Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

DE THI THU KHOI AB NAM 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.54 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

đề thi


<b>TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ</b>

<b><sub>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2012</sub></b>



<b>MƠN HĨA H</b>

<b>ỌC</b>

<b>- KH</b>

<b>ỐI A, B</b>



<i>(Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề)</i>
<b>Mãđề thi 132</b>
Họ, tên thí sinh:...


Số báo danh:...


<i>Cho biết nguyên tử khối của H = 1; F = 19; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =</i>
<i>32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108 ; Ba = 137</i>
<i>và Pb = 207.</i>


<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40).</b>


<b>Câu 1: X là m</b>ột ancol có cơng thức phân tử C3H8On, X có khả năng hịa tan Cu(OH)2ở nhiệt độ thường.
Số chất có thể có của X là


<b>A. 3.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 1.</b>


<b>Câu 2:</b> Hiđro hóa hồn toàn hỗn hợp M gồm hai anđehit X và Y no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau
trong dãyđồng đẳng (MX < MY), thu được hỗn hợp hai ancol có khối lượng lớn hơn khối lượng M là 1
gam. Đốt cháy hồn tồn M thu được 30,8 gam CO2. Cơng thức và phần trăm khối lượng của X lần lượt


<b>A. HCHO và 32,44%.</b> <b>B. HCHO và 50,56%.</b>


<b>C. CH3</b>CHO và 67,16%. <b>D. CH3</b>CHO và 49,44%.



<b>Câu 3: Cho dãy các ch</b>ất: phenylamoni clorua, benzyl clorua, isopropyl clorua, m-crezol, ancol benzylic,
natri phenolat, anlyl clorua. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH lỗng, đun nóng là


<b>A. 3.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 6.</b> <b>D. 5.</b>


<b>Câu 4: Tr</b>ộn 9 gam axit axetic với 11,5 gam ancol etylic rồi đun nóng một thời gian. Sau khi để nguội
hỗn hợp và tách riêng hết este thìđược hỗn hợp lỏng X. Cho tồn bộ X tác dụng hết với Na thu được 3,36
lit H2 (đktc). Hiệu suất phản ứng este hóa là


<b>A. 60%.</b> <b>B. 75%.</b> <b>C. 40%.</b> <b>D. 66,67%.</b>


<b>Câu 5: Cho h</b>ỗn hợp X gồm Fe và Cu vào 400 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm H2SO4 0,5M và NaNO3
0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất)
đồng thời cịn một phần kim loại chưa tan. Cho V ml dung dịch Y gồm NaOH 0,75M và KOH 0,25M vào
dung dịch X thì lượng kết tủa thu được là lớn nhất. Giá trị tối thiểu của V là


<b>A. 240 ml.</b> <b>B. 320 ml.</b> <b>C. 280 ml.</b> <b>D. 360 ml.</b>


<b>Câu 6: Xà phịng hố hồn tồn 40,4 gam h</b>ỗn hợp X gồm metyl axetat, etyl axetat, propyl axetat và
isopropyl axetat bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được hỗn hợp Y gồm các ancol và dung dịch Z. Cô
cạn dung dịch Z thu được 36,08 gam muối khan. Nếu đốt cháy hoàn toàn 40,4 gam hỗn hợp X thì tổng
khối lượng CO<sub>2</sub> và H2O thu được là


<b>A. 76,12 gam.</b> <b>B. 69,92 gam.</b> <b>C. 82,72 gam.</b> <b>D. 116,56 gam.</b>


<b>Câu 7: Chia m gam HCHO làm hai ph</b>ần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3 thu
được x gam Ag. Phần 2 đem oxi hoá thành HCOOH với hiệu suất 40% thu được hỗn hợp X. Cho X tác
dụng với lượng dư AgNO3/NH3 thu được y gam Ag. Tỉ số x/y có giá trị bằng



<b>A. 5,0.</b> <b>B. 1,67.</b> <b>C. 1,25.</b> <b>D. 0,8.</b>


<b>Câu 8: Cho các ph</b>ản ứng sau:
(1) MnO2 + HCl (đặc)


to


khí X +... (2) NH4NO2


to


khí Y + ...
(3) Na2SO3 + H2SO4 (lỗng)


to


khí Z + ... (4) Cu + HNO3 (đặc)


to


khí T + ...
(5) Al4C3 + HCl


to


khí Q + ...


