Tải bản đầy đủ (.docx) (34 trang)

GIÁO ÁN LỚP 3B TUẦN 28

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (858.48 KB, 34 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 28 ( 29/03-02/04/2021)</b>



Ngày soạn: 22/03/2021


Ngày giảng: Thứ 2 ngày 29/03/2021
<b>TOÁN </b>


<b>SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i><b>1. Kiến thức: Biết so sánh các số trong phạm vi 100 000. </b></i>


<i><b>2. Kĩ năng: Biết tìm số lớn nhất, số bé nhất trong một nhóm 4 số mà các số là số có</b></i>
năm chữ số. Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn kiến thức, kĩ năng: Bài 1; Bài 2; Bài
<b>3; Bài 4a.</b>


<i><b>3. Thái độ: u thích mơn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác.</b></i>


<b>II. NV HỌC TẬP THỰC HIỆN M TIÊU. (tự học/tự khám phá trước khi học ở lớp)</b>
<i>1. Giáo viên: </i>Bảng phụ.


<i>2. Học sinh</i>: Đồ dùng học tập.


<b>III. TỔ CHỨC DẠY- HỌC TRÊN LỚP.</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>1. Hoạt động khởi động (5 phút):</b>


- Kiểm tra bài cũ: Gọi 3 học sinh lên sửa bài
tập của tiết trước.



-GV nhận xét đánh giá.


- Giới thiệu bài mới: trực tiếp.
<b>2. Các hoạt động chính:</b>


- Học sinh hát đầu tiết.
- 3 em thực hiện.


- Nhắc lại tên bài học.
<i><b>a. Hoạt động 1: Hướng dẫn HS nhận biết</b></i>


<i><b>dấu hiệu và cách so sánh hai số trong</b></i>
<i><b>phạm vi 100 000 (12 phút)</b></i>


* <i>Mục tiêu</i>:Giúp HS biết các cách so sánh
các so sánh các số trong phạm vi 100 000.
* <i>Cách tiến hành</i>:


- Viết lên bảng: 100 000 ………99 999
- Yêu cầu HS nêu cách so sánh 2 số này
- Chốt lại cách so sánh


- Viết tiếp lên bảng: 76 200 ………76 199
- Cho HS nêu cách so sánh 2 số trên


- Chốt lại các cách so sánh: Muốn so sánh
hai số trong phạm vi 100 000, ta so sánh các
hàng lớn đến hàng nhỏ: từ hàng chục nghìn,
hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn



- Phát biểụ


- Phát biểu


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

vị; so sánh từ chữ số ở bên trái sang chữ số
ở bên phải. Nếu hàng nào có chữ số bằng
nhau thì so sánh hàng kế tiếp.


<i><b>b. Hoạt động 2: Thực hành (20 phút)</b></i>


* <i>Mục tiêu: </i>Giúp HS biết vận dụng vào làm
bài tập


* <i>Cách tiến hành</i>:
<b>Bài 1:</b> <i><b>> < =?</b></i>


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Gọi HS trả lời miệng


- Nhận xét, chốt lại.
<b>Bài 2: > < =?</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài.


- Yêu cầu HS nêu cách so sánh 2 số có 5
chữ số


- Chốt lại cách làm


- Cho 2 đội thi tiếp sức
- Nhận xét, chốt lại.


<b>Bài 3:Tìm số lớn nhất, số bé nhất</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu bài.


- Yêu cầu HS làm bài vào vở
- Gọi 1 HS làm trên bảng lớp
- Nhận xét, chốt lại


<b>Bài 4a: Viết số theo thứ tự từ lớn đến bé,</b>
<i><b>từ bé đến lớn</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Cho 2 nhóm thi làm bài tiếp sức
- Nhận xét, chốt lại:


a) 8 258; 16 999; 30 620; 31 855.
b) 76 253; 65 372; 56 372; 56 327.


- 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- Cả lớp làm vào vở


- Lần lượt 6 HS nêu miệng


- 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- Phát biểu


- 2 đội thi làm bài tiếp sức
- Nhận xét.



- 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- Cả lớp làm vào vở


- 1 HS lên bảng làm
- Nhận xét bài


- 1 HS đọc yêu cầu bài.


- 2 nhóm lên bảng thi làm bài tiếp sức.
- Nhận xét.


<b>IV. KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ (Đánh giá sản phẩm học tập)</b>
<b>V. ĐỊNH HƯỚNG HỌC TẬP TIẾP THEO .</b>


- Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn.
- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>CUỘC CHẠY ĐUA TRONG RỪNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i><b>1. Kiến thức : Hiểu nội dung bài: Làm việc gì cũng cần phải cẩn thận chu đáo. </b></i>


<i><b>2. Kĩ năng : Biết đọc phân biệt lời đối thoại giữa ngựa cha và ngựa con. Trả lời được</b></i>
các câu hỏi trong sách giáo khoa. Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo
tranh minh họa.


<i><b>3. Thái độ: u thích mơn học.</b></i>


<b>II. CÁC KNS ĐƯỢC GD TRONG BÀI:</b>



- Rèn các kĩ năng: Tự nhận thức, xác định giá trị bản thân.Lắng nghe tích cực.Tư duy
phê phán.Kiểm sốt cảm xúc.


- Phương pháp: Trình bày ý kiến cá nhân. Thảo luận nhóm. Hỏi đáp trước lớp.


<b>*MT: </b><i>Giáo viên giáo dục cho học sinh biết cuộc chạy đua trong rừng của các loài</i>
<i>vật thật vui vẻ, đáng yêu; câu chuyện giúp chúng ta thêm yêu mến những loài vật</i>
<i>trong rừng</i> (liên hệ).


<b>II. NV HỌC TẬP THỰC HIỆN M TIÊU. (tự học/tự khám phá trước khi học ở lớp)</b>
<i>1. Giáo viên</i>:Bảng phụ. Tranh minh hoạ trong Sách giáo khoa.


<i>2. Học sinh</i>: Đồ dùng học tập.


<b>III. TỔ CHỨC DẠY- HỌC TRÊN LỚP.</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>1. Hoạt động khởi động (5 phút):</b>


- Kiểm tra bài cũ: Gọi học sinh đọc bài và trả
lời câu hỏi trong sách giáo khoa.


- GV nhận xét, đánh giá.
- Giới thiệu bài: trực tiếp.
<b>2. Các hoạt động chính:</b>


<i><b>a. Hoạt động 1: Luyện đọc (22 phút).</b></i>



* <i>Mục tiêu</i>: Giúp học sinh bước đầu đọc
đúng các từ khó, câu khó. Ngắt nghỉ hơi
đúng ở câu dài, hiểu nghĩa từ mới.


* <i>Cách tiến hành</i>:


- Hát đầu tiết.


- 3 em thực hiện theo yêu cầu của giáo
viên.


- Nêu lại tên bài học.


- Đọc mẫu bài văn.


- Cho HS xem tranh minh họa.
- Cho HS luyện đọc từng câu.


- Cho HS phát hiện từ khó đọc và hướng dẫn
HS đọc đúng


- Cho HS chia đoạn (3 đoạn theo SGK)


- Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp với giải
nghĩa từ


- Đọc thầm theo GV.
- Xem tranh minh họa.
- Đọc tiếp nối câu



- Đọc theo hướng dẫn của GV
- Tự chia đoạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Cho HS đọc nhóm đơi.
- Gọi 1 HS đọc cả bài.


<i><b>b. Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài</b></i>
<i><b>(18 phút)</b></i>


* <i>Mục tiêu</i>: Giúp học sinh nắm được cốt
truyện, hiểu nội dung bài.


* <i>Cách tiến hành</i>:


<i>Ngựa Con chuẩn bị hội thi như thế nào?</i>
<i>Ngựa Cha khun nhủ con điều gì?</i>


<i>Nghe cha nói, Ngựa Con phản ứng như thế</i>
<i>nào?</i>


<i>Vì sao Ngựa Con khơng đạt kết quả trong</i>
<i>hội thi?</i>


<i>Ngựa Con rút ra bài học gì?</i>


<i><b>c. Hoạt động 3: Luyện đọc lại, củng cố (10</b></i>
<i><b>phút)</b></i>


* <i>Mục tiêu</i>: Giúp học sinh đọc trôi chảy, diễn
cảm theo yêu cầu thể hiện của bài đọc.



* <i>Cách tiến hành</i>:
- Đọc diễn cảm đoạn 2.
- Gọi 2 HS đọc


- Cho 2 HS thi đọc diễn cảm


- Cho 2 nhóm mỗi nhóm 3 HS thi đọc truyện
theo vai


- Nhận xét, tuyên dương nhóm đọc tốt.
<i><b>d. Hoạt động 4: Kể chuyện (15 phút)</b></i>


* <i>Mục tiêu</i>: Nhìn tranh kể lại nội dung câu
chuyện.


* <i>Cách tiến hành</i>:


- Cho HS quan sát lần lượt từng tranh minh
họa trong SGK.


- Cho HS nêu nội dung của từng tranh
- Nhận xét, chốt lại


- Cho 4 HS tiếp nối nhau kể 4 đoạn của câu
chuyện theo tranh.


- Một HS kể lại toàn bộ câu chuyện.
- Nhận xét, tuyên dương nhóm kể hay tốt.



- Đọc nhóm đơi.
- Một HS đọc cả bài.


- HS đọc thầm và trả lời câu hỏi.


- Lắng nghe
- 2 HS đọc


- 2 HS thi đọc diễn cảm
- 2 nhóm thi đọc


- Nhận xét.


