo viên:


+ Nghiên cứu soạn bài.


+ nh: Cuc mớt tinh ti Nh hát lớn Hà Nội (19/8/1945).
+ ảnh: Hồ Chí Minh đọc tuyên ngôn độc lập (2/9/1945).
- Học sinh: Học + Đọc bài theo Sách giáo khoa.


<b>C- TiÕn tr×nh:</b>


- ổn định tổ chc.


- Kiểm tra: Em hÃy trình bày về cao trào kháng Nhật cứu nớc ?


<b>- Bài mới:</b>


<b> I- Lệnh tổng khởi nghĩa đợc ban bố:</b>


<b>? </b>Lệnh tổng khởi nghĩa đợc ban bố trong
hoàn cảnh nào ? (Thời cơ cách mạng đã
xuất hiện).


<b>?</b> Đảng đã làm gì ?


<b>? </b>Em cã suy nghÜ g× vỊ chủ trơng của
Đảng ? (Sáng suèt, kÞp thêi).


<b>? </b>Sau khi lệnh tổng khởi nghĩa đợc ban


bố Đảng ta đã làm gì để tiến tới tổng
khởi nghĩa giành chính quyền ?


<b>? </b>Em h·y nªu néi dung cđa §¹i héi ?


<b>? </b>Thực hiện lệnh của Uỷ ban khởi nghĩa,
qn giải phóng đã làm gì ?


<b>? </b>V× sao Đảng ta l¹i ban bè lƯnh tổng
khởi nghĩa (14/8/1945) ?


<i><b>Giáo viên: Nhật đầu hàng Nhật ở</b></i>
Đông Dơng hoang mang.


- Lc lng qun chúng đã chuẩn bị đầy đủ
cao trào kháng Nhật nổ ra rất quyết liệt.


- Hoàn cảnh: Chiến tranh thế giới 2
sắp kết thúc (Thời cơ khởi nghĩa đã
đến).


- Ngày 14 - 15/8/1945 Đảng cộng sản
Đông Dơng họp ở Tân Trào quyết
định tổng khởi nghĩa trong cả nớc.
+ Uỷ ban khởi nghĩa tồn quốc thành
lập.


+ Ra qu©n lƯnh sè 1.


- Ngày 16/8/1945 Quốc dân Đại hội


họp ở Tân Trào.


- Tán thành lệnh tổng khởi nghĩa.
- Thông qua 10 chính sách của Việt
Minh.


- Lập Uỷ ban dân tộc giải phóng.
- Th kêu gọi của Chủ tịch.


- Chiều 16/8/1945 quân giải phóng
tấn công Nhật ở thị xà Thái Nguyên.


II- Giành chính qun ë Hµ Néi:


<b>? </b>Từ khi Nhật đảo chính Pháp lực lợng cách mạng
ở thủ đô Hà Nội nh thế nào ? Sơi động ?


<b>? </b>Sù kiƯn nµy thĨ hiƯn điều kiện gì ? (Thuận lợi)


<b>?</b> Khởi nghĩa giành chính quyÒn 19/8 ? <b> </b>
<b>? </b>Häc sinh xem H 39: Em cã nhËn xÐt g× về cuộc


- Không khí cách mạng rất
sôi nổi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

mít tinh trong ảnh ? (Khơng khí sơi nổi, lá cờ đỏ
sao vàng lớn làm nền cho cuộc mít tinh và 1 là cờ
khác đang đợc kéo lên, ảnh - Rừng cờ, biển ngời
tham gia cuộc mít tinh).



<b>? </b>Cuộc khởi nghĩa ở Hà Nội có ý nghĩa gì ? (Cổ vũ
cả nớc, kẻ thù hoang mang, dao động).


nhµ h¸t lín dù mÝt tinh,
chun thµnh biĨu tình
chiếm các công sở của
chính quyền bù nhìn.


- Khởi nghĩa thắng lợi.


<b>III- Giành chính quyền trong cả n ớc:</b>


<b>?</b> Em hÃy trình bày về cuộc khởi nghĩa giành chính
quyền trong cả nớc ?


<i><b>Giáo viên: Ngay từ đầu tháng tám ....</b></i>
<i><b>Giáo viên: Vua Bảo Đại thoái vị 30/8.</b></i>


<b>? </b>Em có nhËn xÐt g× vỊ cc tỉng khëi nghÜa ?
(Lùc lỵng, diƠn biÕn)


 Khởi nghĩa thành cơng nhanh chóng (15 ngày).
- Lực lợng: Tồn dân xuống đờng (Lực lợng chính
trị (qun chỳng), lc lng v trang).


<i><b>Giáo viên: Giới thiệu Hình 40 (SGK).</b></i>


- Ngày 14 đến ngày 18/8
nhiều xã huyện đã giành
chính quyền.



- Ngày 23/8 nhân dân Huế
khởi nghĩa thắng lợi.


- Ngày 25/8 nhân dân Sài
Gòn khởi nghĩa thắng lợi.
- Ngày 28/8 các tỉnh cịn lại
giành đợc chính quyền.
- Ngày 2/9/1945 Chủ tịch
Hồ Chí Minh đọc tun
ngơn c lp.


IV- ý nghĩa lịch sử và nguyên nhân thành công của cách
mạng tháng 8:


<b>? </b>Đối với dân tộc Việt
Nam cách mạng tháng tám
thành công có ý nghĩa gì ?


<b>?</b> Nguyên nhân nào dẫn
đến thắng lợi của cách
mạng tháng tám ?


(Häc sinh häc theo s¸ch
gi¸o khoa)


<b>1- ý nghÜa lịch sử:</b>


<i><b>a- Đối với Việt Nam:</b></i>



- p tan ỏch thng trị của Pháp, Nhật hơn 80 năm,
lật đổ chế độ phong kiến tồn tại hàng ngàn năm.
- Mở ra kỷ nguyên mới trong lịch sử dân tộc - Kỷ
nguyên độc lập tự do.


<i><b>b- §èi víi qc tÕ:</b></i>


- Là thắng lợi đầu tiên của 1 dân tộc nhợc tiểu tự
giải phóng khỏi ách đế quốc thực dân.


- Là nguồn cổ vũ đối với phong trào đấu tranh giải
phóng dân tộc trên th gii.


<b>2- Nguyên nhân thắng lợi:</b>


- Dõn tc cú tuyn thống đấu tranh ...
- Đoàn kết đấu tranh ...


- Sự lónh o ca ng, Bỏc


- Nhờ có hoàn cảnh qc tÕ thn lỵi.


<b>* Củng cố: </b>Sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng cộng sản Đông
Dơng và Chủ tịch Hồ Chí Minh trong cách mạng tháng tám thể hiện ở
những im no ?


<b>* Dặn dò</b>: Học + Đọc theo Sách giáo khoa
Ngày soạn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>Tiết 29+30: cuộc đấu tranh bảo vệ và xây dựng </b>


<b>chớnh quyn dõn ch nhõn dõn (1945-1946)</b>


<b>A- Mục tiêu bài häc:</b>


Giúp học sinh nắm đợc:


- T×nh h×nh níc ta sau cách mạng tháng tám.


- Di s lónh o ca ng và Hồ Chủ Tịch chúng ta đã phát huy
thắng lợi, khắc phục khó khăn giữ vững và củng cố chính quyền nhân dân.


- Sách lợc chống ngoại xâm và nội phn bo v chớnh quyn.


<b>B- Chuẩn bị: </b>


- Giáo viên: + Nghiên cứu soạn bài.


+ Các tranh ảnh về giai đoạn lịch sử 1945-1946.
- Học sinh: Học + Đọc bài theo Sách giáo khoa.


<b>C- Tiến trình:</b>


- n nh t chc.
- Kiểm tra: 15 phút.


<i><b>Đề: Nêu thời gian thành lập và hoạt động của Mặt trân Việt Minh ?</b></i>


<b>- Bµi míi:</b>


I- Tình hình nớc ta sau cách mạng tháng tám:



<b>? </b>Sau cách mạng tháng 8 nớc ta gặp phải
những khó khăn gì về quân sự ?


- Min Bắc: 20 vạn quân Tởng và bọn
“Việt quốc”, “Việt Cách” âm mu lật đổ
chính quyền cách mạng.


- Miền Nam: 1 vạn quân Anh mở đờng
cho Pháp xâm lợc trở lại.


<b>?</b> §øng trớc nạn thù trong, giặc ngoài
Tình hình chính trị nớc ta nh thế nào ?


<b>?</b> Thi k ny chúng ta đã gặp những khó
khăn gì về kinh tế ?


<i><b>Giáo viên: Hơn 2 triệu ngời dân bị chết</b></i>
đói.


<b>? </b>Theo em đứng trớc những khó khăn ấy
ta phải làm gì ? (3 khó khăn đẹ dọa sự
sống cịn, phải giải quyết cả 3 khó khăn
khơng đợc xem nhẹ khó khăn nào).


<b>?</b> Bên cạnh những khó khăn ấy ta cịn có
những thuận lợi nào ? (Nhân dân phấn
khởi vì đợc độc lập tự do, tích cực xây
dựng và bảo vệ chính quyền cách mạng).



<b>? </b>Tại sao nói nớc Việt Nam dân chủ cộng
hồ ngay sau khi thnh lp ó tỡnh trng


<b>1- Khó khăn:</b>


* Quân sự: (Giặc ngoại xâm ở 2
miền với danh nghĩa giáp giải quân
đội Nhật các nớc trong phe đồng
minh đã kéo vào nớc ta.


- 6 vạn quân Nhật chờ giải giáp.
- Bọn phản động: Đại Việt,
Tờ-Rốt-Kít, các giáo phái chống phá cách
mạng.


* Kinh tế: (Giặc đói).


* Chính trị: Nền độc lập bị đe doạ.
- Nhà nớc cách mạng cha đợc củng
cố.


* Kinh t: (Gic úi).


- Nghèo nàn, lạc hậu, bị chiến tranh
tàn phá nặng nề.


- Hu qu ca nn úi.
- Thiờn ti, hạn hán, lụt lội...


- Cơng nghiệp đình đốn, giá cả tng


vt, ti chớnh kit qu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

ngàn cân treo sỵi tãc ?


<b>II- B ớc đầu xây dựng chế độ mi:</b>


<b>? </b>Để xây dựng một chính quyền Nhà nớc vững
mạnh, công việc đầu tiên nhân dân ta phải làm
gì ?


<b>?</b> Cuộc tổng tuyển cử thu đợc kết quả gì ?
(Ngày 02/3/1946 Chính phủ mới ra mắt đồng
bào - lập ra Ban dự thảo Hiến pháp).


<b>?</b> ở các địa phơng tiến hành làm gì ?


<b>? </b>Việc nhân dân tham gia bầu cử quốc hội
(Trung ơng) và Hội đồng nhân dân (địa phơng)
là đã thực hiện nhiệm vụ gì của mình ? (Làm
chủ đất nớc, làm chủ vận mệnh của mình).


- Ngµy 6/1/1946 tỉng tun
cư tù do trong c¶ níc (bầu
Quốc hội).


+ Bầu 333 Đại biểu vào Quốc
hội.


- Trung b, Bắc Bộ tiến hành
bầu cử Hội đồng nhân dân.


<i><b>Giáo viên: Bộ máy chính</b></i>
quyền mới đợc xác lập từ
Trung ơng đến địa phơng.


<b> III- Diệt giặc đói, giặc dốt và giải quyết khó khăn về tài chính:</b>


<b>? </b>NhiƯm vụ cấp bách của chúng ta
sau cách mạng là gì ?


<b>? </b>Đảng và Chính phủ đã lãnh đạo
nhân dân ta làm gì để diệt giặc đói ?


<b>? </b>Chúng ta đã thu đợc kết quả gì ?


<b>? </b>Để giải quyết giặc dốt, Đảng và
Chính phủ ta đã có những biện pháp
gì ?


<b>? </b>Để giải quyết khó khăn về tài
chính, Chính phủ đã làm gì ?


- Diệt giặc đói, giặc dốt và giải quyết khó
khăn về tài chính:


* Giải quyết nạn đói:


- Thùc hiện lời kêu gọi của Hồ Chủ tịch.
- Tăng gia s¶n xt, tiÕt kiƯm.


- Kết quả: Nạn đói đã đợc đầy lùi.


* Giải quyết giặc dốt:


- Ngµy 8/9/1945 thµnh lËp cơ quan bình
dân học vụ.


- Ton dõn tham gia xoỏ nạn mũ chữ.
- Kết quả: Các cấp học đều phát triển
mạnh.


* Gi¶i quyÕt khã khăn về tài chính:


- Chớnh ph kờu gi úng gúp của nhân
dân.


+ Xây dựng “Quỹ độc lập”.
+ Phát động: “Tuần l vng.


- Ngày 31/1/1946 ra sắc lệnh phát hành
tiền Việt Nam.


- Ngày 23/11/1946 lu hành tiền Việt Nam
trong cả nớc.


<b>* Củng cố: </b>Trong việc giải quyết nạn đói, nạn dốt và khó khăn về tài
chính chúng ta đã đạt đợc nhng kt qu gỡ ?


<b>* Dặn dò</b>: Xem tiếp phần còn lại.


<b>Tiết30: IV- Nhân dân Nam Bộ kháng chiến chống thực dân pháp trở lại xâm l ợc: </b>



<b>? </b>Đợc sự giúp đỡ của quân Anh, Pháp đã làm gì
?


<b>?</b> Nhân dân Nam Bộ đã làm gì chng li bn
Phỏp ?


- Đêm 22 rạng ngày 23/9/1945
Pháp xâm lợc trở lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>? </b>ng trc tỡnh hình đó Pháp đã làm gì ?


<b>? </b>Đảng và Chính phủ đã làm gì ?


<i><b>Giáo viên: Giới thiệu Hình 44(Đồn qn Nam</b></i>
tiến hăng hái, nhiệt tình vào Nam chiến đấu).


- Đầu tháng 10/1945 Pháp tăng
viện đánh chiếm các tỉnh Nam
Bộ và Nam Trung Bộ.


- Đảng phát động phong trào
ủng hộ Nam Bộ kháng chiến.


<b>V- Đấu tranh chống quân T ng v bn phn ng cỏch</b>
<b>mng:</b>


<i><b>Giáo viên: Trong lúc ...</b></i>


<b>? </b>Bọn Tởng và phản động đã có những yêu
sách gì ?



<b>? </b>Em cã nhận xét gì về yêu cầu của chúng ?


<b>? </b>Chớnh phủ ta tránh một lúc đụng độ với nhiều
kẻ thù ? (Chủ trơng hồ hỗn).


<b>? </b>Ta đã thực hiện những yêu sách gì của
chúng ? (Mềm dẻo).


<b>? </b>Đảng ta có những chính sách cứng rắn nh thế
nào đối với bọn Tởng và tay sai ?


- Tởng Giới Thạch đòi ta phải
cải t Chớnh ph.


- Gạt những Đảng viên cộng
sản ra khỏi ChÝnh phñ.


- Ta: Thùc hiện một số yêu
sách cña Tëng.


- Ban hành một số Sắc lệnh trấn
áp bọn phản cách mạng, thẳng
tay trừng trị bọn ngoan cố.
<b>VI- Hiệp định sơ bộ (6/3/1946) và tạm ớc Việt - Pháp (14/9/1946):</b>


<b>? </b>Sau khi đóng chiếm .. . thực dân Pháp có
âm mu gì ?


<b>? </b>Để tránh đụng độ với lực lợng kháng


chiến, Pháp đã làm gì ?


<b>? </b>H·y nªu néi dung cđa hiƯp íc ?


<b>? </b>Trớc tình hình đó ta đã làm gì ? Mục
đích ?


<b>? </b>Tại sao lúc này ta lại tạm hồ hỗn với
Pháp (Pháp + Tởng cùng chống ta, ta đánh
Pháp  Tởng + Pháp đánh ta.


(Hồ hỗn với Pháp tránh đợc cuộc chiến
đấu mà còn đuổi quân Tởng về nớc).


<b>? </b>Nội dung của hiệp định sơ bộ ?


<b>?</b> Sau hiệp định sơ bộ thái độ của Pháp ?
(Liên tiếp bội ớc).


<b>? </b>Quan hệ Việt Pháp căng thẳng Hồ Chủ tịch
đã làm gì ? (Pháp liên tiếp bội ớc, chúng ta
có chủ trơng gì ?<b> )</b>


- Pháp chuẩn bị tiến quân ra Bắc.
- Ngày 28/2/1946 Pháp ký với
T-ởng hiệp ớc Hoa - Pháp.


- Nhợng cho Tëng mét sè qun
lỵi.



- Ký hiệp định sơ bộ 6/3/1946 vi
Phỏp.


- Hoà hoÃn với Pháp + Đuổi Tởng
ra khỏi miền B¾c.


- Ngày 14/9/1946 ký tạm ớc với
Pháp để tranh thủ thời gian hồ
hỗn, kháng chiến lâu dài.


<b>* Củng cố: </b>Chính phủ ta ký với Pháp hiệp định sơ bộ 6/3/1946 và
tạm ớc 14/9/1946 nhằm mục ớch gỡ ?


<b>* Dặn dò</b>: Học sinh học + Đọc theo Sách giáo khoa
Ngày soạn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>Tiết 31: những năm đầu của cuộc kháng chiến </b>
<b>toàn quốc chống thực dân pháp (1946-1950)</b>


<b>A- Mục tiêu bài học:</b>


Giỳp hc sinh nm c:


- Nguyên nhân dẫn tới cuộc kháng chiến chống thực dân Ph¸p bïng
nỉ (19/12/1946).