Những khí phản ứng được với dung dịch NaOH là


<b>A. X, Y, Z.</b> <b>B. Y, Z, Q.</b> <b>C. X, T, Q.</b> <b>D. X, Z, T.</b>



<b>Câu 9: Cho 0,08 mol h</b>ỗn hợp X gồm anđehit axetic, anđehit fomic và anđehit oxalic tác dụng với dung
dịch AgNO3/NH3 dư (đun nhẹ) thu được 23,76 gam Ag. Phần trăm số mol của anđehit axetic trong hỗn
hợp X là


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

đề thi
<b>Câu 10: Th</b>ực hiện các thí nghiệm sau :


(1) Cho nước vôi trong vào dung dịch Ca(HCO3)2.


(2) Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch (NH4)2SO4 đun nóng.
(3) Cho Al4C3 vào nước.


(4) Cho dung dịchNa<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>vào dung dịch Fe2(SO4)3.


(5) Cho dung dịch Na2S2O3 vào dung dịch H2SO4lỗng,đun nóng.
(6) Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đun nóng.
Số thí nghiệm vừa tạo chất khí vừa tạo chất kết tủa là


<b>A. 3.</b> <b>B. 6.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 5.</b>


<b>Câu 11: H</b>ỗn hợp Z gồm hai axit cacboxylic đơn chức X và Y (M<sub>X</sub> > MY) có tổng khối lượng là 8,2 gam.
Cho Z tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 11,5 gam muối. Mặt khác, nếu cho
Z tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 21,6 gam Ag. Công thức và % khối
lượng của X trong Z lần lượt là


<b>A. C</b>2H3COOH và 43,90%. <b>B. C</b>3H5COOH và 54,88%.


<b>C. C</b>2H5COOH và 56,10%. <b>D. HCOOH và 45,12%.</b>



<b>Câu 12: Cho 11,36 gam h</b>ỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 lỗng dư
thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc) và dung dịch X. Dung dịch X có thể hồ tan
được tối đa 12,88 gam Fe (tạo NO là sản phẩm khử duy nhất). Số mol của HNO3 có trong dung dịch ban
đầu là


<b>A. 0,88 mol.</b> <b>B. 0,64 mol.</b> <b>C. 1,04 mol.</b> <b>D. 0,94 mol.</b>


<b>Câu 13:</b> Để 5,6 gam bột Fe trong khơng khí một thời gian thu được 7,2 gam hỗn hợp X gồm các oxit sắt
và sắt dư. Thêm 10,8 gam bột Al vào X rồi thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hồn tồn được hỗn hợp Y.
Thể tích khí thốt ra (ở đktc) khi hoà tan Y bằng dung dịch HCl dư là


<b>A. 11,2 lít.</b> <b>B. 6,72 lít.</b> <b>C. 8,96 lít.</b> <b>D. 13,44 lít.</b>


<b>Câu 14: Nung h</b>ỗn hợp gồm 11,2g Fe; 6,4g Cu và 26g Zn với một lượng dư lưu huỳnh (trong mơi
trườngkhơng có khơng khí)đến phản ứng hồn tồn. Sản phẩm của phản ứng tác dụng với dung dich
HCl dư thu được khí X. Thể tích dung dịch <sub>CuSO4 10% (D =1,1g/ml) t</sub>ối thiểu cần dùngđể hấp thụ
hết khí X là