- Quan sát tranh minh họa.
- Phát biểu


- 4 HS kể lại 4 đoạn câu chuyện.
- 1 HS kể lại toàn bộ câu chuyện.
- Nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>V. ĐỊNH HƯỚNG HỌC TẬP TIẾP THEO .</b>
- Nhắc lại nội dung bài học, liên hệ thực tiễn.


<b>* MT: </b><i>Cuộc chạy đua trong rừng của các loài vật thật vui vẻ, đáng yêu; câu chuyện</i>
<i>giúp chúng ta thêm yêu mến những loài vật trong rừng.</i>


- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.


_______________________________________________________
<b>CHÍNH TẢ </b>



<b>Nghe - Viết. CUỘC CHẠY ĐUA TRONG RỪNG</b>
<i><b>Phân biệt l/n; dấu hỏi/dấu ngã</b></i>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i><b>1. Kiến thức : Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.</b></i>
<i><b>2. Kĩ năng : Làm đúng Bài tập (2) a/b hoặc Bài tập chính tả phương ngữ do giáo viên</b></i>
soạn.


<i><b>3. Thái độ: Giáo dục học sinh thức “Rèn chữ - Giữ vở”; yêu thích sự trong sáng, đa</b></i>
dạng của tiếng Việt.


<b>II. NV HỌC TẬP THỰC HIỆN M TIÊU. (tự học/tự khám phá trước khi học ở lớp)</b>
<i>1. Giáo viên</i>:Bảng phụ.


<i>2. Học sinh</i>: Đồ dùng học tập.


<b>III. TỔ CHỨC DẠY- HỌC TRÊN LỚP.</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>1. Hoạt động khởi động (5 phút):</b>


- Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu học sinh viết bảng
con một số từ của tiết trước.


- Nhận xét, đánh giá chung.
- Giới thiệu bài mới: trực tiếp.
<b>2. Các họat động chính :</b>



<i><b>a. Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh nghe</b></i>
<i><b>- viết bài chính tả (20 phút)</b></i>


* <i>Mục tiêu</i>: Giúp học sinh nghe - viết đúng
bài chính tả vào vở.


* <i>Cách tiến hành:</i>


- Hát đầu tiết.


- Học sinh viết bảng con.


- Nhắc lại tên bài học.


 Chuẩn bị:


- Đọc mẫu bài thơ viết chính tả.
- Gọi 2 HS đọc lại


- Hỏi: nội dung đoạn viết nói lên điều gì?
- Cho HS tìm từ khó và cho viết bảng con


- Đọc thầm theo
- 2 HS đọc lại
- Phát biểu


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

các từ khó
 Viết chính tả:



- Đọc cho HS viết bài.


- Cho HS đổi vở bắt lỗi chéo


-GV nhận xét đánh giá 5- 7 bài bài viết của
HS.


- Hướng dẫn HS chữa lỗi bằng bút chì.
- Nhận xét bài viết của HS


<i><b>b. Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm</b></i>
<i><b>bài tập (10 phút)</b></i>


* <i>Mục tiêu</i>: Giúp học sinh biết thực hiện tốt
các bài tập theo yêu cầu.


* <i>Cách tiến hành</i>:


<b>Bài tập 2:</b> <b>Phần b: Đặt trên những chỗ in</b>
<b>đậm dấu hỏi hay dấu ngã?</b>


- Cho HS nêu yêu cầu của đề bài.


- Giải thích cho HS từ “thiếu niên” và từ
“thanh niên”.


- Yêu cầu HS làm bài cá nhân.
- Gọi 2 HS lên bảng thi sửa bài
- Nhận xét, chốt lại



- Nghe và viết bài vào vở.
- Đổi vở bắt lỗi chéo


- Chữa lỗi sai


- 1 HS đọc yêu cầu của đề bài.


- Làm bài cá nhân.


- 2 HS lên bảng thi làm bài


<i>tuổi, nở, đỏ, thẳng, vẻ, của, dũng, sĩ</i>
- Nhận xét.


<b>IV. KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ (Đánh giá sản phẩm học tập)</b>
<b>V. ĐỊNH HƯỚNG HỌC TẬP TIẾP THEO .</b>


- Nhắc lại nội dung bài học, liên hệ thực tiễn.
- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.


_____________________________________________
<b>Thực hành Tiếng Việt</b>


<b>LĐ: NHẢY CẦU – ÔN TẬP CÂU </b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức


- Hiểu ND bài - Củng cố về tìm bộ phận trả lời cho câu hỏi đã học.
2. Kĩ năng



- Rèn kĩ năng đọc đúng các từ khó, câu dài. Đọc trơi chảy tồn bộ truyện.
3. Thái độ: u thích mơn học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1.KTBC (5’).</b>


- Đọc đoạn văn viết về một tiết mục biểu
diễn nghệ thuật mà em biết.


- Nx, TD
<b>2. Bài mới</b>


- GTB: Nhảy cầu
<b>a. Luyện đọc </b>


<b>Bài 1: (10’). Đọc bài Nhảy cầu.</b>
- Gv đọc mẫu, HD cách đọc toàn bài.
- Đọc nối tiếp câu.


+ luyện đọc từ khó
- Đọc NT câu


- Đọc NT đoạn L1.


+ HD ngắt câu dài, đọc mẫu
- Y/c đọc NT đoạn L2.


+ Kết hợp giải nghĩa từ: nhảy cầu, năn nỉ,
trồi



- Y/c đọc từng đoạn trong nhóm.
- Gọi hs thi đọc đoạn giữa các nhĩm.
- Gọi HS đọc cả bài.


- GV nhận xét.
<b>b. Đọc hiểu</b>


<b>Bài 2: (8’). Chọn câu trả lời đúng.</b>
<i>Đ/án: </i><b>a) ý 1 ; b) ý 3 ; c) ý 2 ; d) ý 3. </b>
- Đọc y/c


- Y/c Hs đọc thầm theo đoạn sau đó nêu
kết quả.


- Nx, chốt KT.


<b>Bài 3: (12’). Đặt câu hỏi cho bộ phận</b>
<i><b>câu in đậm.</b></i>


<i>Đ/án:</i>


a) Cậu bé rất sợ hãi khi đứng trên cầu
<b>nhảy.</b>


<b> Cậu bé rất sợ hãi khi nào?</b>


b) Mọi người khích lệ cậu bé để cậu
<b>mạnh dạn nhảy xuống nước.</b>



Mọi người khích lệ cậu bé để làm
<i><b>gì?</b></i>


- 2 H đọc bài - Lớp nx.


- 2 HS nhắc lại


- Theo dõi.


- Đọc NT câu lần 1.
+ HS thực hiện.
- Đọc NT câu lần 2.
- HS đọc NT đoạn L1
- Lắng nghe, đọc lại
- HS đọc NT đoạn L2
- Giải nghĩa từ


- Đọc đoạn trong nhóm
- 3 HS thi đọc


- 1 HS đọc


- 1 HS đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

c) Người cha rất tự hào vì con trai đã
<b>chiến thắng nỗi sợ hãi.</b>


<b> Vì sao người cha rất tự hào?</b>
- Gọi HS nêu y/c của bài.



- Y/c HS làm bài cá nhân, chữa bài.
- Nx, củng cố.


<b>3. Củng cố - dặn dò (3’).</b>
- Nx tiết học, HDVN.


- 1 HS đọc


- H làm bài sau đó nêu kết quả.
- Lớp nx, bổ sung.


<b>_____________________________________</b>
Ngày soạn: 23/03/2021


Ngày giảng: Thứ 3 ngày 30/03/2021
<b>TOÁN</b>


<b>LUYỆN TẬP (</b><i>tiết 1</i>)
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i><b>1. Kiến thức: Đọc và biết thứ tự các số trịn nghìn, trịn trăm có năm chữ số. </b></i>


<i><b>2. Kĩ năng: Biết so sánh các số. Biết làm tính với các số trong phạm vi 100 000 (tính</b></i>
viết và tính nhẩm). Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn: Bài 1; Bài 2b; Bài 3; Bài 4
(<i>không yêu cầu viết số, chỉ yêu cầu trả lời</i>); Bài 5.


<i><b>3. Thái độ: u thích mơn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác.</b></i>


<b>* Ghi chú: </b><i>Bài tập 4: Không yêu cầu viết số, chỉ yêu cầu trả lời (theo chương trình</i>
<i>giảm tải)</i>.



<b>II. NV HỌC TẬP THỰC HIỆN M TIÊU. (tự học/tự khám phá trước khi học ở lớp)</b>
<i>1. Giáo viên: </i>Bảng phụ.


<i>2. Học sinh</i>: Đồ dùng học tập.


<b>III. TỔ CHỨC DẠY- HỌC TRÊN LỚP.</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>1. Hoạt động khởi động (5 phút):</b>


- Kiểm tra bài cũ: Gọi 3 học sinh lên sửa
bài tập của tiết trước.


-GV nhận xét đánh giá.


- Giới thiệu bài mới: trực tiếp.
<b>2. Các hoạt động chính:</b>


- Học sinh hát đầu tiết.
- 3 em thực hiện.


- Nhắc lại tên bài học.
<i><b>a. Hoạt động 1: Viết và so sánh số (12</b></i>


<i><b>phút)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

được thứ tực các số có 5 chữ số trịn nghìn,
trịn trăm



* <i>Cách tiến hành</i>:
<b>Bài 1: Số?</b>


- Mời HS đọc yêu cầu đề bài.


- Cho HS nhận xét rút ra quy luật viết các
số tiếp theo


- Cho HS làm vào sách giáo khoa.
- Gọi 1 HS làm trên bảng lớp
- Gọi vài HS nhìn dãy số đọc
- Nhận xét, chốt lại.