- Nội dung của đờng lối kháng chiến chống Pháp. Đó là đờng lối của
cuộc chiến tranh nhân dõn.


- Những thắng lợi mở đầu có ý nghĩa chiến lợc của quân và dân ta


trên các mặt trận. Âm mu và thủ đoạn của thực dân Pháp trong những năm
đầu kháng chiến chống thực dân Pháp (1946-1950).


- Bồi dỡng lòng yêu nớc, tinh thần cách mạng cho học sinh.


- Rèn kỹ năng sử dụng tranh ảnh, bản đồ các chin dch, cỏc trn ỏnh.


<b>B- Chuẩn bị: </b>


- Giáo viên: + Nghiên cứu soạn bài.


+ Bản đồ chiến dịch Việt Bắc - Thu Đông 1947.
- Học sinh: Học + Đọc theo Sách giáo khoa.


<b>C- TiÕn tr×nh:</b>


- ổn định tổ chc.


- Kiểm tra: Em hÃy trình bày tình hình nớc ta sau cách mạng
tháng Tám ?


<b>- Bài mới:</b>


<b> I- Cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp xâm lợc bùng</b>
nổ (19/12/1946):


<i><b>Giỏo viờn:</b></i> Mặc dù ta đã ký ... thực
dân Pháp đã có thái độ gì ? Mục
đích ? (Xâm lợc nớc ta một lần nữa).



<b>?</b> Để thực hiện mục đích Pháp đã có
những hành động gì ?


<b>? </b>Trớc tình hình đó Trung ơng Đảng
có quyết định gì ? Em có nhận xét gì
về quyết định này ?


<b>?</b> Em h·y nªu néi dung chñ yÕu lời
kêu gọi toàn quốc kháng chiến của
Chủ tịch Hå ChÝ Minh ?


<b>? </b>Hởng ứng lời kêu gọi, nhân dân đã
có hành động gì ?


<b>? </b>Tính chất, mục đích, nội dung,
ph-ơng châm của cuộc kháng chiến
chống Phỏp l gỡ ?


<b>? </b>Tại sao nói cuộc kháng chiến chống
Pháp là chính nghĩa vµ cã tÝnh chất
nhân dân (Phần chữ nhỏ Trang 104).


<b>1- Kháng chiến toàn quốc chống thực</b>
<b>dân Pháp xâm lợc bùng nổ:</b>


- Pháp tìm cách phá hoại:


+ Cuối tháng 11/1946 tÊn c«ng cơ sở
cách mạng ,..



+ Ngày 20/11/1946 khiêu khích ta ở Hải
Phòng, Lạng Sơn.


+ u thỏng 12/1946 liờn tiếp gây xung
đột vũ trạng ở Hà Nội.


+ Ngµy 18/12/1946 göi tèi hËu th.


- Đảng ta quyết định phát động tồn
quốc kháng chiến.


- Néi dơng: S¸ch giáo khoa Trang 104.
- êm 19/12/1946 tiếng súng kháng
chiến bắt đầu.


<b>2- Đờng lối kháng chiến chống thực</b>
<b>dân Pháp của ta:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b> II- Cuộc chiến đấu ở các đơ thị phía Bắc vĩ tuyến 16:</b>


<b>?</b> Mở đầu cuộc kháng chiến chống
Pháp ta chủ động tiến công Pháp ở
những nơi nào ? (Hà Nội ...)


<b> ? </b>Ta giam chân địch trong thành phố
để nhằm mục đích gì ? (Di chuyển
kho tàng ...)


<b>? </b>Cuộc chiến đấu ở các đô thị khác
diễn ra nh thế nào ?



<b>? </b>T¹i Vinh ?


<b>? </b>Theo em cuộc chiến đấu giam chân
địch trong các thành phố có ý nghĩa gì ?


- Hµ Néi:


+ Từ ngày 19/12/1946 đến ngày
17/2/1947 cuộc chiến đấu giam chân
địch trong thành phố rất gay go v quyt
lit.


- Tại các thành phố khác:


+ Ta chủ động tiến công, giam chân
địch để chủ lực ta rút lui lên chiến khu.
+ Vinh: Ta buộc địch đầu hàng.


- ý nghĩa: Tạo điều kiện thuận lợi để
chủ lực ta rút lui an toàn lên chiến khu,
chuẩn bị lực lợng kháng chiến lâu dài.


 <b>Củng cố: </b>Trình bày cuộc chiến đấu giam chân địch trong thnh ph
H Ni


<b>Dặn dò</b>: Đọc + Học tiếp theo Sách giáo khoa.
Ngày soạn:


Ngày dạy:



<b>Tiết 32: những năm đầu của cuộc kháng chiến </b>
<b>toàn quốc chống thực dân pháp (1946-1950)</b>


<b>(Tiếp)</b>
<b>A- Mục tiêu bài học: </b>Nh tiết 31.


<b>B- Chuẩn bị: </b>Nh tiÕt 31.


<b>C- TiÕn tr×nh:</b>


- ổn định tổ chức.


- Kiểm tra: Em hÃy trình bày về cuộc kháng chiến toµn qc
bïng nỉ ?


<b>- Bµi míi:</b>


<b> IV- Chiến dịch Việt Bắc - Thu Đông năm 1947:</b>


<b>? </b>Em hÃy trình bày âm mu của thực
dân Pháp trong cuộc tiến công Việt
Bắc ?


<i><b>Giáo viên: - Phá hậu phơng kháng</b></i>
chiến, triÖt nguån tiÕp tÕ.


- Giành thắng lợi, kết thúc
chiến tranh.



<b>? </b> thc hin õm mu đó Pháp đã có
những hành động gì ?


<b>? </b>Em hÃy thuật lại cuộc tấn công Việt
Bắc của Pháp ? (Phần chữ nhỏ).


<b>1- Thc dõn Phỏp tin cụng cn c địa</b>
<b>kháng chiến Việt Bắc:</b>


- ¢m mu:


+ Thực hiện “Đánh nhanh, thắng nhanh”
để phá tan đầu não kháng chiến của ta.
+ Tiêu diệt phần lớn bộ đội chủ lực.
+ Khoá chặt biên giới Việt Trung để cô
lập Việt Bắc.


- Hành động:


+ Dùng 12.000 quân tinh nhuệ, hầu hết
máy bay ở Đông Dơng tấn công Việt
Bắc.


<b>2- Quõn dõn ta chiến đấu bảo vệ căn</b>
<b>cứ địa Việt Bắc:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>? </b>Em hãy trình bày diễn biến của
chiến dịch Việt Bắc bằng lợc đồ ?


<b>? </b>Chiến dịch Việt Bắc ta đã thu đợc


kết quả nh thế nào ?


- Ta đánh nhiều hớng, bẻ gãy từng gọng
kìm của địch.


- Tại Bắc Cạn: Ta chủ động bao vây, chia
cắt, phục kích.


- Đờng bộ: Ta phục kích ở đờng số 4
thng ln ốo Bụng Lau.


- Đờng thuỷ, ta thắng lớn trên sông Lô,
Đoan Hùng, Khe Lau.


<i><b>b- Kết quả:</b></i>


- Sau 75 ngày đêm chiến đấu: Căn cứ
Việt Bắc đợc giữ vững, đầu não kháng
chiến an toàn, bộ đội chủ lực trng thnh
nhanh chúng.


<b>V- Đẩy mạnh kháng chiến toàn dân, toàn diƯn:</b>


<b>? </b>Sau khi thất bại ở Việt Bắc, Pháp đã
có âm mu gì đối với Đơng Dơng ?


<b>? </b>Sau chiến tranh Việt Bắc, cuộc
kháng chiến của ta đợc đẩy mạnh nh
thế nào ?



<b>?</b> Để thực hiện chủ trơng đó ta đã làm
gì ?


<b>? </b>ThÕ nµo lµ vị trang toàn dân và
chiến tranh du kích ?


- Pháp thực hiện dùng ngời Việt đánh ...
tranh.


- Ta thực hiện: Đánh lâu dài. Tăng
c-ờng sức mạnh và hiệu lùc cđa chÝnh
qun d©n chđ nhân dân.


+ Tăng cờng lực lợng vũ trang.
+ Đẩy mạnh cc kh¸ng chiÕn.
- Thùc hiƯn:


+ Qn sự: Vận động vũ trang tồn dân,
đẩy mạnh chiến tranh du kích.


+ Chính trị: Năm 1948 tại Nam Bộ tiến
hành bầu cử Hội đồng nhân dân từ xã
đến tỉnh. Tháng 6/1949 thống nhất 2 mặt
trận: Việt Minh và Liên Việt.


+ Ngoại giao: Năm 1950 một loạt các nớc
XHCN đặt quan hệ ngoại giao với ta.
+ Kinh tế: Phá hoại kinh tế địch, xây
dựng và củng cố kinh tế kháng chiến.
+ Giáo dục: Tháng 7/1950 ta chủ trơng


cải cách giáo dục phổ thông.


<b>* Củng cố: </b>Em hãy trình bày chiến dịch Việt Bc - Thu ụng 1947
bng lc ?


<b>* Dặn dò</b>: Học + Đọc theo Sách giáo khoa.
Ngày soạn:


Ngày dạy:


<b>Tiết 33: bíc ph¸t triĨn mëi cđa cc kh¸ng chiÕn </b>
<b> toµn quèc chèng thực dân pháp (1950-1953)</b>


<b>A- Mục tiêu bài học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

- Từ chiến dịch biên giới 1950 trở đi cuộc kháng chiến bớc sang giai
đoạn mới. Ta chủ động phản công địch trên khắp các địa bàn quan trọng.


- Thời kỳ này cuộc kháng chiến giành đợc thắng lợi toàn diện.


Đế quốc Mĩ can thiệp sâu hơn vào cuộc chiến tranh Đông Dơng
-Pháp, Mĩ âm mu giành lại quyền chủ động trên chiến trờng Bắc Bộ.


- Rèn kỹ năng phân tích, đánh giá các sự kiện lịch sử.


<b>B- Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên: + Nghiên cứu soạn bài.


+ Lợc đồ chiến dịch biên giới, Tây Bắc.


- Học sinh: Học + Đọc theo Sách giáo khoa.


<b>C- TiÕn tr×nh:</b>


- ổn định tổ chức.


- KiĨm tra: Em hÃy trình bày chiến dịch Việt Bắc - Thu Đông
1947 ?


<b>- Bài mới:</b>


<b> I- Chiến dịch biên giới Thu - Đông 1950:</b>


<b>? </b>Sau chiến dịch Việt Bắc 1947, tình
hình thế giới có thuận lợi nh thế nào
cho kháng chiến ? (Trung Quốc thắng
lợi giúp nớc ta ra khỏi thế bao vây ...).


<b>?</b> Tình hình trong nớc nh thế nào ?


<b>? </b>Trớc tình hình đó Pháp + Mĩ có âm
mu gì ? Tại sao Mĩ lại can thiệp ... ?


<b>? </b>Nhận viện trợ Mĩ, Pháp đã làm gì ?


<b>? </b>Trớc tình hình đó ta đã có quyết định
gì ? (Mở chiến dịch biên giới 1950)


<b>? </b>Chiến dịch biên giới đã diễn ra nh
thế nào ?



<b>? </b>Chiến dịch biên giới ta thu đợc kết
quả gì ?


<b>? </b>Chiến dịch biên giới thắng lợi có ý
nghĩa gì ? (Ta ginh quyn ch
ng ...).


<b>1- Hoàn cảnh lịch sử mới:</b>


- Thế giới: Cách mạng Trung Quốc
thắng lợi (Nối liền với hậu phơng các
nớc XHCN).


- Trong nớc: Pháp liên tiếp thất bại.
- Pháp lệ thuộc Mĩ: Mĩ can thiệp sâu
vào cuộc chiến tranh Đông Dơng.


<b>2- Quõn ta tiến cơng địch ở biên giới </b>
<b>phía Bắc:</b>


- ¢m mu của Pháp: Khoá cửa biên giới
Việt Trung. Chuẩn bị tiến công Việt
Bắc lần thứ hai.


- Diễn biến:


+ Ngày 16/9/1950 ta đánh Đông Khê.
+ Ngày 18/9/1950 ta tiêu diệt cụm cứ
điểm Đông Khê.



+ Địch cho quân từ Cao Bằng đánh
xuống, từ Lạng Sơn đánh lên để ứng
cứu cho Đông Khê.


+ Ta: Mai phục, chặn đánh địch trên
đ-ờng số 4.


+ 22/10/1950 địch rút khỏi đờng số 4.
- Kết quả:


+ Khai thông 750 km đờng biên giới.
+ Giải phóng 35 vạn dân.


+ Hàng lang Đơng Tây bị chọc thủng.
+ Căn cứ địa Việt Bắc đợc giữ vững.
<b>II- Âm m u đẩy mạnh chiến tranh xâm l ợc Đông D ơng của</b>
<b>thực dân Pháp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

Pháp lâm vào thế bị động ... Pháp đẩy
mạnh âm mu gì ?


<b>?</b> Để thực hiện âm mu đó Pháp, Mĩ đã
làm gì ?


<b>? </b>Em cã nhËn xÐt g× vỊ sù cấu kết giữa
Pháp + Mĩ ? (Chặt chẽ).


<b>? </b>S cấu kết đó có ảnh hởng gì cho
kháng chiến ? (Khó khăn)<b>.</b>



- Pháp : Muốn giành lại quyền chủ
động:


+ MÜ tăng viên trợ.


+ Hip nh phũng th chung ụng
D-ng (23/12/1950).


+ Tháng 12/1950 đề ra kế hoạch
Đờ-Lát-Đờ-Tát-Xi-Nhi.


<b>III- Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng (2/1951):</b>


<b>? </b>Để đẩy mạnh cuộc kháng chiến đến
thắng lợi Đảng ta ó lm gỡ ?


<b>? </b>(Đại hội) Em h·y nªu những nội
dung cơ bản của Đại hội ?


<i><b>Giáo viên: Ngày 11/11/1945 Đảng</b></i>
cộng sản Đơng Dơng đi vào hoạt động
bí mật.


<i><b>Gi¸o viên: Giới thiệu Hình 48.</b></i>


<b>? </b>i hi i biu ton quốc lần 2 của
Đảng có ý nghĩa gì ?


- Tháng 2/1951 Đại hội đại biểu toàn


quốc lần 2 họp tại Chiêm Hố - Tun
Quang.


* Néi dung:


- B¸o c¸o chÝnh trÞ cđa Chđ tÞch Hå ChÝ
Minh.


- Báo cáo bàn về cách mạng Việt Nam.
- Đại hội quyết định đa Đảng ra công
khai, đổi tên là Đảng lao động Vit
Nam.


- Bầu Ban chấp hành Trung ơng Đảng.
* ý nghÜa:


- Đánh dấu bớc trởng thành của Đảng.
- Thúc đẩy cuộc kháng chiến đến thắng
lợi.


<b>* Cđng cè: ¢</b>m mu của thực dân Pháp - Mĩ trong cuộc chiến tranh
Đông Dơng (Sau chiến dịch biên giới).


<b>* Dặn dò</b>: Tìm hiểu tiếp phần còn lại.
Ngày soạn:


Ngày dạy:


<b>Tiết 34: bớc phát triển mëi cđa cc kh¸ng chiÕn </b>
<b> toàn quốc chống thực dân pháp (1950-1953)</b>



<b>(Tiếp)</b>
<b>A- Mục tiêu bài học: </b>Nh tiết 33.


<b>B- Chuẩn bị: </b>Nh tiÕt 33.


<b>C- TiÕn tr×nh:</b>


- ổn định tổ chức.


- KiĨm tra: Trình bày chiến dịch biên giới Thu - Đông 1950 ?


<b>- Bµi míi:</b>


<b> IV- Phát triển hậu phơng kháng chiến về mọi mặt:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>? </b>Em hãy nêu những thành tựu về
chính trị chúng ta đã đạt đợc từ sau
chiến dịch biên giới ?


<i><b>Giáo viên: Hớng dẫn học sinh xem</b></i>
Hình 49.


<b>? </b>Em hãy trình bày những thành
tựu về kinh tế của ta đã đạt đợc từ
năm 1951-1953 ?


<b>? </b>Để bồi dỡng sức dân Chính phủ
đã làm gì ?



<b>? </b>Em hÃy trình bày những thành
tựu về văn hoá - giáo dục của ta từ
năm 1951-1954 ?


<b>? </b>V giỏo dc ta ó t c nhng
thnh tu ?


- Ngày 3/3/1951 mặt trận Việt Minh và Hội
Liên Việt hợp nhất thành Mặt trËn Liªn
ViƯt.


- Ngày 11/3/1951 Liên minh nhân dân Việt
- Miên - Lào ra đời.


<b>2- Kinh tÕ:</b>


- Năm 1952 đề ra cuộc vận động tăng gia
sản xuất, thực hành tit kim.


Chấn chỉnh thuế khoá.


- Xây dựng nền tài chính, ngân hàng, thơng
nghiệp.


- Thỏng 12/1953 Quc hi thụng qua Lut
ci cách ruộng đất.


- Tháng 4/1953-7/1954 thực hiện 5 đợt cải
cách ruộng đất ở vùng tự do.



