Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

giáo án lớp 3 tuần 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.46 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 10</b>


<i><b>Ngày soạn: 12/11/2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 15 tháng 11 năm 2018 ( 3A)</b></i>


<b>LUYỆN ĐỌC: BẾP. ÔN TẬP CÁC KIỂU CÂU ĐÃ HỌC</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i>a) Kiến thức:</i>


- Hiểu ND bài: Tình cảm gắn bó thân thiết của tác giả với căn bếp của quê hương.
- Ôn lại các kiểu câu đã học.


<i>b) Kĩ năng</i>:<i> </i> Rèn kĩ năng đọc đúng, trôi chảy cả bài<i><b> Bếp</b></i>.


<i>c) Thái độ:</i> Giáo dục tình cảm yêu quý quê hương.


<b>II. ĐD DẠY HỌC:</b> Bảng phụ.


III. CÁC HĐ DẠY HỌC:


<b>1. Bài cũ: 5’</b> HS kể câu chuyện Đồng hồ báo
thức


<b>2. HD H làm bài tập: 30’</b>
<b>*Bài 1:</b> Đọc bài văn <i>Bếp.</i>


- Gv đọc cả bài, HD H cách đọc.


<b>*Bài 2:</b> Chọn câu TL đúng.



- Y/c H đọc thầm từng đoạn để chọn câu TL.
? Bếp được tả trong bài văn là loại bếp nào?
(Bếp rơm củi)


? Ba ông đầu rau bếp được đặt chụm lại để làm
gì? (đặt nồi được chắc chắn)


? Vì sao với tg, khơng có nơi nào ấm cúng hơn
căn bếp? (vì là nơi có lửa ấm …)


? Vì sao tg cảm nhận: đàn gà con và tuổi thơ của
mình giống nhau trong <i>ảnh hình căn bếp quê </i>
<i>hương </i>? (vì bếp là nơi được ở bên mẹ, được sởi
ấm, ăn ngon).


? Những sự vật nào được so sánh với <i>răng đen</i> ?
(cột kèo, mái rạ)


- Liên hệ cho H về tc của mình với căn bếp ở gia
đình...


<b>*Bài 3 : </b> Nối câu với kiểu câu tương ứng.


- Hs kể


- Hs lắng nghe


- H đọc nối tiếp câu – đoạn (5
đoạn) kết hợp giải nghĩa từ khó
(vén nắm rơm, trở cho cơm


chín; rơm; ba ơng đầu rau, củi
gộc tre, bồ hóng).


- Đọc đoạn trong nhóm 5.
- Thi đọc trước lớp.


- 1 H đọc cả bài.
- Hs đọc thầm
- Trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

a) Mẹ vén nắm
rơm, trở cho cơm
chín.


1) Ai là gì ?
b) Cột kèo, mái rạ


đen bóng màu bồ
hóng.


2) Ai làm
gì ?


c) Bếp là nơi
chim sẻ bay về
sưởi lửa.


3) Ai thế
nào ?
- Gọi h nêu y/c, sau đó làm bài cá nhân.


- T/c cho H thi nối nhanh theo tổ.


- Nx và tuyên dương.


<b>3. Củng cố, dặn dò:2’</b> Nx tiết học, HD bài về
nhà.


- Hs nêu yêu cầu


<b></b>
<i><b>---Ngày soạn: 13/11/2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu 16 tháng 11 năm 2018 ( 3A)</b></i>
<b>TOÁN</b>


<b>LUYỆN TẬP VỀ CÁC ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<i>a) Kiến thức:</i>


- Củng cố về mối quan hệ, thực hiện các phép tính đối với các đơn vị đo độ dài đã
học: mm, cm, dm, m, dam, hm, km.


<i>b) Kĩ năng</i>:<i> </i> Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính với đợn vị đo độ dài


<i>c) Thái độ:</i> Giáo dục thái độ tích cực, hứng thú trong học tập


<b>II. ĐD DẠY HỌC: </b>Bảng phụ, bảng con.


<b>III. CÁC HĐ DẠY HỌC:</b>



<b>1.Bài cũ:</b> 5’Gọi H đọc lại các đơn vị đo độ dài đã học theo thứ tự từ nhỏ đến lớn và
ngược lại.


2.HD H làm bài: 30’


- Gọi H nêu y/c của bài sau đó làm bài
cá nhân.


- H nối tiếp nêu miệng kết quả.
- Nx và củng cố.


- Gọi H nêu y/c.
- HD H cách làm:


Đổi 6m = 600cm + 8cm = 608cm…
- H làm bài cá nhân


– 2 H lên bảng làm.
- Nx, củng cố


- Gọi H nêu y/c, sau đó làm bài cá
nhân – 4 H lên bảng làm.


- Nx


<b>*Bài 1:</b> Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a) 1km = <b>1000 </b>m b) 7m = <b>70 </b>dm


1km = <b>10</b> hm 6m = <b>6000</b> mm


1hm = <b>10</b> dam 8m = <b>800</b> cm


<b>*Bài 2:</b> Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
6m 8cm = <b>608</b> cm 4m 7cm = <b>407</b> cm
7m 9dm = <b>79</b> dm 8m 4dm = <b>84</b> dm


<b>*Bài 3:</b> Tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Nêu y/c sau đó làm bài cá nhân.
- T/c thi điền nhanh giữa các tổ.
- Nx và tuyên dương.


b) 85dam – 46dam = <b>39 </b>dam
68 hm – 37 hm = <b>31</b> hm
c) 46cm x 5 = <b>230</b> cm
d) 66dm : 6 = <b>11</b> dm


<b>*Bài 4:</b>


3m 9cm > 3m
3m 9cm < 4m


5m 9cm = 509cm
5m 9cm < 590cm


<b>3.Củng cố, dặn dò: 2’</b>


- Đố vui: Xếp 3 que diêm để được 2 góc vng – H thi xếp.
- Nx tiết học, HDVN.



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×