<b>Bài 2b:> < =?</b>


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu đề bài.


- Cho HS nhắc lại cách so sánh hai số.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở


- Gọi 2 HS lên bảng làm.
- Nhận xét, chốt lại.


<i><b>b. Hoạt động 2: Tính nhẩm, thực hiện</b></i>
<i><b>phép tính, số lớn nhất, bé nhất (15 phút)</b></i>
* <i>Mục tiêu: </i>Luyện tính viết và tính nhẩm
* <i>Cách tiến hành</i>:


<b>Bài 3:</b> <b>Tính nhẩm</b>



- Mời HS đọc yêu cầu đề bài.
- Cho HS nêu cách làm


- Yêu cầu HS làm vào nháp


- Gọi 8 HS nối tiếp nhau đọc kết quả.
- Nhận xét, chốt lại


<b>Bài 4: Tìm số lớn nhất, bé nhất có năm</b>
<b>chữ số</b>


- Mời HS đọc yêu cầu đề bài.
- Gọi 2 HS trả lời miệng.


- Nhận xét, sửa sai cho HS
<b>Bài 5: Đặt tính rồi tính</b>
- Mời HS đọc yêu cầu đề bài.


- Yêu cầu HS cả lớp làm bài vào vở
- Gọi 4 HS lên bảng sửa bài.


- 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- Phát biểu


- Cả lớp làm vào sách giáo khoa.
- 1 HS làm trên bảng lớp


- Luyện đọc
- Nhận xét.



- 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- 2 HS nêu.


- Cả lớp làm vào vở
- 2 HS lên bảng làm
- Nhận xét


- 1 HS đọc yêu cầu đề bài
- 2 HS nêu


- Cả lớp làm bài vào nháp


- 8 HS nối tiếp nhau đọc kết quả theo
cách hỏi đáp.


- Nhận xét.


- 1 HS đọc yêu cầu đề bài
- 2 HS trả lời miệng:
a) 99 999


b) 10 000
- Nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Nhận xét, chốt lại


<b>IV. KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ (Đánh giá sản phẩm học tập)</b>
<b>V. ĐỊNH HƯỚNG HỌC TẬP TIẾP THEO .</b>



- Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn.
- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.


_______________________________________________
<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU </b>


<b>NHÂN HỐ</b>


<b>ƠN TẬP CÁCH ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI: ĐỂ LÀM GÌ</b>
<b>DẤU CHẤM, DẤU CHẤM HỎI, DẤU CHẤM THAN</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i><b>1. Kiến thức: Xác định được cách nhân hóa cây cối, sự vật và bước đầu nắm được tác</b></i>
dụng của nhân hóa trong Bài tập 1.


<i><b>2. Kĩ năng: Tìm được bộ phận câu trả lời câu hỏi Để làm gì? ở Bài tập 2. Đặt đúng</b></i>
dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm thn vào ô trống trong câu trong Bài tập 3.


<i><b>3. Thái độ: u thích mơn học; tích cực, sáng tạo, hợp tác.</b></i>


<b>II. NV HỌC TẬP THỰC HIỆN M TIÊU. (tự học/tự khám phá trước khi học ở lớp)</b>
<i>1. Giáo viên</i>:Bảng phụ.


<i>2. Học sinh</i>: Đồ dùng học tập.


<b>III. TỔ CHỨC DẠY- HỌC TRÊN LỚP.</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>1. Hoạt động khởi động (5 phút):</b>



- Bài cũ: Gọi học sinh lên làm bài tập tiết
trước.


- GV nhận xét, đánh giá.
- Giới thiệu bài mới: trực tiếp.
<b>2. Các hoạt động chính:</b>


- Hát đầu tiết.
- 2 em thực hiện.
- Nhắc lại tên bài học.


<i><b>a. Hoạt động 1: Nhân hoá (10 phút)</b></i>


* <i>Mục tiêu</i>: Giúp HS biết cái hay của câu thơ
khi dùng phép nhân hoá


* <i>Cách tiến hành</i>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Cho HS đọc yêu cầu của bài.
- Cho HS trao đổi theo nhóm 4.


- Yêu cầu các nhóm trình bày ý kiến của
mình.


- Nhận xét, chốt lại: Bèo lục bình tự xưng là
<i>tơi</i>, xe lu tự xưng thân mật là <i>tớ</i> khi nói về
mình. Cách xưng hơ ấy làm cho ta có cảm
giác bèo lục bình và xe lu giống như một
người bạn gần gũi đang nói chuyện cùng ta.


<i><b>b. Hoạt động 2: Ơn đặt và trả lời câu hỏi</b></i>
<i><b>Để làm gì? (12 phút)</b></i>


* <i>Mục tiêu</i>: Giúp HS củng cố cách đặt và trả
lời câu hỏi Để làm gì?


* <i>Cách tiến hành</i>:


<b>Bài tập 2: Tìm bộ phận câu trả lời câu hỏi</b>
<i><b>Để làm gì?</b></i>


- Cho HS đọc yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS học nhóm đôi
- Gọi 1 số cặp HS trả lời
- Nhận xét, chốt lại.


<i><b>c. Hoạt động 3: Ôn cách đặt dấu chấm,</b></i>
<i><b>chấm hỏi, chấm than (7 phút)</b></i>


<i>* Mục tiêu:</i> Củng cố cách đặt dấu chấm hỏi,
dấu chấm, dấu chấm than.


* <i>Cách tiến hành</i>:
<b>Bài tập 3: Đặt dấu câu</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân.


- Dán 2 tờ giấy lên bảng mời 2 HS lên bảng
thi làm nhanh



- Nhận xét, chốt lại.


- 1 HS đọc yêu cầu của đề bài.
- Thảo luận nhóm 4


- Các nhóm trình bày ý kiến của
mình. Cả lớp nhận xét.


- 1 HS đọc yêu cầu của đề bài.
- Học nhóm đơi


- Vài cặp HS trả lời
- Nhận xét.


- 1 HS đọc yêu cầu của đề bài.
- Cả lớp làm bài cá nhân.
- 2 HS lên bảng thi làm bài.


<b>3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

_____________________________________________
Ngày soạn: 24/03/2021


Ngày giảng: Thứ 4 ngày 31/03/2021
<b>TOÁN </b>


<b>LUYỆN TẬP (</b><i>tiết 2</i>)
<b>I. MỤC TIÊU:</b>



<i><b>1. Kiến thức: Đọc viết các số trong phạm vi 100 000. Biết thứ tự các số trong phạm</b></i>
vi 100 000.


<i><b>2. Kĩ năng: Giải tốn tìm thành phần chưa biết của phép tính và giải bài tốn có lời</b></i>
văn. Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn: Bài 1; Bài 2; Bài 3.


<i><b>3. Thái độ: Yêu thích mơn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác.</b></i>


<b>II. NV HỌC TẬP THỰC HIỆN M TIÊU. (tự học/tự khám phá trước khi học ở lớp)</b>
<i>1. Giáo viên: </i>Bảng phụ.


<i>2. Học sinh</i>: Đồ dùng học tập.


<b>III. TỔ CHỨC DẠY- HỌC TRÊN LỚP.</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>1. Hoạt động khởi động (5 phút):</b>


- Kiểm tra bài cũ: Gọi 3 học sinh lên sửa bài
tập của tiết trước.


-GV nhận xét đánh giá.


- Giới thiệu bài mới: trực tiếp.
<b>2. Các hoạt động chính:</b>


- Học sinh hát đầu tiết.
- 3 em thực hiện.



- Nhắc lại tên bài học.
<i><b>a. Hoạt động 1: Đọc, viết số, tìm thành</b></i>


<i><b>phần chưa biết của phép tính (18 phút)</b></i>
* <i>Mục tiêu</i>: Giúp HS ôn lại cách đọc, viết số.
Nắm thứ tự các số trong phạm vi 100 000;
tìm thành phần chưa biết của phép tính.


* <i>Cách tiến hành</i>:


<b>Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm</b>
- Mời HS đọc yêu cầu đề bài.


- Cho HS tìm quy luật điền số tiếp theo
- Cho 2 đội thi làm bài tiếp sức


- Cho HS luyện đọc dãy số vừa điền
<b>Bài 2:</b> <i><b>Tìm x</b></i>


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu đề bài.


- Cho HS nêu cách tìm số hạng, thừa số, số bị
trừ, số bị chia chưa biết


- 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- Phát biểu.


- 2 đội lên bảng làm bài tiếp sức.
Nhận xét chọn đội thắng cuộc



- Luyện đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở
- Yêu cầu 4 HS lên bảng làm.
- Nhận xét, chốt lại.


<i><b>b. Hoạt động 2: Giải toán (8 phút)</b></i>


* <i>Mục tiêu</i>: Giúp học sinh ơn lại cách giải
tốn bằng hai phép tính dạng rút về đơn vị.
* <i>Cách tiến hành</i>:


<b>Bài 3: Toán giải</b>


- Mời HS đọc yêu cầu đề bài.


- Cho HS nêu dạng toán và nêu cách làm
- Yêu cầu HS cả lớp làm bài vào vở
- Gọi 1 HS lên bảng làm.


Tóm tắt:


3 ngày : đào 315 m
8 ngày : đào … mét?


- Nhận xét, chốt lại


<b>Bài 4: </b><i><b>Xếp hình </b></i>(dành cho học sinh khá,
<i><b>giỏi làm thêm)</b></i>



- Mời HS đọc yêu cầu bài.
- Yêu cầu HS lấy hình ra xếp


- Gọi 1 HS xếp xong trước lên bảng xếp
- Nận xét, chốt lại.


- Cả lớp làm bài vào vở
- 4 HS lên bảng làm.


