Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

PBT-TOÁN-9-TUẦN-22

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (279.62 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>P2622-HH1C-Bắc Linh Đàm-Hoàng Mai-Hà Nội. </b></i>


LỚP TOÁN THẦY DANH VỌNG 0944.357.988


Da


n


h


V



n


g


82


8



HH


4C


<i><b>Trang 1</b></i>
<b>TUẦN 22 </b>


<b>Bài I. ( 2 điểm ) </b>Cho biểu thức: 1 1


4 2 2


<i>x</i>
<i>A</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


   với <i>x</i>0,<i>x</i>4.


a) Rút gọn biểu thức A.


b) Tính giá trị của biểu thức A khi <i>x</i>25.


c) Tìm giá trị của x để 1


3
<i>A</i>  .


<b>Bài II.( 2 điểm ) Giải bài tốn sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình</b>


Hai tổ sản xuất cùng may một loại áo. Nếu tổ thứ nhất may trong 3 ngày, tổ thứ hai may trong
5 ngày thì cả hai tổ may được 1310 chiếc áo. Biết rằng trong mỗi ngày tổ thứ nhất may được
nhiều hơn tổ thứ hai 10 chiếc áo. Hỏi mỗi tổ may trong một ngày được bao nhiêu chiếc áo?
<b>Bài III. ( 2 điểm ) </b>


1) Giải phương trình


a) 2


2<i>x</i> 7<i>x</i> 5 0


b) 1 2


12 30 0
2<i>x</i>  <i>x</i> 


c) 2


11 35 0



<i>x</i>  <i>x</i> 


d) 2


5<i>x</i> 2 3<i>x</i> 1 0


2) Giải hệ phương trình


a)









1 1 14


2 4 1 2 5


<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>


    





   


 b)



3 1
2
1 1
2 3
5
1 1
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
 <sub></sub> <sub></sub>
  


 <sub></sub> <sub></sub>
  



<b>Bài IV. ( 3,5 điểm ) </b>Cho đường trịn (O; R) và một điểm A nằm ngồi đường tròn (O). Kẻ các
tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (B, C là các tiếp điểm).


a) Chứng minh ABOC là tứ giác nội tiếp.


b) Gọi E là giao điểm của BC và OA. Chứng minh BE vuông góc với OA và <i>OE OA</i>. <i>R</i>2


c) Trên cung nhỏ BC của đường tròn

<i>O R</i>;

lấy điểm K bất kì (K khác B và C). Tiếp tuyến tại
K của đường tròn

<i>O</i>; R

cắt AB, AC theo thứ tự tại các điểm P và Q. Chứng minh tam giác
APQ có chu vi khơng đổi khi K chuyển động trên cung nhỏ BC.


d) Đường thẳng qua O, vng góc với OA cắt các đường thẳng AB, AC theo thứ tự tại các



điểm M, N. Chứng minh: <i>PM</i><i>QN</i><i>MN</i>.


<b>Bài V. ( 0,5 điểm ) </b>Giải phương trình 2 1 2 1 1

3 2



2 2 1


4 4 2


<i>x</i>   <i>x</i>   <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>P2622-HH1C-Bắc Linh Đàm-Hoàng Mai-Hà Nội. </b></i>


LỚP TOÁN THẦY DANH VỌNG 0944.357.988


Da



n



h



V





n



g



82




8





HH



4C



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×