- Cuối năm 1953 cấp 18 vạn ha đất cho
nụng dõn.


<b>3- Văn hoá - giáo dục:</b>


<i><b>* Giáo dục:</b></i>


- Tháng 7/1950 tiếp tục cải cách giáo dục
với 3 phơng châm.


<i><b>* Văn hoá:</b></i>


+ Phong trào thi đua yêu nớc lan rộng khắp
ngành.


+ Ngy 1/5/1952 i hi thi ua ton quốc
lần I tại Việt Bắc. Tuyên dơng 7 anh hùng.
<b>V- Giữ vững quyền chủ động đánh địch trên chiến tr - </b>
<b>ờng:</b>


<b>? </b>Sau chiến thắng biên giới Thu - Đông
1950 quân ta tiến công địch ở những nơi nào
? Mục đích ?


<b>? </b>ở vùng trung du và đồng bằng ta mở
những chiến dịch nào ? Kết quả ?


<b>? </b>Pháp mở chiến dịch Hồ Bình nhằm mục
đích gì ?



<b>? </b>HÃy nêu cuộc tấn công Hoà Bình của Pháp
?


- Ta: Tấn công địch ở vùng rừng
núi, trung du, đồng bằng.


- Giữ vững quyền chủ động.


- Từ năm 1950 đến năm 1951 mở 3
chiến dịch.


KÕt qu¶: Diệt 1 vạn tên và nhiều cứ
điểm.


- Hoà bình: Ta bao vây, trung kích
trên toàn mặt trận.


Ngày soạn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b>TiÕt 35:</b> cuộc kháng chiến toàn quốc


<b>chống thực dân pháp xâm lợc kết thúc (1953-1954)</b>


<b>A- Mục tiêu bài häc:</b>


Giúp học sinh nắm đợc:


- Âm mu mới của Pháp, Mĩ ở Đông Dơng đợc thể hiện trong kế
hoạch Na-Va (5/1953).



- Chủ trơng chiến lợc của ta trong chiến cuộc Đông - Xuân
1953-1954 nhằm phá tan kế hoạch Na-Va, giành thắng lợi quân sự quyết định đó
là chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ.


- Giải giáp kết thúc chiến tranh ở Đông Dơng bằng hiệp định
Giơ-Ne-Vơ (7/1954).


- ý nghĩa lịch sử và nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến
chống thực dân Pháp của nhân dân.


- Rốn luyn cho học sinh kỹ năng sử dụng bản đồ để trình bày về
chiến cuộc Đơng - Xn 1953-1954 và chiến dch in Biờn Ph.


<b>B- Chuẩn bị: </b>


- Giáo viên: + Nghiên cứu soạn bài.


+ Bản đồ chiến cuộc Đông Xuân 1953-1954 và
bản đồ chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ.


- Häc sinh: Đọc + Học theo Sách giáo khoa.


<b>C- Tiến trình:</b>


- n nh t chc.


- Kiểm tra: Em hÃy nêu những thắng lợi lớn của ta về chính trị,
kinh tế và văn hoá, giáo dục (1951-1953) ?


<b>- Bài mới:</b>



<b> I- KÕ ho¹ch Na - Va cđa Pháp Mĩ:</b>
<i><b>Giáo viên: Sau gần 8 năm tiến hành</b></i>
chiến tranh xâm lợc Việt Nam lần 2
Pháp thất bại liên tiếp.


Việt Bắc (1947), Biên Giới (1950), Hoà
Bình (1951), Tây Bắc (1952), Thợng
Lào (1953).


<b>? </b>Đứng trớc tình hình đó Pháp đã làm gì
?


<b>? </b>Pháp + Mĩ đã vạch ra kế hoạch gì ?


<b>? </b>Chúng vạch ra kế hoạch đó nhằm mục
đích ? (Xoay chuyển cục diện chiến
tranh, kết thúc chiến tranh trong 18
tháng)  Bại  Thắng.


<b>? </b>Em có nhận xét gì về thời gian thay
đổi tình hình chiến sự ở Đơng Dơng ?
(Ngắn, có tính chất chủ quan).


<b>? </b>Em h·y nªu néi dung cña kÕ ho¹ch
Na-Va ?


- Ngày 7/5/1953 cử tớng Na-Va chỉ
huy quân đội Pháp ở Đông Dơng.
- Kế hoạch Na-Va.



- Néi dung: 2 bíc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b>?</b> Để thực hiện kế hoạch Na-Va Pháp đã
làm gì ?


+ Bớc 2: Thu Đơng 1954, chuyển lực
lợng ra Bắc, thực hiện tiến công chiến
lợc ở miền Bắc, giành thắng lợi quyết
định, kết thúc chiến tranh. Tăng 12
tiểu đoàn bộ binh.


- Tăng viên trợ, xây dựng lực lợng cơ
động mạnh, tăng ngụy quân.


<b> II- Cuéc tiÕn c«ng chiÕn lợc Đông Xuân 1953-1954 và chiến dịch</b>
lịch sử Điện Biên Phđ:


<i><b>Giáo viên: Tháng 9/1953 Hội nghị Bộ</b></i>
Chính trị ... ch.


<b>? </b>Phơng hớng chiến lợc của ta là gì ?


<b>? </b>Ta mở những cuộc tiến cơng đó nhằm
mục đích ?


<b>? </b>Phơng châm chiến lợc ?
<i><b>Giáo viên: Giới thiệu H 52.</b></i>


<b>?</b> Để thực hiện phơng hớng chiến lợc


trên quân ta đã làm gì ?


<b>? </b>Mở đầu chiến dịch ta đã làm gì ?


<b>? </b>Vì sao ta lại tấn cơng Tây Bắc trớc ?
(Là vị trí quan trọng, địch sở hở, bị động
đối phó).


<b>? </b>Na-Va điều một lực lợng quân lớn lên
Tây Bắc nhằm mục đích gì ? (Chiếm
Điện Biên Phủ, giữ Tây Bắc ngăn cản sự
phối hợp của quân Việt Nam - Lào 
Vùng Thợng Lào).


<b>? </b>Với hớng tấn công Tây Bắc ta đã làm
cho địch nh thế nào ? (Bị động).


<b>? </b>§Ĩ phối hợp với Liên quân Lào - Việt ta
tiếp tục tấn công hớng nào ? Kết quả ?


<b>? </b> ỏnh lạc hớng phán đoán của địch
ta tiếp tục tiến công địch ở đâu ? Kết
quả ?


<b>? </b>Để giữ vững quyền chủ động ta tiếp
tục đánh địch nh th no ?


<b>1 Cuộc tiến công chiến lợc Đông </b>
<b>-xuân 1953-1954:</b>



- Phơng hớng chiến lợc: Tập trung lực
lợng mở những cuộc tiến công vào
những hớng quan trọng mà địch tơng
đối yếu.


- Phơng châm chiến lợc: “Tích cc,
ch ng, c ng, linh hot.


Đánh ăn chắc, Đánh chắc thắng.
- Ta mở một loạt chiến dịch tiến công
trên nhiều hớng ở khắp các chiến
tr-ờng Đông Dơng.


+ Ngày 20/11/1953 ta chuyển lên Tây
Bắc.


+ u thỏng 12/1953 ta bao vây uy
hiếp địch ở Điện Biên phủ, gii phúng
Lai Chõu.


+ Cuối tháng 12/1953 Liên quân Lào
-Việt tấn công Trung Lào.


+ Cuối tháng 1/1954 më cuéc tiến
công Thợng Lào.


+ u thỏng 2/1954 tn cụng ch ở
Bắc Tây Nguyên; bao vây, uy hiếp
PLâyCu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>? </b>Điện Biên Phủ có vị trí ?


<b>?</b> c Mĩ giúp đỡ Pháp đã làm gì ?


<b>? </b>Lực lợng địch đợc bố trí nh thế nào ?


<b>? </b>Tại sao Điện Biên Phủ là pháo đài bất
khả xâm phạm ? (Mạnh cha từng có).


<b>? </b>Chđ tr¬ng cña ta trong chiến dịch
Điện Biên Phủ là gì ? Mục tiªu ?


<b>? </b>Em hãy trình bày chiến dịch Điện
Biên Phủ bằng lợc đồ ?


<i><b>Giáo viên: Giới thiệu Hình 55 (Bộ đội</b></i>
ta kéo pháp lên Điện Biên Phủ rất gian
khổ).


H×nh 56 (ChiÕn thắng Điện Biên Phđ,
Cê ...).


<b>? </b>Em h·y nªu kÕt qu¶ cđa chiến dịch
Điện Biên Phủ ?


<b>2- Chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ</b>
<b>1954:</b>


- Xây dựng Điện Biên Phủ thành tập
đoàn cứ điểm mạnh nhất Đông Dơng.


+ 16.200 quân, 49 cứ điểm, chia thành
3 phân khu: Bắc, Nam, Trung tâm.
Cơ sở chỉ huy và sân bay Mêng
Thanh.


- Đầu tháng 12/1953 ta quyết định mở
chiến dịch Điện Biên Phủ.


* DiÔn biÕn:


- Chiến dịch bắt đầu từ ngày 13/1 đến
ngày 7/5/1954, chia thành 3 đợt.


+ Đợt 1: (Từ ngày 13 đến ngày
17/3/1954) đánh chiếm Him Lam và
toàn bộ phân khu Bắc.


+ Đợt 2: (Từ ngày 30/3 đến ngày
26/4/1954) ta đánh chiếm các căn cứ
phía Đơng khu trung tâm.


+ Đợt 3 (Từ ngày 1/5 đến ngày
7/5/1954) ta đánh chiếm các căn cứ
còn lại ở khu trung tâm và phân khu
Nam. 17h30’ ngày 7/5 tớng
Đờ-Ca-Xtơ-Ri cùng tồn bộ Ban Tham mu ra
hàng.


* KÕt qu¶:



- Gần 2 tháng chiến đấu ta tiêu diệt
hoàn toàn tập đoàn cứ điểm.


- Loại khỏi vòng chiến đấu 16.200 tên
địch phá huỷ 62 mãy bay và tồn bộ
phơng tiện chiến tranh.


<b>* Củng cố: </b>Trình bày những thắng lợi của ta trong chiến cuộc Đông
- Xuõn 1953-1954 bng lc .


<b>* Dặn dò</b>: Học + Tìm hiểu tiếp phần còn lại.
Ngày soạn:


Ngày dạy:


<b>Tiết 36:</b> cuộc kháng chiến toàn quốc


<b>chống thực dân pháp xâm lợc kết thúc (1953-1954)</b>


<b>(Tiếp)</b>
<b>A- Mục tiêu bài học: </b>Nh tiÕt 35.


<b>B- ChuÈn bÞ: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

- Häc sinh: Học + Đọc theo Sách giáo khoa.


<b>C- Tiến trình:</b>


- n nh t chc.



- Kiểm tra: Em hÃy trình bày về kế hoạch Na - Va ?


<b>- Bài mới:</b>


<b> III- Hiệp định Giơ Ne Vơ về chấm dứt chiến tranh ở Đông Dơng</b>
(1954):


<b>? </b>Hội nghị Giơ - Ne - Vơ đợc triệu
tập trong hoàn cảnh nào ?


<b>? </b>Chóng ta cã quan ®iĨm ra sao ?


<b>? </b>Hội nghị Giơ - Ne - Vơ đã diễn
ra nh thế nào ?


<b>? </b>Cuộc đấu tranh trên bàn hội nghị
đã diễn ra nh thế nào ? Vì sao ?


<b>? </b>Em hãy nêu nội dung cơ bản của
hiệp định Giơ - Ne - Vơ ?


<b>? </b>Hiệp định Giơ - Ne - Vơ có ý
nghĩa lịch sử nh thế nào ?


- Quan điểm của ta: Sẵn sàng thơng lợng
nếu thực dân Pháp thiện chí.


- Ngày 8/5/1954 Hội nghị khai mạc.


Thành phần: Liên Xô, Mĩ, Anh, Pháp,


Trung Quốc và các nớc Đông Dơng.


- Cuc đấu tranh rất gay gắt và quyết liệt.
- Ngày 21/7/1954 hiệp định Giơ - Ne - Vơ
đợc ký kết.


- Néi dung: S¸ch gi¸o khoa - Trang 126.
- ý nghÜa:


+ Hiệp định đã chấm dứt chiến tranh, lập lại
hồ bình ở ụng Dng.


+ Đó là văn bản pháp lí quốc tế ghi nhận
các quyền cơ bản của nhân dân Đông Dơng.
+ Buộc thực dân Pháp rút quân về nớc, âm
mu kéo dài mở rộng chiến tranh của Pháp
-Mĩ bị thất bại.


+ Miền Bắc hoàn toàn giải phóng đi lên chủ
nghĩa x· héi.


<b>IV- ý nghÜa lịch sử, nguyên nhân thắng lợi của cuộc</b>
<b>kháng chiến chống Pháp (1945-1954):</b>


<b>1- ý nghĩa lịch sử:</b>


<b>?</b> Đối với nhân dân Việt Nam
cuộc kháng chiến chống thực dân
Pháp có ý nghĩa gì ?



<b>?</b> §èi víi thÕ giíi cc kh¸ng
chiÕn chống thực dân Pháp của
nhân dân ta có ý nghĩa gì ?


* Thắng lợi đã kết thúc ách thống trị gần 1
thế kỷ của thực dân Pháp trên đất nớc ta.
- Miền Bắc hoàn tồn giải phóng đi lên
CNXH làm cơ sở thống nhất nớc nhà.


* Quốc tế: Cuộc kháng chiến chống Pháp
thắng lợi đã giáng một đòn nặng nề vào
tham vọng xâm lợc và âm mu nô dịch của
chủ nghĩa đế quốc góp phần làm tan rã hệ
thống thuộc a trờn th gii.


<b>2- Nguyên nhân thắng lợi:</b>
<b>? </b>Em hÃy nêu nguyên nhân thắng
lợi của cuéc kh¸ng chiÕn chèng
thùc dân Pháp ?


<i><b>a- Chủ quan:</b></i>


- S lónh đạo sáng suốt của Đảng và Hồ
Chủ Tịch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

- Cã MỈt trËn d©n téc thèng nhÊt chuyªn
chÝnh, më réng.


- Cã lùc lỵng vị trang không ngừng lớn
mạnh.



- Có hậu phơng rộng lớn, vững chắc.
<i><b>b- Khách quan:</b></i>


- Cú s on kết, chiến đấu của 3 dân tộc
Đông Dơng.


- Sự giúp đỡ của Trung Quốc, Liên Xô và
lực lợng dân chủ tiến bộ trên thế giới.


<b>* Củng cố: </b>Tại sao lại khẳng định chiến thắng lịch sử Điện Biên phủ
đã quyết định chấm dứt chiến tranh xâm lợc của thực dân Pháp ở Đông
D-ơng ? (Chúng phải ký hiệp định Giơ - Ne - Vơ: công nhận độc lập, chủ
quyền, thống nhất về toàn vẹn lãnh thổ của 3 nớc Đơng Dơng).


<b>* Dặn dị</b>: Học và đọc bi mi theo Sỏch giỏo khoa.


Ngày soạn:


Ngày dạy:


<b>Tiết 37:</b> kiÓm tra: 1 tiÕt


<b>A- Mục tiêu cần đạt:</b>


- Qua bài kiểm tra giúp học sinh đánh giá kiến thức của mình từ tuần
22 đến tuần 27.


- Rèn luyện cách làm bài và ý thức làm bài cho học sinh.



<b>B- Chuẩn bị: </b>


- Giỏo viờn: Ra đề + Biểu điểm.
- Học sinh: Ôn tập + Bút…


<b>C- TiÕn tr×nh:</b>


- ổn định tổ chức.


- KiĨm tra: Sù chn bÞ cđa häc sinh.


<b>- Bài mới:</b>
<b>III.Ma trận đề kiểm tra</b>


Nội dung chính Nhận biết<sub>TN</sub> <sub>TL</sub> Thơng hiểu<sub>TN</sub> <sub>TL</sub> Vận dụng<sub>TN</sub> <sub>TL</sub> Tổng


c©u 1






c©u 2











c©u 3









</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>



<b>I- Phần trắc nghiệm: 3 ®iÓm.</b>


Đọc kỹ các câu hỏi và phơng án trả lời: Sau đó khoanh trịn vào
ph-ơng án trả lời mà em cho là đúng.


<b>Câu 1:</b> Sau hiệp định sơ bộ, Pháp đã tăng cờng khiêu khích ta nh thế
nào ?


a- 27/11/1946 Pháp chiếm Hải Phòng.


b- 17/12/1946 Pháp tàn sát nhân dân phố hàng Bún, chiếm Bộ Tài
chính.


c- 18/12/1946 Phỏp gửi tối hậu th địi kiểm sốt Hà Nội.
d- Tất cả các câu trên đều đúng.


<b>Câu 2:</b> Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc “Lời kêu gọi tồn quốc kháng


chiếm” vào ngày tháng, năm nào ?


a- 19/12/1946 b- 22/12/1944


c- 02/9/1945 d- 23/9/1945


<b>Câu 3:</b> Toàn quốc kháng chiến bùng nổ vào ngày tháng, năm nào ?
a- 23/9/1946 b- 23/11/1944


c- 19/12/1945 d- 19/12/1945
<b>II- PhÇn tù luËn: 7 ®iÓm.</b>


1- Pháp, Mĩ đã vạch ra kế hoạch Na - Va nh thế nào ? Chúng ta đã
làm gì để bớc đầu làm phá sản kế hoạch Na - Va ? Tại sao ta lại mở mũi tấn
công đầu tiên lên Tây Bắc ?