- 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- Phát biểu


- Cả lớp làm bài vào vở
- 1 HS lên bảng làm.


<i>Bài giải</i>


<i>Số mét mương 1 ngày đội đó đào</i>
<i>được là:</i>


<i>315: 3 = 105 (m)</i>


<i>Số mét mương 8 ngày đội đó đào</i>
<i>được là:</i>


<i>105 x 8 = 840 (m)</i>
<i>Đáp số: 840m.</i>
- Nhận xét.


- 1 HS đọc yêu cầu của bài


- Học sinh khá, giỏi xếp hình
- 1 HS lên bảng xếp


- Nhận xét
<b>IV. KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ (Đánh giá sản phẩm học tập)</b>
<b>V. ĐỊNH HƯỚNG HỌC TẬP TIẾP THEO .</b>


- Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn.
- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.


_______________________________________________
<b>TẬP ĐỌC </b>


<b>CÙNG VUI CHƠI</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

sinh chăm chơi thể thao, chăm vận động trong giờ ra chơi để có sức khỏe, để vui hơn
và học tốt hơn.


<i><b>2. Kĩ năng : Biết ngắt nhịp ở các dòng thơ, đọc lưu loát từng khổ thơ. Trả lời được</b></i>
các câu hỏi trong sách giáo khoa; học thuộc lòng cả bài thơ.


<i><b>3. Thái độ: u thích mơn học.</b></i>


<b>* Lưu ý: </b><i>Riêng học sinh khá, giỏi bước đầu biết đọc bài thơ với giọng biểu cảm</i>.
<b>II. NV HỌC TẬP THỰC HIỆN M TIÊU. (tự học/tự khám phá trước khi học ở lớp)</b>
<i>1. Giáo viên</i>:Bảng phụ. Tranh minh hoạ trong Sách giáo khoa.


<i>2. Học sinh</i>: Đồ dùng học tập.



<b>III. TỔ CHỨC DẠY- HỌC TRÊN LỚP.</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>1. Hoạt động khởi động (5 phút):</b>


- Kiểm tra bài cũ: Gọi học sinh đọc bài và trả
lời câu hỏi trong sách giáo khoa.


- GV nhận xét, đánh giá.
- Giới thiệu bài: trực tiếp.
<b>2. Các hoạt động chính:</b>


<i><b>a. Hoạt động 1: Luyện đọc (8 phút).</b></i>


* <i>Mục tiêu</i>: Giúp học sinh bước đầu đọc đúng
các từ khó, câu khó. Ngắt nghỉ hơi đúng ở câu
dài, hiểu nghĩa từ mới


* <i>Cách tiến hành</i>:


- Hát đầu tiết.


- 3 em thực hiện theo yêu cầu của
giáo viên.


- Nêu lại tên bài học.


- Đọc mẫu bài văn.



- Cho HS xem tranh minh họa.
- Cho HS luyện đọc từng câu.


- Cho HS chia từng khổ thơ (4 khổ: mỗi khổ
cách nhau 1 dòng)


- Cho HS Luyện đọc từng khổ trước lớp.
- Cho HS giải thích từ mới


- Cho HS đọc nhóm đơi.
- Cho 1 HS đọc cả bài.


<i><b>b. Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài (10</b></i>
<i><b>phút)</b></i>


* <i>Mục tiêu</i>: Giúp học sinh nắm được cốt
truyện, hiểu nội dung bài bài đọc.


* <i>Cách tiến hành</i>:


- Gọi 1 HS đọc khổ thơ 2, 3 để TLCH:
<i>+ Bài thơ tả hoạt động gì của HS</i>


- Đọc thầm theo GV.
- Xem tranh minh họa.
- Tự chia từng khổ


- Đọc tiếp nối từng khổ trước lớp.
- Giải thích từ mới



- Đọc nhóm đơi.
- Một HS đọc cả bài.


- 1 HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>+ HS chơi vui và khéo như thế nào? </i>
<i>+ Vì sao nói chơi vui học càng vui</i>
- Nhận xét chốt lại


- Đặt câu hỏi: <i>Bài thơ nói lên điều gì</i>?


- KL: <i>Bài thơ khun HS chơi thể thao, chăm</i>
<i>vận động trong giờ ra chơi để có sức khỏe, để</i>
<i>vui hơn và học tốt hơn</i>


<i><b>c. Hoạt động 3: Học thuộc lòng (8 phút)</b></i>
* <i>Mục tiêu</i>: Giúp HS học thuộc lòng bài thơ
tại lớp


* <i>Cách tiến hành</i>:
- Gọi 1HS đọc bài thơ


- Hướng dẫn HS học thuộc từng khổ, cả bài
thơ theo cách xoá dần bảng


- Cho HS thi đọc thuộc lòng qua tổ chức “hái
hoa dân chủ”


- Nhận xét, tuyên dương bạn thắng cuộc.



- Phát biểu


- 1 HS đọc


- Học theo hướng dẫn của GV
- 4 HS lên chơi tổ chức.
- Chọn bạn thắng cuộc
<b>IV. KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ (Đánh giá sản phẩm học tập)</b>


<b>V. ĐỊNH HƯỚNG HỌC TẬP TIẾP THEO .</b>
- Nhắc lại nội dung bài học, liên hệ thực tiễn.
- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.


_________________________________________________
<b>TẬP VIẾT </b>


<b>ÔN CHỮ HOA T (</b><i>tiếp theo</i>)
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i><b>1. Kiến thức: Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa T (1 dòng Th) L (1 dòng) viết</b></i>
đúng tên riêng Thăng Long (1dòng) và câu ứng dụng: Thể Dục... Nghìn viên thuốc
bổ (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ.


<i><b>2. Kĩ năng: Có kĩ năng viết đúng, viết đều, viết đẹp.</b></i>


<i><b>3. Thái độ: u thích mơn học; có thức “Rèn chữ, giữ vở”; tích cực, sáng tạo, hợp</b></i>
tác.


<b>II. NV HỌC TẬP THỰC HIỆN M TIÊU. (tự học/tự khám phá trước khi học ở lớp)</b>
<i>1. Giáo viên</i>: Bảng phụ. Mẫu chữ viết hoa T (Th, L), các chữ Thăng Long và câu tục


ngữ viết trên dòng kẻ ô li.


<i>2. Học sinh</i>: Đồ dùng học tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>
<b>1. Hoạt động khởi động (5 phút):</b>


- Yêu cầu học sinh viết bảng con một số từ.
- Nhận xét, đánh giá chung.


- Giới thiệu bài mới : trực tiếp.
<b>2. Các họat động chính:</b>


<i><b>a. Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh viết</b></i>
<i><b>bảng con (10 phút)</b></i>


* <i>Mục tiêu</i>: Giúp học sinh viết đúng các con
chữ, hiểu từ và câu ứng dụng.


<i>* Cách tiến hành</i>:


- Hát đầu tiết.
- Viết bảng con.
- Nhắc lại tên bài học.


 Luyện viết chữ hoa.


- Cho HS tìm các chữ hoa có trong bài: <i>T</i>
<i>(Th), L.</i>



- Yêu cầu HS nêu cách viết hoa các chữ vừa
tìm được


- Viết mẫu, kết hợp với việc nhắc lại cách
viết từng chữ: <i>T (Th)</i>.


- Yêu cầu HS viết chữ <i>T (Th) </i>vào bảng con.
 Cho HS luyện viết từ ứng dụng.


- Gọi HS đọc từ ứng dụng: <i>Thăng Long.</i>
- Giới thiệu: <i>Thăng Long </i>là tên cũ của thủ
đô Hà Nội do vua Lí Thái Tổ đặt.


- Yêu cầu HS viết: <i>Thăng Long</i> vào bảng
con.


 Luyện viết câu ứng dụng.
- Gọi HS đọc câu ứng dụng<i>.</i>


- Yêu cầu HS nêu lời khuyên của câu tục
ngữ


- Giải thích câu ứng dụng: <i>Năng tập thể dục</i>
<i>làm cho con người khỏe mạnh như uống</i>
<i>nhiều thuốc bổ.</i>


- Cho HS viết bảng con: <i>Thể dục</i>


<i><b>b. Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh viết</b></i>
<i><b>vào vở tập viết (17 phút)</b></i>



* <i>Mục tiêu</i>: Giúp học sinh viết đúng con
chữ, trình bày sạch đẹp vào vở tập viết.
* <i>Cách tiến hành</i>:


- Nêu yêu cầu:


- 2HS nêu.


- 1 HS nêu cách viết hoa
- Theo dõi


- Viết bảng con
- 1 HS đọc


- Viếtvào bảng con.
- 1 HS đọc


- 2 HS nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

+ Viết chữ <i>Th:</i> 1 dòng cỡ nhỏ.
+ Viết chữ <i>L</i>: 1 dòng.


+ Viết chữ <i>Thăng Long</i>: 2 dòng cỡ nhỏ.
+ Viết câu ứng dụng 5 lần.


- Cho HS viết vào vở
- Theo dõi, uốn nắn.


- Nhắc nhở các em viết đúng nét, độ cao và


khoảng cách giữa các chữ.


- Thu 7 bài để nhận xét tuyên dương một số
vở viết đúng, viết đẹp.


- Nhận xét tuyên dương một số vở viết
đúng, viết đẹp.


- Hướng dẫn HS cách sửa lỗi


- Sửa lỗi sai


<b>IV. KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ (Đánh giá sản phẩm học tập)</b>
<b>V. ĐỊNH HƯỚNG HỌC TẬP TIẾP THEO .</b>


- Nhắc lại nội dung bài học, liên hệ thực tiễn.
- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.