<b>A. 872,73ml.</b> <b>B. 525,25ml.</b> <b>C. 750,25ml.</b> <b>D. 1018,18ml.</b>


<b>Câu 15: Tr</b>ộn CuO với 1 oxit của kim loại M theo tỷ lệ mol 1:2 được hỗn hợp X. Cho khí H2 dư đi qua
2,4 gam X nung nóng được hỗn hợp rắn Y. Để hòa tan hết Y cần dùng dung dịch chứa 0,1 mol HNO3
(NO là sản phẩm khử duy nhất). Kim loại M là


<b>A. Ca.</b> <b>B. Mg.</b> <b>C. Zn.</b> <b>D. Pb.</b>


<b>Câu 16: Có các dung d</b>ịch sau (dung môi nước) : (1) CH3NH2 ; (2) anilin ; (3) amoniac ;


(4) HOOC-CH(NH2)-COOH ; (5) H2N-CH(COOH)-NH2, (6) lysin , (7) axit glutamic. Dãy gồm các
chất làm quỳ tím chuyển thành màu xanh là



<b>A. (1), (2), (3), (4), (5).</b> <b>B. (1), (2), (3).</b>
<b>C. (1), (3), (5), (6).</b> <b>D. (1), (2), (3), (5).</b>
<b>Câu 17: Có các phát bi</b>ểu:


1. Đun nóng hỗn hợp metanol, propan-1-ol, propan-2-ol với H<sub>2</sub>SO4 đặc ở 1700 tạo ra 2 anken.
2. Xiclopropan là hiđrocacbon no nên không làm mất màu dung dịch brom.


3. Vinylbenzen, vinylaxetilen, vinyl axetat, vinyl clorua đều có thể tham gia phản ứng trùng hợp.
4. Anđehit vừa thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện tính khử.


5. Các dung dịch: etylen glicol, glixerol, glucozơ đều hòa tanđược Cu(OH)<sub>2</sub>.
6. Axit glutamic, axit axetic, alanin đều làm đổi màu quỳ tím ẩm.


Những phát biểu<b>đúng</b> là


<b>A. 1, 2, 4.</b> <b>B. 2, 3, 4,5, 6.</b> <b>C. 1, 3, 4, 5.</b> <b>D. 3, 4, 5</b>.


<b>Câu 18: Cho a gam P</b>2O5 vào dung dịch chứa a gam NaOH, thu được dung dịch X. Chất tan có trong
dung dịch X là


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

đề thi
<b>Câu 19:</b> Thuỷphân hoàn toàn 0,2 mol một este E cần dùng vừa đủ 100 gam dungdịch NaOH 24%, thu
được một ancol và 43,6 gam hỗn hợp muốicủa hai axit cacboxylic đơn chức.Hai axit đó là


<b>A. CH</b>3COOH và C2H5COOH. <b>B. HCOOH và CH</b>3COOH.


<b>C. C2</b>H5COOH và C3H7COOH. <b>D. HCOOH và C2</b>H5COOH.
<b>Câu 20: Hi</b>ện tượng gì x<sub>ả</sub><sub>y ra khi s</sub>ục khí H2S vào dung dịch FeCl3 (màu vàng) ?



<b>A. Màu c</b>ủa dung dịch khơng thay đổi vì H2S khơng phản ứng với FeCl3.
<b>B. Màu vàng c</b>ủa dung dịch mất dần và có kết tủa đen xuất hiện.


<b>C. Màu vàng c</b>ủa dung dịch mất dần và có kết tủa màu vàng xuất hiện.
<b>D. Màu vàng c</b>ủa dung dịch mất dần và có kết tủa màu nâu đỏ xuất hiện.