2- Nêu nội dung, ý nghĩa của hiệp định Giơ - Ne - Vơ ?
<b>III- Đáp án và biểu chấm:</b>


<b>1- Phần trắc nghiệm:</b> Mỗi câu đúng cho 1điểm.


C©u 1: d C©u 2: a C©u 3: c


<b>2- Phần tự luận:</b> Học sinh trả lời đủ các ý sau:
<i><b>Câu 1:</b><b> </b><b> </b></i>


<i>* KÕ ho¹ch Na - Va: 1,5 điểm.</i>


- Kế hoạch Na - Va thực hiện theo 2 bíc:



<i>* Ta đã làm gì để bớc đầu làm phá sản kế hoạch Na Va ? 1 điểm</i>
- Phân tán lực lợng cơ động mạnh của địch.


- Mở các mũi tiến cơng vào những vị trí quan trọng mà địch tơng đối
sơ hở ở khắp chiến trờng Đông Dơng.


<i>* Tại sao ta lại mở mũi tấn công đầu tiên lên Tây bắc ? 1 điểm.</i>
- Là nơi có vị trí chiến lợc quan trọng.


- Đất đai rộng lớn.


- ch sơ hở - Bị động đối phó.
<i><b>Câu 2:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

Gåm 4 néi dung (S¸ch gi¸o khoa - Trang 126).
<i>* ý nghĩa. 1,5 điểm.</i>


<i><b>IV. Thống kê điểm</b></i>


<i><b>...</b></i>
<i><b>...</b></i>
<i><b>...</b></i>
<i><b>...</b></i>


<i><b>V. Rút kinh nghiệm</b></i>


<i><b>...</b></i>
<i><b>...</b></i>
<i><b>...</b></i>
<i><b>...</b></i>



<b>* Củng cố: </b>Giáo viên: Thu bài + Nhận xét giờ làm bài.


<b>* Dặn dò</b>: Đọc bài 29 - Sách giáo khoa.
Ngày soạn:


Ngày dạy:


<b>Tit 38:</b> xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền bắc
<b>đấu tranh chng quc m v chớnh quyn</b>


<b>sài gòn ở miền nam (1954-1965)</b>


<b>A- Mục tiêu bài học:</b>


Giỳp hc sinh nm đợc:


- Tình hình nớc ta sau hiệp định Giơ - Ne - Vơ (7/1954), nguyên
nhân của việc đất nớc ta bị chia cắt làm 2 miền.


- Nhiệm vụ của cách mạng XHCN miền Bắc (1954-1960) là hoàn
thành cải cách ruộng đất, khôi phục kinh tế, hàn gắn vết thơng chiến tranh
và cải tạo quan hệ sản xuất chúng ta đã thu đợc kết quả lớn, nhng cịn nhiều
thiếu sót, sai lầm.


- Rèn luyện kỹ năng phân tích, nhận định, đánh giá các sự kiện lịch sử.


<b>B- ChuÈn bÞ: </b>


- Giáo viên: + Nghiên cứu soạn bài + Bản đồ Việt Nam.


+ Tranh ảnh về giai đoạn lịch sử này.


- Häc sinh: Đọc + Học theo Sách giáo khoa.


<b>C- Tiến trình:</b>


- n nh t chc.


- Kiểm tra: Trình bày nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng
chiến chống Pháp ?


<b>- Bài mới:</b>


<b>I- Tình hình n ớc ta sau hiệp định Giơ - Ne - Vơ 1954 về Đông D ơng: </b>


<b>? </b>Em có nhận xét gì về tình hình nớc ta
sau hiệp định Giơ - ne - Vơ ?


<b>? </b>Sau hiệp định Giơ - Ne - Vơ 1954 đất
nớc ta nh thế nào ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<i><b>Giáo viên: Theo hiệp định 2 bên</b></i>
chuyển qn, chuyển giao khu vực.


<b>?</b> T×nh h×nh miỊn Bắc ra sao ?
<i><b>Giáo viên: Giới thiệu Hình 57.</b></i>


<b>? </b>Em hÃy nêu tình hình miền Nam ?


<b>? </b>Em hiu nh thế nào là thuộc địa kiểu


mới ?


<i><b>Giáo viên: Dùng bản đồ giới thiệu vĩ</b></i>
tuyến 17 ranh giới quân sự tm thi.


- Miền Bắc:


+ Ngày 10/10/1954 Hà Nội giải phóng.
+ Th¸ng 5/1955 Ph¸p rót khái MiỊn
B¾c.


 MiỊn B¾c giải phóng.
- Miền Nam:


+ Mĩ nhảy vào thay Pháp.


+ Đa Diệm lên nắm chính quyền biến
miền Nam thành thuộc địa kiểu mới và
căn cứ quân sự kiểu mới.


<b>II- Miền Bắc hồn thành cải cách ruộng đất, khơi phục</b>
<b>kinh tế, cải tạo quan hệ sản xuất (1954-1960):</b>


<b>1- Hoàn thành cải cách ruộng đất:</b>
<b>? </b>Sau hịa bình lập lại miền Bắc đã làm
gì ?


<b>? </b>KÕt qu¶ ?


<i><b>Giáo viên: Ta đã thu 81 ha </b></i>…



<b>? </b>Trong cải cách ruộng đất ta ó mc
phi nhng sai lm gỡ ?


(Phần chữ nhỏ Trang 130 - S¸ch gi¸o
khoa)


<b>? </b>Tuy thế việc thực hiện cải cách ruộng
đất có ý nghĩa gì ?


- Miền Bắc: Tiến hành 5 đợt cải cách
ruộng đất (cuối 1953-1956).


- KÕt qu¶:


+ Ngêi cµy cã ruéng.


+ Giai cấp địa chủ phong kiến bị đánh
đổ.


- ý nghÜa:


+ Bộ mặt nông thôn miền Bắc đổi mới.
+ Giai cấp địa chủ, phong kiến bị đánh
đổ khối cơng nơng liên minh đợc cải
cách.


+ Gãp phÇn tÝch cùc cho ta kh«i phơc
kinh tÕ sau chiÕn tranh.



<b>2- Kh«i phục kinh tế, hàn gắn vết thơng chiến tranh:</b>
<b>? </b>Trong c«ng cc kh«i phơc kinh


tế hàn gắn vết thơng chiến tranh ta
đã thu đợc những thành tựu gì ?
Nguyên nhân ? Kết quả ?


<b>?</b> C«ng nghiÖp thêi kú này phát
triển nh thế nào ?


- Nông nghiệp:


+ Khai hoang, sắm thêm nông cụ.


+ H thng nụng giang, đê đợc hồi phục.
+ Năm 1957: sản lợng nông nghiệp vợt mức
trớc chiến tranh, nạn đói bị đẩy lùi.


- C«ng nghiƯp:


+ Kh«i phơc và mở rộng các cơ sở công
nghiệp lớn: Mỏ than Hòn Gai


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<b>? </b>Thủ công nghiƯp ?


<b>? </b>Những thành tựu trên có ý nghĩa
gì ? (Giảm bớt khó khăn, đời sống
nhân dân đợc cải thiện tạo tiền đề
cải tạo XHCN an ninh quốc phòng
đợc giữ vng).



gỗ Cầu Đuống ..
- Thủ công nghiệp:


+ Nhiu mt hng tiêu dùng đợc sản xuất.
+ Cuối năm 1957 số lợng thợ thủ cơng tăng
gấp 2 (1939)


- Th¬ng nghiƯp:


+ Hệ thống mậu dịch và HTX mở rộng để
phục vụ nhân dân.


+ Cuối năm 1957 có quan hệ ngoại giao với
27 nớc.


- Giao thông vận tải:


+ Khụi phc gn 700 km ng sắt.
+ Xây dựng và mở rộng nhiều bến cảng.
+ Đờng hng khụng quc t c khai thụng.


<b>3- Cải tạo quan hệ sản xuất, bớc đầu phát triển kinh tế, văn hãa:</b>


<b>? </b>Trong thời kỳ cải tạo XHCN
miền Bắc đã t c nhng thnh
tu gỡ ?


<b>?</b> Trong cải tạo XHCN ta còn mắc
những sai lầm gì ? (Sách giáo khoa


- Trang 132).


<b>?</b> Nguyên nhân nào dẫn đến sai
lầm ? (Chủ quan, nóng vội, đốt
cháy giai đoạn).


- Từ năm 1958-1960 miền Bắc đã tiến hành
cải tạo XHCN.


- Thµnh tùu:


+ Nơng nghiệp: Xóa bỏ chế độ ngời bóc lột
ngời. HTX đảm bảo đời sống ngời lao động,
chi viện cho miền Nam.


+ Công nghiệp: Phát triển kinh tế quốc
doanh, xây dựng nhiều nhà máy xí nghiệp
Cuối năm 1960: Có 172 xí nghiệp quc
doanh, 500 xớ nghip a phng.


+ Văn hóa giáo dục: Cuối năm 1960, thanh
toán nạn mù chữ giáo dục phổ thông hoàn
chỉnh, tăng nhanh.


+ Y tế tăng.


<b>* Cng c: </b>Cải cách ruộng đất tiến hành từ khi nào ?


<b>* Dặn dò</b>: Học + Đọc phần còn lại theo Sách giáo khoa.
Ngày soạn:



Ngày dạy:


<b>Tit 39:</b> xõy dng chủ nghĩa xã hội ở miền bắc
<b>đấu tranh chống đế quc m v chớnh quyn</b>


<b>sài gòn ở miền nam (1954-1965)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<b>A- Mục tiêu bài học:</b>


Giỳp hc sinh nm đợc:


- Cuộc đấu tranh chính trị của nhân dân miền Nam chống chế độ
Mĩ Diệm.


- Phong trào “Đồng Khởi” đánh dấu bớc phát triển mới của cách
mạng miền Nam.


- Đại hội Đảng toàn quốc lần III họp tại Hà nội đề ra đờng lối chung
của thời kỳ quá độ lên CNXH và mối quan hệ cách mạng 2 miền.


<b>B- ChuÈn bÞ: </b>


- Giáo viên: Nghiên cứu soạn bài + Lợc đồ phong trào đồng
khởi.


- Häc sinh: Häc + §äc theo Sách giáo khoa.


<b>C- Tiến trình:</b>



- n nh t chc.


- Kim tra: Em hãy trình bày tình hình nớc ta sau hiệp định
Giơ - Ne - Vơ ?


<b>- Bµi míi:</b>


<b>III- Miền Nam đấu tranh chống chế độ Mĩ - Diệm. Giữ gìn</b>
<b>và phát triển lực l ợng cách mạng, tiến tới “Đồng khởi” </b>
<b>(1954-1960):</b>


1- Đấu tranh chống chế độ Mĩ - Diệm, giữ gìn và phát triển lực
l-ợng cách mạng (1954-1959):


<i><b>Giáo viên: Sau khi Mĩ vào Đông </b></i>
D-ơng thay chân Pháp chúng ta đã có
nhận định gì ?


<b>? </b>Trong hồn cảnh đó Đảng ta có chủ
trơng gì ? (Đề ra nhiệm vụ gì cho cách
mạng miền Nam ?).


<b>? </b>Cuộc đấu tranh đã diễn ra nh thế nào
?


<b>? </b>Trớc phong trào đấu tranh của quần
chúng Mĩ - Diệm đã làm gì ?


<b>? </b>Trớc sự khủng bố, đàn áp đã man của
Mĩ - Diệm hình thức đấu tranh của


nhân dân ta có sự thay i nh th no ?


- Mĩ trở thành kẻ thï chÝnh.


- Chuyển từ đấu tranh vũ trang sang đấu
tranh chính trị.


- Tháng 8/1954 “Phong trào hịa bình ở
Sài Gịn, Chợ Lớn đấu tranh đòi hiệp
th-ơng tổng tuyển cử thống nhất nớc nhà.
- Tháng 11/1954 Mĩ - Diệm tiến hành
khủng bố, đàn áp…


- Chuyển từ đấu tranh chính trị sang đấu
tranh chính trị kết hp vi u tranh v
trang.


<b>2- Phong trào Đồng khởi 1959-1960:</b>“ ”


<b>? </b>Từ 1957-1959 Mĩ Diệm đã có những
hành động gì ?


<b>? </b>Em cã nhËn xÐt g× vỊ những chính
sách khủng bố này ? (Tàn ác - d·
man).


<b>? </b>Với những chính sách này đã làm
nảy sinh mâu thuẫn gì ?


<i><b>Giáo viên: Trên cơ sở nhận định tình</b></i>


hình ...


* Hoàn cảnh: Mĩ Diệm mở rộng chiến
dịch Tố cộng, Diệt cộng thực hiện
luật 10-59 giết hại ngời vô tội.


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<b>? </b>Có ánh sách của Đảng phong trào
nổi dậy của quần chúng đã diễn ra nh
thế nào ?


<b>? </b>§ång khëi  §ång läat khëi nghÜa.


<b>? </b>Phong trào đợc phát trin nh th
no ?


<i><b>Giáo viên: Giíi thiƯu H×nh 61.</b></i>


<b>? </b>Em cã nhËn xÐt g× về phong trào
Đồng khởi ?


<b>? </b>Phong trào đã thu đợc kết quả gì về
chính trị ?


<b>? </b>Phong trào Đồng khởi có ý nghĩa
gì ?


- Phong tro đấu tranh của quần chúng
lúc đầu còn lẻ tẻ: Vĩnh Thanh ...
(2/1959).



- Lan réng khắp miền Nam thành cao
trào với cuộc Đồng khởi ở Bến Tre.
- Ngày 17/01/1960 nhân dân huyện Mỏ
Cày (3 xÃ) nổi dạy phá tề, diệt ác ôn.
- Phong trào lanh nhanh khắp huyện Mỏ
Cày, kh¾p tØnh BÕn Tre và khắp miền
Nam.


* Kết quả: Ngày 20/12/1960 Mặt trận
dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam
ra đời.


* ý nghÜa: (Phần chữ nhỏ Sách giáo
khoa - Trang 135)


<b>IV- Miền Bắc xây dựng b ớc đầu cơ sở vật chất - kü thuËt</b>
<b>cña chñ nghÜa x· héi (1961-1965):</b>


<b>1- Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của đảng (9-1960):</b>
<b>?</b> Đại hội đại biểu toàn quốc lần 3


của Đảng họp trong hoàn cảnh nào ?


<b>? </b>Đại hội đã xác định nhiệm vụ của
mỗi miền nh thế nào ?


<b>? </b>Hai nhiƯm vơ nµy cã mèi quan hệ
nh thế nào ? (Khăng khít).


<b>? </b>Đại hội còn đa ra những nội dung


gì ?


<b>?</b> Đại hội có ý nghĩa ? (Đánh dấu một
bớc phát triĨn míi cđa cách mạng
Việt Nam. Đẩy mạnh cách mạng 2
miền đi lên ) Giới thiệu Hình 62.


- Đất nớc chia cắt 2 miền:


+ Miền Bắc: Cải tạo XHCN thắng lợi.
+ Miền Nam: Đồng khởi thắng lợi.
Tháng 9/1960 Đại hội toàn quốc lần III
của Đảng họp tại Hà Nội.


- Miền Bắc: Tiến hành cách mạng
XHCN.


- Miền Nam: Tiến hành cách mạng dân
tộc dân chđ nh©n d©n.


- Đề ra đờng lối chung của cách mng
XHCN min Bc.


- Đề ra nhiệm vụ của kế hoạch 5 năm lần
thứ nhất (1961-1965).


- Bầu ra Ban chấp hành Trung ơng mới.


<b>2- Miền Bắc thực hiện kế hoạch Nhà nớc 5 năm (1961-1965):</b>
<b>? </b>Mục tiêu của kế hoạch 5 năm lần 1



là gì ?


<b>? </b>K hoch 5 nm ln 1 đã đợc thực
hiện nh thế nào ?


<b>? </b>Kế hoạch 5 năm lần 1 đã đạt đợc


- Mơc tiªu: Xây dựng bớc đầu cơ sở vật
chất kỹ thuật cho CNXH.


- Tăng cờng vốn đầu t gấp 3 lần (Khôi
phục kinh tế).


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

những thành tựu gì ? C«ng nghiƯp ?


<b>? </b>Tại sao nơng nghiệp đợc coi là cơ
sở của công nghiệp ?


<b>? </b>Những thành tựu của kế hoạch 5
năm lần 1 có tác dụng gì đối với sự
nghiệp cách mạng cả nớc ?


+ Công nghiệp: Ưu tiên phát triển công
nghiệp nặng.


+ Nông nghiệp: Đợc coi là cơ sở cđa
c«ng nghiƯp.


+ Thơng nghiệp: Quốc doanh chiếm lĩnh


đợc thị trờng.


+ Giao thông vận tải: Mạng lới giao
thông đợc xây dựng củng cố và hon
thin.


+ Văn hóa giáo dục: Văn hóa, giáo dục,
y tế phát triển.


<b>* Củng cố: </b>Giáo viên khái quát lại nội dung tiết học.


<b>* Dặn dò</b>: Tìm hiểu tiếp phần còn lại + Làm bài tập trong Sách giáo
khoa.