___________________________________
<b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>


<b>THÚ (</b><i>tiết 2</i>)
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i><b>1. Kiến thức</b>:</i> Nêu được ích lợi của thú đối với đời sống con người.


<i><b>2. Kĩ năng: Quan sát hình vẽ hoặc vật thật và chỉ được các bộ phận bên ngoài của</b></i>
một số loài thú. Biết những động vật có lơng mao, đẻ con, ni con bằng sữa được
gọi là thú hay động vật có vú. Nêu được một số ví dụ về thú nhà và thú rừng.



<i><b>3. Thái độ:</b></i>u thích mơn học; rèn tính sáng tạo, tích cực và hợp tác.


<b>* MT: </b><i>Nhận ra sự phong phú, đa dạng của các con vật sống trong mơi trường tự</i>
<i>nhiên, ích lợi và tác hại của chúng đối với con người. Nhận biết sự cần thiết phải bảo</i>
<i>vệ các con vật. Có ý thức bảo vệ sự đa dạng của các loài vật trong tự nhiên (liên hệ)</i>.
<b>II. CÁC KNS ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI:</b>


- Rèn các kĩ năng: Kĩ năng kiên định: Xác định giá trị, xây dựng niềm tin vào sự cần
thiết trong việc bảo vệ các loài thú rừng. Kĩ năng hợp tác: Tìm kiếm các lựa chọn, các
cách làm để tuyên truyền , bảo vệ các loài thú rừng ở địa phương.


- Các phương pháp: Thảo luận nhóm. Thu thập và xử lí thơng tin. Giải quyết vấn đề.
<b>II. NV HỌC TẬP THỰC HIỆN M TIÊU. (tự học/tự khám phá trước khi học ở lớp)</b>
<i>1. Giáo viên:</i> Các hình minh hoạ trong Sách giáo khoa.


<i>2. Học sinh:</i> Đồ dùng học tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>
<b>1. Hoạt động khởi động (5 phút):</b>


- Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 học lên sinh trả lời
2 câu hỏi của tiết trước.


- Nhận xét.


- Giới thiệu bài mới: trực tiếp.
<b>2. Các hoạt động chính:</b>


<i><b>a. Hoạt động 1 : Quan sát và thảo luận (15</b></i>
<i><b>phút)</b></i>



- Hát đầu tiết.


- 2 em lên kiểm tra bài cũ.


- Nhắc lại tên bài học.


<i>* Mục tiêu: </i>Chỉ và nói được tên các bộ phận
cơ thể của các loài thú rừng được quan sát.
<i>* Cách tiến hành:</i>


<i><b>Bước 1: Làm việc theo nhóm.</b></i>


- GV yêu cầu HS quan sát các hình trong
SGK trang 106, 107 và tranh ảnh các con vật
sưu tầm được.


- Nhóm trưởng điều khiển các bạn thảo luận
theo gợi ý sau:


+ Chỉ và nói rõ từng bộ phận bên ngồi cơ
thể của mỗi con vật?


+ Nêu điểm giống nhau và khác nhau của
các con vật này?


+ Khắp người chúng có gì? Chúng đẻ con
hay đẻ trứng ? Chúng ni con bằng gì?


<i><b>Bước 2: Làm việc cả lớp </b></i>



- Đại diện các nhóm lên trình bày. Mỗi
nhóm giới thiệu về một con. Các nhóm khác
bổ sung


- Sau khi các nhóm trình bày xong, GV u
cầu cả lơpù bổ sung và rút ra đặc điểm
chung của các loài thú.


<i><b>b. Hoạt động 2 : Thảo luận cả lớp (7 phút)</b></i>
<i>* Mục tiêu: </i>Nêu được sự cần thiết của việc
bảo vệ các loài thú rừng.


<i>* Cách tiến hành :</i>


- Yêu cầu HS làm việc theo nhóm các nhóm
phân loại những tranh ảnh sưu tầm được
theo các tiêu chí trong nhóm tự đặt ra và


- HS quan sát các hình trong SGK
trang 106, 107 và tranh ảnh các con vật
sưu tầm được


- Đại diện các nhóm lên trình bày. Mỗi
nhóm giới thiệu về một con. Các nhóm
khác bổ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

thảo luận để trả lời câu hỏi: Tại sao chúng ta
cần phải bảo vệ các lồi thú rừng?



- Các nhóm trưng bày bộ sưu tầm của nhóm
mình trước lớp và cử người thuyết minh về
những lồi thú rừng sưu tầm được.


- Các nhóm thi <i>diễn thuyết </i>về đề tài <i>Bảo vệ</i>
<i>các loài thú rừng</i> trong tự nhiên


<i><b>c. Hoạt động 3 : Trò chơi “Em là hoạ sĩ”</b></i>
<i><b>(7 phút)</b></i>


<i>* Mục tiêu: </i>Vẽ và tô màu một lồi thú rừng
mà HS ưa thích.


<i>* Cách tiến hành :</i>


<i>-</i> Yêu cầu các nhóm thảo luận chọn 1 con
vật cả nhóm u thích vẽ tranh, tơ màu và
chú thích các bộ phận cơ thể của con vật đó
- Sau 5 phút, yêu cầu các nhóm dán hình vẽ
lên bảng và giới thiệu về con vật mà nhóm
đã vẽ.


<b>* MT: </b><i>Nhận ra sự phong phú, đa dạng của</i>
<i>các con vật sống trong mơi trường tự nhiên,</i>
<i>ích lợi và tác hại của chúng đối với con</i>
<i>người. Nhận biết sự cần thiết phải bảo vệ</i>
<i>các con vật. Có ý thức bảo vệ sự đa dạng</i>
<i>của các loài vật trong tự nhiên.</i>


câu hỏi : Tại sao chúng ta cần phải bảo


vệ các lồi thú rừng.


- Các nhóm trưng bày bộ sưu tầm của
nhóm mình trước lớp và cử người
thuyết minh về những loài thú rừng
sưu tầm được.


- Đại diện các nhóm thi <i>diễn thuyết </i>về
đề tài <i>Bảo vệ các loài thú rừng</i> trong
tự nhiên .


- Các nhóm thảo luận, chọn một con
vật, vẽ hình tơ màu, chú thích các bộ
phận cơ thể của con vật đó.


- Các nhóm dán kết quả lên bảng. Mỗi
nhóm cử một dại diện lên giới thiệu về
con vật vẽ được.


<b>IV. KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ (Đánh giá sản phẩm học tập)</b>
<b>V. ĐỊNH HƯỚNG HỌC TẬP TIẾP THEO .</b>


- Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn.
- Xem lại bài, chuẩn bị tiết sau.


_________________________________________________


Ngày soạn: 25/03/2021
Ngày giảng: Thứ 5 ngày 1/04/2021
<b>TỐN</b>



<b>DIỆN TÍCH CỦA MỘT HÌNH</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>2. Kĩ năng: Biết hình này nằm trọn trong hình kia thì diện tích hình này bé hơn diện</b></i>
tích hình kia; Một hình được tách thành hai hình thì diện tích hình đó bằng tổng diện
tích của hai hình đã tách. Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn kiến thức, kĩ năng: Bài
<b>1; Bài 2; Bài 3.</b>


<i><b>3. Thái độ: u thích mơn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác.</b></i>


<b>II. NV HỌC TẬP THỰC HIỆN M TIÊU. (tự học/tự khám phá trước khi học ở lớp)</b>
<i>1. Giáo viên: </i>Bảng phụ.


<i>2. Học sinh</i>: Đồ dùng học tập.


<b>III. TỔ CHỨC DẠY- HỌC TRÊN LỚP.</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>1. Hoạt động khởi động (5 phút):</b>


- Kiểm tra bài cũ: Gọi 3 học sinh lên sửa bài
tập của tiết trước.


-GV nhận xét đánh giá.


- Giới thiệu bài mới: trực tiếp.
<b>2. Các hoạt động chính:</b>



- Học sinh hát đầu tiết.
- 3 em thực hiện.


- Nhắc lại tên bài học.
<i><b>a. Hoạt động 1: Giới thiệu về diện tích của</b></i>


<i><b>một hình (12 phút)</b></i>


<i>* Mục tiêu: Giúp HS biết về diện tích của</i>
<i>một hình</i>


<i>* Cách tiến hành:</i>


 Ví dụ 1: Đưa ra hình trịn. Đây là hình gì?
- Đưa tiếp HCN: Đây là hình gì?


- Đặt HCN lên trên hình trịn, ta thấy HCN
nằm gọn trong hình trịn, ta nói diện tích
HCN bé hơn diện tích hình trịn.


 Ví dụ 2: Đưa hình A. Hình A có mấy ơ
vng?


Ta nói DT hình A bằng 5 ơ vng.
- Đưa hình B. Hình B có mấy ô vuông?
- Vậy DT hình B bằng mấy ô vuông?


 Ta nói: Diện tích hình A bằng diện tích
hình B.



- Tương tự GV đưa VD3 và KL: Diện tích
hình P bằng tổng DT hình M và hình N.
<i><b>b. Hoạt động 2: Luyện tập (15 phút)</b></i>


<i>* Mục tiêu: Giúp học sinh thực hiện tốt các</i>


- Hình trịn.
- Hình chữ nhật


- HS nêu: Diện tích hình chữ nhật bé
hơn diện tích hình trịn.


- Có 5 ơ vng
- Có 5 ơ vng
- 5 ơ vng


- Nêu: Diện tích hình A bằng diện tích
hình B


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i>bài tập cần làm theo u cầu.</i>
<i>* Cách tiến hành:</i>


<b>Bài 1: </b>


Treo bảng phụ
- Đọc đề?
- GV hỏi
- Nhận xét.
<b>Bài 2: </b>



a) Hình P gồm bao nhiêu ơ vng?
b) Hình Q gồm bao nhiêu ơ vng?


c) So sánh diện tích hình P với diện tích hình
Q?