<b>Câu 21: Cho h</b>ỗn hợp chất rắn gồm CaC<sub>2</sub>, Al4C3 và Ca vào nước dư thu được hỗn hợp X gồm 3 khí, trong
đó có hai khí cùng số mol. Lấy 8,96 lít hỗn hợp X (đktc) chia làm hai phần bằng nhau. Phần 1 cho vào
dung dịch AgNO3 trong NH3 (dư)<i>, sau ph</i>ản ứng hoàn toàn, thấy tách ra 24 gam kết tủa. Phần 2 cho qua
Ni, đun nóng thu được hỗn hợp khí Y. Thể tích O2 vừa đủ (đktc) cần dùng để đốt cháy hồn tồn Y là


<b>A. 8.96 lít.</b> <b>B. 16,8 lít.</b> <b>C. 8,4 lít.</b> <b>D. 5,6 lít.</b>


<b>Câu 22:</b> Đốt cháy hồn tồn một lượng hỗn hợp khí X gồm một ankan và một anken cần dùng vừa đúng
15,68 lít O2ở đktc và thu được 17,60 gam CO2. Công thức phân tử của ankan là


<b>A. C</b>2H6. <b>B. CH</b>4. <b>C. C</b>4H10. <b>D. C</b>3H8.


<b>Câu 23: Hịa tan hồn tồn 6,0 gam h</b>ỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn trong dung dịch HNO3 sau phản ứng thu
được dung dịch Y và hỗn hợp gồm 0,02 mol N<sub>2</sub>O ; 0,02 mol NO. Cô cạn cẩn thận dung dịch thu được
25,4 gam muối. Số mol HNO<sub>3</sub> bị khử trongcác phản ứng trên là


<b>A. 0,09.</b> <b>B. 0,07.</b> <b>C. 0,38.</b> <b>D. 1,0.</b>


<b>Câu 24: Tr</b>ộn 100 ml dung dịch CH3COOC2H5 1M với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Sau 15 phút nồng
độ CH3COOC2H5 còn lại là 0,2M. Tốc độ trung bình của phản ứng trong 15 phút là


<b>A. 0,02 mol/lít.phút.</b> <b>B. 0,01 mol/lít.phút.</b>
<b>C. 0,033 mol/lít.phút.</b> <b>D. 0,013 mol/lít.phút.</b>
<b>Câu 25: Dãy g</b>ồm các chất mà phân tử <b>không phân c</b>ực là



<b>A. NH3</b>, Br2, C2H4. <b>B. HBr, CO2</b>, CH4.
<b>C. HCl, C2</b>H2, Br2. <b>D. Cl</b>2, CO2, C2H2.


<b>Câu 26: M</b>ột ion M3+ có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 73, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn
số hạt khơng mang điện là 17. Cấu hình electron của nguyên tử M là


<b>A. [Ar]3d</b>54s1. <b>B. [Ar]4s</b>23d4 <b>.C. [Ar]3d</b>44s2. <b>D. [Ar]3d</b>34s2.


<b>Câu 27: Cho các polime: (1) polietilen, (2) poli(metyl metacrylat), (3) polibu</b>tađien, (4) polisitiren, (5)
poli(vinylaxetat) ; (6) tơ nilon-6,6. Dãy gồm các polime đều bị thủy phân trong dung dịch axit và trong
dung dịch kiềm là


<b>A. (2), (5), (6).</b> <b>B. (2), (3), (6).</b>
<b>C. (1), (2), (4), (5).</b> <b>D. (1), (3), (4), (5).</b>


<b>Câu 28:</b> Phương trình ion thu gọn của phản ứng : Mg + HNO3(lỗng) Mg(NO3)2+ NH4NO3+H2O
có tổng hệ số cân bằng của các chất (nguyên, tối giản) bằng bao nhiêu ?