Ngày soạn:
Ngày dạy:


<b>Tit 40:</b> xõy dng chủ nghĩa xã hội ở miền bắc
<b>đấu tranh chống đế quc m v chớnh quyn</b>


<b>sài gòn ở miền nam (1954-1965)</b>


<b>(Tiếp)</b>
<b>A- Mục tiêu bài học:</b>


Giỳp hc sinh nm c:


- Nhng õm mu và thủ đoạn của Mĩ trong “Chiến tranh đặc biệt”.
- Những thắng lợi của quân dân ta chống chiến lợc “chiến tranh đặc biệt”.
- Giáo dục lòng yêu nớc, tin tởng ở sự lãnh đạo của Đảng.



- Rèn kỹ năng sử dụng tranh ảnh lịch sử để mô tả sự kiện sinh động.


<b>B- ChuÈn bÞ: </b>


- Giáo viên: Nghiên cứu soạn bài + Tranh ảnh về chiến lợc
“chiến tranh đặc biệt”.


- Häc sinh: Häc + §äc theo Sách giáo khoa.


<b>C- Tiến trình:</b>


- n nh t chc.


- Kiểm tra: Nêu hoàn cảnh, nội dung, ý nghĩa của Đại hội lần
III của Đảng ?


<b>- Bài mới:</b>


<b>V- Min Nam chiến đấu chống chiến l ợc “Chiến tranh</b>
<b>đặc biệt” của Mĩ (1961-1965):</b>


<b>1- Chiến lợc Chiến tranh đặc biệt của Mĩ ở miền Nam:</b>“ ”


<b>? </b>Sau thất bại ở phong trào “Đồng
khởi” Mĩ đã làm gì ?


<b>? </b>Néi dung của chiến lợc này là gì ?


<b>? </b>Em cã nhËn xÐt gì về chiến lợc


này ?


<b>? </b>Để thực hiện “Chiến tranh đặc biệt”
Mĩ đã làm gì ?


<b>? </b>Mĩ phong tỏa nhằm mục đích gì ?


- Mĩ thực hiện “Chiến tranh đặc biệt” ở
miền Nam.


- Chñ lực là quân ngụy cùng với cố vấn
và trang bị Mĩ.


+ Tăng cờng quân ngụy.
+ Sử dụng chiến thuật mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<i><b>Giáo viên: Giới thiệu Hình 63.</b></i> + Lập ấp chiến lợc.


+ Tăng cờng bắn phá miền Bắc, phong
tỏa biên giới và vùng biển.


<b>2- Chin u chng chin lợc Chiến tranh đặc biệt của Mĩ:</b>“ ”


<b>? </b>Chủ trơng của ta trong cuộc chiến
đấu chống chiến lợc “Chiến tranh đặc
biệt” của Mĩ ?


<b>? </b>Về quân sự ta đã thu đợc những
thắng lợi gì ?



<b>? </b>ChiÕn th¾ng Êp B¾c cã ý nghÜa g× ?


<b>? </b>Hãy nêu những thắng lợi về đấu
tranh chính trị trong “Chiến tranh đặc
biệt” của nhân dân ta ?


<b>? </b>Em cã nhËn xÐt g× vỊ cuộc biểu tình ?


<b>? </b>Tác dụng ?


Giới thiệu Hình 64.


<b>? </b>Cuối năm 1964, đầu năm 1965 tình
hình chiÕn trêng miÒn Nam nh thÕ
nµo ?


- Ta kết hợp giữa đấu tranh chính trị và
đấu tranh vũ trang, kết hợp giữa tiến
công và nổi dậy.


+ Đánh địch trên 3 vùng chiến lợc bằng
3 mũi giáp công.


* Thắng lợi về quân sự:


- Nm 1962: Đánh bại nhiều cuộc càn
quét của địch ở chiến khu D, U - Minh,
Tõy Ninh.


- Ngày 02/01/1963 chiến thắng ấp Bắc.


* Thắng lợi về chính trị:


- Ngày 8/5/1963 hai vạn tăng ni phật tử
Huế biểu tình.


- Ngy 11/6/1963 Hũa thợng ... tự thiêu
để phản đối (Chiến tranh) chế độ.


- Ngày 16/6/1963 70 vạn quần chúng Sài
Gòn biểu t×nh  chÝnh qun Sài Gòn
rung chuyển.


- Ngy 01/11/1963 đảo chính anh em
Diện - Nhu.


- Cuèi năm 1965 phong trào phá ấp
chiến lợc phát triển mạnh, 2/3 số ấp bị
phá.


- Cuối năm 1964, đầu năm 1965 ta liên
tiếp mở 1 lọat các chiến dịch.


* Giữa năm 1965 “Chiến tranh đặc biệt”
của Mĩ bị thất bại.


<b>Bài tập:</b> Lập bảng các niên đại về thắng lợi của ta trong “Chiến


tranh đặc biệt” ?


<b>Thêi gian</b> <b>Sù kiÖn</b>



Năm 1962 Ta đánh bại những cuộc càn quét ở chiến khu D, căn cứ U
Minh, Tây Ninh.


Ngµy 02/01/1963 ChiÕn thắng ấp Bắc


Ngày 08/5/1963 Hai vạn tăng ni, phật tử H biĨu t×nh.


Ngày 11/6/1963 Hịa thợng Thích Quảng Đức tự thiêu để phản đối chế độ
Ngày 16/6/1963 70 vạn nhân dân Sài Gịn biểu tình phản đối chế độ.
Ngày 01/11/1963 Đảo chính anh em Diệm - Nhu


<b>* Cđng cè: </b>Gi¸o viên khái quát lại nội dung 3 tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

Ngày dạy:


<b>Tit 41:</b> c nớc trực tiếp chiến đấu chống mĩ
<b>cứu nớc (1965-1973)</b>


<b>A- Mục tiêu bài học:</b>


Giỳp hc sinh nm c:


- Hon cnh của Đế quốc Mĩ đề ra chiến lợc “Chiến tranh cục bộ”.
- Âm mu và thủ đoạn mới của Mĩ trong “Chiến tranh cục bộ”.


- Nhân dân miền Nam đánh bại “Chiến tranh cục bộ” của Đế quốc
Mĩ nh thế nào ?


- Rèn kỹ năng phân tích, đánh giá, so sánh các sự kiện lịch sử.



<b>B- ChuÈn bÞ: </b>


- Giáo viên: Nghiên cứu soạn bài + Lợc đồ trận Vn Trng
1965.


- Học sinh: Học + Đọc theo Sách giáo khoa.


<b>C- TiÕn tr×nh:</b>


- ổn định tổ chức.


- Kiểm tra: Đế quốc Mĩ đề ra chiến lợc “Chiến tranh đặc biệt”
trong hoàn cảnh nào ? Nội dung của chiến lợc ? Để thực hiện “Chiến tranh
đặc biệt” Mĩ đã làm gì ?


(Em hãy trình bày chiến lợc “Chiến tranh đặc biệt của Mĩ ở miền
Nam ?).


<b>- Bµi míi:</b>


<b>I- Chiến đấu chống chiến l ợc “Chiến tranh cục bộ” của</b>
<b>Mì (1965-1968):</b>


<b>1- ChiÕn lỵc ChiÕn tranh cơc bé cđa MÜ ë miÒn Nam:</b>“ ”


<b>?</b> Đế quốc Mĩ đã đề ra chiến lợc “Chiến tranh
cục bộ trong hoàn cảnh nào ?


<i><b>Giáo viên: “Chiến tranh cục bộ” là 1 trong 3</b></i>


loại chiến tranh nằm trong “Chiến lợc phản ứng
linh họat” của Mĩ (1961-1965) nhằm bá chủ thế
giới đó là: “Chiến tranh đặc biệt”, “Chiến tranh
cục bộ” và “Chiến tranh tng lc.


<b>? </b>Lực lợng của chiến lợc này là ai ?


(Lực lợng quân đội Mĩ, quân đồng minh, quân
đội Sài Gịn).


<i><b>Giáo viên: Trong đó qn Mĩ giữ vai trị quan</b></i>
trọng khơng ngừng tăng về số lợng và trang bị
nhằm chống lại lực lợng cách mạng và nhân
dân, tiêu diệt lực l ợng chủ lực, bình định miền
Nam, phá hoại miền Bắc.


<b>? </b>Em cã nhËn xÐt g× vỊ “ChiÕn tranh cơc bé”
cđa MÜ ? (RÊt ¸c liƯt).


<b>? </b>Dựa vào u thế qn sự, qn đơng, vũ khí hiệu
đại, hỏa lực mạnh Mĩ đã có âm mu gì ?


<b>? </b>Em hiểu tìm diệt ở đây là gì ? (Địi hỏi chúng
phải nh thế nào ?) (Giành chủ động).


<b>?</b> Bình định ? (Đa miền Nam dới quyền kiểm
soát của chúng).


- Sau thất bại của chiến lợc
“Chiến tranh đặc biệt”.



MÜ thùc hiƯn “ChiÕn tranh cơc
bé” ë miỊn Nam.


- Qn Mĩ, đồng minh, ngụy 5
nớc (Hàn Quốc, Thái Lan,
Philíppin, Ơxtrâylia, Niu Di
Lân).


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<b>? </b>Để tìm diệt qn giải phóng, Mĩ đã làm gì ?


<b>? </b>Chiến lợc “Chiến tranh cục bộ” và “Chiến
tranh đặc biệt” của Mĩ có điểm gì giống và khác
nhau ?


- Giống: Đều là chiến tranh thực dân kiểu mới.
- Khác: + Lực lợng chủ yếu tham chiến trong
“Chiến tranh đặc biệt” là ngụy + cố vấn Mĩ.
+ Lực lợng trong “Chiến tranh cục bộ” là quân
viễn chinh Mĩ + ch hu + ngy.


- Đánh Vạn Tờng.


- Tiến hành 2 cuộc phản công
mùa khô (1965-1966),
(1966-1967).


(Học sinh thảo luận 2’)


2- Chiến đấu chống chiến lợc “Chiến tranh cục bộ” của Mĩ:


<i><b>Giáo viên: Mĩ thực hiện “Chiến tranh cục bộ”</b></i>


nhân dân ta đã chống lại chiến lợc này nh thế
nào ?


<b>?</b> Để thí nghiệm cho cuộc hành quân “Tìm
diệt” Mĩ đã tấn công vào Vạn Tờng nh thế
nào ?


<b>?</b> Em có nhận xét gì về cuộc tấn công của
địch ? (Lực lợng lớn, phơng tiện hiện đại).
<i><b>Giáo viên: Vạn Tờng là 1 thôn thuộc xã Bình</b></i>
Hải huyện Bình Sơn (Quảng Ngãi) dài khơng
q 6 km, rộng khơng qúa 3 km.


<b>?</b> Em có nhận xét gì về Vạn Tờng ? (thôn nhỏ).
<i><b>Giáo viên: Lực lợng ta yếu hơn địch nên lo</b></i>
lắng: Liệu có đánh Mĩ đợc khơng, đánh bằng
cách nào? Nhng nhờ hiệu lực to lớn của chiến
tranh nhân dân nên chúng ta đã chiến đấu với
địch và cuộc chiến đấu đã diễn ra nh thế nào ?


<b>? </b>Thu đợc kết quả ra sao ?


<b>? </b>Chiến thắng Vạn Tợng có ý nghĩa gì ?
(Mĩ khơng đáng sợ, ta có thể đè bẹp chúng).


<b>? </b>Sau thất bại ở Vạn Tờng Mĩ đã làm gì ?


<b>? </b>Mục đích của 2 cuộc phản cơng này là gì ?


(Tìm diệt quân giải phóng, bình định miền
Nam giành thắng lợi quyết định về quân sự).


<b>?</b> Để thực hiện cuộc phản cơng mùa khơ
(1965-1966) Mĩ đã làm gì ?


<b>?</b> Sau thất bại ở mùa khô lần 1, Mĩ đã tiến hành
phản công chiến lợc mùa khô lần 2 (1966-1967)
để giành thắng lợi quyết định nh thế nào ?


<b>?</b> Víi sự nỗ lực cao nhất của toàn Đảng, toàn


<i><b>a- Chin thắng Vạn Tờng:</b></i>
- Sáng ngày 18/8/1965 Mĩ huy
động 9.000 quân, 105 xe tăng
và xe bọc thép, 170 máy bay, 6
tàu chiến tấn công Vạn Tờng.


- Sau 1 ngày chiến đấu ta đã
đẩy lùi đợc cuộc càn quét.
- Kết quả: + Diệt 900 tên.
+ Bắn cháy 22 xe tng, xe bc
thộp.


+ Hạ 13 máy bay.


* ý nghĩa: Mở đầu cao trµo
diƯt MÜ.


<i><b>b- ChiÕn thắng mùa khô</b></i>


<i><b>(1965-1966), (1966-1967):</b></i>
<i><b>Giáo viên: MÜ liªn tiÕp mở 2</b></i>
cuộc phản công chiến lợc mùa
khô.


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

qn, tồn dân ta, trong 2 cuộc phản kích chiến
lợc của địch ta đã thu đợc kết quả ra sao ?


<i><b>Giáo viên: Trên đây là những thắng lợi về quân</b></i>
sự còn về chính trị nh thế nào ?


<b>?</b> Em hãy trình bày những thắng lợi về đấu tranh
chính trị của nhân dân ta trong những năm đầu
của “Chiến tranh cc b (1965-1967) ?


Giáo viên: Giới thiệu Hình 67.


- KÕt qu¶: Ta bẻ gÃy 2 cuộc
phản khích chiến lợc:


+ Dit 24 vn ch.


+ Bắn rơi và phá hủy 2.700
máy bay, 2.200 xe tăng và xe
bäc thÐp, 3.400 « t«.


<i><b>c- Thắng lợi đấu tranh chính</b></i>
<i><b>trị:</b></i>


- Nông thôn: Nhân dân phá


tung từng mảng lớn ấp chiến
lợc.


- Thành thị: Quần chúng đấu
tranh đòi Mĩ rút về nớc, địi tự
do dân chủ.


<i><b>Giáo viên: - Vùng giải phóng</b></i>
đợc mở rộng.


- Uy tín của Mặt
trận dân tộc giải phóng miền
Nam đợc nâng cao.


3- Cuộc tổng tiến công và nổi dậy tết Mậu Thân 1968:
<i><b>Giáo viên: Từ 1965-1967 ta đã lần lợt đánh tan</b></i>


các cuộc phản công của Mĩ - Ngụy bớc đầu ...


<b>?</b> Xuân 1968 tình hình nớc ta và nớc Mĩ cú s
bin i gỡ ?


(Tranh cử vào nhà trắng ta cã thĨ lỵi dơng).


<b>? </b>Trong hồn cảnh thuận lợi đó ta đã có chủ
tr-ơng gì ?


<b>? </b>Cuộc tổng tiến công đó đã diễn ra nh thế
nào ?



<b>?</b> C©u hái (1).


<b>? </b>Em có nhận xét gì về diện tiến công của ta ?
(Diện rộng khắp miền Nam, cả nông thôn lẫn
thành thị).


<b>? </b>Tại Sài Gịn qn ta đã tấn cơng vào các mc
tiờu no ?


<b>? </b>Để tấn công vào những nơi này yêu cầu về
lực lợng của ta phải nh thế nµo ?


(Khơng nhiều nhng tinh nhuệ - Biệt động).


<b>?</b> Tại sao ta lại tấn cơng vào những nơi đó ?
(Địch chủ quan - Sơ hở - “Nơi nguy hiểm nhất
là nơi an tồn nhất”).


<b>? </b>Em cã nhËn xÐt g× vỊ cách tiến công của ta ?
(Bí mật, bất ngờ - dÞp tÕt).


- Hồn cảnh: + Lực lợng thay
đổi có lợi cho ta.


+ Mĩ: Bầu tổng thống


- Ta tiến công và nỉi dËy toµn
miỊn Nam giµnh chÝnh qun,
bc MÜ rót vỊ níc.



* DiƠn biÕn:


- Đêm 30 rạng 31/1/1968 ta
đồng loạt tấn công 37/44 tỉnh.
4/6 đô thị lớn, 64/242 quận lị,
hầu khắp các ấp chiến lợc ở
vùng nông thôn.


- Sài Gịn: Ta tấn cơng các cơ
quan đầu não địch.


+ Tßa Đại sứ.
+ Dinh Độc lập.
+ Bộ Tổng Tham mu.
+ Đài ph¸t thanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<i><b>Giáo viên: Cuộc tổng tiến công và nổi dậy</b></i>
1968 qua 3 đợt, đợt 1 không đầy 1 tháng
(31/1-25/2) ta thu đợc thắng lợi lớn làm cho địch
chống váng nhng lực lợng địch cịn đơng, cơ
sở ở thành thị mạnh, chúng nhanh chóng tổ
chức phản cơng lại ở cả thành thị và nơng thơn;
vì vậy đợt 2+3 ta gặp khơng ít khó khăn và tổn
thất. Mục tiêu của cuộc tổng tiến công không
đợc đợc đầy đủ. Nhng cũng đã có ý nghĩa lịch
sử nh thế nào ?


S¸ch gi¸o khoa - Trang 168.
- Mặc dù những tổn thất ...
* ý nghĩa:



- Làm lung lay ý chí xâm lợc
của Mĩ.