<b>Bài 3:</b>


<b>- BT yêu cầu gì?</b>


- GV yêu cầu HS cắt đơi hình A theo đường
cao của tam giác.


- Ghép hai mảnh đó thành hình B
- So sánh diện tích hai hình?


( Hoặc có thể cắt hình B để ghép thành hình
A rồi so sánh)


- Câu nào đúng, câu nào sai
- HS trả lời.


+ Câu a sai; + Câu b đúng; + Câu c sai


a) Hình P gồm 11 ơ vng
b) Hình Q gồm 10 ơ vng


c) diện tích hình P lớn hơn diện tích
hình Q. Vì: 11 > 10.



- So sánh diện tích hình A với diện
tích hình B.


- HS thực hành trên giấy.


- Rút ra KL: Diện tích hình A bằng
diện tích hình B.


<b>IV. KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ (Đánh giá sản phẩm học tập)</b>
<b>V. ĐỊNH HƯỚNG HỌC TẬP TIẾP THEO .</b>


- Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn.
- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.


________________________________________________
<b>CHÍNH TẢ</b>


<b>Nhớ - Viết. CÙNG VUI CHƠI</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>2. Kĩ năng : Làm đúng Bài tập (2) a/b hoặc Bài tập chính tả phương ngữ do giáo viên</b></i>
soạn.


<i><b>3. Thái độ: Giáo dục học sinh thức “Rèn chữ - Giữ vở”; yêu thích sự trong sáng, đa</b></i>
dạng của tiếng Việt.


<b>II. NV HỌC TẬP THỰC HIỆN M TIÊU. (tự học/tự khám phá trước khi học ở lớp)</b>
<i>1. Giáo viên</i>:Bảng phụ.


<i>2. Học sinh</i>: Đồ dùng học tập.



<b>III. TỔ CHỨC DẠY- HỌC TRÊN LỚP.</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>1. Hoạt động khởi động (5 phút):</b>


- Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu học sinh viết bảng
con một số từ của tiết trước.


- Nhận xét, đánh giá chung.
- Giới thiệu bài mới: trực tiếp.
<b>2. Các họat động chính :</b>


<i><b>a. Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh nhớ </b></i>
<i><b>-viết bài chính tả (20 phút)</b></i>


* <i>Mục tiêu</i>: Giúp học sinh nhớ - viết đúng bài
chính tả vào vở.


* <i>Cách tiến hành:</i>


- Hát đầu tiết.


- Học sinh viết bảng con.


- Nhắc lại tên bài học.


 Hướng dẫn học sinh chuẩn bị:
- Trao đổi về nội dung đoạn viết:


- GV yêu cầu 1 HS đọc bài thơ 1 lần.
+ Bài thơ tả hoạt động gì của HS?


+ Em hiểu chơi vui học càng vui là thế nào?


HD cách trình bày:


- Gọi thêm 1 vài HS đọc 3 khổ cuối.


+ Bài yêu cầu chúng viết mấy khổ? Mỗi khổ
có mấy dịng thơ?


- HD viết từ khó:


- YC HS tìm từ khó rồi phân tích.


- YC HS đọc và viết các từ vừa tìm được.
 Viết chính tả:


- GV yêu cầu HS gấp SGK tự nhớ lại bài và


- 1 HS đọc HTL bài thơ Cùng vui
chơi.


- 2 HS đọc thuộc 3 khổ thơ cuối.
- Chơi đá cầu trong giờ ra chơi.


- Chơi vui làm hết mệt nhọc, tinh thần
thoải mái, tăng thêm tình đồn kết,
học tập sẽ tốt hơn.



- 3 khổ, mỗi khổ có 4 dịng thơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

viết vào vở.


- Nhắc nhở tư thế ngồi viết.
- Soát lỗi:


- Chấm bài:


-GV nhận xét đánh giá 5- 7 bài bài viết của
HS.


<i><b>b. Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm</b></i>
<i><b>bài tập (10 phút)</b></i>


* <i>Mục tiêu</i>: Giúp học sinh biết thực hiện tốt
các bài tập theo yêu cầu.


* <i>Cách tiến hành</i>:
<b>Bài tập 2a:</b>


- HS đọc yêu cầu BT.
- GV nhắc lại yêu cầu BT


- Yêu cầu HS làm BT theo 4 nhóm trên 4 tờ
giấy A4 mà GV đã chuẩn bị.


- Sau đó dán lên bảng, GV cùng HS đáng giá
nhận xét và ghi điểm cho các nhóm.



- Dùng bút chì chữa lỗi.


- 1 HS đọc yêu cầu.
- Lắng nghe.


- HS chia nhóm 4 sau đó cùng nhau
thảo luận làm bài.


- Cả lớp theo dõi + nhận xét.
Đáp án:


a. bóng ném – leo núi – cầu lơng.
b. bóng rổ – nhảy cao - võ thuật.
<b>IV. KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ (Đánh giá sản phẩm học tập)</b>


<b>V. ĐỊNH HƯỚNG HỌC TẬP TIẾP THEO .</b>
- Nhắc lại nội dung bài học, liên hệ thực tiễn.
- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.


________________________________________________
<b>Phòng học trải nghiệm</b>


<b>BÀI 11: CỨU HỘ VÀ CỨU TRỢ</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Giúp hs nhớ lại tác dụng việc phân loại và tái chế rác thải
- Biết làm bài vận dụng sự hiểu biết của mình


- Thêm u mơn học


<b>II. ĐỒ DÙNG</b>
- GV: Câu hỏi


- HS: Bộ đồ lắp ghép


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>- Cho hs làm bài trên giấy kiểm tra và thực hành lập trình</b>
<b>A. Lý thuyết: (5đ)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

2 Kể tên một số Tỉnh thành trên toàn Đất nước Việt Nam thường hay gặp và hứng
chịu ảnh hưởng do các hiện tượng tự nhiên gây nên? (2đ)


3. Đối với những khu vực bị ngập lụt, người ta thường sử dụng máy bay trực thăng để
thực hiện các nhiệm vụ cứu hộ, vậy theo các em những nhiệm vụ đó là gì? (1đ)


<b>B. Lập trình: (5đ)</b>


1. Kể tên các khối lệnh, và ý nghĩa của chúng (3đ)


2. Kể tên các khối lệnh có trong dịng lệnh sau, và nêu nhiệm vụ của cả dòng lệnh
(2đ)


<b>C. Củng cố</b>


- HS làm xong bài gv thu và nhận xét giờ kiểm tra
<b>TẬP LÀM VĂN</b>


<b>KỂ LẠI TRẬN THI ĐẤU THỂ THAO</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>



<i><b>1. Kiến thức : Biết kể lại một trận thi đấu thể thao theo gợi ý cho trước.</b></i>


<i><b>2. Kĩ năng : Bước đầu kể được một số nét chính của một trận thi đấu thể thao đã </b></i>
được xem, được nghe tường thuật... dựa theo gợi ý (Bài tập 1).


<i><b>3. Thái độ: u thích mơn học; có thức “Rèn chữ - Giữ vở”; tích cực, sáng tạo, hợp</b></i>
tác.


<b>* Lưu ý: </b><i>Giáo viên có thể chọn đề bài khác cho phù hợp với học sinh ở Bài tập 1;</i>
<i>không yêu cầu làm Bài tập 2 - theo chương trình giảm tải của Bộ</i>. Giáo viên yêu cầu
học sinh đọc bài Tin thể thao (Sách giáo khoa Trang 86 – 87) trước khi học bài Tập
làm văn.


<b>II. CÁC KNS ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI:</b>


- Rèn các kĩ năng: Tìm và xử lí thơng tin, phân tích, đối chiếu, bình luận, nhận xét.
Quản lí thời gian. Giao tiếp: lắng nghe và phản hồi tích cực.


- Phương pháp: Đặt câu hỏi. Thảo luận cặp đơi-chia sẻ. Trình bày ý kiến cá nhân.
<b>II. NV HỌC TẬP THỰC HIỆN M TIÊU. (tự học/tự khám phá trước khi học ở lớp)</b>
<i>1. Giáo viên</i>:Bảng phụ.


<i>2. Học sinh</i>: Đồ dùng học tập.


<b>III. TỔ CHỨC DẠY- HỌC TRÊN LỚP.</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>1. Hoạt động khởi động (5 phút):</b>



- Bài cũ : Gọi học sinh lên làm bài tập tiết
trước.


- GV nhận xét, đánh giá.
<b>2. Các hoạt động chính:</b>


- Hát đầu tiết.
- 2 em thực hiện.


<i><b>a. Hoạt động 1 : Giới thiệu bài : Nêu mục</b></i>
<i><b>tiêu bài học và ghi tên bài lên bảng (1</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b>phút)</b></i>


<i><b>b. Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS làm bài</b></i>
<i><b>( 20 phút)</b></i>


<i>* Mục tiêu : Giúp HS làm tốt các bài tập</i>
<i>theo quy định</i>


<i>* Cách tiến hành :</i>
<b> Bài 1</b>


- Một hs đọc yêu cầu của BT
- GV nhắc HS :


+ Có thể kể về buổi thi đấu thể thao các em
đã tận mắt nhìn thấy trên sân vận động, sân
trường hoặc ti vi; cũng có thể kể một buổi


thi đấu các em nghe tường thuật trên đài
phát thanh, nghe qua người khác hoặc đọc
trên sách báo…


+ Kể dựa theo gợi ý nhưng không nhất thiết
phải theo sát gợi ý, cỏ thể linh hoạt thay đổi
các trình tự gợi ý.