<b>A. 25.</b> <b>B. 24.</b> <b>C. 23.</b> <b>D. 22.</b>


<b>Câu 29: Bi</b>ết rằng a mol chất béo X có thể cộng hợp tối đa với 4a mol Br2 trong dung dịch. Mặt khác đốt
cháy hoàn toàn a mol X thu được b mol H2O và V lít khí CO2ở đktc. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là


<b>A. V = 22,4 ( b + 6a).</b> <b>B. V = 22,4 (4a - b).</b> <b>C. V = 22,4 ( b + 3a).</b> <b>D. V = 22,4 (b + 7a).</b>


<b>Câu 30: Tripeptit m</b>ạch hở X và tetrapeptit mạch hở Y đều được tạo ra từ một amino axit no, mạch hở có
1 nhóm–COOH và 1 nhóm–NH2. Đốt cháy hồn tồn 0,2 mol Y thu được sản phẩm gồm CO2, H2O, N2
trong đó tổng khối lượng CO2, H2O là 95,6 gam. Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, sản phẩm thu được
cho hấp thụ vào dung dịch Ba(OH)<sub>2</sub> dư, sau phản ứng khối lượng dung dịch này



<b>A. gi</b>ảm 81,9 gam. <b>B. gi</b>ảm11,82 gam. <b>C.</b>tăng 36,3 gam. <b>D.</b>tăng 26,4 gam.
<b>Câu 31: Có 500 ml dung d</b>ịch X chứa Na+, NH4+, CO32- và SO42-. Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với
HCl dư thu được 2,24 lít khí. Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thu được 43 gam
kết tủa. Lấy 200 ml dung dịch X tác dụng với NaOH dư thu được 8,96 lít khí. Các phản ứng xảy ra hồn
tồn các khí đo ở đktc. Tính tổng khối lượng muối trong 300 ml dung dịch X ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

đề thi
<b>Câu 32:</b> Đốt cháy hồn tồn m gam gluxit cần 13,44 lít O2 (đktc) sau đó đem hấp thụ hồn tồn sản phẩm
cháy trong 200 ml dung dịch chứa đồng thời NaOH 1,75M và Ba(OH)2 1M thu được kết tủa có khối
lượng là


<b>A. 39,4 gam.</b> <b>B. 9,85 gam.</b> <b>C. 19,7 gam.</b> <b>D. 29,55 gam.</b>


<b>Câu 33: Cho 20,16 lít h</b>ỗn hợp 2 khí CO và H2ở đktc đi qua ống sứ đựng 0,2 mol Al2O3 và 0,3 mol CuO
đun nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn T. Cho T phản ứng vừa đủ với 0,5 lít dung dịch
HNO3 nồng độ x mol/l (sản phẩm khử là khí NO duy nhất). Giá trị của x là


<b>A. 4,00.</b> <b>B. 2,80.</b> <b>C. 2,00.</b> <b>D. 4,8.</b>


<b>Câu 34:</b> Để phân biệt các dung dịch : CH3NH2, C6H5OH, CH3COOH, CH3<b>CHO không th</b>ể dùng
<b>A.</b>nước Br2, Na. <b>B.</b>nước Br2, phenolphtalein.


<b>C. qu</b>ỳ tím, dd AgNO3/NH3. <b>D. qu</b>ỳ tím, nước Br2.


<b>Câu 35: Cho h</b>ỗn hợp X gồm Fe2O3, Al2O3 và Cu tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được dung dịch Y
và phần không tan Z. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH (lỗng, dư, trong điều kiện khơng có khơng
khí) thu được kết tủa là


<b>A. Fe(OH)3</b>, Cu(OH)2. <b>B. Fe(OH)3</b> và Al(OH)3.



<b>C. Fe(OH)3</b>. <b>D. Fe(OH)</b>2 và Cu(OH)2.


<b>Câu 36: Nh</b>ỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch X chứa 0,1 mol Na2CO3và 0,2 mol NaHCO3,
thu được dung dịch Y và 4,48 lít khí CO2 (đktc). Khối lượng kết tủa thu được khi cho dung dịch Ba(OH) 2
dư vào dung dịch Y là


<b>A. 54,65 gam.</b> <b>B. 46,60 gam.</b> <b>C. 89,60 gam.</b> <b>D. 19,70 gam.</b>


<b>Câu 37: Cho các ch</b>ất sau: axit fomic, axit axetic, metyl fomat, axetilen, axetanđehit, glucozơ, fructozơ.
Số chất có phản ứng tráng bạc là