- Mĩ phải tuyên bè “Phi MÜ
hãa” chiÕn tranh.


- Chấm dứt ném bom miền Bắc
chấp nhận đàm phán.


<b>* Cñng cè: </b>Giáo viên khái quát lại nội dung tiết học.


<b>* Dặn dò</b>: Học sinh học và xem tiếp phần sau.
Ngày soạn:


Ngày dạy:


<b>Tit 42:</b> cả nớc trực tiếp chiến đấu chng m
<b>cu nc (1965-1973)</b>


<b>(Tiếp)</b>
<b>A- Mục tiêu bài học:</b>


Giỳp hc sinh nắm đợc:


- Cuối năm 1964 đầu năm 1965 Mĩ gây chiến tranh phá hoại miền
Bắc lần 1, quân, dân ta đánh trả quyết liệt buộc Mĩ phải tuyên bố ngng
nộm bom vụ iu kin.


- Miền Bắc là hậu phơng lín cđa tiỊn tun lín.



- Âm mu, thủ đoạn của Mĩ trong “Việt Nam hóa chiến tranh”, quân
dân ta đã đánh bại chiến lợc “Việt Nam hóa chiến tranh” buộc Mĩ phải ký
hiệp định Paris (27/01/1973).


- Rèn luyện kỹ năng phân tích, nhận định, đánh giá và so sánh các sự
kiện lịch sử.


<b>B- ChuÈn bÞ: </b>


- Giáo viên: Nghiên cứu soạn bài + Bản đồ Việt Nam + Tranh
ảnh lịch sử về giai đoạn này.


- Häc sinh: Häc + Đọc theo Sách giáo khoa.


<b>C- Tiến trình:</b>


- n nh t chc.


- Kiểm tra: Nêu những thắng lợi lớn của ta trong “ChiÕn tranh
cơc bé” ?


<b>- Bµi míi:</b>


<b>II- Miền Bắc vừa chiến đấu chống chiến tranh phá hoại</b>
<b>lần thứ nhất của Mĩ vừa sản xuất (1965-1968):</b>


<b>1- MÜ tiÕn hµnh chiÕn tranh không quân và hải quân phá hoại</b>
<b>miền Bắc:</b>



<b>?</b> Cui nm 1964 đầu năm 1965 cùng ...
Mĩ đã làm gì ?


<b>? </b>Ngµy 5/8/1964 ... MÜ cho m¸y bay
nÐm bon miền Bắc ở những nơi nào ?


<b>? </b>Ngy 7/2/1965 lấy cớ “trả đũa” Mĩ đã


- Cuèi năm 1964 đầu năm 1965 Mĩ
phá hoại miền Bắc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

có hành động gì ? Đánh phá miền Bắc
nhằm mục đích ?


<b>? </b>Chúng đánh vào những mục tiêu nào ?


<b>? </b>Tại sao chúng lại đánh những nơi đó ?
(Là đầu mối quan trọng để sản xuất,
chiến đấu và chi viện cho miền Nam).


tranh ph¸ hoại miền Bắc.


- Mục tiêu: NÐm bom c¸c mục tiêu
quân sự, các đầu mối giao thông, bÖnh
viÖn, trêng häc ...


<b>2- Miền Bắc vừa chiến đấu chống chiến tranh phá hoại, vừa sản</b>
<b>xuất:</b>


<b>? </b>Miền Bắc đã có chủ trơng gì để


chống Mĩ ?


<b>? </b>Về chiến đấu ta đã thu đợc
những thành tích gì ?


<b>? </b>Về sản xuất miền Bắc đã giành
đợc những thắng lợi gì ?


- Chuyển mọi họat động sang thời chiến.
- Thực hiện vũ trang tồn dân đào đắp cơng
sự, triệt để sơ tán.


- X©y dùng kinh tÕ thêi chiÕn.
* Thµnh tÝch:


- Chiến đấu: Bắn rơi, phá hủy 3.243 máy
bay, loại khỏi vòng chiến đấu hàng ngàn
giắc lại. Bắn cháy 143 tu chin.


+ Ngày 01/11/1968 Mĩ tuyên bố ngừng ném
bom miền Bắc.


- Sản xuất:


+ Nụng nghip: Diện tích mở rộng, năng
xuất lao động ngày càng tăng.


+ Công nghiệp: Một số ngành giữ vững,
công nghiệp địa phơng và quốc phịng phát
triển.



+ Giao thơng vận tải: Đảm bảo thông suốt,
đáp ứng nhu cầu sản xuất và chiến đấu.


<b>3- Miền Bắc thực hiện nghĩa vụ hậu phơng lớn:</b>
<b>? </b>Miền Bắc đã làm gì đối với Miền


Nam ?


<b>? </b>Miền Bắc đã chi viện những gì
và bằng cách nào cho Miền Nam.


- Miền Bắc chi viện đầy đủ, kịp thời cho
miền Nam.


- Chi viện bằng đờng Hồ Chí Minh trên bộ
và trên biển.


- Từ 1965-1968 đợc hơn 30 vạn cán bộ, b
i, hng chc vn tn v khớ, n


- Tăng 10 lÇn so víi tríc.


<b>III- Chiến đấu chống chiến l ợc “Việt Nam hóa chiến</b>
<b>tranh” và “Đơng D ơng hóa chiến tranh” của Mĩ:</b>


<b>1- ChiÕn lỵc ViƯt Nam hãa chiÕn tranh và Đông D</b> <b>ơng hóa </b>
<b>chiÕn tranh cña MÜ:</b>”


<b>? </b>Sau thất bại của “Chiến tranh cục


bộ” Mĩ đã làm gì ?


<b>? </b>Chiến lợc “Việt Nam hóa chiến
tranh” đợc Mĩ tiến hành nh thế nào
?


-Chđ lùc ngơy +cè vÊn vµ háa lùc MÜ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<b>2- Chiến đấu chống chiến lợc Vit Nam húa chin tranh v</b>


<b>Đông D</b>


<b>ơng hãa chiÕn tranh cña MÜ:</b>”


<b>? </b>H·y trình bày những thắng lỵi
cđa ta vỊ chÝnh trÞ trong thêi kú
“ViÖt Nam hãa chiÕn tranh”
(1969-1973) ?


<b>? </b>Về quân sự ta đã thu đợc những
thắng lợi gì ?


<b>? </b>ChiÕn th¾ng này có ý nghĩa gì ?
(Quân dân miền Nam có khả năng
thắng Mĩ trong “ViƯt Nam hãa
chiÕn tranh” vỊ qu©n sự).


<i><b>a- Thắng lợi về chính trị:</b></i>


- Ngy 6/6/1969 Chớnh ph cách mạng lâm


thời cộng hịa miền Nam ra đời.


- Th¸ng 4/1970 hội nghị cấp cao của 3 nớc
Đông Dơng họp, thể hiện quyết tâm đoàn
kết chống Mĩ.


- Phong tro u tranh chính trị diễn ra ở
các đơ thị lớn.


- N«ng thôn: Phong trào phá ấp chiến lợc
lên mạnh.


<i><b>b- Thắng lợi vỊ qu©n sù:</b></i>


- Từ 30/4-30/6/1970 quân đội ta và nhân
dân Căm-Pu-Chia lập nên chiến thắng ở
Đông Bắc Căm-Pu-Chia.


Từ 12/223/3/1971 chiến thắng ở đờng 9
-Nam Lo.


<b>3- Cuộc tiến công chiến lợc 1972:</b>
<b>? </b>Cuéc tiÕn c«ng chiÕn lỵc 1972


đã diễn ra nh thế nào ?


<b>? </b>Cuộc tiến công đã thu đợc kết
quả gì ?


<b>? </b>ý nghÜa nh thÕ nµo ?



- Từ ngày 30/3 đến cuối tháng 6/1972 ta mở
cuộc tiến công chiến lợc.


- Cuộc tiến công với quy mô lớn, cờng độ
mạnh hầu khắp địa bàn chiến lợc quan
trọng.


- Chọc thủng 3 phòng tuyến mạnh nhất của
địch.


- Kết quả: + Diệt hơn 20 vạn địch.


+ Giải phóng một vùng đất rộng lớn.
- ý nghĩa: + Giáng đòn nặng nề vào chiến
l-ợc “Việt Nam hóa chiến tranh”.


+ Buộc Mĩ phải tuyên bố “MÜ
hãa” trë l¹i cc chiÕn tranh ë ViƯt Nam.


<b>* Cđng cố: </b>HÃy so sánh sự giống nhau và khác nhau cđa “ChiÕn
tranh cơc bé” vµ “ViƯt Nam hãa chiÕn tranh ?


<b>* Dặn dò</b>: Xem tiếp phần còn lại.
Ngày soạn:


Ngày dạy:


<b>Tit 43:</b> cả nớc trực tiếp chiến đấu chống mĩ
<b>cứu nớc (1965-1973)</b>



<b>(Tiếp)</b>
<b>A- Mục tiêu cần đạt:</b>


Giúp học sinh nm c:


- Những thành tựu khôi phục và ph¸t triĨn kinh tÕ cđa miỊn B¾c
(1969-1973).


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

- Giúp học sinh thấy tinh thần chiến đấu dũng cảm của quân và dân ta.
- Rèn luyện kỹ năng phân tích, tổng hợp, đánh giá các sự kin lch s.


<b>B- Chuẩn bị: </b>


- Giáo viên: Nghiên cứu soạn bài.


- Học sinh: Học + Đọc theo Sách giáo khoa.


<b>C- TiÕn tr×nh:</b>


- ổn định tổ chức.


- Kiểm tra: Em hãy nêu thành tích chiến đấu và sản xuất của
miền Bắc thời kỳ 1965-1968 ?


<b>- Bµi míi:</b>


<b>IV- Miền Bắc khơi phục và phát triển kinh tế - văn hóa,</b>
<b>chiến đấu chống chiến tranh phá hoại lần thứ hai của Mĩ</b>
<b>(1969-1973):</b>



<b>1- Miền Bắc khôi phục và phát triển kinh tế - văn hóa:</b>
<b>? </b>Cùng với miền Nam đánh Mĩ, nhân


dân miền Bắc dấy lên phong trào thi
đua và đạt đợc những thành tựu gì ?


<b>? </b>Tại sao chăn nuôi lại là ngành chính
trong nông nghiƯp ?


<b>? </b>Chúng ta đã khơi phục và đa vào hoạt
động những cơ sở cơng nghiệp ?


* Thµnh tùu:


- Nơng nghiệp: Khuyến khích sản xuất,
chăn ni đợc đa lên thành ngành
chính.


- Cơng nghiệp: Nhiều cơ sở đợc khơi
phục.


- Giao thông vận tải: Khẩn trơng khôi
phục,


- Vn húa, giỏo dục, y tế: Phát triển.
2- Miền Bắc vừa chiến đấu chống chiến tranh phá hoại, vừa sản
xuất làm nghĩa vụ hậu phơng:


<b>? </b>Bị thất bại ở miền Nam Mĩ ó lm gỡ ?



<b>? </b>Chúng bắn phá Miền Bắc nh thế nào ?


<b>? </b>Em có nhận xét gì về cuộc phá hoại
miền Bắc lần 2 của Mĩ (Ngày càng ¸c
liÖt).


<b>? </b>Nhân dân miền Bắc đã chiến đấu
chống Mĩ ra sao ?


<b>? </b>Mĩ mở cuộc tập khích bằng B52 đã bị
quân dân ta đánh trả ?


<b>? </b>Ta đã thu đợc kết quả gì ?


- Ngµy 6/4/1972 Mì bắt đầu ném bom
bắn phá từ Thanh Hóa trở vµo.


- Chủ động đánh địch ngay từ đầu.
- Sản xuất vẫn giữ vững.


- Lập nên “Điện Biên Phủ trên không”.
- Buộc Mĩ ký Hiệp định Pa-Ri
(27/1/1973).


<b> V- Hiệp định Pa-Ri năm 1973 về chấm dứt chiến tranh ở Việt</b>
Nam:


<b>? </b>Cuéc th¬ng lợng chính thức ở Pa-Ri
họp vào thêi gian nµo ? Thành phần


tham dự ?


<b>? </b>Cuc đấu tranh trên mặt trận ngoại
giao diễn ra nh thế nào ? (Gay gắt)


<b>? </b>V× sao ? (LËp trêng >< nhau).


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<b>? </b>BÞ thÊt bÞ trong cuộc tập kích bằng
B52 buộc Mĩ phải làm gì ?


<b>? </b>Em hãy nêu nội dung cơ bản của
Hiệp định ?


<b>? </b>Hiệp định Pa-Ri có ý nghĩa nh thế
nào ?


- Ngày 27/1/1973 Hiệp định Pa-Ri đợc
ký chính thức.


Néi dung:


S¸ch gi¸o khoa - Trang 153.
- ý nghÜa:


+ Là kết qủa của cuộc đấu tranh bất
khuất của nhõn dõn ta.


+ Mĩ phải tôn trọng các quyền cơ bản
của nhân dân ta, rút quân về nớc.



+ Tạo điều kiện quan trọng để nhân
dân ta gii phúng hon ton min Nam.


<b>* Củng cố: </b>Trình bày về chiến thắng Điện Biên Phủ trên không ?


<b>* Dặn dò</b>: Học + Đọc theo Sách giáo khoa.


Ngày soạn:10/4
Ngày dạy: 15/4


<b>Tit 44: hồn thành giải phóng miền nam</b>
<b>thống nhất đất nớc (1973-1975)</b>


<b>A- Mục tiêu bài học:</b>


Giỳp hc sinh nm c:


- Nhim vụ của cách mạng nớc ta sau Hiệp định Pa-Ri.


- Miền Bắc khắc phục hậu quả chiến tranh, khôi phục và phát triển
kinh tế- văn hóa, chi viện kịp thời cho miÒn Nam.


- Miền Nam đấu tranh chống lấn chiếm của địch.
- Cuộc tổng tiến công và nổi dậy xuân 1975.


- ý nghĩa lịch sử, nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ.
- Rèn luyện kỹ năng sử dụng lợc đồ và tranh ảnh lịch sử.


<b>B- ChuÈn bÞ: </b>



- Giáo viên: + Nghiên cứu soạn bài.


+ Lợc đồ cuộc tổng tiến công và nổi dậy 1975.
- Học sinh: Học + Đọc theo Sách giáo khoa.


<b>C- TiÕn tr×nh:</b>


- ổn định tổ chức.


- Kiểm tra 15’: Hãy trình bày nội dung và ý nghĩa của Hiệp
định Pa-Ri.


<b>- Bµi míi:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<b>? </b>Sau Hiệp định Pa-Ri tình hình nớc
ta nh th no ?


<b>? </b>Nêu những thành tựu của miền
Bắc (1973-1975) ?


<b>? </b>Em h·y nªu cơ thĨ sù chi viƯn cho
miền Nam ?


<b>? </b>Những thành tựu này có ý nghĩa gì ?


Miền Nam: Mĩ rút, có lợi cho cách mạng.
- Miền Bắc: Hòa bình.


+ Cui nm 1973 thỏo g xong bom mìn.
+ Từ 1973-1974 khơi phục xong các cơ sở


kinh tế... đời sống nhân dân đợc cải
thiện.


+ Từ 1973-1974 chi viện sức ngời, sức
của cho miền Nam đánh địch.


* ý nghÜa:


- Chi viÖn cho miền Bắc chuẩn bị tổng
tiến công và nỉi dËy gi¶i phãng miÒn
Nam.


<b> II- Đấu tranh chống địch “Bình Định - lấn chiếm” tạo thế và lực, </b>
tiến tới giải phóng hồn tồn Miền Nam:


<b>?</b> Sau Hiệp định PaRi tình hình Mĩ
-Ngụy nh thế nào ?


<b>? </b>Sau Hiệp định Pa- Ri lực lợng của ta
ở miền Nam nh thế nào ?


<b>? </b>Trong cuộc đấu tranh chống địch
“Lấn chiếm” ta cịn có những hạn chế
gì ? Kết quả ra sao ?


<b>? </b>Trớc tình hình đó hội nghị 21 của
Trung ơng Đảng họp và nêu rõ nhiệm
vụ gì ?


<b>? </b>Cuộc đấu tranh chống địch “Lấn


chiếm” của ta từ cuối năm 1973 đến
đầu năm 1975 diễn ra nh thế nào ?


<b>? </b>Em cã nhËn xÐt g× vỊ t×nh h×nh chiÕn
trêng trong thêi gian nµy ?


(Thời cơ mới đã xuất hiện trên chiến
tr-ờng  Có thể giải phóng hồn tồn
miền Nam).


<b>? </b>Tại khu giải phóng ta đã có những
thành tích gì ?


* MÜ - ngôy:


- Mĩ: Ngày 29/3/1973 Mĩ cuốn cờ về
n-ớc. Chúng để lại hơn 2 vạn cố vấn, tiếp
tục viện trợ cho Ngụy.


- Ngụy: Ra sức phá hoại Hiệp định
“Lấn chiếm” và “Tràn ngập lãnh thổ”
của ta.


* Ta:


- So sánh trên chiến trờng có lợi cho ta.
- Cuộc đấu tranh chống địch lấn chiếm
đạt kết quả nhất định.


- Tháng 7/1973 kiên quyết đánh tra sự


“Lấn chiếm” của địch, đánh địch trên 3
mặt trận (Chính trị, quân sự, ngoại
giao).


