Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (279.62 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>P2622-HH1C-Bắc Linh Đàm-Hoàng Mai-Hà Nội. </b></i>
LỚP TOÁN THẦY DANH VỌNG 0944.357.988
<b>Bài I. ( 2 điểm ) </b>Cho biểu thức: 1 1
4 2 2
<i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
với <i>x</i>0,<i>x</i>4.
b) Tính giá trị của biểu thức A khi <i>x</i>25.
c) Tìm giá trị của x để 1
3
<i>A</i> .
<b>Bài II.( 2 điểm ) Giải bài tốn sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình</b>
Hai tổ sản xuất cùng may một loại áo. Nếu tổ thứ nhất may trong 3 ngày, tổ thứ hai may trong
5 ngày thì cả hai tổ may được 1310 chiếc áo. Biết rằng trong mỗi ngày tổ thứ nhất may được
nhiều hơn tổ thứ hai 10 chiếc áo. Hỏi mỗi tổ may trong một ngày được bao nhiêu chiếc áo?
<b>Bài III. ( 2 điểm ) </b>
1) Giải phương trình
a) 2
2<i>x</i> 7<i>x</i> 5 0
b) 1 2
12 30 0
2<i>x</i> <i>x</i>
c) 2
11 35 0
<i>x</i> <i>x</i>
d) 2
5<i>x</i> 2 3<i>x</i> 1 0
2) Giải hệ phương trình
a)
1 1 14
2 4 1 2 5
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>
b)
3 1
2
1 1
2 3
5
1 1
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Bài IV. ( 3,5 điểm ) </b>Cho đường trịn (O; R) và một điểm A nằm ngồi đường tròn (O). Kẻ các
tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (B, C là các tiếp điểm).
a) Chứng minh ABOC là tứ giác nội tiếp.
b) Gọi E là giao điểm của BC và OA. Chứng minh BE vuông góc với OA và <i>OE OA</i>. <i>R</i>2
c) Trên cung nhỏ BC của đường tròn
d) Đường thẳng qua O, vng góc với OA cắt các đường thẳng AB, AC theo thứ tự tại các
điểm M, N. Chứng minh: <i>PM</i><i>QN</i><i>MN</i>.
<b>Bài V. ( 0,5 điểm ) </b>Giải phương trình 2 1 2 1 1
2 2 1
4 4 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> .
<i><b>P2622-HH1C-Bắc Linh Đàm-Hoàng Mai-Hà Nội. </b></i>
LỚP TOÁN THẦY DANH VỌNG 0944.357.988