<b>A. 7.</b> <b>B. 5.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 6.</b>


<b>Câu 38: Cho dãy các ch</b>ất: Al, Al2O3, Cr(OH)3, KH2PO4, Na2S, (NH4)2CO3, Fe3O4, Fe(NO3)2. Số chất
trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl và vừa tác dụng được với dung dịch NaOH là


<b>A. 6.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 5.</b> <b>D. 7.</b>


<b>Câu 39:</b> Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa 0,2 mol AgNO3 với cường độ dòngđiện 2,68 A trong
thời gian t (giờ) thu được dung dịch X (hiệu suất quá trìnhđiện phân là 100%). Cho 16,8 gam bột Fe vào
X thấy thốt ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và sau các phản ứng hoàn toàn thu được 22,7 gam chất
rắn. Giá trị của t là


<b>A. 0,50.</b> <b>B. 0,25.</b> <b>C. 1,00.</b> <b>D. 2,00.</b>


<b>Câu 40:</b> Để điều chế clo trong phịng thí nghiệm người ta cho KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đặc.
Trong phản ứng này số phân tử HCl đóng vai trị chất khử so với tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng
có tỉ số là



<b>A. 5/3.</b> <b>B. 5/8.</b> <b>C. 5/16.</b> <b>D. 5/6.</b>


<b>II. PHẦN RIÊNG (10 câu).</b>


<i>Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B).</i>
<b>A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50).</b>


<b>Câu 41: Cho 3,6 gam axit cacboxylic no,</b> đơn chức X tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịch gồm
KOH 0,12M và NaOH 0,12M. Cô cạn dung dịch thu được 8,28 gam hỗn hợp chất rắn khan. Công
thức phân tử của X là


<b>A. HCOOH.</b> <b>B. C</b><sub>2</sub>H<sub>5</sub>COOH. <b>C. CH</b><sub>3</sub>COOH. <b>D. C</b><sub>3</sub>H<sub>7</sub>COOH.
<b>Câu 42:</b>Cho sơ đồ chuyển hóa:


But-1-in HCl  X1 HCl  X2 ,


<i>o</i>


<i>NaOH t</i>


 X3 .


Nếu X1và X2 là sản phẩm chính thì X3 là


<b>A. CH</b>3CO-C2H5. <b>B. C2</b>H5CH2CHO.
<b>C. C</b>2H5CH(OH)CH2OH. <b>D. C</b>2H5CO-CHO.


<b>Câu 43: Cho h</b>ỗn hợp X gồm 6,5 gam Zn và 3,6 gam Mg vào 200 ml dung dịch Y chứa Cu(NO<sub>3</sub><sub>)</sub><sub>2</sub><sub> 0,5M</sub>
và AgNO3 0,3M. Phản ứng xong thu được chất rắn Z gồm mấy kim loại ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

đề thi
<b>Câu 44: Cho các cân b</b>ằng sau:


o
xt ,t


2 2 3


(1) 2SO (k) O (k) 2SO (k);


o
xt ,t


2 2 3


(2) N (k) 3H (k) 2NH (k)


o
t


2 2 2


(3) CO (k)H (k)CO(k)H O(k);


o
t


2 2



(4) 2HI(k)H (k)I (k)


Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hố học đều<b>không b</b>ị chuyển dịch là
<b>A. (1) và (3).</b> <b>B. (3) và (4).</b> <b>C. (1) và (2).</b> <b>D. (2) và (4).</b>


<b>Câu 45: Hoà tan 64 gam h</b>ỗn hợp muối gồm CuSO4, FeSO4, Fe2(SO4)3, MgSO4 trong đó lưu huỳnh
chiếm 25% về khối lượng vào nước được dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 vừa đủ
thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là