- Từ cuối năm 1973 ta kiên quyết đánh
trả sự lấn chiếm của địch.


- Cuối năm 1974 đầu năm 1975 ta
giành thắng lợi lớn.


-Tại khu giải phóng, ta đẩy mạnh sản
xuất về mọi mặt, trực tiếp phục vụ cho
cách mạng miỊn Nam thêi gian nµy.


<b>* Củng cố: </b>Em hãy trình bày tình hình nớc ta sau Hiệp định Pa-Ri ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

Ngày soạn:15/4
Ngày dạy: 21/4


<b>Tit 45: hồn thành giải phóng miền nam</b>
<b>thống nhất đất nớc (1973-1975)</b>


<b>(Tiếp)</b>
<b>A- Mục tiêu cần đạt: </b>


Nh tiÕt 44.


<b>B- ChuÈn bÞ: </b>


- Giáo viên: + Nghiên cứu soạn bài.



+ Lợc đồ cuộc tổng tiến công và nổi dậy 1975.
- Học sinh: Học + Đọc theo Sách giáo khoa.


<b>C- TiÕn tr×nh:</b>


- ổn định tổ chức.


- Kiểm tra: Sau Hiệp định Pa-Ri năm 1973 về Việt Nam, miền
Bắc thực hiện những nhiệm vụ gì ?


<b>- Bài mới:</b>


<b>III- Giải phóng hoàn toàn Miền Nam, giành toµn vĐn l·nh</b>
<b>thỉ tỉ qc:</b>


<b>1- Chủ trơng, kế hoạch giải phóng hồn tồn miền Nam:</b>
<b>?</b> Sau khi nắm đợc tình hình giữa ta và


địch Đảng đã đề ra kế hoạch giải phóng
Miền Nam nh thế nào ?


<b>?</b> Trong kế hoạch của Đảng có những
điểm nào khẳng định sự lãnh đạo đúng
đắn và linh họat ?


<i><b>Giáo viên: Sau Hiệp định Pa-Ri: - Ta ?</b></i>
- Địch ?


- Đảng đề ra kế hoạch giải phóng


miền Nam trong 2 năm 1975-1976.
- Nếu thời cơ đến thì lập tức giải
phóng min Nam trong nm 1975.


<b>2- Cuộc tổng tiến công và nổi dậy xuân 1975:</b>
<b>?</b> Tại sao trong cuộc tổng tiến công và


ni dy 1975 ta lại mở chiến dịch Tây
Nguyên đầu tiên ? (Là địa bàn chiến lợc
quan trọng, địch tơng đối sơ hở, vì phán
đốn sai lầm hớng tiến công của ta ...)


<b>? </b>Em hÃy trình bày về chiến dịch Tây
Nguyên ?


<i><b>a- Chin dịch Tây Nguyên (Từ ngày</b></i>
<i><b>10/3 đến ngày 24/3):</b></i>


- Ngµy 10/3/1975 ta dội bÃo lửa vào
Buôn Ma Thuột Thắng lợi.


- Ngày 12/3/1975 địch phản công
chiếm lại nhng không thành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<b>? </b>Vì sao ta lại mở chiến dịch Huế - Đà
Nẵng ? (Những ngày cuối của chiến dịch
Tây Nguyên địch chuẩn bị rút khỏi
phòng tuyến Quảng Trị có khả năng bỏ
Huế về giữ Đà Nẵng ...).



<b>? </b>Chiến dịch Huế - Đà Nẵng diễn ra nh
thế nào ?


<b>?</b> Em có nhận xét gì về tình h×nh MÜ
-Ngơy ë miỊn Nam ? (HÕt søc tåi tƯ).


<b>?</b> Em hãy trình bày chiến dch H Chớ
Minh bng lc ?


<i><b>Giáo viên: Giới thiệu Hình 76 và Hình</b></i>
78.


Trung bị ta truy kích tiêu diệt.


- Ngày 24/3/1975 Tây Nguyên hoàn
toàn giải phóng.


<i><b>b- Chin dịch Huế - Đà Nẵng (Từ</b></i>
<i><b>ngày 21/3 đến ngày 3/4/1975):</b></i>


- Ngày 21/3/1975 ta đánh Huế, chặn
đờng rút chạy của địch.


- 10 h 30’ ngày 25/3/1975 ta tiến vào
Cố đô Huế.


- Ngày 26/3/1975 giải phóng Huế.
- Ngày 28/3/1975 ta đánh Đà Nẵng.
- 15h ngày 29/3/1975 Đà Nẵng giải
phóng.



- Từ ngày 19/3 đến ngày 3/4/1975 ta
lấy nốt các tỉnh ven biển miền Trung.
<i><b>c- Chiến dịch Hồ Chí Minh:</b></i>


- Ngày 9/4/1975 ta bắt đầu đánh
Xuân Lộc.


- Ngày 16/4/1975 phòng tuyến Phan
Rang ca ch b chc thng.


- Ngày 21/4 ta chiến thắng Xuân Lộc.
- 17 h ngày 26/4/1975 chiến dịch Hồ
Chí Minh bắt đầu: 5 cánh quân của ta
theo 5 hớng tiến vào giải phóng Sài
Gòn.


- 11h30 ngày 30/4/1975 Sài Gòn giải
phóng.


- Từ ngày 30/4 đến ngày 2/5/1975 giải
phóng các tỉnh cịn lại ở phía Nam.
<b>IV- ý nghĩa lịch sử, nguyên nhân thắng lợi của cuộc</b>
<b>kháng chiến chống Mĩ cứu n ớc:</b>


<b>1- ý nghÜa lÞch sư:</b>


<b>?</b> Cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu
nớc có ý nghĩa gì đối với nhân dõn ta
?



<b>? </b>Đối với quốc tế cuộc kháng chiến
chống MÜ cøu níc thắng lợi có ý
nghĩa g× ?


<i><b>a- Trong níc:</b></i>


- Cuộc kháng chiến thắng lợi kết thúc 21
năm ... đất nớc.


- Më ra kû nguyªn míi .... CNXH.
<i><b>b- Qc tÕ:</b></i>


- Cc kh¸ng chiÕn .... níc Mĩ và thế giới.
- Là nguồn cổ vũ ... dân tộc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

XX.


<b>2- Nguyên nhân thắng lợi:</b>
<b>? </b>Em hÃy trình bày nguyên nhân
thắng lợi cđa cc kh¸ng chiÕn
chèng MÜ cøu níc ?


<i><b>a- Chđ quan:</b></i>


- Dới sự lãnh đạo sáng suốt .... nhân dân ở
miền Nam.


- Chúng ta đã tạo dựng đợc khối đoàn kết
dân tộc đến mức cao nhất.



- Hậu phơng miền Bắc chi viện đầy đủ kịp
thời nhất cho cách mạng miền Nam đánh
Mĩ.


<i><b>b- Kh¸ch quan:</b></i>


Có sự đoàn kết chiến đấu của 3 nớc ...
XHCN khác.


.


<b>* Cđng cè: </b>Gi¸o viên khái quát lại nội dung chính của bài.


<b>* Dặn dò</b>: Học + Đọc trớc bài mới.


Ngày soạn:15/4
Ngày dạy: 22/4


<b>Tit 46: việt nam trong những năm u sau i </b>
<b>thng xuõn 1975.</b>


<b>A- Mục tiêu bài học:</b>


Giỳp học sinh nắm đợc:


- Tình hình hai miền Nam - Bc sau i thng mựa xuõn 1975.


- Những biện pháp khắc phục hậu quả của chiến tranh, khôi phục và
phát triĨn kinh tÕ cđa 2 miỊn.



- Chúng ta hồn tồn thống nhất đất nớc về mặt nhà nớc.
- Rèn kỹ năng phân tích, đánh giá các sự kiện lịch sử.


<b>B- Chuẩn bị: </b>


- Giáo viên: Nghiên cứu soạn bài.


- Học sinh: Học + Đọc theo Sách giáo khoa.


<b>C- Tiến trình:</b>


- n nh t chc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<b>- Bài mới:</b>


<b>I- Tình hình hai miền Bắc - Nam sau đại thắng xn 1975:</b>


<b>1- MiỊn B¾c:</b>


<b>?</b> Sau đại thắng 1975, tình hình 2
miền Nam - Bắc có những thuận lợi
và khó khăn gì ?


<b>?</b> MiỊn B¾c ?


<b>?</b> Em hÃy nêu số liệu cụ thể ?


* Thuận lợi:



- T năm 1954-1975 cách mạng XHCN ở
miền Bắc đã đạt đợc những thành tựu to
lớn, tồn diện.


- Bíc đầu xây dựng c¬ së vËt chÊt cho
CNXH.


* Khó khăn:


- Hậu quả nặng nề của chiÕn tranh.


- Nhiều làng mạc, ruộng đồng bị tàn phá.


<b>2- MiỊn Nam:</b>


<b>?</b> T×nh h×nh miỊn Nam ra sao ?


<b>? </b>Bên cạnh đó nhân dân miền Nam
cũng gặp phải những khú khn gỡ ?


* Thuận lợi:


- Miền Nam hoàn toàn gi¶i phãng.


+ Chế độ thực dân mới và Ngụy quyền Si
Gũn hon ton sp .


* Khó khăn:


- Kinh t phỏt triển theo hớng TBCN.


- Nông nghiệp lạc hậu, sản xuất nhỏ, phân
tác mất cân đối, lệ thuộc.


- Tệ nạn xã hội còn tồi tại nhiều.
<b>II- Khắc phục hậu quả chiến tranh khôi phục và phát</b>
<b>triển kinh tế, văn hóa ở hai miền đất n ớc:</b>


<b>1- MiỊn B¾c:</b>


<b>? </b>Sau năm 1975 miền Bắc khắc phục
hậu quả chiến tranh khôi phục và
phát triển kinh tế - văn hóa để đi lên
nh thế nào ?


<b>? </b>Trong công cuộc khôi phục và
phát triển kinh tế nhân dân miền Bắc
đã đạt đợc những thnh tu gỡ ?


- Giữa năm 1976 căn bản hoàn thành khôi
phục và phát triển kinh tế.


* Thành tựu:


- Thực hiện kế hoạch 6 tháng của Nhà
n-ớc.


- Diện tích lúa và hoa màu tăng.


- Nhiu cơng trình, nhà máy đợc xây
dựng.



- Các sản phẩm quan trọng đều đạt và vợt
mức trớc chiến tranh.


- Làm nghĩa vụ hậu phơng đối với cả nớc
và Đông Dơng trong giai đoạn mới.


<b>2- MiÒn Nam:</b>


<b>? </b>MiÒn Nam kh¾c phơc hËu quả
chiến tranh, khôi phục và phát triển
kinh tế nh thế nào ?


- Khẩn trơng tiÕp qu¶n vïng míi gi¶i
phãng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

- Tịch thu ruộng đất và tài sản của phong
kiến và phản động trốn ra nớc ngồi.
- Quốc hữu hịa các ngân hàng.
- Phát hành tiền mới.


- Khôi phục nông nghiệp và công gnhiệp.
- Các họat động văn hóa giáo dục xã hội
đợc tiến hành.


<b>III- Hoàn thành thống nhất đất n ớc về mặt Nhà n ớc (1975-1976):</b>


<b>?</b> Sau đại thắng 1975 tình hình Việt
Nam nh thế nào ?



<b>?</b> Đáp ứng nguyên vọng của nhân
dân cả nớc Trung ơng Đảng đã làm
gì ?


<b>? </b>Quốc hội khóa VI kỳ họp thứ nhất
đã có quyết định gì ?


<b>? </b>ở các địa phơng Quốc hội đã có
quyết đinh nh thế nào ?


- Tháng 9/1975 BCH Trung ơng Đảng họp
đề ra nhiệm vụ hoàn thành thống nhất đất
nớc.


- Từ ngày 24/6 đến ngày 3/7/1976 Quốc
hội khóa VI họp tại Hà Nội.


- Néi dung: (Phần chữ nhỏ Trang 169)
+ Chính sách: ...


- Địa phơng: Tỉ chøc thµnh 3 cÊp (TØnh,
Hun, X·).


<b>* Củng cố: </b>Em hãy trình bày tình hình Bắc - Nam sau i thng
1975 ?


<b>* Dặn dò</b>: Học theo Sách giáo khoa.
Ngày soạn:


Ngày dạy:



<b>Tit 47: xây dựng đất nớc, đấu tranh bảo vệ </b>
<b>tổ quốc (1976-1985)</b>


<b>A- Mục tiêu bài học:</b>


Giỳp hc sinh nm c:


- Con đờng tấy yếu của cách mạng Việt Nam là đi lên CNXH, những
thành tựu và thiếu sót, yếu kém trong 10 năm đầu cả nớc đi lên CNXH
(1976-1985).


- Cuộc chiến đấu bảo vệ biên giới phía Tây - Nam và phía Bắc Tổ
quốc (1975-1979).


- RÌn lun cho häc sinh lßng yªu níc, yªu CNXH.


- Rèn luyện kỹ năng phân tích, đánh giá, nhận định, so sánh các sự
kiện lịch s.


<b>B- Chuẩn bị: </b>


- Giáo viên: + Nghiên cứu soạn bài.


+ Tranh ảnh trong Sách giáo khoa.
- Học sinh: Học + Đọc theo Sách giáo khoa.


<b>C- Tiến trình:</b>


- n nh tổ chức.



</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

<b>- Bµi míi:</b>


<b>I- ViƯt Nam trong 10 năm đi lên chủ nghĩa xà hội (1976-1985): </b>
1- Thực hiện kế hoạch Nhà nớc 5 năm (1976-1980):


<b>? </b>Đại hội lần thứ IV của Đảng diễn
ra trong hoàn cảnh nào ?


<b>? </b>i hi ó nờu ra nng nội dung
chủ yếu nào ?


<b>? </b>Em h·y trình bày về việc thực
hiện kế hoạch 5 năm ? (Mơc tiªu)


<b>? </b>Trong 5 năm thực hiện kế hoạch
ta đã đạt đợc những thành tựu gì ?
(Hình 81)


<b>? </b>Bên cạnh những thành tựu đó ta
cịn có những mặt hạn chế gì ?


- Tháng 12/1976 Đại hội tiến hành khi đất
nớc đã thống nhất.


- Đề ra đờng lối xây dựng CNXH trong cả
nớc, thông qua phơng hớng, mục tiêu ca
k hoch 5 nm.


- Mục tiêu của kế hoạch 5 năm:



+ Xõy dng c s vt cht cho CNXH.
+ Ci thiện một bớc đời sống nhân dân.
Thành tựu (Sách giáo khoa Trang 170
-Phần chữ nhỏ).


- Hạn chế: Kinh tế mất cân đối, năng xuất
lao động thấp, đời sống nhân dân gặp
nhiều khó khăn.


<b>2- Thực hiện kế hoạch Nhà nớc 5 năm (1981-1985):</b>


<b>? </b>Nªu néi dung chđ yếu của Đại
hội ?


<b>? </b>Phơng hớng, mục tiêu, nhiệm vụ
của kế hoạch là gì ? (Sắp xếp lại cơ
cấu .... nền kinh tế).


<b>? </b>Trong 5 năm (1981-1985) thực
hiện kế hoạch chúng ta đã đạt đợc
những thành tựu gì ?


<b>?</b> Trong kÕ ho¹ch 5 năm lần này ta
còn có những mặt hạn chế nào ?


- Tháng 3/1982 Đại hội đại biểu toàn quốc
lần V họp tại Hà Nội.


- Néi dung:



+ Tiếp tục xây dựng CNXH theo đờng lối
Đại hội IV. Có điều chỉnh, bổ sung, cụ thể
hóa cho từng chặng đờng.


+ Xác định quá độ tiến lên CNXH trải qua
nhiều chặng đờng.


+ Quyết định phơng hớng, nhiệm vụ, mục
tiêu của kế hoạch.


- Thµnh tùu:


+ Đất nớc có những chuyển biến đáng kể:
Nơng nghiệp ? Cơng nghiệp ?


+ Hoµn thµnh hàng trăm công trình lớn,
hàng ngàn công trình nhỏ.


+ Du m bắt đầu đợc khai thác.


+ Hoạt động khoa học kỹ thuật đợc triển
khai.


- H¹n chÕ:


+ Khó khăn yếu kém của k trc cha khc
phc c.


<b>II- Đấu tranh bảo vệ tổ quốc (1975-1979):</b>



<b>1- Đấu tranh bảo vệ biên giới Tây - Nam:</b>
<b>?</b> Sau khi cuéc kh¸ng chiÕn chèng


Mĩ thắng lợi bọn Pôn Pốt đã có
những hành ng gỡ ?


- Bọn Pôn Pốt quay súng bắn lại nh©n d©n
ta.


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

<b>?</b> Nhân dân ta đã làm gì để tự vệ ? - Ta: Phản cơng đánh ui bn Pụn Pt ra
khi lónh th.


2- Đấu tranh bảo vệ biên giới phía Bắc:


<b>?</b> Em hÃy nêu mối quan hƯ cđa nh©n
d©n Trung Qc víi ViƯt Nam ?


<b>?</b> Từ năm 1978 đã có những hành
động gì ?


<b>?</b> Ngồi những việc làm đó Trung
Quốc cịn có hành động gì ?


<b>?</b> Nhân dân ta đã chiến đấu nh th
no ? Kt qu ra sao ?