- HS kể mẫu


- Từng cặp hs tập kể


- Một số hs thi kể trước lớp.


- Cả lớp bình chọn bạn kể hay nhất


- 1 HS đọc trước lớp.
- Nghe GV hướng dẫn.


-1 HS kể mẫu


- Từng cặp hs tập kể
- 2, 3 hs thi kể trước lớp.


<b>IV. KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ (Đánh giá sản phẩm học tập)</b>
<b>V. ĐỊNH HƯỚNG HỌC TẬP TIẾP THEO .</b>


- Nhắc lại nội dung bài học, liên hệ thực tiễn.
- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.



__________________________________________
<b>Thực hành Toán</b>


<b>LUYỆN TẬP VỀ SO SÁNH CÁC SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ </b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức


- Củng cố về so sánh các số có năm chữ số.
2. Kĩ năng


- So sánh, tính tốn nhanh nhạy
3. Thái độ


- GD tính tự giác, ham học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>1.KTBC (4’).</b>


- y/c H dùng bảng con để so sánh các số :
3625 ... 3652 6500 + 300 ... 6800
- Nx, TD.


<b>2. Bài mới (1’).</b>


- GTB : Luyện tập về cách so sánh các số có
5 chữ số.


<b>Bài 1: (5’). > ; < ; = </b>



a) 9765 < 10 000 b) 100 000 > 99
999


9 999 + 1 = 10 000 100 000 = 99 999 +
1


12 634 > 12 630 86 728 < 86 730
- Gọi HS đọc y/c


- T/c cho H làm bài cá nhân.
- Nx, TD.


<b>Bài 2: (8’). Viết các số...</b>
<i>Đ/án : </i>


a) Theo thứ tự từ bé đến lớn :
38 567 ; 58 367 ; 67 538 ; 83 756.
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé :


83 756 ; 67 538 ; 58 367 ; 38 567.
- Gọi HS đọc y/c


- t/c cho H làm bài cá nhân sau đó thi giữa
các tổ.


- Gọi H chữa bài.
- NX, TD.


<b>Bài 3. (5’). Khoanh vào số lớn nhất</b>
Số lớn nhất : 50 046



- Gọi HS đọc y/c
- Y/c HS làm bài
- Gọi HS nêu. Vì sao ?
- NX, TD


<b>Bài 4: (10’). Đặt tính rồi tính.</b>


- H thực hiện cá nhân trên bảng
con.


- 2 HS đọc


- 2 H lên bảng làm bài - Lớp
nx.


- 2 HS đọc


- H làm bài cá nhân.


- Đại diện các tổ tham gia.


- 1 HS đọc


- HS làm bài cá nhân


-1 HS nêu. Vì chữ số hàng chục
nghìn là 5>4


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>




5426
2738
8164




9371
3605
5766




2325
9300


<i>x</i>



- Gọi H nêu y/c


- H làm bài cá nhân.
- Nx, TD.


<b>3.Củng cố, dặn dò (3’).</b>
<b>Bài 5</b>


*Đố vui : (dành cho HS năng khiếu)


Phải cộng vào số lớn nhất có bốn chữ số
một số nào đó để được số lớn nhất có năm
chữ số.


Gợi ý : Tìm số lớn nhất có 4 và 5 chữ
số, sau đó tìm hiệu của 2 số đó.


- Nx tiết học, HDVN.


-1 HS nêu


- 3 HS lên bảng làm bài


<b>BÁC HỒ VÀ NHỮNG BÀI HỌC VỀ ĐẠO ĐỨC, LỐI SỐNG (1t’)</b>
BÀI 7: <b>Tấm lòng của Bác</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Cảm nhận được tấm lòng đôn hậu, yêu thương đồng bào của Bác Hồ
- Hiểu được sự quan tâm chu đáo đến từng người xung quanh mình của Bác


- Hình thành ý thức tu dưỡng, rèn luyện bản thân theo gương Bác: luôn luôn yêu thương,
gần gũi, quan tâm, sẻ chia, giúp đỡ mọi người


<b>II.CHUẨN BỊ:</b>


- Tài liệu Bác Hồ và những bài học về đạo đức, lối sống lớp 3 - Bảng phụ
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG </b>


1.KT bài cũ: Tấm lòng của Bác với thương binh, liệt sĩ



+ Câu chuyện trên cho em hiểu điều gì về cơng lao của các thương binh, liệt sĩ cho cuộc
sống hịa bình? HS trả lời, nhận xét


<b>2.Bài mới:</b>


<i><b>a.Giới thiệu bài: Tấm lòng của Bác </b></i>
<i><b>b.Các hoạt động</b></i><b>:</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Hoạt động 1: Đọc hiểu</b>


- GV kể lại câu chuyện “Tấm lòng của Bác ”(Tài liệu Bác Hồ và những
bài học về đạo đức, lối sống lớp 3– Trang 25)


+ Bác đã dặn dò anh hùng quân đội Hồ Thị Bi như thế nào trong những
ngày các anh hùng, dũng sĩ miền Nam ra thăm miền Bắc? Câu nói đó
thể hiện tình cảm của bác như thế nào với các anh hùng chiến sĩ?


GV cho HS làm trên bảng phụ:


+Nối thông tin cột A với cột B cho phù hợp


Cột A Cột B


Bác hỏi thăm chú
Đỉnh


Bác sẽ vào thăm quê hương của


chú


Bác nói với chú Vai Về việc chú bị sốt ra sao


+ Cảm xúc của các chiến sĩ miền Nam như thế nào khi nhận được tình
cảm yêu thương của Bác?


<b>Hoạt động 2: Hoạt động nhóm</b>


+ TC: Ai nhanh nhất? GV hướng dẫn học sinh thực hiện chơi
Hoạt động 3: Thực hành- ứng dụng


+Em hiểu thế nào về lời dạy “Yêu đồng bào” của Bác?


+ Em hãy kể 1 câu chuyện về tình cảm yêu thương giúp đỡ nhau của
những người cùng làng, xóm, phố nơi em sinh sống


Hoạt động 4: Hoạt động nhóm


+ Xây dựng kế hoạch phong trào “ Lá lành đùm lá rách” theo gợi ý. GV
hướng dẫn học sinh làm trên bảng nhóm theo mẫu


Tên phong
trào


ND công
việc thực
hiện


Số lượng người


tham gia


Ý nghĩa phong trào


Mẫu: Phong
trào áo ấm
tặng bạn miền
núi


Quyên góp
áo cũ tặng
bạn miền núi


Học sinh


trướng/lớp


Giúp đỡ, chia sẻ,
thể hiện tình yêu
thương đùm bọc
với các bạn vùng
khó


- Chọn kế hoạch hay nhất, phù hợp nhất để cùng nhau thực hiện
<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>


- Em hiểu thế nào về lời dạy “Yêu đồng bào” của Bác?


- HS lắng nghe
- HS trả lời


- HS trả lời


HS làm trên bảng phụ


HS trả lời cá nhân


HS chơi theo hướng
dẫn của GV


- HS trả lời cá nhân
- Lớp nhận xét


-HS chia làm 6
nhóm, thảo luận
và thực hiện theo
hướng dẫn


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Nhận xét tiết học


- HS trả lời


_____________________________________________


Ngày soạn: 25/03/2021
Ngày giảng: Thứ 6 ngày 2/04/2021
<b>TOÁN </b>


<b>ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH Xăng-ti-mét vng</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>



<i><b>1. Kiến thức: Biết đơn vị đo diện tích: Xăng-ti-met vng là diện tích hình vng có</b></i>
cạnh dài 1 cm.


<i><b>2. Kĩ năng: Biết đọc, viết số đo diện tích theo xăng-ti-mét vng. Thực hiện tốt các</b></i>
bài tập theo chuẩn kiến thức, kĩ năng: Bài 1; Bài 2; Bài 3.


<i><b>3. Thái độ: Yêu thích mơn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác.</b></i>


<b>II. NV HỌC TẬP THỰC HIỆN M TIÊU. (tự học/tự khám phá trước khi học ở lớp)</b>
<i>1. Giáo viên: </i>Bảng phụ.


<i>2. Học sinh</i>: Đồ dùng học tập.


<b>III. TỔ CHỨC DẠY- HỌC TRÊN LỚP.</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>1. Hoạt động khởi động (5 phút):</b>


- Kiểm tra bài cũ: Gọi 3 học sinh lên sửa bài
tập của tiết trước.


-GV nhận xét đánh giá.


- Giới thiệu bài mới: trực tiếp.
<b>2. Các hoạt động chính:</b>


- Học sinh hát đầu tiết.
- 3 em thực hiện.



- Nhắc lại tên bài học.
<i><b>a. Hoạt động 1: Giới thiệu xăng ti mét</b></i>


<i><b>vuông (10 phút)</b></i>


<i>* Mục tiêu: Giúp HS nhận biết xăng-ti-mét</i>
<i>vng.</i>


<i>* Cách tiến hành:</i>


- GV: Để đo diện tích, người ta dùng đơn vị
đo diện tích, đơn vị đo diện tích thường gặp
là xăng – ti mét vng. Xăng – ti mét vng
là diện tích của hình vng có cạnh dài 1cm.


Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

+ Xăng – ti mét vuông viết tắt là: cm2


- Phát cho mỗi HS 1 hình vng có cạnh là
1cm và u cầu HS đo cạnh của hình vng.
- Vậy diện tích của hình vng này là bao
nhiêu?