<b>A. 233,0.</b> <b>B. 149,5.</b> <b>C. 116,5.</b> <b>D. 50,0.</b>


<b>Câu 46: Oxi hố khơng hồn tồn 0,16 mol h</b>ỗn hợp gồm ancol etylic và một ancol đơn chức X bằng
CuO nung nóng (H=100%), thu được hỗn hợp chất hữu cơ Y. Cho hỗn hợp Y phản ứng với AgNO3 trong
dung dịch NH3dư thu được 51,84 gam bạc. Tên gọi của X là


<b>A. Metanol.</b> <b>B. propan-1-ol.</b> <b>C. propan-2-ol.</b> <b>D. 2-metylpropan-2-ol.</b>


<b>Câu 47: Có các dung d</b>ịch sau: (1) glucozơ; (2) fructozơ; (3) saccarozơ; (4) lòng trắng trứng; (5) glixerol<sub>;</sub>
(6) axetanđehit. Sốdung dịch hoà tan Cu(OH)<sub>2</sub>ở nhiệt độ thường là


<b>A. 4.</b> <b>B. 6.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 5.</b>


<b>Câu 48: Ch</b>ất hữu cơ X mạch hở có dạng H2N-R-COOR'(R, R' là các gốc hiđrocacbon), phần trăm khối
lượng nitơ trong X là 15,73%. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH, toàn bộ lượng
ancol sinh ra cho tác dụng hết với CuO (đun nóng) được anđehit Y (ancol chỉ bị oxi hóa thành anđehit).
Cho tồn bộ Y tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 12,96 gam Ag kết tủa.
Giá trị của m là


<b>A. 3,56.</b> <b>B. 4,45.</b> <b>C. 5,34.</b> <b>D. 2,67.</b>



<b>Câu 49: Hoà tan hoàn toàn 42,2 gam h</b>ỗn hợp gồm FeCl2 và NaF (có tỉ lệ mol là 1:2) vào một lượng nước
(dư), thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 (dư) vào X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn sinh ra
m gam chất rắn. Giá trị của m là


<b>A. 137,40.</b> <b>B. 115,80.</b> <b>C. 79,0.</b> <b>D. 57,40.</b>


<b>Câu 50: Khơng khí có th</b>ể bị ơ nhiễm bởi một số khí độc như NO2, Cl2, SO2, H2S. Dùng nước vơi trong
dư có thể loại bỏ được x chất khí trên, trong các phản ứng hấp thụ có y phản ứng là phản ứng oxi hoá khử.
Giá trị của x, y là


<b>A. x = 4, y = 2.</b> <b>B. x =3, y = 3.</b> <b>C. x = 4, y = 3.</b> <b>D. x =3, y = 2.</b>
<b>B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60).</b>


<b>Câu 51: Nh</b>ận định nào sau đây <b>không</b> đúng?


<b>A. Phân t</b>ử mantozơ do 2 gốc –glucozơ liên kết với nhau qua nguyên tử oxi, gốc thứ nhất ở C1, gốc
thứ hai ở C<sub>4</sub>(C1–O–C4).


<b>B.</b>Xenlulozơ có các liên kết <i></i>–[1,4]–glicozit.


<b>C. Phân t</b>ử saccarozơ do 2 gốc –glucozơ và <i></i>–fructozơ liên kết với nhau qua nguyên tử oxi, gốc


–glucozơ ở C1, gốc <i></i>–fructozơ ở C4(C1–O–C4).


<b>D. Tinh b</b>ột có 2 loại liên kết <sub>–</sub><sub>[1,4]</sub><sub>–</sub><sub>glicozit và</sub><sub>–</sub><sub>[1,6]</sub><sub>–</sub><sub>glicozit.</sub>


<b>Câu 52:</b> Hiđro hố hoàn toàn anđehit X thu được ancol Y. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được CO2 và H2O
theo tỉ lệ mol2:3. Mặt khác, cho a mol X tác dụng với AgNO3 dư trong NH3 đun nóng thu được 4a mol
Ag. Tổng số nguyên tử có trong phân tử X là