- Từ năm 1978 Trung Quèc liªn tiÕp khiªu
khÝch ta ë vïng biªn giíi phÝa B¾c.



- Ngày 17/2/1979 Trung Quốc dùng 32 S
đồn tấn công dọc biên giới nớc ta từ
Móng Cái đến Phong Thổ (Lai Châu).
- Nhân dân ta đứng lên chiến đấu ngoan
c-ờng buộc Trung Quốc rút khỏi nớc ta
(18/3/1979).


<b>* Củng cố: </b>Giáo viên khái quát lại nội dung bài giảng.


<b>* Dặn dò</b>: Học + Đọc tiếp bài mới theo Sách giáo khoa.
Ngày soạn:


Ngày dạy:


<b>Tit 48: việt nam trên đờng đổi mới đi lên </b>
<b>chủ nghĩa xã hội</b>


(từ năm 1986 đến năm 2000)


<b>A- Mục tiêu bài học:</b>


Giỳp hc sinh nm c:


- S tt yếu phải đổi mới đất nớc đi lên CNXH, nội dung của đờng lối
đổi mới.


- Quá trình thực hiện đổi mới đất nớc.


- Những thành tựu và yếu kém trong q trình đổi mới.



- Rèn luyện kỹ năng phân tích, nhận định, đánh giá các sự kiện lịch sử.


<b>B- ChuÈn bị: </b>


- Giáo viên: + Nghiên cứu soạn bài.


+ Tranh ảnh theo Sách giáo khoa.
- Học sinh: Học và đọc bi.


<b>C- Tiến trình:</b>


- n nh t chc.


- Kiểm tra: Nêu nội dung của Đại hội V (1983) và những thành
tựu hạn chế của kế hoạch 5 năm (1981-1985) ?


<b>- Bài míi:</b>


<b>I- Đ ớng lối đổi mới của Đảng:</b>


<b>?</b> Vì sao Đảng ta phải đổi
mới đờng lối ?


<b>? </b>Quan im i mi ca


- Đất nớc gặp không ít những khó khăn, yếu kém.
Tình trạng khủng hoảng về kinh tế - x· héi.


- Tác động của cuộc cách mạng khoa học kỹ thuật.
- Khủng hoảng ở Liên Xô và châu Âu.



- Quan hệ quốc tế có nhiều thay đổi.
 Đảng ch trng i mi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

Đảng ta nh thế nµo ?


<b>? </b>Nội dung của đờng lối
đổi mới nh thế nào ?


<b>? </b>Tại sao đổi mới kinh tế
lại là trọng tõm ?


sung và điều chỉnh ở Đại hội VII, VIII, IX.
- Néi dung:


+ Đổi mới khơng có nghĩa là thay đổi mục tiêu CNXH
mà là làm cho mục tiêu ấy thực hiện có hiệu quả.
+ Đổi mới phải tồn diện, đồng bộ nhng trọng tâm
là đổi mới kinh tế.


<b>II- Việt Nam trong 15 năm thực hiện đ ờng lối đổi mới </b>
<b>(1986-2000):</b>


<b>1- Kế hoạch 5 năm (1986-1990):</b>
<b>? </b>Cả nớc đã làm gì để thực hiện kế
hoạch ? (Sức ngời, sức của).


<b>? </b>Nhân dân ta đã đạt đợc nhng
thnh tu gỡ ?



Hình 85.


* Thành tựu;


- Năm 1990 đáp ứng nhu cầu lơng thực
trong nớc, có dự trữ và xuất khẩu.


- Hµng hãa dåi dµo.


- Kinh tế đối ngoại phát triển nhanh, hàng
xuất khẩu tăng 3 lần.


2 - Kế hoạch 5 năm (1991-1995):
<i><b>Giáo viên: Cả nớc phấn đấu ... ra</b></i>
khỏi tình trạng khủng hoảng và đã
thu đợc những thành tựu gì ?


- Tình trạng đình đốn trong sản xuất, rối
ren trong lu thụng c khc phc.


- Kinh tế tăng trởng nhanh, nạn lạm phát bị
đẩy lùi.


- Kinh t i ngoi phỏt triển vốn đầu t của
nớc ngoài tăng nhanh.


- Hoạt động khoa học và cơng nghệ gắn bó
hơn với nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội.


<b>3- KÕ ho¹ch 5 năm (1996-2000):</b>


<b>?</b> Mục tiêu của kế hoạch 5 năm lần
này là gì ?


<b>?</b> Sau 5 nm thc hin k hoạch ta
đã thu đợc những kết quả gì ?


<b>? </b>Những thành tựu đạt đợc trong 15
năm có tác dụng gì ?


- Mục tiêu:


+ Tăng trởng nhanh về kinh tế.


+ Giải quyết những vấn đề bức xúc về xã
hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh.


+ Cải thiện đời sống nhân dân nâng cao
tích lũy.


- KÕt qu¶:


+ Nền kinh tế vẫn giữ đợc nhịp độ tăng
tr-ởng khá.


+ Khoa học và công nghệ có bớc chuyển
biến tích cực.


+ Giỏo dục và đào tạo có bớc phát triển
mới.



</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<b>? </b>Bên cạnh những thành tựu và tiến
bộ đó nhân dân ta cịn gặp những
khó khăn, tồn tại gì ?


<b>? </b>Trớc tình hình đó nhân dân ta
phải làm gì ?


* Khó khăn - Tồn tại:


- Nn kinh t phỏt trin cha vững chắc.
- Một số vấn đề văn hóa - xã hội cịn bức
xúc và gay gắt.


- Tình trạng tham nhũng, suy thối về t
t-ởng, chính trị, đạo đức ở một bộ phận cán
bộ, Đảng viên là rất nghiờm trng.


<b>* Củng cố: </b>Giáo viên khái quát lại nội dung chính.


<b>* Dặn dò</b>: Học theo Sách giáo khoa.


Ngày soạn: 1/5
Ngày dạy:6/5


<b>TiÕt 49: tæng kÕt lÞch sư viƯt nam </b>


<b>từ sau chiến tranh thế giới th nht n nm 2000</b>


<b>A- Mục tiêu bài học:</b>



Giỳp hc sinh nắm đợc:


- Quá trình phát triển của lịch sử dân tộc từ năm 1919 đến nay
(2000), các giai đoạn chính và những đặc điểm lớn của mỗi giai đoạn
(1919-1930), (1930-1945), (1945-1954), (1954-1975), (1975-1986),
(1986-2000).


- Nguyên nhân cơ bản quyết định quá trình phát triển của lịch sử dân
tộc, bài học kinh nghiệm lớn rút ra đợc từ q trình đó.


- Rèn kỹ năng phân tích, hệ thống và lựa chọn các sự kiến điển hình,
đặc điểm lớn của từng giai đoạn.


<b>B- Chn bÞ: </b>


- Giáo viên: Nghiên cứu soạn bài + Tranh ảnh từ 1919 đến nay.
- Học sinh: Ôn các kiến thức theo hớng dẫn.


<b>C- TiÕn tr×nh:</b>


- ổn định tổ chức.
- <b>Bài mới:</b>


<b>I- Các giai đoạn chính và đặc điểm của tiến trình lịch sử: </b>


<b>1- Giai đoạn từ 1919-1930:</b>
<b>? </b>Em hãy nêu những nội dung cơ
bản nhất và đặc điểm lịch sử Việt
Nam giai đoạn 1919-1930 ?



- Pháp khai thác lần 2 đã đa xã hội nớc ta từ
phong kiến lạc hậu chuyển thành xã hội
thuộc địa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

<b>2- Giai đoạn 1930-1945:</b>
<b>? </b>Em hãy nêu nội dung chủ yếu
nhất và đặc điểm của cách mạng
Việt Nam trong giai đoạn
1930-1945 ?


- Ngay từ khi mới ra đời Đảng đã lãnh đạo
Cao trào cách mạng 1930-1931, sau đó bị
dìm trong máu lửa. Đó là cuộc tổng diến tập
lần thứ nhất.


- Từ năm 1932-1933 cách mạng đợc khôi
phục và bùng lên với khí thế mới.


- Từ năm 1936-1939 Đảng đã tơi luyện đợc
đội qn chính trị hàng triệu ngời - Đó là
cuộc diễn tập lần thứ 2.


- Ngày 9/3/1945 Nhật đảo chính Pháp, Đảng
phát động Cao trào kháng Nhật cứu nớc.
- Ngày 14/8/1945 Nhật đầu hàng đồng minh,
Đảng phát động quần chúng đứng lên tổng
khởi nghĩa giành chính quyền trong cả nớc.


<b>3- Giai đoạn 1945-1954:</b>
<b>? </b>Em hãy trình bày nội dung


chủ yếu và đặc điểm của phong
trào cách mạng Việt Nam thời kỳ
1945-1954 ?


- Cách mạng tháng 8 thành cơng chính quyền
non trẻ phải đơng đầu với muôn vàn khó
khăn.


- Ngày 19/12/1946 Đảng phát động tồn dân
đứng lên kháng chiến và đã lập nên chiến
thắng Điện Biên Phủ (7/5/1954).


- Hiệp định Giơ - Ne - Vơ đợc ký kết, hịa
bình trở lại ở miền Bắc.


<b>4- Giai đoạn 1954-1975:</b>
<b>? </b>Em hãy trình bày nội dung
chủ yếu và đặc điểm cách mạng
của giai đoạn 1954-1975 ?


- Sau kh¸ng chiÕn chống Pháp thắng lợi, nớc
ta tạm thời chia cắt làm 2 miÒn.


- Đảng lãnh đạo nhân dân 2 miền thực hiện 2
nhiệm vụ khác nhau.


- Sau hơn 20 năm chiến đấu, dân tộc ta đã lập
nên đại thắng mùa xuân 1975 kết thúc thắng
lợi cuộc kháng chiến chống Mĩ, mở ra kỷ
nguyên mới.



<b>5- Giai đoạn 1975 đến nay:</b>
<b>? </b>Em hãy trình bày nội dung
chính và đặc điểm cách mạng
Việt Nam giai đoạn 1975 n
nay ?


Giáo viên: Giới thiƯu H×nh 91,
H×nh 92 - S¸ch gi¸o khoa.


- Sau đại thắng mùa xuân 1975 cả nớc đi lên
CNXH.


- Tháng 12/1976 Đại hội Đảng lần thứ IV đã
tổng kết 21 năm xây dựng CNXH ở miền Bắc
và đấu tranh thống nhất nớc nhà ở miền Nam,
nêu rõ con đờng cả nớc đi lên CNXH.


- Đổi tên Đảng thành Đảng cộng s¶n ViƯt
Nam.


- Tháng 12/1986 Đại hội Đảng lần thứ VI đề
ra đờng lối đổi mới.


- Tuy vËy chóng ta vẫn còn gặp những khó
khăn và thử thách Thành công.


<b>II- Nguyên nhân thắng lợi, những bài học kinh nghiệm,</b>
<b>ph ơng h ớng đi lên:</b>



<b>1- Nguyên nhân thắng lợi:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

nhân chủ yếu dẫn đến thắng lợi
của cách mạng Việt Nam (1919
đến nay) ?


phát huy truyền thống yêu nớc, kiên trì với
con đờng XHCN đã chọn, chúng ta đã đánh
thắng nhiều kẻ thù hùng mạnh.


- Đờng lối đổi mới do Đại hội đại biểu toàn
quốc lần thứ VI của Đảng khởi xớng đổi mới,
đáp ứng đợc nhu cầu cấp bách của dân tộc,
đ-ợc toàn dân ủng hộ.


<b>2- Bài học kinh nghiệm:</b>
<b>? </b>Trải qua quá trình hơn 70 năm
lãnh đạo cách mạng, Đảng ta đã
rút ra đợc những bài học kinh
nghiệm gì ?


- Nắm vững ngọn cờ độc lập dân tộc ….
- Củng cố và tăng cờng khối đoàn kết ....
- Sự lãnh đạo của Đảng cộng sản Việt Nam…
- Tăng cờng mối đoàn kết khăng khít giữa
Đảng và quần chúng đặc biệt là quan hệ giữa
Đảng với Nhà nớc và cỏc c quan dõn c.


<b>* Củng cố: </b>Giáo viên khái quát lại nội dung chính của bài.



<b>* Dn dũ</b>: Hc sinh học + Đọc, ôn tập để chuẩn bị kiểm tra.
Ngy son:


Ngày dạy:


<b>TiÕt 50: kiÓm tra häc kú Ii</b>


<b>A- Mơc tiªu:</b>


Gióp häc sinh:


- Củng cố, đánh giá lại kiến thức đã học, từ đó giáo viên ỏnh giỏ
kin thc ca hc sinh.


- Rèn luyện cách làm bài cho học sinh.


<b>B- Chuẩn bị: </b>


- Giỏo viờn: Nghiên cứu ra đề, đáp án.
- Học sinh: Ôn tập.


<b>C- TiÕn tr×nh:</b>


- ổn định tổ chức.


- KiĨm tra: Sù chn bị của học sinh.


<b>- Bài mới:</b>


<b>III.Ma trn kim tra</b>



Ni dung chính Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Tổng


TN TL TN TL TN TL


c©u 1






c©u 2









c©u 3 <sub> </sub> <sub> </sub>





</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

<b>Tổng</b>











<b>Đề bài:</b>


<b>I- Trắc nghiệm: 3 điểm.</b>


<b>Cõu 1:</b> Ni dung nào của Hiệp định Giơ - Ne - Vơ thể hiện thắng lợi
lớn nhất của ta ?


a- C¸c níc tham dự Hội nghị cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ
bản của nhân dân 3 nớc Đông Dơng.


b- Cỏc nớc đế quốc không can thiệp vào công việc nội bộ của 3 nớc
Đơng Dơng.


c- Chính quyền thân Pháp đợc thành lập ở Nam vĩ tuyến 17.
d- Câu b và c đúng.


<b>Câu 2:</b> Nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Pháp:
a- Có sự lãnh đạo với đờng lối chính trị, quân sự, ngoại giao đúng
đắn của Đảng.


b- ý chí đoàn kết, quyết chiến, quyết thắng của toàn dân.


c- Xây dựng đợc hậu phơng vững chắc và đợc sự ủng hộ đoàn kết của
các nớc XHCN và 3 nớc Đông Dơng.



<b>Câu 3:</b> Các nớc nào đã tham dự Hội nghị Giơ - Ne - Vơ về Đông Dơng.
a- Liên Xô, Trung Quốc, Mĩ, Anh, Pháp, Việt Nam, Lào, Căm - Pu - Chia.
b- Mĩ, Anh, Pháp, Việt Nam, Lo, Cm - Pu- Chia.


c- Liên Xô, Anh, Pháp, Trung Quốc, Mĩ.
d- Mĩ, Anh, Pháp, Đức, Nhật.


Các câu khác trong Giấy kiểm tra.
<b>II- Tự luận: 7 điểm.</b>


<b>Câu 1:</b> Em hÃy nêu ý nghĩa lịch sử và nguyên nhân thắng lợi của
cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nớc (1954-1975) ?


<b>Cõu 2:</b> Quốc hội khóa VI, kỳ họp thứ nhất đã cú nhng quyt nh gỡ ?


<b>Đáp án + Biểu chấm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

<b>II- Phần tự luận:</b>


<b>Câu 1: (4 điểm).</b>


<i><b>Học sinh cần trả lời những ý sau:</b></i>


<i><b>* ý ngha lch sử: (Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm).</b></i>


- Kết thúc 21 năm chiến đấu chống Mĩ, 30 năm chiến tranh giải
phóng dân tộc.


- Chấm dứt ách thống trị của chủ nghĩa đế quốc ở nớc ta.



- Mở ra kỷ nguyên mới cho lịch sử dân tộc, kỷ nguyên độc lập, thống
nhất đi lên chủ nghĩa xã hội.


- Là nguồn cổ vũ to lớn đối với phong trào cách mạng thế giới.
<i><b>* Nguyên nhân thắng lợi: (Mỗi ý cho 0,5 điểm).</b></i>


- Sự lãnh đạo sáng suốt của ng.


- Nhân dân 2 miền đoàn kết, giàu lòng yêu níc.


- Hậu phơng miền Bắc khơng ngừng lớn mạnh, khả năng đáp ứng yêu
cầu của cuộc chiến đấu.


- Sự đồng tình, ủng hộ, giúp đỡ của các lực lợng cách mng.


<b>Câu 2: (3 điểm).</b>


<i><b>Nhng quyt nh ca Quc hi khúa VI:</b></i>


- Lấy tên nớc là Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam (02/7/1976).
- Quốc huy, quốc kỳ lá cờ đỏ sao vàng.


- Quốc ca: Bài tiến quân ca.
- Thủ đơ: Hà Nội.


- Thành phố Sài Gịn - Gia Định đổi tên là thành phố Hồ Chí Minh.
- Quốc hội t chc thnh 3 cp chớnh quyn.


<i><b>IV. Thống kê điểm</b></i>



<i><b>...</b></i>
<i><b>...</b></i>
<i><b>...</b></i>
<i><b>...</b></i>


<i><b>V. Rót kinh nghiƯm</b></i>


<i><b>...</b></i>
<i><b>...</b></i>
<i><b>...</b></i>
<i><b>...</b></i>


<b>* Cđng cố: </b>Giáo viên thu bài và nhận xét giờ kiểm tra.


<b>* Dặn dò</b>: + Tiếp tục ôn tập.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×