<i><b>b. Hoạt động 2: Luyện tập (20 phút)</b></i>


<i>* Mục tiêu: Giúp HS thực hiện tốt các bài</i>
<i>tập cần làm theo yêu cầu.</i>


<i>* Cách tiến hành:</i>


<b>Bài 1: Viết theo mẫu</b>
- Đọc đề?


- Gọi HS trả lời theo cặp.


<b>Bài 2: Viết vào chỗ chấm theo mẫu</b>


- Hình A có mấy ơ vng? Mỗi ơ vng có
diền tích là bao nhiêu?


Hình A


- Vậy ta nói diện tích của hình A là 6cm2
- Các phần khác HD tương tự phần a.
<b>Bài 3: Tính theo mẫu</b>


Bài tập u cầu gì?
- Nêu cách thực hiện?
- Gọi 2 HS làm trên bảng
-GV nhận xét đánh giá.
18cm2<sub> + 26cm</sub>2<sub> = 44cm</sub>2
6cm2<sub> x 4 = 24cm</sub>2


- Đọc: Xăng – ti mét vuông viết tắt là:
cm2


- Đo và báo cáo: Hình vng có cạnh
là 1cm.


- Là 1cm2



- Đọc và viết số đo diện tích theo
xăng – ti mét vuông.


+ HS 1: Đọc đơn vị đo diện tích.
+ HS 2: Viết đơn vị đo diện tích.
- Hình A có 6 ơ vng, mỗi ơ vng
có diện tích là 1cm2<sub>.</sub>


Hình B


- HS đọc: diện tích của hình A là 6
cm2


- Thực hiện phép tính với số đo có
đơn vị đo là diện tích.


- Thực hiện như với các số đo chiều
dài, thời gian, cân nặng...


- Làm vở.


32cm2<sub>: 4 = 8cm</sub>2


40cm2<sub> – 17cm</sub>2<sub> = 23cm</sub>2
- HS thi đọc và viết
<b>IV. KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ (Đánh giá sản phẩm học tập)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn.
- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.



_________________________________________
<b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>


<b>MẶT TRỜI</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i><b>1. Kiến thức</b>:</i> Nêu được vai trò của Mặt Trời đối với sự sống trên Trái Đất: Mặt Trời
chiếu sáng và sưởi ấm Trái Đất.


<i><b>2. Kĩ năng: Nêu được những việc gia đình đã sử dụng ánh sáng và nhiệt của Mặt</b></i>
Trời.


<i><b>3. Thái độ:</b></i>u thích mơn học; rèn tính sáng tạo, tích cực và hợp tác.


<b>* MT: </b><i>Giúp học sinh biết Mặt trời là nguồn năng lượng cơ bản cho sự sống trên</i>
<i>Trái Đất. Biết sử dụng năng lượng ánh sáng Mặt trời vào một số việc cụ thể trong</i>
<i>cuộc sống hàng ngày (liên hệ)</i>.


<b>* BĐ: </b><i>Giúp học sinh biết một nguồn tài nguyên quý giá của biển: muối biển</i> (bộ
phận).


<b>II. NV HỌC TẬP THỰC HIỆN M TIÊU. (tự học/tự khám phá trước khi học ở lớp)</b>
<i>1. Giáo viên:</i> Các hình minh hoạ trong Sách giáo khoa.


<i>2. Học sinh:</i> Đồ dùng học tập.


<b>III. TỔ CHỨC DẠY- HỌC TRÊN LỚP.</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>



<b>1. Hoạt động khởi động (5 phút):</b>


- Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 học lên sinh trả lời
2 câu hỏi của tiết trước.


- Nhận xét.


- Giới thiệu bài mới: trực tiếp.
<b>2. Các hoạt động chính:</b>


<i><b>a. Hoạt động 1 : Quan sát và thảo luận</b></i>
<i><b>(10 phút)</b></i>


- Hát đầu tiết.


- 2 em lên kiểm tra bài cũ.


- Nhắc lại tên bài học.


<i>* Mục tiêu: </i>Biết Mặt Trời vừa chiếu sáng
vừa toả nhiệt.


<i>* Cách tiến hành:</i>


<i><b>Bước 1: Làm việc theo nhóm.</b></i>


- HS thảo luận theo nhóm theo gợi ý sau :
+ Vì sao ban ngày khơng cần đèn mà chúng
ta vẫn nhìn rõ mọi vật?



+ Khi đi ra ngoài nắng bạn thấy như thế


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

nào? Tại sao?


+ Nêu ví dụ chứng tỏ Mặt Trời vừa chiếu
sáng vừa toả nhiệt?


<i><b>Bước 2: Làm việc cả lớp </b></i>


- Đại diện các nhóm lên trình bày kết quả
thảo luận.


- GV hoặc HS sửa chữa, hồn thiện phần
trình bày của các nhóm.


<b>* BĐ: </b><i>Giúp học sinh biết một nguồn tài</i>
<i>nguyên quý giá của biển: muối biển.</i>


<i><b>b. Hoạt động 2 : Quan sát ngoài trời (10</b></i>
<i><b>phút)</b></i>


<i>*Mục tiêu: </i>Biết vai trò của Mặt Trời đối
với sự sống trên Trái Đất.


<i>* Cách tiến hành :</i>


<i><b>Bước 1: Làm việc theo nhóm.</b></i>


HS quan sát phong cảnh xung quanh trường


và thảo luận nhóm theo gợi ý sau :


+ Nêu ví dụ về vai trị của Mặt Trời đối với
con người, động vật và thực vật ?


+ Nếu khơng có Mặt Trời thì điều gì sẽ xảy
ra trên Trái Đất ?


<i><b>Bước 2: Làm việc cả lớp </b></i>


- Đại diện các nhóm lên trình bày kết quả
thảo luận.


- GV hoặc HS bổ sung, hồn thiện phần
trình bày của các nhóm. Lưu ý HS về một
số tác hại của ánh sáng và nhiệt của Mặt
Trời.


<i><b>c. Hoạt động 3 : Làm việc với sách giáo</b></i>
<i><b>khoa (10 phút)</b></i>


<i>* Mục tiêu: </i>Kể một số ví dụ về việc con
người sử dụng ánh sáng và nhiệt của Mặt
Trời trong cuộc sống hàng ngày.


<i>* Cách tiến hành :</i>


<i><b>Bước 1: GV hướng dẫn HS quan sát các hình</b></i>
2, 3, 4, trang 111 SGK và kể với bạn những ví
dụ về việc con người đã sử dụng ánh sáng và


nhiệt của Mặt Trời.


- Đại diện các nhóm lên trình bày kết
quả thảo luận.


- HS quan sát phong cảnh xung quanh
trừờng và thảo luận theo nhóm.


- Đại diện các nhóm lên trình bày kết
quả thảo luận.


<b>\</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i><b>Bước 2 :</b></i>


- GV yêu cầu một số HS trả lời câu hỏi
trước lớp.


- GV yêu cầu HS liên hệ với thực tế hàng
ngày.


<b>* MT: </b> <i>Giúp học sinh biết Mặt trời là</i>
<i>nguồn năng lượng cơ bản cho sự sống trên</i>
<i>Trái Đất. Biết sử dụng năng lượng ánh</i>
<i>sáng Mặt trời vào một số việc cụ thể trong</i>
<i>cuộc sống hàng ngày.</i>


- Một số HS trả lời câu hỏi trước lớp.
- HS liên hệ thực tế.



<b>IV. KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ (Đánh giá sản phẩm học tập)</b>
<b>V. ĐỊNH HƯỚNG HỌC TẬP TIẾP THEO .</b>


- Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn.
- Xem lại bài, chuẩn bị tiết sau.


________________________________________
<b>SINH HOẠT</b>


<b>TUẦN 28 – PHƯƠNG HƯỚNG TUẦN 29</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Ôn định tổ chức lớp: sĩ số, nề nếp ra vào lớp, học bài và làm bài trước khi đến lớp.
- Chuẩn bị đầy đủ sách vở và đồ dùng học tập.


<b>II. TIẾN HÀNH</b>


<b>A. Ôn định tổ chức(1p)</b>
<b>B. Các bước tiến hành(18p)</b>
- Cả lớp hát tập thể một bài.


- Lớp trưởng báo cáo việc chuyên cần và tình hình chung lớp của các bạn.
- Lớp phó học tập báo cáo việc học tập của các bạn.


- Lớp phó lao động báo cáo việc vệ sinh trong, ngoài lớp học.
<b>1. Nhận xét tuần 28:</b>


* Ưu điểm:


………


………
………..


………
*Tồn tại:


………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

………
- Nhắc nhở:………...
………
<b>2. Phương hướng tuần 29: Tiếp tục phát huy nề nếp đã đạt được ở tuần 28</b>
- Tích cực học thuộc lịng các bảng cộng, bảng trừ, bảng nhân đã học.


- Đi học đầy đủ, đúng giờ, không đi học muộn và nghỉ học vô lí do.
- Thực hiện nghiêm túc có hiệu quả 15 phút truy bài đầu giờ.


- Thực hiện ATGT: Đội mũ BH đầy đủ khi ngối trên xe máy, xe đạp điện.
- Duy trì tốt tiếng trống sạch trường.


- Giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh trường lớp sạch đẹp.
- Không mang quà vặt và tiền đến trường.


- Không đi dép giẫm lên các bồn cỏ xung quanh các gốc cây, trước cửa các phòng
học.


- Thực hiện nghiêm túc hoạt động giữa giờ.
- Tiếp tục thực hiện khẩu hiệu 5K.



<b>C, Củng cố, dặn dò(2p)</b>


- GV nhắc nhở HS cần ghi nhớ các nội quy.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×