<b>A. 8.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 6.</b> <b>D. 7.</b>


<b>Câu 53: Cho cân b</b>ằng sau: H2 (k) + I2 (k)  2HI (k) (1). Trong bình kín dung tích khơngđổi, tại nhiệt
độ T, ban đầu số mol H2 gấp đôi số mol I2. Tại thời điểm cân bằng, số mol của HI gấp đôi số mol của I2.
Hằng số cân bằng K<sub>c</sub> của cân bằng (1) là


<b>A. 1,33.</b> <b>B. 2,67.</b> <b>C. 1,67.</b> . <b>D. 4,00.</b>


<b>Câu 54: I</b>on đicromat Cr2O72-, trong môi trường axit, oxi hóa được muối Fe2+ tạo muối Fe3+, cịnđicromat bị
khử tạo muối Cr3+. Cho biết 10 ml dung dịch FeSO4 phản ứng vừa đủ với 12 ml dung dịch K2Cr2O7 0,1M, trong
môi trường axit H2SO4. Nồng độ mol/l của dung dịch FeSO4 là


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

đề thi
<b>Câu 55: Cho h</b>ỗn hợp gồm m gam bột Cu và 23,2 gam Fe<sub>3</sub><sub>O</sub><sub>4</sub><sub> vào dung d</sub>ịch H2SO4 lỗng dư thấy tan
hồn toàn thu được dung dịch X. Để oxi hoá hết Fe2+ trong dung dịch X cần dùng 90 ml dung dịch
KMnO4 0,4M. Giá trị của m là


<b>A. 6,40.</b> <b>B. 5,12.</b> <b>C. 3,20.</b> <b>D. 2,56.</b>


<b>Câu 56: Ch</b>ất 3-MCPD (3-Monoclopropan-1,2-điol) thường lẫn trong nước tương và có thể gây ra bệnh
ung thư.Chất này có cơng thức cấu tạo là


<b>A. CH3</b>-CH2-CCl(CH2CH2CH3)-[CH2]6-CH3. <b>B. HOCH</b>2-CHOH-CH2Cl.


<b>C. H2</b>N-CH2-CH(NH2)-CH2Cl. <b>D. HOCH2</b>-CH2-CHCl-CH2-CH2OH.


<b>Câu 57:</b> Cho 0,2 mol axit cacboxylic đơn chức X vào 200 ml dung dịch NaOH 0,8M, thu được dung dịch
có chứa 15,52 gam chất tan. Cơng thức của axit cacboxylic X là


<b>A. C</b>2H5COOH. <b>B. CH</b>3COOH. <b>C. HCOOH.</b> <b>D. C</b>2H3COOH.



<b>Câu 58: Cho anilin tác d</b>ụng (điều kiện thích hợp) với các chất sau: dung dịch Br2, H2, CH3I, HCl,dung
dịch NaOH, dung dịch HNO2. Số trường hợp có phản ứng xảy ra là


<b>A. 3.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 5.</b> <b>D. 6.</b>


<b>Câu 59: Cho bi</b>ết phản ứng trong pin điện hoá là: X + Y2+→ X2+ + Y.Suất điện động chuẩn của pin là
1,1V. Biết EoY2/Y= +0,34V. Giá trị EoX2/Xlà


<b>A. +0,76V.</b> <b>B. -0,76V.</b> <b>C. +1,43V.</b> <b>D. -1,43V.</b>


<b>Câu 60:</b> Cho sơ đồ chuyển hoá:Butan 2 ol  H SO đặc,t2 4 o X(anken)HBr Y Mg,etekhanZ
Trong đó X, Y, Z là sản phẩm chính. Cơng thức của Z là


<b>A. (CH3</b>)3C-MgBr. <b>B. CH3</b>-CH2-CH2-CH2-MgBr.
<b>C. (CH3</b>)2CH-CH2-MgBr. <b>D. CH</b>3-CH(MgBr)-CH2-CH3.


--- HẾT


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×